Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 349/QĐ-UBND | Điện Biên, ngày 18 tháng 2 năm 2022 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐIỆN BIÊN
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Tiếp theo Quyết định số 21/QĐ-UBND ngày 06/01/2022 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đầu tư theo phương thức đối tác công tư, đấu thầu thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Điện Biên;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này 05 quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung lĩnh vực đầu tư theo phương thức đối tác công tư, đấu thầu thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Điện Biên (có quy trình nội bộ kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| CHỦ TỊCH |
(Ban hành kèm theo Quyết định số 349/QĐ-UBND ngày 18 tháng 2 năm 2022 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên)
Trình tự các bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày/ngày làm việc) | Kết quả/sản phẩm |
a) Trình tự lập hồ sơ đề xuất dự án đầu tư do nhà đầu tư đề xuất | ||||
Bước 1 | Nhà đầu tư gửi văn bản đề xuất thực hiện dự án PPP đến cơ quan có thẩm quyền; trường hợp không xác định được cơ quan có thẩm quyền thì gửi đến cơ quan quản lý nhà nước về đầu tư theo phương thức PPP | Nhà đầu tư | Giờ hành chính |
|
Bước 2 | Tiếp nhận hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ: vào sổ theo dõi, ghi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, hợp lệ theo quy định: đề nghị bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở KH&ĐT | Giờ hành chính | BM 01: Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. BM 02: Phiếu yêu cầu bổ sung hoàn thiện hồ sơ. BM 06: Sổ theo dõi hồ sơ. |
Bước 3 | Chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở KH&ĐT | Trong ngày | BM 05: Phiếu theo dõi quá trình xử lý công việc |
Bước 4 | Phân công xử lý hồ sơ | Phòng Kinh tế đối ngoại | Giờ hành chính |
|
Bước 5 | - Thẩm tra hồ sơ, ban hành văn bản trả hồ sơ trong trường hợp hồ sơ chưa đáp ứng các yêu cầu. - Trường hợp hồ sơ đủ điều kiện thẩm định: Cơ quan có thẩm quyền xem xét, trả lời bằng văn bản chấp thuận hoặc không chấp thuận việc nhà đầu tư lập báo cáo nghiên cứu tiên khả thi. Nội dung văn bản chấp thuận bao gồm cách thức phối hợp với các tổ chức, đơn vị thuộc cơ quan có thẩm quyền, yêu cầu về thời hạn nộp hồ sơ đề xuất dự án của nhà đầu tư và nội dung khác có liên quan; trường hợp không chấp thuận thì nêu rõ lý do; | Lãnh đạo Sở, Phòng Kinh tế đối ngoại, Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở KH&ĐT | 03 ngày làm việc | BM 03: Phiếu từ chối tiếp nhận, giải quyết hồ sơ Văn bản chấp thuận hoặc không chấp thuận việc nhà đầu tư lập báo cáo nghiên cứu tiền khả thi. |
Bước 6 | Trường hợp được cơ quan có thẩm quyền chấp thuận, nhà đầu tư lập hồ sơ đề xuất dự án bao gồm: báo cáo nghiên cứu tiền khả thi, hồ sơ về tư cách pháp lý, năng lực, kinh nghiệm của nhà đầu tư. Nhà đầu tư gửi hồ sơ đề xuất dự án đến cơ quan có thẩm quyền. | Nhà đầu tư | 15 ngày làm việc | Báo cáo nghiên cứu tiền khả thi, hồ sơ về tư cách pháp lý, năng lực, kinh nghiệm của nhà đầu tư |
b) Trình tự thẩm định báo cáo nghiên cứu tiền khả thi, quyết định chủ trương đầu tư dự án PPP do nhà đầu tư đề xuất đối với dự án thuộc thẩm quyền quyết định chủ trương đầu tư của Hội đồng nhân dân cấp tỉnh | ||||
Bước 1 | Nhà đầu tư lập báo cáo nghiên cứu tiền khả thi, trình Ủy ban nhân dân cấp tỉnh; | Nhà đầu tư | Giờ hành chính |
|
Bước 2 | Tiếp nhận hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ: vào sổ theo dõi, ghi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, hợp lệ theo quy định: đề nghị bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở KH&ĐT | Giờ hành chính | BM 01: Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. BM 02: Phiếu yêu cầu bổ sung hoàn thiện hồ sơ. BM 06: Sổ theo dõi hồ sơ. |
Bước 3 | Chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở KH&ĐT | Trong ngày | BM 05: Phiếu theo dõi quá trình xử lý công việc |
Bước 4 | Phân công xử lý hồ sơ | Phòng Kinh tế đối ngoại | Giờ hành chính |
|
Bước 5 | - Thẩm tra hồ sơ, ban hành văn bản trả hồ sơ trong trường hợp hồ sơ chưa đáp ứng các yêu cầu. - Trường hợp hồ sơ đủ điều kiện thẩm định: + Hội đồng thẩm định cấp cơ sở hoặc đơn vị được giao nhiệm vụ thẩm định báo cáo nghiên cứu tiền khả thi; + Cơ quan chuyên môn quản lý đầu tư công tại địa phương chủ trì thẩm định nguồn vốn và khả năng cân đối vốn đầu tư công theo quy định của pháp luật về đầu tư công trong trường hợp dự án PPP sử dụng vốn đầu tư công, gửi Hội đồng thẩm định cấp cơ sở hoặc đơn vị được giao nhiệm vụ thẩm định; + Hội đồng thẩm định cấp cơ sở hoặc đơn vị được giao nhiệm vụ thẩm định hoàn thành và gửi báo cáo thẩm định đến cơ quan, đơn vị chủ trì tiếp nhận hồ sơ đề xuất; + Cơ quan, đơn vị chủ trì tiếp nhận hồ sơ đề xuất PPP hoàn chỉnh hồ sơ làm cơ sở để Ủy ban nhân dân cấp tỉnh trình Hội đồng nhân dân cấp tỉnh xem xét, quyết định; | Lãnh đạo Sở, Phòng Kinh tế đối ngoại, Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở KH&ĐT | 30 ngày | Báo cáo thẩm định báo cáo nghiên cứu tiền khả thi; |
Bước 6 | Hội đồng nhân dân cấp tỉnh quyết định chủ trương đầu tư dự án. | Hội đồng nhân dân tỉnh | 15 ngày | Quyết định chủ trương đầu tư dự án. |
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 45 ngày. Trong đó: - Thời hạn thẩm định: Không quá 30 ngày. - Thời hạn phê duyệt quyết định chủ trương đầu tư: Không quá 15 ngày. |
Trình tự các bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày/ngày làm việc) | Kết quả/sản phẩm |
Bước 1 | Nhà đầu tư tổ chức lập báo cáo nghiên cứu khả thi căn cứ quyết định chủ trương đầu tư, gửi cơ quan có thẩm quyền | Nhà đầu tư | Giờ hành chính |
|
Bước 2 | Tiếp nhận hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ: vào sổ theo dõi, ghi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, hợp lệ theo quy định: đề nghị bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở KH&ĐT | Giờ hành chính | BM 01: Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. BM 02: Phiếu yêu cầu bổ sung hoàn thiện hồ sơ. BM 06: Sổ theo dõi hồ sơ. |
Bước 3 | Chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở KH&ĐT | Trong ngày | BM 05: Phiếu theo dõi quá trình xử lý công việc |
Bước 4 | Phân công xử lý hồ sơ | Phòng Kinh tế đối ngoại | Giờ hành chính |
|
Bước 5 | - Thẩm tra hồ sơ, ban hành văn bản trả hồ sơ trong trường hợp hồ sơ chưa đáp ứng các yêu cầu. - Trường hợp hồ sơ đủ điều kiện thẩm định: Hội đồng thẩm định cấp cơ sở hoặc đơn vị trực thuộc được giao thực hiện nhiệm vụ thẩm định dự án tổ chức thẩm định báo cáo nghiên cứu khả thi. | Lãnh đạo Sở, Phòng Kinh tế đối ngoại, Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở KH&ĐT | 60 ngày | BM 03: Phiếu từ chối tiếp nhận, giải quyết hồ sơ Báo cáo thẩm định báo cáo nghiên cứu khả thi. |
Bước 6 | Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp tỉnh phê duyệt dự án thuộc thẩm quyền quyết định chủ trương đầu tư của Hội đồng nhân dân cấp tỉnh. | UBND tỉnh | 15 ngày | Quyết định phê duyệt dự án PPP. |
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 75 ngày. Trong đó: - Thời hạn thẩm định: Không quá 60 ngày - Thời hạn phê duyệt dự án PPP: Không quá 15 ngày |
Trình tự các bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày/ngày làm việc) | Kết quả/sản phẩm |
Bước 1 | Nhà đầu tư lập nội dung điều chỉnh báo cáo nghiên cứu tiền khả thi làm cơ sở trình Bộ trưởng, người đứng đầu cơ quan trung ương, cơ quan khác xem xét, quyết định; | Nhà đầu tư hoặc cơ quan nhà nước có thẩm quyền | Giờ hành chính |
|
Bước 2 | Tiếp nhận hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ: vào sổ theo dõi, ghi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, hợp lệ theo quy định: đề nghị bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở KH&ĐT | Giờ hành chính | BM 01: Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. BM 02: Phiếu yêu cầu bổ sung hoàn thiện hồ sơ. BM 06: Sổ theo dõi hồ sơ. |
Bước 3 | Chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở KH&ĐT | Trong ngày | BM 05: Phiếu theo dõi quá trình xử lý công việc |
Bước 4 | Phân công xử lý hồ sơ | Phòng Kinh tế đối ngoại | Giờ hành chính |
|
Bước 5 | - Thẩm tra hồ sơ, ban hành văn bản trả hồ sơ trong trường hợp hồ sơ chưa đáp ứng các yêu cầu. - Trường hợp hồ sơ đủ điều kiện thẩm định: + Hội đồng thẩm định cấp cơ sở hoặc đơn vị được giao nhiệm vụ thẩm định nội dung điều chỉnh báo cáo nghiên cứu tiền khả thi; + Cơ quan chuyên môn quản lý đầu tư công tại địa phương chủ trì thẩm định nguồn vốn và khả năng cân đối vốn đầu tư công theo quy định của pháp luật về đầu tư công trong trường hợp dự án PPP sử dụng vốn đầu tư công, gửi Hội đồng thẩm định cấp cơ sở hoặc đơn vị được giao nhiệm vụ thẩm định; + Hội đồng thẩm định cấp cơ sở hoặc đơn vị được giao nhiệm vụ thẩm định hoàn thành và gửi báo cáo thẩm định đến cơ quan, đơn vị chủ trì tiếp nhận hồ sơ đề xuất; + Cơ quan, đơn vị chủ trì tiếp nhận hồ sơ đề xuất hoàn chỉnh hồ sơ làm cơ sở để Ủy ban nhân dân cấp tỉnh trình Hội đồng nhân dân cấp tỉnh xem xét, quyết định; | Lãnh đạo Sở, Phòng Kinh tế đối ngoại, Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở KH&ĐT | 30 ngày | BM 03: Phiếu từ chối tiếp nhận, giải quyết hồ sơ Báo cáo thẩm định điều chỉnh báo cáo nghiên cứu tiền khả thi |
Bước 8 | Hội đồng nhân dân cấp tỉnh quyết định điều chỉnh chủ trương đầu tư dự án. | Hội đồng nhân dân tỉnh | 15 ngày | Quyết định điều chỉnh chủ trương đầu tư dự án. |
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 45 ngày. Trong đó: - Thời hạn thẩm định: Không quá 30 ngày. - Thời hạn phê duyệt quyết định điều chỉnh chủ trương đầu tư dự án PPP: Không quá 15 ngày. |
Trình tự các bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày/ngày làm việc) | Kết quả/sản phẩm |
Bước 1 | Nhà đầu tư lập tờ trình đề nghị điều chỉnh dự án, gửi cơ quan có thẩm quyền; | Nhà đầu tư | Giờ hành chính |
|
Bước 2 | Tiếp nhận hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ: vào sổ theo dõi, ghi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, hợp lệ theo quy định: đề nghị bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở KH&ĐT | Giờ hành chính | BM 01: Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. BM 02: Phiếu yêu cầu bổ sung hoàn thiện hồ sơ. BM 06: Sổ theo dõi hồ sơ. |
Bước 3 | Chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở KH&ĐT | Trong ngày | BM 05: Phiếu theo dõi quá trình xử lý công việc |
Bước 4 | Phân công xử lý hồ sơ | Phòng Kinh tế đối ngoại | Giờ hành chính |
|
Bước 5 | - Thẩm tra hồ sơ, ban hành văn bản trả hồ sơ trong trường hợp hồ sơ chưa đáp ứng các yêu cầu. - Trường hợp hồ sơ đủ điều kiện thẩm định: + Hội đồng thẩm định cấp cơ sở hoặc đơn vị được giao nhiệm vụ thẩm định nội dung điều chỉnh báo cáo nghiên cứu khả thi; + Hội đồng thẩm định cấp cơ sở hoặc đơn vị được giao nhiệm vụ thẩm định hoàn thành và gửi báo cáo thẩm định đến cơ quan, đơn vị chủ trì tiếp nhận hồ sơ đề xuất PPP; | Lãnh đạo Sở, Phòng Kinh tế đối ngoại, Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở KH&ĐT | 60 ngày | BM 03: Phiếu từ chối tiếp nhận, giải quyết hồ sơ Báo cáo thẩm định điều chỉnh báo cáo nghiên cứu khả thi |
Bước 8 | Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quyết định phê duyệt điều chỉnh dự án PPP. | UBND tỉnh | 15 ngày | Quyết định chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư. |
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 75 ngày. Trong đó: - Thời hạn thẩm định: Không quá 60 ngày. - Thời hạn phê duyệt: Không quá 15 ngày. |
Trình tự các bước thực hiện | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày/ngày làm việc) | Kết quả/sản phẩm |
Bước 1 | Nhà đầu tư lập hồ sơ đề xuất dự án gửi Sở Kế hoạch và Đầu tư | Nhà đầu tư | Giờ hành chính |
|
Bước 2 | Tiếp nhận hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ: vào sổ theo dõi, ghi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, hợp lệ theo quy định: đề nghị bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở KH&ĐT | Giờ hành chính | BM 01: Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. BM 02: Phiếu yêu cầu bổ sung hoàn thiện hồ sơ. BM 06: Sổ theo dõi hồ sơ. |
Bước 3 | Chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở KH&ĐT | Trong ngày | BM 05: Phiếu theo dõi quá trình xử lý công việc |
Bước 4 | Phân công xử lý hồ sơ | Phòng Kinh tế đối ngoại | Giờ hành chính |
|
Bước 5 | - Thẩm tra hồ sơ, ban hành văn bản trả hồ sơ trong trường hợp hồ sơ chưa đáp ứng các yêu cầu. - Trường hợp hồ sơ đủ điều kiện thẩm định, Sở Kế hoạch và Đầu tư phối hợp với các cơ quan có liên quan tổng hợp danh mục dự án đầu tư có sử dụng đất, xác định yêu cầu sơ bộ về năng lực, kinh nghiệm của nhà đầu tư, báo cáo Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp tỉnh. | Lãnh đạo Sở, Phòng Kinh tế đối ngoại, Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở KH&ĐT và các cơ quan, đơn vị liên quan | 30 ngày | BM 03: Phiếu từ chối tiếp nhận, giải quyết hồ sơ. Báo cáo tổng hợp danh mục dự án đầu tư có sử dụng đất. |
Bước 6 | Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp tỉnh xem xét, phê duyệt danh mục dự án đầu tư có sử dụng đất. | UBND tỉnh | 10 ngày | Danh mục dự án đầu tư có sử dụng đất. |
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 40 ngày. Trong đó: - Thời hạn thẩm định: 30 ngày. - Thời hạn phê duyệt: 10 ngày. |
- 1Quyết định 2001/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính liên thông trong lĩnh vực Đầu tư theo phương thức đối tác công tư, Đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Bình Định
- 2Quyết định 1271/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thực hiện theo cơ chế một cửa liên thông trong lĩnh vực đầu tư theo phương thức đối tác công tư, đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Thừa Thiên Huế
- 3Quyết định 1100/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa liên thông lĩnh vực đầu tư theo phương thức đối tác công tư, đấu thầu thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Lạng Sơn
- 4Quyết định 2002/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Quảng Ngãi
- 5Quyết định 342/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt quy trình nội bộ thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực đầu tư bằng nguồn vốn hỗ trợ phát triển chính thức thức ODA và viện trợ không hoàn lại không thuộc hỗ trợ phát triển chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Hòa Bình
- 6Quyết định 1220/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt quy trình nội bộ liên thông giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực Đầu tư theo phương thức đối tác công tư, Đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh, Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Quảng Bình
- 7Quyết định 959/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt quy trình nội bộ thủ tục hành chính Lĩnh vực Đầu tư theo phương thức đối tác công tư, đấu thầu thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Vĩnh Long
- 8Quyết định 662/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Điện Biên
- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 3Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 4Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 5Quyết định 2001/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính liên thông trong lĩnh vực Đầu tư theo phương thức đối tác công tư, Đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Bình Định
- 6Quyết định 1271/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thực hiện theo cơ chế một cửa liên thông trong lĩnh vực đầu tư theo phương thức đối tác công tư, đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Thừa Thiên Huế
- 7Quyết định 1100/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa liên thông lĩnh vực đầu tư theo phương thức đối tác công tư, đấu thầu thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Lạng Sơn
- 8Quyết định 21/QĐ-UBND năm 2022 công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đầu tư theo phương thức đối tác công tư, đấu thầu thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Điện Biên
- 9Quyết định 2002/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Quảng Ngãi
- 10Quyết định 342/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt quy trình nội bộ thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực đầu tư bằng nguồn vốn hỗ trợ phát triển chính thức thức ODA và viện trợ không hoàn lại không thuộc hỗ trợ phát triển chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Hòa Bình
- 11Quyết định 1220/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt quy trình nội bộ liên thông giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực Đầu tư theo phương thức đối tác công tư, Đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh, Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Quảng Bình
- 12Quyết định 959/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt quy trình nội bộ thủ tục hành chính Lĩnh vực Đầu tư theo phương thức đối tác công tư, đấu thầu thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Vĩnh Long
- 13Quyết định 662/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Điện Biên
Quyết định 349/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung lĩnh vực đầu tư theo phương thức đối tác công tư, đấu thầu thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Điện Biên
- Số hiệu: 349/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 18/02/2022
- Nơi ban hành: Tỉnh Điện Biên
- Người ký: Lê Thành Đô
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra