- 1Thông tư 20/2005/TT-BXD hướng dẫn quản lý cây xanh đô thị do Bộ Xây dựng ban hành
- 2Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 3Thông tư 20/2009/TT-BXD sửa đổi, bổ sung Thông tư 20/2005/TT-BXD hướng dẫn quản lý cây xanh đô thị do Bộ Xây dựng ban hành
- 4Nghị định 64/2010/NĐ-CP về quản lý cây xanh đô thị
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3852/QĐ-UBND | Đà Nẵng, ngày 14 tháng 6 năm 2014 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Nghị định số 64/2010/NĐ-CP ngày 11 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về Quản lý cây xanh đô thị;
Căn cứ Thông tư số 20/2005/TT-BXD ngày 20 tháng 12 năm 2005 của Bộ Xây dựng hướng dẫn quản lý cây xanh đô thị và Thông tư số 20/2009/TT-BXD ngày 30 tháng 6 năm 2009 của Bộ Xây dựng về sửa đổi, bổ sung Thông tư số 20/2005/TT-BXD ngày 20 tháng 12 năm 2005 của Bộ Xây dựng hướng dẫn quản lý cây xanh đô thị;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Xây dựng tại Công văn số 2973/SXD-QLHT ngày 04 tháng 6 năm 2014,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Danh mục cây xanh khuyến khích trồng, hạn chế trồng và cấm trồng trên đường phố thuộc địa bàn thành phố Đà Nẵng:
- Danh mục cây xanh khuyến khích trồng;
- Danh mục cây xanh hạn chế trồng;
- Danh mục cây xanh cấm trồng.
Điều 2. Các tổ chức, cá nhân không được phép trồng mới các cây thuộc Danh mục cây cấm trồng trên đường phố. Các cơ quan, đơn vị quản lý cây xanh đô thị có trách nhiệm lập kế hoạch thay thế dần những cây hiện có trên đường phố thuộc Danh mục cây cấm trồng.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực sau 10 ngày kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND thành phố; Giám đốc Sở Xây dựng; Chủ tịch UBND các quận (huyện), phường (xã); Giám đốc Công ty Công viên - Cây xanh; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | KT. CHỦ TỊCH |
CÂY XANH KHUYẾN KHÍCH TRỒNG, HẠN CHẾ TRỒNG VÀ CẤM TRỒNG TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 3852/QĐ-UBND ngày 14 tháng 6 năm 2014 của Chủ tịch UBND thành phố Đà Nẵng)
Danh mục cây xanh khuyến khích trồng, hạn chế trồng và cấm trồng áp dụng trong việc lập, thẩm định hồ sơ thiết kế hạng mục trồng cây xanh tại các dự án và để định hướng trong công tác quản lý, trồng mới, thay thế cây xanh công cộng cũng như thực hiện việc xã hội hóa phát triển cây xanh đô thị trên địa bàn thành phố Đà Nẵng.
Danh mục này áp dụng đối với các nhóm cây xanh thân gỗ bóng mát và cây bụi thân gỗ; không xem xét đối với cây bụi nhỏ có hoa, cây thân thảo…
- Nghị định số 64/2010/NĐ-CP ngày 11 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về Quản lý cây xanh đô thị.
- Thông tư số 20/2005/TT-BXD ngày 20 tháng 12 năm 2005 của Bộ Xây dựng hướng dẫn quản lý cây xanh đô thị.
- TCXDVN 362:2005 "Quy hoạch cây xanh sử dụng công cộng trong các đô thị - Tiêu chuẩn thiết kế" ban hành tại Quyết định số 01/2006/QĐ-BXD ngày 05/01/2006 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng.
III. Tiêu chí phân chia danh mục cây xanh
1. Nguyên tắc lựa chọn cây xanh công cộng:
Việc lựa chọn chủng loài cây xanh phải đảm bảo các yêu cầu sau:
- Phù hợp với điều kiện khí hậu và thổ nhưỡng;
- Đáp ứng yêu cầu về sử dụng, mỹ quan, an toàn giao thông và vệ sinh môi trường;
- Hạn chế làm hư hỏng các công trình hạ tầng kỹ thuật trên mặt đất, dưới mặt đất cũng như trên không;
- Mang bản sắc địa phương.
2. Tiêu chí phân chia danh mục các nhóm cây xanh:
Căn cứ vào thực tế theo dõi, đánh giá sự phù hợp của hệ thống cây xanh đô thị trên địa bàn thành phố Đà Nẵng trong quá trình quản lý, vận hành khai thác và tham khảo nguồn tài liệu khoa học liên quan[1], việc phân chia danh mục các nhóm cây xanh dựa vào một số tiêu chí như sau:
a) Cây xanh thuộc danh mục cây khuyến khích trồng là những loài cây đáp ứng được phần lớn các yêu cầu về nguyên tắc lựa chọn cây xanh công cộng như trên.
b) Cây xanh thuộc danh mục cây hạn chế trồng là những cây có đặc điểm sinh học gây ảnh hưởng nhất định đến sự an toàn, mỹ quan đô thị và vệ sinh môi trường… như cây ăn quả thu hút côn trùng, cây có hoa quả tạo ra mùi khó chịu hoặc cây có rễ ăn nổi, rễ phụ phát triển mạnh làm hư hại, mất mỹ quan công trình... Tuy nhiên, những cây này phù hợp trồng tại một số khu vực, công trình có đặc thù nhất định.
c) Cây xanh thuộc danh mục cây cấm trồng là những cây có độc tố, chất gây nghiện hoặc có đặc điểm gây nguy hiểm cho con người (có gai sắc nhọn, hoa quả, hạt có lông phát tán làm ảnh hưởng đến sự an toàn và sức khỏe con người).
IV. Danh mục các nhóm cây xanh
1. Cây xanh khuyến khích trồng
STT | LOÀI CÂY | KHU VỰC KHUYẾN KHÍCH TRỒNG | GHI CHÚ | ||||
Tên thông thường | Tên khoa học | Vỉa hè | Dải phân cách | Ven biển | Khuôn viên, vườn hoa | ||
1 | Lim xẹt (Lim sét, phượng vàng) | Peltophorum pterocarpum (A.P. de Cand.) Back ex. Heyne. | X | X |
| X | Trồng phổ biến trong đô thị. |
2 | Muồng tím (Muồng ngủ, Còng) | Samanaea saman (Jacq.) Merr. | X | X |
| X | |
3 | Giáng hương (Sưa vườn) | Pterocarpus macrocarpus Kurz. | X |
|
| X | |
4 | Lộc vừng (Chiếc, Mưng) | Barringtonia acutangula (L.) Gaertn. | X |
|
| X | Trồng phổ biến trong đô thị, phù hợp với khu vực ven sông, kênh mương. |
5 | Lộc vừng lá lớn (Chiếc chùm, Tim lang) | Barringtonia racemosa (L.) Spreng. | X |
|
| X | |
6 | Bàng Đài loan (Bàng lá nhỏ) | Terminalia mantaly | X | X |
| X | Trồng phổ biến trong đô thị. |
7 | Ngọc lan trắng | Michelia alba DC. | X | X |
| X | Trồng phổ biến trong đô thị. |
8 | Hoàng hậu (Móng bò tím) | Bauhinia purpurea L. | X |
|
| X | Trồng trên đường phố có vỉa hè ≤ 5m, trong khu dân cư. |
9 | Muồng hoàng yến (Bò cạp nước) | Cassia fistula L. | X | X |
| X | |
10 | Osaka đỏ (Vông mào gà) | Erythrina crista-galli L. | X | X |
| X | |
11 | Sò đo cam (Hồng kỳ, Chuông đỏ) | Spathodea campanulata P.Beauv. | X | X |
| X | Khu đất điểm nhấn cảnh quan, nơi khuất gió |
12 | Phi lao (Dương liễu) | Casuarina equisetifolia L. | X | X | X | X | Trồng phổ biến trong đô thị |
13 | Bằng lăng tím | Lagerstroemia reginae Roxb. | X |
|
| X | Tuyến đường có vỉa hè hẹp ≤ 3m. |
14 | Hồng lộc | Syzygium campanulatum Korth. | X | X |
| X | |
15 | Tử vi (Tử vi thường, Tường vi) | Lagerstroemia indica L. |
| X |
| X | |
16 | Chuông vàng | Tabebuia argentea Bur. & K. Sch. | X | X |
| X | |
17 | Mù u | Calophyllum inophyllum L. | X |
| X | X | Phù hợp với khu vực ven biển, ven sông. |
18 | Muồng đen (Muồng xiêm) | Cassia siamea Lam. | X |
|
| X | Trồng phổ biến trong đô thị. |
19 | Long não | Cinnamomum camphora (L.) J.S. Presl. | X |
|
| X | Phù hợp với khuôn viên bệnh viện, trạm xử lý nước thải, khu công nghiệp… |
20 | Dầu rái | Dipterocarpus alatus Roxb. | X | X |
| X | Phù hợp với khu vực vùng bán sơn địa. |
21 | Lát hoa | Chukrasia tabularis A.Juss. | X | X |
| X |
2. Cây xanh hạn chế trồng
STT | LOÀI CÂY | GHI CHÚ | |
Tên thông thường | Tên khoa học | ||
1 | Bàng ta | Terminalia catappa L. | - Cây có quả thu hút côn trùng, hay bị sâu lông gây ngứa. - Trồng khu vực ven biển, khu dân cư. |
2 | Bàng vuông (Chiếc bàng, Thuốc cá) | Baringtonia asiatica L. | - Trong các bộ phận của cây có chất độc. - Trồng trên tuyến đường ven biển hoặc dọc bờ biển. |
3 | Dừa | Cocos nucifera L. | - Cây có quả lớn, có nguy cơ rơi gây mất an toàn. - Trồng tại các khu vực gần bãi biển, ven sông. |
4 | Bách tán (Tùng bách tán) | Araucaria encelsa R.Br. | - Cây lá kim, tán thưa. - Trồng trong khuôn viên, công viên, vườn hoa, quảng trường. |
5 | Hoàng nam (Huyền diệp) | Polyalthia longifolia Sonn. | - Cành lá mọc chếch xuống đất, độ che tán ít. - Trồng làm điểm nhấn cảnh quan trong khuôn viên, công viên, vườn hoa, quảng trường. |
6 | Sa kê (Xa kê, cây bánh mì) | Artocarpus altilis Fosb. | - Không phù hợp cảnh quan đường phố. - Trồng trong khuôn viên, vườn hoa, khu dân cư. |
7 | Phượng vỹ | Delonix regia (Boj.) Raf. | - Cây bị rễ nổi làm hư hỏng vỉa hè, hay bị mục rỗng gốc, nguy cơ mất an toàn. - Trồng trong khuôn viên (trường học, công trình văn hóa), vườn hoa, công viên. |
8 | Nho biển | Cocoloba uvifera L. | - Cây bị cong vẹo, cành nhánh rậm rạp, tốc độ sinh trưởng chậm. - Phù hợp với khu vực ven biển. |
9 | Tra (Tra làm chiếu) | Hibiscus tiliaceus L. | |
10 | Chẹo (Nhạc ngựa, Dái ngựa) | Swietenia macrophylla King in Hook. | - Tốc độ sinh trưởng chậm, độ che bóng ít. - Chỉ trồng tại các tuyến đường vùng ven. |
11 | Muồng hoa đào | Cassia javanica L. | - Cành nhánh nhiều, hay bị rệp gây hại. - Cây có hoa đẹp, phù hợp trồng tại các khu vực cảnh quan ven sông, kênh mương. |
12 | Đào đậu (Anh đào giả, Đỗ Mai) | Gliricidia sepium (Jacq.) Steud. | |
13 | Hồng diệp (Lôi khoai, Lim lá thắm) | Gymnocladus chinensis Baill. | - Cây mới thử nghiệm nhân giống bằng nuôi cấy mô. - Trồng thử nghiệm trong các khuôn viên, công viên, vườn hoa. |
14 | Me | Tamarindus indica L. | - Quả rụng ảnh hưởng vệ sinh đường phố. - Trồng trên vỉa hè trong khu dân cư, khuôn viên. |
15 | Sưa (Trắc thối, Huê mộc vàng) | Dalbergia tonkinensis Prain. | - Cây quý hiếm, có nguy cơ bị phá hoại, mất cắp, độ che bóng ít. - Trồng trên đường phố có vỉa hè ≤ 3m. |
16 | Sấu | Dracontomelum duperreanum Pierre. | - Tốc độ sinh trưởng chậm, cây kén đất. - Trồng giặm tại những đường phố đã trồng đồng bộ. |
17 | Sao đen | Hopea odorata Roxb. | - Tốc độ sinh trưởng chậm, không phù hợp với khu vực đất cát gần biển. - Trồng trên các tuyến đường vùng bán sơn địa. |
18 | Xà cừ | Khaya senegalensis a.Juss. | - Rễ ăn nông, nguy cơ ngã đổ cao. - Chỉ trồng trong công viên, vườn dạo. |
19 | Đa gáo | Ficus callosa Willd. | - Cây có rễ phụ, có nguy cơ ảnh hưởng đến công trình hạ tầng. - Phù hợp trồng tại các khu vực công viên, đình chùa, khu di tích lịch sử… |
20 | Sa la (Tha la. Vô ưu, Đầu lân, Hàm rồng) | Couropita guianensis Aubl. | - Quả chín có mùi hôi. - Phù hợp trồng trong khuôn viên chùa, công trình văn hóa. |
21 | Đa, Đề, Da, Sộp | Ficus spp. | - Rễ phụ làm hư hại công trình; dạng quả sung ảnh hưởng vệ sinh đường phố. - Phù hợp trồng trong khuôn viên chùa, công viên, công trình di tích văn hóa lịch sử. |
22 | Muồng trắng (Bồ kết tây) | Albizzia lebbek (L.) Benth. | - Cây thường bị mục thân, quả từng chùm có màu sắc thiếu thẩm mỹ. - Chỉ trồng trong các công viên, vườn hoa do hoa có mùi thơm. |
23 | Sữa (Mò cua) | Alstonia scholaris L. R. Br. | - Hoa có mùi nồng gây ảnh hưởng đến môi trường. - Trồng tại các tuyến đường ven đô, những khu vực ít dân cư sinh sống. |
24 | Viết | Mimusops elengi Linn. | - Cây bị sâu đục thân gây chết khô. - Chỉ trồng khu vực vùng ven, trong khuôn viên. |
25 | Các loài cây ăn quả có rễ ăn sâu, chống chịu được gió bão (Mít, Vú sữa, Nhãn…) |
| - Quả rụng ảnh hưởng vệ sinh môi trường. - Trồng trên vỉa hè đường phố trong khu dân cư, khuôn viên. |
26 | Keo các loại | Acacia spp. | - Cành nhánh dòn, dễ gãy đổ mất an toàn. - Trồng tại các vệt cách ly khu xử lý chất thải rắn, khu xử lý nước thải. |
27 | Trứng cá | Muntingia calabura L. | - Quả rụng ảnh hưởng vệ sinh môi trường. - Chỉ trồng trong khuôn viên. |
3. Cây xanh cấm trồng
STT | LOÀI CÂY | GHI CHÚ | |
Tên thông thường | Tên khoa học | ||
1 | Cô ca cảnh | Erythroxylum novogranatense (Morris) Hieron. | Lá có chất côcain gây nghiện |
2 | Đùng đình (Đủng đỉnh) | Caryota mitis Lour. | Quả có chất gây ngứa. |
3 | Gòn | Ceiba pentandra (L.) Gaertn. | Cành nhánh giòn, dễ gãy; quả chín phát tán ảnh hưởng vệ sinh đường phố. |
4 | Lòng mức các loại (Thừng mức) | Wrightia spp. | Quả chín phát tán, hạt có lông ảnh hưởng môi trường. |
5 | Me keo | Pithecellobium dulce (Roxb.) Benth. | Thân và cành nhánh có nhiều gai. |
6 | Thông thiên | Hạt, lá, hoa, vỏ cây đều có chứa chất độc. | |
7 | Trúc đào | Nerium oleander L. | Thân và lá có chất độc. |
8 | Vông đồng (Bả đậu) | Hura crepitans L. | Thân cây có nhiều gai. Mủ và hạt độc. |
[1] Trần Hợp - 1998 - Cây xanh & Cây cảnh Sài Gòn - Thành phố Hồ Chí Minh, Nhà xuất bản Nông nghiệp.
- 1Quyết định 06/2014/QĐ-UBND về Quy định quản lý cây xanh đô thị trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
- 2Quyết định 28/2014/QĐ-UBND về quản lý cây xanh đô thị trên địa bàn tỉnh An Giang
- 3Quyết định 23/2014/QĐ-UBND về phân cấp quản lý cây xanh đô thị trên địa bàn tỉnh Tây Ninh
- 4Quyết định 932/QĐ-UBND năm 2017 Danh mục loài cây trồng thuộc loại cây lâu năm được chứng nhận quyền sở hữu trên địa bàn tỉnh An Giang
- 5Quyết định 1687/QĐ-UBND năm 2017 ban hành danh mục cây xanh khuyến khích trồng, hạn chế trồng và cấm trồng trên vỉa hè, trong giải phân cách đường phố, trong công viên, vườn hoa và khuôn viên công trình công cộng trên địa bàn tỉnh Cao Bằng
- 6Quyết định 1310/QĐ-UBND năm 2018 về danh mục cây xanh hạn chế trồng và cây cấm trồng trên đường phố trong các đô thị trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- 7Quyết định 17/2020/QĐ-UBND về Danh mục cây xanh trồng, hạn chế trồng và cấm trồng trên vỉa hè, trong dải phân cách đường phố, công viên, vườn hoa và khuôn viên các công trình công cộng trong các đô thị thuộc địa bàn tỉnh Lai Châu
- 8Quyết định 06/2022/QĐ-UBND sửa đổi, bổ sung một số nội dung của danh mục cây xanh trồng, hạn chế trồng và cấm trồng trên vỉa hè, trong dải phân cách đường phố, công viên, vườn hoa và khuôn viên các công trình công cộng trong các đô thị thuộc địa bàn tỉnh Lai Châu kèm theo Quyết định 17/2020/QĐ-UBND
- 9Quyết định 12/2023/QĐ-UBND sửa đổi nội dung của danh mục cây xanh trồng, hạn chế trồng và cấm trồng trên vỉa hè, trong dải phân cách đường phố, công viên, vườn hoa và khuôn viên các công trình công cộng trong các đô thị thuộc địa bàn tỉnh Lai Châu kèm theo Quyết định 17/2020/QĐ-UBND và 06/2022/QĐ-UBND
- 10Quyết định 654/QĐ-UBND năm 2023 về danh mục cây khuyến khích trồng, cây cấm trồng, cây trồng hạn chế tại đô thị trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi
- 1Thông tư 20/2005/TT-BXD hướng dẫn quản lý cây xanh đô thị do Bộ Xây dựng ban hành
- 2Quyết định 01/2006/QĐ-BXD ban hành TCXDVN 362:2005 "Quy hoạch cây xanh sử dụng công cộng trong các đô thị - Tiêu chuẩn thiết kế" do Bộ trưởng Bộ Xây dựng ban hành
- 3Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 4Thông tư 20/2009/TT-BXD sửa đổi, bổ sung Thông tư 20/2005/TT-BXD hướng dẫn quản lý cây xanh đô thị do Bộ Xây dựng ban hành
- 5Nghị định 64/2010/NĐ-CP về quản lý cây xanh đô thị
- 6Quyết định 06/2014/QĐ-UBND về Quy định quản lý cây xanh đô thị trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
- 7Quyết định 28/2014/QĐ-UBND về quản lý cây xanh đô thị trên địa bàn tỉnh An Giang
- 8Quyết định 23/2014/QĐ-UBND về phân cấp quản lý cây xanh đô thị trên địa bàn tỉnh Tây Ninh
- 9Quyết định 932/QĐ-UBND năm 2017 Danh mục loài cây trồng thuộc loại cây lâu năm được chứng nhận quyền sở hữu trên địa bàn tỉnh An Giang
- 10Quyết định 1687/QĐ-UBND năm 2017 ban hành danh mục cây xanh khuyến khích trồng, hạn chế trồng và cấm trồng trên vỉa hè, trong giải phân cách đường phố, trong công viên, vườn hoa và khuôn viên công trình công cộng trên địa bàn tỉnh Cao Bằng
- 11Quyết định 1310/QĐ-UBND năm 2018 về danh mục cây xanh hạn chế trồng và cây cấm trồng trên đường phố trong các đô thị trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- 12Quyết định 17/2020/QĐ-UBND về Danh mục cây xanh trồng, hạn chế trồng và cấm trồng trên vỉa hè, trong dải phân cách đường phố, công viên, vườn hoa và khuôn viên các công trình công cộng trong các đô thị thuộc địa bàn tỉnh Lai Châu
- 13Quyết định 06/2022/QĐ-UBND sửa đổi, bổ sung một số nội dung của danh mục cây xanh trồng, hạn chế trồng và cấm trồng trên vỉa hè, trong dải phân cách đường phố, công viên, vườn hoa và khuôn viên các công trình công cộng trong các đô thị thuộc địa bàn tỉnh Lai Châu kèm theo Quyết định 17/2020/QĐ-UBND
- 14Quyết định 12/2023/QĐ-UBND sửa đổi nội dung của danh mục cây xanh trồng, hạn chế trồng và cấm trồng trên vỉa hè, trong dải phân cách đường phố, công viên, vườn hoa và khuôn viên các công trình công cộng trong các đô thị thuộc địa bàn tỉnh Lai Châu kèm theo Quyết định 17/2020/QĐ-UBND và 06/2022/QĐ-UBND
- 15Quyết định 654/QĐ-UBND năm 2023 về danh mục cây khuyến khích trồng, cây cấm trồng, cây trồng hạn chế tại đô thị trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi
Quyết định 3852/QĐ-UBND năm 2014 về Danh mục cây xanh khuyến khích trồng, hạn chế trồng và cấm trồng trên đường phố thuộc địa bàn thành phố Đà Nẵng
- Số hiệu: 3852/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 14/06/2014
- Nơi ban hành: Thành phố Đà Nẵng
- Người ký: Nguyễn Ngọc Tuấn
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 24/06/2014
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực