Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2501/QĐ-UBND | Hậu Giang, ngày 20 tháng 12 năm 2021 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HẬU GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 32/2019/NĐ-CP ngày 10 tháng 4 năm 2019 của Chính phủ quy định giao nhiệm vụ đặt hàng hoặc đấu thầu cung cấp sản phẩm, dịch vụ công sử dụng ngân sách nhà nước từ nguồn kinh phí chi thường xuyên;
Căn cứ Nghị định số 60/2015/NĐ-CP ngày 14 tháng 02 năm 2021 của Chính phủ quy định cơ chế tự chủ của đơn vị sự nghiệp công lập;
Căn cứ Thông tư số 25/2014/TT-BTC ngày 17 tháng 02 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định phương pháp định giá chung đối với hàng hóa, dịch vụ;
Căn cứ Thông tư số 03/2018/TT-BTTTT ngày 20 tháng 4 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành Định mức kinh tế - kỹ thuật về sản xuất chương trình truyền hình;
Căn cứ Thông tư số 09/2020/BTTTT ngày 24 tháng 4 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành Định mức kinh tế - kỹ thuật về sản xuất chương trình phát thanh;
Căn cứ Quyết định số 19/2021/QĐ-UBND ngày 20 tháng 10 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Định mức kinh tế - kỹ thuật về sản xuất chương trình truyền hình và chương trình phát thanh trên địa bàn tỉnh Hậu Giang”;
Căn cứ Quyết định số 1195/QĐ-UBND ngày 25 tháng 6 năm 2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt Danh mục dịch vụ sự nghiệp công lĩnh vực phát thanh - truyền hình sử dụng ngân sách nhà nước;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông tại Tờ trình số 165/TTr-STTTT ngày 06 tháng 12 năm 2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Quy định về Bộ đơn giá dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước về sản xuất chương trình truyền hình và chương trình phát thanh trên địa bàn tỉnh Hậu Giang.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Giám đốc: Sở Thông tin và Truyền thông, Sở Tài chính, Đài Phát thanh và Truyền hình tỉnh Hậu Giang, Kho bạc Nhà nước tỉnh Hậu Giang; Thủ trưởng cơ quan, đơn vị, tổ chức và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này kể từ ngày ký./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
VỀ BỘ ĐƠN GIÁ DỊCH VỤ SỰ NGHIỆP CÔNG SỬ DỤNG NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC VỀ SẢN XUẤT CHƯƠNG TRÌNH TRUYỀN HÌNH VÀ CHƯƠNG TRÌNH PHÁT THANH TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HẬU GIANG
(Kèm theo Quyết định số 2501/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2021 của UBND tỉnh Hậu Giang)
Điều 1. Phạm vi điều chỉnh và đối tượng áp dụng
1. Phạm vi điều chỉnh
a) Quy định này quy định về bộ đơn giá dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước về sản xuất chương trình truyền hình và chương trình phát thanh trên địa bàn tỉnh Hậu Giang.
b) Đơn giá sản xuất chương trình truyền hình và chương trình phát thanh xác định cho từng thể loại, thời lượng chương trình truyền hình, chương trình phát thanh sản xuất mới đã được cơ quan có thẩm quyền ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật theo nguyên tắc tính đủ các chi phí cấu thành trong quá trình sản xuất, từ khâu lên ý tưởng kịch bản đến khi chương trình được nghiệm thu để chờ phát sóng.
2. Đối tượng áp dụng
a) Các cơ quan, đơn vị trên địa bàn tỉnh Hậu Giang áp dụng bộ đơn giá này khi đặt hàng sản xuất các chương trình phát thanh và chương trình truyền hình sử dụng ngân sách nhà nước.
b) Đài Phát thanh và Truyền hình Hậu Giang là cơ quan báo hình của Tỉnh, căn cứ vào bộ đơn giá được ban hành để áp dụng đơn giá phù hợp với các chương trình do đơn vị sản xuất.
Điều 2. Nguyên tắc xây dựng đơn giá
1. Tuân thủ các quy định của pháp luật về giá, định mức kinh tế - kỹ thuật do cơ quan nhà nước có thẩm quyền ban hành.
2. Tuân thủ quy định của Nhà nước về định mức, tiêu chuẩn, chế độ chi tiêu trong sử dụng ngân sách nhà nước; tăng cường trách nhiệm trong quản lý của các cơ quan được giao dự toán ngân sách nhà nước và người đứng đầu các cơ quan báo hình trong việc sử dụng ngân sách nhà nước về sản xuất chương trình truyền hình và chương trình phát thanh.
3. Lựa chọn phương pháp tính giá phù hợp với đặc điểm tổ chức quản lý chi phí trong sản xuất chương trình truyền hình và chương trình phát thanh.
4. Tiết kiệm, hiệu quả trong quản lý sử dụng ngân sách nhà nước.
5. Phù hợp với tình hình thực tế thị trường về giá cả các loại vật tư, vật liệu tiêu hao và các chi phí khác tham gia quá trình sản xuất chương trình truyền hình và chương trình phát thanh.
Điều 3. Phương pháp xây dựng đơn giá
Phương án giá sản xuất chương trình truyền hình và chương trình phát thanh được xây dựng theo phương pháp chi phí theo Thông tư số 25/2014/TT-BTC ngày 17 tháng 02 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định phương pháp định giá chung đối với hàng hóa, dịch vụ.
QUY ĐỊNH VỀ BỘ ĐƠN GIÁ DỊCH VỤ SỰ NGHIỆP CÔNG SỬ DỤNG NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC
Điều 4. Xác định các thành phần chi phí cấu thành đơn giá
Đơn giá sản xuất chương trình truyền hình và chương trình phát thanh được xác định từ các thành phần sau:
Đơn giá = Chi phí trực tiếp + Chi phí chung
1. Xác định các khoản chi phí trực tiếp
Chi phí trực tiếp bao gồm:
- Chi cho nhân công trực tiếp;
- Chi nhuận bút;
- Chi về vật liệu, công cụ, dụng cụ, nhiên liệu, năng lượng, thông tin tuyên truyền, liên lạc trực tiếp phục vụ sản xuất chương trình.;
- Chi sửa chữa thường xuyên tài sản cố định;
- Chi nghiệp vụ chuyên môn;
- Chi phí di chuyển;
- Chi khấu hao tài sản cố định.
a) Chi cho nhân công trực tiếp sản xuất chương trình:
Chi cho nhân công trực tiếp sản xuất chương trình truyền hình và chương trình phát thanh trong đơn giá bao gồm tiền lương, phụ cấp lương và các khoản đóng góp theo lương đã được xác định trên cơ sở các quy định sau:
- Hao phí nhân công trực tiếp sản xuất chương trình đã quy định tại Thông tư số 03/2018/TT-BTTTT ngày 20 tháng 4 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành Định mức kinh tế - kỹ thuật về sản xuất chương trình truyền hình; Thông tư số 09/2020/TT-BTTTT ngày 24 tháng 4 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành Định mức kinh tế - kỹ thuật về sản xuất chương trình phát thanh.
- Hệ số tiền lương ngạch, bậc của các chức danh lao động theo quy định tại Nghị định số 204/2004/NĐ-CP ngày 14 tháng 12 năm 2004 của Chính phủ về chế độ tiền lương đối với cán bộ, công chức, viên chức và lực lượng vũ trang. Phụ cấp lương tính theo quy định hiện hành cho các chức vụ quản lý.
- Mức lương cơ sở là 1.490.000 đồng/tháng theo quy định tại Nghị định số 38/2019/NĐ-CP ngày 09 tháng 5 năm 2019 của Chính phủ quy định mức lương cơ sở đối với cán bộ, công chức, viên chức và lực lượng vũ trang.
- Các khoản đóng góp theo lương: theo tỷ lệ tại Quyết định số 595/QĐ- BHXH ngày 14 tháng 7 năm 2017 của Bảo hiểm Xã hội Việt Nam về ban hành quy trình thu bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế, bảo hiểm thất nghiệp, bảo hiểm tai nạn lao động - bệnh nghề nghiệp; quản lý sổ bảo hiểm xã hội, thẻ bảo hiểm y tế.
b) Chi phí nhuận bút:
Chi phí nhuận bút tính vào đơn giá được căn cứ vào Nghị định số 18/2014/NĐ-CP ngày 14 tháng 3 năm 2014 của Chính phủ quy định về chế độ nhuận bút trong lĩnh vực báo chí, xuất bản; mức lương cơ sở quy định tại Nghị định số 38/2019/NĐ-CP. Cụ thể:
- Giá trị một đơn vị hệ số nhuận bút bằng 10% của mức lương cơ sở theo Nghị định số 38/2019/NĐ-CP.
- Áp dụng hệ số nhuận bút tính chi phí nhuận bút, thù lao vào đơn giá tối đa sản xuất chương trình truyền hình và chương trình phát thanh, cụ thể:
Bảng 1: Hệ số nhuận bút các chương trình truyền hình phục vụ nhiệm vụ chính trị của tỉnh Hậu Giang
STT | Thể loại | Nhóm theo Nghị định số 18/2014/NĐ-CP | Tỷ lệ áp dụng hệ số nhuận bút bình quân theo khung nhuận bút (%) | Hệ số nhuận bút theo Nghị định số 18/2014/NĐ-CP |
1 | Bản tin truyền hình |
|
|
|
1.1 | Bản tin truyền hình ngắn | 1 | 40 | 4 |
1.2 | Bản tin truyền hình trong nước |
|
|
|
a | Bản tin truyền hình trong nước phát trực tiếp | 1 | 50 | 5 |
b | Bản tin truyền hình trong nước ghi hình phát sau | 1 | 40 | 4 |
1.3 | Bản tin truyền hình tiếng dân tộc biên dịch | 1 | 20 | 2 |
1.4 | Bản tin truyền hình chuyên đề | 1 | 40 | 4 |
1.5 | Bản tin truyền hình quốc tế biên dịch | 1 | 20 | 2 |
1.6 | Bản tin truyền hình biên dịch sang tiếng nước ngoài | 1 | 20 | 2 |
1.7 | Bản tin truyền hình thời tiết | 1 | 20 | 2 |
1.8 | Bản tin truyền hình chạy chữ | 1 | 20 | 2 |
2 | Chương trình thời sự tổng hợp |
|
|
|
2.1 | Chương trình thời sự tổng hợp phát trực tiếp | 1 | 50 | 5 |
2.2 | Chương trình thời sự tổng hợp ghi hình phát sau | 1 | 40 | 4 |
3 | Phóng sự |
|
|
|
3.1 | Phóng sự chính luận | 3 | 40 | 12 |
3.2 | Phóng sự điều tra | 3 | 50 | 15 |
3.3 | Phóng sự đồng hành | 3 | 20 | 6 |
3.4 | Phóng sự chân dung | 3 | 30 | 9 |
3.5 | Phóng sự tài liệu | 3 | 50 | 15 |
4 | Ký sự | 3 | 50 | 15 |
5 | Phim tài liệu |
|
|
|
5.1 | Phim tài liệu - sản xuất mới | 5 | 50 | 15 |
5.2 | Phim tài liệu - biên dịch | 5 | 20 | 6 |
6 | Tạp chí | 3 | 40 | 12 |
7 | Tọa đàm |
|
|
|
7.1 | Tọa đàm trường quay trực tiếp | 6 | 40 | 20 |
7.2 | Tọa đàm trường quay ghi hình phát sau | 6 | 30 | 15 |
7.3 | Tọa đàm ngoại cảnh ghi hình phát sau | 6 | 30 | 15 |
8 | Giao lưu |
|
|
|
8.1 | Giao lưu trường quay trực tiếp | 6 | 40 | 20 |
8.2 | Giao lưu trường quay ghi hình phát sau | 6 | 30 | 15 |
8.3 | Giao lưu ngoại cảnh trực tiếp | 6 | 40 | 20 |
8.4 | Giao lưu ngoại cảnh ghi hình phát sau | 6 | 30 | 15 |
8.5 | Giao lưu trường quay trực tiếp có chương trình biểu diễn nghệ thuật | 6 | 40 | 20 |
9 | Tư vấn qua truyền hình | 5 | 40 | 12 |
10 | Tường thuật trực tiếp | 1 | 50 | 5 |
11 | Hình hiệu, trailer |
|
|
|
11.1 | Trailer cổ động | 4 | 2 | 0.6 |
11.2 | Trailer giới thiệu | 4 | 1 | 0.3 |
11.3 | Hình hiệu kênh | 4 | 50 | 15 |
11.4 | Bộ hình hiệu chương trình | 4 | 40 | 12 |
12 | Đồ họa |
|
|
|
12.1 | Đồ họa mô phỏng động | 4 | 50 | 15 |
12.2 | Đồ họa mô phỏng tĩnh | 4 | 30 | 9 |
12.3 | Đồ họa bản tin mô phỏng động | 4 | 20 | 6 |
12.4 | Đồ họa bản tin mô phỏng tĩnh | 4 | 10 | 3 |
12.5 | Đồ họa bản tin biểu đồ | 4 | 5 | 1,5 |
13 | Trả lời khán giả |
|
|
|
13.1 | Trả lời khán giả trực tiếp | 1 | 30 | 3 |
13.2 | Trả lời khán giả ghi hình phát sau | 5 |
|
|
a | Dạng trả lời đơn thư | 5 | 40 | 12 |
b | Dạng trả lời khán giả | 5 | 20 | 6 |
14 | Chương trình truyền hình trên mạng internet |
|
|
|
14.1 | Bản tin ngắn | 1 | 30 | 3 |
14.2 | Tạp chí | 3 | 10 | 3 |
14.3 | Tường thuật trực tiếp | 1 | 30 | 3 |
15 | Chương trình biên tập - trong nước | 2 | 20 | 6 |
15.1 | Tiếng Việt |
|
|
|
15.2 | Tiếng nước ngoài |
|
|
|
16 | Chương trình biên tập tiếng nước ngoài | 2 | 30 | 9 |
17 | Biên dịch chương trình |
|
|
|
17.1 | Bản tin | 1 | 20 | 2 |
17.2 | Chương trình còn lại | 3 | 10 | 3 |
Bảng 2: Hệ số nhuận bút các chương trình phát thanh phục vụ nhiệm vụ chính trị của tỉnh Hậu Giang
TT | Thể loại | Nhóm theo Nghị định số 18/2014/NĐ-CP | Tỷ lệ áp dụng hệ số nhuận bút bình quân theo khung nhuận bút (%) | Hệ số nhuận bút theo Nghị định số 18/2014/NĐ-CP |
1 | Bản tin thời sự | 1 |
|
|
1.1 | Bản tin thời sự trực tiếp | 1 | 30 | 3 |
1.2 | Bản tin thời sự ghi âm phát sau | 1 | 20 | 2 |
2 | Bản tin chuyên đề ghi âm phát sau | 1 | 20 | 2 |
3 | Bản tin tiếng dân tộc | 1 | 30 | 3 |
4 | Chương trình thời sự tổng hợp | 1 |
|
|
4.1 | Chương trình thời sự tổng hợp trực tiếp | 1 | 30 | 3 |
4.2 | Chương trình thời sự tổng hợp ghi âm phát sau | 1 | 20 | 2 |
5 | Chương trình tiếng nước ngoài | 1 |
|
|
5.1 | Bản tin thời sự tiếng nước ngoài trực tiếp | 1 | 30 | 3 |
5.2 | Bản tin thời sự tiếng nước ngoài ghi âm phát sau | 1 | 20 | 2 |
6 | Bản tin chuyên đề tiếng nước ngoài | 1 | 20 | 2 |
7 | Chương trình thời sự tổng hợp tiếng nước ngoài ghi âm phát sau | 1 | 20 | 2 |
8 | Bản tin thời tiết | 1 | 20 | 2 |
9 | Chương trình tư vấn | 5 |
|
|
9.1 | Chương trình tư vấn trực tiếp | 5 | 10 | 3 |
9.2 | Chương trình tư vấn phát sau | 5 | 7 | 2,1 |
10 | Chương trình tọa đàm | 6 |
|
|
10.1 | Chương trình tọa đàm trực tiếp | 6 | 10 | 5 |
10.2 | Chương trình tọa đàm ghi âm phát lại sau | 6 | 7 | 3,5 |
11 | Chương trình tạp chí | 3 | 10 | 3 |
12 | Chương trình điểm báo | 1 |
|
|
12.1 | Chương trình điểm báo trong nước trực tiếp | 1 | 30 | 3 |
12.2 | Chương trình điểm báo trong nước phát sau | 1 | 20 | 2 |
13 | Phóng sự | 3 |
|
|
13.1 | Phóng sự chính luận | 3 | 20 | 6 |
13.2 | Phóng sự điều tra | 3 | 30 | 9 |
13.3 | Phóng sự chân dung | 3 | 20 | 6 |
14 | Chương trình tường thuật trực tiếp trên sóng phát thanh | 1 | 15 | 1,5 |
15 | Chương trình giao lưu | 6 |
|
|
15.1 | Chương trình giao lưu trực tiếp | 6 | 10 | 5 |
15.2 | Chương trình giao lưu ghi âm phát sau | 6 | 7 | 3,5 |
16 | Chương trình bình luận | 5 | 20 | 6 |
17 | Chương trình xã luận | 5 | 20 | 6 |
18 | Tiểu phẩm | 4 | 20 | 6 |
19 | Biên tập kịch truyền thanh | 4 | 20 | 6 |
20 | Biên tập ca kịch | 4 | 20 | 6 |
21 | Thu tác phẩm mới | 4 | 10 | 3 |
21.1 | Thu truyện | 4 | 10 | 3 |
21.2 | Thu thơ, thu nhạc | 4 | 10 | 3 |
22 | Đọc truyện | 4 | 10 | 3 |
23 | Phát thanh văn học | 4 | 10 | 3 |
24 | Bình truyện | 4 | 10 | 3 |
25 | Trả lời thính giả ghi âm phát sau | 1 |
|
|
25.1 | Trả lời thính giả dạng điều tra | 1 | 30 | 3 |
25.2 | Trả lời thính giả không điều tra | 1 | 20 | 2 |
26 | Chương trình phổ biến kiến thức | 5 | 10 | 3 |
26.1 | Chương trình dạy tiếng việt | 5 | 10 | 3 |
26.2 | Chương trình dạy tiếng nước ngoài | 5 | 10 | 3 |
26.3 | Chương trình dạy học hát | 5 | 10 | 3 |
26.4 | Chương trình dạy học chuyên ngành | 5 | 10 | 3 |
27 | Show phát thanh | 6 |
|
|
27.1 | Show phát thanh trực tiếp | 6 | 10 | 5 |
27.2 | Show phát thanh phát sau | 6 | 7 | 3,5 |
- Xác định mức hệ số nhuận bút áp dụng tính đơn giá: hệ số nhuận bút áp dụng tính trong đơn giá là hệ số nhuận bút bình quân cho từng thể loại được tính bình quân bằng và nhỏ hơn 50% hệ số nhuận bút của khung nhuận bút theo Nghị định số 18/2014/NĐ-CP.
- Phân bổ chi phí nhuận bút cho chương trình có thời lượng cụ thể, theo số phút của chương trình. Trong phương án giá, thực hiện phân bổ chi phí nhuận bút cho số phút chương trình của mỗi thể loại theo nguyên tắc sau đây:
+ Chi phí nhuận bút cho 1 phút sản xuất chương trình truyền hình theo từng thể loại = Hệ số khung nhuận bút cao nhất của thể loại x 10% x 1.490.000đ x Hệ số nhuận bút bình quân/chia cho thời lượng cao nhất của thể loại.
+ Chi phí nhuận bút cho chương trình có thời lượng cụ thể bằng số phút thời lượng của chương trình nhân với chi phí nhuận bút cho 01 phút sản xuất chương trình.
+ Tính chi phí nhuận bút sáng tạo, chi thù lao trong đơn giá sản xuất chương trình truyền hình được xác định theo nhuận bút và tỷ lệ theo quy định tại khoản 2 Điều 11 Nghị định số 18/2014/NĐ-CP.
Việc thanh toán chi trả nhuận bút, thù lao cụ thể do Giám đốc Đài Phát thanh và Truyền hình Hậu Giang chủ động thực hiện theo quy chế chi trả nhuận bút, quy chế chi tiêu nội bộ của đơn vị đối với tác phẩm được sử dụng.
c) Chi phí vật liệu, công cụ, dụng cụ, nhiên liệu, năng lượng, thông tin tuyên truyền liên lạc trực tiếp:
- Chi phí vật liệu trực tiếp được xác định trên cơ sở hao phí theo định mức kinh tế - kỹ thuật và giá của các vật liệu đó trên thị trường tại thời điểm xây dựng đơn giá.
- Chi phí năng lượng điện năng xác định trên cơ sở khảo sát thực tế tiêu hao điện năng và giá bán điện theo Quyết định số 648/QĐ-BCT ngày 20 tháng 3 năm 2019 của Bộ Công Thương về điều chỉnh mức giá bán lẻ điện bình quân và quy định giá bán điện (đơn giá bán dưới 6 kV áp dụng đối với đơn vị sự nghiệp).
- Chi phí công cụ, dụng cụ và dịch vụ mua ngoài tính và phân bổ theo lao động.
d) Chi phí sửa chữa thường xuyên tài sản cố định chi phí sửa chữa nhỏ, bảo trì, bảo dưỡng đảm bảo cho tài sản cố định có thể hoạt động tốt, bình thường và phân bổ theo lao động.
đ) Chi nghiệp vụ chuyên môn:
Chi nghiệp vụ chuyên môn trong đơn giá bao gồm: chi mua hàng hóa vật tư phục vụ hoạt động nghiệp vụ như chi mua, in ấn tài liệu chuyên ngành; nghiên cứu khoa học, đồng phục, trang phục, bảo hộ lao động; các khoản chi phí hợp lý, hợp lệ khác và phân bổ theo chi phí cho lao động trực tiếp sản xuất chương trình.
e) Chi phí di chuyển:
Chi phí di chuyển bao gồm nhân công di chuyển, công tác phí di chuyển cho ekip sản xuất chương trình được tính trên cơ sở:
- Định mức theo Thông tư số 03/2018/TT-BTTTT; Thông tư số 09/2020/TT-BTTTT.
- Chế độ công tác phí theo Thông tư số 40/2017/TT-BTC ngày 28 tháng 4 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định chế độ công tác phí, chế độ chi hội nghị.
g) Xác định chi phí khấu hao tài sản cố định
Chi phí khấu hao được xác định trên cơ sở:
- Thời gian sử dụng thiết bị sản xuất trực tiếp theo Thông tư số 03/2018/TT-BTTTT; Thông tư số 09/2020/TT-BTTTT.
- Chế độ quản lý, tính hao mòn, khấu hao tài sản cố định tại cơ quan, tổ chức, đơn vị và tài sản cố định do Nhà nước giao cho doanh nghiệp quản lý không tính thành phần vốn nhà nước tại doanh nghiệp (theo Thông tư số 45/2018/TT-BTC ngày 07 tháng 5 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn chế độ quản lý, tính hao mòn, khấu hao tài sản cố định tại cơ quan, tổ chức, đơn vị và tài sản cố định do Nhà nước giao cho doanh nghiệp quản lý không tính thành phần vốn nhà nước tại doanh nghiệp);
- Nguyên giá tài sản cố định bình quân.
2. Xác định chi phí chung
Chi phí chung là chi phí cho các hoạt động của khối quản lý và một số chi phí dùng chung cho hoạt động sản xuất chương trình, bao gồm các khoản mục chi phí sau:
- Chi phí tiền lương khối quản lý (Ban Giám đốc và các Phòng chức năng).
- Chi phí nguyên liệu, vật liệu, công cụ, dụng cụ, nhiên liệu, văn phòng phẩm khối quản lý.
- Chi phí dịch vụ mua ngoài: thông tin tuyên truyền liên lạc, điện, nước, vệ sinh công cộng khối quản lý.
- Công tác phí của khối lao động quản lý.
- Sửa chữa thường xuyên tài sản cố định khối quản lý.
- Chi phí khấu hao tài sản cố định dùng chung (chưa bao gồm chi phí khấu hao trụ sở làm việc).
- Chi phí thuê mướn: thuê chuyên gia, giảng viên trong nước; thuê lao động trong nước; Thuê đào tạo lại cán bộ.
- Chi khác: phí, lệ phí, bảo hiểm tài sản, lễ tân khánh tiết, tiếp khách, hội nghị, và các khoản chi phí hợp lý, hợp lệ khác...
3. Các khoản chi phí chưa xác định trong đơn giá được tính bổ sung (nếu có) khi lập dự toán
a) Đơn giá không bao gồm các khoản chi phí sau:
- Chi phí đoàn ra (sản xuất chương trình truyền hình tại nước ngoài);
- Đối với các chương trình truyền hình trực tiếp: chưa bao gồm chi phí truyền dẫn, thiết kế decord sân khấu, chi phí di chuyển ngoài địa bàn cơ quan báo hình đóng trụ sở, thuê bảo vệ (nếu có) và các chi phí đặc thù khác;
- Chi phí khấu hao trụ sở làm việc của cơ quan báo hình;
- Chi phí liên quan đến hoạt động nghệ thuật trong nội dung chương trình.
Khi sản xuất các chương trình phát sinh các khoản chi phí nêu trên thì thực hiện theo hướng dẫn tại Điều 5 dưới đây.
b) Đơn giá không bao gồm chi phí truyền dẫn phát sóng kênh truyền hình Hậu Giang tín hiệu SD (hoặc tín hiệu HD) đối với các chương trình phục vụ nhiệm vụ tuyên truyền chính trị. Chi phí truyền dẫn phát sóng đề nghị cấp thay đổi phụ thuộc vào tỷ lệ thời lượng các chương trình phục vụ nhiệm vụ tuyên truyền chính trị trong tổng số thời lượng phát sóng kênh truyền hình Hậu Giang và giá trị chi phí thanh toán hàng năm cho nhà cung cấp dịch vụ truyền dẫn phát sóng.
Điều 5. Hướng dẫn áp dụng đơn giá sản xuất chương trình truyền hình và chương trình phát thanh
1. Đơn giá sản xuất chương trình truyền hình và chương trình phát thanh (kèm theo) là đơn giá để quản lý chi phí sản xuất các chương trình truyền hình và chương trình phát thanh sử dụng ngân sách theo phương thức đặt hàng, cụ thể:
a) Cơ quan có thẩm quyền căn cứ vào đơn giá này để làm cơ sở quyết định đặt hàng sản xuất chương trình truyền hình và chương trình phát thanh theo quy định của pháp luật, ngoại trừ các khoản chi phí được tính bổ sung (nếu có) theo hướng dẫn tại khoản 2 dưới đây.
b) Đơn giá này là căn cứ để cơ quan liên quan tổ chức lập dự toán, đặt hàng, xây dựng giá gói thầu sản xuất chương trình truyền hình và chương trình phát thanh theo quy định của pháp luật.
2. Các trường hợp điều chỉnh chi phí trực tiếp trong áp dụng đơn giá
a) Chi phí tiền lương và các khoản chi trả theo lương, nhuận bút khi nhà nước điều chỉnh tăng mức lương cơ sở
Khi nhà nước điều chỉnh tăng mức lương cơ sở đã ban hành tại Nghị định số 38/2019/NĐ-CP chi phí nhân công, nhuận bút được điều chỉnh tăng thêm như sau:
Bước 1: xác định hệ số điều chỉnh tăng giữa mức lương cơ sở mới và mức lương cơ sở 1.490.000 đồng (Hệ số A)
Bước 2: xác định mức chênh lệch tăng thêm trong đơn giá cụ thể về chi tiền lương, nhuận bút do Nhà nước điều chỉnh tăng mức lương cơ sở (B):
B - (Số chi phí nhân công và nhuận bút x A) - (Số chi phí nhân công và nhuận bút đã cấu thành trong đơn giá).
(Ghi chú: số chi phí nhân công và nhuận bút là số ghi tại cột 3 - Bảng đơn giá kèm theo)
Bước 3: xác định đơn giá cụ thể mới do Nhà nước điều chỉnh tăng mức lương cơ sở = Đơn giá cụ thể đã quy định + B.
b) Khấu hao trụ sở làm việc
Khi thực hiện theo phương thức đặt hàng sản xuất chương trình truyền hình và chương trình phát thanh cho cơ quan báo hình: căn cứ thực tế tài sản là trụ sở làm việc của đơn vị nhận đặt hàng và thời lượng sản xuất mới trong năm để tính phân bổ cho sản xuất chương trình truyền hình và chương trình phát thanh sử dụng ngân sách nhà nước theo thời lượng sản xuất mới chương trình truyền hình và chương trình phát thanh. Trường hợp cơ quan báo chí có nhiều hình thức báo chí, phân bổ chi phí khấu hao trụ sở làm việc dùng chung cho sản xuất chương trình truyền hình và chương trình phát thanh đặt hàng theo số lao động làm việc từng lĩnh vực và tỷ lệ thời lượng chương trình sản xuất mới đặt hàng của cơ quan báo hình trong tổng số chương trình truyền hình và chương trình phát thanh sản xuất mới trong năm của đơn vị.
c) Chi phí liên quan đến hoạt động nghệ thuật trong nội dung chương trình: đối với chi phí cho phần biểu diễn nghệ thuật trong chương trình (nếu có) chi thù lao cho nghệ sĩ, nhạc sĩ, đạo diễn theo quy định hiện hành.
d) Các khoản chi phí trực tiếp khác khi thực hiện chương trình truyền hình trực tiếp: chi phí truyền dẫn (nếu nơi tổ chức truyền hình trực tiếp ngoài trường quay của đơn vị), thiết kế decord sân khấu, thuê bảo vệ (nếu có) và các chi phí đặc thù khác, do đơn vị quyết định đặt hàng, đấu thầu xem xét phê duyệt dự toán theo thẩm quyền và đơn vị sản xuất chương trình phải thực hiện mua sắm theo quy định hiện hành.
3. Lập dự toán sản xuất mới chương trình truyền hình và chương trình phát thanh
Lập dự toán các khoản chi phí chưa tính trong đơn giá. Xác định các khoản chi chưa tính trong đơn giá:
a) Với các chương trình truyền hình sản xuất có tính đặc thù như: truyền hình trực tiếp qua điểm cầu ngoài trường quay của cơ quan báo hình thì đơn vị có thẩm quyền quyết định đặt hàng tổ chức lập dự toán căn cứ theo các quy định hiện hành cho các nội dung tại điểm d khoản 2 nêu trên và xem xét quyết định theo thẩm quyền. Riêng các chương trình truyền hình phát lồng ghébp trong chương trình truyền hình trực tiếp được áp dụng đơn giá cụ thể đã ban hành để xác định chi phí đặt hàng.
b) Với chương trình sản xuất tại nước ngoài (có tổ chức ekip sản xuất trực tiếp tại nước nước ngoài), sản xuất ở khu vực hải đảo,... có đặc thù dịch chuyển riêng, cơ quan báo hình căn cứ kế hoạch, kịch bản sản xuất và định mức kinh tế - kỹ thuật ban hành theo Thông tư số 03/2018/TT-BTTTT, Thông tư 09/2020/TT-BTTTT để lập định mức, dự toán sản xuất và báo cáo cấp có thẩm quyền đặt hàng xem xét quyết định theo thẩm quyền.
4. Nghiệm thu, xác định giá trị thanh toán trong trường hợp đặt hàng sản xuất chương trình truyền hình và chương trình phát thanh sử dụng ngân sách nhà nước
a) Trường hợp Nhà nước đặt hàng sản xuất chương trình truyền hình và chương trình phát thanh, trong hồ sơ nghiệm thu sản xuất chương trình truyền hình và chương trình phát thanh của cơ quan báo hình phải phản ảnh thông tin về thời lượng tư liệu khai thác lại theo quy định của Thông tư số 03/2018/TT-BTTTT, Thông tư 09/2020/TT-BTTTT để làm căn cứ áp dụng đơn giá thanh toán phù hợp.
Thủ trưởng cơ quan báo hình quyết định và chịu trách nhiệm trước pháp luật về báo cáo, đề xuất việc áp dụng đơn giá để thanh toán trong các trường hợp chương trình sản xuất có thời lượng khai thác lại tư liệu. Quyết định này thể hiện trong Phiếu nghiệm thu sản xuất và hồ sơ đề nghị nghiệm thu thanh quyết toán chương trình sử dụng ngân sách nhà nước trong các trường hợp đặt hàng.
b) Khi nghiệm thu chương trình sản xuất mới để làm cơ sở thanh toán, đơn vị đặt hàng, đấu thầu sản xuất chương trình phải tổ chức nghiệm thu thể loại, thời lượng, chất lượng nội dung theo hướng dẫn của Bộ Thông tin và Truyền thông để áp dụng đúng đơn giá cụ thể do cơ quan có thẩm quyền quy định.
c) Xác định giá trị thanh toán trường hợp thời lượng chương trình cùng thể loại có thời lượng khác với thời lượng quy định trong đơn giá:
- Trường hợp đơn giá sản xuất chương trình đã ban hành có hai nấc thời lượng mà việc sản xuất chương trình thực tế có cùng thể loại nhưng có thời lượng khác với thời lượng và nằm trong khoảng giữa hai nấc thời lượng trong bảng đơn giá thì được tính bằng công thức nội suy:
G = gi + (g2-gi) x (B - bi) : (b2-bi)
Trong đó:
G: đơn giá sản xuất chương trình tương ứng tại thời lượng B
B: thời lượng chương trình cần xác định đơn giá
bi: thời lượng tại cận dưới liền kề với thời lượng B
b2: thời lượng tại cận trên liền kề với thời lượng B
gi: đơn giá sản xuất chương trình tại cận dưới bi
g2: đơn giá sản xuất chương trình tại b2
- Trường hợp đơn giá sản xuất thể loại chương trình đã ban hành chỉ có một thời lượng hoặc thời lượng của chương trình sản xuất ngoài khoảng thời lượng quy định thì áp dụng áp dụng tính đơn giá bình quân theo phút theo thời lượng như sau:
G = (gi:bi) x B
Trong đó:
G: đơn giá sản xuất chương trình cần xác định định mức theo thời lượng thực tế.
gi: đơn giá đã quy định cho sản xuất chương trình có thời lượng gần nhất với thời lượng chương trình sản xuất
bi: thời lượng chương trình có trong đơn giá tương ứng với đơn giá gi
B: thời lượng chương trình sản xuất thực tế cần xác định đơn giá.
5. Quản lý sử dụng chi phí sản xuất mới chương trình truyền hình và chương trình phát thanh theo phương thức đặt hàng
- Đài Phát thanh và Truyền hình chịu trách nhiệm quản lý chi phí sản xuất mới chương trình truyền hình và chương trình phát thanh sử dụng ngân sách nhà nước theo phương thức đặt hàng đấu thầu theo quy định của pháp luật về cơ chế tự chủ đối với đơn vị sự nghiệp công lập và quy chế chi tiêu nội bộ của đơn vị.
- Trong trường hợp đơn vị sự nghiệp nhận đặt hàng, đơn giá đặt hàng bao gồm chi phí khấu hao tài sản cố định thì toàn bộ chi phí này phải hạch toán bổ sung vào quỹ phát triển hoạt động sự nghiệp để tái đầu tư tài sản theo quy định. Đơn vị phải trích khấu hao tài sản cố định đối với tài sản cố định đã sử dụng vào hoạt động sản xuất, cung ứng dịch vụ theo quy định hiện hành.
- Trong quá trình tổ chức sản xuất chương trình truyền hình và chương trình phát thanh, thủ trưởng cơ quan báo hình căn cứ vào điều kiện thực tế của đơn vị và chất lượng chương trình truyền hình, chương trình phát thanh để quyết định chi trả nhuận bút cho các đối tượng cụ thể và có thể bổ sung kinh phí chi nhuận bút từ nguồn thu hoạt động dịch vụ của đơn vị để khuyến khích tác phẩm có chất lượng theo quy định của cơ chế tự chủ đối với đơn vị sự nghiệp công.
6. Trường hợp đặt hàng cơ quan báo hình sản xuất chương trình truyền hình và chương trình phát thanh đơn lẻ có yêu cầu đặc thù về nội dung không thể áp dụng được đơn giá theo Quy định này. Đài phát thanh và Truyền hình được đặt hàng xây dựng định mức, phương án giá trình cấp có thẩm quyền phê duyệt theo quy định hiện hành.
(Đính kèm phụ lục I, II)
Sở Thông tin và Truyền thông chủ trì, phối hợp với Sở Tài chính, Đài Phát thanh và Truyền hình Hậu Giang và các cơ quan liên quan tổ chức triển khai thực hiện, theo dõi, hướng dẫn và kiểm tra việc thực hiện Quy định này.
Trong quá trình tổ chức, triển khai thực hiện nếu có vướng mắc, phát sinh, các cơ quan, đơn vị, tổ chức kịp thời phản ánh về Sở Thông tin và Truyền thông để tổng hợp, báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, sửa đổi, bổ sung cho phù hợp./.
BỘ ĐƠN GIÁ DỊCH VỤ SỰ NGHIỆP CÔNG SỬ DỤNG NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC VỀ SẢN XUẤT CHƯƠNG TRÌNH TRUYỀN HÌNH TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HẬU GIANG
(Kèm theo Quyết định số 2501/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2021 của UBND tỉnh Hậu Giang)
Đơn vị tính: Nghìn đồng
STT | Mã hiệu | Thể loại chương trình | Hệ số nhuận bút theo Nghị định số 18/2014/NĐ-CP | Thời lượng (phút) | Tỷ lệ thời lượng khai thác lại tư liệu | Đơn giá | Phân bổ chi phí | Ghi chú | |||||
Chi phí trực tiếp | Chi phí chung | ||||||||||||
Tổng chi phí trực tiếp | Chi vật liệu, sửa chữa, di chuyển | Chi nhuận bút, | Tổng chi phí chung | Chi phí khối quản lý | chi phí khấu hao TSCĐ | ||||||||
A | B | C | D | E | F | 1 | 2=3+4 | 3 | 4 | 5=6+7 | 6 | 7 | 8 |
1 | 01.03.01.00.00 | Bản tin truyền hình |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 | 01.03.01.10.00 | Bản tin truyền hình ngắn | 4 | 5 | 0% | 2.980 | 1.639 | 492 | 1.147 | 1.341 | 894 | 447 |
|
|
|
|
|
| đến 30% | 2.533 | 1.393 | 418 | 975 | 1.140 | 760 | 380 |
|
|
|
|
|
| trên 30% đến 40% | 2.235 | 1.229 | 369 | 860 | 1.006 | 671 | 335 |
|
|
|
|
|
| trên 40% đến 50% | 1.937 | 1.065 | 320 | 746 | 872 | 581 | 291 |
|
|
|
|
|
| trên 50% đến 60% | 1.639 | 901 | 270 | 631 | 738 | 492 | 246 |
|
|
|
|
|
| trên 60% đến 70% | 1.341 | 738 | 221 | 516 | 603 | 402 | 201 |
|
|
|
|
|
| Trên 70% | 1.043 | 574 | 172 | 402 | 469 | 313 | 156 |
|
1.2 | 01.03.01.20.00 | Bản tin truyền hình trong nước |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a | 01.03.01.21.00 | Bản tin truyền hình trong nước phát trực tiếp | 5 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 5 | 10 | 0% | 7.450 | 4.098 | 1.229 | 2.868 | 3.353 | 2.235 | 1.118 |
|
|
|
|
|
| đến 30% | 6.333 | 3.483 | 1.045 | 2.438 | 2.850 | 1.900 | 950 |
|
|
|
|
|
| trên 30% đến 40% | 5.588 | 3.073 | 922 | 2.151 | 2.514 | 1.676 | 838 |
|
|
|
|
|
| trên 40% đến 50% | 4.843 | 2.663 | 799 | 1.864 | 2.179 | 1.453 | 726 |
|
|
|
|
|
| trên 50% đến 60% | 4.098 | 2.254 | 676 | 1.578 | 1.844 | 1.229 | 615 |
|
|
|
|
|
| trên 60% đến 70% | 3.353 | 1.844 | 553 | 1.291 | 1.509 | 1.006 | 503 |
|
|
|
|
|
| Trên 70% | 2.608 | 1.434 | 430 | 1.004 | 1.173 | 782 | 391 |
|
|
|
| 5 | 15 | 0% | 11.175 | 6.146 | 1.844 | 4.302 | 5.029 | 3.353 | 1.676 |
|
|
|
|
|
| đến 30% | 9.499 | 5.224 | 1.567 | 3.657 | 4.274 | 2.850 | 1.425 |
|
|
|
|
|
| trên 30% đến 40% | 8.381 | 4.610 | 1.383 | 3.227 | 3.772 | 2.514 | 1.257 |
|
|
|
|
|
| trên 40% đến 50% | 7.264 | 3.995 | 1.199 | 2.797 | 3.269 | 2.179 | 1.090 |
|
|
|
|
|
| trên 50% đến 60% | 6.146 | 3.380 | 1.014 | 2.366 | 2.766 | 1.844 | 922 |
|
|
|
|
|
| trên 60% đến 70% | 5.029 | 2.766 | 830 | 1.936 | 2.263 | 1.509 | 754 |
|
|
|
|
|
| Trên 70% | 3.911 | 2.151 | 645 | 1.506 | 1.760 | 1.173 | 587 |
|
|
|
| 5 | 20 | 0% | 14.900 | 8.195 | 2.459 | 5.737 | 6.705 | 4.470 | 2.235 |
|
|
|
|
|
| đến 30% | 12.665 | 6.966 | 2.090 | 4.876 | 5.699 | 3.800 | 1.900 |
|
|
|
|
|
| trên 30% đến 40% | 11.175 | 6.146 | 1.844 | 4.302 | 5.029 | 3.353 | 1.676 |
|
|
|
|
|
| trên 40% đến 50% | 9.685 | 5.327 | 1.598 | 3.729 | 4.358 | 2.906 | 1.453 |
|
|
|
|
|
| trên 50% đến 60% | 8.195 | 4.507 | 1.352 | 3.155 | 3.688 | 2.459 | 1.229 |
|
|
|
|
|
| trên 60% đến 70% | 6.705 | 3.688 | 1.106 | 2.581 | 3.017 | 2.012 | 1.006 |
|
|
|
|
|
| Trên 70% | 5.215 | 2.868 | 860 | 2.008 | 2.347 | 1.565 | 782 |
|
|
|
| 5 | 30 | 0% | 22.350 | 12.293 | 3.688 | 8.605 | 10.058 | 6.705 | 3.353 |
|
|
|
|
|
| đến 30% | 18.998 | 10.449 | 3.135 | 7.314 | 8.549 | 5.699 | 2.850 |
|
|
|
|
|
| trên 30% đến 40% | 16.763 | 9.219 | 2.766 | 6.454 | 7.543 | 5.029 | 2.514 |
|
|
|
|
|
| trên 40% đến 50% | 14.528 | 7.990 | 2.397 | 5.593 | 6.537 | 4.358 | 2.179 |
|
|
|
|
|
| trên 50% đến 60% | 12.293 | 6.761 | 2.028 | 4.733 | 5.532 | 3.688 | 1.844 |
|
|
|
|
|
| trên 60% đến 70% | 10.058 | 5.532 | 1.659 | 3.872 | 4.526 | 3.017 | 1.509 |
|
|
|
|
|
| Trên 70% | 7.823 | 4.302 | 1.291 | 3.012 | 3.520 | 2.347 | 1.173 |
|
b | 01.03.01.22.00 | Bản tin truyền hình trong nước ghi hình phát sau | 4 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 4 | 10 | 0% | 5.960 | 3.278 | 983 | 2.295 | 2.682 | 1.788 | 894 |
|
|
|
|
|
| đến 30% | 5.066 | 2.786 | 836 | 1.950 | 2.280 | 1.520 | 760 |
|
|
|
|
|
| trên 30% đến 40% | 4.470 | 2.459 | 738 | 1.721 | 2.012 | 1.341 | 671 |
|
|
|
|
|
| trên 40% đến 50% | 3.874 | 2.131 | 639 | 1.491 | 1.743 | 1.162 | 581 |
|
|
|
|
|
| trên 50% đến 60% | 3.278 | 1.803 | 541 | 1.262 | 1.475 | 983 | 492 |
|
|
|
|
|
| trên 60% đến 70% | 2.682 | 1.475 | 443 | 1.033 | 1.207 | 805 | 402 |
|
|
|
|
|
| Trên 70% | 2.086 | 1.147 | 344 | 803 | 939 | 626 | 313 |
|
|
|
| 4 | 15 | 0% | 8.940 | 4.917 | 1.475 | 3.442 | 4.023 | 2.682 | 1.341 |
|
|
|
|
|
| đến 30% | 7.599 | 4.179 | 1.254 | 2.926 | 3.420 | 2.280 | 1.140 |
|
|
|
|
|
| trên 30% đến 40% | 6.705 | 3.688 | 1.106 | 2.581 | 3.017 | 2.012 | 1.006 |
|
|
|
|
|
| trên 40% đến 50% | 5.811 | 3.196 | 959 | 2.237 | 2.615 | 1.743 | 872 |
|
|
|
|
|
| trên 50% đến 60% | 4.917 | 2.704 | 811 | 1.893 | 2.213 | 1.475 | 738 |
|
|
|
|
|
| trên 60% đến 70% | 4.023 | 2.213 | 664 | 1.549 | 1.810 | 1.207 | 603 |
|
|
|
|
|
| Trên 70% | 3.129 | 1.721 | 516 | 1.205 | 1.408 | 939 | 469 |
|
|
|
| 4 | 20 | 0% | 11.920 | 6.556 | 1.967 | 4.589 | 5.364 | 3.576 | 1.788 |
|
|
|
|
|
| đến 30% | 10.132 | 5.573 | 1.672 | 3.901 | 4.559 | 3.040 | 1.520 |
|
|
|
|
|
| trên 30% đến 40% | 8.940 | 4.917 | 1.475 | 3.442 | 4.023 | 2.682 | 1.341 |
|
|
|
|
|
| trên 40% đến 50% | 7.748 | 4.261 | 1.278 | 2.983 | 3.487 | 2.324 | 1.162 |
|
|
|
|
|
| trên 50% đến 60% | 6.556 | 3.606 | 1.082 | 2.524 | 2.950 | 1.967 | 983 |
|
|
|
|
|
| trên 60% đến 70% | 5.364 | 2.950 | 885 | 2.065 | 2.414 | 1.609 | 805 |
|
|
|
|
|
| Trên 70% | 4.172 | 2.295 | 688 | 1.606 | 1.877 | 1.252 | 626 |
|
|
|
| 4 | 30 | 0% | 17.880 | 9.834 | 2.950 | 6.884 | 8.046 | 5.364 | 2.682 |
|
|
|
|
|
| đến 30% | 15.198 | 8.359 | 2.508 | 5.851 | 6.839 | 4.559 | 2.280 |
|
|
|
|
|
| trên 30% đến 40% | 13.410 | 7.376 | 2.213 | 5.163 | 6.035 | 4.023 | 2.012 |
|
|
|
|
|
| trên 40% đến 50% | 11.622 | 6.392 | 1.918 | 4.474 | 5.230 | 3.487 | 1.743 |
|
|
|
|
|
| trên 50% đến 60% | 9.834 | 5.409 | 1.623 | 3.786 | 4.425 | 2.950 | 1.475 |
|
|
|
|
|
| trên 60% đến 70% | 8.046 | 4.425 | 1.328 | 3.098 | 3.621 | 2.414 | 1.207 |
|
|
|
|
|
| Trên 70% | 6.258 | 3.442 | 1.033 | 2.409 | 2.816 | 1.877 | 939 |
|
1.3 | 01.03.01.30.00 | Bản tin truyền hình tiếng dân tộc | 2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 2 | 15 | 0% | 4.470 | 2.459 | 738 | 1.721 | 2.012 | 1.341 | 671 |
|
|
|
| 2 | 30 | 0% | 8.940 | 4.917 | 1.475 | 3.442 | 4.023 | 2.682 | 1.341 |
|
1.4 | 01.03.01.40.00 | Bản tin truyền hình chuyên đề | 4 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 4 | 5 | 0% | 2.980 | 1.639 | 492 | 1.147 | 1.341 | 894 | 447 |
|
|
|
|
|
| đến 30% | 2.533 | 1.393 | 418 | 975 | 1.140 | 760 | 380 |
|
|
|
|
|
| trên 30% đến 40% | 2.235 | 1.229 | 369 | 860 | 1.006 | 671 | 335 |
|
|
|
|
|
| trên 40% đến 50% | 1.937 | 1.065 | 320 | 746 | 872 | 581 | 291 |
|
|
|
|
|
| trên 50% đến 60% | 1.639 | 901 | 270 | 631 | 738 | 492 | 246 |
|
|
|
|
|
| trên 60% đến 70% | 1.341 | 738 | 221 | 516 | 603 | 402 | 201 |
|
|
|
|
|
| Trên 70% | 1.043 | 574 | 172 | 402 | 469 | 313 | 156 |
|
|
|
| 4 | 15 | 0% | 8.940 | 4.917 | 1.475 | 3.442 | 4.023 | 2.682 | 1.341 |
|
|
|
|
|
| đến 30% | 7.599 | 4.179 | 1.254 | 2.926 | 3.420 | 2.280 | 1.140 |
|
|
|
|
|
| trên 30% đến 40% | 6.705 | 3.688 | 1.106 | 2.581 | 3.017 | 2.012 | 1.006 |
|
|
|
|
|
| trên 40% đến 50% | 5.811 | 3.196 | 959 | 2.237 | 2.615 | 1.743 | 872 |
|
|
|
|
|
| trên 50% đến 60% | 4.917 | 2.704 | 811 | 1.893 | 2.213 | 1.475 | 738 |
|
|
|
|
|
| trên 60% đến 70% | 4.023 | 2.213 | 664 | 1.549 | 1.810 | 1.207 | 603 |
|
|
|
|
|
| Trên 70% | 3.129 | 1.721 | 516 | 1.205 | 1.408 | 939 | 469 |
|
1.5 | 01.03.01.50.00 | Bản tin truyền hình quốc tế biên dịch | 2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 2 | 10 | 0% | 2.980 | 1.639 | 492 | 1.147 | 1.341 | 894 | 447 |
|
|
|
| 2 | 15 | 0% | 4.470 | 2.459 | 738 | 1.721 | 2.012 | 1.341 | 671 |
|
|
|
| 2 | 20 | 0% | 5.960 | 3.278 | 983 | 2.295 | 2.682 | 1.788 | 894 |
|
1.6 | 01.03.01.60.00 | Bản tin truyền hình biên dịch sang tiếng nước ngoài | 2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 2 | 15 | 0% | 4.470 | 2.459 | 738 | 1.721 | 2.012 | 1.341 | 671 |
|
|
|
| 2 | 30 | 0% | 8.940 | 4.917 | 1.475 | 3.442 | 4.023 | 2.682 | 1.341 |
|
1.7 | 01.03. 01.70.00 | Bản tin truyền hình thời tiết | 2 | 5 | 0% | 1.490 | 820 | 246 | 574 | 671 | 447 | 224 |
|
1.8 | 01.03. 01.80.00 | Bản tin truyền hình chạy chữ | 2 | 15 | 0% | 4.470 | 2.459 | 738 | 1.721 | 2.012 | 1.341 | 671 |
|
2 | 01.03. 02.00.00 | Chương trình thời sự tổng hợp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 | 01.03. 02.01.00 | Chương trình thời sự tổng hợp phát trực tiếp | 5 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 5 | 10 | 0% | 7.450 | 4.098 | 1.229 | 2.868 | 3.353 | 2.235 | 1.118 |
|
|
|
|
|
| đến 30% | 6.333 | 3.483 | 1.045 | 2.438 | 2.850 | 1.900 | 950 |
|
|
|
|
|
| trên 30% đến 40% | 5.588 | 3.073 | 922 | 2.151 | 2.514 | 1.676 | 838 |
|
|
|
|
|
| trên 40% đến 50% | 4.843 | 2.663 | 799 | 1.864 | 2.179 | 1.453 | 726 |
|
|
|
|
|
| trên 50% đến 60% | 4.098 | 2.254 | 676 | 1.578 | 1.844 | 1.229 | 615 |
|
|
|
|
|
| trên 60% đến 70% | 3.353 | 1.844 | 553 | 1.291 | 1.509 | 1.006 | 503 |
|
|
|
|
|
| Trên 70% | 2.608 | 1.434 | 430 | 1.004 | 1.173 | 782 | 391 |
|
|
|
| 5 | 15 | 0% | 11.175 | 6.146 | 1.844 | 4.302 | 5.029 | 3.353 | 1.676 |
|
|
|
|
|
| đến 30% | 9.499 | 5.224 | 1.567 | 3.657 | 4.274 | 2.850 | 1.425 |
|
|
|
|
|
| trên 30% đến 40% | 8.381 | 4.610 | 1.383 | 3.227 | 3.772 | 2.514 | 1.257 |
|
|
|
|
|
| trên 40% đến 50% | 7.264 | 3.995 | 1.199 | 2.797 | 3.269 | 2.179 | 1.090 |
|
|
|
|
|
| trên 50% đến 60% | 6.146 | 3.380 | 1.014 | 2.366 | 2.766 | 1.844 | 922 |
|
|
|
|
|
| trên 60% đến 70% | 5.029 | 2.766 | 830 | 1.936 | 2.263 | 1.509 | 754 |
|
|
|
|
|
| Trên 70% | 3.911 | 2.151 | 645 | 1.506 | 1.760 | 1.173 | 587 |
|
|
|
| 5 | 20 | 0% | 14.900 | 8.195 | 2.459 | 5.737 | 6.705 | 4.470 | 2.235 |
|
|
|
|
|
| đến 30% | 12.665 | 6.966 | 2.090 | 4.876 | 5.699 | 3.800 | 1.900 |
|
|
|
|
|
| trên 30% đến 40% | 11.175 | 6.146 | 1.844 | 4.302 | 5.029 | 3.353 | 1.676 |
|
|
|
|
|
| trên 40% đến 50% | 9.685 | 5.327 | 1.598 | 3.729 | 4.358 | 2.906 | 1.453 |
|
|
|
|
|
| trên 50% đến 60% | 8.195 | 4.507 | 1.352 | 3.155 | 3.688 | 2.459 | 1.229 |
|
|
|
|
|
| trên 60% đến 70% | 6.705 | 3.688 | 1.106 | 2.581 | 3.017 | 2.012 | 1.006 |
|
|
|
|
|
| Trên 70% | 5.215 | 2.868 | 860 | 2.008 | 2.347 | 1.565 | 782 |
|
|
|
| 5 | 30 | 0% | 22.350 | 12.293 | 3.688 | 8.605 | 10.058 | 6.705 | 3.353 |
|
|
|
|
|
| đến 30% | 18.998 | 10.449 | 3.135 | 7.314 | 8.549 | 5.699 | 2.850 |
|
|
|
|
|
| trên 30% đến 40% | 16.763 | 9.219 | 2.766 | 6.454 | 7.543 | 5.029 | 2.514 |
|
|
|
|
|
| trên 40% đến 50% | 14.528 | 7.990 | 2.397 | 5.593 | 6.537 | 4.358 | 2.179 |
|
|
|
|
|
| trên 50% đến 60% | 12.293 | 6.761 | 2.028 | 4.733 | 5.532 | 3.688 | 1.844 |
|
|
|
|
|
| trên 60% đến 70% | 10.058 | 5.532 | 1.659 | 3.872 | 4.526 | 3.017 | 1.509 |
|
|
|
|
|
| Trên 70% | 7.823 | 4.302 | 1.291 | 3.012 | 3.520 | 2.347 | 1.173 |
|
|
|
| 5 | 45 | 0% | 33.525 | 18.439 | 5.532 | 12.907 | 15.086 | 10.058 | 5.029 |
|
|
|
|
|
| đến 30% | 28.496 | 15.673 | 4.702 | 10.971 | 12.823 | 8.549 | 4.274 |
|
|
|
|
|
| trên 30% đến 40% | 25.144 | 13.829 | 4.149 | 9.680 | 11.315 | 7.543 | 3.772 |
|
|
|
|
|
| trên 40% đến 50% | 21.791 | 11.985 | 3.596 | 8.390 | 9.806 | 6.537 | 3.269 |
|
|
|
|
|
| trên 50% đến 60% | 18.439 | 10.141 | 3.042 | 7.099 | 8.297 | 5.532 | 2.766 |
|
|
|
|
|
| trên 60% đến 70% | 15.086 | 8.297 | 2.489 | 5.808 | 6.789 | 4.526 | 2.263 |
|
|
|
|
|
| Trên 70% | 11.734 | 6.454 | 1.936 | 4.517 | 5.280 | 3.520 | 1.760 |
|
2.2 | 01.03. 02.02.00 | Chương trình thời sự tổng hợp ghi hình phát sau | 4 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 4 | 10 | 0% | 5.960 | 3.278 | 983 | 2.295 | 2.682 | 1.788 | 894 |
|
|
|
|
|
| đến 30% | 5.066 | 2.786 | 836 | 1.950 | 2.280 | 1.520 | 760 |
|
|
|
|
|
| trên 30% đến 40% | 4.470 | 2.459 | 738 | 1.721 | 2.012 | 1.341 | 671 |
|
|
|
|
|
| trên 40% đến 50% | 3.874 | 2.131 | 639 | 1.491 | 1.743 | 1.162 | 581 |
|
|
|
|
|
| trên 50% đến 60% | 3.278 | 1.803 | 541 | 1.262 | 1.475 | 983 | 492 |
|
|
|
|
|
| trên 60% đến 70% | 2.682 | 1.475 | 443 | 1.033 | 1.207 | 805 | 402 |
|
|
|
|
|
| Trên 70% | 2.086 | 1.147 | 344 | 803 | 939 | 626 | 313 |
|
|
|
| 4 | 15 | 0% | 8.940 | 4.917 | 1.475 | 3.442 | 4.023 | 2.682 | 1.341 |
|
|
|
|
|
| đến 30% | 7.599 | 4.179 | 1.254 | 2.926 | 3.420 | 2.280 | 1.140 |
|
|
|
|
|
| trên 30% đến 40% | 6.705 | 3.688 | 1.106 | 2.581 | 3.017 | 2.012 | 1.006 |
|
|
|
|
|
| trên 40% đến 50% | 5.811 | 3.196 | 959 | 2.237 | 2.615 | 1.743 | 872 |
|
|
|
|
|
| trên 50% đến 60% | 4.917 | 2.704 | 811 | 1.893 | 2.213 | 1.475 | 738 |
|
|
|
|
|
| trên 60% đến 70% | 4.023 | 2.213 | 664 | 1.549 | 1.810 | 1.207 | 603 |
|
|
|
|
|
| Trên 70% | 3.129 | 1.721 | 516 | 1.205 | 1.408 | 939 | 469 |
|
|
|
| 4 | 20 | 0% | 11.920 | 6.556 | 1.967 | 4.589 | 5.364 | 3.576 | 1.788 |
|
|
|
|
|
| đến 30% | 10.132 | 5.573 | 1.672 | 3.901 | 4.559 | 3.040 | 1.520 |
|
|
|
|
|
| trên 30% đến 40% | 8.940 | 4.917 | 1.475 | 3.442 | 4.023 | 2.682 | 1.341 |
|
|
|
|
|
| trên 40% đến 50% | 7.748 | 4.261 | 1.278 | 2.983 | 3.487 | 2.324 | 1.162 |
|
|
|
|
|
| trên 50% đến 60% | 6.556 | 3.606 | 1.082 | 2.524 | 2.950 | 1.967 | 983 |
|
|
|
|
|
| trên 60% đến 70% | 5.364 | 2.950 | 885 | 2.065 | 2.414 | 1.609 | 805 |
|
|
|
|
|
| Trên 70% | 4.172 | 2.295 | 688 | 1.606 | 1.877 | 1.252 | 626 |
|
|
|
| 4 | 30 | 0% | 17.880 | 9.834 | 2.950 | 6.884 | 8.046 | 5.364 | 2.682 |
|
|
|
|
|
| đến 30% | 15.198 | 8.359 | 2.508 | 5.851 | 6.839 | 4.559 | 2.280 |
|
|
|
|
|
| trên 30% đến 40% | 13.410 | 7.376 | 2.213 | 5.163 | 6.035 | 4.023 | 2.012 |
|
|
|
|
|
| trên 40% đến 50% | 11.622 | 6.392 | 1.918 | 4.474 | 5.230 | 3.487 | 1.743 |
|
|
|
|
|
| trên 50% đến 60% | 9.834 | 5.409 | 1.623 | 3.786 | 4.425 | 2.950 | 1.475 |
|
|
|
|
|
| trên 60% đến 70% | 8.046 | 4.425 | 1.328 | 3.098 | 3.621 | 2.414 | 1.207 |
|
|
|
|
|
| Trên 70% | 6.258 | 3.442 | 1.033 | 2.409 | 2.816 | 1.877 | 939 |
|
3 | 01.03. 03.00.00 | Phóng sự |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.1 | 01.03. 03.10.00 | Phóng sự chính luận | 12 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 12 | 5 | 0% | 8.940 | 4.917 | 1.475 | 3.442 | 4.023 | 2.682 | 1.341 |
|
|
|
|
|
| đến 30% | 7.599 | 4.179 | 1.254 | 2.926 | 3.420 | 2.280 | 1.140 |
|
|
|
|
|
| trên 30% đến 40% | 6.705 | 3.688 | 1.106 | 2.581 | 3.017 | 2.012 | 1.006 |
|
|
|
|
|
| trên 40% đến 50% | 5.811 | 3.196 | 959 | 2.237 | 2.615 | 1.743 | 872 |
|
|
|
|
|
| trên 50% đến 60% | 4.917 | 2.704 | 811 | 1.893 | 2.213 | 1.475 | 738 |
|
|
|
|
|
| trên 60% đến 70% | 4.023 | 2.213 | 664 | 1.549 | 1.810 | 1.207 | 603 |
|
|
|
|
|
| Trên 70% | 3.129 | 1.721 | 516 | 1.205 | 1.408 | 939 | 469 |
|
|
|
| 12 | 10 | 0% | 17.880 | 9.834 | 2.950 | 6.884 | 8.046 | 5.364 | 2.682 |
|
|
|
|
|
| đến 30% | 15.198 | 8.359 | 2.508 | 5.851 | 6.839 | 4.559 | 2.280 |
|
|
|
|
|
| trên 30% đến 40% | 13.410 | 7.376 | 2.213 | 5.163 | 6.035 | 4.023 | 2.012 |
|
|
|
|
|
| trên 40% đến 50% | 11.622 | 6.392 | 1.918 | 4.474 | 5.230 | 3.487 | 1.743 |
|
|
|
|
|
| trên 50% đến 60% | 9.834 | 5.409 | 1.623 | 3.786 | 4.425 | 2.950 | 1.475 |
|
|
|
|
|
| trên 60% đến 70% | 8.046 | 4.425 | 1.328 | 3.098 | 3.621 | 2.414 | 1.207 |
|
|
|
|
|
| Trên 70% | 6.258 | 3.442 | 1.033 | 2.409 | 2.816 | 1.877 | 939 |
|
|
|
| 12 | 15 | 0% | 26.820 | 14.751 | 4.425 | 10.326 | 12.069 | 8.046 | 4.023 |
|
|
|
|
|
| đến 30% | 22.797 | 12.538 | 3.762 | 8.777 | 10.259 | 6.839 | 3.420 |
|
|
|
|
|
| trên 30% đến 40% | 20.115 | 11.063 | 3.319 | 7.744 | 9.052 | 6.035 | 3.017 |
|
|
|
|
|
| trên 40% đến 50% | 17.433 | 9.588 | 2.876 | 6.712 | 7.845 | 5.230 | 2.615 |
|
|
|
|
|
| trên 50% đến 60% | 14.751 | 8.113 | 2.434 | 5.679 | 6.638 | 4.425 | 2.213 |
|
|
|
|
|
| trên 60% đến 70% | 12.069 | 6.638 | 1.991 | 4.647 | 5.431 | 3.621 | 1.810 |
|
|
|
|
|
| Trên 70% | 9.387 | 5.163 | 1.549 | 3.614 | 4.224 | 2.816 | 1.408 |
|
|
|
| 12 | 20 | 0% | 35.760 | 19.668 | 5.900 | 13.768 | 16.092 | 10.728 | 5.364 |
|
|
|
|
|
| đến 30% | 30.396 | 16.718 | 5.015 | 11.702 | 13.678 | 9.119 | 4.559 |
|
|
|
|
|
| trên 30% đến 40% | 26.820 | 14.751 | 4.425 | 10.326 | 12.069 | 8.046 | 4.023 |
|
|
|
|
|
| trên 40% đến 50% | 23.244 | 12.784 | 3.835 | 8.949 | 10.460 | 6.973 | 3.487 |
|
|
|
|
|
| trên 50% đến 60% | 19.668 | 10.817 | 3.245 | 7.572 | 8.851 | 5.900 | 2.950 |
|
|
|
|
|
| trên 60% đến 70% | 16.092 | 8.851 | 2.655 | 6.195 | 7.241 | 4.828 | 2.414 |
|
|
|
|
|
| Trên 70% | 12.516 | 6.884 | 2.065 | 4.819 | 5.632 | 3.755 | 1.877 |
|
3.2 | 01.03. 03.20.00 | Phóng sự điều tra | 15 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 15 | 5 | 0% | 11.175 | 6.146 | 1.844 | 4.302 | 5.029 | 3.353 | 1.676 |
|
|
|
|
|
| đến 30% | 9.499 | 5.224 | 1.567 | 3.657 | 4.274 | 2.850 | 1.425 |
|
|
|
|
|
| trên 30% đến 40% | 8.381 | 4.610 | 1.383 | 3.227 | 3.772 | 2.514 | 1.257 |
|
|
|
|
|
| trên 40% đến 50% | 7.264 | 3.995 | 1.199 | 2.797 | 3.269 | 2.179 | 1.090 |
|
|
|
| 15 | 10 | 0% | 22.350 | 12.293 | 3.688 | 8.605 | 10.058 | 6.705 | 3.353 |
|
|
|
|
|
| đến 30% | 18.998 | 10.449 | 3.135 | 7.314 | 8.549 | 5.699 | 2.850 |
|
|
|
|
|
| trên 30% đến 40% | 16.763 | 9.219 | 2.766 | 6.454 | 7.543 | 5.029 | 2.514 |
|
|
|
|
|
| trên 40% đến 50% | 14.528 | 7.990 | 2.397 | 5.593 | 6.537 | 4.358 | 2.179 |
|
|
|
| 15 | 15 | 0% | 33.525 | 18.439 | 5.532 | 12.907 | 15.086 | 10.058 | 5.029 |
|
|
|
|
|
| đến 30% | 28.496 | 15.673 | 4.702 | 10.971 | 12.823 | 8.549 | 4.274 |
|
|
|
|
|
| trên 30% đến 40% | 25.144 | 13.829 | 4.149 | 9.680 | 11.315 | 7.543 | 3.772 |
|
|
|
|
|
| trên 40% đến 50% | 21.791 | 11.985 | 3.596 | 8.390 | 9.806 | 6.537 | 3.269 |
|
3.3 | 01.03.03.30.00 | Phóng sự đồng hành | 6 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 6 | 15 | 0% | 13.410 | 7.376 | 2.213 | 5.163 | 6.035 | 4.023 | 2.012 |
|
|
|
|
|
| đến 30% | 11.399 | 6.269 | 1.881 | 4.388 | 5.129 | 3.420 | 1.710 |
|
|
|
|
|
| trên 30% đến 40% | 10.058 | 5.532 | 1.659 | 3.872 | 4.526 | 3.017 | 1.509 |
|
|
|
|
|
| trên 40% đến 50% | 8.717 | 4.794 | 1.438 | 3.356 | 3.922 | 2.615 | 1.307 |
|
|
|
|
|
| trên 50% đến 60% | 7.376 | 4.057 | 1.217 | 2.840 | 3.319 | 2.213 | 1.106 |
|
|
|
|
|
| trên 60% đến 70% | 6.035 | 3.319 | 996 | 2.323 | 2.716 | 1.810 | 905 |
|
|
|
|
|
| Trên 70% | 4.694 | 2.581 | 774 | 1.807 | 2.112 | 1.408 | 704 |
|
|
|
| 6 | 25 | 0% | 22.350 | 12.293 | 3.688 | 8.605 | 10.058 | 6.705 | 3.353 |
|
|
|
|
|
| đến 30% | 18.998 | 10.449 | 3.135 | 7.314 | 8.549 | 5.699 | 2.850 |
|
|
|
|
|
| trên 30% đến 40% | 16.763 | 9.219 | 2.766 | 6.454 | 7.543 | 5.029 | 2.514 |
|
|
|
|
|
| trên 40% đến 50% | 14.528 | 7.990 | 2.397 | 5.593 | 6.537 | 4.358 | 2.179 |
|
|
|
|
|
| trên 50% đến 60% | 12.293 | 6.761 | 2.028 | 4.733 | 5.532 | 3.688 | 1.844 |
|
|
|
|
|
| trên 60% đến 70% | 10.058 | 5.532 | 1.659 | 3.872 | 4.526 | 3.017 | 1.509 |
|
|
|
|
|
| Trên 70% | 7.823 | 4.302 | 1.291 | 3.012 | 3.520 | 2.347 | 1.173 |
|
3.4 | 01.03. 03.40.00 | Phóng sự chân dung | 9 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 9 | 5 | 0% | 6.705 | 3.688 | 1.106 | 2.581 | 3.017 | 2.012 | 1.006 |
|
|
|
|
|
| đến 30% | 5.699 | 3.135 | 940 | 2.194 | 2.565 | 1.710 | 855 |
|
|
|
|
|
| trên 30% đến 40% | 5.029 | 2.766 | 830 | 1.936 | 2.263 | 1.509 | 754 |
|
|
|
|
|
| trên 40% đến 50% | 4.358 | 2.397 | 719 | 1.678 | 1.961 | 1.307 | 654 |
|
|
|
|
|
| trên 50% đến 60% | 3.688 | 2.028 | 608 | 1.420 | 1.659 | 1.106 | 553 |
|
|
|
|
|
| trên 60% đến 70% | 3.017 | 1.659 | 498 | 1.162 | 1.358 | 905 | 453 |
|
|
|
|
|
| Trên 70% | 2.347 | 1.291 | 387 | 903 | 1.056 | 704 | 352 |
|
|
|
| 9 | 15 | 0% | 20.115 | 11.063 | 3.319 | 7.744 | 9.052 | 6.035 | 3.017 |
|
|
|
|
|
| đến 30% | 17.098 | 9.404 | 2.821 | 6.583 | 7.694 | 5.129 | 2.565 |
|
|
|
|
|
| trên 30% đến 40% | 15.086 | 8.297 | 2.489 | 5.808 | 6.789 | 4.526 | 2.263 |
|
|
|
|
|
| trên 40% đến 50% | 13.075 | 7.191 | 2.157 | 5.034 | 5.884 | 3.922 | 1.961 |
|
|
|
|
|
| trên 50% đến 60% | 11.063 | 6.085 | 1.825 | 4.259 | 4.978 | 3.319 | 1.659 |
|
|
|
|
|
| trên 60% đến 70% | 9.052 | 4.978 | 1.494 | 3.485 | 4.073 | 2.716 | 1.358 |
|
|
|
|
|
| Trên 70% | 7.040 | 3.872 | 1.162 | 2.710 | 3.168 | 2.112 | 1.056 |
|
|
|
| 9 | 20 | 0% | 26.820 | 14.751 | 4.425 | 10.326 | 12.069 | 8.046 | 4.023 |
|
|
|
|
|
| đến 30% | 22.797 | 12.538 | 3.762 | 8.777 | 10.259 | 6.839 | 3.420 |
|
|
|
|
|
| trên 30% đến 40% | 20.115 | 11.063 | 3.319 | 7.744 | 9.052 | 6.035 | 3.017 |
|
|
|
|
|
| trên 40% đến 50% | 17.433 | 9.588 | 2.876 | 6.712 | 7.845 | 5.230 | 2.615 |
|
|
|
|
|
| trên 50% đến 60% | 14.751 | 8.113 | 2.434 | 5.679 | 6.638 | 4.425 | 2.213 |
|
|
|
|
|
| trên 60% đến 70% | 12.069 | 6.638 | 1.991 | 4.647 | 5.431 | 3.621 | 1.810 |
|
|
|
|
|
| Trên 70% | 9.387 | 5.163 | 1.549 | 3.614 | 4.224 | 2.816 | 1.408 |
|
3.5 | 01.03. 03.05.00 | Phóng sự tài liệu | 15 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 15 | 5 | 0% | 11.175 | 6.146 | 1.844 | 4.302 | 5.029 | 3.353 | 1.676 |
|
|
|
|
|
| đến 30% | 9.499 | 5.224 | 1.567 | 3.657 | 4.274 | 2.850 | 1.425 |
|
|
|
|
|
| trên 30% đến 40% | 8.381 | 4.610 | 1.383 | 3.227 | 3.772 | 2.514 | 1.257 |
|
|
|
|
|
| trên 40% đến 50% | 7.264 | 3.995 | 1.199 | 2.797 | 3.269 | 2.179 | 1.090 |
|
|
|
|
|
| trên 50% đến 60% | 6.146 | 3.380 | 1.014 | 2.366 | 2.766 | 1.844 | 922 |
|
|
|
|
|
| trên 60% đến 70% | 5.029 | 2.766 | 830 | 1.936 | 2.263 | 1.509 | 754 |
|
|
|
|
|
| Trên 70% | 3.911 | 2.151 | 645 | 1.506 | 1.760 | 1.173 | 587 |
|
|
|
| 15 | 15 | 0% | 33.525 | 18.439 | 5.532 | 12.907 | 15.086 | 10.058 | 5.029 |
|
|
|
|
|
| đến 30% | 28.496 | 15.673 | 4.702 | 10.971 | 12.823 | 8.549 | 4.274 |
|
|
|
|
|
| trên 30% đến 40% | 25.144 | 13.829 | 4.149 | 9.680 | 11.315 | 7.543 | 3.772 |
|
|
|
|
|
| trên 40% đến 50% | 21.791 | 11.985 | 3.596 | 8.390 | 9.806 | 6.537 | 3.269 |
|
|
|
|
|
| trên 50% đến 60% | 18.439 | 10.141 | 3.042 | 7.099 | 8.297 | 5.532 | 2.766 |
|
|
|
|
|
| trên 60% đến 70% | 15.086 | 8.297 | 2.489 | 5.808 | 6.789 | 4.526 | 2.263 |
|
|
|
|
|
| Trên 70% | 11.734 | 6.454 | 1.936 | 4.517 | 5.280 | 3.520 | 1.760 |
|
4 | 01.03.04.00.00 | Ký sự | 15 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 15 | 15 | 0% | 33.525 | 18.439 | 5.532 | 12.907 | 15.086 | 10.058 | 5.029 |
|
|
|
|
|
| đến 30% | 28.496 | 15.673 | 4.702 | 10.971 | 12.823 | 8.549 | 4.274 |
|
|
|
|
|
| trên 30% đến 40% | 25.144 | 13.829 | 4.149 | 9.680 | 11.315 | 7.543 | 3.772 |
|
|
|
|
|
| trên 40% đến 50% | 21.791 | 11.985 | 3.596 | 8.390 | 9.806 | 6.537 | 3.269 |
|
|
|
|
|
| trên 50% đến 60% | 18.439 | 10.141 | 3.042 | 7.099 | 8.297 | 5.532 | 2.766 |
|
|
|
|
|
| trên 60% đến 70% | 15.086 | 8.297 | 2.489 | 5.808 | 6.789 | 4.526 | 2.263 |
|
|
|
|
|
| Trên 70% | 11.734 | 6.454 | 1.936 | 4.517 | 5.280 | 3.520 | 1.760 |
|
|
|
| 15 | 20 | 0% | 44.700 | 24.585 | 7.376 | 17.210 | 20.115 | 13.410 | 6.705 |
|
|
|
|
|
| đến 30% | 37.995 | 20.897 | 6.269 | 14.628 | 17.098 | 11.399 | 5.699 |
|
|
|
|
|
| trên 30% đến 40% | 33.525 | 18.439 | 5.532 | 12.907 | 15.086 | 10.058 | 5.029 |
|
|
|
|
|
| trên 40% đến 50% | 29.055 | 15.980 | 4.794 | 11.186 | 13.075 | 8.717 | 4.358 |
|
|
|
|
|
| trên 50% đến 60% | 24.585 | 13.522 | 4.057 | 9.465 | 11.063 | 7.376 | 3.688 |
|
|
|
|
|
| trên 60% đến 70% | 20.115 | 11.063 | 3.319 | 7.744 | 9.052 | 6.035 | 3.017 |
|
|
|
|
|
| Trên 70% | 15.645 | 8.605 | 2.581 | 6.023 | 7.040 | 4.694 | 2.347 |
|
|
|
| 15 | 30 | 0% | 67.050 | 36.878 | 11.063 | 25.814 | 30.173 | 20.115 | 10.058 |
|
|
|
|
|
| đến 30% | 56.993 | 31.346 | 9.404 | 21.942 | 25.647 | 17.098 | 8.549 |
|
|
|
|
|
| trên 30% đến 40% | 50.288 | 27.658 | 8.297 | 19.361 | 22.629 | 15.086 | 7.543 |
|
|
|
|
|
| trên 40% đến 50% | 43.583 | 23.970 | 7.191 | 16.779 | 19.612 | 13.075 | 6.537 |
|
|
|
|
|
| trên 50% đến 60% | 36.878 | 20.283 | 6.085 | 14.198 | 16.595 | 11.063 | 5.532 |
|
|
|
|
|
| trên 60% đến 70% | 30.173 | 16.595 | 4.978 | 11.616 | 13.578 | 9.052 | 4.526 |
|
|
|
|
|
| Trên 70% | 23.468 | 12.907 | 3.872 | 9.035 | 10.560 | 7.040 | 3.520 |
|
5 | 01.03.05.00.00 | Phim tài liệu |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.1 | 01.03.05.10.00 | Phim tài liệu - sản xuất mới | 15 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 15 | 10 | 0% | 22.350 | 12.293 | 3.688 | 8.605 | 10.058 | 6.705 | 3.353 | Thực hiện theo kịch bản được cơ quan đặt hàng thống nhất hoặc theo yêu cầu nêu tại hồ sơ mời thầu (trường hợp đấu thầu sản xuất chương trình) |
|
|
|
|
| đến 30% | 18.998 | 10.449 | 3.135 | 7.314 | 8.549 | 5.699 | 2.850 | |
|
|
|
|
| trên 30% đến 40% | 16.763 | 9.219 | 2.766 | 6.454 | 7.543 | 5.029 | 2.514 | |
|
|
|
|
| trên 40% đến 50% | 14.528 | 7.990 | 2.397 | 5.593 | 6.537 | 4.358 | 2.179 | |
|
|
|
|
| trên 50% đến 60% | 12.293 | 6.761 | 2.028 | 4.733 | 5.532 | 3.688 | 1.844 | |
|
|
|
|
| trên 60% đến 70% | 10.058 | 5.532 | 1.659 | 3.872 | 4.526 | 3.017 | 1.509 | |
|
|
|
|
| Trên 70% | 7.823 | 4.302 | 1.291 | 3.012 | 3.520 | 2.347 | 1.173 | |
|
|
| 15 | 20 | 0% | 44.700 | 24.585 | 7.376 | 17.210 | 20.115 | 13.410 | 6.705 | |
|
|
|
|
| đến 30% | 37.995 | 20.897 | 6.269 | 14.628 | 17.098 | 11.399 | 5.699 | |
|
|
|
|
| trên 30% đến 40% | 33.525 | 18.439 | 5.532 | 12.907 | 15.086 | 10.058 | 5.029 | |
|
|
|
|
| trên 40% đến 50% | 29.055 | 15.980 | 4.794 | 11.186 | 13.075 | 8.717 | 4.358 | |
|
|
|
|
| trên 50% đến 60% | 24.585 | 13.522 | 4.057 | 9.465 | 11.063 | 7.376 | 3.688 | |
|
|
|
|
| trên 60% đến 70% | 20.115 | 11.063 | 3.319 | 7.744 | 9.052 | 6.035 | 3.017 | |
|
|
|
|
| Trên 70% | 15.645 | 8.605 | 2.581 | 6.023 | 7.040 | 4.694 | 2.347 | |
|
|
| 15 | 30 | 0% | 67.050 | 36.878 | 11.063 | 25.814 | 30.173 | 20.115 | 10.058 | |
|
|
|
|
| đến 30% | 56.993 | 31.346 | 9.404 | 21.942 | 25.647 | 17.098 | 8.549 | |
|
|
|
|
| trên 30% đến 40% | 50.288 | 27.658 | 8.297 | 19.361 | 22.629 | 15.086 | 7.543 | |
|
|
|
|
| trên 40% đến 50% | 43.583 | 23.970 | 7.191 | 16.779 | 19.612 | 13.075 | 6.537 | |
|
|
|
|
| trên 50% đến 60% | 36.878 | 20.283 | 6.085 | 14.198 | 16.595 | 11.063 | 5.532 | |
|
|
|
|
| trên 60% đến 70% | 30.173 | 16.595 | 4.978 | 11.616 | 13.578 | 9.052 | 4.526 | |
|
|
|
|
| Trên 70% | 23.468 | 12.907 | 3.872 | 9.035 | 10.560 | 7.040 | 3.520 | |
|
|
| 15 | 45 | 0% | 100.575 | 55.316 | 16.595 | 38.721 | 45.259 | 30.173 | 15.086 | |
|
|
|
|
| đến 30% | 85.489 | 47.019 | 14.106 | 32.913 | 38.470 | 25.647 | 12.823 | |
|
|
|
|
| trên 30% đến 40% | 75.431 | 41.487 | 12.446 | 29.041 | 33.944 | 22.629 | 11.315 | |
|
|
|
|
| trên 40% đến 50% | 65.374 | 35.956 | 10.787 | 25.169 | 29.418 | 19.612 | 9.806 |
|
|
|
|
|
| trên 50% đến 60% | 55.316 | 30.424 | 9.127 | 21.297 | 24.892 | 16.595 | 8.297 |
|
|
|
|
|
| trên 60% đến 70% | 45.259 | 24.892 | 7.468 | 17.425 | 20.366 | 13.578 | 6.789 |
|
|
|
|
|
| Trên 70% | 35.201 | 19.361 | 5.808 | 13.552 | 15.841 | 10.560 | 5.280 |
|
5.2 | 01.03.05.20.00 | Phim tài liệu - biên dịch | 6 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 6 | 20 | 0% | 17.880 | 9.834 | 2.950 | 6.884 | 8.046 | 5.364 | 2.682 |
|
|
|
| 6 | 60 | 0% | 53.640 | 29.502 | 8.851 | 20.651 | 24.138 | 16.092 | 8.046 |
|
6 | 01.03.06.00.00 | Tạp chí | 12 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 12 | 15 | 0% | 26.820 | 14.751 | 4.425 | 10.326 | 12.069 | 8.046 | 4.023 |
|
|
|
|
|
| đến 30% | 22.797 | 12.538 | 3.762 | 8.777 | 10.259 | 6.839 | 3.420 |
|
|
|
|
|
| trên 30% đến 40% | 20.115 | 11.063 | 3.319 | 7.744 | 9.052 | 6.035 | 3.017 |
|
|
|
|
|
| trên 40% đến 50% | 17.433 | 9.588 | 2.876 | 6.712 | 7.845 | 5.230 | 2.615 |
|
|
|
|
|
| trên 50% đến 60% | 14.751 | 8.113 | 2.434 | 5.679 | 6.638 | 4.425 | 2.213 |
|
|
|
|
|
| trên 60% đến 70% | 12.069 | 6.638 | 1.991 | 4.647 | 5.431 | 3.621 | 1.810 |
|
|
|
|
|
| Trên 70% | 9.387 | 5.163 | 1.549 | 3.614 | 4.224 | 2.816 | 1.408 |
|
|
|
| 12 | 20 | 0% | 35.760 | 19.668 | 5.900 | 13.768 | 16.092 | 10.728 | 5.364 |
|
|
|
|
|
| đến 30% | 30.396 | 16.718 | 5.015 | 11.702 | 13.678 | 9.119 | 4.559 |
|
|
|
|
|
| trên 30% đến 40% | 26.820 | 14.751 | 4.425 | 10.326 | 12.069 | 8.046 | 4.023 |
|
|
|
|
|
| trên 40% đến 50% | 23.244 | 12.784 | 3.835 | 8.949 | 10.460 | 6.973 | 3.487 |
|
|
|
|
|
| trên 50% đến 60% | 19.668 | 10.817 | 3.245 | 7.572 | 8.851 | 5.900 | 2.950 |
|
|
|
|
|
| trên 60% đến 70% | 16.092 | 8.851 | 2.655 | 6.195 | 7.241 | 4.828 | 2.414 |
|
|
|
|
|
| Trên 70% | 12.516 | 6.884 | 2.065 | 4.819 | 5.632 | 3.755 | 1.877 |
|
|
|
| 12 | 30 | 0% | 53.640 | 29.502 | 8.851 | 20.651 | 24.138 | 16.092 | 8.046 |
|
|
|
|
|
| đến 30% | 45.594 | 25.077 | 7.523 | 17.554 | 20.517 | 13.678 | 6.839 |
|
|
|
|
|
| trên 30% đến 40% | 40.230 | 22.127 | 6.638 | 15.489 | 18.104 | 12.069 | 6.035 |
|
|
|
|
|
| trên 40% đến 50% | 34.866 | 19.176 | 5.753 | 13.423 | 15.690 | 10.460 | 5.230 |
|
|
|
|
|
| trên 50% đến 60% | 29.502 | 16.226 | 4.868 | 11.358 | 13.276 | 8.851 | 4.425 |
|
|
|
|
|
| trên 60% đến 70% | 24.138 | 13.276 | 3.983 | 9.293 | 10.862 | 7.241 | 3.621 |
|
|
|
|
|
| Trên 70% | 18.774 | 10.326 | 3.098 | 7.228 | 8.448 | 5.632 | 2.816 |
|
7 | 01.03.07.00.00 | Tọa đàm |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7.1 | 01.03.07.11.00 | Tọa đàm trường quay trực tiếp | 20 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 20 | 15 | 0% | 44.700 | 24.585 | 7.376 | 17.210 | 20.115 | 13.410 | 6.705 |
|
|
|
|
|
| đến 30% | 37.995 | 20.897 | 6.269 | 14.628 | 17.098 | 11.399 | 5.699 |
|
|
|
| 20 | 30 | 0% | 89.400 | 49.170 | 14.751 | 34.419 | 40.230 | 26.820 | 13.410 |
|
|
|
|
|
| đến 30% | 75.990 | 41.795 | 12.538 | 29.256 | 34.196 | 22.797 | 11.399 |
|
|
|
| 20 | 45 | 0% | 134.100 | 73.755 | 22.127 | 51.629 | 60.345 | 40.230 | 20.115 |
|
|
|
|
|
| đến 30% | 113.985 | 62.692 | 18.808 | 43.884 | 51.293 | 34.196 | 17.098 |
|
7.2 | 01.03.07.12.00 | Tọa đàm trường quay ghi hình phát sau | 15 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 15 | 15 | 0% | 33.525 | 18.439 | 5.532 | 12.907 | 15.086 | 10.058 | 5.029 |
|
|
|
|
|
| đến 30% | 28.496 | 15.673 | 4.702 | 10.971 | 12.823 | 8.549 | 4.274 |
|
|
|
| 15 | 20 | 0% | 44.700 | 24.585 | 7.376 | 17.210 | 20.115 | 13.410 | 6.705 |
|
|
|
|
|
| đến 30% | 37.995 | 20.897 | 6.269 | 14.628 | 17.098 | 11.399 | 5.699 |
|
|
|
| 15 | 30 | 0% | 67.050 | 36.878 | 11.063 | 25.814 | 30.173 | 20.115 | 10.058 |
|
|
|
|
|
| đến 30% | 56.993 | 31.346 | 9.404 | 21.942 | 25.647 | 17.098 | 8.549 |
|
|
|
| 15 | 40 | 0% | 89.400 | 49.170 | 14.751 | 34.419 | 40.230 | 26.820 | 13.410 |
|
|
|
|
|
| đến 30% | 75.990 | 41.795 | 12.538 | 29.256 | 34.196 | 22.797 | 11.399 |
|
7.3 | 01.03.07.22.00 | Tọa đàm ngoại cảnh ghi hình phát sau | 15 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 15 | 15 | 0% | 33.525 | 18.439 | 5.532 | 12.907 | 15.086 | 10.058 | 5.029 |
|
|
|
|
|
| đến 30% | 28.496 | 15.673 | 4.702 | 10.971 | 12.823 | 8.549 | 4.274 |
|
|
|
| 15 | 20 | 0% | 44.700 | 24.585 | 7.376 | 17.210 | 20.115 | 13.410 | 6.705 |
|
|
|
|
|
| đến 30% | 37.995 | 20.897 | 6.269 | 14.628 | 17.098 | 11.399 | 5.699 |
|
|
|
| 15 | 30 | 0% | 67.050 | 36.878 | 11.063 | 25.814 | 30.173 | 20.115 | 10.058 |
|
|
|
|
|
| đến 30% | 56.993 | 31.346 | 9.404 | 21.942 | 25.647 | 17.098 | 8.549 |
|
8 | 01.03.08.00.00 | Giao lưu |
|
|
|
|
| - |
| - | - |
|
|
8.1 | 01.03.08.11.00 | Giao lưu trường quay trực tiếp | 25 | 30 | 0% | 111.750 | 61.463 | 18.439 | 43.024 | 50.288 | 33.525 | 16.763 |
|
|
|
|
|
| đến 30% | 94.988 | 52.243 | 15.673 | 36.570 | 42.744 | 28.496 | 14.248 |
|
8,2 | 01.03.08.12.00 | Giao lưu trường quay ghi hình phát sau | 15 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 15 | 30 | 0% | 67.050 | 36.878 | 11.063 | 25.814 | 30.173 | 20.115 | 10.058 |
|
|
|
|
|
| đến 30% | 56.993 | 31.346 | 9.404 | 21.942 | 25.647 | 17.098 | 8.549 |
|
8.3 | 01.03.08.21.00 | Giao lưu ngoại cảnh trực tiếp | 20 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 20 | 30 | 0% | 89.400 | 49.170 | 14.751 | 34.419 | 40.230 | 26.820 | 13.410 |
|
|
|
|
|
| đến 30% | 75.990 | 41.795 | 12.538 | 29.256 | 34.196 | 22.797 | 11.399 |
|
8.4 | 01.03.08.22.00 | Giao lưu ngoại cảnh ghi hình phát sau | 15 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 15 | 30 | 0% | 67.050 | 36.878 | 11.063 | 25.814 | 30.173 | 20.115 | 10.058 |
|
|
|
|
|
| đến 30% | 56.993 | 31.346 | 9.404 | 21.942 | 25.647 | 17.098 | 8.549 |
|
8.5 | 01.03.08.30.00 | Giao lưu trường quay trực tiếp có chương trình biểu diễn nghệ thuật | 20 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 20 | 90 | 0% | 268.200 | 147.510 | 44.253 | 103.257 | 120.690 | 80.460 | 40.230 |
|
|
|
|
|
| đến 30% | 227.970 | 125.384 | 37.615 | 87.768 | 151.980 | 68.391 | 83.589 |
|
9 | 01.03.09.00.00 | Tư vấn qua truyền hình | 12 | 30 | 0% | 53.640 | 29.502 | 8.851 | 20.651 | 24.138 | 16.092 | 8.046 |
|
|
|
|
|
| đến 30% | 45.594 | 25.077 | 7.523 | 17.554 | 20.517 | 13.678 | 6.839 |
|
10 | 01.03.10.01.00 | Tường thuật trực tiếp | 5 | 45 | 0% | 33.525 | 18.439 | 5.532 | 12.907 | 15.086 | 10.058 | 5.029 |
|
|
|
| 5 | 60 | 0% | 44.700 | 24.585 | 7.376 | 17.210 | 20.115 | 13.410 | 6.705 |
|
|
|
| 5 | 90 | 0% | 67.050 | 36.878 | 11.063 | 25.814 | 30.173 | 20.115 | 10.058 |
|
|
|
| 5 | 120 | 0% | 89.400 | 49.170 | 14.751 | 34.419 | 40.230 | 26.820 | 13.410 |
|
|
|
| 5 | 150 | 0% | 111.750 | 61.463 | 18.439 | 43.024 | 50.288 | 33.525 | 16.763 |
|
|
|
| 5 | 180 | 0% | 134.100 | 73.755 | 22.127 | 51.629 | 60.345 | 40.230 | 20.115 |
|
11 | 01.03.11.00.00 | Hình hiệu, trailer |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11.1 | 01.03.11.10.00 | Trailer cổ động | 0,6 | 3 |
| 268 | 148 | 44 | 103 | 121 | 80 | 40 |
|
11.2 | 01.03.11.20.00 | Trailer giới thiệu | 0,3 | 3 |
| 134 | 74 | 22 | 52 | 60 | 40 | 20 |
|
11.3 | 01.03.11.30.00 | Hình hiệu kênh | 21 | 1 |
| 3.129 | 1.721 | 516 | 1.205 | 1.408 | 939 | 469 |
|
11.4 | 01.03.11.40.00 | Bộ hình hiệu chương trình | 12 | 1 |
| 1.788 | 983 | 295 | 688 | 805 | 536 | 268 |
|
12 | 01.03.12.00.00 | Đồ họa |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12.1 | 01.03.12.10.00 | Đồ họa mô phỏng động | 18 | 1 |
| 2.682 | 1.475 | 443 | 1.033 | 1.207 | 805 | 402 |
|
12.2 | 01.03.12.20.00 | Đồ họa mô phỏng tĩnh | 9 | 1 |
| 1.341 | 738 | 221 | 516 | 603 | 402 | 201 |
|
12.3 | 01.03.12.30.00 | Đồ họa bản tin mô phỏng động | 6 | 1 |
| 894 | 492 | 148 | 344 | 402 | 268 | 134 |
|
12.4 | 01.03.12.40.00 | Đồ họa bản tin mô phỏng tĩnh | 3 | 1 |
| 447 | 246 | 74 | 172 | 201 | 134 | 67 |
|
12.5 | 01.03.12.50.00 | Đồ họa bản tin biểu đồ | 1,5 | 1 |
| 224 | 123 | 37 | 86 | 101 | 67 | 34 |
|
13 | 01.03.13.00.00 | Trả lời khán giả |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13.1 | 01.03.13.01.00 | Trả lời khán giả trực tiếp | 3 | 60 | 0% | 26.820 | 14.751 | 4.425 | 10.326 | 12.069 | 8.046 | 4.023 |
|
13.2 | 01.03.13.02.00 | Trả lời khán giả ghi hình phát phát sau |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a |
| Dạng trả lời đơn thư điều tra | 12 | 15 | 0% | 26.820 | 14.751 | 4.425 | 10.326 | 12.069 | 8.046 | 4.023 |
|
b |
| Dạng trả lời không đơn thư điều tra | 6 | 30 | 0% | 26.820 | 14.751 | 4.425 | 10.326 | 12.069 | 8.046 | 4.023 |
|
14 | 01.03.14.00.00 | Chương trình truyền hình trên mạng internet |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 3 | 5 | 0% | 2.235 | 1.229 | 369 | 860 | 1.006 | 671 | 335 |
|
|
|
|
|
| đến 30% | 1.900 | 1.045 | 313 | 731 | 855 | 570 | 285 |
|
|
|
| 3 | 10 | 0% | 4.470 | 2.459 | 738 | 1.721 | 2.012 | 1.341 | 671 |
|
|
|
|
|
| đến 30% | 3.800 | 2.090 | 627 | 1.463 | 1.710 | 1.140 | 570 |
|
|
|
| 3 | 15 | 0% | 6.705 | 3.688 | 1.106 | 2.581 | 3.017 | 2.012 | 1.006 |
|
|
|
|
|
| đến 30% | 5.699 | 3.135 | 940 | 2.194 | 2.565 | 1.710 | 855 |
|
|
|
| 3 | 20 | 0% | 8.940 | 4.917 | 1.475 | 3.442 | 4.023 | 2.682 | 1.341 |
|
|
|
|
|
| đến 30% | 7.599 | 4.179 | 1.254 | 2.926 | 3.420 | 2.280 | 1.140 |
|
|
|
| 3 | 30 | 0% | 13.410 | 7.376 | 2.213 | 5.163 | 6.035 | 4.023 | 2.012 |
|
|
|
|
|
| đến 30% | 11.399 | 6.269 | 1.881 | 4.388 | 5.129 | 3.420 | 1.710 |
|
|
|
| 3 | 45 | 0% | 20.115 | 11.063 | 3.319 | 7.744 | 9.052 | 6.035 | 3.017 |
|
|
|
|
|
| đến 30% | 17.098 | 9.404 | 2.821 | 6.583 | 7.694 | 5.129 | 2.565 |
|
15 | 01.03.15.00.00 | Chương trình biên tập - trong nước | 9 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
15.1 |
| Tiếng Việt | 6 | 15 | 0% | 13.410 | 7.376 | 738 | 6.638 | 6.035 | 4.023 | 2.012 |
|
|
|
| 6 | 30 | 0% | 26.820 | 14.751 | 1.475 | 13.276 | 12.069 | 8.046 | 4.023 |
|
15.2 |
| Tiếng nước ngoài | 9 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 9 | 15 | 0% | 20.115 | 11.063 | 1.106 | 9.957 | 9.052 | 6.035 | 3.017 |
|
|
|
| 9 | 30 | 0% | 40.230 | 22.127 | 2.213 | 19.914 | 18.104 | 12.069 | 6.035 |
|
16 |
| Phụ lục - biên dịch và phụ đề |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I |
| Biên dịch và phụ đề từ tiếng việt sang tiếng nước ngoài |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
| Biên dịch và phụ đề bản tin, chương trình thời sự tổng hợp và trả lời khán giả | 2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 2 | 5 | 0% | 1.490 | 820 | 82 | 738 | 671 | 447 | 224 |
|
|
|
| 2 | 10 | 0% | 2.980 | 1.639 | 164 | 1.475 | 1.341 | 894 | 447 |
|
|
|
| 2 | 15 | 0% | 4.470 | 2.459 | 246 | 2.213 | 2.012 | 1.341 | 671 |
|
|
|
| 2 | 20 | 0% | 5.960 | 3.278 | 328 | 2.950 | 2.682 | 1.788 | 894 |
|
|
|
| 2 | 30 | 0% | 8.940 | 4.917 | 492 | 4.425 | 4.023 | 2.682 | 1.341 |
|
2 |
| Biên dịch và phụ đề phóng sự, ký sự, phim tài liệu | 3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 3 | 5 | 0% | 2.235 | 1.229 | 123 | 1.106 | 1.006 | 671 | 335 |
|
|
|
| 3 | 10 | 0% | 4.470 | 2.459 | 246 | 2.213 | 2.012 | 1.341 | 671 |
|
|
|
| 3 | 15 | 0% | 6.705 | 3.688 | 369 | 3.319 | 3.017 | 2.012 | 1.006 |
|
|
|
| 3 | 20 | 0% | 8.940 | 4.917 | 492 | 4.425 | 4.023 | 2.682 | 1.341 |
|
|
|
| 3 | 25 | 0% | 11.175 | 6.146 | 615 | 5.532 | 5.029 | 3.353 | 1.676 |
|
|
|
| 3 | 30 | 0% | 13.410 | 7.376 | 738 | 6.638 | 6.035 | 4.023 | 2.012 |
|
|
|
| 3 | 50 | 0% | 22.350 | 12.293 | 1.229 | 11.063 | 10.058 | 6.705 | 3.353 |
|
3 |
| Biên dịch và phụ đề tạp chí | 3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 3 | 15 | 0% | 6.705 | 3.688 | 369 | 3.319 | 3.017 | 2.012 | 1.006 |
|
|
|
| 3 | 20 | 0% | 8.940 | 4.917 | 492 | 4.425 | 4.023 | 2.682 | 1.341 |
|
|
|
| 3 | 30 | 0% | 13.410 | 7.376 | 738 | 6.638 | 6.035 | 4.023 | 2.012 |
|
4 |
| Biên dịch và phụ đề tọa đàm, giao lưu ghi hình phát sau, tư vấn qua truyền hình | 3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 3 | 15 | 0% | 6.705 | 3.688 | 369 | 3.319 | 3.017 | 2.012 | 1.006 |
|
|
|
| 3 | 20 | 0% | 8.940 | 4.917 | 492 | 4.425 | 4.023 | 2.682 | 1.341 |
|
|
|
| 3 | 30 | 0% | 13.410 | 7.376 | 738 | 6.638 | 6.035 | 4.023 | 2.012 |
|
|
|
| 3 | 40 | 0% | 17.880 | 9.834 | 983 | 8.851 | 8.046 | 5.364 | 2.682 |
|
II |
| Biên dịch và phụ đề từ tiếng nước ngoài sang tiếng việt | 3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
| Biên dịch và phụ đề bản tin, chương trình thời sự tổng hợp và trả lời khán giả | 2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 2 | 5 | 0% | 1.490 | 820 | 82 | 738 | 671 | 447 | 224 |
|
|
|
| 2 | 10 | 0% | 2.980 | 1.639 | 164 | 1.475 | 1.341 | 894 | 447 |
|
|
|
| 2 | 15 | 0% | 4.470 | 2.459 | 246 | 2.213 | 2.012 | 1.341 | 671 |
|
|
|
| 2 | 20 | 0% | 5.960 | 3.278 | 328 | 2.950 | 2.682 | 1.788 | 894 |
|
|
|
| 2 | 30 | 0% | 8.940 | 4.917 | 492 | 4.425 | 4.023 | 2.682 | 1.341 |
|
2 |
| Biên dịch và phụ đề phóng sự, ký sự, phim tài liệu | 3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 3 | 5 | 0% | 2.235 | 1.229 | 123 | 1.106 | 1.006 | 671 | 335 |
|
|
|
| 3 | 10 | 0% | 4.470 | 2.459 | 246 | 2.213 | 2.012 | 1.341 | 671 |
|
|
|
| 3 | 15 | 0% | 6.705 | 3.688 | 369 | 3.319 | 3.017 | 2.012 | 1.006 |
|
|
|
| 3 | 20 | 0% | 8.940 | 4.917 | 492 | 4.425 | 4.023 | 2.682 | 1.341 |
|
|
|
| 3 | 25 | 0% | 11.175 | 6.146 | 615 | 5.532 | 5.029 | 3.353 | 1.676 |
|
|
|
| 3 | 30 | 0% | 13.410 | 7.376 | 738 | 6.638 | 6.035 | 4.023 | 2.012 |
|
|
|
| 3 | 50 | 0% | 22.350 | 12.293 | 1.229 | 11.063 | 10.058 | 6.705 | 3.353 |
|
3 |
| Biên dịch và phụ đề tạp chí | 3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 3 | 15 | 0% | 6.705 | 3.688 | 369 | 3.319 | 3.017 | 2.012 | 1.006 |
|
|
|
| 3 | 20 | 0% | 8.940 | 4.917 | 492 | 4.425 | 4.023 | 2.682 | 1.341 |
|
|
|
| 3 | 30 | 0% | 13.410 | 7.376 | 738 | 6.638 | 6.035 | 4.023 | 2.012 |
|
4 |
| Biên dịch và phụ đề tọa đàm, giao lưu ghi hình phát sau, tư vấn qua truyền hình | 3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 3 | 15 | 0% | 6.705 | 3.688 | 369 | 3.319 | 3.017 | 2.012 | 1.006 |
|
|
|
| 3 | 20 | 0% | 8.940 | 4.917 | 492 | 4.425 | 4.023 | 2.682 | 1.341 |
|
|
|
| 3 | 30 | 0% | 13.410 | 7.376 | 738 | 6.638 | 6.035 | 4.023 | 2.012 |
|
|
|
| 3 | 40 | 0% | 17.880 | 9.834 | 983 | 8.851 | 8.046 | 5.364 | 2.682 |
|
III |
| Biên dịch và phụ đề từ tiếng phổ thông sang tiếng dân tộc |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
| Biên dịch và phụ đề bản tin, trả lời khán giả | 2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 2 | 5 | 0% | 1.490 | 820 | 82 | 738 | 671 | 447 | 224 |
|
|
|
| 2 | 10 | 0% | 2.980 | 1.639 | 164 | 1.475 | 1.341 | 894 | 447 |
|
|
|
| 2 | 15 | 0% | 4.470 | 2.459 | 246 | 2.213 | 2.012 | 1.341 | 671 |
|
|
|
| 2 | 20 | 0% | 5.960 | 3.278 | 328 | 2.950 | 2.682 | 1.788 | 894 |
|
|
|
| 2 | 30 | 0% | 8.940 | 4.917 | 492 | 4.425 | 4.023 | 2.682 | 1.341 |
|
2 |
| Biên dịch và phụ đề phóng sự, ký sự, phim tài liệu | 3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 3 | 5 | 0% | 2.235 | 1.229 | 123 | 1.106 | 1.006 | 671 | 335 |
|
|
|
| 3 | 10 | 0% | 4.470 | 2.459 | 246 | 2.213 | 2.012 | 1.341 | 671 |
|
|
|
| 3 | 15 | 0% | 6.705 | 3.688 | 369 | 3.319 | 3.017 | 2.012 | 1.006 |
|
|
|
| 3 | 20 | 0% | 8.940 | 4.917 | 492 | 4.425 | 4.023 | 2.682 | 1.341 |
|
|
|
| 3 | 25 | 0% | 11.175 | 6.146 | 615 | 5.532 | 5.029 | 3.353 | 1.676 |
|
|
|
| 3 | 30 | 0% | 13.410 | 7.376 | 738 | 6.638 | 6.035 | 4.023 | 2.012 |
|
|
|
| 3 | 50 | 0% | 22.350 | 12.293 | 1.229 | 11.063 | 10.058 | 6.705 | 3.353 |
|
3 |
| Biên dịch và phụ đề tạp chí | 3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 3 | 15 | 0% | 6.705 | 3.688 | 369 | 3.319 | 3.017 | 2.012 | 1.006 |
|
|
|
| 3 | 20 | 0% | 8.940 | 4.917 | 492 | 4.425 | 4.023 | 2.682 | 1.341 |
|
|
|
| 3 | 30 | 0% | 13.410 | 7.376 | 738 | 6.638 | 6.035 | 4.023 | 2.012 |
|
4 |
| Biên dịch và phụ đề tọa đàm ghi hình phát sau, tư vấn qua truyền hình | 3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 3 | 15 | 0% | 6.705 | 3.688 | 369 | 3.319 | 3.017 | 2.012 | 1.006 |
|
|
|
| 3 | 20 | 0% | 8.940 | 4.917 | 492 | 4.425 | 4.023 | 2.682 | 1.341 |
|
|
|
| 3 | 30 | 0% | 13.410 | 7.376 | 738 | 6.638 | 6.035 | 4.023 | 2.012 |
|
|
|
| 3 | 40 | 0% | 17.880 | 9.834 | 983 | 8.851 | 8.046 | 5.364 | 2.682 |
|
IV |
| Biên dịch và phụ đề tiếng dân tộc sang tiếng phổ thông |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
| Biên dịch và phụ đề bản tin, trả lời khán giả | 2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 2 | 5 | 0% | 1.490 | 820 | 82 | 738 | 671 | 447 | 224 |
|
|
|
| 2 | 10 | 0% | 2.980 | 1.639 | 164 | 1.475 | 1.341 | 894 | 447 |
|
|
|
| 2 | 15 | 0% | 4.470 | 2.459 | 246 | 2.213 | 2.012 | 1.341 | 671 |
|
|
|
| 2 | 20 | 0% | 5.960 | 3.278 | 328 | 2.950 | 2.682 | 1.788 | 894 |
|
|
|
| 2 | 30 | 0% | 8.940 | 4.917 | 492 | 4.425 | 4.023 | 2.682 | 1.341 |
|
2 |
| Biên dịch và phụ đề phóng sự, ký sự, phim tài liệu | 3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 3 | 5 | 0% | 2.235 | 1.229 | 123 | 1.106 | 1.006 | 671 | 335 |
|
|
|
| 3 | 10 | 0% | 4.470 | 2.459 | 246 | 2.213 | 2.012 | 1.341 | 671 |
|
|
|
| 3 | 15 | 0% | 6.705 | 3.688 | 369 | 3.319 | 3.017 | 2.012 | 1.006 |
|
|
|
| 3 | 20 | 0% | 8.940 | 4.917 | 492 | 4.425 | 4.023 | 2.682 | 1.341 |
|
|
|
| 3 | 25 | 0% | 11.175 | 6.146 | 615 | 5.532 | 5.029 | 3.353 | 1.676 |
|
|
|
| 3 | 30 | 0% | 13.410 | 7.376 | 738 | 6.638 | 6.035 | 4.023 | 2.012 |
|
|
|
| 3 | 50 | 0% | 22.350 | 12.293 | 1.229 | 11.063 | 10.058 | 6.705 | 3.353 |
|
3 |
| Biên dịch và phụ đề tạp chí | 3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 3 | 15 | 0% | 6.705 | 3.688 | 369 | 3.319 | 3.017 | 2.012 | 1.006 |
|
|
|
| 3 | 20 | 0% | 8.940 | 4.917 | 492 | 4.425 | 4.023 | 2.682 | 1.341 |
|
|
|
| 3 | 30 | 0% | 13.410 | 7.376 | 738 | 6.638 | 6.035 | 4.023 | 2.012 |
|
4 |
| Biên dịch và phụ đề tọa đàm ghi hình phát sau, tư vấn qua truyền hình | 3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 3 | 15 | 0% | 6.705 | 3.688 | 369 | 3.319 | 3.017 | 2.012 | 1.006 |
|
|
|
| 3 | 20 | 0% | 8.940 | 4.917 | 492 | 4.425 | 4.023 | 2.682 | 1.341 |
|
|
|
| 3 | 30 | 0% | 13.410 | 7.376 | 738 | 6.638 | 6.035 | 4.023 | 2.012 |
|
|
|
| 3 | 40 | 0% | 17.880 | 9.834 | 983 | 8.851 | 8.046 | 5.364 | 2.682 |
|
BỘ ĐƠN GIÁ DỊCH VỤ SỰ NGHIỆP CÔNG SỬ DỤNG NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC VỀ SẢN XUẤT CHƯƠNG TRÌNH PHÁT THANH TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HẬU GIANG
(Kèm theo Quyết định số 2501/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2021 của UBND tỉnh Hậu Giang)
Đơn vị tính: Nghìn đồng
STT | Mã hiệu | Thể loại chương trình | Hệ số nhuận bút theo Nghị định số 18/2014/NĐ-CP | Thời lượng (phút) | Tỷ lệ thời lượng khai thác lại tư liệu | Đơn giá | Phân bổ chi phí | Ghi chú | |||||
Chi phí trực tiếp | Chi phí chung | ||||||||||||
Tổng chi phí trực tiếp | Chi vật liệu, sửa chữa, di chuyển | Chi nhuận bút, lương, phụ cấp&các khoản theo lương | Tổng chi phí chung | Chi phí khối quản lý | chi phí khấu hao TSCĐ | ||||||||
A | B | C | D | E | F | 1 | 2=3+4 | 3 | 4 | 5=6+7 | 6 | 7 | 6 |
1 | 13.01.00.00.00 | Bản tin thời sự |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 | 13.01.00.01.00 | Bản tin thời sự trực tiếp | 3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 3 | 5 | 0% | 2.235 | 1.229 | 369 | 860 | 1.006 | 671 | 335 |
|
|
|
|
|
| đến 30% | 1.900 | 1.045 | 313 | 731 | 855 | 570 | 285 |
|
|
|
|
|
| trên 30% đến 40% | 1.676 | 922 | 277 | 645 | 754 | 503 | 251 |
|
|
|
|
|
| trên 40% đến 50% | 1.453 | 799 | 240 | 559 | 654 | 436 | 218 |
|
|
|
|
|
| trên 50% đến 60% | 1.229 | 676 | 203 | 473 | 553 | 369 | 184 |
|
|
|
|
|
| trên 60% đến 70% | 1.006 | 553 | 166 | 387 | 453 | 302 | 151 |
|
|
|
|
|
| Trên 70% | 782 | 430 | 129 | 301 | 352 | 235 | 117 |
|
|
|
| 3 | 10 | 0% | 4.470 | 2.459 | 738 | 1.721 | 2.012 | 1.341 | 671 |
|
|
|
|
|
| đến 30% | 3.800 | 2.090 | 627 | 1.463 | 1.710 | 1.140 | 570 |
|
|
|
|
|
| trên 30% đến 40% | 3.353 | 1.844 | 553 | 1.291 | 1.509 | 1.006 | 503 |
|
|
|
|
|
| trên 40% đến 50% | 2.906 | 1.598 | 479 | 1.119 | 1.307 | 872 | 436 |
|
|
|
|
|
| trên 50% đến 60% | 2.459 | 1.352 | 406 | 947 | 1.106 | 738 | 369 |
|
|
|
|
|
| trên 60% đến 70% | 2.012 | 1.106 | 332 | 774 | 905 | 603 | 302 |
|
|
|
|
|
| Trên 70% | 1.565 | 860 | 258 | 602 | 704 | 469 | 235 |
|
|
|
| 3 | 15 | 0% | 6.705 | 3.688 | 1.106 | 2.581 | 3.017 | 2.012 | 1.006 |
|
|
|
|
|
| đến 30% | 5.699 | 3.135 | 940 | 2.194 | 2.565 | 1.710 | 855 |
|
|
|
|
|
| trên 30% đến 40% | 5.029 | 2.766 | 830 | 1.936 | 2.263 | 1.509 | 754 |
|
|
|
|
|
| trên 40% đến 50% | 4.358 | 2.397 | 719 | 1.678 | 1.961 | 1.307 | 654 |
|
|
|
|
|
| trên 50% đến 60% | 3.688 | 2.028 | 608 | 1.420 | 1.659 | 1.106 | 553 |
|
|
|
|
|
| trên 60% đến 70% | 3.017 | 1.659 | 498 | 1.162 | 1.358 | 905 | 453 |
|
|
|
|
|
| Trên 70% | 2.347 | 1.291 | 387 | 903 | 1.056 | 704 | 352 |
|
1.2 | 13.01.00.02.00 | Bản tin thời sự ghi âm phát sau | 2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 2 | 5 | 0% | 1.490 | 820 | 246 | 574 | 671 | 447 | 224 |
|
|
|
|
|
| đến 30% | 1.267 | 697 | 209 | 488 | 570 | 380 | 190 |
|
|
|
|
|
| trên 30% đến 40% | 1.118 | 615 | 184 | 430 | 503 | 335 | 168 |
|
|
|
|
|
| trên 40% đến 50% | 969 | 533 | 160 | 373 | 436 | 291 | 145 |
|
|
|
|
|
| trên 50% đến 60% | 820 | 451 | 135 | 316 | 369 | 246 | 123 |
|
|
|
|
|
| trên 60% đến 70% | 671 | 369 | 111 | 258 | 302 | 201 | 101 |
|
|
|
|
|
| Trên 70% | 522 | 287 | 86 | 201 | 235 | 156 | 78 |
|
|
|
| 2 | 10 | 0% | 2.980 | 1.639 | 492 | 1.147 | 1.341 | 894 | 447 |
|
|
|
|
|
| đến 30% | 2.533 | 1.393 | 418 | 975 | 1.140 | 760 | 380 |
|
|
|
|
|
| trên 30% đến 40% | 2.235 | 1.229 | 369 | 860 | 1.006 | 671 | 335 |
|
|
|
|
|
| trên 40% đến 50% | 1.937 | 1.065 | 320 | 746 | 872 | 581 | 291 |
|
|
|
|
|
| trên 50% đến 60% | 1.639 | 901 | 270 | 631 | 738 | 492 | 246 |
|
|
|
|
|
| trên 60% đến 70% | 1.341 | 738 | 221 | 516 | 603 | 402 | 201 |
|
|
|
|
|
| Trên 70% | 1.043 | 574 | 172 | 402 | 469 | 313 | 156 |
|
|
|
| 2 | 15 | 0% | 4.470 | 2.459 | 738 | 1.721 | 2.012 | 1.341 | 671 |
|
|
|
|
|
| đến 30% | 3.800 | 2.090 | 627 | 1.463 | 1.710 | 1.140 | 570 |
|
|
|
|
|
| trên 30% đến 40% | 3.353 | 1.844 | 553 | 1.291 | 1.509 | 1.006 | 503 |
|
|
|
|
|
| trên 40% đến 50% | 2.906 | 1.598 | 479 | 1.119 | 1.307 | 872 | 436 |
|
|
|
|
|
| trên 50% đến 60% | 2.459 | 1.352 | 406 | 947 | 1.106 | 738 | 369 |
|
|
|
|
|
| trên 60% đến 70% | 2.012 | 1.106 | 332 | 774 | 905 | 603 | 302 |
|
|
|
|
|
| Trên 70% | 1.565 | 860 | 258 | 602 | 704 | 469 | 235 |
|
2 | 13.02.00.00.00 | Bản tin chuyên đề ghi âm phát sau | 2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 2 | 5 | 0% | 1.490 | 820 | 246 | 574 | 671 | 447 | 224 |
|
|
|
|
|
| đến 30% | 1.267 | 697 | 209 | 488 | 570 | 380 | 190 |
|
|
|
|
|
| trên 30% đến 40% | 1.118 | 615 | 184 | 430 | 503 | 335 | 168 |
|
|
|
|
|
| trên 40% đến 50% | 969 | 533 | 160 | 373 | 436 | 291 | 145 |
|
|
|
|
|
| trên 50% đến 60% | 820 | 451 | 135 | 316 | 369 | 246 | 123 |
|
|
|
|
|
| trên 60% đến 70% | 671 | 369 | 111 | 258 | 302 | 201 | 101 |
|
|
|
|
|
| Trên 70% | 522 | 287 | 86 | 201 | 235 | 156 | 78 |
|
|
|
| 2 | 10 | 0% | 2.980 | 1.639 | 492 | 1.147 | 1.341 | 894 | 447 |
|
|
|
|
|
| đến 30% | 2.533 | 1.393 | 418 | 975 | 1.140 | 760 | 380 |
|
|
|
|
|
| trên 30% đến 40% | 2.235 | 1.229 | 369 | 860 | 1.006 | 671 | 335 |
|
|
|
|
|
| trên 40% đến 50% | 1.937 | 1.065 | 320 | 746 | 872 | 581 | 291 |
|
|
|
|
|
| trên 50% đến 60% | 1.639 | 901 | 270 | 631 | 738 | 492 | 246 |
|
|
|
|
|
| trên 60% đến 70% | 1.341 | 738 | 221 | 516 | 603 | 402 | 201 |
|
|
|
|
|
| Trên 70% | 1.043 | 574 | 172 | 402 | 469 | 313 | 156 |
|
|
|
| 2 | 15 | 0% | 4.470 | 2.459 | 738 | 1.721 | 2.012 | 1.341 | 671 |
|
|
|
|
|
| đến 30% | 3.800 | 2.090 | 627 | 1.463 | 1.710 | 1.140 | 570 |
|
|
|
|
|
| trên 30% đến 40% | 3.353 | 1.844 | 553 | 1.291 | 1.509 | 1.006 | 503 |
|
|
|
|
|
| trên 40% đến 50% | 2.906 | 1.598 | 479 | 1.119 | 1.307 | 872 | 436 |
|
|
|
|
|
| trên 50% đến 60% | 2.459 | 1.352 | 406 | 947 | 1.106 | 738 | 369 |
|
|
|
|
|
| trên 60% đến 70% | 2.012 | 1.106 | 332 | 774 | 905 | 603 | 302 |
|
|
|
|
|
| Trên 70% | 1.565 | 860 | 258 | 602 | 704 | 469 | 235 |
|
3 | 13.03.00.00.00 | Bản tin tiếng dân tộc | 3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 3 | 10 | 0% | 4.470 | 2.459 | 738 | 1.721 | 2.012 | 1.341 | 671 |
|
|
|
| 3 | 15 | 0% | 6.705 | 3.688 | 1.106 | 2.581 | 3.017 | 2.012 | 1.006 |
|
4 | 13.04.00.00.00 | Chương trình thời sự tổng hợp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.1 | 13.04.00.01.00 | Chương trình thời sự tổng hợp trực tiếp | 3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 3 | 30 | 0% | 13.410 | 7.376 | 2.213 | 5.163 | 6.035 | 4.023 | 2.012 |
|
|
|
|
|
| đến 30% | 11.399 | 6.269 | 1.881 | 4.388 | 5.129 | 3.420 | 1.710 |
|
|
|
|
|
| trên 30% đến 40% | 10.058 | 5.532 | 1.659 | 3.872 | 4.526 | 3.017 | 1.509 |
|
|
|
|
|
| trên 40% đến 50% | 8.717 | 4.794 | 1.438 | 3.356 | 3.922 | 2.615 | 1.307 |
|
|
|
|
|
| trên 50% đến 60% | 7.376 | 4.057 | 1.217 | 2.840 | 3.319 | 2.213 | 1.106 |
|
|
|
|
|
| trên 60% đến 70% | 6.035 | 3.319 | 996 | 2.323 | 2.716 | 1.810 | 905 |
|
|
|
|
|
| Trên 70% | 4.694 | 2.581 | 774 | 1.807 | 2.112 | 1.408 | 704 |
|
|
|
| 3 | 45 | 0% | 20.115 | 11.063 | 3.319 | 7.744 | 9.052 | 6.035 | 3.017 |
|
|
|
|
|
| đến 30% | 17.098 | 9.404 | 2.821 | 6.583 | 7.694 | 5.129 | 2.565 |
|
|
|
|
|
| trên 30% đến 40% | 15.086 | 8.297 | 2.489 | 5.808 | 6.789 | 4.526 | 2.263 |
|
|
|
|
|
| trên 40% đến 50% | 13.075 | 7.191 | 2.157 | 5.034 | 5.884 | 3.922 | 1.961 |
|
|
|
|
|
| trên 50% đến 60% | 11.063 | 6.085 | 1.825 | 4.259 | 4.978 | 3.319 | 1.659 |
|
|
|
|
|
| trên 60% đến 70% | 9.052 | 4.978 | 1.494 | 3.485 | 4.073 | 2.716 | 1.358 |
|
|
|
|
|
| Trên 70% | 7.040 | 3.872 | 1.162 | 2.710 | 3.168 | 2.112 | 1.056 |
|
4.2 | 13.04.00.02.00 | Chương trình thời sự tổng hợp ghi âm phát sau | 2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 2 | 30 | 0% | 8.940 | 4.917 | 1.475 | 3.442 | 4.023 | 2.682 | 1.341 |
|
|
|
|
|
| đến 30% | 7.599 | 4.179 | 1.254 | 2.926 | 3.420 | 2.280 | 1.140 |
|
|
|
|
|
| trên 30% đến 40% | 6.705 | 3.688 | 1.106 | 2.581 | 3.017 | 2.012 | 1.006 |
|
|
|
|
|
| trên 40% đến 50% | 5.811 | 3.196 | 959 | 2.237 | 2.615 | 1.743 | 872 |
|
|
|
|
|
| trên 50% đến 60% | 4.917 | 2.704 | 811 | 1.893 | 2.213 | 1.475 | 738 |
|
|
|
|
|
| trên 60% đến 70% | 4.023 | 2.213 | 664 | 1.549 | 1.810 | 1.207 | 603 |
|
|
|
|
|
| Trên 70% | 3.129 | 1.721 | 516 | 1.205 | 1.408 | 939 | 469 |
|
5 | 13.05.00.00.00 | Chương trình tiếng nước ngoài |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.1 | 13.05.01.01.00 | Bản tin thời sự tiếng nước ngoài trực tiếp | 3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 3 | 5 | 0% | 2.235 | 1.229 | 369 | 860 | 1.006 | 671 | 335 |
|
|
|
| 3 | 10 | 0% | 4.470 | 2.459 | 738 | 1.721 | 2.012 | 1.341 | 671 |
|
|
|
| 3 | 15 | 0% | 6.705 | 3.688 | 1.106 | 2.581 | 3.017 | 2.012 | 1.006 |
|
5.2 | 13.05.01.02.00 | Bản tin thời sự tiếng nước ngoài ghi âm phát sau | 2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 2 | 5 | 0% | 1.490 | 820 | 246 | 574 | 671 | 447 | 224 |
|
|
|
| 2 | 10 | 0% | 2.980 | 1.639 | 492 | 1.147 | 1.341 | 894 | 447 |
|
|
|
| 2 | 15 | 0% | 4.470 | 2.459 | 738 | 1.721 | 2.012 | 1.341 | 671 |
|
6 | 13.05.02.00.00 | Bản tin chuyên đề tiếng nước ngoài | 2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 2 | 5 | 0% | 1.490 | 820 | 246 | 574 | 671 | 447 | 224 |
|
7 | 13.05.03.00.00 | Chương trình thời sự tổng hợp tiếng nước ngoài ghi âm phát sau | 2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 2 | 30 | 0% | 8.940 | 4.917 | 1.475 | 3.442 | 4.023 | 2.682 | 1.341 |
|
8 | 13.06.00.00.00 | Bản tin thời tiết | 2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 2 | 5 | 0% | 1.490 | 820 | 246 | 574 | 671 | 447 | 224 |
|
9 | 13.07.00.00.00 | Chương trình tư vấn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9.1 | 13.07.00.01.00 | Chương trình tư vấn trực tiếp | 3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 3 | 30 | 0% | 13.410 | 7.376 | 2.213 | 5.163 | 6.035 | 4.023 | 2.012 |
|
9.2 | 13.07.00.02.00 | Chương trình tư vấn phát sau | 2,1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 2,1 | 15 | 0% | 4.694 | 2.581 | 774 | 1.807 | 2.112 | 1.408 | 704 |
|
|
|
| 2,1 | 30 | 0% | 9.387 | 5.163 | 1.549 | 3.614 | 4.224 | 2.816 | 1.408 |
|
10 | 13.08.00.00.00 | Chương trình tọa đàm |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10.1 | 13.08.00.01.00 | Chương trình tọa đàm trực tiếp | 5 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 5 | 30 | 0% | 22.350 | 12.293 | 3.688 | 8.605 | 10.058 | 6.705 | 3.353 |
|
|
|
| 5 | 45 | 0% | 33.525 | 18.439 | 5.532 | 12.907 | 15.086 | 10.058 | 5.029 |
|
|
|
| 5 | 60 | 0% | 44.700 | 24.585 | 7.376 | 17.210 | 20.115 | 13.410 | 6.705 |
|
10.2 | 13.08.00.02.00 | Chương trình tọa đàm ghi âm phát lại sau | 3,5 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 3,5 | 30 | 0% | 15.645 | 8.605 | 2.581 | 6.023 | 7.040 | 4.694 | 2.347 |
|
|
|
| 3,5 | 45 | 0% | 23.468 | 12.907 | 3.872 | 9.035 | 10.560 | 7.040 | 3.520 |
|
11 | 13.09.00.00.00 | Chương trình tạp chí | 3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 3 | 10 | 0% | 4.470 | 2.459 | 738 | 1.721 | 2.012 | 1.341 | 671 |
|
|
|
|
|
| đến 30% | 3.800 | 2.090 | 627 | 1.463 | 1.710 | 1.140 | 570 |
|
|
|
|
|
| trên 30% đến 40% | 3.353 | 1.844 | 553 | 1.291 | 1.509 | 1.006 | 503 |
|
|
|
|
|
| trên 40% đến 50% | 2.906 | 1.598 | 479 | 1.119 | 1.307 | 872 | 436 |
|
|
|
|
|
| trên 50% đến 60% | 2.459 | 1.352 | 406 | 947 | 1.106 | 738 | 369 |
|
|
|
|
|
| trên 60% đến 70% | 2.012 | 1.106 | 332 | 774 | 905 | 603 | 302 |
|
|
|
|
|
| Trên 70% | 1.565 | 860 | 258 | 602 | 704 | 469 | 235 |
|
|
|
| 3 | 15 | 0% | 6.705 | 3.688 | 1.106 | 2.581 | 3.017 | 2.012 | 1.006 |
|
|
|
|
|
| đến 30% | 5.699 | 3.135 | 940 | 2.194 | 2.565 | 1.710 | 855 |
|
|
|
|
|
| trên 30% đến 40% | 5.029 | 2.766 | 830 | 1.936 | 2.263 | 1.509 | 754 |
|
|
|
|
|
| trên 40% đến 50% | 4.358 | 2.397 | 719 | 1.678 | 1.961 | 1.307 | 654 |
|
|
|
|
|
| trên 50% đến 60% | 3.688 | 2.028 | 608 | 1.420 | 1.659 | 1.106 | 553 |
|
|
|
|
|
| trên 60% đến 70% | 3.017 | 1.659 | 498 | 1.162 | 1.358 | 905 | 453 |
|
|
|
|
|
| Trên 70% | 2.347 | 1.291 | 387 | 903 | 1.056 | 704 | 352 |
|
|
|
| 3 | 20 | 0% | 8.940 | 4.917 | 1.475 | 3.442 | 4.023 | 2.682 | 1.341 |
|
|
|
|
|
| đến 30% | 7.599 | 4.179 | 1.254 | 2.926 | 3.420 | 2.280 | 1.140 |
|
|
|
|
|
| trên 30% đến 40% | 6.705 | 3.688 | 1.106 | 2.581 | 3.017 | 2.012 | 1.006 |
|
|
|
|
|
| trên 40% đến 50% | 5.811 | 3.196 | 959 | 2.237 | 2.615 | 1.743 | 872 |
|
|
|
|
|
| trên 50% đến 60% | 4.917 | 2.704 | 811 | 1.893 | 2.213 | 1.475 | 738 |
|
|
|
|
|
| trên 60% đến 70% | 4.023 | 2.213 | 664 | 1.549 | 1.810 | 1.207 | 603 |
|
|
|
|
|
| Trên 70% | 3.129 | 1.721 | 516 | 1.205 | 1.408 | 939 | 469 |
|
|
|
| 3 | 30 | 0% | 13.410 | 7.376 | 2.213 | 5.163 | 6.035 | 4.023 | 2.012 |
|
|
|
|
|
| đến 30% | 11.399 | 6.269 | 1.881 | 4.388 | 5.129 | 3.420 | 1.710 |
|
|
|
|
|
| trên 30% đến 40% | 10.058 | 5.532 | 1.659 | 3.872 | 4.526 | 3.017 | 1.509 |
|
|
|
|
|
| trên 40% đến 50% | 8.717 | 4.794 | 1.438 | 3.356 | 3.922 | 2.615 | 1.307 |
|
|
|
|
|
| trên 50% đến 60% | 7.376 | 4.057 | 1.217 | 2.840 | 3.319 | 2.213 | 1.106 |
|
|
|
|
|
| trên 60% đến 70% | 6.035 | 3.319 | 996 | 2.323 | 2.716 | 1.810 | 905 |
|
|
|
|
|
| Trên 70% | 4.694 | 2.581 | 774 | 1.807 | 2.112 | 1.408 | 704 |
|
12 | 13.10.00.00.00 | Chương trình điểm báo |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12.1 | 13.10.00.01.00 | Chương trình điểm báo trong nước trực tiếp | 3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 3 | 5 | 0% | 2.235 | 1.229 | 369 | 860 | 1.006 | 671 | 335 |
|
|
|
| 3 | 10 | 0% | 4.470 | 2.459 | 738 | 1.721 | 2.012 | 1.341 | 671 |
|
12.2 | 13.10.00.02.00 | Chương trình điểm báo trong nước phát sau | 2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 2 | 5 | 0% | 1.490 | 820 | 246 | 574 | 671 | 447 | 224 |
|
13 | 13.11.00.00.00 | Phóng sự |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13.1 | 13.11.01.00.00 | Phóng sự chính luận | 6 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 6 | 5 | 0% | 4.470 | 2.459 | 738 | 1.721 | 2.012 | 1.341 | 671 |
|
|
|
|
|
| đến 30% | 3.800 | 2.090 | 627 | 1.463 | 1.710 | 1.140 | 570 |
|
|
|
|
|
| trên 30% đến 40% | 3.353 | 1.844 | 553 | 1.291 | 1.509 | 1.006 | 503 |
|
|
|
|
|
| trên 40% đến 50% | 2.906 | 1.598 | 479 | 1.119 | 1.307 | 872 | 436 |
|
|
|
|
|
| trên 50% đến 60% | 2.459 | 1.352 | 406 | 947 | 1.106 | 738 | 369 |
|
|
|
|
|
| trên 60% đến 70% | 2.012 | 1.106 | 332 | 774 | 905 | 603 | 302 |
|
|
|
|
|
| Trên 70% | 1.565 | 860 | 258 | 602 | 704 | 469 | 235 |
|
|
|
| 6 | 10 | 0% | 8.940 | 4.917 | 1.475 | 3.442 | 4.023 | 2.682 | 1.341 |
|
|
|
|
|
| đến 30% | 7.599 | 4.179 | 1.254 | 2.926 | 3.420 | 2.280 | 1.140 |
|
|
|
|
|
| trên 30% đến 40% | 6.705 | 3.688 | 1.106 | 2.581 | 3.017 | 2.012 | 1.006 |
|
|
|
|
|
| trên 40% đến 50% | 5.811 | 3.196 | 959 | 2.237 | 2.615 | 1.743 | 872 |
|
|
|
|
|
| trên 50% đến 60% | 4.917 | 2.704 | 811 | 1.893 | 2.213 | 1.475 | 738 |
|
|
|
|
|
| trên 60% đến 70% | 4.023 | 2.213 | 664 | 1.549 | 1.810 | 1.207 | 603 |
|
|
|
|
|
| Trên 70% | 3.129 | 1.721 | 516 | 1.205 | 1.408 | 939 | 469 |
|
13.2 | 13.11.02.00.00 | Phóng sự chân dung | 6 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 6 | 5 | 0% | 4.470 | 2.459 | 738 | 1.721 | 2.012 | 1.341 | 671 |
|
|
|
|
|
| đến 30% | 3.800 | 2.090 | 627 | 1.463 | 1.710 | 1.140 | 570 |
|
|
|
|
|
| trên 30% đến 40% | 3.353 | 1.844 | 553 | 1.291 | 1.509 | 1.006 | 503 |
|
|
|
|
|
| trên 40% đến 50% | 2.906 | 1.598 | 479 | 1.119 | 1.307 | 872 | 436 |
|
|
|
|
|
| trên 50% đến 60% | 2.459 | 1.352 | 406 | 947 | 1.106 | 738 | 369 |
|
|
|
|
|
| trên 60% đến 70% | 2.012 | 1.106 | 332 | 774 | 905 | 603 | 302 |
|
|
|
|
|
| Trên 70% | 1.565 | 860 | 258 | 602 | 704 | 469 | 235 |
|
|
|
| 6 | 10 | 0% | 8.940 | 4.917 | 1.475 | 3.442 | 4.023 | 2.682 | 1.341 |
|
|
|
|
|
| đến 30% | 7.599 | 4.179 | 1.254 | 2.926 | 3.420 | 2.280 | 1.140 |
|
|
|
|
|
| trên 30% đến 40% | 6.705 | 3.688 | 1.106 | 2.581 | 3.017 | 2.012 | 1.006 |
|
|
|
|
|
| trên 40% đến 50% | 5.811 | 3.196 | 959 | 2.237 | 2.615 | 1.743 | 872 |
|
|
|
|
|
| trên 50% đến 60% | 4.917 | 2.704 | 811 | 1.893 | 2.213 | 1.475 | 738 |
|
|
|
|
|
| trên 60% đến 70% | 4.023 | 2.213 | 664 | 1.549 | 1.810 | 1.207 | 603 |
|
|
|
|
|
| Trên 70% | 3.129 | 1.721 | 516 | 1.205 | 1.408 | 939 | 469 |
|
13.3 | 13.11.03.00.00 | Phóng sự điều tra | 9 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 9 | 5 | 0% | 6.705 | 3.688 | 1.106 | 2.581 | 3.017 | 2.012 | 1.006 |
|
|
|
|
|
| đến 30% | 5.699 | 3.135 | 940 | 2.194 | 2.565 | 1.710 | 855 |
|
|
|
|
|
| trên 30% đến 50% | 4.358 | 2.397 | 719 | 1.678 | 1.961 | 1.307 | 654 |
|
|
|
| 9 | 10 | 0% | 13.410 | 7.376 | 2.213 | 5.163 | 6.035 | 4.023 | 2.012 |
|
|
|
|
|
| đến 30% | 11.399 | 6.269 | 1.881 | 4.388 | 5.129 | 3.420 | 1.710 |
|
|
|
|
|
| trên 30% đến 50% | 8.717 | 4.794 | 1.438 | 3.356 | 3.922 | 2.615 | 1.307 |
|
14 | 13.12.00.00.00 | Chương trình tường thuật trực tiếp trên sóng phát thanh | 1,5 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1,5 | 90 | 0% | 20.115 | 11.063 | 3.319 | 7.744 | 9.052 | 6.035 | 3.017 |
|
|
|
| 1,5 | 120 | 0% | 26.820 | 14.751 | 4.425 | 10.326 | 12.069 | 8.046 | 4.023 |
|
|
|
| 1,5 | 180 | 0% | 40.230 | 22.127 | 6.638 | 15.489 | 18.104 | 12.069 | 6.035 |
|
15 | 13.13.00.00.00 | Chương trình giao lưu |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
15.1 | 13.13.00.01.00 | Chương trình giao lưu trực tiếp | 5 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 5 | 30 | 0% | 22.350 | 12.293 | 3.688 | 8.605 | 10.058 | 6.705 | 3.353 |
|
|
|
|
|
| đến 30% | 18.998 | 10.449 | 3.135 | 7.314 | 8.549 | 5.699 | 2.850 |
|
|
|
| 5 | 45 | 0% | 33.525 | 18.439 | 5.532 | 12.907 | 15.086 | 10.058 | 5.029 |
|
|
|
|
|
| đến 30% | 28.496 | 15.673 | 4.702 | 10.971 | 12.823 | 8.549 | 4.274 |
|
|
|
| 5 | 55 | 0% | 40.975 | 22.536 | 6.761 | 15.775 | 18.439 | 12.293 | 6.146 |
|
|
|
|
|
| đến 30% | 34.829 | 19.156 | 5.747 | 13.409 | 15.673 | 10.449 | 5.224 |
|
15.2 | 13.13.00.02.00 | Chương trình giao lưu ghi âm phát sau | 3,5 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 3,5 | 30 | 0% | 15.645 | 8.605 | 2.581 | 6.023 | 7.040 | 4.694 | 2.347 |
|
|
|
|
|
| đến 30% | 13.298 | 7.314 | 2.194 | 5.120 | 5.984 | 3.989 | 1.995 |
|
|
|
| 3,5 | 45 | 0% | 23.468 | 12.907 | 3.872 | 9.035 | 10.560 | 7.040 | 3.520 |
|
|
|
|
|
| đến 30% | 19.947 | 10.971 | 3.291 | 7.680 | 8.976 | 5.984 | 2.992 |
|
|
|
| 3,5 | 55 | 0% | 28.683 | 15.775 | 4.733 | 11.043 | 12.907 | 8.605 | 4.302 |
|
|
|
|
|
| đến 30% | 24.380 | 13.409 | 4.023 | 9.386 | 10.971 | 7.314 | 3.657 |
|
16 | 13.14.00.00.00 | Chương trình bình luận | 6 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 6 | 5 | 0% | 4.470 | 2.459 | 738 | 1.721 | 2.012 | 1.341 | 671 |
|
|
|
| 6 | 10 | 0% | 8.940 | 4.917 | 1.475 | 3.442 | 4.023 | 2.682 | 1.341 |
|
17 | 13.15.00.00.00 | Chương trình xã luận | 6 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 6 | 5 | 0% | 4.470 | 2.459 | 738 | 1.721 | 2.012 | 1.341 | 671 |
|
|
|
| 6 | 10 | 0% | 8.940 | 4.917 | 1.475 | 3.442 | 4.023 | 2.682 | 1.341 |
|
18 | 13.16.00.00.00 | Tiểu phẩm | 6 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 6 | 5 | 0% | 4.470 | 2.459 | 738 | 1.721 | 2.012 | 1.341 | 671 |
|
|
|
| 6 | 10 | 0% | 8.940 | 4.917 | 1.475 | 3.442 | 4.023 | 2.682 | 1.341 |
|
|
|
| 6 | 15 | 0% | 13.410 | 7.376 | 2.213 | 5.163 | 6.035 | 4.023 | 2.012 |
|
19 | 13.18.00.00.00 | Biên tập kịch truyền thanh | 6 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 6 | 15 | 0% | 13.410 | 7.376 | 2.213 | 5.163 | 6.035 | 4.023 | 2.012 |
|
|
|
|
|
| đến 30% | 11.399 | 6.269 | 1.881 | 4.388 | 5.129 | 3.420 | 1.710 |
|
|
|
| 6 | 30 | 0% | 26.820 | 14.751 | 4.425 | 10.326 | 12.069 | 8.046 | 4.023 |
|
|
|
| 6 | 60 | 0% | 53.640 | 29.502 | 8.851 | 20.651 | 24.138 | 16.092 | 8.046 |
|
|
|
| 6 | 90 | 0% | 80.460 | 44.253 | 13.276 | 30.977 | 36.207 | 24.138 | 12.069 |
|
20 | 13.19.00.00.00 | Biên tập ca kịch | 6 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 6 | 90 | 0% | 80.460 | 44.253 | 13.276 | 30.977 | 36.207 | 24.138 | 12.069 |
|
21 | 13.20.00.00.00 | Thu tác phẩm mới |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
21.1 | 13.20.10.00.00 | Thu truyện | 3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 3 | 10 | 0% | 4.470 | 2.459 | 738 | 1.721 | 2.012 | 1.341 | 671 |
|
21.2 | 13.20.20.00.00 | Thu thơ, thu nhạc | 3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 3 | 5 | 0% | 2.235 | 1.229 | 369 | 860 | 1.006 | 671 | 335 |
|
22 | 13.21.00.00.00 | Đọc truyện | 3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 3 | 15 | 0% | 6.705 | 3.688 | 1.106 | 2.581 | 3.017 | 2.012 | 1.006 |
|
|
|
| 3 | 20 | 0% | 8.940 | 4.917 | 1.475 | 3.442 | 4.023 | 2.682 | 1.341 |
|
|
|
| 3 | 30 | 0% | 13.410 | 7.376 | 2.213 | 5.163 | 6.035 | 4.023 | 2.012 |
|
23 | 13.22.00.00.00 | Phát thanh văn học | 3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 3 | 15 | 0% | 6.705 | 3.688 | 1.106 | 2.581 | 3.017 | 2.012 | 1.006 |
|
|
|
| 3 | 30 | 0% | 13.410 | 7.376 | 2.213 | 5.163 | 6.035 | 4.023 | 2.012 |
|
24 | 13.23.00.00.00 | Bình truyện | 3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 3 | 30 | 0% | 13.410 | 7.376 | 2.213 | 5.163 | 6.035 | 4.023 | 2.012 |
|
25 | 13.24.00.00.00 | Trả lời thính giả ghi âm phát sau |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
25.1 | 13.24.10.00.00 | Trả lời thính giả dạng điều tra | 3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 3 | 10 | 0% | 4.470 | 2.459 | 738 | 1.721 | 2.012 | 1.341 | 671 |
|
|
|
| 3 | 15 | 0% | 6.705 | 3.688 | 1.106 | 2.581 | 3.017 | 2.012 | 1.006 |
|
|
|
| 3 | 30 | 0% | 13.410 | 7.376 | 2.213 | 5.163 | 6.035 | 4.023 | 2.012 |
|
25.2 | 13.24.20.00.00 | Trả lời thính giả không điều tra | 2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 2 | 10 | 0% | 2.980 | 1.639 | 492 | 1.147 | 1.341 | 894 | 447 |
|
|
|
| 2 | 30 | 0% | 8.940 | 4.917 | 1.475 | 3.442 | 4.023 | 2.682 | 1.341 |
|
26 | 13.25.00.00.00 | Chương trình phổ biến kiến thức | 6 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
26.1 | 13.25.10.00.00 | Chương trình dạy tiếng việt | 3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 3 | 15 | 0% | 6.705 | 3.688 | 1.106 | 2.581 | 3.017 | 2.012 | 1.006 |
|
26.2 | 13.25.20.00.00 | Chương trình dạy tiếng nước ngoài | 3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 3 | 15 | 0% | 6.705 | 3.688 | 1.106 | 2.581 | 3.017 | 2.012 | 1.006 |
|
26.3 | 13.25.30.00.00 | Chương trình dạy học hát | 3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 3 | 15 | 0% | 6.705 | 3.688 | 1.106 | 2.581 | 3.017 | 2.012 | 1.006 |
|
|
|
| 3 | 30 | 0% | 13.410 | 7.376 | 2.213 | 5.163 | 6.035 | 4.023 | 2.012 |
|
26.4 | 13.25.40.00.00 | Chương trình dạy học chuyên ngành | 3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 3 | 15 | 0% | 6.705 | 3.688 | 1.106 | 2.581 | 3.017 | 2.012 | 1.006 |
|
27 | 13.27.00.00.00 | Show phát thanh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
27.1 | 13.27.00.01.00 | Show phát thanh trực tiếp | 7 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 7 | 30 | 0% | 31.290 | 17.210 | 5.163 | 12.047 | 14.081 | 9.387 | 4.694 |
|
|
|
|
|
| đến 30% | 26.597 | 14.628 | 4.388 | 10.240 | 11.968 | 7.979 | 3.989 |
|
|
|
|
|
| trên 30% đến 40% | 23.468 | 12.907 | 3.872 | 9.035 | 10.560 | 7.040 | 3.520 |
|
|
|
|
|
| trên 40% đến 50% | 20.339 | 11.186 | 3.356 | 7.830 | 9.152 | 6.102 | 3.051 |
|
|
|
|
|
| trên 50% đến 60% | 17.210 | 9.465 | 2.840 | 6.626 | 7.744 | 5.163 | 2.581 |
|
|
|
|
|
| trên 60% đến 70% | 14.081 | 7.744 | 2.323 | 5.421 | 6.336 | 4.224 | 2.112 |
|
|
|
|
|
| Trên 70% | 10.952 | 6.023 | 1.807 | 4.216 | 4.928 | 3.285 | 1.643 |
|
|
|
| 7 | 60 | 0% | 62.580 | 34.419 | 10.326 | 24.093 | 28.161 | 18.774 | 9.387 |
|
|
|
|
|
| đến 30% | 53.193 | 29.256 | 8.777 | 20.479 | 23.937 | 15.958 | 7.979 |
|
|
|
|
|
| trên 30% đến 40% | 46.935 | 25.814 | 7.744 | 18.070 | 21.121 | 14.081 | 7.040 |
|
|
|
|
|
| trên 40% đến 50% | 40.677 | 22.372 | 6.712 | 15.661 | 18.305 | 12.203 | 6.102 |
|
|
|
|
|
| trên 50% đến 60% | 34.419 | 18.930 | 5.679 | 13.251 | 15.489 | 10.326 | 5.163 |
|
|
|
|
|
| trên 60% đến 70% | 28.161 | 15.489 | 4.647 | 10.842 | 12.672 | 8.448 | 4.224 |
|
|
|
|
|
| Trên 70% | 21.903 | 12.047 | 3.614 | 8.433 | 9.856 | 6.571 | 3.285 |
|
|
|
| 7 | 115 | 0% | 119.945 | 65.970 | 19.791 | 46.179 | 53.975 | 35.984 | 17.992 |
|
|
|
|
|
| đến 30% | 101.953 | 56.074 | 16.822 | 39.252 | 45.879 | 30.586 | 15.293 |
|
|
|
|
|
| trên 30% đến 40% | 89.959 | 49.477 | 14.843 | 34.634 | 40.481 | 26.988 | 13.494 |
|
|
|
|
|
| trên 40% đến 50% | 77.964 | 42.880 | 12.864 | 30.016 | 35.084 | 23.389 | 11.695 |
|
|
|
|
|
| trên 50% đến 60% | 65.970 | 36.283 | 10.885 | 25.398 | 29.686 | 19.791 | 9.895 |
|
|
|
|
|
| trên 60% đến 70% | 53.975 | 29.686 | 8.906 | 20.780 | 24.289 | 16.193 | 8.096 |
|
|
|
|
|
| Trên 70% | 41.981 | 23.089 | 6.927 | 16.163 | 18.891 | 12.594 | 6.297 |
|
27.2 | 13.27.00.02.00 | Show phát thanh phát sau | 3,5 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 3,5 | 30 | 0% | 15.645 | 8.605 | 2.581 | 6.023 | 7.040 | 4.694 | 2.347 |
|
|
|
|
|
| đến 30% | 13.298 | 7.314 | 2.194 | 5.120 | 5.984 | 3.989 | 1.995 |
|
|
|
|
|
| trên 30% đến 40% | 11.734 | 6.454 | 1.936 | 4.517 | 5.280 | 3.520 | 1.760 |
|
|
|
|
|
| trên 40% đến 50% | 10.169 | 5.593 | 1.678 | 3.915 | 4.576 | 3.051 | 1.525 |
|
|
|
|
|
| trên 50% đến 60% | 8.605 | 4.733 | 1.420 | 3.313 | 3.872 | 2.581 | 1.291 |
|
|
|
|
|
| trên 60% đến 70% | 7.040 | 3.872 | 1.162 | 2.710 | 3.168 | 2.112 | 1.056 |
|
|
|
|
|
| Trên 70% | 5.476 | 3.012 | 903 | 2.108 | 2.464 | 1.643 | 821 |
|
- 1Quyết định 26/2021/QĐ-UBND quy định về đơn giá đặt hàng dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước sản xuất chương trình truyền hình tỉnh Tiền Giang
- 2Quyết định 48/2021/QĐ-UBND về bộ Đơn giá dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước trong lĩnh vực việc làm trên địa bàn tỉnh Cao Bằng
- 3Quyết định 4311/QĐ-UBND năm 2021 về Đơn giá dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước thuộc lĩnh vực tài nguyên và môi trường trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa
- 4Quyết định 3131/QĐ-UBND năm 2021 về Định mức kinh tế - kỹ thuật đối với các dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước thuộc lĩnh vực tài nguyên và môi trường áp dụng trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa
- 5Quyết định 44/2021/QĐ-UBND về đơn giá sản xuất chương trình truyền hình phục vụ nhiệm vụ chính trị của thành phố Hải Phòng
- 6Quyết định 4532/QĐ-UBND năm 2021 về điều chỉnh đơn giá dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước lĩnh vực công nghệ thông tin trên địa bàn tỉnh Lào Cai
- 7Quyết định 04/2022/QĐ-UBND quy định về giá dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước lĩnh vực sản xuất chương trình truyền hình trên địa bàn thành phố Đà Nẵng năm 2022
- 8Quyết định 24/2022/QĐ-UBND về Đơn giá dịch vụ sự nghiệp công chiếu phim lưu động trên địa bàn tỉnh Đồng Nai
- 9Quyết định 05/2022/QĐ-UBND quy định về giá dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước lĩnh vực sản xuất chương trình phát thanh trên địa bàn thành phố Đà Nẵng năm 2022
- 10Quyết định 33/2022/QĐ-UBND về Đơn giá sản xuất chương trình phát thanh phục vụ nhiệm vụ chính trị của thành phố Hải Phòng
- 11Quyết định 27/2022/QĐ-UBND sửa đổi Điều 2 của Quyết định 25/2021/QĐ-UBND quy định đơn giá đặt hàng dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước sản xuất chương trình phát thanh trên địa bàn tỉnh Tiền Giang và Điều 2 của Quyết định 26/2021/QĐ-UBND quy định đơn giá đặt hàng dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước sản xuất chương trình truyền hình tỉnh Tiền Giang
- 12Quyết định 2308/QĐ-UBND năm 2022 về Đơn giá sản xuất chương trình phát thanh, truyền hình trên địa bàn tỉnh Bến Tre
- 13Quyết định 40/2022/QĐ-UBND quy định đơn giá sản xuất chương trình phát thanh, truyền hình sử dụng ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Tây Ninh
- 14Quyết định 24/2023/QĐ-UBND về Bộ đơn giá dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách Nhà nước về thông tin, thống kê, thư viện thuộc lĩnh vực khoa học và công nghệ trên địa bàn tỉnh Nam Định
- 15Quyết định 221/NQ-HĐND năm 2023 quy định về giá dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước lĩnh vực sản xuất chương trình phát thanh trên địa bàn thành phố Đà Nẵng giai đoạn đoạn 2023 đến 2025
- 1Nghị định 204/2004/NĐ-CP về chế độ tiền lương đối với cán bộ, công chức, viên chức và lực lượng vũ trang
- 2Thông tư 25/2014/TT-BTC quy định phương pháp định giá chung đối với hàng hóa, dịch vụ do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 3Nghị định 18/2014/NĐ-CP quy định về chế độ nhuận bút trong lĩnh vực báo chí, xuất bản
- 4Nghị định 16/2015/NĐ-CP Quy định cơ chế tự chủ của đơn vị sự nghiệp công lập
- 5Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 6Thông tư 40/2017/TT-BTC quy định chế độ công tác phí, chế độ chi hội nghị do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 7Thông tư 03/2018/TT-BTTTT về Định mức kinh tế - kỹ thuật về sản xuất chương trình truyền hình do Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành
- 8Quyết định 595/QĐ-BHXH năm 2017 Quy trình thu bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế, bảo hiểm thất nghiệp, bảo hiểm tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp; cấp sổ bảo hiểm xã hội, thẻ bảo hiểm y tế do Bảo hiểm xã hội Việt Nam ban hành
- 9Nghị định 32/2019/NĐ-CP quy định về giao nhiệm vụ, đặt hàng hoặc đấu thầu cung cấp sản phẩm, dịch vụ công sử dụng ngân sách nhà nước từ nguồn kinh phí chi thường xuyên
- 10Thông tư 45/2018/TT-BTC về hướng dẫn chế độ quản lý, tính hao mòn, khấu hao tài sản cố định tại cơ quan, tổ chức, đơn vị và tài sản cố định do Nhà nước giao cho doanh nghiệp quản lý không tính thành phần vốn nhà nước tại doanh nghiệp do Bộ Tài chính ban hành
- 11Nghị định 38/2019/NĐ-CP quy định về mức lương cơ sở đối với cán bộ công chức, viên chức và lực lượng vũ trang
- 12Quyết định 648/QĐ-BCT năm 2019 điều chỉnh mức giá bán lẻ điện bình quân và quy định giá bán điện do Bộ trưởng Bộ Công thương ban hành
- 13Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 14Thông tư 09/2020/TT-BTTTT về định mức kinh tế - kỹ thuật về sản xuất chương trình phát thanh do Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành
- 15Quyết định 1195/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Danh mục dịch vụ sự nghiệp công thuộc lĩnh vực phát thanh - truyền hình sử dụng ngân sách nhà nước do tỉnh Hậu Giang ban hành
- 16Quyết định 26/2021/QĐ-UBND quy định về đơn giá đặt hàng dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước sản xuất chương trình truyền hình tỉnh Tiền Giang
- 17Quyết định 19/2021/QĐ-UBND Định mức kinh tế - kỹ thuật về sản xuất chương trình truyền hình và chương trình phát thanh trên địa bàn tỉnh Hậu Giang
- 18Quyết định 48/2021/QĐ-UBND về bộ Đơn giá dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước trong lĩnh vực việc làm trên địa bàn tỉnh Cao Bằng
- 19Quyết định 4311/QĐ-UBND năm 2021 về Đơn giá dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước thuộc lĩnh vực tài nguyên và môi trường trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa
- 20Quyết định 3131/QĐ-UBND năm 2021 về Định mức kinh tế - kỹ thuật đối với các dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước thuộc lĩnh vực tài nguyên và môi trường áp dụng trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa
- 21Quyết định 44/2021/QĐ-UBND về đơn giá sản xuất chương trình truyền hình phục vụ nhiệm vụ chính trị của thành phố Hải Phòng
- 22Quyết định 4532/QĐ-UBND năm 2021 về điều chỉnh đơn giá dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước lĩnh vực công nghệ thông tin trên địa bàn tỉnh Lào Cai
- 23Quyết định 04/2022/QĐ-UBND quy định về giá dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước lĩnh vực sản xuất chương trình truyền hình trên địa bàn thành phố Đà Nẵng năm 2022
- 24Quyết định 24/2022/QĐ-UBND về Đơn giá dịch vụ sự nghiệp công chiếu phim lưu động trên địa bàn tỉnh Đồng Nai
- 25Quyết định 05/2022/QĐ-UBND quy định về giá dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước lĩnh vực sản xuất chương trình phát thanh trên địa bàn thành phố Đà Nẵng năm 2022
- 26Quyết định 33/2022/QĐ-UBND về Đơn giá sản xuất chương trình phát thanh phục vụ nhiệm vụ chính trị của thành phố Hải Phòng
- 27Quyết định 27/2022/QĐ-UBND sửa đổi Điều 2 của Quyết định 25/2021/QĐ-UBND quy định đơn giá đặt hàng dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước sản xuất chương trình phát thanh trên địa bàn tỉnh Tiền Giang và Điều 2 của Quyết định 26/2021/QĐ-UBND quy định đơn giá đặt hàng dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước sản xuất chương trình truyền hình tỉnh Tiền Giang
- 28Quyết định 2308/QĐ-UBND năm 2022 về Đơn giá sản xuất chương trình phát thanh, truyền hình trên địa bàn tỉnh Bến Tre
- 29Quyết định 40/2022/QĐ-UBND quy định đơn giá sản xuất chương trình phát thanh, truyền hình sử dụng ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Tây Ninh
- 30Quyết định 24/2023/QĐ-UBND về Bộ đơn giá dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách Nhà nước về thông tin, thống kê, thư viện thuộc lĩnh vực khoa học và công nghệ trên địa bàn tỉnh Nam Định
- 31Quyết định 221/NQ-HĐND năm 2023 quy định về giá dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước lĩnh vực sản xuất chương trình phát thanh trên địa bàn thành phố Đà Nẵng giai đoạn đoạn 2023 đến 2025
Quyết định 2501/QĐ-UBND năm 2021 quy định về Bộ đơn giá dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước về sản xuất chương trình truyền hình và chương trình phát thanh trên địa bàn tỉnh Hậu Giang
- Số hiệu: 2501/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 20/12/2021
- Nơi ban hành: Tỉnh Hậu Giang
- Người ký: Hồ Thu Ánh
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra