Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1687/QĐ-UBND | Cao Bằng, ngày 09 tháng 10 năm 2017 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH CAO BẰNG
Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Xây dựng ngày 18 tháng 6 năm 2014;
Nghị định số 64/2010/NĐ-CP ngày 11 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về Quản lý cây xanh đô thị;
Thông tư số 20/2005/TT-BXD ngày 20 tháng 12 năm 2005 của Bộ Xây dựng hướng dẫn quản lý cây xanh đô thị và Thông tư số 20/2009/TT-BXD ngày 30 tháng 6 năm 2009 của Bộ Xây dựng về sửa đổi, bổ sung Thông tư số 20/2005/TT-BXD ngày 20 tháng 12 năm 2005 của Bộ Xây dựng hướng dẫn quản lý cây xanh đô thị;
Quyết định số 37/2014/QĐ-UBND ngày 07 tháng 11 năm 2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng Ban hành Quy định về phân cấp quản lý cây xanh đô thị trên địa bàn tỉnh Cao Bằng.
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Xây dựng,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Danh mục cây xanh khuyến khích trồng, hạn chế trồng và cấm trồng trên vỉa hè, trong giải phân cách đường phố, trong công viên, vườn hoa và khuôn viên các công trình công cộng trên địa bàn tỉnh Cao Bằng:
- Danh mục cây xanh khuyến khích trồng;
- Danh mục cây xanh hạn chế trồng;
- Danh mục cây xanh cấm trồng.
Điều 2. Các tổ chức, cá nhân không được phép trồng mới các cây thuộc Danh mục cây cấm trồng trên đường phố. Các cơ quan, đơn vị quản lý cây xanh đô thị có trách nhiệm lập kế hoạch thay thế dần những cây hiện có trên đường phố thuộc Danh mục cây cấm trồng.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc Sở Xây dựng; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố Cao Bằng; Các đơn vị quản lý, chăm sóc, duy trì cây xanh đô thị; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| CHỦ TỊCH |
CÂY XANH KHUYẾN KHÍCH TRỒNG, HẠN CHẾ TRỒNG VÀ CẤM TRỒNG TRÊN VỈA HÈ, TRONG DẢI PHÂN CÁCH, TRONG CÔNG VIÊN, VƯỜN HOA VÀ KHUÔN VIÊN CÁC CÔNG TRÌNH CÔNG CỘNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH CAO BẰNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1687/QĐ-UBND ngày 9 tháng 10 năm 2017 của UBND tỉnh Cao Bằng)
Danh mục cây xanh khuyến khích trồng, hạn chế trồng và cấm trồng áp dụng trong việc lập, thẩm định hồ sơ thiết kế hạng mục trồng cây xanh tại các dự án và để định hướng trong công tác quản lý, trồng mới, thay thế cây xanh công cộng cũng như thực hiện việc xã hội hóa phát triển cây xanh đô thị trên địa bàn tỉnh Cao Bằng.
Danh mục này áp dụng đối với các nhóm cây xanh thân gỗ bóng mát và cây bụi thân gỗ; không xem xét đối với cây bụi nhỏ có hoa, cây thân thảo...
- Nghị định số 64/2010/NĐ-CP ngày 11 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về Quản lý cây xanh đô thị.
- Thông tư số 20/2005/TT-BXD ngày 20 tháng 12 năm 2005 của Bộ Xây dựng hướng dẫn quản lý cây xanh đô thị.
- TCXDVN 362:2005 “Quy hoạch cây xanh sử dụng công cộng trong các đô thị - Tiêu chuẩn thiết kế” ban hành tại Quyết định số 01/2006/QĐ-BXD ngày 05/01/2006 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng.
III. Tiêu chí phân chia danh mục cây xanh
1. Nguyên tắc lựa chọn cây xanh công cộng:
Việc lựa chọn chủng loài cây xanh phải đảm bảo các yêu cầu sau:
- Phù hợp với điều kiện khí hậu và thổ nhưỡng.
- Đáp ứng yêu cầu về sử dụng, mỹ quan, an toàn giao thông và vệ sinh môi trường.
- Hạn chế làm hư hỏng các công trình hạ tầng kỹ thuật trên mặt đất, dưới mặt đất cũng như trên không.
- Mang bản sắc địa phương.
2. Tiêu chí phân chia danh mục các nhóm cây xanh:
Căn cứ vào thực tế theo dõi, đánh giá sự phù hợp của hệ thống cây xanh đô thị trên địa bàn tỉnh Cao Bằng trong quá trình quản lý, vận hành khai thác và tham khảo việc phân chia danh mục các nhóm cây xanh dựa vào một số tiêu chí như sau:
a) Cây xanh thuộc danh mục cây khuyến khích trồng là những loài cây đáp ứng được phần lớn các yêu cầu về nguyên tắc lựa chọn cây xanh công cộng như trên.
b) Cây xanh thuộc danh mục cây hạn chế trồng là những cây có đặc điểm sinh học gây ảnh hưởng nhất định đến sự an toàn, mỹ quan đô thị và vệ sinh môi trường... như cây ăn quả thu hút côn trùng, cây có hoa quả tạo ra mùi khó chịu hoặc cây có rễ ăn nổi, rễ phụ phát triển mạnh làm hư hại, mất mỹ quan công trình... Tuy nhiên, những cây này phù hợp trồng tại một số khu vực, công trình có đặc thù nhất định.
c) Cây xanh thuộc danh mục cây cấm trồng là những cây có độc tố, chất gây nghiện hoặc có đặc điểm gây nguy hiểm cho con người (có gai sắc nhọn, hoa quả, hạt có lông phát tán làm ảnh hưởng đến sự an toàn và sức khỏe con người).
IV. Danh mục các nhóm cây xanh
1. Cây xanh khuyến khích trồng:
Số TT | Tên cây | Tên Khoa học | Cây cao (m) | Đường kính tán (m) | Hình thức tán | Dạng lá | Màu lá | Kỳ rụng lá trơ cành (tháng) | Kỳ nở hoa (tháng) | Màu hoa |
1 | Ban | Bauhinia variegata L | 6-8 | 3-4 | tự do | bản | nhạt | 11-1 | 12-4 | tím, trắng |
2 | Bách tán (x) | Araucaria heterophylla | 40 | 4-8 | tháp | kim | sẫm |
| 4-5 | xanh lam |
3 | Bàng (x) | Terminalia catappa L. | 15-20 | 10 | Phân tầng | bản | xanh | 2-3 | 7-8 | xanh |
4 | Bằng Lăng | Lagerstroemia calyculata | 15-20 | 8-10 | thuỗn | bản | sẫm | 2-3 | 5-7 | tím hồng |
5 | Dâu da xoan | Spondias lakonensis | 6-10 | 6-8 | tròn | bản | nhạt | 2-3 | 4-5 | trắng ngà |
6 | Đa búp đỏ (x) | Ficus elastica Roxb. | 30-40 | 25 | tự do | bản | sẫm |
| 11 | vàng |
7 | Đề (x) | Ficus religiosa L. | 18-20 | 15-20 | trứng | bản | đỏ | 4 | 5 | trắng ngà |
8 | Đa lông (x) | Ficus pilosa rein | 15-20 | 15-20 | tự do | bản | sẫm | - | 11 | vàng ngà |
9 | Đại (sứ) | Plumeria rubra L. | 10-12 |
| tròn | bản | sẫm |
| 12-7 | đỏ hồng |
10 | Hoàng lan | Cananga odorata (Lam.) Hook.f. & Thomson | 15-20 | 6-8 | tháp | bản | vàng nhạt | - | 5-6 | vàng |
11 | Hoè | Sophora japonicum L. | 15-20 | 7-10 | trứng | bản | sẫm | - | 5-6 | vàng |
12 | Kim giao | Nageia fleuryi (Hic kel) de Laub. | 10-15 | 6-8 | tháp | bản |
|
| 5-6 | vàng |
13 | Liễu | Salyx babylonica L. | 7-10 | 4-6 | rủ | bản | nhạt | 1-3 | 4-5 | vàng nhạt |
14 | Lộc vừng | Barringtonia acutangula L | 10-12 | 8-10 | tròn | bản | sẫm vàng | 2-3 | 4-10 | đỏ thẫm |
15 | Long não | Cinnamomum camphora L. | 15-20 | 8-15 | tròn | bản | nhạt | - | 3-5 | vàng |
16 | Lim xẹt (lim vàng) | Peltophorum pterocarpum DC. | 25 | 7-8 | tròn | bản | vàng | 1-3 | 5-7 | vàng |
17 | Muồng đen | Cassia siamea Lam. | 15-20 | 10-12 | tròn | bản | sẫm | - | 6-7 | vàng |
18 | Mỡ | Manglietia glauca BL. | 10-12 | 23 | thuỗn | bản | sẫm | - | 1-2 | trắng |
19 | Móng bò tím | Phanera purpurea L. | 8-10 | 4-5 | tròn | bản | nhạt | - | 8-10 | tím nhạt |
20 | Ngọc lan | Michelia alba DC. | 15-20 | 5-8 | thuỗn | bản | vàng nhạt | - | 5-9 | trắng |
21 | Phượng tím | Jacaranda mimosifolia D.D | 10-15 | 7-10 | tự do | bản | nhạt | - | 4-6 | tím |
22 | Sấu | Dracontomelum mangiferum B.L | 15-20 | 6-10 | tròn | bản | sẫm | - | 3-5 | xanh vàng |
23 | Sao đen | Hopea odorata Roxb. | 20-25 | 8-10 | thuỗn | bản | sẫm | 2-3 | 4 | xanh lục |
24 | Sung (x) | Ficus glimeratq Roxb. | 10-15 | 8-10 | tự do | bản | nhạt | - | - | - |
25 | Si (x) | Ficus retusa L. | 10-20 | 6-8 | tự do | bản | sẫm | - | 6-7 | trắng xám |
26 | Sau sau | Liquidambar formosana Hance. | 20-30 | 8-15 | trứng | bản | nhạt vàng | - | 3-4 |
|
27 | Sưa | Dalbergia tonkinensis Prain. | 15-20 | 5-8 | phân tầng | bản | nhạt | 5-8 | 10-12 | trắng xanh |
28 | Trám đen | Canarium nigrum engler | 10-15 | 7-10 | tròn | bản | nhạt | - | 1-2 | trắng |
29 | Thông nhựa hai lá | Pinus merkusii | 30 | 8-10 | tự do | kim | sẫm | - | 5-6 | xanh lam |
30 | Thông đuôi ngựa | Pinus massoniana | 30-35 |
| tháp | kim | vàng nhạt | - | 4 | xanh lam |
31 | Vàng anh | Saraca dives Pierre. | 7-12 | 8-10 | tròn | bản | sẫm | - | 1-3 | vàng sẫm |
32 | Xà cừ | Khaya senegalensis A.Juss. | 15-20 | 10-20 | tự do | bản | nhạt | - | 2-3 | trắng ngà |
33 | Lát hoa | Chukrasia tabularis M.Roem. | Trên 30 m | 3-8 | Quạt | Lá kép lông chim một lần. | Lá non và búp có màu tím nhạt | Không | 6-7 | Vàng nhạt |
34 | Nghiến | Burretiodendron hsienmu Chun&How | 40 | 3-8 | Quạt | Lá đơn mọc cách hình trứng | Xanh đậm | Không | 3-4 | Màu trắng vàng |
35 | Đinh | Markhamia stipulata (Wall.) Seem. | 10-25 | 2-6 | Trứng | Lá kép lông chim một lần | Xanh đậm | Không | 10-4 năm sau | Đài hình mo, tràng màu vàng |
36 | Đào | Prunus persica L. | 5-10 | 1-5 | Tháp | Hình mũi mác | Xanh lam | 10-12 | 12-2 năm sau | Hồng, đỏ, trắng |
37 | Trai Lý | Garcinia fagraeoides A.Chev. | Trên 20 m | 5-10 | Quạt | Lá đơn mọc đối | Xanh nhạt, lá non màu đỏ thắm | Không | 3-4 | Vàng nhạt |
38 | Cau vua | Roystonea regia O.F.Cook | 7-20 | 0,4-0,6 | Tròn | Lá kép hình lông chim | Xanh |
|
| Trắng |
Ghi chú: (x) Là cây không được trồng trên vỉa hè dải phân cách đường phố
2. Cây xanh hạn chế trồng:
Số TT | Loài cây | Ghi chú | ||
Tên VN | Tên khoa học | Họ thực vật |
| |
01 | Bạch đàn (các loại) | Eucalyptus spp | Myrtaceae | Cây cao, tán thưa, nhỏ... ít phát huy tác dụng tạo bóng mát. |
02 | Dừa | Cocos nucifera L. | Arecaceae | Cây có trái to có thể rụng gây nguy hiểm. |
03 | Gáo trắng | Neolamarkia cadamba (Roxb.) Bosser. | Rubiaceae | Nhánh giòn, dễ gãy, quả mọng rơi làm ảnh hưởng vệ sinh môi trường. |
04 | Gáo tròn | Haldina cordifolia (Roxb.) Rids. | Rubiaceae | Nhánh giòn, dễ gãy, quả mọng rơi ảnh hưởng đến vệ sinh môi trường. |
05 | Keo lá tràm | Acacia auriculaeformis A. Cunn. Ex. Benth. | Mimosaceae | Nhánh giòn, dễ tét. |
06 | Keo tai tượng | Acacia mangium Willd. | Mimosaceae | Nhánh giòn, dễ tét. |
07 | Keo lai | Acacia mangium X | Mimosaceae | Nhánh giòn, dễ tét. |
08 | Lọ nồi, Đại phong tử | Hydnocarpus anthelmintica Pierre Ex. Laness. | Flacourtiaceae | Trái to rơi gây nguy hiểm. Hạt có chất trị bệnh phong. |
09 | Lòng mức lông | Wrightia pubescen R. Br. spp lanati (BC.) Ngan. | Apocynaceae | Nhánh giòn, dễ gãy, trái chín phát tán hạt có lông gây ô nhiễm môi trường. |
10 | Lòng mức, Thừng mức | Wrightia annamensis Eb. Et Dub. | Apocynaceae | Nhánh giòn, dễ gãy, trái chín phát tán hạt có lông gây ô nhiễm môi trường. |
11 | Mò cua, Sữa | Alstonia scholaris (L.) R. Br. | Apocynaceae | Nhánh giòn, rất dễ gãy. Hoa có mùi hắc, gây khó chịu cho người. |
12 | Trôm hôi | Sterculia foetida L. | Sterculiaceae | Quả to, hoa có mùi hôi. |
13 | Trứng cá | Muntingia calabura L. | Muntingiaceae | Quả khuyến khích trẻ em leo trèo, rụng làm ảnh hưởng vệ sinh đường phố. |
14 | Các loài cây ăn trái. |
|
| Cây có trái khuyến khích trẻ em leo trèo, trái rụng gây ô nhiễm môi trường. |
3. Cây xanh cấm trồng
Số TT | Loài cây | Họ thực vật | Ghi chú | |
Tên VN | Tên khoa học |
|
| |
01 | Bã đậu | Hura crepitans L. | Euphorbiaceae | Thân có gai, nhánh giòn, dễ gãy, mủ và hạt độc. |
02 | Bàng | Terminalia catappa L. | Combretaceae | Nhánh đâm ngang cản trở giao thông, dễ bị sâu, dễ ngã đổ. |
03 | Bàng nước | Fagraea crenulata Maingay. ex. Cl. | Gentianaceae | Thân có gai. |
04 | Bồ kết | Gleditschia fera (Lour.) Merr. | Caesalpiniaceae | Thân có nhiều gai rất to. |
05 | Bồ hòn | Sapindus saponaria L. | Sapindaceae | Quả gây độc. |
06 | Cao su | Hevea brasiliensis Müll.Arg. | Crotonoideae | Nhánh giòn, dễ gãy, hạt có chất độc. |
07 | Cô ca cảnh | Erythroxylum novagrana - tense (Morris.) Hieron. | Eurythroxylaceae | Lá có chất cocaine gây nghiện. |
08 | Da, Sung | Ficus spp. | Moraceae | Các loài Da có rễ phụ làm hư hại công trình và dạng quả sung ảnh hưởng vệ sinh môi trường. |
9 | Đủng đỉnh | Caryota mitis Lour. | Arecaceae | Trái có chất gây ngứa. |
10 | Gòn | Ceiba pentendra (L.) Gaertn. | Bombacaceae | Nhánh giòn, dễ gãy, trái chín phát tán gây ô nhiễm môi trường. |
11 | Mã tiền | Strychnos nux vomica L. | Loganiaceae | Hạt có chất strychnine gây độc. |
12 | Me keo | Pithecellobium dulce (Roxb.) Benth. | Fabaceae | Thân và cành nhánh có nhiều gai. |
13 | Sưng Nam bộ, Son lu | Semecarpus cochinchinensis Engl. | Anacardiaceae | Nhựa cây có chất làm ngứa, lở loét da. |
14 | Thông thiên | Thevetia peruviana (Pres.) K.Schum | Apocynaceae | Hạt, lá, vỏ cây đều có chứa chất độc. |
15 | Trúc đào | Nerium oleander L. | Apocynaceae | Thân và lá có chất độc. |
16 | Xiro | Cans sa carandas L. | Apocynaceae | Thân và cành nhánh có rất nhiều gai. |
- 1Quyết định 08/2014/QĐ-UBND về danh mục cây trồng, cây khuyến khích trồng, cây hạn chế trồng, cây cấm trồng, cây bảo tồn trong các đô thị thuộc địa bàn tỉnh Vĩnh Long
- 2Quyết định 3852/QĐ-UBND năm 2014 về Danh mục cây xanh khuyến khích trồng, hạn chế trồng và cấm trồng trên đường phố thuộc địa bàn thành phố Đà Nẵng
- 3Nghị quyết 02/2017/NQ-HĐND về chính sách khuyến khích phát triển tưới tiên tiến, tiết kiệm nước cho cây trồng cạn trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang
- 4Quyết định 1310/QĐ-UBND năm 2018 về danh mục cây xanh hạn chế trồng và cây cấm trồng trên đường phố trong các đô thị trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- 5Quyết định 17/2020/QĐ-UBND về Danh mục cây xanh trồng, hạn chế trồng và cấm trồng trên vỉa hè, trong dải phân cách đường phố, công viên, vườn hoa và khuôn viên các công trình công cộng trong các đô thị thuộc địa bàn tỉnh Lai Châu
- 6Quyết định 06/2022/QĐ-UBND sửa đổi, bổ sung một số nội dung của danh mục cây xanh trồng, hạn chế trồng và cấm trồng trên vỉa hè, trong dải phân cách đường phố, công viên, vườn hoa và khuôn viên các công trình công cộng trong các đô thị thuộc địa bàn tỉnh Lai Châu kèm theo Quyết định 17/2020/QĐ-UBND
- 7Quyết định 12/2023/QĐ-UBND sửa đổi nội dung của danh mục cây xanh trồng, hạn chế trồng và cấm trồng trên vỉa hè, trong dải phân cách đường phố, công viên, vườn hoa và khuôn viên các công trình công cộng trong các đô thị thuộc địa bàn tỉnh Lai Châu kèm theo Quyết định 17/2020/QĐ-UBND và 06/2022/QĐ-UBND
- 8Quyết định 654/QĐ-UBND năm 2023 về danh mục cây khuyến khích trồng, cây cấm trồng, cây trồng hạn chế tại đô thị trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi
- 1Thông tư 20/2005/TT-BXD hướng dẫn quản lý cây xanh đô thị do Bộ Xây dựng ban hành
- 2Quyết định 01/2006/QĐ-BXD ban hành TCXDVN 362:2005 "Quy hoạch cây xanh sử dụng công cộng trong các đô thị - Tiêu chuẩn thiết kế" do Bộ trưởng Bộ Xây dựng ban hành
- 3Nghị định 64/2010/NĐ-CP về quản lý cây xanh đô thị
- 4Quyết định 08/2014/QĐ-UBND về danh mục cây trồng, cây khuyến khích trồng, cây hạn chế trồng, cây cấm trồng, cây bảo tồn trong các đô thị thuộc địa bàn tỉnh Vĩnh Long
- 5Luật Xây dựng 2014
- 6Quyết định 37/2014/QĐ-UBND quy định phân cấp quản lý cây xanh đô thị trên địa bàn tỉnh Cao Bằng
- 7Quyết định 3852/QĐ-UBND năm 2014 về Danh mục cây xanh khuyến khích trồng, hạn chế trồng và cấm trồng trên đường phố thuộc địa bàn thành phố Đà Nẵng
- 8Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 9Nghị quyết 02/2017/NQ-HĐND về chính sách khuyến khích phát triển tưới tiên tiến, tiết kiệm nước cho cây trồng cạn trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang
- 10Quyết định 1310/QĐ-UBND năm 2018 về danh mục cây xanh hạn chế trồng và cây cấm trồng trên đường phố trong các đô thị trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- 11Quyết định 17/2020/QĐ-UBND về Danh mục cây xanh trồng, hạn chế trồng và cấm trồng trên vỉa hè, trong dải phân cách đường phố, công viên, vườn hoa và khuôn viên các công trình công cộng trong các đô thị thuộc địa bàn tỉnh Lai Châu
- 12Quyết định 06/2022/QĐ-UBND sửa đổi, bổ sung một số nội dung của danh mục cây xanh trồng, hạn chế trồng và cấm trồng trên vỉa hè, trong dải phân cách đường phố, công viên, vườn hoa và khuôn viên các công trình công cộng trong các đô thị thuộc địa bàn tỉnh Lai Châu kèm theo Quyết định 17/2020/QĐ-UBND
- 13Quyết định 12/2023/QĐ-UBND sửa đổi nội dung của danh mục cây xanh trồng, hạn chế trồng và cấm trồng trên vỉa hè, trong dải phân cách đường phố, công viên, vườn hoa và khuôn viên các công trình công cộng trong các đô thị thuộc địa bàn tỉnh Lai Châu kèm theo Quyết định 17/2020/QĐ-UBND và 06/2022/QĐ-UBND
- 14Quyết định 654/QĐ-UBND năm 2023 về danh mục cây khuyến khích trồng, cây cấm trồng, cây trồng hạn chế tại đô thị trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi
Quyết định 1687/QĐ-UBND năm 2017 ban hành danh mục cây xanh khuyến khích trồng, hạn chế trồng và cấm trồng trên vỉa hè, trong giải phân cách đường phố, trong công viên, vườn hoa và khuôn viên công trình công cộng trên địa bàn tỉnh Cao Bằng
- Số hiệu: 1687/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 09/10/2017
- Nơi ban hành: Tỉnh Cao Bằng
- Người ký: Hoàng Xuân Ánh
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Dữ liệu đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra