Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH ĐỊNH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 4446/QĐ-UBND

Bình Định, ngày 28 tháng 10 năm 2020

 

QUYẾT ĐỊNH

CÔNG BỐ DANH MỤC BÁO CÁO ĐỊNH KỲ LĨNH VỰC CÔNG THƯƠNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH ĐỊNH

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÌNH ĐỊNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Nghị định số 09/2019/NĐ-CP ngày 24 tháng 01 năm 2019 của Chính phủ Quy định về chế độ báo cáo của cơ quan hành chính nhà nước;

Căn cứ Quyết định số 396A/QĐ-BCT ngày 10 tháng 02 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Công Thương công bố Danh mục chế độ báo cáo định kỳ thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Công Thương;

Căn cứ Quyết định số 66/2020/QĐ-UBND ngày 05 tháng 10 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy định chế độ báo cáo định kỳ lĩnh vực công thương trên địa bàn tỉnh Bình Định;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Công Thương tại Tờ trình số 90/TTr-SCT ngày 16 tháng 10 năm 2020.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục báo cáo định kỳ lĩnh vực công thương trên địa bàn tỉnh Bình Định.

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Công Thương; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn và các cơ quan, đơn vị, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Văn phòng Chính phủ (Cục KSTTHC);
- Bộ Công Thương;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Công ty Điện lực Bình Định;
- LĐVP UBND tỉnh;
- Trung tâm Tin học - Công báo;
- Lưu: VT, KSTT, K6.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Phi Long

 

DANH MỤC

BÁO CÁO ĐỊNH KỲ LĨNH VỰC CÔNG THƯƠNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH ĐỊNH
(Kèm theo Quyết định số   /QĐ-UBND ngày   tháng   năm 2020 của UBND tỉnh)

STT

Tên báo cáo

Đối tượng thực hiện báo cáo

Cơ quan nhận báo cáo

Thời hạn gửi báo cáo

Kỳ báo cáo/Tần suất báo cáo

Mẫu đề cương báo cáo

Văn bản quy phạm pháp luật của UBND tỉnh có quy định chế độ báo cáo định kỳ

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

1

Báo cáo tình hình đầu tư xây dựng hạ tầng kỹ thuật, sản xuất kinh doanh tại các cụm công nghiệp trên địa bàn

Các tổ chức, cá nhân sản xuất kinh doanh trong cụm công nghiệp

Phòng chuyên môn quản lý công thương thuộc Ủy ban nhân dân cấp huyện

- Trước ngày 20/4 hàng năm của kỳ báo cáo (đối với báo cáo 03 tháng);

- Trước ngày 20/7 hàng năm của kỳ báo cáo (đối với báo cáo 06 tháng đầu năm);

- Trước ngày 20/10 hàng năm của kỳ báo cáo (đối với báo cáo 09 tháng);

- Trước ngày 20/01 năm sau năm báo cáo (đối với báo cáo năm).

03 tháng, 06 tháng đầu năm, 09 tháng, năm (04 lần/năm)

Biểu số 01 ban hành kèm theo Thông tư số 15/2017/TT-BCT ngày 31/8/2017 của Bộ trưởng Bộ Công Thương

Điều 8 Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 66/2020/QĐ-UBND ngày 05/10/2020 của UBND tỉnh

 

 

Chủ đầu tư xây dựng hạ tầng kỹ thuật cụm công nghiệp

Phòng chuyên môn quản lý công thương thuộc Ủy ban nhân dân cấp huyện và Sở Công Thương

- Trước ngày 20/7 hàng năm của kỳ báo cáo (đối với báo cáo 06 tháng đầu năm);

- Trước ngày 20/01 năm sau năm báo cáo (đối với báo cáo năm).

6 tháng đầu năm và năm (02 lần/năm)

Biểu số 02 ban hành kèm theo Thông tư số 15/2017/TT-BCT ngày 31/8/2017 của Bộ trưởng Bộ Công Thương

 

Phòng chuyên môn quản lý công thương thuộc Ủy ban nhân dân cấp huyện

Sở Công Thương

- Trước ngày 25/7 hàng năm của kỳ báo cáo (đối với báo cáo 06 tháng đầu năm);

- Trước ngày 25/01 năm sau năm báo cáo (đối với báo cáo năm).

Biểu số 03 ban hành kèm theo Thông tư số 15/2017/TT-BCT ngày 31/8/2017 của Bộ trưởng Bộ Công Thương

Sở Công Thương.

Ủy ban nhân dân tỉnh

- Trước ngày 31/7 hàng năm của kỳ báo cáo (đối với báo cáo 06 tháng đầu năm);

- Trước ngày 31/01 năm sau năm báo cáo (đối với báo cáo năm).

Biểu số 04 ban hành kèm theo Thông tư số 15/2017/TT-BCT ngày 31/8/2017 của Bộ trưởng Bộ Công Thương

2

Báo cáo tình hình thực hiện Chương trình phát triển công nghiệp hỗ trợ tại địa phương

Ủy ban nhân dân cấp huyện

Sở Công Thương

Trước ngày 15 tháng 01 năm sau năm báo cáo

Năm (01 lần/năm)

Mẫu số 01 tại Phụ lục của Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 66/2020/QĐ-UBND ngày 05/10/2020 của UBND tỉnh

Điều 9 Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 66/2020/QĐ-UBND ngày 05/10/2020 của UBND tỉnh

Sở Công Thương

Ủy ban nhân dân tỉnh

Trước ngày 31 tháng 01 năm sau năm báo cáo.

3

Báo cáo tình hình sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh và không kinh doanh trên địa bàn tỉnh

Hộ gia đình, cá nhân sản xuất rượu thủ công không nhằm mục đích kinh doanh

Ủy ban nhân dân cấp xã

Ngày 15 tháng 12 hàng năm của kỳ báo cáo

Năm (01 lần/năm)

Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư số 26/2019/TT-BCT ngày 14/11/2019 của Bộ trưởng Bộ Công Thương

Điều 10 Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 66/2020/QĐ-UBND ngày 05/10/2020 của UBND tỉnh

Ủy ban nhân dân cấp xã

Phòng chuyên môn quản lý công thương thuộc Ủy ban nhân dân cấp huyện

Trước ngày 20 tháng 12 hàng năm của kỳ báo cáo (đối với báo cáo tình hình sản xuất rượu thủ công không nhằm mục đích kinh doanh)

Mẫu số 02 tại Phụ lục của Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 66/2020/QĐ-UBND ngày 05/10/2020 của UBND tỉnh

Trước ngày 30 tháng 01 năm sau năm báo cáo (đối với báo cáo tình hình sản xuất rượu thủ công bán cho cơ sở có giấy phép sản xuất rượu trên địa bàn)

Mẫu số 10 Mục II tại Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020 của Chính phủ

Thương nhân sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh

Trước ngày 20/01 năm sau năm báo cáo

Mẫu số 08 Mục II tại Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020 của Chính phủ

Thương nhân bán lẻ rượu

Mẫu số 09 Mục II tại Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020 của Chính phủ

Thương nhân bán buôn rượu

Sở Công Thương

Trước ngày 20/01 năm sau năm báo cáo

Mẫu số 09 Mục II tại Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020 của Chính phủ

Phòng chuyên môn quản lý công thương thuộc Ủy ban nhân dân cấp huyện

Trước ngày 25/12 hàng năm của kỳ báo cáo (đối với báo cáo tình hình sản xuất rượu thủ công không nhằm mục đích kinh doanh)

Mẫu số 02 tại Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 66/2020/QĐ-UBND ngày 05/10/2020 của UBND tỉnh

Trước ngày 15/02 năm sau năm báo cáo (đối với báo cáo tình hình sản xuất và kinh doanh rượu)

Mẫu số 11 Mục II tại Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020 của Chính phủ

Sở Công Thương

Ủy ban nhân dân tỉnh

Trước ngày 30 tháng 12 hàng năm của kỳ báo cáo (đối với báo cáo tình hình sản xuất rượu thủ công không nhằm mục đích kinh doanh)

Mẫu số 12 Mục II tại Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020

Trước ngày 28 tháng 02 năm sau năm báo cáo (đối với báo cáo tình hình sản xuất và kinh doanh rượu)

4

Báo cáo công tác quản lý bán hàng đa cấp trên địa bàn tỉnh

Các doanh nghiệp hoạt động bán hàng đa cấp trên địa bàn tỉnh

Sở Công Thương

Trước ngày 20 tháng 01 năm sau năm báo cáo

Năm (01 lần/năm)

Mẫu số 16 ban hành kèm theo Nghị định số 40/2018/NĐ-CP ngày 12/3/2018 của Chính phủ

Điều 11 Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 66/2020/QĐ-UBND ngày 05/10/2020 của UBND tỉnh

Sở Công Thương

Ủy ban nhân dân tỉnh

Trước ngày 25 tháng 01 năm sau năm báo cáo

Mẫu số 03 và Biểu số 01, 02 tại Phụ lục của Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 66/2020/QĐ-UBND ngày 05/10/2020 của UBND tỉnh

5

Báo cáo tình hình hoạt động kinh doanh và tình hình cấp Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá; Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá, Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá và kinh doanh sản phẩm thuốc lá của thương nhân trên địa bàn

Các doanh nghiệp, cơ sở sản xuất được cấp giấy phép bán lẻ

Phòng chuyên môn quản lý công thương thuộc Ủy ban nhân dân cấp huyện

- Trước ngày 05 tháng 7 hàng năm của kỳ báo cáo (đối với báo cáo 06 tháng);

- Trước ngày 05 tháng 01 năm sau năm báo cáo (đối với báo cáo năm).

06 tháng đầu năm, năm (02 lần/năm)

Phụ lục số 71 ban hành kèm theo Thông tư số 57/2018/TT-BCT ngày 26/12/2018 của Bộ trưởng Bộ Công Thương

Điều 12 Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 66/2020/QĐ-UBND ngày 05/10/2020 của UBND tỉnh

Phòng chuyên môn quản lý công thương thuộc Ủy ban nhân dân cấp huyện

Sở Công Thương

- Trước ngày 10 tháng 7 hàng năm của kỳ báo cáo (đối với báo cáo 06 tháng);

- Trước ngày 10 tháng 01 năm sau năm báo cáo (đối với báo cáo năm).

Phụ lục số 58 ban hành kèm theo Thông tư số 57/2018/TT-BCT ngày 26/12/2018 của Bộ trưởng Bộ Công Thương

Các doanh nghiệp, cơ sở sản xuất được cấp giấy phép bán buôn

Phụ lục số 70 ban hành kèm theo Thông tư số 57/2018/TT-BCT ngày 26/12/2018 của Bộ trưởng Bộ Công Thương

Sở Công Thương

Ủy ban nhân dân tỉnh

- Trước ngày 20 tháng 7 hàng năm của kỳ báo cáo (đối với báo cáo 06 tháng);

- Trước ngày 20 tháng 01 năm sau năm báo cáo (đối với báo cáo năm).

Phụ lục 56, 57 ban hành kèm theo Thông tư số 57/2018/TT-BCT ngày 26/12/2018 của Bộ trưởng Bộ Công Thương

6

Báo cáo hoạt động quản lý nhà nước về xúc tiến thương mại tại địa phương

Sở Công Thương

Ủy ban nhân dân tỉnh

Trước ngày 15 tháng 12 hàng năm của kỳ báo cáo

Năm (01 lần/năm)

Mẫu số 04 và Biểu số 03, 04, 05 tại Phụ lục của Quy định ban hành kèm theo Quyết định 66/2020/QĐ-UBND ngày 05/10/2020 của UBND tỉnh

Điều 13 Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 66/2020/QĐ-UBND ngày 05/10/2020 của UBND tỉnh

7

Báo cáo tình hình cấp, thu hồi giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của Thương nhân nước ngoài

Các Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài hoạt động trên địa bàn tỉnh

Sở Công Thương

Trước ngày 20 tháng 01 năm sau năm báo cáo

Năm (01 lần/năm)

Mẫu BC-1 ban hành kèm theo Thông tư số 11/2016/TT-BCT ngày 05/7/2016 của Bộ trưởng Bộ Công Thương

Điều 14 Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 66/2020/QĐ-UBND ngày 05/10/2020 của UBND tỉnh

Sở Công Thương

Ủy ban nhân dân tỉnh

Trước ngày 30 tháng 01 năm sau năm báo cáo

Mẫu BC-3 ban hành kèm theo Thông tư số 11/2016/TT-BCT ngày 05/7/2016 của Bộ trưởng Bộ Công Thương

8

Báo cáo kết quả triển khai các hoạt động Ngày quyền của người tiêu dùng trên địa bàn tỉnh trong lĩnh vực bảo vệ quyền lợi người tiêu dùng

Sở Công Thương

Ủy ban nhân dân tỉnh

Trước ngày 20 tháng 5 của kỳ báo cáo.

Năm (01 lần/năm)

Theo mẫu BVNTD-01, BVNTD-02 ban hành kèm theo Thông tư số 42/2019/TT-BCT ngày 18/12/2019 của Bộ trưởng Bộ Công Thương

Điều 15 Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 66/2020/QĐ-UBND ngày 05/10/2020 của UBND tỉnh

9

Báo cáo hiện trạng an toàn đập, hồ chứa thủy điện trên địa bàn tỉnh

Chủ sở hữu đập, hồ chứa thủy điện trên địa bàn tỉnh

Sở Công Thương

Trước ngày 15 tháng 8 hàng năm của kỳ báo cáo

Năm (01 lần/năm)

Phụ lục IV ban hành kèm theo Thông tư số 09/2019/TT-BCT ngày 08/7/2019 của Bộ trưởng Bộ Công Thương

Điều 16 Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 66/2020/QĐ-UBND ngày 05/10/2020 của UBND tỉnh

Sở Công Thương

Ủy ban nhân dân tỉnh

Trước ngày 30 tháng 8 hàng năm của kỳ báo cáo

Phụ lục IX ban hành kèm theo Thông tư số 42/2019/TT-BCT ngày 18/12/2019 của Bộ trưởng Bộ Công Thương

10

Báo cáo định kỳ vi phạm đối với hành lang bảo vệ an toàn lưới điện cao áp

Các đơn vị vận hành lưới điện cao áp.

Sở Công Thương

Trước ngày 15 tháng 01 năm sau của năm báo cáo

Năm (01 lần/năm)

Mẫu số 02 tại Phụ lục IV, ban hành kèm theo Thông tư số 31/2014/TT-BCT ngày 02/10/2014 của Bộ trưởng Bộ Công Thương

Điều 17 Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 66/2020/QĐ-UBND ngày 05/10/2020 của UBND tỉnh

11

Báo cáo tình hình thực hiện định mức năng lượng ngành công nghiệp

Các Doanh nghiệp trong ngành nhựa

Sở Công Thương

Trước ngày 15 tháng 01 năm sau năm báo cáo

năm (01 lần/năm)

Phụ lục IV ban hành kèm theo Thông tư số 38/2016/TT-BCT ngày 28/12/2016 của Bộ trưởng Bộ Công Thương

Điều 18 Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 66/2020/QĐ-UBND ngày 05/10/2020 của UBND tỉnh

Các Doanh nghiệp sản xuất giấy

Phụ lục IV ban hành kèm theo Thông tư số 24/2017/TT-BCT ngày 23/11/2017 của Bộ trưởng Bộ Công Thương

Các Doanh nghiệp trong ngành công nghiệp sản xuất thép

Phụ lục III ban hành kèm theo Thông tư số 20/2016/TT-BCT ngày 20/9/2016 của Bộ trưởng Bộ Công Thương

Các doanh nghiệp chế biến thủy sản (Tôm và cá da trơn)

Phụ lục IV ban hành kèm theo Thông tư số 52/2018/TT-BCT ngày 25/12/2018 của Bộ trưởng Bộ Công Thương

Các Doanh nghiệp trong ngành công nghiệp sản xuất bia và nước giải khát

Phụ lục VI ban hành kèm theo Thông tư số 19/2016/TT-BCT ngày 14/9/2016 của Bộ trưởng Bộ Công Thương

12

Báo cáo Danh sách cơ sở sử dụng năng lượng trọng điểm tại địa phương

Sở Công Thương

Ủy ban nhân dân tỉnh

Trước ngày 25 tháng 01 năm sau năm báo cáo

Năm (01 lần/năm)

Phụ lục I ban hành kèm theo Thông tư số 09/2012/TT-BCT ngày 20/4/2012 của Bộ trưởng Bộ Công Thương

Điều 19 Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 66/2020/QĐ-UBND ngày 05/10/2020 của UBND tỉnh

13

Báo cáo tình hình thực hiện quản lý quy hoạch, đầu tư xây dựng các dự án thủy điện và vận hành khai thác các công trình thủy điện trên địa bàn

Sở Công Thương

Ủy ban nhân dân tỉnh

- Trước ngày 18 tháng 6 hàng năm của kỳ báo cáo (đối với báo cáo 06 tháng đầu năm);

- Trước ngày 18 tháng 12 hàng năm của kỳ báo cáo (đối với báo cáo 06 tháng cuối năm).

06 tháng đầu năm và 06 tháng cuối năm (02 lần/năm.

Mẫu 01, mẫu 02 tại Phụ lục 3 ban hành kèm theo Thông tư số 42/2020/TT-BCT ngày 18/12/2020 của Bộ trưởng Bộ Công Thương

Điều 20 Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 66/2020/QĐ-UBND ngày 05/10/2020 của UBND tỉnh

14

Báo cáo tình hình cấp và thu hồi giấy phép hoạt động điện lực tại địa phương

Sở Công Thương

Ủy ban nhân dân tỉnh

Trước ngày 01 tháng 3 năm sau năm báo cáo

Năm (01 lần/năm)

Mẫu số 05 tại Phụ lục của Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 66/2020/QĐ-UBND ngày 05/10/2020 của UBND tỉnh

Điều 21 Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 66/2020/QĐ-UBND ngày 05/10/2020 của UBND tỉnh

15

Báo cáo công tác quản lý an toàn đập, hồ chứa thủy điện

Sở Công Thương

Ủy ban nhân dân tỉnh

Trước ngày 31 tháng 3 năm sau năm báo cáo

Năm (01 lần/năm)

Phụ lục VIII ban hành kèm theo Thông tư số 09/2019/TT-BCT ngày 08/7/2019 của Bộ trưởng Bộ Công Thương

Điều 22 Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 66/2020/QĐ-UBND ngày 05/10/2020 của UBND tỉnh

16

Báo cáo công tác kiểm tra sử dụng điện, bảo vệ an toàn công trình điện lực và lưới điện của Kiểm tra viên điện lực

Các đơn vị điện lực trong phạm vi địa bàn tỉnh

Sở Công Thương

Trước ngày 15 tháng 02 năm sau năm báo cáo

Năm (01 lần/năm)

Mẫu số 02 tại Phụ lục 4 ban hành kèm theo Thông tư số 27/2013/TT-BCT ngày 31/10/2013 của Bộ trưởng Bộ Công Thương

Điều 23 Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 66/2020/QĐ-UBND ngày 05/10/2020 của UBND tỉnh

17

Báo cáo tình hình thực hiện tiếp cận điện năng lưới điện trung áp

Đơn vị phân phối điện

Sở Công Thương

- Trước ngày 15 tháng 7 của kỳ báo cáo (đối với báo cáo 06 tháng đầu năm); - Trước ngày 15 tháng 01 năm sau năm báo cáo (đối với báo cáo năm).

06 tháng đầu năm, năm (02 lần/năm)

Mẫu số 01 tại Thông tư số 24/2016/TT-BCT ngày 30/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Công Thương

Điều 24 Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 66/2020/QĐ-UBND ngày 05/10/2020 của UBND tỉnh

Sở Công Thương

Ủy ban nhân dân tỉnh

Trước ngày 25 tháng 01 năm sau năm báo cáo

Năm (01 lần/năm)

Mẫu số 02 tại Thông tư số 24/2016/TT-BCT ngày 30/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Công Thương

18

Báo cáo hoạt động đăng ký đầu tư và tình hình triển khai thực hiện dự án điện gió trên địa bàn tỉnh

Sở Công

Thương

Ủy ban nhân dân tỉnh

Trước ngày 10 tháng 7 của kỳ báo cáo

06 tháng đầu năm

Phụ lục 1 ban hành kèm theo Thông tư số 02/2019/TT-BCT ngày 15/01/2019 của Bộ trưởng Bộ Công Thương

Điều 25 Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 66/2020/QĐ-UBND ngày 05/10/2020 của UBND tỉnh

Trước ngày 10 tháng 01 năm sau năm báo cáo.

06 tháng cuối năm

19

Báo cáo hoạt động đăng ký đầu tư và tình hình triển khai thực hiện dự án điện mặt trời trên địa bàn

Sở Công Thương

Ủy ban nhân dân tỉnh

Trước ngày 15 tháng 01 năm sau năm báo cáo

Năm (01 lần/năm)

Phụ lục 3 ban hành kèm theo Thông tư số 18/2020/TT-BCT ngày 17/7/2020 của Bộ trưởng Bộ Công Thương

Điều 26 Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 66/2020/QĐ-UBND ngày 05/10/2020 của UBND tỉnh

20

Báo cáo về số lượng, chủng loại phương tiện, thiết bị đã được sản xuất, tiêu thụ và được dán nhãn năng lượng trong năm

Các doanh nghiệp thực hiện dán nhãn năng lượng.

Sở Công Thương

Trước ngày 15 tháng 01 năm sau năm báo cáo

Năm (01 lần/năm)

Phụ lục 3 ban hành kèm theo Thông tư số 36/2016/TT-BCT ngày 28/12/2016 của Bộ trưởng Bộ Công Thương

Điều 27 Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 66/2020/QĐ-UBND ngày 05/10/2020 của UBND tỉnh

21

Báo cáo định kỳ tai nạn điện

Các đơn vị vận hành lưới điện cao áp

Sở Công Thương

Trước ngày 15 tháng 01 năm sau năm báo cáo

Năm (01 lần/năm)

Mẫu số 03 tại Phụ lục IV ban hành kèm theo Thông tư số 31/2014/TT-BCT ngày 02/10/2014 của Bộ trưởng Bộ Công Thương

Điều 28 Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 66/2020/QĐ-UBND ngày 05/10/2020 của UBND tỉnh

22

Báo cáo kết quả thực hiện ngừng, giảm mức cung cấp điện

Công ty Điện lực Bình Định

Sở Công Thương

Ngày 15 hàng tháng của kỳ báo cáo

Hàng tháng (12 lần/năm)

Phụ lục I, II ban hành kèm theo Thông tư số 30/2013/TT-BCT ngày 14/11/2013 của Bộ trưởng Bộ Công Thương

Điều 29 Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 66/2020/QĐ-UBND ngày 05/10/2020 của UBND tỉnh

23

Báo cáo vận hành hệ thống điện của tháng trước

Công ty Điện lực Bình Định

Sở Công Thương

Ngày 10 tháng sau tháng báo cáo

Hàng tháng (12 lần/năm)

Điểm a và điểm b, khoản 2, Điều 23 Thông tư số 23/2017/TT-BCT ngày 16/11/2017 của Bộ trưởng Bộ Công Thương

Điều 30 Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 66/2020/QĐ-UBND ngày 05/10/2020 của UBND tỉnh

24

Báo cáo công tác môi trường ngành công thương

Các cơ sở sản xuất, kinh doanh ngành công thương trên địa bàn tỉnh Bình Định (trừ các Tập đoàn, tổng công ty, doanh nghiệp thuộc Bộ Công Thương quản lý)

Sở Công Thương

Trước ngày 31 tháng 3 năm sau năm báo cáo

Năm (01 lần/năm)

Phụ lục 03 ban hành kèm theo Thông tư số 35/2015/TT-BCT ngày 27/10/2015 của Bộ trưởng Bộ Công Thương

Điều 31 Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 66/2020/QĐ-UBND ngày 05/10/2020 của UBND tỉnh

25

Báo cáo tình hình quản lý và sử dụng vật liệu nổ công nghiệp, tiền chất thuốc nổ sử dụng để sản xuất vật liệu nổ công nghiệp trên địa bàn tỉnh

Tổ chức sử dụng vật liệu nổ công nghiệp hoạt động trên địa bàn tỉnh (trừ các tổ chức sử dụng vật liệu nổ công nghiệp thuộc phạm vi quản lý của Bộ Quốc phòng)

Sở Công Thương

- Trước ngày 05 tháng 7 hàng năm của kỳ báo cáo (đối với báo cáo 06 tháng đầu năm);

- Trước ngày 05 tháng 01 năm sau năm báo cáo (đối với báo cáo năm).

06 tháng đầu năm, năm (02 lần/năm)

Mẫu số 02 Phụ lục IX ban hành kèm theo Thông tư số 13/2018/TT-BCT ngày 15/6/2018 của Bộ trưởng Bộ Công Thương

Điều 32 Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 66/2020/QĐ-UBND ngày 05/10/2020 của UBND tỉnh

Tổ chức sử dụng “tiền chất thuốc nổ sử dụng để sản xuất vật liệu nổ công nghiệp” hoạt động trên địa bàn tỉnh (trừ các tổ chức sản xuất, kinh doanh, sử dụng tiền chất thuốc nổ sử dụng để sản xuất vật liệu nổ công nghiệp thuộc phạm vi quản lý của Bộ Quốc phòng)

 

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 4446/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục báo cáo định kỳ lĩnh vực công thương tỉnh Bình Định

  • Số hiệu: 4446/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 28/10/2020
  • Nơi ban hành: Tỉnh Bình Định
  • Người ký: Nguyễn Phi Long
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 28/10/2020
  • Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực
Tải văn bản