Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH NINH BÌNH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 456/QĐ-UBND

Ninh Bình, ngày 27 tháng 4 năm 2021

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021 THÀNH PHỐ TAM ĐIỆP

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH BÌNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Nghị quyết số 751/2019/UBTVQH14 ngày 16 tháng 8 năm 2019 của Ủy ban thường vụ Quốc hội giải thích một số điều của Luật quy hoạch;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; Nghị định 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch sử dụng, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Quyết định số 1275/QĐ-UBND ngày 05/10/2018 của UBND tỉnh về việc phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 thành phố Tam Điệp;

Căn cứ Quyết định số 415/QĐ-UBND ngày 16/3/2020 của UBND tỉnh về việc điều chỉnh quy mô, địa điểm một số công trình dự án trong điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 thành phố Tam Điệp;

Căn cứ Quyết định số 930/QĐ-UBND ngày 05/8/2020 của UBND tỉnh về việc điều chỉnh quy mô, địa điểm một số công trình dự án trong điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 thành phố Tam Điệp;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 77/TTr-STNMT ngày 20 tháng 4 năm 2021.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của thành phố Tam Điệp với các nội dung chủ yếu như sau:

1. Kế hoạch sử dụng đất năm 2021.

2. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2021.

3. Kế hoạch thu hồi đất năm 2021.

4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2021.

(Có bản đồ và các biểu chi tiết kèm theo)

Điều 2. Giao UBND thành phố Tam Điệp chủ trì, phối hợp với Sở Tài nguyên và Môi trường và các đơn vị có liên quan:

- Công bố công khai Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 thành phố Tam Điệp theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.

- Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt, đáp ứng kịp thời nhu cầu sử dụng đất phục vụ phát triển kinh tế xã hội trên địa bàn.

- Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất theo quy định. Có biện pháp xử lý cụ thể đối với trường hợp cố tình chậm triển khai thực hiện hoặc sử dụng đất sai mục đích khi nhà nước giao đất, cho thuê đất.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các sở: Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư, Xây dựng; Thủ trưởng các ngành có liên quan và Chủ tịch UBND thành phố Tam Điệp chịu trách nhiệm thi hành quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như điều 4;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Lưu VT, VP3, VP4, VP5.
Ttt_VP3_QĐ39

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ C
HỦ TỊCH




Nguyễn Cao Sơn

 

Biểu 01

KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021 CỦA THÀNH PHỐ TAM ĐIỆP - TỈNH NINH BÌNH

(Kèm theo Quyết định số  456/QĐ-UBND ngày 27 tháng 4 năm 2021 của UBND tỉnh)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Tỷ lệ (%)

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

P. Bắc Sơn

P. Nam Sơn

P. Tân Bình

P. Tây Sơn

P. Trung Sơn

P. Yên Bình

X. Đông Sơn

X. Quang Sơn

X. Yên Sơn

(1)

(2)

(3)

(4) = (5) ... (13)

 

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

1

Đất nông nghiệp

NNP

6.386,64

60,87

128,89

888,21

397,82

113,54

123,30

247,11

1.432,48

2.181,81

873,48

1.1

Đất trồng lúa

LUA

873,06

8,32

 

 

225,21

 

 

166,67

56,99

 

424,19

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

618,03

5,89

 

 

136,94

 

 

141,05

1,08

 

338,96

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

336,53

3,21

 

17,52

3,78

18,76

3,54

3,79

163,55

101,59

24,01

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

2.622,96

25,00

94,61

298,67

46,75

94,78

104,17

30,08

401,73

1.398,87

153,30

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

1.825,92

17,40

 

510,81

53,15

 

9,13

 

707,72

453,83

91,28

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

465,37

4,44

31,82

45,03

44,10

 

2,64

3,18

65,92

184,07

88,63

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

198,14

1,89

2,46

0,45

24,83

0,01

3,83

43,39

36,58

4,76

81,84

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

64,65

0,62

 

15,73

 

 

 

 

 

38,68

10,24

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

3.853,00

36,72

168,76

377,31

323,62

164,41

274,53

193,09

572,71

1.321,13

457,45

2.1

Đất quốc phòng

CQP

378,52

3,61

0,43

72,32

20,01

22,30

73,35

10,87

47,54

95,45

36,24

2.2

Đất an ninh

CAN

8,82

0,08

0,36

0,06

2,08

1,34

0,11

0,61

4,26

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

429,75

4,10

 

 

 

 

 

 

 

429,75

 

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

38,38

0,37

1,11

0,37

 

0,56

1,83

0,16

25,23

1,06

8,05

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

287,96

2,74

4,92

151,16

25,65

3,88

7,56

6,66

11,63

67,56

8,95

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

1,10

0,01

 

 

 

 

 

0,49

 

0,61

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp xã

DHT

1.247,94

11,89

71,33

76,42

146,47

72,64

68,72

93,55

238,02

322,10

158,69

2.10

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

12,29

0,12

 

 

 

 

 

 

12,29

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

165,64

1,58

 

 

 

 

 

 

52,85

61,17

51,62

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

336,42

3,21

80,60

46,62

53,45

56,80

47,85

51,10

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

9,83

0,09

3,14

0,23

0,27

2,58

0,85

1,11

0,82

0,37

0,45

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

0,02

0,00

0,02

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

4,46

0,04

 

 

1,05

 

0,39

0,36

0,47

0,59

1,60

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ

NTD

51,20

0,49

 

15,51

7,33

0,51

0,63

12,11

1,62

3,08

10,40

2.20

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

507,93

4,84

 

7,20

40,48

 

 

5,25

109,60

231,79

113,61

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.22

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

9,56

0,09

4,08

 

 

0,46

3,18

0,01

 

1,84

 

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

2,52

0,02

 

0,11

0,60

0,13

0,02

0,46

0,27

0,17

0,76

2.24

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

151,47

1,44

2,76

7,12

26,22

3,22

7,49

10,35

7,53

48,58

38,19

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

209,19

1,99

 

0,19

 

 

62,53

 

60,59

57,00

28,88

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

253,41

2,42

16,67

73,64

28,03

0,46

10,67

22,65

62,61

17,60

21,08

4

Đất khu công nghệ cao*

KCN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5

Đất khu kinh tế*

KKT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6

Đất đô thị*

KDT

3.552,71

0,34

314,31

1.339,16

749,47

278,42

408,50

462,84

 

 

 

Ghi chú: * Không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên

 

Biểu 2

KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021 CỦA THÀNH PHỐ TAM ĐIỆP - TỈNH NINH BÌNH

(Kèm theo Quyết định số 456/QĐ-UBND ngày 27 tháng năm 2021 của UBND tỉnh)

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

P. Bắc Sơn

P. Nam Sơn

P. Tân Bình

P. Tây Sơn

P. Trung Sơn

P. Yên Bình

X. Đông Sơn

X. Quang Sơn

X. Yên Sơn

(1)

(2)

(3)

(4) = (5) ... (13)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

642,58

0,30

0,19

32,51

16,12

0,32

3,71

64,37

505,57

19,49

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

27,18

 

 

23,79

 

 

3,18

0,13

 

0,08

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

20,88

 

 

17,70

 

 

3,18

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

27,24

 

 

1,88

 

 

 

7,33

17,78

0,25

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

535,58

0,30

0,19

2,74

16,12

0,28

0,51

56,75

456,56

2,13

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

10,07

 

 

0,32

 

 

 

 

0,87

8,88

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

38,64

 

 

1,63

 

 

 

 

28,86

8,15

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

3,87

 

 

2,15

 

0,04

0,02

0,16

1,50

 

1.8

Đất làm muối

LMU/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NK.H/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

1,70

 

 

0,70

0,50

 

 

 

0,50

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng

LUA/LNP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

LUA/NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối

LUA/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

HNK/NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối

HNK/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RPH/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RDD/NRR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RSX/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

1,70

 

 

0,70

0,50

 

 

 

0,50

 

 

Biểu 3

KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2021 CỦA THÀNH PHỐ TAM ĐIỆP - TỈNH NINH BÌNH

(Kèm theo Quyết định số 456/QĐ-UBND ngày 27 tháng năm 2021 của UBND tỉnh)

STT

Chỉ tiêu sử dụng

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

P. Bắc Sơn

P. Nam Sơn

P. Tân Bình

P. Tây Sơn

P. Trung Sơn

P. Yên Bình

X. Đông Sơn

X. Quang Sơn

X. Yên Sơn

(1)

(2)

(3)

(4) = (5) ... (13)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

1

Đất nông nghiệp

NNP

639,79

 

 

32,01

16,02

0,07

3,21

63,87

505,30

19,31

1.1

Đất trồng lúa

LUA

27,18

 

 

23,79

 

 

3,18

0,13

 

0,08

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

20,88

 

 

17,70

 

 

3,18

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

26,74

 

 

1,38

 

 

 

7,33

17,78

0,25

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

533,29

 

 

2,74

16,02

0,03

0,01

56,25

456,29

1,95

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

10,07

 

 

0,32

 

 

 

 

0,87

8,88

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

-

-

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

38,64

 

 

1,63

 

 

 

 

28,86

8,15

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

3,87

 

 

2,15

 

0,04

0,02

0,16

1,50

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

36,26

 

 

3,69

 

0,02

0,01

0,90

30,67

0,97

2.1

Đất quốc phòng

CQP

1,95

 

 

1,95

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2 5

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

1,10

 

 

 

 

 

 

 

1,10

 

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

18,55

 

 

 

 

 

 

 

18,55

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

 

 

 

-

 

2.11

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

-

 

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

2,77

 

 

 

 

 

 

0,90

1,70

0,17

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

1,77

 

 

1,74

 

0,02

0,01

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2 19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

0,03

 

 

 

 

 

 

 

0,03

 

2.20

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

10,09

 

 

 

 

 

 

 

9,29

0,80

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.22

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.24

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Biểu 4

KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2021 THÀNH PHỐ TAM ĐIỆP - TỈNH NINH BÌNH

(Kèm theo Quyết định số 456/QĐ-UBND ngày 27 tháng 4 năm 2021 của UBND tỉnh)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

P. Bắc Sơn

P. Nam Sơn

P. Tân Bình

P. Tây Sơn

P. Trung Sơn

P. Yên Bình

X. Đông Sơn

X. Quang Sơn

X. Yên Sơn

(1)

(2)

(3)

(4) = (5) ... (13)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

1

Đất nông nghiệp

NNP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

24,04

 

 

5,95

 

 

 

 

18,09

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2 3

Đất khu công nghiệp

SKK

3,23

 

 

 

 

 

 

 

3,23

 

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2 5

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

8,42

 

 

5,92

 

 

 

 

2,50

 

2.10

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

0,03

 

 

0,03

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.20

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

12,36

 

 

 

 

 

 

 

12,36

 

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.22

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK