Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1720/QĐ-UBND | Bà Rịa - Vũng Tàu, ngày 14 tháng 6 năm 2022 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÀ RỊA-VŨNG TÀU
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06 tháng 12 năm 2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 422/QĐ-TTg ngày 04 tháng 4 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Danh mục dịch vụ công trực tuyến tích hợp, cung cấp trên Cổng Dịch vụ công Quốc gia năm 2022;
Theo đề nghị của Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh tại Tờ trình số 512/TTr-VP ngày 07 tháng 6 năm 2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này danh mục dịch vụ công trực tuyến mức độ 3,4 thuộc phạm vi quản lý của Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu và lộ trình thực hiện tích hợp, cung cấp trên Cổng Dịch vụ công Quốc gia năm 2022, cụ thể:
1. Tổng số dịch vụ công: 343, gồm: 287 dịch vụ công cấp tỉnh, 29 dịch vụ công cấp huyện, 27 dịch vụ công cấp xã.
2. Mức độ dịch vụ công: 77 dịch vụ công mức độ 3, 266 dịch vụ công mức độ 4.
(Nội dung chi tiết tại Phụ lục kèm theo).
Nội dung của các dịch vụ công được công khai trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về thủ tục hành chính của Cổng Dịch vụ công Quốc gia.
Thủ trưởng các sở, ban, ngành thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố tổ chức triển khai thực hiện các dịch vụ công sau khi được tích hợp, cung cấp trên Cổng Dịch vụ công Quốc gia.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Quyết định và Phụ lục kèm theo Quyết định này được đăng tải trên Cổng Thông tin điện tử tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu, tại địa chỉ: www.baria-vungtau.gov.vn.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Thủ trưởng các sở, ban, ngành thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC, LỘ TRÌNH DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÀ RỊA-VŨNG TÀU ĐƯỢC TÍCH HỢP, CUNG CẤP TRÊN CỔNG DỊCH VỤ CÔNG QUỐC GIA TRONG NĂM 2022
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1720/QĐ-UBND ngày 14 tháng 6 năm 2022 của Chủ tịch UBND tỉnh Bà Rịa- Vũng Tàu)
Stt | Tên dịch vụ công/Tthc | Mã số dịch vụ công/tthc | Lĩnh vực | Lộ trình thực hiện | Mức độ dvc | Dịch vụ công/tthc có nghĩa vụ tài chính (phí, lệ phí) | |
3 | 4 | ||||||
1 | Cấp Giấy tiếp nhận thông báo kinh doanh xăng dầu bằng thiết bị bán xăng dầu quy mô nhỏ | 1.010696.000.00 .00.H06 | Lưu thông HH trong nước | Quý II |
| x | x |
a) Cấp tỉnh: 46
Stt | Tên dịch vụ công/tthc | Mã số dịch vụ công/tthc | Lĩnh vực | Lộ trình thực hiện | Mức độ dvc | Dịch vụ công/tthc có nghĩa vụ tài chính (phí, lệ phí) | |
3 | 4 | ||||||
1 | Giải quyết chế độ trợ cấp ưu đãi đối với thân nhân liệt sĩ | 1.010801.000.00 .00.H06 | Người có công | Quý II |
| x |
|
2 | Giải quyết chế độ trợ cấp ưu đãi đối với vợ hoặc chồng liệt sĩ lấy chồng hoặc vợ khác | 1.010802.000.00 .00.H06 | Người có công | Quý II | x |
|
|
3 | Giải quyết chế độ trợ cấp thờ cúng liệt sĩ | 1.010803.000.00 .00.H06 | Người có công | Quý II |
| x |
|
4 | Giải quyết chế độ trợ cấp ưu đãi đối với trường hợp tặng hoặc truy tặng danh hiệu vinh dự nhà nước “Bà mẹ Việt Nam anh hùng” | 1.010804.000.00 .00.H06 | Người có công | Quý II |
| x |
|
5 | Giải quyết chế độ ưu đãi đối với Anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân, Anh hùng lao động trong thời kỳ kháng chiến hiện không công tác trong quân đội, công an | 1.010805.000.00 .00.H06 | Người có công | Quý II |
| x |
|
6 | Công nhận thương binh, người hưởng chính sách như thương binh | 1.010806.000.00 .00.H06 | Người có công | Quý II |
| x |
|
7 | Khám giám định lại tỷ lệ tổn thương cơ thể đối với trường hợp còn sót vết thương, còn sót mảnh kim khí hoặc có tỷ lệ tổn thương cơ thể tạm thời hoặc khám giám định bổ sung vết thương và điều chỉnh chế độ đối với trường hợp không tại ngũ, công tác trong quân đội, công an | 1.010807.000.00 .00.H06 | Người có công | Quý II |
| x |
|
8 | Giải quyết hưởng thêm một chế độ trợ cấp đối với thương binh đồng thời là bệnh binh | 1.010808.000.00 .00.H06 | Người có công | Quý II |
| x |
|
9 | Giải quyết chế độ đối với thương binh đang hưởng chế độ mất sức lao động | 1.010809.000.00 .00.H06 | Người có công | Quý II |
| x |
|
10 | Công nhận đối với người bị thương trong chiến tranh không thuộc quân đội, công an | 1.010810.000.00 .00.H06 | Người có công | Quý II |
| x |
|
11 | Lập sổ theo dõi, cấp phương tiện trợ giúp, dụng cụ chỉnh hình, phương tiện, thiết bị phục hồi chức năng đối với trường hợp đang sống tại gia đình hoặc đang được nuôi dưỡng tập trung tại các cơ sở nuôi dưỡng, điều dưỡng do địa phương quản lý | 1.010811.000.00 .00.H06 | Người có công | Quý II |
| x |
|
12 | Tiếp nhận người có công vào cơ sở nuôi dưỡng, điều dưỡng người có công do tỉnh quản lý | 1.010812.000.00 .00.H06 | Người có công | Quý II |
| x |
|
13 | Đưa người có công đối với trường hợp đang được nuôi dưỡng tại cơ sở nuôi dưỡng, điều dưỡng người có công do tỉnh quản lý về nuôi dưỡng tại gia đình | 1.010813.000.00 .00.H06 | Người có công | Quý II |
| x |
|
14 | Cấp bổ sung hoặc cấp lại giấy chứng nhận người có công do ngành Lao động - Thương binh và Xã hội quản lý và giấy chứng nhận thân nhân liệt sĩ | 1.010814.000.00 .00.H06 | Người có công | Quý II |
| x |
|
15 | Công nhận và giải quyết chế độ ưu đãi người hoạt động cách mạng | 1.010815.000.00 .00.H06 | Người có công | Quý II |
| x |
|
16 | Công nhận và giải quyết chế độ ưu đãi người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học | 1.010816.000.00 .00.H06 | Người có công | Quý II |
| x |
|
17 | Công nhận và giải quyết chế độ con đẻ của người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học | 1.010817.000.00 .00.H06 | Người có công | Quý II |
| x |
|
18 | Công nhận và giải quyết chế độ người hoạt động cách mạng, kháng chiến, bảo vệ tổ quốc, làm nghĩa vụ quốc tế bị địch bắt tù, đày | 1.010818.000.00 .00.H06 | Người có công | Quý II |
| x |
|
19 | Giải quyết chế độ người hoạt động kháng chiến giải phóng dân tộc, bảo vệ tổ quốc và làm nghĩa vụ quốc tế | 1.010819.000.00 .00.H06 | Người có công | Quý II |
| x |
|
20 | Giải quyết chế độ người có công giúp đỡ cách mạng | 1.010820.000.00 .00.H06 | Người có công | Quý II |
| x |
|
21 | Giải quyết chế độ hỗ trợ để theo học đến trình độ đại học tại các cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân | 1.010821.000.00 .00.H06 | Người có công | Quý II |
| x |
|
22 | Giải quyết phụ cấp đặc biệt hằng tháng đối với thương binh có tỷ lệ tổn thương cơ thể từ 81% trở lên, bệnh binh có tỷ lệ tổn thương cơ thể từ 81% trở lên | 1.010822.000.00 .00.H06 | Người có công | Quý II |
| x |
|
23 | Hưởng lại chế độ ưu đãi | 1.010823.000.00 .00.H06 | Người có công | Quý II |
| x |
|
24 | Hưởng trợ cấp khi người có công đang hưởng trợ cấp ưu đãi từ trần | 1.010824.000.00 .00.H06 | Người có công | Quý II |
| x |
|
25 | Bổ sung tình hình thân nhân trong hồ sơ liệt sĩ | 1.010825.000.00 .00.H06 | Người có công | Quý II |
| x |
|
26 | Sửa đổi, bổ sung thông tin cá nhân trong hồ sơ người có công | 1.010826.000.00 .00.H06 | Người có công | Quý II |
| x |
|
27 | Di chuyển hồ sơ khi người hưởng trợ cấp ưu đãi thay đổi nơi thường trú | 1.010827.000.00 .00.H06 | Người có công | Quý II | x |
|
|
28 | Cấp trích lục hoặc sao hồ sơ người có công với cách mạng | 1.010828.000.00 .00.H06 | Người có công | Quý II |
| x |
|
29 | Di chuyển hài cốt liệt sĩ đang an táng tại nghĩa trang liệt sĩ đi nơi khác theo nguyện vọng của đại diện thân nhân hoặc người hưởng trợ cấp thờ cúng liệt sĩ | 1.010829.000.00 .00.H06 | Người có công | Quý II |
| x |
|
30 | Di chuyển hài cốt liệt sĩ đang an táng ngoài nghĩa trang liệt sĩ về an táng tại nghĩa trang liệt sĩ theo nguyện vọng của đại diện thân nhân hoặc người hưởng trợ cấp thờ cúng liệt sĩ | 1.010830.000.00 .00.H06 | Người có công | Quý II |
| x |
|
31 | Cấp giấy xác nhận thông tin về nơi liệt sĩ hy sinh | 1.010831.000.00 .00.H06 | Người có công | Quý II |
| x |
|
32 | Thành lập Hội đồng thương lượng tập thể | 1.009466.000.00 .00.H06 | Lao động - Tiền lương | Quý II |
| x |
|
33 | Thay đổi Chủ tịch Hội đồng thương lượng tập thể, đại diện Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, chức năng, nhiệm vụ, kế hoạch, thời gian hoạt động của Hội đồng thương lượng tập thể | 1.009467.000.00 .00.1106 | Lao động - Tiền lương | Quý II |
| x |
|
34 | Thu hồi Giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm | 1.009873.000.00 .00.H06 | Việc làm | Quý II |
| x |
|
35 | Rút tiền ký quỹ của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm | 1.009874.000.00 .00.H06 | Việc làm | Quý II |
| x |
|
36 | Gia hạn giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam (cấp Tỉnh). | 1.009811.000.00 .00.H06 | Việc làm | Quý II |
| x |
|
37 | Thành lập hội đồng trường cao đẳng công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh | 1.010587.000.00 .00.H06 | Giáo dục nghề nghiệp | Quý II |
| x |
|
38 | Thay thế chủ tịch, thư ký, thành viên hội đồng trường cao đẳng công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh | 1.010588.000.00 .00.H06 | Giáo dục nghề nghiệp | Quý II |
| x |
|
39 | Miễn nhiệm, cách chức chủ tịch, thư ký, thành viên hội đồng trường cao đẳng công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh | 1.010589.000.00 .00.H06 | Giáo dục nghề nghiệp | Quý II |
| x |
|
40 | Thành lập hội đồng trường trung cấp công lập. | 1.010590.000.00 .00.H06 | Giáo dục nghề nghiệp | Quý II |
| x |
|
41 | Thay thế chủ tịch, thư ký, thành viên hội đồng trường trung cấp công lập. | 1.010591.000.00 .00.H06 | Giáo dục nghề nghiệp | Quý II |
| x |
|
42 | Miễn nhiệm, cách chức chủ tịch, thư ký, thành viên hội đồng trường trung cấp công lập. | 1.010592.000.00 .00.H06 | Giáo dục nghề nghiệp | Quý II |
| x |
|
43 | Công nhận hội đồng quản trị trường trung cấp tư thục | 1.010593.000.00 .00.H06 | Giáo dục nghề nghiệp | Quý II |
| x |
|
43 | Thay thế chủ tịch, thư ký, thành viên hội đồng quản trị trường trung cấp tư thục; chấm dứt hoạt động hội đồng quản trị | 1.010594.000.00 .00.H06 | Giáo dục nghề nghiệp | Quý II |
| x |
|
45 | Công nhận hiệu trưởng trường trung cấp tư thục. | 1.010595.000.00 .00.H06 | Giáo dục nghề nghiệp | Quý II |
| x |
|
46 | Thôi công nhận hiệu trưởng trường trung cấp tư thục | 1.010596.000.00 .00.H06 | Giáo dục nghề nghiệp | Quý II |
| x |
|
b) Cấp huyện: 01
St t | Tên dịch vụ công/tthc | Mã số dịch vụ công/tthc | Lĩnh vực | Lộ trình thực hiện | Mức độ dvc | Dịch vụ công/tthc có nghĩa vụ tài chính (phí, lệ phí) | |
3 | 4 | ||||||
1 | Thăm viếng mộ liệt sĩ | 1.010832.000.0 0.00.H06 | Người có công | Quý II |
| x |
|
c) Cấp xã: 01
Stt | Tên dịch vụ công/tthc | Mã số dịch vụ công/tthc | Lĩnh vực | Lộ trình thực hiện | Mức độ dvc | Dịch vụ công/tthc có nghĩa vụ tài chính (phí, lệ phí) | |
3 | 4 | ||||||
1 | Cấp giấy xác nhận thân nhân của người có công | 1.010833.000.0 0.00.H06 | Người có công | Quý II |
| x |
|
a) Cấp tỉnh: 14
Stt | Tên dịch vụ công/tthc | Mã số dịch vụ công/tthc | Lĩnh vực | Lộ trình thực hiện | Mức độ dvc | Dịch vụ công/tthc có nghĩa vụ tài chính (phí, lệ phí) | |
3 | 4 | ||||||
1 | Quyết định giá thuộc thẩm quyền của cấp tỉnh | 1.006241.00 0.00.00.H06 | Quản lý giá | Quý III |
| x |
|
2 | Phê duyệt đề án sử dụng tài sản công tại đơn vị sự nghiệp công lập vào mục đích kinh doanh, cho thuê | 1.005430.00 0.00.00.H06 | Quản lý công sản | Quý III |
| x |
|
3 | Phê duyệt đề án sử dụng tài sản công tại đơn vị sự nghiệp công lập vào mục đích liên doanh, liên kết | 1.005431.00 0.00.00.H06 | Quản lý công sản | Quý III |
| x |
|
4 | Thanh toán chi phí có liên quan đến việc xử lý tài sản công | 1.005429.00 0.00.00.H06 | Quản lý công sản | Quý III |
| x |
|
5 | Điều chuyển tài sản là hệ thống điện được đầu tư từ nguồn vốn nhà nước sang ngành điện quản lý | 1.005415.00 0.00.00.H06 | Quản lý công sản | Quý III |
| x |
|
6 | Quyết định chuyển đổi công năng sử dụng tài sản công trong trường hợp không thay đổi đối tượng quản lý, sử dụng tài sản công | 1.005418.00 0.00.00.H06 | Quản lý công sản | Quý III |
| x |
|
7 | Quyết định thu hồi tài sản công trong trường hợp thu hồi tài sản công theo quy định tại các điểm a, b, c, d, đ và e khoản 1 Điều 41 của Luật Quản lý, sử dụng tài sản công | 1.005421.00 0.00.00.H06 | Quản lý công sản | Quý III |
| x |
|
8 | Quyết định thu hồi tài sản công trong trường hợp cơ quan nhà nước được giao quản lý, sử dụng tài sản công tự nguyện trả lại tài sản cho Nhà nước | 1.005420.00 0.00.00.H06 | Quản lý công sản | Quý III |
| x |
|
9 | Quyết định điều chuyển tài sản công | 1.005422.00 0.00.00.H06 | Quản lý công sản | Quý III |
| x |
|
10 | Quyết định bán tài sản công | 1.005423.00 0.00.00.H06 | Quản lý công sản | Quý III |
| x |
|
11 | Quyết định bán tài sản công cho người duy nhất theo quy định tại khoản 2 Điều 25 Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày 26/12/2017 của Chính phủ | 1.005424.00 0.00.00.H06 | Quản lý công sản | Quý III |
| x |
|
12 | Quyết định thanh lý tài sản công | 1.005426.00 0.00.00.H06 | Quản lý công sản | Quý III |
| x |
|
13 | Quyết định tiêu hủy tài sản công | 1.005427.00 0.00.00.H06 | Quản lý công sản | Quý III |
| x |
|
14 | Quyết định xử lý tài sản công trong trường hợp bị mất, bị hủy hoại | 1.005428.00 0.00.00.H06 | Quản lý công sản | Quý III |
| x |
|
b) Cấp huyện: 09
Stt | Tên dịch vụ công/tthc | Mã số dịch vụ công/tthc | Lĩnh vực | Lộ trình thực hiện | Mức độ dvc | Dịch vụ công/tthc có nghĩa vụ tài chính (phí, lệ phí) | |
3 | 4 | ||||||
1 | Quyết định điều chuyển tài sản công | 1.005422.000. 00.00.H06 | Quản lý giá | Quý III |
| x |
|
2 | Quyết định thu hồi tài sản công trong trường hợp thu hồi tài sản công theo quy định tại các điểm a, b, c, d, đ và e khoản 1 Điều 41 của Luật Quản lý, sử dụng tài sản công | 1.005421.000. 00.00.H06 | Quản lý công sản | Quý III |
| x |
|
3 | Quyết định bán tài sản công | 1.005423.000. 00.00.H06 | Quản lý công sản | Quý III |
| x |
|
4 | Quyết định bán tài sản công cho người duy nhất theo quy định tại khoản 2 Điều 25 Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày 26/12/2017 của Chính phủ | 1.005424.000. 00.00.H06 | Quản lý công sản | Quý III |
| x |
|
5 | Quyết định thanh lý tài sản công | 1.005426.000. 00.00.H06 | Quản lý công sản | Quý III |
| x |
|
6 | Quyết định tiêu hủy tài sản công | 1.005427.000. 00.00.H06 | Quản lý công sản | Quý III |
| x |
|
7 | Quyết định xử lý tài sản công trong trường hợp bị mất, bị hủy hoại | 1.005428.000. 00.00.H06 | Quản lý công sản | Quý III |
| x |
|
8 | Quyết định thu hồi tài sản công trong trường hợp cơ quan nhà nước được giao quản lý, sử dụng tài sản công tự nguyện trả lại tài sản cho Nhà nước | 1.005420.000. 00.00.H06 | Quản lý công sản | Quý III |
| x |
|
9 | Quyết định chuyển đổi công năng sử dụng tài sản công trong trường hợp không thay đổi đối tượng quản lý, sử dụng tài sản công | 1.005418.000. 00.00.H06 | Quản lý công sản | Quý III |
| x |
|
Stt | Tên dịch vụ công/tthc | Mã số dịch vụ công/tthc | Lĩnh vực | Lộ trình thực hiện | Mức độ dvc | Dịch vụ công/tthc có nghĩa vụ tài chính (phí, lệ phí) | |
3 | 4 | ||||||
1 | Văn bản chấp thuận thay đổi nội dung ghi trong giấy phép xuất bản bản tin (địa phương) | 1.009386.000. 00.00.H06 | Báo chí | Quý IV |
| x |
|
2 | Gia hạn giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp | 2.001091.000. 00.00.H06 | Phát thanh, truyền hình và thông tin điện tử | Quý IV |
| x |
|
3 | Sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận đăng ký thu tín hiệu truyền hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh | 1.003384.000. 00.00.H06 | Phát thanh, truyền hình và thông tin điện tử | Quý IV |
| x |
|
4 | Sửa đổi, bổ sung giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp | 1.005452.000. 00.00.H06 | Phát thanh, truyền hình và thông tin điện tử | Quý IV |
| x |
|
5 | Cấp Giấy phép tổ chức triển lãm, hội chợ xuất bản phẩm | 1.003483.000. 00.00.H06 | Xuất bản, in và phát hành | Quý IV |
| x |
|
6 | Cấp giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm (cấp địa phương) | 2.001594.000. 00.00.H06 | Xuất bản, in và phát hành | Quý IV |
| x |
|
7 | Cấp giấy phép in gia công xuất bản phẩm cho nước ngoài | 2.001564.000. 00.00.H06 | Xuất bản, in và phát hành | Quý IV |
| x |
|
8 | Cấp giấy phép xuất bản tài liệu không kinh doanh | 1.003868.000. 00.00.H06 | Xuất bản, in và phát hành | Quý IV |
| x | x |
9 | Cấp lại giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm | 2.001584.000. 00.00.H06 | Xuất bản, in và phát hành | Quý IV |
| x |
|
10 | Cấp đổi giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm | 1.003729.000. 00.00.H06 | Xuất bản, in và phát hành | Quý IV |
| x |
|
a) Cấp tỉnh: 56
Stt | Tên dịch vụ công/tthc | Mã số dịch vụ công/tthc | Lĩnh vực | Lộ trình thực hiện | Mức độ dvc | Dịch vụ công/tthc có nghĩa vụ tài chính (phí, lệ phí) | |
3 | 4 | ||||||
1 | Xác nhận nội dung quảng cáo phân bón | 1.007933.000 .00.00.H06 | Bảo vệ thực vật | Quý III |
| x |
|
2 | Cấp quyết định, phục hồi Quyết định công nhận cây đầu dòng, vườn cây đầu dòng, cây công nghiệp, cây ăn quả lâu năm nhân giống bằng phương pháp vô tính | 1.008003.000 .00.00.H06 | Trồng trọt | Quý IV |
| x |
|
3 | Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật thủy sản (đối với cơ sở nuôi trồng thủy sản, cơ sở sản xuất thủy sản giống) | 1.005327.000 .00.00.H06 | Thú y | Quý III |
| x | x |
4 | Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật trên cạn vận chuyển ra khỏi địa bàn cấp tỉnh | 1.002338.000 .00.00.H06 | Thú y | Quý III | x |
| x |
5 | Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật thủy sản vận chuyển ra khỏi địa bàn cấp tỉnh | 2.000873.000 .00.00.H06 | Thú y | Quý III | x |
| x |
6 | Kiểm dịch đối với động vật thủy sản tham gia hội chợ, triển lãm, thi đấu thể thao, biểu diễn nghệ thuật; sản phẩm động vật thủy sản tham gia hội chợ, triển lãm | 1.001094.000 .00.00.H06 | Thú y | Quý III | x |
| x |
7 | Phê duyệt, điều chỉnh, thiết kế dự toán công trình lâm sinh (đối với công trình lâm sinh thuộc dự án do Chủ tịch UBND cấp tỉnh quyết định đầu tư) | 1.007918.000 .00.00.H06 | Lâm nghiệp | Quý III |
| x |
|
8 | Nộp tiền trồng rừng thay thế về Quỹ Bảo vệ và phát triển rừng cấp tỉnh | 1.007916.000 .00.00.H06 | Lâm nghiệp | Quý III | x |
|
|
9 | Thẩm định, phê duyệt phương án trồng rừng thay thế diện tích rừng chuyển sang mục đích khác | 1.007917.000 .00.00.H06 | Lâm nghiệp | Quý III |
| x |
|
10 | Phê duyệt Đề án du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng, giải trí trong rừng đặc dụng đối với khu rừng đặc dụng thuộc địa phương quản lý | 1.000084.000 .00.00.H06 | Lâm nghiệp | Quý III |
| x |
|
11 | Phê duyệt Đề án du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng, giải trí trong rừng phòng hộ đối với khu rừng phòng hộ thuộc địa phương quản lý | 1.000081.000 .00.00.H06 | Lâm nghiệp | Quý III |
| x |
|
12 | Quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác | 3.000152.000 .00.00.H06 | Lâm nghiệp | Quý III |
| x |
|
13 | Phê duyệt chương trình, dự án và hoạt động phi dự án được hỗ trợ tài chính của Quỹ bảo vệ và phát triển rừng cấp tỉnh | 1.000071.000 .00.00.H06 | Lâm nghiệp | Quý III |
| x |
|
14 | Chuyển loại rừng đối với khu rừng do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quyết định thành lập | 1.000065.000 .00.00.H06 | Lâm nghiệp | Quý III |
| x |
|
15 | Miễn, giảm tiền dịch vụ môi trường rừng (đối với bên sử dụng dịch vụ môi trường rừng trong phạm vi địa giới hành chính của một tỉnh) | 1.000058.000 .00.00.H06 | Lâm nghiệp | Quý III |
| x |
|
16 | Phê duyệt phương án quản lý rừng bền vững của chủ rừng là tổ chức | 1.000055.000 .00.00.H06 | Lâm nghiệp | Quý III |
| x |
|
17 | Công nhận nguồn giống cây trồng lâm nghiệp | 1.000052.000 .00.00.H06 | Lâm nghiệp | Quý III |
| x |
|
18 | Phê duyệt phương án khai thác động vật rừng thông thường từ tự nhiên | 1.000047.000 .00.00.H06 | Lâm nghiệp | Quý III |
| x |
|
19 | Xác nhận bảng kê lâm sản | 1.000045.000 .00.00.H06 | Lâm nghiệp | Quý III |
| x |
|
20 | Bố trí ổn định dân cư ngoài tỉnh | 1.003327.000 .00.00.H06 | Kinh tế hợp tác và Phát triển nông thôn | Quý III |
| x |
|
21 | Công nhận nghề truyền thống | 1.003712.000 .00.00.H06 | Kinh tế hợp tác và Phát triển nông thôn | Quý III |
| x |
|
22 | Công nhận làng nghề | 1.003695.000 .00.00.H06 | Kinh tế hợp tác và Phát triển nông thôn | Quý III |
| x |
|
23 | Công nhận làng nghề truyền thống | 1.003727.000 .00.00.H06 | Kinh tế hợp tác và Phát triển nông thôn | Quý III |
| x |
|
24 | Kiểm tra chất lượng muối nhập khẩu | 1.003524.000 .00.00.H06 | Kinh tế hợp tác và Phát triển nông thôn | Quý III |
| x |
|
25 | Kiểm tra nhà nước về an toàn thực phẩm muối nhập khẩu | 1.003486.000 .00.00.H06 | Kinh tế hợp tác và Phát triển nông thôn | Quý III |
| x |
|
26 | Phê duyệt kế hoạch khuyến nông địa phương | 1.003618.000 .00.00.H06 | Nông nghiệp | Quý III |
| x |
|
27 | Công nhận doanh nghiệp nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao | 1.003388.000 .00.00.H06 | Nông nghiệp | Quý III |
| x |
|
28 | Công nhận lại doanh nghiệp nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao | 1.003371.000 .00.00.H06 | Nông nghiệp | Quý III |
| x |
|
29 | Phê duyệt, điều chỉnh quy trình vận hành đối với công trình thủy lợi lớn và công trình thủy lợi vừa do UBND tỉnh quản lý | 1.003867.000 .00.00.H06 | Thủy lợi | Quý III |
| x |
|
30 | Phê duyệt phương án, điều chỉnh phương án cắm mốc chỉ giới phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trên địa bàn UBND tỉnh quản lý | 2.001804.000 .00.00.H06 | Thủy lợi | Quý III |
| x |
|
31 | Cấp giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi: Xây dựng công trình mới; Lập bến, bãi tập kết nguyên liệu, nhiên liệu, vật tư, phương tiện; Khoan, đào khảo sát địa chất, thăm dò, khai thác khoáng sản, vật liệu xây dựng, khai thác nước dưới đất; Xây dựng công trình ngầm thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh | 1.004427.000 .00.00.H06 | Thủy lợi | Quý III |
| x |
|
32 | Cấp giấy phép hoạt động du lịch, thể thao, nghiên cứu khoa học, kinh doanh, dịch vụ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh | 2.001796.000 .00.00.H06 | Thủy lợi | Quý III |
| x |
|
33 | Cấp giấy phép nổ mìn và các hoạt động gây nổ khác thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh | 2.001795.000 .00.00.H06 | Thủy lợi | Quý III |
| x |
|
34 | Cấp giấy phép hoạt động của phương tiện thủy nội địa, phương tiện cơ giới, trừ xe mô tô, xe gắn máy, phương tiện thủy nội địa thô sơ của UBND tỉnh | 2.001793.000 .00.00.H06 | Thủy lợi | Quý III |
| x |
|
35 | Cấp giấy phép cho các hoạt động trồng cây lâu năm trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh | 1.004385.000 .00.00.H06 | Thủy lợi | Quý III |
| x |
|
36 | Cấp giấy phép nuôi trồng thủy sản thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh | 2.001791.000 .00.00.H06 | Thủy lợi | Quý III |
| x |
|
37 | Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép: Xây dựng công trình mới; Lập bến, bãi tập kết nguyên liệu, nhiên liệu, vật tư, phương tiện; Khoan, đào khảo sát địa chất, thăm dò, khai thác khoáng sản, vật liệu xây dựng, khai thác nước dưới đất; Xây dựng công trình ngầm thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh | 2.001426.000 .00.00.H06 | Thủy lợi | Quý III |
| x |
|
38 | Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép: Trồng cây lâu năm; Hoạt động của phương tiện thủy nội địa, phương tiện cơ giới, trừ xe mô tô, xe gắn máy, phương tiện thủy nội địa thô sơ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh | 2.001401.000 .00.00.H06 | Thủy lợi | Quý III |
| x |
|
39 | Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép hoạt động: du lịch, thể thao, nghiên cứu khoa học, kinh doanh, dịch vụ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh | 1.003880.000 .00.00.H06 | Thủy lợi | Quý III |
| x |
|
40 | Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép hoạt động: nuôi trồng thủy sản; Nổ mìn và các hoạt động gây nổ khác thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh | 1.003870.000 .00.00.H06 | Thủy lợi | Quý III |
| x |
|
41 | Thẩm định, phê duyệt, điều chỉnh và công bố công khai quy trình vận hành hồ chứa nước thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh | 1.003232.000 .00.00.H06 | Thủy lợi | Quý III |
| x |
|
42 | Thẩm định, phê duyệt đề cương, kết quả kiểm định an toàn đập, hồ chứa thủy lợi thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh | 1.003221.000 .00.00.H06 | Thủy lợi | Quý III |
| x |
|
43 | Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình, vùng hạ du đập trong quá trình thi công thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh | 1.003211.000 .00.00.H06 | Thủy lợi | Quý III |
| x |
|
44 | Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh | 1.003203.000 .00.00.H06 | Thủy lợi | Quý III |
| x |
|
45 | Phê duyệt phương án bảo vệ đập, hồ chứa nước thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh | 1.003188.000 .00.00.H06 | Thủy lợi | Quý III |
| x |
|
46 | Xóa đăng ký tàu cá | 1.003681.000 .00.00.H06 | Thủy sản | Quý III |
| x |
|
47 | Công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng (thuộc địa bàn từ hai huyện trở lên) | 1.004923.000 .00.00.H06 | Thủy sản | Quý III |
| x |
|
48 | Sửa đổi, bổ sung nội dung quyết định công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng (thuộc địa bàn từ hai huyện trở lên) | 1.004921.000 .00.00.H06 | Thủy sản | Quý III |
| x |
|
49 | Công bố mở cảng cá loại 2 | 1.004694.000 .00.00.H06 | Thủy sản | Quý III |
| x |
|
51 | Cấp giấy chứng nhận xuất xứ (hoặc Phiếu kiểm soát thu hoạch) cho lô nguyên liệu nhuyễn thể hai mảnh vỏ | 2.001241.000 .00.00.H06 | Quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản | Quý III |
| x |
|
51 | Cấp đổi Phiếu kiểm soát thu hoạch sang Giấy chứng nhận xuất xứ cho lô nguyên liệu nhuyễn thể hai mảnh vỏ | 2.001838.000 .00.00.H06 | Quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản | Quý III |
| x |
|
52 | Phê duyệt Đề án sắp xếp, đổi mới công ty nông, lâm nghiệp | 1.000025.000 .00.00.H06 | Quản lý doanh nghiệp | Quý III |
| x |
|
53 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện chăn nuôi đối với chăn nuôi trang trại quy mô lớn | 1.008128.000 .00.00.H06 | Chăn nuôi | Quý III |
| x | x |
54 | Điều chỉnh Văn kiện viện trợ quốc tế khẩn cấp để khắc phục hậu quả thiên tai không thuộc thẩm quyền quyết định chủ trương tiếp nhận của Thủ tướng Chính phủ (cấp tỉnh) | 1.008410.000 .00.00.H06 | Phòng, chống thiên tai | Quý III |
| x |
|
55 | Phê duyệt Văn kiện viện trợ quốc tế khẩn cấp để khắc phục hậu quả thiên tai không thuộc thẩm quyền quyết định chủ trương tiếp nhận của Thủ tướng Chính phủ (cấp tỉnh) | 1.008409.000 .00.00.H06 | Phòng, chống thiên tai | Quý III |
| x |
|
56 | Nghiệm thu hoàn thành các hạng mục đầu tư hoặc toàn bộ dự án được hỗ trợ đầu tư theo Nghị định số 57/2018/NĐ-CP ngày 17/4/2018 của Chính phủ (cấp tỉnh) | 2.000746.000 .00.00.H06 | Đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn | Quý III |
| x |
|
b) Cấp huyện: 03
St t | Tên dịch vụ công/tthc | Mã số dịch vụ công/tthc | Lĩnh vực | Lộ trình thực hiện | Mức độ dvc | Dịch vụ công/tthc có nghĩa vụ tài chính (phí, lệ phí) | |
3 | 4 | ||||||
1 | Công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng (thuộc địa bàn quản lý) | 1.003956.000. 00.00.H06 | Thủy sản | Quý III |
| x |
|
2 | Sửa đổi, bổ sung nội dung quyết định công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng (thuộc địa bàn quản lý) | 1.004498.000. 00.00.H06 | Thủy sản | Quý III |
| x |
|
3 | Hỗ trợ dự án liên kết | 1.003434.000. 00.00.H06 | Kinh tế hợp tác và Phát triển nông thôn | Quý III |
| x |
|
c) Cấp xã: 03
Stt | Tên dịch vụ công/tthc | Mã số dịch vụ công/tthc | Lĩnh vực | Lộ trình thực hiện | Mức độ dvc | Dịch vụ công/tthc có nghĩa vụ tài chính (phí, lệ phí) | |
3 | 4 | ||||||
1 | Đăng ký kê khai số lượng chăn nuôi tập trung và nuôi trồng thủy sản ban đầu | 2.002163.000.0 0.00.H06 | Phòng, chống thiên tai | Quý IV |
| x |
|
2 | Hỗ trợ khôi phục sản xuất vùng bị thiệt hại do dịch bệnh | 2.002162.000.0 0.00.H06 | Phòng, chống thiên tai | Quý IV |
| x |
|
3 | Hỗ trợ khôi phục sản xuất vùng bị thiệt hại do thiên tai | 2.002161.000.0 0.00.H06 | Phòng, chống thiên tai | Quý IV |
| x |
|
a) Cấp tỉnh: 59
Stt | Tên dịch vụ công/tthc | Mã số dịch vụ công/tthc | Lĩnh vực | Lộ trình thực hiện | Mức độ dvc | Dịch vụ công/tthc có nghĩa vụ tài chính (phí, lệ phí) | |
3 | 4 | ||||||
1 | Thủ tục thu hồi đất vì mục đích quốc phòng, an ninh; phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng (TTHC cấp tỉnh) | 1.001007.00 0.00.00.H06 | Đất đai | Quý II |
| x |
|
2 | Thủ tục thu hồi đất do chấm dứt việc sử dụng đất theo pháp luật, tự nguyện trả lại đất đối với trường hợp thu hồi đất của tổ chức, cơ sở tôn giáo, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài (TTHC cấp tỉnh) | 1.001039.00 0.00.00.H06 | Đất đai | Quý II |
| x |
|
3 | Thủ tục thu hồi đất ở trong khu vực bị ô nhiễm môi trường có nguy cơ đe dọa tính mạng con người; đất ở có nguy cơ sạt lở, sụt lún, bị ảnh hưởng bởi hiện tượng thiên tai khác đe dọa tính mạng con người đối với trường hợp thu hồi đất ở thuộc dự án nhà ở của tổ chức kinh tế, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài (TTHC cấp tỉnh) | 1.000964.00 0.00.00.H06 | Đất đai | Quý II |
| x |
|
4 | Thẩm định phương án sử dụng đất của công ty nông, lâm nghiệp | 2.000962.00 0.00.00.H06 | Đất đai | Quý II |
| x |
|
5 | Gia hạn sử dụng đất nông nghiệp của cơ sở tôn giáo | 1.004217.00 0.00.00.H06 | Đất đai | Quý II |
| x |
|
6 | Chuyển mục đích sử dụng đất phải được phép của cơ quan nhà nước có thẩm quyền đối với tổ chức | 1.004257.00 0.00.00.H06 | Đất đai | Quý II |
| x |
|
7 | Giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất đối với dự án không phải trình cơ quan nhà nước có thẩm quyền xét duyệt; dự án không phải cấp giấy chứng nhận đầu tư; trường hợp không phải lập dự án đầu tư xây dựng công trình mà người xin giao đất, thuê đất là tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao (Đối với trường hợp giao đất, cho thuê đất để thực dự án vì mục đích quốc phòng an ninh; phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng thì nộp hồ sơ xin giao đất, thuê đất trong thời gian thực hiện phương án bồi thường, hỗ trợ và tái định cư đã được phê duyệt mà không phải chờ đến khi hoàn thành việc giải phóng mặt bằng). | 1.002040.00 0.00.00.H06 | Đất đai | Quý II |
| x |
|
8 | Giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất đối với dự án phải trình cơ quan nhà nước có thẩm quyền xét duyệt hoặc phải cấp giấy chứng nhận đầu tư mà người xin giao đất, thuê đất là tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao. (Đối với trường hợp giao đất, cho thuê đất để thực dự án vì mục đích quốc phòng an ninh; phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng thì nộp hồ sơ xin giao đất, thuê đất trong thời gian thực hiện phương án bồi thường, hỗ trợ và tái định cư đã được phê duyệt mà không phải chờ đến khi hoàn thành việc giải phóng mặt bằng). | 1.002253.00 0.00.00.H06 | Đất đai | Quý II |
| x |
|
9 | Chuyển nhượng vốn đầu tư là giá trị quyền sử dụng đất (đã có Văn phòng đăng kí đất đai - cấp tỉnh) | 1.001009.00 0.00.00.H06 | Đất đai | Quý II |
| x | x |
10 | Bán hoặc góp vốn bằng tài sản gắn liền với đất thuê của Nhà nước theo hình thức thuê đất trả tiền hàng năm (cấp tỉnh - trường hợp đã thành lập VP đăng ký đất đai) | 1.001991.00 0.00.00.H06 | Đất đai | Quý II |
| x | x |
11 | Chuyển đổi quyền sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân. | 2.001761.00 0.00.00.H06 | Đất đai | Quý II |
| x | x |
12 | Thu hồi Giấy chứng nhận đã cấp không đúng quy định của pháp luật đất đai do người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất phát hiện. | 1.004177.00 0.00.00.H06 | Đất đai | Quý II |
| x |
|
13 | Đăng ký thay đổi tài sản gắn liền với đất vào Giấy chứng nhận đã cấp (cấp tỉnh - trường hợp đã thành lập VP đăng ký đất đai) | 2.000976.00 0.00.00.H06 | Đất đai | Quý II |
| x |
|
14 | Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất, mua nhà ở, công trình xây dựng trong các dự án phát triển nhà ở (Đối với tỉnh đã thành lập VP đăng ký đất đai) | 1.002273.00 0.00.00.H06 | Đất đai | Quý II |
| x | x |
15 | Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu đối với tài sản gắn liền với đất mà chủ sở hữu không đồng thời là người sử dụng đất | 1.002255.00 0.00.00.H06 | Đất đai | Quý II |
| x | x |
16 | Tách thửa hoặc hợp thửa đất | 1.004203.00 0.00.00.H06 | Đất đai | Quý II | x |
| x |
17 | Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất đối với trường hợp đã chuyển quyền sử dụng đất trước ngày 01 tháng 7 năm 2014 mà bên chuyển quyền đã được cấp Giấy chứng nhận nhưng chưa thực hiện thủ tục chuyển quyền theo quy định (đã thành lập) | 1.002993.00 0.00.00.H06 | Đất đai | Quý II | x |
| x |
18 | Xác nhận tiếp tục sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân khi hết hạn sử dụng đất đối với trường hợp có nhu cầu | 1.004206.00 0.00.00.H06 | Đất đai | Quý II |
| x | x |
19 | Xóa đăng ký cho thuê, cho thuê lại, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất | 1.004238.00 0.00.00.H06 | Đất đai | Quý II | x |
| x |
20 | Đăng ký và cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu | 1.003003.00 0.00.00.H06 | Đất đai | Quý II | x |
| x |
21 | Đăng ký chuyển mục đích sử dụng đất không phải xin phép cơ quan nhà nước có thẩm quyền cấp tỉnh | 1.001980.00 0.00.00.H06 | Đất đai | Quý II | x |
|
|
22 | Chấp thuận của cơ quan nhà nước có thẩm quyền đối với tổ chức kinh tế nhận chuyển nhượng, nhận góp vốn, thuê quyền sử dụng đất nông nghiệp để thực hiện dự án đầu tư sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp | 1.010200.00 0.00.00.H06 | Đất đai | Quý II |
| x |
|
23 | Cấp, điều chỉnh Giấy phép khai thác khoáng sản; cấp Giấy phép khai thác khoáng sản ở khu vực có dự án đầu tư xây dựng công trình (cấp tỉnh) | 1.004446.00 0.00.00.H06 | Địa chất và khoáng sản | Quý II |
| x | x |
24 | Gia hạn Giấy phép khai thác khoáng sản (cấp tỉnh) | 2.001783.00 0.00.00.H06 | Địa chất và khoáng sản | Quý II |
| x | x |
25 | Chấp thuận tiến hành khảo sát thực địa, lấy mẫu trên mặt đất để lựa chọn diện tích lập đề án thăm dò khoáng sản | 1.004083.00 0.00.00.H06 | Địa chất và khoáng sản | Quý II |
| x |
|
26 | Cấp Giấy phép thăm dò khoáng sản | 1.000778.00 0.00.00.H06 | Địa chất và khoáng sản | Quý II |
| x | x |
27 | Đấu giá quyền khai thác khoáng sản ở khu vực chưa thăm dò khoáng sản (cấp tỉnh) | 1.004434.00 0.00.00.H06 | Địa chất và khoáng sản | Quý II |
| x |
|
28 | Đấu giá quyền khai thác khoáng sản ở khu vực đã có kết quả thăm dò khoáng sản được cơ quan nhà nước có thẩm quyền phê duyệt (cấp tỉnh) | 1.004433.00 0.00.00.H06 | Địa chất và khoáng sản | Quý II |
| x |
|
29 | Chuyển nhượng quyền khai thác khoáng sản (cấp tỉnh) | 1.004345.00 0.00.00.H06 | Địa chất và khoáng sản | Quý II |
| x | x |
30 | Phê duyệt trữ lượng khoáng sản (cấp tỉnh) | 2.001787.00 0.00.00.H06 | Địa chất và khoáng sản | Quý II |
| x | x |
31 | Đóng cửa mỏ khoáng sản (cấp tỉnh) | 1.004367.00 0.00.00.H06 | Địa chất và khoáng sản | Quý II |
| x |
|
32 | Đăng ký khai thác khoáng sản vật liệu xây dựng thông thường trong diện tích dự án xây dựng công trình (đã được cơ quan nhà nước có thẩm quyền phê duyệt hoặc cho phép đầu tư mà sản phẩm khai thác chỉ được sử dụng cho xây dựng công trình đó) bao gồm cả đăng ký khối lượng cát, sỏi thu hồi từ dự án nạo vét, khơi thông luồng lạch | 1.004132.00 0.00.00.H06 | Địa chất và khoáng sản | Quý II |
| x |
|
33 | Cấp giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ | 1.004122.00 0.00.00.H06 | Tài nguyên nước | Quý II |
| x | x |
34 | Cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm | 1.004223.00 0.00.00.H06 | Tài nguyên nước | Quý II |
| x | x |
35 | Cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản với lưu lượng dưới 2m3/giây; phát điện với công suất lắp máy dưới 2.000kw; cho các mục đích khác với lưu lượng dưới 50.000m3/ngày đêm; Cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước biển cho mục đích sản xuất, kinh doanh, dịch vụ với lưu lượng dưới 100.000m3/ ngày đêm | 1.004179.00 0.00.00.H06 | Tài nguyên nước | Quý II |
| x | x |
36 | Cấp giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm (cấp tỉnh) | 1.004232.00 0.00.00.H06 | Tài nguyên nước | Quý II |
| x | x |
37 | Cấp giấy phép xả nước thải vào nguồn nước với lưu lượng dưới 30.000m3/ngày đêm đối với hoạt động nuôi trồng thủy sản; với lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm đối với các hoạt động khác | 1.004152.00 0.00.00.H06 | Tài nguyên nước | Quý II |
| x | x |
38 | Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm | 1.004228.00 0.00.00.H06 | Tài nguyên nước | Quý II |
| x | x |
39 | Gia hạn/điều chỉnh giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản với lưu lượng dưới 2m3/giây; phát điện với công suất lắp máy dưới 2.000 kw; cho các mục đích khác với lưu lượng dưới 50.000 m3/ ngày đêm; gia hạn/điều chỉnh giấy phép khai thác, sử dụng nước biển cho mục đích sản xuất, kinh doanh, dịch vụ với lưu lượng dưới 100.000 m3/ ngày đêm | 1.004167.00 0.00.00.H06 | Tài nguyên nước | Quý II |
| x | x |
40 | Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm | 1.004211.00 0.00.00.H06 | Tài nguyên nước | Quý II |
| x | x |
41 | Thẩm định, phê duyệt phương án cắm mốc giới hành lang bảo vệ nguồn nước đối với hồ chứa thủy điện và hồ chứa thủy lợi (TTHC cấp tỉnh) | 2.001850.00 0.00.00.H06 | Tài nguyên nước | Quý II |
| x |
|
42 | Tính tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước đối với công trình chưa vận hành | 1.009669.00 0.00.00.H06 | Tài nguyên nước | Quý II |
| x | x |
43 | Cấp giấy phép nhận chìm ở biển (cấp tỉnh) | 1.005189.00 0.00.00.H06 | Biển và Hải đảo | Quý II | x |
|
|
44 | Gia hạn Giấy phép nhận chìm ở biển (cấp tỉnh) | 2.000472.00 0.00.00.H06 | Biển và Hải đảo | Quý II | x |
|
|
45 | Sửa đổi, bổ sung Giấy phép nhận chìm ở biển (cấp tỉnh) | 1.000969.00 0.00.00.H06 | Biển và Hải đảo | Quý II | x |
|
|
46 | Trả lại giấy phép nhận chìm (cấp tỉnh) | 1.000942.00 0.00.00.H06 | Biển và Hải đảo | Quý II | x |
|
|
47 | Cấp lại giấy phép nhận chìm (cấp tỉnh) | 2.000444.00 0.00.00.H06 | Biển và Hải đảo | Quý II | x |
| x |
48 | Giao khu vực biển (cấp tỉnh) | 1.005401.00 0.00.00.H06 | Biển và Hải đảo | Quý II | x |
|
|
49 | Gia hạn thời hạn giao khu vực biển (cấp tỉnh) | 1.004935.00 0.00.00.H06 | Biển và Hải đảo | Quý II | x |
|
|
50 | Sửa đổi, bổ sung Quyết định giao khu vực biển | 1.005400.00 0.00.00.H06 | Biển và Hải đảo | Quý II | x |
| x |
51 | Trả lại khu vực biển (cấp tỉnh) | 1.005399.00 0.00.00.H06 | Biển và Hải đảo | Quý II | x |
| x |
52 | Cấp giấy phép môi trường (cấp Tỉnh) | 1.010727.00 0.00.00.H06 | Môi trường | Quý II |
| x | x |
53 | Cấp đổi giấy phép môi trường (cấp Tỉnh) | 1.010728.00 0.00.00.H06 | Môi trường | Quý II |
| x |
|
54 | Cấp điều chỉnh giấy phép môi trường (cấp Tỉnh) | 1.010729.00 0.00.00.H06 | Môi trường | Quý II |
| x | x |
55 | Cấp lại giấy phép môi trường (cấp Tỉnh) | 1.010730.00 0.00.00.H06 | Môi trường | Quý II |
| x | x |
56 | Thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường (Cấp tỉnh) | 1.010733.00 0.00.00.H06 | Môi trường | Quý II | x |
|
|
57 | Cấp Giấy chứng nhận cơ sở bảo tồn đa dạng sinh học | 1.008682.00 0.00.00.H06 | Môi trường | Quý II |
| x |
|
58 | Thẩm định phương án cải tạo, phục hồi môi trường trong hoạt động khai thác khoáng sản (báo cáo riêng theo quy định tại khoản 2 Điều 36 Nghị định số 08/2022/NĐ- CP) (Cấp tỉnh) | 1.010735.00 0.00.00.H06 | Môi trường | Quý II | x |
|
|
59 | Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người đã đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu | 2.000983.00 0.00.00.H06 | Đất đai | Quý III |
| x | x |
b) Cấp huyện: 01
Stt | Tên dịch vụ công/tthc | Mã số dịch vụ công/tthc | Lĩnh vực | Lộ trình thực hiện | Mức độ dvc | Dịch vụ công/tthc có nghĩa vụ tài chính (phí, lệ phí) | |
3 | 4 | ||||||
1 | Lấy ý kiến Ủy ban nhân dân cấp xã, cấp huyện đối với các dự án đầu tư có chuyển nước từ nguồn nước nội tỉnh | 1001645.000. 00.00.H06 | Tài nguyên nước | Quý III | x |
|
|
c) Cấp xã: 01
Stt | Tên dịch vụ công/tthc | Mã số dịch vụ công/tthc | Lĩnh vực | Lộ trình thực hiện | Mức độ dvc | Dịch vụ công/tthc có nghĩa vụ tài chính (phí, lệ phí) | |
3 | 4 | ||||||
1 | Đăng ký khai thác nước dưới đất | 1.001662.000.0 0.00.H06 | Tài nguyên nước | Quý III |
| x |
|
Stt | Tên dịch vụ công/tthc | Mã số dịch vụ công/tthc | Lĩnh vực | Lộ trình thực hiện | Mức độ dvc | Dịch vụ công/tthc có nghĩa vụ tài chính (phí, lệ phí) | |
3 | 4 | ||||||
1 | Thủ tục cấp chứng chỉ nhân viên bức xạ (đối với người phụ trách an toàn cơ sở X-quang chẩn đoán trong y tế) | 2.002379.000. 00.00.H06 | Năng lượng nguyên tử, an toàn bức xạ hạt nhân | Quý II |
| x | x |
2 | Thủ tục cấp giấy phép tiến hành công việc bức xạ - Sử dụng thiết bị X- quang chẩn đoán trong y tế | 2.002380.000. 00.00.H06 | Năng lượng nguyên tử, an toàn bức xạ hạt nhân | Quý II |
| x | x |
3 | Thủ tục gia hạn giấy phép tiến hành công việc bức xạ - Sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế | 2.002381.000. 00.00.H06 | Năng lượng nguyên tử, an toàn bức xạ hạt nhân | Quý II |
| x |
|
4 | Thủ tục sửa đổi giấy phép tiến hành công việc bức xạ - Sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế | 2.002382.000. 00.00.H06 | Năng lượng nguyên tử, an toàn bức xạ hạt nhân | Quý II |
| x |
|
5 | Thủ tục bổ sung giấy phép tiến hành công việc bức xạ - Sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế | 2.002383.000. 00.00.H06 | Năng lượng nguyên tử, an toàn bức xạ hạt nhân | Quý II |
| x |
|
6 | Thủ tục cấp lại giấy phép tiến hành công việc bức xạ - Sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế | 2.002384.000. 00.00.H06 | Năng lượng nguyên tử, an toàn bức xạ hạt nhân | Quý II |
| x |
|
7 | Thủ tục khai báo thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế | 2.002385.000. 00.00.H06 | Năng lượng nguyên tử, an toàn bức xạ hạt nhân | Quý II |
| x |
|
8 | Thủ tục đánh giá, xác nhận kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước | 1.006427.000. 00.00.H06 | Hoạt động KH&CN | Quý II |
| x | x |
9 | Thẩm định kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước mà có tiềm ẩn yếu tố ảnh hưởng đến lợi ích quốc gia, quốc phòng, an ninh, môi trường, tính mạng, sức khỏe con người | 2.000079.000. 00.00.H06 | Hoạt động KH&CN | Quý II |
| x | x |
10 | Đánh giá đồng thời thẩm định kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước mà có tiềm ẩn yếu tố ảnh hưởng đến lợi ích quốc gia, quốc phòng, an ninh, môi trường, tính mạng, sức khỏe con người | 1.000393.000. 00.00.H06 | Hoạt động KH&CN | Quý II |
| x | x |
11 | Giao quyền sở hữu, quyền sử dụng kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ sử dụng ngân sách nhà nước cấp tỉnh | 1.000142.000. 00.00.H06 | Hoạt động KH&CN | Quý II |
| x |
|
12 | Thủ tục bổ nhiệm giám định viên tư pháp | 1.005360.000. 00.00.H06 | Hoạt động KH&CN | Quý II |
| x |
|
13 | Thủ tục miễn nhiệm giám định viên tư pháp | 2.000228.000. 00.00.H06 | Hoạt động KH&CN | Quý II |
| x |
|
14 | Đăng ký thông tin kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ được mua bằng ngân sách nhà nước thuộc phạm vi quản lý của tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương | 1.004467.000. 00.00.H06 | Hoạt động KH&CN | Quý II |
| x |
|
15 | Thủ tục hỗ trợ phát triển tổ chức trung gian của thị trường khoa học và công nghệ | 2.001143.000. 00.00.H06 | Hoạt động KH&CN | Quý II |
| x |
|
16 | Thủ tục hỗ trợ doanh nghiệp có dự án thuộc ngành, nghề ưu đãi đầu tư, địa bàn ưu đãi đầu tư nhận chuyển giao công nghệ từ tổ chức khoa học và công nghệ | 2.001137.000. 00.00.H06 | Hoạt động KH&CN | Quý II |
| x |
|
17 | Thủ tục hỗ trợ doanh nghiệp, tổ chức, cá nhân thực hiện giải mã công nghệ | 1.002690.000. 00.00.H06 | Hoạt động KH&CN | Quý II |
| x |
|
18 | Thủ tục hỗ trợ tổ chức khoa học và công nghệ có hoạt động liên kết với tổ chức ứng dụng, chuyển giao công nghệ địa phương để hoàn thiện kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ | 2.001643.000. 00.00.H06 | Hoạt động KH&CN | Quý II |
| x |
|
19 | Thủ tục xác nhận hàng hóa sử dụng trực tiếp cho phát triển hoạt động ươm tạo công nghệ, ươm tạo doanh nghiệp khoa học và công nghệ | 2.001179.000. 00.00.H06 | Hoạt động KH&CN | Quý II |
| x |
|
20 | Thủ tục xét tiếp nhận vào viên chức và bổ nhiệm vào chức danh nghiên cứu khoa học, chức danh công nghệ đối với cá nhân có thành tích vượt trội trong hoạt động khoa học và công nghệ | 1.008377.000. 00.00.H06 | Hoạt động KH&CN | Quý II |
| x |
|
21 | Thủ tục xét đặc cách bổ nhiệm vào chức danh khoa học, chức danh công nghệ cao hơn không qua thi thăng hạng, không phụ thuộc năm công tác | 1.008379.000. 00.00.H06 | Hoạt động KH&CN | Quý II |
| x |
|
a) Cấp tỉnh: 24
Stt | Tên dịch vụ công/tthc | Mã số dịch vụ công/tthc | Lĩnh vực | Lộ trình thực hiện | Mức độ dvc | Dịch vụ công/tthc có nghĩa vụ tài chính (phí, lệ phí) | |
3 | 4 | ||||||
1 | Cấp Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô | 1.000703.000. 00.00.H06 | Đường bộ | Quý III |
| x |
|
2 | Cấp lại Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô khi có sự thay đổi liên quan đến nội dung của Giấy phép kinh doanh hoặc Giấy phép kinh doanh bị thu hồi, bị tước quyền sử dụng | 2.002286.000. 00.00.H06 | Đường bộ | Quý III |
| x |
|
3 | Cấp lại Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô đối với trường hợp Giấy phép kinh doanh bị mất, bị hỏng | 2.002287.000. 00.00.H06 | Đường bộ | Quý III |
| x |
|
4 | Cấp phù hiệu xe ô tô kinh doanh vận tải (kinh doanh vận tải hành khách: bằng xe ô tô theo tuyến cố định, bằng xe buýt theo tuyến cố định, bằng xe taxi, xe hợp đồng; kinh doanh vận tải hàng hóa: bằng công-ten-nơ, xe ô tô đầu kéo kéo rơ moóc hoặc sơ mi rơ moóc, xe ô tô tải kinh doanh vận tải hàng hóa thông thường và xe taxi tải) | 2.002288.000. 00.00.H06 | Đường bộ | Quý III |
| x |
|
5 | Cấp lại phù hiệu xe ô tô kinh doanh vận tải (kinh doanh vận tải hành khách: bằng xe ô tô theo tuyến cố định, bằng xe buýt theo tuyến cố định, bằng xe taxi, xe hợp đồng; kinh doanh vận tải hàng hóa: bằng công-ten- nơ, xe ô tô đầu kéo kéo rơ moóc hoặc sơ mi rơ moóc, xe ô tô tải kinh doanh vận tải hàng hóa thông thường và xe taxi tải) | 2.002289.000. 00.00.H06 | Đường bộ | Quý III |
| x |
|
6 | Cấp Giấy phép đào tạo lái xe ô tô | 1.001777.000. 00.00.H06 | Đường bộ | Quý III | x |
|
|
7 | Cấp giấy chứng nhận trung tâm sát hạch lái xe loại 3 đủ điều kiện hoạt động | 1.004995.000. 00.00.H06 | Đường bộ | Quý III | x |
|
|
8 | Cấp lại giấy chứng nhận trung tâm sát hạch lái xe đủ điều kiện hoạt động | 1.004987.000. 00.00.H06 | Đường bộ | Quý III |
| x |
|
9 | Công bố đưa bến xe khách vào khai thác | 1.000660.000. 00.00.H06 | Đường bộ | Quý III |
| x |
|
10 | Công bố lại đưa bến xe khách vào khai thác | 1.000672.000. 00.00.H06 | Đường bộ | Quý III |
| x |
|
11 | Công bố đưa trạm dừng nghỉ vào khai thác | 1.002889.000. 00.00.H06 | Đường bộ | Quý III |
| x |
|
12 | Công bố lại đưa trạm dừng nghỉ vào khai thác | 1.002883.000. 00.00.H06 | Đường bộ | Quý III |
| x |
|
13 | Cấp lại Giấy phép lái xe quốc tế | 1.002300.000. 00.00.H06 | Đường bộ | Quý III | x |
| x |
14 | Cấp Giấy phép xe tập lái | 1.001735.000. 00.00.H06 | Đường bộ | Quý III | x |
|
|
15 | Cấp lại Giấy phép xe tập lái | 1.001751.000. 00.00.H06 | Đường bộ | Quý III | x |
|
|
16 | Cấp lại Giấy phép đào tạo lái xe ô tô trong trường hợp bị mất, bị hỏng, có sự thay đổi liên quan đến nội dung khác | 1.005210.000. 00.00.H06 | Đường bộ | Quý III |
| x |
|
17 | Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của các nước thực hiện các Hiệp định khung ASEAN về vận tải đường bộ qua biên giới | 1.010707.000 .00.00.H06 | Đường bộ | Quý III |
| x |
|
18 | Bổ sung, thay thế phương tiện khai thác tuyến vận tải hành khách cố định giữa Việt Nam, Lào và Campuchia | 1.010708.000 .00.00.H06 | Đường bộ | Quý III |
| x |
|
19 | Ngừng khai thác tuyến, ngừng phương tiện hoạt động trên tuyến vận tải hành khách cố định giữa Việt Nam, Lào và Campuchia | 1.010709.000 .00.00.H06 | Đường bộ | Quý III |
| x |
|
20 | Điều chỉnh tần suất chạy xe trên tuyến Việt Nam, Lào và Campuchia | 1.010710.000 .00.00.H06 | Đường bộ | Quý III |
| x |
|
21 | Ngừng hoạt động tuyến, ngừng hoạt động của phương tiện khai thác tuyến vận tải hành khách định kỳ giữa Việt Nam và Trung Quốc | 1.010712.000. 00.00.H06 | Đường bộ | Quý III |
| x |
|
22 | Cấp lại Giấy phép liên vận giữa Việt Nam và Campuchia | 1.010711.000. 00.00.H06 | Đường bộ | Quý III |
| x |
|
23 | Cấp Giấy phép vận tải đường bộ quốc tế giữa Việt Nam và Lào | 1.002861.000 .00.00.H06 | Đường bộ | Quý III |
| x |
|
24 | Cấp lại Giấy phép vận tải đường bộ quốc tế giữa Việt Nam và Lào | 1.002859.000 .00.00.H06 | Đường bộ | Quý III |
| x |
|
b) Cấp huyện: 01
Stt | Tên dịch vụ công/tthc | Mã số dịch vụ công/tthc | Lĩnh vực | Lộ trình thực hiện | Mức độ dvc | Dịch vụ công/tthc có nghĩa vụ tài chính (phí, lệ phí) | |
3 | 4 | ||||||
1 | Cấp phép sử dụng tạm thời một phần hè phố để trông giữ xe có thu phí của hệ thống đường địa phương đang khai thác thuộc phạm vi quản lý của UBND thành phố hoặc UBND huyện | 1.007096 | Đường bộ | Quý III |
| x |
|
a) Cấp tỉnh: 04
Stt | Tên dịch vụ công/tthc | Mã số dịch vụ công/tthc | Lĩnh vực | Lộ trình thực hiện | Mức độ dvc | Dịch vụ công/tthc có nghĩa vụ tài chính (phí, lệ phí) | |
3 | 4 | ||||||
1 | Thủ tục cấp, cấp lại chứng chỉ hành nghề lưu trữ (Cấp tỉnh) | 1.010196.00 0.00.00.H06 | Văn thư và lưu trữ nhà nước | Quý III |
| x |
|
2 | Thủ tục phục vụ việc sử dụng tài liệu của độc giả tại phòng đọc (Cấp tỉnh) | 1.010194.00 0.00.00.H06 | Văn thư và lưu trữ nhà nước | Quý III |
| x | x |
3 | Thủ tục cấp bản sao và chứng thực lưu trữ (Cấp tỉnh) | 1.010195.00 0.00.00.H06 | Văn thư và lưu trữ nhà nước | Quý III |
| x | x |
4 | Thủ tục xét tặng danh hiệu “Công dân ưu tú tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu” | 1.010661 | Thi đua, khen thưởng | Quý III | x |
|
|
c) Cấp xã: 01
Stt | Tên dịch vụ công/tthc | Mã số dịch vụ công/tthc | Lĩnh vực | Lộ trình thực hiện | Mức độ dvc | Dịch vụ công/tthc có nghĩa vụ tài chính (phí, lệ phí) | |
3 | 4 | ||||||
1 | Thủ tục xét tặng danh hiệu Lao động tiên tiến | 2.000305.000.0 0.00.H06 | Thi đua, khen thưởng | Quý III |
| x |
|
a) Cấp tỉnh: 05
St t | Tên dịch vụ công/tthc | Mã số dịch vụ công/tthc | Lĩnh vực | Lộ trình thực hiện | Mức độ dvc | Dịch vụ công/tthc có nghĩa vụ tài chính (phí, lệ phí) | |
3 | 4 | ||||||
1 | Phê duyệt việc dạy và học bằng tiếng nước ngoài | 1.005143.000.0 0.00.H06 | Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân | Quý IV |
| x |
|
2 | Đăng ký hỗ trợ tiền đóng học phí và chi phí sinh hoạt đối với sinh viên học các ngành đào tạo giáo viên tại các đại học, học viện, trường đại học, trường cao đẳng được phép đào tạo giáo viên | 1.009002.000.0 0.00.H06 | Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân | Quý IV |
| x |
|
3 | Chuyển trường đối với học sinh trung học phổ thông. | 2.002478.000.0 0.00.H06 | Giáo dục trung học | Quý IV |
| x |
|
4 | Tiếp nhận học sinh trung học phổ thông Việt Nam về nước | 2.002479.000.0 0.00.H06 | Giáo dục trung học | Quý IV |
| x |
|
5 | Tiếp nhận học sinh trung học phổ thông người nước ngoài | 2.002480.000.0 0.00.H06 | Giáo dục trung học | Quý IV |
| x |
|
b) Cấp huyện: 05
Stt | Tên dịch vụ công/tthc | Mã số dịch vụ công/tthc | Lĩnh vực | Lộ trình thực hiện | Mức độ dvc | Dịch vụ công/tthc có nghĩa vụ tài chính (phí, lệ phí) | |
3 | 4 | ||||||
1 | Tiếp nhận đối tượng học bổ túc THCS | 2.001904.000.0 0.00.H06 | Giáo dục Trung học | Quý IV | x |
|
|
2 | Thuyên chuyển đối tượng học bổ túc THCS | 1.005108.000.0 0.00.H06 | Giáo dục Trung học | Quý IV | x |
|
|
3 | Chuyển trường đối với học sinh trung học cơ sở. | 2.002481.000.0 0.00.H06 | Giáo dục Trung học | Quý IV | x |
|
|
4 | Tiếp nhận học sinh trung học cơ sở người nước ngoài | 2.002482.000.0 0.00.H06 | Giáo dục Trung học | Quý IV | x |
|
|
5 | Tiếp nhận học sinh trung học cơ sở Việt Nam về nước | 2.002482.000.0 0.00.H06 | Giáo dục Trung học | Quý IV | x |
|
|
Stt | Tên dịch vụ công/tthc | Mã số dịch vụ công/tthc | Lĩnh vực | Lộ trình thực hiện | Mức độ dvc | Dịch vụ công/tthc có nghĩa vụ tài chính (phí, lệ phí) | |
3 | 4 | ||||||
1 | Đề nghị dừng thực hiện thủ tục đăng ký doanh nghiệp | 1.010010.000.0 0.00.H06 | Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp | Quý II |
| x |
|
2 | Thông báo hủy bỏ nghị quyết, quyết định giải thể doanh nghiệp | 1.010023.000.0 0.00.H06 | Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp | Quý II |
| x |
|
3 | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp, đăng ký hoạt động chi nhánh đối với các doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép thành lập và hoạt động kinh doanh chứng khoán | 1.010031.000.0 0.00.H06 | Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp | Quý II |
| x |
|
St t | Tên dịch vụ công/tthc | Mã số dịch vụ công/tthc | Lĩnh vực | Lộ trình thực hiện | Mức độ dvc | Dịch vụ công/tthc có nghĩa vụ tài chính (phí, lệ phí) | |
3 | 4 | ||||||
1 | Thủ tục hỗ trợ hướng dẫn viên du lịch bị ảnh hưởng bởi đại dịch COVID-19 | 1.010087.000. 00.00.H06 | Du lịch | Quý II |
| x |
|
a) Cấp tỉnh: 43
Stt | Tên dịch vụ công/tthc | Mã số dịch vụ công/tthc | Lĩnh vực | Lộ trình thực hiện | Mức độ dvc | Dịch vụ công/tthc có nghĩa vụ tài chính (phí, lệ phí) | |
3 | 4 | ||||||
1 | Thay đổi nơi tập sự từ tổ chức hành nghề công chứng tại tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương này sang tổ chức hành nghề công chứng tại tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác | 1.001153.000.0 0.00.H06 | Công chứng | Quý IV |
| x |
|
2 | Đăng ký tham dự kiểm tra kết quả tập sự hành nghề công chứng | 1.001721.000.0 0.00.H06 | Công chứng | Quý IV |
| x | x |
3 | Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng | 2.000778.000.0 0.00.H06 | Công chứng | Quý IV |
| x | x |
4 | Thành lập Hội công chứng viên | 1.003118.000.0 0.00.H06 | Công chứng | Quý IV |
| x |
|
5 | Đăng ký hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư | 1.002010.000.0 0.00.H06 | Luật sư | Quý IV | x |
| x |
6 | Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư | 1.002032.000.0 0.00.H06 | Luật sư | Quý IV |
| x | x |
7 | Thay đổi người đại diện theo pháp luật của Văn phòng luật sư, công ty luật trách nhiệm hữu hạn một thành viên | 1.002055.000.0 0.00.H06 | Luật sư | Quý IV |
| x | x |
8 | Thay đổi người đại diện theo pháp luật của công ty luật trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên, công ty luật hợp danh | 1.002079.000.0 0.00.H06 | Luật sư | Quý IV | x |
| x |
9 | Đăng ký hoạt động của chi nhánh của tổ chức hành nghề luật sư | 1.002099.000.0 0.00.H06 | Luật sư | Quý IV | x |
| x |
10 | Đăng ký hoạt động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài | 1.002181.000.0 0.00.H06 | Luật sư | Quý IV | x |
| x |
11 | Thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài | 1.002198.000.0 0.00.H06 | Luật sư | Quý IV | x |
| x |
12 | Hợp nhất công ty luật | 1.002218.000.0 0.00.H06 | Luật sư | Quý IV |
| x |
|
13 | Sáp nhập công ty luật | 1.002234.000.0 0.00.H06 | Luật sư | Quý IV |
| x |
|
14 | Chuyển đổi công ty luật trách nhiệm hữu hạn và công ty luật hợp danh, chuyển đổi văn phòng luật sư thành công ty luật | 1.008709.000.0 0.00.H06 | Luật sư | Quý IV | x |
|
|
15 | Đăng ký hoạt động của công ty luật Việt Nam chuyển đổi từ công ty luật nước ngoài | 1.002398.000.0 0.00.H06 | Luật sư | Quý IV | x |
| x |
16 | Đăng ký hoạt động của chi nhánh của công ty luật nước ngoài tại Việt Nam | 1.002384.000.0 0.00.H06 | Luật sư | Quý IV | x |
| x |
17 | Cấp lại giấy đăng ký hoạt động của Chi nhánh, công ty luật nước ngoài | 1.002368.000.0 0.00.H06 | Luật sư | Quý IV |
| x | x |
18 | Đăng ký làm hòa giải viên thương mại vụ việc (cấp tỉnh) | 1.009284.000.0 0.00.H06 | Hòa giải thương mại | Quý IV |
| x |
|
19 | Đăng ký hoạt động Trung tâm hòa giải thương mại sau khi được Bộ Tư pháp cấp Giấy phép thành lập; đăng ký hoạt động Trung tâm hòa giải thương mại khi thay đổi địa chỉ trụ sở của Trung tâm hòa giải thương mại từ tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương này sang tỉnh thành phố trực thuộc Trung ương khác | 1.008913.000.0 0.00.H06 | Hòa giải thương mại | Quý IV | x |
|
|
20 | Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động Trung tâm hòa giải thương mại, chi nhánh Trung tâm hòa giải thương mại, Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam | 1.008914.000.0 0.00.H06 | Hòa giải thương mại | Quý IV |
| x |
|
21 | Chấm dứt hoạt động Trung tâm hòa giải thương mại trong trường hợp Trung tâm hòa giải thương mại tự chấm dứt hoạt động (cấp tỉnh) | 2.000515.000.0 0.00.H06 | Hòa giải thương mại | Quý IV |
| x |
|
22 | Đăng ký hoạt động của chi nhánh tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam sau khi được Bộ Tư pháp cấp Giấy phép thành lập; đăng ký hoạt động của chi nhánh tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam khi thay đổi địa chỉ trụ sở từ tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương này sang tỉnh thành phố trực thuộc Trung ương khác | 1.008915.000.0 0.00.H06 | Hòa giải thương mại | Quý IV | x |
|
|
23 | Thay đổi tên gọi, Trưởng chi nhánh trong Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam | 1.008916.000.0 0.00.H06 | Hòa giải thương mại | Quý IV |
| x |
|
24 | Chấm dứt hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện của tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam trong trường hợp chi nhánh, văn phòng đại diện chấm dứt hoạt động theo quyết định của tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài hoặc tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện tại Việt Nam chấm dứt hoạt động ở nước ngoài | 1.009283.000.0 0.00.H06 | Hòa giải thương mại | Quý IV |
| x |
|
25 | Đăng ký tập sự hành nghề Thừa phát lại | 1.008925.000.0 0.00.H06 | Thừa phát lại | Quý IV |
| x |
|
26 | Thay đổi nơi tập sự hành nghề Thừa phát lại | 1.008926.000.0 0.00.H06 | Thừa phát lại | Quý IV |
| x |
|
27 | Đăng ký hành nghề và cấp Thẻ Thừa phát lại | 1.008927.000.0 0.00.H06 | Thừa phát lại | Quý IV | x |
|
|
28 | Cấp lại Thẻ Thừa phát lại | 1.008928.000.0 0.00.H06 | Thừa phát lại | Quý IV |
| x |
|
29 | Thành lập Văn phòng Thừa phát lại | 1.008929.000.0 0.00.H06 | Thừa phát lại | Quý IV | x |
| x |
30 | Đăng ký hoạt động Văn phòng Thừa phát lại | 1.008930.000.0 0.00.H06 | Thừa phát lại | Quý IV | x |
|
|
31 | Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng Thừa phát lại | 1.008931.000.0 0.00.H06 | Thừa phát lại | Quý IV |
| x |
|
32 | Chuyển đổi loại hình hoạt động Văn phòng Thừa phát lại | 1.008932.000.0 0.00.H06 | Thừa phát lại | Quý IV |
| x |
|
33 | Đăng ký hoạt động sau khi chuyển đổi loại hình hoạt động Văn phòng Thừa phát lại | 1.008933.000.0 0.00.H06 | Thừa phát lại | Quý IV |
| x |
|
34 | Hợp nhất, sáp nhập Văn phòng Thừa phát lại | 1.008934.000.0 0.00.H06 | Thừa phát lại | Quý IV |
| x |
|
35 | Đăng ký hoạt động, thay đổi nội dung đăng ký hoạt động sau khi hợp nhất, sáp nhập Văn phòng Thừa phát lại | 1.008935.000.0 0.00.H06 | Thừa phát lại | Quý IV | x |
|
|
36 | Chuyển nhượng Văn phòng Thừa phát lại | 1.008936.000.0 0.00.H06 | Thừa phát lại | Quý IV | x |
|
|
37 | Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động sau khi chuyển nhượng Văn phòng Thừa phát lại | 1.008937.000.0 0.00.H06 | Thừa phát lại | Quý IV |
| x |
|
38 | Thủ tục nhập quốc tịch Việt Nam | 2.002039.000.0 0.00.H06 | Quốc tịch | Quý IV | x |
| x |
39 | Thủ tục trở lại quốc tịch Việt Nam ở trong nước | 2.002038.000.0 0.00.H06 | Quốc tịch | Quý IV | x |
| x |
40 | Thủ tục thôi quốc tịch Việt Nam ở trong nước | 2.002036.000.0 0.00.H06 | Quốc tịch | Quý IV | x |
| x |
41 | Xác định cơ quan giải quyết bồi thường | 2.002193.000.0 0.00.H06 | Bồi thường nhà nước | Quý IV | x |
|
|
42 | Giải quyết yêu cầu bồi thường tại cơ quan trực tiếp quản lý người thi hành công vụ gây thiệt hại (cấp tỉnh) | 2.002192.000.0 0.00.H06 | Bồi thường nhà nước | Quý IV | x |
|
|
43 | Phục hồi danh dự (cấp tỉnh) | 2.002191.000.0 0.00.H06 | Bồi thường nhà nước | Quý IV | x |
|
|
b) Cấp huyện: 09
Stt | Tên dịch vụ công/tthc | Mã số dịch vụ công/tthc | Lĩnh vực | Lộ trình thực hiện | Mức độ dvc | Dịch vụ công/tthc có nghĩa vụ tài chính (phí, lệ phí) | |
3 | 4 | ||||||
1 | Thủ tục chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam cấp hoặc chứng nhận | 2.000815.000.0 0.00.H06 | Chứng thực | Quý II | x |
| x |
2 | Thủ tục chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài; cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam liên kết với cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài cấp hoặc chứng nhận | 2.000843.000.0 0.00.H06 | Chứng thực | Quý II | x |
| x |
3 | Thủ tục chứng thực chữ ký trong các giấy tờ, văn bản (áp dụng cho cả trường hợp chứng thực điểm chỉ và trường hợp người yêu cầu chứng thực không thể ký, không thể điểm chỉ được) | 2.000884.000.0 0.00.H06 | Chứng thực | Quý II | x |
| x |
4 | Chứng thực chữ ký người dịch mà người dịch là cộng tác viên dịch thuật của Phòng Tư pháp | 2.000992.000.0 0.00.H06 | Chứng thực | Quý II | x |
| x |
5 | Thủ tục chứng thực chữ ký người dịch mà người dịch không phải là cộng tác viên dịch thuật | 2.001008.000.0 0.00.H06 | Chứng thực | Quý II | x |
| x |
6 | Phục hồi danh dự (cấp huyện) | 1.005462.000.0 0.00.H06 | Bồi thường nhà nước | Quý IV | x |
|
|
7 | Giải quyết yêu cầu bồi thường tại cơ quan trực tiếp quản lý người thi hành công vụ gây thiệt hại (cấp huyện) | 2.002190.000.0 0.00.H06 | Bồi thường nhà nước | Quý IV | x |
|
|
8 | Thủ tục đăng ký lại kết hôn có yếu tố nước ngoài | 2.000513.000.0 0.00.H06 | Hộ tịch | Quý IV | x |
| x |
9 | Thủ tục đăng ký khai tử có yếu tố nước ngoài | 1.001766.000.0 0.00.H06 | Hộ tịch | Quý IV | x |
| x |
c) Cấp xã: 20
Stt | Tên dịch vụ công/tthc | Mã số dịch vụ công/tthc | Lĩnh vực | Lộ trình thực hiện | Mức độ dvc | Dịch vụ công/tthc có nghĩa vụ tài chính (phí, lệ phí) | |
3 | 4 | ||||||
1 | Thủ tục chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam cấp hoặc chứng nhận | 2.000815.00 0.00.00.H06 | Chứng thực | Quý II | x |
| x |
2 | Thủ tục chứng thực chữ ký trong các giấy tờ, văn bản (áp dụng cho cả trường hợp chứng thực điểm chỉ và trường hợp người yêu cầu chứng thực không thể ký, không thể điểm chỉ được) | 2.000884.00 0.00.00.H06 | Chứng thực | Quý II | x |
| x |
3 | Thủ tục chứng thực di chúc | 2.001019.00 0.00.00.H06 | Chứng thực | Quý II | x |
| x |
4 | Thủ tục chứng thực văn bản từ chối nhận di sản | 2.001016.00 0.00.00.H06 | Chứng thực | Quý II | x |
| x |
5 | Thủ tục chứng thực việc sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ hợp đồng, giao dịch | 2.000913.00 0.00.00.H06 | Chứng thực | Quý II | x |
| x |
6 | Thủ tục sửa lỗi sai sót trong hợp đồng, giao dịch | 2.000927.00 0.00.00.H06 | Chứng thực | Quý II | x |
| x |
7 | Thủ tục cấp bản sao có chứng thực từ bản chính hợp đồng, giao dịch đã được chứng thực | 2.000942.00 0.00.00.H06 | Chứng thực | Quý II | x |
| x |
8 | Giải quyết yêu cầu bồi thường tại cơ quan trực tiếp quản lý người thi hành công vụ gây thiệt hại (cấp xã) | 2.002165.00 0.00.00.H06 | Bồi thường nhà nước | Quý IV | x |
|
|
9 | Thủ tục đăng ký kết hôn | 1.000894.00 0.00.00.H06 | Hộ tịch | Quý II | x |
| x |
10 | Thủ tục đăng ký nhận cha, mẹ, con | 1.001022.00 0.00.00.H06 | Hộ tịch | Quý II |
| x | x |
11 | Thủ tục đăng ký khai tử | 1.000656.00 0.00.00.H06 | Hộ tịch | Quý II |
| x | x |
12 | Thủ tục đăng ký khai sinh lưu động | 1.003583.00 0.00.00.H06 | Hộ tịch | Quý II |
| x | x |
13 | Thủ tục đăng ký khai tử lưu động | 1.000419.00 0.00.00.H06 | Hộ tịch | Quý II |
| x | x |
14 | Thủ tục đăng ký kết hôn lưu động | 1.000593.00 0.00.00.H06 | Hộ tịch | Quý II |
| x |
|
15 | Thủ tục thay đổi, cải chính, bổ sung thông tin hộ tịch | 1.004859.00 0.00.00.H06 | Hộ tịch | Quý II |
| x | x |
16 | Thủ tục đăng ký khai sinh cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân | 1.004772.00 0.00.00.H06 | Hộ tịch | Quý II |
| x | x |
17 | Thủ tục đăng ký lại kết hôn | 1.004746.00 0.00.00.H06 | Hộ tịch | Quý II | x |
| x |
18 | Đăng ký lại khai tử | 1.005461.00 0.00.00.H06 | Hộ tịch | Quý II | x |
| x |
19 | Đăng ký việc nuôi con nuôi trong nước | 2.001263.00 0.00.00.H06 | Hộ tịch | Quý II | x |
| x |
20 | Đăng ký lại việc nuôi con nuôi trong nước | 2.001255.00 0.00.00.H06 | Hộ tịch | Quý II | x |
| x |
21 | Liên thông thủ tục hành chính về đăng ký khai sinh, đăng ký thường trú, cấp thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ em dưới 6 tuổi | 2.000986.00 0.00.00.H06 | Hộ tịch |
|
| x |
|
Tổng cộng: 343 DVC (287 DVC cấp tỉnh, 29 DVC cấp huyện, 27 DVC cấp xã)
(77 DVC mức độ 3, 266 DVC mức độ 4)
- 1Quyết định 1059/QĐ-UBND phê duyệt Danh mục dịch vụ công trực tuyến mức độ 3,4 của tỉnh được tích hợp trên Cổng Dịch vụ công Quốc gia năm 2021 do tỉnh Trà Vinh ban hành
- 2Quyết định 1633/QĐ-UBND phê duyệt danh mục dịch vụ công trực tuyến mức độ 3,4 thuộc phạm vi quản lý của Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu và lộ trình thực hiện tích hợp, cung cấp trên Cổng Dịch vụ công Quốc gia năm 2021
- 3Quyết định 973/QĐ-UBND phê duyệt Danh mục dịch vụ công trực tuyến mức độ 3,4 của tỉnh được tích hợp trên Cổng dịch vụ công quốc gia năm 2022 do tỉnh Trà Vinh ban hành
- 4Quyết định 860/QĐ-UBND-HC phê duyệt Danh mục dịch vụ công trực tuyến tích hợp, cung cấp trên Cổng dịch vụ công Quốc gia năm 2022 do tỉnh Đồng Tháp ban hành
- 5Quyết định 441/QĐ-UBND phê duyệt, nâng cấp và bãi bỏ Danh mục dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, 4 thực hiện trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Kon Tum; phê duyệt danh mục dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, 4 thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Kon Tum tích hợp, cung cấp trên Cổng Dịch vụ công Quốc gia năm 2022
- 6Quyết định 717/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, mức độ 4 cung cấp trên Cổng dịch vụ công tỉnh Ninh Bình
- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Luật Quản lý, sử dụng tài sản công 2017
- 3Nghị định 57/2018/NĐ-CP về cơ chế, chính sách khuyến khích doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn
- 4Nghị định 151/2017/NĐ-CP về hướng dẫn Luật quản lý, sử dụng tài sản công
- 5Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 6Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 7Quyết định 1059/QĐ-UBND phê duyệt Danh mục dịch vụ công trực tuyến mức độ 3,4 của tỉnh được tích hợp trên Cổng Dịch vụ công Quốc gia năm 2021 do tỉnh Trà Vinh ban hành
- 8Nghị định 08/2022/NĐ-CP hướng dẫn Luật Bảo vệ môi trường
- 9Quyết định 1633/QĐ-UBND phê duyệt danh mục dịch vụ công trực tuyến mức độ 3,4 thuộc phạm vi quản lý của Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu và lộ trình thực hiện tích hợp, cung cấp trên Cổng Dịch vụ công Quốc gia năm 2021
- 10Nghị định 107/2021/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 11Thông báo 40/2021/TB-LPQT hiệu lực Hiệp định khung ASEAN về Tạo thuận lợi vận tải hành khách qua biên giới bằng phương tiện vận tải đường bộ (Framework Agreement on the Facilitation of Cross Border Transport of Passengers by Road Vehicles) do Bộ Ngoại giao ban hành
- 12Quyết định 422/QĐ-TTg phê duyệt Danh mục dịch vụ công trực tuyến tích hợp, cung cấp trên Cổng dịch vụ công quốc gia năm 2022 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 13Quyết định 973/QĐ-UBND phê duyệt Danh mục dịch vụ công trực tuyến mức độ 3,4 của tỉnh được tích hợp trên Cổng dịch vụ công quốc gia năm 2022 do tỉnh Trà Vinh ban hành
- 14Quyết định 860/QĐ-UBND-HC phê duyệt Danh mục dịch vụ công trực tuyến tích hợp, cung cấp trên Cổng dịch vụ công Quốc gia năm 2022 do tỉnh Đồng Tháp ban hành
- 15Quyết định 441/QĐ-UBND phê duyệt, nâng cấp và bãi bỏ Danh mục dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, 4 thực hiện trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Kon Tum; phê duyệt danh mục dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, 4 thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Kon Tum tích hợp, cung cấp trên Cổng Dịch vụ công Quốc gia năm 2022
- 16Quyết định 717/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, mức độ 4 cung cấp trên Cổng dịch vụ công tỉnh Ninh Bình
Quyết định 1720/QĐ-UBND phê duyệt danh mục dịch vụ công trực tuyến mức độ 3,4 thuộc phạm vi quản lý của Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu và lộ trình thực hiện tích hợp, cung cấp trên Cổng Dịch vụ công Quốc gia năm 2022
- Số hiệu: 1720/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 14/06/2022
- Nơi ban hành: Tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- Người ký: Trần Văn Tuấn
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra