Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2350/QĐ-UBND | Bình Định, ngày 15 tháng 06 năm 2020 |
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ DANH MỤC BÁO CÁO ĐỊNH KỲ LĨNH VỰC DU LỊCH TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH ĐỊNH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÌNH ĐỊNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 09/2019/NĐ-CP ngày 24 tháng 01 năm 2019 của Chính phủ quy định về chế độ báo cáo của cơ quan hành chính nhà nước;
Căn cứ Thông tư số 14/2019/TT-BVHTTDL ngày 29 tháng 11 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định về chế độ báo cáo định kỳ thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch;
Căn cứ Quyết định số 1140/QĐ-BVHTTDL ngày 28 tháng 4 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch công bố Danh mục chế độ báo cáo định kỳ thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch;
Căn cứ Quyết định số 28/2020/QĐ-UBND ngày 26 tháng 5 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy định chế độ báo cáo định kỳ lĩnh vực du lịch trên địa bàn tỉnh Bình Định;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Du lịch tại Tờ trình số 509/TTr-SDL ngày 11 tháng 6 năm 2020.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục báo cáo định kỳ lĩnh vực du lịch trên địa bàn tỉnh Bình Định.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Du lịch; Thủ trưởng các sở, ban, ngành; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
DANH MỤC
CÁO ĐỊNH KỲ LĨNH VỰC DU LỊCH TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH ĐỊNH
(Kèm theo Quyết định số 2350/QĐ-UBND ngày 15 tháng 06 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Định)
STT | Tên báo cáo | Đối tượng thực hiện báo cáo | Cơ quan nhận báo cáo | Thời hạn gửi báo cáo | Kỳ báo cáo/ Tần suất báo cáo | Mẫu đề cương báo cáo | Văn bản quy phạm pháp luật của UBND tỉnh có quy định chế độ báo cáo định kỳ |
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) |
1 | Báo cáo kết quả công tác du lịch tháng | Trung tâm Thông tin Xúc tiến Du lịch | Sở Du lịch | Trước ngày 17 của tháng báo cáo | 01 lần/01 tháng (áp dụng đối với các tháng: 1, 2, 4, 5, 7, 8, 10, 11) | Khoản 1, Khoản 6 và Khoản 8 Mục I; Mục II; Mục III theo Mẫu số 01 tại Phụ lục của Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 28/2020/QĐ-UBND ngày 26/5/2020 của UBND tỉnh | Điều 7 Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 28/2020/QĐ-UBND ngày 26/5/2020 của UBND tỉnh |
Ủy ban nhân dân cấp huyện | Mẫu số 01 tại Phụ lục của Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 28/2020/QĐ-UBND ngày 26/5/2020 của UBND tỉnh | ||||||
Sở Du lịch | UBND tỉnh | Trước ngày 20 của tháng báo cáo | Mẫu số 01 tại Phụ lục của Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 28/2020/QĐ-UBND ngày 26/5/2020 của UBND tỉnh | ||||
2 | Báo cáo kết quả công tác du lịch quý | Trung tâm Thông tin Xúc tiến Du lịch | Sở Du lịch | Trước ngày 17 của tháng cuối kỳ báo cáo | 01 lần/01 quý (áp dụng đối với Quý I, Quý III) | Khoản 1, Khoản 7 và Khoản 9 Mục I; Mục II; Mục III theo Mẫu số 02 tại Phụ lục của Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 28/2020/QĐ-UBND ngày 26/5/2020 của UBND tỉnh | Điều 8 Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 28/2020/QĐ-UBND ngày 26/5/2020 của UBND tỉnh |
Sở Kế hoạch và | Điểm 2.1 Khoản 2 Mục I, Mục II, Mục | ||||||
Đầu tư | III theo Mẫu số 02 tại Phụ lục của Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 28/2020/QĐ-UBND ngày 26/5/2020 của UBND tỉnh | ||||||
Ban Quản lý khu kinh tế | Điểm 2.1 và Điểm 2.2 Khoản 2 Mục I, Mục II, Mục III theo Mẫu số 02 tại Phụ lục của Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 28/2020/QĐ-UBND ngày 26/5/2020 của UBND tỉnh | ||||||
Sở Xây dựng | Điểm 2.2 Khoản 2 Mục I, Mục II, Mục III theo Mẫu số 02 tại Phụ lục của Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 28/2020/QĐ-UBND ngày 26/5/2020 của UBND tỉnh | ||||||
Sở Văn hóa và Thể thao | Điểm 3.1 Khoản 3 Mục I, Mục II, Mục III theo Mẫu số 02 tại Phụ lục của Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 28/2020/QĐ-UBND ngày 26/5/2020 của UBND tỉnh | ||||||
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Điểm 3.2 Khoản 3 Mục I, Mục II, Mục III theo Mẫu số 02 tại Phụ lục của Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 28/2020/QĐ-UBND ngày 26/5/2020 của UBND tỉnh | ||||||
Sở Công Thương | Điểm 3.3 Khoản 3 Mục I, Mục II, Mục III theo Mẫu số 02 tại Phụ lục của Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 28/2020/QĐ-UBND ngày 26/5/2020 của UBND tỉnh | ||||||
Sở Khoa học và Công nghệ | Điểm 3.4 Khoản 3 Mục I, Mục II, Mục III theo Mẫu số 02 tại Phụ lục của Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 28/2020/QĐ-UBND ngày 26/5/2020 của UBND tỉnh | ||||||
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | Khoản 4 Mục I, Mục II, Mục III theo Mẫu số 02 tại Phụ lục của Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 28/2020/QĐ-UBND ngày 26/5/2020 của UBND tỉnh | ||||||
Trường Đại học Quy Nhơn, Trường Đại học Quang Trung, Trường Cao đẳng Bình Định | Khoản 4 Mục I, Mục II, Mục III theo Mẫu số 02 tại Phụ lục của Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 28/2020/QĐ-UBND ngày 26/5/2020 của UBND tỉnh | ||||||
UBND cấp huyện | Mẫu số 02 tại Phụ lục của Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 28/2020/QĐ-UBND ngày 26/5/2020 của UBND tỉnh | ||||||
Sở Du lịch | UBND tỉnh | Trước ngày 20 của tháng cuối kỳ báo cáo | Mẫu số 02 tại Phụ lục của Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 28/2020/QĐ-UBND ngày 26/5/2020 của UBND tỉnh | ||||
3 | Báo cáo kết quả công tác du lịch 6 tháng đầu năm | Trung tâm Thông tin Xúc tiến Du lịch | Sở Du lịch | Trước ngày 17 của tháng 6 của năm báo cáo | 01 lần/01 năm | Khoản 1, Khoản 7 và Khoản 9 Mục I; Mục II; Mục III theo Mẫu số 03 tại Phụ lục của Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 28/2020/QĐ-UBND ngày 26/5/2020 của UBND tỉnh | Điều 9 Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 28/2020/QĐ-UBND ngày 26/5/2020 của UBND tỉnh |
Sở Kế hoạch và Đầu tư | Điểm 2.1 Khoản 2 Mục I, Mục II, Mục III theo Mẫu số 03 tại Phụ lục của Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 28/2020/QĐ-UBND ngày 26/5/2020 của UBND tỉnh | ||||||
Ban Quản lý khu kinh tế | Điểm 2.1 và Điểm 2.2 Khoản 2 Mục I, Mục II, Mục III theo Mẫu số 03 tại Phụ lục của Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 28/2020/QĐ-UBND ngày 26/5/2020 của UBND tỉnh | ||||||
Sở Xây dựng | Điểm 2.2 Khoản 2 Mục I, Mục II, Mục III theo Mẫu số 03 tại Phụ lục của Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 28/2020/QĐ-UBND ngày 26/5/2020 của UBND tỉnh | ||||||
Sở Văn hóa và Thể thao | Điểm 3.1 Khoản 3 Mục I, Mục II, Mục III theo Mẫu số 03 tại Phụ lục của Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 28/2020/QĐ-UBND ngày 26/5/2020 của UBND tỉnh | ||||||
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Điểm 3.2 Khoản 3 Mục I, Mục II, Mục III theo Mẫu số 03 tại Phụ lục của Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 28/2020/QĐ-UBND ngày 26/5/2020 của UBND tỉnh | ||||||
Sở Công Thương | Điểm 3.3 Khoản 3 Mục I, Mục II, Mục III theo Mẫu số 03 tại Phụ lục của Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 28/2020/QĐ-UBND ngày 26/5/2020 của UBND tỉnh | ||||||
Sở Khoa học và Công nghệ | Điểm 3.4 Khoản 3 Mục I, Mục II, Mục III theo Mẫu số 03 tại Phụ lục của Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 28/2020/QĐ-UBND ngày 26/5/2020 của UBND tỉnh | ||||||
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | Khoản 4 Mục I, Mục II, Mục III theo Mẫu số 03 tại Phụ lục của Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 28/2020/QĐ-UBND ngày 26/5/2020 của UBND tỉnh | ||||||
Trường Đại học Quy Nhơn, Trường Đại học Quang Trung, Trường Cao đẳng Bình Định | Khoản 4 Mục I, Mục II, Mục III theo Mẫu số 03 tại Phụ lục của Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 28/2020/QĐ-UBND ngày 26/5/2020 của UBND tỉnh | ||||||
UBND cấp huyện | Mẫu số 03 tại Phụ lục của Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 28/2020/QĐ-UBND ngày 26/5/2020 của UBND tỉnh | ||||||
Sở Du lịch | UBND tỉnh | Trước ngày 20 của tháng 6 của năm báo cáo | Mẫu số 03 tại Phụ lục của Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 28/2020/QĐ-UBND ngày 26/5/2020 của UBND tỉnh | ||||
4 | Báo cáo kết quả công tác du lịch năm | Trung tâm Thông tin Xúc tiến Du lịch | Sở Du lịch | Trước ngày 17 của tháng 12 của năm báo cáo | 01 lần/ 01 năm | Khoản 1, Khoản 2, Điểm 3.5 Khoản 3, Khoản 4 Mục I và Mục II theo Mẫu số 04 tại Phụ lục của Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 28/2020/QĐ-UBND ngày 26/5/2020 của UBND tỉnh | Điều 10 Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 28/2020/QĐ-UBND ngày 26/5/2020 của UBND tỉnh |
Sở Xây dựng | Điểm 3.6 Khoản 3, Khoản 4 Mục I và Mục II theo Mẫu số 04 tại Phụ lục của Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 28/2020/QĐ-UBND ngày 26/5/2020 của UBND tỉnh | ||||||
Ban Quản lý khu kinh tế | Điểm 3.6 và Điểm 3.7 Khoản 3, Khoản 4 Mục I và Mục II theo Mẫu số 04 tại Phụ lục của Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 28/2020/QĐ-UBND ngày 26/5/2020 của UBND tỉnh | ||||||
Sở Kế hoạch và Đầu tư | Điểm 3.7 Khoản 3, Khoản 4 Mục I và Mục II theo Mẫu số 04 tại Phụ lục của Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 28/2020/QĐ-UBND ngày 26/5/2020 của UBND tỉnh | ||||||
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | Điểm 3.8 Khoản 3, Khoản 4 Mục I và Mục II theo Mẫu số 04 tại Phụ lục của Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 28/2020/QĐ-UBND ngày 26/5/2020 của UBND tỉnh | ||||||
Trường Đại học Quy Nhơn, Trường Đại học Quang Trung, Trường Cao đẳng Bình Định | Điểm 3.8 Khoản 3, Khoản 4 Mục I và Mục II theo Mẫu số 04 tại Phụ lục của Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 28/2020/QĐ-UBND ngày 26/5/2020 của UBND tỉnh | ||||||
Sở Văn hóa và Thể thao | Tiết a Điểm 3.9 Khoản 3, Khoản 4 Mục I và Mục II theo Mẫu số 04 tại Phụ lục của Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 28/2020/QĐ-UBND ngày 26/5/2020 của UBND tỉnh | ||||||
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Tiết b Điểm 3.9 Khoản 3, Khoản 4 Mục I và Mục II theo Mẫu số 04 tại Phụ lục của Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 28/2020/QĐ-UBND ngày 26/5/2020 của UBND tỉnh | ||||||
Sở Công Thương | Tiết c Điểm 3.9 Khoản 3, Khoản 4 Mục I và Mục II theo Mẫu số 04 tại Phụ lục của Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 28/2020/QĐ-UBND ngày 26/5/2020 của UBND tỉnh | ||||||
Sở Khoa học và Công nghệ | Tiết d Điểm 3.9 Khoản 3, Khoản 4 Mục I và Mục II theo Mẫu số 04 tại Phụ lục của Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 28/2020/QĐ-UBND ngày 26/5/2020 của UBND tỉnh | ||||||
UBND cấp huyện | Mẫu số 04 tại Phụ lục của Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 28/2020/QĐ-UBND ngày 26/5/2020 của UBND tỉnh | ||||||
Sở Du lịch | UBND tỉnh | Trước ngày 20 của tháng 12 của năm báo cáo |
| Mẫu số 04 và Biểu mẫu kèm theo tại Phụ lục của Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 28/2020/QĐ-UBND ngày 26/5/2020 của UBND tỉnh |
- 1Quyết định 4446/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục báo cáo định kỳ lĩnh vực công thương tỉnh Bình Định
- 2Quyết định 66/2020/QĐ-UBND quy định về chế độ báo cáo định kỳ lĩnh vực công thương do tỉnh Bình Định ban hành
- 3Quyết định 68/2020/QĐ-UBND quy định về chế độ báo cáo định kỳ lĩnh vực văn hóa và thể thao trên địa bàn tỉnh Bình Định
- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Nghị định 09/2019/NĐ-CP quy định về chế độ báo cáo của cơ quan hành chính nhà nước
- 3Thông tư 14/2019/TT-BVHTTDL quy định về chế độ báo cáo định kỳ thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch
- 4Quyết định 1140/QĐ-BVHTTDL năm 2020 công bố Danh mục chế độ báo cáo định kỳ thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch
- 5Quyết định 28/2020/QĐ-UBND quy định về chế độ báo cáo định kỳ trong lĩnh vực du lịch phục vụ mục tiêu quản lý trên địa bàn tỉnh Bình Định
- 6Quyết định 4446/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục báo cáo định kỳ lĩnh vực công thương tỉnh Bình Định
- 7Quyết định 66/2020/QĐ-UBND quy định về chế độ báo cáo định kỳ lĩnh vực công thương do tỉnh Bình Định ban hành
- 8Quyết định 68/2020/QĐ-UBND quy định về chế độ báo cáo định kỳ lĩnh vực văn hóa và thể thao trên địa bàn tỉnh Bình Định
Quyết định 2350/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục báo cáo định kỳ lĩnh vực du lịch trên địa bàn tỉnh Bình Định
- Số hiệu: 2350/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 15/06/2020
- Nơi ban hành: Tỉnh Bình Định
- Người ký: Phan Cao Thắng
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra