- 1Luật đất đai 2013
- 2Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai
- 3Thông tư 29/2014/TT-BTNMT quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 4Nghị định 35/2015/NĐ-CP về quản lý, sử dụng đất trồng lúa
- 5Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 6Nghị định 01/2017/NĐ-CP sửa đổi nghị định hướng dẫn Luật đất đai
- 7Luật sửa đổi, bổ sung một số Điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch 2018
- 8Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 9Nghị định 62/2019/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 35/2015/NĐ-CP về quản lý, sử dụng đất trồng lúa
- 10Nghị quyết 24/2020/NQ-HĐND về thông qua Danh mục dự án thu hồi đất, trường hợp chuyển mục đích sử dụng đối với đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ và dự án điều chỉnh quy mô, địa điểm thực hiện năm 2021 trên địa bàn tỉnh Đồng Nai
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 5053/QĐ-UBND | Đồng Nai, ngày 31 tháng 12 năm 2020 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021 HUYỆN NHƠN TRẠCH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG NAI
Căn cứ Luật Đất đai năm 2013;
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi bổ sung một số điều của 37 luật liên quan đến quy hoạch;
Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 35/2015/NĐ-CP ngày 13 tháng 4 năm 2015 của Chính phủ về quản lý, sử dụng đất trồng lúa;
Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 62/2019/NĐ-CP ngày 11 tháng 7 năm 2019 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 35/2015/NĐ-CP ngày 13 tháng 4 năm 2015 của Chính phủ về quản lý, sử dụng đất trong lúa;
Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 24/2020/NQ-HĐND ngày 04 tháng 12 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thông qua danh mục các dự án thu hồi đất, các trường hợp chuyển mục đích sử dụng đất đối với đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ và các dự án điều chỉnh quy mô, địa điểm thực hiện năm 2021 trên địa bàn tỉnh Đồng Nai.
Xét Tờ trình số 251/TTr-UBND ngày 21 tháng 12 năm 2020 của Ủy ban nhân dân huyện Nhơn Trạch, Tờ trình số 1737/TTr-STNMT ngày 21 tháng 12 năm 2020 của Sở Tài nguyên và Môi trường,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2021 huyện Nhơn Trạch với các nội dung chủ yếu như sau:
1. Số lượng dự án thực hiện trong năm 2021
Thứ tự | Chỉ tiêu sử dụng đất | Tổng số dự án | Tổng diện tích (ha) | Trong đó: | |||
Công trình chuyển tiếp từ kế hoạch 2020 | Bổ sung mới | ||||||
Số lượng dự án | Diện tích (ha) | Số lượng dự án | Diện tích (ha) | ||||
1 | Đất quốc phòng | 1 | 0,20 | 1 | 0,20 | - | - |
2 | Đất an ninh | 2 | 6,00 | 2 | 6,00 | - | - |
3 | Đất khu công nghiệp | 2 | 220,00 | 2 | 220,00 | - | - |
4 | Đất cụm công nghiệp | 1 | 4,00 | 1 | 4,00 | - | - |
5 | Đất thương mại, dịch vụ | 8 | 603,31 | 7 | 601,78 | 1 | 1,53 |
6 | Đất phát triển hạ tầng | 91 | 1.303,32 | 85 | 1.289,30 | 6 | 14,02 |
| - Đất xây dựng cơ sở văn hóa | 4 | 3,40 | 4 | 3,40 | - | - |
| - Đất cơ sở y tế | 1 | 5,00 | 1 | 5,00 | - | - |
| - Đất cơ sở giáo dục và đào tạo | 20 | 140,68 | 20 | 140,68 | - | - |
| - Đất giao thông | 35 | 1.099,14 | 34 | 1.095,09 | 1 | 4,50 |
| - Đất thủy lợi | 9 | 37,46 | 9 | 37,46 | - | - |
| - Đất công trình năng lượng | 21 | 14,59 | 16 | 4,62 | 5 | 9,97 |
| - Đất chợ | 1 | 3,05 | 1 | 3,05 | - | - |
7 | Đất ở tại nông thôn | 78 | 3.779,81 | 70 | 3.369,02 | 8 | 410,79 |
8 | Đất ở tại đô thị | 6 | 69,90 | 6 | 69,90 | - | - |
9 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | 2 | 0,76 | 2 | 0,76 | - | - |
10 | Đất cơ sở tôn giáo | 11 | 7,54 | 11 | 7,54 | - | - |
11 | Đất sinh hoạt cộng đồng | 6 | 0,24 | 6 | 0,24 | - | - |
12 | Đất nuôi trồng thủy sản | 1 | 27,90 | 1 | 27,90 | - | - |
Tổng | 209 | 6.022,98 | 194 | 5.596,19 | 15 | 426,79 |
(Chi tiết các dự án thể hiện tại Phụ lục I kèm theo; vị trí cụ thể các công trình được thể hiện trên bản đồ kế hoạch sử dụng đất năm 2021 huyện Nhơn Trạch được UBND huyện ký xác nhận ngày 21 tháng 12 năm 2020)
2. Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất năm 2021 của hộ gia đình, cá nhân
a) Chuyển từ đất trồng lúa sang đất ở tại nông thôn: 6 ha;
b) Chuyển mục đích từ đất nông nghiệp chuyển sang đất ở tại nông thôn phù hợp với quy hoạch: 26 ha.
c) Chuyển mục đích từ đất nông nghiệp sang đất thương mại dịch vụ của hộ gia đình, cá nhân là 5 ha; trong đó chuyển từ đất lúa là 5 ha.
d) Chuyển mục đích từ Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm phù hợp với quy hoạch 15 ha.
3. Số lượng dự án cần thu hồi đất năm 2021
Thứ tự | Mục đích sử dụng đất | Số lượng | Diện tích kế hoạch | Diện tích thu hồi |
1 | Đất quốc phòng | 1 | 0,20 | 0,20 |
2 | Đất an ninh | 2 | 6,00 | 6,00 |
3 | Đất khu công nghiệp | 2 | 220,00 | 180,00 |
4 | Đất cụm công nghiệp | 1 | 4,00 | 4,00 |
5 | Đất thương mại dịch vụ | 2 | 600,91 | 573,83 |
6 | Đất phát triển hạ tầng | 77 | 1.297,24 | 1.044,67 |
| - Đất xây dựng cơ sở văn hóa | 4 | 3,40 | 0,62 |
| - Đất xây dựng cơ sở y tế | 1 | 5,00 | 5,00 |
| - Đất cơ sở giáo dục và đào tạo | 11 | 136,24 | 135,17 |
| - Đất cơ sở thể dục - thể thao | - | - | - |
| - Đất giao thông | 33 | 1.098,98 | 889,82 |
| - Đất thủy lợi | 6 | 35,98 | 4,02 |
| - Đất công trình năng lượng | 21 | 14,59 | 9,85 |
| - Đất chợ | 1 | 3,05 | 0,19 |
7 | Đất ở tại nông thôn | 61 | 3.188,53 |
|
8 | Đất ở tại đô thị | 6 | 69,90 | 34,23 |
9 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | 1 | 0,56 | 0,56 |
10 | Đất cơ sở tôn giáo | 4 | 2,10 | 2,10 |
11 | Đất sinh hoạt cộng đồng | 3 | 0,12 | 0,12 |
12 | Đất nông nghiệp | 1 | 27,09 | 27,09 |
Tổng | 161 | 5.417,46 | 4.385,71 |
4. Số lượng dự án có sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ năm 2021
Thứ tự | Mục đích sử dụng đất | Tổng | Trong đó, sử dụng vào: | ||
Số lượng | Diện tích dự án | Đất trồng lúa | Đất rừng phòng hộ | ||
1 | Đất khu công nghiệp | 1 | 200,00 | 54,00 | - |
2 | Đất thương mại, dịch vụ | 1 | 550,00 | 41,10 | 100,97 |
3 | Đất phát triển hạ tầng | 30 | 1.124,92 | 362,83 | 3,97 |
| - Đất cơ sở văn hóa | 1 | 0,88 | 0,18 |
|
| - Đất cơ sở giáo dục và đào tạo | 3 | 126,21 | 99,06 | - |
| - Đất giao thông | 22 | 987,99 | 261,27 | 3,97 |
| - Đất công trình năng lượng | 4 | 9,84 | 2,32 | - |
4 | Đất ở tại nông thôn | 36 | 1.552,06 | 659,71 | - |
| Tổng | 68 | 3.426,98 | 1.120,64 | 104,94 |
5. Số lượng dự án hủy kế hoạch sử dụng đất
TT | Mục đích sử dụng đất | Số lượng | Diện tích (ha) |
1 | Đất nuôi trồng thủy sản | 1 | 82,00 |
2 | Đất thương mại, dịch vụ | 1 | 0,01 |
3 | Đất phát triển hạ tầng | 1 | 6,50 |
| - Đất thủy lợi | 1 | 6,50 |
4 | Đất ở tại nông thôn | 3 | 10,12 |
| Tổng | 6 | 98,63 |
(Chi tiết các dự án thể hiện tại Phụ lục II kèm theo)
6. Chỉ tiêu các loại đất năm 2021
Thứ tự | Mục đích sử dụng đất | Mã loại đất | Tổng diện tích (ha) |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 19.086,34 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 2.062,22 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 1.919,99 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 4.438,41 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 6.723,00 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH | 4.168,80 |
1.5 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 1.689,69 |
1.6 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 4,22 |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 18.591,57 |
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | 590,01 |
2.2 | Đất an ninh | CAN | 14,45 |
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK | 3.309,80 |
2.4 | Đất cụm công nghiệp | SKN | 91,43 |
2.5 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 542,80 |
2.6 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 176,21 |
2.7 | Đất phát triển hạ tầng | DHT | 3.761,19 |
| - Đất cơ sở văn hóa | DVH | 74,60 |
| - Đất cơ sở y tế | DYT | 22,56 |
| - Đất cơ sở giáo dục và đào tạo | DGD | 306,19 |
| - Đất cơ sở thể dục - thể thao | DTT | 31,24 |
2.8 | Đất có di tích lịch sử - văn hóa | DDT | 7,65 |
2.9 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL | - |
2.10 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA | 0,12 |
2.11 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 3.707,79 |
2.12 | Đất ở tại đô thị | ODT | 231,65 |
2.13 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 19,60 |
2.14 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS | 38,00 |
2.15 | Đất cơ sở tôn giáo | TON | 34,94 |
2.16 | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa | NTD | 90,32 |
2.17 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX | 2,74 |
2.18 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH | 4,09 |
2.19 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV | 320,53 |
2.20 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN | 16,40 |
2.21 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 5.595,57 |
2.22 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | 36,28 |
(Chỉ tiêu sử dụng đất theo đơn vị hành chính thể hiện tại Phụ lục III)
7. Kế hoạch thu hồi đất năm 2021
Thứ tự | Mục đích sử dụng đất | Tổng diện tích (ha) |
1 | Đất nông nghiệp | 3.928,08 |
1.1 | Đất trồng lúa | 1.403,45 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | 1.370,76 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | 743,72 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | 1.338,13 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | 104,94 |
1.5 | Đất rừng sản xuất | - |
1.6 | Đất nuôi trồng thủy sản | 337,84 |
2 | Đất phi nông nghiệp | 457,64 |
2.1 | Đất khu công nghiệp | 10,00 |
2.2 | Đất thương mại dịch vụ | 47,88 |
2.3 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | 7,35 |
2.4 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | 128,79 |
| Trong đó: |
|
| - Đất cơ sở y tế | 0,06 |
| - Đất cơ sở giáo dục và đào tạo | 0,29 |
| - Đất cơ sở thể dục - thể thao | 0,22 |
| - Đất giao thông | 122,15 |
| - Đất thủy lợi | 5,45 |
| - Đất công trình năng lượng | 0,22 |
| - Đất chợ | 0,41 |
| - Đất hạ tầng khác | 0,41 |
2.5 | Đất ở tại nông thôn | 33,72 |
2.6 | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | 10,08 |
2.7 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | 0,62 |
2.8 | Đất cơ sở tín ngưỡng | 0,03 |
2.9 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | 208,13 |
2.10 | Đất có mặt nước chuyên dùng | 11,04 |
| Tổng | 4.385,71 |
8. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2021
Thứ tự | Mục đích sử dụng đất | Tổng diện tích |
1 | Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp | 4.111,35 |
1.1 | Đất trồng lúa | 1.558,11 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | 1.525,42 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | 748,63 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | 1.428,65 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | 104,94 |
1.5 | Đất nuôi trồng thủy sản | 271,03 |
2 | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp | 15,00 |
2.1 | Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng | - |
2.2 | Chuyển từ đất trồng lúa sang đất trồng cây lâu năm | 15,00 |
3 | Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở | 491,04 |
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Nhơn Trạch có trách nhiệm:
1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;
2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt;
3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất, có trách nhiệm chỉ đạo, lập kế hoạch triển khai thực hiện các dự án đã được ghi trong kế hoạch sử dụng đất và chỉ đạo rà soát, kịp thời xử lý những dự án đã được ghi trong kế hoạch sử dụng đất nhưng chậm triển khai.
4. Đối với các dự án đã ghi trong kế hoạch sử dụng đất quá 03 năm đã được điều chỉnh thời gian thực hiện sang năm 2021, Ủy ban nhân dân huyện Nhơn Trạch có trách nhiệm rà soát tiến độ thực hiện, phân nhóm các trường hợp cụ thể (chưa thực hiện, đã có hiện trạng nhưng chưa hoàn thành thủ tục, đang thực hiện thủ tục dở dang, ...). Đồng thời, Ủy ban nhân dân huyện Nhơn Trạch có trách nhiệm lập kế hoạch, có biện pháp cụ thể để triển khai thực hiện và chịu trách nhiệm chỉ đạo hoàn thành các thủ tục pháp lý của các dự án này trong năm 2021.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường; Kế hoạch và Đầu tư; Tài chính; Xây dựng; Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Giao thông và Vận tải; Công Thương; Y tế; Giáo dục và Đào tạo; Khoa học và Công nghệ; Thông tin và Truyền Thông; Văn hóa Thể thao và Du lịch; Tư pháp; Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh; Công an tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Nhơn Trạch; Trưởng Phòng Tài nguyên và Môi trường huyện Nhơn Trạch; các tổ chức, hộ gia đình và cá nhân liên quan có trách nhiệm thi hành Quyết định này. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
DANH MỤC CÁC DỰ ÁN ĐƯA VÀO KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021 HUYỆN NHƠN TRẠCH
(Kèm theo Quyết định số 5053/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2020 của UBND tỉnh Đồng Nai)
STT | Tên công trình | Mã loại đất | Địa điểm (xã, thị trấn) | Diện tích kế hoạch (ha) |
|
|
| ||
| 1. Đất nông nghiệp |
|
|
|
1 | Trồng rừng kết hợp tạo cảnh quan sinh thái | CLN | Phước An | 27,90 |
| 2. Đất quốc phòng |
|
|
|
2 | Chốt dân quân thường trực KCN | CQP | Phước Khánh | 0,20 |
| 3. Đất an ninh |
|
|
|
3 | Trung tâm sát hạch lái xe (tổng cục Cảnh sát) | CAN | Phú Hội, Long Tân | 5,00 |
4 | Trụ sở phòng Cảnh sát PCCC trên sông | CAN | Phước Khánh | 1,00 |
| 4. Đất khu công nghiệp |
|
|
|
5 | Khu công nghiệp Ông Kèo | SKK | Phước Khánh | 200,00 |
6 | Khu công nghiệp Nhơn Trạch VI | SKK | Long Thọ | 20,00 |
| 5. Đất cụm công nghiệp |
|
|
|
7 | Cụm tiểu thủ Công nghiệp | SKN | Phú Thạnh, Vĩnh Thanh | 4,00 |
| 6. Đất thương mại dịch vụ |
|
|
|
8 | Dự án xây dựng khu vui chơi giải trí kết hợp xây dựng hồ bơi | TMD | Hiệp Phước | 0,08 |
9 | Khu dịch vụ cảng (Tập đoàn Dầu khí) | TMD | Phước An | 550,00 |
10 | Trạm Kinh doanh xăng dầu của Công ty Cổ phần Xăng Dầu Tín Nghĩa. | TMD | Phú Thạnh | 0,28 |
11 | Trạm xăng dầu xã Đại Phước (DNTN Thanh Dinh) | TMD | Đại Phước | 0,11 |
12 | Trạm xăng dầu khu dịch vụ xã Long Thọ | TMD | Long Thọ | 0,20 |
13 | Trạm xăng Phước Thiền (trên đường Trần Phú)_mã số 554 | TMD | Phước Thiền | 0,20 |
14 | Khu trung tâm thương mại | TMD | Hiệp Phước, Long Thọ | 50,91 |
| 7. Đất phát triển hạ tầng |
|
|
|
| 7.1. Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
|
|
|
15 | Trung tâm văn hóa xã Phú Hội | DVH | Phú Hội | 1,00 |
16 | Dự án xây dựng Trung tâm Văn hóa thể dục thể thao và học tập cộng đồng xã Phú Hữu | DVH | Phú Hữu | 1,20 |
17 | Trung tâm Văn hóa thể thao | DVH | Vĩnh Thanh | 0,88 |
18 | Trung tâm văn hóa thể dục thể thao xã Phú Thạnh kết hợp NVH ấp 2 | DVH | Phú Thạnh | 0,32 |
| 7.2. Đất xây dựng cơ sở y tế |
|
|
|
19 | Trung tâm y tế huyện | DYT | Phước An | 5,00 |
| 7.3. Đất xây dựng cơ sở giáo dục đào tạo |
|
|
|
20 | Trường Mầm non Phú Đông | DGD | Phú Đông | 1,00 |
21 | Trường mẫu giáo xã Phú Hội | DGD | Phú Hội | 1,00 |
22 | Trường mầm non mẫu giáo Phú Thạnh | DGD | Phú Thạnh | 0,72 |
23 | Trường mầm non Long Thọ | DGD | Long Thọ | 0,90 |
24 | Trường THCS Long Thọ 2 | DGD | Long Thọ | 1,09 |
25 | Trường Tiểu học Long Thọ 2 | DGD | Long Thọ | 1,07 |
26 | Mở rộng Trường tiểu học Phước Khánh | DGD | Phước Khánh | 0,10 |
27 | Mở rộng Trường THCS Phước Khánh | DGD | Phước Khánh | 0,04 |
28 | Trường TH Phú Thạnh (mở rộng) | DGD | Phú Thạnh | 0,31 |
29 | Trường THPT Phước Thiền | DGD | Phước Thiền | 2,00 |
30 | Mở rộng trường THCS Phú Hội | DGD | Phú Hội | 0,70 |
31 | Cơ sở 2 Đại học Y dược TP HCM | DGD | Long Tân, Phước Thiền | 126,00 |
32 | Trường mầm non Phước Long | DGD | Long Thọ | 0,07 |
33 | Trường MG-TH-THCS Đông Sài Gòn (Công ty CP Nguyên Cường) | DGD | Long Tân | 2,00 |
34 | Mở rộng trường TH Phú Đông | DGD | Phú Đông | 0,45 |
35 | Trường MN Đại Phước | DGD | Đại Phước | 0,58 |
36 | Trường TH Đại Phước | DGD | Đại Phước | 1,21 |
37 | Trường TH Phước Khánh | DGD | Phước Khánh | 1,18 |
38 | Trường MN Phước Long | DGD | Long Thọ | 0,13 |
39 | Trường MN Phú Thạnh cơ sở 2 | DGD | Phú Thạnh | 0,13 |
| 7.4. Đất giao thông |
|
|
|
40 | Đường liên cảng | DGT | Đại Phước, Phước Khánh, Phú Hữu, Phú Đông | 149,80 |
41 | Đường N1 từ khu TĐC Hiệp Phước 3 ra đường Hùng Vương | DGT | Hiệp Phước | 0,32 |
42 | Đường vào trung tâm đo kiểm | DGT | Hiệp Phước | 0,09 |
43 | Đường ranh khu TĐC Hiệp Phước 3 | DGT | Hiệp Phước | 0,78 |
44 | Nâng cấp mở rộng đường 25B (Tôn Đức Thắng) | DGT | Hiệp Phước, Phước Thiền, Long Tân | 87,60 |
45 | Xây dựng hạ tầng giao thông khu dân cư trung tâm huyện (trong đó có đường số 6 GĐ 1 diện tích 1,48 ha tại Phú Hội) | DGT | Long Tân, Phú Hội | 43,66 |
46 | Đường số 13 (từ khu 347 ha đến đường số 1) | DGT | Long Tân, Phú Hội | 15,04 |
47 | Dự án Nâng cấp mở rộng Đường số 2 | DGT | Long Tân, Phú Hội, Vĩnh Thanh | 2,69 |
48 | Cầu đường Quận 9 - Nhơn Trạch (đường vành đai 3 vùng KTTĐ phía nam) | DGT | Long Tân, Phú Thạnh, Vĩnh Thanh | 126,54 |
49 | Nâng cấp mở rộng đường Giồng Ông Đông | DGT | Phú Đông | 6,80 |
50 | Đường Phú Tân Phú Đông | DGT | Phú Đông | 11,88 |
51 | Mở rộng bến phà Cát Lái | DGT | Phú Hữu | 0,13 |
52 | Bến cảng tổng hợp Phú Hữu | DGT | Phú Hữu | 35,47 |
53 | Đường vào khu dân cư Sen Việt | DGT | Phú Hữu, Phú Đông | 8,26 |
54 | Đường từ KCN NT V đến HL 19 (Phước An) | DGT | Phước An | 20,60 |
55 | Đường vào KCN Ông Kèo | DGT | Phước An, Phước Khánh, Vĩnh Thanh | 91,44 |
56 | Cảng tổng hợp (Công ty Phúc Thành) | DGT | Phước Khánh | 10,00 |
57 | Dự án xây dựng đường dân sinh phục vụ xây dựng móng trụ 18 đường điện 220KV Nhơn Trạch - Cát Lái tại xã Phước Khánh | DGT | Phước Khánh | 0,03 |
58 | Đường số 3 xã Phước Thiền (769 đến KCN Nhơn Trạch 1) | DGT | Phước Thiền | 5,04 |
59 | Đường từ nhà máy nước Formosa đến KCN NT I | DGT | Phước Thiền | 2,28 |
60 | Đường 319 (nâng cấp mở rộng và nối dài) | DGT | Phước Thiền | 54,00 |
61 | Đường 25C | DGT | Vĩnh Thanh, Phú Thạnh Long Tân, Hiệp Phước, Phú Hội | 102,70 |
62 | Đường cao tốc liên vùng phía Nam (Long Thành - Bến Lức) | DGT | Vĩnh Thanh, Phước An, Phước Khánh | 160,99 |
63 | ICD kho số 5 | DGT | Phú Thạnh | 12,23 |
64 | Đường vào Trạm biến áp 220KV Nhơn Trạch | DGT | Phú Thạnh | 0,03 |
65 | Bến thủy nội địa Vĩnh Tân mở rộng | DGT | Long Tân | 7,60 |
66 | Nhà điều hành trạm thu phí đường 319 nối dài (Cường Thuận IDICO) | DGT | Phước Thiền | 0,43 |
67 | Cảng Tổng hợp (Công ty Việt Thuận Thành) | DGT | Đại Phước, Phú Hữu | 69,20 |
68 | Cảng Tổng hợp Phú Hữu (Bến 4) | DGT | Phú Hữu | 40,59 |
69 | Đường ra cảng Phước An đoạn 1 (từ nút giao 319 đến đường cao tốc Bến Lức Long Thành) | DGT | Long Thọ | 3,20 |
70 | Cầu Mít (trên Hương lộ 12) | DGT | Long Thọ | 0,06 |
71 | Đường 25C đoạn từ QL 51 đến HL 19 | DGT | Long Thọ | 10 |
72 | Đường nối khu đô thị mới Phú Hữu- Đại Phước đến đường tỉnh ĐT 769 huyện Nhơn Trạch | DGT | Đại Phước | 0,51 |
73 | Bến thủy nội địa Phước Khánh | DGT | Phước Khánh | 14,65 |
| 7.5. Đất thủy lợi |
|
|
|
74 | Hệ thống thoát nước từ KCN Nhơn Trạch 1 đến rạch Bà Ký | DTL | Hiệp Phước | 0,62 |
75 | Hệ thống thoát nước khu vực cây xanh | DTL | Phú Hội, Long Tân, Phước An | 24,20 |
76 | Hệ thống cấp nước Nhơn Trạch (giai đoạn 2) | DTL | Vĩnh Thanh, Phước Khánh, Long Tân, Phú Hội | 4,26 |
77 | Nạo vét tạm kênh thoát nước cuối đường số 2 | DTL | Vĩnh Thanh | 3,50 |
78 | Bờ kè sông Vàm Mương- Lòng Tàu | DTL | Phước Khánh | 1,40 |
79 | Tuyến ống cấp nước từ QL 51 đến KCN VI | DTL | Long Thọ | 2,00 |
80 | Hệ thống thoát nước dọc HL 19 từ ấp 1 đến ấp 3 | DTL | Hiệp Phước | 0,70 |
81 | Hệ thống thoát nước từ HL 19 đến kênh Bà Ký (2 cống ấp 1 và ấp 2) | DTL | Hiệp Phước | 0,28 |
82 | Nạo vét kênh Bà Ký | DTL | Hiệp Phước | 0,50 |
| 7.6. Đất công trình năng lượng |
|
|
|
83 | Dự án Đường dây điện 110KV 02 mạch kết nối khu công nghiệp Dệt May - Nhơn Trạch 6 - Nhơn Trạch 3 - Long Thành | DNL | Hiệp Phước, Long Thọ | 0,10 |
84 | Dự án Bổ sung diện tích dự án Đường dây 220KV Nhơn Trạch - Nhà Bè | DNL | Phước Khánh | 0,14 |
85 | Dự án Bổ sung diện tích dự án Đường dây 220KV Phú Mỹ - Nhà Bè | DNL | Phước Khánh | 0,10 |
86 | Dự án bổ sung diện tích dự án Đường dây 220KV Phú Mỹ - Cát Lái | DNL | Phước Khánh | 0,08 |
87 | Dự án bổ sung diện tích dự án Đường dây 500KV Phú Mỹ - Nhà Bè | DNL | Phước Khánh | 0,20 |
88 | Dự án Bổ sung diện tích dự án Đường dây 220KV Nhơn Trạch - Cát Lái | DNL | Phước Khánh, Vĩnh Thanh | 0,18 |
89 | Dự án bổ sung diện tích dự án Đường dây 110KV Long Thành - KCN Ông Kèo | DNL | Vĩnh Thanh | 0,05 |
90 | Dự án Đường dây điện 110KV Trạm 220KV thành phố Nhơn Trạch | DNL | Vĩnh Thanh, Phước An | 0,22 |
91 | Nâng cấp Đường dây 110KV Long Thành - Hyosung từ 02 mạch lên 04 mạch cấp điện cho TBA Hyosung | DNL | Long Tân, Phước Thiền, Phú Hội | 0,03 |
92 | Đường dây 110 KV 02 mạch Hyosung 2 đấu nối chuyển tiếp vào đường dây 110KV Hyosung - Dệt may | DNL | Vĩnh Thanh, Phước An | 0,10 |
93 | Trạm biến áp 220KV An Phước | DNL | Hiệp Phước | 0,28 |
94 | Trạm biến áp 110KV KCN Ông Kèo và Đường dây đấu nối | DNL | Phú Thạnh, Vĩnh Thanh | 1,30 |
95 | Đường dây 110KV Long Thành - Nhơn Trạch | DNL | Hiệp Phước, Phước Thiền, Long Tân | 0,12 |
96 | Trạm biến áp 110kV khu công nghiệp Ông Kèo & đấu nối | DNL | Phú Thạnh, Vĩnh Thanh | 1,30 |
97 | Lộ ra 110kV máy 2 trạm 220kV Bàu Sen | DNL | Phú Thạnh, Vĩnh Thanh, Phước An | 0,40 |
98 | Đường dây 110KV Long Thành - Nhơn Trạch | DNL | Các xã | 0,02 |
| 7.7. Đất chợ |
|
|
|
99 | Chợ và khu phố thương mại trong KDC Đại Lộc | DCH | Đại Phước | 3,05 |
| 8. Đất ở |
|
|
|
| 8.1. Khu tái định cư |
|
|
|
100 | Khu tái định cư Hiệp Phước 3 | ODT | Hiệp Phước | 12,78 |
101 | Khu Tái định cư Long Tân | ONT | Long Tân | 21,00 |
102 | Khu dân cư phục vụ tái định cư (Hiện hữu và mở rộng) | ONT | Phú Hội | 17,29 |
103 | Khu tái định cư Phước An | ONT | Phước An | 40,00 |
104 | Khu tái định cư Phước Thiền | ONT | Phước Thiền | 14,90 |
105 | Khu tái định cư Vĩnh Thanh | ONT | Vĩnh Thanh | 25,00 |
| 8.2. Khu dân cư, chung cư |
|
|
|
106 | Khu chung cư cao tầng | ONT | Long Tân, Phú Hội | 1,00 |
107 | Khu dân cư theo quy hoạch (Công ty Nhơn Thành) | ONT | Đại Phước | 2,00 |
108 | Khu dân cư xã Đại Phước do Công ty TNHH MTV BĐS Bảo Cường làm chủ đầu tư | ONT | Đại Phước | 9,60 |
109 | Khu Đô thị Du lịch Đại Phước | ONT | Đại Phước | 130,75 |
110 | Khu dân cư Đại Phước - Phú Hữu (Công ty Thảo Điền) | ONT | Đại Phước, Phú Hữu | 64,13 |
111 | Khu Chợ và khu dân cư (Công ty Dân Xuân) | ODT | Hiệp Phước | 18,33 |
112 | Khu dân cư theo quy hoạch (Công ty Thăng Long Hiệp Phước) | ODT | Hiệp Phước | 9,84 |
113 | Khu dân cư theo quy hoạch (Công ty DIC) | ODT | Hiệp Phước | 21,50 |
114 | Khu dân cư theo quy hoạch (Công ty Sánh Sinh Phúc) | ODT | Hiệp Phước | 2,70 |
115 | Khu dân cư theo quy hoạch (Công ty Hoàng Anh An Hòa) | ODT | Hiệp Phước | 4,75 |
116 | Khu dân cư Long Tân (Công ty Ngũ Long Tân)-Free land | ONT | Long Tân | 125,00 |
117 | Khu dân cư Long Tân Phú Hội (Công ty PVII) | ONT | Long Tân | 3,45 |
118 | Khu dân cư Long Tân (1) | ONT | Long Tân | 95,00 |
119 | Khu dân cư theo quy hoạch (Công ty Phương Đông) | ONT | Long Tân | 35,00 |
120 | Khu dân cư Cty Takwangvina mở rộng | ONT | Long Tân | 0,30 |
121 | Khu dân cư Long Tân - Phú Hội (Công ty SaCom) | ONT | Long Tân, Phú Hội | 55,70 |
122 | Khu dân cư thương mại (Công ty Đại Viễn Dương) | ONT | Long Tân, Phú Hội | 9,90 |
123 | Khu dân cư (Công ty Tiến Lộc) | ONT | Long Thọ | 18,50 |
124 | Khu dân cư (Công ty Thái Dương SunCo) | ONT | Phú Hội | 9,17 |
125 | Khu dân cư theo quy hoạch (Công ty Phú Hữu Gia) | ONT | Phú Hữu | 56,00 |
126 | Khu dân cư theo quy hoạch (Công ty Cổ phần Đầu tư Nhơn Trạch) | ONT | Phú Thạnh | 90,00 |
127 | Trung tâm HCVHTT kết hợp chợ, phố chợ (Công ty Cổ phần Đầu tư Nhơn Trạch) | ONT | Phú Thạnh | 48,18 |
128 | Khu dân cư theo quy hoạch (Công ty Cổ phần Đầu tư Nhơn Trạch) | ONT | Phú Thạnh, Long Tân, Vĩnh Thanh | 753,00 |
129 | Khu dân cư Phước An (Công ty lắp máy Điện nước) | ONT | Phước An | 40,00 |
130 | Khu dân cư Phước An (Công ty Đệ Tam) | ONT | Phước An | 47,39 |
131 | Khu dân cư Phước An (Công ty HUD) | ONT | Phước An, Long Thọ | 50,00 |
132 | Khu dân cư xã Phước Thiền (Công ty Hoàng Trạch) | ONT | Phước Thiền | 12,00 |
133 | Khu dân cư Phước Thiền (4) (Công ty Licogi và Hiệp Phước Khánh) | ONT | Phước Thiền | 35,00 |
134 | Khu dân cư Phước Thiền (Công ty Toàn Thành) | ONT | Phước Thiền | 43,48 |
135 | Khu dân cư Vĩnh Thanh - Phú Thạnh (1) (Công ty Thảo Điền) | ONT | Vĩnh Thanh, Phú Thạnh | 92,00 |
136 | Dự án xây dựng Khu dân cư xã Đại Phước do Công ty Cổ phần Đầu tư Đất Ngọc làm chủ đầu tư. | ONT | Đại Phước | 4,50 |
137 | Dự án xây dựng Khu dân cư xã Long Tân do Công ty Cổ phần Địa ốc Quốc Hương làm chủ đầu tư | ONT | Long Tân | 9,50 |
138 | Dự án xây dựng Khu dân cư tại xã Phú Hội do Công ty Cổ phần Đầu tư Phát triển Nhơn Trạch làm chủ đầu tư | ONT | Phú Hội | 8,00 |
139 | Khu dân cư xã Phước Thiền do Công ty TNHH Hương Nga làm chủ đầu tư | ONT | Phước Thiền | 4,87 |
140 | Khu dân cư thương mại kết hợp TMDV cấp vùng (Cty CP Lắp máy điện nước và Xây dựng) | ONT | Long Tân | 88,41 |
141 | Khu dân cư Long Tân (Cty CP Đầu tư Sao Mai) | ONT | Long Tân | 34,19 |
142 | Dự án xây dựng Khu dân cư Long Tân - Phú Hội (Công ty PVII) | ONT | Phú Hội | 6,45 |
143 | Khu dân cư theo quy hoạch do Công ty Cổ phần Thiên Hà Group làm chủ đầu tư | ONT | Phú Đông | 3,29 |
144 | Khu dân cư theo quy hoạch do Công ty TNHH Đầu tư và Xây dựng đô thị An Hòa làm chủ đầu tư | ONT | Phú Hội | 34,04 |
145 | Khu dân cư nhà ở biệt thự nghỉ dưỡng Long Đức | ONT | Phú Thạnh | 8,16 |
146 | Khu dân cư theo QH (Địa ốc Minh Khang) | ONT | Phước Thiền | 9,90 |
147 | Khu đô thị du lịch sinh thái tại Long Tân - Phú Thạnh | ONT | Long Tân, Phú Thạnh | 331,00 |
148 | Khu dân cư Phước An (Công ty Bảo Giang) | ONT | Phước An | 70,00 |
149 | Khu dân cư kết hợp thương mại dịch vụ (Cty Địa ốc Long Đằng) | ONT | Phước Thiền | 8,20 |
150 | Khu dân cư theo QH (Địa ốc Minh Khang) phần mở rộng từ 9,9 ha theo KH duyệt lên 11,9 ha | ONT | Phước Thiền | 2,00 |
151 | Khu dân cư Phước Thiền (1) (Địa ốc Sài Gòn) | ONT | Phước Thiền, Phú Hội | 16,27 |
152 | Khu dân cư Vĩnh Thanh (Cty Địa ốc Phú Nhuận) | ONT | Vĩnh Thanh | 46,09 |
153 | Khu nhà ở công nhân KCN I | ONT | Phước Thiền | 10,00 |
154 | Khu nhà ở cao tầng kết hợp thương mại dịch vụ xã Phước Thiền | ONT | Phước Thiền | 3,30 |
155 | Dự án khu dân cư Công ty Nhơn Thành | ONT | Phước An | 36,87 |
156 | Dự án khu dân cư Công ty Cổ phần KCN Miền Nam | ONT | Long Tân, Phước An | 40,95 |
157 | Khu đô thị du lịch sinh thái six senses saigon river (Công ty Hai Dung) | ONT | Đại Phước | 55,33 |
158 | Khu dân cư đô thị The Lake (Cty ĐTTMXK 3L Sài Gòn) | ONT | Long Tân | 35,30 |
159 | Khu dân cư dự án (Cty Vạn Khởi Thành) | ONT | Phú Hội | 7,06 |
160 | Khu dân cư quy hoạch (DNTN Vạn Thịnh Phong) | ONT | Vĩnh Thanh | 6,62 |
161 | Khu dân cư tại xã Phước Thiền | ONT | Phước Thiền | 13,00 |
162 | Khu dân cư đô thị | ONT | Long Tân | 28,50 |
163 | Khu dân cư thương mại đô thị mới | ONT | Long Tân, Phú Hội | 22,37 |
164 | Khu dân cư theo quy hoạch | ONT | Long Tân | 33,92 |
165 | KDC Phú Đông Riverside | ONT | Phú Đông | 2,35 |
166 | KDC đô thị Lành Mạnh | ONT | Vĩnh Thanh | 29,60 |
167 | KDC Vĩnh Thanh (Công ty CPĐT Donal) | ONT | Vĩnh Thanh | 2,75 |
168 | KDC theo quy hoạch | ONT | Long Thọ | 3,85 |
169 | Khu dân cư theo quy hoạch (Liên danh Công ty TNHH Đầu tư Địa ốc Xanh, Công ty Cổ phần Thương mại Ngôi nhà mới, Công ty Cổ phần Đầu tư PMT Land Việt Nam) | ONT | Long Tân | 7,77 |
170 | Khu dân cư tại xã Phú Hội (Liên danh Công ty TNHH Đầu tư Địa ốc Xanh, Công ty Cổ phần Thương mại Ngôi nhà mới, Công ty Cổ phần Đầu tư PMT Land Việt Nam) | ONT | Phú Hội | 12,97 |
171 | Khu dân cư đô thị theo Quy hoạch | ONT | Phú Hội | 18,50 |
172 | Khu dân cư tại xã Phước Thiền (Công ty TNHH Thiết kế và Xây dựng Phúc Tiến) | ONT | Phước Thiền | 39,15 |
173 | Khu dân cư theo quy hoạch (Công ty TNHH Tư vấn Thiết kế xây dựng Mai-Archi) | ONT | Long Tân | 19,67 |
| 9. Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
|
|
|
174 | Nhà kho lưu trữ chuyên dụng (Phòng nội vụ) | TSC | Phú Hội | 0,56 |
175 | Đội thanh tra giao thông số 8 | TSC | Phú Hội | 0,20 |
| 10. Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
|
|
|
| 11. Đất sinh hoạt cộng đồng |
|
|
|
176 | Trụ sở ấp Phú Mỹ 1 | DSH | Phú Hội | 0,04 |
177 | Nhà văn hóa kết hợp Văn phòng ấp Chợ | DSH | Phước Thiền | 0,03 |
| 12. Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
|
|
|
| 13. Đất cơ sở tôn giáo |
|
|
|
178 | Chùa Long Hương (mở rộng) | TON | Long Tân | 1,76 |
179 | Giáo xứ Nghĩa Hiệp | TON | Vĩnh Thanh | 0,02 |
180 | Giáo xứ Mỹ Hội (khu nhà từ thiện) | TON | Phú Hội | 0,20 |
181 | Họ đạo Cao đài Đại Phước | TON | Phú Hữu | 0,04 |
182 | Họ đạo Long Tân | TON | Long Tân | 0,10 |
183 | Thiền viện Hương Nghiêm | TON | Phú Đông | 0,54 |
184 | Chùa Pháp Thường (mở rộng) | TON | Phú Đông | 3,90 |
185 | Giáo xứ Nghĩa Mỹ | TON | Vĩnh Thanh | 0,63 |
186 | Tịnh thất Huyền Trang | TON | Long Thọ | 0,05 |
187 | Tịnh thất Phước Quang | TON | Phú Hội | 0,05 |
188 | Chùa Khánh Lâm | TON | Phú Thạnh | 0,25 |
| 14. Đất sinh hoạt cộng đồng |
|
|
|
189 | Nhà văn hóa ấp Vĩnh Tuy | DSH | Long Tân | 0,05 |
190 | Nhà Văn hóa Hòa Bình xã Vĩnh Thanh | DSH | Vĩnh Thanh | 0,04 |
191 | Nhà Văn hóa Ấp Thống Nhất | DSH | Vĩnh Thanh | 0,05 |
192 | Nhà Văn hóa ấp Vĩnh Cửu | DSH | Vĩnh Thanh | 0,03 |
| 15. Khu đất đấu giá |
|
|
|
193 | Khu dân cư theo quy hoạch | ONT | Phước An | 64,00 |
194 | Khu đất Lâm nghiệp Sài Gòn | ONT | Phước An, Long Thọ, Hiệp Phước, Long Tân | 245,58 |
|
|
| ||
| 1. Đất thương mại dịch vụ |
|
|
|
1 | Trạm xăng dầu (Gia Nguyễn Minh) | TMD | Long Tân | 1,53 |
| 2. Đất cơ sở hạ tầng |
|
|
|
| 2.1. Đất giao thông |
|
|
|
2 | Bến thủy nội địa tại xã Phú Thạnh | DGT | Phú Thạnh | 4,50 |
| 2.2. Đất thủy lợi |
|
|
|
| 23. Đất công trình năng lượng |
|
|
|
3 | Lộ ra 110kV trạm 220kV An Phước | DNL | Hiệp Phước | 0,14 |
4 | Trạm 220KV KCN Nhơn Trạch và đường dây đấu nối | DNL | Phú Hội | 4,50 |
5 | Xuất tuyến TBA 220kV thành phố Nhơn Trạch | DNL | Phú Thạnh, Vĩnh Thanh | 0,13 |
6 | Đường dây 500kV nhà máy điện Nhơn Trạch 4 rẽ Phú Mỹ - Nhà Bè | DNL | Phước Khánh | 1,20 |
7 | DZ 220kV đấu nối NMĐ Nhơn Trạch 3 - TBA 500kV Long Thành | DNL | Phước Khánh, Vĩnh Thanh, Phước An, Hiệp Phước, Long Tân, Phú Thạnh, Phú Hội, Phước Thiền | 4,00 |
| 3. Đất ở nông thôn |
|
|
|
8 | Khu dân cư Phú Hữu | ONT | Phú Hữu | 201,45 |
9 | Khu dân cư theo QH (An Gia) | ONT | Phú Hữu | 4,52 |
10 | Khu dân cư Điền Phước | ONT | Long Tân | 95,20 |
11 | Khu dân cư và cây xanh kết hợp dịch vụ giải trí tại xã Phú Đông | ONT | Phú Đông | 4,90 |
12 | Khu dân cư theo Quy hoạch tại xã Phước Thiền (Công ty Cổ phần Phát triển Hạ tầng Sài Gòn) | ONT | Phước Thiền | 52,93 |
13 | Khu đô thị ASIA Phước An | ONT | Phước An | 29,00 |
14 | Khu dân cư tổng hợp - kết hợp TMDV phát triển theo QH (BĐS Phú Mỹ An) | ONT | Phú Hội | 16,14 |
15 | Khu dân cư thương mại tại xã Phú Hội (Bitexco) | ONT | Phú Hội | 6,65 |
Chuyển mục đích sử dụng đất hộ gia đình cá nhân phù hợp với quy hoạch |
|
| 52,00 | |
1 | Đất trồng lúa (1 và 2 vụ) sang đất trồng cây lâu năm | CLN | Các, thị trấn | 15,00 |
2 | Đất nông nghiệp chuyển sang đất ở | ONT | Các, thị trấn | 26,00 |
3 | Đất trồng lúa (1 và 2 vụ) sang đất ở | ONT | Các, thị trấn | 6,00 |
4 | Đất trồng lúa chuyển sang đất thương mại dịch vụ | TMD | Các, thị trấn | 5,00 |
DANH MỤC CÁC DỰ ÁN HỦY KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT HUYỆN NHƠN TRẠCH
(Kèm theo Quyết định số 5053/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2020 của UBND tỉnh Đồng Nai)
STT | Tên công trình | Mã loại đất | Địa điểm (xã, thị trấn) | Diện tích kế hoạch (ha) | Lý do hủy bỏ |
1 | Khu nuôi trồng thủy sản kết hợp với trồng rừng | NTS | Phước An | 82,00 | Hủy do đã hủy thu hồi đất theo Nghị quyết số 24/2020/NQ-HĐND ngày 04/12/2020 |
2 | Trụ sở Quỹ tín dụng Vạn điểm | TMD | Phước Thiền | 0,01 | Hủy do không còn nhu cầu |
3 | Trạm xử lý nước thải số 1 (giai đoạn 1) | DTL | Phước An | 6,50 | Hủy do đã hủy thu hồi đất theo Nghị quyết số 24/2020/NQ-HĐND ngay 04/12/2020 |
4 | Khu dân cư xã Phú Hội do Công ty Toàn Thành làm chủ đầu tư | ONT | Phú Hội | 4,00 | Hủy do đã hủy thu hồi đất theo Nghị quyết số 24/2020/NQ-HĐND ngày 04/12/2020 |
5 | Khu dân cư xã Phú Hội do Công ty Cổ phần Địa Ốc Toàn Thành làm chủ đầu tư | ONT | Phú Hội | 4,00 | Hủy do đã hủy thu hồi đất theo Nghị quyết số 24/2020/NQ-HĐND ngày 04/12/2020 |
6 | Khu nhà ở xã hội tại xã Phước An (Cty CP Lắp máy Điện nước và xây dựng) | ONT | Phước An | 2,12 | Hủy do đã hủy thu hồi đất theo Nghị quyết số 24/2020/NQ-HĐND ngày 04/12/2020 |
CHỈ TIÊU SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021 HUYỆN NHƠN TRẠCH PHÂN THEO ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH
(Kèm theo Quyết định số 5053/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2020 của UBND tỉnh Đồng Nai)
Thứ tự | Mục đích sử dụng đất | Mã loại đất | Tổng diện tích (ha) | Phân theo đơn vị hành chính | |||
Đại Phước | Hiệp Phước | Long Tân | Long Thọ | ||||
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 19.086,34 | 151,12 | 420,78 | 1.435,81 | 998,87 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 2.062,22 | 0,29 | 172,92 | 425,68 | 10,73 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 1.919,99 | - | 172,92 | 425,68 | 10,73 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 4.438,41 | 82,04 | 44,30 | 300,25 | 213,76 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 6.723,00 | 32,37 | 202,56 | 643,46 | 473,46 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH | 4.168,80 | - | - | - | 139,99 |
1.5 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 1.689,69 | 36,42 | 0,16 | 66,42 | 158,02 |
1.6 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 4,22 | - | 0,84 | - | 2,91 |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 18.591,57 | 1.507,43 | 1.454,20 | 2.134,56 | 1.382,75 |
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | 590,01 | 6,87 | 18,29 | - | - |
2.2 | Đất an ninh | CAN | 14,45 | - | - | 2,72 | - |
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK | 3.309,80 | - | 977,61 | 82,23 | 614,84 |
2.4 | Đất cụm công nghiệp | SKN | 91,43 | - | - | - | - |
2.5 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 542,80 | 187,61 | 0,56 | 55,10 | 2,20 |
2.6 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 176,21 | - | 0,59 | 2,24 | - |
2.7 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 3.761,19 | 251,10 | 179,16 | 555,18 | 248,86 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
| - Đất xây dựng cơ sở văn hóa | DVH | 74,60 | 0,24 | 1,36 | 27,51 | 2,37 |
| - Đất cơ sở y tế | DYT | 22,56 | 5,24 | 0,34 | 3,85 | 0,10 |
| - Đất cơ sở giáo dục và đào tạo | DGD | 306,19 | 8,24 | 7,07 | 100,03 | 25,75 |
| - Đất cơ sở thể dục - thể thao | DTT | 31,24 | - | - | 8,05 | - |
2.8 | Đất có di tích lịch sử - văn hóa | DDT | 7,65 | - | - | - | 5,99 |
2.9 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA | 0,12 | - | - | - | - |
2 10 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 3.707,79 | 373,79 | 17,60 | 901,22 | 243,76 |
2.11 | Đất ở tại đô thị | ODT | 231,65 | - | 231,65 | - | - |
2.12 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 19,60 | 0,22 | 0,22 | 1,53 | 0,29 |
2.13 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS | 38,00 | 6,27 | 0,68 | 10,16 | 15,17 |
2.14 | Đất cơ sở tôn giáo | TON | 34,94 | 2,00 | 1,49 | 2,80 | 1,64 |
2.15 | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD | 90,32 | 0,94 | 6,30 | 1,63 | 39,96 |
2.16 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX | 2,74 | - | - | - | 0,42 |
2.17 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH | 4,09 | 0,09 | 0,11 | 0,23 | 2,10 |
2.18 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV | 320,53 | 158,86 | 5,38 | 74,50 | 3,98 |
2.19 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN | 16,40 | 0,28 | 2,41 | 1,00 | 2,34 |
2.20 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 5.595,57 | 485,87 | 12,15 | 444,02 | 201,20 |
2.21 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | 36,28 | 33,53 | - | - | - |
3 | Đất chưa sử dụng | CSD | - | - | - | - | - |
CHỈ TIÊU SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021 HUYỆN NHƠN TRẠCH PHÂN THEO ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH
(Kèm theo Quyết định số 5053/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2020 của UBND tỉnh Đồng Nai)
Thứ tự | Mục đích sử dụng đất | Mã loại đất | Phân theo đơn vị hành chính | |||
Phước An | Phước Khánh | Phước Thiền | Phú Đông | |||
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 7.066,76 | 2.266,58 | 672,44 | 1.520,46 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 17,33 | 10,12 | 374,69 | 426,49 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 17,33 | 10,12 | 374,69 | 311,55 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 305,19 | 1.182,66 | 190,86 | 797,09 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 1.696,11 | 1.054,48 | 84,14 | 283,79 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH | 4.028,81 | - | - | - |
1.5 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 1.019,32 | 19,32 | 22,75 | 12,87 |
1.6 | Đất nông nghiệp khác | NKH | - | - | - | 0,22 |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 4.298,23 | 1.490,11 | 1.029,57 | 691,52 |
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | 72,04 | 1,20 | - | 38,41 |
2.2 | Đất an ninh | CAN | 1,00 | 2,92 | 1,94 | - |
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK | 366,99 | 504,15 | 275,88 | - |
2.4 | Đất cụm công nghiệp | SKN | - | - | - | - |
2.5 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 235,11 | 5,96 | 0,62 | 0,55 |
2.6 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 1,51 | 83,04 | 14,90 | 45,99 |
2.7 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 701,39 | 231,57 | 303,94 | 85,37 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
| - Đất xây dựng cơ sở văn hóa | DVH | 6,88 | 0,39 | 1,00 | 0,62 |
| - Đất cơ sở y tế | DYT | 8,72 | 0,10 | 0,14 | 0,16 |
| - Đất cơ sở giáo dục và đào tạo | DGD | 14,63 | 3,66 | 86,28 | 4,87 |
| - Đất cơ sở thể dục - thể thao | DTT | 9,17 | - | 2,11 | 1,22 |
2.8 | Đất có di tích lịch sử - văn hóa | DDT | - | - | - | 1,66 |
2.9 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA | - | 0,04 | - | - |
2.10 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 460,64 | 73,61 | 311,80 | 83,51 |
2.11 | Đất ở tại đô thị | ODT | - | - | - | - |
2.12 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 3,76 | 0,26 | 0,82 | 0,69 |
2.13 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS | 1,28 | - | 0,25 | - |
2.14 | Đất cơ sở tôn giáo | TON | 0,94 | 0,79 | 0,91 | 4,99 |
2.15 | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD | 9,46 | 3,20 | 3,08 | 2,63 |
2.16 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX | 2,32 | - | - | - |
2.17 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH | 0,24 | 0,04 | 0,35 | 0,13 |
2.18 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV | 1,25 | 0,88 | 1,85 | - |
2.19 | Đất cơ sở tín nguỡng | TIN | 3,10 | 0,40 | 1,85 | 0,74 |
2.20 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 2.437,20 | 579,30 | 111,38 | 426,85 |
2.21 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | - | 2,75 | - | - |
3 | Đất chưa sử dụng | CSD | - | - | - | - |
CHỈ TIÊU SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021 HUYỆN NHƠN TRẠCH PHÂN THEO ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH
(Kèm theo Quyết định số 5053/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2020 của UBND tỉnh Đồng Nai)
Thứ tự | Mục đích sử dụng đất | Mã loại đất | Phân theo đơn vị hành chính | |||
Phú Hữu | Phú Hội | Phú Thạnh | Vĩnh Thanh | |||
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 866,49 | 841,92 | 200,55 | 2.644,56 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 110,43 | 138,39 | - | 375,15 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 84,63 | 137,23 | - | 375,11 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 540,77 | 118,23 | 4,97 | 658,29 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 180,36 | 561,95 | 158,80 | 1.351,53 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH | - | - | - | - |
1.5 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 34,93 | 23,35 | 36,76 | 259,37 |
1.6 | Đất nông nghiệp khác | NKH | - | - | 0,02 | 0,23 |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 1.307,21 | 1.064,80 | 1.549,99 | 681,20 |
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | 5,28 | 0,88 | 439,38 | 7,66 |
2.2 | Đất an ninh | CAN | - | 5,87 | - | - |
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK | - | 488,10 | - | - |
2.4 | Đất cụm công nghiệp | SKN | - | - | 76,06 | 15,37 |
2.5 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 14,55 | 3,32 | 31,66 | 5,56 |
2.6 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 23,96 | 1,08 | 2,90 | - |
2.7 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 310,45 | 249,15 | 335,92 | 309,10 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
| - Đất xây dựng cơ sở văn hóa | DVH | 1,22 | 1,14 | 31,87 | - |
| - Đất cơ sở y tế | DYT | 2,57 | 1,16 | 0,05 | 0,13 |
| - Đất cơ sở giáo dục và đào tạo | DGD | 11,04 | 14,99 | 23,70 | 5,93 |
| - Đất cơ sở thể dục - thể thao | DTT | 1,95 | 0,55 | 8,19 | - |
2.8 | Đất có di tích lịch sử - văn hóa | DDT | - | - | - | - |
2.9 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA | - | 0,08 | - | - |
2.10 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 230,17 | 244,59 | 546,72 | 220,38 |
2.11 | Đất ở tại đô thị | ODT | - | - | - | - |
2.12 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 0,44 | 6,35 | 4,51 | 0,51 |
2.13 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS | 1,69 | 2,20 | 0,30 | - |
2.14 | Đất cơ sở tôn giáo | TON | 0,30 | 3,26 | 0,67 | 15,15 |
2.15 | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD | 0,94 | 4,91 | 2,20 | 15,07 |
2.16 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX | - | - | - | - |
2.17 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH | 0,16 | 0,18 | 0,11 | 0,35 |
2.18 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV | - | 12,39 | 58,40 | 3,04 |
2.19 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN | 0,77 | 1,72 | 1,15 | 0,64 |
2.20 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 718,50 | 40,72 | 50,01 | 88,37 |
2.21 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | - | - | - | - |
3 | Đất chưa sử dụng | CSD | - | - | - | - |
- 1Luật đất đai 2013
- 2Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai
- 3Thông tư 29/2014/TT-BTNMT quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 4Nghị định 35/2015/NĐ-CP về quản lý, sử dụng đất trồng lúa
- 5Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 6Nghị định 01/2017/NĐ-CP sửa đổi nghị định hướng dẫn Luật đất đai
- 7Luật sửa đổi, bổ sung một số Điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch 2018
- 8Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 9Nghị định 62/2019/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 35/2015/NĐ-CP về quản lý, sử dụng đất trồng lúa
- 10Nghị quyết 24/2020/NQ-HĐND về thông qua Danh mục dự án thu hồi đất, trường hợp chuyển mục đích sử dụng đối với đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ và dự án điều chỉnh quy mô, địa điểm thực hiện năm 2021 trên địa bàn tỉnh Đồng Nai
- 11Quyết định 347/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện Kim Sơn, tỉnh Ninh Bình
- 12Quyết định 350/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện Gia Viễn, tỉnh Ninh Bình
- 13Quyết định 369/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện Yên Mô, tỉnh Ninh Bình
Quyết định 5053/QĐ-UBND năm 2020 phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2021 huyện Nhơn Trạch, tỉnh Đồng Nai
- Số hiệu: 5053/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 31/12/2020
- Nơi ban hành: Tỉnh Đồng Nai
- Người ký: Võ Văn Phi
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 31/12/2020
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực