- 1Luật giá 2012
- 2Nghị định 177/2013/NĐ-CP hướng dẫn Luật giá
- 3Thông tư 25/2014/TT-BTC quy định phương pháp định giá chung đối với hàng hóa, dịch vụ do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 4Nghị định 18/2014/NĐ-CP quy định về chế độ nhuận bút trong lĩnh vực báo chí, xuất bản
- 5Thông tư 56/2014/TT-BTC hướng dẫn thực hiện Nghị định 177/2013/NĐ-CP về hướng dẫn Luật Giá do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 6Luật Báo chí 2016
- 7Luật ngân sách nhà nước 2015
- 8Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 9Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật 2015
- 10Nghị định 149/2016/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 177/2013/NĐ-CP hướng dẫn Luật giá
- 11Luật Quản lý, sử dụng tài sản công 2017
- 12Thông tư 233/2016/TT-BTC sửa đổi Thông tư 56/2014/TT-BTC hướng dẫn thực hiện Nghị định 177/2013/NĐ-CP hướng dẫn Luật giá do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 13Thông tư 03/2018/TT-BTTTT về Định mức kinh tế - kỹ thuật về sản xuất chương trình truyền hình do Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành
- 14Nghị định 32/2019/NĐ-CP quy định về giao nhiệm vụ, đặt hàng hoặc đấu thầu cung cấp sản phẩm, dịch vụ công sử dụng ngân sách nhà nước từ nguồn kinh phí chi thường xuyên
- 15Thông tư 45/2018/TT-BTC về hướng dẫn chế độ quản lý, tính hao mòn, khấu hao tài sản cố định tại cơ quan, tổ chức, đơn vị và tài sản cố định do Nhà nước giao cho doanh nghiệp quản lý không tính thành phần vốn nhà nước tại doanh nghiệp do Bộ Tài chính ban hành
- 16Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật sửa đổi 2020
- 17Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 18Nghị định 60/2021/NĐ-CP về cơ chế tự chủ tài chính của đơn vị sự nghiệp công lập
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 44/2021/QĐ-UBND | Hải Phòng, ngày 27 tháng 12 năm 2021 |
BAN HÀNH ĐƠN GIÁ SẢN XUẤT CHƯƠNG TRÌNH TRUYỀN HÌNH PHỤC VỤ NHIỆM VỤ CHÍNH TRỊ CỦA THÀNH PHỐ
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Giá ngày 20 tháng 6 năm 2012;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Quản lý, sử dụng tài sản công ngày 21 tháng 6 năm 2017;
Căn cứ Luật Báo chí ngày 05 tháng 4 năm 2016;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020;
Căn cứ Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá;
Căn cứ Nghị định số 149/2016/NĐ-CP ngày 11 tháng 11 năm 2016 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá;
Căn cứ Nghị định số 18/2014/NĐ-CP ngày 14 tháng 3 năm 2014 của Chính phủ quy định về chế độ nhuận bút trong lĩnh vực báo chí, xuất bản;
Căn cứ Nghị định số 32/2019/NĐ-CP ngày 10 tháng 4 năm 2019 của Chính phủ quy định giao nhiệm vụ, đặt hàng hoặc đấu thầu cung cấp sản phẩm, dịch vụ công sử dụng ngân sách nhà nước từ nguồn kinh phí chi thường xuyên;
Căn cứ Nghị định số 60/2021/NĐ-CP ngày 21 tháng 6 năm 2021 của Chính phủ quy định cơ chế tự chủ tài chính của đơn vị sự nghiệp công lập;
Căn cứ Thông tư số 25/2014/TT-BTC ngày 17 tháng 02 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về Quy định phương pháp định giá chung đối với hàng hóa, dịch vụ;
Căn cứ Thông tư số 56/2014/TT-BTC ngày 28 tháng 4 năm 2014 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của chính phủ Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá;
Căn cứ Thông tư số 233/2016/TT-BTC ngày 11 tháng 11 năm 2016 của Bộ Tài chính sửa đổi bổ sung một số điều của Thông tư số 56/2014/TT-BTC ngày 28 tháng 4 năm 2014 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá;
Căn cứ Thông tư số 03/2018/TT-BTTTT ngày 20 tháng 4 năm 2018 của Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật về sản xuất chương trình truyền hình;
Căn cứ Thông tư số 45/2018/TT-BTC ngày 07 tháng 5 năm 2018 của Bộ Tài chính hướng dẫn chế độ quản lý, tính hao mòn, khấu hao tài sản cố định tại cơ quan, tổ chức, đơn vị và tài sản cố định do Nhà nước giao cho doanh nghiệp quản lý không tính thành phần vốn nhà nước tại doanh nghiệp;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông tại Tờ trình số 86/TTr-STTTT ngày 14 tháng 12 năm 2021; Văn bản số 3862/STC-GCS ngày 18 tháng 10 năm 2021 của Sở Tài chính về việc thẩm định Đơn giá sản xuất chương trình truyền hình phục vụ nhiệm vụ chính trị của thành phố; Báo cáo thẩm định số 277/BC-STP ngày 10 tháng 12 năm 2021 của Sở Tư pháp.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phạm vi điều chỉnh và đối tượng áp dụng
1. Phạm vi điều chỉnh:
Quyết định này quy định Đơn giá sản xuất chương trình truyền hình phục vụ nhiệm vụ chính trị của thành phố. (Chi tiết tại Phụ lục kèm theo).
2. Đối tượng áp dụng:
a) Đài Phát thanh và Truyền hình Hải Phòng; các cơ quan, tổ chức sử dụng ngân sách nhà nước để đặt hàng, cung cấp dịch vụ sự nghiệp công sử dụng kinh phí ngân sách nhà nước sản xuất chương trình truyền hình; các cơ quan, tổ chức khác có liên quan;
b) Khuyến khích cơ quan, tổ chức không sử dụng ngân sách nhà nước để sản xuất các chương trình truyền hình trên địa bàn thành phố áp dụng Đơn giá tại Quyết định này.
Giao Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông phối hợp với Giám đốc Sở Tài chính và Thủ trưởng các cơ quan có liên quan tổ chức triển khai, hướng dẫn việc thực hiện; tổng hợp những khó khăn, vướng mắc và kịp thời báo cáo Ủy ban nhân dân thành phố xem xét, quyết định sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế cho phù hợp với quy định pháp luật hiện hành.
1. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 10 tháng 01 năm 2022 và thay thế Quyết định số 446/QĐ-UBND ngày 01 tháng 3 năm 2019 của Ủy ban nhân dân thành phố Hải Phòng về việc áp dụng đơn giá hỗ trợ sản xuất mới chương trình truyền hình sử dụng ngân sách nhà nước trên địa bàn thành phố Hải Phòng.
2. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố, Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông, Giám đốc Sở Tài chính, Giám đốc Đài Phát thanh và Truyền hình Hải Phòng, Thủ trưởng các cơ quan liên quan và các tổ chức, cá nhân có liên quan căn cứ Quyết định thi hành./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
ĐƠN GIÁ SẢN XUẤT CHƯƠNG TRÌNH TRUYỀN HÌNH PHỤC VỤ NHIỆM VỤ CHÍNH TRỊ CỦA THÀNH PHỐ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 44/2021/QĐ-UBND ngày 27 tháng 12 năm 2021 của Ủy ban nhân dân thành phố Hải Phòng)
Đơn vị tính: Nghìn đồng.
STT | Thể loại | Thời lượng | Thời lượng tư liệu khai thác lại | Đơn giá | Trong đó | |
Lương và các khoản đóng góp cho người lao động | Khấu hao từ quỹ phát triển sự nghiệp | |||||
A | B | C | D | 1 | 2 | 3 |
1 | Bản tin truyền hình ngắn | 5 phút | 0% | 3.384 | 1.842 | 683 |
1.1 |
|
| đến 30% | 2.774 | 1.497 | 570 |
1.2 |
|
| trên 30% đến 50% | 2.191 | 1.185 | 456 |
1.3 |
|
| trên 50% đến 70% | 1.596 | 857 | 343 |
1.4 |
|
| trên 70% | 862 | 452 | 203 |
2 | Bản tin truyền hình trong nước phát trực tiếp | 10 phút | 0% | 7.494 | 4.034 | 1.565 |
2.1 |
|
| đến 30% | 6.238 | 3.364 | 1.317 |
2.2 |
|
| trên 30% đến 50% | 5.029 | 2.701 | 1.083 |
2.3 |
|
| trên 50% đến 70% | 3.817 | 2.035 | 849 |
2.4 |
|
| trên 70% | 2.311 | 1.212 | 559 |
3 | Bản tin truyền hình trong nước phát trực tiếp | 15 phút | 0% | 9.118 | 4.792 | 2.068 |
3.1 |
|
| đến 30% | 7.662 | 3.999 | 1.777 |
3.2 |
|
| trên 30% đến 50% | 6.172 | 3.188 | 1.483 |
3.3 |
|
| trên 50% đến 70% | 4.700 | 2.385 | 1.190 |
3.4 |
|
| trên 70% | 2.856 | 1.382 | 824 |
4 | Bản tin truyền hình trong nước phát trực tiếp | 20 phút | 0% | 10.752 | 5.798 | 2.229 |
4.1 |
|
| đến 30% | 9.041 | 4.863 | 1.893 |
4.2 |
|
| trên 30% đến 50% | 7.314 | 3.921 | 1.554 |
4.3 |
|
| trên 50% đến 70% | 5.591 | 2.979 | 1.216 |
4.4 |
|
| trên 70% | 3.442 | 1.804 | 793 |
5 | Bản tin truyền hình trong nước phát trực tiếp | 30 phút | 0% | 14.824 | 8.012 | 3.042 |
5.1 |
|
| đến 30% | 12.371 | 6.673 | 2.562 |
5.2 |
|
| trên 30% đến 50% | 9.929 | 5.338 | 2.082 |
5.3 |
|
| trên 50% đến 70% | 7.457 | 3.986 | 1.599 |
5.4 |
|
| trên 70% | 4.400 | 2.314 | 999 |
6 | Bản tin truyền hình trong nước ghi hình phát sau | 10 phút | 0% | 6.548 | 3.564 | 1.308 |
6.1 |
|
| đến 30% | 5.334 | 2.897 | 1.074 |
6.2 |
|
| trên 30% đến 50% | 4.118 | 2.231 | 840 |
6.3 |
|
| trên 50% đến 70% | 2.905 | 1.565 | 606 |
6.4 |
|
| trên 70% | 1.402 | 742 | 315 |
7 | Bản tin truyền hình trong nước ghi hình phát sau | 15 phút | 0% | 7.940 | 4.312 | 1.598 |
7.1 |
|
| đến 30% | 6.476 | 3.513 | 1.312 |
7.2 |
|
| trên 30% đến 50% | 4.997 | 2.703 | 1.023 |
7.3 |
|
| trên 50% đến 70% | 3.516 | 1.892 | 734 |
7.4 |
|
| trên 70% | 1.671 | 882 | 375 |
8 | Bản tin truyền hình trong nước ghi hình phát sau | 20 phút | 0% | 9.350 | 5.069 | 1.895 |
8.1 |
|
| đến 30% | 7.866 | 4.284 | 1.586 |
8.2 |
|
| trên 30% đến 50% | 6.079 | 3.303 | 1.240 |
8.3 |
|
| trên 50% đến 70% | 4.310 | 2.330 | 896 |
8.4 |
|
| trên 70% | 2.084 | 1.103 | 464 |
9 | Bản tin truyền hình trong nước ghi hình phát sau | 30 phút | 0% | 13.737 | 7.509 | 2.736 |
9.1 |
|
| đến 30% | 11.196 | 6.112 | 2.244 |
9.2 |
|
| trên 30% đến 50% | 8.665 | 4.718 | 1.754 |
9.3 |
|
| trên 50% đến 70% | 6.123 | 3.319 | 1.262 |
9.4 |
|
| trên 70% | 2.965 | 1.579 | 650 |
10 | Bản tin truyền hình tiếng dân tộc biên dịch | 15 phút | 0% | 1.405 | 658 | 443 |
11 | Bản tin truyền hình tiếng dân tộc biên dịch | 30 phút | 0% | 2.355 | 1.135 | 690 |
12 | Bản tin truyền hình chuyên đề | 5 phút | 0% | 3.384 | 1.842 | 679 |
12.1 |
|
| đến 30% | 2.794 | 1.517 | 566 |
12.2 |
|
| trên 30% đến 50% | 2.191 | 1.185 | 452 |
12.3 |
|
| trên 50% đến 70% | 1.591 | 857 | 338 |
12.4 |
|
| trên 70% | 857 | 452 | 199 |
13 | Bản tin truyền hình chuyên đề | 15 phút | 0% | 7.278 | 3.959 | 1.456 |
13.1 |
|
| đến 30% | 5.946 | 3.229 | 1.199 |
13.2 |
|
| trên 30% đến 50% | 4.613 | 2.499 | 942 |
13.3 |
|
| trên 50% đến 70% | 3.294 | 1.775 | 687 |
13.4 |
|
| trên 70% | 1.630 | 861 | 366 |
14 | Bản tin truyền hình quốc tế biên dịch | 10 phút |
| 1.452 | 756 | 370 |
15 | Bản tin truyền hình quốc tế biên dịch | 15 phút |
| 2.389 | 1.244 | 607 |
16 | Bản tin truyền hình quốc tế biên dịch | 20 phút |
| 3.121 | 1.637 | 777 |
17 | Bản tin truyền hình biên dịch sang tiếng nước ngoài | 15 phút |
| 2.808 | 1.459 | 698 |
18 | Bản tin truyền hình biên dịch sang tiếng nước ngoài | 30 phút |
| 4.011 | 2.031 | 974 |
19 | Bản tin truyền hình thời tiết | 5 phút |
| 992 | 488 | 270 |
20 | Bản tin truyền hình chạy chữ | 15 phút |
| 640 | 358 | 143 |
21 | Chương trình thời sự tổng hợp phát trực tiếp | 10 phút | 0% | 7.218 | 3.870 | 1.542 |
21.1 |
|
| đến 30% | 6.065 | 3.240 | 1.313 |
21.2 |
|
| trên 30% đến 50% | 4.911 | 2.610 | 1.084 |
21.3 |
|
| trên 50% đến 70% | 3.758 | 1.981 | 855 |
21.4 |
|
| trên 70% | 2.311 | 1.193 | 568 |
22 | Chương trình thời sự tổng hợp phát trực tiếp | 15 phút | 0% | 9.382 | 5.046 | 1.975 |
22.1 |
|
| đến 30% | 7.851 | 4.211 | 1.671 |
22.2 |
|
| trên 30% đến 50% | 6.268 | 3.346 | 1.360 |
22.3 |
|
| trên 50% đến 70% | 4.709 | 2.492 | 1.051 |
22.4 |
|
| trên 70% | 3.013 | 1.573 | 704 |
23 | Chương trình thời sự tổng hợp phát trực tiếp | 20 phút | 0% | 12.278 | 6.648 | 2.523 |
23.1 |
|
| đến 30% | 10.309 | 5.572 | 2.135 |
23.2 |
|
| trên 30% đến 50% | 8.306 | 4.479 | 1.742 |
23.3 |
|
| trên 50% đến 70% | 6.326 | 3.392 | 1.353 |
23.4 |
|
| trên 70% | 3.837 | 2.029 | 863 |
24 | Chương trình thời sự tổng hợp phát trực tiếp | 30 phút | 0% | 15.390 | 8.315 | 3.180 |
24.1 |
|
| đến 30% | 13.779 | 7.465 | 2.818 |
24.2 |
|
| trên 30% đến 50% | 10.362 | 5.573 | 2.179 |
24.3 |
|
| trên 50% đến 70% | 7.822 | 4.186 | 1.675 |
24.4 |
|
| trên 70% | 4.675 | 2.468 | 1.049 |
25 | Chương trình thời sự tổng hợp phát trực tiếp | 45 phút | 0% | 16.236 | 9.630 | 3.694 |
25.1 |
|
| đến 30% | 13.586 | 8.049 | 3.119 |
25.2 |
|
| trên 30% đến 50% | 10.943 | 6.471 | 2.544 |
25.3 |
|
| trên 50% đến 70% | 8.311 | 4.903 | 1.971 |
25.4 |
|
| trên 70% | 5.010 | 2.933 | 1.253 |
26 | Chương trình thời sự tổng hợp ghi hình phát sau | 10 phút | 0% | 6.226 | 3.390 | 1.251 |
26.1 |
|
| đến 30% | 5.072 | 2.755 | 1.027 |
26.2 |
|
| trên 30% đến 50% | 3.932 | 2.130 | 806 |
26.3 |
|
| trên 50% đến 70% | 2.786 | 1.501 | 583 |
26.4 |
|
| trên 70% | 1.348 | 713 | 305 |
27 | Chương trình thời sự tổng hợp ghi hình phát sau | 15 phút | 0% | 8.404 | 4.558 | 1.711 |
27.1 |
|
| đến 30% | 6.863 | 3.719 | 1.405 |
27.2 |
|
| trên 30% đến 50% | 5.290 | 2.857 | 1.095 |
27.3 |
|
| trên 50% đến 70% | 3.727 | 2.004 | 787 |
27.4 |
|
| trên 70% | 1.780 | 939 | 401 |
28 | Chương trình thời sự tổng hợp ghi hình phát sau | 20 phút | 0% | 10.390 | 5.630 | 2.117 |
28.1 |
|
| đến 30% | 8.470 | 4.584 | 1.737 |
28.2 |
|
| trên 30% đến 50% | 6.534 | 3.527 | 1.353 |
28.3 |
|
| trên 50% đến 70% | 4.585 | 2.462 | 968 |
28.4 |
|
| trên 70% | 2.178 | 1.147 | 490 |
29 | Chương trình thời sự tổng hợp ghi hình phát sau | 30 phút | 0% | 13.909 | 7.547 | 2.827 |
29.1 |
|
| đến 30% | 11.342 | 6.144 | 2.319 |
29.2 |
|
| trên 30% đến 50% | 8.775 | 4.744 | 1.810 |
29.3 |
|
| trên 50% đến 70% | 6.194 | 3.336 | 1.300 |
29.4 |
|
| trên 70% | 2.990 | 1.585 | 665 |
30 | Phóng sự chính luận | 5 phút | 0% | 5.478 | 2.859 | 1.269 |
30.1 |
|
| đến 30% | 4.968 | 2.579 | 1.174 |
30.2 |
|
| trên 30% đến 50% | 4.471 | 2.307 | 1.080 |
30.3 |
|
| trên 50% đến 70% | 3.967 | 2.031 | 986 |
30.4 |
|
| trên 70% | 3.330 | 1.681 | 867 |
31 | Phóng sự chính luận | 10 phút | 0% | 7.482 | 3.938 | 1.683 |
31.1 |
|
| đến 30% | 6.673 | 3.496 | 1.531 |
31.2 |
|
| trên 30% đến 50% | 5.871 | 3.057 | 1.380 |
31.3 |
|
| trên 50% đến 70% | 5.063 | 2.615 | 1.227 |
31.4 |
|
| trên 70% | 4.060 | 2.066 | 1.038 |
32 | Phóng sự chính luận | 15 phút | 0% | 9.413 | 4.973 | 2.088 |
32.1 |
|
| đến 30% | 8.318 | 4.374 | 1.881 |
32.2 |
|
| trên 30% đến 50% | 7.234 | 3.782 | 1.676 |
32.3 |
|
| trên 50% đến 70% | 6.144 | 3.187 | 1.469 |
32.4 |
|
| trên 70% | 4.787 | 2.445 | 1.212 |
33 | Phóng sự điều tra | 5 phút | 0% | 9.290 | 5.771 | 1.643 |
33.1 |
|
| đến 30% | 8.253 | 5.099 | 1.497 |
33.2 |
|
| trên 30% đến 50% | 7.224 | 4.432 | 1.352 |
34 | Phóng sự điều tra | 10 phút | 0% | 13.089 | 8.117 | 2.330 |
34.1 |
|
| đến 30% | 11.672 | 7.199 | 2.129 |
34.2 |
|
| trên 30% đến 50% | 10.262 | 6.286 | 1.929 |
35 | Phóng sự điều tra | 15 phút | 0 | 21.988 | 13.642 | 3.915 |
35.1 |
|
| đến 30% | 19.630 | 12.114 | 3.582 |
35.2 |
|
| trên 30% đến 50% | 17.274 | 10.587 | 3.249 |
36 | Phóng sự đồng hành | 15 phút | 0% | 8.211 | 4.078 | 1.781 |
36.1 |
|
| đến 30% | 7.122 | 3.476 | 1.583 |
36.2 |
|
| trên 30% đến 50% | 6.038 | 2.874 | 1.387 |
36.3 |
|
| trên 50% đến 70% | 4.951 | 2.272 | 1.190 |
36.4 |
|
| trên 70% | 3.592 | 1.517 | 945 |
37 | Phóng sự đồng hành | 25 phút | 0% | 16.343 | 11.233 | 2.753 |
37.1 |
|
| đến 30% | 13.905 | 9.417 | 2.420 |
37.2 |
|
| trên 30% đến 50% | 11.479 | 7.608 | 2.089 |
37.3 |
|
| trên 50% đến 70% | 8.718 | 5.467 | 1.757 |
37.4 |
|
| trên 70% | 5.987 | 3.533 | 1.318 |
38 | Phóng sự chân dung | 5 phút | 0% | 3.248 | 1.667 | 267 |
38.1 |
|
| đến 30% | 2.891 | 1.484 | 254 |
38.2 |
|
| trên 30% đến 50% | 2.535 | 1.301 | 241 |
38.3 |
|
| trên 50% đến 70% | 2.178 | 1.118 | 229 |
38.4 |
|
| trên 70% | 1.733 | 888 | 213 |
39 | Phóng sự chân dung | 15 phút | 0% | 6.598 | 3.501 | 1.432 |
39.1 |
|
| đến 30% | 5.799 | 3.062 | 1.284 |
39.2 |
|
| trên 30% đến 50% | 4.988 | 2.616 | 1.134 |
39.3 |
|
| trên 50% đến 70% | 4.189 | 2.177 | 986 |
39.4 |
|
| trên 70% | 3.183 | 1.625 | 799 |
40 | Phóng sự chân dung | 20 phút | 0% | 8.555 | 4.557 | 1.847 |
40.1 |
|
| đến 30% | 7.519 | 3.988 | 1.655 |
40.2 |
|
| trên 30% đến 50% | 6.484 | 3.419 | 1.463 |
40.3 |
|
| trên 50% đến 70% | 5.449 | 2.851 | 1.272 |
40.4 |
|
| trên 70% | 4.147 | 2.135 | 1.031 |
41 | Phóng sự tài liệu | 5 phút | 0% | 9.075 | 4.867 | 1.846 |
41.1 |
|
| đến 30% | 7.839 | 4.276 | 1.664 |
41.2 |
|
| trên 30% đến 50% | 6.803 | 3.691 | 1.483 |
41.3 |
|
| trên 50% đến 70% | 5.755 | 3.100 | 1.301 |
41.4 |
|
| trên 70% | 4.449 | 2.363 | 1.074 |
42 | Phóng sự tài liệu | 15 phút | 0% | 17.932 | 9.594 | 3.448 |
42.1 |
|
| đến 30% | 14.979 | 8.245 | 3.033 |
42.2 |
|
| trên 30% đến 50% | 12.595 | 6.899 | 2.619 |
42.3 |
|
| trên 50% đến 70% | 10.205 | 5.550 | 2.204 |
42.4 |
|
| trên 70% | 7.220 | 3.866 | 1.686 |
43 | Ký sự | 15 phút | 0% | 22.657 | 12.803 | 4.180 |
43.1 |
|
| đến 30% | 20.354 | 11.262 | 3.722 |
43.2 |
|
| trên 30% đến 50% | 17.509 | 9.733 | 3.266 |
43.3 |
|
| trên 50% đến 70% | 14.643 | 8.192 | 2.808 |
43.4 |
|
| trên 70% | 11.080 | 6.278 | 2.237 |
44 | Ký sự | 20 phút | 0% | 26.391 | 14.872 | 4.826 |
44.1 |
|
| đến 30% | 23.717 | 13.050 | 4.282 |
44.2 |
|
| trên 30% đến 50% | 20.304 | 11.235 | 3.740 |
44.3 |
|
| trên 50% đến 70% | 16.880 | 9.413 | 3.196 |
44.4 |
|
| trên 70% | 12.604 | 7.137 | 2.517 |
45 | Ký sự | 30 phút | 0% | 37.630 | 21.235 | 6.994 |
45.1 |
|
| đến 30% | 34.208 | 18.916 | 6.295 |
45.2 |
|
| trên 30% đến 50% | 29.634 | 16.464 | 5.571 |
45.3 |
|
| trên 50% đến 70% | 25.056 | 14.009 | 4.845 |
45.4 |
|
| trên 70% | 21.609 | 12.278 | 4.387 |
46 | Phim tài liệu - sản xuất | 10 phút | 0% | 25.277 | 14.461 | 4.014 |
46.1 |
|
| đến 30% | 22.269 | 12.801 | 3.610 |
46.2 |
|
| trên 30% đến 50% | 19.276 | 11.151 | 3.207 |
46.3 |
|
| trên 50% đến 70% | 16.268 | 9.491 | 2.803 |
46.4 |
|
| trên 70% | 12.518 | 7.423 | 2.298 |
47 | Phim tài liệu - sản xuất | 20 phút | 0% | 41.754 | 23.941 | 6.558 |
47.1 |
|
| đến 30% | 36.391 | 20.940 | 5.831 |
47.2 |
|
| trên 30% đến 50% | 31.032 | 17.943 | 5.105 |
47.3 |
|
| trên 50% đến 70% | 25.668 | 14.942 | 4.379 |
47.4 |
|
| trên 70% | 18.964 | 11.191 | 3.471 |
48 | Phim tài liệu - sản xuất | 30 phút | 0% | 59.960 | 35.968 | 10.208 |
48.1 |
|
| đến 30% | 54.017 | 31.939 | 9.223 |
48.2 |
|
| trên 30% đến 50% | 47.137 | 27.910 | 8.238 |
48.3 |
|
| trên 50% đến 70% | 40.252 | 23.878 | 7.251 |
48.4 |
|
| trên 70% | 31.651 | 18.842 | 6.020 |
49 | Phim tài liệu - sản xuất | 45 phút | 0% | 90.238 | 53.898 | 15.701 |
49.1 |
|
| đến 30% | 81.023 | 47.704 | 14.125 |
49.2 |
|
| trên 30% đến 50% | 70.401 | 41.510 | 12.549 |
49.3 |
|
| trên 50% đến 70% | 59.780 | 35.316 | 10.973 |
49.4 |
|
| trên 70% | 46.510 | 27.578 | 9.004 |
50 | Phim tài liệu - Biên dịch | 20 phút | 0% | 4.360 | 2.302 | 1.068 |
51 | Phim tài liệu - Biên dịch | 60 phút | 0% | 8.162 | 4.335 | 1.984 |
52 | Tạp chí | 15 phút | 0% | 8.816 | 4.553 | 1.853 |
52.1 |
|
| đến 30% | 8.118 | 4.033 | 1.675 |
52.2 |
|
| trên 30% đến 50% | 7.170 | 3.512 | 1.497 |
52.3 |
|
| trên 50% đến 70% | 6.220 | 2.990 | 1.319 |
52.4 |
|
| trên 70% | 5.047 | 2.347 | 1.098 |
53 | Tạp chí | 20 phút | 0% | 11.977 | 6.236 | 2.546 |
53.1 |
|
| đến 30% | 10.736 | 5.464 | 2.195 |
53.2 |
|
| trên 30% đến 50% | 9.146 | 4.621 | 1.852 |
53.3 |
|
| trên 50% đến 70% | 7.620 | 3.815 | 1.518 |
53.4 |
|
| trên 70% | 5.989 | 2.809 | 1.374 |
54 | Tạp chí | 30 phút | 0% | 16.759 | 8.744 | 3.625 |
54.1 |
|
| đến 30% | 15.073 | 7.657 | 3.246 |
54.2 |
|
| trên 30% đến 50% | 13.075 | 6.563 | 2.865 |
54.3 |
|
| trên 50% đến 70% | 11.083 | 5.473 | 2.484 |
54.4 |
|
| trên 70% | 8.574 | 4.098 | 2.006 |
55 | Tọa đàm trường quay trực tiếp | 15 phút | 0% | 9.005 | 3.545 | 1.650 |
55.1 |
|
| đến 30% | 7.853 | 2.916 | 1.428 |
56 | Tọa đàm trường quay trực tiếp | 30 phút | 0% | 15.059 | 6.824 | 2.966 |
56.1 |
|
| đến 30% | 11.297 | 4.768 | 2.242 |
57 | Tọa đàm trường quay trực tiếp | 45 phút | 0% | 17.181 | 7.941 | 3.480 |
57.1 |
|
| đến 30% | 12.950 | 5.630 | 2.657 |
58 | Tọa đàm trường quay ghi hình phát sau | 15 phút | 0% | 8.457 | 3.213 | 1.542 |
58.1 |
|
| đến 30% | 7.147 | 2.497 | 1.287 |
59 | Tọa đàm trường quay ghi hình phát sau | 30 phút | 0% | 12.953 | 6.202 | 2.776 |
59.1 |
|
| đến 30% | 10.294 | 4.155 | 2.029 |
60 | Tọa đàm trường quay ghi hình phát sau | 40 phút | 0% | 16.376 | 7.220 | 3.232 |
60.1 |
|
| đến 30% | 12.186 | 4.959 | 2.394 |
61 | Tọa đàm ngoại cảnh ghi hình phát sau | 15 phút | 0% | 9.835 | 4.361 | 1.831 |
61.1 |
|
| đến 30% | 8.586 | 3.686 | 1.589 |
62 | Tọa đàm ngoại cảnh ghi hình phát sau | 20 phút | 0% | 13.687 | 6.335 | 2.612 |
62.1 |
|
| đến 30% | 11.206 | 4.982 | 2.126 |
63 | Tọa đàm ngoại cảnh ghi hình phát sau | 30 phút | 0% | 17.868 | 8.582 | 3.338 |
63.1 |
|
| đến 30% | 14.146 | 6.554 | 2.606 |
64 | Giao lưu trường quay trực tiếp | 30 phút | 0% | 28.157 | 13.484 | 5.749 |
64.1 |
|
| đến 30% | 24.748 | 11.631 | 5.075 |
65 | Giao lưu trường quay ghi hình phát sau | 30 phút | 0% | 17.222 | 8.143 | 3.741 |
65.1 |
|
| đến 30% | 15.393 | 6.225 | 3.055 |
66 | Giao lưu ngoại cảnh trực tiếp | 30 phút | 0% | 37.296 | 11.337 | 17.817 |
66.1 |
|
| đến 30% | 34.688 | 9.919 | 17.332 |
67 | Giao lưu ngoại cảnh ghi hình phát sau | 30 phút | 0% | 20.078 | 9.058 | 3.609 |
67.1 |
|
| đến 30% | 17.560 | 7.676 | 3.134 |
68 | Giao lưu trường quay trực tiếp có chương trình biểu diễn nghệ thuật | 90 phút | 0% | 44.044 | 22.965 | 10.156 |
68.1 |
|
| đến 30% | 40.530 | 21.052 | 9.467 |
69 | Tư vấn qua truyền hình | 30 phút |
| 14.094 | 6.857 | 2.845 |
70 | Tường thuật trực tiếp | 45 phút |
| 33.354 | 18.213 | 6.950 |
71 | Tường thuật trực tiếp | 60 phút |
| 31.219 | 18.416 | 7.392 |
72 | Tường thuật trực tiếp | 90 phút |
| 35.061 | 18.823 | 7.967 |
73 | Tường thuật trực tiếp | 120 phút |
| 35.940 | 19.230 | 8.231 |
74 | Tường thuật trực tiếp | 150 phút |
| 36.344 | 19.636 | 8.320 |
75 | Tường thuật trực tiếp | 180 phút |
| 37.602 | 19.994 | 8.745 |
76 | Trailer cổ động | 01 phút |
| 1.512 | 920 | 222 |
77 | Trailer cổ động | 01 phút 30 giây |
| 1.770 | 1.081 | 259 |
78 | Trailer cổ động | 02 phút 20 giây |
| 2.445 | 1.496 | 355 |
79 | Trailer giới thiệu | 45 giây |
| 557 | 323 | 86 |
80 | Trailer giới thiệu | 01 phút |
| 670 | 391 | 103 |
81 | Trailer giới thiệu | 01 phút 30 giây |
| 789 | 461 | 122 |
82 | Hình hiệu kênh |
|
| 45.202 | 29.898 | 5.635 |
83 | Bộ hình hiệu chương trình |
|
| 15.603 | 9.746 | 2.150 |
84 | Hình hiệu quảng cáo | 30 giây |
| 11.929 | 7.133 | 1.741 |
85 | Đồ họa mô phỏng động |
|
| 2.171 | 1.295 | 317 |
86 | Đồ họa mô phỏng tĩnh |
|
| 568 | 336 | 84 |
87 | Đồ họa bản tin dạng mô phỏng động |
|
| 320 | 184 | 49 |
88 | Đồ họa bản tin dạng mô phỏng tĩnh |
|
| 138 | 80 | 21 |
89 | Đồ họa bản tin biểu đồ |
|
| 65 | 27 | 14 |
90 | Trả lời khán giả trực tiếp | 30 phút |
| 7.224 | 4.235 | 1.157 |
91 | Trả lời khán giả trực tiếp | 60 phút |
| 12.114 | 6.914 | 1.993 |
92 | Trả lời khán giả ghi hình phát sau - Dạng điều tra | 15 phút |
| 11.728 | 6.850 | 1.844 |
93 | Trả lời khán giả ghi hình phát sau - Dạng trả lời câu hỏi thông thường của khán giả | 30 phút |
| 8.291 | 4.236 | 2.147 |
94 | Chương trình truyền hình trên mạng Internet | 05 phút |
| 115 | 43 | 15 |
95 | Chương trình truyền hình trên mạng Internet | 10 phút |
| 160 | 61 | 21 |
96 | Chương trình truyền hình trên mạng Internet | 15 phút |
| 222 | 85 | 28 |
97 | Chương trình truyền hình trên mạng Internet | 20 phút |
| 251 | 95 | 33 |
98 | Chương trình truyền hình trên mạng Internet | 30 phút |
| 367 | 140 | 47 |
99 | Chương trình truyền hình trên mạng Internet | 45 phút |
| 405 | 153 | 53 |
100 | Chương trình biên tập trong nước | 15 phút |
| 683 | 390 | 120 |
101 | Chương trình biên tập trong nước | 30 phút |
| 1.406 | 753 | 314 |
102 | Chương trình biên tập trong nước (tiếng Việt) | 15 phút |
| 838 | 488 | 210 |
103 | Chương trình biên tập trong nước (tiếng nước ngoài) | 30 phút |
| 1.628 | 954 | 409 |
| PHỤ LỤC |
|
|
|
|
|
104 | Biên dịch và phụ đề bản tin, chương trình thời sự tổng hợp và trả lời khán giả từ tiếng Việt sang tiếng nước ngoài | 5 phút |
| 294 | 177 | 83 |
105 | Biên dịch và phụ đề bản tin, chương trình thời sự tổng hợp và trả lời khán giả từ tiếng Việt sang tiếng nước ngoài | 10 phút |
| 542 | 301 | 142 |
106 | Biên dịch và phụ đề bản tin, chương trình thời sự tổng hợp và trả lời khán giả từ tiếng Việt sang tiếng nước ngoài | 15 phút |
| 818 | 451 | 211 |
107 | Biên dịch và phụ đề bản tin, chương trình thời sự tổng hợp và trả lời khán giả từ tiếng Việt sang tiếng nước ngoài | 20 phút |
| 1.011 | 547 | 255 |
108 | Biên dịch và phụ đề bản tin, chương trình thời sự tổng hợp và trả lời khán giả từ tiếng Việt sang tiếng nước ngoài | 30 phút |
| 1.235 | 672 | 310 |
109 | Biên dịch và phụ đề phóng sự, ký sự, phim tài liệu từ tiếng Việt sang tiếng nước ngoài | 5 phút |
| 615 | 276 | 133 |
110 | Biên dịch và phụ đề phóng sự, ký sự, phim tài liệu từ tiếng Việt sang tiếng nước ngoài | 10 phút |
| 976 | 545 | 264 |
111 | Biên dịch và phụ đề phóng sự, ký sự, phim tài liệu từ tiếng Việt sang tiếng nước ngoài | 15 phút |
| 1.507 | 825 | 398 |
112 | Biên dịch và phụ đề phóng sự, ký sự, phim tài liệu từ tiếng Việt sang tiếng nước ngoài | 20 phút |
| 2.027 | 1.097 | 530 |
113 | Biên dịch và phụ đề phóng sự, ký sự, phim tài liệu từ tiếng Việt sang tiếng nước ngoài | 25 phút |
| 2.551 | 1.373 | 663 |
114 | Biên dịch và phụ đề phóng sự, ký sự, phim tài liệu từ tiếng Việt sang tiếng nước ngoài | 30 phút |
| 3.066 | 1.642 | 794 |
115 | Biên dịch và phụ đề phóng sự, ký sự, phim tài liệu từ tiếng Việt sang tiếng nước ngoài | 50 phút |
| 4.941 | 2.723 | 1.319 |
116 | Biên dịch và phụ đề tạp chí từ tiếng Việt sang tiếng nước ngoài | 15 phút |
| 1.936 | 775 | 374 |
117 | Biên dịch và phụ đề tạp chí từ tiếng Việt sang tiếng nước ngoài | 20 phút |
| 1.952 | 1.059 | 511 |
118 | Biên dịch và phụ đề tạp chí từ tiếng Việt sang tiếng nước ngoài | 30 phút |
| 2.845 | 1.554 | 751 |
119 | Biên dịch và phụ đề tọa đàm, giao lưu ghi hình phát sau tư vấn qua truyền hình từ tiếng Việt sang tiếng nước ngoài | 15 phút |
| 1.518 | 692 | 332 |
120 | Biên dịch và phụ đề tọa đàm, giao lưu ghi hình phát sau tư vấn qua truyền hình | 20 phút |
| 1.741 | 946 | 454 |
121 | Biên dịch và phụ đề tọa đàm, giao lưu ghi hình phát sau tư vấn qua truyền hình từ tiếng Việt sang tiếng nước ngoài | 30 phút |
| 2.581 | 1.414 | 680 |
122 | Biên dịch và phụ đề tọa đàm, giao lưu ghi hình phát sau tư vấn qua truyền hình từ tiếng Việt sang tiếng nước ngoài | 40 phút |
| 2.915 | 1.552 | 741 |
123 | Biên dịch bản tin, chương trình thời sự và trả lời khán giả từ tiếng nước ngoài sang tiếng Việt | 5 phút |
| 553 | 115 | 53 |
124 | Biên dịch bản tin, chương trình thời sự và trả lời khán giả từ tiếng nước ngoài sang tiếng Việt | 10 phút |
| 362 | 203 | 92 |
125 | Biên dịch bản tin, chương trình thời sự và trả lời khán giả từ tiếng nước ngoài sang tiếng Việt | 15 phút |
| 533 | 292 | 134 |
126 | Biên dịch bản tin, chương trình thời sự và trả lời khán giả từ tiếng nước ngoài sang tiếng Việt | 20 phút |
| 666 | 362 | 164 |
127 | Biên dịch bản tin, chương trình thời sự và trả lời khán giả từ tiếng nước ngoài sang tiếng Việt | 30 phút |
| 817 | 447 | 199 |
128 | Biên dịch và phụ đề phóng sự, ký sự, phim tài liệu từ tiếng nước ngoài sang tiếng Việt | 5 phút |
| 402 | 178 | 86 |
129 | Biên dịch và phụ đề phóng sự, ký sự, phim tài liệu từ tiếng nước ngoài sang tiếng Việt | 10 phút |
| 640 | 357 | 173 |
130 | Biên dịch và phụ đề phóng sự, ký sự, phim tài liệu từ tiếng nước ngoài sang tiếng Việt | 15 phút |
| 982 | 535 | 259 |
131 | Biên dịch và phụ đề phóng sự, ký sự, phim tài liệu từ tiếng nước ngoài sang tiếng Việt | 20 phút |
| 1.317 | 709 | 344 |
132 | Biên dịch và phụ đề phóng sự, ký sự, phim tài liệu từ tiếng nước ngoài sang tiếng Việt | 25 phút |
| 1.648 | 883 | 427 |
133 | Biên dịch và phụ đề phóng sự, ký sự, phim tài liệu từ tiếng nước ngoài sang tiếng Việt | 30 phút |
| 1.996 | 1.066 | 516 |
134 | Biên dịch và phụ đề phóng sự, ký sự, phim tài liệu từ tiếng nước ngoài sang tiếng Việt | 50 phút |
| 3.173 | 1.739 | 845 |
135 | Biên dịch và phụ đề tạp chí từ tiếng nước ngoài sang tiếng Việt | 15 phút |
| 1.248 | 497 | 240 |
136 | Biên dịch và phụ đề tạp chí từ tiếng nước ngoài sang tiếng Việt | 20 phút |
| 1.256 | 678 | 328 |
137 | Biên dịch và phụ đề tạp chí từ tiếng nước ngoài sang tiếng Việt | 30 phút |
| 1.832 | 997 | 482 |
138 | Biên dịch và phụ đề tọa đàm, giao lưu ghi hình phát sau, tư vấn qua truyền hình từ tiếng nước ngoài sang tiếng Việt | 15 phút |
| 985 | 448 | 215 |
139 | Biên dịch và phụ đề tọa đàm, giao lưu ghi hình phát sau, tư vấn qua truyền hình từ tiếng nước ngoài sang tiếng Việt | 20 phút |
| 1.124 | 608 | 292 |
140 | Biên dịch và phụ đề tọa đàm, giao lưu ghi hình phát sau, tư vấn qua truyền hình từ tiếng nước ngoài sang tiếng Việt | 30 phút |
| 4.307 | 1.926 | 1.332 |
141 | Biên dịch và phụ đề tọa đàm, giao lưu ghi hình phát sau, tư vấn qua truyền hình từ tiếng nước ngoài sang tiếng Việt | 40 phút |
| 4.307 | 1.926 | 1.332 |
142 | Biên dịch và phụ đề bản tin, trả lời khán giả từ tiếng Việt sang tiếng dân tộc | 5 phút |
| 425 | 127 | 55 |
143 | Biên dịch và phụ đề bản tin, trả lời khán giả từ tiếng Việt sang tiếng dân tộc | 10 phút |
| 419 | 237 | 100 |
144 | Biên dịch và phụ đề bản tin, trả lời khán giả từ tiếng Việt sang tiếng dân tộc | 15 phút |
| 612 | 336 | 143 |
145 | Biên dịch và phụ đề bản tin, trả lời khán giả từ tiếng Việt sang tiếng dân tộc | 20 phút |
| 764 | 415 | 176 |
146 | Biên dịch và phụ đề bản tin, trả lời khán giả từ tiếng Việt sang tiếng dân tộc | 30 phút |
| 996 | 549 | 227 |
147 | Biên dịch và phụ đề phóng sự, ký sự, phim tài liệu từ tiếng Việt sang tiếng dân tộc | 5 phút |
| 398 | 153 | 74 |
148 | Biên dịch và phụ đề phóng sự, ký sự, phim tài liệu từ tiếng Việt sang tiếng dân tộc | 10 phút |
| 554 | 302 | 148 |
149 | Biên dịch và phụ đề phóng sự, ký sự, phim tài liệu từ tiếng Việt sang tiếng dân tộc | 15 phút |
| 825 | 438 | 215 |
150 | Biên dịch và phụ đề phóng sự, ký sự, phim tài liệu từ tiếng Việt sang tiếng dân tộc | 20 phút |
| 1.406 | 574 | 280 |
151 | Biên dịch và phụ đề phóng sự, ký sự, phim tài liệu từ tiếng Việt sang tiếng dân tộc | 25 phút |
| 1.254 | 735 | 217 |
152 | Biên dịch và phụ đề phóng sự, ký sự, phim tài liệu từ tiếng Việt sang tiếng dân tộc | 30 phút |
| 1.654 | 862 | 421 |
153 | Biên dịch và phụ đề phóng sự, ký sự, phim tài liệu từ tiếng Việt sang tiếng dân tộc | 50 phút |
| 2.403 | 1.287 | 620 |
154 | Biên dịch và phụ đề tạp chí từ tiếng Việt sang tiếng dân tộc | 15 phút |
| 982 | 384 | 183 |
155 | Biên dịch và phụ đề tạp chí từ tiếng Việt sang tiếng dân tộc | 20 phút |
| 967 | 513 | 245 |
156 | Biên dịch và phụ đề tạp chí từ tiếng Việt sang tiếng dân tộc | 30 phút |
| 1.405 | 754 | 360 |
157 | Biên dịch tọa đàm, giao lưu ghi hình phát sau, tư vấn qua truyền hình từ tiếng Việt sang tiếng dân tộc | 15 phút |
| 782 | 350 | 165 |
158 | Biên dịch tọa đàm, giao lưu ghi hình phát sau, tư vấn qua truyền hình từ tiếng Việt sang tiếng dân tộc | 20 phút |
| 893 | 476 | 226 |
159 | Biên dịch tọa đàm, giao lưu ghi hình phát sau, tư vấn qua truyền hình từ tiếng Việt sang tiếng dân tộc | 30 phút |
| 1.317 | 710 | 336 |
160 | Biên dịch tọa đàm, giao lưu ghi hình phát sau, tư vấn qua truyền hình từ tiếng Việt sang tiếng dân tộc | 40 phút |
| 1.586 | 840 | 389 |
161 | Biên dịch và phụ đề bản tin, trả lời khán giả từ tiếng dân tộc sang tiếng Việt | 5 phút |
| 362 | 86 | 42 |
162 | Biên dịch và phụ đề bản tin, trả lời khán giả từ tiếng dân tộc sang tiếng Việt | 10 phút |
| 278 | 152 | 73 |
163 | Biên dịch và phụ đề bản tin, trả lời khán giả từ tiếng dân tộc sang tiếng Việt | 15 phút |
| 402 | 214 | 103 |
164 | Biên dịch và phụ đề bản tin, trả lời khán giả từ tiếng dân tộc sang tiếng Việt | 20 phút |
| 497 | 262 | 126 |
165 | Biên dịch và phụ đề bản tin, trả lời khán giả từ tiếng dân tộc sang tiếng Việt | 30 phút |
| 616 | 328 | 155 |
166 | Biên dịch và phụ đề phóng sự, ký sự, phim tài liệu từ tiếng dân tộc sang tiếng Việt | 5 phút |
| 286 | 119 | 61 |
167 | Biên dịch và phụ đề phóng sự, ký sự, phim tài liệu từ tiếng dân tộc sang tiếng Việt | 10 phút |
| 436 | 234 | 122 |
168 | Biên dịch và phụ đề phóng sự, ký sự, phim tài liệu từ tiếng dân tộc sang tiếng Việt | 15 phút |
| 612 | 328 | 155 |
169 | Biên dịch và phụ đề phóng sự, ký sự, phim tài liệu từ tiếng dân tộc sang tiếng Việt | 20 phút |
| 844 | 442 | 228 |
170 | Biên dịch và phụ đề phóng sự, ký sự, phim tài liệu từ tiếng dân tộc sang tiếng Việt | 25 phút |
| 702 | 340 | 175 |
171 | Biên dịch và phụ đề phóng sự, ký sự, phim tài liệu từ tiếng dân tộc sang tiếng Việt | 30 phút |
| 1.232 | 663 | 342 |
172 | Biên dịch và phụ đề phóng sự, ký sự, phim tài liệu từ tiếng dân tộc sang tiếng Việt | 50 phút |
| 1.817 | 955 | 489 |
173 | Biên dịch và phụ đề tạp chí từ tiếng dân tộc sang tiếng Việt | 15 phút |
| 720 | 276 | 140 |
174 | Biên dịch và phụ đề tạp chí từ tiếng dân tộc sang tiếng Việt | 20 phút |
| 720 | 378 | 191 |
175 | Biên dịch và phụ đề tạp chí từ tiếng dân tộc sang tiếng Việt | 30 phút |
| 1.049 | 555 | 281 |
176 | Biên dịch và phụ đề tọa đàm, giao lưu ghi hình phát sau, tư vấn qua truyền hình từ tiếng dân tộc sang tiếng Việt | 15 phút |
| 572 | 252 | 126 |
177 | Biên dịch và phụ đề tọa đàm, giao lưu ghi hình phát sau, tư vấn qua truyền hình từ tiếng dân tộc sang tiếng Việt | 20 phút |
| 649 | 341 | 171 |
178 | Biên dịch và phụ đề tọa đàm, giao lưu ghi hình phát sau, tư vấn qua truyền hình từ tiếng dân tộc sang tiếng Việt | 30 phút |
| 961 | 511 | 257 |
179 | Biên dịch và phụ đề tọa đàm, giao lưu ghi hình phát sau, tư vấn qua truyền hình từ tiếng dân tộc sang tiếng Việt | 40 phút |
| 1.115 | 580 | 285 |
* Ghi chú:
1. Đơn giá sản xuất các chương trình truyền hình chưa bao gồm các khoản mục chi phí nghiệp vụ chuyên môn đặc thù như sau:
Chi phí mua bản quyền các chương trình để biên tập, khai thác: Bản quyền âm nhạc; bản quyền tin tức trong nước, quốc tế;
Chi phí thuê cố vấn chương trình;
Chi phí thuê chuyên gia ngoại ngữ chuyên ngành (biên dịch chuyển ngữ trực tiếp trên sóng truyền hình);
Chi phí thuê đường truyền từ hiện trường về tổng khống chế; chi phí thuê máy móc thiết bị chuyên dùng sử dụng trực tiếp chưa có trong định mức;
Chi phí trang trí sân khấu; chi phí liên quan đến hoạt động nghệ thuật (ca sỹ, nhạc sỹ, hòa âm, phối khí) và các chi phí thuê mướn khác (đạo cụ, thuê địa điểm, thuê bảo vệ nếu có,...);
- Chi phí tại tổng khống chế (kỹ thuật, thư ký sóng, đạo diễn sóng, điện năng, chi phí chung và các chi phí hợp lệ khác), chi phí thuê truyền dẫn, phát sóng các chương trình truyền hình trên các hạ tầng;
Khi phát sinh chi phí này đơn vị lập dự toán theo hướng dẫn của các văn bản pháp luật liên quan và trình các cấp có thẩm quyền phê duyệt theo quy định của pháp luật.
2. Khi có sự điều chỉnh về lương cơ sở, mức đóng bảo hiểm xã hội thì đơn giá trên điều chỉnh theo đúng các quy định hướng dẫn của pháp luật.
3. Khi đơn vị sử dụng tài sản từ quỹ phát triển sự nghiệp có giá trị nhỏ hơn hoặc lớn hơn tài sản đang tính toán thì áp nguyên giá tài sản thực tế sử dụng để điều chỉnh giá.
4. Trường hợp đối với những thể loại chương trình truyền hình có yêu cầu kỹ thuật, sản xuất mang tính đặc thù riêng... khác với quy định trong đơn giá sản xuất chương trình truyền hình. Căn cứ vào yêu cầu kỹ thuật (tiêu chuẩn kỹ thuật), biện pháp, điều kiện sản xuất và phương pháp xây dựng đơn giá theo quy định, hướng dẫn của Sở Thông tin và Truyền thông và các đơn vị liên quan để lập đơn giá bổ sung trình cơ quan có thẩm quyền theo quy định hiện hành./.
- 1Quyết định 26/2021/QĐ-UBND quy định về đơn giá đặt hàng dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước sản xuất chương trình truyền hình tỉnh Tiền Giang
- 2Quyết định 4286/QĐ-UBND năm 2021 về Đơn giá sản xuất chương trình phát thanh, truyền hình sử dụng ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa
- 3Quyết định 2501/QĐ-UBND năm 2021 quy định về Bộ đơn giá dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước về sản xuất chương trình truyền hình và chương trình phát thanh trên địa bàn tỉnh Hậu Giang
- 4Kế hoạch 115/KH-UBND năm 2022 về nâng cao hiệu quả công tác trang trí, tuyên truyền, cổ động trực quan phục vụ nhiệm vụ chính trị trên địa bàn thành phố Hà Nội giai đoạn 2021-2025
- 5Quyết định 469/QĐ-UBND năm 2022 về Khung chương trình phục vụ nhiệm vụ chính trị của thành phố trên sóng phát thanh, truyền hình của Đài Phát thanh và Truyền hình Hải Phòng
- 6Quyết định 27/2022/QĐ-UBND sửa đổi Điều 2 của Quyết định 25/2021/QĐ-UBND quy định đơn giá đặt hàng dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước sản xuất chương trình phát thanh trên địa bàn tỉnh Tiền Giang và Điều 2 của Quyết định 26/2021/QĐ-UBND quy định đơn giá đặt hàng dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước sản xuất chương trình truyền hình tỉnh Tiền Giang
- 7Quyết định 58/2023/QĐ-UBND về Đơn giá sản xuất chương trình phát thanh, truyền hình phục vụ nhiệm vụ chính trị của thành phố Hải Phòng
- 1Luật giá 2012
- 2Nghị định 177/2013/NĐ-CP hướng dẫn Luật giá
- 3Thông tư 25/2014/TT-BTC quy định phương pháp định giá chung đối với hàng hóa, dịch vụ do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 4Nghị định 18/2014/NĐ-CP quy định về chế độ nhuận bút trong lĩnh vực báo chí, xuất bản
- 5Thông tư 56/2014/TT-BTC hướng dẫn thực hiện Nghị định 177/2013/NĐ-CP về hướng dẫn Luật Giá do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 6Luật Báo chí 2016
- 7Luật ngân sách nhà nước 2015
- 8Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 9Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật 2015
- 10Nghị định 149/2016/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 177/2013/NĐ-CP hướng dẫn Luật giá
- 11Luật Quản lý, sử dụng tài sản công 2017
- 12Thông tư 233/2016/TT-BTC sửa đổi Thông tư 56/2014/TT-BTC hướng dẫn thực hiện Nghị định 177/2013/NĐ-CP hướng dẫn Luật giá do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 13Thông tư 03/2018/TT-BTTTT về Định mức kinh tế - kỹ thuật về sản xuất chương trình truyền hình do Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành
- 14Nghị định 32/2019/NĐ-CP quy định về giao nhiệm vụ, đặt hàng hoặc đấu thầu cung cấp sản phẩm, dịch vụ công sử dụng ngân sách nhà nước từ nguồn kinh phí chi thường xuyên
- 15Thông tư 45/2018/TT-BTC về hướng dẫn chế độ quản lý, tính hao mòn, khấu hao tài sản cố định tại cơ quan, tổ chức, đơn vị và tài sản cố định do Nhà nước giao cho doanh nghiệp quản lý không tính thành phần vốn nhà nước tại doanh nghiệp do Bộ Tài chính ban hành
- 16Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật sửa đổi 2020
- 17Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 18Nghị định 60/2021/NĐ-CP về cơ chế tự chủ tài chính của đơn vị sự nghiệp công lập
- 19Quyết định 26/2021/QĐ-UBND quy định về đơn giá đặt hàng dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước sản xuất chương trình truyền hình tỉnh Tiền Giang
- 20Quyết định 4286/QĐ-UBND năm 2021 về Đơn giá sản xuất chương trình phát thanh, truyền hình sử dụng ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa
- 21Quyết định 2501/QĐ-UBND năm 2021 quy định về Bộ đơn giá dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước về sản xuất chương trình truyền hình và chương trình phát thanh trên địa bàn tỉnh Hậu Giang
- 22Kế hoạch 115/KH-UBND năm 2022 về nâng cao hiệu quả công tác trang trí, tuyên truyền, cổ động trực quan phục vụ nhiệm vụ chính trị trên địa bàn thành phố Hà Nội giai đoạn 2021-2025
- 23Quyết định 469/QĐ-UBND năm 2022 về Khung chương trình phục vụ nhiệm vụ chính trị của thành phố trên sóng phát thanh, truyền hình của Đài Phát thanh và Truyền hình Hải Phòng
- 24Quyết định 27/2022/QĐ-UBND sửa đổi Điều 2 của Quyết định 25/2021/QĐ-UBND quy định đơn giá đặt hàng dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước sản xuất chương trình phát thanh trên địa bàn tỉnh Tiền Giang và Điều 2 của Quyết định 26/2021/QĐ-UBND quy định đơn giá đặt hàng dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước sản xuất chương trình truyền hình tỉnh Tiền Giang
Quyết định 44/2021/QĐ-UBND về đơn giá sản xuất chương trình truyền hình phục vụ nhiệm vụ chính trị của thành phố Hải Phòng
- Số hiệu: 44/2021/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 27/12/2021
- Nơi ban hành: Thành phố Hải Phòng
- Người ký: Lê Khắc Nam
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 10/01/2022
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực