Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THANH HOÁ
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 4283/QĐ-UBND

Thanh Hoá, ngày 15 tháng 11 năm 2023

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CHẤP THUẬN ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG CHỈ TIÊU SỬ DỤNG ĐẤT VÀ CẬP NHẬT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT HẰNG NĂM, HUYỆN NÔNG CỐNG

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013; Luật Quy hoạch ngày 24/11/2017, Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật liên quan đến quy hoạch ngày 20/11/2018;

Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: Số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 về việc hướng dẫn thi hành Luật Đất đai; số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 về việc sửa đổi bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật đất đai; số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 về việc sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ các Văn bản của Thủ tướng Chính phủ: Số 326/QĐ-TTg ngày 09/3/2022 về việc phân bổ chỉ tiêu quy hoạch sử dụng đất quốc gia thời kỳ 2021 - 2030, tầm nhìn đến năm 2050, kế hoạch sử dụng đất quốc gia 5 năm 2021-2025; số 153/QĐ-TTg ngày 27/02/2023 về việc phê duyệt quy hoạch tỉnh Thanh Hóa thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2045;

Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ các Nghị quyết của HĐND tỉnh: Số 412/NQ-HĐND ngày 12/7/2023 về việc chấp thuận danh mục các công trình, dự án phải thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất trong lúa, đất rừng phòng hộ và quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa đợt 3 năm 2023; số 441/NQ-HĐND ngày 29/9/2023 về việc chấp thuận bổ sung danh mục các công trình, dự án phải thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ và quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa đợt 4, năm 2023;

Căn cứ các Quyết định của UBND tỉnh: Số 2907/QĐ-UBND ngậy 26/8/2022 về việc phê duyệt phân bổ chỉ tiêu sử dụng đất trong Phương án phân bổ và khoanh vùng đất đai theo khu chức năng và theo loại đất đến từng đơn vị hành chính cấp huyện trong quy hoạch tỉnh thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2045 và điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 cấp huyện; số 2598/QĐ-UBND ngày 20/7/2023 về việc phê duyệt điều chỉnh, bổ sung chỉ tiêu sử dụng đất chuyên trồng lúa nước đã được phân bổ tại Quyết định số 2907/QĐ-UBND ngày 26/8/2022 của UBND tỉnh; số 2520/QĐ-UBND ngày 14/7/2023 về việc phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến thời kỳ 2021 - 2030 và kế hoạch sử dụng đất năm 2023, huyện Nông Cống;

Theo đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình 1469/TTr-STNMT ngày 05/11/2023.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Chấp thuận điều chỉnh, bổ sung chỉ tiêu sử dụng đất và cập nhật kế hoạch sử dụng đất hằng năm, huyện Nông Cống với các nội dung chính sau:

1. Điều chỉnh, bổ sung danh mục 06 công trình, dự án và chỉ tiêu sử dụng đất các loại đất vào Phụ biểu số 07 ban hành kèm theo Quyết định số 2520/QĐ-UBND ngày 14/7/2023 của UBND tỉnh: Chi tiết theo Phụ biểu số 01 kèm theo.

2. Điều chỉnh bổ sung các chỉ tiêu sử dụng đất của các loại đất tại khoản 1 Điều 2 và Phụ biểu số 03.1, Phụ biểu số 03.2, Phụ biểu số 03.3 và Phụ biểu số 03.4 của Quyết định số 2520/QĐ-UBND ngày 14/7/2023 của UBND tỉnh, cụ thể:

a) Tăng chỉ tiêu sử dụng đất:

- Đất giao thông (DGT) tăng 33,51 ha.

- Đất ở nông thôn (ONT) diện tích 1,31 ha.

b) Giảm chỉ tiêu sử dụng các loại đất, gồm:

- Đất trồng lúa giảm 25,99 ha trong đó diện tích đất chuyên trồng lúa nước (LUC) diện tích 23,38 ha.

- Đất trồng cây hàng năm khác (BHK) diện tích 0,71 ha.

- Đất rừng sản xuất (RSX) diện tích 0,32 ha.

- Đất nuôi trồng thủy sản (NTS) diện tích 1,57 ha.

- Đất thủy lợi (DTL) diện tích 1,41 ha.

- Đất xây dựng cơ sở văn hóa (DVH) diện tích 0,07 ha.

- Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao (DTT) diện tích 0,05 ha.

- Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng (NTD) diện tích 0,07 ha.

- Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối (SON) diện tích 0,11 ha.

- Đất có mặt nước chuyên dùng (MNC) diện tích 1,24 ha.

- Đất chưa sử dụng (CSD) đưa vào sử dụng diện tích 1,70 ha.

(Chi tiết theo Phụ biểu số 02.1, Phụ biểu số 02.2 kèm theo)

3. Điều chỉnh tăng chỉ tiêu kế hoạch thu hồi đất tại khoản 2 Điều 2 và Phụ biểu số 04.1, Phụ biểu số 04.2, Phụ biểu số 04.3 và Phụ biểu số 04.4 ban hành kèm theo Quyết định số 2520/QĐ-UBND ngày 14/7/2023 của UBND tỉnh, cụ thể:

- Đất trồng lúa (LUA) diện tích 25,99 ha, trong đó đất chuyên trồng lúa nước(LUC) diện tích 23,38 ha (tại thị trấn Nông Cống 2,54 ha, xã Thọ Tân 3,87 ha, xã Tân Khang 2,75 ha, xã Trung Chính 1,67 ha, xã Trung Thành 1,89 ha, xã Tế Nông 2,78 ha, xã Tế Lợi 1,08 ha, xã Tế Thằng 2,06 ha, xã Thăng Long 2,03 ha, xã Tượng Sơn 2,71 ha).

- Đất trồng cây hàng năm khác (BHK) diện tích 0,71 ha (tại xã Thọ Tân 0,71 ha).

- Đất rừng sản xuất (RSX) diện tích 0,32 ha (tại xã Tượng Sơn 0,32 ha).

- Đất nuôi trồng thủy sản (NTS) diện tích 1,57 ha (tại thị trấn Nông Cống 0,77 ha, xã Tân Thọ 0,22 ha, xã Tân Khang 0,20 ha, xã Tế Lợi 0,38 ha).

- Đất nông nghiệp khác (NKH) diện tích 0,87 ha (tại xã Tân Khang 0,10 ha, xã Tế Lợi 0,77 ha).

- Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản (SKS) diện tích 0,71 ha (tại xã Tế Lợi 0,30 ha, xã Tượng Sơn 0,41 ha).

- Đất thủy lợi (DTL) diện tích 1,41 ha (tại thị trấn Nông Cống 0,62 ha, xã Thọ Tân 0,25 ha, xã Tân Khang 0,33 ha, xã Tế Lợi 0,21 ha).

- Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao (DTT) diện tích 0,05 ha (tại xã Trung Thành 0,05 ha).

- Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ. nhà hỏa táng (NTD) diện tích 0,07 ha (tại xã Tân Thọ).

- Đất ở nông thôn (ONT) diện tích 0,72 ha (tại xã Tân Thọ 0,45 ha, xã Trung Thành 0,12 ha).

- Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối (SON) diện tích 0,11 ha (tại xã Tế Nông 0,11 ha).

- Đất có mặt nước chuyên dùng (MNC) diện tích 1,24 ha (tại xã Tân Thọ 0,22 ha, xã Tân Khang 0,15 ha, xã Trung Chính 0,60 ha, xã Tế Nông 0,02 ha, xã Tế Lợi 0,25 ha).

(Chi tiết Phụ biểu số 03.1, Phụ biểu số 03.2 kèm theo)

4. Điều chỉnh, bổ sung tăng chi tiêu chuyển mục đích sử dụng đất của các loại đất tại khoản 3 Điều 2 và Phụ biểu số 05.1, Phụ biểu số 05.2, Phụ biểu số 05.3 và Phụ biểu số 05.4 ban hành kèm theo Quyết định số 2520/QĐ-UBND ngày 14/7/2023 của UBND tỉnh, cụ thể:

- Đất trồng lúa (LUA) diện tích 25,99 ha, trong đó đất chuyên trồng lúa nước(LUC) diện tích 23,38 ha (tại thị trấn Nông Cống 2,54 ha, xã Thọ Tân 3,87 ha, xã Tân Khang 2,75 ha, xã Trung Chính 1,67 ha, xã Trung Thành 1,89 ha, xã Tế Nông 2,78 ha, xã Tế Lợi 1,08 ha, xã Tế Thắng 2,06 ha, xã Thăng Long 2,03 ha, xã Tượng Sơn 2,71 ha).

- Đất trồng cây hàng năm khác (BHK) diện tích 0,71 ha (tại xã Thọ Tân 0,71 ha).

- Đất đất rừng sản xuất (RSX) diện tích 0,32 ha (tại xã Tượng Sơn 0,32 ha).

- Đất nuôi trồng thủy sản (NTS) diện tích 1,57 ha (tại thị trấn Nông Cống 0,77 ha, xã Tân Thọ 0,22 ha, xã Tân Khang 0,20 ha, xã Tế Lợi 0,38 ha).

- Đất nông nghiệp khác (NKH) diện tích 0,87 ha (tại xã Tân Khang 0,10 ha, xã Tế Lợi 0,77 ha).

(Chi tiết theo Phụ biểu số 04.1, Phụ biểu số 04.2 kèm theo)

5. Điều chỉnh, bổ sung tăng chỉ tiêu đưa đất chưa sử dụng (CSD) vào sử dụng vào khoản 4 Điều 2 và Phụ biểu số 06.1, Phụ biểu số 06.2, Phụ biểu số 06.3 và Phụ biểu số 06.4 ban hành kèm theo Quyết định số 2520/QĐ-UBND ngày 14/7/2023 của UBND tỉnh với tổng diện tích 1,70 ha (Tại xã Trung Chính 1,14 ha, xã Trung Thành 0,12 ha, xã Tế Nông 0,20 ha, xã Tế Lợi 0,07 ha, xã Tế Thằng 0,05 ha, xã Tượng Sơn 0,12 ha).

(Chi tiết theo Phụ biểu số 05.1 và Phụ biểu số 05.2 kèm theo)

6. Các nội dung, chỉ tiêu sử dụng đất khác không thay đổi, điều chỉnh tiếp tục thực hiện theo Quyết định số 2520/QĐ-UBND ngày 14/7/2023 của UBND tỉnh.

Điều 2. Trách nhiệm của các đơn vị có liên quan.

1. Sở Tài nguyên và Môi trường chịu trách nhiệm trước pháp luật và UBND tỉnh về tính chính xác, sự phù hợp của không gian và số liệu diện tích, loại đất, chỉ tiêu sử dụng đất đã được UBND tỉnh phân bổ, phê duyệt tại các Quyết định: Số 2907/QĐ-UBND ngày 26/8/2022, số 2598/QĐ-UBND ngày 20/7/2023, số 2520/QĐ-UBND ngày 14/7/2023; hướng dẫn UBND huyện Nông Cống và các đơn vị có liên quan theo dõi, cập nhật chỉ tiêu sử dụng đất vào kế hoạch sử dụng đất hằng năm trình cấp thẩm quyền phê duyệt; hoàn thiện đầy đủ hồ sơ về đầu tư, sử dụng đất, sử dụng rừng, xây dựng, bảo vệ môi trường... mới triển khai dự án theo đúng quy định của pháp luật.

2. UBND huyện Nông Cống thực hiện chức năng quản lý Nhà nước về đất đai trên địa bàn; cập nhật các chỉ tiêu sử dụng đất được bổ sung, điều chỉnh vào hồ sơ kế hoạch sử dụng đất hằng năm trình cấp thẩm quyền phê duyệt; chấp hành thực hiện nghiêm túc chỉ tiêu sử dụng đất đã được UBND tỉnh phân bổ tại các Quyết định: số 2907/QĐ-UBND ngày 26/8/2022, số 2598/QĐ-UBND ngày 20/7/2023, số 2520/QĐ-UBND ngày 14/7/2023; thực hiện đầy đủ trình tự, thủ tục, hồ sơ về đầu tư, sử dụng đất, chuyển mục đích sử dụng đất, chuyển mục đích sử dụng rừng, xây dựng, bảo vệ môi trường và các quy định khác liên quan mới triển khai dự án theo quy định của pháp luật.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành.

Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư, Xây dựng, Tài chính, Nông nghiệp và PTNT, Công Thương; Ban quản lý Khu kinh tế Nghi Sơn và các khu công nghiệp; UBND huyện Nông Cống và các đơn vị, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3 QĐ;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh (để b/cáo);
- Các đơn vị có liên quan;
- Lưu: VT, NN.
(MC175.11.23)

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH





Lê Đức Giang

 


Phụ biểu số 01:

Hạng mục công trình
Điều chỉnh, bổ sung thực hiện trong kế hoạch sử dụng đất hằng năm, huyện Nông Cống
(Kèm theo Quyết định số: 4283/QĐ-UBND ngày 15 tháng 11 năm 2023 của UBND tỉnh)

Đơn vị tính: ha

TT

Hạng mục

Địa điểm
(đến cấp xã)

Diện tích kế hoạch

Diện tích hiện trạng

Tăng thêm

Văn bản chủ trương đầu tư, nguồn vốn đầu tư của cơ quan nhà nước có thẩm quyền

Trích lục hoặc trích đo vị trí khu đất

Ghi chú

Diện tích

Sử dụng vào loại đất

A

Danh mục công trình dự án đề nghị cho phép thực hiện trong năm 2023.

42,83

7,29

35,54

 

 

 

 

I

Dự án đất giao thông

39,70

6,19

33,51

 

 

 

 

1

Đường giao thông kết nối Quốc lộ 45 đoạn từ thị trấn Nông Cống đi huyện Triệu Sơn (Cầu Nỏ Hẻn)

Xã Tân Khang

28,53

0,42

4,14

DGT

Nghị quyết 135/NQ-HĐND ngày 26/11/2022 của HĐND huyện Nông Cống về chủ trương đầu tư dự án; Nghị quyết số 412/NQ-HĐND ngày 12/7/2023 của HĐND tỉnh về việc chấp thuận danh mục cho phép thu hồi đất.

Trích lục bản đồ địa chính khu đất số 185/TLBĐ, do Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai Nông Cống lập ngày 25/5/2023.

 

Xã Tân Thọ

1,41

6,94

DGT

Xã Trung Chính

 

3,41

DGT

Xã Trung Thành

 

2,18

DGT

Xã Tế Thắng

 

2,11

DGT

Xã Tế Lợi

0,01

3,06

DGT

Thị trấn Nông Cống

0,92

3,93

DGT

2

Đường giao thông nối từ núi Văn Trinh đi đường tỉnh 506

Xã Tế Nông

3,33

0,22

3,11

DGT

Nghị quyết số 378/NQ-HĐND ngày 24/3/2023 của HĐND tỉnh về chấp thuận chủ trương đầu tư dự án; Nghị quyết số 412/NQ- HĐND ngày 12/7/2023 của HĐND tỉnh về việc chấp thuận danh mục cho phép thu hồi đất.

Trích lục bản đồ địa chính khu đất số 186/TLBĐ, do Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai Nông Cống lập ngày 25/5/2023.

 

3

Đường nối cao tốc Bắc Nam, Quốc lộ 1A đi cảng Nghi Sơn.

Xã Tượng Sơn

7,84

3,21

4,63

DGT

Nghị quyết số 144/NQ-HĐND 11/10/2021 của HĐND tỉnh về quyết định chủ trương đầu tư dự án; Quyết định số 4430/QĐ-UBND ngày 13/12/2022 của UBND tỉnh về việc phê duyệt dự án; Nghị quyết số 412/NQ-HĐND ngày 12/7/2023 của HĐND tỉnh về việc chấp thuận danh mục cho phép thu hồi đất.

Trích lục bản đồ địa chính khu đất số 143/TLBĐ, do Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai Nông Cống lập ngày 06/02/2023.

 

II

Dự án đất ở tại nông thôn

3,14

1,10

2,03

 

 

 

 

1

Khu tái định cư tại thôn Tân Vinh, xã Thăng Long, huyện Nông Cống, tỉnh Thanh Hóa 9 (dự án đường Vạn Thiện đi Bến En)

Xã Thăng Long

2,03

 

2,03

ONT

Quyết định số 666/QĐ-UBND ngày 31/03/2023 của UBND huyện Nông Cống về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án; Nghị quyết số 441 ngày 29/9/2023 của HĐND tỉnh về việc chấp thuận danh mục cho phép thu hồi đất.

Trích lục bản đồ địa chính khu đất số 137/TLBĐ, do Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai Nông Cống lập ngày 06/02/2023.

 

2

Điểm dân cư thôn Đông Hòa, xã Trường Giang, tại mặt bằng QH được phê duyệt tại Quyết định số 3719/QĐ-UBND ngày 25/12/2019 của UBND huyện Nông Cống

Xã Trường Giang

0,11

0,11

 

ONT

Quyết định số 3719/QĐ-UBND ngày 25/12/2019 của UBND huyện Nông Cống về việc phê duyệt Quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 điểm dân cư thôn Đông Hòa, xã Trường Giang, huyện Nông Cống; Quyết định số 1089/QĐ-UBND ngày 29/4/2021 của UBND huyện Nông Cống về việc thu hồi đất của các hộ gia đình cá nhân trên địa bàn xã Trường Giang để thực hiện dự án Quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 Điểm dân cư thôn Đông Hòa, xã Trường Giang.

Thửa đất 238, 286 tờ bản đồ số 07, bản đồ địa chính xã Trường Giang đo vẽ năm 2006

Dự án có diện tích 1,11 ha, đã hoàn thành công tác giải phóng mặt bằng và tổ chức đấu giá QSD đất được 0,99 ha. UBND huyện Nông Cống đăng ký Kế hoạch sử dụng đất để thực hiện đấu giá đất các lô đất còn lại, diện tích 0,11 ha.

3

Điểm dân cư thôn Thịnh Lạc, xã Tế Nông, tại mặt bằng Quy hoạch được phê duyệt tại Quyết định số 2199/QĐ-UBND ngày 10/10/2018 của UBND huyện Nông Cống

Xã Tế Nông

0,99

0,99

 

ONT

Quyết định số 2199/QĐ-UBND ngày 10/10/2018 của UBND huyện Nông Cống về việc phê duyệt Quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 điểm dân cư thôn Thịnh Lạc, xã Tế Nông, huyện Nông Cống; Quyết định số 2072/QĐ-UBND ngày 15/8/2019 về việc thu hồi đất của các hộ gia đình cá nhân trên địa bàn xã Tế Nông để thực hiện dự án Quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 điểm dân cư thôn Thịnh Lạc, xã Tế Nông, huyện Nông Cống.

Thửa đất số 1216, 1217 tờ bản đồ số 02, bản đồ địa chính xã Tế Nông đo vẽ năm 2005.

Dự án có diện tích 0,99 ha đã hoàn thành công tác giải phóng mặt bằng và tổ chức đấu giá QSD đất được 0,91 ha. UBND huyện Nông Cống đăng ký Kế hoạch sử dụng đất để thực hiện đấu giá đất các lô đất còn lại, diện tích 0,08 ha.

 

Phụ biểu số 02.1:

Bảng điều chỉnh, bổ sung chỉ tiêu sử dụng đất trong kế hoạch sử dụng đất hằng năm, huyện Nông Cống
(Kèm theo Quyết định số: 4283/QĐ-UBND ngày 15 tháng 11 năm 2023 của UBND tỉnh)

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 được duyệt tại Quyết định số 2520/QĐ-UBND

Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 điều chỉnh bổ sung

So sánh

Diện tích Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 phân theo đơn vị hành chính

Thị trấn Nông Cống

Xã Tân Thọ

Xã Tân Khang

Xã Trung Chính

Xã Trung Thành

Năm 2023 được duyệt

Năm 2023 sau điều chỉnh

Năm 2023 được duyệt

Năm 2023 sau điều chỉnh

Năm 2023 được duyệt

Năm 2023 sau điều chỉnh

Năm 2023 được duyệt

Năm 1023 sai điều chỉnh

Năm 2023 được duyệt

Năm 2023 sau điều chỉnh

I

Loại đất

 

28.491,41

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đất nông nghiệp

NNP

17.569,11

17.539,65

-29,46

573,51

570,20

342,69

336,81

719,78

716,12

455,33

453,66

370,05

368,16

1.1

Đất trồng lúa

LUA

10.802,49

10.776,50

-25,99

392,39

389,85

234 21

229,26

409,06

405,70

401,39

399,72

280,07

278,18

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

10.103,70

10.080,32

-23,38

386,66

384,12

196,51

192,64

357,39

354,64

386,03

384,36

246,15

244,26

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

1.664,02

1.663,31

-0,71

0,19

0,19

7,12

6,41

5,27

5,27

10,81

10,81

29,08

29,08

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

1.623,45

1.623,45

 

47,44

47,44

4,21

4,21

25,61

25,61

12,10

12,10

10,14

10,14

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

506,26

506,26

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

2.155,88

2.155,56

-0,32

78,80

78,80

83,13

83,13

249,62

249,62

 

 

35,77

35,77

 

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

254,35

254,35

 

 

 

17,58

17,58

236,77

236,77

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

590,91

589,34

-1,57

30,28

29,51

6,33

6,11

13,38

13,18

25,62

25,62

9,99

9,99

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

226,04

225,17

-0,87

24,40

24,40

7,68

7,68

16,83

16,73

5,41

5,41

5,00

5,00

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

9.762,65

9.793,81

31,16

572,87

576,18

155,81

161,69

228,14

231,80

316,69

319,50

194,71

196,72

2.1

Đất quốc phòng

CQP

19,59

19,59

 

10,87

10,87

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

297,65

297,65

 

64,09

64,09

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

57,48

57,48

 

 

 

 

 

 

 

5,58

5,58

 

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

37,80

37,80

 

7,72

7,72

3,50

3,50

0,03

0,03

4,12

4,12

0,20

0,20

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

175,41

175,41

 

26 56

26,56

13,18

13,18

3,00

3,00

2,92

2,92

0,63

0,63

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

298,63

297,92

-0,71

 

 

 

 

8 19

8 19

 

 

 

 

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

36,81

36,81

 

8,77

8,77

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

4.325,74

4.357,65

31,91

206,83

210,14

46,43

52,98

98,26

102,07

141,16

144,57

97,63

99,76

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất giao thông

DGT

2.556,56

2.590,07

33,51

132,60

136,53

32,27

39,21

65,02

69,16

94,51

97,92

63,15

65,33

-

Đất thủy lợi

DTL

1.136,17

1.134,76

-1,41

19,61

18,99

8,35

8,10

18,50

18,17

16,07

16,07

17,12

17,12

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

50,74

50,67

-0,07

7,06

7,06

0,30

0,23

0,52

0,52

2,49

2,49

0,98

0,98

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

10,85

10,85

 

2,46

2,46

0,10

0,10

0,17

0,17

1,76

1,76

0,38

0,38

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

84,58

84,58

 

11,92

11,92

1,32

1,32

1,66

1,66

3,63

3,63

3,34

3,34

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

84,17

84,12

-0,05

7,07

7,07

0,43

0,43

2,42

2,42

5,05

5,05

2,78

2,73

-

Đất công trình năng lượng

DNL

16,81

16,81

 

0,85

0,85

0,06

0,06

0,18

0,18

0,41

0,41

0,20

0,20

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

1,04

1,04

 

0,27

0,27

0,01

0,01

0,01

0,01

0,03

0,03

0,09

0,09

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

7,88

7,88

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,43

0,43

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

6,76

6,76

 

6,03

6,03

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

15,48

15,48

 

 

 

 

 

 

 

0,23

0,23

1,93

1,93

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

324,74

324,67

-0,07

16,77

16,77

3,59

3,52

9,72

9,72

15,93

15,93

7,23

7,23

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ

DKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

20,41

20,41

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất chợ

DCH

9,55

9,55

 

2,19

2,19

 

 

0,06

0,06

1,05

1,05

 

 

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

11,49

11,49

 

3,93

3,93

0,05

0,05

 

 

3,52

3,52

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

3.088,14

3.089,45

1,31

 

 

64,56

64,11

88,17

88,17

100,92

100,92

83,02

82,90

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

202,13

202,13

 

202,13

202,13

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

24,57

24,57

 

5,22

5,22

0,93

0,93

0,45

0,45

0,70

0,70

1,16

1,16

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

497

497

 

2,79

2,79

 

 

 

 

0,51

0,51

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất tín ngưỡng

TIN

6,25

6,25

 

0,13

0,13

0,04

0,04

0,24

0,24

2,79

2,79

0,46

0,46

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

691,78

691,67

-0,11

28,83

28,83

10,97

10,97

13,43

13,43

26,60

26,60

9,95

9,95

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

483,01

481,77

-1,24

497

4,97

16,17

15,95

16,21

16,21

27,89

27,29

1,66

1,66

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

0,05

0,05

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

1.159,66

1.157,96

-1,70

9,79

9,79

7,65

7,65

127,59

127,59

37,32

36,18

183,64

183,52

 

Phụ biểu số 02.2:

Bảng điều chỉnh, bổ sung chỉ tiêu sử dụng đất trong kế hoạch sử dụng đất hằng năm, huyện Nông Cống
(Kèm theo Quyết định số: 4283/QĐ-UBND ngày 15 tháng 11 năm 2023 của UBND tỉnh)

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 được duyệt tại Quyết định số 2520/QĐ-UBND

Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 điều chỉnh bổ sung

So sánh

Diện tích Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 phân theo đơn vị hành chính

Xã Tế Nông

Xã Tế Lợi

Xã Tế Thắng

Xã Thăng Long

Xã Tượng Sơn

Năm 2023 được duyệt

Năm 2023 sau điều chỉnh

Năm 2023 được duyệt

Năm 2023 sau điều chỉnh

Năm 2023 được duyệt

Năm 2023 sau điều chỉnh

Năm 2023 được duyệt

Năm 2023 sau điều chỉnh

Năm 2023 được duyệt

Năm 2023 sau điều chỉnh

I

Loại đất

 

28.491,41

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đất nông nghiệp

NNP

17.569,11

17.539,65

-29,46

736,51

733,73

545,50

543,27

774,09

770,03

1.058,99

1.056,96

1.093,94

1.089,99

1.1

Đất trồng lúa

LUA

10.802,49

10.776,50

-25,99

583,42

580,64

365,12

364,04

330,89

326,93

744,50

742,47

417,24

413,61

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

10.103,70

10.080,32

-23,38

540,63

537,85

359,37

358,29

308,62

305,11

656,77

654,74

360,84

358,13

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

1.664,02

1.663,31

-0,71

95,64

95,64

6,73

6,73

6,97

6,97

237,84

237,84

91,09

91,09

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

1.623,45

1.623,45

 

21,45

21,45

16,82

16,82

101,86

101,86

60,92

60,92

18,84

18,84

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

50626

50626

 

 

 

 

 

 

 

 

 

328,17

328,17

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

2.155,88

2.155,56

-0,32

 

 

128,64

128,64

282,25

282,25

1,73

1,73

216,80

216,48

 

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

254,35

254,35

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

590,91

589,34

-1,57

22,19

22,19

15,54

15,16

44,57

44,47

13,99

13,99

21,79

21,79

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

226,04

225,17

-0,87

13,81

13,81

12,65

11,88

7,56

7,56

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

9.762,65

9.793,81

31,16

49548

49846

477,23

479,53

213,28

217,39

516,76

518,79

580,23

584,30

2.1

Đất quốc phòng

CQP

19,59

19,59

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

297,65

297,65

 

 

 

201,75

201,75

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

57,48

57,48

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

37,80

37,80

 

1,00

1,00

1,64

1,64

0,90

0,90

0,75

0,75

0,50

0,50

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

175,41

175,41

 

5,00

5,00

29,87

29,87

868

868

14,95

14,95

10,64

1064

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

298,63

297,92

-0,71

 

 

39,03

38,73

21,01

21,01

 

 

139,48

139,07

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

36,81

36,81

 

 

 

0,46

0,46

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

4.325,74

4.357,65

31,91

190,87

193,98

122,41

125,26

121,31

125,87

215,92

215,92

147,84

152,47

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất giao thông

DGT

2.556,56

2.590,07

33,51

134,61

137,72

78,45

81,51

87,30

92,49

158,69

158,69

102,37

107,00

-

Đất thủy lợi

DTL

1.136,17

1.134,76

-1,41

34,97

34,97

22,91

22,70

17,92

17,29

25,30

25,30

32,33

32,33

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

50,74

50,67

-0,07

1,72

1,72

1,78

1,78

1,80

1,80

2,17

2,17

1,73

1,73

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

10,85

10,85

 

0,34

0,34

0,31

0,31

0,37

0,37

0,11

0,11

0,04

0,04

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

84,58

84,58

 

2,87

2,87

2,97

2,97

3,17

3,17

4,72

4,72

2,29

2,29

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

84,17

84,12

-0,05

4,69

4,69

1,08

1,08

2,71

2,71

6,57

6,57

2,38

2,38

-

Đất công trình năng lượng

DNL

16,81

16,81

 

0,64

0,64

7,64

7,64

0,36

0,36

0,46

0,46

0,03

0,03

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

1,04

1,04

 

0,04

0,04

0,03

0,03

0,02

0,02

0,01

0,01

0,04

0,04

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

7,88

7,88

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

6,76

6,76

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

15,48

15,48

 

0,82

0,82

 

 

 

 

0,27

0,27

0,68

0,68

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

324,74

324,67

-0,07

9,86

9,86

6,91

6,91

7,66

7,66

17,33

17,33

5,70

5,70

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ

DKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

20,41

20,41

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất chợ

DCH

9,55

9,55

 

0,31

0,31

0,33

0,33

 

 

0,29

0,29

0,25

0,25

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

11,49

11,49

 

 

 

0,21

0,21

 

 

0,48

0,48

0,21

0,21

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

3.088,14

3.089,45

1,31

198,06

198,06

69,65

69,65

27,64

27,46

225,51

227,54

214,60

21445

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

202,13

202,13

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

24,57

24,57

 

1,06

1,06

1,03

1,03

0,74

0,74

0,76

0,76

0,86

0,86

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

4,97

4,97

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất tín ngưỡng

TIN

6,25

6,25

 

0,54

0,54

 

 

 

 

0,84

0,84

0,23

0,23

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

691,78

691,67

-0,11

67,77

67,66

4,09

4,09

12,24

12,24

45,07

45,07

27,69

27,69

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

483,01

481,77

-1,24

31,13

31,11

7,08

6,83

20,75

20,48

12,49

12,49

38,20

38,20

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

0,05

0,05

 

0,05

0,05

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

1.159,66

1.157,96

-1,70

14,03

13,83

9,88

9,81

11,45

11,40

10,37

10,37

27,78

27,66

 

Phụ biểu số 03.1:

Bảng điều chỉnh, bổ sung chỉ tiêu thu hồi đất trong kế hoạch sử dụng đất hằng năm, huyện Nông Cống

(Kèm theo Quyết định số: 4283/QĐ-UBND ngày 15 tháng 11 năm 2023 của UBND tỉnh)

 Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Kế hoạch thu hồi năm 2023 được phê duyệt tại Quyết định số 2520/QĐ- UBND

Kế hoạch thu hồi năm 2023 sau điều chỉnh bổ sung

So sánh

Diện tích thu hồi đất năm 2023 phân theo đơn vị hành chính

Thị trấn Nông Cống

Xã Tân Thọ

Xã Tân Khang

Xã Trung Chính

Xã Trung Thành

Năm 2023 được duyệt

Năm 2023 sau điều chỉnh

Năm 2023 được duyệt

Năm 2023 sau điều chỉnh

Năm 2023 được duyệt

Năm 2023 sau điều chỉnh

Năm 2023 được duyệt

Năm 2023 sau điều chỉnh

Năm 2023 được duyệt

Năm 2023 sau điều chỉnh

1

Đất nông nghiệp

NNP

256,08

285,54

29,46

47,13

52,63

1,73

6,68

0,47

3,83

13,59

15,46

0,67

2,55

1.1

Đất trồng lúa

LUA

204,77

230,76

25,99

41,49

44,03

1,73

6,68

0,47

3,83

11,39

13,06

0,66

2,55

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

173,68

197,06

23,38

41,00

43,54

1,73

5,60

0,47

3,22

11,39

13,06

0,66

2,55

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

25,27

25,98

0,71

4,38

4,38

 

0,71

 

 

0,40

0,40

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

13,71

13,71

 

3,20

3,20

 

 

 

 

2,00

2,00

 

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

7,18

7,50

0,32

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

4,77

6,34

1,57

0,25

1,02

 

0,22

 

0,20

 

 

0,01

0,01

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

0,38

1,25

0,87

 

 

 

 

 

0,10

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

59,21

66,35

744

7,89

9,43

0,01

2,48

 

0,90

6,99

7,59

0,83

1,00

2.1

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

2,04

2,04

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

0,71

0,71

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

38,14

42,50

4,36

6,48

8,02

0,01

1,81

 

0,75

6,33

6,33

 

0,05

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất giao thông

DGT

26,61

26,61

 

3,78

3,78

 

 

 

 

4,21

4,21

 

 

-

Đất thủy lợi

DTL

6,07

7,48

1,41

0,96

1,58

0,01

0,26

 

0,33

1,22

1,22

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

0,25

0,32

0,07

 

 

 

0,07

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

0,05

0,05

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

0,17

0,17

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

3,26

3,31

0,05

1,61

1,61

 

 

 

 

0,04

0,04

 

0,05

-

Đất công trình năng lượng

DNL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

1,73

1,80

0,07

0,13

0,13

 

0,07

 

 

0,86

0,86

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ

DKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất chợ

DCH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

11,55

12,27

0,72

 

 

 

0,45

 

 

0,30

0,30

0,76

0,88

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

1,34

1,34

 

1,34

1,34

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất tín ngưỡng

TIN

0,05

0,05

 

0,05

0,05

 

 

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

0,46

0,57

0,11

0,02

0,02

 

 

 

 

 

 

 

 

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

5,63

6,87

1,24

 

 

 

0,22

 

0,15

0,36

0,96

0,07

0,07

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phụ biểu số 03.2:

Bảng điều chỉnh, bổ sung chỉ tiêu thu hồi đất trong kế hoạch sử dụng đất hằng năm, huyện Nông Cống
(Kèm theo Quyết định số: 4283/QĐ-UBND ngày 15 tháng 11 năm 2023 của UBND tỉnh)

 Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Kế hoạch thu hồi năm 2023 được phê duyệt tại Quyết định số 2520/QĐ- UBND

Kế hoạch thu hồi năm 2023 sau điều chỉnh bổ sung

So sánh

Diện tích thu hồi đất năm 2023 phân theo đơn vị hành chính

Xã Tế Nông

Xã Tế Lợi

Xã Tế Thắng

Xã Thăng Long

Xã Tượng Sơn

Năm 2023 được duyệt

Năm 2023 sau điều chỉnh

Năm 2023 được duyệt

Năm 2023 sau điều chỉnh

Năm 2023 được duyệt

Năm 2023 sau điều chỉnh

Năm 2023 được duyệt

Năm 2023 sau điều chỉnh

Năm 2023 được duyệt

Năm 2023 sau điều chỉnh

1

Đất nông nghiệp

NNP

256,08

285,54

29,46

4,34

742

6,05

7,51

0,50

4,56

7,76

9,86

24,04

27,48

1.1

Đất trồng lúa

LUA

204,77

230,76

25,99

3,00

5,78

5,37

6,45

0,50

2,56

7,69

9,72

22,24

25,87

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

173,68

197,06

23,38

3,00

5,78

5,37

6,45

0,50

2,56

7,69

9,72

3,31

6,02

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

25,27

25,98

0,71

1,24

1,24

 

 

 

 

0,14

0,14

0,60

0,60

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

13,71

13,71

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,21

0,21

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

7,18

7,50

0,32

 

 

 

 

 

 

 

 

0,15

0,47

 

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

4,77

6,34

1,57

0,72

0,72

0,68

1,06

 

 

 

 

1,14

U4

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

0,38

1,25

0,87

 

 

 

0,77

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

59,21

66,35

7,14

1,29

1,42

0,18

0,95

041

2,36

241

241

5,52

8,45

2.1

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

2,04

2,04

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

0,71

0,71

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

 

 

 

 

 

 

0,30

 

 

 

 

 

0,41

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

38,14

42,50

4,36

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong, đó:

 

 

 

 

0,63

0,63

0,18

0,40

 

 

0,92

0,92

2,55

2,55

-

Đất giao thông

DGT

26,61

26,61

 

0,11

0,11

0,06

0,06

 

 

0,62

0,62

2,19

2,19

-

Đất thủy lợi

DTL

6,07

7,48

1,41

0,33

0,33

0,01

0,22

 

 

0,14

0,14

0,11

0,11

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

0,25

0,32

0,07

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

0,05

0,05

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

0,17

0,17

 

 

 

0,01

0,01

 

 

0,16

0,16

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

3,26

3,31

0,05

0,19

0,19

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất công trình năng lượng

DNL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

1,73

1,80

0,07

 

 

0,10

0,10

 

 

 

 

0,25

0,25

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ

DKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất chợ

DCH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

11,55

12,27

0,72

0,02

0,02

 

 

 

 

1,24

1,24

0,53

0,68

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

1,34

1,34

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất tín ngưỡng

TIN

0,05

0,05

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

0,46

0,57

0,11

 

0,11

 

 

 

 

0,05

0,05

 

 

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

5,63

6,87

1,24

0,64

0,66

 

0,25

0,31

0,31

 

 

2,44

2,44

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phụ biểu số 04.1:

Bảng điều chỉnh, bổ sung chỉ tiêu chuyển mục đích sử dụng đất trong kế hoạch sử dụng đất hằng năm, huyện Nông Cống
(Kèm theo Quyết định số: 4283/QĐ-UBND ngày 15 tháng 11 năm 2023 của UBND tỉnh)

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Kế hoạch chuyển mục đích năm 2023 được phê duyệt tại Quyết định số 2520/QĐ-UBND

Kế hoạch chuyển mục đích năm 2023 sau điều chỉnh, bổ sung

So sánh

Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất phân theo đơn vị hành chính

Thị trấn Nông Cống

Xã Tân Thọ

Xã Tân Khang

Xã Trung Chính

Xã Trung Thành

Năm 2023 được duyệt

Năm 2023 sau điều chỉnh

Năm 2023 được duyệt

Năm 2023 được điều chỉnh

Năm 2023 được duyệt

Năm 2023 được điều chỉnh

Năm 2023 được duyệt

Năm 2023 được điều chỉnh

Năm 2023 được duyệt

Năm 2023 được điều chỉnh

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

472,94

502,40

29,46

60,27

63,58

15,16

21,04

3,84

7,50

15,78

17,45

0,75

2,64

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

283,13

309,12

25,99

48,99

51,53

15,16

20,11

3,02

6,38

13,56

15,23

0,66

2,55

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

239,76

263,14

23,38

48,50

51,04

10,55

14,42

3,02

5,77

13,56

15,23

0,66

2,55

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

25,27

25,98

0,71

2 19

2,19

 

0,71

 

 

0,20

020

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

21,59

21,59

 

3,57

3,57

 

 

0,82

0,82

2,02

2,02

0,08

0,08

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

132,43

132,75

0,32

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

4,87

6,44

1,57

0,25

1,02

 

0,22

 

0,20

 

 

0,01

0,01

1.8

Đất làm muối

LMU/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

5,65

6,52

0,87

5,27

5,27

 

 

 

0,10

 

 

 

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

26,62

26,62

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng

LUA/LNP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

LUA/NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối

LUA/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

HNK/NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối

HNK/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RPH/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RDD/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RSX/NKR(a)

26,62

26,62

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

7,23

7,23

 

3,24

3,24

 

 

 

 

0,53

0,53

 

 

 

Phụ biểu số 04.2:

Bảng điều chỉnh, bổ sung chỉ tiêu chuyển mục đích sử dụng đất trong kế hoạch sử dụng đất hằng năm, huyện Nông Cống
(Kèm theo Quyết định số: 4283/QĐ-UBND ngày 15 tháng 11 năm 2023 của UBND tỉnh)

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Kế hoạch chuyển mục đích năm 2023 được phê duyệt tại Quyết định số 2520/QĐ -UBND

Kế hoạch chuyển mục đích năm 2023 sau điều chỉnh, bổ sung

So sánh

Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất phân theo đơn vị hành chính

Xã Tế Nông

Xã Tế Lợi

Xã Tế Thắng

Xã Thăng Long

Xã Tượng Sơn

Năm 2023 được duyệt

Năm 2023 sau điều chỉnh

Năm 2023 được duyệt

Năm 2023 được điều chỉnh

Năm 2023 được duyệt

Năm 2023 được điều chỉnh

Năm 2023 được duyệt

Năm 2023 được điều chỉnh

Năm 2023 được duyệt

Năm 2023 được điều chỉnh

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

472,94

502,40

29,46

10,20

12,98

9,58

11,81

4,87

8,93

10,42

12,45

107,80

111,75

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

283,13

309,12

25,99

8,67

11,45

8,81

9,89

4,60

8,56

10,21

12,24

22,66

26,29

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

239,76

263,14

23,38

8,67

11,45

8,81

9,89

4,10

7,61

10,21

12,24

3,73

6,44

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

25,27

25,98

0,71

0,62

0,62

 

 

 

 

0,07

0,07

0,30

0,30

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

21,59

21,59

 

0,19

0,19

0,09

0,09

0,27

0,27

0,14

0,14

0,33

0,33

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

132,43

132,75

0,32

 

 

 

 

 

 

 

 

83,37

83,69

 

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

4,87

6,44

1,57

0,72

0,72

0,68

1,06

 

 

 

 

1,14

1,14

1.8

Đất làm muối

LMU/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

5,65

6,52

0,87

 

 

 

0,77

 

 

 

 

 

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

26,62

26,62

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng

LUA/LNP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

LUA/NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối

LUA/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

HNK/NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối

HNK/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RPH/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RDD/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RSX/NKR(a)

26,62

26,62

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

7,23

7,23

 

0,17

0,17

0,03

0,03

 

 

0,61

0,61

0,14

0,14

 

Phụ biểu số 05.1:

Bảng điều chỉnh chỉ tiêu đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng trong kế hoạch sử dụng đất hằng năm, huyện Nông Cống
(Kèm theo Quyết định số: 4283/QĐ-UBND ngày 15 tháng 11 năm 2023 của UBND tỉnh)

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích đất năm 2023 được phê duyệt tại Quyết định số 2520/QĐ- UBND

Tổng diện tích năm 2021 sau điều chỉnh bổ sung

So sánh

Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng phân theo đơn vị hành chính

Xã Trung Chính

Xã Trung Thành

Xã Tế Nông

Năm 2023 được duyệt

Năm 2023 sau điều chỉnh

Năm 2023 được duyệt

Năm 2023 sau điều chỉnh

Năm 2023 được duyệt

Năm 2023 sau điều chỉnh

1

Đất nông nghiệp

NNP

9,30

9,30

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

9,30

9,30

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

12,15

13,85

1,70

0,02

1,16

1,06

1,18

0,39

0,59

2.1

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

1,11

1,11

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

5,37

5,37

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

5,21

6,91

1,70

 

1,14

1,06

1,18

0,39

0,59

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất giao thông

DGT

1,81

3,51

1,70

 

1,14

 

0,12

0,16

0,36

-

Đất thủy lợi

DTL

2,15

2,15

 

 

 

 

 

0,23

0,23

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

0,10

0,10

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

0,02

0,02

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất công trình năng lượng

DNL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng kho dư trữ quốc gia

DKG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

0,06

0,06

 

 

 

0,06

0,06

 

 

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

1,07

1,07

 

 

 

1,00

1,00

 

 

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ

DKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất chợ

DCH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

0,29

0,29

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

0,03

0,03

 

0,02

0,02

 

 

 

 

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

0,12

0,12

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

0,02

0,02

 

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phụ biểu số 05.2:

Bảng điều chỉnh chỉ tiêu đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng trong kế hoạch sử dụng đất hằng năm, huyện Nông Cống
(Kèm theo Quyết định số: 4283/QĐ-UBND ngày 15 tháng 11 năm 2023 của UBND tỉnh)

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích đất năm 2023 được phê duyệt tại Quyết định số 2520/QĐ- UBND

Tổng diện tích năm 2023 sau điều chỉnh bổ sung

So sánh

Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng phân theo đơn vị hành chính

Xã Tế Lợi

Xã Tế Thắng

Xã Tượng Sơn

Năm 2023 được duyệt

Năm 2023 sau điều chỉnh

Năm 2023 được duyệt

Năm 2023 sau điều chỉnh

Năm 2023 được duyệt

Năm 2023 sau điều chỉnh

1

Đất nông nghiệp

NNP

9,30

9,30

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

9,30

9,30

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

12,15

13,85

1,70

0,25

0,32

0,31

0,36

1,37

1,49

2.1

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

1,11

1,11

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

5,37

5,37

 

0,04

0,04

 

 

0,98

0,98

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

5,21

6,91

1,70

0,21

0,28

0,31

0,36

0,39

0,51

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất giao thông

DGT

1,81

3,51

1,70

 

0,07

 

0,05

 

0,12

-

Đất thủy lợi

DTL

2,15

2,15

 

0,20

0,20

0,31

0,31

0,39

0,39

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

0,10

0,10

 

0,01

0,01

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

0,02

0,02

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất công trình năng lượng

DNL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

0,06

0,06

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

1,07

1,07

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ

DKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất chợ

DCH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2,10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

0,29

0,29

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

0,03

0,03

 

 

 

 

 

 

 

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

0,12

0,12

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

0,02

0,02

 

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 4283/QĐ-UBND năm 2023 về chấp thuận điều chỉnh, bổ sung chỉ tiêu sử dụng đất và cập nhật kế hoạch sử dụng đất hằng năm, huyện Nông Cống, tỉnh Thanh Hóa

  • Số hiệu: 4283/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 15/11/2023
  • Nơi ban hành: Tỉnh Thanh Hóa
  • Người ký: Lê Đức Giang
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 15/11/2023
  • Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực
Tải văn bản