- 1Nghị định 204/2004/NĐ-CP về chế độ tiền lương đối với cán bộ, công chức, viên chức và lực lượng vũ trang
- 2Thông tư 18/2010/TT-BTNMT quy định về định mức sử dụng diện tích nhà xưởng, thiết bị và biên chế cho trạm quan trắc môi trường do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 3Luật bảo vệ môi trường 2014
- 4Thông tư 41/2014/TT-BTNMT quy định chế độ phụ cấp trách nhiệm công việc, phụ cấp lưu động và độc hại, nguy hiểm đối với viên chức quan trắc tài nguyên môi trường; điều tra cơ bản tài nguyên nước do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 5Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 6Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật 2015
- 7Thông tư 02/2017/TT-BTC hướng dẫn quản lý kinh phí sự nghiệp môi trường do Bộ Tài chính ban hành
- 8Thông tư 28/2017/TT-BTC sửa đổi Thông tư 45/2013/TT-BTC và 147/2016/TT-BTC hướng dẫn chế độ quản lý, sử dụng và trích khấu hao tài sản cố định do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 9Thông tư 20/2017/TT-BTNMT về Định mức kinh tế - kỹ thuật hoạt động quan trắc môi trường do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 10Nghị định 38/2019/NĐ-CP quy định về mức lương cơ sở đối với cán bộ công chức, viên chức và lực lượng vũ trang
- 11Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 32/2020/QĐ-UBND | Đà Nẵng, ngày 07 tháng 9 năm 2020 |
QUYẾT ĐỊNH
BAN HÀNH ĐƠN GIÁ HOẠT ĐỘNG QUAN TRẮC VÀ PHÂN TÍCH MÔI TRƯỜNG TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Bảo vệ môi trường ngày 23 tháng 6 năm 2014;
Căn cứ Nghị định số 204/2004/NĐ-CP ngày 14 tháng 12 năm 2004 của Chính phủ về chế độ tiền lương đối với cán bộ, công chức, viên chức và lực lượng vũ trang;
Căn cứ Nghị định số 38/2019/NĐ-CP ngày 09 tháng 5 năm 2019 của Chính phủ quy định mức lương cơ sở đối với cán bộ, công chức, viên chức và lực lượng vũ trang;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-BTC ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Tài Chính hướng dẫn quản lý kinh phí sự nghiệp bảo vệ môi trường;
Căn cứ Thông tư số 20/2017/TT-BTNMT ngày 08 tháng 8 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật hoạt động quan trắc môi trường;
Căn cứ Thông tư số 18/2010/TT-BTNMT ngày 04 tháng 10 năm 2010 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc Quy định về định mức sử dụng diện tích nhà xưởng, thiết bị và biên chế cho trạm quan trắc môi trường;
Căn cứ Thông tư số 41/2014/TT-BTNMT ngày 24 tháng 7 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chế độ phụ cấp trách nhiệm công việc, phụ cấp lưu động và phụ cấp độc hại, nguy hiểm đối với viên chức quan trắc tài nguyên môi trường; điều tra cơ bản tài nguyên nước;
Căn cứ Thông tư số 28/2017/TT-BTC ngày 12 tháng 4 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 45/2013/TT-BTC ngày 25 tháng 4 năm 2013 và Thông tư số 147/2016/TT-BTC ngày 13 tháng 10 năm 2016 của Bộ Tài chính hướng dẫn chế độ quản lý, sử dụng và trích khấu hao tài sản cố định.
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 517/TTr-STNMT ngày 26 tháng 8 năm 2020.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Đơn giá hoạt động quan trắc và phân tích môi trường trên địa bàn thành phố Đà Nẵng (theo Phụ lục kèm theo).
Điều 2. Quyết định này áp dụng cho các đơn vị sự nghiệp công lập, các tổ chức và cá nhân có liên quan thực hiện các dự án, nhiệm vụ hoạt động quan trắc và phân tích môi trường trên địa bàn thành phố Đà Nẵng thuộc nguồn vốn ngân sách nhà nước.
Khuyến khích các tổ chức, cá nhân thực hiện các dự án, nhiệm vụ hoạt động quan trắc và phân tích môi trường trên địa bàn thành phố Đà Nẵng ngoài nguồn vốn ngân sách nhà nước áp dụng đơn giá ban hành kèm theo Quyết định này.
Các đơn vị sự nghiệp công lập, các tổ chức và cá nhân có liên quan được đầu tư tài sản cố định, giao biên chế và cấp kinh phí hoạt động từ nguồn vốn ngân sách nhà nước thì phải trừ chi phí khấu hao tài sản cố định và các khoản chi cho con người tham gia thực hiện dự án hoặc nhiệm vụ được giao.
Điều 3. Trường hợp có sự thay đổi do Nhà nước ban hành chính sách chế độ tiền lương, định mức kinh tế - kỹ thuật hoặc giá cả vật tư, vật liệu, nhiên liệu trên thị trường biến động ảnh hưởng tới bộ đơn giá tăng hoặc giảm trên 10% thì đơn giá được tính toán điều chỉnh lại cho phù hợp.
Khi mức lương cơ sở có sự thay đổi, chi phí nhân công hiện hành sẽ được tính bằng chi phí nhân công trong Bộ đơn giá theo mức lương cơ sở 1.490.000 đồng/tháng nhân với hệ số điều chỉnh K. Hệ số điều chỉnh K được tính: K= mức lương cơ sở theo quy định hiện hành/1.490.000 đồng.
Điều 4. Xử lý chuyển tiếp
1. Đơn giá quy định tại Quyết định này không áp dụng đối với các nhiệm vụ, dự án đã được phê duyệt dự toán, phương án và đã triển khai thực hiện trước ngày Quyết định này có hiệu lực thi hành.
2. Đơn giá quy định tại Quyết định này áp dụng trong các trường hợp:
a) Nhiệm vụ, dự án đã được phê duyệt dự toán, phương án nhưng đến thời điểm Quyết định này có hiệu lực thi hành chưa triển khai thực hiện thì điều chỉnh theo đơn giá quy định tại Quyết định này.
b) Nhiệm vụ, dự án được phê duyệt sau khi Quyết định này có hiệu lực.
Điều 5. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 17/9/2020. Quyết định này bãi bỏ Quyết định số 35/2019/QĐ-UBND ngày 30/7/2019 của UBND thành phố Đà Nẵng Ban hành Đơn giá hoạt động quan trắc và phân tích môi trường trên địa bàn thành phố Đà Nẵng.
Điều 6. Chánh Văn phòng Đoàn Đại biểu Quốc hội, Hội đồng Nhân dân và Ủy ban nhân dân thành phố; Giám đốc: Sở Tài nguyên và Môi trường, Sở Tài chính, Kho bạc Nhà nước Đà Nẵng và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
PHỤ LỤC
ĐƠN GIÁ HOẠT ĐỘNG TRẮC VÀ PHÂN TÍCH MÔI TRƯỜNG TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 32/2020/QĐ-UBND ngày 07/9/2020 của UBND thành phố Đà Nẵng)
Đvt: đồng
TT | Mã hiệu | Thông số phân tích | Đơn giá / thông số (không tính khấu hao) | Đơn giá/ thông số (có tính khấu hao) |
I | Môi trường không khí ngoài trời, tiếng ồn và độ rung | |||
1 | KK1 | Nhiệt độ, độ ẩm (tính cho 01 thông số) | 53,000 | 54,000 |
2 | KK2 | Tốc độ gió, hướng gió (tính cho 01 thông số) | 53,000 | 54,000 |
3 | KK3 | Áp suất khí quyển | 53,000 | 54,000 |
4 | KK4a | Bụi tổng TSP (TCVN 5067-1995) | 214,000 | 228,000 |
5 | KK4b | Chì (Pb) (TCVN 6152 - 1996) | 356,000 | 476,000 |
6 | KK4c | Bụi PM 10 | 443,000 | 563,000 |
7 | KK4d | Bụi PM 2,5 | 443,000 | 563,000 |
8 | KK5 | CO (TCN của Bộ Y tế 52TCN 352 - 89) | 481,000 | 652,000 |
9 | KK6 | NO2 (Thường quy kỹ thuật YHLĐ&VSMT Bộ Y tế 1993) | 328,000 | 417,000 |
10 | KK7 | SO2 (TCVN 5971-1995) | 404,000 | 475,000 |
11 | KK8 | O3 (Phương pháp Kali Iodua NBIK của WHO) | 269,000 | 320,000 |
12 | KK9 | Amoniac (NH3) | 589,000 | 668,000 |
13 | KK10 | Hydrosunfua (H2S) | 346,000 | 397,000 |
14 | KK11 | Hơi axit (HCl, HF, HNO3, H2SO4, HCN) (tính cho 01 thông số) | 322,000 | 413,000 |
15 | KK12 | Benzen (C6H6), Toluen (C6H5CH3), Xylen (C6H4(CH3)2, Styren (C6H5CHCH2) (tính cho 01 thông số) | 423,000 | 555,000 |
| Tiếng ồn giao thông | |||
16 | TO1 | L Aeq, L Amax (TCVN 5964:1995, ISO 1996/1-1982) (tính cho 01 thông số) | 147,000 | 177,000 |
17 | TO2 | Cường độ dòng xe | 304,000 | 334,000 |
| Tiếng ồn khu công nghiệp và đô thị (ĐM10/2007/QĐ-BTNMT) | |||
18 | TO3 | LAeq, LAmax, LA50 (TCVN 5964:1995, ISO 1996/1-1982) (tính cho 01 thông số) | 148,000 | 177,000 |
19 | TO4 | Mức ồn theo tần số (dải Octa) | 181,000 | 212,000 |
| Độ rung | |||
| ĐR | Độ rung | 186,000 | 217,000 |
II | Môi trường nước mặt lục địa | |||
1 | NM1a1 | Nhiệt độ nước | 64,000 | 86,000 |
2 | NM1a2 | pH | 73,000 | 95,000 |
3 | NM1b | Thế oxi hóa khử (ORP) | 63,000 | 85,000 |
4 | NM2a | Oxy hòa tan (DO) | 73,000 | 95,000 |
5 | NM2b | Độ đục | 75,000 | 98,000 |
6 | NM3a | Tổng chất rắn hòa tan (TDS) | 94,000 | 116,000 |
7 | NM3b | Độ dẫn điện (EC) | 94,000 | 116,000 |
8 | NM4 | Đo đồng thời đa chỉ tiêu: Nhiệt độ của nước, pH, thế oxy hóa khử (ORP), Oxy hòa tan, độ đục, tổng chất rắn hòa tan (TDS), độ dẫn điện | 309,000 | 375,000 |
9 | NM5 | Tổng chất rắn lơ lửng (TSS) | 171,000 | 203,000 |
10 | NM6a | Nhu cầu oxy sinh hóa (BOD5) | 168,000 | 204,000 |
11 | NM6b | Nhu cầu oxy hóa học (COD) | 199,000 | 240,000 |
12 | NM7a | Amoni (N-NH4+) | 217,000 | 241,000 |
13 | NM7b | Nitrite (NO2-) | 306,000 | 372,000 |
14 | NM7c | Nitrate (NO3-) | 199,000 | 235,000 |
15 | NM7d | Tổng P | 262,000 | 316,000 |
16 | NM7đ | Tổng N | 288,000 | 349,000 |
17 | NM7e1 | Kim loại nặng Pb | 331,000 | 449,000 |
18 | NM7e2 | Kim loại nặng Cd | 383,000 | 501,000 |
19 | NM7g1 | Kim loại nặng As | 353,000 | 456,000 |
20 | NM7g2 | Kim loại nặng Hg | 377,000 | 480,000 |
21 | NM7h1 | Kim loại Fe | 269,000 | 353,000 |
22 | NM7h2 | Kim loại Cu | 269,000 | 353,000 |
23 | NM7h3 | Kim loại Zn | 269,000 | 353,000 |
24 | NM7h4 | Kim loại Mn | 269,000 | 353,000 |
25 | NM7h5 | Kim loại Cr | 140,000 | 225,000 |
26 | NM7h6 | Kim loại Ni | 269,000 | 353,000 |
27 | NM7i | Sulphat (SO42-) | 244,000 | 287,000 |
28 | NM7k | Photphat (PO43-) | 239,000 | 281,000 |
29 | NM71 | Clorua (Cl-) | 186,000 | 219,000 |
30 | NM7m | Florua (F-) | 227,000 | 270,000 |
31 | NM7n | Crôm (VI) | 219,000 | 265,000 |
32 | NM8 | Tổng dầu mỡ | 430,000 | 501,000 |
33 | NM9a | Coliform | 741,000 | 825,000 |
34 | NM9b | E.Coli | 541,000 | 625,000 |
35 | NM10 | Tổng cacbon hữu cơ (TOC) | 285,000 | 360,000 |
36 | NM11 | Thuốc BVTV nhóm Clo hữu cơ | 1,096,000 | 1,252,000 |
37 | NM12 | Thuốc BVTV nhóm Phot pho hữu cơ | 916,000 | 1,181,000 |
38 | NM13 | Xyanua (CN-) | 360,000 | 457,000 |
39 | NM14 | Chất hoạt động bề mặt | 420,000 | 492,000 |
40 | NM15 | Phenol | 469,000 | 555,000 |
41 | NM16 | Phân tích đồng thời các kim loại (giá tính cho 01 thông số) | 1,992,000 | 2,078,000 |
III | Môi trường đất | |||
1 | Đ1a | Cl- | 323,000 | 424,000 |
2 | Đ1b | SO42- | 333,000 | 450,000 |
3 | Đ1c | HCO3- | 333,000 | 450,000 |
4 | 2Đ1đ | Tổng K2O | 350,000 | 518,000 |
5 | Đ1h | Tổng N | 421,000 | 583,000 |
6 | Đ1k | Tổng P | 411,000 | 572,000 |
7 | Đ1m | Tổng các bon hữu cơ | 391,000 | 500,000 |
8 | Đ2a | Ca2+ | 388,000 | 531,000 |
9 | Đ2b | Mg2+ | 388,000 | 531,000 |
10 | Đ2c | K+ | 341,000 | 528,000 |
11 | Đ2d | Na+ | 341,000 | 528,000 |
12 | Đ2đ | Al3+ | 393,000 | 536,000 |
13 | Đ2e | Fe3+ | 328,000 | 421,000 |
14 | Đ2g | Mn2+ | 338,000 | 476,000 |
15 | Đ2h1 | Pb | 383,000 | 754,000 |
16 | Đ2h2 | Cd | 383,000 | 754,000 |
17 | Đ2k1 | As | 503,000 | 968,000 |
18 | Đ2k2 | Hg | 681,000 | 1,147,000 |
19 | Đ2l | Fe; Cu; Zn; Cr; Mn, Ni (giá tính cho 01 thông số) | 423,000 | 587,000 |
20 | Đ3a | Thuốc BVTV nhóm Clo hữu cơ (TCVN 8061:2009): 666, Lindan, Aldrin, Dieldrin, DDE, DDD, DDT, Alpha-Endosulfan, Beta-Endosulfan, Endosuifan-sulfate, Endrin, Endrin Aldehyde, Alpha-HCH, Beta-HCH, Delta-HCH, Heptaclor, Trans-Heptaclor Epoxide, Methoxyclor | 1,677,000 | 1,967,000 |
21 | Đ3b | Thuốc BVTV nhóm photpho hữu cơ (TCVN 8062:2009): 666, Lindan, Aldrin, Dieldrin, DDE, DDD, DDT, Alpha-Endosulfan, Beta-Endosulfan, Endosulfan-sulfate, Endrin, Endrin Aldehyde, Alpha-HCH, Beta-HCH, Delta-HCH, Heptaclor, Trans-Heptaclor Epoxide, Methoxyclor | 1,412,000 | 1,701,000 |
22 | Đ4 | Thuốc BVTV nhóm Pyrethroid: Permethrin, Deltamethrin, Cypermethrin, Fenvalerate | 1,651,000 | 1,978,000 |
23 | Đ5 | PCBs (Polychlorinated biphenyl) | 1,677,000 | 1,978,000 |
24 | Đ6 | Phân tích đồng thời các kim loại (giá tính cho 01 thông số) | 1,868,000 | 2,041,000 |
IV | Nước dưới đất | |||
1 | NN1a | Nhiệt độ | 46,000 | 53,000 |
2 | NN1b | pH | 51,000 | 57,000 |
3 | NN2 | DO | 58,000 | 65,000 |
4 | NN3a | Độ đục | 58,000 | 65,000 |
5 | NN3b | Độ dẫn điện (EC) | 63,000 | 69,000 |
6 | NN3c | Thế oxy hóa khử (ORP) | 58,000 | 65,000 |
7 | NN3d | Tổng chất rắn hòa tan (TDS) | 62,000 | 69,000 |
8 | NN4 | Lấy mẫu, phân tích đồng thời: Nhiệt độ, pH, DO, độ đục, EC, OPR, TDS | 244,000 | 251,000 |
9 | NN5a | Chất rắn lơ lửng (SS) | 153,000 | 180,000 |
10 | NN5b | Chất rắn tổng số (TS) | 165,000 | 192,000 |
11 | NN6 | Độ cứng tổng số theo CaCO3 | 286,000 | 311,000 |
12 | NN7a | Chỉ số permanganat | 164,000 | 205,000 |
13 | NN7b | Nitơ amôn (NH4+) | 294,000 | 330,000 |
14 | NN7c | Nitrit (NO2-) | 284,000 | 319,000 |
15 | NN7d | Nitrat (NO3-) | 205,000 | 206,000 |
16 | NN7đ | Sulphat (SO42-) | 188,000 | 227,000 |
17 | NN7e | Florua (F-) | 201,000 | 236,000 |
18 | NN7f | Potphat (PO43-) | 172,000 | 219,000 |
19 | NN7g | Oxyt silic (SiO3) | 191,000 | 226,000 |
20 | NN7h | Tổng N | 263,000 | 306,000 |
21 | NN7i | Crom (Cr6+) | 267,000 | 414,000 |
22 | NN7k | Tổng P | 252,000 | 306,000 |
23 | NN71 | Clorua (Cl-) | 177,000 | 219,000 |
24 | NN7m1 | Kim loại nặng Pb | 336,000 | 463,000 |
25 | NN7m2 | Kim loại nặng Cd | 343,000 | 470,000 |
26 | NN7n1 | Kim loại nặng As | 352,000 | 516,000 |
27 | NN7n2 | Kim loại nặng Se | 352,000 | 516,000 |
28 | NN7n3 | Kim loại nặng Hg | 339,000 | 503,000 |
29 | NN7o | Sunfua (S2-) | 191,000 | 226,000 |
30 | NN7p1 | Kim loại Fe | 333,000 | 480,000 |
31 | NN7p2 | Kim loại Cu | 333,000 | 480,000 |
32 | NN7p3 | Kim loại Zn | 333,000 | 480,000 |
33 | NN7p4 | Kim loại Mn | 333,000 | 480,000 |
34 | NN7p5 | Kim loại Cr | 333,000 | 480,000 |
35 | NN7p6 | Kim loại Ni | 333,000 | 480,000 |
36 | NN8 | Cyanua (CN-) | 349,000 | 395,000 |
37 | NN9a | Coliform | 505,000 | 570,000 |
38 | NN9b | E.coli | 505,000 | 570,000 |
39 | NN10 | Thuốc BVTV nhóm clo hữu cơ | 1,315,000 | 1,558,000 |
40 | NN11 | Thuốc BVTV nhóm phốt pho hữu cơ | 895,000 | 1,138,000 |
41 | NN12 | Phenol | 404,000 | 473,000 |
42 | 2NN13 | Phân tích đồng thời các kim loại nặng (giá tính cho 01 thông số) | 1,555,000 | 1,796,000 |
V | Nước mưa | |||
1 | MA1a | Nhiệt độ | 37,000 | 50,000 |
2 | MA1b | pH (TCVN 4559-1988) | 38,000 | 42,000 |
3 | MA2a | Độ dẫn điện (EC) | 49,000 | 61,000 |
4 | MA2b | Thế oxy hóa khử (ORP) | 70,000 | 83,000 |
5 | MA2c | Độ đục | 59,000 | 71,000 |
6 | MA2d | Tổng chất rắn hòa tan (TDS) | 47,000 | 59,000 |
7 | MA2đ | Hàm lượng oxy hòa tan (DO) | 46,000 | 59,000 |
8 | MA3 | Đo đồng thời đa chỉ tiêu: Nhiệt độ, pH, độ dẫn điện (EC), thế oxy hóa khử (ORP), độ đục, tổng chất rắn hòa tan, DO | 226,000 | 226,000 |
9 | MA4a | Clorua (Cl-) | 174,000 | 247,000 |
10 | MA4b | Florua (F-) | 190,000 | 295,000 |
11 | MA4c | Nitrit (NO2-) | 301,000 | 404,000 |
12 | MA4d | Nitrat (NO3-) | 187,000 | 291,000 |
13 | MA4e | Sulphat (SO42-) | 226,000 | 332,000 |
14 | MA4f | Crom VI (Cr6+) | 213,000 | 316,000 |
15 | MA5a | Na+ | 232,000 | 393,000 |
16 | MA5b | NH4+ | 223,000 | 301,000 |
17 | MA5c | K+ | 232,000 | 393,000 |
18 | MA5d | Mg2+ | 207,000 | 364,000 |
19 | MA5e | Ca2+ | 207,000 | 364,000 |
20 | MA5f1 | Kim loại nặng Pb | 364,000 | 517,000 |
21 | MA5f2 | Kim loại nặng Cd | 364,000 | 517,000 |
22 | MA5g1 | Kim loại nặng As | 388,000 | 619,000 |
23 | MA5g2 | Kim loại nặng Hg | 388,000 | 619,000 |
24 | MA5h1 | Kim loại Fe | 250,000 | 403,000 |
25 | MA5h2 | Kim loại Cu | 250,000 | 403,000 |
26 | MA5h3 | Kim loại Zn | 250,000 | 403,000 |
27 | MA5h4 | Kim loại Cr | 250,000 | 403,000 |
28 | MA5h5 | Kim loại Mn | 250,000 | 403,000 |
29 | MA5h6 | Kim loại Ni | 250,000 | 403,000 |
30 | MA6a | Phân tích đồng thời các kim loại Cu; Fe; Zn; Mn, Ni, Cr | 501,000 | 752,000 |
31 | MA6b | Phân tích đồng thời các anion: Cl-, F-, NO2-, NO3-, SO42- | 348,000 | 489,000 |
VI | Nước biển ven bờ | |||
1 | 1NB1 | Nhiệt độ, độ ẩm không khí (tính cho 01 thông số) | 36,000 | 65,000 |
2 | 1NB2 | Tốc độ gió | 36,000 | 77,000 |
3 | 1NB3 | Sóng | 33,000 | 79,000 |
4 | 1NB4 | Tốc độ dòng chảy tầng mặt | 40,000 | 130,000 |
5 | 1NB5 | Nhiệt độ nước biển | 55,000 | 120,000 |
6 | 1NB6 | Độ muối | 55,000 | 105,000 |
7 | 1NB7 | Độ đục | 60,000 | 115,000 |
8 | 1NB8 | Độ trong suốt | 50,000 | 90,000 |
9 | 1NB9 | Độ màu | 54,000 | 112,000 |
10 | 1NB10 | pH | 62,000 | 118,000 |
11 | 1NB11 | Oxy hòa tan (DO) | 78,000 | 146,000 |
12 | 1NB12 | Độ dẫn điện (EC) | 73,000 | 126,000 |
13 | 1NB13 | Tổng chất rắn hòa tan (TDS) | 73,000 | 126,000 |
14 | 1NB14 | Lấy mẫu, đo đồng thời: pH, DO, EC, TDS | 210,000 | 341,000 |
| Phân tích trong phòng thí nghiệm | |||
15 | 3NB15a | NH4+ | 185,000 | 331,000 |
16 | 3NB15b | NO2- | 163,000 | 305,000 |
17 | 3NB15c | NO3- | 179,000 | 321,000 |
18 | 3NB15d | SO42- | 145,000 | 284,000 |
19 | 3NB15đ | PO43- | 146,000 | 304,000 |
20 | 3NB15e | SiO32- | 145,000 | 301,000 |
21 | 3NB15f | Tổng N | 175,000 | 355,000 |
22 | 3NB15g | Tổng P | 172,000 | 372,000 |
23 | 3NB15h | Crom (VI) | 161,000 | 320,000 |
24 | 3NB15i | Florua (F-) | 168,000 | 328,000 |
25 | 3NB15k | Sulfua (S2-) | 164,000 | 294,000 |
26 | 3NB16a | COD | 154,000 | 309,000 |
27 | 3NB16b | BOD5 | 148,000 | 303,000 |
28 | 3NB17a | Tổng chất rắn lơ lửng (SS) | 143,000 | 279,000 |
29 | 3NB17b | Độ màu | 138,000 | 300,000 |
30 | 3NB18 | Coliform, Fecal Coliform, E.Coli (tính cho 01 thông số) | 581,000 | 798,000 |
31 | 3NB19 | Chlorophyll a, Chlorophyll b, Chlorophyll c (tính cho 01 thông số) | 153,000 | 294,000 |
32 | 3NB20 | CN- | 258,000 | 509,000 |
33 | 3NB21a | Pb, Cd (tính cho 01 thông số) | 206,000 | 486,000 |
34 | 3NB21b | Hg, As (tính cho 01 thông số) | 247,000 | 601,000 |
35 | 3NB21c | Fe, Cu, Cr, Zn, Mn, Ni, CrIII (tính cho 01 thông số) | 201,000 | 491,000 |
36 | 3NB22 | Tổng dầu mỡ khoáng | 373,000 | 743,000 |
38 | 3NB23 | Phenol | 680,000 | 1,012,000 |
39 | 3NB24a | Hóa chất BVTV nhóm Clo | 1,372,000 | 2,277,000 |
40 | 3NB24b | Hóa chất BVTV nhóm Photpho | 1,254,000 | 2,159,000 |
41 | 3NB24C | Phân tích đồng thời các kim loại (giá tính cho 01 thông số) | 1,547,000 | 2,143,000 |
| Trầm tích biển: N-NO2, N-NO3, P-PO4, Pb, Cd, Hg, As, Cu, Zn, CN-, Độ ẩm, Tỷ trọng, Chất hữu cơ, Tổng N, Tổng P, Hóa chất BVTV nhóm Clo, Hóa chất BVTV nhóm Photpho, Tổng Dầu mỡ khoáng | |||
42 | 3NB25a | N-NO2- | 399,000 | 634,000 |
43 | 3NB25b | N-NO3- | 276.000 | 518,000 |
44 | 3NB25c | N-NH4+ | 277,000 | 512,000 |
45 | 3NB25đ | P-PO43- | 234,000 | 463,000 |
46 | 3NB25đ | Pb, Cd (tính cho 01 thông số) | 322,000 | 703,000 |
47 | 3NB25e | Hg, As (tính cho 01 thông số) | 332,000 | 786,000 |
48 | 3NB25f | Cu, Zn (tính cho 01 thông số) | 282,000 | 638,000 |
49 | 3NB25g | CN- | 339,000 | 636,000 |
50 | 3NB25h | Độ ẩm | 258,000 | 428,000 |
51 | 3NB25i | Tỷ trọng | 186,000 | 355,000 |
52 | 3NB25j | Chất hữu cơ | 416,000 | 677,000 |
53 | 3KB25k | Tổng N | 351,000 | 635,000 |
54 | 3NB25l | Tổng P | 281.000 | 543,000 |
55 | 3NB25m | Tổng Hóa chất BVTV nhóm Clo | 1,985,000 | 3,063,000 |
56 | 3NB25n | Tổng Hóa chất BVTV nhóm Photpho | 1,315,000 | 2,392,000 |
57 | 3NB25o | Tổng Dầu mỡ khoáng | 461,000 | 872,000 |
| Sinh vật biển: Thực vật phù du, Tảo độc, Động vật phù du, Động vật đáy, Hóa chất BVTV nhóm Clo, Hóa chất BVTV nhóm Photpho, Pb, Cd, Hg, As, Cu, Zn, Mg | |||
58 | 3NB26a | Thực vật phù du, Tảo độc (tính cho 01 thông số) | 248,000 | 510,000 |
59 | 3NB26b | Động vật phù du, Động vật đáy (tính cho 01 thông số) | 249,000 | 494,000 |
60 | 3NB26c | Hóa chất BVTV nhóm Clo | 1,847,000 | 2,426,000 |
61 | 3NB26d | Hóa chất BVTV nhóm Photpho | 1,232,000 | 1,795,000 |
62 | 3NB26đ | Pb, Cd (tính cho 01 thông số) | 337,000 | 732,000 |
63 | 3NB26e | Hg, As (tính cho 01 thông số) | 346,000 | 771,000 |
64 | 3NB26f | Cu, Zn, Mg (tính cho 01 thông số) | 297,000 | 662,000 |
VII | Môi trường nước biển xa bờ | |||
1 | 2NB1 | Nhiệt độ, độ ẩm không khí (tính cho 01 thông số) | 57,000 | 119,000 |
2 | 2NB2 | Tốc độ gió | 57,000 | 125,000 |
3 | 2NB3 | Sóng | 50,000 | 118,000 |
4 | 2NB4 | Tốc độ dòng chảy tầng mặt | 87,000 | 167,000 |
5 | 2NB5 | Nhiệt độ nước biển | 89,000 | 167,000 |
6 | 2NB6 | Độ muối | 105,000 | 173,000 |
7 | 2NB7 | Độ đục | 88,000 | 163,000 |
8 | 2NB8 | Độ trong suốt | 83,000 | 140,000 |
9 | 2NB9 | Độ màu | 83,000 | 158,000 |
10 | 2NB10 | pH | 97,000 | 164,000 |
11 | 2NB11 | Oxy hòa tan DO | 98,000 | 173,000 |
12 | 2NB12 | Độ dẫn điện EC | 101,000 | 165,000 |
13 | 2NB13 | Tổng chất rắn hòa tan TDS | 101,000 | 165,000 |
14 | 2NB14 | Đo đồng thời: pH, DO, EC (giá tính cho 01 thông số) | 235,000 | 378,000 |
| Phân tích trong phòng thí nghiệm | |||
15 | 3NB15a | NH4+ | 201,000 | 359,000 |
16 | 3NB15b | NO2- | 181,000 | 339,000 |
17 | 3NB15c | NO3- | 197,000 | 324,000 |
18 | 3NB15d | SO42- | 161,000 | 295,000 |
19 | 3NB15đ | PO43- | 163,000 | 333,000 |
20 | 3NB15e | SiO32- | 161,000 | 328,000 |
21 | 3NB15f | Tổng N | 187,000 | 383,000 |
22 | 3NB15g | Tổng P | 200,000 | 389,000 |
23 | 3NB15h | Crom (VI) | 185,000 | 359,000 |
24 | 3NB15i | Florua (F-) | 192,000 | 367,000 |
25 | 3NB15k | Sulfua (S2-) | 183,000 | 356,000 |
26 | 3NB16a | COD | 177,000 | 354,000 |
27 | 3NB16b | BOD5 | 171,000 | 348,000 |
28 | 3NB17a | Tổng chất rắn lơ lửng (TSS) | 152,000 | 313,000 |
29 | 3NB17b | Độ màu | 163,000 | 349,000 |
30 | 3NB18 | Coliform, Fecal Coliform, E.Coli (tính cho 01 thông số) | 597,000 | 845,000 |
31 | 3NB19 | Chlorophyll a, Chlorophyll b, Chlorophyll c (tính cho 01 thông số) | 163,000 | 329,000 |
32 | 3NB20 | CN- | 257,000 | 421,000 |
33 | 3NB21a | Pb, Cd (tính cho 01 thông số) | 217,000 | 497,000 |
34 | 3NB21b | Hg, As (tính cho 01 thông số) | 261,000 | 616,000 |
35 | 3NB21c | Fe, Cu, Zn, Mn, Mg, Ni, Cr, CrIII (tính cho 01 thông số) | 213,000 | 502,000 |
36 | 3NB22 | Tổng dầu mỡ khoáng | 381,000 | 748,000 |
37 | 3NB23 | Phenol | 265,000 | 596,000 |
38 | 3NB24a | Hóa chất BVTV nhóm Clo | 1,379,000 | 2,202,000 |
39 | 3NB24b | Hóa chất BVTV nhóm Photpho | 1,252,000 | 2,143,000 |
40 | 3NB24c | Phân tích đồng thời các kim loại (giá tính cho 01 thông số) | 1,557,000 | 2,037,000 |
| Trầm tích biển: N-NO2, N-NO3, P-PO4, Pb, Cd, Hg, As, Cu, Zn, CN-, Độ ẩm, Tỷ trọng, Chất hữu cơ, Tổng N, Tổng P, Hóa chất BVTV nhóm Clo, Hóa chất BVTV nhóm Photpho, Dầu mỡ | |||
41 | 3NB25a | N-NO2- | 403,000 | 641,000 |
41 | 3NB25b | N-NO3- | 289,000 | 532,000 |
42 | 3NB25c | N-NH4 | 290,000 | 529,000 |
43 | 3NB25d | P-PO43- | 247,000 | 478,000 |
44 | 3NB25đ | Pb, Cd (tính cho 01 thông số) | 374,000 | 751,000 |
45 | 3NB25e | Hg, As (tính cho 01 thông số) | 388,000 | 787,000 |
46 | 3NB25f | Cu, Zn (tính cho 01 thông số) | 298,000 | 643,000 |
47 | 3NB25g | CN- | 350,000 | 642,000 |
48 | 3MB25h | Độ ẩm | 266,000 | 445,000 |
49 | 3NB25i | Tỷ trọng | 200,000 | 378,000 |
50 | 3NB25j | Chất hữu cơ | 417,000 | 682,000 |
51 | 3NB25k | Tổng N | 355,000 | 628,000 |
52 | 3NB25l | Tổng P | 295,000 | 559,000 |
53 | 3MB25m | Tổng Hóa chất BVTV nhóm Clo | 1,894,000 | 2,792,000 |
54 | 3NB25n | Tổng Hóa chất BVTV nhóm Photpho | 1,258,000 | 2,142,000 |
55 | 3MB25o | Tổng Dầu mỡ khoáng | 473,000 | 877,000 |
| Sinh vật biển: Thực vật phù du, Tảo độc, Động vật phù du, Động vật đáy, Hóa chất BVTV nhóm Clo, Hóa chất BVTV nhóm Photpho, Pb, Cd, Hg, As, Cu, Zn, Mg. | |||
56 | 3NB26a | Thực vật phù du, Tảo độc (tính cho 01 thông số) | 249,000 | 468,000 |
57 | 3NB26b | Động vật phù du, Động vật đáy (tính cho 01 thông số) | 246,000 | 479,000 |
58 | 3NB26c | Hóa chất BVTV nhóm Clo | 1,735,000 | 2,264,000 |
59 | 3NB26d | Hóa chất BVTV nhóm Photpho | 1,166,000 | 1.683,000 |
60 | 3NB26đ | Pb, Cd (tính cho 01 thông số) | 368,000 | 738,000 |
61 | 3NB26e | Hg, As (tính cho 01 thông số) | 382,000 | 775,000 |
62 | 3NB26f | Cu, Zn, Mg (tính cho 01 thông số) | 294,000 | 631,000 |
VIII | Khí thải | |||
1 | 1KT1a | Nhiệt độ | 99,000 | 105,000 |
2 | 1KT1b | Độ ẩm | 99,000 | 105,000 |
3 | 1KT2a | Vận tốc gió | 99,000 | 105,000 |
4 | 1KT2b | Hướng gió | 99,000 | 105,000 |
5 | 1KT3 | Áp suất khí quyển | 99,000 | 105,000 |
| Các thông số đo tại hiện trường | |||
6 | 1KT4 | Nhiệt độ | 296,000 | 404,000 |
7 | 1KT5 | Vận tốc | 296,000 | 370,000 |
8 | 1KT6 | Hàm ẩm | 94,000 | 181,000 |
9 | 1KT7 | Khối lượng mol phân tử khí khô | 199,000 | 295,000 |
10 | 1KT8 | Áp suất khí thải | 280,000 | 285,000 |
11 | 1KT9a | Khí O2 | 1,025,000 | 1,123,000 |
12 | 1KT9b | Khí CO | 1,025,000 | 1,124,000 |
13 | 1KT9c | Khí NO | 1,026,000 | 1,125,000 |
14 | 1KT9d | Khí NO2 | 1,026,000 | 1,125,000 |
15 | 1KT9đ | Khí SO2 | 1,026,000 | 1,124,000 |
| Phân tích phòng thí nghiệm | |||
16 | 2KT9a | Khí CO | 679,000 | 925,000 |
17 | 2KT9b | Khí NOx | 678,000 | 963,000 |
IS | 2KT9c | Khí SO2 | 675,000 | 920,000 |
19 | 2KT10a | Bụi tổng số (TSP) | 1,631,000 | 1,974,000 |
20 | 2KT10b | Bụi PM10 | 1,631,000 | 1,974,000 |
21 | 2KT11a | Khí HCl | 815,000 | 1,346,000 |
22 | 2KT11b | Khí HF | 871,000 | 1,402,000 |
23 | 2KT11c | Khí H2SO4 | 871,000 | 1,402,000 |
24 | 2KT12a1 | Kim loại Pb | 722,000 | 1,434,000 |
25 | 2KT12a2 | Kim loại Cd | 722,000 | 1,434,000 |
26 | 2KT12b1 | Kim loại As | 724,000 | 1,532,000 |
27 | 2KT12b2 | Kim loại Se | 724,000 | 1,532,000 |
28 | 2KT12b3 | Kim loại Sb | 724,000 | 1,532,000 |
29 | 2KT12b4 | Kim loại Hg | 724,000 | 1,532,000 |
30 | 2KT12c1 | Kim loại Cu | 690,000 | 1,363,000 |
31 | 2KT12c2 | Kim loại Cr | 690,000 | 1,363,000 |
32 | 2KT12c3 | Kim loại Zn | 690,000 | 1,363,000 |
33 | 2KT12c4 | Kim loại Mn | 690,000 | 1,363,000 |
34 | 2KT12c5 | Kim loại Ni | 690,000 | 1,363,000 |
35 | 2KT12d | Hơi Hg | 1,127,000 | 1,800,000 |
36 | 2KT13a | Hợp chất hữu cơ | 1,171,000 | 1,995,000 |
37 | 2KT13b | Tổng các hợp chất hữu cơ không bao gồm Metan (TGNMO) | 1,137,000 | 2,083,000 |
38 | 2KT14 | Phân tích đồng thời các kim loại (trừ Hg) (giá tính cho 01 thông số) | 2,021,000 | 3,008,000 |
| Các đặc tính nguồn thải | |||
39 | 1KT15a | Chiều cao nguồn thải | 237,000 | 238,000 |
40 | 1KT15b | Đường kính trong miệng ống khói | 237,000 | 238,000 |
41 | 1KT16 | Lưu lượng khí thải | 414,000 | 510,000 |
IX | Nước thải | |||
1 | NT1 | Nhiệt độ | 50,000 | 52,000 |
2 | NT2 | pH | 58,000 | 61,000 |
3 | NT3 | Vận tốc | 100,000 | 102,000 |
4 | NT4a | Tổng chất rắn hòa tan (TDS) | 52,000 | 55,000 |
5 | NT4b | Độ màu | 52,000 | 55,000 |
6 | NT5a | Nhu cầu oxy sinh hóa (BOD5) | 170,000 | 199,000 |
7 | NT5b | Nhu cầu oxy hóa học (COD) | 213,000 | 272,000 |
8 | NT6 | Chất rắn lơ lửng (SS) | 162,000 | 191,000 |
9 | NT7a | Coliform | 493,000 | 571,000 |
10 | NT7b | E.Coli | 499,000 | 576,000 |
11 | NT8 | Tổng dầu mỡ khoáng | 392,000 | 553,000 |
12 | NT9 | Cyanua (CN-) | 297,000 | 352,000 |
13 | NT10a | Tổng P | 249,000 | 314,000 |
14 | NT10b | Tổng N | 257,000 | 331,000 |
15 | NT10c | Nitơ amôn (NH4+) | 211,000 | 251,000 |
16 | NT10d | Sunlfua (S2-) | 194,000 | 243,000 |
17 | NT10đ | Crom (VI) | 226,000 | 265,000 |
18 | NT10e | Nitrate (NO3-) | 221,000 | 262,000 |
19 | NT10f | Sulphat (SO42-) | 209,000 | 257,000 |
20 | NT10g | Photphat (PO43-) | 210,000 | 314,000 |
21 | NT10h | Florua (F-) | 216,000 | 264,000 |
22 | NT10i | Clorua (Cl-) | 186,000 | 227,000 |
23 | NT10j | Clo dư (Cl2) | 318,000 | 354,000 |
24 | NT10k1 | Kim loại nặng (Pb) | 322,000 | 528,000 |
25 | NT10k2 | Kim loại nặng (Cd) | 322,000 | 528,000 |
26 | NT10l1 | Kim loại nặng (As) | 333,000 | 577,000 |
27 | NT10l2 | Kim loại nặng (Hg) | 330,000 | 573,000 |
28 | NT10m1 | Kim loại (Cu) | 269,000 | 437,000 |
29 | NT10m2 | Kim loại (Zn) | 269,000 | 471,000 |
30 | NT10m3 | Kim loại (Mn) | 269,000 | 471,000 |
31 | NT10m4 | Kim loại (Fe) | 269,000 | 471,000 |
32 | NT10m5 | Kim loại (Cr) | 269,000 | 471,000 |
33 | NT10m6 | Kim loại (Ni) | 269,000 | 471,000 |
34 | NT11 | Phenol | 341,000 | 416,000 |
35 | NT12 | Chất hoạt động bề mặt | 317,000 | 399,000 |
36 | NT13a | HCBVTV clo hữu cơ | 1,230,000 | 1,478,000 |
37 | NT13b | HCBVTV phot pho hữu cơ | 1,257,000 | 1,505,000 |
38 | NT13c | PCBs | 1,259,000 | 1,505,000 |
39 | NT14 | Phân tích đồng thời các kim loại (giá tính cho 01 thông số) | 1,670,000 | 1,964,000 |
X | Trầm tích | |||
1 | TT1 | pH (H2O, KCl) | 304,000 | 311,000 |
2 | TT2 | Tổng cacbon hữu cơ | 730,000 | 821,000 |
3 | TT3 | Dầu mỡ | 489,000 | 601,000 |
4 | TT4 | Cyanua (CN-) | 466,000 | 530,000 |
5 | TT5a | Tổng N | 733,000 | 868,000 |
6 | TT5b | Tổng P | 364,000 | 448,000 |
7 | TT5c | Phenol | 769,000 | 853,000 |
8 | TT5d1 | Kim loại nặng (Pb) | 419,000 | 561,000 |
9 | TT5d2 | Kim loại nặng (Cd) | 419,000 | 561,000 |
10 | TT5đ1 | Kim loại nặng (As) | 673,000 | 1,016,000 |
11 | TT5đ2 | Kim loại nặng (Hg) | 673,000 | 1,016,000 |
12 | TT5e1 | Kim loại (Zn) | 395,000 | 793,000 |
13 | TT5e2 | Kim loại (Cu) | 395,000 | 793,000 |
14 | TT5e3 | Kim loại (Cr) | 395,000 | 793,000 |
15 | TT5e4 | Kim loại (Mn) | 395,000 | 793,000 |
16 | TT5e5 | Kim loại (Ni) | 395,000 | 793,000 |
17 | TT5f | Tổng K2O | 265,000 | 494,000 |
18 | TT6a | Thuốc BVTV nhóm Clo hữu cơ | 1,356,000 | 1,755,000 |
19 | TT6b | Thuốc BVTV nhóm Photpho hữu cơ | 1,356,000 | 1,755,000 |
20 | TT6c | Thuốc BVTV nhóm Pyrethroid | 1,356,000 | 1,755,000 |
21 | TT6d | Polycyclic acromatic hydrocarbon (PAHs) | 1,356,000 | 1,755,000 |
22 | TT6đ | PCBs | 1,356,000 | 1,755,000 |
23 | TT7 | Phân tích đồng thời các kim loại (giá tính cho 01 thông số) | 1,775,000 | 1,967,000 |
XI | Chất thải | |||
1 | CT1 | Độ ẩm (%) | 197,000 | 225,000 |
2 | CT2 | pH | 239,000 | 271,000 |
3 | CT3 | Cyanua (CN-) | 479,000 | 582,000 |
4 | CT4 | Crom (VI) | 266,000 | 326,000 |
5 | CT5 | Florua (F-) | 265,000 | 325,000 |
6 | CT6a | Kim loại nặng (Pb) | 431,000 | 674,000 |
7 | CT6b | Kim loại nặng (Cd) | 431,000 | 674,000 |
8 | CT7a | Kim loại nặng (As) | 445,000 | 722,000 |
9 | CT7b | Kim loại nặng (Hg) | 444,000 | 722,000 |
10 | CT8a | Kim loại (Cu) | 295,000 | 535,000 |
11 | CT8b | Kim loại (Zn) | 295,000 | 535,000 |
12 | CT8c | Kim loại (Mn) | 295,000 | 535,000 |
13 | CT8d | Kim loại (Ta) | 295,000 | 535,000 |
14 | CT8đ | Kim loại (Cr) | 295,000 | 535,000 |
15 | CT8e | Kim loại (Ni) | 295,000 | 535,000 |
16 | CT8f | Kim loại (Ba) | 295,000 | 535,000 |
17 | CT8g | Kim loại (Se) | 295,000 | 535,000 |
18 | CT8h | Kim loại (Mo) | 295,000 | 535,000 |
19 | CT8i | Kim loại (Be) | 295,000 | 535,000 |
20 | CT8k | Kim loại (Va) | 295,000 | 535,000 |
21 | CT8m | Kim loại (Ag) | 295,000 | 535,000 |
22 | CT9 | Dầu mỡ | 511,000 | 626,000 |
23 | CT10 | Phenol | 495,000 | 582,000 |
24 | CT11a | HCBVTV nhóm Clo hữu cơ | 1,520,000 | 1,711,000 |
25 | CT11b | HCBVTV nhóm photpho hữu cơ | 1,519,000 | 1,710,000 |
26 | CT11c | PAHs | 1,576,000 | 1,767,000 |
27 | CT11d | PCBs | 1,520,000 | 1,711,000 |
28 | CT12 | Phân tích đồng thời các kim loại | 1,707,000 | 1,943,000 |
• Đối với việc phân tích chất thải ở dạng ngâm chiết thì sẽ được áp dụng bằng Đơn giá cho dạng tuyệt đối x hệ số K (K=1,2) |
XII. Đơn giá Trạm Quan trắc môi trường không khí tự động liên tục | |||||
TT | Mã hiệu | Thông số quan trắc | Đơn giá (đồng/ngày) | Số ngày thực hiện | Thành tiền (đồng/năm) |
A | Trạm Quan trắc không khí tự động liên tục | ||||
I | Hoạt động quan trắc không khí của trạm quan trắc tự động cố định liên tục |
| 1,146,304,400 | ||
1 | KKC1a | Modul quan trắc khí tượng (Meteorology), đo thông số nhiệt độ | 125,400 | 292 | 36,616,800 |
2 | KKC1b | Modul quan trắc khí tượng (Meteorology), đo thông số độ ẩm | 125,400 | 292 | 36,616,800 |
3 | KKC1c | Modul quan trắc khí tượng (Meteorology) đo thông số tốc độ gió | 125,400 | 292 | 36,616,800 |
4 | KKC1d | Modul quan trắc khí tượng (Meteorology), đo thông số hướng gió | 125,400 | 292 | 36,616,800 |
5 | KKC1đ | Modul quan trắc khí tượng (Meteorology), đo thông số bức xạ mặt trời | 125,400 | 292 | 36,616,800 |
6 | KKC1e | Modul quan trắc khí tượng (Meteorology), đo thông số áp suất khí quyển | 125,400 | 292 | 36,616,800 |
7 | KKC2a | Modul quan trắc Bụi TSP | 251,000 | 292 | 73,292,000 |
8 | KKC2b | Modul quan trắc Bụi PM-10 | 251,000 | 292 | 73,292,000 |
9 | KKC2c | Modul quan trắc Bụi PM-2,5 | 251,000 | 292 | 73,292,000 |
10 | KKC2d | Modul quan trắc Bụi PM-1 | 251,000 | 292 | 73,292,000 |
11 | KKC3a | Modul quan trắc khí NO | 267,700 | 292 | 78,168,400 |
12 | KKC3b | Modul quan trắc khí NO2 | 267,700 | 292 | 78,168,400 |
13 | KKC3c | Modul quan trắc khí NOx | 267,700 | 292 | 78,168,400 |
14 | KKC4 | Modul quan trắc khí SO2 | 271,700 | 292 | 79,336,400 |
15 | KKC5 | Modul quan trắc khí CO | 266,200 | 292 | 77,730,400 |
16 | KKC6 | Modul quan trắc O3 | 279,500 | 292 | 81,614,000 |
17 | KKC7 | Modul quan trắc THC | 263,400 | 292 | 76,912,800 |
18 | KKC8 | Modul quan trắc BETX | 285,400 | 292 | 83,336,800 |
|
| Tổng | 3,925,700 | 292 | 1,146,304,400 |
B | Hoạt động quan trắc không khí của trạm quan trắc tự động di động liên tục | 1,002,436,000 | |||
19 | KKD1a | Modul quan trắc khí tượng (Meteorology), đo thông số nhiệt độ | 127,200 | 292 | 37,142,400 |
20 | KKD1b | Modul quan trắc khí tượng (Meteorology), đo thông số độ ẩm | 127,200 | 292 | 37,142,400 |
21 | KKD1c | Modul quan trắc khí tượng (Meteorology) đo thông số tốc độ gió | 127,200 | 292 | 37,142,400 |
22 | KKD1d | Modul quan trắc khí tượng (Meteorology), đo thông số hướng gió | 127,200 | 292 | 37,142,400 |
23 | KKD1đ | Modul quan trắc khí tượng (Meteorology), đo thông số bức xạ mặt trời | 127,200 | 292 | 37,142,400 |
24 | KKD1e | Modul quan trắc khí tượng (Meteorology), đo thông số áp suất khí quyển | 127,200 | 292 | 37,142,400 |
25 | KKD2a | Modul quan trắc bụi TSP | 271,600 | 292 | 79,307,200 |
26 | KKD2b | Modul quan trắc bụi PM10 | 271,600 | 292 | 79,307,200 |
27 | KKD2c | Modul quan trắc bụi PM 2,5 | 271,600 | 292 | 79,307,200 |
28 | KKD3a | Modul quan trắc khí NO | 313,000 | 292 | 91,396,000 |
29 | KKD3b | Modul quan trắc khí NO2 | 313,000 | 292 | 91,396,000 |
30 | KKD3c | Modul quan trắc khí NOx | 313,000 | 292 | 91,396,000 |
31 | KKD4 | Modul quan trắc khí SO2 | 316,300 | 292 | 92,359,600 |
32 | KKD5 | Modul quan trắc khí CO | 308,800 | 292 | 90,169,600 |
33 | KKD6 | Modul quan trắc O3 | 290,900 | 292 | 84,942,800 |
34 | KKD7 | Modul quan trắc CxHy | 321,100 | 292 | 93,761,200 |
|
| Tổng | 3,433,000 | 292 | 1,002,436,000 |
XIII. Đơn giá sản phẩm Trạm Quan trắc môi trường nước tự động liên tục | |||||
TT | Mã hiệu | Thông số quan trắc | Đơn giá (Đồng/ngày) | Số ngày thực hiện | Thành tiền (đồng/năm) |
A | Hoạt động quan trắc nước mặt của trạm quan trắc tự động cố định liên tục | ||||
1 | NMC1a | Nhiệt độ | 190,800 | 292 | 55,713,600 |
2 | NMC1b | pH | 190,800 | 292 | 55,713,600 |
3 | NMC1c | ORP | 190,800 | 292 | 55,713,600 |
4 | NMC2 | Ôxy hòa tan (DO) | 252,500 | 292 | 73,730,000 |
5 | NMC3 | Độ dẫn điện (EC) | 274,600 | 292 | 80,183,200 |
6 | NMC4 | Độ đục | 300,900 | 292 | 87,862,800 |
7 | NMC5 | Tổng chất rắn lơ lửng (TSS) | 210,900 | 292 | 61,582,800 |
8 | NMC6 | Amoni (NH4+) | 244,200 | 292 | 71,306,400 |
9 | NMC7 | Nitrat (NO3-) | 249,500 | 292 | 72,854,000 |
10 | NMC8 | Tổng nitơ (TN) | 251,600 | 292 | 73,467,200 |
11 | NMC9 | Tổng phốt pho (TP) | 245,200 | 292 | 71,598,400 |
12 | NMC10 | Tổng các bon hữu cơ (TOC) | 247,100 | 292 | 72,153,200 |
|
| Tổng | 2,848,900 | 292 | 831,878,800 |
B | Hoạt động quan trắc nước mặt của trạm quan trắc tự động di động liên tục | ||||
1 | NMD1a | Nhiệt độ | 200,200 | 292 | 58,458,400 |
2 | NMD1b | pH | 200,200 | 292 | 58,458,400 |
3 | NMD1c | ORP | 200,200 | 292 | 58,458,400 |
4 | NMD2 | Ôxy hòa tan (DO) | 262,100 | 292 | 76,533,200 |
5 | NMD3a | Độ dẫn điện (EC) | 302,600 | 292 | 88,359,200 |
6 | NMD3b | Tổng chất rắn hòa tan (TDS) | 302,600 | 292 | 88,359,200 |
7 | NMD4 | Độ đục | 299,800 | 292 | 87,541,600 |
8 | NMD5 | Amoni (NH4+) | 247,800 | 292 | 72,357,600 |
9 | NMD6 | Nitrat (NO3-) | 258,400 | 292 | 75,452,800 |
10 | NMD7 | Photphat (PO43-) | 250,700 | 292 | 73,204,400 |
|
| Tổng | 2,524,600 | 292 | 737,183,200 |
Ghi chú: Đơn giá trên chưa bao gồm thuế giá trị gia tăng và chi phí vận chuyển.
- 1Quyết định 35/2019/QĐ-UBND về đơn giá hoạt động quan trắc phân tích môi trường trên địa bàn thành phố Đà Nẵng
- 2Quyết định 40/2019/QĐ-UBND về Bộ đơn giá cho hoạt động quan trắc và phân tích môi trường áp dụng trên địa bàn tỉnh Hòa Bình
- 3Quyết định 08/2020/QĐ-UBND về đơn giá hoạt động quan trắc và phân tích môi trường trên địa bàn tỉnh Bến Tre
- 4Quyết định 12/2020/QĐ-UBND năm 2020 về Bộ đơn giá trong hoạt động quan trắc và phân tích môi trường trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu
- 5Quyết định 1605/QĐ-UBND năm 2020 về Danh mục công trình và chủ công trình phải tổ chức quan trắc khí tượng thủy văn trên địa bàn tỉnh Hà Giang
- 6Quyết định 39/2020/QĐ-UBND về đơn giá hoạt động quan trắc và phân tích môi trường trên địa bàn tỉnh Tây Ninh
- 7Quyết định 79/2020/QĐ-UBND về Đơn giá hoạt động quan trắc và phân tích môi trường trên địa bàn tỉnh Bình Định
- 8Quyết định 2676/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt mạng lưới quan trắc môi trường trên địa bàn tỉnh Đồng Nai giai đoạn 2020-2025, định hướng đến năm 2030
- 9Quyết định 36/2020/QĐ-UBND về Đơn giá hoạt động quan trắc môi trường, quan trắc và dự báo tài nguyên nước trên địa bàn tỉnh Quảng Trị
- 1Nghị định 204/2004/NĐ-CP về chế độ tiền lương đối với cán bộ, công chức, viên chức và lực lượng vũ trang
- 2Thông tư 18/2010/TT-BTNMT quy định về định mức sử dụng diện tích nhà xưởng, thiết bị và biên chế cho trạm quan trắc môi trường do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 3Luật bảo vệ môi trường 2014
- 4Thông tư 41/2014/TT-BTNMT quy định chế độ phụ cấp trách nhiệm công việc, phụ cấp lưu động và độc hại, nguy hiểm đối với viên chức quan trắc tài nguyên môi trường; điều tra cơ bản tài nguyên nước do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 5Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 6Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật 2015
- 7Thông tư 02/2017/TT-BTC hướng dẫn quản lý kinh phí sự nghiệp môi trường do Bộ Tài chính ban hành
- 8Thông tư 28/2017/TT-BTC sửa đổi Thông tư 45/2013/TT-BTC và 147/2016/TT-BTC hướng dẫn chế độ quản lý, sử dụng và trích khấu hao tài sản cố định do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 9Thông tư 20/2017/TT-BTNMT về Định mức kinh tế - kỹ thuật hoạt động quan trắc môi trường do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 10Nghị định 38/2019/NĐ-CP quy định về mức lương cơ sở đối với cán bộ công chức, viên chức và lực lượng vũ trang
- 11Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 12Quyết định 40/2019/QĐ-UBND về Bộ đơn giá cho hoạt động quan trắc và phân tích môi trường áp dụng trên địa bàn tỉnh Hòa Bình
- 13Quyết định 08/2020/QĐ-UBND về đơn giá hoạt động quan trắc và phân tích môi trường trên địa bàn tỉnh Bến Tre
- 14Quyết định 12/2020/QĐ-UBND năm 2020 về Bộ đơn giá trong hoạt động quan trắc và phân tích môi trường trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu
- 15Quyết định 1605/QĐ-UBND năm 2020 về Danh mục công trình và chủ công trình phải tổ chức quan trắc khí tượng thủy văn trên địa bàn tỉnh Hà Giang
- 16Quyết định 39/2020/QĐ-UBND về đơn giá hoạt động quan trắc và phân tích môi trường trên địa bàn tỉnh Tây Ninh
- 17Quyết định 79/2020/QĐ-UBND về Đơn giá hoạt động quan trắc và phân tích môi trường trên địa bàn tỉnh Bình Định
- 18Quyết định 2676/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt mạng lưới quan trắc môi trường trên địa bàn tỉnh Đồng Nai giai đoạn 2020-2025, định hướng đến năm 2030
- 19Quyết định 36/2020/QĐ-UBND về Đơn giá hoạt động quan trắc môi trường, quan trắc và dự báo tài nguyên nước trên địa bàn tỉnh Quảng Trị
Quyết định 32/2020/QĐ-UBND về Đơn giá hoạt động quan trắc và phân tích môi trường trên địa bàn thành phố Đà Nẵng
- Số hiệu: 32/2020/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 07/09/2020
- Nơi ban hành: Thành phố Đà Nẵng
- Người ký: Huỳnh Đức Thơ
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Dữ liệu đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 17/09/2020
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực