- 1Luật thực hành tiết kiệm, chống lãng phí 2013
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật 2015
- 4Luật Quản lý, sử dụng tài sản công 2017
- 5Nghị định 151/2017/NĐ-CP về hướng dẫn Luật quản lý, sử dụng tài sản công
- 6Quyết định 50/2017/QĐ-TTg về quy định tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 7Thông tư 144/2017/TT-BTC về hướng dẫn một số nội dung của Nghị định 151/2017/NĐ-CP của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Quản lý, sử dụng tài sản công do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 8Thông tư 45/2018/TT-BTC về hướng dẫn chế độ quản lý, tính hao mòn, khấu hao tài sản cố định tại cơ quan, tổ chức, đơn vị và tài sản cố định do Nhà nước giao cho doanh nghiệp quản lý không tính thành phần vốn nhà nước tại doanh nghiệp do Bộ Tài chính ban hành
- 1Quyết định 46/2022/QĐ-UBND về tiêu chuẩn, định mức (chủng loại, số lượng) sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng trang bị cho các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang
- 2Quyết định 50/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân tỉnh, Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang ban hành hết hiệu lực toàn bộ và một phần
- 3Quyết định 162/QĐ-UBND năm 2024 công bố kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân tỉnh, Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang ban hành kỳ hệ thống hóa 2019-2023
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 20/2018/QĐ-UBND | Tuyên Quang, ngày 22 tháng 12 năm 2018 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TUYÊN QUANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Quản lý, sử dụng tài sản công ngày 21 tháng 6 năm 2017;
Căn cứ Luật thực hành tiết kiệm, chống lãng phí ngày 26 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày 26 tháng 12 năm 2017 của Chính phủ về việc quy định chi tiết một số điều của Luật Quản lý, sử dụng tài sản công;
Căn cứ Quyết định số 50/2017/QĐ-TTg ngày 31 tháng 12 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ về việc quy định tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị;
Căn cứ Thông tư số 144/2017/TT-BTC ngày 29 tháng 12 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc hướng dẫn một số nội dung của Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày 26 tháng 12 năm 2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Quản lý, sử dụng tài sản công;
Căn cứ Thông tư số 45/2018/TT-BTC ngày 07 tháng 5 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc hướng dẫn chế độ quản lý, tính hao mòn, khấu hao tài sản cố định tại cơ quan, tổ chức, đơn vị và tài sản cố định do Nhà nước giao cho doanh nghiệp quản lý không tính thành phần vốn nhà nước tại doanh nghiệp;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Tờ trình số 388/TTr-STC ngày 06 tháng 12 năm 2018 về việc đề nghị ban hành tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng (chủng loại, số lượng) tại các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng (chủng loại, số lượng) tại các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang (Chi tiết theo Phụ lục đính kèm).
1. Các cơ quan, tổ chức, đơn vị có trách nhiệm thực hiện mua sắm, quản lý, sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng theo đúng tiêu chuẩn, định mức và các văn bản quy định hiện hành.
2. Giao Sở Tài chính, Kho bạc Nhà nước Tuyên Quang và các cơ quan có liên quan theo chức năng, thẩm quyền hướng dẫn, kiểm tra, giám sát việc thực hiện mua sắm, quản lý, sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng tại các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý trên địa bàn tỉnh; thực hiện kiểm soát chi mua sắm tài sản theo đúng tiêu chuẩn, định mức hiện hành và quy định của pháp luật có liên quan.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 05/01/2019.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài chính, Giám đốc Kho bạc Nhà nước Tuyên Quang; Giám đốc các Sở, ban, ngành; Thủ trưởng các đơn vị sự nghiệp công lập; Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện, thành phố và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
QUY ĐỊNH TIÊU CHUẨN, ĐỊNH MỨC SỬ DỤNG MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG (CHỦNG LOẠI, SỐ LƯỢNG) CÁC CƠ QUAN, TỔ CHỨC, ĐƠN VỊ THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH TUYÊN QUANG
(Kèm theo Quyết định số 20/2018/QĐ/UBND ngày 22/12/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang)
| Chủng loại | Đơn vị tính | Số lượng tối đa | Ghi chú |
I | Máy chủ | |||
1 | Văn phòng Tỉnh ủy | Bộ | 9 |
|
2 | Sở Tài chính; Trung tâm Công nghệ thông tin và Truyền thông | Bộ | 8 |
|
3 | Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Báo Tuyên Quang | Bộ | 5 |
|
4 | Cổng thông tin điện tử tỉnh và Trung tâm tích hợp dữ liệu | Bộ | 4 |
|
5 | Văn phòng Hội đồng nhân dân tỉnh; Sở Kế hoạch và Đầu tư; Chi cục văn thư lưu trữ; Văn phòng Sở Giao thông vận tải; Văn phòng Sở Thông tin và Truyền thông | Bộ | 3 |
|
6 | Các cơ quan, tổ chức, đơn vị cấp tỉnh còn lại | Bộ | 2 |
|
7 | Văn phòng: Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân cấp huyện; Huyện ủy, Thành ủy | Bộ | 1 |
|
II | Máy in A3 | |||
1 | Văn phòng: Tỉnh ủy, Hội đồng nhân dân tỉnh, Ủy ban nhân dân tỉnh; Các cơ quan, tổ chức, đơn vị cấp tỉnh | |||
1.1 | Dưới 30 biên chế trở xuống | Cái | 2 |
|
1.2 | Từ 30 biên chế đến 50 biên chế | Cái | 4 |
|
1.3 | Từ 50 biên chế trở lên | Cái | 8 |
|
2 | Văn phòng Ủy ban nhân dân huyện, thành phố | Cái | 3 |
|
3 | Các cơ quan, tổ chức, đơn vị cấp huyện | Cái | 2 |
|
III | Máy scan 2 mặt siêu tốc | |||
1 | Văn phòng: Tỉnh ủy, Hội đồng nhân dân tỉnh, Ủy ban nhân dân tỉnh; Các cơ quan, tổ chức, đơn vị cấp tỉnh | Cái | 2 |
|
2 | Văn phòng: Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân cấp huyện; Huyện ủy, Thành ủy. Các cơ quan, tổ chức, đơn vị cấp huyện | Cái | 1 |
|
IV | Máy photocopy siêu tốc | |||
1 | Văn phòng: Tỉnh ủy, Hội đồng nhân dân tỉnh, Ủy ban nhân dân tỉnh; Sở Giáo dục và Đào tạo | Cái | 2 |
|
2 | Các cơ quan, tổ chức, đơn vị cấp tỉnh, cấp huyện còn lại | Cái | 1 |
|
Máy móc, thiết bị chuyên dùng phục vụ nhiệm vụ đặc thù của cơ quan tổ chức, đơn vị | ||||
I | Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh | |||
1 | Thiết bị chuyển mạch | Bộ | 6 |
|
2 | Thiết bị bảo mật | Bộ | 2 |
|
3 | Bộ lưu điện dùng cho máy chủ | Bộ | 4 |
|
4 | Thiết bị mạng không dây | Bộ | 4 |
|
5 | Máy tính dùng làm thiết bị đầu cuối cho Hội nghị truyền hình trực tuyến | Cái | 1 |
|
6 | Camera chuyên dùng thiết bị cho Hội nghị truyền hình trực tuyến | Cái | 2 |
|
7 | Micro chuyên dụng cho thiết bị Hội nghị trực tuyến | Cái | 1 |
|
8 | Phần mềm chuyên dụng dành cho thiết bị đầu cuối Hội nghị truyền hình trực tuyến | Bộ | 1 |
|
9 | Thiết bị đầu cuối Polycom chuyên dụng cho thiết bị đầu cuối Hội nghị trực tuyến | Bộ | 1 |
|
II | Văn phòng Tỉnh ủy | |||
1 | Thiết bị chuyển mạch | Bộ | 4 |
|
2 | Thiết bị bảo mật | Bộ | 2 |
|
3 | Bộ lưu điện dùng cho máy chủ | Bộ | 4 |
|
4 | Thiết bị định tuyến | Bộ | 1 |
|
5 | Thiết bị lưu trữ | Bộ | 1 |
|
6 | Thiết bị họp trực tuyến đầu cuối | Bộ | 1 |
|
7 | Màn hình chuyên dụng 49 inches | Cái | 1 |
|
8 | Âm ly MA-66 | Bộ | 1 |
|
9 | Loa cột | Bộ | 1 |
|
10 | Bộ giải mã thiết bị hội nghị truyền hình | Bộ |
|
|
11 | Thiết bị hội nghị truyền hình | Bộ | 1 |
|
12 | Máy quay chuyên dụng | Cái | 1 |
|
13 | Máy quét văn bản | Cái | 1 |
|
14 | Phần mềm diệt virut | Bộ | 1 |
|
III | Văn phòng Hội đồng nhân dân tỉnh | |||
1 | Thiết bị chuyển mạch trung tâm | Cái | 1 |
|
2 | Thiết bị chuyển mạch phân tán | Cái | 5 |
|
3 | Thiết bị bảo mật tường lửa | Cái | 2 |
|
4 | Máy tính dùng làm thiết bị đầu cuối | Bộ | 3 |
|
5 | Bộ lưu điện dùng cho máy chủ | Bộ | 3 |
|
6 | Thiết bị cân bằng tải hệ thống mạng | Cái | 1 |
|
7 | Thiết bị lưu trữ qua mạng | Cái | 1 |
|
8 | Thiết bị mạng không dây | Cái | 8 |
|
9 | Thiết bị âm thanh hội trường | Bộ | 1 |
|
10 | Thiết bị hội nghị truyền hình trực tuyến |
|
|
|
- | Thiết bị đầu cuối | Cái | 1 |
|
- | Camera | Cái | 1 |
|
IV | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | |||
1 | Văn phòng Sở | |||
1.1 | Máy ảnh phục vụ cho chuyên ngành | Cái | 1 |
|
1.2 | Tủ lạnh (dùng để bảo quản mẫu) | Cái | 1 |
|
2 | Trung tâm Khuyến nông | |||
2.1 | Máy ảnh phục vụ cho chuyên ngành | Cái | 1 |
|
2.2 | Máy quay phim phục vụ cho chuyên ngành | Cái | 1 |
|
3 | Chi cục Chăn nuôi và Thú y | |||
3.1 | Tủ lạnh y tế 600 lít phục vụ cho chuyên ngành | Cái | 2 |
|
3.2 | Tủ lạnh y tế 290 lít phục vụ cho chuyên ngành | Cái | 3 |
|
3.3 | Máy phát điện (Dự phòng sử dụng khi mất điện) | Cái | 2 |
|
3.4 | Hệ thống thiết bị kho lạnh bảo quản vắc xin | Bộ | 1 |
|
3.5 | Hệ thống thiết bị chẩn đoán phi lâm sàng | Bộ | 1 |
|
4 | Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật | |||
4.1 | Máy li tâm | Cái | 1 |
|
4.2 | Máy đo thủy phần | Cái | 1 |
|
4.3 | Kính hiển vi 2 mắt | Cái | 6 |
|
4.4 | Tủ định ôn | Cái | 1 |
|
4.5 | Tủ sấy | Cái | 1 |
|
4.6 | Cân phân tích | Cái | 7 |
|
4.7 | Kính hiển vi soi nổi | Cái | 6 |
|
4.8 | Máy ảnh phục vụ cho chuyên ngành | Cái | 6 |
|
4.9 | Kính hiển vi huỳnh quang đi kèm với máy ảnh, camera và màn hình | Cái | 1 |
|
4.10 | Tủ cấy vô trùng | Cái | 1 |
|
4.11 | Tủ bảo quản mẫu | Cái | 1 |
|
4.12 | Tủ ấm | Cái | 1 |
|
4.13 | Tủ sấy | Cái | 1 |
|
4.14 | Tủ sinh trưởng | Cái | 1 |
|
4.15 | Máy bơm động cơ phun thuốc bảo vệ thực vật | Cái | 6 |
|
4.16 | Kính soi nổi CSM | Cái | 5 |
|
5 | Trung tâm Điều tra Quy hoạch và Thiết kế Nông lâm nghiệp | |||
5.1 | Thiết bị đo độ cao Suunto | Cái | 5 |
|
5.2 | Máy kinh vĩ điện tử | Cái | 1 |
|
5.3 | Máy địa bàn | Cái | 7 |
|
5.4 | Máy GPS | Cái | 4 |
|
5.5 | Máy toàn đạc điện tử | Cái | 1 |
|
5.6 | Máy in màu A0 | Cái | 1 |
|
6 | Trung tâm nước sạch và vệ sinh môi trường nông thôn | |||
6.1 | Máy đo độ đục cầm tay | Cái | 1 |
|
6.2 | Máy đo đa chỉ tiêu pH/độ dẫn/TDS/Nhiệt độ/Oxy hòa tan | Cái | 1 |
|
6.3 | Máy đo nồng độ Clo dư hiện số Cầm tay | Cái | 1 |
|
6.4 | Máy đo pH để bàn | Cái | 1 |
|
6.5 | Máy đo độ đục để bàn | Cái | 1 |
|
6.6 | Máy quang phổ đo chất lượng nước phòng thí nghiệm | Cái | 1 |
|
6.7 | Cân phân tích | Cái | 1 |
|
6.8 | Cân Kỹ thuật | Cái | 1 |
|
6.9 | Tủ sấy | Cái | 1 |
|
6.10 | Tủ ấm điện tử hiện số | Cái | 1 |
|
6.11 | Tủ bảo quản mẫu đo BOD | Cái | 1 |
|
6.12 | Máy đo BOD | Cái | 1 |
|
6.13 | Thiết bị phản ứng nhiệt phá mẫu đo COD | Cái | 1 |
|
6.14 | Máy khuấy từ và gia nhiệt | Cái | 1 |
|
6.15 | Máy cất nước 1 lần | Cái | 1 |
|
6.16 | Bơm hút chân không | Cái | 1 |
|
6.17 | Bộ lọc chân không | Cái | 1 |
|
6.18 | Tủ cấy vi sinh 1.2M | Cái | 1 |
|
6.19 | Bình hút ẩm không vòi | Cái | 1 |
|
6.20 | Thiết bị dò khí độc cầm tay | Cái | 1 |
|
6.21 | Kính hiển vi soi nổi | Cái | 1 |
|
6.22 | Tủ hút khí độc | Cái | 1 |
|
7 | Chi cục Thủy sản | |||
7.1 | Máy đọc số chip điện tử | Cái | 1 |
|
7.2 | Chíp điện tử PIT Tag | Cái | 350 |
|
7.3 | Máy đo ô xi hoà tan đa chỉ tiêu | Cái | 1 |
|
7.4 | Máy đo pH, nhiệt độ cầm tay | Cái | 1 |
|
7.5 | Kính hiển vi | Cái | 1 |
|
7.6 | Máy đo độ sâu của nước | Cái | 1 |
|
7.7 | Máy đo 36 chỉ tiêu môi trường nước | Cái | 1 |
|
8 | Chi cục Thủy lợi | |||
8.1 | Máy kinh vĩ điện tử | Cái | 1 |
|
8.2 | Máy thủy bình | Cái | 1 |
|
8.3 | Máy quay phim phục vụ chuyên ngành | Cái | 1 |
|
8.4 | Máy ảnh phục vụ chuyên ngành | Cái | 1 |
|
8.5 | Máy vi tính cấu hình cao (cập nhật bản đồ, theo dõi thiên tai) | Cái | 1 |
|
8.6 | Máy định vị vệ tinh GPS | Cái | 1 |
|
9 | Chi cục Quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản | |||
9.1 | Máy đo độ ẩm | Cái | 2 |
|
9.2 | Máy đo tồn dư Nitrat | Cái | 3 |
|
9.3 | Tủ lạnh bảo quản test kiểm nghiệm, mẫu | Cái | 2 |
|
9.4 | Máy ly tâm 8 ống, 15 ml | Cái | 1 |
|
9.5 | Máy kiểm tra dư lượng thuốc trừ sâu | Cái | 2 |
|
9.6 | Máy nghiền mẫu phân tích | Cái | 2 |
|
9.7 | Máy lắc mẫu | Cái | 1 |
|
9.8 | Máy ly tâm 8 ống, 15 ml | Cái | 1 |
|
9.9 | Cân mẫu phân tích | Cái | 1 |
|
9.10 | Máy ảnh | Cái | 1 |
|
9.11 | Bể điều nhiệt | Cái | 1 |
|
9.12 | Máy ủ mẫu | Cái | 1 |
|
10 | Ban Quản lý khai thác các công trình thủy lợi | |||
10.1 | Máy kinh vĩ điện tử | Cái | 1 |
|
10.2 | Máy thủy bình | Cái | 1 |
|
10.3 | Máy đo toàn đạc điện tử | Cái | 1 |
|
10.4 | Thước đo cầm tay | Cái | 1 |
|
10.5 | Thước kỹ thuật | Cái | 1 |
|
10.6 | Máy ảnh kỹ thuật số | Cái | 1 |
|
10.7 | Máy quay phim phục vụ chuyên ngành | Cái | 1 |
|
10.8 | Máy tính cấu hình cao (dùng xây dựng bản đồ) | Cái | 1 |
|
11 | Chi cục Kiểm Lâm | |||
11.1 | Máy vi tính để bàn có cấu hình cao (cập nhật diễn biến rừng) | Bộ | 1 |
|
11.2 | Máy ảnh phục vụ cho chuyên ngành | Cái | 2 |
|
11.3 | Bút ghi âm | Cái | 1 |
|
11.4 | Bút Camera | Cái | 1 |
|
11.5 | Máy thổi gió | Cái | 10 |
|
11.6 | Máy cắt thực bì | Cái | 10 |
|
11.7 | Cưa xăng | Cái | 1 |
|
11.8 | Máy tính bảng loại có 3G, GPS (Để cài đặt phần mềm và bản đồ hiện trạng rừng kỹ thuật số phục vụ tuần tra rừng) | Cái | 5 |
|
11.9 | Ống nhòm ban ngày | Cái | 5 |
|
11.10 | Ống nhòm ban đêm | Cái | 1 |
|
11.11 | Quần áo chống cháy | Cái | 10 |
|
11.12 | Thiết bị đo nhiệt độ, độ ẩm, không khí, lượng mưa tự động phục vụ tính cấp cảnh báo cháy rừng | Bộ | 1 |
|
11.13 | Máy chiếu | Cái | 1 |
|
11.14 | Biển cấp dự báo cháy rừng tự động tại các địa bàn trong tỉnh | cái | 12 |
|
12 | Đội Kiểm lâm cơ động và phòng cháy, chữa cháy rừng | |||
12.1 | Máy ảnh kỹ thuật số chuyên dùng | Cái | 4 |
|
12.2 | Quần áo chống cháy | Bộ | 10 |
|
12.3 | Máy quay phim | Cái | 1 |
|
12.4 | Máy định vị vệ tinh GPS | Cái | 5 |
|
12.5 | Ống nhòm ban đêm | Cái | 1 |
|
12.6 | Ống nhòm ban ngày | Cái | 5 |
|
12.7 | Máy bơm áo lực cao (kèm theo ống dẫn nước) | Cái | 1 |
|
12.8 | Máy thổi gió | Cái | 10 |
|
12.9 | Máy cắt thực bì | Cái | 10 |
|
12.10 | Cưa xăng | Cái | 1 |
|
12.11 | Máy tính bảng cấu hình cao (để cài đặt bản đồ phục vụ thông tin, kiểm tra các điểm báo cháy rừng trên địa bàn toàn tỉnh, để có biện pháp chữa cháy kịp thời và cài đặt phần mềm Locus map phục vụ cho công tác tuần tra, kiểm tra rừng) | Cái | 5 |
|
12.12 | Máy chiếu lớn | Cái | 1 |
|
12.13 | Máy phun nước chữa cháy đeo vai | Cái | 1 |
|
12.14 | Nhà bạt | Cái | 1 |
|
12.15 | Bút ghi âm | Cái | 2 |
|
12.16 | Bút quay camera | Cái | 2 |
|
12.17 | Máy tính xách tay (theo dõi diễn biến cháy rừng) | Cái | 1 |
|
13 | Hạt Kiểm lâm: huyện, thành phố; rừng đặc dụng Na Hang, rừng đặc dụng Cham Chu, rừng đặc dụng Tân Trào | |||
13.1 | Máy tính để bàn cấu hình cao (cập nhật diễn biến rừng) | Bộ | 5 |
|
13.2 | Máy định vị vệ tinh GPRS phục vụ cho chuyên ngành | Cái | 6 |
|
13.3 | Máy quay phim | Cái | 1 |
|
13.4 | Máy ảnh kỹ thuật số phục vụ cho chuyên ngành | Cái | 2 |
|
13.5 | Bút ghi âm | Cái | 5 |
|
13.6 | Bộ đàm phục vụ cho chuyên ngành | Cái | 2 |
|
13.7 | Camera giám sát | Cái | 6 |
|
13.8 | Máy bơm chữa cháy áp lực cao (kèm theo hệ thống ống dẫn nước) | Cái | 1 |
|
13.9 | Máy thổi gió | Cái | 1 |
|
13.10 | Máy cắt thực bì | Cái | 8 |
|
13.11 | Cưa xăng | Cái | 5 |
|
13.12 | Máy tính bảng loại có 3G, GPS (Để cài đặt phần mềm và bản đồ hiện trạng rừng kỹ thuật số phục vụ tuần tra rừng) | Cái | 5 |
|
13.13 | Ống nhòm ban ngày | Cái | 5 |
|
13.14 | Ống nhòm ban đêm | Cái | 1 |
|
13.15 | Quần áo chống cháy | Cái | 8 |
|
13.16 | Thiết bị đo nhiệt độ, độ ẩm, không khí, lượng mưa tự động phục vụ tính cấp cảnh báo cháy rừng | Bộ | 1 |
|
13.17 | Máy chiếu | Cái | 1 |
|
14 | Ban Quản lý rừng phòng hộ: Lâm Bình, Na Hang | |||
14.1 | Máy ảnh phục vụ cho chuyên ngành | Cái | 14 |
|
14.2 | Bộ đàm phục vụ cho chuyên ngành | Cái | 14 |
|
15 | Trung tâm Thủy sản | |||
15.1 | Máy ảnh phục vụ cho chuyên ngành | Cái | 1 |
|
15.2 | Kính hiển vi soi nổi | Cái | 1 |
|
15.3 | Máy đo pH để bàn | Cái | 1 |
|
15.4 | Máy phát điện 10KVA (Dự phòng sử dụng khi mất điện) | Cái | 1 |
|
V | Sở Xây dựng | |||
1 | Trung tâm Quy hoạch xây dựng | |||
1.1 | Máy vi tính để bàn có cấu hình cao | Cái | 5 |
|
1.2 | Máy toàn đạc điện tử | Cái | 2 |
|
1.3 | Máy in bản đồ khổ A0 | Cái | 2 |
|
1.4 | Máy khoan địa chất | Cái | 1 |
|
1.5 | Máy khoan địa chất tự hành | Cái | 1 |
|
2 | Trung tâm Giám định chất lượng xây dựng | |||
2.1 | Máy uốn kéo vạn năng 100 tấn Model | Cái | 1 |
|
2.2 | Máy nén thủy lực 200 tấn | Cái | 1 |
|
2.3 | Máy nén thủy lực 150 tấn | Cái | 1 |
|
2.4 | Máy trộn vữa xi măng cát tự động JJ5 | Cái | 1 |
|
2.5 | Máy xác định độ mài mòn MCA 2006 | Cái | 1 |
|
2.6 | Máy cắt phẳng 2 tốc độ EDJ - 1 | Cái | 1 |
|
2.7 | Máy dằn tạo mẫu xi măng MD -2006 | Cái | 1 |
|
2.8 | Máy nén tam liên WG -1C | Cái | 1 |
|
2.9 | Máy nén CBR 2 | Cái | 1 |
|
2.10 | Máy quay ly tâm chiết xuất nhựa | Cái | 1 |
|
2.11 | Máy đo kim lún nhựa | Cái | 1 |
|
2.12 | Máy thử độ giãn dài nhựa LY 20A | Cái | 1 |
|
2.13 | Máy nén Marshall MSY -30 | Cái | 1 |
|
2.14 | Máy khoan mẫu bê tông, bê tông nhựa | Cái | 1 |
|
2.15 | Máy siêu âm bê tông TICO | Cái | 1 |
|
2.16 | Máy định vị cốt thép Profometer 5 | Cái | 1 |
|
2.17 | Cân điện tử 6000g/0.01g | Cái | 1 |
|
2.18 | Máy đo độ ẩm, độ chặt hiện trường bằng PP điện | Cái | 1 |
|
2.19 | Máy toàn đạc điện tử | Cái | 1 |
|
2.20 | Máy siêu âm khuyết tật kim loại + Đầu dò các loại | Cái | 1 |
|
2.21 | Máy khoan bê tông động cơ xăng | Cái | 1 |
|
2.22 | Máy cắt gia công mẫu gạch, đá | Cái | 1 |
|
2.23 | Máy chiếu | Cái | 1 |
|
2.24 | Máy nén bê tông | Cái | 1 |
|
2.25 | Cân 310g/0,001g | Cái | 1 |
|
2.26 | Cân 6000g/0,01g | Cái | 1 |
|
2.27 | Máy đo điện trở | Cái | 1 |
|
2.28 | Bộ dao đai | Cái | 1 |
|
2.29 | Máy đo khoảng cách bằng Laser | Cái | 1 |
|
2.30 | Thiết bị đo bám dính vữa | Cái | 1 |
|
2.31 | Tủ sấy | Cái | 1 |
|
2.32 | Bình hút chân không bằng thủy tinh | Cái | 1 |
|
2.33 | Máy hút bụi | Cái | 1 |
|
2.34 | Máy đục phá bê tông | Cái | 1 |
|
2.35 | Bộ sàng cấp phối | Cái | 1 |
|
2.36 | Khuôn đúc mẫu | Cái | 1 |
|
2.37 | Máy nén uốn/xi măng điện tử | Cái | 1 |
|
2.38 | Bộ sàng cát, TCVN | Cái | 1 |
|
2.39 | Máy lắc sàng | Cái | 1 |
|
2.40 | Bình rửa cát | Cái | 1 |
|
2.41 | Bình rửa đá | Cái | 1 |
|
2.42 | Côn thử độ xốp của đá | Cái | 1 |
|
2.43 | Côn thử độ xốp của cát | Cái | 1 |
|
2.44 | Bộ thùng đo thể tích | Cái | 1 |
|
2.45 | Xi lanh nén đập đá, d75mm | Cái | 1 |
|
2.46 | Xi lanh nén đập đá, d150mm | Cái | 1 |
|
2.47 | Thước cặp cải tiến | Cái | 1 |
|
2.48 | Tạp chất hữu cơ | Cái | 1 |
|
2.49 | Xác định hạt mềm yếu | Cái | 1 |
|
2.50 | Cối Proctor tiêu chuẩn | Cái | 1 |
|
2.51 | Cối Proctor cải tiến | Cái | 1 |
|
2.52 | Bộ khuôn CBR model S200-01 | Cái | 1 |
|
2.53 | Tấm đệm tạo mẫu model S200-03 | Cái | 1 |
|
2.54 | Đồng hồ số mode S376 | Cái | 1 |
|
2.55 | Chày Proctor tiêu chuẩn | Cái | 1 |
|
2.56 | Chày Proctor cải tiến | Cái | 1 |
|
2.57 | Máy đầm Proctor/CBR tự động | Cái | 1 |
|
2.58 | Giới hạn chảy model S170 | Cái | 1 |
|
2.59 | Máy khoan mẫu bê tông cầm tay | Cái | 1 |
|
2.60 | Mũi khoan 4" | Cái | 1 |
|
2.61 | Mũi khoan 3" | Cái | 1 |
|
2.62 | Súng thử cường độ bê tông | Cái | 1 |
|
2.63 | Kẹp gắp | Cái | 1 |
|
2.64 | Máy nén uốn bê tông 2000kN | Cái | 1 |
|
2.65 | Khuôn đúc mẫu bê tông | Cái | 1 |
|
2.66 | Khuôn đúc mẫu bê tông hình trụ | Cái | 1 |
|
2.67 | Cân điện tử 30kg model BC-30 | Cái | 1 |
|
2.68 | Cân điện từ 6kg model BC-6 | Cái | 1 |
|
2.69 | Máy vạn năng 1000KN: TECH | Cái | 1 |
|
2.70 | Máy siêu âm bê tông xách tay | Cái | 1 |
|
2.71 | Kích thủy lực 500 tấn | Cái | 1 |
|
2.72 | Tủ dưỡng mẫu xi măng | Cái | 1 |
|
2.73 | Máy kiểm tra độ mài mòn của gạch ốp lát và ceramic | Cái | 1 |
|
2.74 | Máy kiểm tra độ bền uốn của gạch men, gốm sứ và gạch lát nền | Cái | 1 |
|
3 | Thanh tra Sở Xây dựng | |||
3.1 | Máy đo góc xây dựng | Cái | 1 |
|
VI | Sở Tài nguyên và Môi trường | |||
1 | Văn phòng đăng ký đất đai tỉnh |
|
|
|
1.1 | Máy in bản đồ màu A0 | Cái | 2 |
|
1.2 | Máy quét bản đồ khổ A0 | Cái | 1 |
|
1.3 | Máy quét tài liệu khổ A3 | Cái | 2 |
|
1.4 | Máy quét tài liệu khổ A4 | Cái | 2 |
|
1.5 | Máy đo toàn đạc điện tử | Cái | 4 |
|
1.6 | Máy định vị GPS | Cái | 2 |
|
2 | Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai huyện, thành phố | |||
2.1 | Máy quét tài liệu khổ A3 | Cái | 1 |
|
2.2 | Máy quét tài liệu khổ A4 | Cái | 1 |
|
2.3 | Máy đo toàn đạc điện tử | Cái | 1 |
|
2.4 | Máy định vị GPS | Cái | 1 |
|
3 | Trung tâm Quan trắc tài nguyên và Môi trường | |||
3.1 | Máy đo độ ồn + bộ chuẩn thiết bị | Cái | 2 |
|
3.2 | Máy đo độ rung + bộ chuẩn thiết bị | Cái | 2 |
|
3.3 | Máy đo bụi hiện trường + bộ chuẩn thiết bị | Cái | 4 |
|
3.4 | Thiết bị lấy mẫu bụi hiện trường | Cái | 4 |
|
3.5 | Bơm lấy mẫu khí lưu lượng thấp | Cái | 1 |
|
3.6 | Máy đo khí độc + bộ chuẩn thiết bị | Cái | 4 |
|
3.7 | Thiết bị lấy mẫu khí hiện trường | Cái | 4 |
|
3.8 | Máy đo xạ | Cái | 2 |
|
3.9 | Máy đo cường độ điện, từ trường | Cái | 2 |
|
3.10 | Máy đo vi khí hậu | Cái | 2 |
|
3.11 | Thiết bị lấy mẫu nước | Cái | 2 |
|
3.12 | Thiết bị đo nước đa chỉ tiêu | Cái | 2 |
|
3.13 | Máy đo lưu tốc dòng chảy | Cái | 2 |
|
3.14 | Thiết bị lấy mẫu bùn trầm tích | Cái | 2 |
|
3.15 | Thiết bị lấy mẫu đất | Cái | 2 |
|
3.16 | Máy ảnh |
| 2 |
|
3.17 | Máy định vị vệ tinh GPS | Cái | 4 |
|
3.18 | Thùng bảo quản mẫu | Cái | 4 |
|
3.19 | Máy phát điện + ổn áp | Cái | 2 |
|
3.20 | Máy cảm ứng cao tần ghép nối khối phổ | Cái | 1 |
|
3.21 | Máy quang phổ tử ngoại khả kiến | Cái | 1 |
|
3.22 | Hệ thống phá mẫu và chưng cất đạm | Cái | 2 |
|
3.23 | Hệ thiết bị, dụng cụ phân tích BOD | Cái | 1 |
|
3.24 | Hệ thiết bị, dụng cụ phân tích COD | Cái | 1 |
|
3.25 | Bộ phân tích TSS + bộ lọc + bơm chân không | Cái | 1 |
|
3.26 | Máy đo pH để bàn | Cái | 1 |
|
3.27 | Máy đo DO để bàn | Cái | 1 |
|
3.28 | Máy đo độ đục để bàn | Cái | 1 |
|
3.29 | Máy phân tích hàm lượng dầu trong nước | Cái | 1 |
|
3.30 | Bộ phân tích Total-ColiForm và Fecal-Coli | Cái | 1 |
|
3.31 | Máy sắc ký khí phổ | Cái | 1 |
|
3.32 | Tủ sấy PTN | Cái | 2 |
|
3.33 | Lò nung đến 1100 oC, dung tích 11 lít | Cái | 1 |
|
3.34 | Tủ bảo quản mẫu | Cái | 2 |
|
3.35 | Cân phân tích 5 số lẻ + bàn đá chống rung | Cái | 1 |
|
3.36 | Cân kỹ thuật điện tử 3 số lẻ | Cái | 1 |
|
3.37 | Máy lắc mẫu | Cái | 2 |
|
3.38 | Bộ Micro Pipette | Cái | 2 |
|
3.39 | Dispensor | Cái | 2 |
|
3.40 | Máy khuấy từ có gia nhiệt | Cái | 2 |
|
3.41 | Bếp điện PTN | Cái | 2 |
|
3.42 | Máy nghiền mẫu dạng cứng | Cái | 1 |
|
3.43 | Máy cô quay chân không | Cái | 1 |
|
3.44 | Máy ly tâm tốc độ: 4800 vòng/phút | Cái | 1 |
|
3.45 | Máy cất nước 2 lần | Cái | 1 |
|
3.46 | Tủ hút PTN chịu hoá chất, axit | Cái | 1 |
|
3.47 | Tủ hút PTN chịu dung môi hữu cơ | Cái | 1 |
|
3.48 | Hệ thống bàn tiêu chuẩn phòng thí nghiệm | Cái | 2 |
|
3.49 | Giá để dụng cụ (hoá chất, chai lọ phân tích...) | Cái | 4 |
|
3.50 | Kệ, giá đặt thiết bị trong phòng thí nghiệm | Cái | 2 |
|
3.51 | Bộ dụng cụ sơ cứu hoá học | Cái | 4 |
|
3.52 | Quần áo, kính, găng, ủng bảo hộ trong phòng thí nghiệm | Cái | 10 |
|
3.53 | Máy hút ẩm | Cái | 1 |
|
3.54 | Bộ dụng cụ thủy tinh phòng thí nghiệm | Cái | 1 |
|
3.55 | Bộ hóa chất cơ bản phòng thí nghiệm | Cái | 1 |
|
3.56 | GPS tĩnh hai tần số | Cái | 1 |
|
3.57 | Bộ đàm | Cái | 2 |
|
3.58 | Máy toàn đạc | Cái | 1 |
|
3.59 | Máy khoan địa chất XY-1 | Cái | 1 |
|
3.60 | Garmin GPS | Cái | 1 |
|
4 | Trung tâm công nghệ thông tin Tài nguyên và Môi trường | |||
4.1 | Máy vi tính (Có cấu hình cao để xử lý bản đồ, đồ họa có dung lượng lớn) | Cái | 3 |
|
4.2 | Máy toàn đạc điện tử | Cái | 1 |
|
4.3 | Máy in màu khổ lớn A0 | Cái | 2 |
|
4.4 | Máy quét màu (A3-A0) Quét bản đồ chuyên đề, bản đồ màu khổ lớn | Cái | 1 |
|
4.5 | Lưu điện Công suất 10KVA để vận hành máy chủ | Cái | 2 |
|
4.6 | Thiết bị lưu trữ dạng số | Bộ | 2 |
|
4.7 | Máy photocopy khổ lớn A0 | Cái | 1 |
|
5 | Chi cục bảo vệ môi trường | |||
5.1 | Thiết bị đo lưu tốc dòng chảy kênh hở | Bộ | 1 |
|
5.2 | Thiết bị đo đa chỉ tiêu nước | Bộ | 1 |
|
5.3 | Thiết bị đo vi khí hậu | Bộ | 1 |
|
5.4 | Thiết bị đo ồn tích phân | Bộ | 1 |
|
5.5 | Thiết bị đo độ rung | Bộ | 1 |
|
5.6 | Thiết bị đo khí độc cầm tay | Bộ | 1 |
|
5.7 | Thiết bị đo bụi PM10 và PM2.5 trong không khí | Bộ | 1 |
|
5.8 | Thiết bị đo khí thải | Bộ | 1 |
|
5.9 | Bộ khí chuẩn hiện trường | Bộ | 1 |
|
6 | Phòng Tài nguyên nước | |||
6.1 | Máy phân tích nước đa chỉ tiêu hiện trường |
| 1 |
|
7 | Trung tâm kỹ thuật tài nguyên và Môi trường | |||
7.1 | Máy toàn đạc điện tử | Cái | 11 |
|
7.2 | Máy GPS | Cái | 14 |
|
8 | Chi cục Quản lý đất đai | |||
8.1 | Máy đo toàn đạc điện tử | Cái | 1 |
|
8.2 | Máy định vị cầm tay GPS | Cái | 2 |
|
8.3 | Máy scan màu A4 | Cái | 1 |
|
VII | Sở Tư pháp | |||
1 | Máy vi tính để bàn cấu hình cao | Cái | 1 |
|
2 | Máy vi tính xách tay cấu hình cao | Cái | 1 |
|
3 | Máy chiếu lớn | Cái | 1 |
|
4 | Máy ảnh kỹ thuật số phục vụ công tác tuyên truyền pháp luật | Cái | 1 |
|
5 | Máy quay phim phục vụ công tác tuyên truyền pháp luật | Cái | 1 |
|
6 | Máy điều hoà hội trường công suất lớn | Cái | 2 |
|
7 | Thiết bị sao lưu chuyên dùng | Cái | 2 |
|
8 | Lưu điện cho máy chủ | Cái | 2 |
|
9 | Thiết bị tường lửa | Cái | 1 |
|
10 | Thiết bị phát hiện xâm nhập hệ thống | Cái | 1 |
|
11 | Bộ chuyển mạch | Bộ | 1 |
|
12 | Modern cáp quang | Cái | 1 |
|
VIII | Sở Kế hoạch và Đầu tư | |||
1 | Máy vi tính tốc độ cao | Bộ | 4 |
|
2 | Tăng âm, loa phục vụ hội trường | Bộ | 2 |
|
3 | Micro cầm tay | Cái | 4 |
|
4 | Máy tính xách tay | Cái | 3 |
|
5 | Máy ảnh kỹ thuật số phục vụ công tác chuyên ngành | Cái | 1 |
|
6 | Thiết bị bảo mật | Cái | 1 |
|
7 | Thiết bị lưu điện chuyên dụng dung lượng lớn | Cái | 1 |
|
8 | Máy chiếu, thiết bị màn chiếu | Bộ | 1 |
|
IX | Sở Công Thương | |||
1 | Văn phòng Sở |
|
|
|
1.1 | Máy đo chiều cao phục vụ chuyên ngành | Cái | 1 |
|
1.2 | Ống nhòm đo khoảng cách | Cái | 1 |
|
1.3 | Ampe kìm phục vụ chuyên ngành | Cái | 1 |
|
1.4 | Bộ đàm phục vụ chuyên ngành | Bộ | 1 |
|
2 | Chi cục Quản lý thị trường | |||
2.1 | Bộ xét nghiệm nhanh an toàn thực phẩm | Bộ | 9 |
|
2.2 | Máy đọc mã vạch | Cái | 9 |
|
2.3 | Bộ quả cân chuẩn | Bộ | 1 |
|
X | Sở Thông tin và Truyền thông | |||
1 | Văn phòng Sở Thông tin và Truyền thông | |||
1.1 | Máy phát điện 30KVA | Cái | 1 |
|
1.2 | Thiết bị định vị GPS dùng cho chuyên ngành | Cái | 2 |
|
1.3 | Máy đo và quét tần số | Cái | 2 |
|
1.4 | Máy camera kỹ thuật số dùng cho chuyên ngành | Cái | 2 |
|
1.5 | Máy ảnh kỹ thật số dùng cho chuyên ngành | Cái | 1 |
|
1.6 | Máy ghi âm kỹ thuật số cầm tay | Cái | 2 |
|
1.7 | Máy in mầu laser (dùng cho cấp phép chuyên ngành) | Cái | 1 |
|
1.8 | Hệ thống thiết bị hội nghị truyền hình trực tuyến | HT | 1 |
|
1.9 | Hệ thống âm thanh hội nghị truyền hình trực tuyến | HT | 1 |
|
1.10 | Máy vi tính để bàn cấu hình cao phục vụ cho chuyên ngành | Bộ | 2 |
|
1.11 | Lưu điện cho máy chủ | Chiếc | 3 |
|
1.12 | Switch chuyển mạch cho hệ thống máy chủ | Chiếc | 2 |
|
1.13 | Máy tính xách tay cấu hình cao phục vụ cho chuyên ngành | Chiếc | 1 |
|
1.14 | Máy chiếu | Chiếc | 1 |
|
1.15 | Thiết bị bút vẽ điện tử thông minh | Chiếc | 1 |
|
1.16 | Điều hòa dung tích lớn | Chiếc | 2 |
|
1.17 | Máy vi tính để bàn cấu hình cao phục vụ cho các lớp đào tạo chuyên sâu, chuyên ngành an toàn, an ninh thông tin và ứng cứu sự cố | Chiếc | 41 |
|
2 | Cổng thông tin điện tử tỉnh và Trung tâm tích hợp dữ liệu | |||
2.1 | Switch chuyển mạch cho hệ thống máy chủ | Cái | 2 |
|
2.2 | Thiết bị phòng chống xâm nhập | Cái | 1 |
|
2.3 | Bộ thiết bị chống tấn công có chủ đích APT | Cái | 1 |
|
2.4 | Bộ thiết bị Firewall BIF | Cái | 1 |
|
2.5 | Thiết bị SecurityBox 4Network | Cái | 1 |
|
2.6 | Thiết bị SecurityBox 4Website | Cái | 1 |
|
2.7 | Máy vi tính để bàn có cấu hình cao phục vụ cho chuyên ngành | Cái | 5 |
|
2.8 | Thiết bị cân băng tải | Cái | 1 |
|
2.9 | Lưu điện cho máy chủ | Cái | 4 |
|
2.10 | Máy ảnh kỹ thật số dùng cho chuyên ngành | Cái | 2 |
|
2.11 | Máy vi tính xách tay có cấu hình cao phục vụ cho chuyên ngành | Cái | 2 |
|
2.12 | Tủ sấy, bảo quản máy ảnh, máy quay phim chuyên dụng | Cái | 1 |
|
2.13 | Flycam PHANTOM4PRO | Cái | 1 |
|
2.14 | Máy ghi âm Sony | Cái | 2 |
|
2.15 | Máy quay Camera | Cái | 1 |
|
3 | Đội ứng cứu sự cố mạng, máy tính tỉnh Tuyên Quang | |||
3.1 | Thiết bị lưu trữ dữ liệu di động | Bộ | 10 |
|
3.2 | Bộ thiết bị chống tấn công có chủ đích APT | Bộ | 1 |
|
3.3 | Bộ thiết bị Firewall BIF | Bộ | 1 |
|
3.4 | Thiết bị SecurityBox 4Network | Bộ | 1 |
|
3.5 | Máy vi tính xách tay có cấu hình cao phục vụ cho chuyên ngành | Cái | 10 |
|
3.6 | Thiết bị SecurityBox 4Website | Bộ | 1 |
|
4 | Trung tâm Công nghệ thông tin và Truyền thông | |||
4.1 | Thiết bị phòng chống xâm nhập | Bộ | 1 |
|
4.2 | Bộ thiết bị Firewall BIF | Bộ | 1 |
|
4.3 | Máy tính xách tay có cấu hình cao phục vụ cho chuyên ngành | Cái | 4 |
|
4.4 | Thiết bị lưu trữ dữ liệu di động | Bộ | 2 |
|
4.5 | Lưu điện cho máy chủ | Cái | 2 |
|
4.6 | Hệ thống chống sét | Bộ | 1 |
|
XI | Sở Giáo dục và Đào tạo | |||
1 | Máy chấm bài thi trắc nghiệm | Cái | 2 |
|
2 | Máy vi tính để bàn cấu hình cao phục vụ cho chuyên ngành | Bộ | 1 |
|
XII | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | |||
1 | Trung tâm Văn hóa và Triển lãm tỉnh | |||
1.1 | Loa FUNKEP 725 JBL: Mã hàng: SRX 725 | Cái | 4 |
|
1.2 | Loa SUPBASS JBL SRX728S | Cái | 1 |
|
1.3 | Loa kiểm tra monitor sân khấu REAL (USA) - DS-1520M | Cái | 1 |
|
1.4 | Main power (cục đẩy) MBL9000-GRF Audio | Cái | 4 |
|
1.5 | Micro không dây cài áo SHURE SLX14/85 USA | Cái | 10 |
|
1.6 | COSEVER: chia tần loa SUPBASS | Cái | 1 |
|
1.7 | Bàn trộn âm Soundcraft GB4/32 | Cái | 1 |
|
1.8 | Iqualizer 2231 - DBX | Cái | 2 |
|
1.9 | MICRO không dây SENNHIESER EW 135G3. | Cái | 8 |
|
1.10 | Đèn Led (Par 54 led * 3w) | Cái | 40 |
|
1.11 | Dây loa monster XP NW 1.0 | Cái | 200 |
|
1.12 | Dây nối dài Mixer từ sân khấu đến khu vực điều chỉnh âm thanh | Cái | 100 |
|
1.13 | Dây tín hiệu DMX | Cái | 400 |
|
1.14 | Tủ đựng thiết bị âm thanh cao cấp, chuyên nghiệp | Cái | 4 |
|
1.15 | Tủ đựng bàn trộn âm Soundcraft GB4/32 | Cái | 1 |
|
1.16 | Đàn Organ Yamaha PSR S970 | Cái | 1 |
|
1.17 | Đàn Organ Korg PA1000 | Cái | 1 |
|
1.18 | Đàn Organ Roland E-A7 | Cái | 1 |
|
2 | Trung tâm Phát hành phim và Chiếu bóng | |||
| Thiết bị chiếu phim |
|
|
|
2.1 | Máy chiếu Video 300 | Cái | 1 |
|
2.2 | Đầu phát kỹ thuật số | Cái | 1 |
|
2.3 | Máy tăng âm | Cái | 1 |
|
2.4 | Loa thùng kèm theo giá đỡ loa phục vụ cho chuyên ngành | Cái | 2 |
|
2.5 | Micro phục vụ cho chuyên ngành | Cái | 1 |
|
2.6 | Màn ảnh | Cái | 1 |
|
2.7 | Máy nổ phát điện phục vụ cho chuyên ngành | Cái | 1 |
|
2.8 | Giá để thiết bị khi chiếu phim | Cái | 1 |
|
2.9 | Thiết bị phụ trợ khác trong hệ thống | Bộ | 1 |
|
2.10 | Máy quay Camera | Đồng bộ | 1 |
|
2.11 | Bộ dựng phi tuyến SD/HD cao cấp | Đồng bộ | 1 |
|
3 | Đoàn Nghệ thuật dân tộc tỉnh | |||
| Máy móc thiết bị âm thanh |
|
|
|
3.1 | Loa chuyên dùng JBL | Đôi | 32 |
|
3.2 | Loa Sup Bass | Đôi | 4 |
|
3.3 | Loa kiểm tra | Đôi | 4 |
|
3.4 | Bàn Misso âm thanh | Cái | 1 |
|
3.5 | Equalizo | Cái | 2 |
|
3.6 | Competso | Cái | 2 |
|
3.7 | Echo | Cái | 2 |
|
3.8 | Đầu minidiss | Cái | 1 |
|
3.9 | Công suất loa treo | Cái | 16 |
|
3.10 | Bộ phân tần | Bộ | 1 |
|
3.11 | Micro phục vụ cho chuyên ngành | Cái | 20 |
|
| Máy móc, thiết bị ánh sáng |
|
|
|
3.12 | Bàn điều khiển ánh sáng | Cái | 1 |
|
3.13 | Đèn lead | Cái | 80 |
|
3.14 | Đèn BEAM | Cái | 10 |
|
3.15 | Đèn Moving | Cái | 10 |
|
3.16 | Đèn máng lead | Cái | 8 |
|
3.17 | Máy tạo khói | Cái | 1 |
|
3.18 | Đèn Pac | Cái | 100 |
|
3.19 | Công suất | Cái | 5 |
|
3.20 | Tủ chia điện | Cái | 1 |
|
4 | Bảo tàng tỉnh | |||
4.1 | Máy quay phim (xây dựng phim tài liệu phục vụ lập hồ sơ di sản văn hóa phi vật thể và trưng bày) | Cái | 1 |
|
4.2 | Máy vi tính (có cấu hình cao để xử lý bản đồ bảo vệ di tích, quản lý hiện vật, tài liệu) | Cái | 4 |
|
4.3 | Micro cài áo (thuyết minh) | Cái | 6 |
|
4.4 | Tủ chống ẩm bảo quản ảnh tư liệu | Cái | 1 |
|
4.5 | Máy in màu (in bản đồ, in phiếu phân loại hiện vật, tài liệu) | Cái | 1 |
|
4.6 | Máy scan ảnh (ảnh, tư liệu) | Cái | 1 |
|
4.7 | Máy ghi âm cầm tay | Cái | 3 |
|
4.8 | Máy ảnh + chân đèn (chụp hiện vật) | Cái | 2 |
|
5 | Ban Quản lý khu du lịch lịch sử, văn hóa và sinh thái Tân Trào | |||
5.1 | Micro cài áo (thuyết minh) | Cái | 5 |
|
5.2 | Máy quay phim (xây dựng phim tài liệu phục vụ lập hồ sơ khoa học, trưng bày) | Cái | 1 |
|
5.3 | Máy vi tính để bàn (có cấu hình cao để xử lý bản đồ bảo vệ di tích, quản lý hiện vật, tài liệu) | Cái | 2 |
|
5.4 | Máy vi tính xách tay | Cái | 1 |
|
5.5 | Loa kéo chuyên dùng phục vụ công tác hướng dẫn, thuyết minh, dâng hương, hoa.. | Cái | 2 |
|
5.6 | Tủ chống ẩm bảo quản ảnh tư liệu | Cái | 1 |
|
5.7 | Tăng âm, loa đài phục vụ công tác tuyên truyền tại trụ sở Ban Quản lý | Bộ | 1 |
|
5.8 | Bộ đàm phục vụ công tác kiểm soát, đăng ký khách tham quan | Bộ | 3 |
|
5.9 | Máy ghi âm cầm tay | Cái | 2 |
|
5.10 | Hệ thống trang thiết bị máy bơm nước, vòi nước phòng cháy chữa cháy (dùng cho các di tích quan trọng) | Bộ | 5 |
|
5.11 | Máy ảnh + chân đèn (chụp hiện vật) | Cái | 1 |
|
5.12 | Hệ thống Camera IP giám sát | Bộ | 5 |
|
5.13 | Máy ảnh phục vụ cho chuyên ngành | Cái | 2 |
|
5.14 | Tăng âm và mic không dây phục vụ công tác tuyên truyền (tại Nhà trưng bày Ban Thường trực Quốc hội và di tích Văn phòng Chủ tịch phủ - Thủ tướng phủ) | Bộ | 2 |
|
6 | Văn phòng Sở | |||
6.1 | Máy vi tính, máy in cấu hình cao (Phục vụ 1 cửa và tổ chức các hoạt động nghiệp vụ chuyên môn cấp quốc gia, cấp tỉnh) | Bộ | 5 |
|
6.2 | Tăng âm, loa phục vụ hội trường | Bộ | 2 |
|
6.3 | Thiết bị trực tuyến | Bộ | 1 |
|
6.4 | Micro cầm tay không dây (Hệ thống đàm thoại trực tuyến) | Cái | 5 |
|
6.5 | Micro để bàn (Hệ thống đàm thoại trực tuyến) | Cái | 5 |
|
6.6 | Hệ thống camera an ninh, giám sát | Cái | 8 |
|
6.7 | Hệ thống thiết bị máy bơm nước, vòi nước phòng cháy chữa cháy | Bộ | 1 |
|
6.8 | Máy chiếu, thiết bị + màn chiếu | Bộ | 2 |
|
6.9 | Máy ảnh kỹ thuật số phục vụ cho chuyên ngành | Cái | 1 |
|
6.10 | Máy quay camera phục vụ cho chuyên ngành | Cái | 3 |
|
6.11 | Máy đo cường độ âm thanh | Cái | 1 |
|
6.12 | Máy ghi âm | Cái | 5 |
|
6.13 | Máy vi tính xách tay phục vụ cho chuyên ngành | Cái | 3 |
|
7 | Ban Quản lý Quảng trường Nguyễn Tất Thành | |||
7.1 | Camera giám sát an ninh khu vực Quảng trường | Cái | 9 |
|
7.2 | Máy nổ phát điện đặt tại Đền thờ Chủ tịch Hồ Chí Minh | Cái | 1 |
|
7.3 | Loa, mic, âm ly...phục vụ công tác tổ chức dâng hương tại Đền thờ Chủ tịch Hồ Chí Minh | Bộ | 1 |
|
7.4 | Loa, míc cài áo phục vụ công tác hướng dẫn, thuyết minh | Bộ | 1 |
|
7.5 | Máy vi tính xách tay để quản lý dữ liệu khách đăng ký tham quan và quản lý Website | Cái | 1 |
|
8 | Trung tâm Huấn luyện và thi đấu thể dục thể thao tỉnh | |||
8.1 | Máy tập đa năng | Cái | 5 |
|
8.2 | Đài tập luyện và thi đấu Wusshu | Bộ | 1 |
|
8.3 | Thuyền Canoeing tập luyện và thi đấu | Cái | 3 |
|
9 | Trung tâm Văn hóa - Thể thao Thanh thiếu nhi | |||
9.1 | Âm ly Toa 500 | Cái | 3 |
|
9.2 | Compesovl DBX 266 XL | Cái | 1 |
|
9.3 | Công suất ánh sáng TINHAO | Cái | 1 |
|
9.4 | Công suất CROW XTI 4000 | Cái | 1 |
|
9.5 | Công suất MA 4.800 | Cái | 1 |
|
9.6 | Công suất MA 7.200 | Cái | 1 |
|
9.7 | Crossover DBX 223 XS | Cái | 1 |
|
9.8 | Đàn Ghita | Cái | 20 |
|
9.9 | Đàn Organ | Cái | 40 |
|
9.10 | Đàn Yamaha S900 | Cái | 30 |
|
9.11 | Đèn biểu diễn | Cái | 10 |
|
9.12 | Đèn LED QF 1221 | Cái | 30 |
|
9.13 | Đèn máng nhỏ | Cái | 20 |
|
9.14 | Đèn PAR 64 | Cái | 18 |
|
9.15 | Đèn Quay | Cái | 6 |
|
9.16 | Equalizer DBX 1231 | Cái | 2 |
|
9.17 | Equalizer YAMAHA | Cái | 2 |
|
9.18 | Kèn bám | Cái | 6 |
|
9.19 | Kèn Trompet | Cái | 20 |
|
9.20 | Loa Fervey SP 2G | Cái | 1 |
|
9.21 | Loa Fervey Sp 4 | Cái | 1 |
|
9.22 | Loa hội trường | Cái | 1 |
|
9.23 | Loa JBL JPX 100 | Cái | 1 |
|
9.24 | Loa JBL MRX 525 | Cái | 1 |
|
9.25 | Loa JBL PRX 400 | Cái | 1 |
|
9.26 | Loa JBL PRX 725 | Cái | 1 |
|
9.27 | Loa subass JBL MRX 500 | Cái | 1 |
|
9.28 | Loa Toa | Cái | 4 |
|
9.29 | Máy chiếu | Cái | 2 |
|
9.30 | Mix | Cái | 4 |
|
9.31 | Mixer Ánh sáng | Cái | 2 |
|
9.32 | Mixer DMX 192 | Cái | 4 |
|
9.33 | Mixer MACKY | Cái | 1 |
|
9.34 | Mixer SOUND CRAFT | Cái | 1 |
|
9.35 | Mixer YAMAHA | Cái | 1 |
|
9.36 | Trống nghi thức Victoria cái | Cái | 50 |
|
9.37 | Trống nghi thức Victoria con | Cái | 50 |
|
9.38 | YAMAHA KEV 100 | Cái | 1 |
|
XIII | Đài Phát thanh và Truyền hình tỉnh | |||
| Thiết bị tiền kỳ |
|
|
|
1 | Camera lưu động chuyên dụng, phụ kiện đồng bộ | Bộ | 8 |
|
2 | Camera lưu động bán chuyên dụng, phụ kiện đồng bộ | Bộ | 12 |
|
3 | Camera Studio đồng bộ phụ kiện | Bộ | 8 |
|
4 | Thiết bị thu thanh lưu động chuyên dụng | Bộ | 6 |
|
5 | Micro phóng viên | Bộ | 10 |
|
6 | Máy ghi âm kỹ thuật số cầm tay + Micro cài áo | Bộ | 6 |
|
7 | Micro chuyên dụng phòng thu | Cái | 16 |
|
8 | Microphone không dây phòng thu | Bộ | 10 |
|
9 | Micro điện động | Bộ | 6 |
|
10 | Bộ nhắc lời cho phát thanh viên, dẫn chương trình | Bộ | 6 |
|
| Thiết bị Tổng khống chế |
|
|
|
11 | Hệ thống đồng bộ tổng thể Master sync system | Bộ | 1 |
|
12 | Hệ thống xử lý tín hiệu, cả khung máy, module, nguồn, board điều khiển, board khuếch đại phân chia tín hiệu 3G/HD/SD SDI DA, board 3G Up/Down/Cross Converter and Frame Sync, board Analog Audio Embedder, màn hình cảm ứng điều khiển, hệ thống kiểm tra bằng Waveform | Bộ | 1 |
|
13 | Hệ thống phân phối tín hiệu cho Tổng khống chế | Bộ | 1 |
|
14 | Bộ thiết bị mã hóa/giải mã tín hiệu phát thanh, truyền hình SDTV/HDTV | Bộ | 3 |
|
15 | Bộ chuyển mạch Audio/Video Analog | Bộ | 2 |
|
16 | Bộ chuyển mạch on-air Audio/Video và router | Bộ | 1 |
|
17 | Bộ định tuyến Router 64x64 vào/ra | Bộ | 1 |
|
18 | Bộ tạo/chèn Logo số Digital logo inserter/generator | Bộ | 1 |
|
19 | Bộ đồng bộ - chuyển đổi up down 3G HD/SDI chuyển đổi định dạng đa chức năng | Bộ | 2 |
|
20 | Bộ chuyển đổi khẩn cấp bằng tay HD SDI - 16x16 | Cái | 1 |
|
21 | Bộ chuyển đổi quang 2 đường | Bộ | 2 |
|
22 | Màn hình chuyên dụng 20" đường vào HD-SDI | Cái | 2 |
|
23 | Máy hiển thị sóng cho tín hiệu số HD-SDI | Cái | 1 |
|
24 | Thiết bị ghi đọc thẻ nhớ | Cái | 2 |
|
25 | Bảng cắm tín hiệu SDI và bảng cáp | Bộ | 6 |
|
26 | Hệ thống KVM (bao gồm màn hình điều khiển KVM 17") | Bộ | 1 |
|
27 | Bộ phát/nhận quang Fiber Optic | Bộ | 1 |
|
28 | Bộ tạo xung đồng bộ số | Cái | 1 |
|
29 | Hệ thống phân phối bao gồm: SDI de-embedder và embedder 2 NLE | Bộ | 6 |
|
30 | Thiết bị Multiviewer 16 đường vào + màn hình ≥ 65" | Bộ | 6 |
|
31 | Server Phát sóng tự động/Ingest; Hỗ trợ đồng thời SD/HD cấu hình dự phòng (1+1) | Bộ | 5 |
|
32 | Bộ máy tính làm chữ, đồ họa truyền hình | Bộ | 6 |
|
33 | Hệ thống đồng hồ đồng bộ thời gian theo GPS | Bộ | 1 |
|
34 | Bảng cắm tín hiệu Audio và bảng cáp | Bộ | 12 |
|
35 | Loa kiểm tra, giám sát âm thanh | đôi | 45 |
|
36 | Bộ nén, giới hạn mức âm thanh | Cái | 3 |
|
37 | Bộ khuếch đại, hạn chế tín hiệu âm thanh và điều chỉnh độ trễ âm thanh | Bộ | 3 |
|
38 | Hệ thống máy tính phát file audio, tự động phát chương trình phát thanh | Bộ | 3 |
|
39 | Bộ khuếch đại phân đường | Cái | 3 |
|
40 | Bộ điều chế trung tần FM | Cái | 1 |
|
| Studio |
|
|
|
41 | Màn hình nền sân khấu, Video “wall” | Bộ | 1 |
|
42 | Hệ thống âm thanh Stagebox splitter for PA sound and studio sound; đồng bộ các phụ kiện | Bộ | 1 |
|
43 | PA audio in studio Mixer; bao gồm cả bộ hiệu ứng âm thanh số | Bộ | 1 |
|
44 | Loa treo cột/trần | Bộ | 8 |
|
45 | Loa sân khấu | Bộ | 2 |
|
46 | Bộ giao tiếp không dây cho người dẫn chương trình + Antern đa hướng cho bộ IEM | Bộ | 4 |
|
47 | Bộ Intercom matrix; đồng bộ các phụ kiện | Bộ | 2 |
|
48 | Hệ thống ánh sáng và điều khiển ánh sáng DMX trong studio | Bộ | 5 |
|
49 | Hệ thống Cẩu, Boom, Ray cho Camera Studio | Bộ | 1 |
|
50 | Mixer Video kỹ thuật số SD/HD | Bộ | 4 |
|
51 | Mixer Audio kỹ thuật số | Bộ | 15 |
|
52 | Mixer Audio/Video SD/HD loại gọn nhẹ | Bộ | 1 |
|
53 | Hệ thống trường quay ảo 3D hỗ trợ 03 camera HD, đồ họa đa lớp và video, tích hợp sẵn chức năng ghi hình | Bộ | 1 |
|
54 | Màn hình LED ≥ 98" giám sát tín hiệu Studio | Bộ | 4 |
|
| Thiết bị sản xuất chương trình | Bộ |
|
|
55 | Bộ máy dựng hình phi tuyến; gồm cả màn hình kiểm tra dữ liệu màu chuyên dụng 34" và màn hình kiểm tra dữ liệu cho NLE 19" | Bộ | 22 |
|
56 | Máy tính trạm chuyên dụng thu và biên tập phát thanh | Bộ | 6 |
|
57 | Bàn trộn âm thanh On-Air | Bộ | 3 |
|
58 | Máy thu/ phát băng Cassette 2 cửa băng | Bộ | 3 |
|
59 | Máy thu/ phát đĩa MiniDisk | Bộ | 3 |
|
60 | Máy thu/ phát đĩa CD | Bộ | 3 |
|
61 | Khuếch đại tai nghe | Bộ | 6 |
|
62 | Tai nghe chuyên dụng phòng thu | Bộ | 16 |
|
63 | Hệ thống báo hiệu phòng thu | Bộ | 3 |
|
64 | BOX âm thanh FireWire | Bộ | 2 |
|
65 | Thiết bị giao tiếp điện thoại | Bộ | 4 |
|
66 | Monitor giám sát tín hiệu | Bộ | 4 |
|
67 | Thiết bị ghi đọc thẻ nhớ | Bộ | 14 |
|
| Hệ thống mạng sản xuất chương trình |
|
|
|
68 | Hệ thống lưu trữ trung tâm/ Center Storage; đồng bộ cả phần cứng, phần mềm, hỗ trợ và tích hợp | Bộ | 1 |
|
69 | Hệ thống Archiving LTO/Archiving and backup system; đồng bộ cả phần cứng, phần mềm, hỗ trợ và tích hợp | Bộ | 1 |
|
70 | Hệ thống mạng/Network; đồng bộ cả phần cứng, phần mềm và tích hợp | Bộ | 1 |
|
71 | Hệ thống phân phối tín hiệu âm thanh và video | Bộ | 1 |
|
| Hệ thống mạng LAN |
|
|
|
72 | Máy tính chủ quản lý hệ thống mạng LAN | Bộ | 2 |
|
73 | Bộ thiết bị an ninh mạng LAN | Bộ | 2 |
|
74 | Bộ chuyển mạch 24 cổng mạng LAN | Bộ | 10 |
|
| Điện lạnh |
|
|
|
75 | Hệ thống điều hòa trung tâm, tổng công suất làm lạnh 600000 BTU | Bộ | 1 |
|
76 | Điều hòa phân tán | Bộ | 20 |
|
| Hệ thống thu phát sóng vô tuyến điện |
|
|
|
77 | Hệ thống máy phát hình Kênh 8,2KW | Bộ | 1 |
|
78 | Hệ thống máy phát thanh FM 5KW | Bộ | 1 |
|
79 | Hệ thống máy phát hình Kênh 34,1KW | Bộ | 1 |
|
80 | Hệ thống thu hình vệ tinh băng C | Bộ | 6 |
|
81 | Hệ thống thu hình vệ tinh băng Ku | Bộ | 6 |
|
| Nguồn điện |
|
|
|
82 | Hệ thống Trạm biến áp 10/0,4 KV, 300KVA | Bộ | 1 |
|
83 | Máy phát điện 250KVA 3P 380V/220V | Bộ | 1 |
|
84 | Hệ thống thiết bị lưu điện công suất 50KVA/45kW | Bộ | 1 |
|
85 | Thiết bị cắt lọc sét 3 pha 32A | Bộ | 10 |
|
86 | Tủ ATS400 A3P+N400V | Bộ | 1 |
|
87 | Bộ lưu điện on-line 6-10KVA | Bộ | 4 |
|
| Thiết bị đo lường |
|
|
|
88 | Máy đo hiện sóng | Cái | 1 |
|
89 | Máy đo điện trở tiếp địa | Bộ | 1 |
|
90 | Thiết bị tạo tín hiệu Test Video Digital | Cái | 1 |
|
91 | Bộ thiết bị đo công suất | Bộ | 1 |
|
| Thiết bị phụ trợ |
|
|
|
92 | Bộ bàn chuyên dụng để thiết bị phát thanh, truyền hình | Bộ | 20 |
|
93 | Bộ thiết bị in đĩa quang | Bộ | 1 |
|
94 | Đàn organ YAMAHA | Cái | 1 |
|
95 | Máy bộ đàm + Tổ hợp loa kèm theo | Bộ | 8 |
|
96 | Bộ chuyển đổi tín hiệu truyền hình lưu động | Bộ | 1 |
|
97 | Máy tính xách tay cấu hình cao | Cái | 1 |
|
98 | Tủ rack 45U để thiết bị | Cái | 5 |
|
| Trang thông tin điện tử tổng hợp |
|
|
|
99 | Máy tính để bàn cấu hình cao | Cái | 35 |
|
XIV | Sở Khoa học và Công nghệ | |||
1 | Chi cục Tiêu chuẩn đo lường chất lượng | |||
1.1 | Quả cân cấp chính xác M1 Loại 20kg | Cái | 1400 |
|
1.2 | Quả cân cấp chính xác M1 Loại 10kg | Cái | 15 |
|
1.3 | Quả cân cấp chính xác M1 Loại 5kg | Cái | 22 |
|
1.4 | Quả cân cấp chính xác M1 Loại 2kg | Cái | 5 |
|
1.5 | Thiết bị chuẩn đo lường lưu động kiểm TAXIMET | Bộ | 1 |
|
1.6 | Bình chuẩn kim loại hạng 2 | Cái | 2 |
|
1.7 | Cân điện tử | Cái | 1 |
|
1.8 | Bộ quả cân F1 phạm vi đo 1mg-500g | Bộ | 1 |
|
1.9 | Bộ quả cân F2 phạm vi đo 1mg-500g | Bộ | 1 |
|
1.10 | Bộ thiết bị kiểm định huyết áp kế | Bộ | 1 |
|
1.11 | Thiết bị kiểm định công tơ điện 1 pha | Bộ | 1 |
|
1.12 | Hệ thống kiểm định đồng hồ nước lạnh | Bộ | 1 |
|
1.13 | Thiết bị kiểm định máy đo điện tim | Bộ | 1 |
|
1.14 | Thiết bị kiểm định máy đo điện não | Bộ | 1 |
|
1.15 | Thiết bị kiểm định công tơ điện 3 pha | Bộ | 1 |
|
1.16 | Thiết bị huỳnh quang tia X, kiểm tra tuổi vàng, bạc và kim loại quý lưu động | Bộ | 1 |
|
1.17 | Thiết bị thử độ bền và hấp thụ xung động mũ bảo hiểm | Bộ | 1 |
|
1.18 | Máy kiểm tra test nhanh công tơ điện | Cái | 1 |
|
1.19 | Thiết bị kiểm tra máy điện não đồ | Bộ | 1 |
|
2 | Văn phòng Sở | |||
2.1 | Quả cân chuẩn hạng M1 20kg | Quả | 3 |
|
2.2 | Quả cân chuẩn hạng M1 10kg | Quả | 1 |
|
2.3 | Quả cân chuẩn hạng M1 5kg | Quả | 1 |
|
2.4 | Quả cân chuẩn hạng M1 2kg | Quả | 2 |
|
2.5 | Quả cân chuẩn hạng M1 1 kg | Quả | 1 |
|
2.6 | Quả cân chuẩn Chuẩn F1 | Quả | 1 |
|
2.7 | Bình chuẩn kim loại hạng 2 bằng inox 10 lít | Cái | 1 |
|
2.8 | Bình chuẩn kim loại hạng 2 bằng inox 5lít | Cái | 1 |
|
2.9 | Bình chuẩn kim loại hạng 2 bằng inox 2 lít | Cái | 1 |
|
2.10 | Bình chuẩn kim loại hạng 2 bằng inox 20 lít | Cái | 1 |
|
2.11 | Bình chuẩn kim loại hạng 2 bằng inox 50 lít | Cái | 1 |
|
2.12 | Dụng cụ thử chạm điện hình ngón tay | Cái | 1 |
|
2.13 | Thiết bị kiểm công tơ cầm tay 3 pha | Cái | 1 |
|
2.14 | Máy đo chỉ số ốc - tan | Cái | 1 |
|
2.15 | Máy kiểm tra vàng | Cái | 1 |
|
2.16 | Máy ảnh kỹ thuật số | Cái | 1 |
|
2.17 | Máy quay camera | Cái | 1 |
|
2.18 | Bình chuẩn di động kiểm định/kiểm tra đồng hồ nước | Cái | 1 |
|
2.19 | Thiết bị kiểm tra khả năng tách khí và dãn nở ống của cột đo xăng dầu | Cái | 1 |
|
2.20 | Cân điện tử xách tay | Cái | 1 |
|
2.21 | Cân điện tử | Cái | 1 |
|
2.22 | Thước cặp điện tử | Cái | 1 |
|
2.23 | Cặp Panme | Cái | 1 |
|
2.24 | Máy đo phóng xạ điện tử hiển thị số | Cái | 2 |
|
3 | Trung tâm ứng dụng tiến bộ khoa học và công nghệ | |||
3.1 | Thiết bị kiểm định công tơ điện | Bộ | 1 |
|
3.2 | Bộ bình chuẩn kiểm định xăng dầu | Bộ | 1 |
|
3.3 | Chuẩn đo lường lưu động kiểm định Taximet | Bộ | 1 |
|
3.4 | Bộ quả cân chuẩn E2 | Bộ | 1 |
|
3.5 | Bộ quả cân chuẩn hạng F1 loại 1mg-500mg | Bộ | 1 |
|
3.6 | Bộ quả cân chuẩn hạng F1 1g-500g | Bộ | 1 |
|
3.7 | Bộ quả cân chuẩn hạng F1 1kg-20kg | Bộ | 1 |
|
3.8 | Quả cân chuẩn M1 loại 1kg | quả | 20 |
|
3.9 | Quả cân chuẩn M1 loại 20kg | quả | 50 |
|
3.10 | Thiết bị kiểm định an toàn bức xạ | Bộ | 1 |
|
3.11 | Thiết bị phục vụ nghiên cứu ứng dụng, kiểm định kiểm nghiệm | Bộ | 1 |
|
XV | Sở Nội vụ | |||
1 | Văn phòng Sở | |||
1.1 | Máy in thẻ cán bộ, công chức, viên chức | Cái | 1 |
|
1.2 | Máy ảnh kỹ thuật số phục vụ cho chuyên ngành | Cái | 1 |
|
2 | Ban thi đua khen thưởng | |||
2.1 | Máy in bằng khen của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh | Cái | 1 |
|
3 | Chi cục văn thư lưu trữ | |||
3.1 | Thiết bị lưu điện | Cái | 2 |
|
3.2 | Thiết bị bảo mật mạng | Cái | 1 |
|
3.3 | Thiết bị lưu trữ dữ liệu | Cái | 2 |
|
3.4 | Hệ thống mạng LAN tốc độ cao | Bộ | 1 |
|
3.5 | Máy kiểm kê kho tài liệu | Cái | 1 |
|
3.6 | Giá Compac bảo quản tài liệu | Cái | 400 |
|
3.7 | Dụng cụ đo nhiệt độ, độ ẩm | Cái | 2 |
|
3.8 | Bình khí CO2 bảo quản tài liệu | Cái | 100 |
|
3.9 | Máy quét tài liệu khổ A3 | Cái | 1 |
|
3.10 | Máy quét mã vạch | Cái | 1 |
|
3.11 | Máy đóng tài liệu | Cái | 1 |
|
3.12 | Máy khử trùng tài liệu | Cái | 1 |
|
3.13 | Hệ thống Camera giám sát | Cái | 8 |
|
3.14 | Máy khử axits tài liệu lưu trữ | Cái | 1 |
|
3.15 | Hệ thống thiết bị tu bổ, phục chế tài liệu | Bộ | 1 |
|
3.16 | Hệ thống thiết bị lập bản sao bảo hiểm micofilm | Bộ | 1 |
|
XVI | Sở Tài chính | |||
1 | Máy vi tính để bàn cấu hình cao | Bộ | 5 |
|
2 | Máy vi tính xách tay cấu hình cao | Bộ | 4 |
|
3 | Tăng âm, loa phục vụ hội trường | Bộ | 2 |
|
4 | Micro cầm tay | Cái | 4 |
|
5 | Máy ảnh kỹ thuật số phục vụ công tác chuyên ngành | Cái | 1 |
|
6 | Thiết bị bảo mật | Cái | 1 |
|
7 | Thiết bị lưu điện chuyên dụng dung lượng lớn | Cái | 1 |
|
8 | Máy chiếu, thiết bị màn chiếu | Bộ | 1 |
|
XVII | Sở Giao thông vận tải | |||
1 | Văn phòng Sở Giao thông vận tải | |||
1.1 | Máy in thẻ, máy phủ chuyên dụng Giấy phép lái xe | Bộ | 1 |
|
1.2 | Lưu điện dùng cho máy chủ và máy in thẻ Giấy phép lái xe | Bộ | 3 |
|
1.3 | Máy trạm quản trị và nghiệp vụ | Bộ | 4 |
|
1.4 | Máy ảnh kỹ thuật số | Cái | 1 |
|
2 | Thanh tra Giao thông vận tải | |||
2.1 | Cân tải trọng xe ô tô xách tay | Bộ | 4 |
|
2.2 | Camera giám sát trạm cân | Bộ | 1 |
|
2.3 | Máy ảnh phục vụ công tác đảm bảo trật tự an toàn giao thông | Cái | 2 |
|
2.4 | Máy quay camera chuyên dùng | Cái | 2 |
|
2.5 | Máy bộ đàm và thiết bị chuyền tiếp sóng | Cái | 5 |
|
2.6 | Máy tính xách tay chuyên dùng phục vụ công tác xử lý vi phạm hành chính | Cái | 2 |
|
2.7 | Máy in cầm tay | Cái | 2 |
|
3 | Trung tâm Đăng kiểm Phương tiện giao thông vận tải | |||
3.1 | Máy kiểm tra khí xả động cơ xăng | Cái | 2 |
|
3.2 | Máy kiểm tra khí xả động cơ Diesel | Cái | 2 |
|
3.3 | Máy kiểm tra phanh cho xe có tải trọng cầu đến 3.5 tấn | Cái | 1 |
|
3.4 | Máy kiểm tra phanh cho xe có tải trọng cầu đến 13 tấn | Cái | 1 |
|
3.5 | Máy kiểm tra trượt ngang cho xe có tải trọng cầu đến 2 tấn | Cái | 1 |
|
3.6 | Máy kiểm tra trượt ngang cho xe có tải trọng cầu đến 13 tấn | Cái | 1 |
|
3.7 | Thiết bị hỗ trợ kiểm tra gầm cho xe có tải trọng cầu đến 3.5 tấn | Cái | 1 |
|
3.8 | Thiết bị hỗ trợ kiểm tra gầm cho xe có tải trọng cầu đến 13 tấn | Cái | 1 |
|
3.9 | Kích nâng xe con 2.5 tấn | Cái | 1 |
|
3.10 | Kích nâng thủy lực 4.5 tấn | Cái | 1 |
|
3.11 | Máy kiểm tra đèn chiếu pha với hệ thống camera kỹ thuật số | Cái | 1 |
|
3.12 | Máy kiểm tra đèn chiếu pha | Cái | 1 |
|
3.13 | Thiết bị đo độ ồn | Cái | 1 |
|
3.14 | Camera IP giám sát hoạt động kiểm định | Cái | 1 |
|
3.15 | Cục lưu trữ dữ liệu camera | Cái | 1 |
|
3.16 | Thiết bị cân bằng tải mạng internet | Cái | 1 |
|
3.17 | Thiết bị quản lý mạng checkpoint | Cái | 2 |
|
3.18 | Máy phát điện 3 pha 100-150 KVA | Cái | 1 |
|
4 | Trung tâm dạy nghề sát hạch lái xe | |||
4.1 | Hệ thống thiết bị phần mềm sát hạch lái xe ô tô trong hình | Bộ | 1 |
|
4.2 | Hệ thống thiết bị phần mềm sát hạch lái xe ô tô trên đường | Bộ | 1 |
|
4.3 | Hệ thống thiết bị phần mềm sát hạch lái xe mô tô hai bánh hạng A1 | Bộ | 1 |
|
5 | Văn phòng Ban An toàn Giao thông tỉnh | |||
5.1 | Máy ảnh phục vụ công tác đảm bảo trật tự an toàn giao thông | Cái | 1 |
|
5.2 | Máy quay camera chuyên dùng | Cái | 1 |
|
XVIII | Thanh tra tỉnh | |||
1 | Máy in màu | Cái | 1 |
|
2 | Máy ghi âm phục vụ nghiệp vụ thanh tra | Cái | 1 |
|
3 | Máy ảnh phục vụ chuyên ngành | Cái | 1 |
|
4 | Máy ghi âm | Cái | 1 |
|
XVIII | Trung tâm Hội nghị | |||
1 | Hội trường lớn 656 chỗ ngồi | |||
1.1 | Âm ly công suất STK | Cái | 5 |
|
1.2 | Loa thùng toàn giải STK | Cái | 14 |
|
1.3 | Bàn trộn âm thanh Mixer STK32 | Cái | 1 |
|
1.4 | Thiết bị ngoại vi (Equalizer) | Cái | 2 |
|
1.5 | Nén tiếng | Cái | 1 |
|
1.6 | Ổn áp Lioa | Cái | 2 |
|
1.7 | Đầu đĩa | Cái | 1 |
|
1.8 | Âm ly trung tâm TOA | Cái | 2 |
|
1.9 | Mic để bàn thảo luận TOA | Cái | 33 |
|
1.10 | Đầu thu mic hồng ngoại TOA | Cái | 1 |
|
1.11 | Mic để bàn thảo luận TOA | Cái | 21 |
|
1.12 | Micro cầm tay + đầu thu | Cái | 8 |
|
1.13 | Mic siêu nhạy PHILIP | Cái | 2 |
|
1.14 | Công suất ánh sáng 12 kênh Magic | Cái | 2 |
|
1.15 | Bàn điều khiển ánh sáng | Cái | 1 |
|
1.16 | Đèn PAR 1000W | Cái | 32 |
|
1.17 | Đèn moving 400W | Cái | 4 |
|
1.18 | Đèn chiếu quét Scan 250W | Cái | 4 |
|
1.19 | Đèn chiếu đuổi Follow | Cái | 1 |
|
1.20 | Switch chia HDMI 8 cổng | Cái | 4 |
|
1.21 | Tivi | Cái | 6 |
|
1.22 | Máy tính xách tay | Cái | 2 |
|
1.23 | Camera | Cái | 2 |
|
1.24 | Bộ đàm | Cái | 4 |
|
1.25 | Máy chiếu | Bộ | 2 |
|
1.26 | Bộ thu phát hồng ngoại | Cái | 4 |
|
1.27 | Hệ thống điều hòa trung tâm | Cái | 5 |
|
2 | Khu vực hành lang | |||
2.1 | Âm ly | Cái | 2 |
|
2.2 | Camera | Cái | 1 |
|
2.3 | Đầu đĩa CD | Cái | 1 |
|
2.4 | Loa ốp trần | Cái | 52 |
|
2.5 | Máy phát điện 100KVA | Cái | 1 |
|
2.6 | Micro chọn vùng từ xa TOA | Cái | 1 |
|
2.7 | Micro thông báo có tiếng chuông | Cái | 1 |
|
3 | Hội trường lớn 200 chỗ ngồi | |||
3.1 | Âm ly Mixer TOA | Cái | 2 |
|
3.2 | Đầu thu mic hồng ngoại TOA | Cái | 2 |
|
3.3 | Bộ thu phát hồng ngoại | Cái | 4 |
|
3.4 | Micro cầm tay + đầu thu TOA | Cái | 4 |
|
3.5 | Mic để bàn thảo luận TOA | Cái | 20 |
|
3.6 | Loa gắn âm trần | Cái | 16 |
|
3.7 | Máy chiếu | Bộ | 2 |
|
3.8 | Âm ly trung tâm TOA | Cái | 2 |
|
4 | 6 phòng họp nhỏ tầng 2 | |||
4.1 | Âm ly Mixer TOA | Cái | 6 |
|
4.2 | Micro cầm tay + đầu thu TOA | Cái | 12 |
|
4.3 | Mic để bàn thảo luận TOA | Cái | 108 |
|
4.4 | Loa thùng toàn giải treo tường | Cái | 24 |
|
4.5 | Máy chiếu | Bộ | 6 |
|
4.6 | Âm ly trung tâm TOA | Cái | 6 |
|
5 | Phòng tác nghiệp báo trí 101 | |||
5.1 | Âm ly Mixer TOA | Cái | 1 |
|
5.2 | Micro cầm tay + đầu thu TOA | Cái | 1 |
|
5.3 | Mic để bàn thảo luận TOA | Cái | 2 |
|
5.4 | Loa thùng toàn giải treo tường | Cái | 4 |
|
5.5 | Máy chiếu | Bộ | 1 |
|
5.6 | Âm ly trung tâm TOA | Cái | 6 |
|
6 | Phòng họp báo 102 | |||
6.1 | Âm ly Mixer TOA | Cái | 1 |
|
6.2 | Micro cầm tay + đầu thu TOA | Cái | 4 |
|
6.3 | Mic để bàn thảo luận TOA | Cái | 2 |
|
6.4 | Loa thùng toàn giải treo tường | Cái | 4 |
|
6.5 | Âm ly trung tâm TOA | Cái | 6 |
|
6.6 | Tủ thiết bị camera (3 Switch) | Cái | 1 |
|
7 | Phòng họp Chủ tịch Đoàn 108 | |||
7.1 | Âm ly Mixer TOA | Cái | 1 |
|
7.2 | Micro cầm tay + đầu thu TOA | Cái | 1 |
|
7.3 | Mic để bàn thảo luận TOA | Cái | 18 |
|
7.4 | Loa thùng toàn giải treo tường | Cái | 4 |
|
7.5 | Máy chiếu | Bộ | 1 |
|
7.6 | Âm ly trung tâm TOA | Cái | 6 |
|
8 | Phòng Tiếp khách 109 | |||
8.1 | Âm ly Mixer TOA | Cái | 1 |
|
8.2 | Micro cầm tay + đầu thu TOA | Cái | 2 |
|
8.3 | Mic để bàn thảo luận TOA | Cái | 2 |
|
8.4 | Loa thùng toàn giải treo tường | Cái | 4 |
|
8.5 | Âm ly trung tâm TOA | Cái | 6 |
|
8.6 | Điều hòa tủ | Cái | 2 |
|
XIX | Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | |||
1 | Máy kinh vĩ điện tử | Cái | 2 |
|
2 | Máy thủy bình điện tử | Cái | 2 |
|
3 | Thước kẹp cơ khí | Cái | 2 |
|
4 | Máy đo sâu cầm tay | Cái | 2 |
|
5 | Máy GPS cầm tay | Cái | 2 |
|
XX | Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình dân dụng và công nghiệp | |||
1 | Máy toàn đạc điện tử | Cái | 1 |
|
2 | Máy thủy chuẩn tự động | Cái | 1 |
|
3 | Máy định vị cầm tay GPS | Cái | 1 |
|
4 | Thước kỹ thuật | Cái | 3 |
|
5 | Máy đo cầm tay | Cái | 3 |
|
6 | Thước cặp điện tử | Cái | 2 |
|
7 | Panme điện tử | Cái | 2 |
|
8 | Ống nhòm đo khoảng cách 10x25 (5-700M) | Cái | 2 |
|
9 | Súng thử cường độ bê tông C380 | Cái | 1 |
|
10 | Máy siêu âm cốt thép | Cái | 1 |
|
11 | Máy siêu âm khuyết tật bê tông | Cái | 1 |
|
12 | Máy dò vị trí cốt thép cầm tay | Cái | 1 |
|
13 | Máy ảnh kỹ thuật số | Cái | 2 |
|
14 | Máy quay kỹ thuật số | Cái | 1 |
|
15 | Máy chiếu kỹ thuật số | Bộ | 1 |
|
16 | Máy scan màu | Cái | 1 |
|
17 | Máy tính để bàn tốc độ cao phục vụ công tác chuyên môn chạy ứng dụng phần mềm chuyên ngành, bản vẽ quy hoạch | Cái | 1 |
|
18 | Máy tính xách tay cấu hình cao phục vụ trình chiếu bản vẽ quy hoạch | Cái | 1 |
|
XXI | Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình giao thông | |||
1 | Máy thủy bình | Cái | 1 |
|
2 | Máy kinh vĩ | Cái | 1 |
|
3 | Máy toàn đạc điện tử | Cái | 1 |
|
XXII | Báo Tuyên Quang | |||
1 | Máy quay camera và phụ kiện đồng bộ | Cái | 10 |
|
2 | Máy ảnh kỹ thuật số và phụ kiện | Cái | 15 |
|
3 | Máy ghi âm | Cái | 5 |
|
4 | Máy vi tính để bàn cấu hình cao | Cái | 35 |
|
5 | Máy vi tính xách tay cấu hình cao | Cái | 10 |
|
6 | Máy vi tính xách tay chuyên dùng đồ họa | Cái | 10 |
|
7 | Máy phát điện | Cái | 2 |
|
8 | Máy scan ảnh | Cái | 1 |
|
9 | Máy in phim làm báo | Cái | 1 |
|
10 | Máy dựng hình phi tuyến chuẩn HD | Bộ | 1 |
|
11 | Bộ Routing Switcher | Bộ | 1 |
|
12 | Bộ Camera ghi hình trên cao, chuẩn HD/4K và phụ kiện | Bộ | 1 |
|
13 | Bộ nhắc lời cho phát thanh viên | Bộ | 1 |
|
14 | Bộ bàn trộn, bộ ghi, màn hình SD/HD/4K | Bộ | 1 |
|
15 | Màn hình kiểm tra tín hiệu | Cái | 3 |
|
16 | Hệ thống livestream chuyên dụng chuẩn HD ALL-IN-ONE và phụ kiện | Bộ | 1 |
|
17 | Hệ thống âm thanh trường quay | Bộ | 1 |
|
18 | Bàn trộn âm thanh | Cái | 1 |
|
19 | Hệ thống chống sét | Bộ | 1 |
|
20 | Hệ thống dàn đèn lạnh Studio | Bộ | 1 |
|
21 | Hệ thống ánh sáng và điều khiển ánh sáng trong studio | Bộ | 1 |
|
22 | Hệ thống mạng Lan | Bộ | 1 |
|
23 | Loa kiểm tra âm thanh | Cái | 5 |
|
24 | Loa kiểm tra chuyên dụng phát thanh + tích hợp khuếch đại công suất | Cái | 5 |
|
25 | Micro phóng viên | Cái | 5 |
|
26 | Microphone không dây | Cái | 10 |
|
27 | Thiết bị kết nối mạng để truyền dẫn tín hiệu | Cái | 1 |
|
28 | Thiết bị mã hoá truyền dẫn tín hiệu | Cái | 1 |
|
29 | Thiết bị thu thanh lưu động: bao gồm máy thu phát đĩa minidisk + micro steoreo | Cái | 1 |
|
30 | Switch | Cái | 10 |
|
31 | Thiết bị phòng chống xâm nhập | Cái | 1 |
|
32 | Thiết bị lưu trữ dữ liệu di động | Cái | 2 |
|
XXIII | Trung tâm Xúc tiến đầu tư | |||
1 | Flycam PHANTOM4PRO | Cái | 1 |
|
2 | Máy ảnh kỹ thuật số phục vụ chuyên ngành | Cái | 1 |
|
XXIV | Hội Văn học nghệ thuật | |||
1 | Máy ghi âm | Cái | 2 |
|
XXV | Đài Truyền thanh - Truyền hình huyện, thành phố | |||
1 | Máy phát sóng FM | Cái | 3 |
|
2 | Máy phát hình 300W | Cái | 2 |
|
3 | Hệ thống dựng chương trình | Bộ | 1 |
|
4 | Fly cam | Cái | 1 |
|
5 | Máy quay camera phục vụ cho chuyên ngành | Cái | 5 |
|
6 | Tủ bảo quản thiết bị chuyên dụng | Cái | 1 |
|
7 | Bộ sản xuất chương trình phát thanh | Bộ | 1 |
|
8 | Đầu đọc băng | Cái | 1 |
|
9 | Máy vi tính để bàn có cấu hình cao phục vụ cho chuyên ngành | Bộ | 1 |
|
10 | Máy phát hình 1KW | Cái | 1 |
|
11 | Máy ghi âm | Cái | 4 |
|
12 | Chân máy quay camera | Cái | 1 |
|
13 | Máy điều hòa 2 cục đứng phục vụ cho chuyên ngành | Cái | 2 |
|
14 | Máy điều hòa tủ đứng phục vụ cho chuyên ngành | Cái | 1 |
|
15 | MICRO không dây phục vụ cho chuyên ngành | Cái | 2 |
|
16 | Máy phát hình 150W | Cái | 1 |
|
17 | Máy điều hòa nhiệt độ | Cái | 1 |
|
18 | Máy ảnh | Cái | 2 |
|
19 | Máy phát điện tự động | Cái | 1 |
|
20 | Hệ thống thu phát truyền tin camera không dây | Bộ | 1 |
|
21 | Hệ thống dựng sản xuất phát thanh | Bộ | 1 |
|
22 | Máy phát hình kỹ thuật số mặt đất | Cái | 1 |
|
23 | Hệ thống đèn phòng sản xuất chương trình | Bộ | 1 |
|
XXVI | Trung tâm Văn hóa, Thể dục - Thể thao huyện, thành phố | |||
1 | Máy phát điện dự phòng | Cái | 1 |
|
2 | Bàn trộn âm thanh | Cái | 1 |
|
3 | Cục đẩy công suất | Cái | 4 |
|
4 | Tăng âm công suất stereo | Cái | 4 |
|
5 | Loa TOA | Cái | 4 |
|
6 | LIOA ổn áp 3 pha | Cái | 2 |
|
7 | Dây tải điện 3 pha 4 dây | M | 50 |
|
8 | Loa thùng phục vụ cho chuyên ngành | Cái | 4 |
|
9 | Loa thùng siêu trầm phục vụ cho chuyên ngành | Cái | 2 |
|
10 | Loa kiểm tra liền công suất LF | Cái | 2 |
|
11 | Tăng âm cho loa phóng thanh | Cái | 1 |
|
12 | Bộ hiệu chỉnh âm sắc | Bộ | 1 |
|
13 | Bộ tạo vang | Bộ | 1 |
|
14 | Micro để bục phục vụ cho chuyên ngành | Cái | 1 |
|
15 | Micro vô tuyến đặt bàn không dây (bộ 10 chiếc) | Bộ | 1 |
|
16 | Micro TOA có dây | Cái | 2 |
|
17 | Đàn organ | Cái | 1 |
|
18 | Máy vi tính xách tay có cấu hình cao phục vụ cho chuyên ngành | Cái | 1 |
|
19 | Micro vô tuyến cầm tay phục vụ cho chuyên ngành | Cái | 8 |
|
20 | Đèn pha | Cái | 10 |
|
21 | Đèn PAR LEAD | Cái | 16 |
|
22 | Bàn điều khiển ánh sáng cho đèn PAR LED | Cái | 1 |
|
23 | Máy tạo khói | Cái | 1 |
|
24 | Bàn điều khiển liền công suất cho đèn pha rọi | Cái | 1 |
|
XXVII | Phòng Tài nguyên và Môi trường huyện, thành phố | |||
1 | Máy vi tính cấu hình cao phục vụ chuyên ngành | Cái | 1 |
|
2 | Máy kiểm tra các chỉ số môi trường | Cái | 1 |
|
3 | Máy đo toàn đạc điện tử | Cái | 1 |
|
4 | Máy photocopy A0 | Cái | 1 |
|
- 1Quyết định 31/2018/QĐ-UBND về phân cấp thẩm quyền ban hành tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng tại các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý trên địa bàn tỉnh Gia Lai
- 2Quyết định 31/2018/QĐ-UBND về phân cấp thẩm quyền ban hành tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng của các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Đắk Lắk
- 3Quyết định 66/2018/QĐ-UBND về tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng của cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Lạng Sơn
- 4Quyết định 3965/QĐ-UBND năm 2018 về danh mục tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng của các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc tỉnh Khánh Hòa
- 5Quyết định 10/QĐ-UBND năm 2019 về tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng của các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Bạc Liêu
- 6Quyết định 34/2019/QĐ-UBND về tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng tại cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc tỉnh Ninh Thuận
- 7Quyết định 46/2022/QĐ-UBND về tiêu chuẩn, định mức (chủng loại, số lượng) sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng trang bị cho các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang
- 8Quyết định 50/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân tỉnh, Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang ban hành hết hiệu lực toàn bộ và một phần
- 9Quyết định 162/QĐ-UBND năm 2024 công bố kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân tỉnh, Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang ban hành kỳ hệ thống hóa 2019-2023
- 1Quyết định 46/2022/QĐ-UBND về tiêu chuẩn, định mức (chủng loại, số lượng) sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng trang bị cho các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang
- 2Quyết định 50/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân tỉnh, Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang ban hành hết hiệu lực toàn bộ và một phần
- 3Quyết định 162/QĐ-UBND năm 2024 công bố kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân tỉnh, Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang ban hành kỳ hệ thống hóa 2019-2023
- 1Luật thực hành tiết kiệm, chống lãng phí 2013
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật 2015
- 4Luật Quản lý, sử dụng tài sản công 2017
- 5Nghị định 151/2017/NĐ-CP về hướng dẫn Luật quản lý, sử dụng tài sản công
- 6Quyết định 50/2017/QĐ-TTg về quy định tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 7Thông tư 144/2017/TT-BTC về hướng dẫn một số nội dung của Nghị định 151/2017/NĐ-CP của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Quản lý, sử dụng tài sản công do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 8Thông tư 45/2018/TT-BTC về hướng dẫn chế độ quản lý, tính hao mòn, khấu hao tài sản cố định tại cơ quan, tổ chức, đơn vị và tài sản cố định do Nhà nước giao cho doanh nghiệp quản lý không tính thành phần vốn nhà nước tại doanh nghiệp do Bộ Tài chính ban hành
- 9Quyết định 31/2018/QĐ-UBND về phân cấp thẩm quyền ban hành tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng tại các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý trên địa bàn tỉnh Gia Lai
- 10Quyết định 31/2018/QĐ-UBND về phân cấp thẩm quyền ban hành tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng của các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Đắk Lắk
- 11Quyết định 66/2018/QĐ-UBND về tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng của cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Lạng Sơn
- 12Quyết định 3965/QĐ-UBND năm 2018 về danh mục tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng của các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc tỉnh Khánh Hòa
- 13Quyết định 10/QĐ-UBND năm 2019 về tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng của các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Bạc Liêu
- 14Quyết định 34/2019/QĐ-UBND về tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng tại cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc tỉnh Ninh Thuận
Quyết định 20/2018/QĐ-UBND về tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng (chủng loại, số lượng) tại các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang
- Số hiệu: 20/2018/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 22/12/2018
- Nơi ban hành: Tỉnh Tuyên Quang
- Người ký: Nguyễn Hải Anh
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 05/01/2019
- Tình trạng hiệu lực: Ngưng hiệu lực