- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật 2015
- 3Luật Quản lý, sử dụng tài sản công 2017
- 4Quyết định 50/2017/QĐ-TTg về quy định tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 5Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật sửa đổi 2020
- 6Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 7Thông tư 08/2019/TT-BYT hướng dẫn tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng thuộc lĩnh vực y tế do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM | |
Số: 11/2023/QĐ-UBND | Bến Tre, ngày 30 tháng 3 năm 2023 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BỔ SUNG PHỤ LỤC BAN HÀNH KÈM THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 26/2018/QĐ-UBND NGÀY 04 THÁNG 6 NĂM 2018 CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUY ĐỊNH VỀ CHỦNG LOẠI, SỐ LƯỢNG MÁY MÓC THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG TRANG BỊ CHO CÁC CƠ QUAN, TỔ CHỨC, ĐƠN VỊ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẾN TRE VÀ QUYẾT ĐỊNH SỐ 23/2020/QĐ-UBND NGÀY 08 THÁNG 5 NĂM 2020 CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH VỀ VIỆC QUY ĐỊNH TIÊU CHUẨN, ĐỊNH MỨC SỬ DỤNG MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG THUỘC LĨNH VỰC Y TẾ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẾN TRE
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẾN TRE
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020;
Căn cứ Luật Quản lý, sử dụng tài sản công số 15/2017/QH14 ngày 21 tháng 6 năm 2017;
Căn cứ Quyết định số 50/2017/QĐ-TTg ngày 31 tháng 12 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ Quy định tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị;
Căn cứ Thông tư 08/2019/TT-BYT ngày 31 tháng 05 năm 2019 của Bộ Y tế về việc hướng dẫn tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng thuộc lĩnh vực y tế;
Thực hiện Công văn số 60/HĐND-VP ngày 15 tháng 3 năm 2023 của Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh về việc ý kiến về Tờ trình số 1008/TTr-UBND ngày 28 tháng 02 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Tờ trình số 932/TTr-STC ngày 23 tháng 3 năm 2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Bổ sung Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định số 26/2018/QĐ-UBND ngày 04 tháng 6 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh quy định về chủng loại, số lượng máy móc thiết bị chuyên dùng trang bị cho các cơ quan, tổ chức, đơn vị trên địa bàn tỉnh Bến Tre (Phụ lục 01 ban hành kèm theo quyết định này).
Điều 2. Bổ sung Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định số 23/2020/QĐ-UBND ngày 08 tháng 5 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc quy định tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng thuộc lĩnh vực y tế trên địa bàn tỉnh Bến Tre (Phụ lục 02 ban hành kèm theo quyết định này).
Sở Tài chính chủ trì, phối hợp với các Sở, ban, ngành có liên quan và Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố tổ chức triển khai thực hiện Quyết định này.
1. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Tài chính; Thủ trưởng các Sở, ban, ngành tỉnh; Giám đốc Kho bạc Nhà nước Bến Tre; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 10 tháng 4 năm 2023./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
PHỤ LỤC I
VỀ CHỦNG LOẠT, SỐ LƯỢNG MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG TRANG BỊ CHO CƠ QUAN, TỔ CHỨC, ĐƠN VỊ THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẾN TRE
(Ban hành kèm theo Quyết định số 11/2023/QĐ-UBND ngày 30 tháng 3 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre)
TT | Tên cơ quan, tổ chức, đơn vị | Chủng loại, máy móc thiết bị chuyên dùng | Đơn vị tính | Số lượng bổ sung máy móc, thiết bị chuyên dùng trang bị cho một cơ quan, tổ chức, đơn vị | Số lượng tối đa máy móc, thiết bị chuyên dùng trang bị cho một cơ quan, tổ chức, đơn vị | Ghi chú |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 |
1 | Văn phòng tỉnh ủy |
|
|
|
|
|
|
| Trang thiết bị Hội nghị truyền hình | Bộ |
| 1 |
|
|
| Máy in siêu tốc | Cái |
| 2 |
|
|
| Máy photocopy tốc độ cao | Cái | 1 |
|
|
2 | Ban Tổ chức Tỉnh ủy |
|
|
|
|
|
|
| Máy in siêu tốc | cái |
| 1 |
|
|
| Máy photocopy tốc độ cao | cái |
| 1 |
|
3 | Ban Thi đua khen thưởng (trực thuộc Sở Nội vụ) |
|
|
|
|
|
|
| Máy in A3 | cái |
| 1 |
|
|
| Máy scan tốc độ cao | cái |
| 1 |
|
4 | Trung tâm công nghệ thông tin và truyền thông (trực thuộc Sở Thông tin và truyền thông) |
|
|
|
|
|
|
| Hệ thống trung tâm tích hợp dữ liệu của tỉnh |
|
|
|
|
|
| Máy chủ (Server) | Bộ |
| 6 |
|
|
| Thiết bị lưu trữ máy chủ tập trung (Storage Area Network) | Bộ |
| 3 |
|
|
| Thiết bị cân bằng tải chuyên dụng balance | Bộ |
| 1 |
|
|
| Thiết bị chuyển mạch (Core Switch) | Bộ |
| 3 |
|
|
| Thiết bị lưu điện cho máy chủ (Uninterruptible | Bộ |
| 6 |
|
|
| Thiết bị phòng chống thất thoát dữ liệu Data Loss Protection - DLP) | Bộ |
| 1 |
|
|
| Thiết bị giám sát, phòng chống tấn công có chủ đích DDoS (Distributed denial-of-service) | Bộ |
| 1 |
|
|
| Thiết bị tường lửa (Firewall) | Bộ |
| 8 |
|
|
| Thiết bị chuyển mạch SAN (SAN Switch) | Bộ |
| 2 |
|
|
| Thiết bị lưu trữ dự phòng NAS (Network-Attached Storage) | Bộ |
| 1 |
|
|
| Thiết bị định tuyến IPv6 (Router) | Bộ |
| 1 |
|
|
| Thiết bị tường lửa IPv6 (Firewall IPv6) | Bộ |
| 1 |
|
|
| Thiết bị lưu trữ dữ liệu tập trung dự phòng (TAPE Library) | Bộ |
| 1 |
|
|
| Thiết bị kết nối quản lý máy chủ (KVM Switch) | Bộ |
| 2 |
|
|
| Thiết bị tủ đĩa mở rộng lưu trữ máy chủ (SAN - Drive Slots) | Bộ |
| 2 |
|
|
| Thiết bị Phòng cháy chữa cháy FM 200 | Bộ |
| 1 |
|
|
| Thiết bị phòng chống thư rác Antispam Mail Appliance | Bộ |
| 1 |
|
|
| Thiết bị phòng chống tấn công Web (Web Appliance Firewall) | Bộ |
| 1 |
|
|
| Thiết bị giám sát hệ thống MONITORING | Bộ |
| 1 |
|
5 | Thư viện Nguyễn Đình Chiểu (trực thuộc Sở Văn hóa thể thao và du lịch) |
|
|
|
|
|
|
| Máy chủ Server | Bộ |
| 1 |
|
|
| Máy scan số hóa chuyên dùng khổ A3 | cái |
| 1 |
|
|
| Máy scan số hóa chuyên dùng khổ A4 | cái |
| 1 |
|
6 | Văn phòng đăng ký đất đai (văn phòng trung tâm và 9 chi nhánh huyện, thành phố) (trực thuộc Sở Tài nguyên và môi trường) |
|
|
|
|
|
|
| Máy định vị vệ tinh GNSS | bộ | 25 |
|
|
|
| Máy chủ server | bộ |
| 2 |
|
|
| Máy vi tính để bàn cấu hình cao | bộ |
| 100 | Phục vụ cho cán bộ xử lý bản đồ ... |
|
| Máy vi tính xách tay cấu hình cao | cái |
| 18 | nt |
|
| Máy in màu khổ A0 | cái |
| 2 |
|
|
| Máy in màu khổ A3 | cái |
| 4 |
|
|
| Máy in trắng đen khổ A3 | cái |
| 21 |
|
|
| Máy scan A3 cấu hình cao | cái |
| 21 |
|
7 | Cảng vụ đường thủy nội địa (trực thuộc Sở Giao thông vận tải) |
|
|
|
|
|
|
| Thiết bị phát hiện giấy tờ, tài liệu giả | bộ |
| 4 |
|
|
| Thiết bị trích xuất dữ liệu thông tin từ thiết bị giám sát hành trình | bộ |
| 1 |
|
|
| Hệ thống nhận dạng tự động AIS | bộ |
| 1 |
|
|
| Bộ máy quét hiện trường | bộ |
| 1 |
|
|
| Phương tiện đo độ dài sà lan, phương tiện thủy | bộ |
| 2 |
|
8 | Thanh tra giao thông (trực thuộc Sở Giao thông vận tải) |
|
|
|
|
|
|
| Máy vi tính cấu hình cao | bộ |
| 1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
9 | Ban QLDA phát triển hạ tầng các KCN tỉnh Bến Tre |
|
|
|
|
|
|
| Bơm chìm các loại công suất lớn (>5,5 kW) | cái | 2 |
|
|
|
| Bơm chìm các loại công suất nhỏ (<=5,5 kW) | cái | 1 |
|
|
|
| Máy thổi khí loại lớn | cái | 2 |
|
|
|
| Bơm định lượng hoá chất các loại | cái | 1 |
|
|
|
| Máy khuấy hoá chất | cái | 2 |
|
|
|
| Motor khuấy keo tụ | cái | 1 |
|
|
|
| Motor khuấy tạo bông | cái | 1 |
|
|
|
| Bơm li tâm trục ngang | cái | 4 |
|
|
10 | Sở kế hoạch và đầu tư |
|
|
|
|
|
|
| Máy in A3 | cái |
| 1 |
|
|
| Máy scan giấy cứng | cái |
| 1 |
|
11 | Cơ sở cai nghiện ma tuý (trực thuộc Sở Lao động thương binh và xã hội) |
|
|
|
|
|
|
| Máy vật lý trị liệu đa năng | cái |
| 1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
12 | Phòng Nội vụ huyện Mỏ Cày Nam |
|
|
|
|
|
|
| Máy in A3 | cái |
| 1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
13 | Trung tâm văn hóa thể thao và truyền thanh huyện Ba Tri |
|
|
|
|
|
|
| Bộ máy tính chuyên dùng thu, dựng phát thanh | bộ | 1 |
|
|
PHỤ LỤC II
VỀ TIÊU CHUẨN, ĐỊNH MỨC SỬ DỤNG MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG THUỘC LĨNH VỰC Y TẾ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẾN TRE
(Ban hành kèm theo Quyết định số 11/2023/QĐ-UBND ngày 30 tháng 3 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre)
TT | Tên cơ quan, tổ chức, đơn vị | Chủng loại, máy móc thiết bị chuyên dùng | Đơn vị tính | Số lượng bổ sung máy móc, thiết bị chuyên dùng trang bị cho một cơ quan, tổ chức, đơn vị | Số lượng tối đa máy móc, thiết bị chuyên dùng trang bị cho một cơ quan, tổ chức, đơn vị | Ghi chú |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 |
1 | Trung tâm Y tế huyện Châu Thành |
|
|
|
| |
| Cơ sở Trung tâm |
|
|
|
| |
| Trang thiết bị y tế chuyên dùng đặc thù |
|
|
| ||
|
| Máy xét nghiệm sinh hóa các loại | máy | 2 |
|
|
| Trang thiết bị y tế chuyên dùng khác |
|
|
| ||
|
| Máy X-quang răng toàn cảnh kỹ thuật số | máy |
| 1 |
|
|
| Máy kéo giãn cột sống | máy |
| 2 |
|
|
| Máy siêu âm điều trị | máy |
| 2 |
|
|
| Tấm nhận ảnh DR (Cho máy Canon CXDI 701C Wireless) | Cái |
| 1 |
|
|
| Bộ chuyển đổi số hóa Xquang | Hệ thống |
| 1 |
|
|
| Tay khoan nha khoa siêu tốc | Cái |
| 4 |
|
|
| Tay khoa nha khoa tốc độ chậm khuỷu | Cái |
| 4 |
|
|
| Máy cạo vôi răng | Cái | 2 |
|
|
|
| Bộ dụng cụ tiểu phẫu | Bộ |
| 5 |
|
|
| Bộ mở khí quản người lớn | Bộ |
| 5 |
|
|
| Bộ mở khí quản trẻ em | Bộ |
| 5 |
|
| Cơ sở Hàm Long |
|
|
|
| |
|
| Máy siêu âm điều trị | Cái |
| 1 |
|
|
| Casset CR | Cái |
| 2 |
|
|
| Máy cạo vôi răng | Cái |
| 1 |
|
|
| Tay khoan nha khoa siêu tốc | Cái |
| 4 |
|
|
| Tay khoa nha khoa tốc độ chậm khuỷu | Cái |
| 4 |
|
|
| Máy Xquang Nha | Cái | 1 |
|
|
| Trạm y tế xã - Thị Trấn |
|
|
|
| |
|
| Bộ dụng cụ tiểu phẫu | Bộ |
| 21 |
|
|
| Bộ mở khí quản người lớn | Bộ |
| 21 |
|
|
| Bộ mở khí quản trẻ em | Bộ |
| 21 |
|
|
| Máy Doppler tim thai | Cái |
| 21 |
|
2 | Trung tâm Y tế huyện Bình Đại |
|
|
| ||
| Trang thiết bị y tế chuyên dùng khác |
|
|
| ||
|
| Máy đo đông máu | Máy |
| 1 |
|
|
| Máy đo khí máu | Máy |
| 1 |
|
|
| Đèn soi bóng đồng tử | Máy |
| 1 |
|
|
| Sinh hiển vi | Máy |
| 1 |
|
3 | Trung tâm Y tế huyện Giồng Trôm |
|
|
| ||
| Trang thiết bị y tế chuyên dùng đặc thù |
|
|
| ||
|
| Máy xét nghiệm miễn dịch các loại | Máy |
| 1 |
|
|
| Hệ thống nội soi tai mũi họng | Hệ thống |
| 1 |
|
| Trang thiết bị y tế chuyên dùng khác |
|
|
| ||
|
| Máy phun khí dung siêu âm | Máy | 10 |
|
|
|
| Máy điện trung tầng | Máy | 2 |
|
|
|
| Máy kéo cột sống | Máy | 1 |
|
|
|
| Máy đo nồng độ bảo hòa oxy | Máy | 4 |
|
|
|
| Máy điện từ trường | Máy | 1 |
|
|
|
| Máy Oxy khí trời | Máy | 25 |
|
|
|
| Máy lazer chiếu ngoài | Máy | 1 |
|
|
4 | Bệnh viện Nguyễn Đình Chiểu |
|
|
|
| |
| Trang thiết bị y tế chuyên dùng đặc thù |
|
|
|
| |
|
| Máy X Quang di động | Máy | 8 |
|
|
|
| Máy X quang C Arm | Máy | 3 |
|
|
|
| Hệ thống CT Scanner < 64 lát cắt/vòng quay | Hệ thống |
| 2 |
|
|
| Hệ thống CT Scaner 64 - 128 lát cắt/vòng quay | Hệ thống | 2 |
|
|
|
| Hệ thống CT Scanner ≥ 256 lát cắt/vòng quay | Hệ thống |
| 3 |
|
|
| Máy Siêu âm chuyên tim mạch | Máy |
| 11 |
|
|
| Máy Siêu âm tổng quát | Máy | 4 |
|
|
|
| Hệ thống cộng hưởng từ ≥ 1,5 Tesla | Hệ thống |
| 2 |
|
|
| Hệ thống chụp mạch số hoá xoá nền DSA | Hệ thống |
| 1 |
|
|
| Máy thận nhân tạo | Máy | 63 |
|
|
|
| Máy thở | Máy | 193 |
|
|
|
| Máy gây mê | Máy | 18 |
|
|
|
| Máy theo dõi bệnh nhân | Máy | 117 |
|
|
|
| Bơm tiêm điện | Cái | 592 |
|
|
|
| Máy truyền dịch | Máy | 592 |
|
|
|
| Dao mổ điện cao tần | Cái | 16 |
|
|
|
| Dao mổ siêu âm/dao hàn mạch/dao hàn mô | Cái |
| 16 |
|
|
| Máy phá rung tim | Máy | 16 |
|
|
|
| Hệ thống phẫu thuật nội soi | Hệ thống | 7 |
|
|
|
| Đèn mổ treo trần | Bộ | 17 |
|
|
|
| Đèn mổ di động | Bộ |
| 4 |
|
|
| Bàn mổ | Cái |
| 18 |
|
|
| Máy điện tim | Máy | 19 |
|
|
|
| Máy điện não | Máy |
| 2 |
|
|
| Hệ thống nội soi khí quản phế quản | Hệ thống |
| 2 |
|
|
| Hệ thống nội soi tai mũi họng | Hệ thống | 2 |
|
|
|
| Hệ thống nội soi tiết niệu | Hệ thống |
| 2 |
|
|
| Máy soi cổ tử cung | Máy | 2 |
|
|
|
| Máy theo dõi sản khoa 2 chức năng | Máy |
| 15 |
|
| Trang thiết bị y tế chuyên dùng khác |
|
|
| ||
|
| Máy laser CO2 điều trị da liễu | Máy | 1 |
|
|
|
| Máy đông máu tự động | Máy | 2 |
|
|
|
| Máy tổng phân tích tế bào bằng máy đếm laser | Máy | 2 |
|
|
|
| Đèn chiếu vàng da sơ sinh | Cái | 15 |
|
|
|
| Hệ thống NCPAP | Hệ thống | 9 |
|
|
|
| Warmer sơ sinh (giường sưởi sơ sinh) | Cái | 21 |
|
|
|
| Lồng ấp trẻ sơ sinh | Cái | 18 |
|
|
|
| SPO2 cầm tay | Cái | 73 |
|
|
|
| Kính hiển vi phẫu thuật Phaco | Cái | 2 |
|
|
|
| Máy mổ phaco | Cái | 2 |
|
|
|
| Máy đo khúc xạ tự động | Máy | 2 |
|
|
|
| Máy chụp hình đáy mắt cầm tay | Máy | 2 |
|
|
|
| Máy tán sỏi ngoài cơ thể | Máy | 1 |
|
|
|
| Máy rửa quả lọc tự động 6 màng | Máy | 4 |
|
|
|
| Máy kéo giãn cột sống | Máy | 3 |
|
|
|
| Máy trị liệu bằng sóng siêu âm đa tần số (1&3 MbZ): | Máy | 4 |
|
|
|
| Lò hấp > 650 lít | Cái | 4 |
|
|
|
| Máy X Quang cố định chụp tổng quát (bao gồm Máy rửa phim) | Máy | 4 |
|
|
|
| Bộ vi phẫu thuật não | Bộ | 1 |
|
|
|
| Kính hiển vi phẫu thuật dùng trong ngoại thần kinh | Cái | 1 |
|
|
|
| Kính hiển vi | Máy | 2 |
|
|
|
| Máy Real-Time Per Tự Động | Cái |
| 3 |
|
|
| Máy tách chiết DNA/RNA tự động | Cái |
| 3 |
|
|
| Máy Thiết Lập Phản ứng Tự Động | Cái |
| 2 |
|
|
| Micropipette | Bộ |
| 3 |
|
|
| Máy Ly Tâm Lạnh | Máy |
| 1 |
|
|
| Máy Ly Tâm spindown | Máy |
| 1 |
|
|
| Tủ Lạnh Âm Sâu (-86°C) | Máy |
| 1 |
|
|
| Nồi Hấp Tiệt Trùng 100 Lít | Máy |
| 1 |
|
|
| Tủ Mát Trữ Hóa Chất 280 Lit | Máy |
| 1 |
|
|
| Máy Vortex | Máy |
| 1 |
|
|
| Tủ Thao Tác PCR | Máy |
| 2 |
|
|
| Tủ Lạnh Âm Sâu Từ -20oc Tới - 40oc 262 Lít (Kiểu Đứng) | Máy |
| 1 |
|
|
| Máy trị liệu Oxy dòng cao (HFNC) | Máy |
| 51 |
|
|
| Ghế nha khoa điều trị | Máy |
| 7 |
|
|
| Máy lọc máu | Máy |
| 4 |
|
|
| Máy Rotablator | Máy |
| 1 |
|
|
| Đèn khe khám mắt | Máy |
| 4 |
|
|
| Máy đo Điện cơ | Máy |
| 2 |
|
|
| Máy chụp cắt lớp võng mạc | Máy |
| 1 |
|
|
| Máy đo nhĩ lượng | Máy |
| 1 |
|
|
| Máy đo thính lực | Máy |
| 2 |
|
|
| Máy đút khối bệnh phẩm | Máy |
| 1 |
|
|
| Máy xử lý mô | Máy |
| 1 |
|
|
| Máy nhuộm tiêu bản | Máy |
| 1 |
|
|
| Máy cắt mỏng | Máy |
| 1 |
|
|
| Máy xử lý mẫu tế bào | Máy |
| 1 |
|
|
| Máy kích thích thần kinh | Máy |
| 3 |
|
|
| Máy sóng ngắn | Máy |
| 2 |
|
|
| Máy siêu âm mắt | Máy |
| 2 |
|
|
| Máy tán sỏi laser | Máy |
| 3 |
|
|
| Máy tạo nhịp | Máy |
| 3 |
|
|
| Máy điện tim 6-12 kênh | Máy |
| 5 |
|
|
| Bộ dụng cụ phẫu thuật nội soi | Bộ |
| 15 |
|
|
| Máy cắt đốt phẫu thuật | Máy |
| 25 |
|
|
| Máy cắt đốt cổ tử cung | Máy |
| 1 |
|
|
| Máy siêu âm màu ≥ 3 đầu dò | Máy |
| 5 |
|
|
| Hệ thống phẫu thuật nội soi có tầm soát ung thư | Hệ thống |
| 1 |
|
|
| Bộ đặt nội khí quản có camera | Bộ |
| 2 |
|
|
| Máy xét nghiệm vi khuẩn Hp qua hơi thở | Máy |
| 1 |
|
|
| Máy sấy tiệt trùng bằng Ozone | Máy |
| 1 |
|
|
| Máy hấp tiệt trùng Plasma nhiệt độ thấp | Máy |
| 1 |
|
|
| Máy sấy dụng cụ y tế | Máy |
| 1 |
|
|
| Máy ủ VS lò hấp ướt | Máy |
| 1 |
|
|
| Tủ sấy Ozone | Tủ |
| 1 |
|
|
| Tủ sấy điện | Tủ |
| 1 |
|
|
| Máy đo chức năng hô hấp | máy |
| 2 |
|
|
| Máy điện tim gắng sức | Máy |
| 1 |
|
|
| Bộ bàn khám tai mũi họng | Bộ |
| 2 |
|
|
| Bộ phun khí dung kết nối máy thở | Bộ |
| 56 |
|
|
| Máy chống huyết khối | Bộ |
| 1 |
|
|
| Máy đo Bilirubin qua da | Máy |
| 2 |
|
|
| Máy tạo oxy | Máy |
| 6 |
|
|
| Máy đếm tế bào CD4 | Máy |
| 1 |
|
|
| Máy khử khuẩn môi trường | Máy |
| 2 |
|
|
| Máy đo giãn cơ | Máy |
| 1 |
|
|
| Máy hút dịch liên tục áp lực thấp | Máy |
| 20 |
|
5 | Bệnh viện Lao và Bệnh phổi |
|
|
| ||
| Trang thiết bị y tế chuyên dùng đặc thù |
|
|
| ||
|
| Máy X-Quang di động | Máy | 1 |
|
|
|
| Máy theo dõi bệnh nhân | Máy | 4 |
|
|
|
| Bơm tiêm điện | Máy | 15 |
|
|
|
| Máy Thở | Máy | 6 |
|
|
|
| Máy siêu âm tổng quát | Máy | 1 |
|
|
|
| Máy sinh hóa tự động các loại | Máy | 1 |
|
|
|
| Máy truyền dịch | Máy |
| 5 |
|
| Trang thiết bị y tế chuyên dùng khác |
|
|
| ||
|
| Máy Gene Xpert | Máy | 2 |
|
|
|
| Máy cất nước 2 lần | Máy | 1 |
|
|
|
| Máy xông khí dung bằng sóng siêu âm | Máy |
| 4 |
|
|
| Máy hút dịch liên tục áp lực thấp | Máy |
| 2 |
|
|
| Máy tạo oxy | Máy |
| 8 |
|
|
| Máy huyết học 23 thông số | Máy |
| 1 |
|
|
| Máy Real-Time Per Tự Động | Hệ thống |
| 1 |
|
6 | Bệnh viện đa khoa khu vực Cù Lao Minh |
|
|
| ||
| Trang thiết bị y tế chuyên dùng khác |
|
|
| ||
|
| Máy khoan xương cầm tay (Máy Khoan xương định vị kirschner dùng pin) | Máy |
| 1 |
|
|
| Tủ an toàn sinh học cấp 2 | cái | 1 |
|
|
|
| Kính hiển vi 02 mắt | cái |
| 4 |
|
|
| Hệ thống monitor theo dõi trung tâm | Hệ thống |
| 1 |
|
|
| Bộ phẫu thuật kết hợp xương | Bộ |
| 2 |
|
|
| Bộ phẫu thuật đinh SIGN | Bộ |
| 2 |
|
|
| Bộ phẫu thuật kết hợp xương đùi | Bộ |
| 2 |
|
|
| Bộ phẫu thuật niệu khoa | Bộ |
| 2 |
|
|
| Bộ dụng cụ răng hàm mặt | Bộ |
| 2 |
|
|
| Máy đo loãng xương toàn thân | cái |
| 1 |
|
|
| Máy ly tâm các loại | cái |
| 5 |
|
|
| Bộ phẫu thuật chấn thương chỉnh hình | Bộ |
| 2 |
|
|
| Bộ dụng cụ phẫu thuật sản khoa | Bộ |
| 2 |
|
|
| Bộ phẫu thuật bàn tay, phẫu thuật vi phẫu bàn tay | Bộ |
| 2 |
|
|
| Hệ thống dẫn lưu khí màng phổi | Hệ thống |
| 2 |
|
|
| Máy siêu âm mắt A,B | cái |
| 2 |
|
|
| Kính hiển vi 03 mắt | cái |
| 1 |
|
|
| Máy điện di mao quản | cái |
| 1 |
|
|
| Máy chụp XQuang Nhũ ảnh | cái |
| 1 |
|
|
| Bộ dụng cụ khoét chóp cổ tử cung | bộ |
| 1 |
|
|
| Máy lọc và khử khuẩn không khí | cái |
| 5 |
|
|
| Bộ Micropipette Reseach Plus V | bộ |
| 2 |
|
|
| Máy đông máu tự động | cái |
| 1 |
|
|
| Giường cấp cứu chuyên dụng | cái |
| 2 |
|
|
| Giường điều khiển điện đa năng | cái |
| 20 |
|
|
| Đầu hút đàm gắn tường | cái |
| 4 |
|
7 | Bệnh viện đa khoa khu vực Ba Tri |
|
|
| ||
| Trang thiết bị y tế chuyên dùng đặc thù |
|
|
| ||
|
| Máy điện não | Hệ thống |
| 1 |
|
|
| Máy thận nhân tạo | máy | 6 |
|
|
| Trang thiết bị y tế chuyên dùng khác |
|
|
| ||
|
| Máy tạo oxy y tế | Cái |
| 10 |
|
|
| Kính hiển vi | Cái |
| 5 |
|
|
| Máy cạo vôi | Cái | 1 |
|
|
|
| Hệ thống HFNC | Hệ thống |
| 11 |
|
|
| Máy NCPAP | Cái |
| 3 |
|
|
| Máy siêu âm điều trị | máy |
| 1 |
|
|
| Máy siêu âm mắt | máy |
| 1 |
|
|
| Máy đo nhãn áp | máy |
| 1 |
|
|
| Máy đo khúc xạ tự động | máy |
| 1 |
|
|
| Bộ chuyển đổi số hóa Xquang | Hệ thống |
| 1 |
|
|
| Máy rửa quả lọc tự động 6 màng | máy |
| 1 |
|
|
| Ghế máy nha khoa | Cái | 1 |
|
|
|
| Máy hấp tiệt trùng Plasma nhiệt độ thấp | máy |
| 1 |
|
|
| Máy sấy dụng cụ y tế | máy |
| 1 |
|
|
| Máy đo chức năng hô hấp | máy |
| 1 |
|
|
| Máy đo loãng xương toàn thân | máy |
| 1 |
|
|
| Bộ dụng cụ phẫu thuật tiểu phẫu | Bộ |
| 20 |
|
|
| Bộ dụng cụ phẫu thuật sản khoa | Bộ |
| 3 |
|
|
| Máy khoan xương cầm tay | máy |
| 1 |
|
|
| Giường cấp cứu chuyên dụng | Cái |
| 2 |
|
|
| Giường điều khiển điện đa năng | Cái |
| 10 |
|
8 | Trung tâm y tế huyện Mỏ Cày Bắc |
|
|
|
| |
| Trang thiết bị y tế chuyên dùng đặc thù |
|
|
|
| |
|
| Máy siêu âm tổng quát | máy | 1 |
|
|
| Trang thiết bị y tế chuyên dùng khác |
|
|
|
| |
|
| Máy phân tích sinh hóa tự động | máy |
| 1 |
|
|
| Đèn khám mắt | cái |
| 3 |
|
|
| Giường bệnh nhân 2 tay quay | cái |
| 2 |
|
|
| Máy đo SPO2 cầm tay và phụ kiện | cái |
| 2 |
|
|
| Tủ thuốc và vật tư | cái |
| 10 |
|
|
|
|
|
|
|
|
- 1Quyết định 41/2022/QĐ-UBND về tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng thuộc lĩnh vực y tế trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh
- 2Quyết định 46/2022/QĐ-UBND về tiêu chuẩn, định mức (chủng loại, số lượng) sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng trang bị cho các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang
- 3Quyết định 38/2022/QĐ-UBND quy định tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng thuộc lĩnh vực y tế đối với các đơn vị sự nghiệp công lập trực thuộc Sở Y tế và phân cấp thẩm quyền cho Giám đốc Sở Y tế ban hành tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng thuộc lĩnh vực y tế đối với trạm y tế xã, phường, thị trấn; phòng khám đa khoa khu vực trên địa bàn tỉnh Yên Bái
- 4Quyết định 12/2023/QĐ-UBND về định mức công tác điều hành hoạt động, vận hành, bảo dưỡng, sửa chữa thường xuyên, định kỳ phà, máy, thiết bị tại bến phà tạm Rạch Miễu do tỉnh Bến Tre ban hành
- 5Quyết định 12/2023/QĐ-UBND quy định phân cấp thẩm quyền ban hành tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng của các cơ quan, đơn vị và địa phương thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Phú Yên
- 6Quyết định 49/2021/QĐ-UBND về Danh mục tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng tại các cơ sở giáo dục và đào tạo công lập trên địa bàn tỉnh Bình Phước
- 7Quyết định 627/QĐ-UBND năm 2023 bãi bỏ Quyết định 2870/QĐ-UBND quy định tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng có giá mua từ 500 triệu đồng trở lên/01 đơn vị tài sản, ca nô, xe mô tô của các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của tỉnh An Giang
- 8Quyết định 609/QĐ-UBND năm 2023 về danh mục tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng (chủng loại, số lượng) có giá mua từ 500 triệu đồng trở lên/01 đơn vị tài sản tại các cơ sở y tế thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Đắk Nông
- 9Quyết định 17/2023/QĐ-UBND về Quy định tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng thuộc lĩnh vực y tế của các đơn vị sự nghiệp y tế công lập trên địa bàn tỉnh Bình Thuận
- 10Quyết định 63/2023/QĐ-UBND về tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng thuộc lĩnh vực y tế của các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Bình Định
- 11Quyết định 2622/QĐ-UBND năm 2023 về phê duyệt bổ sung tiêu chuẩn, định mức máy móc thiết bị chuyên dùng (chủng loại, số lượng) có giá mua từ 500 triệu đồng trở lên/01 đơn vị tài sản thuộc lĩnh vực Thông tin và Truyền thông tại Phụ biểu 08 kèm theo Quyết định 3025/QĐ-UBND do tỉnh Thái Nguyên ban hành
- 12Quyết định 11/2024/QĐ-UBND bổ sung Phụ lục kèm theo Quyết định 26/2018/QĐ-UBND quy định về chủng loại, số lượng máy móc thiết bị chuyên dùng trang bị cho các cơ quan, tổ chức, đơn vị trên địa bàn tỉnh Bến Tre và Quyết định 23/2020/QĐ-UBND quy định tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng thuộc lĩnh vực y tế trên địa bàn tỉnh Bến Tre
- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật 2015
- 3Luật Quản lý, sử dụng tài sản công 2017
- 4Quyết định 50/2017/QĐ-TTg về quy định tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 5Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật sửa đổi 2020
- 6Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 7Thông tư 08/2019/TT-BYT hướng dẫn tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng thuộc lĩnh vực y tế do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
- 8Quyết định 41/2022/QĐ-UBND về tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng thuộc lĩnh vực y tế trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh
- 9Quyết định 46/2022/QĐ-UBND về tiêu chuẩn, định mức (chủng loại, số lượng) sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng trang bị cho các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang
- 10Quyết định 38/2022/QĐ-UBND quy định tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng thuộc lĩnh vực y tế đối với các đơn vị sự nghiệp công lập trực thuộc Sở Y tế và phân cấp thẩm quyền cho Giám đốc Sở Y tế ban hành tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng thuộc lĩnh vực y tế đối với trạm y tế xã, phường, thị trấn; phòng khám đa khoa khu vực trên địa bàn tỉnh Yên Bái
- 11Quyết định 12/2023/QĐ-UBND về định mức công tác điều hành hoạt động, vận hành, bảo dưỡng, sửa chữa thường xuyên, định kỳ phà, máy, thiết bị tại bến phà tạm Rạch Miễu do tỉnh Bến Tre ban hành
- 12Quyết định 12/2023/QĐ-UBND quy định phân cấp thẩm quyền ban hành tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng của các cơ quan, đơn vị và địa phương thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Phú Yên
- 13Quyết định 49/2021/QĐ-UBND về Danh mục tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng tại các cơ sở giáo dục và đào tạo công lập trên địa bàn tỉnh Bình Phước
- 14Quyết định 627/QĐ-UBND năm 2023 bãi bỏ Quyết định 2870/QĐ-UBND quy định tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng có giá mua từ 500 triệu đồng trở lên/01 đơn vị tài sản, ca nô, xe mô tô của các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của tỉnh An Giang
- 15Quyết định 609/QĐ-UBND năm 2023 về danh mục tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng (chủng loại, số lượng) có giá mua từ 500 triệu đồng trở lên/01 đơn vị tài sản tại các cơ sở y tế thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Đắk Nông
- 16Quyết định 17/2023/QĐ-UBND về Quy định tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng thuộc lĩnh vực y tế của các đơn vị sự nghiệp y tế công lập trên địa bàn tỉnh Bình Thuận
- 17Quyết định 63/2023/QĐ-UBND về tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng thuộc lĩnh vực y tế của các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Bình Định
- 18Quyết định 2622/QĐ-UBND năm 2023 về phê duyệt bổ sung tiêu chuẩn, định mức máy móc thiết bị chuyên dùng (chủng loại, số lượng) có giá mua từ 500 triệu đồng trở lên/01 đơn vị tài sản thuộc lĩnh vực Thông tin và Truyền thông tại Phụ biểu 08 kèm theo Quyết định 3025/QĐ-UBND do tỉnh Thái Nguyên ban hành
- 19Quyết định 11/2024/QĐ-UBND bổ sung Phụ lục kèm theo Quyết định 26/2018/QĐ-UBND quy định về chủng loại, số lượng máy móc thiết bị chuyên dùng trang bị cho các cơ quan, tổ chức, đơn vị trên địa bàn tỉnh Bến Tre và Quyết định 23/2020/QĐ-UBND quy định tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng thuộc lĩnh vực y tế trên địa bàn tỉnh Bến Tre
Quyết định 11/2023/QĐ-UBND bổ sung Phụ lục kèm theo Quyết định 26/2018/QĐ-UBND quy định về chủng loại, số lượng máy móc thiết bị chuyên dùng trang bị cho các cơ quan, tổ chức, đơn vị trên địa bàn tỉnh Bến Tre và Quyết định 23/2020/QĐ-UBND quy định tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng thuộc lĩnh vực y tế trên địa bàn tỉnh Bến Tre
- Số hiệu: 11/2023/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 30/03/2023
- Nơi ban hành: Tỉnh Bến Tre
- Người ký: Trần Ngọc Tam
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 10/04/2023
- Tình trạng hiệu lực: Đã biết