Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NGÃI
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 2002/QĐ-UBND

Quảng Ngãi, ngày 15 tháng 12 năm 2021

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ TỈNH QUẢNG NGÃI

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NGÃI

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Quyết định số 33/2018/QĐ-UBND ngày 18/10/2018 của UBND tỉnh ban hành Quy chế về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi;

Căn cứ Quyết định số 39/2020/QĐ-UBND ngày 29/12/2020 của UBND tỉnh ban hành Quy chế hoạt động của Cổng Dịch vụ công và Hệ thống thông tin một cửa điện tử tỉnh Quảng Ngãi;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Công văn số 2406/SKHĐT-VP ngày 10/11/2021.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính (TTHC) thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Quảng Ngãi.

Điều 2. Văn phòng UBND tỉnh căn cứ Quy trình nội bộ giải quyết TTHC được phê duyệt tại Điều 1, tổ chức kiểm soát việc chấp hành trình tự, nội dung, trách nhiệm, thời gian, kết quả giải quyết TTHC của cơ quan, đơn vị, cá nhân có liên quan; báo cáo UBND tỉnh, Chủ tịch UBND tỉnh về kết quả thực hiện.

Điều 3. Sở Thông tin và Truyền thông chủ trì, phối hợp với Sở Kế hoạch và Đầu tư và cơ quan, đơn vị liên quan, căn cứ Quyết định này xây dựng quy trình điện tử nội bộ giải quyết TTHC để thiết lập lên phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh theo quy định.

Điều 4. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Điều 5. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Kế hoạch và Đầu tư, Thông tin và Truyền thông và các tổ chức, cá nhân liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 5;
- Bộ Kế hoạch và Đầu tư (b/cáo);
- Cục KSTTHC - Văn phòng Chính phủ;
- TT HĐND tỉnh;
- CT, PCT UBND tỉnh;
- VNPT Quảng Ngãi;
- VPUB: PCVP, CBTH;
- Lưu: VT, TTHC(thu).

CHỦ TỊCH




Đặng Văn Minh

 

QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ TỈNH QUẢNG NGÃI

(Phê duyệt kèm theo Quyết định số 2002/QĐ-UBND ngày 15/12/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Ngãi)

Lưu ý quy cách thực hiện và quy ước viết tắt trong quy trình:

- Khi chuyển hồ sơ giấy: Chuyển đầy đủ Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (Mẫu số 01 - Quyết định số 1179/QĐ-UBND ngày 21/12/2018 của UBND tỉnh). Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (Mẫu số 04 - Quyết định số 1179/QĐ-UBND ngày 21/12/2018 của UBND tỉnh) và kèm theo hồ sơ của công dân (trong quy trình viết gọn là “Hồ sơ”).

- Khi phân công xử lý hồ sơ, chuyển tiếp hồ sơ từ bộ phận này sang bộ phận khác xử lý: Phải ký, ghi rõ tên người phân công/người chuyển tiếp, người nhận trên Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (Mẫu 04). Đồng thời, phải xử lý phân công/chuyển tiếp trên phần mềm điện tử, trùng khớp với Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (Mẫu 04).

- Xử lý việc dừng giải quyết hồ sơ:

Trường hợp hồ sơ còn thiếu thông tin, chưa đầy đủ, chưa hợp lệ: Trong thời hạn không quá 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ từ Trung tâm Phục vụ - Kiểm soát thủ tục hành chính tỉnh Quảng Ngãi chuyển đến (tại bước B4) phải ban hành Thông báo bổ sung, hoàn thiện lại hồ sơ theo đúng mẫu (Mẫu số 07 - Quyết định số 1179/QĐ-UBND ngày 21/12/2018 của UBND tỉnh), trừ trường hợp phát sinh bổ sung hồ sơ theo quy định pháp luật diễn ra sau bước B4.

Trường hợp không đủ cơ sở để giải quyết theo quy định: Ban hành Thông báo trả hồ sơ không giải quyết (Mẫu số 08 - Quyết định số 1179/QĐ-UBND ngày 21/12/2018 của UBND tỉnh).

Việc ký ban hành thông báo Mẫu số 07, Mẫu số 08: Lãnh đạo cơ quan, đơn vị có thẩm quyền đang trực tiếp xử lý, thẩm định tại các bước của quy trình giải quyết các thủ tục hoặc ủy quyền cho cơ quan, đơn vị cấp dưới có thẩm quyền trực tiếp ký ban hành thông báo.

- Quy ước viết tắt trong Quy trình giải quyết:

Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả, viết tắt là: “Mẫu số 01”.

Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ, viết tắt là: “Mẫu số 04”.

Thông báo bổ sung, hoàn thiện lại hồ sơ, viết tắt là: “Mẫu số 07”.

Thông báo trả hồ sơ không giải quyết, viết tắt là: “Mẫu số 08”.

Các bước trong quy trình, viết tắt là: “B1, B2, B3...”.

Trung tâm Phục vụ - Kiểm soát thủ tục hành chính tỉnh Quảng Ngãi, viết tắt là: “Trung tâm”.

Sở Kế hoạch và Đầu tư, viết tắt là: “Sở KHĐT”

A. LĨNH VỰC THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA DOANH NGHIỆP

I. Nhóm 1: Lĩnh vực thành lập và hoạt động của doanh nghiệp

1. Đăng ký thành lập doanh nghiệp tư nhân.

2. Đăng ký thành lập công ty TNHH một thành viên.

3. Đăng ký thành lập công ty TNHH hai thành viên trở lên.

4. Đăng ký thành lập công ty cổ phần.

5. Đăng ký thành lập công ty hợp danh.

6. Đăng ký thay đổi địa chỉ trụ sở chính của doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh).

7. Đăng ký đổi tên doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh).

8. Đăng ký thay đổi thành viên hợp danh.

9. Đăng ký thay đổi người đại diện theo pháp luật của công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần.

10. Đăng ký thay đổi vốn điều lệ, phần vốn góp, tỷ lệ phần vốn góp (đối với công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh).

11. Đăng ký thay đổi thành viên công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên.

12. Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên.

13. Đăng ký thay đổi chủ doanh nghiệp tư nhân trong trường hợp bán, tặng cho doanh nghiệp, chủ doanh nghiệp chết.

14. Thông báo thay đổi ngành, nghề kinh doanh (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh).

15. Đăng ký thay đổi vốn đầu tư của chủ doanh nghiệp tư nhân.

16. Thông báo thay đổi thông tin của cổ đông sáng lập công ty cổ phần chưa niêm yết.

17. Thông báo thay đổi cổ đông là nhà đầu tư nước ngoài trong công ty cổ phần chưa niêm yết.

18. Thông báo thay đổi nội dung đăng ký thuế (trừ thay đổi phương pháp tính thuế).

19. Đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh).

20. Thông báo lập chi nhánh, văn phòng đại diện ở nước ngoài (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh).

21. Đăng ký thành lập, đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động, tạm ngừng kinh doanh, tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo, chấm dứt hoạt động đối với chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh trong trường hợp chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh khác tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương nơi doanh nghiệp đặt trụ sở chính đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư (đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh) hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương.

22. Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, Giấy chứng nhận đăng ký địa điểm kinh doanh thay thế nội dung đăng ký hoạt động trên Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư (đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh) hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương, Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện do Cơ quan đăng ký đầu tư cấp mà không thay đổi nội dung đăng ký hoạt động đối với chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh cùng tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương nơi doanh nghiệp đặt trụ sở chính.

23. Thông báo lập địa điểm kinh doanh.

24. Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh.

25. Đăng ký thành lập, đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động, tạm ngừng kinh doanh, tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo, chấm dứt hoạt động đối với chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh trên Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư (đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh) hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương, Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện do Cơ quan đăng ký đầu tư cấp đối với chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh cùng tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương nơi doanh nghiệp đặt trụ sở chính.

26. Thông báo thay đổi thông tin cổ đông là nhà đầu tư nước ngoài, thông báo thay đổi thông tin người đại diện theo ủy quyền của cổ đông là tổ chức nước ngoài, thông báo cho thuê doanh nghiệp tư nhân, thông báo thay đổi thông tin người đại diện theo ủy quyền.

27. Đăng ký doanh nghiệp đối với các công ty được thành lập trên cơ sở chia công ty.

28. Đăng ký doanh nghiệp đối với các công ty được thành lập trên cơ sở tách công ty.

29. Hợp nhất doanh nghiệp (đối với công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần và công ty hợp danh).

30. Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp đối với công ty nhận sáp nhập (đối với công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần và công ty hợp danh).

31. Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp đối với công ty bị tách (đối với công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần).

32. Chuyển đổi công ty trách nhiệm hữu hạn thành công ty cổ phần và ngược lại.

33. Chuyển đổi doanh nghiệp tư nhân thành công ty hợp danh, công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần.

34. Chuyển đổi công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên thành công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên.

35. Chuyển đổi công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên thành công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên.

36. Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp, Giấy xác nhận về việc thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp do bị mất, cháy, rách, nát hoặc bị tiêu hủy dưới hình thức khác.

37. Cấp đổi Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hoặc Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh và đăng ký thuế sang Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp nhưng không thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh và đăng ký thuế.

38. Cập nhật bổ sung thông tin trong hồ sơ đăng ký doanh nghiệp.

39. Thông báo tạm ngừng kinh doanh, tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo (doanh nghiệp, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh).

40. Giải thể doanh nghiệp trong trường hợp bị thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc theo quyết định của Tòa án.

41. Chấm dứt hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh.

42. Hiệu đính thông tin đăng ký doanh nghiệp.

43. Chấm dứt cam kết thực hiện mục tiêu xã hội, môi trường.

44. Chuyển đổi doanh nghiệp thành doanh nghiệp xã hội.

45. Thông báo thay đổi nội dung cam kết thực hiện mục tiêu xã hội, môi trường của doanh nghiệp xã hội.

46. Thông báo về việc sáp nhập công ty trong trường hợp sau sáp nhập công ty, công ty nhận sáp nhập không thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp.

47. Cấp đổi Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư (đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh) hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương sang Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp trong trường hợp không thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh và có thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh.

48. Cấp Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp, đăng ký hoạt động chi nhánh đối với các doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép thành lập và hoạt động kinh doanh chứng khoán.

49. Đề nghị dừng thực hiện thủ tục đăng ký doanh nghiệp.

50. Thông báo hủy bỏ nghị quyết, quyết định giải thể doanh nghiệp.

Thời hạn giải quyết: Không quá 03(ba) ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

Các bước thực hiện

Nội dung công việc

Đơn vị/người thực hiện

Thời gian thực hiện

Kết quả thực hiện

B1. Nộp hồ sơ

- Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ.

- Nhập dữ liệu thông tin hồ sơ vào phần mềm.

- Quét scan và lưu trữ hồ sơ điện tử.

Tổ chức, cá nhân.

Công chức Sở tại Trung tâm

Trong giờ hành chính

- Mẫu số 01.

- Mẫu số 04.

- Hồ sơ.

- Hệ thống thông tin một cửa điện tử được cập nhật dữ liệu.

B2. Chuyển hồ sơ

Chuyển hồ sơ (giấy, điện tử) về phòng Đăng ký kinh doanh/Sở KHĐT

Công chức tại Trung tâm bàn giao hồ sơ cho nhân viên Bưu chính chuyển

04 giờ làm việc

- Mẫu số 01.

- Mẫu số 04.

- Hồ sơ.

B3. Kiểm tra, phân công xử lý hồ sơ

Trưởng Phòng Đăng ký kinh doanh kiểm tra, phân công cho chuyên viên xử lý.

- Trên phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (Mẫu số 4).

- Trên phần mềm.

Lãnh đạo phòng Đăng ký kinh doanh

04 giờ làm việc

- Mẫu số 01.

- Mẫu số 04.

- Hồ sơ.

B4: Xử lý hồ

Chuyên viên Phòng Đăng ký kinh doanh kiểm tra, tham mưu xử lý, thẩm định hồ sơ theo quy định hiện hành. Trình lãnh đạo phòng xem xét

Chuyên viên Phòng Đăng ký kinh doanh

01 ngày làm việc

- Mẫu số 01.

- Mẫu số 04.

- Mẫu số 07 (nếu có)

- Hồ sơ.

B5. Phê duyệt hồ sơ

Trưởng Phòng Đăng ký kinh doanh xem xét, phê duyệt hồ sơ. Chuyển kết quả cho Trung tâm.

Trưởng Phòng Đăng ký kinh doanh

01 ngày làm việc

- Mẫu số 01.

- Mẫu số 04.

- Hồ sơ.

B6. Trả kết quả

- Kết thúc hồ sơ trên phần mềm một cửa điện tử.

- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.

- Ký xác nhận việc nhận kết quả trên Mẫu số 04.

- Mời tổ chức, cá nhân đánh giá mức độ hài lòng.

Công chức Sở tại Trung tâm

Trong giờ hành chính

- Trả kết quả.

- Thu lại Mẫu số 01.

51. Giải thể doanh nghiệp.

Thời hạn thực hiện: Không quá 05 (năm) ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

Các bước thực hiện

Nội dung công việc

Đơn vị/người thực hiện

Thời gian thực hiện

Kết quả thực hiện

B1. Nộp hồ sơ

- Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ.

- Nhập dữ liệu thông tin hồ sơ vào phần mềm.

- Quét scan và lưu trữ hồ sơ điện tử.

Tổ chức, cá nhân.

Công chức Sở tại Trung tâm

Trong giờ hành chính

- Mẫu số 01.

- Mẫu số 04.

- Hồ sơ.

- Hệ thống thông tin một cửa điện tử được cập nhật dữ liệu.

B2. Chuyển hồ sơ

Chuyển hồ sơ (giấy, điện tử) về Phòng Đăng ký kinh doanh/Sở KHĐT

Công chức tại Trung tâm bàn giao hồ sơ cho nhân viên Bưu chính chuyển

04 giờ làm việc

- Mẫu số 01.

- Mẫu số 04.

- Hồ sơ.

B3. Kiểm tra, phân công xử lý hồ sơ

Lãnh đạo Phòng Đăng ký kinh doanh kiểm tra, phân công cho chuyên viên xử lý.

- Trên phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (Mẫu số 4).

- Trên phần mềm.

Lãnh đạo Phòng Đăng ký kinh doanh

04 giờ làm việc

- Mẫu số 01.

- Mẫu số 04.

- Hồ sơ.

B4: Xử lý hồ sơ

Chuyên viên Phòng Đăng ký kinh doanh kiểm tra, tham mưu xử lý, thẩm định hồ sơ theo quy định hiện hành. Trình lãnh đạo phòng xem xét

Chuyên viên Phòng Đăng ký kinh doanh

03 ngày làm việc

- Mẫu số 01.

- Mẫu số 04.

- Mẫu số 07 (nếu có)

- Hồ sơ.

B5. Phê duyệt hồ sơ

Trưởng phòng Phòng Đăng ký kinh doanh xem xét, phê duyệt hồ sơ. Chuyển kết quả cho Trung tâm.

Trưởng phòng Đăng ký kinh doanh

01 ngày làm việc

- Mẫu số 01.

- Mẫu số 04.

- Hồ sơ.

B6. Trả kết quả

- Kết thúc hồ sơ trên phần mềm một cửa điện tử.

- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.

- Ký xác nhận việc nhận kết quả trên Mẫu số 04.

- Mời tổ chức, cá nhân đánh giá mức độ hài lòng.

Công chức Sở tại Trung tâm

Trong giờ hành chính

- Trả kết quả

- Thu lại Mẫu số 01.

II. Nhóm 2: Lĩnh vực thành lập và hoạt động của liên hiệp hợp tác xã

1. Đăng ký thành lập liên hiệp hợp tác xã.

2. Đăng ký thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã.

3. Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký liên hiệp hợp tác xã.

4. Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã.

5. Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã chia.

6. Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã tách.

7. Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã hợp nhất.

8. Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã sáp nhập.

9. Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã, giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã (trong trường hợp bị mất hoặc bị hư hỏng).

10. Giải thể tự nguyện liên hiệp hợp tác xã.

11. Thông báo thay đổi nội dung đăng ký liên hiệp hợp tác xã.

12. Thông báo về việc góp vốn, mua cổ phần, thành lập doanh nghiệp của liên hiệp hợp tác xã.

13. Tạm ngừng hoạt động của liên hiệp hợp tác xã, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã.

14. Chấm dứt hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã.

15. Cấp đổi giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã.

Thời gian thực hiện: Không quá 05(năm) ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

Các bước thực hiện

Nội dung công việc

Đơn vị/người thực hiện

Thời gian thực hiện

Kết quả thực hiện

B1. Nộp hồ sơ

- Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ.

- Nhập dữ liệu thông tin hồ sơ vào phần mềm.

- Quét scan và lưu trữ hồ sơ điện tử.

Tổ chức, cá nhân.

Công chức Sở tại Trung tâm

Trong giờ hành chính

- Mẫu số 01.

- Mẫu số 04.

- Hồ sơ.

- Hệ thống thông tin một cửa điện tử được cập nhật dữ liệu.

B2. Chuyển hồ sơ

Chuyển hồ sơ (giấy, điện tử) về Phòng Đăng ký kinh doanh/Sở KHĐT

Công chức tại Trung tâm bàn giao hồ sơ cho nhân viên Bưu chính chuyển

04 giờ làm việc

- Mẫu số 01.

- Mẫu số 04.

- Hồ sơ.

B3. Kiểm tra, phân công xử lý hồ sơ

Lãnh đạo Phòng Đăng ký kinh doanh kiểm tra, phân công cho chuyên viên xử lý.

- Trên phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (Mẫu số 4).

- Trên phần mềm.

Lãnh đạo Phòng Đăng ký kinh doanh

04 giờ làm việc

- Mẫu số 01.

- Mẫu số 04.

- Hồ sơ.

B4: Xử lý hồ sơ

Chuyên viên Phòng Đăng ký kinh doanh kiểm tra, tham mưu xử lý, thẩm định hồ sơ theo quy định hiện hành. Trình lãnh đạo phòng xem xét

Chuyên viên Phòng Đăng ký kinh doanh

03 ngày làm việc

- Mẫu số 01.

- Mẫu số 04.

- Mẫu số 07 (nếu có)

- Hồ sơ.

B5. Phê duyệt hồ sơ

Trưởng phòng Phòng Đăng ký kinh doanh xem xét, phê duyệt hồ sơ. Chuyển kết quả cho Trung tâm.

Lãnh đạo Phòng Đăng ký kinh doanh

01 ngày làm việc

- Mẫu số 01.

- Mẫu số 04.

- Hồ sơ.

B6. Trả kết quả

- Kết thúc hồ sơ trên phần mềm một cửa điện tử.

- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.

- Ký xác nhận việc nhận kết quả trên Mẫu số 04.

- Mời tổ chức, cá nhân đánh giá mức độ hài lòng.

Công chức Sở tại Trung tâm

Trong giờ hành chính

- Trả kết quả.

- Thu lại Mẫu số 01.

B. LĨNH VỰC ĐẦU TƯ

1. Thủ tục chấp thuận nhà đầu tư của UBND cấp tỉnh.

2. Thủ tục điều chỉnh văn bản chấp thuận nhà đầu tư của UBND cấp tỉnh.

3. Thủ tục chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh.

4. Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh.

Thời gian thực hiện:

Không quá 35 (ba mươi lăm) ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ (trong đó, Sở Kế hoạch và Đầu tư giải quyết trong thời gian 25 ngày, UBND tỉnh giải quyết trong thời gian 10 ngày).

Sơ đồ các bước thực hiện

Nội dung công việc

Đơn vị/người thực hiện

Thời gian thực hiện

Kết quả thực hiện

B1: Nộp hồ sơ

- Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ;

- Nhập dữ liệu thông tin hồ sơ vào phần mềm.

- Quét scan và lưu trữ hồ sơ điện tử.

Tổ chức, cá nhân, công chức Sở tại Trung tâm

Trong giờ hành chính

- Mẫu số 01.

- Mẫu số 04.

- Hồ sơ.

- Hệ thống thông tin một cửa điện tử được cập nhật dữ liệu.

B2: Chuyển hồ sơ

Chuyển hồ sơ (giấy, điện tử) về Phòng Kinh tế, Đối ngoại/Sở KHĐT

Công chức Sở tại Trung tâm

0,5 ngày làm việc

- Mẫu số 01.

- Mẫu số 04.

- Hồ sơ.

B3: Phân công xử lý hồ sơ

Lãnh đạo Phòng Kinh tế, Đối ngoại phân công cho chuyên viên xử lý

Lãnh đạo Phòng Phòng Kinh tế, Đối ngoại

0,5 ngày

Hồ sơ

B4: Kiểm tra, xử lý hồ sơ

Chuyên viên Phòng Phòng Kinh tế, Đối ngoại thực hiện:

- Kiểm tra, tham mưu xử lý, thẩm định hồ sơ theo quy định hiện hành.

- Tham mưu văn bản lấy kiến thẩm định/ tổ chức họp thẩm định của các cơ quan có liên quan

Chuyên viên Phòng Kinh tế, Đối ngoại

01 ngày

- Mẫu số 01.

- Mẫu số 04

- Mẫu số 07 (nếu có).

- Hồ sơ.

- Dự thảo các văn bản.

- Văn bản có liên quan (nếu có)

B5: tham gia ý kiến/thẩm định

Các cơ quan có liên quan tham gia góp ý kiến/ ý kiến thẩm định và gửi về Sở KHĐT theo yêu cầu

Các cơ quan, đơn vị có liên quan

13,5 ngày

Văn bản góp ý kiến/ thẩm định

B6: tổng hợp ý kiến, xử lý hồ sơ trình lãnh đạo phòng xem xét

Tổng hợp ý kiến góp ý/ ý kiến thẩm định/ ý kiến cuộc họp thẩm định. Trình lãnh đạo phòng xem xét

Chuyên viên Phòng Kinh tế, Đối ngoại

05 ngày

- Mẫu số 01

- Mẫu số 04.

- Văn bản góp ý/thẩm định.

- Hồ sơ

B7: Xem xét hồ sơ, trình lãnh đạo Sở phê duyệt

- Kiểm tra hồ sơ, dự thảo các văn bản.

- Nếu đồng ý: trình lãnh đạo Sở xem xét.

- Nếu không đồng ý: chuyển lại chuyên viên xử lý.

Lãnh đạo Phòng Kinh tế, Đối ngoại

02 ngày

- Mẫu số 01.

- Mẫu số 04

- Hồ sơ.

- Dự thảo các văn bản.

- Văn bản có liên quan (nếu có)

B8: Phê duyệt hồ sơ

Kiểm tra hồ sơ, dự thảo các văn bản:

- Nếu đồng ý: Ký vào dự thảo văn bản và chuyển văn thư.

- Nếu không đồng ý: chuyển lại lãnh đạo Phòng Phòng Kinh tế, Đối ngoại để xử lý

Lãnh đạo Sở

02 ngày

- Mẫu số 01.

- Mẫu số 04

- Hồ sơ.

- Các văn bản có liên quan.

B9: Gửi hồ sơ liên thông

- Văn thư vào số văn bản, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ.

- Gửi hồ sơ liên thông cho Trung tâm

Văn thư

0,5 ngày làm việc

- Mẫu số 01.

- Mẫu số 04

- Hồ sơ.

- Các văn bản có liên quan.

Tiếp nhận, luân chuyển và xử lý hồ sơ liên thông tại Văn phòng UBND tỉnh

B10: Tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm

Trung tâm nhận hồ sơ liên thông, luân chuyển về Văn phòng UBND tỉnh để xử lý

Trung tâm

02 giờ làm việc

- Hồ sơ.

- Phiếu chuyển.

B11: Phân công xử lý hồ sơ

Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phân công xử lý hồ sơ

Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh

02 giờ làm việc

- Phiếu chuyển.

- Hồ sơ.

B12: Xử lý hồ sơ

Phòng chuyên môn tham mưu xử lý

Phòng chuyên môn

05 ngày

- Dự thảo văn bản chấp thuận/phê duyệt của UBND tỉnh

- Hồ sơ.

B13: Phê duyệt hồ sơ

Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phê duyệt, trình lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, quyết định

Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh

02 ngày

B14: Xem xét, quyết định hồ sơ

Lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, quyết định

Lãnh đạo UBND tỉnh

02 ngày

- Văn bản chấp thuận/phê duyệt của UBND tỉnh.

- Các giấy tờ khác có liên quan (nếu có).

B15: Phát hành kết quả giải quyết

- Văn thư Văn phòng UBND tỉnh vào số văn bản, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ.

- Chuyển kết quả giải quyết cho Trung tâm

Văn thư Văn phòng UBND tỉnh

02 giờ làm việc

B16: chuyển kết quả giải quyết

Trung tâm nhận kết quả giải quyết; bàn giao cho Quầy tiếp nhận của Sở

Trung tâm

02 giờ làm việc

- Hồ sơ.

- Văn bản chấp thuận/phê duyệt của UBND tỉnh.

B17: Trả kết quả

- Kết thúc hồ sơ trên phần mềm một cửa điện tử.

- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.

- Ký xác nhận việc nhận kết quả trên Mẫu số 04.

- Mời tổ chức, cá nhân đánh giá mức độ hài lòng.

Công chức Sở tại Trung tâm

Trong giờ hành chính

- Thu lại Mẫu số 01.

- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.

5. Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp đã được cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư và không thuộc diện chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh.

Thời gian thực hiện:

Trường hợp 1: Thay đổi tên dự án đầu tư, tên nhà đầu tư: 03(ba) ngày làm việc.

Các bước thực hiện

Nội dung công việc

Đơn vị/người thực hiện

Thời gian thực hiện

Kết quả thực hiện

B1. Nộp hồ sơ

- Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ.

- Nhập dữ liệu thông tin hồ sơ vào phần mềm.

- Quét scan và lưu trữ hồ sơ điện tử.

- Tổ chức, cá nhân.

- Công chức Sở tại Trung tâm

Trong giờ hành chính

- Mẫu số 01.

- Mẫu số 04.

- Hồ sơ.

- Hệ thống thông tin một cửa điện tử được cập nhật dữ liệu.

B2. Chuyển hồ sơ

Chuyển hồ sơ (giấy, điện tử) về Phòng Kinh tế, Đối ngoại/Sở KHĐT

Công chức tại Trung tâm bàn giao hồ sơ cho nhân viên Bưu chính chuyển

02 giờ làm việc

- Mẫu số 01.

- Mẫu số 04.

- Hồ sơ.

B3. Kiểm tra, phân công xử lý hồ sơ

Lãnh đạo Phòng Kinh tế, Đối ngoại kiểm tra, phân công cho chuyên viên xử lý.

- Trên phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (Mẫu số 4).

- Trên phần mềm.

Lãnh đạo Phòng Kinh tế, Đối ngoại

02 giờ làm việc

- Mẫu số 01.

- Mẫu số 04.

- Hồ sơ.

B4: Xử lý hồ sơ

Chuyên viên Phòng Kinh tế, Đối ngoại thực hiện:

Kiểm tra, tham mưu xử lý, thẩm định hồ sơ theo quy định hiện hành.

Trình lãnh đạo phòng xem xét.

Chuyên viên Phòng Kinh tế, Đối ngoại

1,5 ngày làm việc

- Mẫu số 01.

- Mẫu số 04.

- Mẫu số 07 (nếu có).

- Hồ sơ.

- Dự thảo Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư.

B5. Xem xét hồ sơ, trình lãnh đạo Sở

Lãnh đạo Phòng Kinh tế, Đối ngoại xem xét, trình lãnh đạo Sở phê duyệt giấy chứng nhận đăng ký đầu tư

Lãnh đạo Phòng Kinh tế, Đối ngoại

0,5 ngày làm việc

- Mẫu số 01.

- Mẫu số 04.

- Hồ sơ.

- Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư

B6: Phê duyệt hồ sơ

Lãnh đạo Sở phê duyệt Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư, chuyển kết quả cho Trung tâm

Lãnh đạo Sở

0,5 ngày làm việc

- Mẫu số 01.

- Mẫu số 04.

- Hồ sơ

- Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư

B7. Trả kết quả

- Kết thúc hồ sơ trên phần mềm một cửa điện tử.

- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.

- Ký xác nhận việc nhận kết quả trên Mẫu số 04.

- Mời tổ chức, cá nhân đánh giá mức độ hài lòng.

Công chức Sở tại Trung tâm

Trong giờ hành chính

- Trả kết quả.

- Thu lại Mẫu số 01.

Trường hợp 2: Thay đổi các nội dung khác tại Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư: giải quyết trong thời hạn 10(mười) ngày.

Các bước thực hiện

Nội dung công việc

Đơn vị/người thực hiện

Thời gian thực hiện

Kết quả thực hiện

B1. Nộp hồ sơ

- Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ.

- Nhập dữ liệu thông tin hồ sơ vào phần mềm.

- Quét scan và lưu trữ hồ sơ điện tử.

Tổ chức, cá nhân.

Công chức Sở tại Trung tâm

Trong giờ hành chính

- Mẫu số 01.

- Mẫu số 04.

- Hồ sơ.

- Hệ thống thông tin một cửa điện tử được cập nhật dữ liệu.

B2. Chuyển hồ sơ

Chuyển hồ sơ (giấy, điện tử) về Phòng Kinh tế, Đối ngoại/Sở KHĐT

Công chức tại Trung tâm bàn giao hồ sơ cho nhân viên Bưu chính chuyển

0,5 ngày

- Mẫu số 01.

- Mẫu số 04.

- Hồ sơ.

B3. Kiểm tra, phân công xử lý hồ sơ

Lãnh đạo Phòng Kinh tế, Đối ngoại kiểm tra, phân công cho chuyên viên xử lý.

- Trên phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (Mẫu số 4).

- Trên phần mềm.

Lãnh đạo Phòng Kinh tế, Đối ngoại

0,5 ngày

- Mẫu số 01.

- Mẫu số 04.

- Hồ sơ.

B4: Xử lý hồ sơ

Chuyên viên Phòng Phòng Kinh tế, Đối ngoại thực hiện:

Kiểm tra, tham mưu xử lý, thẩm định hồ sơ theo quy định hiện hành.

Trình lãnh đạo phòng xem xét.

Chuyên viên Phòng Kinh tế, Đối ngoại

06 ngày

- Mẫu số 01.

- Mẫu số 04.

- Mẫu số 07 (nếu có).

- Hồ sơ.

- Dự thảo Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư

B5. Xem xét hồ sơ, trình lãnh đạo Sở

Lãnh đạo Phòng Kinh tế, Đối ngoại xem xét, trình lãnh đạo Sở phê duyệt.

Lãnh đạo Phòng Kinh tế, Đối ngoại

02 ngày

- Mẫu số 01.

- Mẫu số 04.

- Hồ sơ.

- Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư

B6: Phê duyệt hồ sơ

Lãnh đạo Sở phê duyệt hồ sơ (có phải giấy chứng nhận đăng ký đầu tư) chuyển kết quả cho Trung tâm

Lãnh đạo Sở

01 ngày

- Mẫu số 01.

- Mẫu số 04.

- Hồ sơ

- Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư

B7. Trả kết quả

- Kết thúc hồ sơ trên phần mềm một cửa điện tử.

- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.

- Ký xác nhận việc nhận kết quả trên Mẫu số 04.

- Mời tổ chức, cá nhân đánh giá mức độ hài lòng.

Công chức Sở tại Trung tâm

Trong giờ hành chính

- Trả kết quả.

- Thu lại Mẫu số 01.

6. Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp nhà đầu tư chuyển nhượng một phần hoặc toàn bộ dự án đầu tư đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận của UBND cấp tỉnh.

7. Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp nhà đầu tư nhận chuyển nhượng dự án đầu tư là tài sản bảo đảm đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận của UBND cấp tỉnh.

8. Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp chia, tách, sáp nhập dự án đầu tư đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận của UBND cấp tỉnh.

9. Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi loại hình tổ chức kinh tế đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận của UBND cấp tỉnh.

10. Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp sử dụng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất thuộc dự án đầu tư để góp vốn vào doanh nghiệp đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận của UBND cấp tỉnh.

11. Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp sử dụng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất thuộc dự án đầu tư để hợp tác kinh doanh đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận của UBND cấp tỉnh.

Thời gian thực hiện:

Không quá 35 (ba mươi lăm) ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ (trong đó, Sở Kế hoạch và Đầu tư là 25 ngày, UBND tỉnh 10 ngày).

Sơ đồ các bước thực hiện

Nội dung công việc

Đơn vị/người thực hiện

Thời gian thực hiện

Kết quả thực hiện

B1: Nộp hồ sơ

- Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ;

- Nhập dữ liệu thông tin hồ sơ vào phần mềm.

- Quét scan và lưu trữ hồ sơ điện tử.

Tổ chức, cá nhân, công chức Sở tại Trung tâm

Trong giờ hành chính

- Mẫu số 01.

- Mẫu số 04.

- Hồ sơ.

- Hệ thống thông tin một cửa điện tử được cập nhật dữ liệu.

B2: Chuyển hồ sơ

Chuyển hồ sơ (giấy, điện tử) về Phòng Kinh tế, Đối ngoại/Sở KHĐT

Công chức Sở tại Trung tâm

0,5 ngày

- Mẫu số 01.

- Mẫu số 04.

- Hồ sơ.

B3: Phân công xử lý hồ sơ

Lãnh đạo Phòng Kinh tế, Đối ngoại phân công cho chuyên viên xử lý

Lãnh đạo Phòng Kinh tế, Đối ngoại

0,5 ngày

Hồ sơ

B4: Kiểm tra, xử lý hồ sơ

Chuyên viên Phòng Kinh tế, Đối ngoại thực hiện: Kiểm tra, tham mưu xử lý, thẩm định hồ sơ theo quy định hiện hành.

Tham mưu văn bản lấy kiến thẩm định/ tổ chức họp thẩm định của các cơ quan có liên quan

Chuyên viên Phòng Kinh tế, Đối ngoại xử lý hồ sơ

01 ngày

- Mẫu số 01.

- Mẫu số 04

- Mẫu số 07 (nếu có).

- Hồ sơ.

- Dự thảo các văn bản.

- Văn bản có liên quan (nếu có)

B5: tham gia ý kiến/thẩm định

Các cơ quan có liên quan tham gia góp ý kiến/ ý kiến thẩm định và gửi về Sở KHĐT theo yêu cầu

Các cơ quan, đơn vị có liên quan

13,5 ngày

Văn bản góp ý kiến/ thẩm định...

B6: tổng hợp ý kiến, xử lý hồ sơ trình lãnh đạo phòng xem xét

Tổng hợp ý kiến góp ý/ ý kiến thẩm định/ ý kiến cuộc họp thẩm định. Trình lãnh đạo Phòng Kinh tế, Đối ngoại xem xét

Chuyên viên Phòng Kinh tế, Đối ngoại

05 ngày

- Mẫu số 01

- Mẫu số 04.

- văn bản góp ý/thẩm định

- Hồ sơ

B7: Xem xét hồ sơ, trình lãnh đạo Sở phê duyệt

- Kiểm tra hồ sơ, dự thảo các văn bản;

- Nếu đồng ý: trình lãnh đạo Sở xem xét.

- Nếu không đồng ý: chuyển lại chuyên viên xử lý.

Lãnh đạo Phòng Kinh tế, Đối ngoại

02 ngày

- Mẫu số 01.

- Mẫu số 04

- Hồ sơ.

- Dự thảo các văn bản.

- Văn bản có liên quan (nếu có)

B8: Phê duyệt hồ sơ

Kiểm tra hồ sơ, dự thảo các văn bản:

- Nếu đồng ý: Ký vào dự thảo văn bản và chuyển văn thư.

- Nếu không đồng ý: chuyển lại lãnh đạo Phòng chuyên môn để xử lý

Lãnh đạo Sở

02 ngày

- Mẫu số 01.

- Mẫu số 04

- Hồ sơ.

- Các văn bản có liên quan.

B9: Gửi hồ sơ liên thông

- Văn thư vào số văn bản, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ.

- Gửi hồ sơ liên thông cho Trung tâm

Văn thư

0,5 ngày

- Mẫu số 01.

- Mẫu số 04

- Hồ sơ.

- Các văn bản có liên quan.

Tiếp nhận, luân chuyển và xử lý hồ sơ liên thông tại Văn phòng UBND tỉnh

B10: Tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm

Trung tâm nhận hồ sơ liên thông, luân chuyển về Văn phòng UBND tỉnh để xử lý

Trung tâm

0,5 ngày

- Hồ sơ.

- Phiếu chuyển.

B11: Phân công xử lý hồ sơ

Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phân công xử lý hồ sơ

Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh

01 ngày

- Phiếu chuyển.

- Hồ sơ.

B12: Xử lý hồ sơ

Phòng chuyên môn tham mưu xử lý

Phòng chuyên môn

05 ngày

Dự thảo các văn bản của UBND tỉnh

B13: Phê duyệt hồ sơ

Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phê duyệt, trình lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, quyết định

Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh

01 ngày

B14: Xem xét, quyết định hồ sơ

Lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, quyết định

Lãnh đạo UBND tỉnh

02 ngày

- Văn bản chấp thuận/phê duyệt của UBND tỉnh.

- Các giấy tờ khác có liên quan (nếu có).

B15: Phát hành kết quả giải quyết

- Văn thư Văn phòng UBND tỉnh vào số văn bản, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ.

- Chuyển kết quả giải quyết cho Trung tâm

Văn thư Văn phòng UBND tỉnh

0,5 ngày

B16: chuyển kết quả giải quyết

Trung tâm nhận kết quả giải quyết; bàn giao cho Quầy tiếp nhận của Sở

Trung tâm

0,5 ngày

Văn bản của UBND tỉnh.

B17: Trả kết quả

- Kết thúc hồ sơ trên phần mềm một cửa điện tử.

- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.

- Ký xác nhận việc nhận kết quả trên Mẫu số 04.

- Mời tổ chức, cá nhân đánh giá mức độ hài lòng.

Công chức Sở tại Trung tâm

Trong giờ hành chính

- Thu lại Mẫu số 01.

- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.

12. Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư theo bản án, quyết định của Tòa án, trọng tài đối với dự án đầu tư đã được chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh (khoản 3 Điều 54 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP).

Thời gian thực hiện:

Không quá 12(mười hai) ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ (trong đó, Sở Kế hoạch và Đầu tư là 07 ngày làm việc, UBND tỉnh 05 ngày làm việc).

Sơ đồ các bước thực hiện

Nội dung công việc

Đơn vị/người thực hiện

Thời gian thực hiện

Kết quả thực hiện

B1: Nộp hồ sơ

- Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ;

- Nhập dữ liệu thông tin hồ sơ vào phần mềm.

- Quét scan và lưu trữ hồ sơ điện tử.

Tổ chức, cá nhân, công chức Sở tại Trung tâm

Trong giờ hành chính

- Mẫu số 01.

- Mẫu số 04.

- Hồ sơ.

- Hệ thống thông tin một cửa điện tử được cập nhật dữ liệu.

B2: Chuyển hồ sơ

Chuyển hồ sơ (giấy, điện tử) về Phòng Kinh tế, Đối ngoại/Sở KHĐT

Công chức Sở tại Trung tâm

02 giờ làm việc

- Mẫu số 01.

- Mẫu số 04.

- Hồ sơ.

B3: Phân công xử lý hồ sơ

Lãnh đạo Phòng Kinh tế, Đối ngoại phân công cho chuyên viên xử lý

Lãnh đạo Phòng Phòng Kinh tế, Đối ngoại

04 giờ làm việc

Hồ sơ

B4: Kiểm tra, xử lý hồ sơ

Chuyên viên Phòng Kinh tế, Đối ngoại kiểm tra, tham mưu xử lý, thẩm định hồ sơ theo quy định hiện hành, trình lãnh đạo Phòng xem xét

Chuyên viên Phòng Kinh tế, Đối ngoại xử lý hồ sơ

03 ngày làm việc

- Mẫu số 01.

- Mẫu số 04

- Mẫu số 07 (nếu có).

- Hồ sơ.

- Dự thảo các văn bản.

- Văn bản có liên quan (nếu có)

B5: Xem xét hồ sơ, trình lãnh đạo Sở phê duyệt

- Kiểm tra hồ sơ, dự thảo các văn bản;

- Nếu đồng ý: trình lãnh đạo Sở xem xét.

- Nếu không đồng ý: chuyển lại chuyên viên xử lý.

Lãnh đạo Phòng Kinh tế Đối ngoại

02 ngày làm việc

- Mẫu số 01.

- Mẫu số 04

- Hồ sơ.

- Dự thảo các văn bản.

- Văn bản có liên quan (nếu có)

B6: Phê duyệt hồ sơ

Kiểm tra hồ sơ, dự thảo các văn bản:

- Nếu đồng ý: Ký vào dự thảo văn bản và chuyển văn thư.

- Nếu không đồng ý: chuyển lại lãnh đạo Phòng chuyên môn để xử lý

Lãnh đạo Sở

01 ngày làm việc

- Mẫu số 01.

- Mẫu số 04

- Hồ sơ.

- Các văn bản có liên quan.

B7: Gửi hồ sơ liên thông

- Văn thư vào số văn bản, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ.

- Gửi hồ sơ liên thông cho Trung tâm

Văn thư

02 giờ làm việc

- Mẫu số 01.

- Mẫu số 04

- Hồ sơ.

- Các văn bản có liên quan.

Tiếp nhận, luân chuyển và xử lý hồ sơ liên thông tại Văn phòng UBND tỉnh

B8: Tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm

Trung tâm nhận hồ sơ liên thông, luân chuyển về Văn phòng UBND tỉnh để xử lý

Trung tâm

0,5 ngày làm việc

- Hồ sơ.

- Phiếu chuyển.

B9: Phân công xử lý hồ sơ

Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phân công xử lý hồ sơ

Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh

0,5 ngày làm việc

- Phiếu chuyển.

- Hồ sơ.

B10: Xử lý hồ sơ

Phòng chuyên môn tham mưu xử lý

Phòng chuyên môn

1,5 ngày làm việc

Dự thảo các văn bản của UBND tỉnh

B11: Phê duyệt hồ sơ

Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phê duyệt, trình lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, quyết định

Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh

01 ngày làm việc

B12: Xem xét, quyết định hồ sơ

Lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, quyết định

Lãnh đạo UBND tỉnh

01 ngày làm việc

- Văn bản chấp thuận/phê duyệt của UBND tỉnh.

- Các giấy tờ khác có liên quan (nếu có).

B13: Phát hành kết quả giải quyết

- Văn thư Văn phòng UBND tỉnh vào số văn bản, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ.

- Chuyển kết quả giải quyết cho Trung tâm

Văn thư Văn phòng UBND tỉnh

02 giờ làm việc

B14: chuyển kết quả giải quyết.

Trung tâm nhận kết quả giải quyết; bàn giao cho Quầy tiếp nhận của Sở

Trung tâm

02 giờ làm việc

Văn bản của UBND tỉnh

B15: Trả kết quả

- Kết thúc hồ sơ trên phần mềm một cửa điện tử.

- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.

- Ký xác nhận việc nhận kết quả trên Mẫu số 04.

- Mời tổ chức, cá nhân đánh giá mức độ hài lòng.

Công chức Sở tại Trung tâm

Trong giờ hành chính

- Thu lại Mẫu số 01;

- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.

13. Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư theo bản án, quyết định của Tòa án, trọng tài đối với dự án đầu tư đã được cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư và không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc dự án đã được chấp thuận chủ trương đầu tư nhưng không thuộc trường hợp quy định tại khoản 3 Điều 41 của Luật Đầu tư (khoản 4 Điều 54 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP).

Thời gian thực hiện: Không quá 05(năm) ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ (tại Sở Kế hoạch và Đầu tư).

Các bước thực hiện

Nội dung công việc

Đơn vị/người thực hiệu

Thời gian thực hiện

Kết quả thực hiện

B1. Nộp hồ sơ

- Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ.

- Nhập dữ liệu thông tin hồ sơ vào phần mềm.

- Quét scan và lưu trữ hồ sơ điện tử.

Tổ chức, cá nhân.

Công chức Sở tại Trung tâm

Trong giờ hành chính

- Mẫu số 01.

- Mẫu số 04.

- Hồ sơ.

- Hệ thống thông tin một cửa điện tử được cập nhật dữ liệu.

B2. Chuyển hồ sơ

Chuyển hồ sơ (giấy, điện tử) về Phòng Kinh tế, Đối ngoại/Sở KHĐT

Công chức tại Trung tâm bàn giao hồ sơ cho nhân viên Bưu chính chuyển

04 giờ làm việc

- Mẫu số 01.

- Mẫu số 04.

- Hồ sơ.

B3, Kiểm tra, phân công xử lý hồ sơ

Lãnh đạo Phòng Kinh tế, Đối ngoại kiểm tra, phân công cho chuyên viên xử lý.

- Trên phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (Mẫu số 4).

- Trên phần mềm.

Lãnh đạo Phòng Kinh tế, Đối ngoại

04 giờ làm việc

- Mẫu số 01.

- Mẫu số 04.

- Hồ sơ.

B4: Xử lý hồ sơ

Chuyên viên Phòng Kinh tế Đối ngoại thực hiện:

Kiểm tra, tham mưu xử lý, thẩm định hồ sơ theo quy định hiện hành. Trình lãnh đạo phòng xem xét.

Chuyên viên Phòng Kinh tế Đối ngoại

02 ngày làm việc

- Mẫu số 01.

- Mẫu số 04.

- Mẫu số 07 (nếu có).

- Hồ sơ.

- Dự thảo Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư

B5. Xem xét hồ sơ, trình lãnh đạo Sở

Lãnh đạo Kinh tế, Đối ngoại xem xét, trình lãnh đạo Sở phê duyệt.

Lãnh đạo Kinh tế, Đối ngoại

01 ngày làm việc

- Mẫu số 01.

- Mẫu số 04.

- Hồ sơ.

- Dự thảo Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư

B6: Phê duyệt hồ sơ

Lãnh đạo Sở phê duyệt hồ sơ, chuyển kết quả cho Trung tâm

Lãnh đạo Sở

01 ngày làm việc

- Mẫu số 01.

- Mẫu số 04.

- Hồ sơ

- Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư

B7. Trả kết quả

- Kết thúc hồ sơ trên phần mềm một cửa điện tử.

- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.

- Ký xác nhận việc nhận kết quả trên Mẫu số 04.

- Mời tổ chức, cá nhân đánh giá mức độ hài lòng.

Công chức Sở tại Trung tâm

Trong giờ hành chính

- Trả kết quả.

- Thu lại Mẫu số 01.

14. Thủ tục gia hạn thời hạn hoạt động của dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Sở Kế hoạch và Đầu tư cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư.

Thời gian thực hiện:

Không quá 18 (mười tám) ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ (trong đó, Sở Kế hoạch và Đầu tư là 15 ngày, UBND tỉnh 03 ngày).

Sơ đồ các bước thực hiện

Nội dung công việc

Đơn vị/người thực hiện

Thời gian thực hiện

Kết quả thực hiện

B1: Nộp hồ sơ

- Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ;

- Nhập dữ liệu thông tin hồ sơ vào phần mềm.

- Quét scan và lưu trữ hồ sơ điện tử.

Tổ chức, cá nhân, công chức Sở tại Trung tâm

Trong giờ hành chính

- Mẫu số 01.

- Mẫu số 04.

- Hồ sơ.

- Hệ thống thông tin một cửa điện tử được cập nhật dữ liệu.

B2: Chuyển hồ sơ

Chuyển hồ sơ (giấy, điện tử) về Phòng Kinh tế Đối ngoại

Công chức Sở tại Trung tâm

0,5 ngày

- Mẫu số 01.

- Mẫu số 04.

- Hồ sơ.

B3: Phân công xử lý hồ sơ

Lãnh đạo Phòng Kinh tế Đối ngoại phân công cho chuyên viên xử lý

Lãnh đạo Phòng Kinh tế Đối ngoại

0,5 ngày

Hồ sơ

B4: Kiểm tra, xử lý hồ sơ

Chuyên viên Phòng Kinh tế Đối ngoại thực hiện: Kiểm tra, tham mưu xử lý, thẩm định hồ sơ theo quy định hiện hành.

Tham mưu văn bản lấy kiến thẩm định/ tổ chức họp thẩm định của các cơ quan có liên quan

Chuyên viên Phòng Kinh tế Đối ngoại xử lý hồ sơ

1,5 ngày

- Mẫu số 01.

- Mẫu số 04

- Mẫu số 07 (nếu có).

- Hồ sơ.

- Dự thảo các văn bản.

- Văn bản có liên quan (nếu có)

B5: tham gia ý kiến, thẩm định

Các cơ quan có liên quan tham gia góp ý kiến/ ý kiến thẩm định và gửi về Sở KHĐT theo yêu cầu

Các cơ quan, đơn vị có liên quan

07 ngày

Văn bản góp ý kiến/ thẩm định.

B6: tổng hợp ý kiến, xử lý hồ sơ trình lãnh đạo phòng xem xét

Tổng hợp ý kiến góp ý/ ý kiến thẩm định/ ý kiến cuộc họp thẩm định. Trình lãnh đạo phòng xem xét

Chuyên viên Phòng Kinh tế Đối ngoại

03 ngày

- Mẫu số 01

- Mẫu số 04.

- văn bản góp ý/thẩm định...

- Hồ sơ

B7: Xem xét hồ sơ, trình lãnh đạo Sở phê duyệt

- Kiểm tra hồ sơ, dự thảo các văn bản;

- Nếu đồng ý: trình lãnh đạo Sở xem xét.

- Nếu không đồng ý: chuyển lại chuyên viên xử lý.

Trưởng Phòng Kinh tế Đối ngoại

01 ngày

- Mẫu số 01.

- Mẫu số 04

- Hồ sơ.

- Dự thảo các văn bản.

- Văn bản có liên quan (nếu có)

B8: Phê duyệt hồ sơ

Kiểm tra hồ sơ, dự thảo các văn bản:

- Nếu đồng ý: Ký vào dự thảo văn bản và chuyển văn thư.

- Nếu không đồng ý: chuyển lại lãnh đạo Phòng chuyên môn để xử lý

Lãnh đạo Sở

01 ngày

- Mẫu số 01.

- Mẫu số 04

- Hồ sơ.

- Các văn bản có liên quan.

B9: Gửi hồ sơ liên thông

- Văn thư vào số văn bản, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ.

- Gửi hồ sơ liên thông cho Trung tâm

Văn thư

0,5 ngày

- Mẫu số 01.

- Mẫu số 04

- Hồ sơ.

- Các văn bản có liên quan.

Tiếp nhận, luân chuyển và xử lý hồ sơ liên thông tại Văn phòng UBND tỉnh

B10: Tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm

Trung tâm nhận hồ sơ liên thông, luân chuyển về Văn phòng UBND tỉnh để xử lý

Trung tâm

02 giờ

- Hồ sơ.

- Phiếu chuyển.

B11: Phân công xử lý hồ sơ

Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phân công xử lý hồ sơ

Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh

04 giờ

- Phiếu chuyển.

- Hồ sơ.

B12: Xử lý hồ sơ

Phòng chuyên môn tham mưu xử lý

Phòng chuyên môn

01 ngày

Dự thảo các văn bản của UBND tỉnh

B13: Phê duyệt hồ sơ

Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phê duyệt, trình lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, quyết định

Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh

0,5 ngày

B14: Xem xét, quyết định hồ sơ

Lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, quyết định

Lãnh đạo UBND tỉnh

0,5 ngày

- Văn bản chấp thuận/phê duyệt của UBND tỉnh.

- Các giấy tờ khác có liên quan (nếu có).

B15: Phát hành kết quả giải quyết

- Văn thư Văn phòng UBND tỉnh vào số văn bản, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ.

- Chuyển kết quả giải quyết cho Trung tâm

Văn thư Văn phòng UBND tỉnh

02 giờ

B16: Trả kết quả

- Kết thúc hồ sơ trên phần mềm một cửa điện tử.

- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.

- Ký xác nhận việc nhận kết quả trên Mẫu số 04.

- Mời tổ chức, cá nhân đánh giá mức độ hài lòng.

Công chức Sở tại Trung tâm

Trong giờ hành chính

- Thu lại Mẫu số 01.

- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.

15. Thủ tục ngừng hoạt động của dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Sở Kế hoạch và Đầu tư cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư.

Thời gian thực hiện: Không quá 05(năm) ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ (tại Sở Kế hoạch và Đầu tư).

Các bước thực hiện

Nội dung công việc

Đơn vị/người thực hiện

Thời gian thực hiện

Kết quả thực hiện

B1. Nộp hồ sơ

- Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ.

- Nhập dữ liệu thông tin hồ sơ vào phần mềm.

- Quét scan và lưu trữ hồ sơ điện tử.

Tổ chức, cá nhân.

Công chức Sở tại Trung tâm

Trong giờ hành chính

- Mẫu số 01.

- Mẫu số 04.

- Hồ sơ.

- Hệ thống thông tin một cửa điện tử được cập nhật dữ liệu.

B2. Chuyển hồ sơ

Chuyển hồ sơ (giấy, điện tử) về Phòng Kinh tế Đối ngoại được phân công quản lý (gọi tắt là phòng chuyên môn) thuộc Sở KHĐT

Công chức tại Trung tâm bàn giao hồ sơ cho nhân viên Bưu chính chuyển

02 giờ làm việc

- Mẫu số 01.

- Mẫu số 04.

- Hồ sơ.

B3. Kiểm tra, phân công xử lý hồ sơ

Lãnh đạo Phòng Kinh tế, Đối ngoại kiểm tra, phân công cho chuyên viên xử lý.

- Trên phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (Mẫu số 4).

- Trên phần mềm.

Lãnh đạo Phòng Kinh tế, Đối ngoại

02 giờ làm việc

- Mẫu số 01.

- Mẫu số 04.

- Hồ sơ.

B4: Xử lý hồ sơ

Chuyên viên Phòng Kinh tế, Đối ngoại thực hiện:

Kiểm tra, tham mưu xử lý, thẩm định hồ sơ theo quy định hiện hành.

Trình lãnh đạo phòng xem xét.

Chuyên viên Phòng Kinh tế, Đối ngoại

2,5 ngày làm việc

- Mẫu số 01.

- Mẫu số 04.

- Mẫu số 07 (nếu có).

- Hồ sơ.

- Dự thảo Thông báo ngừng hoạt động dự án

B5. Xem xét hồ sơ, trình lãnh đạo Sở

Lãnh đạo Phòng Kinh tế Đối ngoại xem xét, trình lãnh đạo Sở phê duyệt.

Lãnh đạo Phòng Kinh tế Đối ngoại

01 ngày làm việc

- Mẫu số 01.

- Mẫu số 04.

- Hồ sơ.

- Dự thảo Thông báo ngừng hoạt động dự án

B6: Phê duyệt hồ sơ

Lãnh đạo Sở phê duyệt hồ sơ, chuyển kết quả cho Trung tâm

Lãnh đạo Sở

01 ngày làm việc

- Mẫu số 01.

- Mẫu số 04.

- Hồ sơ

- Thông báo ngừng hoạt động dự án

B7. Trả kết quả

- Kết thúc hồ sơ trên phần mềm một cửa điện tử.

- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.

- Ký xác nhận việc nhận kết quả trên Mẫu số 04.

- Mời tổ chức, cá nhân đánh giá mức độ hài lòng.

Công chức Sở tại Trung tâm

Trong giờ hành chính

- Trả kết quả.

- Thu lại Mẫu số 01.

16. Thủ tục chấm dứt hoạt động của dự án đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Sở Kế hoạch và Đầu tư cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư.

Thời gian thực hiện:

Không quá 01 (một) ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ (tại Sở Kế hoạch và Đầu tư)

Các bước thực hiện

Nội dung công việc

Đơn vị/người thực hiện

Thời gian thực hiện

Kết quả thực hiện

B1. Nộp hồ sơ

- Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ.

- Nhập dữ liệu thông tin hồ sơ vào phần mềm.

- Quét scan và lưu trữ hồ sơ điện tử.

Tổ chức, cá nhân.

Công chức Sở tại Trung tâm

Trong giờ hành chính

- Mẫu số 01.

- Mẫu số 04.

- Hồ sơ.

- Hệ thống thông tin một cửa điện tử được cập nhật dữ liệu.

B2. Chuyển hồ sơ

Chuyển hồ sơ (giấy, điện tử) về Phòng Kinh tế Đối ngoại

Công chức tại Trung tâm bàn giao hồ sơ cho nhân viên Bưu chính chuyển

01 giờ làm việc

- Mẫu số 01.

- Mẫu số 04.

- Hồ sơ.

B3. Kiểm tra, phân công xử lý hồ sơ

Lãnh đạo Phòng Kinh tế, Đối ngoại kiểm tra, phân công cho chuyên viên xử lý.

- Trên phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (Mẫu số 4).

- Trên phần mềm.

Lãnh đạo Phòng Kinh tế, Đối ngoại

02 giờ làm việc

- Mẫu số 01.

- Mẫu số 04.

- Hồ sơ.

B4: Xử lý hồ sơ

Chuyên viên Phòng Kinh tế, Đối ngoại thực hiện: Kiểm tra, tham mưu xử lý, thẩm định hồ sơ theo quy định hiện hành. Trình lãnh đạo phòng xem xét.

Chuyên viên Phòng Kinh tế, Đối ngoại

01 giờ làm việc

- Mẫu số 01.

- Mẫu số 04.

- Mẫu số 07 (nếu có).

- Hồ sơ.

- Dự thảo Thông báo chấm dứt hoạt động dự án

B5. Xem xét hồ sơ, trình lãnh đạo Sở

Lãnh đạo Phòng Kinh tế, Đối ngoại xem xét, trình lãnh đạo Sở phê duyệt.

Lãnh đạo Phòng Kinh tế, Đối ngoại

01 giờ làm việc

- Mẫu số 01.

- Mẫu số 04.

- Hồ sơ.

- Dự thảo Thông báo chấm dứt hoạt động dự án

B6: Phê duyệt hồ sơ

Lãnh đạo Sở phê duyệt hồ sơ, chuyển kết quả cho Trung tâm

Lãnh đạo Sở

02 giờ làm việc

- Mẫu số 01.

- Mẫu số 04.

- Hồ sơ

- Thông báo chấm dứt hoạt động dự án

B7. Trả kết quả

- Kết thúc hồ sơ trên phần mềm một cửa điện tử.

- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.

- Ký xác nhận việc nhận kết quả trên Mẫu số 04.

- Mời tổ chức, cá nhân đánh giá mức độ hài lòng.

Công chức Sở tại Trung tâm

Trong giờ hành chính

- Trả kết quả.

- Thu lại Mẫu số 01.

17. Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư.

Thời gian thực hiện: Không quá 15 (mười lăm) ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ (tại Sở Kế hoạch và Đầu tư).

Các bước thực hiện

Nội dung công việc

Đơn vị/người thực hiện

Thời gian thực hiện

Kết quả thực hiện

B1. Nộp hồ sơ

- Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ.

- Nhập dữ liệu thông tin hồ sơ vào phần mềm.

- Quét scan và lưu trữ hồ sơ điện tử.

Tổ chức, cá nhân.

Công chức Sở tại Trung tâm

Trong giờ hành chính

- Mẫu số 01.

- Mẫu số 04.

- Hồ sơ.

- Hệ thống thông tin một cửa điện tử được cập nhật dữ liệu.

B2. Chuyển hồ sơ

Chuyển hồ sơ (giấy, điện tử) về Phòng Kinh tế Đối ngoại/Sở KHĐT

Công chức tại Trung tâm bàn giao hồ sơ cho nhân viên Bưu chính chuyển

02 giờ

- Mẫu số 01.

- Mẫu số 04.

- Hồ sơ.

B3. Kiểm tra, phân công xử lý hồ sơ

Lãnh đạo Phòng Kinh tế, Đối ngoại kiểm tra, phân công cho chuyên viên xử lý.

- Trên phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (Mẫu số 4).

- Trên phần mềm.

Lãnh đạo Phòng Kinh tế, Đối ngoại

02 giờ

- Mẫu số 01.

- Mẫu số 04.

- Hồ sơ.

B4: Xử lý hồ sơ

Chuyên viên Phòng Kinh tế, Đối ngoại thực hiện: Kiểm tra, tham mưu xử lý, thẩm định hồ sơ theo quy định hiện hành. Trình lãnh đạo phòng xem xét.

Chuyên viên Phòng Kinh tế, Đối ngoại

10,5 ngày

- Mẫu số 01.

- Mẫu số 04.

- Mẫu số 07 (nếu có).

- Hồ sơ.

- Dự thảo Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư

B5. Xem xét hồ sơ, trình lãnh đạo Sở

Lãnh đạo Phòng Kinh tế, Đối ngoại xem xét, trình lãnh đạo Sở phê duyệt.

Lãnh đạo Phòng Kinh tế, Đối ngoại

02 ngày

- Mẫu số 01.

- Mẫu số 04.

- Hồ sơ.

- Dự thảo Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư

B6: Phê duyệt hồ sơ

Lãnh đạo Sở phê duyệt hồ sơ, chuyển kết quả cho Trung tâm

Lãnh đạo Sở

02 ngày

- Mẫu số 01.

- Mẫu số 04.

- Hồ sơ

- Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư

B7. Trả kết quả

- Kết thúc hồ sơ trên phần mềm một cửa điện tử.

- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.

- Ký xác nhận việc nhận kết quả trên Mẫu số 04.

- Mời tổ chức, cá nhân đánh giá mức độ hài lòng.

Công chức Sở tại Trung tâm

Trong giờ hành chính

- Trả kết quả.

- Thu lại Mẫu số 01.

18. Thủ tục cấp lại và hiệu đính thông tin trên Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư.

Thời gian thực hiện:

Đối với hồ sơ cấp lại: Không quá 05(năm) ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

Các bước thực hiện

Nội dung công việc

Đơn vị/người thực hiện

Thời gian thực hiện

Kết quả thực hiện

B1. Nộp hồ sơ

- Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ.

- Nhập dữ liệu thông tin hồ sơ vào phần mềm.

- Quét scan và lưu trữ hồ sơ điện tử.

Tổ chức, cá nhân.

Công chức Sở tại Trung tâm

Trong giờ hành chính

- Mẫu số 01.

- Mẫu số 04.

- Hồ sơ.

- Hệ thống thông tin một cửa điện tử được cập nhật dữ liệu.

B2. Chuyển hồ sơ

Chuyển hồ sơ (giấy, điện tử) về Phòng Kinh tế, Đối ngoại/Sở KHĐT

Công chức tại Trung tâm bàn giao hồ sơ cho nhân viên Bưu chính chuyển

02 giờ làm việc

- Mẫu số 01.

- Mẫu số 04.

- Hồ sơ.

B3. Kiểm tra, phân công xử lý hồ sơ

Lãnh đạo Phòng Kinh tế, Đối ngoại kiểm tra, phân công cho chuyên viên xử lý.

- Trên phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (Mẫu số 4).

- Trên phần mềm.

Lãnh đạo Phòng Kinh tế, Đối ngoại

02 giờ làm việc

- Mẫu số 01.

- Mẫu số 04.

- Hồ sơ.

B4: Xử lý hồ sơ

Chuyên viên Phòng Kinh tế, Đối ngoại thực hiện:

Kiểm tra, tham mưu xử lý, thẩm định hồ sơ theo quy định hiện hành.

Trình lãnh đạo phòng xem xét.

Chuyên viên Phòng Kinh tế, Đối ngoại

02 ngày làm việc

- Mẫu số 01.

- Mẫu số 04.

- Mẫu số 07 (nếu có).

- Hồ sơ.

- Dự thảo Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư

B5. Xem xét hồ sơ, trình lãnh đạo Sở

Lãnh đạo phòng Kinh tế, Đối ngoại xem xét, trình lãnh đạo Sở phê duyệt.

Lãnh đạo Phòng Kinh tế, Đối ngoại

01 ngày làm việc

- Mẫu số 01.

- Mẫu số 04.

- Hồ sơ.

- Dự thảo Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư

B6: Phê duyệt hồ sơ

Lãnh đạo Sở phê duyệt hồ sơ, chuyển kết quả cho Trung tâm

Lãnh đạo Sở

01 ngày làm việc

- Mẫu số 01.

- Mẫu số 04.

- Hồ sơ

- Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư

B7. Trả kết quả

- Kết thúc hồ sơ trên phần mềm một cửa điện tử.

- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.

- Ký xác nhận việc nhận kết quả trên Mẫu số 04.

- Mời tổ chức, cá nhân đánh giá mức độ hài lòng.

Công chức Sở tại Trung tâm

Trong giờ hành chính

- Trả kết quả.

- Thu lại Mẫu số 01.

Đối với hồ sơ hiệu đính thông tin: Không quá 03(ba) ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

Các bước thực hiện

Nội dung công việc

Đơn vị/người thực hiện

Thời gian thực hiện

Kết quả thực hiện

B1. Nộp hồ sơ

- Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ.

- Nhập dữ liệu thông tin hồ sơ vào phần mềm.

- Quét scan và lưu trữ hồ sơ điện tử.

Tổ chức, cá nhân.

Công chức Sở tại Trung tâm

Trong giờ hành chính

- Mẫu số 01.

- Mẫu số 04.

- Hồ sơ.

- Hệ thống thông tin một cửa điện tử được cập nhật dữ liệu.

B2. Chuyển hồ sơ

Chuyển hồ sơ (giấy, điện tử) về Phòng Kinh tế, Đối ngoại/Sở KHĐT

Công chức tại Trung tâm bàn giao hồ sơ cho nhân viên Bưu chính chuyển

02 giờ làm việc

- Mẫu số 01.

- Mẫu số 04.

- Hồ sơ.

B3. Kiểm tra, phân công xử lý hồ sơ

Lãnh đạo Phòng Kinh tế, Đối ngoại kiểm tra, phân công cho chuyên viên xử lý.

- Trên phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (Mẫu số 4).

- Trên phần mềm.

Lãnh đạo Phòng Kinh tế, Đối ngoại

02 giờ làm việc

- Mẫu số 01.

- Mẫu số 04.

- Hồ sơ.

B4: Xử lý hồ sơ

Chuyên viên Phòng Kinh tế, Đối ngoại thực hiện: Kiểm tra, tham mưu xử lý, thẩm định hồ sơ theo quy định hiện hành. Trình lãnh đạo phòng xem xét.

Chuyên viên Phòng Kinh tế, Đối ngoại

1,5 ngày làm việc

- Mẫu số 01.

- Mẫu số 04.

- Mẫu số 07 (nếu có).

- Hồ sơ.

- Dự thảo Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư

B5. Xem xét hồ sơ, trình lãnh đạo Sở

Lãnh đạo Phòng Kinh tế, Đối ngoại Sở phê duyệt.

Lãnh đạo Phòng Kinh tế, Đối ngoại

0,5 ngày làm việc

- Mẫu số 01.

- Mẫu số 04.

- Hồ sơ.

- Dự thảo Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư

B6: Phê duyệt hồ sơ

Lãnh đạo Sở phê duyệt hồ sơ, chuyển kết quả cho Trung tâm

Lãnh đạo Sở

0,5 ngày làm việc

- Mẫu số 01.

- Mẫu số 04.

- Hồ sơ

- Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư

B7. Trả kết quả

- Kết thúc hồ sơ trên phần mềm một cửa điện tử.

- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.

- Ký xác nhận việc nhận kết quả trên Mẫu số 04.

- Mời tổ chức, cá nhân đánh giá mức độ hài lòng.

Công chức Sở tại Trung tâm

Trong giờ hành chính

- Trả kết quả.

- Thu lại Mẫu số 01.

19. Thủ tục đổi Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư.

Thời gian thực hiện:

Không quá 03 (ba) ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ (tại Sở Kế hoạch và Đầu tư)

Các bước thực hiện

Nội dung công việc

Đơn vị/người thực hiện

Thời gian thực hiện

Kết quả thực hiện

B1. Nộp hồ sơ

- Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ.

- Nhập dữ liệu thông tin hồ sơ vào phần mềm.

- Quét scan và lưu trữ hồ sơ điện tử.

Tổ chức, cá nhân.

Công chức Sở tại Trung tâm

Trong giờ hành chính

- Mẫu số 01.

- Mẫu số 04.

- Hồ sơ.

- Hệ thống thông tin một cửa điện tử được cập nhật dữ liệu.

B2. Chuyển hồ sơ

Chuyển hồ sơ (giấy, điện tử) về Phòng Kinh tế, Đối ngoại/Sở KHĐT

Công chức tại Trung tâm bàn giao hồ sơ cho nhân viên Bưu chính chuyển

02 giờ làm việc

- Mẫu số 01.

- Mẫu số 04.

- Hồ sơ.

B3. Kiểm tra, phân công xử lý hồ sơ

Lãnh đạo Phòng Kinh tế, Đối ngoại kiểm tra, phân công cho chuyên viên xử lý.

- Trên phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (Mẫu số 4).

- Trên phần mềm.

Lãnh đạo Phòng Kinh tế, Đối ngoại

02 giờ làm việc

- Mẫu số 01.

- Mẫu số 04.

- Hồ sơ.

B4: Xử lý hồ sơ

Chuyên viên Phòng Kinh tế, Đối ngoại thực hiện: Kiểm tra, tham mưu xử lý, thẩm định hồ sơ theo quy định hiện hành. Trình lãnh đạo phòng xem xét.

Chuyên viên Phòng Kinh tế, Đối ngoại

1,5 ngày làm việc

- Mẫu số 01.

- Mẫu số 04.

- Mẫu số 07 (nếu có).

- Hồ sơ.

- Dự thảo Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư

B5. Xem xét hồ sơ, trình lãnh đạo Sở

Lãnh đạo Phòng Kinh tế, Đối ngoại xem xét, trình lãnh đạo Sở phê duyệt.

Lãnh đạo Phòng Kinh tế, Đối ngoại

0,5 ngày làm việc

- Mẫu số 01.

- Mẫu số 04.

- Hồ sơ.

- Dự thảo Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư

B6: Phê duyệt hồ sơ

Lãnh đạo Sở phê duyệt hồ sơ, chuyển kết quả cho Trung tâm

Lãnh đạo Sở

0,5 ngày làm việc

- Mẫu số 01.

- Mẫu số 04.

- Hồ sơ

- Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư

B7. Trả kết quả

- Kết thúc hồ sơ trên phần mềm một cửa điện tử.

- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.

- Ký xác nhận việc nhận kết quả trên Mẫu số 04.

- Mời tổ chức, cá nhân đánh giá mức độ hài lòng.

Công chức Sở tại Trung tâm

Trong giờ hành chính

- Trả kết quả.

- Thu lại Mẫu số 01.

20. Thủ tục thực hiện hoạt động đầu tư theo hình thức góp vốn, mua cổ phần, mua phần vốn góp đối với nhà đầu tư nước ngoài.

Thời gian thực hiện: Không quá 15 (mười lăm) ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ (tại Sở Kế hoạch và Đầu tư).

Các bước thực hiện

Nội dung công việc

Đơn vị/người thực hiện

Thời gian thực hiện

Kết quả thực hiện

B1. Nộp hồ sơ

- Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ.

- Nhập dữ liệu thông tin hồ sơ vào phần mềm,

- Quét scan và lưu trữ hồ sơ điện tử.

Tổ chức, cá nhân.

Công chức Sở tại Trung tâm

Trong giờ hành chính

- Mẫu số 01.

- Mẫu số 04.

- Hồ sơ.

- Hệ thống thông tin một cửa điện tử được cập nhật dữ liệu.

B2. Chuyển hồ sơ

Chuyển hồ sơ (giấy, điện tử) về Phòng Kinh tế, Đối ngoại/Sở KHĐT

Công chức tại Trung tâm bàn giao hồ sơ cho nhân viên Bưu chính chuyển

02 giờ làm việc

- Mẫu số 01.

- Mẫu số 04.

- Hồ sơ.

B3. Kiểm tra, phân công xử lý hồ sơ

Lãnh đạo Phòng Kinh tế, Đối ngoại kiểm tra, phân công cho chuyên viên xử lý.

- Trên phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (Mẫu số 4).

- Trên phần mềm.

Lãnh đạo Phòng Kinh tế, Đối ngoại

02 giờ làm việc

- Mẫu số 01.

- Mẫu số 04.

- Hồ sơ.

B4: Xử lý hồ sơ

Chuyên viên Phòng Kinh tế, Đối ngoại thực hiện: Kiểm tra, tham mưu xử lý, thẩm định hồ sơ theo quy định hiện hành. Trình lãnh đạo phòng xem xét.

Chuyên viên Phòng Kinh tế, Đối ngoại

01 ngày

- Mẫu số 01.

- Mẫu số 04.

- Mẫu số 07 (nếu có).

- Hồ sơ.

- Dự thảo các văn bản.

- Văn bản có liên quan (nếu có)

B5: tham gia ý kiến/thẩm định

Các cơ quan có liên quan tham gia góp ý kiến/ ý kiến thẩm định và gửi về Sở KHĐT theo yêu cầu

Các cơ quan, đơn vị có liên quan

06 ngày

Văn bản góp ý kiến/ thẩm định.

B6: tổng hợp ý kiến, xử lý hồ sơ trình lãnh đạo phòng xem xét

Tổng hợp ý kiến góp ý/ ý kiến thẩm định/ ý kiến cuộc họp thẩm định. Trình lãnh đạo phòng xem xét

Chuyên viên Phòng Kinh tế, Đối ngoại

03 ngày

- Mẫu số 01

- Mẫu số 04.

- văn bản góp ý/thẩm định

- Hồ sơ

- Dự thảo Thông báo về việc đáp ứng các điều kiện góp vốn, mua cổ phần, mua phần vốn góp đối với nhà đầu tư nước ngoài

B7. Xem xét hồ sơ, trình lãnh đạo Sở

Lãnh đạo Phòng Kinh tế, Đối ngoại xem xét, trình lãnh đạo Sở phê duyệt.

Lãnh đạo Phòng Kinh tế, Đối ngoại

02 ngày

- Mẫu số 01.

- Mẫu số 04

- Hồ sơ.

- Dự thảo Thông báo về việc đáp ứng các điều kiện góp vốn, mua cổ phần, mua phần vốn góp đối với nhà đầu tư nước ngoài

- Văn bản có liên quan (nếu có)

B8: Phê duyệt hồ sơ

Lãnh đạo Sở phê duyệt hồ sơ, chuyển kết quả cho Trung tâm

Lãnh đạo Sở

02 ngày

- Mẫu số 01.

- Mẫu số 04.

- Hồ sơ

- Thông báo về việc đáp ứng các điều kiện góp vốn, mua cổ phần, mua phần vốn góp đối với nhà đầu tư nước ngoài

B9. Trả kết quả

- Kết thúc hồ sơ trên phần mềm một cửa điện tử.

- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.

- Ký xác nhận việc nhận kết quả trên Mẫu số 04.

- Mời tổ chức, cá nhân đánh giá mức độ hài lòng.

Công chức Sở tại Trung tâm

Trong giờ hành chính

- Trả kết quả.

- Thu lại Mẫu số 01.

21. Thủ tục thành lập văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC.

Thời gian thực hiện:

Không quá 15(mười lăm) ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ (tại Sở Kế hoạch và Đầu tư).

Các bước thực hiện

Nội dung công việc

Đơn vị/người thực hiện

Thời gian thực hiện

Kết quả thực hiện

B1. Nộp hồ sơ

- Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ.

- Nhập dữ liệu thông tin hồ sơ vào phần mềm.

- Quét scan và lưu trữ hồ sơ điện tử.

Tổ chức, cá nhân.

Công chức Sở tại Trung tâm

Trong giờ hành chính

- Mẫu số 01.

- Mẫu số 04.

- Hồ sơ.

- Hệ thống thông tin một cửa điện tử được cập nhật dữ liệu.

B2. Chuyển hồ sơ

Chuyển hồ sơ (giấy, điện tử) về Phòng Kinh tế, Đối ngoại/Sở KHĐT

Công chức tại Trung tâm bàn giao hồ sơ cho nhân viên Bưu chính chuyển

02 giờ

- Mẫu số 01.

- Mẫu số 04.

- Hồ sơ.

B3. Kiểm tra, phân công xử lý hồ sơ

Lãnh đạo Phòng Kinh tế, Đối ngoại kiểm tra, phân công cho chuyên viên xử lý.

- Trên phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (Mẫu số 4).

- Trên phần mềm.

Lãnh đạo Phòng Kinh tế, Đối ngoại

02 giờ

- Mẫu số 01.

- Mẫu số 04.

- Hồ sơ.

B4: Xử lý hồ sơ

Chuyên viên Phòng Kinh tế, Đối ngoại thực hiện:

Kiểm tra, tham mưu xử lý, thẩm định hồ sơ theo quy định hiện hành.

Trình lãnh đạo phòng xem xét.

Chuyên viên Phòng Kinh tế, Đối ngoại

10 ngày

- Mẫu số 01.

- Mẫu số 04.

- Mẫu số 07 (nếu có).

- Hồ sơ.

- Dự thảo Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động văn phòng điều hành

B5. Xem xét hồ sơ, trình lãnh đạo Sở

Lãnh đạo Phòng Kinh tế, Đối ngoại xem xét, trình lãnh đạo Sở phê duyệt.

Lãnh đạo Phòng Kinh tế, Đối ngoại

2,5 ngày

- Mẫu số 01.

- Mẫu số 04.

- Hồ sơ.

- Dự thảo Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động văn phòng điều hành

B6: Phê duyệt hồ sơ

Lãnh đạo Sở phê duyệt Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động văn phòng điều hành, chuyển kết quả cho Trung tâm

Lãnh đạo Sở

02 ngày

- Mẫu số 01.

- Mẫu số 04.

- Hồ sơ

- Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động văn phòng điều hành

B7. Trả kết quả

- Kết thúc hồ sơ trên phần mềm một cửa điện tử.

- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.

- Ký xác nhận việc nhận kết quả trên Mẫu số 04.

- Mời tổ chức, cá nhân đánh giá mức độ hài lòng.

Công chức Sở tại Trung tâm

Trong giờ hành chính

- Trả kết quả.

- Thu lại Mẫu số 01.

22. Thủ tục chấm dứt hoạt động văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC.

Thời gian thực hiện:

Không quá 15(mười lăm) ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ (tại Sở Kế hoạch và Đầu tư).

Các bước thực hiện

Nội dung công việc

Đơn vị/người thực hiện

Thời gian thực hiện

Kết quả thực hiện

B1. Nộp hồ

- Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ.

- Nhập dữ liệu thông tin hồ sơ vào phần mềm.

- Quét scan và lưu trữ hồ sơ điện tử.

Tổ chức, cá nhân.

Công chức Sở tại Trung tâm

Trong giờ hành chính

- Mẫu số 01.

- Mẫu số 04.

- Hồ sơ.

- Hệ thống thông tin một cửa điện tử được cập nhật dữ liệu.

B2. Chuyển hồ sơ

Chuyển hồ sơ (giấy, điện tử) về Phòng Kinh tế, Đối ngoại/Sở KHĐT

Công chức tại Trung tâm bàn giao hồ sơ cho nhân viên Bưu chính chuyển

02 giờ

- Mẫu số 01.

- Mẫu số 04.

- Hồ sơ.

B3. Kiểm tra, phân công xử lý hồ sơ

Lãnh đạo Phòng Kinh tế, Đối ngoại kiểm tra, phân công cho chuyên viên xử lý.

- Trên phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (Mẫu số 4).

- Trên phần mềm.

Lãnh đạo Phòng Kinh tế, Đối ngoại

02 giờ

- Mẫu số 01.

- Mẫu số 04.

- Hồ sơ.

B4: Xử lý hồ sơ

Chuyên viên Phòng Kinh tế, Đối ngoại thực hiện:

Kiểm tra, tham mưu xử lý, thẩm định hồ sơ theo quy định hiện hành.

Trình lãnh đạo phòng xem xét.

Chuyên viên Phòng Kinh tế, Đối ngoại

10 ngày

- Mẫu số 01.

- Mẫu số 04.

- Mẫu số 07 (nếu có).

- Hồ sơ.

- Dự thảo Quyết định thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động văn phòng điều hành

B5. Xem xét hồ sơ, trình lãnh đạo Sở

Lãnh đạo Phòng Kinh tế, Đối ngoại xem xét, trình lãnh đạo Sở phê duyệt.

Lãnh đạo Phòng Kinh tế, Đối ngoại

2,5 ngày

- Mẫu số 01.

- Mẫu số 04.

- Hồ sơ.

- Dự thảo Quyết định thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động văn phòng điều hành

B6: Phê duyệt hồ sơ

Lãnh đạo Sở phê duyệt Quyết định thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động văn phòng điều hành, chuyển kết quả cho Trung tâm

Lãnh đạo Sở

02 ngày

- Mẫu số 01.

- Mẫu số 04.

- Hồ sơ

- Quyết định thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động văn phòng điều hành

B7. Trả kết quả

- Kết thúc hồ sơ trên phần mềm một cửa điện tử.

- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.

- Ký xác nhận việc nhận kết quả trên Mẫu số 04.

- Mời tổ chức, cá nhân đánh giá mức độ hài lòng.

Công chức Sở tại Trung tâm

Trong giờ hành chính

- Trả kết quả.

- Thu lại Mẫu số 01.

C. LĨNH VỰC DỰ ÁN ĐẦU TƯ

1. Thẩm định, phê duyệt dự toán dự án đầu tư không có cấu phần xây dựng.

2. Thẩm định, phê duyệt dự toán nhiệm vụ chuẩn bị đầu tư dự án đầu tư công không có cấu phần xây dựng.

Thời gian thực hiện:

Đối với dự án nhóm A: Thời hạn giải quyết không quá 55 (năm mươi lăm) ngày (trong đó thời gian thẩm định, giải quyết tại Sở Kế hoạch và Đầu tư 40 ngày, thời gian UBND tỉnh phê duyệt 15 ngày), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

Sơ đồ các bước thực hiện

Nội dung công việc

Đơn vị/người thực hiện

Thời gian thực hiện

Kết quả thực hiện

B1: Nộp hồ sơ

- Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ;

- Nhập dữ liệu thông tin hồ sơ vào phần mềm.

- Quét scan và lưu trữ hồ sơ điện tử.

Tổ chức, cá nhân, công chức Sở tại Trung tâm

Trong giờ hành chính

- Mẫu số 01.

- Mẫu số 04.

- Hồ sơ.

- Hệ thống thông tin một cửa điện tử được cập nhật dữ liệu.

B2: Chuyển hồ sơ

Chuyển hồ sơ (giấy, điện tử) về Phòng Đấu thầu, thẩm định và giám sát đầu tư/Sở KHĐT

Công chức Sở tại Trung tâm

0,5 ngày

- Mẫu số 01.

- Mẫu số 04.

- Hồ sơ.

B3: Phân công xử lý hồ sơ

Lãnh đạo Phòng Đấu thầu, thẩm định và giám sát đầu tư phân công cho chuyên viên xử lý

Lãnh đạo Phòng Đấu thầu, thẩm định và giám sát đầu tư

0,5 ngày

Hồ sơ

B4: Kiểm tra, xử lý hồ sơ

Chuyên viên Phòng Đấu thầu, thẩm định và giám sát đầu tư thực hiện:

Kiểm tra, tham mưu xử lý, thẩm định hồ sơ theo quy định hiện hành.

Tham mưu văn bản lấy kiến góp ý/ ý kiến thẩm định/ tổ chức họp thẩm định của các cơ quan có liên quan

Chuyên viên Phòng Đấu thầu, thẩm định và giám sát đầu tư xử lý hồ sơ

02 ngày

- Mẫu số 01.

- Mẫu số 04

- Mẫu số 07 (nếu có).

- Hồ sơ.

- Dự thảo các văn bản.

- Văn bản có liên quan (nếu có)

B5: tham gia ý kiến/thẩm định…

Các cơ quan có liên quan tham gia góp ý kiến/ ý kiến thẩm định và gửi về Sở KHĐT theo yêu cầu

Các cơ quan, đơn vị có liên quan

20 ngày

Văn bản góp ý kiến/thẩm định...

B6: tổng hợp ý kiến, xử lý hồ sơ trình lãnh đạo phòng xem xét

Tổng hợp ý kiến góp ý/ ý kiến thẩm định/ ý kiến cuộc họp thẩm định. Trình lãnh đạo phòng xem xét

Chuyên viên Phòng Đấu thầu, thẩm định và giám sát đầu tư

13 ngày

- Mẫu số 01

- Mẫu số 04.

- văn bản góp ý/thẩm định...

- Hồ sơ

B7: Xem xét hồ sơ, trình lãnh đạo Sở phê duyệt

- Kiểm tra hồ sơ, dự thảo các văn bản;

- Nếu đồng ý: trình lãnh đạo Sở xem xét.

- Nếu không đồng ý: chuyển lại chuyên viên xử lý.

Lãnh đạo Phòng Đấu thầu, thẩm định và giám sát đầu tư

02 ngày

- Mẫu số 01.

- Mẫu số 04

- Hồ sơ.

- Dự thảo các văn bản.

- Văn bản có liên quan (nếu có)

B8: Phê duyệt hồ sơ

Kiểm tra hồ sơ, dự thảo các văn bản:

- Nếu đồng ý: Ký vào dự thảo văn bản và chuyển văn thư.

- Nếu không đồng ý: chuyển lại lãnh đạo Phòng chuyên môn để xử lý

Lãnh đạo Sở

1 ngày

- Mẫu số 01.

- Mẫu số 04

- Hồ sơ.

- Các văn bản có liên quan.

B9: Gửi hồ sơ liên thông

- Văn thư vào số văn bản, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ.

- Gửi hồ sơ liên thông cho Trung tâm

Văn thư

0,5 ngày

- Mẫu số 01.

- Mẫu số 04

- Hồ sơ.

- Các văn bản có liên quan.

Tiếp nhận, luân chuyển và xử lý hồ sơ liên thông tại Văn phòng UBND tỉnh

B10: Tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm

Trung tâm nhận hồ sơ liên thông, luân chuyển về Văn phòng UBND tỉnh để xử lý

Trung tâm

0,5 ngày

- Hồ sơ.

- Phiếu chuyển.

B11: Phân công xử lý hồ sơ

Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phân công xử lý hồ sơ

Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh

01 ngày

- Phiếu chuyển.

- Hồ sơ.

B12: Xử lý hồ sơ

Phòng chuyên môn tham mưu xử lý

Phòng chuyên môn

07 ngày

Dự thảo các văn bản của UBND tỉnh

B13: Phê duyệt hồ sơ

Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phê duyệt, trình lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, quyết định

Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh

2,5 ngày

B14: Xem xét, quyết định hồ sơ

Lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, quyết định

Lãnh đạo UBND tỉnh

03 ngày

- Văn bản chấp thuận/phê duyệt của UBND tỉnh.

- Các giấy tờ khác có liên quan (nếu có).

B15: Phát hành kết quả giải quyết

- Văn thư Văn phòng UBND tỉnh vào số văn bản, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ.

- Chuyển kết quả giải quyết cho Trung tâm

Văn thư Văn phòng UBND tỉnh

0,5 ngày

B16: chuyển kết quả giải quyết

Trung tâm nhận kết quả giải quyết; bàn giao cho Quầy tiếp nhận của Sở

Trung tâm

0,5 ngày

Văn bản của UBND tỉnh

B17: Trả kết quả

- Kết thúc hồ sơ trên phần mềm một cửa điện tử.

- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.

- Ký xác nhận việc nhận kết quả trên Mẫu số 04.

- Mời tổ chức, cá nhân đánh giá mức độ hài lòng.

Công chức Sở tại Trung tâm

Trong giờ hành chính

- Thu lại Mẫu số 01;

- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.

Đối với dự án nhóm B: Thời hạn giải quyết không quá 40 (bốn mươi) ngày (trong đó thời gian thẩm định tại Sở Kế hoạch và Đầu tư 30 ngày, thời gian phê duyệt tại UBND tỉnh 10 ngày), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

Sơ đồ các bước thực hiện

Nội dung công việc

Đơn vị/người thực hiện

Thời gian thực hiện

Kết quả thực hiện

B1: Nộp hồ sơ

- Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ;

- Nhập dữ liệu thông tin hồ sơ vào phần mềm.

- Quét scan và lưu trữ hồ sơ điện tử.

Tổ chức, cá nhân, công chức Sở tại Trung tâm

Trong giờ hành chính

- Mẫu số 01.

- Mẫu số 04.

- Hồ sơ.

- Hệ thống thông tin một cửa điện tử được cập nhật dữ liệu.

B2: Chuyển hồ sơ

Chuyển hồ sơ (giấy, điện tử) về viên Phòng Đấu thầu, Thẩm định và giám sát đầu tư/Sở KHĐT

Công chức Sở tại Trung tâm

0,5 ngày

- Mẫu số 01.

- Mẫu số 04.

- Hồ sơ.

B3: Phân công xử lý hồ sơ

Lãnh đạo Phòng Đấu thầu, thẩm định và giám sát đầu tư phân công cho chuyên viên xử lý

Lãnh đạo Phòng Đấu thầu, thẩm định và giám sát đầu tư

0,5 ngày

Hồ sơ

B4: Kiểm tra, xử lý hồ sơ

Chuyên viên Phòng Đấu thầu, thẩm định và giám sát đầu tư thực hiện: Kiểm tra, tham mưu xử lý, thẩm định hồ sơ theo quy định hiện hành.

Tham mưu văn bản lấy kiến góp ý/ ý kiến thẩm định/ tổ chức họp thẩm định của các cơ quan có liên quan

Chuyên viên Phòng Đấu thầu, thẩm định và giám sát đầu tư xử lý hồ sơ

02 ngày

- Mẫu số 01.

- Mẫu số 04

- Mẫu số 07 (nếu có).

- Hồ sơ.

- Dự thảo các văn bản.

- Văn bản có liên quan (nếu có)

B5: tham gia ý kiến/thẩm định ...

Các cơ quan có liên quan tham gia góp ý kiến/ ý kiến thẩm định và gửi về Sở KHĐT theo yêu cầu

Các cơ quan, đơn vị có liên quan

15 ngày

Văn bản góp ý kiến/ thẩm định.

B6: tổng hợp ý kiến, xử lý hồ sơ trình lãnh đạo phòng xem xét

Tổng hợp ý kiến góp ý/ ý kiến thẩm định/ ý kiến cuộc họp thẩm định. Trình lãnh đạo phòng xem xét

Chuyên viên Phòng Đấu thầu, thẩm định và giám sát đầu tư

08 ngày

- Mẫu số 01

- Mẫu số 04.

- văn bản góp ý/thẩm định.

- Hồ sơ

B7: Xem xét hồ sơ, trình lãnh đạo Sở phê duyệt

- Kiểm tra hồ sơ, dự thảo các văn bản;

- Nếu đồng ý: trình lãnh đạo Sở xem xét.

- Nếu không đồng ý: chuyển lại chuyên viên xử lý.

Lãnh đạo Phòng Đấu thầu, thẩm định và giám sát đầu tư

02 ngày

- Mẫu số 01.

- Mẫu số 04

- Hồ sơ.

- Dự thảo các văn bản.

- Văn bản có liên quan (nếu có)

B8: Phê duyệt hồ sơ

Kiểm tra hồ sơ, dự thảo các văn bản:

- Nếu đồng ý: Ký vào dự thảo văn bản và chuyển văn thư.

- Nếu không đồng ý: chuyển lại lãnh đạo Phòng chuyên môn để xử lý

Lãnh đạo Sở

1,5 ngày

- Mẫu số 01.

- Mẫu số 04

- Hồ sơ.

- Các văn bản có liên quan.

B9: Gửi hồ sơ liên thông

- Văn thư vào số văn bản, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ.

- Gửi hồ sơ liên thông cho Trung tâm

Văn thư

0,5 ngày

- Mẫu số 01.

- Mẫu số 04

- Hồ sơ.

- Các văn bản có liên quan.

Tiếp nhận, luân chuyển và xử lý hồ sơ liên thông tại Văn phòng UBND tỉnh

B10: Tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm

Trung tâm nhận hồ sơ liên thông, luân chuyển về Văn phòng UBND tỉnh để xử lý

Trung tâm

0,5 ngày

- Hồ sơ.

- Phiếu chuyển.

B11: Phân công xử lý hồ sơ

Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phân công xử lý hồ sơ

Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh

01 ngày

- Phiếu chuyển.

- Hồ sơ.

B12: Xử lý hồ sơ

Phòng chuyên môn tham mưu xử lý

Phòng chuyên môn

4,5 ngày

Dự thảo các văn bản.

B13: Phê duyệt hồ sơ

Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phê duyệt, trình lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, quyết định

Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh

01 ngày

B14: Xem xét, quyết định hồ sơ

Lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, quyết định

Lãnh đạo UBND tỉnh

02 ngày

- Văn bản chấp thuận/phê duyệt của UBND tỉnh.

- Các giấy tờ khác có liên quan (nếu có).

B15: Phát hành kết quả giải quyết

- Văn thư Văn phòng UBND tỉnh vào số văn bản, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ.

- Chuyển kết quả giải quyết cho Trung tâm

Văn thư Văn phòng UBND tỉnh

0,5 ngày

B16: chuyển kết quả giải quyết

Trung tâm nhận kết quả giải quyết; bàn giao cho Quầy tiếp nhận của Sở

Trung tâm

0,5 ngày

Văn bản của UBND tỉnh

B17: Trả kết quả

- Kết thúc hồ sơ trên phần mềm một cửa điện tử.

- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.

- Ký xác nhận việc nhận kết quả trên Mẫu số 04.

- Mời tổ chức, cá nhân đánh giá mức độ hài lòng.

Công chức Sở tại Trung tâm

Trong giờ hành chính

- Thu lại Mẫu số 01;

- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.

Đối với dự án nhóm C: Thời hạn giải quyết không quá 25 (hai mươi lăm) ngày (trong đó thời gian thẩm định tại Sở KHĐT 20 ngày, thời gian phê duyệt tại UBND tỉnh 05 ngày), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

Sơ đồ các bước thực hiện

Nội dung công việc

Đơn vị/người thực hiện

Thời gian thực hiện

Kết quả thực hiện

B1: Nộp hồ sơ

- Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ;

- Nhập dữ liệu thông tin hồ sơ vào phần mềm.

- Quét scan và lưu trữ hồ sơ điện tử.

Tổ chức, cá nhân, công chức Sở tại Trung tâm

Trong giờ hành chính

- Mẫu số 01.

- Mẫu số 04.

- Hồ sơ.

- Hệ thống thông tin một cửa điện tử được cập nhật dữ liệu.

B2: Chuyển hồ sơ

Chuyển hồ sơ (giấy, điện tử) về viên Phòng Đấu thầu, thẩm định và giám sát đầu tư/Sở KHĐT

Công chức Sở tại Trung tâm

0,5 ngày

- Mẫu số 01.

- Mẫu số 04.

- Hồ sơ.

B3: Phân công xử lý hồ sơ

Lãnh đạo viên Phòng Đấu thầu, thẩm định và giám sát đầu tư phân công cho chuyên viên xử lý

Lãnh đạo Phòng Đấu thầu, thẩm định và giám sát đầu tư

0,5 ngày

Hồ sơ

B4: Kiểm tra, xử lý hồ sơ

Chuyên viên viên Phòng Đấu thầu, thẩm định và giám sát đầu tư thực hiện: Kiểm tra, tham mưu xử lý, thẩm định hồ sơ theo quy định hiện hành.

Tham mưu văn bản lấy kiến góp ý/ ý kiến thẩm định/ tổ chức họp thẩm định của các cơ quan có liên quan

Chuyên viên Phòng Đấu thầu, thẩm định và giám sát đầu tư xử lý hồ sơ

02 ngày

- Mẫu số 01.

- Mẫu số 04

- Mẫu số 07 (nếu có).

- Hồ sơ.

- Dự thảo các văn bản.

- Văn bản có liên quan (nếu có)

B5: tham gia ý kiến/thẩm định ...

Các cơ quan có liên quan tham gia góp ý kiến/ ý kiến thẩm định và gửi về Sở KHĐT theo yêu cầu

Các cơ quan, đơn vị có liên quan

08 ngày

Văn bản góp ý kiến/ thẩm định...

B6: tổng hợp ý kiến, xử lý hồ sơ trình lãnh đạo phòng xem xét

Tổng hợp ý kiến góp ý/ ý kiến thẩm định/ ý kiến cuộc họp thẩm định. Trình lãnh đạo phòng xem xét

Chuyên viên Phòng Đấu thầu, thẩm định và giám sát đầu tư

06 ngày

- Mẫu số 01

- Mẫu số 04.

- văn bản góp ý/thẩm định...

- Hồ sơ

B7: Xem xét hồ sơ, trình lãnh đạo Sở phê duyệt

- Kiểm tra hồ sơ, dự thảo các văn bản;

- Nếu đồng ý: trình lãnh đạo Sở xem xét.

- Nếu không đồng ý: chuyển lại chuyên viên xử lý.

Lãnh đạo Phòng Đấu thầu, thẩm định và giám sát đầu tư

01 ngày

- Mẫu số 01.

- Mẫu số 04

- Hồ sơ.

- Dự thảo các văn bản.

- Văn bản có liên quan (nếu có)

B8: Phê duyệt hồ sơ

Kiểm tra hồ sơ, dự thảo các văn bản:

- Nếu đồng ý: Ký vào dự thảo văn bản và chuyển văn thư.

- Nếu không đồng ý: chuyển lại lãnh đạo Phòng chuyên môn để xử lý

Lãnh đạo Sở

01 ngày

- Mẫu số 01.

- Mẫu số 04

- Hồ sơ.

- Các văn bản có liên quan.

B9: Gửi hồ sơ liên thông

- Văn thư vào số văn bản, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ.

- Gửi hồ sơ liên thông cho Trung tâm

Văn thư

0,5 ngày

- Mẫu số 01.

- Mẫu số 04

- Hồ sơ.

- Các văn bản có liên quan.

Tiếp nhận, luân chuyển và xử lý hồ sơ liên thông tại Văn phòng UBND tỉnh

B10: Tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm

Trung tâm nhận hồ sơ liên thông, luân chuyển về Văn phòng UBND tỉnh để xử lý

Trung tâm

0,5 ngày

- Hồ sơ.

- Phiếu chuyển.

B11: Phân công xử lý hồ sơ

Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phân công xử lý hồ sơ

Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh

0,5 ngày

- Phiếu chuyển.

- Hồ sơ.

B12: Xử lý hồ sơ

Phòng chuyên môn tham mưu xử lý

Phòng chuyên môn

1,5 ngày

Dự thảo các văn bản.

B13: Phê duyệt hồ sơ

Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phê duyệt, trình lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, quyết định

Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh

0,5 ngày

B14: Xem xét, quyết định hồ sơ

Lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, quyết định

Lãnh đạo UBND tỉnh

01 ngày

- Văn bản chấp thuận/phê duyệt của UBND tỉnh.

- Các giấy tờ khác có liên quan (nếu có).

B15: Phát hành kết quả giải quyết

- Văn thư Văn phòng UBND tỉnh vào số văn bản, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ.

- Chuyển kết quả giải quyết cho Trung tâm

Văn thư Văn phòng UBND tỉnh

0,5 ngày

B16: Trả kết quả

- Kết thúc hồ sơ trên phần mềm một cửa điện tử.

- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.

- Ký xác nhận việc nhận kết quả trên Mẫu số 04.

- Mời tổ chức, cá nhân đánh giá mức độ hài lòng.

Công chức Sở tại Trung tâm

Trong giờ hành chính

- Thu lại Mẫu số 01;

- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.

3. Thẩm định, phê duyệt chủ trương dự án đầu tư công.

4. Thẩm định, phê duyệt báo cáo nghiên cứu khả thi dự án đầu tư công không có cấu phần xây dựng.

Thời gian thực hiện:

Đối với dự án nhóm A: Thời hạn giải quyết không quá 60 (sáu mươi) ngày (trong đó thời gian thẩm định tại Sở KHĐT 45 ngày, thời gian phê duyệt UBND tỉnh 15 ngày), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

Sơ đồ các bước thực hiện

Nội dung công việc

Đơn vị/người thực hiện

Thời gian thực hiện

Kết quả thực hiện

B1: Nộp hồ sơ

- Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ;

- Nhập dữ liệu thông tin hồ sơ vào phần mềm.

- Quét scan và lưu trữ hồ sơ điện tử.

Tổ chức, cá nhân, công chức Sở tại Trung tâm

Trong giờ hành chính

- Mẫu số 01.

- Mẫu số 04.

- Hồ sơ.

- Hệ thống thông tin một cửa điện tử được cập nhật dữ liệu.

B2: Chuyển hồ sơ

Chuyển hồ sơ (giấy, điện tử) về Phòng Đấu thầu, thẩm định và giám sát đầu tư /Sở KHĐT

Công chức Sở tại Trung tâm

0,5 ngày

- Mẫu số 01.

- Mẫu số 04.

- Hồ sơ.

B3: Phân công xử lý hồ sơ

Lãnh đạo Phòng Đấu thầu, thẩm định và giám sát đầu tư phân công cho chuyên viên xử lý

Lãnh đạo Phòng Đấu thầu, thẩm định và giám sát đầu tư

0,5 ngày

Hồ sơ

B4: Kiểm tra, xử lý hồ sơ

Chuyên viên Phòng Đấu thầu, thẩm định và giám sát đầu tư thực hiện:

Kiểm tra, tham mưu xử lý, thẩm định hồ sơ theo quy định hiện hành.

Tham mưu văn bản lấy kiến góp ý/ ý kiến thẩm định/ tổ chức họp thẩm định của các cơ quan có liên quan

Chuyên viên Phòng Đấu thầu, thẩm định và giám sát đầu tư xử lý hồ sơ

02 ngày

- Mẫu số 01.

- Mẫu số 04

- Mẫu số 07 (nếu có).

- Hồ sơ.

- Dự thảo các văn bản.

- Văn bản có liên quan (nếu có)

B5: tham gia ý kiến/thẩm định...

Các cơ quan có liên quan tham gia góp ý kiến/ ý kiến thẩm định và gửi về Sở KHĐT theo yêu cầu

Các cơ quan, đơn vị có liên quan

20 ngày

Văn bản góp ý kiến/ thẩm định...

B6: tổng hợp ý kiến, xử lý hồ sơ trình lãnh đạo phòng xem xét

Tổng hợp ý kiến góp ý/ ý kiến thẩm định/ ý kiến cuộc họp thẩm định. Trình lãnh đạo phòng xem xét

Chuyên viên Phòng Đấu thầu, thẩm định và giám sát đầu tư

17,5 ngày

- Mẫu số 01

- Mẫu số 04.

- văn bản góp ý/thẩm định...

- Hồ sơ

B7: Xem xét hồ sơ, trình lãnh đạo Sở phê duyệt

- Kiểm tra hồ sơ, dự thảo các văn bản;

- Nếu đồng ý: trình lãnh đạo Sở xem xét.

- Nếu không đồng ý: chuyển lại chuyên viên xử lý.

Lãnh đạo Phòng Đấu thầu, thẩm định và giám sát đầu tư

02 ngày

- Mẫu số 01.

- Mẫu số 04

- Hồ sơ.

- Dự thảo các văn bản.

- Văn bản có liên quan (nếu có)

B8: Phê duyệt hồ sơ

Kiểm tra hồ sơ, dự thảo các văn bản:

- Nếu đồng ý: Ký vào dự thảo văn bản và chuyển văn thư.

- Nếu không đồng ý: chuyển lại lãnh đạo Phòng chuyên môn để xử lý

Lãnh đạo Sở

1,5 ngày

- Mẫu số 01.

- Mẫu số 04

- Hồ sơ.

- Các văn bản có liên quan.

B9: Gửi hồ sơ liên thông

- Văn thư vào số văn bản, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ.

- Gửi hồ sơ liên thông cho Trung tâm

Văn thư

0,5 ngày

- Mẫu số 01.

- Mẫu số 04

- Hồ sơ.

- Các văn bản có liên quan.

Tiếp nhận, luân chuyển và xử lý hồ sơ liên thông tại Văn phòng UBND tỉnh

B10: Tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm

Trung tâm nhận hồ sơ liên thông, luân chuyển về Văn phòng UBND tỉnh để xử lý

Trung tâm

0,5 ngày

- Hồ sơ.

- Phiếu chuyển.

B11: Phân công xử lý hồ sơ

Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phân công xử lý hồ sơ

Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh

01 ngày

- Phiếu chuyển.

- Hồ sơ.

B12: Xử lý hồ sơ

Phòng chuyên môn tham mưu xử lý

Phòng chuyên môn

07 ngày

Dự thảo các văn bản...

B13: Phê duyệt hồ sơ

Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phê duyệt, trình lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, quyết định

Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh

02 ngày

B14: Xem xét, quyết định hồ sơ

Lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, quyết định

Lãnh đạo UBND tỉnh

03 ngày

- Văn bản chấp thuận/phê duyệt của UBND tỉnh.

- Các giấy tờ khác có liên quan (nếu có).

B15: Phát hành kết quả giải quyết

- Văn thư Văn phòng UBND tỉnh vào số văn bản, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ.

- Chuyển kết quả giải quyết cho Trung tâm

Văn thư Văn phòng UBND tỉnh

0,5 ngày

B16: chuyển kết quả giải quyết

Trung tâm nhận kết quả giải quyết; bàn giao cho Quầy tiếp nhận của Sở

Trung tâm

0,5 ngày

Văn bản của UBND tỉnh

B17: Trả kết quả

- Kết thúc hồ sơ trên phần mềm một cửa điện tử.

- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.

- Ký xác nhận việc nhận kết quả trên Mẫu số 04.

- Mời tổ chức, cá nhân đánh giá mức độ hài lòng.

Công chức Sở tại Trung tâm

Trong giờ hành chính

- Thu lại Mẫu số 01;

- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.

Đối với dự án nhóm B, C: Thời hạn giải quyết không quá 40 (bốn mươi) ngày (trong đó thời gian thẩm định 30 ngày, thời gian phê duyệt 10 ngày), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

Sơ đồ các bước thực hiện

Nội dung công việc

Đơn vị/người thực hiện

Thời gian thực hiện

Kết quả thực hiện

B1: Nộp hồ sơ

- Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ;

- Nhập dữ liệu thông tin hồ sơ vào phần mềm.

- Quét scan và lưu trữ hồ sơ điện tử.

Tổ chức, cá nhân, công chức Sở tại Trung tâm.

Trong giờ hành chính

- Mẫu số 01.

- Mẫu số 04.

- Hồ sơ.

- Hệ thống thông tin một cửa điện tử được cập nhật dữ liệu.

B2: Chuyển hồ sơ

Chuyển hồ sơ (giấy, điện tử) về Phòng Đấu thầu, thẩm định và giám sát đầu tư /Sở KHĐT

Công chức Sở tại Trung tâm

0,5 ngày

- Mẫu số 01.

- Mẫu số 04.

- Hồ sơ.

B3: Phân công xử lý hồ sơ

Lãnh đạo Phòng Phòng Đấu thầu, thẩm định và giám sát đầu tư phân công cho chuyên viên xử lý

Lãnh đạo Phòng Đấu thầu, thẩm định và giám sát đầu tư

0,5 ngày

Hồ sơ

B4: Kiểm tra, xử lý hồ sơ

Chuyên viên Phòng Phòng Đấu thầu, thẩm định và giám sát đầu tư thực hiện:

Kiểm tra, tham mưu xử lý, thẩm định hồ sơ theo quy định hiện hành.

Tham mưu văn bản lấy kiến góp ý/ ý kiến thẩm định/ tổ chức họp thẩm định của các cơ quan có liên quan

Chuyên viên Phòng Đấu thầu, thẩm định và giám sát đầu tư xử lý hồ sơ

02 ngày

- Mẫu số 01.

- Mẫu số 04

- Mẫu số 07 (nếu có).

- Hồ sơ.

- Dự thảo các văn bản.

- Văn bản có liên quan (nếu có)

B5: tham gia ý kiến/thẩm định ...

Các cơ quan có liên quan tham gia góp ý kiến/ ý kiến thẩm định và gửi về Sở KHĐT theo yêu cầu

Các cơ quan, đơn vị có liên quan

15 ngày

Văn bản góp ý kiến/ thẩm định...

B6: tổng hợp ý kiến, xử lý hồ sơ trình lãnh đạo phòng xem xét

Tổng hợp ý kiến góp ý/ ý kiến thẩm định/ ý kiến cuộc họp thẩm định. Trình lãnh đạo phòng xem xét

Chuyên viên Phòng Đấu thầu, thẩm định và giám sát đầu tư

7,5 ngày

- Mẫu số 01

- Mẫu số 04.

- văn bản góp ý/thẩm định...

- Hồ sơ

B7: Xem xét hồ sơ, trình lãnh đạo Sở phê duyệt

- Kiểm tra hồ sơ, dự thảo các văn bản;

- Nếu đồng ý: trình lãnh đạo Sở xem xét.

- Nếu không đồng ý: chuyển lại chuyên viên xử lý.

Lãnh đạo Phòng Đấu thầu, thẩm định và giám sát đầu tư

02 ngày

- Mẫu số 01.

- Mẫu số 04

- Hồ sơ.

- Dự thảo các văn bản.

- Văn bản có liên quan (nếu có)

B8: Phê duyệt hồ sơ

Kiểm tra hồ sơ, dự thảo các văn bản:

- Nếu đồng ý: Ký vào dự thảo văn bản và chuyển văn thư.

- Nếu không đồng ý: chuyển lại lãnh đạo Phòng chuyên môn để xử lý

Lãnh đạo Sở

1,5 ngày

- Mẫu số 01.

- Mẫu số 04

- Hồ sơ.

- Các văn bản có liên quan.

B9: Gửi hồ sơ liên thông

- Văn thư vào số văn bản, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ.

- Gửi hồ sơ liên thông cho Trung tâm

Văn thư

0,5 ngày

- Mẫu số 01.

- Mẫu số 04

- Hồ sơ.

- Các văn bản có liên quan.

Tiếp nhận, luân chuyển và xử lý hồ sơ liên thông tại Văn phòng UBND tỉnh

B10: Tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm

Trung tâm nhận hồ sơ liên thông, luân chuyển về Văn phòng UBND tỉnh để xử lý

Trung tâm

0,5 ngày

- Hồ sơ.

- Phiếu chuyển.

B11: Phân công xử lý hồ sơ

Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phân công xử lý hồ sơ

Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh

01 ngày

- Phiếu chuyển.

- Hồ sơ.

B12: Xử lý hồ sơ

Phòng chuyên môn tham mưu xử lý

Phòng chuyên môn

04 ngày

Dự thảo các văn bản...

B13: Phê duyệt hồ sơ

Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phê duyệt, trình lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, quyết định

Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh

01 ngày

B14: Xem xét, quyết định hồ sơ

Lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, quyết định

Lãnh đạo UBND tỉnh

02 ngày

- Văn bản chấp thuận/phê duyệt của UBND tỉnh.

- Các giấy tờ khác có liên quan (nếu có).

B15: Phát hành kết quả giải quyết

- Văn thư Văn phòng UBND tỉnh vào số văn bản, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ.

- Chuyển kết quả giải quyết cho Trung tâm

Văn thư Văn phòng UBND tỉnh

0,5 ngày

B16: chuyển kết quả giải quyết

Trung tâm nhận kết quả giải quyết; bàn giao cho Quầy tiếp nhận của Sở

Trung tâm

0,5 ngày

Hồ sơ

B17: Trả kết quả

- Kết thúc hồ sơ trên phần mềm một cửa điện tử.

- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.

- Ký xác nhận việc nhận kết quả trên Mẫu số 04.

- Mời tổ chức, cá nhân đánh giá mức độ hài lòng.

Công chức Sở tại Trung tâm

Trong giờ hành chính

- Thu lại Mẫu số 01;

- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.

D. LĨNH VỰC ĐẦU TƯ THEO PHƯƠNG THỨC ĐỐI TÁC CÔNG TƯ

1. Thẩm định báo cáo nghiên cứu tiền khả thi, quyết định chủ trương đầu tư dự án PPP do nhà đầu tư đề xuất.

Thời gian thực hiện:

Thời hạn giải quyết không quá 45 (bốn mươi lăm) ngày (trong đó thời gian thẩm định không quá 30 ngày, thời gian phê duyệt không quá 15 ngày), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

Sơ đồ các bước thực hiện

Nội dung công việc

Đơn vị/người thực hiện

Thời gian thực hiện

Kết quả thực hiện

B1: Nộp hồ sơ

- Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ;

- Nhập dữ liệu thông tin hồ sơ vào phần mềm.

- Quét scan và lưu trữ hồ sơ điện tử.

Tổ chức, cá nhân, công chức Sở tại Trung tâm

Trong giờ hành chính

- Mẫu số 01.

- Mẫu số 04.

- Hồ sơ.

- Hệ thống thông tin một cửa điện tử được cập nhật dữ liệu.

B2: Chuyển hồ sơ

Chuyển hồ sơ (giấy, điện tử) về Phòng Đấu thầu, Thẩm định và giám sát đầu tư /Sở KHĐT

Công chức Sở tại Trung tâm

0,5 ngày

- Mẫu số 01.

- Mẫu số 04.

- Hồ sơ.

B3: Phân công xử lý hồ sơ

Lãnh đạo Phòng Đấu thầu, Thẩm định và giám sát đầu tư phân công cho chuyên viên xử lý

Lãnh đạo Phòng Đấu thầu, Thẩm định và giám sát đầu tư

0,5 ngày

Hồ sơ

B4: Kiểm tra, xử lý hồ sơ

Chuyên viên Phòng Đấu thầu, Thẩm định và giám sát đầu tư thực hiện:

Kiểm tra, tham mưu xử lý, thẩm định hồ sơ theo quy định hiện hành.

Tham mưu văn bản lấy kiến góp ý/ ý kiến thẩm định/ tổ chức họp thẩm định của các cơ quan có liên quan

Chuyên viên Phòng Đấu thầu, Thẩm định và giám sát đầu tư xử lý hồ sơ

02 ngày

- Mẫu số 01.

- Mẫu số 04

- Mẫu số 07 (nếu có).

- Hồ sơ.

- Dự thảo các văn bản.

- Văn bản có liên quan (nếu có)

B5: tham gia ý kiến/thẩm định ...

Các cơ quan có liên quan tham gia góp ý kiến/ ý kiến thẩm định và gửi về Sở KHĐT theo yêu cầu

Các cơ quan, đơn vị có liên quan

15 ngày

Văn bản góp ý kiến/ thẩm định...

B6: tổng hợp ý kiến, xử lý hồ sơ trình lãnh đạo phòng xem xét

Tổng hợp ý kiến góp ý/ ý kiến thẩm định/ ý kiến cuộc họp thẩm định. Trình lãnh đạo phòng xem xét

Chuyên viên Phòng Đấu thầu, Thẩm định và giám sát đầu tư

7,5 ngày

- Mẫu số 01

- Mẫu số 04.

- Văn bản góp ý/thẩm định.

- Hồ sơ

B7: Xem xét hồ sơ, trình lãnh đạo Sở phê duyệt

- Kiểm tra hồ sơ, dự thảo các văn bản;

- Nếu đồng ý: trình lãnh đạo Sở xem xét.

- Nếu không đồng ý: chuyển lại chuyên viên xử lý.

Lãnh đạo Phòng Đấu thầu, Thẩm định và giám sát đầu tư

02 ngày

- Mẫu số 01.

- Mẫu số 04

- Hồ sơ.

- Dự thảo các văn bản.

- Văn bản có liên quan (nếu có)

B8: Phê duyệt hồ sơ

Kiểm tra hồ sơ, dự thảo các văn bản:

- Nếu đồng ý: Ký vào dự thảo văn bản và chuyển văn thư.

- Nếu không đồng ý: chuyển lại lãnh đạo Phòng chuyên môn để xử lý

Lãnh đạo Sở

1,5 ngày

- Mẫu số 01.

- Mẫu số 04

- Hồ sơ.

- Các văn bản có liên quan.

B9: Gửi hồ sơ liên thông

- Văn thư vào số văn bản, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ.

- Gửi hồ sơ liên thông cho Trung tâm

Văn thư

0,5 ngày

- Mẫu số 01.

- Mẫu số 04

- Hồ sơ.

- Các văn bản có liên quan.

Tiếp nhận, luân chuyển và xử lý hồ sơ liên thông tại Văn phòng UBND tỉnh

B10: Tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm

Trung tâm nhận hồ sơ liên thông, luân chuyển về Văn phòng UBND tỉnh để xử lý

Trung tâm

0,5 ngày

- Hồ sơ.

- Phiếu chuyển.

B11: Phân công xử lý hồ sơ

Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phân công xử lý hồ sơ

Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh

01 ngày

- Phiếu chuyển.

- Hồ sơ.

B12: Xử lý hồ sơ

Phòng chuyên môn tham mưu xử lý

Phòng chuyên môn

07 ngày

Dự thảo các văn bản của UBND tỉnh

B13: Phê duyệt hồ sơ

Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phê duyệt, trình lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, quyết định

Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh

02 ngày

B14: Xem xét, quyết định hồ sơ

Lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, quyết định

Lãnh đạo UBND tỉnh

03 ngày

- Văn bản chấp thuận/phê duyệt của UBND tỉnh.

- Các giấy tờ khác có liên quan (nếu có).

B15: Phát hành kết quả giải quyết

- Văn thư Văn phòng UBND tỉnh vào số văn bản, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ.

- Chuyển kết quả giải quyết cho Trung tâm

Văn thư Văn phòng UBND tỉnh

0,5 ngày

B16: chuyển kết quả giải quyết

Trung tâm nhận kết quả giải quyết; bàn giao cho Quầy tiếp nhận của Sở

Trung tâm

0,5 ngày

Văn bản của UBND tỉnh

B17: Trả kết quả

- Kết thúc hồ sơ trên phần mềm một cửa điện tử.

- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.

- Ký xác nhận việc nhận kết quả trên Mẫu số 04.

- Mời tổ chức, cá nhân đánh giá mức độ hài lòng.

Công chức Sở tại Trung tâm

Trong giờ hành chính

- Thu lại Mẫu số 01.

- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.

2. Thẩm định báo cáo nghiên cứu tiền khả thi, quyết định phê duyệt dự án PPP do nhà đầu tư đề xuất.

Thời gian thực hiện: Thời hạn giải quyết không quá 75 (bảy mươi lăm) ngày (trong đó thời gian thẩm định không quá 60 ngày, thời gian phê duyệt không quá 15 ngày), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

Sơ đồ các bước thực hiện

Nội dung công việc

Đơn vị/người thực hiện

Thời gian thực hiện

Kết quả thực hiện

B1: Nộp hồ sơ

- Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ;

- Nhập dữ liệu thông tin hồ sơ vào phần mềm.

- Quét scan và lưu trữ hồ sơ điện tử.

Tổ chức, cá nhân, công chức Sở tại Trung tâm

Trong giờ hành chính

- Mẫu số 01.

- Mẫu số 04.

- Hồ sơ.

- Hệ thống thông tin một cửa điện tử được cập nhật dữ liệu.

B2: Chuyển hồ sơ

Chuyển hồ sơ (giấy, điện tử) về Phòng Đấu thầu, Thẩm định và giám sát đầu tư /Sở KHĐT

Công chức Sở tại Trung tâm

0,5 ngày

- Mẫu số 01.

- Mẫu số 04.

- Hồ sơ.

B3: Phân công xử lý hồ sơ

Lãnh đạo Phòng Đấu thầu, Thẩm định và giám sát đầu tư phân công cho chuyên viên xử lý

Lãnh đạo Phòng Đấu thầu, Thẩm định và giám sát đầu tư

0,5 ngày

Hồ sơ

B4: Kiểm tra, xử lý hồ sơ

Chuyên viên Phòng Đấu thầu, Thẩm định và giám sát đầu tư thực hiện:

Kiểm tra, tham mưu xử lý, thẩm định hồ sơ theo quy định hiện hành.

Tham mưu văn bản lấy kiến góp ý/ ý kiến thẩm định/ tổ chức họp thẩm định của các cơ quan có liên quan

Chuyên viên Phòng Đấu thầu, Thẩm định và giám sát đầu tư xử lý hồ sơ

02 ngày

- Mẫu số 01.

- Mẫu số 04

- Mẫu số 07 (nếu có).

- Hồ sơ.

- Dự thảo các văn bản.

- Văn bản có liên quan (nếu có)

B5: tham gia ý kiến/thẩm định…

Các cơ quan có liên quan tham gia góp ý kiến/ ý kiến thẩm định và gửi về Sở KHĐT theo yêu cầu

Các cơ quan, đơn vị có liên quan

20 ngày

Văn bản góp ý kiến/ thẩm định...

B6: tổng hợp ý kiến, xử lý hồ sơ trình lãnh đạo phòng xem xét

Tổng hợp ý kiến góp ý/ ý kiến thẩm định/ ý kiến cuộc họp thẩm định. Trình lãnh đạo phòng xem xét

Chuyên viên Phòng Đấu thầu, Thẩm định và giám sát đầu tư

32,5 ngày

- Mẫu số 01

- Mẫu số 04.

- văn bản góp ý/thẩm định...

- Hồ sơ

B7: Xem xét hồ sơ, trình lãnh đạo Sở phê duyệt

- Kiểm tra hồ sơ, dự thảo các văn bản;

- Nếu đồng ý: trình lãnh đạo Sở xem xét.

- Nếu không đồng ý: chuyển lại chuyên viên xử lý.

Lãnh đạo Phòng Đấu thầu, Thẩm định và giám sát đầu tư

02 ngày

- Mẫu số 01.

- Mẫu số 04

- Hồ sơ.

- Dự thảo các văn bản.

- Văn bản có liên quan (nếu có)

B8: Phê duyệt hồ sơ

Kiểm tra hồ sơ, dự thảo các văn bản:

- Nếu đồng ý: Ký vào dự thảo văn bản và chuyển văn thư.

- Nếu không đồng ý: chuyển lại lãnh đạo Phòng chuyên môn để xử lý

Lãnh đạo Sở

1,5 ngày

- Mẫu số 01.

- Mẫu số 04

- Hồ sơ.

- Các văn bản có liên quan.

B9: Gửi hồ sơ liên thông

- Văn thư vào số văn bản, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ.

- Gửi hồ sơ liên thông cho Trung tâm

Văn thư

0,5 ngày

- Mẫu số 01.

- Mẫu số 04

- Hồ sơ.

- Các văn bản có liên quan.

Tiếp nhận, luân chuyển và xử lý hồ sơ liên thông tại Văn phòng UBND tỉnh

B10: Tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm

Trung tâm nhận hồ sơ liên thông, luân chuyển về Văn phòng UBND tỉnh để xử lý

Trung tâm

0,5 ngày

- Hồ sơ.

- Phiếu chuyển.

B11: Phân công xử lý hồ sơ

Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phân công xử lý hồ sơ

Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh

01 ngày

- Phiếu chuyển.

- Hồ sơ.

B12: Xử lý hồ sơ

Phòng chuyên môn tham mưu xử lý

Phòng chuyên môn

07 ngày

Dự thảo các văn bản của UBND tỉnh

B13: Phê duyệt hồ sơ

Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phê duyệt, trình lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, quyết định

Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh

02 ngày

B14: Xem xét, quyết định hồ sơ

Lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, quyết định

Lãnh đạo UBND tỉnh

03 ngày

- Văn bản chấp thuận/phê duyệt của UBND tỉnh.

- Các giấy tờ khác có liên quan (nếu có).

B15: Phát hành kết quả giải quyết

- Văn thư Văn phòng UBND tỉnh vào số văn bản, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ.

- Chuyển kết quả giải quyết cho Trung tâm

Văn thư Văn phòng UBND tỉnh

0,5 ngày

B16: chuyển kết quả giải quyết

Trung tâm nhận kết quả giải quyết; bàn giao cho Quầy tiếp nhận của Sở

Trung tâm

0,5 ngày

Văn bản của UBND tỉnh

B17: Trả kết quả

- Kết thúc hồ sơ trên phần mềm một cửa điện tử.

- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.

- Ký xác nhận việc nhận kết quả trên Mẫu số 04.

- Mời tổ chức, cá nhân đánh giá mức độ hài lòng.

Công chức Sở tại Trung tâm

Trong giờ hành chính

- Thu lại Mẫu số 01;

- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.

3. Thẩm định nội dung điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư, quyết định điều chỉnh chủ trương đầu tư dự án PPP do nhà đầu tư đề xuất.

Thời gian thực hiện: Thời hạn giải quyết không quá 45 (bốn mươi lăm) ngày (trong đó thời gian thẩm định không quá 30 ngày, thời gian phê duyệt không quá 15 ngày), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

Sơ đồ các bước thực hiện

Nội dung công việc

Đơn vị/người thực hiện

Thời gian thực hiện

Kết quả thực hiện

B1: Nộp hồ sơ

- Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ;

- Nhập dữ liệu thông tin hồ sơ vào phần mềm.

- Quét scan và lưu trữ hồ sơ điện tử.

Tổ chức, cá nhân, công chức Sở tại Trung tâm

Trong giờ hành chính

- Mẫu số 01.

- Mẫu số 04.

- Hồ sơ.

- Hệ thống thông tin một cửa điện tử được cập nhật dữ liệu.

B2: Chuyển hồ sơ

Chuyển hồ sơ (giấy, điện tử) về Phòng Đấu thầu, Thẩm định và giám sát đầu tư /Sở KHĐT

Công chức Sở tại Trung tâm

0,5 ngày

- Mẫu số 01.

- Mẫu số 04.

- Hồ sơ.

B3: Phân công xử lý hồ sơ

Lãnh đạo Phòng Đấu thầu, Thẩm định và giám sát đầu tư phân công cho chuyên viên xử lý

Lãnh đạo Phòng Đấu thầu, Thẩm định và giám sát đầu tư

0,5 ngày

Hồ sơ

B4: Kiểm tra, xử lý hồ sơ

Chuyên viên Phòng Đấu thầu, Thẩm định và giám sát đầu tư thực hiện:

Kiểm tra, tham mưu xử lý, thẩm định hồ sơ theo quy định hiện hành.

Tham mưu văn bản lấy kiến góp ý/ ý kiến thẩm định/ tổ chức họp thẩm định của các cơ quan có liên quan

Chuyên viên Phòng Đấu thầu, Thẩm định và giám sát đầu tư xử lý hồ sơ

02 ngày

- Mẫu số 01.

- Mẫu số 04

- Mẫu số 07 (nếu có).

- Hồ sơ.

- Dự thảo các văn bản.

- Văn bản có liên quan (nếu có)

B5: tham gia ý kiến/thẩm định ...

Các cơ quan có liên quan tham gia góp ý kiến/ ý kiến thẩm định và gửi về Sở KHĐT theo yêu cầu

Các cơ quan, đơn vị có liên quan

15 ngày

Văn bản góp ý kiến/ thẩm định...

B6: tổng hợp ý kiến, xử lý hồ sơ trình lãnh đạo phòng xem xét

Tổng hợp ý kiến góp ý/ ý kiến thẩm định/ ý kiến cuộc họp thẩm định. Trình lãnh đạo phòng xem xét

Chuyên viên phòng Phòng Đấu thầu, Thẩm định và giám sát đầu tư

7,5 ngày

- Mẫu số 01

- Mẫu số 04.

- văn bản góp ý/thẩm định...

- Hồ sơ

B7: Xem xét hồ sơ, trình lãnh đạo Sở phê duyệt

- Kiểm tra hồ sơ, dự thảo các văn bản;

- Nếu đồng ý: trình lãnh đạo Sở xem xét.

- Nếu không đồng ý: chuyển lại chuyên viên xử lý.

Lãnh đạo Phòng Đấu thầu, Thẩm định và giám sát đầu tư

02 ngày

- Mẫu số 01.

- Mẫu số 04

- Hồ sơ.

- Dự thảo các văn bản.

- Văn bản có liên quan (nếu có)

B8: Phê duyệt hồ sơ

Kiểm tra hồ sơ, dự thảo các văn bản:

- Nếu đồng ý: Ký vào dự thảo văn bản và chuyển văn thư.

- Nếu không đồng ý: chuyển lại lãnh đạo Phòng chuyên môn để xử lý

Lãnh đạo Sở

1,5 ngày

- Mẫu số 01.

- Mẫu số 04

- Hồ sơ.

- Các văn bản có liên quan.

B9: Gửi hồ sơ liên thông

- Văn thư vào số văn bản, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ.

- Gửi hồ sơ liên thông cho Trung tâm

Văn thư

0,5 ngày

- Mẫu số 01.

- Mẫu số 04

- Hồ sơ.

- Các văn bản có liên quan.

Tiếp nhận, luân chuyển và xử lý hồ sơ liên thông tại Văn phòng UBND tỉnh

B10: Tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm

Trung tâm nhận hồ sơ liên thông, luân chuyển về Văn phòng UBND tỉnh để xử lý

Trung tâm

0,5 ngày

- Hồ sơ.

- Phiếu chuyển.

B11: Phân công xử lý hồ sơ

Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phân công xử lý hồ sơ

Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh

01 ngày

- Phiếu chuyển.

- Hồ sơ.

B12: Xử lý hồ sơ

Phòng chuyên môn tham mưu xử lý

Phòng chuyên môn

07 ngày

Dự thảo các văn bản của UBND tỉnh

B13: Phê duyệt hồ sơ

Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phê duyệt, trình lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, quyết định

Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh

02 ngày

B14: Xem xét, quyết định hồ sơ

Lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, quyết định

Lãnh đạo UBND tỉnh

03 ngày

- Văn bản chấp thuận/phê duyệt của UBND tỉnh.

- Các giấy tờ khác có liên quan (nếu có).

B15: Phát hành kết quả giải quyết

- Văn thư Văn phòng UBND tỉnh vào số văn bản, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ.

- Chuyển kết quả giải quyết cho Trung tâm

Văn thư Văn phòng UBND tỉnh

0,5 ngày

B16: chuyển kết quả giải quyết

Trung tâm nhận kết quả giải quyết; bàn giao cho Quầy tiếp nhận của Sở

Trung tâm

0,5 ngày

Văn bản chấp thuận/phê duyệt của UBND tỉnh.

B17: Trả kết quả

- Kết thúc hồ sơ trên phần mềm một cửa điện tử.

- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.

- Ký xác nhận việc nhận kết quả trên Mẫu số 04.

- Mời tổ chức, cá nhân đánh giá mức độ hài lòng.

Công chức Sở tại Trung tâm

Trong giờ hành chính

- Thu lại Mẫu số 01;

- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.

4. Thẩm định nội dung điều chỉnh báo cáo nghiên cứu khả thi, quyết định phê duyệt điều chỉnh dự án PPP do nhà đầu tư đề xuất.

Thời gian thực hiện: Thời hạn giải quyết không quá 75 (bảy mươi lăm) ngày (trong đó thời gian thẩm định không quá 60 ngày, thời gian phê duyệt không quá 15 ngày), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

Sơ đồ các bước thực hiện

Nội dung công việc

Đơn vị/người thực hiện

Thời gian thực hiện

Kết quả thực hiện

B1: Nộp hồ sơ

- Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ;

- Nhập dữ liệu thông tin hồ sơ vào phần mềm.

- Quét scan và lưu trữ hồ sơ điện tử.

Tổ chức, cá nhân, công chức Sở tại Trung tâm

Trong giờ hành chính

- Mẫu số 01.

- Mẫu số 04.

- Hồ sơ.

- Hệ thống thông tin một cửa điện tử được cập nhật dữ liệu.

B2: Chuyển hồ sơ

Chuyển hồ sơ (giấy, điện tử) về Phòng Đấu thầu, Thẩm định và giám sát đầu tư /Sở KHĐT

Công chức Sở tại Trung tâm

0,5 ngày

- Mẫu số 01.

- Mẫu số 04.

- Hồ sơ.

B3: Phân công xử lý hồ sơ

Lãnh đạo Phòng Đấu thầu, Thẩm định và giám sát đầu tư phân công cho chuyên viên xử lý

Lãnh đạo Phòng Đấu thầu, Thẩm định và giám sát đầu tư

0,5 ngày

Hồ sơ

B4: Kiểm tra, xử lý hồ sơ

Chuyên viên Phòng Đấu thầu, Thẩm định và giám sát đầu tư thực hiện:

Kiểm tra, tham mưu xử lý, thẩm định hồ sơ theo quy định hiện hành.

Tham mưu văn bản lấy kiến góp ý/ ý kiến thẩm định/ tổ chức họp thẩm định của các cơ quan có liên quan

Chuyên viên Phòng Đấu thầu, Thẩm định và giám sát đầu tư xử lý hồ sơ

02 ngày

- Mẫu số 01.

- Mẫu số 04

- Mẫu số 07 (nếu có).

- Hồ sơ.

- Dự thảo các văn bản.

- Văn bản có liên quan (nếu có)

B5: tham gia ý kiến/thẩm định ...

Các cơ quan có liên quan tham gia góp ý kiến/ ý kiến thẩm định và gửi về Sở KHĐT theo yêu cầu

Các cơ quan, đơn vị có liên quan

20 ngày

Văn bản góp ý kiến/thẩm định...

B6: tổng hợp ý kiến, xử lý hồ sơ trình lãnh đạo phòng xem xét

Tổng hợp ý kiến góp ý/ ý kiến thẩm định/ ý kiến cuộc họp thẩm định. Trình lãnh đạo phòng xem xét

Chuyên viên Phòng Đấu thầu, Thẩm định và giám sát đầu tư

32,5 ngày

- Mẫu số 01

- Mẫu số 04.

- văn bản góp ý/thẩm định...

- Hồ sơ

B7: Xem xét hồ sơ, trình lãnh đạo Sở phê duyệt

- Kiểm tra hồ sơ, dự thảo các văn bản;

- Nếu đồng ý: trình lãnh đạo Sở xem xét.

- Nếu không đồng ý: chuyển lại chuyên viên xử lý.

Lãnh đạo Phòng Đấu thầu, Thẩm định và giám sát đầu tư

02 ngày

- Mẫu số 01.

- Mẫu số 04

- Hồ sơ.

- Dự thảo các văn bản.

- Văn bản có liên quan (nếu có)

B8: Phê duyệt hồ sơ

Kiểm tra hồ sơ, dự thảo các văn bản:

- Nếu đồng ý: Ký vào dự thảo văn bản và chuyển văn thư.

- Nếu không đồng ý: chuyển lại lãnh đạo Phòng chuyên môn để xử lý

Lãnh đạo Sở

1,5 ngày

- Mẫu số 01.

- Mẫu số 04

- Hồ sơ.

- Các văn bản có liên quan.

B9: Gửi hồ sơ liên thông

- Văn thư vào số văn bản, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ.

- Gửi hồ sơ liên thông cho Trung tâm

Văn thư

0,5 ngày

- Mẫu số 01.

- Mẫu số 04

- Hồ sơ.

- Các văn bản có liên quan.

Tiếp nhận, luân chuyển và xử lý hồ sơ liên thông tại Văn phòng UBND tỉnh

B10: Tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm

Trung tâm nhận hồ sơ liên thông, luân chuyển về Văn phòng UBND tỉnh để xử lý

Trung tâm

0,5 ngày

- Hồ sơ.

- Phiếu chuyển.

B11: Phân công xử lý hồ sơ

Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phân công xử lý hồ sơ

Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh

01 ngày

- Phiếu chuyển.

- Hồ sơ.

B12: Xử lý hồ sơ

Phòng chuyên môn tham mưu xử lý

Phòng chuyên môn

07 ngày

Dự thảo các văn bản của UBND tỉnh

B13: Phê duyệt hồ sơ

Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phê duyệt, trình lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, quyết định

Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh

02 ngày

B14: Xem xét, quyết định hồ sơ

Lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, quyết định

Lãnh đạo UBND tỉnh

03 ngày

- Văn bản chấp thuận/phê duyệt của UBND tỉnh.

- Các giấy tờ khác có liên quan (nếu có).

B15: Phát hành kết quả giải quyết

- Văn thư Văn phòng UBND tỉnh vào số văn bản, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ.

- Chuyển kết quả giải quyết cho Trung tâm

Văn thư Văn phòng UBND tỉnh

0,5 ngày

B16: chuyển kết quả giải quyết

Trung tâm nhận kết quả giải quyết; bàn giao cho Quầy tiếp nhận của Sở

Trung tâm

0,5 ngày

Văn bản chấp thuận/phê duyệt của UBND tỉnh.

B17: Trả kết quả

- Kết thúc hồ sơ trên phần mềm một cửa điện tử.

- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.

- Ký xác nhận việc nhận kết quả trên Mẫu số 04.

- Mời tổ chức, cá nhân đánh giá mức độ hài lòng.

Công chức Sở tại Trung tâm

Trong giờ hành chính

- Thu lại Mẫu số 01.

- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.

5. Danh mục dự án đầu tư có sử dụng đất do nhà đầu tư đề xuất (đối với dự án không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư).

Thời gian thực hiện: Thời hạn giải quyết không quá 40 (bốn mươi) ngày (trong đó thời gian thẩm định 30 ngày, thời gian phê duyệt 10 ngày), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

Sơ đồ các bước thực hiện

Nội dung công việc

Đơn vị/người thực hiện

Thời gian thực hiện

Kết quả thực hiện

B1: Nộp hồ sơ

- Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ;

- Nhập dữ liệu thông tin hồ sơ vào phần mềm.

- Quét scan và lưu trữ hồ sơ điện tử.

Tổ chức, cá nhân, công chức Sở tại Trung tâm

Trong giờ hành chính

- Mẫu số 01.

- Mẫu số 04.

- Hồ sơ.

- Hệ thống thông tin một cửa điện tử được cập nhật dữ liệu.

B2: Chuyển hồ sơ

Chuyển hồ sơ (giấy, điện tử) về Phòng Đấu thầu, Thẩm định và giám sát đầu tư xử lý hồ sơ /Sở KHĐT

Công chức Sở tại Trung tâm

0,5 ngày

- Mẫu số 01.

- Mẫu số 04.

- Hồ sơ.

B3: Phân công xử lý hồ sơ

Lãnh đạo Phòng Đấu thầu, Thẩm định và giám sát đầu tư xử lý hồ sơ phân công cho chuyên viên xử lý

Lãnh đạo Phòng Đấu thầu, Thẩm định và giám sát đầu tư

0,5 ngày

Hồ sơ

B4: Kiểm tra, xử lý hồ sơ

Chuyên viên Phòng chuyên môn thực hiện:

Kiểm tra, tham mưu xử lý, thẩm định hồ sơ theo quy định hiện hành.

Tham mưu văn bản lấy kiến góp ý/ ý kiến thẩm định/ tổ chức họp thẩm định của các cơ quan có liên quan

Chuyên viên Phòng Đấu thầu, Thẩm định và giám sát đầu tư xử lý hồ sơ

02 ngày

- Mẫu số 01.

- Mẫu số 04

- Mẫu số 07 (nếu có).

- Hồ sơ.

- Dự thảo các văn bản.

- Văn bản có liên quan (nếu có)

B5: tham gia ý kiến/thẩm định ...

Các cơ quan có liên quan tham gia góp ý kiến/ ý kiến thẩm định và gửi về Sở KHĐT theo yêu cầu

Các cơ quan, đơn vị có liên quan

15 ngày

Văn bản góp ý kiến/ thẩm định...

B6: tổng hợp ý kiến, xử lý hồ sơ trình lãnh đạo phòng xem xét

Tổng hợp ý kiến góp ý/ ý kiến thẩm định/ ý kiến cuộc họp thẩm định. Trình lãnh đạo phòng xem xét

Chuyên viên phòng Phòng Đấu thầu, Thẩm định và giám sát đầu tư

7,5 ngày

- Mẫu số 01

- Mẫu số 04.

- văn bản góp ý/thẩm định...

- Hồ sơ

B7: Xem xét hồ sơ, trình lãnh đạo Sở phê duyệt

- Kiểm tra hồ sơ, dự thảo các văn bản;

- Nếu đồng ý: trình lãnh đạo Sở xem xét.

- Nếu không đồng ý: chuyển lại chuyên viên xử lý.

Lãnh đạo Phòng Phòng Đấu thầu, Thẩm định và giám sát đầu tư

02 ngày

- Mẫu số 01.

- Mẫu số 04

- Hồ sơ.

- Dự thảo các văn bản.

- Văn bản có liên quan (nếu có)

B8: Phê duyệt hồ sơ

Kiểm tra hồ sơ, dự thảo các văn bản:

- Nếu đồng ý: Ký vào dự thảo văn bản và chuyển văn thư.

- Nếu không đồng ý: chuyển lại lãnh đạo Phòng chuyên môn để xử lý

Lãnh đạo Sở

1,5 ngày

- Mẫu số 01.

- Mẫu số 04

- Hồ sơ.

- Các văn bản có liên quan.

B9: Gửi hồ sơ liên thông

- Văn thư vào số văn bản, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ.

- Gửi hồ sơ liên thông cho Trung tâm

Văn thư

0,5 ngày

- Mẫu số 01.

- Mẫu số 04

- Hồ sơ.

- Các văn bản có liên quan.

Tiếp nhận, luân chuyển và xử lý hồ sơ liên thông tại Văn phòng UBND tỉnh

B10: Tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm

Trung tâm nhận hồ sơ liên thông, luân chuyển về Văn phòng UBND tỉnh để xử lý

Trung tâm

0,5 ngày

- Hồ sơ.

- Phiếu chuyển.

B11: Phân công xử lý hồ sơ

Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phân công xử lý hồ sơ

Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh

01 ngày

- Phiếu chuyển.

- Hồ sơ.

B12: Xử lý hồ sơ

Phòng chuyên môn tham mưu xử lý

Phòng chuyên môn

04 ngày

Dự thảo các văn bản của UBND tỉnh

B13: Phê duyệt hồ sơ

Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phê duyệt, trình lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, quyết định

Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh

01 ngày

B14: Xem xét, quyết định hồ sơ

Lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, quyết định

Lãnh đạo UBND tỉnh

02 ngày

- Văn bản chấp thuận/phê duyệt của UBND tỉnh.

- Các giấy tờ khác có liên quan (nếu có).

B15: Phát hành kết quả giải quyết

- Văn thư Văn phòng UBND tỉnh vào số văn bản, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ.

- Chuyển kết quả giải quyết cho Trung tâm

Văn thư Văn phòng UBND tỉnh

0,5 ngày

B16: chuyển kết quả giải quyết

Trung tâm nhận kết quả giải quyết; bàn giao cho Quầy tiếp nhận của Sở

Trung tâm

0,5 ngày

Văn bản của UBND tỉnh

B17: Trả kết quả

- Kết thúc hồ sơ trên phần mềm một cửa điện tử.

- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.

- Ký xác nhận việc nhận kết quả trên Mẫu số 04.

- Mời tổ chức, cá nhân đánh giá mức độ hài lòng.

Công chức Sở tại Trung tâm

Trong giờ hành chính

- Thu lại Mẫu số 01;

- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.

Đ. LĨNH VỰC ĐẤU THẦU

1. Thẩm định, phê duyệt kế hoạch lựa chọn nhà thầu dự án đầu tư công.

a) Đối với hồ sơ được xử lý và trình lãnh đạo Sở Kế hoạch và Đầu tư phê duyệt:

Thời gian thực hiện: Thời hạn giải quyết không quá 25 (hai mươi lăm) ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

Các bước thực hiện

Nội dung công việc

Đơn vị/người thực hiện

Thời gian thực hiện

Kết quả thực hiện

B1. Nộp hồ sơ

- Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ.

- Nhập dữ liệu thông tin hồ sơ vào phần mềm.

- Quét scan và lưu trữ hồ sơ điện tử.

Tổ chức, cá nhân.

Công chức Sở tại Trung tâm

Trong giờ hành chính

- Mẫu số 01.

- Mẫu số 04.

- Hồ sơ.

- Hệ thống thông tin một cửa điện tử được cập nhật dữ liệu.

B2. Chuyển hồ sơ

Chuyển hồ sơ (giấy, điện tử) về Phòng Đấu thầu, Thẩm định và giám sát đầu tư xử lý hồ sơ

Công chức tại Trung tâm bàn giao hồ sơ cho nhân viên Bưu chính chuyển

0,5 ngày

- Mẫu số 01.

- Mẫu số 04.

- Hồ sơ.

B3. Kiểm tra, phân công xử lý hồ sơ

Lãnh đạo Phòng Đấu thầu, Thẩm định và giám sát đầu tư xử lý hồ sơ kiểm tra, phân công cho chuyên viên xử lý.

- Trên phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (Mẫu số 4).

- Trên phần mềm.

Lãnh đạo Phòng Đấu thầu, Thẩm định và giám sát đầu tư

0,5 ngày

- Mẫu số 01.

- Mẫu số 04.

- Hồ sơ.

B4: Xử lý hồ sơ

Chuyên viên Phòng Phòng Đấu thầu, Thẩm định và giám sát đầu tư thực hiện: Kiểm tra, tham mưu xử lý, thẩm định hồ sơ theo quy định hiện hành. Trình lãnh đạo phòng xem xét.

Chuyên viên Phòng Đấu thầu, Thẩm định và giám sát đầu tư xử lý hồ sơ

16 ngày

- Mẫu số 01.

- Mẫu số 04.

- Mẫu số 07 (nếu có).

- Hồ sơ.

B5. Xem xét hồ sơ, trình lãnh đạo Sở

Trưởng Phòng Đấu thầu, Thẩm định và giám sát đầu tư xem xét, trình lãnh đạo Sở phê duyệt.

Trưởng Phòng Đấu thầu, Thẩm định và giám sát đầu tư

4 ngày

- Mẫu số 01.

- Mẫu số 04.

- Hồ sơ.

B6: Phê duyệt hồ sơ

Lãnh đạo Sở phê duyệt hồ sơ, chuyển kết quả cho Trung tâm

Lãnh đạo Sở KHĐT

04 ngày

- Mẫu số 01.

- Mẫu số 04.

- Hồ sơ

B7. Trả kết quả

- Kết thúc hồ sơ trên phần mềm một cửa điện tử.

- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.

- Ký xác nhận việc nhận kết quả trên Mẫu số 04.

- Mời tổ chức, cá nhân đánh giá mức độ hài lòng.

Công chức Sở tại Trung tâm

Trong giờ hành chính

- Trả kết quả.

- Thu lại Mẫu số 01.

b) Đối với hồ sơ cần liên thông qua Văn phòng UBND tỉnh để trình Chủ tịch UBND tỉnh, UBND tỉnh quyết định:

Thời gian thực hiện: Thời hạn giải quyết không quá 25 (hai mươi lăm) ngày (trong đó thời gian thẩm định 20 ngày, thời gian phê duyệt 05 ngày), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

Sơ đồ các bước thực hiện

Nội dung công việc

Đơn vị/người thực hiện

Thời gian thực hiện

Kết quả thực hiện

B1: Nộp hồ sơ

- Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ;

- Nhập dữ liệu thông tin hồ sơ vào phần mềm.

- Quét scan và lưu trữ hồ sơ điện tử.

Tổ chức, cá nhân, công chức Sở tại Trung tâm

Trong giờ hành chính

- Mẫu số 01.

- Mẫu số 04.

- Hồ sơ.

- Hệ thống thông tin một cửa điện tử được cập nhật dữ liệu.

B2: Chuyển hồ sơ

Chuyển hồ sơ (giấy, điện tử) về Phòng Đấu thầu, Thẩm định và giám sát đầu tư

Công chức Sở tại Trung tâm

0,5 ngày

- Mẫu số 01.

- Mẫu số 04.

- Hồ sơ.

B3: Phân công xử lý hồ sơ

Lãnh đạo Phòng Đấu thầu, Thẩm định và giám sát đầu tư phân công cho chuyên viên xử lý

Lãnh đạo Phòng Đấu thầu, Thẩm định và giám sát đầu tư

0,5 ngày

Hồ sơ

B4: Kiểm tra, xử lý hồ sơ

Chuyên viên Phòng Đấu thầu, Thẩm định và giám sát đầu tư kiểm tra, tham mưu xử lý, thẩm định hồ sơ theo quy định hiện hành, trình lãnh đạo Phòng xem xét

Chuyên viên Phòng Đấu thầu, Thẩm định và giám sát đầu tư

15,5 ngày

- Mẫu số 01.

- Mẫu số 04

- Mẫu số 07 (nếu có).

- Hồ sơ.

- Dự thảo các văn bản.

- Văn bản có liên quan (nếu có)

B5: Xem xét hồ sơ, trình lãnh đạo Sở phê duyệt

- Kiểm tra hồ sơ, dự thảo các văn bản.

- Nếu đồng ý: trình lãnh đạo Sở xem xét.

- Nếu không đồng ý: chuyển lại chuyên viên xử lý.

Lãnh đạo Phòng Đấu thầu, Thẩm định và giám sát đầu tư

01 ngày

- Mẫu số 01.

- Mẫu số 04

- Hồ sơ.

- Dự thảo các văn bản.

- Văn bản có liên quan (nếu có)

B6: Phê duyệt hồ sơ

Kiểm tra hồ sơ, dự thảo các văn bản:

- Nếu đồng ý: Ký vào dự thảo văn bản và chuyển văn thư.

- Nếu không đồng ý: chuyển lại lãnh đạo Phòng chuyên môn để xử lý

Lãnh đạo Sở

1,5 ngày

- Mẫu số 01.

- Mẫu số 04

- Hồ sơ.

- Các văn bản có liên quan.

B7: Gửi hồ sơ liên thông

- Văn thư vào số văn bản, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ.

- Gửi hồ sơ liên thông cho Trung tâm

Văn thư

0,5 ngày

- Mẫu số 01.

- Mẫu số 04

- Hồ sơ.

- Các văn bản có liên quan.

Tiếp nhận, luân chuyển và xử lý hồ sơ liên thông tại Văn phòng UBND tỉnh

B8: Tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm

Trung tâm nhận hồ sơ liên thông, luân chuyển về Văn phòng UBND tỉnh để xử lý

Trung tâm

0,5 ngày

- Hồ sơ.

- Phiếu chuyển.

B9: Phân công xử lý hồ sơ

Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phân công xử lý hồ sơ

Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh

0,5 ngày

- Phiếu chuyển.

- Hồ sơ.

B10: Xử lý hồ

Phòng chuyên môn tham mưu xử lý

Phòng chuyên môn

02 ngày

Dự thảo các văn bản của UBND tỉnh

B11: Phê duyệt hồ sơ

Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phê duyệt, trình lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, quyết định

Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh

0,5 ngày

B12: Xem xét, quyết định hồ sơ

Lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, quyết định

Lãnh đạo UBND tỉnh

01 ngày

- Văn bản chấp thuận/phê duyệt của UBND tỉnh.

- Các giấy tờ khác có liên quan (nếu có).

B13: Phát hành kết quả giải quyết

- Văn thư Văn phòng UBND tỉnh vào số văn bản, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ.

- Chuyển kết quả giải quyết cho Trung tâm

Văn thư Văn phòng UBND tỉnh

0,5 ngày

B14: Trả kết quả

- Kết thúc hồ sơ trên phần mềm một cửa điện tử.

- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.

- Ký xác nhận việc nhận kết quả trên Mẫu số 04.

- Mời tổ chức, cá nhân đánh giá mức độ hài lòng.

Công chức Sở tại Trung tâm

Trong giờ hành chính

- Thu lại Mẫu số 01;

- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.

2. Thẩm định, phê duyệt hồ sơ mời thầu (hồ sơ yêu cầu) gói thầu thuộc dự án đầu tư công do UBND tỉnh làm chủ đầu tư.

3. Thẩm định, phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu gói thầu thuộc dự án đầu tư công do UBND tỉnh làm chủ đầu tư.

Thời gian thực hiện: Thời hạn giải quyết không quá 25 (hai mươi lăm) ngày (trong đó thời gian thẩm định tại Sở KHĐT 20 ngày, thời gian phê duyệt tại UBND tỉnh 05 ngày), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

Sơ đồ các bước thực hiện

Nội dung công việc

Đơn vị/người thực hiện

Thời gian thực hiện

Kết quả thực hiện

B1: Nộp hồ sơ

- Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ;

- Nhập dữ liệu thông tin hồ sơ vào phần mềm.

- Quét scan và lưu trữ hồ sơ điện tử.

Tổ chức, cá nhân, công chức Sở tại Trung tâm

Trong giờ hành chính

- Mẫu số 01.

- Mẫu số 04.

- Hồ sơ.

- Hệ thống thông tin một cửa điện tử được cập nhật dữ liệu.

B2: Chuyển hồ sơ

Chuyển hồ sơ (giấy, điện tử) về Phòng Đấu thầu, Thẩm định và giám sát đầu tư

Công chức Sở tại Trung tâm

0,5 ngày

- Mẫu số 01.

- Mẫu số 04.

- Hồ sơ.

B3: Phân công xử lý hồ sơ

Lãnh đạo Phòng Đấu thầu, Thẩm định và giám sát đầu tư phân công cho chuyên viên xử lý

Lãnh đạo Phòng Đấu thầu, Thẩm định và giám sát đầu tư

0,5 ngày

Hồ sơ

B4: Kiểm tra, xử lý hồ sơ

Chuyên viên Phòng Đấu thầu, Thẩm định và giám sát đầu tư kiểm tra, tham mưu xử lý, thẩm định hồ sơ theo quy định hiện hành, trình lãnh đạo Phòng xem xét

Chuyên viên xử lý hồ sơ

15,5 ngày

- Mẫu số 01.

- Mẫu số 04

- Mẫu số 07 (nếu có).

- Hồ sơ.

- Dự thảo các văn bản.

- Văn bản có liên quan (nếu có)

B5: Xem xét hồ sơ, trình lãnh đạo Sở phê duyệt

- Kiểm tra hồ sơ, dự thảo các văn bản;

- Nếu đồng ý: trình lãnh đạo Sở xem xét.

- Nếu không đồng ý: chuyển lại chuyên viên xử lý.

Lãnh đạo Phòng Đấu thầu, Thẩm định và giám sát đầu tư

01 ngày

- Mẫu số 01.

- Mẫu số 04

- Hồ sơ.

- Dự thảo các văn bản.

- Văn bản có liên quan (nếu có)

B6: Phê duyệt hồ sơ

Kiểm tra hồ sơ, dự thảo các văn bản:

- Nếu đồng ý: Ký vào dự thảo văn bản và chuyển văn thư.

- Nếu không đồng ý: chuyển lại lãnh đạo Phòng chuyên môn để xử lý

Lãnh đạo Sở

1,5 ngày

- Mẫu số 01.

- Mẫu số 04

- Hồ sơ.

- Các văn bản có liên quan.

B7: Gửi hồ sơ liên thông

- Văn thư vào số văn bản, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ.

- Gửi hồ sơ liên thông cho Trung tâm

Văn thư

0,5 ngày

- Mẫu số 01.

- Mẫu số 04

- Hồ sơ.

- Các văn bản có liên quan.

Tiếp nhận, luân chuyển và xử lý hồ sơ liên thông tại Văn phòng UBND tỉnh

B8: Tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm

Trung tâm nhận hồ sơ liên thông, luân chuyển về Văn phòng UBND tỉnh để xử lý

Trung tâm

0,5 ngày

- Hồ sơ.

- Phiếu chuyển.

B9: Phân công xử lý hồ sơ

Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phân công xử lý hồ sơ

Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh

0,5 ngày

- Phiếu chuyển.

- Hồ sơ.

B10: Xử lý hồ sơ

Phòng chuyên môn tham mưu xử lý

Phòng chuyên môn

02 ngày

Dự thảo các văn bản của UBND tỉnh

B11: Phê duyệt hồ sơ

Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phê duyệt, trình lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, quyết định

Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh

0,5 ngày

B12: Xem xét, quyết định hồ sơ

Lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, quyết định

Lãnh đạo UBND tỉnh

01 ngày

- Văn bản chấp thuận/phê duyệt của UBND tỉnh.

- Các giấy tờ khác có liên quan (nếu có).

B13: Phát hành kết quả giải quyết

- Văn thư Văn phòng UBND tỉnh vào số văn bản, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ.

- Chuyển kết quả giải quyết cho Trung tâm

Văn thư Văn phòng UBND tỉnh

0,5 ngày

B14: Trả kết quả

- Kết thúc hồ sơ trên phần mềm một cửa điện tử.

- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.

- Ký xác nhận việc nhận kết quả trên Mẫu số 04.

- Mời tổ chức, cá nhân đánh giá mức độ hài lòng.

Công chức Sở tại Trung tâm

Trong giờ hành chính

- Thu lại Mẫu số 01;

- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.

4. Thẩm định, phê duyệt hồ sơ mời sơ tuyển trong lựa chọn nhà đầu tư.

5. Thẩm định, phê duyệt kết quả đánh giá hồ sơ dự sơ tuyển trong lựa chọn nhà đầu tư.

Thời gian thực hiện: Thời hạn giải quyết không quá 30 (ba mươi) ngày (trong đó thời gian thẩm định tại Sở KHĐT 20 ngày, thời gian phê duyệt tại UBND tỉnh 10 ngày), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

Sơ đồ các bước thực hiện

Nội dung công việc

Đơn vị/người thực hiện

Thời gian thực hiện

Kết quả thực hiện

B1: Nộp hồ sơ

- Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ;

- Nhập dữ liệu thông tin hồ sơ vào phần mềm.

- Quét scan và lưu trữ hồ sơ điện tử.

Tổ chức, cá nhân, công chức Sở tại Trung tâm

Trong giờ hành chính

- Mẫu số 01.

- Mẫu số 04.

- Hồ sơ.

- Hệ thống thông tin một cửa điện tử được cập nhật dữ liệu.

B2: Chuyển hồ sơ

Chuyển hồ sơ (giấy, điện tử) về Phòng Đấu thầu, Thẩm định và giám sát đầu tư

Công chức Sở tại Trung tâm

0,5 ngày

- Mẫu số 01.

- Mẫu số 04.

- Hồ sơ.

B3: Phân công xử lý hồ sơ

Lãnh đạo Phòng Đấu thầu, Thẩm định và giám sát đầu tư phân công cho chuyên viên xử lý

Lãnh đạo Phòng Đấu thầu, Thẩm định và giám sát đầu tư

0,5 ngày

Hồ sơ

B4: Kiểm tra, xử lý hồ sơ

Chuyên viên Phòng Đấu thầu, Thẩm định và giám sát đầu tư kiểm tra, tham mưu xử lý, thẩm định hồ sơ theo quy định hiện hành, trình lãnh đạo Phòng xem xét

Chuyên viên Phòng Đấu thầu, Thẩm định và giám sát đầu tư xử lý hồ sơ

16 ngày

- Mẫu số 01.

- Mẫu số 04

- Mẫu số 07 (nếu có).

- Hồ sơ.

- Dự thảo các văn bản.

- Văn bản có liên quan (nếu có)

B5: Xem xét hồ sơ, trình lãnh đạo Sở phê duyệt

- Kiểm tra hồ sơ, dự thảo các văn bản;

- Nếu đồng ý: trình lãnh đạo Sở xem xét.

- Nếu không đồng ý: chuyển lại chuyên viên xử lý.

Lãnh đạo Phòng Đấu thầu, Thẩm định và giám sát đầu tư

01 ngày

- Mẫu số 01.

- Mẫu số 04

- Hồ sơ.

- Dự thảo các văn bản.

- Văn bản có liên quan (nếu có)

B6: Phê duyệt hồ sơ

Kiểm tra hồ sơ, dự thảo các văn bản:

- Nếu đồng ý: Ký vào dự thảo văn bản và chuyển văn thư.

- Nếu không đồng ý: chuyển lại lãnh đạo Phòng chuyên môn để xử lý

Lãnh đạo Sở

1,5 ngày

- Mẫu số 01.

- Mẫu số 04

- Hồ sơ.

- Các văn bản có liên quan.

B7: Gửi hồ sơ liên thông

- Văn thư vào số văn bản, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ.

- Gửi hồ sơ liên thông cho Trung tâm

Văn thư

0,5 ngày

- Mẫu số 01.

- Mẫu số 04

- Hồ sơ.

- Các văn bản có liên quan.

Tiếp nhận, luân chuyển và xử lý hồ sơ liên thông tại Văn phòng UBND tỉnh

B8: Tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm

Trung tâm nhận hồ sơ liên thông, luân chuyển về Văn phòng UBND tỉnh để xử lý

Trung tâm

0,5 ngày

- Hồ sơ.

- Phiếu chuyển.

B9: Phân công xử lý hồ sơ

Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phân công xử lý hồ sơ

Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh

0,5 ngày

- Phiếu chuyển.

- Hồ sơ.

B10: Xử lý hồ sơ

Phòng chuyên môn tham mưu xử lý

Phòng chuyên môn

05 ngày

Dự thảo các văn bản của UBND tỉnh

B11: Phê duyệt hồ sơ

Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phê duyệt, trình lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, quyết định

Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh

01 ngày

B12: Xem xét, quyết định hồ sơ

Lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, quyết định

Lãnh đạo UBND tỉnh

02 ngày

- Văn bản chấp thuận/phê duyệt của UBND tỉnh.

- Các giấy tờ khác có liên quan (nếu có).

B13: Phát hành kết quả giải quyết

- Văn thư Văn phòng UBND tỉnh vào số văn bản, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ.

- Chuyển kết quả giải quyết cho Trung tâm

Văn thư Văn phòng UBND tỉnh

0,5 ngày

B14: chuyển kết quả giải quyết

Trung tâm nhận kết quả giải quyết; bàn giao cho Quầy tiếp nhận của Sở

Trung tâm

0,5 ngày

- Văn bản chấp thuận/phê duyệt của UBND tỉnh.

B15: Trả kết quả

- Kết thúc hồ sơ trên phần mềm một cửa điện tử.

- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.

- Ký xác nhận việc nhận kết quả trên Mẫu số 04.

- Mời tổ chức, cá nhân đánh giá mức độ hài lòng.

Công chức Sở tại Trung tâm

Trong giờ hành chính

- Thu lại Mẫu số 01;

- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.

6. Thẩm định, phê duyệt kế hoạch lựa chọn nhà đầu tư.

Thời gian thực hiện:

Đối với dự án nhóm A,B: Thời hạn giải quyết không quá 30 (ba mươi) ngày (trong đó thời gian thẩm định 20 ngày, thời gian phê duyệt 10 ngày), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

Sơ đồ các bước thực hiện

Nội dung công việc

Đơn vị/người thực hiện

Thời gian thực hiện

Kết quả thực hiện

B1: Nộp hồ sơ

- Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ;

- Nhập dữ liệu thông tin hồ sơ vào phần mềm.

- Quét scan và lưu trữ hồ sơ điện tử.

Tổ chức, cá nhân, công chức Sở tại Trung tâm

Trong giờ hành chính

- Mẫu số 01.

- Mẫu số 04.

- Hồ sơ.

- Hệ thống thông tin một cửa điện tử được cập nhật dữ liệu.

B2: Chuyển hồ sơ

Chuyển hồ sơ (giấy, điện tử) về Phòng Đấu thầu, Thẩm định và giám sát đầu tư

Công chức Sở tại Trung tâm

0,5 ngày

- Mẫu số 01.

- Mẫu số 04.

- Hồ sơ.

B3: Phân công xử lý hồ sơ

Lãnh đạo Phòng Đấu thầu, Thẩm định và giám sát đầu tư phân công cho chuyên viên xử lý

Lãnh đạo Phòng Đấu thầu, Thẩm định và giám sát đầu tư

0,5 ngày

Hồ sơ

B4: Kiểm tra, xử lý hồ sơ

Chuyên viên Phòng Đấu thầu, Thẩm định và giám sát đầu tư kiểm tra, tham mưu xử lý, thẩm định hồ sơ theo quy định hiện hành, trình lãnh đạo Phòng xem xét

Chuyên viên Phòng Đấu thầu, Thẩm định và giám sát đầu tư xử lý hồ sơ

15,5 ngày

- Mẫu số 01.

- Mẫu số 04

- Mẫu số 07 (nếu có).

- Hồ sơ.

- Dự thảo các văn bản.

- Văn bản có liên quan (nếu có)

B5: Xem xét hồ sơ, trình lãnh đạo Sở phê duyệt

- Kiểm tra hồ sơ, dự thảo các văn bản;

- Nếu đồng ý: trình lãnh đạo Sở xem xét.

- Nếu không đồng ý: chuyển lại chuyên viên xử lý.

Lãnh đạo Phòng Đấu thầu, Thẩm định và giám sát đầu tư

01 ngày

- Mẫu số 01.

- Mẫu số 04

- Hồ sơ.

- Dự thảo các văn bản.

- Văn bản có liên quan (nếu có)

B6: Phê duyệt hồ sơ

Kiểm tra hồ sơ, dự thảo các văn bản:

- Nếu đồng ý: Ký vào dự thảo văn bản và chuyển văn thư.

- Nếu không đồng ý: chuyển lại lãnh đạo Phòng chuyên môn để xử lý

Lãnh đạo Sở

1,5 ngày

- Mẫu số 01.

- Mẫu số 04

- Hồ sơ.

- Các văn bản có liên quan.

B7: Gửi hồ sơ liên thông

- Văn thư vào số văn bản, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ.

- Gửi hồ sơ liên thông cho Trung tâm

Văn thư

0,5 ngày

- Mẫu số 01.

- Mẫu số 04

- Hồ sơ.

- Các văn bản có liên quan.

Tiếp nhận, luân chuyển và xử lý hồ sơ liên thông tại Văn phòng UBND tỉnh

B8: Tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm

Trung tâm nhận hồ sơ liên thông, luân chuyển về Văn phòng UBND tỉnh để xử lý

Trung tâm

0,5 ngày

- Hồ sơ.

- Phiếu chuyển.

B9: Phân công xử lý hồ sơ

Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phân công xử lý hồ sơ

Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh

0,5 ngày

- Phiếu chuyển.

- Hồ sơ.

B10: Xử lý hồ sơ

Phòng chuyên môn tham mưu xử lý

Phòng chuyên môn

05 ngày

Dự thảo các văn bản của UBND tỉnh

B11: Phê duyệt hồ sơ

Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phê duyệt, trình lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, quyết định

Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh

01 ngày

B12: Xem xét, quyết định hồ sơ

Lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, quyết định

Lãnh đạo UBND tỉnh

02 ngày

- Văn bản chấp thuận/phê duyệt của UBND tỉnh.

- Các giấy tờ khác có liên quan (nếu có).

B13: Phát hành kết quả giải quyết

- Văn thư Văn phòng UBND tỉnh vào số văn bản, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ.

- Chuyển kết quả giải quyết cho Trung tâm

Văn thư Văn phòng UBND tỉnh

0,5 ngày

B14: chuyển kết quả giải quyết

Trung tâm nhận kết quả giải quyết; bàn giao cho Quầy tiếp nhận của Sở

Trung tâm

0,5 ngày

Văn bản chấp thuận/phê duyệt của UBND tỉnh.

B15: Trả kết quả

- Kết thúc hồ sơ trên phần mềm một cửa điện tử.

- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.

- Ký xác nhận việc nhận kết quả trên Mẫu số 04.

- Mời tổ chức, cá nhân đánh giá mức độ hài lòng.

Công chức Sở tại Trung tâm

Trong giờ hành chính

- Thu lại Mẫu số 01;

- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.

Đối với dự án nhóm C: Thời hạn giải quyết không quá 15 (mười lăm) ngày (trong đó thời gian thẩm định 10 ngày, thời gian phê duyệt 05 ngày), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

Sơ đồ các bước thực hiện

Nội dung công việc

Đơn vị/người thực hiện

Thời gian thực hiện

Kết quả thực hiện

B1: Nộp hồ sơ

- Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ;

- Nhập dữ liệu thông tin hồ sơ vào phần mềm.

- Quét scan và lưu trữ hồ sơ điện tử.

Tổ chức, cá nhân, công chức Sở tại Trung tâm

Trong giờ hành chính

- Mẫu số 01.

- Mẫu số 04.

- Hồ sơ.

- Hệ thống thông tin một cửa điện tử được cập nhật dữ liệu.

B2: Chuyển hồ sơ

Chuyển hồ sơ (giấy, điện tử) về Phòng Đấu thầu, Thẩm định và giám sát đầu tư /Sở KHĐT

Công chức Sở tại Trung tâm

0,5 ngày

- Mẫu số 01.

- Mẫu số 04.

- Hồ sơ.

B3: Phân công xử lý hồ sơ

Lãnh đạo Phòng Đấu thầu, Thẩm định và giám sát đầu tư phân công cho chuyên viên xử lý

Lãnh đạo Phòng Đấu thầu, Thẩm định và giám sát đầu tư

0,5 ngày

Hồ sơ

B4: Kiểm tra, xử lý hồ sơ

Chuyên viên Phòng Đấu thầu, Thẩm định và giám sát đầu tư kiểm tra, tham mưu xử lý, thẩm định hồ sơ theo quy định hiện hành, trình lãnh đạo Phòng xem xét

Chuyên viên Phòng Đấu thầu, Thẩm định và giám sát đầu tư xử lý hồ sơ

5,5 ngày

- Mẫu số 01.

- Mẫu số 04

- Mẫu số 07 (nếu có).

- Hồ sơ.

- Dự thảo các văn bản.

- Văn bản có liên quan (nếu có)

B5: Xem xét hồ sơ, trình lãnh đạo Sở phê duyệt

- Kiểm tra hồ sơ, dự thảo các văn bản;

- Nếu đồng ý: trình lãnh đạo Sở xem xét.

- Nếu không đồng ý: chuyển lại chuyên viên xử lý.

Lãnh đạo Phòng Đấu thầu, Thẩm định và giám sát đầu tư

01 ngày

- Mẫu số 01.

- Mẫu số 04

- Hồ sơ.

- Dự thảo các văn bản.

- Văn bản có liên quan (nếu có)

B6: Phê duyệt hồ sơ

Kiểm tra hồ sơ, dự thảo các văn bản:

- Nếu đồng ý: Ký vào dự thảo văn bản và chuyển văn thư.

- Nếu không đồng ý: chuyển lại lãnh đạo Phòng chuyên môn để xử lý

Lãnh đạo Sở

1,5 ngày

- Mẫu số 01.

- Mẫu số 04

- Hồ sơ.

- Các văn bản có liên quan.

B7: Gửi hồ sơ liên thông

- Văn thư vào số văn bản, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ.

- Gửi hồ sơ liên thông cho Trung tâm

Văn thư

0,5 ngày

- Mẫu số 01.

- Mẫu số 04

- Hồ sơ.

- Các văn bản có liên quan.

Tiếp nhận, luân chuyển và xử lý hồ sơ liên thông tại Văn phòng UBND tỉnh

B8: Tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm

Trung tâm nhận hồ sơ liên thông, luân chuyển về Văn phòng UBND tỉnh để xử lý

Trung tâm

0,5 ngày

- Hồ sơ.

- Phiếu chuyển.

B9: Phân công xử lý hồ sơ

Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phân công xử lý hồ sơ

Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh

0,5 ngày

- Phiếu chuyển.

- Hồ sơ.

B10: Xử lý hồ sơ

Phòng chuyên môn tham mưu xử lý

Phòng chuyên môn

1,5 ngày

Dự thảo các văn bản của UBND tỉnh

B11: Phê duyệt hồ sơ

Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phê duyệt, trình lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, quyết định

Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh

0,5 ngày

B12: Xem xét, quyết định hồ sơ

Lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, quyết định

Lãnh đạo UBND tỉnh

01 ngày

- Văn bản chấp thuận/phê duyệt của UBND tỉnh.

- Các giấy tờ khác có liên quan (nếu có).

B13: Phát hành kết quả giải quyết

- Văn thư Văn phòng UBND tỉnh vào số văn bản, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ.

- Chuyển kết quả giải quyết cho Trung tâm

Văn thư Văn phòng UBND tỉnh

0,5 ngày

B14: Trả kết quả

- Kết thúc hồ sơ trên phần mềm một cửa điện tử.

- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.

- Ký xác nhận việc nhận kết quả trên Mẫu số 04.

- Mời tổ chức, cá nhân đánh giá mức độ hài lòng.

Công chức Sở tại Trung tâm

Trong giờ hành chính

- Thu lại Mẫu số 01;

- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.

7. Thẩm định, phê duyệt hồ sơ mời thầu (hồ sơ yêu cầu) trong lựa chọn nhà đầu tư.

Thời gian thực hiện: Thời hạn giải quyết không quá 30 (ba mươi) ngày (trong đó thời gian thẩm định 20 ngày, thời gian phê duyệt 10 ngày), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

Sơ đồ các bước thực hiện

Nội dung công việc

Đơn vị/người thực hiện

Thời gian thực hiện

Kết quả thực hiện

B1: Nộp hồ sơ

- Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ;

- Nhập dữ liệu thông tin hồ sơ vào phần mềm.

- Quét scan và lưu trữ hồ sơ điện tử.

Tổ chức, cá nhân, công chức Sở tại Trung tâm

Trong giờ hành chính

- Mẫu số 01.

- Mẫu số 04.

- Hồ sơ.

- Hệ thống thông tin một cửa điện tử được cập nhật dữ liệu.

B2: Chuyển hồ sơ

Chuyển hồ sơ (giấy, điện tử) về Phòng Đấu thầu, Thẩm định và giám sát đầu tư

Công chức Sở tại Trung tâm

0,5 ngày

- Mẫu số 01.

- Mẫu số 04.

- Hồ sơ.

B3: Phân công xử lý hồ sơ

Lãnh đạo Phòng Đấu thầu, Thẩm định và giám sát đầu tư phân công cho chuyên viên xử lý

Lãnh đạo Phòng Đấu thầu, Thẩm định và giám sát đầu tư

0,5 ngày

Hồ sơ

B4: Kiểm tra, xử lý hồ sơ

Chuyên viên Phòng Đấu thầu, Thẩm định và giám sát đầu tư thực hiện: Kiểm tra, tham mưu xử lý, thẩm định hồ sơ theo quy định hiện hành.

Tham mưu văn bản lấy kiến góp ý/ ý kiến thẩm định/ tổ chức họp thẩm định của các cơ quan có liên quan

Chuyên viên Phòng Đấu thầu, Thẩm định và giám sát đầu tư xử lý hồ sơ

02 ngày

- Mẫu số 01.

- Mẫu số 04

- Mẫu số 07 (nếu có).

- Hồ sơ.

- Dự thảo các văn bản.

- Văn bản có liên quan (nếu có)

B5: tham gia ý kiến/thẩm định...

Các cơ quan có liên quan tham gia góp ý kiến/ ý kiến thẩm định và gửi về Sở KHĐT theo yêu cầu

Các cơ quan, đơn vị có liên quan

08 ngày

Văn bản góp ý kiến/ thẩm định...

B6: tổng hợp ý kiến, xử lý hồ sơ trình lãnh đạo phòng xem xét

Tổng hợp ý kiến góp ý/ ý kiến thẩm định/ ý kiến cuộc họp thẩm định. Trình lãnh đạo phòng xem xét

Chuyên viên Phòng Đấu thầu, Thẩm định và giám sát đầu tư

06 ngày

- Mẫu số 01

- Mẫu số 04.

- văn bản góp ý/thẩm định...

- Hồ sơ

B7: Xem xét hồ sơ, trình lãnh đạo Sở phê duyệt

- Kiểm tra hồ sơ, dự thảo các văn bản;

- Nếu đồng ý: trình lãnh đạo Sở xem xét.

- Nếu không đồng ý: chuyển lại chuyên viên xử lý.

Lãnh đạo Phòng Đấu thầu, Thẩm định và giám sát đầu tư

01 ngày

- Mẫu số 01.

- Mẫu số 04

- Hồ sơ.

- Dự thảo các văn bản.

- Văn bản có liên quan (nếu có)

B8: Phê duyệt hồ sơ

Kiểm tra hồ sơ, dự thảo các văn bản:

- Nếu đồng ý: Ký vào dự thảo văn bản và chuyển văn thư.

- Nếu không đồng ý: chuyển lại lãnh đạo Phòng chuyên môn để xử lý

Lãnh đạo Sở

1,5 ngày

- Mẫu số 01.

- Mẫu số 04

- Hồ sơ.

- Các văn bản có liên quan.

B9: Gửi hồ sơ liên thông

- Văn thư vào số văn bản, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ.

- Gửi hồ sơ liên thông cho Trung tâm

Văn thư

0,5 ngày

- Mẫu số 01.

- Mẫu số 04

- Hồ sơ.

- Các văn bản có liên quan.

Tiếp nhận, luân chuyển và xử lý hồ sơ liên thông tại Văn phòng UBND tỉnh

B10: Tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm

Trung tâm nhận hồ sơ liên thông, luân chuyển về Văn phòng UBND tỉnh để xử lý

Trung tâm

0,5 ngày

- Hồ sơ.

- Phiếu chuyển.

B11: Phân công xử lý hồ sơ

Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phân công xử lý hồ sơ

Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh

01 ngày

- Phiếu chuyển.

- Hồ sơ.

B12: Xử lý hồ sơ

Phòng chuyên môn tham mưu xử lý

Phòng chuyên môn

04 ngày

Dự thảo các văn bản...

B13: Phê duyệt hồ sơ

Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phê duyệt, trình lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, quyết định

Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh

01 ngày

B14: Xem xét, quyết định hồ sơ

Lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, quyết định

Lãnh đạo UBND tỉnh

02 ngày

- Văn bản chấp thuận/phê duyệt của UBND tỉnh.

- Các giấy tờ khác có liên quan (nếu có).

B15: Phát hành kết quả giải quyết

- Văn thư Văn phòng UBND tỉnh vào số văn bản, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ.

- Chuyển kết quả giải quyết cho Trung tâm

Văn thư Văn phòng UBND tỉnh

0,5 ngày

B16: chuyển kết quả giải quyết

Trung tâm nhận kết quả giải quyết; bàn giao cho Quầy tiếp nhận của Sở

Trung tâm

0,5 ngày

Văn bản chấp thuận/phê duyệt của UBND tỉnh.

B17: Trả kết quả

- Kết thúc hồ sơ trên phần mềm một cửa điện tử.

- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.

- Ký xác nhận việc nhận kết quả trên Mẫu số 04.

- Mời tổ chức, cá nhân đánh giá mức độ hài lòng.

Công chức Sở tại Trung tâm

Trong giờ hành chính

- Thu lại Mẫu số 01;

- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.

8. Thẩm định, phê duyệt danh sách nhà đầu tư đáp ứng yêu cầu về kỹ thuật trong lựa chọn nhà đầu tư.

9. Thẩm định kết quả lựa chọn nhà đầu tư.

Thời gian thực hiện: Thời hạn giải quyết không quá 30(ba mươi) ngày (trong đó thời gian thẩm định 20 ngày, thời gian phê duyệt 10 ngày), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

Sơ đồ các bước thực hiện

Nội dung công việc

Đơn vị/người thực hiện

Thời gian thực hiện

Kết quả thực hiện

B1: Nộp hồ

- Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ;

- Nhập dữ liệu thông tin hồ sơ vào phần mềm.

- Quét scan và lưu trữ hồ sơ điện tử.

Tổ chức, cá nhân, công chức Sở tại Trung tâm

Trong giờ hành chính

- Mẫu số 01.

- Mẫu số 04.

- Hồ sơ.

- Hệ thống thông tin một cửa điện tử được cập nhật dữ liệu.

B2: Chuyển hồ sơ

Chuyển hồ sơ (giấy, điện tử) về Phòng Đấu thầu, Thẩm định và giám sát đầu tư

Công chức Sở tại Trung tâm

0,5 ngày

- Mẫu số 01.

- Mẫu số 04.

- Hồ sơ.

B3: Phân công xử lý hồ sơ

Lãnh đạo Phòng Đấu thầu, Thẩm định và giám sát đầu tư phân công cho chuyên viên xử lý

Lãnh đạo Phòng Đấu thầu, Thẩm định và giám sát đầu tư

0,5 ngày

Hồ sơ

B4: Kiểm tra, xử lý hồ sơ

Chuyên viên Phòng Đấu thầu, Thẩm định và giám sát đầu tư kiểm tra, tham mưu xử lý, thẩm định hồ sơ theo quy định hiện hành, trình lãnh đạo Phòng xem xét

Chuyên viên xử lý hồ sơ

15,5 ngày

- Mẫu số 01.

- Mẫu số 04

- Mẫu số 07 (nếu có).

- Hồ sơ.

- Dự thảo các văn bản.

- Văn bản có liên quan (nếu có)

B5: Xem xét hồ sơ, trình lãnh đạo Sở phê duyệt

- Kiểm tra hồ sơ, dự thảo các văn bản;

- Nếu đồng ý: trình lãnh đạo Sở xem xét.

- Nếu không đồng ý: chuyển lại chuyên viên xử lý.

Lãnh đạo Phòng Đấu thầu, Thẩm định và giám sát đầu tư

01 ngày

- Mẫu số 01.

- Mẫu số 04

- Hồ sơ.

- Dự thảo các văn bản.

- Văn bản có liên quan (nếu có)

B6: Phê duyệt hồ sơ

Kiểm tra hồ sơ, dự thảo các văn bản:

- Nếu đồng ý: Ký vào dự thảo văn bản và chuyển văn thư.

- Nếu không đồng ý: chuyển lại lãnh đạo Phòng chuyên môn để xử lý

Lãnh đạo Sở

1,5 ngày

- Mẫu số 01.

- Mẫu số 04

- Hồ sơ.

- Các văn bản có liên quan.

B7: Gửi hồ sơ liên thông

- Văn thư vào số văn bản, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ.

- Gửi hồ sơ liên thông cho Trung tâm

Văn thư

0,5 ngày

- Mẫu số 01.

- Mẫu số 04

- Hồ sơ.

- Các văn bản có liên quan.

Tiếp nhận, luân chuyển và xử lý hồ sơ liên thông tại Văn phòng UBND tỉnh

B8: Tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm

Trung tâm nhận hồ sơ liên thông, luân chuyển về Văn phòng UBND tỉnh để xử lý

Trung tâm

0,5 ngày

- Hồ sơ.

- Phiếu chuyển.

B9: Phân công xử lý hồ sơ

Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phân công xử lý hồ sơ

Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh

0,5 ngày

- Phiếu chuyển.

- Hồ sơ.

B10: Xử lý hồ sơ

Phòng chuyên môn tham mưu xử lý

Phòng chuyên môn

05 ngày

Dự thảo các văn bản của UBND tỉnh

B11: Phê duyệt hồ sơ

Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phê duyệt, trình lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, quyết định

Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh

1 ngày

B12: Xem xét, quyết định hồ sơ

Lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, quyết định

Lãnh đạo UBND tỉnh

02 ngày

- Văn bản chấp thuận/phê duyệt của UBND tỉnh.

- Các giấy tờ khác có liên quan (nếu có).

B13: Phát hành kết quả giải quyết

- Văn thư Văn phòng UBND tỉnh vào số văn bản, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ.

- Chuyển kết quả giải quyết cho Trung tâm

Văn thư Văn phòng UBND tỉnh

0,5 ngày

B14: chuyển kết quả giải quyết

Trung tâm nhận kết quả giải quyết; bàn giao cho Quầy tiếp nhận của Sở

Trung tâm

0,5 ngày

Hồ sơ

B15: Trả kết quả

- Kết thúc hồ sơ trên phần mềm một cửa điện tử.

- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.

- Ký xác nhận việc nhận kết quả trên Mẫu số 04.

- Mời tổ chức, cá nhân đánh giá mức độ hài lòng.

Công chức Sở tại Trung tâm

Trong giờ hành chính

- Thu lại Mẫu số 01;

- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.

E. LĨNH VỰC ĐẦU TƯ BẰNG NGUỒN VỐN HỖ TRỢ PHÁT TRIỂN CHÍNH THỨC (ODA) VÀ VIỆN TRỢ KHÔNG HOÀN LẠI KHÔNG THUỘC HỖ TRỢ PHÁT TRIỂN CHÍNH THỨC CỦA CÁC CƠ QUAN, TỔ CHỨC, CÁ NHÂN NƯỚC NGOÀI DÀNH CHO VIỆT NAM

1. Lập, thẩm định, quyết định phê duyệt khoản viện trợ là chương trình, dự án hỗ trợ kỹ thuật sử dụng viện trợ không hoàn lại không thuộc hỗ trợ phát triển chính thức của các cơ quan, tổ chức, cá nhân nước ngoài thuộc thẩm quyền quyết định của UBND cấp tỉnh.

Thời gian thực hiện:

Không quá 20(hai mươi) ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

Sơ đồ các bước thực hiện

Nội dung công việc

Đơn vị/người thực hiện

Thời gian thực hiện

Kết quả thực hiện

B1: Nộp hồ sơ

- Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ;

- Nhập dữ liệu thông tin hồ sơ vào phần mềm.

- Quét scan và lưu trữ hồ sơ điện tử.

Tổ chức, cá nhân, công chức Sở tại Trung tâm

Trong giờ hành chính

- Mẫu số 01.

- Mẫu số 04.

- Hồ sơ.

- Hệ thống thông tin một cửa điện tử được cập nhật dữ liệu.

B2: Chuyển hồ sơ

Chuyển hồ sơ (giấy, điện tử) về Phòng Khoa giáo, Văn xã

Công chức Sở tại Trung tâm

02 giờ làm việc

- Mẫu số 01.

- Mẫu số 04.

- Hồ sơ.

B3: Phân công xử lý hồ sơ

Lãnh đạo Phòng Khoa giáo, Văn xã phân công cho chuyên viên xử lý

Lãnh đạo Phòng Khoa giáo, Văn xã

02 giờ làm việc

Hồ sơ

B4: Kiểm tra, xử lý hồ sơ

Chuyên viên Phòng Khoa giáo, Văn xã thực hiện:

Kiểm tra, tham mưu xử lý, thẩm định hồ sơ theo quy định hiện hành.

Tham mưu văn bản lấy kiến thẩm định của các cơ quan liên quan

Chuyên viên Phòng Khoa giáo, Văn xã xử lý hồ sơ

02 ngày làm việc

- Mẫu số 01.

- Mẫu số 04

- Mẫu số 07 (nếu có).

- Hồ sơ.

- Dự thảo các văn bản.

- Văn bản có liên quan (nếu có)

B5: Tham gia ý kiến thẩm định các cơ quan, đơn vị liên quan

Các cơ quan liên quan tham gia ý kiến thẩm định và gửi về Sở KHĐT theo yêu cầu

Các cơ quan, đơn vị liên quan

05 ngày làm việc

Văn bản ý kiến tham gia thẩm định chương trình, dự án

B6: Tổng hợp ý kiến, xử lý hồ sơ trình lãnh đạo phòng xem xét

Tổng hợp ý kiến thẩm định. Trình lãnh đạo phòng xem xét

Chuyên viên Phòng Khoa giáo, Văn xã

05 ngày làm việc

- Mẫu số 01

- Mẫu số 04.

- Văn bản ý kiến thẩm định chương trình, dự án

- Hồ sơ

B7: Xem xét hồ sơ, trình lãnh đạo Sở phê duyệt

- Kiểm tra hồ sơ, dự thảo các văn bản;

- Nếu đồng ý: trình lãnh đạo Sở xem xét.

- Nếu không đồng ý: chuyển lại chuyên viên xử lý.

Lãnh đạo Phòng Khoa giáo, Văn xã

01 ngày làm việc

- Mẫu số 01.

- Mẫu số 04

- Hồ sơ.

- Dự thảo các văn bản.

- Văn bản có liên quan (nếu có)

B8: Phê duyệt hồ sơ

Kiểm tra hồ sơ, dự thảo các văn bản:

- Nếu đồng ý: Ký vào dự thảo văn bản và chuyển văn thư.

- Nếu không đồng ý: chuyển lại lãnh đạo Phòng Khoa giáo, Văn xã để xử lý

Lãnh đạo Sở

01 ngày làm việc

- Mẫu số 01.

- Mẫu số 04

- Hồ sơ.

- Các văn bản có liên quan.

B9: Gửi hồ sơ liên thông

- Văn thư vào sổ văn bản, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ.

- Gửi hồ sơ liên thông cho Trung tâm

Văn thư

02 giờ làm việc

- Mẫu số 01.

- Mẫu số 04

- Hồ sơ.

- Các văn bản có liên quan.

Tiếp nhận, luân chuyển và xử lý hồ sơ liên thông tại Văn phòng UBND tỉnh

B10: Tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm

Trung tâm nhận hồ sơ liên thông, luân chuyển về Văn phòng UBND tỉnh để xử lý

Trung tâm

02 giờ làm việc

- Hồ sơ.

- Phiếu chuyển.

B11: Phân công xử lý hồ sơ

Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phân công xử lý hồ sơ

Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh

02 giờ làm việc

- Phiếu chuyển.

- Hồ sơ.

B12: Xử lý hồ sơ

Phòng chuyên môn tham mưu xử lý

Phòng chuyên môn

02 ngày làm việc

Dự thảo các văn bản của UBND tỉnh

B13: Phê duyệt hồ sơ

Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phê duyệt, trình lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, quyết định

Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh

01 ngày làm việc

B14: Xem xét, quyết định hồ sơ

Lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, quyết định

Lãnh đạo UBND tỉnh

01 ngày làm việc

- Văn bản phê duyệt của UBND tỉnh.

- Các giấy tờ khác có liên quan (nếu có).

B15: Phát hành kết quả giải quyết

- Văn thư Văn phòng UBND tỉnh vào số văn bản, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ.

- Chuyển kết quả giải quyết cho Trung tâm

Văn thư Văn phòng UBND tỉnh

02 giờ làm việc

B16: Chuyển kết quả giải quyết

Trung tâm nhận kết quả giải quyết; bàn giao cho Quầy tiếp nhận của Sở

Trung tâm

02 giờ làm việc

Văn bản phê duyệt của UBND tỉnh.

B17: Trả kết quả

- Kết thúc hồ sơ trên phần mềm một cửa điện tử.

- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.

- Ký xác nhận việc nhận kết quả trên Mẫu số 04.

- Mời tổ chức, cá nhân đánh giá mức độ hài lòng.

Công chức Sở tại Trung tâm

Trong giờ hành chính

- Thu lại Mẫu số 01;

- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.

2. Lập, thẩm định, quyết định phê duyệt khoản viện trợ là chương trình, dự án đầu tư sử dụng viện trợ không hoàn lại không thuộc hỗ trợ phát triển chính thức của các cơ quan, tổ chức, cá nhân nước ngoài thuộc thẩm quyền quyết định của UBND cấp tỉnh.

Thời gian thực hiện:

Không quá 20 (hai mươi) ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

Sơ đồ các bước thực hiện

Nội dung công việc

Đơn vị/người thực hiện

Thời gian thực hiện

Kết quả thực hiện

B1: Nộp hồ sơ

- Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ;

- Nhập dữ liệu thông tin hồ sơ vào phần mềm.

- Quét scan và lưu trữ hồ sơ điện tử.

Tổ chức, cá nhân, công chức Sở tại Trung tâm

Trong giờ hành chính

- Mẫu số 01.

- Mẫu số 04.

- Hồ sơ.

- Hệ thống thông tin một cửa điện tử được cập nhật dữ liệu.

B2: Chuyển hồ sơ

Chuyển hồ sơ (giấy, điện tử) về Phòng Khoa giáo, Văn xã /Sở KHĐT

Công chức Sở tại Trung tâm

02 giờ làm việc

- Mẫu số 01.

- Mẫu số 04.

- Hồ sơ.

B3: Phân công xử lý hồ sơ

Lãnh đạo Phòng Khoa giáo, Văn xã phân công cho chuyên viên xử lý

Lãnh đạo Phòng Khoa giáo, Văn xã

02 giờ làm việc

Hồ sơ

B4: Kiểm tra, xử lý hồ sơ

Chuyên viên Phòng Khoa giáo, Văn xã thực hiện:

Kiểm tra, tham mưu xử lý, thẩm định hồ sơ theo quy định hiện hành.

Tham mưu văn bản lấy kiến thẩm định các cơ quan liên quan

Chuyên viên Phòng Khoa giáo, Văn xã xử lý hồ sơ

02 ngày làm việc

- Mẫu số 01.

- Mẫu số 04

- Mẫu số 07 (nếu có).

- Hồ sơ.

- Dự thảo các văn bản.

- Văn bản có liên quan (nêu có)

B5: Tham gia ý kiến thẩm định các cơ quan, đơn vị liên quan

Các cơ quan liên quan tham gia ý kiến thẩm định và gửi về Sở KHĐT theo yêu cầu

Các cơ quan, đơn vị liên quan

05 ngày làm việc

Văn bản ý kiến tham gia thẩm định chương trình, dự án

B6: Tổng hợp ý kiến, xử lý hồ sơ trình lãnh đạo phòng xem xét

Tổng hợp ý kiến thẩm định. Trình lãnh đạo phòng xem xét

Chuyên viên phòng Khoa giáo, Văn xã

5 ngày làm việc

- Mẫu số 01

- Mẫu số 04.

- Văn bản ý kiến thẩm định chương trình, dự án

- Hồ sơ

B7: Xem xét hồ sơ, trình lãnh đạo Sở phê duyệt

- Kiểm tra hồ sơ, dự thảo các văn bản;

- Nếu đồng ý: trình lãnh đạo Sở xem xét.

- Nếu không đồng ý: chuyển lại chuyên viên xử lý.

Lãnh đạo Phòng Khoa giáo, Văn xã

01 ngày làm việc

- Mẫu số 01.

- Mẫu số 04

- Hồ sơ.

- Dự thảo các văn bản.

- Văn bản có liên quan (nếu có)

B8: Phê duyệt hồ sơ

Kiểm tra hồ sơ, dự thảo các văn bản:

- Nếu đồng ý: Ký vào dự thảo văn bản và chuyển văn thư.

- Nếu không đồng ý: chuyển lại lãnh đạo Phòng Khoa giáo, Văn xã để xử lý

Lãnh đạo Sở

01 ngày làm việc

- Mẫu số 01.

- Mẫu số 04

- Hồ sơ.

- Các văn bản có liên quan.

B9: Gửi hồ sơ liên thông

- Văn thư vào sổ văn bản, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ.

- Gửi hồ sơ liên thông cho Trung tâm

Văn thư

02 giờ làm việc

- Mẫu số 01.

- Mẫu số 04

- Hồ sơ.

- Các văn bản có liên quan.

Tiếp nhận, luân chuyển và xử lý hồ sơ liên thông tại Văn phòng UBND tỉnh

B10: Tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm

Trung tâm nhận hồ sơ liên thông, luân chuyển về Văn phòng UBND tỉnh để xử lý

Trung tâm

02 giờ làm việc

- Hồ sơ.

- Phiếu chuyển.

B11: Phân công xử lý hồ sơ

Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phân công xử lý hồ sơ

Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh

02 giờ làm việc

- Phiếu chuyển.

- Hồ sơ.

B12: Xử lý hồ sơ

Phòng chuyên môn tham mưu xử lý

Phòng chuyên môn

02 ngày làm việc

Dự thảo các văn bản...

B13: Phê duyệt hồ sơ

Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phê duyệt, trình lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, quyết định

Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh

01 ngày làm việc

B14: Xem xét, quyết định hồ sơ

Lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, quyết định

Lãnh đạo UBND tỉnh

01 ngày làm việc

- Văn bản phê duyệt của UBND tỉnh

- Các giấy tờ khác có liên quan (nếu có).

B15: Phát hành kết quả giải quyết

- Văn thư Văn phòng UBND tỉnh vào số văn bản, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ.

- Chuyển kết quả giải quyết cho Trung tâm

Văn thư Văn phòng UBND tỉnh

02 giờ làm việc

B16: Chuyển kết quả giải quyết

Trung tâm nhận kết quả giải quyết; bàn giao cho Quầy tiếp nhận của Sở

Trung tâm

02 giờ làm việc

Văn bản phê duyệt của UBND tỉnh.

B17: Trả kết quả

- Kết thúc hồ sơ trên phần mềm một cửa điện tử.

- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.

- Ký xác nhận việc nhận kết quả trên Mẫu số 04.

- Mời tổ chức, cá nhân đánh giá mức độ hài lòng.

Công chức Sở tại Trung tâm

Trong giờ hành chính

- Thu lại Mẫu số 01;

- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.

3. Lập, thẩm định, quyết định phê duyệt phi dự án sử dụng viện trợ không hoàn lại không thuộc hỗ trợ phát triển chính thức của các cơ quan, tổ chức, cá nhân nước ngoài thuộc thẩm quyền quyết định của UBND cấp tỉnh.

Thời gian thực hiện:

Không quá 20 (hai mươi ngày) ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

Sơ đồ các bước thực hiện

Nội dung công việc

Đơn vị/người thực hiện

Thời gian thực hiện

Kết quả thực hiện

B1: Nộp hồ sơ

- Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ;

- Nhập dữ liệu thông tin hồ sơ vào phần mềm,

- Quét scan và lưu trữ hồ sơ điện tử.

Tổ chức, cá nhân, công chức Sở tại Trung tâm

Trong giờ hành chính

- Mẫu số 01.

- Mẫu số 04.

- Hồ sơ.

- Hệ thống thông tin một cửa điện tử được cập nhật dữ liệu.

B2: Chuyển hồ sơ

Chuyển hồ sơ (giấy, điện tử) về Phòng Khoa giáo, Văn xã /Sở KHĐT

Công chức Sở tại Trung tâm

02 giờ làm việc

- Mẫu số 01.

- Mẫu số 04.

- Hồ sơ.

B3: Phân công xử lý hồ sơ

Lãnh đạo Phòng Khoa giáo, Văn xã phân công cho chuyên viên xử lý

Lãnh đạo Phòng Khoa giáo, Văn xã

02 giờ làm việc

Hồ sơ

B4: Kiểm tra, xử lý hồ sơ

Chuyên viên Phòng Khoa giáo, Văn xã thực hiện:

Kiểm tra, tham mưu xử lý, thẩm định hồ sơ theo quy định hiện hành.

Tham mưu văn bản lấy kiến thẩm định các cơ quan liên quan

Chuyên viên Khoa giáo, Văn xã xử lý hồ sơ

02 ngày làm việc

- Mẫu số 01.

- Mẫu số 04

- Mẫu số 07 (nếu có).

- Hồ sơ.

- Dự thảo các văn bản.

- Văn bản có liên quan (nếu có)

B5: Tham gia ý kiến thẩm định các cơ quan, đơn vị liên quan

Các cơ quan liên quan tham gia ý kiến thẩm định và gửi về Sở KHĐT theo yêu cầu

Các cơ quan, đơn vị liên quan

05 ngày làm việc

Văn bản ý kiến tham gia thẩm định Phi dự án

B6: Tổng hợp ý kiến, xử lý hồ sơ trình lãnh đạo phòng xem xét

Tổng hợp ý kiến thẩm định. Trình lãnh đạo phòng xem xét

Chuyên viên phòng Khoa giáo, Văn xã

5 ngày làm việc

- Mẫu số 01

- Mẫu số 04.

- Văn bản ý kiến thẩm định Phi dự án

- Hồ sơ

B7: Xem xét hồ sơ, trình lãnh đạo Sở phê duyệt

- Kiểm tra hồ sơ, dự thảo các văn bản;

- Nếu đồng ý: trình lãnh đạo Sở xem xét.

- Nếu không đồng ý: chuyển lại chuyên viên xử lý.

Lãnh đạo Phòng Khoa giáo, Văn xã

01 ngày làm việc

- Mẫu số 01.

- Mẫu số 04

- Hồ sơ.

- Dự thảo các văn bản.

- Văn bản có liên quan (nếu có)

B8: Phê duyệt hồ sơ

Kiểm tra hồ sơ, dự thảo các văn bản:

- Nếu đồng ý: Ký vào dự thảo văn bản và chuyển văn thư.

- Nếu không đồng ý: chuyển lại lãnh đạo Phòng Khoa giáo, Văn xã để xử lý

Lãnh đạo Sở

01 ngày làm việc

- Mẫu số 01.

- Mẫu số 04

- Hồ sơ.

- Các văn bản có liên quan.

B9: Gửi hồ sơ liên thông

- Văn thư vào sổ văn bản, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ.

- Gửi hồ sơ liên thông cho Trung tâm

Văn thư

02 giờ làm việc

- Mẫu số 01.

- Mẫu số 04

- Hồ sơ.

- Các văn bản có liên quan.

Tiếp nhận, luân chuyển và xử lý hồ sơ liên thông tại Văn phòng UBND tỉnh

B10: Tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm

Trung tâm nhận hồ sơ liên thông, luân chuyển về Văn phòng UBND tỉnh để xử lý

Trung tâm

02 giờ làm việc

- Hồ sơ.

- Phiếu chuyển.

B11: Phân công xử lý hồ sơ

Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phân công xử lý hồ sơ

Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh

02 giờ làm việc

- Phiếu chuyển.

- Hồ sơ.

B12: Xử lý hồ sơ

Phòng chuyên môn tham mưu xử lý

Phòng chuyên môn

02 ngày làm việc

Dự thảo các văn bản của UBND tỉnh

B13: Phê duyệt hồ sơ

Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phê duyệt, trình lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, quyết định

Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh

01 ngày làm việc

B14: Xem xét, quyết định hồ sơ

Lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, quyết định

Lãnh đạo UBND tỉnh

01 ngày làm việc

- Văn bản phê duyệt của UBND tỉnh.

- Các giấy tờ khác có liên quan (nếu có).

B15: Phát hành kết quả giải quyết

- Văn thư Văn phòng UBND tỉnh vào số văn bản, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ.

- Chuyển kết quả giải quyết cho Trung tâm

Văn thư Văn phòng UBND tỉnh

02 giờ làm việc

B16: Chuyển kết quả giải quyết

Trung tâm nhận kết quả giải quyết; bàn giao cho Quầy tiếp nhận của Sở

Trung tâm

02 giờ làm việc

Hồ sơ

B17: Trả kết quả

- Kết thúc hồ sơ trên phần mềm một của điện tử.

- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.

- Ký xác nhận việc nhận kết quả trên Mẫu số 04.

- Mời tổ chức, cá nhân đánh giá mức độ hài lòng.

Công chức Sở tại Trung tâm

Trong giờ hành chính

- Thu lại Mẫu số 01;

- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.

4. Quyết định chủ trương đầu tư chương trình, dự án thuộc thẩm quyền của người đứng đầu cơ quan chủ quản (UBND tỉnh).

Thời gian thực hiện:

Không quá 40 (bốn mươi) ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ (trong đó Sở kế hoạch và Đầu tư 30 ngày; UBND tỉnh 10 ngày).

Sơ đồ các bước thực hiện

Nội dung công việc

Đơn vị/người thực hiện

Thời gian thực hiện

Kết quả thực hiện

B1: Nộp hồ sơ

- Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ;

- Nhập dữ liệu thông tin hồ sơ vào phần mềm.

- Quét scan và lưu trữ hồ sơ điện tử.

Tổ chức, cá nhân, công chức Sở tại Trung tâm

Trong giờ hành chính

- Mẫu số 01.

- Mẫu số 04.

- Hồ sơ.

- Hệ thống thông tin một cửa điện tử được cập nhật dữ liệu.

B2: Chuyển hồ sơ

Chuyển hồ sơ (giấy, điện từ) về Phòng Khoa giáo, Văn xã /Sở KHĐT

Công chức Sở tại Trung tâm

04 giờ làm việc

- Mẫu số 01.

- Mẫu số 04.

- Hồ sơ.

B3: Phân công xử lý hồ sơ

Lãnh đạo Phòng Khoa giáo, Văn xã phân công cho chuyên viên xử lý

Lãnh đạo Phòng Khoa giáo, Văn xã

04 giờ làm việc

Hồ sơ

B4: Kiểm tra, xử lý hồ sơ

Chuyên viên Phòng Khoa giáo, Văn xã thực hiện:

Kiểm tra, tham mưu xử lý, thẩm định hồ sơ theo quy định hiện hành.

Tham mưu văn bản lấy kiến thẩm định của các cơ quan liên quan.

Chuyên viên Khoa giáo, Văn xã xử lý hồ sơ

05 ngày

- Mẫu số 01.

- Mẫu số 04

- Mẫu số 07 (nếu có).

- Hồ sơ.

- Dự thảo các văn bản.

- Văn bản có liên quan (nếu có)

B5; Tham gia ý kiến/thẩm định

Các cơ quan liên quan tham gia ý kiến thẩm định và gửi về Sở KHĐT theo yêu cầu

Các cơ quan, đơn vị liên quan

13 ngày

Văn bản góp ý kiến/ thẩm định...

B6: Tổng hợp ý kiến, xử lý hồ sơ trình lãnh đạo phòng xem xét

Tổng hợp ý kiến thẩm định. Trình lãnh đạo phòng xem xét

Chuyên viên Phòng Khoa giáo, Văn xã

06 ngày

- Mẫu số 01

- Mẫu số 04.

- Văn bản thẩm định...

- Hồ sơ

B7: Xem xét hồ sơ, trình lãnh đạo Sở phê duyệt

- Kiểm tra hồ sơ, dự thảo các văn bản;

- Nếu đồng ý; trình lãnh đạo Sở xem xét.

- Nếu không đồng ý: chuyển lại chuyên viên xử lý.

Lãnh đạo Phòng Khoa giáo, Văn xã

2,5 ngày

- Mẫu số 01.

- Mẫu số 04

- Hồ sơ.

- Dự thảo các văn bản.

- Văn bản có liên quan (nếu có)

B8: Phê duyệt hồ sơ

Kiểm tra hồ sơ, dự thảo các văn bản:

- Nếu đồng ý: Ký vào dự thảo văn bản và chuyển văn thư.

- Nếu không đồng ý: chuyển lại lãnh đạo Phòng chuyên môn để xử lý

Lãnh đạo Sở

02 ngày

- Mẫu số 01.

- Mẫu số 04

- Hồ sơ.

- Các văn bản có liên quan.

B9: Gửi hồ sơ liên thông

- Văn thư vào số văn bản, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ.

- Gửi hồ sơ liên thông cho Trung tâm

Văn thư

04 giờ làm việc

- Mẫu số 01.

- Mẫu số 04

- Hồ sơ.

- Các văn bản có liên quan.

Tiếp nhận, luân chuyển và xử lý hồ sơ liên thông tại Văn phòng UBND tỉnh

B10: Tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm

Trung tâm nhận hồ sơ liên thông, luân chuyển về Văn phòng UBND tỉnh để xử lý

Trung tâm

04 giờ làm việc

- Hồ sơ.

- Phiếu chuyển.

B11: Phân công xử lý hồ sơ

Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phân công xử lý hồ sơ

Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh

04 giờ làm việc

- Phiếu chuyển.

- Hồ sơ.

B12: Xử lý hồ sơ

Phòng chuyên môn tham mưu xử lý

Phòng chuyên môn

05 ngày làm việc

Dự thảo các văn bản của UBND tỉnh

B13: Phê duyệt hồ sơ

Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phê duyệt, trình lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, quyết định

Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh

1,5 ngày làm việc

B14: Xem xét, quyết định hồ sơ

Lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, quyết định

Lãnh đạo UBND tỉnh

01 ngày làm việc

- Văn bản chấp thuận/phê duyệt của UBND tỉnh.

- Các giấy tờ khác có liên quan (nếu có).

B15: Phát hành kết quả giải quyết

- Văn thư Văn phòng UBND tỉnh vào số văn bản, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ.

- Chuyển kết quả giải quyết cho Trung tâm

Văn thư Văn phòng UBND tỉnh

01 ngày làm việc

B16: chuyển kết quả giải quyết

Trung tâm nhận kết quả giải quyết; bàn giao cho Quầy tiếp nhận của Sở

Trung tâm

04 giờ làm việc

Văn bản của UBND tỉnh

B17: Trả kết quả

- Kết thúc hồ sơ trên phần mềm một cửa điện tử.

- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.

- Ký xác nhận việc nhận kết quả trên Mẫu số 04.

- Mời tổ chức, cá nhân đánh giá mức độ hài lòng.

Công chức Sở tại Trung tâm

Trong giờ hành chính

- Thu lại Mẫu số 01;

- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.

5. Lập, thẩm định, quyết định đầu tư chương trình, dự án đầu tư thuộc thẩm quyền của người đứng đầu cơ quan chủ quản (UBND tỉnh).

Thời gian thực hiện:

Không quá 40 (bốn mươi) ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ (trong đó Sở kế hoạch và Đầu tư 30 ngày; UBND tỉnh 10 ngày).

Sơ đồ các bước thực hiện

Nội dung công việc

Đơn vị/người thực hiện

Thời gian thực hiện

Kết quả thực hiện

B1: Nộp hồ sơ

- Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ;

- Nhập dữ liệu thông tin hồ sơ vào phần mềm.

- Quét scan và lưu trữ hồ sơ điện tử.

Tổ chức, cá nhân, công chức Sở tại Trung tâm

Trong giờ hành chính

- Mẫu số 01.

- Mẫu số 04.

- Hồ sơ.

- Hệ thống thông tin một cửa điện tử được cập nhật dữ liệu.

B2: Chuyển hồ sơ

Chuyển hồ sơ (giấy, điện tử) về Phòng Khoa giáo, Văn xã /Sở KHĐT

Công chức Sở tại Trung tâm

04 giờ làm việc

- Mẫu số 01.

- Mẫu số 04.

- Hồ sơ.

B3: Phân công xử lý hồ sơ

Lãnh đạo Phòng Khoa giáo, Văn xã phân công cho chuyên viên xử lý

Lãnh đạo Phòng Khoa giáo, Văn xã

04 giờ làm việc

Hồ sơ

B4: Kiểm tra, xử lý hồ sơ

Chuyên viên Phòng Khoa giáo, Văn xã thực hiện:

Kiểm tra, tham mưu xử lý, thẩm định hồ sơ theo quy định hiện hành.

Tham mưu văn bản lấy kiến ý kiến thẩm định của các cơ quan liên quan.

Chuyên viên Khoa giáo, Văn xã xử lý hồ sơ

03 ngày

- Mẫu số 01.

- Mẫu số 04

- Mẫu số 07 (nếu có).

- Hồ sơ.

- Dự thảo các văn bản.

- Văn bản có liên quan (nếu có)

B5: tham gia ý kiến/thẩm định

Các cơ quan liên quan tham gia ý kiến thẩm định và gửi về Sở KHĐT theo yêu cầu

Các cơ quan, đơn vị liên quan

15 ngày

Văn bản ý kiến thẩm định

B6: tổng hợp ý kiến, xử lý hồ sơ trình lãnh đạo phòng xem xét

Tổng hợp ý kiến ý kiến thẩm định. Trình lãnh đạo phòng xem xét

Chuyên viên Phòng Khoa giáo, Vãn xã

06 ngày

- Mẫu số 01

- Mẫu số 04.

- Văn bản góp ý/thẩm định...

- Hồ sơ

B7: Xem xét hồ sơ, trình lãnh đạo Sở phê duyệt

- Kiểm tra hồ sơ, dự thảo các văn bản;

- Nếu đồng ý: trình lãnh đạo Sở xem xét.

- Nếu không đồng ý: chuyển lại chuyên viên xử lý.

Lãnh đạo Phòng Khoa giáo, Văn xã

02 ngày

- Mẫu số 01.

- Mẫu số 04

- Hồ sơ.

- Dự thảo các văn bản.

- Văn bản có liên quan (nếu có)

B8: Phê duyệt hồ sơ

Kiểm tra hồ sơ, dự thảo các văn bản:

- Nếu đồng ý: Ký vào dự thảo văn bản và chuyển văn thư.

- Nếu không đồng ý: chuyển lại lãnh đạo Phòng chuyên môn để xử lý

Lãnh đạo Sở

2,5 ngày

- Mẫu số 01.

- Mẫu số 04

- Hồ sơ.

- Các văn bản có liên quan.

B9: Gửi hồ sơ liên thông

- Văn thư vào số văn bản, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ.

- Gửi hồ sơ liên thông cho Trung tâm

Văn thư

04 giờ làm việc

- Mẫu số 01.

- Mẫu số 04

- Hồ sơ.

- Các văn bản có liên quan.

Tiếp nhận, luân chuyển và xử lý hồ sơ liên thông tại Văn phòng UBND tỉnh

B10: Tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm

Trung tâm nhận hồ sơ liên thông, luân chuyển về Văn phòng UBND tỉnh để xử lý

Trung tâm

04 giờ làm việc

- Hồ sơ.

- Phiếu chuyển.

B11: Phân công xử lý hồ sơ

Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phân công xử lý hồ sơ

Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh

04 giờ làm việc

- Phiếu chuyển.

- Hồ sơ.

B12: Xử lý hồ sơ

Phòng chuyên môn tham mưu xử lý

Phòng chuyên môn

05 ngày

Dự thảo các văn bản của UBND tỉnh

B13: Phê duyệt hồ sơ

Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phê duyệt, trình lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, quyết định

Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh

01 ngày

B14: Xem xét, quyết định hồ sơ

Lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, quyết định

Lãnh đạo UBND tỉnh

1,5 ngày

- Văn bản chấp thuận/phê duyệt của UBND tỉnh.

- Các giấy tờ khác có liên quan (nếu có).

B15: Phát hành kết quả giải quyết

- Văn thư Văn phòng UBND tỉnh vào số văn bản, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ.

- Chuyển kết quả giải quyết cho Trung tâm

Văn thư Văn phòng UBND tỉnh

01 ngày

B16: chuyển kết quả giải quyết

Trung tâm nhận kết quả giải quyết; bàn giao cho Quầy tiếp nhận của Sở

Trung tâm

04 giờ làm việc

Văn bản của UBND tỉnh

B17: Trả kết quả

- Kết thúc hồ sơ trên phần mềm một cửa điện tử.

- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.

- Ký xác nhận việc nhận kết quả trên Mẫu số 04.

- Mời tổ chức, cá nhân đánh giá mức độ hài lòng.

Công chức Sở tại Trung tâm

Trong giờ hành chính

- Thu lại Mẫu số 01;

- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.

6. Lập, thẩm định, quyết định phê duyệt văn kiện dự án hỗ trợ kỹ thuật, phi dự án sử dụng vốn ODA không hoàn lại.

Thời gian thực hiện:

Không quá 30 (ba mươi) kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ (trong đó Sở kế hoạch và Đầu tư 20 ngày; UBND tỉnh 10 ngày).

Sơ đồ các bước thực hiện

Nội dung công việc

Đơn vị/người thực hiện

Thời gian thực hiện

Kết quả thực hiện

B1: Nộp hồ sơ

- Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ;

- Nhập dữ liệu thông tin hồ sơ vào phần mềm.

- Quét scan và lưu trữ hồ sơ điện tử.

Tổ chức, cá nhân, công chức Sở tại Trung tâm

Trong giờ hành chính

- Mẫu số 01.

- Mẫu số 04.

- Hồ sơ.

- Hệ thống thông tin một cửa điện tử được cập nhật dữ liệu.

B2: Chuyển hồ sơ

Chuyển hồ sơ (giấy, điện tử) về Phòng Khoa giáo, Văn xã /Sở KHĐT

Công chức Sở tại Trung tâm

04 giờ làm việc

- Mẫu số 01.

- Mẫu số 04.

- Hồ sơ.

B3: Phân công xử lý hồ sơ

Lãnh đạo Phòng Khoa giáo, Văn xã phân công cho chuyên viên xử lý

Lãnh đạo Phòng Khoa giáo, Văn xã

04 giờ làm việc

Hồ sơ

B4: Kiểm tra, xử lý hồ sơ

Chuyên viên Phòng Khoa giáo, Văn xã thực hiện:

Kiểm tra, tham mưu xử lý, thẩm định hồ sơ theo quy định hiện hành.

Tham mưu văn bản lấy kiến thẩm định của các cơ quan liên quan.

Chuyên viên Phòng Khoa giáo, Văn xã xử lý hồ sơ

02 ngày làm việc

- Mẫu số 01.

- Mẫu số 04

- Mẫu số 07 (nếu có).

- Hồ sơ.

- Dự thảo các văn bản.

- Văn bản có liên quan (nếu có)

B5: Tham gia ý kiến/thẩm định

Các cơ quan liên quan tham gia ý kiến thẩm định và gửi về Sở KHĐT theo yêu cầu

Các cơ quan, đơn vị liên quan

06 ngày làm việc

Văn bản góp ý kiến/ thẩm định...

B6: Tổng hợp ý kiến, xử lý hồ sơ trình lãnh đạo phòng xem xét

Tổng hợp ý kiến thẩm định. Trình lãnh đạo phòng xem xét

Chuyên viên Phòng Khoa giáo, Văn xã

06 ngày làm việc

- Mẫu số 01

- Mẫu số 04.

- văn bản góp ý/thẩm định...

- Hồ sơ

B7: Xem xét hồ sơ, trình lãnh đạo Sở phê duyệt

- Kiểm tra hồ sơ, dự thảo các văn bản;

- Nếu đồng ý: trình lãnh đạo Sở xem xét.

- Nếu không đồng ý: chuyển lại chuyên viên xử lý.

Lãnh đạo Phòng Khoa giáo, Văn xã

02 ngày làm việc

- Mẫu số 01.

- Mẫu số 04

- Hồ sơ.

- Dự thảo các văn bản.

- Văn bản có liên quan (nếu có)

B8: Phê duyệt hồ sơ

Kiểm tra hồ sơ, dự thảo các văn bản:

- Nếu đồng ý: Ký vào dự thảo văn bản và chuyển văn thư.

- Nếu không đồng ý: chuyển lại lãnh đạo Phòng chuyên môn để xử lý

Lãnh đạo Sở

02 ngày làm việc

- Mẫu số 01.

- Mẫu số 04

- Hồ sơ.

- Các văn bản có liên quan.

B9: Gửi hồ sơ liên thông

- Văn thư vào số văn bản, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ.

- Gửi hồ sơ liên thông cho Trung tâm

Văn thư

04 giờ làm việc

- Mẫu số 01.

- Mẫu số 04

- Hồ sơ.

- Các văn bản có liên quan.

Tiếp nhận, luân chuyển và xử lý hồ sơ liên thông tại Văn phòng UBND tỉnh

B10: Tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm

Trung tâm nhận hồ sơ liên thông, luân chuyển về Văn phòng UBND tỉnh để xử lý

Trung tâm

04 giờ làm việc

- Hồ sơ.

- Phiếu chuyển.

B11: Phân công xử lý hồ sơ

Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phân công xử lý hồ sơ

Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh

01 ngày làm việc

- Phiếu chuyển.

- Hồ sơ.

B12: Xử lý hồ sơ

Phòng chuyên môn tham mưu xử lý

Phòng chuyên môn

04 ngày làm việc

Dự thảo các văn bản của UBND tỉnh

B13: Phê duyệt hồ sơ

Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phê duyệt, trình lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, quyết định

Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh

01 ngày làm việc

B14: Xem xét, quyết định hồ sơ

Lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, quyết định

Lãnh đạo UBND tỉnh

01 ngày làm việc

- Văn bản chấp thuận/phê duyệt của UBND tỉnh.

- Các giấy tờ khác có liên quan (nếu có).

B15: Phát hành kết quả giải quyết

- Văn thư Văn phòng UBND tỉnh vào số văn bản, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ,

- Chuyển kết quả giải quyết cho Trung tâm

Văn thư Văn phòng UBND tỉnh

01 ngày làm việc

B16: chuyển kết quả giải quyết

Trung tâm nhận kết quả giải quyết; bàn giao cho Quầy tiếp nhận của Sở

Trung tâm

01 ngày làm việc

Văn bản của UBND tỉnh

B17: Trả kết quả

- Kết thúc hồ sơ trên phần mềm một của điện tử.

- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.

- Ký xác nhận việc nhận kết quả trên Mẫu số 04.

- Mời tổ chức, cá nhân đánh giá mức độ hài lòng.

Công chức Sở tại Trung tâm

Trong giờ hành chính

- Thu lại Mẫu số 01;

- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.

7. Lập, phê duyệt kế hoạch tổng thể thực hiện chương trình, dự án sử dụng vốn ODA, vốn vay ưu đãi, vốn đối ứng

Thời gian thực hiện:

Không quá 30 (ba mươi) ngày, kể từ ngày ký kết điều ước quốc tế cụ thể, thỏa thuận về vốn ODA, vốn vay ưu đãi (trong đó Sở kế hoạch và Đầu tư 20 ngày; UBND tỉnh 10 ngày).

Sơ đồ các bước thực hiện

Nội dung công việc

Đơn vị/người thực hiện

Thời gian thực hiện

Kết quả thực hiện

B1: Nộp hồ sơ

- Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ;

- Nhập dữ liệu thông tin hồ sơ vào phần mềm.

- Quét scan và lưu trữ hồ sơ điện tử.

Tổ chức, cá nhân, công chức Sở tại Trung tâm

Trong giờ hành chính

- Mẫu số 01.

- Mẫu số 04.

- Hồ sơ.

- Hệ thống thông tin một cửa điện tử được cập nhật dữ liệu.

B2: Chuyển hồ sơ

Chuyển hồ sơ (giấy, điện tử) về Phòng Khoa giáo, Văn xã /Sở KHĐT

Công chức Sở tại Trung tâm

04 giờ làm việc

- Mẫu số 01.

- Mẫu số 04.

- Hồ sơ.

B3: Phân công xử lý hồ sơ

Lãnh đạo phòng chuyên môn phân công cho chuyên viên xử lý

Lãnh đạo Phòng Khoa giáo, Văn xã

04 giờ làm việc

Hồ sơ

B4: Kiểm tra, xử lý hồ sơ

Chuyên viên Phòng Phòng Khoa giáo, Văn xã thực hiện:

Kiểm tra, tham mưu xử lý, thẩm định hồ sơ theo quy định hiện hành.

Tham mưu văn bản lấy kiến ý kiến thẩm định của các cơ quan có liên quan.

Chuyên viên Phòng Khoa giáo, Văn xã xử lý hồ sơ

02 ngày

- Mẫu số 01.

- Mẫu số 04

- Mẫu số 07 (nếu có).

- Hồ sơ.

- Dự thảo các văn bản.

- Văn bản có liên quan (nếu có)

B5: tham gia ý kiến/thẩm định

Các cơ quan liên quan tham gia ý kiến thẩm định và gửi về Sở KHĐT theo yêu cầu

Các cơ quan, đơn vị liên quan

07 ngày

Văn bản ý kiến thẩm định...

B6: Tổng hợp ý kiến, xử lý hồ sơ trình lãnh đạo phòng xem xét

Tổng hợp ý kiến thẩm định. Trình lãnh đạo phòng xem xét

Chuyên viên Phòng Khoa giáo, Văn xã

06 ngày

- Mẫu số 01

- Mẫu số 04.

- văn bản góp ý/thẩm định...

- Hồ sơ

B7: Xem xét hồ sơ, trình lãnh đạo Sở phê duyệt

- Kiểm tra hồ sơ, dự thảo các văn bản;

- Nếu đồng ý: trình lãnh đạo Sở xem xét.

- Nếu không đồng ý: chuyển lại chuyên viên xử lý.

Lãnh đạo Phòng Khoa giáo, Văn xã

02 ngày

- Mẫu số 01.

- Mẫu số 04

- Hồ sơ.

- Dự thảo các văn bản.

- Văn bản có liên quan (nếu có)

B8: Phê duyệt hồ sơ

Kiểm tra hồ sơ, dự thảo các văn bản:

- Nếu đồng ý: Ký vào dự thảo văn bản và chuyển văn thư.

- Nếu không đồng ý: chuyển lại lãnh đạo Phòng chuyên môn để xử lý

Lãnh đạo Sở

1,5 ngày

- Mẫu số 01.

- Mẫu số 04

- Hồ sơ.

- Các văn bản có liên quan.

B9: Gửi hồ sơ liên thông

- Văn thư vào số văn bản, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ.

- Gửi hồ sơ liên thông cho Trung tâm

Văn thư

02 giờ

- Mẫu số 01.

- Mẫu số 04

- Hồ sơ.

- Các văn bản có liên quan.

Tiếp nhận, luân chuyển và xử lý hồ sơ liên thông tại Văn phòng UBND tỉnh

B10: Tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm

Trung tâm nhận hồ sơ liên thông, luân chuyển về Văn phòng UBND tỉnh để xử lý

Trung tâm

04 giờ

- Hồ sơ.

- Phiếu chuyển.

B11: Phân công xử lý hồ sơ

Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phân công xử lý hồ sơ

Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh

04 giờ

- Phiếu chuyển.

- Hồ sơ.

B12: Xử lý hồ sơ

Phòng chuyên môn tham mưu xử lý

Phòng chuyên môn

05 ngày

Dự thảo các văn bản...

B13: Phê duyệt hồ sơ

Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phê duyệt, trình lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, quyết định

Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh

01 ngày

B14: Xem xét, quyết định hồ sơ

Lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, quyết định

Lãnh đạo UBND tỉnh

02 ngày

- Văn bản chấp thuận/phê duyệt của UBND tỉnh.

- Các giấy tờ khác có liên quan (nếu có).

B15: Phát hành kết quả giải quyết

- Văn thư Văn phòng UBND tỉnh vào số văn bản, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ.

- Chuyển kết quả giải quyết cho Trung tâm

Văn thư Văn phòng UBND tỉnh

04 giờ

B16: Chuyển kết quả giải quyết

Trung tâm nhận kết quả giải quyết; bàn giao cho Quầy tiếp nhận của Sở

Trung tâm

04 giờ

Văn bản chấp thuận/phê duyệt của UBND tỉnh.

B17: Trả kết quả

- Kết thúc hồ sơ trên phần mềm một cửa điện tử.

- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.

- Ký xác nhận việc nhận kết quả trên Mẫu số 04.

- Mời tổ chức, cá nhân đánh giá mức độ hài lòng.

Công chức Sở tại Trung tâm

Trong giờ hành chính

- Thu lại Mẫu số 01;

- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.

8. Lập, phê duyệt kế hoạch thực hiện chương trình, dự án sử dụng vốn ODA, vốn vay ưu đãi, vốn đối ứng hằng năm

Thời gian thực hiện: Nghị định số 56/2020/NĐ-CP ngày 25/5/2020 không quy định, tuy nhiên Sở kế hoạch và Đầu tư dự kiến 30 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ (trong đó Sở kế hoạch và Đầu tư 20 ngày; UBND tỉnh 10 ngày).

Sơ đồ các bước thực hiện

Nội dung công việc

Đơn vị/người thực hiện

Thời gian thực hiện

Kết quả thực hiện

B1: Nộp hồ sơ

- Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ;

- Nhập dữ liệu thông tin hồ sơ vào phần mềm.

- Quét scan và lưu trữ hồ sơ điện tử.

Tổ chức, cá nhân, công chức Sở tại Trung tâm

Trong giờ hành chính

- Mẫu số 01.

- Mẫu số 04.

- Hồ sơ.

- Hệ thống thông tin một cửa điện tử được cập nhật dữ liệu.

B2: Chuyển hồ sơ

Chuyển hồ sơ (giấy, điện tử) về Phòng Khoa giáo, Văn xã /Sở KHĐT

Công chức Sở tại Trung tâm

04 giờ làm việc

- Mẫu số 01.

- Mẫu số 04.

- Hồ sơ.

B3: Phân công xử lý hồ sơ

Lãnh đạo Phòng Khoa giáo, Văn xã phân công cho chuyên viên xử lý

Lãnh đạo Phòng Khoa giáo, Văn xã

04 giờ làm việc

Hồ sơ

B4: Kiểm tra, xử lý hồ sơ

Chuyên viên Phòng Khoa giáo, Văn xã thực hiện:

Kiểm tra, tham mưu xử lý, thẩm định hồ sơ theo quy định hiện hành.

Tham mưu văn bản lấy kiến thẩm định của các cơ quan có liên quan.

Chuyên viên Phòng Khoa giáo, Văn xã xử lý hồ sơ

03 ngày

- Mẫu số 01.

- Mẫu số 04

- Mẫu số 07 (nếu có).

- Hồ sơ.

- Dự thảo các văn bản.

- Văn bản có liên quan (nếu có)

B5: tham gia ý kiến/thẩm định

Các cơ quan liên quan tham gia ý kiến thẩm định và gửi về Sở KHĐT theo yêu cầu

Các cơ quan, đơn vị có liên quan

06 ngày

Văn bản ý kiến thẩm định

B6: Tổng hợp ý kiến, xử lý hồ sơ trình lãnh đạo phòng xem xét

Tổng hợp ý kiến thẩm định. Trình lãnh đạo phòng xem xét

Chuyên viên Phòng Khoa giáo, Văn xã

06 ngày

- Mẫu số 01

- Mẫu số 04.

- văn bản góp ý/thẩm định...

- Hồ sơ

B7: Xem xét hồ sơ, trình lãnh đạo Sở phê duyệt

- Kiểm tra hồ sơ, dự thảo các văn bản;

- Nếu đồng ý; trình lãnh đạo Sở xem xét.

- Nếu không đồng ý: chuyển lại chuyên viên xử lý.

Lãnh đạo Phòng Khoa giáo, Văn xã

02 ngày

- Mẫu số 01.

- Mẫu số 04

- Hồ sơ.

- Dự thảo các văn bản.

- Văn bản có liên quan (nếu có)

B8: Phê duyệt hồ sơ

Kiểm tra hồ sơ, dự thảo các văn bản;

- Nếu đồng ý: Ký vào dự thảo văn bản và chuyển văn thư.

- Nếu không đồng ý: chuyển lại lãnh đạo Phòng chuyên môn để xử lý

Lãnh đạo Sở

1,5 ngày

- Mẫu số 01.

- Mẫu số 04

- Hồ sơ.

- Các văn bản có liên quan.

B9: Gửi hồ sơ liên thông

- Văn thư vào số văn bản, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ.

- Gửi hồ sơ liên thông cho Trung tâm

Văn thư

02 giờ làm việc

- Mẫu số 01.

- Mẫu số 04

- Hồ sơ.

- Các văn bản có liên quan.

Tiếp nhận, luân chuyển và xử lý hồ sơ liên thông tại Văn phòng UBND tỉnh

B10: Tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm

Trung tâm nhận hồ sơ liên thông, luân chuyển về Văn phòng UBND tỉnh để xử lý

Trung tâm

04 giờ làm việc

- Hồ sơ.

- Phiếu chuyển

B11: Phân công xử lý hồ sơ

Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phân công xử lý hồ sơ

Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh

04 giờ làm việc

- Phiếu chuyển

- Hồ sơ.

B12: Xử lý hồ sơ

Phòng chuyên môn tham mưu xử lý

Phòng chuyên môn

05 ngày

Dự thảo các văn bản.

B13: Phê duyệt hồ sơ

Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phê duyệt, trình lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, quyết định

Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh

01 ngày

B14: Xem xét, quyết định hồ sơ

Lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, quyết định

Lãnh đạo UBND tỉnh

02 ngày

- Văn bản chấp thuận/phê duyệt của UBND tỉnh.

- Các giấy tờ khác liên quan (nếu có).

B15: Phát hành kết quả giải quyết

- Văn thư Văn phòng UBND tỉnh vào số văn bản, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ.

- Chuyển kết quả giải quyết cho Trung tâm

Văn thư Văn phòng UBND tỉnh

04 giờ làm việc

B16: chuyển kết quả giải quyết

Trung tâm nhận kết quả giải quyết; bàn giao cho Quầy tiếp nhận của Sở

Trung tâm

04 giờ làm việc

Văn bản chấp thuận/phê duyệt của UBND tỉnh.

B17: Trả kết quả

- Kết thúc hồ sơ trên phần mềm một cửa điện tử.

- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.

- Ký xác nhận việc nhận kết quả trên Mẫu số 04.

- Mời tổ chức, cá nhân đánh giá mức độ hài lòng.

Công chức Sở tại Trung tâm

Trong giờ hành chính

- Thu lại Mẫu số 01;

- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.

9. Trình tự, thủ tục quyết định chủ trương tiếp nhận khoản hỗ trợ ngân sách chung do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh là cơ quan chủ quản.

10. Trình tự, thủ tục quyết định chủ trương tiếp nhận khoản hỗ trợ ngân sách có mục tiêu.

Thời gian thực hiện: Thời gian xem xét, trình Thủ tướng Chính phủ về đề xuất chủ trương tiếp nhận khoản hỗ trợ ngân sách chung, ngân sách có mục tiêu kể từ ngày Bộ Kế hoạch và Đầu tư nhận đủ hồ sơ hợp lệ là không quá 45 ngày.

Sơ đồ các bước thực hiện

Nội dung công việc

Đơn vị/người thực hiện

Thời gian thực hiện

Kết quả thực hiện

B1: Nộp hồ sơ

- Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ;

- Nhập dữ liệu thông tin hồ sơ vào phần mềm.

- Quét scan và lưu trữ hồ sơ điện tử.

Tổ chức, cá nhân, công chức Sở tại Trung tâm

Trong giờ hành chính

- Mẫu số 01.

- Mẫu số 04.

- Hồ sơ.

- Hệ thống thông tin một cửa điện tử được cập nhật dữ liệu.

B2: Chuyển hồ sơ

Chuyển hồ sơ (giấy, điện tử) về Phòng Khoa giáo, Văn xã /Sở KHĐT

Công chức Sở tại Trung tâm

04 giờ làm việc

- Mẫu số 01.

- Mẫu số 04.

- Hồ sơ.

B3: Phân công xử lý hồ sơ

Lãnh đạo Phòng Khoa giáo, Văn xã phân công cho chuyên viên xử lý

Lãnh đạo Phòng Khoa giáo, Văn xã

04 giờ làm việc

Hồ sơ

B4: Kiểm tra, xử lý hồ sơ

Chuyên viên Phòng Khoa giáo, Văn xã thực hiện:

Kiểm tra, tham mưu xử lý, thẩm định hồ sơ theo quy định hiện hành.

Tham mưu văn bản lấy kiến thẩm định của các cơ quan có liên quan.

Chuyên viên Phòng Khoa giáo, Văn xã xử lý hồ sơ

03 ngày

- Mẫu số 01.

- Mẫu số 04

- Mẫu số 07 (nếu có).

- Hồ sơ.

- Dự thảo các văn bản.

- Văn bản có liên quan (nếu có)

B5: tham gia ý kiến/thẩm định

Các cơ quan có liên quan tham gia ý kiến thẩm định và gửi về Sở KHĐT theo yêu cầu

Các cơ quan, đơn vị có liên quan

15 ngày

Văn bản ý kiến thẩm định

B6: Tổng hợp ý kiến, xử lý hồ sơ trình lãnh đạo phòng xem xét

Tổng hợp ý kiến thẩm định. Trình lãnh đạo phòng xem xét

Chuyên viên Phòng Khoa giáo, Văn xã

8 ngày

- Mẫu số 01

- Mẫu số 04.

- Văn bản ý kiến thẩm định

- Hồ sơ

B7: Xem xét hồ sơ, trình lãnh đạo Sở phê duyệt

- Kiểm tra hồ sơ, dự thảo các văn bản;

- Nếu đồng ý: trình lãnh đạo Sở xem xét.

- Nếu không đồng ý: chuyển lại chuyên viên xử lý.

Lãnh đạo Phòng Khoa giáo, Văn xã

3 ngày

- Mẫu số 01.

- Mẫu số 04

- Hồ sơ.

- Dự thảo các văn bản.

- Văn bản liên quan (nếu có)

B8: Phê duyệt hồ sơ

Kiểm tra hồ sơ, dự thảo các văn bản:

- Nếu đồng ý: Ký vào dự thảo văn bản và chuyển văn thư.

- Nếu không đồng ý: chuyển lại lãnh đạo Phòng chuyên môn để xử lý

Lãnh đạo Sở

2 ngày

- Mẫu số 01.

- Mẫu số 04

- Hồ sơ.

- Các văn bản liên quan.

B9: Gửi hồ sơ liên thông

- Văn thư vào số văn bản, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ.

- Gửi hồ sơ liên thông cho Trung tâm

Văn thư

4 giờ

- Mẫu số 01.

- Mẫu số 04

- Hồ sơ.

- Các văn bản có liên quan.

Tiếp nhận, luân chuyển và xử lý hồ sơ liên thông tại Văn phòng UBND tỉnh

B10: Tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm

Trung tâm nhận hồ sơ liên thông, luân chuyển về Văn phòng UBND tỉnh để xử lý

Trung tâm

4 giờ

- Hồ sơ.

- Phiếu chuyển

B11: Phân công xử lý hồ sơ

Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phân công xử lý hồ sơ

Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh

4 giờ

- Phiếu chuyển

- Hồ sơ.

B12: Xử lý hồ sơ

Phòng chuyên môn tham mưu xử lý

Phòng chuyên môn

5 ngày

Dự thảo các văn bản của UBND tỉnh

B13: Phê duyệt hồ sơ

Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phê duyệt, trình lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, quyết định

Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh

1 ngày

B14: Xem xét, quyết định hồ sơ

Lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, quyết định

Lãnh đạo UBND tỉnh

2 ngày

- Văn bản chấp thuận/phê duyệt của UBND tỉnh.

- Các giấy tờ khác liên quan (nếu có).

B15: Phát hành kết quả giải quyết

- Văn thư Văn phòng UBND tỉnh vào số văn bản, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ.

- Chuyển kết quả giải quyết cho Trung tâm

Văn thư Văn phòng UBND tỉnh

4 giờ

B16: Chuyển kết quả giải quyết

Trung tâm nhận kết quả giải quyết; bàn giao cho Quầy tiếp nhận của Sở

Trung tâm

4 giờ

Văn bản của UBND tỉnh.

B17: Trả kết quả

- Kết thúc hồ sơ trên phần mềm một cửa điện tử.

- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.

- Ký xác nhận việc nhận kết quả trên Mẫu số 04.

- Mời tổ chức, cá nhân đánh giá mức độ hài lòng.

Công chức Sở tại Trung tâm

Trong giờ hành chính

- Thu lại Mẫu số 01;

- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.

G. LĨNH VỰC HỖ TRỢ ĐẦU TƯ VÀO NÔNG NGHIỆP, NÔNG THÔN

1. Cam kết hỗ trợ vốn cho doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn theo Nghị định số 57/2018/NĐ-CP ngày 17/4/2018 của Chính phủ.

Thời gian thực hiện: Không quá 15 (mười lăm) ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ (trong đó giải quyết tại Sở KHĐT 10 ngày làm việc; UBND tỉnh giải quyết trong thời gian 05 ngày làm việc).

Sơ đồ các bước thực hiện

Nội dung công việc

Đơn vị/người thực hiện

Thời gian thực hiện

Kết quả thực hiện

B1: Nộp hồ sơ

- Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ;

- Nhập dữ liệu thông tin hồ sơ vào phần mềm.

- Quét scan và lưu trữ hồ sơ điện tử.

Tổ chức, cá nhân, công chức Sở tại Trung tâm

Trong giờ hành chính

- Mẫu số 01.

- Mẫu số 04.

- Hồ sơ.

- Hệ thống thông tin một cửa điện tử được cập nhật dữ liệu.

B2: Chuyển hồ sơ

Chuyển hồ sơ (giấy, điện tử) về Trung tâm Xúc tiến đầu tư/Sở KHĐT

Công chức Sở tại Trung tâm

0,5 ngày làm việc

- Mẫu số 01.

- Mẫu số 04.

- Hồ sơ.

B3: Phân công xử lý hồ sơ

Lãnh đạo Trung tâm Xúc tiến đầu tư phân công cho chuyên viên xử lý

Lãnh đạo Trung tâm Xúc tiến đầu tư

0,5 ngày làm việc

Hồ sơ

B4: Kiểm tra, xử lý hồ sơ

Viên chức Trung tâm Xúc tiến đầu tư kiểm tra, tham mưu xử lý, thẩm định hồ sơ theo quy định hiện hành, trình lãnh đạo Phòng xem xét

Viên chức Trung tâm Xúc tiến đầu tư xử lý hồ sơ

5,5 ngày làm việc

- Mẫu số 01.

- Mẫu số 04

- Mẫu số 07 (nếu có).

- Hồ sơ.

- Dự thảo các văn bản.

- Văn bản có liên quan (nếu có)

B5: Xem xét hồ sơ, trình lãnh đạo Sở phê duyệt

- Kiểm tra hồ sơ, dự thảo các văn bản;

- Nếu đồng ý: trình lãnh đạo Sở xem xét.

- Nếu không đồng ý: chuyển lại Viên chức xử lý.

Lãnh đạo Trung tâm Xúc tiến đầu tư

01 ngày làm việc

- Mẫu số 01.

- Mẫu số 04

- Hồ sơ.

- Dự thảo các văn bản.

- Văn bản có liên quan (nếu có)

B6: Phê duyệt hồ sơ

Kiểm tra hồ sơ, dự thảo các văn bản:

- Nếu đồng ý: Ký vào dự thảo văn bản và chuyển văn thư.

- Nếu không đồng ý: chuyển lại lãnh đạo Trung tâm Xúc tiến đầu tư để xử lý

Lãnh đạo Sở

1,5 ngày làm việc

- Mẫu số 01.

- Mẫu số 04

- Hồ sơ.

- Các văn bản có liên quan.

B7: Gửi hồ sơ liên thông

- Văn thư vào số văn bản, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ.

- Gửi hồ sơ liên thông cho Trung tâm

Văn thư

0,5 ngày làm việc

- Mẫu số 01.

- Mẫu số 04

- Hồ sơ.

- Các văn bản có liên quan.

Tiếp nhận, luân chuyển và xử lý hồ sơ liên thông tại Văn phòng UBND tỉnh

B8: Tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm

Trung tâm nhận hồ sơ liên thông, luân chuyển về Văn phòng UBND tỉnh để xử lý

Trung tâm

0,5 ngày làm việc

- Hồ sơ.

- Phiếu chuyển.

B9: Phân công xử lý hồ sơ

Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phân công xử lý hồ sơ

Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh

0,5 ngày làm việc

- Phiếu chuyển.

- Hồ sơ.

B10: Xử lý hồ sơ

Phòng chuyên môn tham mưu xử lý

Phòng chuyên môn

02 ngày làm việc

Dự thảo các văn bản của UBND tỉnh

B11: Phê duyệt hồ sơ

Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phê duyệt, trình lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, quyết định

Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh

0,5 ngày làm việc

B12: Xem xét, quyết định hồ sơ

Lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, quyết định

Lãnh đạo UBND tỉnh

01 ngày làm việc

- Văn bản chấp thuận/phê duyệt của UBND tỉnh.

- Các giấy tờ khác có liên quan (nếu có).

B13: Phát hành kết quả giải quyết

- Văn thư Văn phòng UBND tỉnh vào số văn bản, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ.

- Chuyển kết quả giải quyết cho Trung tâm

Văn thư Văn phòng UBND tỉnh

0,5 ngày làm việc

B14: Trả kết quả

- Kết thúc hồ sơ trên phần mềm một cửa điện tử.

- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.

- Ký xác nhận việc nhận kết quả trên Mẫu số 04. Mời tổ chức, cá nhân đánh giá mức độ hài lòng.

Công chức Sở tại Trung tâm

Trong giờ hành chính

- Thu lại Mẫu số 01;

- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 2002/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Quảng Ngãi

  • Số hiệu: 2002/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 15/12/2021
  • Nơi ban hành: Tỉnh Quảng Ngãi
  • Người ký: Đặng Văn Minh
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 15/12/2021
  • Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực
Tải văn bản