Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THANH HOÁ
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 4440/QĐ-UBND

Thanh Hóa, ngày 24 tháng 11 năm 2023

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CHẤP THUẬN ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG CHỈ TIÊU SỬ DỤNG ĐẤT VÀ CẬP NHẬT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT HẰNG NĂM, THỊ XÃ BỈM SƠN

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013; Luật Quy hoạch ngày 24/11/2017, Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật liên quan đến quy hoạch ngày 20/11/2018;

Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 về việc hướng dẫn thi hành Luật Đất đai; số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 về việc sửa đổi bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật đất đai; số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 về việc sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ các Quyết định của Thủ tướng Chính phủ: số 326/QĐ-TTg ngày 09/3/2022 về việc phân bổ chỉ tiêu quy hoạch sử dụng đất quốc gia thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050, kế hoạch sử dụng đất quốc gia 5 năm 2021-2025; số 153/QĐ-TTg ngày 27/02/2023 về việc phê duyệt quy hoạch tỉnh Thanh Hóa thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2045;

Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4 /2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ các Quyết định của UBND tỉnh: số 2907/QĐ-UBND ngày 26/8/2022 về việc phê duyệt phân bổ chỉ tiêu sử dụng đất trong Phương án phân bổ và khoanh vùng đất đai theo khu chức năng và theo loại đất đến từng đơn vị hành chính cấp huyện trong quy hoạch tỉnh thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2045 và điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 cấp huyện; số 2598/QĐ-UBND ngày 20/7/2023 về việc phê duyệt điều chỉnh, bổ sung chỉ tiêu sử dụng đất chuyên trồng lúa nước đã được phân bổ tại Quyết định số 2907/QĐ-UBND ngày 26/8/2022 của UBND tỉnh; số 2575/QĐ-UBND ngày 18/7/2023 về việc phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 và kế hoạch sử dụng đất năm 2023, thị xã Bỉm Sơn;

Theo đề nghị của sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 1519/TTr-STNMT ngày 13/11/2023.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Chấp thuận điều chỉnh, bổ sung chỉ tiêu sử dụng đất và cập nhật kế hoạch sử dụng đất hằng năm, thị xã Bỉm Sơn với các nội dung chính sau:

1. Bổ sung danh mục 02 công trình, dự án vào khoản 5, Điều 2 và Phụ biểu số 07 ban hành kèm theo Quyết định số 2575/QĐ-UBND ngày 18/7/2023 của UBND tỉnh: Chi tiết theo Phụ biểu số 01 kèm theo.

2. Điều chỉnh các chỉ tiêu sử dụng đất của các loại đất tại khoản 1 Điều 2 và Phụ biểu số 03 ban hành kèm theo Quyết định số 2553/QĐ-UBND ngày 17/7/2023 của UBND tỉnh tại phường Đông Sơn, cụ thể:

a) Tăng chỉ tiêu sử dụng 26,5952 ha đất, gồm: Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp (SKC) với diện tích 18,7972 ha; đất cho hoạt động khoáng sản (SKS) với diện tích 7,7980 ha.

b) Giảm chỉ tiêu sử dụng 26,5952 ha đất, gồm: Đất trồng cây hàng năm khác (HNK) với diện tích 1,6605 ha; đất rừng sản xuất (RSX) với diện tích 14,2834 ha; đất phát triển hạ tầng (DHT) với diện tích 0,0554 ha; đất có mặt nước chuyên dùng (MNC) với diện tích 0,078 ha; đất chưa sử dụng (CSD) với diện tích 10,5838 ha.

(Chi tiết theo Phụ biểu số 02 kèm theo)

3. Điều chỉnh tăng chỉ tiêu chuyển mục đích sử dụng đất nông nghiệp sang đất phi nông nghiệp tại khoản 3 Điều 2 và Phụ biểu số 05 ban hành kèm theo Quyết định số 2575/QĐ-UBND ngày 18/7/2023 của UBND tỉnh với tổng diện tích 15,9439 tại phường Đông Sơn, cụ thể: Đất trồng cây hàng năm khác với diện tích 1,6605 ha; đất rừng sản xuất với diện tích 14,2834 ha.

(Chi tiết theo Phụ biểu số 03 kèm theo)

4. Điều chỉnh tăng chỉ tiêu đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng tại khoản 4 Điều 2 và Phụ biểu số 06 ban hành kèm theo Quyết định số 2575/QĐ-UBND ngày 18/7/2023 của UBND tỉnh tại phường Đông Sơn với tổng diện tích 10,5838, cụ thể: Tăng chỉ tiêu đất chưa sử dụng sang đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp (SKC) với diện tích 2,7858 ha; tăng chỉ tiêu đất chưa sử dụng sang đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản (SKS) với diện tích 7,7980 ha.

(Chi tiết theo Phụ biểu số 04 kèm theo)

5. Các nội dung khác không thay đổi, điều chỉnh tiếp tục thực hiện theo Quyết định số 2575/QĐ-UBND ngày 18/7/2023 của UBND tỉnh.

Điều 2. Trách nhiệm của các đơn vị có liên quan.

1. Sở Tài nguyên và Môi trường chịu trách nhiệm trước pháp luật và UBND tỉnh về tính chính xác, sự phù hợp của không gian và số liệu diện tích, loại đất, chỉ tiêu sử dụng đất đã được UBND tỉnh phân bổ, phê duyệt tại các Quyết định: Số 2907/QĐ-UBND ngày 26/8/2022, số 2598/QĐ-UBND ngày 20/7/2023, số 2575/QĐ-UBND ngày 18/7/2023; hướng dẫn UBND thị xã Bỉm Sơn và các đơn vị có liên quan theo dõi, cập nhật chỉ tiêu sử dụng đất vào kế hoạch sử dụng đất hằng năm trình cấp thẩm quyền phê duyệt; hoàn thiện đầy đủ hồ sơ về đầu tư, sử dụng đất, sử dụng rừng, xây dựng, bảo vệ môi trường... mới triển khai dự án theo đúng quy định của pháp luật.

2. UBND thị xã Bỉm Sơn thực hiện chức năng quản lý Nhà nước về đất đai trên địa bàn; cập nhật các chỉ tiêu sử dụng đất được bổ sung, điều chỉnh vào hồ sơ kế hoạch sử dụng đất hằng năm trình cấp thẩm quyền phê duyệt; chấp hành thực hiện nghiêm túc chỉ tiêu sử dụng đất đã được UBND tỉnh phân bổ tại các Quyết định: Số 2907/QĐ-UBND ngày 26/8/2022, số 2598/QĐ-UBND ngày 20/7/2023, số 2575/QĐ-UBND ngày 18/7/2023; thực hiện đầy đủ trình tự, thủ tục, hồ sơ về đầu tư, sử dụng đất, chuyển mục đích sử dụng đất, chuyển mục đích sử dụng rừng, xây dựng, bảo vệ môi trường và các quy định khác liên quan mới triển khai dự án theo quy định của pháp luật.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành và là một bộ phận không tách rời của Quyết định số 2575/QĐ-UBND ngày 18/7/2023 của UBND tỉnh.

Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư, Xây dựng, Nông nghiệp và PTNT, Tài chính; UBND thị xã Bỉm Sơn và các đơn vị, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3 QĐ;
- Bộ Tài nguyên và Môi trường (để b/cáo);
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh (để b/cáo);
- Các đơn vị có liên quan;
- Lưu: VT, NN.
(MC189.11.23)

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Lê Đức Giang

 

Phụ biểu số 01:

DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN VÀ CHỈ TIÊU SỬ DỤNG ĐẤT BỔ SUNG, ĐIỀU CHỈNH TRONG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT HẰNG NĂM THỊ XÃ BỈM SƠN

(Kèm theo Quyết định số: 4440/QĐ-UBND ngày 24 tháng 11 năm 2023 của UBND tỉnh Thanh Hóa)

Đơn vị tính: ha

TT

Công trình, dự án

Địa điểm (đến cấp xã)

Diện tích thực hiện kế hoạch

Sử dụng vào loại đất

Văn bản chủ trương đầu tư; nguồn vốn đầu tư của cơ quan có thẩm quyền

Trích lục bản đồ Địa chính hoặc trích đo Địa chính khu đất

Đã được HĐND tỉnh chấp thuận hồi đất

Ghi chú

Diện tích

Mã loại đất

I

Đất cho hoạt động khai thác khoáng sản

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Mỏ đá vôi làm vật liệu xây dựng thông thường

Phường Đông Sơn

7,7980

7,7980

SKS

Giấy phép thăm dò khoáng sản số 252/GP-UBND ngày 09/12/2021 và Văn bản số 15447/UBND-CN ngày 13/10/2023 của UBND tỉnh

Trích lục bản đồ số 704/TLBĐ, tỷ lệ 1/5000 do Văn phòng đăng ký đất đai Thanh Hóa lập ngày 01/11/2023

 

 

II

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

Phường Đông Sơn

18,7972

18,7972

SKC

Phù hợp với quy định tại khoản 1 Điều 73 Luật Đất đai năm 2013; phù hợp với điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030, thị xã Bỉm Sơn được UBND tỉnh phê duyệt tại Quyết định số 2575/QĐ-UBND ngày 18/7/2023

Trích lục bản đồ số 696/TLBĐ do Văn phòng đăng ký đất đai Thanh Hóa lập ngày 27/10/2023

 

 

 

Phụ biểu số 02:

BẢNG ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG CHỈ TIÊU SỬ DỤNG ĐẤT TRONG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 THỊ XÃ BỈM SƠN

(Kèm theo Quyết định số:     /QĐ-UBND ngày     tháng     năm 2023 của UBND tỉnh Thanh Hoá)

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Chỉ tiêu sử dụng đất trong điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 được phê duyệt tại Quyết định số 2575/QĐ-UBND ngày 18/7/2023

Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 được duyệt theo Quyết định số 2575/QĐ- UBND ngày 18/7/2023 tỉnh Thanh Hóa

Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 điều chỉnh, bổ sung

Phường Đông Sơn

So sánh (Tăng, giảm)

Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 được duyệt

Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 điều chỉnh, bổ sung

 

TỔNG DIỆN TÍCH ĐẤT TỰ NHIÊN

 

6.386,17

6.386,17

6.386,17

 

2.099,68

2.099,68

1

Đất nông nghiệp

NNP

2.308,44

2.725,70

2.709,76

-15,9439

807,86

791,92

1.1

Đất trồng lúa

LUA

447,16

584,07

584,07

 

347,83

347,83

-

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

447,16

451,92

451,92

 

305,48

305,48

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

225,58

385,92

384,26

-1,6605

101,84

100,18

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

344,37

379,14

379,14

 

103,76

103,76

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

953,98

1.114,87

1.100,59

-14,2834

160,00

145,71

-

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS

276,62

191,02

191,02

 

79,44

79,44

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

60,73

70,69

70,69

 

14,99

14,99

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

3.522,60

3.062,58

3.036,05

-26,5278

960,80

934,27

2.1

Đất quốc phòng

CQP

235,90

224,44

224,44

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

5,95

2,80

2,80

 

0,12

0,12

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

256,05

257,97

257,97

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

25,00

 

 

 

 

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

115,98

41,18

41,18

 

4,59

4,59

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

428,51

442,74

461,53

18,7972

237,52

256,31

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

424,03

356,34

364,14

7,7981

251,52

259,32

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

43,95

43,95

43,95

 

15,21

15,21

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

965,22

853,70

853,64

-0,0597

232,15

232,09

-

Đất giao thông

DGT

631,78

625,68

625,62

-0,0554

159,53

159,48

-

Đất thuỷ lợi

DTL

88,90

82,71

82,71

-0,0043

39,65

39,65

-

Đất xây dựng cơ sở văn hoi

DVH

18,60

18,21

18,21

 

3,83

3,83

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

8,42

6,40

6,40

 

0,50

0,50

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

52,48

47,68

47,68

 

4,52

4,52

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

10,82

9,07

9,07

 

3,50

3,50

-

Đất công trình năng lượng

DNL

12,19

7,93

7,93

 

0,80

0,80

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

0,64

0,70

0,70

 

0,06

0,06

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

 

 

 

 

 

 

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

52,98

6,50

6,50

 

0,37

0,37

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

25,52

8,31

8,31

 

2,25

2,25

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

4,55

3,25

3,25

 

1,14

1,14

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

40,03

27,15

27,15

 

15,47

15,47

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học và công ngh͏

DKH

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

8,40

8,40

8,40

 

 

 

-

Đất chợ

DCH

9,92

1,73

1,73

 

0,53

0,53

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

19,08

19,08

19,08

 

 

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

47,89

43,83

43,83

 

0,11

0,11

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

110,00

98,45

98,45

 

0,00

0,00

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

790,31

498,38

498,38

 

146,50

146,50

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

7,99

8,40

8,40

 

0,62

0,62

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

3,15

3,15

3,15

 

1,11

1,11

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất tín ngưỡng

TIN

3,36

1,12

1,12

 

0,93

0,93

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

33,19

136,84

136,84

 

59,59

59,59

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

7,05

30,24

30,23

-0,0078

10,84

10,83

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

555,14

597,89

587,31

-10,5838

331,03

320,44

 

Phụ biểu số 03:

ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG CHỈ TIÊU CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRONG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT HẰNG NĂM THỊ XÃ BỈM SƠN

(Kèm theo Quyết định số:     /QĐ-UBND ngày    tháng    năm 2023 của UBND tỉnh Thanh Hoá)

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích chuyển mục đích năm 2023 được phê duyệt tại Quyết định số 2575/QĐ-UBND ngày 18/7/2023

Tổng diện tích chuyển mục đích sau điều chỉnh

Phường Đông Sơn

So sánh (Tăng, giảm)

Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2023 được duyệt

Kế hoạch chuyển mục đích năm 2023 sau điều chỉnh

1

Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp

NNP/PNN

316,29

332,23

15,9439

84,43

100,38

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

134,96

134,96

 

1,66

1,66

-

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

97,98

97,98

 

1,66

1,66

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

65,76

67,42

1,6605

23,88

25,54

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

19,51

19,51

 

9,92

9,92

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

64,50

78,79

14,2834

47,59

61,87

-

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/PNN

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS/PNN

13,29

13,29

 

1,38

1,38

1.8

Đất làm muối

LMU/PNN

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

18,26

18,26

 

 

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

11,80

11,80

 

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

 

 

 

 

 

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng

LUA/LNP

 

 

 

 

 

2.3

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản

LUA/NTS

 

 

 

 

 

2.4

Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối

LUA/LMU

 

 

 

 

 

2.5

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

HNK/NTS

 

 

 

 

 

2.6

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối

HNK/LMU

 

 

 

 

 

2.7

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RPH/NKR(a)

 

 

 

 

 

2.8

Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RDD/NKR(a)

 

 

 

 

 

2.9

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RSX/NKR(a)

11,80

11,80

 

 

 

-

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/NKR(a)

 

 

 

 

 

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

14,25

14,25

 

 

 

 

Phụ biểu số 04:

ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG CHỈ TIÊU ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG TRONG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT HẰNG NĂM THỊ XÃ BỈM SƠN

(Kèm theo Quyết định số:     /QĐ-UBND ngày    tháng    năm 2023 của UBND tỉnh Thanh Hoá)

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng năm 2023 được phê duyệt tại Quyết định số 2575/QĐ-UBND ngày 18/7/2023

Tổng diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng năm 2023 sau điều chỉnh

Phường Đông Sơn

So sánh (Tăng, giảm)

Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2023 được duyệt

Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2023 sau điều chỉnh

1

Đất nông nghiệp

NNP

0,60

0,60

 

0,30

0,30

1.1

Đất trồng lúa

LUA

 

 

 

 

 

-

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

 

 

 

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

 

 

 

 

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

0,30

0,30

 

 

 

-

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS

 

 

 

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

0,30

0,30

 

0,30

0,30

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

38,69

49,27

10,5838

6,17

16,76

2.1

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

12,94

12,94

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

1,73

1,73

 

 

 

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

4,34

7,13

2,7858

0,11

2,90

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

11,54

19,34

7,7980

5,99

13,79

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

4,36

4,36

 

0,07

0,07

-

Đất giao thông

DGT

4,11

4,11

 

0,07

0,07

-

Đất thuỷ lợi

DTL

0,05

0,05

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở văn hoi

DVH

0,04

0,04

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

0,01

0,01

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

0,02

0,02

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

0,07

0,07

 

 

 

-

Đất công trình năng lượng

DNL

0,04

0,04

 

 

 

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

 

 

 

 

 

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

0,02

0,02

 

 

 

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học và công ngh͏

DKH

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

 

 

 

 

 

-

Đất chợ

DCH

 

 

 

 

 

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

0,57

0,57

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

0,61

0,61

 

 

 

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

2,59

2,59

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0,01

0,01

 

 

 

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

2.18

Đất tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

 

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

 

 

 

 

 

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

 

 

 

 

 

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 4440/QĐ-UBND năm 2023 chấp thuận điều chỉnh, bổ sung chỉ tiêu sử dụng đất và cập nhật kế hoạch sử dụng đất hằng năm, thị xã Bỉm Sơn, tỉnh Thanh Hóa

  • Số hiệu: 4440/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 24/11/2023
  • Nơi ban hành: Tỉnh Thanh Hóa
  • Người ký: Lê Đức Giang
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: Kiểm tra
  • Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra
Tải văn bản