Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 4338/QĐ-UBND | Thanh Hóa, ngày 17 tháng 11 năm 2023 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CHẤP THUẬN ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG CHỈ TIÊU SỬ DỤNG ĐẤT VÀ CẬP NHẬT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT HẰNG NĂM, HUYỆN THIỆU HÓA
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013; Luật Quy hoạch ngày 24/11/2017, Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật liên quan đến quy hoạch ngày 20/11/2018;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: Số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 về việc hướng dẫn thi hành Luật Đất đai; số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 về việc sửa đổi bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật đất đai; số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 về việc sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ các Văn bản của Thủ tướng Chính phủ: Số 326/QĐ-TTg ngày 09/3/2022 về việc phân bổ chỉ tiêu quy hoạch sử dụng đất quốc gia thời kỳ 2021 - 2030, tầm nhìn đến năm 2050, kế hoạch sử dụng đất quốc gia 5 năm 2021-2025; số 153/QĐ-TTg ngày 27/02/2023 về việc phê duyệt quy hoạch tỉnh Thanh Hóa thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2045; số 1241/QĐ-TTg ngày 24/10/2023 về việc phê duyệt chủ trương đầu tư đồng thời chấp thuận nhà đầu tư dự án đường dây 500 kV NMNĐ Nam Định 1 - Thanh Hóa.
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 441/NQ-HĐND ngày 29/9/2023 của HĐND tỉnh về việc chấp thuận bổ sung danh mục các công trình, dự án phải thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ và quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa đợt 4, năm 2023;
Căn cứ các Quyết định của UBND tỉnh: Số 2907/QĐ-UBND ngày 26/8/2022 về việc phê duyệt phân bổ chỉ tiêu sử dụng đất trong Phương án phân bổ và khoanh vùng đất đai theo khu chức năng và theo loại đất đến từng đơn vị hành chính cấp huyện trong quy hoạch tỉnh thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2045 và điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 cấp huyện; số 2598/QĐ-UBND ngày 20/7/2023 về việc phê duyệt điều chỉnh, bổ sung chỉ tiêu sử dụng đất chuyên trồng lúa nước đã được phân bổ tại Quyết định số 2907/QĐ-UBND ngày 26/8/2022 của UBND tỉnh; số 2576/QĐ-UBND ngày 19/7/2023 của UBND tỉnh Thanh Hóa về việc phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 và kế hoạch sử dụng đất năm 2023, huyện Thiệu Hóa; số 3922/QĐ-UBND ngày 24/10/2023 về việc cho phép nhật dự án Cụm công nghiệp số 2 thị trấn Vạn Hà, huyện Thiệu Hóa vào Kế hoạch sử dụng đất hàng năm;
Theo đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 1505/TTr-STNMT ngày 10/11/2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Chấp thuận điều chỉnh, bổ sung chỉ tiêu sử dụng đất và cập nhật kế hoạch sử dụng đất hằng năm, huyện Thiệu Hóa với các nội dung chính sau:
1. Điều chỉnh, bổ sung danh mục công trình, dự án và chỉ tiêu sử dụng đất các loại đất vào Phụ biểu số 07 ban hành kèm theo Quyết định số 2576/QĐ-UBND ngày 19/7/2023 của UBND tỉnh: Chi tiết theo Phụ biểu số 01 kèm theo.
2. Điều chỉnh chỉ tiêu sử dụng đất của các loại đất tại khoản 1 Điều 2 và Phụ biểu số 03.2 ban hành kèm theo Quyết định số 2576/QĐ-UBND ngày 19/7/2023 của UBND tỉnh, cụ thể:
a) Tăng chỉ tiêu sử dụng đất:
- Tăng chỉ tiêu sử dụng năng lượng (DNL) với diện tích 2,1932 ha.
- Tăng chỉ tiêu sử dụng đất ở nông thôn (ONT) với diện tích 1,4983 ha.
- Tăng chỉ tiêu sử dụng đất thủy lợi (DTL) với diện tích 14,1674 ha.
- Tăng chỉ tiêu sử dụng đất giao thông (DGT) với diện tích 1,5144 ha.
- Tăng chỉ tiêu sử dụng đất khu vui chơi giải trí, công cộng (DKV) với diện tích 0,1891 ha.
b) Giảm chỉ tiêu sử dụng các loại đất, gồm:
- Giảm 5,25593 ha đất trồng lúa (LUA) (Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước (LUC) là 5,25593 ha).
- Giảm 3,288 ha đất trồng cây hàng năm khác (HNK); giảm 0,09109 ha đất nuôi trồng thủy sản (NTS).
- Giảm 0,08605 ha đất nông nghiệp khác (NKH).
- Giảm 1,91647 ha đất giao thông (DGT).
- Giảm 0,09508 ha đất thủy lợi (DTL).
- Giảm 7,09504 ha đất sông, suối, mặt nước chuyên dung (SON).
- Giảm 0,98133 ha đất chưa sử dụng (CSD).
- Giảm đất cây lâu năm 1,21013 ha (CLN).
(Chi tiết theo Phụ biểu số 02.1, Phụ biểu số 02.2 kèm theo)
3. Điều chỉnh tăng chỉ tiêu kế hoạch thu hồi đất tại khoản 2 Điều 2 và Phụ biểu số 04.2 ban hành kèm theo Quyết định số 2576/QĐ-UBND ngày 19/7/2023 của UBND tỉnh, cụ thể:
Điều chỉnh tăng chỉ tiêu kế hoạch thu hồi đất, cụ thể:
- Tăng chỉ tiêu thu hồi 5,25593 ha đất trồng lúa (LUA) (Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước (LUC) là 5,25593 ha).
- Tăng chỉ tiêu thu hồi 3,288 ha đất trồng cây hàng năm khác (HNK).
- Tăng chỉ tiêu thu hồi 0,09109 ha đất nuôi trồng thủy sản (NTS).
- Tăng chỉ tiêu thu hồi 0,08605 ha đất nông nghiệp khác (NKH).
- Tăng chỉ tiêu thu hồi 1,91647 ha đất giao thông (DGT).
- Tăng chỉ tiêu thu hồi 0,09508 ha đất thủy lợi (DTL).
- Tăng chỉ tiêu thu hồi 7,09504 ha đất sông, suối, mặt nước chuyên dụng (SON).
- Tăng chỉ tiêu thu hồi 0,98133 ha đất chưa sử dụng (CSD).
- Tăng chỉ tiêu thu hồi đất cây lâu năm 1,21013 ha (CLN).
(Chi tiết theo Phụ biểu số 03.1, Phụ biểu số 03.2 kèm theo)
4. Điều chỉnh, bổ sung tăng chỉ tiêu chuyển mục đích sử dụng đất của các loại đất tại khoản 3 Điều 2 và Phụ biểu số 05.1 của Quyết định số 2576/QĐ-UBND ngày 19/7/2023 của UBND tỉnh, cụ thể:
- Tăng chỉ tiêu chuyển mục đích 5,25593 ha đất trồng lúa (LUA) (Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước (LUC) là 5,25593 ha);
- Tăng chỉ tiêu chuyển mục đích 3,288 ha đất trồng cây hàng năm khác (HNK).
- Tăng chỉ tiêu chuyển mục đích 0,09109 ha đất nuôi trồng thủy sản (NTS).
- Tăng chỉ tiêu chuyển mục đích 0,08605 ha đất nông nghiệp khác (NKH).
- Tăng chỉ tiêu chuyển mục đích 1,91647 ha đất giao thông (DGT).
- Tăng chỉ tiêu chuyển mục đích 0,09508 ha đất thủy lợi (DTL).
- Tăng chỉ tiêu chuyển mục đích 7,09504 ha đất sông, suối, mặt nước chuyên dung (SON).
- Tăng chỉ tiêu chuyển mục đích 0,98133 ha đất chưa sử dụng (CSD).
- Tăng chỉ tiêu chuyển mục đích đất cây lâu năm 1,21013 ha (CLN).
(Chi tiết theo Phụ biểu số 04.1, Phụ biểu số 04.2 kèm theo)
6. Các nội dung, chỉ tiêu sử dụng đất khác không thay đổi , điều chỉnh tiếp tục thực hiện theo Quyết định số 2576/QĐ-UBND ngày 19/7/2023.
Điều 2. Trách nhiệm của các đơn vị có liên quan.
1. Sở Tài nguyên và Môi trường chịu trách nhiệm trước pháp luật và UBND tỉnh về tính chính xác, sự phù hợp của không gian và số liệu diện tích, loại đất, chỉ tiêu sử dụng đất đã được UBND tỉnh phân bổ, phê duyệt tại các Quyết định: Số 2907/QĐ-UBND ngày 26/8/2022, số 2598/QĐ-UBND ngày 20/7/2023, số 2576/QĐ-UBND ngày 19/7/2023; hướng dẫn UBND huyện Thiệu Hóa và các đơn vị có liên quan theo dõi , cập nhật chỉ tiêu sử dụng đất vào kế hoạch sử dụng đất hằng năm trình cấp thẩm quyền phê duyệt; hoàn thiện đầy đủ hồ sơ về đầu tư, sử dụng đất, sử dụng rừng, xây dựng, bảo vệ môi trường... mới triển khai dự án theo đúng quy định của pháp luật.
2. UBND huyện Thiệu Hóa thực hiện chức năng quản lý Nhà nước về đất đai trên địa bàn; cập nhật các chỉ tiêu sử dụng đất được bổ sung, điều chỉnh vào hồ sơ kế hoạch sử dụng đất hằng năm trình cấp thẩm quyền phê duyệt; chấp hành thực hiện nghiêm túc chỉ tiêu sử dụng đất đã được UBND tỉnh phân bổ tại các Quyết định: Số 2907/QĐ-UBND ngày 26/8/2022, số 2598/QĐ-UBND ngày 20/7/2023, số 2576/QĐ-UBND ngày 19/7/2023; thực hiện đầy đủ trình tự, thủ tục, hồ sơ về đầu tư, sử dụng đất, chuyển mục đích sử dụng đất, chuyển mục đích sử dụng rừng, xây dựng, bảo vệ môi trường và các quy định khác liên quan mới triển khai dự án theo quy định của pháp luật.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư, Xây dựng, Tài chính, Nông nghiệp và PTNT, Công Thương; UBND huyện Thiệu Hóa và các đơn vị, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
Phụ biểu số 01:
DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN VÀ CHỈ TIÊU SỬ DỤNG ĐẤT BỔ SUNG, ĐIỀU CHỈNH TRONG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT HÀNG NĂM HUYỆN THIỆU HÓA
(Kèm theo Quyết định số: 4338/QĐ-UBND ngày 17 tháng 11 năm 2023 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
TT | Công trình, dự án | Địa điểm (đến cấp xã) | Diện tích thực hiện kế hoạch | Sử dụng vào loại đất | Văn bản chủ trương đầu tư; nguồn vốn đầu tư của cơ quan có thẩm quyền | Trích lục hoặc trích đo vị trí khu đất | Ghi chú | |
I | Dự án năng lượng |
| 2,1932 | 2,1932 |
|
|
|
|
1 | Đường dây 500 kV Nam Định 1 - Thanh Hóa | Xã Thiệu Phúc; Thiệu Quang; Thiệu Giang; Thiệu Long; Thiệu Công; Thiệu Phú | 2,1932 | 2,1932 | DNL | Quyết định số 1241/QĐ-TTg ngày 24/10/2023 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt chủ trương đầu tư đồng thời chấp thuận nhà đầu tư dự án; Quyết định số 1873/QĐ-TĐĐL ngày 29/12/2020 của Tập đoàn Điện lực Việt Nam về việc phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình Đường dây 500 kV Nam Định 1 - Thanh Hóa | Các mảnh trích địa chính số 01/TĐĐC, tỷ lệ 1/500 do Sở Tài nguyên và Môi trường duyệt ngày 15/9/2023 |
|
II | Dự án dân cư nông thôn | 3,3175 | 3,3175 |
|
|
|
| |
2 | Khu dân cư, tái định cư xã Thiệu Trung, huyện Thiệu Hóa | Xã Thiệu Trung | 3,3175 | 1,61376 | DGT | Các Nghị quyết của HĐND huyện: Số 234/NQ-HĐND ngày 25/4/2023 về chủ trương đầu tư dự án; số 242/NQ-HĐND ngày 25/4/2023 về chuyển nguồn tiền sử dụng đất năm 2022 sang năm 2023 để thực hiện các nhiệm vụ chi đầu tư phát triển; Quyết định số 3907/QĐ-UBND ngày 11/9/2023 của UBND huyện về việc phê duyệt quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 dự án | Trích lục bản đồ địa chính do Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai huyện Thiệu Hóa lập ngày 29/05/2023 |
|
0,21638 | DVH | |||||||
0,1891 | DKV | |||||||
1,29826 | ONT | |||||||
3 | Điểm dân cư mới Đồng Trào, thôn 1, xã Thiệu Viên | Xã Thiệu Viên | 0,37277 | 0,2 | ONT | Các Nghị quyết của HĐND huyện: Số 71/NQ-HĐND ngày 26/8/2021 về chủ trương đầu tư dự án; số 242/NQ-HĐND ngày 25/4/2023 về chuyển nguồn tiền sử dụng đất năm 2022 sang năm 2023 để thực hiện các nhiệm vụ chi đầu tư phát triển; Quyết định số 1009/QĐ-UBND ngày 21/3/2023 của UBND huyện về việc phê duyệt quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 dự án | Trích lục bản đồ địa chính ngày 13/7/2023, do Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đa huyện Thiệu Hóa lập |
|
0,17277 | DHT | |||||||
III | Dự án thủy lợi |
| 14,1674 | 14,1674 |
|
|
|
|
4 | Kè chống sạt lở bờ tả hữu sông Chu khu vực cầu Vạn Hà huyện Thiệu Hóa (Đoạn kè từ K30+100÷K31+100 đê tả sông Chu; Đoạn kè từ K31+500÷K33+750 đê tả sông Chu; Đoạn kè từ K39+00÷K41+300 đê hữu sông Chu; Đoạn kè từ K42+870÷K43+500 đê hữu sông Chu) | Thiệu Phúc; Thị trấn Thiệu Hóa; Thiệu Vận | 14,1674 | 14,1674 | DTL | Quyết định số 1490/QĐ-UBND ngày 07/5/2023 của UBND tỉnh về việc phê duyệt dự án kè chống sạt lở bờ tả, hữu sông Chu khu vực cầu Vạn Hà, huyện Thiệu Hóa và đê tả sông Lèn, huyện Hà Trung; Quyết định số 1648/QĐ-UBND ngày 17/5/2023 của UBND tỉnh về việc giao kế hoạch chi tiết vốn đầu tư công nguồn ngân sách TW | Trích vị trí bản đồ địa chính do Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai huyện Thiệu Hóa lập ngày 31/10/2023 |
|
Phụ biểu số 02.1:
BẢNG ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG CHỈ TIÊU SỬ DỤNG ĐẤT TRONG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 HUYỆN THIỆU HÓA
(Kèm theo Quyết định số: 4338/QĐ-UBND ngày 17 tháng 11 năm 2023 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
TT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Chỉ tiêu QHSD đất tại Quyết định số 2576/QĐ-UBND ngày 19/7/2023 | Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 được duyệt theo Quyết định số 2576/QĐ-UBND ngày 19/7/2023 | Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 được duyệt bổ sung theo Quyết định số 3922/QĐ-UBND ngày 24/10/2023 | Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 điều chỉnh, bổ sung | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | |||||
Xã Thiệu Phúc | Xã Thiệu Quang | |||||||||||
So sánh | Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 được duyệt | Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 điều chỉnh, bổ sung | So sánh | Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 được duyệt | Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 điều chỉnh, bổ sung | |||||||
I | TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN |
| 15.991,72 | 15.991,72 | 15.991,72 | 15.991,7200 |
| 463,46 | 463,4600 |
| 685,49 | 685,4900 |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 9.795,29 | 10.137,96 | 10.116,49 | 10.106,5587 | -0,5093 | 241,46 | 240,9507 | -0,2338 | 451,62 | 451,3862 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 7.975,40 | 8.255,85 | 8.234,3799 | 8.229,1240 | -0,3105 | 206,98 | 206,6696 | -0,2338 | 347,12 | 346,8862 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 7.975,40 | 7.982,37 | 7.960,8999 | 7.958,6430 | -0,3105 | 206,98 | 206,6696 | -0,2338 | 347,12 | 346,8862 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 957,41 | 1.034,13 | 1034,13 | 1.030,8420 | -0,1989 | 22,51 | 22,3111 |
| 46,56 | 46,5600 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 246,11 | 247,19 | 247,19 | 245,9799 |
| 1,47 | 1,4700 |
| 28,77 | 28,7700 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH | 4,15 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX | 143,05 | 139,07 | 139,07 | 139,0700 |
|
|
|
| 22,76 |
|
| Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên | RSN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 352,01 | 343,96 | 343,96 | 343,8689 |
| 4,18 | 4,1800 |
| 4,85 | 4,8500 |
1.8 | Đất làm muối | LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 117,15 | 117,75 | 117,75 | 117,6640 |
| 6,33 | 6,3300 |
| 1,55 | 1,5500 |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 6.092,15 | 5.629,78 | 5.651,2501 | 5.662,1626 | 1,3494 | 204,81 | 206,1594 | 0,2338 | 218,04 | 218,2738 |
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | 35,62 | 6,72 | 6,72 | 6,7200 |
|
|
|
|
|
|
2.2 | Đất an ninh | CAN | 7,13 | 0,27 | 0,27 | 0,2700 |
|
|
|
|
|
|
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK | 300 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất cụm công nghiệp | SKN | 148,61 | 73,77 | 97,1335 | 97,1335 |
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 36,7 | 34,87 | 34,87 | 34,8700 |
| 0,56 |
|
| 2,65 | 0,5800 |
2.6 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 94,44 | 95,69 | 95,6657 | 95,6657 |
| 3,53 | 3,5300 |
|
|
|
2.7 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS | 147,37 | 104,27 | 104,27 | 104,2700 |
|
|
|
| 3,65 | 3,6500 |
2.8 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 2.525,53 | 2.424,34 | 2.422,4709 | 2.438,7911 | 4,2908 | 81,31 | 85,6008 | 0,2338 | 101,37 | 101,6038 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất giao thông | DGT | 1.520,11 | 1.465,95 | 1.464,2113 | 1.464,0495 | -0,2184 | 53,84 | 53,6216 | -0,0179 | 58,2 | 58,1821 |
- | Đất thủy lợi | DTL | 566,43 | 564,83 | 564,6996 | 578,7719 | 4,1764 | 14,7 | 18,8764 |
| 26,11 | 26,1100 |
- | Đất xây dựng cơ sở văn hóa | DVH | 33,17 | 22,84 | 22,84 | 23,0564 |
| 0,7 | 0,7000 |
| 1,93 | 1,9300 |
- | Đất xây dựng cơ sở y tế | DYT | 12,01 | 11,69 | 11,69 | 11,6900 |
| 0,23 | 0,2300 |
| 0,32 | 0,3200 |
- | Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo | DGD | 63,64 | 64,73 | 64,73 | 64,7300 |
| 2,32 | 2,3200 |
| 4,34 | 4,3400 |
- | Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao | DTT | 55,04 | 52,07 | 52,07 | 52,0700 |
| 2,23 | 2,2300 |
| 0,84 | 0,8400 |
- | Đất công trình năng lượng | DNL | 33,26 | 8,98 | 8,98 | 10,8404 |
| 0,6 | 0,6000 | 0,2518 | 0,03 | 0,2818 |
- | Đất công trình bưu chính viễn thông | DBV | 0,99 | 0,96 | 0,96 | 0,9600 |
| 0,03 | 0,0300 |
| 0,03 | 0,0300 |
- | Đất cơ sở tôn giáo | TON | 2,54 |
| 1,71 | 1,7100 |
|
|
|
|
|
|
- | Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD | 10,5 | 10,05 | 203,72 | 203,7200 |
| 0,01 | 0,0100 |
| 0,65 | 0,6500 |
- | Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ | DKH | 10,47 |
|
|
|
| 0,1 | 0,1000 |
| 0,85 |
|
- | Đất dịch vụ xã hội | DXH | 1,71 | 1,71 | 0,07 | 0,0700 |
|
|
|
| 0,31 | 0,3100 |
- | Đất chợ | DCH | 206,57 | 6,9 | 6,9 | 6,9000 |
| 6,55 | 6,5500 |
| 7,67 | 7,6700 |
2.10 | Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia | DKG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 | Đất có di tích lịch sử - văn hóa | DDT | 0,07 | 0,07 | 10,05 | 10,0500 |
|
|
|
|
|
|
2.12 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA | 9,48 | 9,85 | 9,85 | 9,8500 |
|
|
|
| 0,09 | 0,0900 |
2.13 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV | 87,47 | 16,7 | 16,7 | 16,8891 |
|
|
|
| 0,16 | 0,1600 |
2.16 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 1.753,04 | 1.678,73 | 1.678,73 | 1.680,2283 |
| 57,52 | 57,5200 |
| 38,63 | 38,6300 |
2.17 | Đất ở tại đô thị | ODT | 171 | 147,92 | 147,92 | 147,9200 |
|
|
|
|
|
|
2.18 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 24,97 | 21,06 | 21,06 | 21,0600 |
| 0,77 | 0,7700 |
| 0,27 | 0,2700 |
2.19 | Đất xây dựng trụ sở tổ chức sự nghiệp | DTS | 1,9 | 1,9 | 1,9 | 1,9000 |
|
|
|
|
|
|
2.20 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN | 3 | 2,85 | 2,85 | 2,8500 |
|
|
|
| 0,37 | 0,3700 |
2.22 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 692,97 | 936,45 | 936,45 | 929,3550 | -2,9413 | 57,43 | 54,4887 |
| 69,55 | 69,5500 |
2.23 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | 62,31 | 82,43 | 82,43 | 82,4300 |
| 3,69 | 3,6900 |
| 1,38 | 1,3800 |
2.24 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK |
| 1,7 | 1,7 | 1,7000 |
|
|
|
|
|
|
3 | Đất chưa sử dụng | CSD | 104,28 | 223,98 | 223,98 | 222,9987 | -0,8401 | 17,19 | 16,3499 |
| 15,83 | 15,8300 |
Phụ biểu số 02.2:
BẢNG ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG CHỈ TIÊU SỬ DỤNG ĐẤT TRONG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 HUYỆN THIỆU HÓA
(Kèm theo Quyết định số: 4337/QĐ-UBND ngày 17 tháng 11 năm 2023 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
TT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Chỉ tiêu QHSD đất tại Quyết định số 2576/QĐ-UBND ngày 19/7/2023 | Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 được duyệt theo Quyết định số 2576/QĐ-UBND ngày 19/7/2023 | Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 được duyệt bổ sung theo Quyết định số 3922/QĐ-UBND ngày 24/10/2023 | Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 điều chỉnh, bổ sung | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | |||||
Xã Thiệu Giang | Xã Thiệu Long | |||||||||||
So sánh | Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 được duyệt | Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 điều chỉnh, bổ sung | So sánh | Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 được duyệt | Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 điều chỉnh, bổ sung | |||||||
I | TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN |
| 15.991,72 | 15.991,72 | 15.991,72 | 15.991,7200 |
| 751,03 | 751,0300 |
| 769,98 | 769,9800 |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 9.795,29 | 10.137,96 | 10.116,49 | 10.106,5587 | -0,55650 | 551,03 | 550,4735 | -0,5492 | 565,65 | 565,1009 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 7.975,40 | 8.255,85 | 8.234,3799 | 8.229,1240 | -0,55650 | 435,59 | 435,0335 | -0,4103 | 385,75 | 385,3397 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 7.975,40 | 7.982,37 | 7.960,8999 | 7.958,6430 | -0,55650 | 428,55 | 427,9935 | -0,4103 | 378,49 | 378,0797 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 957,41 | 1.034,13 | 1.034,13 | 1.030,8420 |
| 57,12 | 57,1200 |
| 32,94 | 32,9400 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 246,11 | 247,19 | 247,19 | 245,9799 |
| 47,39 | 47,3900 |
| 37,84 | 37,8400 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH | 4,15 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX | 143,05 | 139,07 | 139,07 | 139,07000 |
|
|
|
| 58,26 |
|
| Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên | RSN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 352,01 | 343,96 | 343,96 | 343,86890 |
| 10,3 | 10,3000 | -0,0528 | 20,49 | 20,4372 |
1.8 | Đất làm muối | LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 117,15 | 117,75 | 117,75 | 117,66400 |
| 0,63 | 0,6300 | -0,0861 | 30,36 | 30,2740 |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 6.092,15 | 5.629,78 | 5651,2501 | 5662,16260 | 0,55650 | 184,65 | 185,2065 | 0,5492 | 201,79 | 202,3392 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | 35,62 | 6,72 | 6,72 | 6,72000 |
|
|
|
|
|
|
2.2 | Đất an ninh | CAN | 7,13 | 0,27 | 0,27 | 0,27000 |
|
|
|
|
|
|
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK | 300 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất cụm công nghiệp | SKN | 148,61 | 73,77 | 97,1335 | 97,13350 |
|
|
|
| 1,79 | 1,7900 |
2.5 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 36,7 | 34,87 | 34,87 | 34,87000 |
| 0,99 | 0,9900 |
| 1,17 | 1,1700 |
2.6 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 94,44 | 95,69 | 95,6657 | 95,66570 |
| 0,19 | 0,1900 |
| 1,28 | 1,2800 |
2.7 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS | 147,37 | 104,27 | 104,27 | 104,27000 |
|
|
|
|
|
|
2.8 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 2.525,53 | 2.424,34 | 2422,4709 | 2438,79110 | 0,55650 | 120,65 | 121,2065 | 0,5492 | 97,72 | 98,2692 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất giao thông | DGT | 1.520,11 | 1.465,95 | 1464,2113 | 1464,04950 | -0,03190 | 75,9 | 75,8681 | -0,0100 | 70,46 | 70,4500 |
- | Đất thủy lợi | DTL | 566,43 | 564,83 | 564,6996 | 578,77190 | -0,00160 | 20,37 | 20,3684 |
| 13,48 | 13,4800 |
- | Đất xây dựng cơ sở văn hóa | DVH | 33,17 | 22,84 | 22,84 | 23,05640 |
| 1,21 | 1,2100 |
| 1,2 | 1,2000 |
- | Đất xây dựng cơ sở y tế | DYT | 12,01 | 11,69 | 11,69 | 11,69000 |
|
|
|
| 0,11 | 0,1100 |
- | Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo | DGD | 63,64 | 64,73 | 64,73 | 64,73000 |
| 2,35 | 2,3500 |
| 1,62 | 1,6200 |
- | Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao | DTT | 55,04 | 52,07 | 52,07 | 52,07000 |
| 1,63 | 1,6300 |
|
|
|
- | Đất công trình năng lượng | DNL | 33,26 | 8,98 | 8,98 | 10,84040 | 0,59000 | 0,28 | 0,8700 | 0,5592 | 0,04 | 0,5992 |
- | Đất công trình bưu chính viễn thông | DBV | 0,99 | 0,96 | 0,96 | 0,96000 |
|
|
|
| 0,03 | 0,0300 |
- | Đất cơ sở tôn giáo | TON | 2,54 |
| 1,71 | 1,71000 |
|
|
|
|
|
|
- | Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD | 10,5 | 10,05 | 203,72 | 203,72000 |
| 0,61 | 0,6100 |
| 0,36 | 0,3600 |
- | Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ | DKH | 10,47 |
|
|
|
| 0,49 |
|
| 0,69 |
|
- | Đất dịch vụ xã hội | DXH | 1,71 | 1,71 | 0,07 | 0,07000 |
|
|
|
|
|
|
- | Đất chợ | DCH | 206,57 | 6,9 | 6,9 | 6,90000 |
| 17,28 | 17,2800 |
| 9,45 | 9,4500 |
2.10 | Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia | DKG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 | Đất có di tích lịch sử - văn hóa | DDT | 0,07 | 0,07 | 10,05 | 10,05000 |
|
|
|
|
|
|
2.12 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA | 9,48 | 9,85 | 9,85 | 9,85000 |
| 0,61 | 0,6100 |
| 0,28 | 0,2800 |
2.13 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV | 87,47 | 16,7 | 16,7 | 16,88910 |
|
|
|
| 0,16 | 0,1600 |
2.16 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 1.753,04 | 1.678,73 | 1678,73 | 1680,22830 |
| 43,79 | 43,7900 |
| 70,79 | 70,7900 |
2.17 | Đất ở tại đô thị | ODT | 171 | 147,92 | 147,92 | 147,92000 |
|
|
|
|
|
|
2.18 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 24,97 | 21,06 | 21,06 | 21,06000 |
| 0,68 | 0,6800 |
| 0,55 | 0,5500 |
2.19 | Đất xây dựng trụ sở tổ chức sự nghiệp | DTS | 1,9 | 1,9 | 1,9 | 1,90000 |
|
|
|
|
|
|
2.20 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN | 3 | 2,85 | 2,85 | 2,85000 |
| 0,08 | 0,0800 |
| 0,08 | 0,0800 |
2.22 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 692,97 | 936,45 | 936,45 | 929,35500 |
| 12,67 | 12,6700 |
| 27,45 | 27,4500 |
2.23 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | 62,31 | 82,43 | 82,43 | 82,43000 |
| 5,61 | 5,6100 |
| 0,81 | 0,8100 |
2.24 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK |
| 1,7 | 1,7 | 1,70000 |
|
|
|
|
|
|
3 | Đất chưa sử dụng | CSD | 104,28 | 223,98 | 223,98 | 222,99870 |
| 15,35 | 15,3500 |
| 2,54 | 2,5400 |
Phụ biểu số 02.3:
BẢNG ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG CHỈ TIÊU SỬ DỤNG ĐẤT TRONG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 HUYỆN THIỆU HÓA
(Kèm theo Quyết định số: 4338/QĐ-UBND ngày 17 tháng 11 năm 2023 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
TT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Chỉ tiêu QHSD đất tại Quyết định số 2576/QĐ-UBND ngày 19/7/2023 | Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 được duyệt theo Quyết định số 2576/QĐ-UBND ngày 19/7/2023 | Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 được duyệt bổ sung theo Quyết định số 3922/QĐ-UBND ngày 24/10/2023 | Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 điều chỉnh, bổ sung | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | |||||
Xã Thiệu Công | Xã Thiệu Phú | |||||||||||
So sánh | Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 được duyệt | Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 điều chỉnh, bổ sung | So sánh | Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 được duyệt | Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 điều chỉnh, bổ sung | |||||||
I | TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN |
| 15.991,72 | 15.991,7200 |
| 668,13 | 668,1300 |
| 652,83 | 652,8300 | 15.991,72 | 15.991,7200 |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 10.116,49 | 10.106,5587 | -0,2211 | 441,83 | 441,6089 | -0,2372 | 444,99 | 444,7528 | 10.116,49 | 10.106,5587 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 8.234,3799 | 8.229,1240 | -0,1828 | 383,54 | 383,3572 | -0,2372 | 397,99 | 397,7528 | 8.234,3799 | 8.229,1240 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 7.960,8999 | 7.958,6430 | -0,1828 | 382,1 | 381,9172 | -0,2372 | 397,99 | 397,7528 | 7.960,8999 | 7.958,6430 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 1.034,13 | 1.030,8420 |
| 11,68 | 11,6800 |
| 7,81 | 7,8100 | 1.034,13 | 1.030,8420 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 247,19 | 245,9799 |
| 0,01 | 0,0100 |
|
|
| 247,19 | 245,9799 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX | 139,07 | 139,0700 |
|
|
|
|
|
| 139,07 | 139,0700 |
| Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên | RSN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 343,96 | 343,8689 | -0,0383 | 35,79 | 35,7517 |
| 24,73 | 24,7300 | 343,96 | 343,8689 |
1.8 | Đất làm muối | LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 117,75 | 117,6640 |
| 10,8 | 10,8000 |
| 14,52 | 14,5200 | 117,75 | 117,6640 |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 5.651,2501 | 5.662,1626 | 0,2211 | 217,43 | 217,6511 | 0,2372 | 206,07 | 206,3072 | 5.651,2501 | 5.662,1626 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | 6,72 | 6,7200 |
|
|
|
|
|
| 6,72 | 6,7200 |
2.2 | Đất an ninh | CAN | 0,27 | 0,2700 |
|
|
|
|
|
| 0,27 | 0,2700 |
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất cụm công nghiệp | SKN | 97,1335 | 97,1335 |
|
|
|
| 0,14 | 0,1400 | 97,1335 | 97,1335 |
2.5 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 34,87 | 34,8700 |
| 0,79 | 0,7900 |
| 1,66 | 1,6600 | 34,87 | 34,8700 |
2.6 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 95,6657 | 95,6657 |
| 1,65 | 1,6500 |
| 11,21 | 11,2100 | 95,6657 | 95,6657 |
2.7 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS | 104,27 | 104,2700 |
|
|
|
|
|
| 104,27 | 104,2700 |
2.8 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 2.422,4709 | 2.438,7911 | 0,2211 | 84,29 | 84,5111 | 0,2372 | 96,89 | 97,1272 | 2.422,4709 | 2.438,7911 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất giao thông | DGT | 1.464,2113 | 1.464,0495 |
| 61,72 | 61,7200 | -0,0011 | 74,6 | 74,5989 | 1.464,2113 | 1.464,0495 |
- | Đất thủy lợi | DTL | 564,6996 | 578,7719 |
| 6,91 | 6,9100 |
| 6,03 | 6,0300 | 564,6996 | 578,7719 |
- | Đất xây dựng cơ sở văn hóa | DVH | 22,84 | 23,0564 |
| 1,04 | 1,0400 |
| 0,51 | 0,5100 | 22,84 | 23,0564 |
- | Đất xây dựng cơ sở y tế | DYT | 11,69 | 11,6900 |
| 0,31 | 0,3100 |
| 0,15 | 0,1500 | 11,69 | 11,6900 |
- | Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo | DGD | 64,73 | 64,7300 |
| 1,76 | 1,7600 |
| 1,89 | 1,8900 | 64,73 | 64,7300 |
- | Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao | DTT | 52,07 | 52,0700 |
| 0,73 | 0,7300 |
| 2,88 | 2,8800 | 52,07 | 52,0700 |
- | Đất công trình năng lượng | DNL | 8,98 | 10,8404 | 0,2211 | 0,07 | 0,2911 | 0,2383 | 1,04 | 1,2783 | 8,98 | 10,8404 |
- | Đất công trình bưu chính viễn thông | DBV | 0,96 | 0,9600 |
| 0,03 | 0,0300 |
| 0,02 | 0,0200 | 0,96 | 0,9600 |
- | Đất cơ sở tôn giáo | TON | 1,71 | 1,7100 |
|
|
|
|
|
| 1,71 | 1,7100 |
- | Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD | 203,72 | 203,7200 |
|
|
|
| 9,12 | 9,1200 | 203,72 | 203,7200 |
- | Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ | DKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất dịch vụ xã hội | DXH | 0,07 | 0,0700 |
|
|
|
|
|
| 0,07 | 0,0700 |
- | Đất chợ | DCH | 6,9 | 6,9000 |
| 11,37 | 11,3700 |
| 0,12 | 0,1200 | 6,9 | 6,9000 |
2.10 | Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia | DKG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 | Đất có di tích lịch sử - văn hóa | DDT | 10,05 | 10,0500 |
|
|
|
|
|
| 10,05 | 10,0500 |
2.12 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA | 9,85 | 9,8500 |
| 0,35 | 0,3500 |
| 0,53 | 0,5300 | 9,85 | 9,8500 |
2.13 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV | 16,7 | 16,8891 |
|
|
|
|
|
| 16,7 | 16,8891 |
2.16 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 1.678,73 | 1.680,2283 |
| 92,2 | 92,2000 |
| 88,01 | 88,0100 | 1.678,73 | 1.680,2283 |
2.17 | Đất ở tại đô thị | ODT | 147,92 | 147,9200 |
|
|
|
|
|
| 147,92 | 147,9200 |
2.18 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 21,06 | 21,0600 |
| 0,4 | 0,4000 |
| 0,59 | 0,5900 | 21,06 | 21,0600 |
2.19 | Đất xây dựng trụ sở tổ chức sự nghiệp | DTS | 1,9 | 1,9000 |
|
|
|
| 0,91 | 0,9100 | 1,9 | 1,9000 |
2.20 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN | 2,85 | 2,8500 |
|
|
|
| 0,01 | 0,0100 | 2,85 | 2,8500 |
2.22 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 936,45 | 929,3550 |
| 31,69 | 31,6900 |
| 6,65 | 6,6500 | 936,45 | 929,3550 |
2.23 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | 82,43 | 82,4300 |
| 6,42 | 6,4200 |
|
|
| 82,43 | 82,4300 |
2.24 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK | 1,7 | 1,7000 |
|
|
|
|
|
| 1,7 | 1,7000 |
3 | Đất chưa sử dụng | CSD | 223,98 | 222,9987 |
| 8,87 | 8,8700 |
| 1,77 | 1,7700 | 223,98 | 222,9987 |
Phụ biểu số 02.4:
BẢNG ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG CHỈ TIÊU SỬ DỤNG ĐẤT TRONG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 HUYỆN THIỆU HÓA
(Kèm theo Quyết định số: 4338/QĐ-UBND ngày 17 tháng 11 năm 2023 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
TT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Chỉ tiêu QHSD đất tại Quyết định số 2576/QĐ-UBND ngày 19/7/2023 | Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 được duyệt theo Quyết định số 2576/QĐ-UBND ngày 19/7/2023 | Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 được duyệt bổ sung theo Quyết định số 3922/QĐ-UBND ngày 24/10/2023 | Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 điều chỉnh, bổ sung | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | |||||
Xã Thiệu Trung | Xã Thiệu Viên | |||||||||||
So sánh | Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 được duyệt | Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 điều chỉnh, bổ sung | So sánh | Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 được duyệt | Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 điều chỉnh, bổ sung | |||||||
I | TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN |
| 15.991,72 | 15.991,72 | 15.991,72 | 15.991,7200 |
| 389,71 | 389,7100 |
| 492,78 | 492,7800 |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 9.795,29 | 10.137,96 | 10.116,49 | 10.106,5587 | -2,9990 | 247,18 | 244,1810 | -0,3257 | 315,74 | 315,4143 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 7.975,40 | 8.255,85 | 8.234,3799 | 8.229,1240 | -2,9990 | 211,75 | 208,7510 | -0,3257 | 295,99 | 295,6643 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 7.975,40 | 7.982,37 | 7.960,8999 | 7.958,6430 |
| 211,75 | 211,7500 | -0,3257 | 295,99 | 295,6643 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 957,41 | 1.034,13 | 1034,13 | 1.030,8420 |
| 17,72 | 17,7200 |
| 0,62 | 0,6200 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 246,11 | 247,19 | 247,19 | 245,9799 |
| 1,4 | 1,4000 |
| 3,29 | 3,2900 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH | 4,15 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX | 143,05 | 139,07 | 139,07 | 139,0700 |
|
|
|
|
|
|
| Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên | RSN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 352,01 | 343,96 | 343,96 | 343,8689 |
| 11,08 | 11,0800 |
| 14,86 | 14,8600 |
1.8 | Đất làm muối | LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 117,15 | 117,75 | 117,75 | 117,6640 |
| 5,24 | 5,2400 |
| 0,99 | 0,9900 |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 6.092,15 | 5.629,78 | 5.651,25 | 5.662,1626 | 2,9990 | 142,33 | 145,3290 | 0,3257 | 171,03 | 171,3557 |
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | 35,62 | 6,72 | 6,72 | 6,7200 |
|
|
|
|
|
|
2.2 | Đất an ninh | CAN | 7,13 | 0,27 | 0,27 | 0,2700 |
|
|
|
|
|
|
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK | 300 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất cụm công nghiệp | SKN | 148,61 | 73,77 | 97,1335 | 97,1335 |
| 3,94 | 3,9400 |
|
|
|
2.5 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 36,7 | 34,87 | 34,87 | 34,8700 |
|
|
|
| 0,05 | 0,0500 |
2.6 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 94,44 | 95,69 | 95,6657 | 95,6657 |
| 0,09 | 0,0900 |
|
|
|
2.7 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS | 147,37 | 104,27 | 104,27 | 104,2700 |
|
|
|
|
|
|
2.8 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 2.525,53 | 2.424,34 | 2.422,4709 | 2.438,7911 | 1,5116 | 72,92 | 74,4316 | 0,1257 | 81,81 | 81,9357 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất giao thông | DGT | 1.520,11 | 1.465,95 | 1.464,2113 | 1.464,0495 | 1,3755 | 38,26 | 39,6355 | 0,1389 | 50,63 | 50,7689 |
- | Đất thủy lợi | DTL | 566,43 | 564,83 | 564,6996 | 578,7719 | -0,0803 | 20,51 | 20,4297 | -0,0132 | 18,41 | 18,3968 |
- | Đất xây dựng cơ sở văn hóa | DVH | 33,17 | 22,84 | 22,84 | 23,0564 | 0,2164 | 0,65 | 0,8664 |
| 0,68 | 0,6800 |
- | Đất xây dựng cơ sở y tế | DYT | 12,01 | 11,69 | 11,69 | 11,6900 |
| 0,12 | 0,1200 |
| 0,08 | 0,0800 |
- | Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo | DGD | 63,64 | 64,73 | 64,73 | 64,7300 |
| 1,99 | 1,9900 |
| 2,83 | 2,8300 |
- | Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao | DTT | 55,04 | 52,07 | 52,07 | 52,0700 |
| 1,59 | 1,5900 |
| 3,2 | 3,2000 |
- | Đất công trình năng lượng | DNL | 33,26 | 8,98 | 8,98 | 10,8404 |
| 0,38 | 0,3800 |
| 0,13 | 0,1300 |
- | Đất công trình bưu chính viễn thông | DBV | 0,99 | 0,96 | 0,96 | 0,9600 |
| 0,02 | 0,0200 |
| 0,03 | 0,0300 |
- | Đất cơ sở tôn giáo | TON | 2,54 |
| 1,71 | 1,7100 |
|
|
|
|
|
|
- | Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD | 10,5 | 10,05 | 203,72 | 203,7200 |
| 0,99 | 0,9900 |
| 0,6 | 0,6000 |
- | Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ | DKH | 10,47 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất dịch vụ xã hội | DXH | 1,71 | 1,71 | 0,07 | 0,0700 |
| 0,61 | 0,6100 |
|
|
|
- | Đất chợ | DCH | 206,57 | 6,9 | 6,9 | 6,9000 |
| 7,55 | 7,5500 |
| 5,22 | 5,2200 |
2.10 | Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia | DKG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 | Đất có di tích lịch sử - văn hóa | DDT | 0,07 | 0,07 | 10,05 | 10,0500 |
|
|
|
|
|
|
2.12 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA | 9,48 | 9,85 | 9,85 | 9,8500 |
| 0,25 | 0,2500 |
|
|
|
2.13 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 | Đất khu vui chơi , giải trí công cộng | DKV | 87,47 | 16,7 | 16,7 | 16,8891 | 0,1891 | 0,15 | 0,3391 |
|
|
|
2.16 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 1.753,04 | 1.678,73 | 1.678,73 | 1.680,2283 | 1,2983 | 62,94 | 64,2383 | 0,2000 | 79,08 | 79,2800 |
2.17 | Đất ở tại đô thị | ODT | 171 | 147,92 | 147,92 | 147,9200 |
|
|
|
|
|
|
2.18 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 24,97 | 21,06 | 21,06 | 21,0600 |
| 0,35 | 0,3500 |
| 0,94 | 0,9400 |
2.19 | Đất xây dựng trụ sở tổ chức sự nghiệp | DTS | 1,9 | 1,9 | 1,9 | 1,9000 |
|
|
|
| 0,01 | 0,0100 |
2.20 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN | 3 | 2,85 | 2,85 | 2,8500 |
| 0,07 | 0,0700 |
|
|
|
2.22 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 692,97 | 936,45 | 936,45 | 929,3550 |
| 1,81 | 1,8100 |
| 5,8 | 5,8000 |
2.23 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | 62,31 | 82,43 | 82,43 | 82,4300 |
| 0,05 | 0,0500 |
| 3,93 | 3,9300 |
2.24 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK |
| 1,7 | 1,7 | 1,7000 |
|
|
|
|
|
|
3 | Đất chưa sử dụng | CSD | 104,28 | 223,98 | 223,98 | 222,9987 |
| 0,2 | 0,2000 |
| 6,01 | 6,0100 |
Phụ biểu số 02.5:
BẢNG ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG CHỈ TIÊU SỬ DỤNG ĐẤT TRONG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 HUYỆN THIỆU HÓA
(Kèm theo Quyết định số: 4338/QĐ-UBND ngày 17 tháng 11 năm 2023 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
TT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Chỉ tiêu QHSD đất tại Quyết định số 2576/QĐ-UBND ngày 19/7/2023 | Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 được duyệt theo Quyết định số 2576/QĐ-UBND ngày 19/7/2023 | Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 được duyệt bổ sung theo Quyết định số 3922/QĐ-UBND ngày 24/10/2023 | Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 điều chỉnh, bổ sung | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | |||||
Thị trấn Thiệu Hóa | Xã Thiệu Vân | |||||||||||
So sánh | Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 được duyệt | Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 điều chỉnh, bổ sung | So sánh | Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 được duyệt | Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 điều chỉnh, bổ sung | |||||||
I | TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN |
| 15.991,72 | 15.991,72 | 15.991,72 | 15.991,7200 |
| 1.067,95 | 1.067,9500 |
| 369,64 | 369,6400 |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 9.795,29 | 10.137,96 | 10.116,49 | 10.106,5587 | -1,7806 | 562,45 | 560,6694 | -2,5187 | 231,09 | 228,5713 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 7.975,40 | 8.255,85 | 8.234,3799 | 8.229,1240 |
| 455,64 | 455,6400 |
| 172,52 | 172,5200 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 7.975,40 | 7.982,37 | 7.960,8999 | 7.958,6430 |
| 446,25 | 446,2500 |
| 171,89 | 171,8900 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 957,41 | 1.034,13 | 1034,13 | 1.030,8420 | -0,8455 | 75,33 | 74,4845 | -2,2436 | 35,5 | 33,2564 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 246,11 | 247,19 | 247,19 | 245,9799 | -0,9350 | 7,88 | 6,9450 | -0,2751 | 13,27 | 12,9949 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH | 4,15 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX | 143,05 | 139,07 | 139,07 | 139,0700 |
|
|
|
|
|
|
| Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên | RSN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 352,01 | 343,96 | 343,96 | 343,8689 |
| 21,73 | 21,7300 |
| 8,61 | 8,6100 |
1.8 | Đất làm muối | LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 117,15 | 117,75 | 117,75 | 117,6640 |
| 1,88 | 1,8800 |
| 1,19 | 1,1900 |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 6.092,15 | 5.629,78 | 5.651,25 | 5.662,1626 | 1,7806 | 500,31 | 502,0906 | 2,6599 | 137,18 | 139,8399 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | 35,62 | 6,72 | 6,72 | 6,7200 |
| 1,39 | 1,3900 |
|
|
|
2.2 | Đất an ninh | CAN | 7,13 | 0,27 | 0,27 | 0,2700 |
| 0,27 | 0,2700 |
|
|
|
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK | 300 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất cụm công nghiệp | SKN | 148,61 | 73,77 | 97,1335 | 97,1335 |
| 1,74 | 1,7400 |
|
|
|
2.5 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 36,7 | 34,87 | 34,87 | 34,8700 |
| 18,78 | 18,7800 |
| 0,2 | 0,2000 |
2.6 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 94,44 | 95,69 | 95,6657 | 95,6657 |
| 18,69 | 18,6900 |
| 2,26 | 2,2600 |
2.7 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS | 147,37 | 104,27 | 104,27 | 104,2700 |
| 22,71 | 22,7100 |
|
|
|
2.8 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 2.525,53 | 2.424,34 | 2.422,4709 | 2.438,7911 | 3,3614 | 210,32 | 213,6814 | 5,2328 | 64,05 | 69,2828 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất giao thông | DGT | 1.520,11 | 1.465,95 | 1.464,2113 | 1.464,0495 | -1,2921 | 130,4 | 129,1079 | -0,1048 | 28,2 | 28,0952 |
- | Đất thủy lợi | DTL | 566,43 | 564,83 | 564,6996 | 578,7719 | 4,6535 | 37,1 | 41,7535 | 5,3376 | 20,44 | 25,7776 |
- | Đất xây dựng cơ sở văn hóa | DVH | 33,17 | 22,84 | 22,84 | 23,0564 |
| 2,02 | 2,0200 |
| 1,53 | 1,5300 |
- | Đất xây dựng cơ sở y tế | DYT | 12,01 | 11,69 | 11,69 | 11,6900 |
| 6,19 | 6,1900 |
| 0,2 | 0,2000 |
- | Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo | DGD | 63,64 | 64,73 | 64,73 | 64,7300 |
| 12,27 | 12,2700 |
| 4,02 | 4,0200 |
- | Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao | DTT | 55,04 | 52,07 | 52,07 | 52,0700 |
| 5,31 | 5,3100 |
| 0,88 | 0,8800 |
- | Đất công trình năng lượng | DNL | 33,26 | 8,98 | 8,98 | 10,8404 |
| 0,52 | 0,5200 |
| 3,31 | 3,3100 |
- | Đất công trình bưu chính viễn thông | DBV | 0,99 | 0,96 | 0,96 | 0,9600 |
| 0,25 | 0,2500 |
| 0,03 | 0,0300 |
- | Đất cơ sở tôn giáo | TON | 2,54 |
| 1,71 | 1,7100 |
|
|
|
|
|
|
- | Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD | 10,5 | 10,05 | 203,72 | 203,7200 |
|
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ | DKH | 10,47 |
|
|
|
| 1,44 |
|
| 0,28 |
|
- | Đất dịch vụ xã hội | DXH | 1,71 | 1,71 | 0,07 | 0,0700 |
|
|
|
|
|
|
- | Đất chợ | DCH | 206,57 | 6,9 | 6,9 | 6,9000 |
| 12,95 | 12,9500 |
| 5,16 | 5,1600 |
2.10 | Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia | DKG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 | Đất có di tích lịch sử - văn hóa | DDT | 0,07 | 0,07 | 10,05 | 10,0500 |
| 0,07 |
|
|
|
|
2.12 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA | 9,48 | 9,85 | 9,85 | 9,8500 |
| 1,8 | 1,8000 |
|
|
|
2.13 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV | 87,47 | 16,7 | 16,7 | 16,8891 |
| 13,17 | 13,1700 |
| 0,01 | 0,0100 |
2.16 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 1.753,04 | 1.678,73 | 1678,73 | 1680,2283 |
|
|
|
| 48,13 | 48,1300 |
2.17 | Đất ở tại đô thị | ODT | 171 | 147,92 | 147,92 | 147,9200 |
| 147,92 | 147,9200 |
|
|
|
2.18 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 24,97 | 21,06 | 21,06 | 21,0600 |
| 4,89 | 4,8900 |
| 0,41 | 0,4100 |
2.19 | Đất xây dựng trụ sở tổ chức sự nghiệp | DTS | 1,9 | 1,9 | 1,9 | 1,9000 |
| 0,61 | 0,6100 |
| 0,16 | 0,1600 |
2.20 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN | 3 | 2,85 | 2,85 | 2,8500 |
| 0,87 | 0,8700 |
|
|
|
2.22 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 692,97 | 936,45 | 936,45 | 929,3550 | -1,5808 | 57,89 | 56,3092 | -2,5729 | 19,99 | 17,4171 |
2.23 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | 62,31 | 82,43 | 82,43 | 82,4300 |
| 1,06 | 1,0600 |
| 0,25 | 0,2500 |
2.24 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK |
| 1,7 | 1,7 | 1,7000 |
|
|
|
| 1,7 |
|
3 | Đất chưa sử dụng | CSD | 104,28 | 223,98 | 223,98 | 222,9987 |
| 5,19 | 5,1900 | -0,1412 | 1,37 | 1,2288 |
Phụ biểu số 03.1:
BẢNG ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG CHỈ TIÊU SỬ DỤNG ĐẤT TRONG KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2023 HUYỆN THIỆU HÓA
(Kèm theo Quyết định số: 4338/QĐ-UBND ngày 17 tháng 11 năm 2023 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
TT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích thu hồi theo KH năm 2023 theo Quyết định số 2576/QĐ-UBND ngày 19/7/2023 | Diện tích thu hồi theo KHSD đất năm 2023 tại Quyết định số 3922/QĐ-UBND ngày 24/10/2023 | Tổng diện tích thu hồi đất năm 2023 sau điều chỉnh | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | |||||
Xã Thiệu Phúc | Xã Thiệu Quang | ||||||||||
So sánh | Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 được duyệt | Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 điều chỉnh, bổ sung | So sánh | Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 được duyệt | Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 điều chỉnh, bổ sung | ||||||
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 201,46 | 201,46 | 211,3912 | 0,5093 | 4,63 | 5,1393 | 0,2338 | 4,74 | 4,9738 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 171,13 | 171,13 | 176,3859 | 0,3105 | 4,63 | 4,9405 | 0,2338 | 4,53 | 4,7638 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 171,07 | 171,07 | 173,3269 | 0,3105 | 4,63 | 4,9405 | 0,2338 | 4,53 | 4,7638 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 17,54 | 17,54 | 20,8280 | 0,1989 |
| 0,1989 |
| 0,42 | 0,4200 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 0,25 | 0,25 | 1,4601 |
|
|
|
|
|
|
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên | RSN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 10,12 | 10,12 | 10,2111 |
|
|
|
|
|
|
1.8 | Đất làm muối | LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 2,42 | 2,42 | 2,5061 |
|
|
|
|
|
|
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 41,24 | 41,24 | 61,3600 | 6,9440 | 0,21 | 7,1540 | 0,0179 | 0,53 | 0,5479 |
2.1 | Đất quốc phòng | CQP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 | Đất an ninh | CAN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất cụm công nghiệp | SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS | 0,56 | 0,56 | 0,5600 |
|
|
|
|
|
|
2.8 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 33,58 | 33,58 | 46,6050 | 4,0027 | 0,21 | 4,2127 | 0,0179 | 0,53 | 0,5479 |
- | Đất giao thông | DGT | 23,87 | 23,87 | 25,5999 |
| 0,21 | 0,2100 | 0,0179 | 0,53 | 0,5479 |
- | Đất thủy lợi | DTL | 7,94 | 7,94 | 8,0351 |
|
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở văn hóa | DVH | 0,13 | 0,13 | 0,1300 |
|
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở y tế | DYT | 0,12 | 0,12 | 0,1200 |
|
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo | DGD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao | DTT | 1,03 | 1,03 | 1,0300 |
|
|
|
|
|
|
- | Đất công trình năng lượng | DNL | 0,02 | 0,02 | 0,0200 |
|
|
|
|
|
|
- | Đất công trình bưu chính, viễn thông | DBV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất cơ sở tôn giáo | TON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD |
| 0,32 | 0,3200 |
|
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ | DKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội | DXH |
| 0,15 | 0,1500 |
|
|
|
|
|
|
- | Đất chợ | DCH | 0,32 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10 | Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia | DKG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 | Đất có di tích lịch sử - văn hóa | DDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA | 0,15 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 4,69 | 4,69 | 4,6900 |
|
|
|
|
|
|
2.17 | Đất ở tại đô thị | ODT | 1,12 | 1,12 | 1,1200 |
|
|
|
|
|
|
2.18 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 0,6 | 0,6 | 0,6000 |
|
|
|
|
|
|
2.19 | Đất xây dựng trụ sở tổ chức sự nghiệp | DTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.22 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 0,61 | 0,61 | 7,7050 | 2,9413 |
| 2,9413 |
|
|
|
2.23 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | 0,08 | 0,08 | 0,0800 |
|
|
|
|
|
|
2.24 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Đất chưa sử dụng | CSD | 3,14 | 3,14 | 4,1213 | 0,8401 |
| 0,8401 |
|
|
|
Phụ biểu số 03.2:
BẢNG ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG CHỈ TIÊU SỬ DỤNG ĐẤT TRONG KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2023 HUYỆN THIỆU HÓA
(Kèm theo Quyết định số: 4338/QĐ-UBND ngày 17 tháng 11 năm 2023 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
TT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích thu hồi theo KH năm 2023 theo Quyết định số 2576/QĐ-UBND ngày 19/7/2023 | Diện tích thu hồi theo KHSD đất năm 2023 tại Quyết định số 3922/QĐ-UBND ngày 24/10/2023 | Tổng diện tích thu hồi đất năm 2023 sau điều chỉnh | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | |||||
Xã Thiệu Giang | Xã Thiệu Long | ||||||||||
So sánh | Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 được duyệt | Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 điều chỉnh, bổ sung | So sánh | Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 được duyệt | Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 điều chỉnh, bổ sung | ||||||
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 201,46 | 201,46 | 211,3912 | 0,5565 | 2,87 | 3,4265 | 0,5492 | 6,45 | 6,9992 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 171,13 | 171,13 | 176,3859 | 0,5565 | 2,87 | 3,4265 | 0,4103 | 5,39 | 5,8003 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 171,07 | 171,07 | 173,3269 | 0,5565 | 2,87 | 3,4265 | 0,4103 | 5,39 | 5,8003 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 17,54 | 17,54 | 20,8280 |
|
|
|
|
|
|
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 0,25 | 0,25 | 1,4601 |
|
|
|
| 0,2 | 0,2000 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên | RSN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 10,12 | 10,12 | 10,2111 |
|
|
| 0,0528 | 0,86 | 0,9128 |
1.8 | Đất làm muối | LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 2,42 | 2,42 | 2,5061 |
|
|
| 0,0861 |
| 0,0861 |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 41,24 | 41,24 | 61,3600 | 0,0335 | 0,27 | 0,3035 | 0,0100 | 0,99 | 1,0000 |
2.1 | Đất quốc phòng | CQP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 | Đất an ninh | CAN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất cụm công nghiệp | SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS | 0,56 | 0,56 | 0,5600 |
|
|
|
|
|
|
2.8 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 33,58 | 33,58 | 46,6050 | 0,0335 | 0,27 | 0,3035 | 0,0100 | 0,88 | 0,8900 |
- | Đất giao thông | DGT | 23,87 | 23,87 | 25,5999 | 0,0319 |
| 0,0319 | 0,0100 | 0,74 | 0,7500 |
- | Đất thủy lợi | DTL | 7,94 | 7,94 | 8,0351 | 0,0016 |
| 0,0016 |
| 0,14 | 0,1400 |
- | Đất xây dựng cơ sở văn hóa | DVH | 0,13 | 0,13 | 0,1300 |
|
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở y tế | DYT | 0,12 | 0,12 | 0,1200 |
| 0,12 | 0,1200 |
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo | DGD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao | DTT | 1,03 | 1,03 | 1,0300 |
|
|
|
|
|
|
- | Đất công trình năng lượng | DNL | 0,02 | 0,02 | 0,0200 |
|
|
|
|
|
|
- | Đất công trình bưu chính, viễn thông | DBV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất cơ sở tôn giáo | TON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD |
| 0,32 | 0,3200 |
|
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ | DKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội | DXH |
| 0,15 | 0,1500 |
|
|
|
|
|
|
- | Đất chợ | DCH | 0,32 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10 | Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia | DKG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 | Đất có di tích lịch sử - văn hóa | DDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 | Đất bãi thải , xử lý chất thải | DRA | 0,15 |
|
|
| 0,15 | 0,1500 |
|
|
|
2.13 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 | Đất khu vui chơi , giải trí công cộng | DKV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 4,69 | 4,69 | 4,6900 |
|
|
|
| 0,11 | 0,1100 |
2.17 | Đất ở tại đô thị | ODT | 1,12 | 1,12 | 1,1200 |
|
|
|
|
|
|
2.18 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 0,6 | 0,6 | 0,6000 |
|
|
|
|
|
|
2.19 | Đất xây dựng trụ sở tổ chức sự nghiệp | DTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.22 | Đất sông, ngòi , kênh, rạch, suối | SON | 0,61 | 0,61 | 7,7050 |
|
|
|
|
|
|
2.23 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | 0,08 | 0,08 | 0,0800 |
|
|
|
|
|
|
2.24 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Đất chưa sử dụng | CSD | 3,14 | 3,14 | 4,1213 |
|
|
|
|
|
|
Phụ biểu số 03.3
BẢNG ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG CHỈ TIÊU SỬ DỤNG ĐẤT TRONG KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2023 HUYỆN THIỆU HÓA
(Kèm theo Quyết định số: 4338/QĐ-UBND ngày 17 tháng 11 năm 2023 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
TT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích thu hồi theo KH năm 2023 theo Quyết định số 2576/QĐ-UBND ngày 19/7/2023 | Diện tích thu hồi theo KHSD đất năm 2023 tại Quyết định số 3922/QĐ-UBND ngày 24/10/2023 | Tổng diện tích thu hồi đất năm 2023 sau điều chỉnh | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | |||||
Xã Thiệu Công | Xã Thiệu Phú | ||||||||||
So sánh | Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 được duyệt | Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 điều chỉnh, bổ sung | So sánh | Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 được duyệt | Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 điều chỉnh, bổ sung | ||||||
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 201,46 | 201,46 | 211,3912 | 0,2211 | 0,9800 | 1,2011 | 0,2372 | 31,4401 | 31,6773 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 171,13 | 171,13 | 176,3859 | 0,1828 | 0,9800 | 1,1628 | 0,2372 | 28,9301 | 29,1673 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 171,07 | 171,07 | 173,3269 | 0,1828 | 0,9800 | 1,1628 | 0,2372 | 28,9301 | 29,1673 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 17,54 | 17,54 | 20,828 |
|
|
|
| 0,18 | 0,1800 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 0,25 | 0,25 | 1,4601 |
|
|
|
|
|
|
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên | RSN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 10,12 | 10,12 | 10,2111 | 0,0383 |
| 0,0383 |
|
|
|
1.8 | Đất làm muối | LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 2,42 | 2,42 | 2,5061 |
|
|
|
| 2,42 | 2,4200 |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 41,24 | 41,24 | 61,36 |
|
|
| 0,0011 | 2,7034 | 2,7045 |
2.1 | Đất quốc phòng | CQP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 | Đất an ninh | CAN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất cụm công nghiệp | SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC |
|
|
|
|
|
|
| 0,0243 | 0,0243 |
2.7 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS | 0,56 | 0,56 | 0,56 |
|
|
|
|
|
|
2.8 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 33,58 | 33,58 | 46,605 |
|
|
| 0,0011 | 2,6791 | 2,6802 |
- | Đất giao thông | DGT | 23,87 | 23,87 | 25,5999 |
|
|
| 0,0011 | 2,4487 | 2,4498 |
- | Đất thủy lợi | DTL | 7,94 | 7,94 | 8,0351 |
|
|
|
| 0,2304 | 0,2304 |
- | Đất xây dựng cơ sở văn hóa | DVH | 0,13 | 0,13 | 0,13 |
|
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở y tế | DYT | 0,12 | 0,12 | 0,12 |
|
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo | DGD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao | DTT | 1,03 | 1,03 | 1,03 |
|
|
|
|
|
|
- | Đất công trình năng lượng | DNL | 0,02 | 0,02 | 0,02 |
|
|
|
|
|
|
- | Đất công trình bưu chính, viễn thông | DBV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất cơ sở tôn giáo | TON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD |
| 0,32 | 0,32 |
|
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ | DKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội | DXH |
| 0,15 | 0,15 |
|
|
|
|
|
|
- | Đất chợ | DCH | 0,32 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10 | Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia | DKG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 | Đất có di tích lịch sử - văn hóa | DDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 | Đất bãi thải , xử lý chất thải | DRA | 0,15 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 | Đất khu vui chơi , giải trí công cộng | DKV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 4,69 | 4,69 | 4,69 |
|
|
|
|
|
|
2.17 | Đất ở tại đô thị | ODT | 1,12 | 1,12 | 1,12 |
|
|
|
|
|
|
2.18 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 0,6 | 0,6 | 0,6 |
|
|
|
|
|
|
2.19 | Đất xây dựng trụ sở tổ chức sự nghiệp | DTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.22 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 0,61 | 0,61 | 7,705 |
|
|
|
|
|
|
2.23 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | 0,08 | 0,08 | 0,08 |
|
|
|
|
|
|
2.24 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Đất chưa sử dụng | CSD | 3,14 | 3,14 | 4,1213 |
|
|
|
|
|
|
Phụ biểu số 03.4:
BẢNG ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG CHỈ TIÊU SỬ DỤNG ĐẤT TRONG KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2023 HUYỆN THIỆU HÓA
(Kèm theo Quyết định số: 4338/QĐ-UBND ngày 17 tháng 11 năm 2023 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
TT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích thu hồi theo KH năm 2023 theo Quyết định số 2576/QĐ-UBND ngày 19/7/2023 | Diện tích thu hồi theo KHSD đất năm 2023 tại Quyết định số 3922/QĐ-UBND ngày 24/10/2023 | Tổng diện tích thu hồi đất năm 2023 sau điều chỉnh | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | |||||
Xã Thiệu Trung | Xã Thiệu Viên | ||||||||||
So sánh | Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 được duyệt | Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 điều chỉnh, bổ sung | So sánh | Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 được duyệt | Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 điều chỉnh, bổ sung | ||||||
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 201,46 | 201,46 | 211,3912 | 2,9990 | 2,5 | 5,4990 | 0,3257 | 7,13 | 7,4557 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 171,13 | 171,13 | 176,3859 | 2,9990 | 1,97 | 4,9690 | 0,3257 | 3,53 | 3,8557 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 171,07 | 171,07 | 173,3269 |
| 1,97 | 1,9700 | 0,3257 | 3,53 | 3,8557 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 17,54 | 17,54 | 20,8280 |
| 1,06 | 1,0600 |
| 6,0 | 6,0000 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 0,25 | 0,25 | 1,4601 |
|
|
|
|
|
|
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên | RSN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 10,12 | 10,12 | 10,2111 |
|
|
|
| 0,6 | 0,6000 |
1.8 | Đất làm muối | LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 2,42 | 2,42 | 2,5061 |
|
|
|
|
|
|
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 41,24 | 41,24 | 61,3600 | 0,3185 | 0,41 | 0,7285 | 0,0471 | 3,84 | 3,8871 |
2.1 | Đất quốc phòng | CQP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 | Đất an ninh | CAN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất cụm công nghiệp | SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS | 0,56 | 0,56 | 0,5600 |
|
|
|
|
|
|
2.8 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 33,58 | 33,58 | 46,6050 | 0,3185 | 0,06 | 0,3785 | 0,0471 | 3,05 | 3,0971 |
- | Đất giao thông | DGT | 23,87 | 23,87 | 25,5999 | 0,2383 | 0,04 | 0,2783 | 0,0339 | 1,38 | 1,4139 |
- | Đất thủy lợi | DTL | 7,94 | 7,94 | 8,0351 | 0,0803 | 0,02 | 0,1003 | 0,0132 | 0,74 | 0,7532 |
- | Đất xây dựng cơ sở văn hóa | DVH | 0,13 | 0,13 | 0,1300 |
|
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở y tế | DYT | 0,12 | 0,12 | 0,1200 |
|
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo | DGD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao | DTT | 1,03 | 1,03 | 1,0300 |
|
|
|
| 0,92 | 0,9200 |
- | Đất công trình năng lượng | DNL | 0,02 | 0,02 | 0,0200 |
|
|
|
|
|
|
- | Đất công trình bưu chính, viễn thông | DBV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất cơ sở tôn giáo | TON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD |
| 0,32 | 0,3200 |
|
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ | DKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội | DXH |
| 0,15 | 0,1500 |
|
|
|
|
|
|
- | Đất chợ | DCH | 0,32 |
|
|
|
|
|
| 0,01 | 0,0100 |
2.10 | Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia | DKG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 | Đất có di tích lịch sử - văn hóa | DDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA | 0,15 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 4,69 | 4,69 | 4,6900 |
| 0,35 | 0,3500 |
| 0,19 | 0,1900 |
2.17 | Đất ở tại đô thị | ODT | 1,12 | 1,12 | 1,1200 |
|
|
|
|
|
|
2.18 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 0,6 | 0,6 | 0,6000 |
|
|
|
| 0,6 | 0,6000 |
2.19 | Đất xây dựng trụ sở tổ chức sự nghiệp | DTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.22 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 0,61 | 0,61 | 7,7050 |
|
|
|
|
|
|
2.23 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | 0,08 | 0,08 | 0,0800 |
|
|
|
|
|
|
2.24 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Đất chưa sử dụng | CSD | 3,14 | 3,14 | 4,1213 |
|
|
|
|
|
|
Phụ biểu số 03.5:
BẢNG ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG CHỈ TIÊU SỬ DỤNG ĐẤT TRONG KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2023 HUYỆN THIỆU HÓA
(Kèm theo Quyết định số: 4338/QĐ-UBND ngày 17 tháng 11 năm 2023 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
TT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích thu hồi theo KH năm 2023 theo Quyết định số 2576/QĐ-UBND ngày 19/7/2023 | Diện tích thu hồi theo KHSD đất năm 2023 tại Quyết định số 3922/QĐ-UBND ngày 24/10/2023 | Tổng diện tích thu hồi đất năm 2023 sau điều chỉnh | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | |||||
Thị trấn Thiệu Hóa | Xã Thiệu Vận | ||||||||||
So sánh | Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 được duyệt | Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 điều chỉnh, bổ sung | So sánh | Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 được duyệt | Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 điều chỉnh, bổ sung | ||||||
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 201,46 | 201,46 | 211,3912 | 1,7806 | 56,98 | 58,7606 | 2,5187 | 1,46 | 3,9787 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 171,13 | 171,13 | 176,3859 |
| 48,57 | 48,5700 |
| 1,44 | 1,4400 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 171,07 | 171,07 | 173,3269 |
| 48,57 | 48,5700 |
| 1,38 | 1,3800 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 17,54 | 17,54 | 20,8280 | 0,8455 | 16,62 | 17,4655 | 2,2436 |
| 2,2436 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 0,25 | 0,25 | 1,4601 | 0,9350 |
| 0,9350 | 0,2751 |
| 0,2751 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên | RSN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 10,12 | 10,12 | 10,2111 |
| 0,1 | 0,1000 |
| 0,02 | 0,0200 |
1.8 | Đất làm muối | LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 2,42 | 2,42 | 2,5061 |
|
|
|
|
|
|
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 41,24 | 41,24 | 61,3600 | 4,9423 | 17,66 | 22,6023 | 7,8057 | 0,33 | 8,1357 |
2.1 | Đất quốc phòng | CQP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 | Đất an ninh | CAN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất cụm công nghiệp | SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS | 0,56 | 0,56 | 0,5600 |
| 0,56 | 0,5600 |
|
|
|
2.8 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 33,58 | 33,58 | 46,6050 | 3,3614 | 15,68 | 19,0414 | 5,2328 | 0,15 | 5,3828 |
- | Đất giao thông | DGT | 23,87 | 23,87 | 25,5999 | 1,2921 | 12,28 | 13,5721 | 0,1048 | 0,08 | 0,1848 |
- | Đất thủy lợi | DTL | 7,94 | 7,94 | 8,0351 |
| 2,98 | 2,9800 |
| 0,07 | 0,0700 |
- | Đất xây dựng cơ sở văn hóa | DVH | 0,13 | 0,13 | 0,1300 |
|
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở y tế | DYT | 0,12 | 0,12 | 0,1200 |
|
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo | DGD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao | DTT | 1,03 | 1,03 | 1,0300 |
| 0,11 | 0,1100 |
|
|
|
- | Đất công trình năng lượng | DNL | 0,02 | 0,02 | 0,0200 |
|
|
|
|
|
|
- | Đất công trình bưu chính, viễn thông | DBV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất cơ sở tôn giáo | TON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD |
| 0,32 | 0,3200 |
|
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ | DKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội | DXH |
| 0,15 | 0,1500 |
|
|
|
|
|
|
- | Đất chợ | DCH | 0,32 |
|
|
| 0,31 | 0,3100 |
|
|
|
2.10 | Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia | DKG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 | Đất có di tích lịch sử - văn hóa | DDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA | 0,15 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 4,69 | 4,69 | 4,6900 |
|
|
|
| 0,18 | 0,1800 |
2.17 | Đất ở tại đô thị | ODT | 1,12 | 1,12 | 1,1200 |
| 1,12 | 1,1200 |
|
|
|
2.18 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 0,6 | 0,6 | 0,6000 |
|
|
|
|
|
|
2.19 | Đất xây dựng trụ sở tổ chức sự nghiệp | DTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.22 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 0,61 | 0,61 | 7,7050 | 1,5808 | 0,3 | 1,8808 | 2,5729 |
| 2,5729 |
2.23 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | 0,08 | 0,08 | 0,0800 |
|
|
|
|
|
|
2.24 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Đất chưa sử dụng | CSD | 3,14 | 3,14 | 4,1213 |
|
|
| 0,1412 |
| 0,1412 |
Phụ biểu số 04.1:
BẢNG ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG CHỈ TIÊU SỬ DỤNG ĐẤT TRONG KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 HUYỆN THIỆU HÓA
(Kèm theo Quyết định số: 4338/QĐ-UBND ngày 17 tháng 11 năm 2023 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
TT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích kế hoạch sử dụng đất năm 2023 được duyệt theo Quyết định số 2576/QĐ-UBND ngày 19/7/2023 | Tổng diện tích kế hoạch sử dụng đất năm 2023 được duyệt theo Quyết định số 3922/QĐ-UBND ngày 24/10/2023 | Tổng diện tích chuyển mục đích sau điều chỉnh | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | |||||
Xã Thiệu Phúc | Xã Thiệu Quang | ||||||||||
So sánh | Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 được duyệt | Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 điều chỉnh bổ sung | So sánh | Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 được duyệt | Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 điều chỉnh, bổ sung | ||||||
1 | Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp | NNP/PNN | 248,88 | 270,3501 | 280,2813 | 0,5093 | 5,55 | 6,0593 | 0,2338 | 6,98 | 7,2138 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA/PNN | 212,15 | 233,6201 | 238,8760 | 0,3105 | 5,53 | 5,8405 | 0,2338 | 6,73 | 6,9638 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC/PNN | 212,09 | 233,5601 | 235,8170 | 0,3105 | 5,53 | 5,8405 | 0,2338 | 6,73 | 6,9638 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK/PNN | 20,71 | 20,71 | 23,9980 | 0,1989 |
| 0,1989 |
| 0,21 | 0,2100 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN/PNN | 2,96 | 2,96 | 4,1701 |
| 0,02 | 0,0200 |
| 0,04 | 0,0400 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên | RSN/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS/PNN | 10,64 | 10,64 | 10,7311 |
|
|
|
|
|
|
1.8 | Đất làm muối | LMU/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH/PNN | 2,42 | 2,42 | 2,5061 |
|
|
|
|
|
|
2 | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 | Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm | LUA/CLN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 | Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng | LUA/LNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 | Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản | LUA/NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối | LUA/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản | HNK/NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 | Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối | HNK/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 | Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng | RPH/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 | Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng | RDD/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 | Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng | RSX/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên | RSN/NKR (a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở | PKO/OCT | 6,27 | 6,27 | 7,7683 |
| 0,18 | 0,1800 |
| 0,30 | 0,3000 |
Phụ biểu số 04.2:
BẢNG ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG CHỈ TIÊU SỬ DỤNG ĐẤT TRONG KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 HUYỆN THIỆU HÓA
(Kèm theo Quyết định số: 4338/QĐ-UBND ngày 17 tháng 11 năm 2023 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
TT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích kế hoạch sử dụng đất năm 2023 được duyệt theo Quyết định số 2576/QĐ-UBND ngày 19/7/2023 | Tổng diện tích kế hoạch sử dụng đất năm 2023 được duyệt theo Quyết định số 3922/QĐ-UBND ngày 24/10/2023 | Tổng diện tích chuyển mục đích sau điều chỉnh | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | |||||
Xã Thiệu Giang | Xã Thiệu Long | ||||||||||
So sánh | Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 được duyệt | Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 điều chỉnh, bổ sung | So sánh | Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 được duyệt | Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 điều chỉnh, bổ sung | ||||||
1 | Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp | NNP/PNN | 248,88 | 270,3501 | 280,2813 | 0,5565 | 3,66 | 4,2165 | 0,5492 | 8,70 | 9,2492 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA/PNN | 212,15 | 233,6201 | 238,8760 | 0,5565 | 3,58 | 4,1365 | 0,4103 | 7,52 | 7,9303 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC/PNN | 212,09 | 233,5601 | 235,8170 | 0,5565 | 3,58 | 4,1365 | 0,4103 | 7,52 | 7,9303 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK/PNN | 20,71 | 20,71 | 23,9980 |
|
|
|
|
|
|
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN/PNN | 2,96 | 2,96 | 4,1701 |
| 0,08 | 0,0800 |
| 0,32 | 0,3200 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên | RSN/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS/PNN | 10,64 | 10,64 | 10,7311 |
|
|
| 0,0528 | 0,86 | 0,9128 |
1.8 | Đất làm muối | LMU/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH/PNN | 2,42 | 2,42 | 2,5061 |
|
|
| 0,0861 |
| 0,0861 |
2 | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 | Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm | LUA/CLN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 | Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng | LUA/LNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 | Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản | LUA/NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối | LUA/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản | HNK/NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 | Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối | HNK/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 | Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng | RPH/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 | Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng | RDD/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 | Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng | RSX/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên | RSN/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở | PKO/OCT | 6,27 | 6,27 | 7,7683 |
| 0,27 | 0,2700 |
| 0,19 | 0,1900 |
Phụ biểu số 04.3:
BẢNG ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG CHỈ TIÊU SỬ DỤNG ĐẤT TRONG KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 HUYỆN THIỆU HÓA
(Kèm theo Quyết định số: 4338/QĐ-UBND ngày 17 tháng 11 năm 2023 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
TT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích kế hoạch sử dụng đất năm 2023 được duyệt theo Quyết định số 2576/QĐ-UBND ngày 19/7/2023 | Tổng diện tích kế hoạch sử dụng đất năm 2023 được duyệt theo Quyết định số 3922/QĐ-UBND ngày 24/10/2023 | Tổng diện tích chuyển mục đích sau điều chỉnh | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | |||||
Xã Thiệu Công | Xã Thiệu Phú | ||||||||||
So sánh | Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 được duyệt | Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 điều chỉnh, bổ sung | So sánh | Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 được duyệt | Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 điều chỉnh, bổ sung | ||||||
1 | Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp | NNP/PNN | 248,88 | 270,3501 | 280,2813 | 0,2211 | 3,2 | 3,4211 | 0,2372 | 20,40 | 20,6372 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA/PNN | 212,15 | 233,6201 | 238,8760 | 0,1828 | 3,18 | 3,3628 | 0,2372 | 16,60 | 16,8372 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC/PNN | 212,09 | 233,5601 | 235,8170 | 0,1828 | 3,18 | 3,3628 | 0,2372 | 16,60 | 16,8372 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK/PNN | 20,71 | 20,71 | 23,9980 |
|
|
|
| 1,22 | 1,2200 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN/PNN | 2,96 | 2,96 | 4,1701 |
| 0,02 | 0,0200 |
| 0,16 | 0,1600 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên | RSN/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS/PNN | 10,64 | 10,64 | 10,7311 | 0,0383 |
| 0,0383 |
|
|
|
1.8 | Đất làm muối | LMU/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH/PNN | 2,42 | 2,42 | 2,5061 |
|
|
|
| 2,42 | 2,4200 |
2 | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 | Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm | LUA/CLN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 | Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng | LUA/LNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 | Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản | LUA/NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối | LUA/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản | HNK/NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 | Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối | HNK/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 | Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng | RPH/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 | Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng | RDD/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 | Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng | RSX/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên | RSN/NKR (a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở | PKO/OCT | 6,27 | 6,27 | 7,7683 |
|
|
|
| 0,21 | 0,2100 |
Phụ biểu số 04.4:
BẢNG ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG CHỈ TIÊU SỬ DỤNG ĐẤT TRONG KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 HUYỆN THIỆU HÓA
(Kèm theo Quyết định số: 4338/QĐ-UBND ngày 17 tháng 11 năm 2023 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
TT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích kế hoạch sử dụng đất năm 2023 được duyệt theo Quyết định số 2576 ngày 19/7/2023 | Tổng diện tích kế hoạch sử dụng đất năm 2023 được duyệt theo Quyết định số 3922/QĐ-UBND ngày 24/10/2023 | Tổng diện tích chuyển mục đích sau điều chỉnh | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | |||||
Xã Thiệu Trung | Xã Thiệu Viên | ||||||||||
So sánh | Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 được duyệt | Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 điều chỉnh, bổ sung | So sánh | Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 được duyệt | Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 điều chỉnh, bổ sung | ||||||
1 | Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp | NNP/PNN | 248,88 | 270,3501 | 280,2813 | 2,9990 | 2,52 | 5,5190 | 0,3257 | 7,15 | 7,4757 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA/PNN | 212,15 | 233,6201 | 238,8760 | 2,9990 | 1,97 | 4,9690 | 0,3257 | 3,53 | 3,8557 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC/PNN | 212,09 | 233,5601 | 235,8170 |
| 1,97 | 1,9700 | 0,3257 | 3,53 | 3,8557 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK/PNN | 20,71 | 20,71 | 23,9980 |
| 0,53 | 0,5300 |
| 3,00 | 3,0000 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN/PNN | 2,96 | 2,96 | 4,1701 |
| 0,02 | 0,0200 |
| 0,02 | 0,0200 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên | RSN/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS/PNN | 10,64 | 10,64 | 10,7311 |
|
|
|
| 0,60 | 0,6000 |
1.8 | Đất làm muối | LMU/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH/PNN | 2,42 | 2,42 | 2,5061 |
|
|
|
|
|
|
2 | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 | Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm | LUA/CLN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 | Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng | LUA/LNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 | Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản | LUA/NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối | LUA/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản | HNK/NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 | Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối | HNK/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 | Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng | RPH/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 | Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng | RDD/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 | Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng | RSX/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên | RSN/NKR (a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở | PKO/OCT | 6,27 | 6,27 | 7,7683 | 1,2983 | 0,06 | 1,3583 | 0,2000 |
| 0,2000 |
Phụ biểu số 04.5:
BẢNG ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG CHỈ TIÊU SỬ DỤNG ĐẤT TRONG KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 HUYỆN THIỆU HÓA
(Kèm theo Quyết định số: 4338/QĐ-UBND ngày 17 tháng 11 năm 2023 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
TT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích kế hoạch sử dụng đất năm 2023 được duyệt theo Quyết định số 2576/QĐ-UBND ngày 19/7/2023 | Tổng diện tích kế hoạch sử dụng đất năm 2023 được duyệt theo Quyết định số 3922/QĐ-UBND ngày 24/10/2023 | Tổng diện tích chuyển mục đích sau điều chỉnh | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | |||||
Thị trấn Thiệu Hóa | Xã Thiệu Vận | ||||||||||
So sánh | Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 được duyệt | Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 điều chỉnh, bổ sung | So sánh | Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 được duyệt | Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 điều chỉnh, bổ sung | ||||||
1 | Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp | NNP/PNN | 248,88 | 270,3501 | 280,2813 | 1,7806 | 69,4 | 71,1806 | 2,5187 | 1,75 | 4,2687 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA/PNN | 212,15 | 233,6201 | 238,8760 |
| 59,91 | 59,9100 |
| 1,64 | 1,6400 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC/PNN | 212,09 | 233,5601 | 235,8170 |
| 59,91 | 59,9100 |
| 1,58 | 1,5800 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK/PNN | 20,71 | 20,71 | 23,9980 | 0,8455 | 8,62 | 9,4655 | 2,2436 |
| 2,2436 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN/PNN | 2,96 | 2,96 | 4,1701 | 0,9350 | 0,26 | 1,1950 | 0,2751 | 0,09 | 0,3651 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên | RSN/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS/PNN | 10,64 | 10,64 | 10,7311 |
| 0,61 | 0,6100 |
| 0,02 | 0,0200 |
1.8 | Đất làm muối | LMU/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH/PNN | 2,42 | 2,42 | 2,5061 |
|
|
|
|
|
|
2 | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 | Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm | LUA/CLN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 | Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng | LUA/LNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 | Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản | LUA/NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối | LUA/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản | HNK/NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 | Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối | HNK/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 | Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng | RPH/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 | Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng | RDD/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 | Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng | RSX/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên | RSN/NKR (a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở | PKO/OCT | 6,27 | 6,27 | 7,7683 |
| 1,92 | 1,9200 |
|
|
|
Phụ biểu 05:
Bảng điều chỉnh chỉ tiêu đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2023, huyện Thiệu Hóa
(Kèm theo Quyết định số: 4338/QĐ-UBND ngày 17 tháng 11 năm 2023 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
TT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích được phê duyệt theo Quyết định số 2576/QĐ-UBND ngày 19/7/2023 | Tổng diện tích được phê duyệt theo Quyết định số 3922/QĐ-UBND ngày 24/10/2023 | Tổng diện tích sau điều chỉnh | So sánh | Phân theo đơn vị hành chính sau điều chỉnh | |
Xã Thiệu Phúc | Xã Thiệu Vận | |||||||
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 0,11 | 0,11 | 0,1100 |
|
|
|
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
1.1 | Đất trồng lúa | LUA |
|
|
|
|
|
|
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC |
|
|
|
|
|
|
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK |
|
|
|
|
|
|
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN |
|
|
|
|
|
|
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH |
|
|
|
|
|
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD |
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX |
|
|
|
|
|
|
| Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên | RSN |
|
|
|
|
|
|
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS |
|
|
|
|
|
|
1.8 | Đất làm muối | LMU |
|
|
|
|
|
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 0,11 | 0,11 | 0,1100 |
|
|
|
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 3,03 | 3,03 | 3,8700 | 0,8401 | 0,8401 | 0,1412 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
2.1 | Đất quốc phòng | CQP |
|
|
|
|
|
|
2.2 | Đất an ninh | CAN |
|
|
|
|
|
|
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK |
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất cụm công nghiệp | SKN | 0,28 | 0,28 | 0,2800 |
|
|
|
2.5 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD |
|
|
|
|
|
|
2.6 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 0,01 | 0,01 | 0,0100 |
|
|
|
2.7 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS | 2,20 | 2,20 | 2,2000 |
|
|
|
2.8 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX |
|
|
|
|
|
|
2.9 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 0,54 | 0,54 | 0,5400 |
|
|
|
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất giao thông | DGT | 0,54 | 0,54 | 0,5400 |
|
|
|
- | Đất thủy lợi | DTL |
|
| 0,9800 | 0,9813 | 0,8401 | 0,1412 |
- | Đất xây dựng cơ sở văn hoá | DVH |
|
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở y tế | DYT |
|
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo | DGD |
|
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao | DTT |
|
|
|
|
|
|
- | Đất công trình năng lượng | DNL |
|
|
|
|
|
|
- | Đất công trình bưu chính, viễn thông | DBV |
|
|
|
|
|
|
- | Đất cơ sở tôn giáo | TON |
|
|
|
|
|
|
- | Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD |
|
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ | DKH |
|
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội | DXH |
|
|
|
|
|
|
- | Đất chợ | DCH |
|
|
|
|
|
|
2.10 | Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia | DKG |
|
|
|
|
|
|
2.11 | Đất có di tích lịch sử - văn hóa | DDT |
|
|
|
|
|
|
2.12 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA |
|
|
|
|
|
|
2.13 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL |
|
|
|
|
|
|
2.14 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH |
|
|
|
|
|
|
2.15 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV |
|
|
|
|
|
|
2.16 | Đất ở tại nông thôn | ONT |
|
|
|
|
|
|
2.17 | Đất ở tại đô thị | ODT |
|
|
|
|
|
|
2.18 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC |
|
|
|
|
|
|
2.19 | Đất xây dựng trụ sở tổ chức sự nghiệp | DTS |
|
|
|
|
|
|
2.20 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG |
|
|
|
|
|
|
2.21 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN |
|
|
|
|
|
|
2.22 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON |
|
|
|
|
|
|
2.23 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | 0,11 | 0,11 | 0,1100 |
|
|
|
2.24 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK |
|
|
|
|
|
|
- 1Quyết định 4283/QĐ-UBND năm 2023 về chấp thuận điều chỉnh, bổ sung chỉ tiêu sử dụng đất và cập nhật kế hoạch sử dụng đất hằng năm, huyện Nông Cống, tỉnh Thanh Hóa
- 2Quyết định 4310/QĐ-UBND năm 2023 về chấp thuận điều chỉnh chỉ tiêu sử dụng đất và cập nhật kế hoạch sử dụng đất hằng năm, huyện Bá Thước, tỉnh Thanh Hóa
- 3Quyết định 2415/QĐ-UBND năm 2023 về phê duyệt điều chỉnh quy mô, địa điểm chỉ tiêu các loại đất trong Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Krông Năng, tỉnh Đắk Lắk
- 4Quyết định 4337/QĐ-UBND năm 2023 về chấp thuận điều chỉnh, bổ sung chỉ tiêu sử dụng đất và cập nhật kế hoạch sử dụng đất hằng năm, huyện Nga Sơn, tỉnh Thanh Hóa
- 5Quyết định 4440/QĐ-UBND năm 2023 chấp thuận điều chỉnh, bổ sung chỉ tiêu sử dụng đất và cập nhật kế hoạch sử dụng đất hằng năm, thị xã Bỉm Sơn, tỉnh Thanh Hóa
- 6Quyết định 4480/QĐ-UBND năm 2023 về chấp thuận điều chỉnh, bổ sung chỉ tiêu sử dụng đất và cập nhật kế hoạch sử dụng đất hằng năm, Thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa
- 7Quyết định 5020/QĐ-UBND năm 2023 chấp thuận điều chỉnh, bổ sung chỉ tiêu sử dụng đất và cập nhật kế hoạch sử dụng đất hằng năm, huyện Hoằng Hóa, tỉnh Thanh Hóa
- 1Luật đất đai 2013
- 2Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Luật Quy hoạch 2017
- 5Nghị định 01/2017/NĐ-CP sửa đổi nghị định hướng dẫn Luật đất đai
- 6Luật sửa đổi, bổ sung một số Điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch 2018
- 7Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 8Nghị định 148/2020/NĐ-CP sửa đổi một số Nghị định hướng dẫn Luật Đất đai
- 9Thông tư 01/2021/TT-BTNMT quy định về kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất do Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 10Quyết định 326/QĐ-TTg năm 2022 về phân bổ chỉ tiêu Quy hoạch sử dụng đất quốc gia thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050, Kế hoạch sử dụng đất quốc gia 5 năm 2021-2025 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 11Quyết định 2907/QĐ-UBND năm 2022 về phê duyệt phân bổ chỉ tiêu sử dụng đất trong Phương án phân bổ và khoanh vùng đất đai theo khu chức năng và theo loại đất đến từng đơn vị hành chính cấp huyện trong Quy hoạch tỉnh đến năm 2030, tầm nhìn đến năm 2045 và điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 cấp huyện do tỉnh Thanh Hóa ban hành
- 12Quyết định 153/QĐ-TTg năm 2023 phê duyệt Quy hoạch tỉnh Thanh Hóa thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2045 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 13Quyết định 2598/QĐ-UBND năm 2023 về phê duyệt điều chỉnh, bổ sung chỉ tiêu sử dụng đất chuyên trồng lúa nước đã được phân bổ tại Quyết định 2907/QĐ-UBND do tỉnh Thanh Hóa ban hành
- 14Quyết định 4283/QĐ-UBND năm 2023 về chấp thuận điều chỉnh, bổ sung chỉ tiêu sử dụng đất và cập nhật kế hoạch sử dụng đất hằng năm, huyện Nông Cống, tỉnh Thanh Hóa
- 15Quyết định 4310/QĐ-UBND năm 2023 về chấp thuận điều chỉnh chỉ tiêu sử dụng đất và cập nhật kế hoạch sử dụng đất hằng năm, huyện Bá Thước, tỉnh Thanh Hóa
- 16Quyết định 2415/QĐ-UBND năm 2023 về phê duyệt điều chỉnh quy mô, địa điểm chỉ tiêu các loại đất trong Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Krông Năng, tỉnh Đắk Lắk
- 17Quyết định 4337/QĐ-UBND năm 2023 về chấp thuận điều chỉnh, bổ sung chỉ tiêu sử dụng đất và cập nhật kế hoạch sử dụng đất hằng năm, huyện Nga Sơn, tỉnh Thanh Hóa
- 18Quyết định 4440/QĐ-UBND năm 2023 chấp thuận điều chỉnh, bổ sung chỉ tiêu sử dụng đất và cập nhật kế hoạch sử dụng đất hằng năm, thị xã Bỉm Sơn, tỉnh Thanh Hóa
- 19Quyết định 4480/QĐ-UBND năm 2023 về chấp thuận điều chỉnh, bổ sung chỉ tiêu sử dụng đất và cập nhật kế hoạch sử dụng đất hằng năm, Thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa
- 20Quyết định 5020/QĐ-UBND năm 2023 chấp thuận điều chỉnh, bổ sung chỉ tiêu sử dụng đất và cập nhật kế hoạch sử dụng đất hằng năm, huyện Hoằng Hóa, tỉnh Thanh Hóa
Quyết định 4338/QĐ-UBND năm 2023 về chấp thuận điều chỉnh, bổ sung chỉ tiêu sử dụng đất và cập nhật kế hoạch sử dụng đất hằng năm, huyện Thiệu Hóa, tỉnh Thanh Hóa
- Số hiệu: 4338/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 17/11/2023
- Nơi ban hành: Tỉnh Thanh Hóa
- Người ký: Lê Đức Giang
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra