Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 11/2024/QĐ-UBND | Bến Tre, ngày 01 tháng 4 năm 2024 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BỔ SUNG PHỤ LỤC BAN HÀNH KÈM THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 26/2018/QĐ-UBND NGÀY 04 THÁNG 6 NĂM 2018 CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUY ĐỊNH VỀ CHỦNG LOẠI, SỐ LƯỢNG MÁY MÓC THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG TRANG BỊ CHO CÁC CƠ QUAN, TỔ CHỨC, ĐƠN VỊ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẾN TRE VÀ QUYẾT ĐỊNH SỐ 23/2020/QĐ-UBNDNGÀY 08 THÁNG 5 NĂM 2020 CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH VỀ VIỆC QUY ĐỊNH TIÊU CHUẨN, ĐỊNH MỨC SỬ DỤNG MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG THUỘC LĨNH VỰC Y TẾ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẾN TRE
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẾN TRE
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020;
Căn cứ Luật Quản lý, sử dụng tài sản công ngày 21 tháng 6 năm 2017;
Căn cứ Quyết định số 50/2017/QĐ-TTg ngày 31 tháng 12 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ Quy định tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị;
Căn cứ Thông tư số 08/2019/TT-BYT ngày 31 tháng 05 năm 2019 của Bộ Y tế về việc hướng dẫn tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng thuộc lĩnh vực y tế;
Thực hiện Công văn số 49/HĐND-VP ngày 28 tháng 02 năm 2024 của Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh về việc cho ý kiến Tờ trình số 622/TTr-UBND ngày 30 tháng 01 năm 2024 của UBND tỉnh;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Tờ trình số 667/TTr-STC ngày 12 tháng 3 năm 2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 3. Tổ chức thực hiện
Sở Tài chính chủ trì, phối hợp với các Sở, ban, ngành có liên quan và Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố tổ chức triển khai thực hiện Quyết định này.
Điều 4. Điều khoản thi hành
1. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Tài chính; Thủ trưởng các Sở, ban, ngành tỉnh; Giám đốc Kho bạc nhà nước Bến Tre; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 11 tháng 4 năm 2024./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
PHỤ LỤC I
CHỦNG LOẠI, SỐ LƯỢNG MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG TRANG BỊ CHO CƠ QUAN, TỔ CHỨC, ĐƠN VỊ THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẾN TRE
(Ban hành kèm theo Quyết định số 11/2024/QĐ-UBND ngày 01 tháng 4 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre)
TT | Tên cơ quan, tổ chức, đơn vị | Chủng loại, máy móc thiết bị chuyên dùng | Đơn vị tính | Số lượng bổ sung máy móc, thiết bị chuyên dùng trang bị cho một cơ quan, tổ chức, đơn vị | Số lượng tối đa máy móc, thiết bị chuyên dùng trang bị cho một cơ quan, tổ chức, đơn vị | Ghi chú |
|
| |||||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 |
|
1 | Đảng ủy khối cơ quan - doanh nghiệp tỉnh |
|
|
|
|
|
|
|
| Hệ thống hội nghị truyền hình trực tuyến | hệ thống |
| 1 |
|
|
2 | Báo Đồng Khởi |
|
|
|
|
|
|
|
| Máy vi tính để bàn cấu hình cao | bộ |
| 6 |
|
|
3 | Văn phòng UBND tỉnh |
|
|
|
|
|
|
|
| Dự án “Mở rộng, nâng cấp hệ thống cơ sở dữ liệu điện tử của Ủy ban nhân dân tỉnh” |
|
|
|
|
|
|
| Máy chủ | bộ |
| 1 |
|
|
|
| Thiết bị SAN lưu trữ trung tâm | bộ |
| 1 |
|
|
|
| Thiết bị tường lửa | bộ |
| 1 |
|
|
|
| Thiết bị chống tấn công Web | bộ |
| 1 |
|
|
|
| Dự án “Số hóa kết quả giải quyết thủ tục hành chính còn hiệu lực” |
|
|
|
|
|
|
| Máy chủ | bộ |
| 3 |
|
|
|
| Thiết bị tường lửa | bộ |
| 1 |
|
|
|
| Thiết bị SAN lưu trữ trung tâm | bộ |
| 1 |
|
|
|
| Thiết bị chống tấn công Web | bộ |
| 1 |
|
|
|
| Thiết bị chuyển mạch 48 port | bộ |
| 2 |
|
|
|
| Tủ Rack 42U | bộ |
| 1 |
|
|
|
| Bộ lưu trữ điện 16KVA | bộ |
| 1 |
|
|
4 | Sở Kế hoạch và đầu tư |
|
|
|
|
|
|
|
| Máy in giấy cứng A4 cấu hình cao | cái |
| 1 |
|
|
5 | Sở Nội vụ |
|
|
|
|
|
|
|
| Máy vi tính cấu hình cao | bộ |
| 1 |
|
|
6 | Trung tâm công nghệ thông tin và truyền thông (trực thuộc Sở Thông tin và truyền thông) |
|
|
|
|
|
|
|
| Thiết bị tường lửa cơ sở dữ liệu | bộ |
| 1 |
|
|
|
| Máy vi tính cấu hình cao | bộ |
| 1 |
|
|
7 | Sở Nông nghiệp và phát triển nông thôn |
|
|
|
|
|
|
|
| Hệ thống hội nghị truyền hình trực tuyến | hệ thống |
| 1 |
|
|
8 | Ban Quản lý rừng phòng hộ trực thuộc Sở Nông nghiệp và phát triển nông thôn |
|
|
|
|
|
|
|
| Máy vi tính cấu hình cao | bộ |
| 1 |
|
|
|
| Máy scan tốc độ cao | cái |
| 1 |
|
|
9 | Thư viện Nguyễn Đình Chiểu (trực thuộc Sở Văn hoá thể thao và du lịch) |
|
|
|
|
|
|
|
| Thiết bị lưu trữ dự phòng NAS: ổ cứng mạng | cái |
| 1 |
|
|
|
| Thiết bị lưu điện cho máy chủ UPS | cái |
| 2 |
|
|
10 | Trung tâm tư vấn và kiểm định xây dựng trực thuộc Sở Xây dựng |
|
|
|
|
|
|
|
| Thiết bị đo bề dày kim loại | bộ |
| 1 |
|
|
|
| Thiết bị đo bề dày lớp phủ | bộ |
| 1 |
|
|
|
| Thiết bị thí nghiệm độ bám dính màn sơn tự động | bộ |
| 1 |
|
|
|
| Máy khoan lõi bê tông DK-5V | bộ |
| 1 |
|
|
|
| Bộ dụng cụ thí nghiệm bentonite | bộ |
| 1 |
|
|
|
| Dụng cụ cắt -Shearometer | bộ |
| 1 |
|
|
|
| Dụng cụ thí nghiệm ép lọc áp suất | bộ |
| 1 |
|
|
|
| Bộ thiết bị xác định hàm lượng không tan | bộ |
| 1 |
|
|
|
| Bộ thiết bị xác định độ pH | bộ |
| 1 |
|
|
11 | Cảng vụ đường thuỷ nội địa (trực thuộc Sở Giao thông vận tải) |
|
|
|
|
|
|
|
| Máy scan cấu hình cao | cái |
| 2 |
|
|
|
| Máy vi tính cấu hình cao | bộ |
| 4 |
|
|
12 | Phòng Nội vụ huyện Thạnh Phú |
|
|
|
|
|
|
|
| Máy in A3 | cái |
| 1 |
|
|
13 | Trung tâm văn hoá thể thao và truyền thanh huyện Ba Tri |
|
|
|
|
|
|
|
| Máy vi tính chuyên dùng thu, dựng phát thanh | bộ | 2 |
|
|
|
|
| Máy vi tính chuyển hình | bộ | 1 |
|
|
|
14 | Trung tâm văn hóa thể thao và truyền thanh huyện Chợ Lách |
|
|
|
|
|
|
|
| Máy vi tính dựng hình chuyên dụng | bộ |
| 1 |
|
|
15 | Phòng Tài nguyên và môi trường huyện Chợ Lách |
|
|
|
|
|
|
|
| Máy in laser A3 | cái |
| 1 |
|
|
|
| Máy scan A3 | cái |
| 1 |
|
|
16 | Ban Tổ chức Thành ủy thành phố Bến Tre |
|
|
|
|
|
|
|
| Máy in A3 | cái |
| 1 |
|
|
17 | Phòng Giáo dục và đào tạo Giồng Trôm |
|
|
|
|
|
|
|
| Máy in bằng tốt nghiệp | cái |
| 1 |
|
|
18 | Trung tâm văn hóa thể thao và truyền thanh Bình Đại |
|
|
|
|
|
|
|
| Máy vi tính bàn cấu hình cao | bộ |
| 1 |
|
|
19 | Phòng Giáo dục và đào tạo Châu Thành |
|
|
|
|
|
|
|
| Máy in bằng tốt nghiệp | cái |
| 1 |
|
|
PHỤ LỤC II
TIÊU CHUẨN, ĐỊNH MỨC SỬ DỤNG MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG THUỘC LĨNH VỰC Y TẾ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẾN TRE
(Ban hành kèm theo Quyết định số 11 /2024/QĐ-UBND ngày 1 tháng 4 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre)
STT | Tên cơ quan, tổ chức, đơn vị | Chủng loại, máy móc thiết bị chuyên dùng | Đơn vị tính | Số lượng bổ sung máy móc, thiết bị chuyên dùng trang bị cho một cơ quan, tổ chức, đơn vị | Số lượng tối đa máy móc, thiết bị chuyên dùng trang bị cho một cơ quan, tổ chức, đơn vị | Ghi chú |
A | THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG ĐẶC THÙ |
|
|
|
|
|
I | TRUNG TÂM KIỂM SOÁT BỆNH TẬT |
|
|
|
| |
1 |
| Hệ thống nội soi tai mũi họng | Hệ thống |
| 1 |
|
II | TRUNG TÂM Y TẾ HUYỆN GIỒNG TRÔM |
|
|
|
| |
1 |
| Hệ thống nội soi tai mũi họng | Hệ thống |
| 1 |
|
III | BỆNH VIỆN ĐA KHOA KHU VỰC BA TRI |
|
|
|
| |
1 |
| Hệ thống nội soi khí quản, phế quản | Hệ thống |
| 1 |
|
2 |
| Máy X quang di động kỹ thuật số | Máy |
| 1 |
|
IV | BỆNH VIỆN NGUYỄN ĐÌNH CHIỂU |
|
|
|
| |
1 |
| Hệ thống chụp mạch số hoá xoá nền (DSA) | Hệ thống | 1 |
|
|
B | THIẾT BỊ Y TẾ CHUYÊN DÙNG KHÁC |
|
|
|
| |
I | BỆNH VIỆN ĐA KHOA KHU VỰC CÙ LAO MINH |
|
|
|
|
|
1 |
| Hệ thống phẫu thuật nội soi tai mũi họng | Hệ thống |
| 1 |
|
2 |
| Bộ dụng cụ phẫu thuật nội soi mũi xoang | bộ |
| 2 |
|
3 |
| Máy kéo giãn cột sống | máy | 2 |
|
|
4 |
| Máy điện xung | máy |
| 4 |
|
5 |
| Ghế tập mạnh tay chân 3 trong 1 | Cái |
| 4 |
|
6 |
| Monitor sơ sinh | cái |
| 4 |
|
7 |
| Giường sơ sinh | cái |
| 4 |
|
8 |
| Máy định vị chóp trong điều trị tủy | Máy |
| 2 |
|
9 |
| Máy hút chân không điều trị | Máy |
| 6 |
|
10 |
| Máy đốt điện dùng cho nội soi tiêu hóa | Máy |
| 2 |
|
11 |
| Bơm tiêm thuốc cản quang máy CT Scanner | Cái |
| 1 |
|
12 |
| Máy đốt cổ tử cung | Máy |
| 1 |
|
13 |
| Doppler tim thai | Cái |
| 6 |
|
14 |
| Kính hiển vi nền đen | Cái |
| 2 |
|
15 |
| Tủ bảo quản hóa chất ≥ 700 lít | Cái |
| 2 |
|
16 |
| Máy rửa khử khuẩn sấy khô dụng cụ tự động ≥ 300 lít | Máy |
| 2 |
|
17 |
| Máy hấp tiệt trùng 2 cửa, ≥ 8 STU | Máy |
| 2 |
|
18 |
| Máy hấp tiệt trùng nhiệt độ thấp ≥ 135 lít | Máy |
| 1 |
|
19 |
| Đèn nội khí quản có camera | bộ |
| 2 |
|
20 |
| Máy sưởi ấm sơ sinh | Máy |
| 1 |
|
21 |
| Máy mổ phaco đục tinh thể | Máy | 1 |
|
|
22 |
| Máy phân tích điện giải đồ 5 thông số | Máy |
| 1 |
|
23 |
| Bộ đèn đặt nội khí quản | bộ |
| 16 |
|
24 |
| Đọc Phim Xquang các loại | cái |
| 20 |
|
II | BỆNH VIỆN NGUYỄN ĐÌNH CHIỂU |
|
|
|
| |
1 |
| Đèn soi tĩnh mạch | Cái | 3 |
|
|
2 |
| Warmer sơ sinh (giường sưởi sơ sinh) | cái | 4 |
|
|
3 |
| Máy hấp tiệt khuẩn nhiệt độ thấp công nghệ E.O (Ethylen Oxyt) | Máy |
| 1 |
|
4 |
| Máy phân tích khí máu | Máy | 2 | 2 |
|
5 |
| Máy tạo nhịp | Máy | 1 |
|
|
6 |
| Máy xử lý mô | Máy | 1 |
|
|
7 |
| Máy đo Bilirubin qua da | Máy | 2 |
|
|
8 |
| Máy khử khuẩn môi trường | Máy | 3 |
|
|
9 |
| Đèn chiếu vàng da sơ sinh | Cái | 11 |
|
|
10 |
| Bộ điều chỉnh áp lực hút 760 mmHg, bình chứa dịch, bình an toàn, Adaptor chuẩn Vaccuum, ống hút (hệ thống hút trung tâm) | Bộ | 10 |
|
|
11 |
| Máy cắt mỏng | Máy | 2 |
|
|
12 |
| Máy tháo lồng | Máy |
| 6 |
|
13 |
| Máy cắt lọc | Máy |
| 2 |
|
14 |
| Máy theo dõi bệnh nhân có chức năng đo cung lượng tim | Máy |
| 2 |
|
15 |
| Tủ pha hoá chất | Cái |
| 1 |
|
16 |
| Máy X-quang nha khoa toàn cảnh | Máy |
| 1 |
|
17 |
| Hệ thống đọc và xử lý hình ảnh Xquang kỹ thuật số CR | Hệ thống |
| 1 |
|
18 |
| Chảo làm ấm | Cái |
| 1 |
|
19 |
| Hệ thống monitor trung tâm | Hệ thống |
| 1 |
|
20 |
| Máy laser quang đông | Máy |
| 1 |
|
21 |
| Máy chiếu biểu đồ thử thị lực | Máy |
| 1 |
|
22 |
| Hệ thống xử lý nước mặn | Hệ thống |
| 1 |
|
23 |
| Hệ thống rửa màng lọc thận | Hệ thống |
| 3 |
|
24 |
| Tủ âm sâu chứa sọ não | Cái |
| 1 |
|
25 |
| Hệ thống Máy nén khí trung tâm | Hệ thống |
| 3 |
|
26 |
| Hệ thống hút trung tâm | Hệ thống |
| 4 |
|
27 |
| Máy đo Etco2 | Máy |
| 1 |
|
28 |
| Máy khoan siêu tốc dung cho khoa RMH/TMH | Máy |
| 5 |
|
29 |
| Máy rung thạch cao | Máy |
| 1 |
|
30 |
| Máy trộn Amalgam | Máy |
| 1 |
|
31 |
| Máy điều trị tủy răng | Máy |
| 1 |
|
32 |
| Máy đo chiều dài tủy răng | Máy |
| 1 |
|
33 |
| Đèn quang trùng hợp | Máy |
| 2 |
|
34 |
| Máy sát khuẩn tay khoan nhanh | Máy |
| 1 |
|
35 |
| Máy rửa dây nội soi tự động | Máy |
| 1 |
|
36 |
| Buồng đo thính lực | Cái |
| 1 |
|
37 |
| Máy kích thích thần kinh cơ | Máy |
| 2 |
|
38 |
| Thùng đắp nấu paraffin | Cái |
| 2 |
|
39 |
| Máy laser chiếu ngoài cầm tay | Máy |
| 1 |
|
40 |
| Máy dò huyệt | Máy |
| 2 |
|
41 |
| Máy điện rung | Máy |
| 2 |
|
42 |
| Máy massage | Máy |
| 2 |
|
III | BỆNH VIỆN ĐA KHOA KHU VỰC BA TRI |
|
|
|
|
|
1 |
| Máy siêu âm màu xách tay | Máy |
| 1 |
|
2 |
| Máy X - Quang nha | Máy |
| 1 |
|
3 |
| Máy chụp phim toàn cảnh | Máy |
| 1 |
|
4 |
| Máy định vị chóp | Máy |
| 2 |
|
5 |
| Máy cắt xương răng | Máy |
| 1 |
|
6 |
| Máy điều trị nội nha | Máy |
| 1 |
|
7 |
| Bộ dụng cụ phẫu thuật cơ bản | Bộ |
| 1 |
|
8 |
| Bộ dụng cụ tiểu phẫu | Bộ |
| 20 |
|
9 |
| Ghế nha khoa | Cái |
| 3 |
|
10 |
| Máy hút trung tâm | Máy |
| 3 |
|
11 |
| Máy lấy cao răng kèm đầu insert | Máy | 2 |
|
|
12 |
| Bộ dụng cụ phẫu thuật nha chu | Bộ |
| 1 |
|
13 |
| Đèn trám răng | Cái |
| 2 |
|
14 |
| Bộ kềm nhổ răng trẻ em | Bộ |
| 2 |
|
15 |
| Tay khoan chậm | Cái |
| 3 |
|
16 |
| Máy hơi ( sử dụng cho ghế nha khoa) | Máy |
| 2 |
|
17 |
| Bàn hồi sức sơ sinh | Cái |
| 4 |
|
18 |
| Lồng ấp sơ sinh | Cái |
| 4 |
|
19 |
| Giường sưởi kết hợp đèn chiếu vàng da | Cái |
| 4 |
|
20 |
| Máy nghe tim thai | Máy | 6 |
|
|
21 |
| Bàn sanh | Cái | 2 |
|
|
22 |
| Đèn chiếu vàng da đa năng | Cái | 3 |
|
|
23 |
| Tủ lạnh bảo quản vắc xin | Cái |
| 2 |
|
24 |
| Tủ ấm | Cái |
| 2 |
|
25 |
| Bàn khám sản phụ khoa | Cái |
| 5 |
|
26 |
| Đèn soi tĩnh mạch | Cái |
| 5 |
|
27 |
| Bộ bàn ghế khám mắt | Bộ |
| 2 |
|
28 |
| Sinh hiển vi phẩu thuật mắt | Cái |
| 1 |
|
29 |
| Máy chụp hình đáy mắt | Máy |
| 1 |
|
30 |
| Máy chụp cắt lớp võng mạc (OCT) | Máy |
| 1 |
|
31 |
| Hộp kính thử thị lực (Hộp kính kèm gọng thử người lớn và trẻ em) | Bộ |
| 1 |
|
32 |
| Đèn soi bóng đồng tử | Cái |
| 1 |
|
33 |
| Bộ phẩu thuật mộng | Bộ |
| 2 |
|
34 |
| Bộ dụng cụ phẫu thuật vi phẫu mắt | Bộ |
| 2 |
|
35 |
| Dụng cụ tập khớp vai | Cái |
| 2 |
|
36 |
| Máy điện châm | Máy |
| 20 |
|
37 |
| Máy kích thích thần kinh cơ | Máy |
| 2 |
|
38 |
| Máy điện xung | Máy |
| 10 |
|
39 |
| Giường tập vật lý trị liệu | Cái |
| 4 |
|
40 |
| Thùng nấu sáp | Cái | 1 |
|
|
IV | BỆNH VIỆN YHCT |
|
|
|
|
|
1 |
| Hệ thống khí sạch | Hệ thống |
| 1 |
|
V | BỆNH VIỆN TÂM THẦN |
|
|
|
|
|
|
| Máy xét nghiệm điện giải | Máy |
| 1 |
|
VI | TRUNG TÂM KIỂM SOÁT BỆNH TẬT |
|
|
|
| |
1 |
| Máy đo phát hiện nhanh hơi khí độc | Máy |
| 3 |
|
2 |
| Máy siêu âm xách tay | Máy |
| 1 |
|
3 |
| Máy đo bụi toàn phần , bụi hô hấp | Máy | 2 |
|
|
4 |
| Máy đo tiếng ồn có phân tích dãy tần | Máy | 2 |
|
|
5 |
| Máy đo vi khí hậu | Máy | 2 |
|
|
6 |
| Máy đo ánh sáng | Máy | 1 |
|
|
7 |
| Máy đo độ ồn | Máy | 1 |
|
|
8 |
| Máy đo bức xạ nhiệt cầm tay | Máy | 1 |
|
|
9 |
| Máy lấy mẫu khí | Máy | 1 |
|
|
10 |
| Máy đo điện từ trường tần số cao (tần số Radio) | Máy |
| 3 |
|
11 |
| Máy đo điện từ trường tần số thấp (tần số công nghiệp) | Máy |
| 3 |
|
12 |
| Máy đo thính lực | Máy | 1 |
|
|
13 |
| Máy đo chức năng hô hấp | Máy | 2 |
|
|
14 |
| Máy đo độ rung | Máy | 1 |
|
|
15 |
| Bể siêu âm | Cái | 1 |
|
|
16 |
| Nồi hấp tiệt trùng | Cái | 1 |
|
|
17 |
| Buồng đo thính lực | Cái |
| 1 |
|
18 |
| Tủ âm | Cái | 1 |
|
|
VII | TRUNG TÂM KIỂM NGHIỆM THUỐC, MỸ PHẨM, THỰC PHẨM |
|
| |||
1 |
| Hệ thống khối phổ nguyên tử ICP - MS | Hệ thống |
| 1 |
|
2 |
| Hệ thống quang phổ tử ngoại khả kiến | Hệ thống |
| 1 |
|
3 |
| Hệ thống sắc ký lỏng đầu dò huỳnh quang (có buồng tiêm tự động) | Hệ thống |
| 1 |
|
4 |
| Máy đo độ hòa tan rút mẫu tự động | Máy |
| 1 |
|
5 |
| Bộ cân phân tích 04 số lẻ + Máy in | Bộ |
| 1 |
|
6 |
| Bộ cân phân tích 05 số lẻ + Máy in | Bộ |
| 1 |
|
7 |
| Bộ chấm sắc ký lớp mỏng tự động | Bộ |
| 1 |
|
8 |
| Máy bơm rửa cột sắc ký tự động | Máy |
| 1 |
|
9 |
| Máy chưng cất cồn | Máy |
| 1 |
|
10 |
| Máy chưng cất tinh dầu bằng hơi nước | Máy |
| 1 |
|
11 |
| Máy đo độ bụi phòng sạch | Máy |
| 1 |
|
12 |
| Máy khuấy từ các loại | Máy |
| 1 |
|
13 |
| Máy rửa và sấy dụng cụ thủy tinh tự động | Máy |
| 1 |
|
14 |
| Tủ đựng hóa chất chuyên dụng có hệ thống lọc khí | Cái |
| 1 |
|
15 |
| Tủ hút khí độc phòng thí nghiệm tự tiêu | Cái |
| 1 |
|
16 |
| Bàn cân chống rung | Cái |
| 1 |
|
17 |
| Bộ lưu điện/tích điện, công suất 6KVA/5,4KW | Bộ |
| 1 |
|
VIII | TRUNG TÂM Y TẾ THỊ TRẤN CHÂU THÀNH |
|
|
| ||
| Cơ sở trung tâm |
|
|
|
|
|
1 |
| Cân sức khỏe có thước đo chiều cao | Cái |
| 7 |
|
2 |
| Bàn khám phụ khoa | Cái |
| 6 |
|
3 |
| Bộ dụng cụ khám phụ khoa | Bộ |
| 10 |
|
4 |
| Bộ dụng cụ kiểm tra cổ tử cung | Bộ |
| 3 |
|
5 |
| Bộ dụng cụ đặt vòng tránh thai | Bộ |
| 10 |
|
6 |
| Bộ dụng cụ cắt khâu tầng sinh môn | Bộ |
| 5 |
|
7 |
| Bộ dụng cụ đỡ đẻ | Bộ |
| 5 |
|
8 |
| Bộ hồi sức trẻ sơ sinh | Bộ |
| 3 |
|
9 |
| Bộ dụng cụ khám thai | Bộ |
| 5 |
|
10 |
| Đèn thủ thuật | Cái |
| 6 |
|
11 |
| Xe tiêm | Cái |
| 10 |
|
12 |
| Bộ dụng cụ thay băng | Bộ |
| 22 |
|
13 |
| Bộ đặt nội khí quản có camera | Bộ |
| 1 |
|
14 |
| Bộ dụng cụ tiểu phẩu | Bộ | 20 |
|
|
15 |
| Giường bệnh nhân 02 tay quay | Cái |
| 100 |
|
16 |
| Giường cấp cứu chuyên dùng | Cái |
| 6 |
|
17 |
| Máy phun thuốc khử trùng | Máy |
| 2 |
|
| Cơ sở Hàm Long |
|
|
|
|
|
1 |
| Bộ Camera chuyên dụng cho Olympus CX21 kết hợp đầu chia kính hiển vi 2 mắt thành 3 mắt | Bộ |
| 1 |
|
2 |
| Bộ hộp đựng tấm nhận ảnh X-Quang (IP Cassette) và tấm nhận ảnh XQ (IP) Fujiifilm Prima T2 14x17(35.4x43cm) | Bộ |
| 1 |
|
3 |
| Máy kéo giãn cột sống | Máy |
| 1 |
|
| Trung tâm y tế Tường Đa |
|
|
|
| |
|
| Kẹp lấy dị vật cho trẻ em | Bộ |
| 1 |
|
| Trung tâm y tế Tân Thạch |
|
|
|
|
|
1 |
| Máy khí dung | Máy |
| 1 |
|
2 |
| Bàn tiểu phẫu | Cái |
| 1 |
|
3 |
| Xe tiêm | Cái |
| 1 |
|
4 |
| Kẹp lấy dị vật cho trẻ em | Bộ |
| 1 |
|
5 |
| Kẹp lấy dị vật cho người lớn | Bộ |
| 1 |
|
| Trung tâm y tế An Phước |
|
|
|
|
|
1 |
| Xe tiêm | Cái |
| 1 |
|
2 |
| Kẹp lấy dị vật cho trẻ em | Bộ |
| 1 |
|
3 |
| Kẹp lấy dị vật cho người lớn | Bộ |
| 1 |
|
4 |
| Máy điện châm | Máy |
| 1 |
|
5 |
| Bàn tiểu phẫu | Cái |
| 1 |
|
| Trung tâm y tế Sơn Hoà |
|
|
|
|
|
1 |
| Xe tiêm | Cái |
| 1 |
|
2 |
| Xe đẩy cấp phát thuốc và dụng cụ | Cái |
| 1 |
|
3 |
| Kẹp lấy dị vật cho trẻ em | Bộ |
| 1 |
|
4 |
| Kẹp lấy dị vật cho người lớn | Bộ |
| 1 |
|
5 |
| Bàn để dụng cụ | Cái |
| 1 |
|
6 |
| Bàn chăm sóc trẻ sơ sinh | Cái |
| 1 |
|
7 |
| Bàn khám bệnh | Cái |
| 1 |
|
8 |
| Đèn khám | Cái |
| 1 |
|
| Trung tâm y tế Thị Trấn Châu Thành |
|
|
|
| |
1 |
| Đèn khám | Cái |
| 1 |
|
| Trung tâm y tế Thành Triệu |
|
|
|
|
|
1 |
| Đèn khám | Cái |
| 1 |
|
2 |
| Máy khí dung | Máy |
| 1 |
|
3 |
| Xe đẩy cấp phát thuốc và dụng cụ | Cái |
| 1 |
|
4 |
| Bàn tiểu phẫu | Cái |
| 1 |
|
5 |
| Kẹp lấy dị vật cho trẻ em | Bộ |
| 1 |
|
6 |
| Kẹp lấy dị vật cho người lớn | Bộ |
| 1 |
|
7 |
| Tủ đựng thuốc cổ truyền | Cái |
| 1 |
|
8 |
| Bàn chia thuốc theo thang | Bộ |
| 1 |
|
| Trung tâm y tế An Hiệp |
|
|
|
|
|
1 |
| Bàn khám sản khoa | Cái |
| 1 |
|
2 |
| Đèn khám | Cái |
| 1 |
|
| Trung tâm y tế Tiên Thuỷ |
|
|
|
|
|
1 |
| Kẹp lấy dị vật cho trẻ em | Bộ |
| 1 |
|
2 |
| Kẹp lấy dị vật cho người lớn | Bộ |
| 1 |
|
3 |
| Bộ dụng cụ nhổ răng sữa | Bộ |
| 1 |
|
| Trung tâm y tế Hữu Định |
|
|
|
|
|
1 |
| Kẹp lấy dị vật cho trẻ em | Bộ |
| 1 |
|
2 |
| Kẹp lấy dị vật cho người lớn | Bộ |
| 1 |
|
| Trung tâm y tế Quới Sơn |
|
|
|
|
|
1 |
| Tủ đựng thuốc cổ truyền | Cái |
| 1 |
|
2 |
| Bàn để dụng cụ | Cái |
| 1 |
|
3 |
| Đèn khám | Cái |
| 1 |
|
4 |
| Xe tiêm | Cái |
| 1 |
|
5 |
| Kẹp lấy dị vật cho trẻ em | Bộ |
| 1 |
|
6 |
| Kẹp lấy dị vật cho người lớn | Bộ |
| 1 |
|
7 |
| Bàn tiểu phẫu | Cái |
| 1 |
|
| Trung tâm y tế Phú Túc |
|
|
|
|
|
|
| Xe tiêm | Cái |
| 1 |
|
| Trung tâm y tế Phú Đức |
|
|
|
|
|
1 |
| Đèn khám | Cái |
| 1 |
|
2 |
| Cân sức khỏe có thước đo chiều cao | Cái |
| 1 |
|
3 |
| Bộ khám ngũ quan | Bộ |
| 1 |
|
4 |
| Bộ thử thị lực mắt + bảng thử thị lực | Bộ |
| 1 |
|
5 |
| Máy khí dung | Máy |
| 1 |
|
6 |
| Xe tiêm | Cái |
| 1 |
|
7 |
| Xe đẩy cấp phát thuốc và dụng cụ | Cái |
| 1 |
|
8 |
| Bàn tiểu phẫu | Cái |
| 1 |
|
9 |
| Kẹp lấy dị vật cho trẻ em | Bộ |
| 1 |
|
10 |
| Kẹp lấy dị vật cho người lớn | Bộ |
| 1 |
|
11 |
| Bộ dụng cụ nhổ răng sữa | Bộ |
| 1 |
|
12 |
| Tủ đựng thuốc và dụng cụ | Cái |
| 1 |
|
13 |
| Giường châm cứu, xoa bóp, bấm huyệt | Cái |
| 1 |
|
14 |
| Máy điện châm | Máy |
| 2 |
|
15 |
| Đèn hồng ngoại điều trị | Cái |
| 1 |
|
16 |
| Bàn khám sản khoa | Cái |
| 1 |
|
17 |
| Bàn để dụng cụ | Cái |
| 1 |
|
18 |
| Bộ dụng cụ khám thai | Bộ |
| 1 |
|
19 |
| Giường bệnh | Cái |
| 2 |
|
20 |
| Bàn khám bệnh | Cái |
| 1 |
|
21 |
| Bàn khám phụ khoa | Cái |
| 1 |
|
22 |
| Bộ dụng cụ khám phụ khoa | Bộ |
| 1 |
|
23 |
| Bộ dụng cụ kiểm tra cổ tử cung | Bộ |
| 1 |
|
24 |
| Tủ đựng thuốc cổ truyền | Cái |
| 1 |
|
25 |
| Giá, kệ đựng dược liệu | Cái |
| 1 |
|
26 |
| Bàn chia thuốc theo thang | Bộ |
| 1 |
|
27 |
| Máy sắc thuốc đông y | Máy |
| 1 |
|
28 |
| Nồi hấp tiệt trùng | Cái |
| 1 |
|
29 |
| Tủ sấy tiệt trùng | Cái |
| 1 |
|
IX | TRUNG TÂM Y TÊ THÀNH PHỐ BẾN TRE |
|
|
|
| |
1 |
| Máy nén ép trị liệu có màn hình LCD và điều khiển từ xa | Máy |
| 2 |
|
2 |
| Thiết bị vật lý PHCN, máy siêu âm điều trị | Cái |
| 1 |
|
3 |
| Máy đo chức năng hô hấp | Máy |
| 1 |
|
4 |
| Máy từ trường điều trị loại toàn thân, 2 kênh | Máy |
| 1 |
|
5 |
| Sóng ngắn điều trị | Máy |
| 1 |
|
6 |
| Máy sóng xung kích trị liệu | Máy |
| 1 |
|
7 |
| Máy điện trị liệu 2 kênh | Máy |
| 1 |
|
8 |
| Máy siêu âm mắt AB | Máy |
| 1 |
|
X | TRUNG TÂM Y TÊ HUYỆN BA TRI |
|
|
|
| |
1 |
| Hộp kính thử thị lực | Hộp |
| 1 |
|
2 |
| Đèn soi đáy mắt | Cái |
| 1 |
|
3 |
| Bộ khám tai mũi họng | Bộ |
| 2 |
|
4 |
| Thiết bị đo nồng độ cồn trong máu hoặc hơi thở | Cái |
| 1 |
|
5 |
| Tủ lạnh lưu mẫu, hoá chất (loại chuyên dụng) | Cái |
| 2 |
|
6 |
| Nồi hấp tiệt trùng | Cái | 2 |
|
|
7 |
| Tủ chuyên dùng bảo quản vắc xin | Cái | 2 |
|
|
XI | TRUNG TÂM Y TÊ HUYỆN MỎ CÀY NAM |
|
|
|
| |
1 |
| Tủ lạnh âm sâu ≤ 300C | Cái |
| 2 |
|
5 |
| Máy hút dịch (đàm) | Máy |
| 5 |
|
|
| Hệ thống giám sát tủ vắcxin | Hệ thống |
| 1 |
|
6 |
| Bộ dụng cụ khám tai, mũi, họng | Bộ | 4 |
|
|
7 |
| Máy phân tích sinh hóa tự động | Máy | 2 |
|
|
8 |
| Đèn đọc phim MRI, CT, X - Quang | Cái |
| 3 |
|
9 |
| Tủ sấy dụng cụ 5-3000C | Tủ |
| 1 |
|
10 |
| Bộ dụng cụ tiểu phẫu | Bộ |
| 4 |
|
11 |
| Tủ mát bảo quản mẫu | Tủ |
| 1 |
|
12 |
| Máy đo khúc xạ | Máy |
| 1 |
|
XII | TRUNG TÂM Y TẾ HUYỆN GIỒNG TRÔM |
|
|
|
| |
1 |
| Bộ ghế chữa răng | Bộ | 1 |
|
|
2 |
| Đèn soi đáy mắt | Cái | 2 |
|
|
3 |
| Máy điện xung | Máy | 2 |
|
|
4 |
| Tủ sấy 5-3000C | Cái | 1 |
|
|
5 |
| Tủ ấm 5-800C | Cái | 1 |
|
|
6 |
| Máy đo khúc xạ và bán kính độ cong giác mạc tự động và phụ kiện | Máy |
| 1 |
|
7 |
| Máy lấy vôi (cao) răng | Máy | 1 |
|
|
8 |
| Máy trám răng nha khoa | Máy | 1 |
|
|
9 |
| Máy kéo giãn cột sống | Máy | 1 |
|
|
10 |
| Máy laser 2W cao tầng trị liệu | Máy | 1 |
|
|
11 |
| Máy siêu âm điều trị | Máy | 1 |
|
|
XIII | TRUNG TÂM Y TẾ HUYỆN CHỢ LÁCH |
|
|
|
| |
1 |
| Máy điện tim gắng sức thảm lăng | Máy |
| 1 |
|
2 |
| Máy đo độ loãng xương, siêu âm | Máy |
| 1 |
|
3 |
| Máy sóng ngắn trị liệu | Máy |
| 1 |
|
4 |
| Máy đo khúc xạ/ độ cong giác mạc | Máy |
| 1 |
|
- 1Quyết định 464/QĐ-UBND năm 2020 điều chỉnh danh mục tiêu chuẩn định mức máy móc thiết bị chuyên dùng (chủng loại, số lượng) có giá mua từ 500 triệu đồng trở lên/01 đơn vị tài sản của Đài Phát thanh truyền hình tỉnh Thái Bình kèm theo Quyết định 2235/QĐ-UBND
- 2Quyết định 34/2022/QĐ-UBND bổ sung các Phụ lục vào Điều 1 Quyết định 08/2019/QĐ-UBND quy định tiêu chuẩn, định mức máy móc, thiết bị chuyên dùng trang bị cho các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc tỉnh Đồng Nai quản lý
- 3Quyết định 46/2022/QĐ-UBND về tiêu chuẩn, định mức (chủng loại, số lượng) sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng trang bị cho các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang
- 4Quyết định 11/2023/QĐ-UBND bổ sung Phụ lục kèm theo Quyết định 26/2018/QĐ-UBND quy định về chủng loại, số lượng máy móc thiết bị chuyên dùng trang bị cho các cơ quan, tổ chức, đơn vị trên địa bàn tỉnh Bến Tre và Quyết định 23/2020/QĐ-UBND quy định tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng thuộc lĩnh vực y tế trên địa bàn tỉnh Bến Tre
- 5Quyết định 10/2024/QĐ-UBND sửa đổi Phụ lục II, VI kèm theo Quyết định 08/2021/QĐ-UBND quy định tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng tại các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi cấp tỉnh quản lý trên địa bàn tỉnh Phú Thọ
- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật 2015
- 3Luật Quản lý, sử dụng tài sản công 2017
- 4Quyết định 50/2017/QĐ-TTg về quy định tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 5Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật sửa đổi 2020
- 6Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 7Thông tư 08/2019/TT-BYT hướng dẫn tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng thuộc lĩnh vực y tế do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
- 8Quyết định 464/QĐ-UBND năm 2020 điều chỉnh danh mục tiêu chuẩn định mức máy móc thiết bị chuyên dùng (chủng loại, số lượng) có giá mua từ 500 triệu đồng trở lên/01 đơn vị tài sản của Đài Phát thanh truyền hình tỉnh Thái Bình kèm theo Quyết định 2235/QĐ-UBND
- 9Quyết định 34/2022/QĐ-UBND bổ sung các Phụ lục vào Điều 1 Quyết định 08/2019/QĐ-UBND quy định tiêu chuẩn, định mức máy móc, thiết bị chuyên dùng trang bị cho các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc tỉnh Đồng Nai quản lý
- 10Quyết định 46/2022/QĐ-UBND về tiêu chuẩn, định mức (chủng loại, số lượng) sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng trang bị cho các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang
- 11Quyết định 11/2023/QĐ-UBND bổ sung Phụ lục kèm theo Quyết định 26/2018/QĐ-UBND quy định về chủng loại, số lượng máy móc thiết bị chuyên dùng trang bị cho các cơ quan, tổ chức, đơn vị trên địa bàn tỉnh Bến Tre và Quyết định 23/2020/QĐ-UBND quy định tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng thuộc lĩnh vực y tế trên địa bàn tỉnh Bến Tre
- 12Quyết định 10/2024/QĐ-UBND sửa đổi Phụ lục II, VI kèm theo Quyết định 08/2021/QĐ-UBND quy định tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng tại các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi cấp tỉnh quản lý trên địa bàn tỉnh Phú Thọ
Quyết định 11/2024/QĐ-UBND bổ sung Phụ lục kèm theo Quyết định 26/2018/QĐ-UBND quy định về chủng loại, số lượng máy móc thiết bị chuyên dùng trang bị cho các cơ quan, tổ chức, đơn vị trên địa bàn tỉnh Bến Tre và Quyết định 23/2020/QĐ-UBND quy định tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng thuộc lĩnh vực y tế trên địa bàn tỉnh Bến Tre
- Số hiệu: 11/2024/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 01/04/2024
- Nơi ban hành: Tỉnh Bến Tre
- Người ký: Trần Ngọc Tam
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra