Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2002/QĐ-UBND | Quảng Ngãi, ngày 15 tháng 12 năm 2021 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NGÃI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 33/2018/QĐ-UBND ngày 18/10/2018 của UBND tỉnh ban hành Quy chế về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi;
Căn cứ Quyết định số 39/2020/QĐ-UBND ngày 29/12/2020 của UBND tỉnh ban hành Quy chế hoạt động của Cổng Dịch vụ công và Hệ thống thông tin một cửa điện tử tỉnh Quảng Ngãi;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Công văn số 2406/SKHĐT-VP ngày 10/11/2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính (TTHC) thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Quảng Ngãi.
Điều 2. Văn phòng UBND tỉnh căn cứ Quy trình nội bộ giải quyết TTHC được phê duyệt tại Điều 1, tổ chức kiểm soát việc chấp hành trình tự, nội dung, trách nhiệm, thời gian, kết quả giải quyết TTHC của cơ quan, đơn vị, cá nhân có liên quan; báo cáo UBND tỉnh, Chủ tịch UBND tỉnh về kết quả thực hiện.
Điều 3. Sở Thông tin và Truyền thông chủ trì, phối hợp với Sở Kế hoạch và Đầu tư và cơ quan, đơn vị liên quan, căn cứ Quyết định này xây dựng quy trình điện tử nội bộ giải quyết TTHC để thiết lập lên phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh theo quy định.
Điều 4. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 5. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Kế hoạch và Đầu tư, Thông tin và Truyền thông và các tổ chức, cá nhân liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| CHỦ TỊCH |
(Phê duyệt kèm theo Quyết định số 2002/QĐ-UBND ngày 15/12/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Ngãi)
Lưu ý quy cách thực hiện và quy ước viết tắt trong quy trình:
- Khi chuyển hồ sơ giấy: Chuyển đầy đủ Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (Mẫu số 01 - Quyết định số 1179/QĐ-UBND ngày 21/12/2018 của UBND tỉnh). Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (Mẫu số 04 - Quyết định số 1179/QĐ-UBND ngày 21/12/2018 của UBND tỉnh) và kèm theo hồ sơ của công dân (trong quy trình viết gọn là “Hồ sơ”).
- Khi phân công xử lý hồ sơ, chuyển tiếp hồ sơ từ bộ phận này sang bộ phận khác xử lý: Phải ký, ghi rõ tên người phân công/người chuyển tiếp, người nhận trên Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (Mẫu 04). Đồng thời, phải xử lý phân công/chuyển tiếp trên phần mềm điện tử, trùng khớp với Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (Mẫu 04).
- Xử lý việc dừng giải quyết hồ sơ:
Trường hợp hồ sơ còn thiếu thông tin, chưa đầy đủ, chưa hợp lệ: Trong thời hạn không quá 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ từ Trung tâm Phục vụ - Kiểm soát thủ tục hành chính tỉnh Quảng Ngãi chuyển đến (tại bước B4) phải ban hành Thông báo bổ sung, hoàn thiện lại hồ sơ theo đúng mẫu (Mẫu số 07 - Quyết định số 1179/QĐ-UBND ngày 21/12/2018 của UBND tỉnh), trừ trường hợp phát sinh bổ sung hồ sơ theo quy định pháp luật diễn ra sau bước B4.
Trường hợp không đủ cơ sở để giải quyết theo quy định: Ban hành Thông báo trả hồ sơ không giải quyết (Mẫu số 08 - Quyết định số 1179/QĐ-UBND ngày 21/12/2018 của UBND tỉnh).
Việc ký ban hành thông báo Mẫu số 07, Mẫu số 08: Lãnh đạo cơ quan, đơn vị có thẩm quyền đang trực tiếp xử lý, thẩm định tại các bước của quy trình giải quyết các thủ tục hoặc ủy quyền cho cơ quan, đơn vị cấp dưới có thẩm quyền trực tiếp ký ban hành thông báo.
- Quy ước viết tắt trong Quy trình giải quyết:
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả, viết tắt là: “Mẫu số 01”.
Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ, viết tắt là: “Mẫu số 04”.
Thông báo bổ sung, hoàn thiện lại hồ sơ, viết tắt là: “Mẫu số 07”.
Thông báo trả hồ sơ không giải quyết, viết tắt là: “Mẫu số 08”.
Các bước trong quy trình, viết tắt là: “B1, B2, B3...”.
Trung tâm Phục vụ - Kiểm soát thủ tục hành chính tỉnh Quảng Ngãi, viết tắt là: “Trung tâm”.
Sở Kế hoạch và Đầu tư, viết tắt là: “Sở KHĐT”
A. LĨNH VỰC THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA DOANH NGHIỆP
I. Nhóm 1: Lĩnh vực thành lập và hoạt động của doanh nghiệp
1. Đăng ký thành lập doanh nghiệp tư nhân.
2. Đăng ký thành lập công ty TNHH một thành viên.
3. Đăng ký thành lập công ty TNHH hai thành viên trở lên.
4. Đăng ký thành lập công ty cổ phần.
5. Đăng ký thành lập công ty hợp danh.
6. Đăng ký thay đổi địa chỉ trụ sở chính của doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh).
7. Đăng ký đổi tên doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh).
8. Đăng ký thay đổi thành viên hợp danh.
9. Đăng ký thay đổi người đại diện theo pháp luật của công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần.
10. Đăng ký thay đổi vốn điều lệ, phần vốn góp, tỷ lệ phần vốn góp (đối với công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh).
11. Đăng ký thay đổi thành viên công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên.
12. Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên.
13. Đăng ký thay đổi chủ doanh nghiệp tư nhân trong trường hợp bán, tặng cho doanh nghiệp, chủ doanh nghiệp chết.
14. Thông báo thay đổi ngành, nghề kinh doanh (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh).
15. Đăng ký thay đổi vốn đầu tư của chủ doanh nghiệp tư nhân.
16. Thông báo thay đổi thông tin của cổ đông sáng lập công ty cổ phần chưa niêm yết.
17. Thông báo thay đổi cổ đông là nhà đầu tư nước ngoài trong công ty cổ phần chưa niêm yết.
18. Thông báo thay đổi nội dung đăng ký thuế (trừ thay đổi phương pháp tính thuế).
19. Đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh).
20. Thông báo lập chi nhánh, văn phòng đại diện ở nước ngoài (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh).
21. Đăng ký thành lập, đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động, tạm ngừng kinh doanh, tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo, chấm dứt hoạt động đối với chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh trong trường hợp chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh khác tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương nơi doanh nghiệp đặt trụ sở chính đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư (đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh) hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương.
22. Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, Giấy chứng nhận đăng ký địa điểm kinh doanh thay thế nội dung đăng ký hoạt động trên Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư (đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh) hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương, Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện do Cơ quan đăng ký đầu tư cấp mà không thay đổi nội dung đăng ký hoạt động đối với chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh cùng tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương nơi doanh nghiệp đặt trụ sở chính.
23. Thông báo lập địa điểm kinh doanh.
24. Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh.
25. Đăng ký thành lập, đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động, tạm ngừng kinh doanh, tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo, chấm dứt hoạt động đối với chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh trên Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư (đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh) hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương, Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện do Cơ quan đăng ký đầu tư cấp đối với chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh cùng tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương nơi doanh nghiệp đặt trụ sở chính.
26. Thông báo thay đổi thông tin cổ đông là nhà đầu tư nước ngoài, thông báo thay đổi thông tin người đại diện theo ủy quyền của cổ đông là tổ chức nước ngoài, thông báo cho thuê doanh nghiệp tư nhân, thông báo thay đổi thông tin người đại diện theo ủy quyền.
27. Đăng ký doanh nghiệp đối với các công ty được thành lập trên cơ sở chia công ty.
28. Đăng ký doanh nghiệp đối với các công ty được thành lập trên cơ sở tách công ty.
29. Hợp nhất doanh nghiệp (đối với công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần và công ty hợp danh).
30. Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp đối với công ty nhận sáp nhập (đối với công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần và công ty hợp danh).
31. Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp đối với công ty bị tách (đối với công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần).
32. Chuyển đổi công ty trách nhiệm hữu hạn thành công ty cổ phần và ngược lại.
33. Chuyển đổi doanh nghiệp tư nhân thành công ty hợp danh, công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần.
34. Chuyển đổi công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên thành công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên.
35. Chuyển đổi công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên thành công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên.
36. Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp, Giấy xác nhận về việc thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp do bị mất, cháy, rách, nát hoặc bị tiêu hủy dưới hình thức khác.
37. Cấp đổi Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hoặc Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh và đăng ký thuế sang Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp nhưng không thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh và đăng ký thuế.
38. Cập nhật bổ sung thông tin trong hồ sơ đăng ký doanh nghiệp.
39. Thông báo tạm ngừng kinh doanh, tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo (doanh nghiệp, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh).
40. Giải thể doanh nghiệp trong trường hợp bị thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc theo quyết định của Tòa án.
41. Chấm dứt hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh.
42. Hiệu đính thông tin đăng ký doanh nghiệp.
43. Chấm dứt cam kết thực hiện mục tiêu xã hội, môi trường.
44. Chuyển đổi doanh nghiệp thành doanh nghiệp xã hội.
45. Thông báo thay đổi nội dung cam kết thực hiện mục tiêu xã hội, môi trường của doanh nghiệp xã hội.
46. Thông báo về việc sáp nhập công ty trong trường hợp sau sáp nhập công ty, công ty nhận sáp nhập không thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp.
47. Cấp đổi Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư (đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh) hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương sang Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp trong trường hợp không thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh và có thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh.
48. Cấp Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp, đăng ký hoạt động chi nhánh đối với các doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép thành lập và hoạt động kinh doanh chứng khoán.
49. Đề nghị dừng thực hiện thủ tục đăng ký doanh nghiệp.
50. Thông báo hủy bỏ nghị quyết, quyết định giải thể doanh nghiệp.
Thời hạn giải quyết: Không quá 03(ba) ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
Các bước thực hiện | Nội dung công việc | Đơn vị/người thực hiện | Thời gian thực hiện | Kết quả thực hiện |
B1. Nộp hồ sơ | - Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ. - Nhập dữ liệu thông tin hồ sơ vào phần mềm. - Quét scan và lưu trữ hồ sơ điện tử. | Tổ chức, cá nhân. Công chức Sở tại Trung tâm | Trong giờ hành chính | - Mẫu số 01. - Mẫu số 04. - Hồ sơ. - Hệ thống thông tin một cửa điện tử được cập nhật dữ liệu. |
B2. Chuyển hồ sơ | Chuyển hồ sơ (giấy, điện tử) về phòng Đăng ký kinh doanh/Sở KHĐT | Công chức tại Trung tâm bàn giao hồ sơ cho nhân viên Bưu chính chuyển | 04 giờ làm việc | - Mẫu số 01. - Mẫu số 04. - Hồ sơ. |
B3. Kiểm tra, phân công xử lý hồ sơ | Trưởng Phòng Đăng ký kinh doanh kiểm tra, phân công cho chuyên viên xử lý. - Trên phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (Mẫu số 4). - Trên phần mềm. | Lãnh đạo phòng Đăng ký kinh doanh | 04 giờ làm việc | - Mẫu số 01. - Mẫu số 04. - Hồ sơ. |
B4: Xử lý hồ sơ | Chuyên viên Phòng Đăng ký kinh doanh kiểm tra, tham mưu xử lý, thẩm định hồ sơ theo quy định hiện hành. Trình lãnh đạo phòng xem xét | Chuyên viên Phòng Đăng ký kinh doanh | 01 ngày làm việc | - Mẫu số 01. - Mẫu số 04. - Mẫu số 07 (nếu có) - Hồ sơ. |
B5. Phê duyệt hồ sơ | Trưởng Phòng Đăng ký kinh doanh xem xét, phê duyệt hồ sơ. Chuyển kết quả cho Trung tâm. | Trưởng Phòng Đăng ký kinh doanh | 01 ngày làm việc | - Mẫu số 01. - Mẫu số 04. - Hồ sơ. |
B6. Trả kết quả | - Kết thúc hồ sơ trên phần mềm một cửa điện tử. - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. - Ký xác nhận việc nhận kết quả trên Mẫu số 04. - Mời tổ chức, cá nhân đánh giá mức độ hài lòng. | Công chức Sở tại Trung tâm | Trong giờ hành chính | - Trả kết quả. - Thu lại Mẫu số 01. |
51. Giải thể doanh nghiệp.
Thời hạn thực hiện: Không quá 05 (năm) ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
Các bước thực hiện | Nội dung công việc | Đơn vị/người thực hiện | Thời gian thực hiện | Kết quả thực hiện |
B1. Nộp hồ sơ | - Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ. - Nhập dữ liệu thông tin hồ sơ vào phần mềm. - Quét scan và lưu trữ hồ sơ điện tử. | Tổ chức, cá nhân. Công chức Sở tại Trung tâm | Trong giờ hành chính | - Mẫu số 01. - Mẫu số 04. - Hồ sơ. - Hệ thống thông tin một cửa điện tử được cập nhật dữ liệu. |
B2. Chuyển hồ sơ | Chuyển hồ sơ (giấy, điện tử) về Phòng Đăng ký kinh doanh/Sở KHĐT | Công chức tại Trung tâm bàn giao hồ sơ cho nhân viên Bưu chính chuyển | 04 giờ làm việc | - Mẫu số 01. - Mẫu số 04. - Hồ sơ. |
B3. Kiểm tra, phân công xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Phòng Đăng ký kinh doanh kiểm tra, phân công cho chuyên viên xử lý. - Trên phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (Mẫu số 4). - Trên phần mềm. | Lãnh đạo Phòng Đăng ký kinh doanh | 04 giờ làm việc | - Mẫu số 01. - Mẫu số 04. - Hồ sơ. |
B4: Xử lý hồ sơ | Chuyên viên Phòng Đăng ký kinh doanh kiểm tra, tham mưu xử lý, thẩm định hồ sơ theo quy định hiện hành. Trình lãnh đạo phòng xem xét | Chuyên viên Phòng Đăng ký kinh doanh | 03 ngày làm việc | - Mẫu số 01. - Mẫu số 04. - Mẫu số 07 (nếu có) - Hồ sơ. |
B5. Phê duyệt hồ sơ | Trưởng phòng Phòng Đăng ký kinh doanh xem xét, phê duyệt hồ sơ. Chuyển kết quả cho Trung tâm. | Trưởng phòng Đăng ký kinh doanh | 01 ngày làm việc | - Mẫu số 01. - Mẫu số 04. - Hồ sơ. |
B6. Trả kết quả | - Kết thúc hồ sơ trên phần mềm một cửa điện tử. - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. - Ký xác nhận việc nhận kết quả trên Mẫu số 04. - Mời tổ chức, cá nhân đánh giá mức độ hài lòng. | Công chức Sở tại Trung tâm | Trong giờ hành chính | - Trả kết quả - Thu lại Mẫu số 01. |
II. Nhóm 2: Lĩnh vực thành lập và hoạt động của liên hiệp hợp tác xã
1. Đăng ký thành lập liên hiệp hợp tác xã.
2. Đăng ký thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã.
3. Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký liên hiệp hợp tác xã.
4. Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã.
5. Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã chia.
6. Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã tách.
7. Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã hợp nhất.
8. Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã sáp nhập.
9. Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã, giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã (trong trường hợp bị mất hoặc bị hư hỏng).
10. Giải thể tự nguyện liên hiệp hợp tác xã.
11. Thông báo thay đổi nội dung đăng ký liên hiệp hợp tác xã.
12. Thông báo về việc góp vốn, mua cổ phần, thành lập doanh nghiệp của liên hiệp hợp tác xã.
13. Tạm ngừng hoạt động của liên hiệp hợp tác xã, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã.
14. Chấm dứt hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã.
15. Cấp đổi giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã.
Thời gian thực hiện: Không quá 05(năm) ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
Các bước thực hiện | Nội dung công việc | Đơn vị/người thực hiện | Thời gian thực hiện | Kết quả thực hiện |
B1. Nộp hồ sơ | - Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ. - Nhập dữ liệu thông tin hồ sơ vào phần mềm. - Quét scan và lưu trữ hồ sơ điện tử. | Tổ chức, cá nhân. Công chức Sở tại Trung tâm | Trong giờ hành chính | - Mẫu số 01. - Mẫu số 04. - Hồ sơ. - Hệ thống thông tin một cửa điện tử được cập nhật dữ liệu. |
B2. Chuyển hồ sơ | Chuyển hồ sơ (giấy, điện tử) về Phòng Đăng ký kinh doanh/Sở KHĐT | Công chức tại Trung tâm bàn giao hồ sơ cho nhân viên Bưu chính chuyển | 04 giờ làm việc | - Mẫu số 01. - Mẫu số 04. - Hồ sơ. |
B3. Kiểm tra, phân công xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Phòng Đăng ký kinh doanh kiểm tra, phân công cho chuyên viên xử lý. - Trên phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (Mẫu số 4). - Trên phần mềm. | Lãnh đạo Phòng Đăng ký kinh doanh | 04 giờ làm việc | - Mẫu số 01. - Mẫu số 04. - Hồ sơ. |
B4: Xử lý hồ sơ | Chuyên viên Phòng Đăng ký kinh doanh kiểm tra, tham mưu xử lý, thẩm định hồ sơ theo quy định hiện hành. Trình lãnh đạo phòng xem xét | Chuyên viên Phòng Đăng ký kinh doanh | 03 ngày làm việc | - Mẫu số 01. - Mẫu số 04. - Mẫu số 07 (nếu có) - Hồ sơ. |
B5. Phê duyệt hồ sơ | Trưởng phòng Phòng Đăng ký kinh doanh xem xét, phê duyệt hồ sơ. Chuyển kết quả cho Trung tâm. | Lãnh đạo Phòng Đăng ký kinh doanh | 01 ngày làm việc | - Mẫu số 01. - Mẫu số 04. - Hồ sơ. |
B6. Trả kết quả | - Kết thúc hồ sơ trên phần mềm một cửa điện tử. - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. - Ký xác nhận việc nhận kết quả trên Mẫu số 04. - Mời tổ chức, cá nhân đánh giá mức độ hài lòng. | Công chức Sở tại Trung tâm | Trong giờ hành chính | - Trả kết quả. - Thu lại Mẫu số 01. |
1. Thủ tục chấp thuận nhà đầu tư của UBND cấp tỉnh.
2. Thủ tục điều chỉnh văn bản chấp thuận nhà đầu tư của UBND cấp tỉnh.
3. Thủ tục chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh.
4. Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh.
Thời gian thực hiện:
Không quá 35 (ba mươi lăm) ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ (trong đó, Sở Kế hoạch và Đầu tư giải quyết trong thời gian 25 ngày, UBND tỉnh giải quyết trong thời gian 10 ngày).
Sơ đồ các bước thực hiện | Nội dung công việc | Đơn vị/người thực hiện | Thời gian thực hiện | Kết quả thực hiện |
B1: Nộp hồ sơ | - Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ; - Nhập dữ liệu thông tin hồ sơ vào phần mềm. - Quét scan và lưu trữ hồ sơ điện tử. | Tổ chức, cá nhân, công chức Sở tại Trung tâm | Trong giờ hành chính | - Mẫu số 01. - Mẫu số 04. - Hồ sơ. - Hệ thống thông tin một cửa điện tử được cập nhật dữ liệu. |
B2: Chuyển hồ sơ | Chuyển hồ sơ (giấy, điện tử) về Phòng Kinh tế, Đối ngoại/Sở KHĐT | Công chức Sở tại Trung tâm | 0,5 ngày làm việc | - Mẫu số 01. - Mẫu số 04. - Hồ sơ. |
B3: Phân công xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Phòng Kinh tế, Đối ngoại phân công cho chuyên viên xử lý | Lãnh đạo Phòng Phòng Kinh tế, Đối ngoại | 0,5 ngày | Hồ sơ |
B4: Kiểm tra, xử lý hồ sơ | Chuyên viên Phòng Phòng Kinh tế, Đối ngoại thực hiện: - Kiểm tra, tham mưu xử lý, thẩm định hồ sơ theo quy định hiện hành. - Tham mưu văn bản lấy kiến thẩm định/ tổ chức họp thẩm định của các cơ quan có liên quan | Chuyên viên Phòng Kinh tế, Đối ngoại | 01 ngày | - Mẫu số 01. - Mẫu số 04 - Mẫu số 07 (nếu có). - Hồ sơ. - Dự thảo các văn bản. - Văn bản có liên quan (nếu có) |
B5: tham gia ý kiến/thẩm định | Các cơ quan có liên quan tham gia góp ý kiến/ ý kiến thẩm định và gửi về Sở KHĐT theo yêu cầu | Các cơ quan, đơn vị có liên quan | 13,5 ngày | Văn bản góp ý kiến/ thẩm định |
B6: tổng hợp ý kiến, xử lý hồ sơ trình lãnh đạo phòng xem xét | Tổng hợp ý kiến góp ý/ ý kiến thẩm định/ ý kiến cuộc họp thẩm định. Trình lãnh đạo phòng xem xét | Chuyên viên Phòng Kinh tế, Đối ngoại | 05 ngày | - Mẫu số 01 - Mẫu số 04. - Văn bản góp ý/thẩm định. - Hồ sơ |
B7: Xem xét hồ sơ, trình lãnh đạo Sở phê duyệt | - Kiểm tra hồ sơ, dự thảo các văn bản. - Nếu đồng ý: trình lãnh đạo Sở xem xét. - Nếu không đồng ý: chuyển lại chuyên viên xử lý. | Lãnh đạo Phòng Kinh tế, Đối ngoại | 02 ngày | - Mẫu số 01. - Mẫu số 04 - Hồ sơ. - Dự thảo các văn bản. - Văn bản có liên quan (nếu có) |
B8: Phê duyệt hồ sơ | Kiểm tra hồ sơ, dự thảo các văn bản: - Nếu đồng ý: Ký vào dự thảo văn bản và chuyển văn thư. - Nếu không đồng ý: chuyển lại lãnh đạo Phòng Phòng Kinh tế, Đối ngoại để xử lý | Lãnh đạo Sở | 02 ngày | - Mẫu số 01. - Mẫu số 04 - Hồ sơ. - Các văn bản có liên quan. |
B9: Gửi hồ sơ liên thông | - Văn thư vào số văn bản, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ. - Gửi hồ sơ liên thông cho Trung tâm | Văn thư | 0,5 ngày làm việc | - Mẫu số 01. - Mẫu số 04 - Hồ sơ. - Các văn bản có liên quan. |
Tiếp nhận, luân chuyển và xử lý hồ sơ liên thông tại Văn phòng UBND tỉnh | ||||
B10: Tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm | Trung tâm nhận hồ sơ liên thông, luân chuyển về Văn phòng UBND tỉnh để xử lý | Trung tâm | 02 giờ làm việc | - Hồ sơ. - Phiếu chuyển. |
B11: Phân công xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phân công xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | 02 giờ làm việc | - Phiếu chuyển. - Hồ sơ. |
B12: Xử lý hồ sơ | Phòng chuyên môn tham mưu xử lý | Phòng chuyên môn | 05 ngày | - Dự thảo văn bản chấp thuận/phê duyệt của UBND tỉnh - Hồ sơ. |
B13: Phê duyệt hồ sơ | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phê duyệt, trình lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, quyết định | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | 02 ngày | |
B14: Xem xét, quyết định hồ sơ | Lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, quyết định | Lãnh đạo UBND tỉnh | 02 ngày | - Văn bản chấp thuận/phê duyệt của UBND tỉnh. - Các giấy tờ khác có liên quan (nếu có). |
B15: Phát hành kết quả giải quyết | - Văn thư Văn phòng UBND tỉnh vào số văn bản, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ. - Chuyển kết quả giải quyết cho Trung tâm | Văn thư Văn phòng UBND tỉnh | 02 giờ làm việc | |
B16: chuyển kết quả giải quyết | Trung tâm nhận kết quả giải quyết; bàn giao cho Quầy tiếp nhận của Sở | Trung tâm | 02 giờ làm việc | - Hồ sơ. - Văn bản chấp thuận/phê duyệt của UBND tỉnh. |
B17: Trả kết quả | - Kết thúc hồ sơ trên phần mềm một cửa điện tử. - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. - Ký xác nhận việc nhận kết quả trên Mẫu số 04. - Mời tổ chức, cá nhân đánh giá mức độ hài lòng. | Công chức Sở tại Trung tâm | Trong giờ hành chính | - Thu lại Mẫu số 01. - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
Thời gian thực hiện:
Trường hợp 1: Thay đổi tên dự án đầu tư, tên nhà đầu tư: 03(ba) ngày làm việc.
Các bước thực hiện | Nội dung công việc | Đơn vị/người thực hiện | Thời gian thực hiện | Kết quả thực hiện |
B1. Nộp hồ sơ | - Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ. - Nhập dữ liệu thông tin hồ sơ vào phần mềm. - Quét scan và lưu trữ hồ sơ điện tử. | - Tổ chức, cá nhân. - Công chức Sở tại Trung tâm | Trong giờ hành chính | - Mẫu số 01. - Mẫu số 04. - Hồ sơ. - Hệ thống thông tin một cửa điện tử được cập nhật dữ liệu. |
B2. Chuyển hồ sơ | Chuyển hồ sơ (giấy, điện tử) về Phòng Kinh tế, Đối ngoại/Sở KHĐT | Công chức tại Trung tâm bàn giao hồ sơ cho nhân viên Bưu chính chuyển | 02 giờ làm việc | - Mẫu số 01. - Mẫu số 04. - Hồ sơ. |
B3. Kiểm tra, phân công xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Phòng Kinh tế, Đối ngoại kiểm tra, phân công cho chuyên viên xử lý. - Trên phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (Mẫu số 4). - Trên phần mềm. | Lãnh đạo Phòng Kinh tế, Đối ngoại | 02 giờ làm việc | - Mẫu số 01. - Mẫu số 04. - Hồ sơ. |
B4: Xử lý hồ sơ | Chuyên viên Phòng Kinh tế, Đối ngoại thực hiện: Kiểm tra, tham mưu xử lý, thẩm định hồ sơ theo quy định hiện hành. Trình lãnh đạo phòng xem xét. | Chuyên viên Phòng Kinh tế, Đối ngoại | 1,5 ngày làm việc | - Mẫu số 01. - Mẫu số 04. - Mẫu số 07 (nếu có). - Hồ sơ. - Dự thảo Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư. |
B5. Xem xét hồ sơ, trình lãnh đạo Sở | Lãnh đạo Phòng Kinh tế, Đối ngoại xem xét, trình lãnh đạo Sở phê duyệt giấy chứng nhận đăng ký đầu tư | Lãnh đạo Phòng Kinh tế, Đối ngoại | 0,5 ngày làm việc | - Mẫu số 01. - Mẫu số 04. - Hồ sơ. - Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư |
B6: Phê duyệt hồ sơ | Lãnh đạo Sở phê duyệt Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư, chuyển kết quả cho Trung tâm | Lãnh đạo Sở | 0,5 ngày làm việc | - Mẫu số 01. - Mẫu số 04. - Hồ sơ - Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư |
B7. Trả kết quả | - Kết thúc hồ sơ trên phần mềm một cửa điện tử. - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. - Ký xác nhận việc nhận kết quả trên Mẫu số 04. - Mời tổ chức, cá nhân đánh giá mức độ hài lòng. | Công chức Sở tại Trung tâm | Trong giờ hành chính | - Trả kết quả. - Thu lại Mẫu số 01. |
Trường hợp 2: Thay đổi các nội dung khác tại Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư: giải quyết trong thời hạn 10(mười) ngày.
Các bước thực hiện | Nội dung công việc | Đơn vị/người thực hiện | Thời gian thực hiện | Kết quả thực hiện |
B1. Nộp hồ sơ | - Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ. - Nhập dữ liệu thông tin hồ sơ vào phần mềm. - Quét scan và lưu trữ hồ sơ điện tử. | Tổ chức, cá nhân. Công chức Sở tại Trung tâm | Trong giờ hành chính | - Mẫu số 01. - Mẫu số 04. - Hồ sơ. - Hệ thống thông tin một cửa điện tử được cập nhật dữ liệu. |
B2. Chuyển hồ sơ | Chuyển hồ sơ (giấy, điện tử) về Phòng Kinh tế, Đối ngoại/Sở KHĐT | Công chức tại Trung tâm bàn giao hồ sơ cho nhân viên Bưu chính chuyển | 0,5 ngày | - Mẫu số 01. - Mẫu số 04. - Hồ sơ. |
B3. Kiểm tra, phân công xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Phòng Kinh tế, Đối ngoại kiểm tra, phân công cho chuyên viên xử lý. - Trên phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (Mẫu số 4). - Trên phần mềm. | Lãnh đạo Phòng Kinh tế, Đối ngoại | 0,5 ngày | - Mẫu số 01. - Mẫu số 04. - Hồ sơ. |
B4: Xử lý hồ sơ | Chuyên viên Phòng Phòng Kinh tế, Đối ngoại thực hiện: Kiểm tra, tham mưu xử lý, thẩm định hồ sơ theo quy định hiện hành. Trình lãnh đạo phòng xem xét. | Chuyên viên Phòng Kinh tế, Đối ngoại | 06 ngày | - Mẫu số 01. - Mẫu số 04. - Mẫu số 07 (nếu có). - Hồ sơ. - Dự thảo Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư |
B5. Xem xét hồ sơ, trình lãnh đạo Sở | Lãnh đạo Phòng Kinh tế, Đối ngoại xem xét, trình lãnh đạo Sở phê duyệt. | Lãnh đạo Phòng Kinh tế, Đối ngoại | 02 ngày | - Mẫu số 01. - Mẫu số 04. - Hồ sơ. - Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư |
B6: Phê duyệt hồ sơ | Lãnh đạo Sở phê duyệt hồ sơ (có phải giấy chứng nhận đăng ký đầu tư) chuyển kết quả cho Trung tâm | Lãnh đạo Sở | 01 ngày | - Mẫu số 01. - Mẫu số 04. - Hồ sơ - Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư |
B7. Trả kết quả | - Kết thúc hồ sơ trên phần mềm một cửa điện tử. - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. - Ký xác nhận việc nhận kết quả trên Mẫu số 04. - Mời tổ chức, cá nhân đánh giá mức độ hài lòng. | Công chức Sở tại Trung tâm | Trong giờ hành chính | - Trả kết quả. - Thu lại Mẫu số 01. |
6. Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp nhà đầu tư chuyển nhượng một phần hoặc toàn bộ dự án đầu tư đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận của UBND cấp tỉnh.
7. Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp nhà đầu tư nhận chuyển nhượng dự án đầu tư là tài sản bảo đảm đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận của UBND cấp tỉnh.
8. Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp chia, tách, sáp nhập dự án đầu tư đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận của UBND cấp tỉnh.
9. Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi loại hình tổ chức kinh tế đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận của UBND cấp tỉnh.
10. Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp sử dụng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất thuộc dự án đầu tư để góp vốn vào doanh nghiệp đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận của UBND cấp tỉnh.
11. Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp sử dụng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất thuộc dự án đầu tư để hợp tác kinh doanh đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận của UBND cấp tỉnh.
Thời gian thực hiện:
Không quá 35 (ba mươi lăm) ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ (trong đó, Sở Kế hoạch và Đầu tư là 25 ngày, UBND tỉnh 10 ngày).
Sơ đồ các bước thực hiện | Nội dung công việc | Đơn vị/người thực hiện | Thời gian thực hiện | Kết quả thực hiện |
B1: Nộp hồ sơ | - Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ; - Nhập dữ liệu thông tin hồ sơ vào phần mềm. - Quét scan và lưu trữ hồ sơ điện tử. | Tổ chức, cá nhân, công chức Sở tại Trung tâm | Trong giờ hành chính | - Mẫu số 01. - Mẫu số 04. - Hồ sơ. - Hệ thống thông tin một cửa điện tử được cập nhật dữ liệu. |
B2: Chuyển hồ sơ | Chuyển hồ sơ (giấy, điện tử) về Phòng Kinh tế, Đối ngoại/Sở KHĐT | Công chức Sở tại Trung tâm | 0,5 ngày | - Mẫu số 01. - Mẫu số 04. - Hồ sơ. |
B3: Phân công xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Phòng Kinh tế, Đối ngoại phân công cho chuyên viên xử lý | Lãnh đạo Phòng Kinh tế, Đối ngoại | 0,5 ngày | Hồ sơ |
B4: Kiểm tra, xử lý hồ sơ | Chuyên viên Phòng Kinh tế, Đối ngoại thực hiện: Kiểm tra, tham mưu xử lý, thẩm định hồ sơ theo quy định hiện hành. Tham mưu văn bản lấy kiến thẩm định/ tổ chức họp thẩm định của các cơ quan có liên quan | Chuyên viên Phòng Kinh tế, Đối ngoại xử lý hồ sơ | 01 ngày | - Mẫu số 01. - Mẫu số 04 - Mẫu số 07 (nếu có). - Hồ sơ. - Dự thảo các văn bản. - Văn bản có liên quan (nếu có) |
B5: tham gia ý kiến/thẩm định | Các cơ quan có liên quan tham gia góp ý kiến/ ý kiến thẩm định và gửi về Sở KHĐT theo yêu cầu | Các cơ quan, đơn vị có liên quan | 13,5 ngày | Văn bản góp ý kiến/ thẩm định... |
B6: tổng hợp ý kiến, xử lý hồ sơ trình lãnh đạo phòng xem xét | Tổng hợp ý kiến góp ý/ ý kiến thẩm định/ ý kiến cuộc họp thẩm định. Trình lãnh đạo Phòng Kinh tế, Đối ngoại xem xét | Chuyên viên Phòng Kinh tế, Đối ngoại | 05 ngày | - Mẫu số 01 - Mẫu số 04. - văn bản góp ý/thẩm định - Hồ sơ |
B7: Xem xét hồ sơ, trình lãnh đạo Sở phê duyệt | - Kiểm tra hồ sơ, dự thảo các văn bản; - Nếu đồng ý: trình lãnh đạo Sở xem xét. - Nếu không đồng ý: chuyển lại chuyên viên xử lý. | Lãnh đạo Phòng Kinh tế, Đối ngoại | 02 ngày | - Mẫu số 01. - Mẫu số 04 - Hồ sơ. - Dự thảo các văn bản. - Văn bản có liên quan (nếu có) |
B8: Phê duyệt hồ sơ | Kiểm tra hồ sơ, dự thảo các văn bản: - Nếu đồng ý: Ký vào dự thảo văn bản và chuyển văn thư. - Nếu không đồng ý: chuyển lại lãnh đạo Phòng chuyên môn để xử lý | Lãnh đạo Sở | 02 ngày | - Mẫu số 01. - Mẫu số 04 - Hồ sơ. - Các văn bản có liên quan. |
B9: Gửi hồ sơ liên thông | - Văn thư vào số văn bản, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ. - Gửi hồ sơ liên thông cho Trung tâm | Văn thư | 0,5 ngày | - Mẫu số 01. - Mẫu số 04 - Hồ sơ. - Các văn bản có liên quan. |
Tiếp nhận, luân chuyển và xử lý hồ sơ liên thông tại Văn phòng UBND tỉnh | ||||
B10: Tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm | Trung tâm nhận hồ sơ liên thông, luân chuyển về Văn phòng UBND tỉnh để xử lý | Trung tâm | 0,5 ngày | - Hồ sơ. - Phiếu chuyển. |
B11: Phân công xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phân công xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | 01 ngày | - Phiếu chuyển. - Hồ sơ. |
B12: Xử lý hồ sơ | Phòng chuyên môn tham mưu xử lý | Phòng chuyên môn | 05 ngày | Dự thảo các văn bản của UBND tỉnh |
B13: Phê duyệt hồ sơ | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phê duyệt, trình lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, quyết định | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | 01 ngày | |
B14: Xem xét, quyết định hồ sơ | Lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, quyết định | Lãnh đạo UBND tỉnh | 02 ngày | - Văn bản chấp thuận/phê duyệt của UBND tỉnh. - Các giấy tờ khác có liên quan (nếu có). |
B15: Phát hành kết quả giải quyết | - Văn thư Văn phòng UBND tỉnh vào số văn bản, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ. - Chuyển kết quả giải quyết cho Trung tâm | Văn thư Văn phòng UBND tỉnh | 0,5 ngày | |
B16: chuyển kết quả giải quyết | Trung tâm nhận kết quả giải quyết; bàn giao cho Quầy tiếp nhận của Sở | Trung tâm | 0,5 ngày | Văn bản của UBND tỉnh. |
B17: Trả kết quả | - Kết thúc hồ sơ trên phần mềm một cửa điện tử. - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. - Ký xác nhận việc nhận kết quả trên Mẫu số 04. - Mời tổ chức, cá nhân đánh giá mức độ hài lòng. | Công chức Sở tại Trung tâm | Trong giờ hành chính | - Thu lại Mẫu số 01. - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
Thời gian thực hiện:
Không quá 12(mười hai) ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ (trong đó, Sở Kế hoạch và Đầu tư là 07 ngày làm việc, UBND tỉnh 05 ngày làm việc).
Sơ đồ các bước thực hiện | Nội dung công việc | Đơn vị/người thực hiện | Thời gian thực hiện | Kết quả thực hiện |
B1: Nộp hồ sơ | - Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ; - Nhập dữ liệu thông tin hồ sơ vào phần mềm. - Quét scan và lưu trữ hồ sơ điện tử. | Tổ chức, cá nhân, công chức Sở tại Trung tâm | Trong giờ hành chính | - Mẫu số 01. - Mẫu số 04. - Hồ sơ. - Hệ thống thông tin một cửa điện tử được cập nhật dữ liệu. |
B2: Chuyển hồ sơ | Chuyển hồ sơ (giấy, điện tử) về Phòng Kinh tế, Đối ngoại/Sở KHĐT | Công chức Sở tại Trung tâm | 02 giờ làm việc | - Mẫu số 01. - Mẫu số 04. - Hồ sơ. |
B3: Phân công xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Phòng Kinh tế, Đối ngoại phân công cho chuyên viên xử lý | Lãnh đạo Phòng Phòng Kinh tế, Đối ngoại | 04 giờ làm việc | Hồ sơ |
B4: Kiểm tra, xử lý hồ sơ | Chuyên viên Phòng Kinh tế, Đối ngoại kiểm tra, tham mưu xử lý, thẩm định hồ sơ theo quy định hiện hành, trình lãnh đạo Phòng xem xét | Chuyên viên Phòng Kinh tế, Đối ngoại xử lý hồ sơ | 03 ngày làm việc | - Mẫu số 01. - Mẫu số 04 - Mẫu số 07 (nếu có). - Hồ sơ. - Dự thảo các văn bản. - Văn bản có liên quan (nếu có) |
B5: Xem xét hồ sơ, trình lãnh đạo Sở phê duyệt | - Kiểm tra hồ sơ, dự thảo các văn bản; - Nếu đồng ý: trình lãnh đạo Sở xem xét. - Nếu không đồng ý: chuyển lại chuyên viên xử lý. | Lãnh đạo Phòng Kinh tế Đối ngoại | 02 ngày làm việc | - Mẫu số 01. - Mẫu số 04 - Hồ sơ. - Dự thảo các văn bản. - Văn bản có liên quan (nếu có) |
B6: Phê duyệt hồ sơ | Kiểm tra hồ sơ, dự thảo các văn bản: - Nếu đồng ý: Ký vào dự thảo văn bản và chuyển văn thư. - Nếu không đồng ý: chuyển lại lãnh đạo Phòng chuyên môn để xử lý | Lãnh đạo Sở | 01 ngày làm việc | - Mẫu số 01. - Mẫu số 04 - Hồ sơ. - Các văn bản có liên quan. |
B7: Gửi hồ sơ liên thông | - Văn thư vào số văn bản, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ. - Gửi hồ sơ liên thông cho Trung tâm | Văn thư | 02 giờ làm việc | - Mẫu số 01. - Mẫu số 04 - Hồ sơ. - Các văn bản có liên quan. |
Tiếp nhận, luân chuyển và xử lý hồ sơ liên thông tại Văn phòng UBND tỉnh | ||||
B8: Tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm | Trung tâm nhận hồ sơ liên thông, luân chuyển về Văn phòng UBND tỉnh để xử lý | Trung tâm | 0,5 ngày làm việc | - Hồ sơ. - Phiếu chuyển. |
B9: Phân công xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phân công xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | 0,5 ngày làm việc | - Phiếu chuyển. - Hồ sơ. |
B10: Xử lý hồ sơ | Phòng chuyên môn tham mưu xử lý | Phòng chuyên môn | 1,5 ngày làm việc | Dự thảo các văn bản của UBND tỉnh |
B11: Phê duyệt hồ sơ | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phê duyệt, trình lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, quyết định | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | 01 ngày làm việc | |
B12: Xem xét, quyết định hồ sơ | Lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, quyết định | Lãnh đạo UBND tỉnh | 01 ngày làm việc | - Văn bản chấp thuận/phê duyệt của UBND tỉnh. - Các giấy tờ khác có liên quan (nếu có). |
B13: Phát hành kết quả giải quyết | - Văn thư Văn phòng UBND tỉnh vào số văn bản, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ. - Chuyển kết quả giải quyết cho Trung tâm | Văn thư Văn phòng UBND tỉnh | 02 giờ làm việc | |
B14: chuyển kết quả giải quyết. | Trung tâm nhận kết quả giải quyết; bàn giao cho Quầy tiếp nhận của Sở | Trung tâm | 02 giờ làm việc | Văn bản của UBND tỉnh |
B15: Trả kết quả | - Kết thúc hồ sơ trên phần mềm một cửa điện tử. - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. - Ký xác nhận việc nhận kết quả trên Mẫu số 04. - Mời tổ chức, cá nhân đánh giá mức độ hài lòng. | Công chức Sở tại Trung tâm | Trong giờ hành chính | - Thu lại Mẫu số 01; - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
Thời gian thực hiện: Không quá 05(năm) ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ (tại Sở Kế hoạch và Đầu tư).
Các bước thực hiện | Nội dung công việc | Đơn vị/người thực hiệu | Thời gian thực hiện | Kết quả thực hiện |
B1. Nộp hồ sơ | - Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ. - Nhập dữ liệu thông tin hồ sơ vào phần mềm. - Quét scan và lưu trữ hồ sơ điện tử. | Tổ chức, cá nhân. Công chức Sở tại Trung tâm | Trong giờ hành chính | - Mẫu số 01. - Mẫu số 04. - Hồ sơ. - Hệ thống thông tin một cửa điện tử được cập nhật dữ liệu. |
B2. Chuyển hồ sơ | Chuyển hồ sơ (giấy, điện tử) về Phòng Kinh tế, Đối ngoại/Sở KHĐT | Công chức tại Trung tâm bàn giao hồ sơ cho nhân viên Bưu chính chuyển | 04 giờ làm việc | - Mẫu số 01. - Mẫu số 04. - Hồ sơ. |
B3, Kiểm tra, phân công xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Phòng Kinh tế, Đối ngoại kiểm tra, phân công cho chuyên viên xử lý. - Trên phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (Mẫu số 4). - Trên phần mềm. | Lãnh đạo Phòng Kinh tế, Đối ngoại | 04 giờ làm việc | - Mẫu số 01. - Mẫu số 04. - Hồ sơ. |
B4: Xử lý hồ sơ | Chuyên viên Phòng Kinh tế Đối ngoại thực hiện: Kiểm tra, tham mưu xử lý, thẩm định hồ sơ theo quy định hiện hành. Trình lãnh đạo phòng xem xét. | Chuyên viên Phòng Kinh tế Đối ngoại | 02 ngày làm việc | - Mẫu số 01. - Mẫu số 04. - Mẫu số 07 (nếu có). - Hồ sơ. - Dự thảo Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư |
B5. Xem xét hồ sơ, trình lãnh đạo Sở | Lãnh đạo Kinh tế, Đối ngoại xem xét, trình lãnh đạo Sở phê duyệt. | Lãnh đạo Kinh tế, Đối ngoại | 01 ngày làm việc | - Mẫu số 01. - Mẫu số 04. - Hồ sơ. - Dự thảo Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư |
B6: Phê duyệt hồ sơ | Lãnh đạo Sở phê duyệt hồ sơ, chuyển kết quả cho Trung tâm | Lãnh đạo Sở | 01 ngày làm việc | - Mẫu số 01. - Mẫu số 04. - Hồ sơ - Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư |
B7. Trả kết quả | - Kết thúc hồ sơ trên phần mềm một cửa điện tử. - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. - Ký xác nhận việc nhận kết quả trên Mẫu số 04. - Mời tổ chức, cá nhân đánh giá mức độ hài lòng. | Công chức Sở tại Trung tâm | Trong giờ hành chính | - Trả kết quả. - Thu lại Mẫu số 01. |
Thời gian thực hiện:
Không quá 18 (mười tám) ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ (trong đó, Sở Kế hoạch và Đầu tư là 15 ngày, UBND tỉnh 03 ngày).
Sơ đồ các bước thực hiện | Nội dung công việc | Đơn vị/người thực hiện | Thời gian thực hiện | Kết quả thực hiện |
B1: Nộp hồ sơ | - Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ; - Nhập dữ liệu thông tin hồ sơ vào phần mềm. - Quét scan và lưu trữ hồ sơ điện tử. | Tổ chức, cá nhân, công chức Sở tại Trung tâm | Trong giờ hành chính | - Mẫu số 01. - Mẫu số 04. - Hồ sơ. - Hệ thống thông tin một cửa điện tử được cập nhật dữ liệu. |
B2: Chuyển hồ sơ | Chuyển hồ sơ (giấy, điện tử) về Phòng Kinh tế Đối ngoại | Công chức Sở tại Trung tâm | 0,5 ngày | - Mẫu số 01. - Mẫu số 04. - Hồ sơ. |
B3: Phân công xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Phòng Kinh tế Đối ngoại phân công cho chuyên viên xử lý | Lãnh đạo Phòng Kinh tế Đối ngoại | 0,5 ngày | Hồ sơ |
B4: Kiểm tra, xử lý hồ sơ | Chuyên viên Phòng Kinh tế Đối ngoại thực hiện: Kiểm tra, tham mưu xử lý, thẩm định hồ sơ theo quy định hiện hành. Tham mưu văn bản lấy kiến thẩm định/ tổ chức họp thẩm định của các cơ quan có liên quan | Chuyên viên Phòng Kinh tế Đối ngoại xử lý hồ sơ | 1,5 ngày | - Mẫu số 01. - Mẫu số 04 - Mẫu số 07 (nếu có). - Hồ sơ. - Dự thảo các văn bản. - Văn bản có liên quan (nếu có) |
B5: tham gia ý kiến, thẩm định | Các cơ quan có liên quan tham gia góp ý kiến/ ý kiến thẩm định và gửi về Sở KHĐT theo yêu cầu | Các cơ quan, đơn vị có liên quan | 07 ngày | Văn bản góp ý kiến/ thẩm định. |
B6: tổng hợp ý kiến, xử lý hồ sơ trình lãnh đạo phòng xem xét | Tổng hợp ý kiến góp ý/ ý kiến thẩm định/ ý kiến cuộc họp thẩm định. Trình lãnh đạo phòng xem xét | Chuyên viên Phòng Kinh tế Đối ngoại | 03 ngày | - Mẫu số 01 - Mẫu số 04. - văn bản góp ý/thẩm định... - Hồ sơ |
B7: Xem xét hồ sơ, trình lãnh đạo Sở phê duyệt | - Kiểm tra hồ sơ, dự thảo các văn bản; - Nếu đồng ý: trình lãnh đạo Sở xem xét. - Nếu không đồng ý: chuyển lại chuyên viên xử lý. | Trưởng Phòng Kinh tế Đối ngoại | 01 ngày | - Mẫu số 01. - Mẫu số 04 - Hồ sơ. - Dự thảo các văn bản. - Văn bản có liên quan (nếu có) |
B8: Phê duyệt hồ sơ | Kiểm tra hồ sơ, dự thảo các văn bản: - Nếu đồng ý: Ký vào dự thảo văn bản và chuyển văn thư. - Nếu không đồng ý: chuyển lại lãnh đạo Phòng chuyên môn để xử lý | Lãnh đạo Sở | 01 ngày | - Mẫu số 01. - Mẫu số 04 - Hồ sơ. - Các văn bản có liên quan. |
B9: Gửi hồ sơ liên thông | - Văn thư vào số văn bản, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ. - Gửi hồ sơ liên thông cho Trung tâm | Văn thư | 0,5 ngày | - Mẫu số 01. - Mẫu số 04 - Hồ sơ. - Các văn bản có liên quan. |
Tiếp nhận, luân chuyển và xử lý hồ sơ liên thông tại Văn phòng UBND tỉnh | ||||
B10: Tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm | Trung tâm nhận hồ sơ liên thông, luân chuyển về Văn phòng UBND tỉnh để xử lý | Trung tâm | 02 giờ | - Hồ sơ. - Phiếu chuyển. |
B11: Phân công xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phân công xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | 04 giờ | - Phiếu chuyển. - Hồ sơ. |
B12: Xử lý hồ sơ | Phòng chuyên môn tham mưu xử lý | Phòng chuyên môn | 01 ngày | Dự thảo các văn bản của UBND tỉnh |
B13: Phê duyệt hồ sơ | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phê duyệt, trình lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, quyết định | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | 0,5 ngày | |
B14: Xem xét, quyết định hồ sơ | Lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, quyết định | Lãnh đạo UBND tỉnh | 0,5 ngày | - Văn bản chấp thuận/phê duyệt của UBND tỉnh. - Các giấy tờ khác có liên quan (nếu có). |
B15: Phát hành kết quả giải quyết | - Văn thư Văn phòng UBND tỉnh vào số văn bản, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ. - Chuyển kết quả giải quyết cho Trung tâm | Văn thư Văn phòng UBND tỉnh | 02 giờ | |
B16: Trả kết quả | - Kết thúc hồ sơ trên phần mềm một cửa điện tử. - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. - Ký xác nhận việc nhận kết quả trên Mẫu số 04. - Mời tổ chức, cá nhân đánh giá mức độ hài lòng. | Công chức Sở tại Trung tâm | Trong giờ hành chính | - Thu lại Mẫu số 01. - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
Thời gian thực hiện: Không quá 05(năm) ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ (tại Sở Kế hoạch và Đầu tư).
Các bước thực hiện | Nội dung công việc | Đơn vị/người thực hiện | Thời gian thực hiện | Kết quả thực hiện |
B1. Nộp hồ sơ | - Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ. - Nhập dữ liệu thông tin hồ sơ vào phần mềm. - Quét scan và lưu trữ hồ sơ điện tử. | Tổ chức, cá nhân. Công chức Sở tại Trung tâm | Trong giờ hành chính | - Mẫu số 01. - Mẫu số 04. - Hồ sơ. - Hệ thống thông tin một cửa điện tử được cập nhật dữ liệu. |
B2. Chuyển hồ sơ | Chuyển hồ sơ (giấy, điện tử) về Phòng Kinh tế Đối ngoại được phân công quản lý (gọi tắt là phòng chuyên môn) thuộc Sở KHĐT | Công chức tại Trung tâm bàn giao hồ sơ cho nhân viên Bưu chính chuyển | 02 giờ làm việc | - Mẫu số 01. - Mẫu số 04. - Hồ sơ. |
B3. Kiểm tra, phân công xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Phòng Kinh tế, Đối ngoại kiểm tra, phân công cho chuyên viên xử lý. - Trên phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (Mẫu số 4). - Trên phần mềm. | Lãnh đạo Phòng Kinh tế, Đối ngoại | 02 giờ làm việc | - Mẫu số 01. - Mẫu số 04. - Hồ sơ. |
B4: Xử lý hồ sơ | Chuyên viên Phòng Kinh tế, Đối ngoại thực hiện: Kiểm tra, tham mưu xử lý, thẩm định hồ sơ theo quy định hiện hành. Trình lãnh đạo phòng xem xét. | Chuyên viên Phòng Kinh tế, Đối ngoại | 2,5 ngày làm việc | - Mẫu số 01. - Mẫu số 04. - Mẫu số 07 (nếu có). - Hồ sơ. - Dự thảo Thông báo ngừng hoạt động dự án |
B5. Xem xét hồ sơ, trình lãnh đạo Sở | Lãnh đạo Phòng Kinh tế Đối ngoại xem xét, trình lãnh đạo Sở phê duyệt. | Lãnh đạo Phòng Kinh tế Đối ngoại | 01 ngày làm việc | - Mẫu số 01. - Mẫu số 04. - Hồ sơ. - Dự thảo Thông báo ngừng hoạt động dự án |
B6: Phê duyệt hồ sơ | Lãnh đạo Sở phê duyệt hồ sơ, chuyển kết quả cho Trung tâm | Lãnh đạo Sở | 01 ngày làm việc | - Mẫu số 01. - Mẫu số 04. - Hồ sơ - Thông báo ngừng hoạt động dự án |
B7. Trả kết quả | - Kết thúc hồ sơ trên phần mềm một cửa điện tử. - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. - Ký xác nhận việc nhận kết quả trên Mẫu số 04. - Mời tổ chức, cá nhân đánh giá mức độ hài lòng. | Công chức Sở tại Trung tâm | Trong giờ hành chính | - Trả kết quả. - Thu lại Mẫu số 01. |
Thời gian thực hiện:
Không quá 01 (một) ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ (tại Sở Kế hoạch và Đầu tư)
Các bước thực hiện | Nội dung công việc | Đơn vị/người thực hiện | Thời gian thực hiện | Kết quả thực hiện |
B1. Nộp hồ sơ | - Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ. - Nhập dữ liệu thông tin hồ sơ vào phần mềm. - Quét scan và lưu trữ hồ sơ điện tử. | Tổ chức, cá nhân. Công chức Sở tại Trung tâm | Trong giờ hành chính | - Mẫu số 01. - Mẫu số 04. - Hồ sơ. - Hệ thống thông tin một cửa điện tử được cập nhật dữ liệu. |
B2. Chuyển hồ sơ | Chuyển hồ sơ (giấy, điện tử) về Phòng Kinh tế Đối ngoại | Công chức tại Trung tâm bàn giao hồ sơ cho nhân viên Bưu chính chuyển | 01 giờ làm việc | - Mẫu số 01. - Mẫu số 04. - Hồ sơ. |
B3. Kiểm tra, phân công xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Phòng Kinh tế, Đối ngoại kiểm tra, phân công cho chuyên viên xử lý. - Trên phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (Mẫu số 4). - Trên phần mềm. | Lãnh đạo Phòng Kinh tế, Đối ngoại | 02 giờ làm việc | - Mẫu số 01. - Mẫu số 04. - Hồ sơ. |
B4: Xử lý hồ sơ | Chuyên viên Phòng Kinh tế, Đối ngoại thực hiện: Kiểm tra, tham mưu xử lý, thẩm định hồ sơ theo quy định hiện hành. Trình lãnh đạo phòng xem xét. | Chuyên viên Phòng Kinh tế, Đối ngoại | 01 giờ làm việc | - Mẫu số 01. - Mẫu số 04. - Mẫu số 07 (nếu có). - Hồ sơ. - Dự thảo Thông báo chấm dứt hoạt động dự án |
B5. Xem xét hồ sơ, trình lãnh đạo Sở | Lãnh đạo Phòng Kinh tế, Đối ngoại xem xét, trình lãnh đạo Sở phê duyệt. | Lãnh đạo Phòng Kinh tế, Đối ngoại | 01 giờ làm việc | - Mẫu số 01. - Mẫu số 04. - Hồ sơ. - Dự thảo Thông báo chấm dứt hoạt động dự án |
B6: Phê duyệt hồ sơ | Lãnh đạo Sở phê duyệt hồ sơ, chuyển kết quả cho Trung tâm | Lãnh đạo Sở | 02 giờ làm việc | - Mẫu số 01. - Mẫu số 04. - Hồ sơ - Thông báo chấm dứt hoạt động dự án |
B7. Trả kết quả | - Kết thúc hồ sơ trên phần mềm một cửa điện tử. - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. - Ký xác nhận việc nhận kết quả trên Mẫu số 04. - Mời tổ chức, cá nhân đánh giá mức độ hài lòng. | Công chức Sở tại Trung tâm | Trong giờ hành chính | - Trả kết quả. - Thu lại Mẫu số 01. |
Thời gian thực hiện: Không quá 15 (mười lăm) ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ (tại Sở Kế hoạch và Đầu tư).
Các bước thực hiện | Nội dung công việc | Đơn vị/người thực hiện | Thời gian thực hiện | Kết quả thực hiện |
B1. Nộp hồ sơ | - Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ. - Nhập dữ liệu thông tin hồ sơ vào phần mềm. - Quét scan và lưu trữ hồ sơ điện tử. | Tổ chức, cá nhân. Công chức Sở tại Trung tâm | Trong giờ hành chính | - Mẫu số 01. - Mẫu số 04. - Hồ sơ. - Hệ thống thông tin một cửa điện tử được cập nhật dữ liệu. |
B2. Chuyển hồ sơ | Chuyển hồ sơ (giấy, điện tử) về Phòng Kinh tế Đối ngoại/Sở KHĐT | Công chức tại Trung tâm bàn giao hồ sơ cho nhân viên Bưu chính chuyển | 02 giờ | - Mẫu số 01. - Mẫu số 04. - Hồ sơ. |
B3. Kiểm tra, phân công xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Phòng Kinh tế, Đối ngoại kiểm tra, phân công cho chuyên viên xử lý. - Trên phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (Mẫu số 4). - Trên phần mềm. | Lãnh đạo Phòng Kinh tế, Đối ngoại | 02 giờ | - Mẫu số 01. - Mẫu số 04. - Hồ sơ. |
B4: Xử lý hồ sơ | Chuyên viên Phòng Kinh tế, Đối ngoại thực hiện: Kiểm tra, tham mưu xử lý, thẩm định hồ sơ theo quy định hiện hành. Trình lãnh đạo phòng xem xét. | Chuyên viên Phòng Kinh tế, Đối ngoại | 10,5 ngày | - Mẫu số 01. - Mẫu số 04. - Mẫu số 07 (nếu có). - Hồ sơ. - Dự thảo Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư |
B5. Xem xét hồ sơ, trình lãnh đạo Sở | Lãnh đạo Phòng Kinh tế, Đối ngoại xem xét, trình lãnh đạo Sở phê duyệt. | Lãnh đạo Phòng Kinh tế, Đối ngoại | 02 ngày | - Mẫu số 01. - Mẫu số 04. - Hồ sơ. - Dự thảo Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư |
B6: Phê duyệt hồ sơ | Lãnh đạo Sở phê duyệt hồ sơ, chuyển kết quả cho Trung tâm | Lãnh đạo Sở | 02 ngày | - Mẫu số 01. - Mẫu số 04. - Hồ sơ - Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư |
B7. Trả kết quả | - Kết thúc hồ sơ trên phần mềm một cửa điện tử. - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. - Ký xác nhận việc nhận kết quả trên Mẫu số 04. - Mời tổ chức, cá nhân đánh giá mức độ hài lòng. | Công chức Sở tại Trung tâm | Trong giờ hành chính | - Trả kết quả. - Thu lại Mẫu số 01. |
18. Thủ tục cấp lại và hiệu đính thông tin trên Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư.
Thời gian thực hiện:
Đối với hồ sơ cấp lại: Không quá 05(năm) ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
Các bước thực hiện | Nội dung công việc | Đơn vị/người thực hiện | Thời gian thực hiện | Kết quả thực hiện |
B1. Nộp hồ sơ | - Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ. - Nhập dữ liệu thông tin hồ sơ vào phần mềm. - Quét scan và lưu trữ hồ sơ điện tử. | Tổ chức, cá nhân. Công chức Sở tại Trung tâm | Trong giờ hành chính | - Mẫu số 01. - Mẫu số 04. - Hồ sơ. - Hệ thống thông tin một cửa điện tử được cập nhật dữ liệu. |
B2. Chuyển hồ sơ | Chuyển hồ sơ (giấy, điện tử) về Phòng Kinh tế, Đối ngoại/Sở KHĐT | Công chức tại Trung tâm bàn giao hồ sơ cho nhân viên Bưu chính chuyển | 02 giờ làm việc | - Mẫu số 01. - Mẫu số 04. - Hồ sơ. |
B3. Kiểm tra, phân công xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Phòng Kinh tế, Đối ngoại kiểm tra, phân công cho chuyên viên xử lý. - Trên phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (Mẫu số 4). - Trên phần mềm. | Lãnh đạo Phòng Kinh tế, Đối ngoại | 02 giờ làm việc | - Mẫu số 01. - Mẫu số 04. - Hồ sơ. |
B4: Xử lý hồ sơ | Chuyên viên Phòng Kinh tế, Đối ngoại thực hiện: Kiểm tra, tham mưu xử lý, thẩm định hồ sơ theo quy định hiện hành. Trình lãnh đạo phòng xem xét. | Chuyên viên Phòng Kinh tế, Đối ngoại | 02 ngày làm việc | - Mẫu số 01. - Mẫu số 04. - Mẫu số 07 (nếu có). - Hồ sơ. - Dự thảo Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư |
B5. Xem xét hồ sơ, trình lãnh đạo Sở | Lãnh đạo phòng Kinh tế, Đối ngoại xem xét, trình lãnh đạo Sở phê duyệt. | Lãnh đạo Phòng Kinh tế, Đối ngoại | 01 ngày làm việc | - Mẫu số 01. - Mẫu số 04. - Hồ sơ. - Dự thảo Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư |
B6: Phê duyệt hồ sơ | Lãnh đạo Sở phê duyệt hồ sơ, chuyển kết quả cho Trung tâm | Lãnh đạo Sở | 01 ngày làm việc | - Mẫu số 01. - Mẫu số 04. - Hồ sơ - Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư |
B7. Trả kết quả | - Kết thúc hồ sơ trên phần mềm một cửa điện tử. - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. - Ký xác nhận việc nhận kết quả trên Mẫu số 04. - Mời tổ chức, cá nhân đánh giá mức độ hài lòng. | Công chức Sở tại Trung tâm | Trong giờ hành chính | - Trả kết quả. - Thu lại Mẫu số 01. |
Đối với hồ sơ hiệu đính thông tin: Không quá 03(ba) ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
Các bước thực hiện | Nội dung công việc | Đơn vị/người thực hiện | Thời gian thực hiện | Kết quả thực hiện |
B1. Nộp hồ sơ | - Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ. - Nhập dữ liệu thông tin hồ sơ vào phần mềm. - Quét scan và lưu trữ hồ sơ điện tử. | Tổ chức, cá nhân. Công chức Sở tại Trung tâm | Trong giờ hành chính | - Mẫu số 01. - Mẫu số 04. - Hồ sơ. - Hệ thống thông tin một cửa điện tử được cập nhật dữ liệu. |
B2. Chuyển hồ sơ | Chuyển hồ sơ (giấy, điện tử) về Phòng Kinh tế, Đối ngoại/Sở KHĐT | Công chức tại Trung tâm bàn giao hồ sơ cho nhân viên Bưu chính chuyển | 02 giờ làm việc | - Mẫu số 01. - Mẫu số 04. - Hồ sơ. |
B3. Kiểm tra, phân công xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Phòng Kinh tế, Đối ngoại kiểm tra, phân công cho chuyên viên xử lý. - Trên phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (Mẫu số 4). - Trên phần mềm. | Lãnh đạo Phòng Kinh tế, Đối ngoại | 02 giờ làm việc | - Mẫu số 01. - Mẫu số 04. - Hồ sơ. |
B4: Xử lý hồ sơ | Chuyên viên Phòng Kinh tế, Đối ngoại thực hiện: Kiểm tra, tham mưu xử lý, thẩm định hồ sơ theo quy định hiện hành. Trình lãnh đạo phòng xem xét. | Chuyên viên Phòng Kinh tế, Đối ngoại | 1,5 ngày làm việc | - Mẫu số 01. - Mẫu số 04. - Mẫu số 07 (nếu có). - Hồ sơ. - Dự thảo Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư |
B5. Xem xét hồ sơ, trình lãnh đạo Sở | Lãnh đạo Phòng Kinh tế, Đối ngoại Sở phê duyệt. | Lãnh đạo Phòng Kinh tế, Đối ngoại | 0,5 ngày làm việc | - Mẫu số 01. - Mẫu số 04. - Hồ sơ. - Dự thảo Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư |
B6: Phê duyệt hồ sơ | Lãnh đạo Sở phê duyệt hồ sơ, chuyển kết quả cho Trung tâm | Lãnh đạo Sở | 0,5 ngày làm việc | - Mẫu số 01. - Mẫu số 04. - Hồ sơ - Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư |
B7. Trả kết quả | - Kết thúc hồ sơ trên phần mềm một cửa điện tử. - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. - Ký xác nhận việc nhận kết quả trên Mẫu số 04. - Mời tổ chức, cá nhân đánh giá mức độ hài lòng. | Công chức Sở tại Trung tâm | Trong giờ hành chính | - Trả kết quả. - Thu lại Mẫu số 01. |
19. Thủ tục đổi Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư.
Thời gian thực hiện:
Không quá 03 (ba) ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ (tại Sở Kế hoạch và Đầu tư)
Các bước thực hiện | Nội dung công việc | Đơn vị/người thực hiện | Thời gian thực hiện | Kết quả thực hiện |
B1. Nộp hồ sơ | - Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ. - Nhập dữ liệu thông tin hồ sơ vào phần mềm. - Quét scan và lưu trữ hồ sơ điện tử. | Tổ chức, cá nhân. Công chức Sở tại Trung tâm | Trong giờ hành chính | - Mẫu số 01. - Mẫu số 04. - Hồ sơ. - Hệ thống thông tin một cửa điện tử được cập nhật dữ liệu. |
B2. Chuyển hồ sơ | Chuyển hồ sơ (giấy, điện tử) về Phòng Kinh tế, Đối ngoại/Sở KHĐT | Công chức tại Trung tâm bàn giao hồ sơ cho nhân viên Bưu chính chuyển | 02 giờ làm việc | - Mẫu số 01. - Mẫu số 04. - Hồ sơ. |
B3. Kiểm tra, phân công xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Phòng Kinh tế, Đối ngoại kiểm tra, phân công cho chuyên viên xử lý. - Trên phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (Mẫu số 4). - Trên phần mềm. | Lãnh đạo Phòng Kinh tế, Đối ngoại | 02 giờ làm việc | - Mẫu số 01. - Mẫu số 04. - Hồ sơ. |
B4: Xử lý hồ sơ | Chuyên viên Phòng Kinh tế, Đối ngoại thực hiện: Kiểm tra, tham mưu xử lý, thẩm định hồ sơ theo quy định hiện hành. Trình lãnh đạo phòng xem xét. | Chuyên viên Phòng Kinh tế, Đối ngoại | 1,5 ngày làm việc | - Mẫu số 01. - Mẫu số 04. - Mẫu số 07 (nếu có). - Hồ sơ. - Dự thảo Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư |
B5. Xem xét hồ sơ, trình lãnh đạo Sở | Lãnh đạo Phòng Kinh tế, Đối ngoại xem xét, trình lãnh đạo Sở phê duyệt. | Lãnh đạo Phòng Kinh tế, Đối ngoại | 0,5 ngày làm việc | - Mẫu số 01. - Mẫu số 04. - Hồ sơ. - Dự thảo Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư |
B6: Phê duyệt hồ sơ | Lãnh đạo Sở phê duyệt hồ sơ, chuyển kết quả cho Trung tâm | Lãnh đạo Sở | 0,5 ngày làm việc | - Mẫu số 01. - Mẫu số 04. - Hồ sơ - Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư |
B7. Trả kết quả | - Kết thúc hồ sơ trên phần mềm một cửa điện tử. - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. - Ký xác nhận việc nhận kết quả trên Mẫu số 04. - Mời tổ chức, cá nhân đánh giá mức độ hài lòng. | Công chức Sở tại Trung tâm | Trong giờ hành chính | - Trả kết quả. - Thu lại Mẫu số 01. |
Thời gian thực hiện: Không quá 15 (mười lăm) ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ (tại Sở Kế hoạch và Đầu tư).
Các bước thực hiện | Nội dung công việc | Đơn vị/người thực hiện | Thời gian thực hiện | Kết quả thực hiện |
B1. Nộp hồ sơ | - Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ. - Nhập dữ liệu thông tin hồ sơ vào phần mềm, - Quét scan và lưu trữ hồ sơ điện tử. | Tổ chức, cá nhân. Công chức Sở tại Trung tâm | Trong giờ hành chính | - Mẫu số 01. - Mẫu số 04. - Hồ sơ. - Hệ thống thông tin một cửa điện tử được cập nhật dữ liệu. |
B2. Chuyển hồ sơ | Chuyển hồ sơ (giấy, điện tử) về Phòng Kinh tế, Đối ngoại/Sở KHĐT | Công chức tại Trung tâm bàn giao hồ sơ cho nhân viên Bưu chính chuyển | 02 giờ làm việc | - Mẫu số 01. - Mẫu số 04. - Hồ sơ. |
B3. Kiểm tra, phân công xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Phòng Kinh tế, Đối ngoại kiểm tra, phân công cho chuyên viên xử lý. - Trên phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (Mẫu số 4). - Trên phần mềm. | Lãnh đạo Phòng Kinh tế, Đối ngoại | 02 giờ làm việc | - Mẫu số 01. - Mẫu số 04. - Hồ sơ. |
B4: Xử lý hồ sơ | Chuyên viên Phòng Kinh tế, Đối ngoại thực hiện: Kiểm tra, tham mưu xử lý, thẩm định hồ sơ theo quy định hiện hành. Trình lãnh đạo phòng xem xét. | Chuyên viên Phòng Kinh tế, Đối ngoại | 01 ngày | - Mẫu số 01. - Mẫu số 04. - Mẫu số 07 (nếu có). - Hồ sơ. - Dự thảo các văn bản. - Văn bản có liên quan (nếu có) |
B5: tham gia ý kiến/thẩm định | Các cơ quan có liên quan tham gia góp ý kiến/ ý kiến thẩm định và gửi về Sở KHĐT theo yêu cầu | Các cơ quan, đơn vị có liên quan | 06 ngày | Văn bản góp ý kiến/ thẩm định. |
B6: tổng hợp ý kiến, xử lý hồ sơ trình lãnh đạo phòng xem xét | Tổng hợp ý kiến góp ý/ ý kiến thẩm định/ ý kiến cuộc họp thẩm định. Trình lãnh đạo phòng xem xét | Chuyên viên Phòng Kinh tế, Đối ngoại | 03 ngày | - Mẫu số 01 - Mẫu số 04. - văn bản góp ý/thẩm định - Hồ sơ - Dự thảo Thông báo về việc đáp ứng các điều kiện góp vốn, mua cổ phần, mua phần vốn góp đối với nhà đầu tư nước ngoài |
B7. Xem xét hồ sơ, trình lãnh đạo Sở | Lãnh đạo Phòng Kinh tế, Đối ngoại xem xét, trình lãnh đạo Sở phê duyệt. | Lãnh đạo Phòng Kinh tế, Đối ngoại | 02 ngày | - Mẫu số 01. - Mẫu số 04 - Hồ sơ. - Dự thảo Thông báo về việc đáp ứng các điều kiện góp vốn, mua cổ phần, mua phần vốn góp đối với nhà đầu tư nước ngoài - Văn bản có liên quan (nếu có) |
B8: Phê duyệt hồ sơ | Lãnh đạo Sở phê duyệt hồ sơ, chuyển kết quả cho Trung tâm | Lãnh đạo Sở | 02 ngày | - Mẫu số 01. - Mẫu số 04. - Hồ sơ - Thông báo về việc đáp ứng các điều kiện góp vốn, mua cổ phần, mua phần vốn góp đối với nhà đầu tư nước ngoài |
B9. Trả kết quả | - Kết thúc hồ sơ trên phần mềm một cửa điện tử. - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. - Ký xác nhận việc nhận kết quả trên Mẫu số 04. - Mời tổ chức, cá nhân đánh giá mức độ hài lòng. | Công chức Sở tại Trung tâm | Trong giờ hành chính | - Trả kết quả. - Thu lại Mẫu số 01. |
21. Thủ tục thành lập văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC.
Thời gian thực hiện:
Không quá 15(mười lăm) ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ (tại Sở Kế hoạch và Đầu tư).
Các bước thực hiện | Nội dung công việc | Đơn vị/người thực hiện | Thời gian thực hiện | Kết quả thực hiện |
B1. Nộp hồ sơ | - Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ. - Nhập dữ liệu thông tin hồ sơ vào phần mềm. - Quét scan và lưu trữ hồ sơ điện tử. | Tổ chức, cá nhân. Công chức Sở tại Trung tâm | Trong giờ hành chính | - Mẫu số 01. - Mẫu số 04. - Hồ sơ. - Hệ thống thông tin một cửa điện tử được cập nhật dữ liệu. |
B2. Chuyển hồ sơ | Chuyển hồ sơ (giấy, điện tử) về Phòng Kinh tế, Đối ngoại/Sở KHĐT | Công chức tại Trung tâm bàn giao hồ sơ cho nhân viên Bưu chính chuyển | 02 giờ | - Mẫu số 01. - Mẫu số 04. - Hồ sơ. |
B3. Kiểm tra, phân công xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Phòng Kinh tế, Đối ngoại kiểm tra, phân công cho chuyên viên xử lý. - Trên phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (Mẫu số 4). - Trên phần mềm. | Lãnh đạo Phòng Kinh tế, Đối ngoại | 02 giờ | - Mẫu số 01. - Mẫu số 04. - Hồ sơ. |
B4: Xử lý hồ sơ | Chuyên viên Phòng Kinh tế, Đối ngoại thực hiện: Kiểm tra, tham mưu xử lý, thẩm định hồ sơ theo quy định hiện hành. Trình lãnh đạo phòng xem xét. | Chuyên viên Phòng Kinh tế, Đối ngoại | 10 ngày | - Mẫu số 01. - Mẫu số 04. - Mẫu số 07 (nếu có). - Hồ sơ. - Dự thảo Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động văn phòng điều hành |
B5. Xem xét hồ sơ, trình lãnh đạo Sở | Lãnh đạo Phòng Kinh tế, Đối ngoại xem xét, trình lãnh đạo Sở phê duyệt. | Lãnh đạo Phòng Kinh tế, Đối ngoại | 2,5 ngày | - Mẫu số 01. - Mẫu số 04. - Hồ sơ. - Dự thảo Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động văn phòng điều hành |
B6: Phê duyệt hồ sơ | Lãnh đạo Sở phê duyệt Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động văn phòng điều hành, chuyển kết quả cho Trung tâm | Lãnh đạo Sở | 02 ngày | - Mẫu số 01. - Mẫu số 04. - Hồ sơ - Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động văn phòng điều hành |
B7. Trả kết quả | - Kết thúc hồ sơ trên phần mềm một cửa điện tử. - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. - Ký xác nhận việc nhận kết quả trên Mẫu số 04. - Mời tổ chức, cá nhân đánh giá mức độ hài lòng. | Công chức Sở tại Trung tâm | Trong giờ hành chính | - Trả kết quả. - Thu lại Mẫu số 01. |
22. Thủ tục chấm dứt hoạt động văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC.
Thời gian thực hiện:
Không quá 15(mười lăm) ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ (tại Sở Kế hoạch và Đầu tư).
Các bước thực hiện | Nội dung công việc | Đơn vị/người thực hiện | Thời gian thực hiện | Kết quả thực hiện |
B1. Nộp hồ sơ | - Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ. - Nhập dữ liệu thông tin hồ sơ vào phần mềm. - Quét scan và lưu trữ hồ sơ điện tử. | Tổ chức, cá nhân. Công chức Sở tại Trung tâm | Trong giờ hành chính | - Mẫu số 01. - Mẫu số 04. - Hồ sơ. - Hệ thống thông tin một cửa điện tử được cập nhật dữ liệu. |
B2. Chuyển hồ sơ | Chuyển hồ sơ (giấy, điện tử) về Phòng Kinh tế, Đối ngoại/Sở KHĐT | Công chức tại Trung tâm bàn giao hồ sơ cho nhân viên Bưu chính chuyển | 02 giờ | - Mẫu số 01. - Mẫu số 04. - Hồ sơ. |
B3. Kiểm tra, phân công xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Phòng Kinh tế, Đối ngoại kiểm tra, phân công cho chuyên viên xử lý. - Trên phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (Mẫu số 4). - Trên phần mềm. | Lãnh đạo Phòng Kinh tế, Đối ngoại | 02 giờ | - Mẫu số 01. - Mẫu số 04. - Hồ sơ. |
B4: Xử lý hồ sơ | Chuyên viên Phòng Kinh tế, Đối ngoại thực hiện: Kiểm tra, tham mưu xử lý, thẩm định hồ sơ theo quy định hiện hành. Trình lãnh đạo phòng xem xét. | Chuyên viên Phòng Kinh tế, Đối ngoại | 10 ngày | - Mẫu số 01. - Mẫu số 04. - Mẫu số 07 (nếu có). - Hồ sơ. - Dự thảo Quyết định thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động văn phòng điều hành |
B5. Xem xét hồ sơ, trình lãnh đạo Sở | Lãnh đạo Phòng Kinh tế, Đối ngoại xem xét, trình lãnh đạo Sở phê duyệt. | Lãnh đạo Phòng Kinh tế, Đối ngoại | 2,5 ngày | - Mẫu số 01. - Mẫu số 04. - Hồ sơ. - Dự thảo Quyết định thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động văn phòng điều hành |
B6: Phê duyệt hồ sơ | Lãnh đạo Sở phê duyệt Quyết định thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động văn phòng điều hành, chuyển kết quả cho Trung tâm | Lãnh đạo Sở | 02 ngày | - Mẫu số 01. - Mẫu số 04. - Hồ sơ - Quyết định thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động văn phòng điều hành |
B7. Trả kết quả | - Kết thúc hồ sơ trên phần mềm một cửa điện tử. - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. - Ký xác nhận việc nhận kết quả trên Mẫu số 04. - Mời tổ chức, cá nhân đánh giá mức độ hài lòng. | Công chức Sở tại Trung tâm | Trong giờ hành chính | - Trả kết quả. - Thu lại Mẫu số 01. |
1. Thẩm định, phê duyệt dự toán dự án đầu tư không có cấu phần xây dựng.
Thời gian thực hiện:
Đối với dự án nhóm A: Thời hạn giải quyết không quá 55 (năm mươi lăm) ngày (trong đó thời gian thẩm định, giải quyết tại Sở Kế hoạch và Đầu tư 40 ngày, thời gian UBND tỉnh phê duyệt 15 ngày), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
Sơ đồ các bước thực hiện | Nội dung công việc | Đơn vị/người thực hiện | Thời gian thực hiện | Kết quả thực hiện |
B1: Nộp hồ sơ | - Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ; - Nhập dữ liệu thông tin hồ sơ vào phần mềm. - Quét scan và lưu trữ hồ sơ điện tử. | Tổ chức, cá nhân, công chức Sở tại Trung tâm | Trong giờ hành chính | - Mẫu số 01. - Mẫu số 04. - Hồ sơ. - Hệ thống thông tin một cửa điện tử được cập nhật dữ liệu. |
B2: Chuyển hồ sơ | Chuyển hồ sơ (giấy, điện tử) về Phòng Đấu thầu, thẩm định và giám sát đầu tư/Sở KHĐT | Công chức Sở tại Trung tâm | 0,5 ngày | - Mẫu số 01. - Mẫu số 04. - Hồ sơ. |
B3: Phân công xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Phòng Đấu thầu, thẩm định và giám sát đầu tư phân công cho chuyên viên xử lý | Lãnh đạo Phòng Đấu thầu, thẩm định và giám sát đầu tư | 0,5 ngày | Hồ sơ |
B4: Kiểm tra, xử lý hồ sơ | Chuyên viên Phòng Đấu thầu, thẩm định và giám sát đầu tư thực hiện: Kiểm tra, tham mưu xử lý, thẩm định hồ sơ theo quy định hiện hành. Tham mưu văn bản lấy kiến góp ý/ ý kiến thẩm định/ tổ chức họp thẩm định của các cơ quan có liên quan | Chuyên viên Phòng Đấu thầu, thẩm định và giám sát đầu tư xử lý hồ sơ | 02 ngày | - Mẫu số 01. - Mẫu số 04 - Mẫu số 07 (nếu có). - Hồ sơ. - Dự thảo các văn bản. - Văn bản có liên quan (nếu có) |
B5: tham gia ý kiến/thẩm định… | Các cơ quan có liên quan tham gia góp ý kiến/ ý kiến thẩm định và gửi về Sở KHĐT theo yêu cầu | Các cơ quan, đơn vị có liên quan | 20 ngày | Văn bản góp ý kiến/thẩm định... |
B6: tổng hợp ý kiến, xử lý hồ sơ trình lãnh đạo phòng xem xét | Tổng hợp ý kiến góp ý/ ý kiến thẩm định/ ý kiến cuộc họp thẩm định. Trình lãnh đạo phòng xem xét | Chuyên viên Phòng Đấu thầu, thẩm định và giám sát đầu tư | 13 ngày | - Mẫu số 01 - Mẫu số 04. - văn bản góp ý/thẩm định... - Hồ sơ |
B7: Xem xét hồ sơ, trình lãnh đạo Sở phê duyệt | - Kiểm tra hồ sơ, dự thảo các văn bản; - Nếu đồng ý: trình lãnh đạo Sở xem xét. - Nếu không đồng ý: chuyển lại chuyên viên xử lý. | Lãnh đạo Phòng Đấu thầu, thẩm định và giám sát đầu tư | 02 ngày | - Mẫu số 01. - Mẫu số 04 - Hồ sơ. - Dự thảo các văn bản. - Văn bản có liên quan (nếu có) |
B8: Phê duyệt hồ sơ | Kiểm tra hồ sơ, dự thảo các văn bản: - Nếu đồng ý: Ký vào dự thảo văn bản và chuyển văn thư. - Nếu không đồng ý: chuyển lại lãnh đạo Phòng chuyên môn để xử lý | Lãnh đạo Sở | 1 ngày | - Mẫu số 01. - Mẫu số 04 - Hồ sơ. - Các văn bản có liên quan. |
B9: Gửi hồ sơ liên thông | - Văn thư vào số văn bản, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ. - Gửi hồ sơ liên thông cho Trung tâm | Văn thư | 0,5 ngày | - Mẫu số 01. - Mẫu số 04 - Hồ sơ. - Các văn bản có liên quan. |
Tiếp nhận, luân chuyển và xử lý hồ sơ liên thông tại Văn phòng UBND tỉnh | ||||
B10: Tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm | Trung tâm nhận hồ sơ liên thông, luân chuyển về Văn phòng UBND tỉnh để xử lý | Trung tâm | 0,5 ngày | - Hồ sơ. - Phiếu chuyển. |
B11: Phân công xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phân công xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | 01 ngày | - Phiếu chuyển. - Hồ sơ. |
B12: Xử lý hồ sơ | Phòng chuyên môn tham mưu xử lý | Phòng chuyên môn | 07 ngày | Dự thảo các văn bản của UBND tỉnh |
B13: Phê duyệt hồ sơ | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phê duyệt, trình lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, quyết định | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | 2,5 ngày | |
B14: Xem xét, quyết định hồ sơ | Lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, quyết định | Lãnh đạo UBND tỉnh | 03 ngày | - Văn bản chấp thuận/phê duyệt của UBND tỉnh. - Các giấy tờ khác có liên quan (nếu có). |
B15: Phát hành kết quả giải quyết | - Văn thư Văn phòng UBND tỉnh vào số văn bản, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ. - Chuyển kết quả giải quyết cho Trung tâm | Văn thư Văn phòng UBND tỉnh | 0,5 ngày | |
B16: chuyển kết quả giải quyết | Trung tâm nhận kết quả giải quyết; bàn giao cho Quầy tiếp nhận của Sở | Trung tâm | 0,5 ngày | Văn bản của UBND tỉnh |
B17: Trả kết quả | - Kết thúc hồ sơ trên phần mềm một cửa điện tử. - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. - Ký xác nhận việc nhận kết quả trên Mẫu số 04. - Mời tổ chức, cá nhân đánh giá mức độ hài lòng. | Công chức Sở tại Trung tâm | Trong giờ hành chính | - Thu lại Mẫu số 01; - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
Đối với dự án nhóm B: Thời hạn giải quyết không quá 40 (bốn mươi) ngày (trong đó thời gian thẩm định tại Sở Kế hoạch và Đầu tư 30 ngày, thời gian phê duyệt tại UBND tỉnh 10 ngày), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
Sơ đồ các bước thực hiện | Nội dung công việc | Đơn vị/người thực hiện | Thời gian thực hiện | Kết quả thực hiện |
B1: Nộp hồ sơ | - Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ; - Nhập dữ liệu thông tin hồ sơ vào phần mềm. - Quét scan và lưu trữ hồ sơ điện tử. | Tổ chức, cá nhân, công chức Sở tại Trung tâm | Trong giờ hành chính | - Mẫu số 01. - Mẫu số 04. - Hồ sơ. - Hệ thống thông tin một cửa điện tử được cập nhật dữ liệu. |
B2: Chuyển hồ sơ | Chuyển hồ sơ (giấy, điện tử) về viên Phòng Đấu thầu, Thẩm định và giám sát đầu tư/Sở KHĐT | Công chức Sở tại Trung tâm | 0,5 ngày | - Mẫu số 01. - Mẫu số 04. - Hồ sơ. |
B3: Phân công xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Phòng Đấu thầu, thẩm định và giám sát đầu tư phân công cho chuyên viên xử lý | Lãnh đạo Phòng Đấu thầu, thẩm định và giám sát đầu tư | 0,5 ngày | Hồ sơ |
B4: Kiểm tra, xử lý hồ sơ | Chuyên viên Phòng Đấu thầu, thẩm định và giám sát đầu tư thực hiện: Kiểm tra, tham mưu xử lý, thẩm định hồ sơ theo quy định hiện hành. Tham mưu văn bản lấy kiến góp ý/ ý kiến thẩm định/ tổ chức họp thẩm định của các cơ quan có liên quan | Chuyên viên Phòng Đấu thầu, thẩm định và giám sát đầu tư xử lý hồ sơ | 02 ngày | - Mẫu số 01. - Mẫu số 04 - Mẫu số 07 (nếu có). - Hồ sơ. - Dự thảo các văn bản. - Văn bản có liên quan (nếu có) |
B5: tham gia ý kiến/thẩm định ... | Các cơ quan có liên quan tham gia góp ý kiến/ ý kiến thẩm định và gửi về Sở KHĐT theo yêu cầu | Các cơ quan, đơn vị có liên quan | 15 ngày | Văn bản góp ý kiến/ thẩm định. |
B6: tổng hợp ý kiến, xử lý hồ sơ trình lãnh đạo phòng xem xét | Tổng hợp ý kiến góp ý/ ý kiến thẩm định/ ý kiến cuộc họp thẩm định. Trình lãnh đạo phòng xem xét | Chuyên viên Phòng Đấu thầu, thẩm định và giám sát đầu tư | 08 ngày | - Mẫu số 01 - Mẫu số 04. - văn bản góp ý/thẩm định. - Hồ sơ |
B7: Xem xét hồ sơ, trình lãnh đạo Sở phê duyệt | - Kiểm tra hồ sơ, dự thảo các văn bản; - Nếu đồng ý: trình lãnh đạo Sở xem xét. - Nếu không đồng ý: chuyển lại chuyên viên xử lý. | Lãnh đạo Phòng Đấu thầu, thẩm định và giám sát đầu tư | 02 ngày | - Mẫu số 01. - Mẫu số 04 - Hồ sơ. - Dự thảo các văn bản. - Văn bản có liên quan (nếu có) |
B8: Phê duyệt hồ sơ | Kiểm tra hồ sơ, dự thảo các văn bản: - Nếu đồng ý: Ký vào dự thảo văn bản và chuyển văn thư. - Nếu không đồng ý: chuyển lại lãnh đạo Phòng chuyên môn để xử lý | Lãnh đạo Sở | 1,5 ngày | - Mẫu số 01. - Mẫu số 04 - Hồ sơ. - Các văn bản có liên quan. |
B9: Gửi hồ sơ liên thông | - Văn thư vào số văn bản, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ. - Gửi hồ sơ liên thông cho Trung tâm | Văn thư | 0,5 ngày | - Mẫu số 01. - Mẫu số 04 - Hồ sơ. - Các văn bản có liên quan. |
Tiếp nhận, luân chuyển và xử lý hồ sơ liên thông tại Văn phòng UBND tỉnh | ||||
B10: Tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm | Trung tâm nhận hồ sơ liên thông, luân chuyển về Văn phòng UBND tỉnh để xử lý | Trung tâm | 0,5 ngày | - Hồ sơ. - Phiếu chuyển. |
B11: Phân công xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phân công xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | 01 ngày | - Phiếu chuyển. - Hồ sơ. |
B12: Xử lý hồ sơ | Phòng chuyên môn tham mưu xử lý | Phòng chuyên môn | 4,5 ngày | Dự thảo các văn bản. |
B13: Phê duyệt hồ sơ | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phê duyệt, trình lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, quyết định | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | 01 ngày | |
B14: Xem xét, quyết định hồ sơ | Lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, quyết định | Lãnh đạo UBND tỉnh | 02 ngày | - Văn bản chấp thuận/phê duyệt của UBND tỉnh. - Các giấy tờ khác có liên quan (nếu có). |
B15: Phát hành kết quả giải quyết | - Văn thư Văn phòng UBND tỉnh vào số văn bản, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ. - Chuyển kết quả giải quyết cho Trung tâm | Văn thư Văn phòng UBND tỉnh | 0,5 ngày | |
B16: chuyển kết quả giải quyết | Trung tâm nhận kết quả giải quyết; bàn giao cho Quầy tiếp nhận của Sở | Trung tâm | 0,5 ngày | Văn bản của UBND tỉnh |
B17: Trả kết quả | - Kết thúc hồ sơ trên phần mềm một cửa điện tử. - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. - Ký xác nhận việc nhận kết quả trên Mẫu số 04. - Mời tổ chức, cá nhân đánh giá mức độ hài lòng. | Công chức Sở tại Trung tâm | Trong giờ hành chính | - Thu lại Mẫu số 01; - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
Đối với dự án nhóm C: Thời hạn giải quyết không quá 25 (hai mươi lăm) ngày (trong đó thời gian thẩm định tại Sở KHĐT 20 ngày, thời gian phê duyệt tại UBND tỉnh 05 ngày), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
Sơ đồ các bước thực hiện | Nội dung công việc | Đơn vị/người thực hiện | Thời gian thực hiện | Kết quả thực hiện |
B1: Nộp hồ sơ | - Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ; - Nhập dữ liệu thông tin hồ sơ vào phần mềm. - Quét scan và lưu trữ hồ sơ điện tử. | Tổ chức, cá nhân, công chức Sở tại Trung tâm | Trong giờ hành chính | - Mẫu số 01. - Mẫu số 04. - Hồ sơ. - Hệ thống thông tin một cửa điện tử được cập nhật dữ liệu. |
B2: Chuyển hồ sơ | Chuyển hồ sơ (giấy, điện tử) về viên Phòng Đấu thầu, thẩm định và giám sát đầu tư/Sở KHĐT | Công chức Sở tại Trung tâm | 0,5 ngày | - Mẫu số 01. - Mẫu số 04. - Hồ sơ. |
B3: Phân công xử lý hồ sơ | Lãnh đạo viên Phòng Đấu thầu, thẩm định và giám sát đầu tư phân công cho chuyên viên xử lý | Lãnh đạo Phòng Đấu thầu, thẩm định và giám sát đầu tư | 0,5 ngày | Hồ sơ |
B4: Kiểm tra, xử lý hồ sơ | Chuyên viên viên Phòng Đấu thầu, thẩm định và giám sát đầu tư thực hiện: Kiểm tra, tham mưu xử lý, thẩm định hồ sơ theo quy định hiện hành. Tham mưu văn bản lấy kiến góp ý/ ý kiến thẩm định/ tổ chức họp thẩm định của các cơ quan có liên quan | Chuyên viên Phòng Đấu thầu, thẩm định và giám sát đầu tư xử lý hồ sơ | 02 ngày | - Mẫu số 01. - Mẫu số 04 - Mẫu số 07 (nếu có). - Hồ sơ. - Dự thảo các văn bản. - Văn bản có liên quan (nếu có) |
B5: tham gia ý kiến/thẩm định ... | Các cơ quan có liên quan tham gia góp ý kiến/ ý kiến thẩm định và gửi về Sở KHĐT theo yêu cầu | Các cơ quan, đơn vị có liên quan | 08 ngày | Văn bản góp ý kiến/ thẩm định... |
B6: tổng hợp ý kiến, xử lý hồ sơ trình lãnh đạo phòng xem xét | Tổng hợp ý kiến góp ý/ ý kiến thẩm định/ ý kiến cuộc họp thẩm định. Trình lãnh đạo phòng xem xét | Chuyên viên Phòng Đấu thầu, thẩm định và giám sát đầu tư | 06 ngày | - Mẫu số 01 - Mẫu số 04. - văn bản góp ý/thẩm định... - Hồ sơ |
B7: Xem xét hồ sơ, trình lãnh đạo Sở phê duyệt | - Kiểm tra hồ sơ, dự thảo các văn bản; - Nếu đồng ý: trình lãnh đạo Sở xem xét. - Nếu không đồng ý: chuyển lại chuyên viên xử lý. | Lãnh đạo Phòng Đấu thầu, thẩm định và giám sát đầu tư | 01 ngày | - Mẫu số 01. - Mẫu số 04 - Hồ sơ. - Dự thảo các văn bản. - Văn bản có liên quan (nếu có) |
B8: Phê duyệt hồ sơ | Kiểm tra hồ sơ, dự thảo các văn bản: - Nếu đồng ý: Ký vào dự thảo văn bản và chuyển văn thư. - Nếu không đồng ý: chuyển lại lãnh đạo Phòng chuyên môn để xử lý | Lãnh đạo Sở | 01 ngày | - Mẫu số 01. - Mẫu số 04 - Hồ sơ. - Các văn bản có liên quan. |
B9: Gửi hồ sơ liên thông | - Văn thư vào số văn bản, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ. - Gửi hồ sơ liên thông cho Trung tâm | Văn thư | 0,5 ngày | - Mẫu số 01. - Mẫu số 04 - Hồ sơ. - Các văn bản có liên quan. |
Tiếp nhận, luân chuyển và xử lý hồ sơ liên thông tại Văn phòng UBND tỉnh | ||||
B10: Tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm | Trung tâm nhận hồ sơ liên thông, luân chuyển về Văn phòng UBND tỉnh để xử lý | Trung tâm | 0,5 ngày | - Hồ sơ. - Phiếu chuyển. |
B11: Phân công xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phân công xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | 0,5 ngày | - Phiếu chuyển. - Hồ sơ. |
B12: Xử lý hồ sơ | Phòng chuyên môn tham mưu xử lý | Phòng chuyên môn | 1,5 ngày | Dự thảo các văn bản. |
B13: Phê duyệt hồ sơ | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phê duyệt, trình lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, quyết định | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | 0,5 ngày | |
B14: Xem xét, quyết định hồ sơ | Lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, quyết định | Lãnh đạo UBND tỉnh | 01 ngày | - Văn bản chấp thuận/phê duyệt của UBND tỉnh. - Các giấy tờ khác có liên quan (nếu có). |
B15: Phát hành kết quả giải quyết | - Văn thư Văn phòng UBND tỉnh vào số văn bản, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ. - Chuyển kết quả giải quyết cho Trung tâm | Văn thư Văn phòng UBND tỉnh | 0,5 ngày | |
B16: Trả kết quả | - Kết thúc hồ sơ trên phần mềm một cửa điện tử. - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. - Ký xác nhận việc nhận kết quả trên Mẫu số 04. - Mời tổ chức, cá nhân đánh giá mức độ hài lòng. | Công chức Sở tại Trung tâm | Trong giờ hành chính | - Thu lại Mẫu số 01; - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
3. Thẩm định, phê duyệt chủ trương dự án đầu tư công.
4. Thẩm định, phê duyệt báo cáo nghiên cứu khả thi dự án đầu tư công không có cấu phần xây dựng.
Thời gian thực hiện:
Đối với dự án nhóm A: Thời hạn giải quyết không quá 60 (sáu mươi) ngày (trong đó thời gian thẩm định tại Sở KHĐT 45 ngày, thời gian phê duyệt UBND tỉnh 15 ngày), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
Sơ đồ các bước thực hiện | Nội dung công việc | Đơn vị/người thực hiện | Thời gian thực hiện | Kết quả thực hiện |
B1: Nộp hồ sơ | - Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ; - Nhập dữ liệu thông tin hồ sơ vào phần mềm. - Quét scan và lưu trữ hồ sơ điện tử. | Tổ chức, cá nhân, công chức Sở tại Trung tâm | Trong giờ hành chính | - Mẫu số 01. - Mẫu số 04. - Hồ sơ. - Hệ thống thông tin một cửa điện tử được cập nhật dữ liệu. |
B2: Chuyển hồ sơ | Chuyển hồ sơ (giấy, điện tử) về Phòng Đấu thầu, thẩm định và giám sát đầu tư /Sở KHĐT | Công chức Sở tại Trung tâm | 0,5 ngày | - Mẫu số 01. - Mẫu số 04. - Hồ sơ. |
B3: Phân công xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Phòng Đấu thầu, thẩm định và giám sát đầu tư phân công cho chuyên viên xử lý | Lãnh đạo Phòng Đấu thầu, thẩm định và giám sát đầu tư | 0,5 ngày | Hồ sơ |
B4: Kiểm tra, xử lý hồ sơ | Chuyên viên Phòng Đấu thầu, thẩm định và giám sát đầu tư thực hiện: Kiểm tra, tham mưu xử lý, thẩm định hồ sơ theo quy định hiện hành. Tham mưu văn bản lấy kiến góp ý/ ý kiến thẩm định/ tổ chức họp thẩm định của các cơ quan có liên quan | Chuyên viên Phòng Đấu thầu, thẩm định và giám sát đầu tư xử lý hồ sơ | 02 ngày | - Mẫu số 01. - Mẫu số 04 - Mẫu số 07 (nếu có). - Hồ sơ. - Dự thảo các văn bản. - Văn bản có liên quan (nếu có) |
B5: tham gia ý kiến/thẩm định... | Các cơ quan có liên quan tham gia góp ý kiến/ ý kiến thẩm định và gửi về Sở KHĐT theo yêu cầu | Các cơ quan, đơn vị có liên quan | 20 ngày | Văn bản góp ý kiến/ thẩm định... |
B6: tổng hợp ý kiến, xử lý hồ sơ trình lãnh đạo phòng xem xét | Tổng hợp ý kiến góp ý/ ý kiến thẩm định/ ý kiến cuộc họp thẩm định. Trình lãnh đạo phòng xem xét | Chuyên viên Phòng Đấu thầu, thẩm định và giám sát đầu tư | 17,5 ngày | - Mẫu số 01 - Mẫu số 04. - văn bản góp ý/thẩm định... - Hồ sơ |
B7: Xem xét hồ sơ, trình lãnh đạo Sở phê duyệt | - Kiểm tra hồ sơ, dự thảo các văn bản; - Nếu đồng ý: trình lãnh đạo Sở xem xét. - Nếu không đồng ý: chuyển lại chuyên viên xử lý. | Lãnh đạo Phòng Đấu thầu, thẩm định và giám sát đầu tư | 02 ngày | - Mẫu số 01. - Mẫu số 04 - Hồ sơ. - Dự thảo các văn bản. - Văn bản có liên quan (nếu có) |
B8: Phê duyệt hồ sơ | Kiểm tra hồ sơ, dự thảo các văn bản: - Nếu đồng ý: Ký vào dự thảo văn bản và chuyển văn thư. - Nếu không đồng ý: chuyển lại lãnh đạo Phòng chuyên môn để xử lý | Lãnh đạo Sở | 1,5 ngày | - Mẫu số 01. - Mẫu số 04 - Hồ sơ. - Các văn bản có liên quan. |
B9: Gửi hồ sơ liên thông | - Văn thư vào số văn bản, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ. - Gửi hồ sơ liên thông cho Trung tâm | Văn thư | 0,5 ngày | - Mẫu số 01. - Mẫu số 04 - Hồ sơ. - Các văn bản có liên quan. |
Tiếp nhận, luân chuyển và xử lý hồ sơ liên thông tại Văn phòng UBND tỉnh | ||||
B10: Tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm | Trung tâm nhận hồ sơ liên thông, luân chuyển về Văn phòng UBND tỉnh để xử lý | Trung tâm | 0,5 ngày | - Hồ sơ. - Phiếu chuyển. |
B11: Phân công xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phân công xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | 01 ngày | - Phiếu chuyển. - Hồ sơ. |
B12: Xử lý hồ sơ | Phòng chuyên môn tham mưu xử lý | Phòng chuyên môn | 07 ngày | Dự thảo các văn bản... |
B13: Phê duyệt hồ sơ | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phê duyệt, trình lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, quyết định | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | 02 ngày | |
B14: Xem xét, quyết định hồ sơ | Lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, quyết định | Lãnh đạo UBND tỉnh | 03 ngày | - Văn bản chấp thuận/phê duyệt của UBND tỉnh. - Các giấy tờ khác có liên quan (nếu có). |
B15: Phát hành kết quả giải quyết | - Văn thư Văn phòng UBND tỉnh vào số văn bản, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ. - Chuyển kết quả giải quyết cho Trung tâm | Văn thư Văn phòng UBND tỉnh | 0,5 ngày | |
B16: chuyển kết quả giải quyết | Trung tâm nhận kết quả giải quyết; bàn giao cho Quầy tiếp nhận của Sở | Trung tâm | 0,5 ngày | Văn bản của UBND tỉnh |
B17: Trả kết quả | - Kết thúc hồ sơ trên phần mềm một cửa điện tử. - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. - Ký xác nhận việc nhận kết quả trên Mẫu số 04. - Mời tổ chức, cá nhân đánh giá mức độ hài lòng. | Công chức Sở tại Trung tâm | Trong giờ hành chính | - Thu lại Mẫu số 01; - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
Đối với dự án nhóm B, C: Thời hạn giải quyết không quá 40 (bốn mươi) ngày (trong đó thời gian thẩm định 30 ngày, thời gian phê duyệt 10 ngày), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
Sơ đồ các bước thực hiện | Nội dung công việc | Đơn vị/người thực hiện | Thời gian thực hiện | Kết quả thực hiện |
B1: Nộp hồ sơ | - Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ; - Nhập dữ liệu thông tin hồ sơ vào phần mềm. - Quét scan và lưu trữ hồ sơ điện tử. | Tổ chức, cá nhân, công chức Sở tại Trung tâm. | Trong giờ hành chính | - Mẫu số 01. - Mẫu số 04. - Hồ sơ. - Hệ thống thông tin một cửa điện tử được cập nhật dữ liệu. |
B2: Chuyển hồ sơ | Chuyển hồ sơ (giấy, điện tử) về Phòng Đấu thầu, thẩm định và giám sát đầu tư /Sở KHĐT | Công chức Sở tại Trung tâm | 0,5 ngày | - Mẫu số 01. - Mẫu số 04. - Hồ sơ. |
B3: Phân công xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Phòng Phòng Đấu thầu, thẩm định và giám sát đầu tư phân công cho chuyên viên xử lý | Lãnh đạo Phòng Đấu thầu, thẩm định và giám sát đầu tư | 0,5 ngày | Hồ sơ |
B4: Kiểm tra, xử lý hồ sơ | Chuyên viên Phòng Phòng Đấu thầu, thẩm định và giám sát đầu tư thực hiện: Kiểm tra, tham mưu xử lý, thẩm định hồ sơ theo quy định hiện hành. Tham mưu văn bản lấy kiến góp ý/ ý kiến thẩm định/ tổ chức họp thẩm định của các cơ quan có liên quan | Chuyên viên Phòng Đấu thầu, thẩm định và giám sát đầu tư xử lý hồ sơ | 02 ngày | - Mẫu số 01. - Mẫu số 04 - Mẫu số 07 (nếu có). - Hồ sơ. - Dự thảo các văn bản. - Văn bản có liên quan (nếu có) |
B5: tham gia ý kiến/thẩm định ... | Các cơ quan có liên quan tham gia góp ý kiến/ ý kiến thẩm định và gửi về Sở KHĐT theo yêu cầu | Các cơ quan, đơn vị có liên quan | 15 ngày | Văn bản góp ý kiến/ thẩm định... |
B6: tổng hợp ý kiến, xử lý hồ sơ trình lãnh đạo phòng xem xét | Tổng hợp ý kiến góp ý/ ý kiến thẩm định/ ý kiến cuộc họp thẩm định. Trình lãnh đạo phòng xem xét | Chuyên viên Phòng Đấu thầu, thẩm định và giám sát đầu tư | 7,5 ngày | - Mẫu số 01 - Mẫu số 04. - văn bản góp ý/thẩm định... - Hồ sơ |
B7: Xem xét hồ sơ, trình lãnh đạo Sở phê duyệt | - Kiểm tra hồ sơ, dự thảo các văn bản; - Nếu đồng ý: trình lãnh đạo Sở xem xét. - Nếu không đồng ý: chuyển lại chuyên viên xử lý. | Lãnh đạo Phòng Đấu thầu, thẩm định và giám sát đầu tư | 02 ngày | - Mẫu số 01. - Mẫu số 04 - Hồ sơ. - Dự thảo các văn bản. - Văn bản có liên quan (nếu có) |
B8: Phê duyệt hồ sơ | Kiểm tra hồ sơ, dự thảo các văn bản: - Nếu đồng ý: Ký vào dự thảo văn bản và chuyển văn thư. - Nếu không đồng ý: chuyển lại lãnh đạo Phòng chuyên môn để xử lý | Lãnh đạo Sở | 1,5 ngày | - Mẫu số 01. - Mẫu số 04 - Hồ sơ. - Các văn bản có liên quan. |
B9: Gửi hồ sơ liên thông | - Văn thư vào số văn bản, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ. - Gửi hồ sơ liên thông cho Trung tâm | Văn thư | 0,5 ngày | - Mẫu số 01. - Mẫu số 04 - Hồ sơ. - Các văn bản có liên quan. |
Tiếp nhận, luân chuyển và xử lý hồ sơ liên thông tại Văn phòng UBND tỉnh | ||||
B10: Tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm | Trung tâm nhận hồ sơ liên thông, luân chuyển về Văn phòng UBND tỉnh để xử lý | Trung tâm | 0,5 ngày | - Hồ sơ. - Phiếu chuyển. |
B11: Phân công xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phân công xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | 01 ngày | - Phiếu chuyển. - Hồ sơ. |
B12: Xử lý hồ sơ | Phòng chuyên môn tham mưu xử lý | Phòng chuyên môn | 04 ngày | Dự thảo các văn bản... |
B13: Phê duyệt hồ sơ | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phê duyệt, trình lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, quyết định | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | 01 ngày | |
B14: Xem xét, quyết định hồ sơ | Lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, quyết định | Lãnh đạo UBND tỉnh | 02 ngày | - Văn bản chấp thuận/phê duyệt của UBND tỉnh. - Các giấy tờ khác có liên quan (nếu có). |
B15: Phát hành kết quả giải quyết | - Văn thư Văn phòng UBND tỉnh vào số văn bản, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ. - Chuyển kết quả giải quyết cho Trung tâm | Văn thư Văn phòng UBND tỉnh | 0,5 ngày | |
B16: chuyển kết quả giải quyết | Trung tâm nhận kết quả giải quyết; bàn giao cho Quầy tiếp nhận của Sở | Trung tâm | 0,5 ngày | Hồ sơ |
B17: Trả kết quả | - Kết thúc hồ sơ trên phần mềm một cửa điện tử. - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. - Ký xác nhận việc nhận kết quả trên Mẫu số 04. - Mời tổ chức, cá nhân đánh giá mức độ hài lòng. | Công chức Sở tại Trung tâm | Trong giờ hành chính | - Thu lại Mẫu số 01; - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
D. LĨNH VỰC ĐẦU TƯ THEO PHƯƠNG THỨC ĐỐI TÁC CÔNG TƯ
Thời gian thực hiện:
Thời hạn giải quyết không quá 45 (bốn mươi lăm) ngày (trong đó thời gian thẩm định không quá 30 ngày, thời gian phê duyệt không quá 15 ngày), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
Sơ đồ các bước thực hiện | Nội dung công việc | Đơn vị/người thực hiện | Thời gian thực hiện | Kết quả thực hiện |
B1: Nộp hồ sơ | - Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ; - Nhập dữ liệu thông tin hồ sơ vào phần mềm. - Quét scan và lưu trữ hồ sơ điện tử. | Tổ chức, cá nhân, công chức Sở tại Trung tâm | Trong giờ hành chính | - Mẫu số 01. - Mẫu số 04. - Hồ sơ. - Hệ thống thông tin một cửa điện tử được cập nhật dữ liệu. |
B2: Chuyển hồ sơ | Chuyển hồ sơ (giấy, điện tử) về Phòng Đấu thầu, Thẩm định và giám sát đầu tư /Sở KHĐT | Công chức Sở tại Trung tâm | 0,5 ngày | - Mẫu số 01. - Mẫu số 04. - Hồ sơ. |
B3: Phân công xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Phòng Đấu thầu, Thẩm định và giám sát đầu tư phân công cho chuyên viên xử lý | Lãnh đạo Phòng Đấu thầu, Thẩm định và giám sát đầu tư | 0,5 ngày | Hồ sơ |
B4: Kiểm tra, xử lý hồ sơ | Chuyên viên Phòng Đấu thầu, Thẩm định và giám sát đầu tư thực hiện: Kiểm tra, tham mưu xử lý, thẩm định hồ sơ theo quy định hiện hành. Tham mưu văn bản lấy kiến góp ý/ ý kiến thẩm định/ tổ chức họp thẩm định của các cơ quan có liên quan | Chuyên viên Phòng Đấu thầu, Thẩm định và giám sát đầu tư xử lý hồ sơ | 02 ngày | - Mẫu số 01. - Mẫu số 04 - Mẫu số 07 (nếu có). - Hồ sơ. - Dự thảo các văn bản. - Văn bản có liên quan (nếu có) |
B5: tham gia ý kiến/thẩm định ... | Các cơ quan có liên quan tham gia góp ý kiến/ ý kiến thẩm định và gửi về Sở KHĐT theo yêu cầu | Các cơ quan, đơn vị có liên quan | 15 ngày | Văn bản góp ý kiến/ thẩm định... |
B6: tổng hợp ý kiến, xử lý hồ sơ trình lãnh đạo phòng xem xét | Tổng hợp ý kiến góp ý/ ý kiến thẩm định/ ý kiến cuộc họp thẩm định. Trình lãnh đạo phòng xem xét | Chuyên viên Phòng Đấu thầu, Thẩm định và giám sát đầu tư | 7,5 ngày | - Mẫu số 01 - Mẫu số 04. - Văn bản góp ý/thẩm định. - Hồ sơ |
B7: Xem xét hồ sơ, trình lãnh đạo Sở phê duyệt | - Kiểm tra hồ sơ, dự thảo các văn bản; - Nếu đồng ý: trình lãnh đạo Sở xem xét. - Nếu không đồng ý: chuyển lại chuyên viên xử lý. | Lãnh đạo Phòng Đấu thầu, Thẩm định và giám sát đầu tư | 02 ngày | - Mẫu số 01. - Mẫu số 04 - Hồ sơ. - Dự thảo các văn bản. - Văn bản có liên quan (nếu có) |
B8: Phê duyệt hồ sơ | Kiểm tra hồ sơ, dự thảo các văn bản: - Nếu đồng ý: Ký vào dự thảo văn bản và chuyển văn thư. - Nếu không đồng ý: chuyển lại lãnh đạo Phòng chuyên môn để xử lý | Lãnh đạo Sở | 1,5 ngày | - Mẫu số 01. - Mẫu số 04 - Hồ sơ. - Các văn bản có liên quan. |
B9: Gửi hồ sơ liên thông | - Văn thư vào số văn bản, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ. - Gửi hồ sơ liên thông cho Trung tâm | Văn thư | 0,5 ngày | - Mẫu số 01. - Mẫu số 04 - Hồ sơ. - Các văn bản có liên quan. |
Tiếp nhận, luân chuyển và xử lý hồ sơ liên thông tại Văn phòng UBND tỉnh | ||||
B10: Tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm | Trung tâm nhận hồ sơ liên thông, luân chuyển về Văn phòng UBND tỉnh để xử lý | Trung tâm | 0,5 ngày | - Hồ sơ. - Phiếu chuyển. |
B11: Phân công xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phân công xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | 01 ngày | - Phiếu chuyển. - Hồ sơ. |
B12: Xử lý hồ sơ | Phòng chuyên môn tham mưu xử lý | Phòng chuyên môn | 07 ngày | Dự thảo các văn bản của UBND tỉnh |
B13: Phê duyệt hồ sơ | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phê duyệt, trình lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, quyết định | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | 02 ngày | |
B14: Xem xét, quyết định hồ sơ | Lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, quyết định | Lãnh đạo UBND tỉnh | 03 ngày | - Văn bản chấp thuận/phê duyệt của UBND tỉnh. - Các giấy tờ khác có liên quan (nếu có). |
B15: Phát hành kết quả giải quyết | - Văn thư Văn phòng UBND tỉnh vào số văn bản, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ. - Chuyển kết quả giải quyết cho Trung tâm | Văn thư Văn phòng UBND tỉnh | 0,5 ngày | |
B16: chuyển kết quả giải quyết | Trung tâm nhận kết quả giải quyết; bàn giao cho Quầy tiếp nhận của Sở | Trung tâm | 0,5 ngày | Văn bản của UBND tỉnh |
B17: Trả kết quả | - Kết thúc hồ sơ trên phần mềm một cửa điện tử. - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. - Ký xác nhận việc nhận kết quả trên Mẫu số 04. - Mời tổ chức, cá nhân đánh giá mức độ hài lòng. | Công chức Sở tại Trung tâm | Trong giờ hành chính | - Thu lại Mẫu số 01. - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
2. Thẩm định báo cáo nghiên cứu tiền khả thi, quyết định phê duyệt dự án PPP do nhà đầu tư đề xuất.
Thời gian thực hiện: Thời hạn giải quyết không quá 75 (bảy mươi lăm) ngày (trong đó thời gian thẩm định không quá 60 ngày, thời gian phê duyệt không quá 15 ngày), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
Sơ đồ các bước thực hiện | Nội dung công việc | Đơn vị/người thực hiện | Thời gian thực hiện | Kết quả thực hiện |
B1: Nộp hồ sơ | - Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ; - Nhập dữ liệu thông tin hồ sơ vào phần mềm. - Quét scan và lưu trữ hồ sơ điện tử. | Tổ chức, cá nhân, công chức Sở tại Trung tâm | Trong giờ hành chính | - Mẫu số 01. - Mẫu số 04. - Hồ sơ. - Hệ thống thông tin một cửa điện tử được cập nhật dữ liệu. |
B2: Chuyển hồ sơ | Chuyển hồ sơ (giấy, điện tử) về Phòng Đấu thầu, Thẩm định và giám sát đầu tư /Sở KHĐT | Công chức Sở tại Trung tâm | 0,5 ngày | - Mẫu số 01. - Mẫu số 04. - Hồ sơ. |
B3: Phân công xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Phòng Đấu thầu, Thẩm định và giám sát đầu tư phân công cho chuyên viên xử lý | Lãnh đạo Phòng Đấu thầu, Thẩm định và giám sát đầu tư | 0,5 ngày | Hồ sơ |
B4: Kiểm tra, xử lý hồ sơ | Chuyên viên Phòng Đấu thầu, Thẩm định và giám sát đầu tư thực hiện: Kiểm tra, tham mưu xử lý, thẩm định hồ sơ theo quy định hiện hành. Tham mưu văn bản lấy kiến góp ý/ ý kiến thẩm định/ tổ chức họp thẩm định của các cơ quan có liên quan | Chuyên viên Phòng Đấu thầu, Thẩm định và giám sát đầu tư xử lý hồ sơ | 02 ngày | - Mẫu số 01. - Mẫu số 04 - Mẫu số 07 (nếu có). - Hồ sơ. - Dự thảo các văn bản. - Văn bản có liên quan (nếu có) |
B5: tham gia ý kiến/thẩm định… | Các cơ quan có liên quan tham gia góp ý kiến/ ý kiến thẩm định và gửi về Sở KHĐT theo yêu cầu | Các cơ quan, đơn vị có liên quan | 20 ngày | Văn bản góp ý kiến/ thẩm định... |
B6: tổng hợp ý kiến, xử lý hồ sơ trình lãnh đạo phòng xem xét | Tổng hợp ý kiến góp ý/ ý kiến thẩm định/ ý kiến cuộc họp thẩm định. Trình lãnh đạo phòng xem xét | Chuyên viên Phòng Đấu thầu, Thẩm định và giám sát đầu tư | 32,5 ngày | - Mẫu số 01 - Mẫu số 04. - văn bản góp ý/thẩm định... - Hồ sơ |
B7: Xem xét hồ sơ, trình lãnh đạo Sở phê duyệt | - Kiểm tra hồ sơ, dự thảo các văn bản; - Nếu đồng ý: trình lãnh đạo Sở xem xét. - Nếu không đồng ý: chuyển lại chuyên viên xử lý. | Lãnh đạo Phòng Đấu thầu, Thẩm định và giám sát đầu tư | 02 ngày | - Mẫu số 01. - Mẫu số 04 - Hồ sơ. - Dự thảo các văn bản. - Văn bản có liên quan (nếu có) |
B8: Phê duyệt hồ sơ | Kiểm tra hồ sơ, dự thảo các văn bản: - Nếu đồng ý: Ký vào dự thảo văn bản và chuyển văn thư. - Nếu không đồng ý: chuyển lại lãnh đạo Phòng chuyên môn để xử lý | Lãnh đạo Sở | 1,5 ngày | - Mẫu số 01. - Mẫu số 04 - Hồ sơ. - Các văn bản có liên quan. |
B9: Gửi hồ sơ liên thông | - Văn thư vào số văn bản, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ. - Gửi hồ sơ liên thông cho Trung tâm | Văn thư | 0,5 ngày | - Mẫu số 01. - Mẫu số 04 - Hồ sơ. - Các văn bản có liên quan. |
Tiếp nhận, luân chuyển và xử lý hồ sơ liên thông tại Văn phòng UBND tỉnh | ||||
B10: Tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm | Trung tâm nhận hồ sơ liên thông, luân chuyển về Văn phòng UBND tỉnh để xử lý | Trung tâm | 0,5 ngày | - Hồ sơ. - Phiếu chuyển. |
B11: Phân công xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phân công xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | 01 ngày | - Phiếu chuyển. - Hồ sơ. |
B12: Xử lý hồ sơ | Phòng chuyên môn tham mưu xử lý | Phòng chuyên môn | 07 ngày | Dự thảo các văn bản của UBND tỉnh |
B13: Phê duyệt hồ sơ | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phê duyệt, trình lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, quyết định | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | 02 ngày | |
B14: Xem xét, quyết định hồ sơ | Lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, quyết định | Lãnh đạo UBND tỉnh | 03 ngày | - Văn bản chấp thuận/phê duyệt của UBND tỉnh. - Các giấy tờ khác có liên quan (nếu có). |
B15: Phát hành kết quả giải quyết | - Văn thư Văn phòng UBND tỉnh vào số văn bản, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ. - Chuyển kết quả giải quyết cho Trung tâm | Văn thư Văn phòng UBND tỉnh | 0,5 ngày | |
B16: chuyển kết quả giải quyết | Trung tâm nhận kết quả giải quyết; bàn giao cho Quầy tiếp nhận của Sở | Trung tâm | 0,5 ngày | Văn bản của UBND tỉnh |
B17: Trả kết quả | - Kết thúc hồ sơ trên phần mềm một cửa điện tử. - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. - Ký xác nhận việc nhận kết quả trên Mẫu số 04. - Mời tổ chức, cá nhân đánh giá mức độ hài lòng. | Công chức Sở tại Trung tâm | Trong giờ hành chính | - Thu lại Mẫu số 01; - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
Thời gian thực hiện: Thời hạn giải quyết không quá 45 (bốn mươi lăm) ngày (trong đó thời gian thẩm định không quá 30 ngày, thời gian phê duyệt không quá 15 ngày), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
Sơ đồ các bước thực hiện | Nội dung công việc | Đơn vị/người thực hiện | Thời gian thực hiện | Kết quả thực hiện |
B1: Nộp hồ sơ | - Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ; - Nhập dữ liệu thông tin hồ sơ vào phần mềm. - Quét scan và lưu trữ hồ sơ điện tử. | Tổ chức, cá nhân, công chức Sở tại Trung tâm | Trong giờ hành chính | - Mẫu số 01. - Mẫu số 04. - Hồ sơ. - Hệ thống thông tin một cửa điện tử được cập nhật dữ liệu. |
B2: Chuyển hồ sơ | Chuyển hồ sơ (giấy, điện tử) về Phòng Đấu thầu, Thẩm định và giám sát đầu tư /Sở KHĐT | Công chức Sở tại Trung tâm | 0,5 ngày | - Mẫu số 01. - Mẫu số 04. - Hồ sơ. |
B3: Phân công xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Phòng Đấu thầu, Thẩm định và giám sát đầu tư phân công cho chuyên viên xử lý | Lãnh đạo Phòng Đấu thầu, Thẩm định và giám sát đầu tư | 0,5 ngày | Hồ sơ |
B4: Kiểm tra, xử lý hồ sơ | Chuyên viên Phòng Đấu thầu, Thẩm định và giám sát đầu tư thực hiện: Kiểm tra, tham mưu xử lý, thẩm định hồ sơ theo quy định hiện hành. Tham mưu văn bản lấy kiến góp ý/ ý kiến thẩm định/ tổ chức họp thẩm định của các cơ quan có liên quan | Chuyên viên Phòng Đấu thầu, Thẩm định và giám sát đầu tư xử lý hồ sơ | 02 ngày | - Mẫu số 01. - Mẫu số 04 - Mẫu số 07 (nếu có). - Hồ sơ. - Dự thảo các văn bản. - Văn bản có liên quan (nếu có) |
B5: tham gia ý kiến/thẩm định ... | Các cơ quan có liên quan tham gia góp ý kiến/ ý kiến thẩm định và gửi về Sở KHĐT theo yêu cầu | Các cơ quan, đơn vị có liên quan | 15 ngày | Văn bản góp ý kiến/ thẩm định... |
B6: tổng hợp ý kiến, xử lý hồ sơ trình lãnh đạo phòng xem xét | Tổng hợp ý kiến góp ý/ ý kiến thẩm định/ ý kiến cuộc họp thẩm định. Trình lãnh đạo phòng xem xét | Chuyên viên phòng Phòng Đấu thầu, Thẩm định và giám sát đầu tư | 7,5 ngày | - Mẫu số 01 - Mẫu số 04. - văn bản góp ý/thẩm định... - Hồ sơ |
B7: Xem xét hồ sơ, trình lãnh đạo Sở phê duyệt | - Kiểm tra hồ sơ, dự thảo các văn bản; - Nếu đồng ý: trình lãnh đạo Sở xem xét. - Nếu không đồng ý: chuyển lại chuyên viên xử lý. | Lãnh đạo Phòng Đấu thầu, Thẩm định và giám sát đầu tư | 02 ngày | - Mẫu số 01. - Mẫu số 04 - Hồ sơ. - Dự thảo các văn bản. - Văn bản có liên quan (nếu có) |
B8: Phê duyệt hồ sơ | Kiểm tra hồ sơ, dự thảo các văn bản: - Nếu đồng ý: Ký vào dự thảo văn bản và chuyển văn thư. - Nếu không đồng ý: chuyển lại lãnh đạo Phòng chuyên môn để xử lý | Lãnh đạo Sở | 1,5 ngày | - Mẫu số 01. - Mẫu số 04 - Hồ sơ. - Các văn bản có liên quan. |
B9: Gửi hồ sơ liên thông | - Văn thư vào số văn bản, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ. - Gửi hồ sơ liên thông cho Trung tâm | Văn thư | 0,5 ngày | - Mẫu số 01. - Mẫu số 04 - Hồ sơ. - Các văn bản có liên quan. |
Tiếp nhận, luân chuyển và xử lý hồ sơ liên thông tại Văn phòng UBND tỉnh | ||||
B10: Tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm | Trung tâm nhận hồ sơ liên thông, luân chuyển về Văn phòng UBND tỉnh để xử lý | Trung tâm | 0,5 ngày | - Hồ sơ. - Phiếu chuyển. |
B11: Phân công xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phân công xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | 01 ngày | - Phiếu chuyển. - Hồ sơ. |
B12: Xử lý hồ sơ | Phòng chuyên môn tham mưu xử lý | Phòng chuyên môn | 07 ngày | Dự thảo các văn bản của UBND tỉnh |
B13: Phê duyệt hồ sơ | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phê duyệt, trình lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, quyết định | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | 02 ngày | |
B14: Xem xét, quyết định hồ sơ | Lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, quyết định | Lãnh đạo UBND tỉnh | 03 ngày | - Văn bản chấp thuận/phê duyệt của UBND tỉnh. - Các giấy tờ khác có liên quan (nếu có). |
B15: Phát hành kết quả giải quyết | - Văn thư Văn phòng UBND tỉnh vào số văn bản, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ. - Chuyển kết quả giải quyết cho Trung tâm | Văn thư Văn phòng UBND tỉnh | 0,5 ngày | |
B16: chuyển kết quả giải quyết | Trung tâm nhận kết quả giải quyết; bàn giao cho Quầy tiếp nhận của Sở | Trung tâm | 0,5 ngày | Văn bản chấp thuận/phê duyệt của UBND tỉnh. |
B17: Trả kết quả | - Kết thúc hồ sơ trên phần mềm một cửa điện tử. - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. - Ký xác nhận việc nhận kết quả trên Mẫu số 04. - Mời tổ chức, cá nhân đánh giá mức độ hài lòng. | Công chức Sở tại Trung tâm | Trong giờ hành chính | - Thu lại Mẫu số 01; - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
Thời gian thực hiện: Thời hạn giải quyết không quá 75 (bảy mươi lăm) ngày (trong đó thời gian thẩm định không quá 60 ngày, thời gian phê duyệt không quá 15 ngày), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
Sơ đồ các bước thực hiện | Nội dung công việc | Đơn vị/người thực hiện | Thời gian thực hiện | Kết quả thực hiện |
B1: Nộp hồ sơ | - Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ; - Nhập dữ liệu thông tin hồ sơ vào phần mềm. - Quét scan và lưu trữ hồ sơ điện tử. | Tổ chức, cá nhân, công chức Sở tại Trung tâm | Trong giờ hành chính | - Mẫu số 01. - Mẫu số 04. - Hồ sơ. - Hệ thống thông tin một cửa điện tử được cập nhật dữ liệu. |
B2: Chuyển hồ sơ | Chuyển hồ sơ (giấy, điện tử) về Phòng Đấu thầu, Thẩm định và giám sát đầu tư /Sở KHĐT | Công chức Sở tại Trung tâm | 0,5 ngày | - Mẫu số 01. - Mẫu số 04. - Hồ sơ. |
B3: Phân công xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Phòng Đấu thầu, Thẩm định và giám sát đầu tư phân công cho chuyên viên xử lý | Lãnh đạo Phòng Đấu thầu, Thẩm định và giám sát đầu tư | 0,5 ngày | Hồ sơ |
B4: Kiểm tra, xử lý hồ sơ | Chuyên viên Phòng Đấu thầu, Thẩm định và giám sát đầu tư thực hiện: Kiểm tra, tham mưu xử lý, thẩm định hồ sơ theo quy định hiện hành. Tham mưu văn bản lấy kiến góp ý/ ý kiến thẩm định/ tổ chức họp thẩm định của các cơ quan có liên quan | Chuyên viên Phòng Đấu thầu, Thẩm định và giám sát đầu tư xử lý hồ sơ | 02 ngày | - Mẫu số 01. - Mẫu số 04 - Mẫu số 07 (nếu có). - Hồ sơ. - Dự thảo các văn bản. - Văn bản có liên quan (nếu có) |
B5: tham gia ý kiến/thẩm định ... | Các cơ quan có liên quan tham gia góp ý kiến/ ý kiến thẩm định và gửi về Sở KHĐT theo yêu cầu | Các cơ quan, đơn vị có liên quan | 20 ngày | Văn bản góp ý kiến/thẩm định... |
B6: tổng hợp ý kiến, xử lý hồ sơ trình lãnh đạo phòng xem xét | Tổng hợp ý kiến góp ý/ ý kiến thẩm định/ ý kiến cuộc họp thẩm định. Trình lãnh đạo phòng xem xét | Chuyên viên Phòng Đấu thầu, Thẩm định và giám sát đầu tư | 32,5 ngày | - Mẫu số 01 - Mẫu số 04. - văn bản góp ý/thẩm định... - Hồ sơ |
B7: Xem xét hồ sơ, trình lãnh đạo Sở phê duyệt | - Kiểm tra hồ sơ, dự thảo các văn bản; - Nếu đồng ý: trình lãnh đạo Sở xem xét. - Nếu không đồng ý: chuyển lại chuyên viên xử lý. | Lãnh đạo Phòng Đấu thầu, Thẩm định và giám sát đầu tư | 02 ngày | - Mẫu số 01. - Mẫu số 04 - Hồ sơ. - Dự thảo các văn bản. - Văn bản có liên quan (nếu có) |
B8: Phê duyệt hồ sơ | Kiểm tra hồ sơ, dự thảo các văn bản: - Nếu đồng ý: Ký vào dự thảo văn bản và chuyển văn thư. - Nếu không đồng ý: chuyển lại lãnh đạo Phòng chuyên môn để xử lý | Lãnh đạo Sở | 1,5 ngày | - Mẫu số 01. - Mẫu số 04 - Hồ sơ. - Các văn bản có liên quan. |
B9: Gửi hồ sơ liên thông | - Văn thư vào số văn bản, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ. - Gửi hồ sơ liên thông cho Trung tâm | Văn thư | 0,5 ngày | - Mẫu số 01. - Mẫu số 04 - Hồ sơ. - Các văn bản có liên quan. |
Tiếp nhận, luân chuyển và xử lý hồ sơ liên thông tại Văn phòng UBND tỉnh | ||||
B10: Tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm | Trung tâm nhận hồ sơ liên thông, luân chuyển về Văn phòng UBND tỉnh để xử lý | Trung tâm | 0,5 ngày | - Hồ sơ. - Phiếu chuyển. |
B11: Phân công xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phân công xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | 01 ngày | - Phiếu chuyển. - Hồ sơ. |
B12: Xử lý hồ sơ | Phòng chuyên môn tham mưu xử lý | Phòng chuyên môn | 07 ngày | Dự thảo các văn bản của UBND tỉnh |
B13: Phê duyệt hồ sơ | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phê duyệt, trình lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, quyết định | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | 02 ngày | |
B14: Xem xét, quyết định hồ sơ | Lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, quyết định | Lãnh đạo UBND tỉnh | 03 ngày | - Văn bản chấp thuận/phê duyệt của UBND tỉnh. - Các giấy tờ khác có liên quan (nếu có). |
B15: Phát hành kết quả giải quyết | - Văn thư Văn phòng UBND tỉnh vào số văn bản, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ. - Chuyển kết quả giải quyết cho Trung tâm | Văn thư Văn phòng UBND tỉnh | 0,5 ngày | |
B16: chuyển kết quả giải quyết | Trung tâm nhận kết quả giải quyết; bàn giao cho Quầy tiếp nhận của Sở | Trung tâm | 0,5 ngày | Văn bản chấp thuận/phê duyệt của UBND tỉnh. |
B17: Trả kết quả | - Kết thúc hồ sơ trên phần mềm một cửa điện tử. - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. - Ký xác nhận việc nhận kết quả trên Mẫu số 04. - Mời tổ chức, cá nhân đánh giá mức độ hài lòng. | Công chức Sở tại Trung tâm | Trong giờ hành chính | - Thu lại Mẫu số 01. - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
Thời gian thực hiện: Thời hạn giải quyết không quá 40 (bốn mươi) ngày (trong đó thời gian thẩm định 30 ngày, thời gian phê duyệt 10 ngày), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
Sơ đồ các bước thực hiện | Nội dung công việc | Đơn vị/người thực hiện | Thời gian thực hiện | Kết quả thực hiện |
B1: Nộp hồ sơ | - Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ; - Nhập dữ liệu thông tin hồ sơ vào phần mềm. - Quét scan và lưu trữ hồ sơ điện tử. | Tổ chức, cá nhân, công chức Sở tại Trung tâm | Trong giờ hành chính | - Mẫu số 01. - Mẫu số 04. - Hồ sơ. - Hệ thống thông tin một cửa điện tử được cập nhật dữ liệu. |
B2: Chuyển hồ sơ | Chuyển hồ sơ (giấy, điện tử) về Phòng Đấu thầu, Thẩm định và giám sát đầu tư xử lý hồ sơ /Sở KHĐT | Công chức Sở tại Trung tâm | 0,5 ngày | - Mẫu số 01. - Mẫu số 04. - Hồ sơ. |
B3: Phân công xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Phòng Đấu thầu, Thẩm định và giám sát đầu tư xử lý hồ sơ phân công cho chuyên viên xử lý | Lãnh đạo Phòng Đấu thầu, Thẩm định và giám sát đầu tư | 0,5 ngày | Hồ sơ |
B4: Kiểm tra, xử lý hồ sơ | Chuyên viên Phòng chuyên môn thực hiện: Kiểm tra, tham mưu xử lý, thẩm định hồ sơ theo quy định hiện hành. Tham mưu văn bản lấy kiến góp ý/ ý kiến thẩm định/ tổ chức họp thẩm định của các cơ quan có liên quan | Chuyên viên Phòng Đấu thầu, Thẩm định và giám sát đầu tư xử lý hồ sơ | 02 ngày | - Mẫu số 01. - Mẫu số 04 - Mẫu số 07 (nếu có). - Hồ sơ. - Dự thảo các văn bản. - Văn bản có liên quan (nếu có) |
B5: tham gia ý kiến/thẩm định ... | Các cơ quan có liên quan tham gia góp ý kiến/ ý kiến thẩm định và gửi về Sở KHĐT theo yêu cầu | Các cơ quan, đơn vị có liên quan | 15 ngày | Văn bản góp ý kiến/ thẩm định... |
B6: tổng hợp ý kiến, xử lý hồ sơ trình lãnh đạo phòng xem xét | Tổng hợp ý kiến góp ý/ ý kiến thẩm định/ ý kiến cuộc họp thẩm định. Trình lãnh đạo phòng xem xét | Chuyên viên phòng Phòng Đấu thầu, Thẩm định và giám sát đầu tư | 7,5 ngày | - Mẫu số 01 - Mẫu số 04. - văn bản góp ý/thẩm định... - Hồ sơ |
B7: Xem xét hồ sơ, trình lãnh đạo Sở phê duyệt | - Kiểm tra hồ sơ, dự thảo các văn bản; - Nếu đồng ý: trình lãnh đạo Sở xem xét. - Nếu không đồng ý: chuyển lại chuyên viên xử lý. | Lãnh đạo Phòng Phòng Đấu thầu, Thẩm định và giám sát đầu tư | 02 ngày | - Mẫu số 01. - Mẫu số 04 - Hồ sơ. - Dự thảo các văn bản. - Văn bản có liên quan (nếu có) |
B8: Phê duyệt hồ sơ | Kiểm tra hồ sơ, dự thảo các văn bản: - Nếu đồng ý: Ký vào dự thảo văn bản và chuyển văn thư. - Nếu không đồng ý: chuyển lại lãnh đạo Phòng chuyên môn để xử lý | Lãnh đạo Sở | 1,5 ngày | - Mẫu số 01. - Mẫu số 04 - Hồ sơ. - Các văn bản có liên quan. |
B9: Gửi hồ sơ liên thông | - Văn thư vào số văn bản, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ. - Gửi hồ sơ liên thông cho Trung tâm | Văn thư | 0,5 ngày | - Mẫu số 01. - Mẫu số 04 - Hồ sơ. - Các văn bản có liên quan. |
Tiếp nhận, luân chuyển và xử lý hồ sơ liên thông tại Văn phòng UBND tỉnh | ||||
B10: Tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm | Trung tâm nhận hồ sơ liên thông, luân chuyển về Văn phòng UBND tỉnh để xử lý | Trung tâm | 0,5 ngày | - Hồ sơ. - Phiếu chuyển. |
B11: Phân công xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phân công xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | 01 ngày | - Phiếu chuyển. - Hồ sơ. |
B12: Xử lý hồ sơ | Phòng chuyên môn tham mưu xử lý | Phòng chuyên môn | 04 ngày | Dự thảo các văn bản của UBND tỉnh |
B13: Phê duyệt hồ sơ | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phê duyệt, trình lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, quyết định | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | 01 ngày | |
B14: Xem xét, quyết định hồ sơ | Lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, quyết định | Lãnh đạo UBND tỉnh | 02 ngày | - Văn bản chấp thuận/phê duyệt của UBND tỉnh. - Các giấy tờ khác có liên quan (nếu có). |
B15: Phát hành kết quả giải quyết | - Văn thư Văn phòng UBND tỉnh vào số văn bản, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ. - Chuyển kết quả giải quyết cho Trung tâm | Văn thư Văn phòng UBND tỉnh | 0,5 ngày | |
B16: chuyển kết quả giải quyết | Trung tâm nhận kết quả giải quyết; bàn giao cho Quầy tiếp nhận của Sở | Trung tâm | 0,5 ngày | Văn bản của UBND tỉnh |
B17: Trả kết quả | - Kết thúc hồ sơ trên phần mềm một cửa điện tử. - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. - Ký xác nhận việc nhận kết quả trên Mẫu số 04. - Mời tổ chức, cá nhân đánh giá mức độ hài lòng. | Công chức Sở tại Trung tâm | Trong giờ hành chính | - Thu lại Mẫu số 01; - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
1. Thẩm định, phê duyệt kế hoạch lựa chọn nhà thầu dự án đầu tư công.
a) Đối với hồ sơ được xử lý và trình lãnh đạo Sở Kế hoạch và Đầu tư phê duyệt:
Thời gian thực hiện: Thời hạn giải quyết không quá 25 (hai mươi lăm) ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
Các bước thực hiện | Nội dung công việc | Đơn vị/người thực hiện | Thời gian thực hiện | Kết quả thực hiện |
B1. Nộp hồ sơ | - Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ. - Nhập dữ liệu thông tin hồ sơ vào phần mềm. - Quét scan và lưu trữ hồ sơ điện tử. | Tổ chức, cá nhân. Công chức Sở tại Trung tâm | Trong giờ hành chính | - Mẫu số 01. - Mẫu số 04. - Hồ sơ. - Hệ thống thông tin một cửa điện tử được cập nhật dữ liệu. |
B2. Chuyển hồ sơ | Chuyển hồ sơ (giấy, điện tử) về Phòng Đấu thầu, Thẩm định và giám sát đầu tư xử lý hồ sơ | Công chức tại Trung tâm bàn giao hồ sơ cho nhân viên Bưu chính chuyển | 0,5 ngày | - Mẫu số 01. - Mẫu số 04. - Hồ sơ. |
B3. Kiểm tra, phân công xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Phòng Đấu thầu, Thẩm định và giám sát đầu tư xử lý hồ sơ kiểm tra, phân công cho chuyên viên xử lý. - Trên phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (Mẫu số 4). - Trên phần mềm. | Lãnh đạo Phòng Đấu thầu, Thẩm định và giám sát đầu tư | 0,5 ngày | - Mẫu số 01. - Mẫu số 04. - Hồ sơ. |
B4: Xử lý hồ sơ | Chuyên viên Phòng Phòng Đấu thầu, Thẩm định và giám sát đầu tư thực hiện: Kiểm tra, tham mưu xử lý, thẩm định hồ sơ theo quy định hiện hành. Trình lãnh đạo phòng xem xét. | Chuyên viên Phòng Đấu thầu, Thẩm định và giám sát đầu tư xử lý hồ sơ | 16 ngày | - Mẫu số 01. - Mẫu số 04. - Mẫu số 07 (nếu có). - Hồ sơ. |
B5. Xem xét hồ sơ, trình lãnh đạo Sở | Trưởng Phòng Đấu thầu, Thẩm định và giám sát đầu tư xem xét, trình lãnh đạo Sở phê duyệt. | Trưởng Phòng Đấu thầu, Thẩm định và giám sát đầu tư | 4 ngày | - Mẫu số 01. - Mẫu số 04. - Hồ sơ. |
B6: Phê duyệt hồ sơ | Lãnh đạo Sở phê duyệt hồ sơ, chuyển kết quả cho Trung tâm | Lãnh đạo Sở KHĐT | 04 ngày | - Mẫu số 01. - Mẫu số 04. - Hồ sơ |
B7. Trả kết quả | - Kết thúc hồ sơ trên phần mềm một cửa điện tử. - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. - Ký xác nhận việc nhận kết quả trên Mẫu số 04. - Mời tổ chức, cá nhân đánh giá mức độ hài lòng. | Công chức Sở tại Trung tâm | Trong giờ hành chính | - Trả kết quả. - Thu lại Mẫu số 01. |
b) Đối với hồ sơ cần liên thông qua Văn phòng UBND tỉnh để trình Chủ tịch UBND tỉnh, UBND tỉnh quyết định:
Thời gian thực hiện: Thời hạn giải quyết không quá 25 (hai mươi lăm) ngày (trong đó thời gian thẩm định 20 ngày, thời gian phê duyệt 05 ngày), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
Sơ đồ các bước thực hiện | Nội dung công việc | Đơn vị/người thực hiện | Thời gian thực hiện | Kết quả thực hiện |
B1: Nộp hồ sơ | - Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ; - Nhập dữ liệu thông tin hồ sơ vào phần mềm. - Quét scan và lưu trữ hồ sơ điện tử. | Tổ chức, cá nhân, công chức Sở tại Trung tâm | Trong giờ hành chính | - Mẫu số 01. - Mẫu số 04. - Hồ sơ. - Hệ thống thông tin một cửa điện tử được cập nhật dữ liệu. |
B2: Chuyển hồ sơ | Chuyển hồ sơ (giấy, điện tử) về Phòng Đấu thầu, Thẩm định và giám sát đầu tư | Công chức Sở tại Trung tâm | 0,5 ngày | - Mẫu số 01. - Mẫu số 04. - Hồ sơ. |
B3: Phân công xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Phòng Đấu thầu, Thẩm định và giám sát đầu tư phân công cho chuyên viên xử lý | Lãnh đạo Phòng Đấu thầu, Thẩm định và giám sát đầu tư | 0,5 ngày | Hồ sơ |
B4: Kiểm tra, xử lý hồ sơ | Chuyên viên Phòng Đấu thầu, Thẩm định và giám sát đầu tư kiểm tra, tham mưu xử lý, thẩm định hồ sơ theo quy định hiện hành, trình lãnh đạo Phòng xem xét | Chuyên viên Phòng Đấu thầu, Thẩm định và giám sát đầu tư | 15,5 ngày | - Mẫu số 01. - Mẫu số 04 - Mẫu số 07 (nếu có). - Hồ sơ. - Dự thảo các văn bản. - Văn bản có liên quan (nếu có) |
B5: Xem xét hồ sơ, trình lãnh đạo Sở phê duyệt | - Kiểm tra hồ sơ, dự thảo các văn bản. - Nếu đồng ý: trình lãnh đạo Sở xem xét. - Nếu không đồng ý: chuyển lại chuyên viên xử lý. | Lãnh đạo Phòng Đấu thầu, Thẩm định và giám sát đầu tư | 01 ngày | - Mẫu số 01. - Mẫu số 04 - Hồ sơ. - Dự thảo các văn bản. - Văn bản có liên quan (nếu có) |
B6: Phê duyệt hồ sơ | Kiểm tra hồ sơ, dự thảo các văn bản: - Nếu đồng ý: Ký vào dự thảo văn bản và chuyển văn thư. - Nếu không đồng ý: chuyển lại lãnh đạo Phòng chuyên môn để xử lý | Lãnh đạo Sở | 1,5 ngày | - Mẫu số 01. - Mẫu số 04 - Hồ sơ. - Các văn bản có liên quan. |
B7: Gửi hồ sơ liên thông | - Văn thư vào số văn bản, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ. - Gửi hồ sơ liên thông cho Trung tâm | Văn thư | 0,5 ngày | - Mẫu số 01. - Mẫu số 04 - Hồ sơ. - Các văn bản có liên quan. |
Tiếp nhận, luân chuyển và xử lý hồ sơ liên thông tại Văn phòng UBND tỉnh | ||||
B8: Tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm | Trung tâm nhận hồ sơ liên thông, luân chuyển về Văn phòng UBND tỉnh để xử lý | Trung tâm | 0,5 ngày | - Hồ sơ. - Phiếu chuyển. |
B9: Phân công xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phân công xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | 0,5 ngày | - Phiếu chuyển. - Hồ sơ. |
B10: Xử lý hồ sơ | Phòng chuyên môn tham mưu xử lý | Phòng chuyên môn | 02 ngày | Dự thảo các văn bản của UBND tỉnh |
B11: Phê duyệt hồ sơ | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phê duyệt, trình lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, quyết định | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | 0,5 ngày | |
B12: Xem xét, quyết định hồ sơ | Lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, quyết định | Lãnh đạo UBND tỉnh | 01 ngày | - Văn bản chấp thuận/phê duyệt của UBND tỉnh. - Các giấy tờ khác có liên quan (nếu có). |
B13: Phát hành kết quả giải quyết | - Văn thư Văn phòng UBND tỉnh vào số văn bản, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ. - Chuyển kết quả giải quyết cho Trung tâm | Văn thư Văn phòng UBND tỉnh | 0,5 ngày | |
B14: Trả kết quả | - Kết thúc hồ sơ trên phần mềm một cửa điện tử. - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. - Ký xác nhận việc nhận kết quả trên Mẫu số 04. - Mời tổ chức, cá nhân đánh giá mức độ hài lòng. | Công chức Sở tại Trung tâm | Trong giờ hành chính | - Thu lại Mẫu số 01; - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
Thời gian thực hiện: Thời hạn giải quyết không quá 25 (hai mươi lăm) ngày (trong đó thời gian thẩm định tại Sở KHĐT 20 ngày, thời gian phê duyệt tại UBND tỉnh 05 ngày), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
Sơ đồ các bước thực hiện | Nội dung công việc | Đơn vị/người thực hiện | Thời gian thực hiện | Kết quả thực hiện |
B1: Nộp hồ sơ | - Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ; - Nhập dữ liệu thông tin hồ sơ vào phần mềm. - Quét scan và lưu trữ hồ sơ điện tử. | Tổ chức, cá nhân, công chức Sở tại Trung tâm | Trong giờ hành chính | - Mẫu số 01. - Mẫu số 04. - Hồ sơ. - Hệ thống thông tin một cửa điện tử được cập nhật dữ liệu. |
B2: Chuyển hồ sơ | Chuyển hồ sơ (giấy, điện tử) về Phòng Đấu thầu, Thẩm định và giám sát đầu tư | Công chức Sở tại Trung tâm | 0,5 ngày | - Mẫu số 01. - Mẫu số 04. - Hồ sơ. |
B3: Phân công xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Phòng Đấu thầu, Thẩm định và giám sát đầu tư phân công cho chuyên viên xử lý | Lãnh đạo Phòng Đấu thầu, Thẩm định và giám sát đầu tư | 0,5 ngày | Hồ sơ |
B4: Kiểm tra, xử lý hồ sơ | Chuyên viên Phòng Đấu thầu, Thẩm định và giám sát đầu tư kiểm tra, tham mưu xử lý, thẩm định hồ sơ theo quy định hiện hành, trình lãnh đạo Phòng xem xét | Chuyên viên xử lý hồ sơ | 15,5 ngày | - Mẫu số 01. - Mẫu số 04 - Mẫu số 07 (nếu có). - Hồ sơ. - Dự thảo các văn bản. - Văn bản có liên quan (nếu có) |
B5: Xem xét hồ sơ, trình lãnh đạo Sở phê duyệt | - Kiểm tra hồ sơ, dự thảo các văn bản; - Nếu đồng ý: trình lãnh đạo Sở xem xét. - Nếu không đồng ý: chuyển lại chuyên viên xử lý. | Lãnh đạo Phòng Đấu thầu, Thẩm định và giám sát đầu tư | 01 ngày | - Mẫu số 01. - Mẫu số 04 - Hồ sơ. - Dự thảo các văn bản. - Văn bản có liên quan (nếu có) |
B6: Phê duyệt hồ sơ | Kiểm tra hồ sơ, dự thảo các văn bản: - Nếu đồng ý: Ký vào dự thảo văn bản và chuyển văn thư. - Nếu không đồng ý: chuyển lại lãnh đạo Phòng chuyên môn để xử lý | Lãnh đạo Sở | 1,5 ngày | - Mẫu số 01. - Mẫu số 04 - Hồ sơ. - Các văn bản có liên quan. |
B7: Gửi hồ sơ liên thông | - Văn thư vào số văn bản, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ. - Gửi hồ sơ liên thông cho Trung tâm | Văn thư | 0,5 ngày | - Mẫu số 01. - Mẫu số 04 - Hồ sơ. - Các văn bản có liên quan. |
Tiếp nhận, luân chuyển và xử lý hồ sơ liên thông tại Văn phòng UBND tỉnh | ||||
B8: Tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm | Trung tâm nhận hồ sơ liên thông, luân chuyển về Văn phòng UBND tỉnh để xử lý | Trung tâm | 0,5 ngày | - Hồ sơ. - Phiếu chuyển. |
B9: Phân công xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phân công xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | 0,5 ngày | - Phiếu chuyển. - Hồ sơ. |
B10: Xử lý hồ sơ | Phòng chuyên môn tham mưu xử lý | Phòng chuyên môn | 02 ngày | Dự thảo các văn bản của UBND tỉnh |
B11: Phê duyệt hồ sơ | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phê duyệt, trình lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, quyết định | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | 0,5 ngày | |
B12: Xem xét, quyết định hồ sơ | Lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, quyết định | Lãnh đạo UBND tỉnh | 01 ngày | - Văn bản chấp thuận/phê duyệt của UBND tỉnh. - Các giấy tờ khác có liên quan (nếu có). |
B13: Phát hành kết quả giải quyết | - Văn thư Văn phòng UBND tỉnh vào số văn bản, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ. - Chuyển kết quả giải quyết cho Trung tâm | Văn thư Văn phòng UBND tỉnh | 0,5 ngày | |
B14: Trả kết quả | - Kết thúc hồ sơ trên phần mềm một cửa điện tử. - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. - Ký xác nhận việc nhận kết quả trên Mẫu số 04. - Mời tổ chức, cá nhân đánh giá mức độ hài lòng. | Công chức Sở tại Trung tâm | Trong giờ hành chính | - Thu lại Mẫu số 01; - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
4. Thẩm định, phê duyệt hồ sơ mời sơ tuyển trong lựa chọn nhà đầu tư.
5. Thẩm định, phê duyệt kết quả đánh giá hồ sơ dự sơ tuyển trong lựa chọn nhà đầu tư.
Thời gian thực hiện: Thời hạn giải quyết không quá 30 (ba mươi) ngày (trong đó thời gian thẩm định tại Sở KHĐT 20 ngày, thời gian phê duyệt tại UBND tỉnh 10 ngày), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
Sơ đồ các bước thực hiện | Nội dung công việc | Đơn vị/người thực hiện | Thời gian thực hiện | Kết quả thực hiện |
B1: Nộp hồ sơ | - Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ; - Nhập dữ liệu thông tin hồ sơ vào phần mềm. - Quét scan và lưu trữ hồ sơ điện tử. | Tổ chức, cá nhân, công chức Sở tại Trung tâm | Trong giờ hành chính | - Mẫu số 01. - Mẫu số 04. - Hồ sơ. - Hệ thống thông tin một cửa điện tử được cập nhật dữ liệu. |
B2: Chuyển hồ sơ | Chuyển hồ sơ (giấy, điện tử) về Phòng Đấu thầu, Thẩm định và giám sát đầu tư | Công chức Sở tại Trung tâm | 0,5 ngày | - Mẫu số 01. - Mẫu số 04. - Hồ sơ. |
B3: Phân công xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Phòng Đấu thầu, Thẩm định và giám sát đầu tư phân công cho chuyên viên xử lý | Lãnh đạo Phòng Đấu thầu, Thẩm định và giám sát đầu tư | 0,5 ngày | Hồ sơ |
B4: Kiểm tra, xử lý hồ sơ | Chuyên viên Phòng Đấu thầu, Thẩm định và giám sát đầu tư kiểm tra, tham mưu xử lý, thẩm định hồ sơ theo quy định hiện hành, trình lãnh đạo Phòng xem xét | Chuyên viên Phòng Đấu thầu, Thẩm định và giám sát đầu tư xử lý hồ sơ | 16 ngày | - Mẫu số 01. - Mẫu số 04 - Mẫu số 07 (nếu có). - Hồ sơ. - Dự thảo các văn bản. - Văn bản có liên quan (nếu có) |
B5: Xem xét hồ sơ, trình lãnh đạo Sở phê duyệt | - Kiểm tra hồ sơ, dự thảo các văn bản; - Nếu đồng ý: trình lãnh đạo Sở xem xét. - Nếu không đồng ý: chuyển lại chuyên viên xử lý. | Lãnh đạo Phòng Đấu thầu, Thẩm định và giám sát đầu tư | 01 ngày | - Mẫu số 01. - Mẫu số 04 - Hồ sơ. - Dự thảo các văn bản. - Văn bản có liên quan (nếu có) |
B6: Phê duyệt hồ sơ | Kiểm tra hồ sơ, dự thảo các văn bản: - Nếu đồng ý: Ký vào dự thảo văn bản và chuyển văn thư. - Nếu không đồng ý: chuyển lại lãnh đạo Phòng chuyên môn để xử lý | Lãnh đạo Sở | 1,5 ngày | - Mẫu số 01. - Mẫu số 04 - Hồ sơ. - Các văn bản có liên quan. |
B7: Gửi hồ sơ liên thông | - Văn thư vào số văn bản, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ. - Gửi hồ sơ liên thông cho Trung tâm | Văn thư | 0,5 ngày | - Mẫu số 01. - Mẫu số 04 - Hồ sơ. - Các văn bản có liên quan. |
Tiếp nhận, luân chuyển và xử lý hồ sơ liên thông tại Văn phòng UBND tỉnh | ||||
B8: Tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm | Trung tâm nhận hồ sơ liên thông, luân chuyển về Văn phòng UBND tỉnh để xử lý | Trung tâm | 0,5 ngày | - Hồ sơ. - Phiếu chuyển. |
B9: Phân công xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phân công xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | 0,5 ngày | - Phiếu chuyển. - Hồ sơ. |
B10: Xử lý hồ sơ | Phòng chuyên môn tham mưu xử lý | Phòng chuyên môn | 05 ngày | Dự thảo các văn bản của UBND tỉnh |
B11: Phê duyệt hồ sơ | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phê duyệt, trình lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, quyết định | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | 01 ngày | |
B12: Xem xét, quyết định hồ sơ | Lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, quyết định | Lãnh đạo UBND tỉnh | 02 ngày | - Văn bản chấp thuận/phê duyệt của UBND tỉnh. - Các giấy tờ khác có liên quan (nếu có). |
B13: Phát hành kết quả giải quyết | - Văn thư Văn phòng UBND tỉnh vào số văn bản, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ. - Chuyển kết quả giải quyết cho Trung tâm | Văn thư Văn phòng UBND tỉnh | 0,5 ngày | |
B14: chuyển kết quả giải quyết | Trung tâm nhận kết quả giải quyết; bàn giao cho Quầy tiếp nhận của Sở | Trung tâm | 0,5 ngày | - Văn bản chấp thuận/phê duyệt của UBND tỉnh. |
B15: Trả kết quả | - Kết thúc hồ sơ trên phần mềm một cửa điện tử. - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. - Ký xác nhận việc nhận kết quả trên Mẫu số 04. - Mời tổ chức, cá nhân đánh giá mức độ hài lòng. | Công chức Sở tại Trung tâm | Trong giờ hành chính | - Thu lại Mẫu số 01; - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
6. Thẩm định, phê duyệt kế hoạch lựa chọn nhà đầu tư.
Thời gian thực hiện:
Đối với dự án nhóm A,B: Thời hạn giải quyết không quá 30 (ba mươi) ngày (trong đó thời gian thẩm định 20 ngày, thời gian phê duyệt 10 ngày), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
Sơ đồ các bước thực hiện | Nội dung công việc | Đơn vị/người thực hiện | Thời gian thực hiện | Kết quả thực hiện |
B1: Nộp hồ sơ | - Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ; - Nhập dữ liệu thông tin hồ sơ vào phần mềm. - Quét scan và lưu trữ hồ sơ điện tử. | Tổ chức, cá nhân, công chức Sở tại Trung tâm | Trong giờ hành chính | - Mẫu số 01. - Mẫu số 04. - Hồ sơ. - Hệ thống thông tin một cửa điện tử được cập nhật dữ liệu. |
B2: Chuyển hồ sơ | Chuyển hồ sơ (giấy, điện tử) về Phòng Đấu thầu, Thẩm định và giám sát đầu tư | Công chức Sở tại Trung tâm | 0,5 ngày | - Mẫu số 01. - Mẫu số 04. - Hồ sơ. |
B3: Phân công xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Phòng Đấu thầu, Thẩm định và giám sát đầu tư phân công cho chuyên viên xử lý | Lãnh đạo Phòng Đấu thầu, Thẩm định và giám sát đầu tư | 0,5 ngày | Hồ sơ |
B4: Kiểm tra, xử lý hồ sơ | Chuyên viên Phòng Đấu thầu, Thẩm định và giám sát đầu tư kiểm tra, tham mưu xử lý, thẩm định hồ sơ theo quy định hiện hành, trình lãnh đạo Phòng xem xét | Chuyên viên Phòng Đấu thầu, Thẩm định và giám sát đầu tư xử lý hồ sơ | 15,5 ngày | - Mẫu số 01. - Mẫu số 04 - Mẫu số 07 (nếu có). - Hồ sơ. - Dự thảo các văn bản. - Văn bản có liên quan (nếu có) |
B5: Xem xét hồ sơ, trình lãnh đạo Sở phê duyệt | - Kiểm tra hồ sơ, dự thảo các văn bản; - Nếu đồng ý: trình lãnh đạo Sở xem xét. - Nếu không đồng ý: chuyển lại chuyên viên xử lý. | Lãnh đạo Phòng Đấu thầu, Thẩm định và giám sát đầu tư | 01 ngày | - Mẫu số 01. - Mẫu số 04 - Hồ sơ. - Dự thảo các văn bản. - Văn bản có liên quan (nếu có) |
B6: Phê duyệt hồ sơ | Kiểm tra hồ sơ, dự thảo các văn bản: - Nếu đồng ý: Ký vào dự thảo văn bản và chuyển văn thư. - Nếu không đồng ý: chuyển lại lãnh đạo Phòng chuyên môn để xử lý | Lãnh đạo Sở | 1,5 ngày | - Mẫu số 01. - Mẫu số 04 - Hồ sơ. - Các văn bản có liên quan. |
B7: Gửi hồ sơ liên thông | - Văn thư vào số văn bản, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ. - Gửi hồ sơ liên thông cho Trung tâm | Văn thư | 0,5 ngày | - Mẫu số 01. - Mẫu số 04 - Hồ sơ. - Các văn bản có liên quan. |
Tiếp nhận, luân chuyển và xử lý hồ sơ liên thông tại Văn phòng UBND tỉnh | ||||
B8: Tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm | Trung tâm nhận hồ sơ liên thông, luân chuyển về Văn phòng UBND tỉnh để xử lý | Trung tâm | 0,5 ngày | - Hồ sơ. - Phiếu chuyển. |
B9: Phân công xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phân công xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | 0,5 ngày | - Phiếu chuyển. - Hồ sơ. |
B10: Xử lý hồ sơ | Phòng chuyên môn tham mưu xử lý | Phòng chuyên môn | 05 ngày | Dự thảo các văn bản của UBND tỉnh |
B11: Phê duyệt hồ sơ | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phê duyệt, trình lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, quyết định | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | 01 ngày | |
B12: Xem xét, quyết định hồ sơ | Lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, quyết định | Lãnh đạo UBND tỉnh | 02 ngày | - Văn bản chấp thuận/phê duyệt của UBND tỉnh. - Các giấy tờ khác có liên quan (nếu có). |
B13: Phát hành kết quả giải quyết | - Văn thư Văn phòng UBND tỉnh vào số văn bản, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ. - Chuyển kết quả giải quyết cho Trung tâm | Văn thư Văn phòng UBND tỉnh | 0,5 ngày | |
B14: chuyển kết quả giải quyết | Trung tâm nhận kết quả giải quyết; bàn giao cho Quầy tiếp nhận của Sở | Trung tâm | 0,5 ngày | Văn bản chấp thuận/phê duyệt của UBND tỉnh. |
B15: Trả kết quả | - Kết thúc hồ sơ trên phần mềm một cửa điện tử. - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. - Ký xác nhận việc nhận kết quả trên Mẫu số 04. - Mời tổ chức, cá nhân đánh giá mức độ hài lòng. | Công chức Sở tại Trung tâm | Trong giờ hành chính | - Thu lại Mẫu số 01; - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
Đối với dự án nhóm C: Thời hạn giải quyết không quá 15 (mười lăm) ngày (trong đó thời gian thẩm định 10 ngày, thời gian phê duyệt 05 ngày), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
Sơ đồ các bước thực hiện | Nội dung công việc | Đơn vị/người thực hiện | Thời gian thực hiện | Kết quả thực hiện |
B1: Nộp hồ sơ | - Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ; - Nhập dữ liệu thông tin hồ sơ vào phần mềm. - Quét scan và lưu trữ hồ sơ điện tử. | Tổ chức, cá nhân, công chức Sở tại Trung tâm | Trong giờ hành chính | - Mẫu số 01. - Mẫu số 04. - Hồ sơ. - Hệ thống thông tin một cửa điện tử được cập nhật dữ liệu. |
B2: Chuyển hồ sơ | Chuyển hồ sơ (giấy, điện tử) về Phòng Đấu thầu, Thẩm định và giám sát đầu tư /Sở KHĐT | Công chức Sở tại Trung tâm | 0,5 ngày | - Mẫu số 01. - Mẫu số 04. - Hồ sơ. |
B3: Phân công xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Phòng Đấu thầu, Thẩm định và giám sát đầu tư phân công cho chuyên viên xử lý | Lãnh đạo Phòng Đấu thầu, Thẩm định và giám sát đầu tư | 0,5 ngày | Hồ sơ |
B4: Kiểm tra, xử lý hồ sơ | Chuyên viên Phòng Đấu thầu, Thẩm định và giám sát đầu tư kiểm tra, tham mưu xử lý, thẩm định hồ sơ theo quy định hiện hành, trình lãnh đạo Phòng xem xét | Chuyên viên Phòng Đấu thầu, Thẩm định và giám sát đầu tư xử lý hồ sơ | 5,5 ngày | - Mẫu số 01. - Mẫu số 04 - Mẫu số 07 (nếu có). - Hồ sơ. - Dự thảo các văn bản. - Văn bản có liên quan (nếu có) |
B5: Xem xét hồ sơ, trình lãnh đạo Sở phê duyệt | - Kiểm tra hồ sơ, dự thảo các văn bản; - Nếu đồng ý: trình lãnh đạo Sở xem xét. - Nếu không đồng ý: chuyển lại chuyên viên xử lý. | Lãnh đạo Phòng Đấu thầu, Thẩm định và giám sát đầu tư | 01 ngày | - Mẫu số 01. - Mẫu số 04 - Hồ sơ. - Dự thảo các văn bản. - Văn bản có liên quan (nếu có) |
B6: Phê duyệt hồ sơ | Kiểm tra hồ sơ, dự thảo các văn bản: - Nếu đồng ý: Ký vào dự thảo văn bản và chuyển văn thư. - Nếu không đồng ý: chuyển lại lãnh đạo Phòng chuyên môn để xử lý | Lãnh đạo Sở | 1,5 ngày | - Mẫu số 01. - Mẫu số 04 - Hồ sơ. - Các văn bản có liên quan. |
B7: Gửi hồ sơ liên thông | - Văn thư vào số văn bản, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ. - Gửi hồ sơ liên thông cho Trung tâm | Văn thư | 0,5 ngày | - Mẫu số 01. - Mẫu số 04 - Hồ sơ. - Các văn bản có liên quan. |
Tiếp nhận, luân chuyển và xử lý hồ sơ liên thông tại Văn phòng UBND tỉnh | ||||
B8: Tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm | Trung tâm nhận hồ sơ liên thông, luân chuyển về Văn phòng UBND tỉnh để xử lý | Trung tâm | 0,5 ngày | - Hồ sơ. - Phiếu chuyển. |
B9: Phân công xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phân công xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | 0,5 ngày | - Phiếu chuyển. - Hồ sơ. |
B10: Xử lý hồ sơ | Phòng chuyên môn tham mưu xử lý | Phòng chuyên môn | 1,5 ngày | Dự thảo các văn bản của UBND tỉnh |
B11: Phê duyệt hồ sơ | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phê duyệt, trình lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, quyết định | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | 0,5 ngày | |
B12: Xem xét, quyết định hồ sơ | Lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, quyết định | Lãnh đạo UBND tỉnh | 01 ngày | - Văn bản chấp thuận/phê duyệt của UBND tỉnh. - Các giấy tờ khác có liên quan (nếu có). |
B13: Phát hành kết quả giải quyết | - Văn thư Văn phòng UBND tỉnh vào số văn bản, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ. - Chuyển kết quả giải quyết cho Trung tâm | Văn thư Văn phòng UBND tỉnh | 0,5 ngày | |
B14: Trả kết quả | - Kết thúc hồ sơ trên phần mềm một cửa điện tử. - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. - Ký xác nhận việc nhận kết quả trên Mẫu số 04. - Mời tổ chức, cá nhân đánh giá mức độ hài lòng. | Công chức Sở tại Trung tâm | Trong giờ hành chính | - Thu lại Mẫu số 01; - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
7. Thẩm định, phê duyệt hồ sơ mời thầu (hồ sơ yêu cầu) trong lựa chọn nhà đầu tư.
Thời gian thực hiện: Thời hạn giải quyết không quá 30 (ba mươi) ngày (trong đó thời gian thẩm định 20 ngày, thời gian phê duyệt 10 ngày), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
Sơ đồ các bước thực hiện | Nội dung công việc | Đơn vị/người thực hiện | Thời gian thực hiện | Kết quả thực hiện |
B1: Nộp hồ sơ | - Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ; - Nhập dữ liệu thông tin hồ sơ vào phần mềm. - Quét scan và lưu trữ hồ sơ điện tử. | Tổ chức, cá nhân, công chức Sở tại Trung tâm | Trong giờ hành chính | - Mẫu số 01. - Mẫu số 04. - Hồ sơ. - Hệ thống thông tin một cửa điện tử được cập nhật dữ liệu. |
B2: Chuyển hồ sơ | Chuyển hồ sơ (giấy, điện tử) về Phòng Đấu thầu, Thẩm định và giám sát đầu tư | Công chức Sở tại Trung tâm | 0,5 ngày | - Mẫu số 01. - Mẫu số 04. - Hồ sơ. |
B3: Phân công xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Phòng Đấu thầu, Thẩm định và giám sát đầu tư phân công cho chuyên viên xử lý | Lãnh đạo Phòng Đấu thầu, Thẩm định và giám sát đầu tư | 0,5 ngày | Hồ sơ |
B4: Kiểm tra, xử lý hồ sơ | Chuyên viên Phòng Đấu thầu, Thẩm định và giám sát đầu tư thực hiện: Kiểm tra, tham mưu xử lý, thẩm định hồ sơ theo quy định hiện hành. Tham mưu văn bản lấy kiến góp ý/ ý kiến thẩm định/ tổ chức họp thẩm định của các cơ quan có liên quan | Chuyên viên Phòng Đấu thầu, Thẩm định và giám sát đầu tư xử lý hồ sơ | 02 ngày | - Mẫu số 01. - Mẫu số 04 - Mẫu số 07 (nếu có). - Hồ sơ. - Dự thảo các văn bản. - Văn bản có liên quan (nếu có) |
B5: tham gia ý kiến/thẩm định... | Các cơ quan có liên quan tham gia góp ý kiến/ ý kiến thẩm định và gửi về Sở KHĐT theo yêu cầu | Các cơ quan, đơn vị có liên quan | 08 ngày | Văn bản góp ý kiến/ thẩm định... |
B6: tổng hợp ý kiến, xử lý hồ sơ trình lãnh đạo phòng xem xét | Tổng hợp ý kiến góp ý/ ý kiến thẩm định/ ý kiến cuộc họp thẩm định. Trình lãnh đạo phòng xem xét | Chuyên viên Phòng Đấu thầu, Thẩm định và giám sát đầu tư | 06 ngày | - Mẫu số 01 - Mẫu số 04. - văn bản góp ý/thẩm định... - Hồ sơ |
B7: Xem xét hồ sơ, trình lãnh đạo Sở phê duyệt | - Kiểm tra hồ sơ, dự thảo các văn bản; - Nếu đồng ý: trình lãnh đạo Sở xem xét. - Nếu không đồng ý: chuyển lại chuyên viên xử lý. | Lãnh đạo Phòng Đấu thầu, Thẩm định và giám sát đầu tư | 01 ngày | - Mẫu số 01. - Mẫu số 04 - Hồ sơ. - Dự thảo các văn bản. - Văn bản có liên quan (nếu có) |
B8: Phê duyệt hồ sơ | Kiểm tra hồ sơ, dự thảo các văn bản: - Nếu đồng ý: Ký vào dự thảo văn bản và chuyển văn thư. - Nếu không đồng ý: chuyển lại lãnh đạo Phòng chuyên môn để xử lý | Lãnh đạo Sở | 1,5 ngày | - Mẫu số 01. - Mẫu số 04 - Hồ sơ. - Các văn bản có liên quan. |
B9: Gửi hồ sơ liên thông | - Văn thư vào số văn bản, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ. - Gửi hồ sơ liên thông cho Trung tâm | Văn thư | 0,5 ngày | - Mẫu số 01. - Mẫu số 04 - Hồ sơ. - Các văn bản có liên quan. |
Tiếp nhận, luân chuyển và xử lý hồ sơ liên thông tại Văn phòng UBND tỉnh | ||||
B10: Tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm | Trung tâm nhận hồ sơ liên thông, luân chuyển về Văn phòng UBND tỉnh để xử lý | Trung tâm | 0,5 ngày | - Hồ sơ. - Phiếu chuyển. |
B11: Phân công xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phân công xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | 01 ngày | - Phiếu chuyển. - Hồ sơ. |
B12: Xử lý hồ sơ | Phòng chuyên môn tham mưu xử lý | Phòng chuyên môn | 04 ngày | Dự thảo các văn bản... |
B13: Phê duyệt hồ sơ | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phê duyệt, trình lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, quyết định | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | 01 ngày | |
B14: Xem xét, quyết định hồ sơ | Lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, quyết định | Lãnh đạo UBND tỉnh | 02 ngày | - Văn bản chấp thuận/phê duyệt của UBND tỉnh. - Các giấy tờ khác có liên quan (nếu có). |
B15: Phát hành kết quả giải quyết | - Văn thư Văn phòng UBND tỉnh vào số văn bản, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ. - Chuyển kết quả giải quyết cho Trung tâm | Văn thư Văn phòng UBND tỉnh | 0,5 ngày | |
B16: chuyển kết quả giải quyết | Trung tâm nhận kết quả giải quyết; bàn giao cho Quầy tiếp nhận của Sở | Trung tâm | 0,5 ngày | Văn bản chấp thuận/phê duyệt của UBND tỉnh. |
B17: Trả kết quả | - Kết thúc hồ sơ trên phần mềm một cửa điện tử. - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. - Ký xác nhận việc nhận kết quả trên Mẫu số 04. - Mời tổ chức, cá nhân đánh giá mức độ hài lòng. | Công chức Sở tại Trung tâm | Trong giờ hành chính | - Thu lại Mẫu số 01; - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
8. Thẩm định, phê duyệt danh sách nhà đầu tư đáp ứng yêu cầu về kỹ thuật trong lựa chọn nhà đầu tư.
9. Thẩm định kết quả lựa chọn nhà đầu tư.
Thời gian thực hiện: Thời hạn giải quyết không quá 30(ba mươi) ngày (trong đó thời gian thẩm định 20 ngày, thời gian phê duyệt 10 ngày), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
Sơ đồ các bước thực hiện | Nội dung công việc | Đơn vị/người thực hiện | Thời gian thực hiện | Kết quả thực hiện |
B1: Nộp hồ sơ | - Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ; - Nhập dữ liệu thông tin hồ sơ vào phần mềm. - Quét scan và lưu trữ hồ sơ điện tử. | Tổ chức, cá nhân, công chức Sở tại Trung tâm | Trong giờ hành chính | - Mẫu số 01. - Mẫu số 04. - Hồ sơ. - Hệ thống thông tin một cửa điện tử được cập nhật dữ liệu. |
B2: Chuyển hồ sơ | Chuyển hồ sơ (giấy, điện tử) về Phòng Đấu thầu, Thẩm định và giám sát đầu tư | Công chức Sở tại Trung tâm | 0,5 ngày | - Mẫu số 01. - Mẫu số 04. - Hồ sơ. |
B3: Phân công xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Phòng Đấu thầu, Thẩm định và giám sát đầu tư phân công cho chuyên viên xử lý | Lãnh đạo Phòng Đấu thầu, Thẩm định và giám sát đầu tư | 0,5 ngày | Hồ sơ |
B4: Kiểm tra, xử lý hồ sơ | Chuyên viên Phòng Đấu thầu, Thẩm định và giám sát đầu tư kiểm tra, tham mưu xử lý, thẩm định hồ sơ theo quy định hiện hành, trình lãnh đạo Phòng xem xét | Chuyên viên xử lý hồ sơ | 15,5 ngày | - Mẫu số 01. - Mẫu số 04 - Mẫu số 07 (nếu có). - Hồ sơ. - Dự thảo các văn bản. - Văn bản có liên quan (nếu có) |
B5: Xem xét hồ sơ, trình lãnh đạo Sở phê duyệt | - Kiểm tra hồ sơ, dự thảo các văn bản; - Nếu đồng ý: trình lãnh đạo Sở xem xét. - Nếu không đồng ý: chuyển lại chuyên viên xử lý. | Lãnh đạo Phòng Đấu thầu, Thẩm định và giám sát đầu tư | 01 ngày | - Mẫu số 01. - Mẫu số 04 - Hồ sơ. - Dự thảo các văn bản. - Văn bản có liên quan (nếu có) |
B6: Phê duyệt hồ sơ | Kiểm tra hồ sơ, dự thảo các văn bản: - Nếu đồng ý: Ký vào dự thảo văn bản và chuyển văn thư. - Nếu không đồng ý: chuyển lại lãnh đạo Phòng chuyên môn để xử lý | Lãnh đạo Sở | 1,5 ngày | - Mẫu số 01. - Mẫu số 04 - Hồ sơ. - Các văn bản có liên quan. |
B7: Gửi hồ sơ liên thông | - Văn thư vào số văn bản, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ. - Gửi hồ sơ liên thông cho Trung tâm | Văn thư | 0,5 ngày | - Mẫu số 01. - Mẫu số 04 - Hồ sơ. - Các văn bản có liên quan. |
Tiếp nhận, luân chuyển và xử lý hồ sơ liên thông tại Văn phòng UBND tỉnh | ||||
B8: Tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm | Trung tâm nhận hồ sơ liên thông, luân chuyển về Văn phòng UBND tỉnh để xử lý | Trung tâm | 0,5 ngày | - Hồ sơ. - Phiếu chuyển. |
B9: Phân công xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phân công xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | 0,5 ngày | - Phiếu chuyển. - Hồ sơ. |
B10: Xử lý hồ sơ | Phòng chuyên môn tham mưu xử lý | Phòng chuyên môn | 05 ngày | Dự thảo các văn bản của UBND tỉnh |
B11: Phê duyệt hồ sơ | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phê duyệt, trình lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, quyết định | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | 1 ngày | |
B12: Xem xét, quyết định hồ sơ | Lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, quyết định | Lãnh đạo UBND tỉnh | 02 ngày | - Văn bản chấp thuận/phê duyệt của UBND tỉnh. - Các giấy tờ khác có liên quan (nếu có). |
B13: Phát hành kết quả giải quyết | - Văn thư Văn phòng UBND tỉnh vào số văn bản, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ. - Chuyển kết quả giải quyết cho Trung tâm | Văn thư Văn phòng UBND tỉnh | 0,5 ngày | |
B14: chuyển kết quả giải quyết | Trung tâm nhận kết quả giải quyết; bàn giao cho Quầy tiếp nhận của Sở | Trung tâm | 0,5 ngày | Hồ sơ |
B15: Trả kết quả | - Kết thúc hồ sơ trên phần mềm một cửa điện tử. - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. - Ký xác nhận việc nhận kết quả trên Mẫu số 04. - Mời tổ chức, cá nhân đánh giá mức độ hài lòng. | Công chức Sở tại Trung tâm | Trong giờ hành chính | - Thu lại Mẫu số 01; - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
Thời gian thực hiện:
Không quá 20(hai mươi) ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
Sơ đồ các bước thực hiện | Nội dung công việc | Đơn vị/người thực hiện | Thời gian thực hiện | Kết quả thực hiện |
B1: Nộp hồ sơ | - Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ; - Nhập dữ liệu thông tin hồ sơ vào phần mềm. - Quét scan và lưu trữ hồ sơ điện tử. | Tổ chức, cá nhân, công chức Sở tại Trung tâm | Trong giờ hành chính | - Mẫu số 01. - Mẫu số 04. - Hồ sơ. - Hệ thống thông tin một cửa điện tử được cập nhật dữ liệu. |
B2: Chuyển hồ sơ | Chuyển hồ sơ (giấy, điện tử) về Phòng Khoa giáo, Văn xã | Công chức Sở tại Trung tâm | 02 giờ làm việc | - Mẫu số 01. - Mẫu số 04. - Hồ sơ. |
B3: Phân công xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Phòng Khoa giáo, Văn xã phân công cho chuyên viên xử lý | Lãnh đạo Phòng Khoa giáo, Văn xã | 02 giờ làm việc | Hồ sơ |
B4: Kiểm tra, xử lý hồ sơ | Chuyên viên Phòng Khoa giáo, Văn xã thực hiện: Kiểm tra, tham mưu xử lý, thẩm định hồ sơ theo quy định hiện hành. Tham mưu văn bản lấy kiến thẩm định của các cơ quan liên quan | Chuyên viên Phòng Khoa giáo, Văn xã xử lý hồ sơ | 02 ngày làm việc | - Mẫu số 01. - Mẫu số 04 - Mẫu số 07 (nếu có). - Hồ sơ. - Dự thảo các văn bản. - Văn bản có liên quan (nếu có) |
B5: Tham gia ý kiến thẩm định các cơ quan, đơn vị liên quan | Các cơ quan liên quan tham gia ý kiến thẩm định và gửi về Sở KHĐT theo yêu cầu | Các cơ quan, đơn vị liên quan | 05 ngày làm việc | Văn bản ý kiến tham gia thẩm định chương trình, dự án |
B6: Tổng hợp ý kiến, xử lý hồ sơ trình lãnh đạo phòng xem xét | Tổng hợp ý kiến thẩm định. Trình lãnh đạo phòng xem xét | Chuyên viên Phòng Khoa giáo, Văn xã | 05 ngày làm việc | - Mẫu số 01 - Mẫu số 04. - Văn bản ý kiến thẩm định chương trình, dự án - Hồ sơ |
B7: Xem xét hồ sơ, trình lãnh đạo Sở phê duyệt | - Kiểm tra hồ sơ, dự thảo các văn bản; - Nếu đồng ý: trình lãnh đạo Sở xem xét. - Nếu không đồng ý: chuyển lại chuyên viên xử lý. | Lãnh đạo Phòng Khoa giáo, Văn xã | 01 ngày làm việc | - Mẫu số 01. - Mẫu số 04 - Hồ sơ. - Dự thảo các văn bản. - Văn bản có liên quan (nếu có) |
B8: Phê duyệt hồ sơ | Kiểm tra hồ sơ, dự thảo các văn bản: - Nếu đồng ý: Ký vào dự thảo văn bản và chuyển văn thư. - Nếu không đồng ý: chuyển lại lãnh đạo Phòng Khoa giáo, Văn xã để xử lý | Lãnh đạo Sở | 01 ngày làm việc | - Mẫu số 01. - Mẫu số 04 - Hồ sơ. - Các văn bản có liên quan. |
B9: Gửi hồ sơ liên thông | - Văn thư vào sổ văn bản, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ. - Gửi hồ sơ liên thông cho Trung tâm | Văn thư | 02 giờ làm việc | - Mẫu số 01. - Mẫu số 04 - Hồ sơ. - Các văn bản có liên quan. |
Tiếp nhận, luân chuyển và xử lý hồ sơ liên thông tại Văn phòng UBND tỉnh | ||||
B10: Tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm | Trung tâm nhận hồ sơ liên thông, luân chuyển về Văn phòng UBND tỉnh để xử lý | Trung tâm | 02 giờ làm việc | - Hồ sơ. - Phiếu chuyển. |
B11: Phân công xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phân công xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | 02 giờ làm việc | - Phiếu chuyển. - Hồ sơ. |
B12: Xử lý hồ sơ | Phòng chuyên môn tham mưu xử lý | Phòng chuyên môn | 02 ngày làm việc | Dự thảo các văn bản của UBND tỉnh |
B13: Phê duyệt hồ sơ | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phê duyệt, trình lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, quyết định | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | 01 ngày làm việc | |
B14: Xem xét, quyết định hồ sơ | Lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, quyết định | Lãnh đạo UBND tỉnh | 01 ngày làm việc | - Văn bản phê duyệt của UBND tỉnh. - Các giấy tờ khác có liên quan (nếu có). |
B15: Phát hành kết quả giải quyết | - Văn thư Văn phòng UBND tỉnh vào số văn bản, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ. - Chuyển kết quả giải quyết cho Trung tâm | Văn thư Văn phòng UBND tỉnh | 02 giờ làm việc | |
B16: Chuyển kết quả giải quyết | Trung tâm nhận kết quả giải quyết; bàn giao cho Quầy tiếp nhận của Sở | Trung tâm | 02 giờ làm việc | Văn bản phê duyệt của UBND tỉnh. |
B17: Trả kết quả | - Kết thúc hồ sơ trên phần mềm một cửa điện tử. - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. - Ký xác nhận việc nhận kết quả trên Mẫu số 04. - Mời tổ chức, cá nhân đánh giá mức độ hài lòng. | Công chức Sở tại Trung tâm | Trong giờ hành chính | - Thu lại Mẫu số 01; - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
Thời gian thực hiện:
Không quá 20 (hai mươi) ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
Sơ đồ các bước thực hiện | Nội dung công việc | Đơn vị/người thực hiện | Thời gian thực hiện | Kết quả thực hiện |
B1: Nộp hồ sơ | - Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ; - Nhập dữ liệu thông tin hồ sơ vào phần mềm. - Quét scan và lưu trữ hồ sơ điện tử. | Tổ chức, cá nhân, công chức Sở tại Trung tâm | Trong giờ hành chính | - Mẫu số 01. - Mẫu số 04. - Hồ sơ. - Hệ thống thông tin một cửa điện tử được cập nhật dữ liệu. |
B2: Chuyển hồ sơ | Chuyển hồ sơ (giấy, điện tử) về Phòng Khoa giáo, Văn xã /Sở KHĐT | Công chức Sở tại Trung tâm | 02 giờ làm việc | - Mẫu số 01. - Mẫu số 04. - Hồ sơ. |
B3: Phân công xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Phòng Khoa giáo, Văn xã phân công cho chuyên viên xử lý | Lãnh đạo Phòng Khoa giáo, Văn xã | 02 giờ làm việc | Hồ sơ |
B4: Kiểm tra, xử lý hồ sơ | Chuyên viên Phòng Khoa giáo, Văn xã thực hiện: Kiểm tra, tham mưu xử lý, thẩm định hồ sơ theo quy định hiện hành. Tham mưu văn bản lấy kiến thẩm định các cơ quan liên quan | Chuyên viên Phòng Khoa giáo, Văn xã xử lý hồ sơ | 02 ngày làm việc | - Mẫu số 01. - Mẫu số 04 - Mẫu số 07 (nếu có). - Hồ sơ. - Dự thảo các văn bản. - Văn bản có liên quan (nêu có) |
B5: Tham gia ý kiến thẩm định các cơ quan, đơn vị liên quan | Các cơ quan liên quan tham gia ý kiến thẩm định và gửi về Sở KHĐT theo yêu cầu | Các cơ quan, đơn vị liên quan | 05 ngày làm việc | Văn bản ý kiến tham gia thẩm định chương trình, dự án |
B6: Tổng hợp ý kiến, xử lý hồ sơ trình lãnh đạo phòng xem xét | Tổng hợp ý kiến thẩm định. Trình lãnh đạo phòng xem xét | Chuyên viên phòng Khoa giáo, Văn xã | 5 ngày làm việc | - Mẫu số 01 - Mẫu số 04. - Văn bản ý kiến thẩm định chương trình, dự án - Hồ sơ |
B7: Xem xét hồ sơ, trình lãnh đạo Sở phê duyệt | - Kiểm tra hồ sơ, dự thảo các văn bản; - Nếu đồng ý: trình lãnh đạo Sở xem xét. - Nếu không đồng ý: chuyển lại chuyên viên xử lý. | Lãnh đạo Phòng Khoa giáo, Văn xã | 01 ngày làm việc | - Mẫu số 01. - Mẫu số 04 - Hồ sơ. - Dự thảo các văn bản. - Văn bản có liên quan (nếu có) |
B8: Phê duyệt hồ sơ | Kiểm tra hồ sơ, dự thảo các văn bản: - Nếu đồng ý: Ký vào dự thảo văn bản và chuyển văn thư. - Nếu không đồng ý: chuyển lại lãnh đạo Phòng Khoa giáo, Văn xã để xử lý | Lãnh đạo Sở | 01 ngày làm việc | - Mẫu số 01. - Mẫu số 04 - Hồ sơ. - Các văn bản có liên quan. |
B9: Gửi hồ sơ liên thông | - Văn thư vào sổ văn bản, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ. - Gửi hồ sơ liên thông cho Trung tâm | Văn thư | 02 giờ làm việc | - Mẫu số 01. - Mẫu số 04 - Hồ sơ. - Các văn bản có liên quan. |
Tiếp nhận, luân chuyển và xử lý hồ sơ liên thông tại Văn phòng UBND tỉnh | ||||
B10: Tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm | Trung tâm nhận hồ sơ liên thông, luân chuyển về Văn phòng UBND tỉnh để xử lý | Trung tâm | 02 giờ làm việc | - Hồ sơ. - Phiếu chuyển. |
B11: Phân công xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phân công xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | 02 giờ làm việc | - Phiếu chuyển. - Hồ sơ. |
B12: Xử lý hồ sơ | Phòng chuyên môn tham mưu xử lý | Phòng chuyên môn | 02 ngày làm việc | Dự thảo các văn bản... |
B13: Phê duyệt hồ sơ | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phê duyệt, trình lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, quyết định | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | 01 ngày làm việc | |
B14: Xem xét, quyết định hồ sơ | Lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, quyết định | Lãnh đạo UBND tỉnh | 01 ngày làm việc | - Văn bản phê duyệt của UBND tỉnh - Các giấy tờ khác có liên quan (nếu có). |
B15: Phát hành kết quả giải quyết | - Văn thư Văn phòng UBND tỉnh vào số văn bản, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ. - Chuyển kết quả giải quyết cho Trung tâm | Văn thư Văn phòng UBND tỉnh | 02 giờ làm việc | |
B16: Chuyển kết quả giải quyết | Trung tâm nhận kết quả giải quyết; bàn giao cho Quầy tiếp nhận của Sở | Trung tâm | 02 giờ làm việc | Văn bản phê duyệt của UBND tỉnh. |
B17: Trả kết quả | - Kết thúc hồ sơ trên phần mềm một cửa điện tử. - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. - Ký xác nhận việc nhận kết quả trên Mẫu số 04. - Mời tổ chức, cá nhân đánh giá mức độ hài lòng. | Công chức Sở tại Trung tâm | Trong giờ hành chính | - Thu lại Mẫu số 01; - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
Thời gian thực hiện:
Không quá 20 (hai mươi ngày) ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
Sơ đồ các bước thực hiện | Nội dung công việc | Đơn vị/người thực hiện | Thời gian thực hiện | Kết quả thực hiện |
B1: Nộp hồ sơ | - Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ; - Nhập dữ liệu thông tin hồ sơ vào phần mềm, - Quét scan và lưu trữ hồ sơ điện tử. | Tổ chức, cá nhân, công chức Sở tại Trung tâm | Trong giờ hành chính | - Mẫu số 01. - Mẫu số 04. - Hồ sơ. - Hệ thống thông tin một cửa điện tử được cập nhật dữ liệu. |
B2: Chuyển hồ sơ | Chuyển hồ sơ (giấy, điện tử) về Phòng Khoa giáo, Văn xã /Sở KHĐT | Công chức Sở tại Trung tâm | 02 giờ làm việc | - Mẫu số 01. - Mẫu số 04. - Hồ sơ. |
B3: Phân công xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Phòng Khoa giáo, Văn xã phân công cho chuyên viên xử lý | Lãnh đạo Phòng Khoa giáo, Văn xã | 02 giờ làm việc | Hồ sơ |
B4: Kiểm tra, xử lý hồ sơ | Chuyên viên Phòng Khoa giáo, Văn xã thực hiện: Kiểm tra, tham mưu xử lý, thẩm định hồ sơ theo quy định hiện hành. Tham mưu văn bản lấy kiến thẩm định các cơ quan liên quan | Chuyên viên Khoa giáo, Văn xã xử lý hồ sơ | 02 ngày làm việc | - Mẫu số 01. - Mẫu số 04 - Mẫu số 07 (nếu có). - Hồ sơ. - Dự thảo các văn bản. - Văn bản có liên quan (nếu có) |
B5: Tham gia ý kiến thẩm định các cơ quan, đơn vị liên quan | Các cơ quan liên quan tham gia ý kiến thẩm định và gửi về Sở KHĐT theo yêu cầu | Các cơ quan, đơn vị liên quan | 05 ngày làm việc | Văn bản ý kiến tham gia thẩm định Phi dự án |
B6: Tổng hợp ý kiến, xử lý hồ sơ trình lãnh đạo phòng xem xét | Tổng hợp ý kiến thẩm định. Trình lãnh đạo phòng xem xét | Chuyên viên phòng Khoa giáo, Văn xã | 5 ngày làm việc | - Mẫu số 01 - Mẫu số 04. - Văn bản ý kiến thẩm định Phi dự án - Hồ sơ |
B7: Xem xét hồ sơ, trình lãnh đạo Sở phê duyệt | - Kiểm tra hồ sơ, dự thảo các văn bản; - Nếu đồng ý: trình lãnh đạo Sở xem xét. - Nếu không đồng ý: chuyển lại chuyên viên xử lý. | Lãnh đạo Phòng Khoa giáo, Văn xã | 01 ngày làm việc | - Mẫu số 01. - Mẫu số 04 - Hồ sơ. - Dự thảo các văn bản. - Văn bản có liên quan (nếu có) |
B8: Phê duyệt hồ sơ | Kiểm tra hồ sơ, dự thảo các văn bản: - Nếu đồng ý: Ký vào dự thảo văn bản và chuyển văn thư. - Nếu không đồng ý: chuyển lại lãnh đạo Phòng Khoa giáo, Văn xã để xử lý | Lãnh đạo Sở | 01 ngày làm việc | - Mẫu số 01. - Mẫu số 04 - Hồ sơ. - Các văn bản có liên quan. |
B9: Gửi hồ sơ liên thông | - Văn thư vào sổ văn bản, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ. - Gửi hồ sơ liên thông cho Trung tâm | Văn thư | 02 giờ làm việc | - Mẫu số 01. - Mẫu số 04 - Hồ sơ. - Các văn bản có liên quan. |
Tiếp nhận, luân chuyển và xử lý hồ sơ liên thông tại Văn phòng UBND tỉnh | ||||
B10: Tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm | Trung tâm nhận hồ sơ liên thông, luân chuyển về Văn phòng UBND tỉnh để xử lý | Trung tâm | 02 giờ làm việc | - Hồ sơ. - Phiếu chuyển. |
B11: Phân công xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phân công xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | 02 giờ làm việc | - Phiếu chuyển. - Hồ sơ. |
B12: Xử lý hồ sơ | Phòng chuyên môn tham mưu xử lý | Phòng chuyên môn | 02 ngày làm việc | Dự thảo các văn bản của UBND tỉnh |
B13: Phê duyệt hồ sơ | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phê duyệt, trình lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, quyết định | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | 01 ngày làm việc | |
B14: Xem xét, quyết định hồ sơ | Lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, quyết định | Lãnh đạo UBND tỉnh | 01 ngày làm việc | - Văn bản phê duyệt của UBND tỉnh. - Các giấy tờ khác có liên quan (nếu có). |
B15: Phát hành kết quả giải quyết | - Văn thư Văn phòng UBND tỉnh vào số văn bản, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ. - Chuyển kết quả giải quyết cho Trung tâm | Văn thư Văn phòng UBND tỉnh | 02 giờ làm việc | |
B16: Chuyển kết quả giải quyết | Trung tâm nhận kết quả giải quyết; bàn giao cho Quầy tiếp nhận của Sở | Trung tâm | 02 giờ làm việc | Hồ sơ |
B17: Trả kết quả | - Kết thúc hồ sơ trên phần mềm một của điện tử. - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. - Ký xác nhận việc nhận kết quả trên Mẫu số 04. - Mời tổ chức, cá nhân đánh giá mức độ hài lòng. | Công chức Sở tại Trung tâm | Trong giờ hành chính | - Thu lại Mẫu số 01; - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
Thời gian thực hiện:
Không quá 40 (bốn mươi) ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ (trong đó Sở kế hoạch và Đầu tư 30 ngày; UBND tỉnh 10 ngày).
Sơ đồ các bước thực hiện | Nội dung công việc | Đơn vị/người thực hiện | Thời gian thực hiện | Kết quả thực hiện |
B1: Nộp hồ sơ | - Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ; - Nhập dữ liệu thông tin hồ sơ vào phần mềm. - Quét scan và lưu trữ hồ sơ điện tử. | Tổ chức, cá nhân, công chức Sở tại Trung tâm | Trong giờ hành chính | - Mẫu số 01. - Mẫu số 04. - Hồ sơ. - Hệ thống thông tin một cửa điện tử được cập nhật dữ liệu. |
B2: Chuyển hồ sơ | Chuyển hồ sơ (giấy, điện từ) về Phòng Khoa giáo, Văn xã /Sở KHĐT | Công chức Sở tại Trung tâm | 04 giờ làm việc | - Mẫu số 01. - Mẫu số 04. - Hồ sơ. |
B3: Phân công xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Phòng Khoa giáo, Văn xã phân công cho chuyên viên xử lý | Lãnh đạo Phòng Khoa giáo, Văn xã | 04 giờ làm việc | Hồ sơ |
B4: Kiểm tra, xử lý hồ sơ | Chuyên viên Phòng Khoa giáo, Văn xã thực hiện: Kiểm tra, tham mưu xử lý, thẩm định hồ sơ theo quy định hiện hành. Tham mưu văn bản lấy kiến thẩm định của các cơ quan liên quan. | Chuyên viên Khoa giáo, Văn xã xử lý hồ sơ | 05 ngày | - Mẫu số 01. - Mẫu số 04 - Mẫu số 07 (nếu có). - Hồ sơ. - Dự thảo các văn bản. - Văn bản có liên quan (nếu có) |
B5; Tham gia ý kiến/thẩm định | Các cơ quan liên quan tham gia ý kiến thẩm định và gửi về Sở KHĐT theo yêu cầu | Các cơ quan, đơn vị liên quan | 13 ngày | Văn bản góp ý kiến/ thẩm định... |
B6: Tổng hợp ý kiến, xử lý hồ sơ trình lãnh đạo phòng xem xét | Tổng hợp ý kiến thẩm định. Trình lãnh đạo phòng xem xét | Chuyên viên Phòng Khoa giáo, Văn xã | 06 ngày | - Mẫu số 01 - Mẫu số 04. - Văn bản thẩm định... - Hồ sơ |
B7: Xem xét hồ sơ, trình lãnh đạo Sở phê duyệt | - Kiểm tra hồ sơ, dự thảo các văn bản; - Nếu đồng ý; trình lãnh đạo Sở xem xét. - Nếu không đồng ý: chuyển lại chuyên viên xử lý. | Lãnh đạo Phòng Khoa giáo, Văn xã | 2,5 ngày | - Mẫu số 01. - Mẫu số 04 - Hồ sơ. - Dự thảo các văn bản. - Văn bản có liên quan (nếu có) |
B8: Phê duyệt hồ sơ | Kiểm tra hồ sơ, dự thảo các văn bản: - Nếu đồng ý: Ký vào dự thảo văn bản và chuyển văn thư. - Nếu không đồng ý: chuyển lại lãnh đạo Phòng chuyên môn để xử lý | Lãnh đạo Sở | 02 ngày | - Mẫu số 01. - Mẫu số 04 - Hồ sơ. - Các văn bản có liên quan. |
B9: Gửi hồ sơ liên thông | - Văn thư vào số văn bản, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ. - Gửi hồ sơ liên thông cho Trung tâm | Văn thư | 04 giờ làm việc | - Mẫu số 01. - Mẫu số 04 - Hồ sơ. - Các văn bản có liên quan. |
Tiếp nhận, luân chuyển và xử lý hồ sơ liên thông tại Văn phòng UBND tỉnh | ||||
B10: Tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm | Trung tâm nhận hồ sơ liên thông, luân chuyển về Văn phòng UBND tỉnh để xử lý | Trung tâm | 04 giờ làm việc | - Hồ sơ. - Phiếu chuyển. |
B11: Phân công xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phân công xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | 04 giờ làm việc | - Phiếu chuyển. - Hồ sơ. |
B12: Xử lý hồ sơ | Phòng chuyên môn tham mưu xử lý | Phòng chuyên môn | 05 ngày làm việc | Dự thảo các văn bản của UBND tỉnh |
B13: Phê duyệt hồ sơ | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phê duyệt, trình lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, quyết định | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | 1,5 ngày làm việc | |
B14: Xem xét, quyết định hồ sơ | Lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, quyết định | Lãnh đạo UBND tỉnh | 01 ngày làm việc | - Văn bản chấp thuận/phê duyệt của UBND tỉnh. - Các giấy tờ khác có liên quan (nếu có). |
B15: Phát hành kết quả giải quyết | - Văn thư Văn phòng UBND tỉnh vào số văn bản, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ. - Chuyển kết quả giải quyết cho Trung tâm | Văn thư Văn phòng UBND tỉnh | 01 ngày làm việc | |
B16: chuyển kết quả giải quyết | Trung tâm nhận kết quả giải quyết; bàn giao cho Quầy tiếp nhận của Sở | Trung tâm | 04 giờ làm việc | Văn bản của UBND tỉnh |
B17: Trả kết quả | - Kết thúc hồ sơ trên phần mềm một cửa điện tử. - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. - Ký xác nhận việc nhận kết quả trên Mẫu số 04. - Mời tổ chức, cá nhân đánh giá mức độ hài lòng. | Công chức Sở tại Trung tâm | Trong giờ hành chính | - Thu lại Mẫu số 01; - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
Thời gian thực hiện:
Không quá 40 (bốn mươi) ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ (trong đó Sở kế hoạch và Đầu tư 30 ngày; UBND tỉnh 10 ngày).
Sơ đồ các bước thực hiện | Nội dung công việc | Đơn vị/người thực hiện | Thời gian thực hiện | Kết quả thực hiện |
B1: Nộp hồ sơ | - Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ; - Nhập dữ liệu thông tin hồ sơ vào phần mềm. - Quét scan và lưu trữ hồ sơ điện tử. | Tổ chức, cá nhân, công chức Sở tại Trung tâm | Trong giờ hành chính | - Mẫu số 01. - Mẫu số 04. - Hồ sơ. - Hệ thống thông tin một cửa điện tử được cập nhật dữ liệu. |
B2: Chuyển hồ sơ | Chuyển hồ sơ (giấy, điện tử) về Phòng Khoa giáo, Văn xã /Sở KHĐT | Công chức Sở tại Trung tâm | 04 giờ làm việc | - Mẫu số 01. - Mẫu số 04. - Hồ sơ. |
B3: Phân công xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Phòng Khoa giáo, Văn xã phân công cho chuyên viên xử lý | Lãnh đạo Phòng Khoa giáo, Văn xã | 04 giờ làm việc | Hồ sơ |
B4: Kiểm tra, xử lý hồ sơ | Chuyên viên Phòng Khoa giáo, Văn xã thực hiện: Kiểm tra, tham mưu xử lý, thẩm định hồ sơ theo quy định hiện hành. Tham mưu văn bản lấy kiến ý kiến thẩm định của các cơ quan liên quan. | Chuyên viên Khoa giáo, Văn xã xử lý hồ sơ | 03 ngày | - Mẫu số 01. - Mẫu số 04 - Mẫu số 07 (nếu có). - Hồ sơ. - Dự thảo các văn bản. - Văn bản có liên quan (nếu có) |
B5: tham gia ý kiến/thẩm định | Các cơ quan liên quan tham gia ý kiến thẩm định và gửi về Sở KHĐT theo yêu cầu | Các cơ quan, đơn vị liên quan | 15 ngày | Văn bản ý kiến thẩm định |
B6: tổng hợp ý kiến, xử lý hồ sơ trình lãnh đạo phòng xem xét | Tổng hợp ý kiến ý kiến thẩm định. Trình lãnh đạo phòng xem xét | Chuyên viên Phòng Khoa giáo, Vãn xã | 06 ngày | - Mẫu số 01 - Mẫu số 04. - Văn bản góp ý/thẩm định... - Hồ sơ |
B7: Xem xét hồ sơ, trình lãnh đạo Sở phê duyệt | - Kiểm tra hồ sơ, dự thảo các văn bản; - Nếu đồng ý: trình lãnh đạo Sở xem xét. - Nếu không đồng ý: chuyển lại chuyên viên xử lý. | Lãnh đạo Phòng Khoa giáo, Văn xã | 02 ngày | - Mẫu số 01. - Mẫu số 04 - Hồ sơ. - Dự thảo các văn bản. - Văn bản có liên quan (nếu có) |
B8: Phê duyệt hồ sơ | Kiểm tra hồ sơ, dự thảo các văn bản: - Nếu đồng ý: Ký vào dự thảo văn bản và chuyển văn thư. - Nếu không đồng ý: chuyển lại lãnh đạo Phòng chuyên môn để xử lý | Lãnh đạo Sở | 2,5 ngày | - Mẫu số 01. - Mẫu số 04 - Hồ sơ. - Các văn bản có liên quan. |
B9: Gửi hồ sơ liên thông | - Văn thư vào số văn bản, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ. - Gửi hồ sơ liên thông cho Trung tâm | Văn thư | 04 giờ làm việc | - Mẫu số 01. - Mẫu số 04 - Hồ sơ. - Các văn bản có liên quan. |
Tiếp nhận, luân chuyển và xử lý hồ sơ liên thông tại Văn phòng UBND tỉnh | ||||
B10: Tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm | Trung tâm nhận hồ sơ liên thông, luân chuyển về Văn phòng UBND tỉnh để xử lý | Trung tâm | 04 giờ làm việc | - Hồ sơ. - Phiếu chuyển. |
B11: Phân công xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phân công xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | 04 giờ làm việc | - Phiếu chuyển. - Hồ sơ. |
B12: Xử lý hồ sơ | Phòng chuyên môn tham mưu xử lý | Phòng chuyên môn | 05 ngày | Dự thảo các văn bản của UBND tỉnh |
B13: Phê duyệt hồ sơ | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phê duyệt, trình lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, quyết định | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | 01 ngày | |
B14: Xem xét, quyết định hồ sơ | Lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, quyết định | Lãnh đạo UBND tỉnh | 1,5 ngày | - Văn bản chấp thuận/phê duyệt của UBND tỉnh. - Các giấy tờ khác có liên quan (nếu có). |
B15: Phát hành kết quả giải quyết | - Văn thư Văn phòng UBND tỉnh vào số văn bản, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ. - Chuyển kết quả giải quyết cho Trung tâm | Văn thư Văn phòng UBND tỉnh | 01 ngày | |
B16: chuyển kết quả giải quyết | Trung tâm nhận kết quả giải quyết; bàn giao cho Quầy tiếp nhận của Sở | Trung tâm | 04 giờ làm việc | Văn bản của UBND tỉnh |
B17: Trả kết quả | - Kết thúc hồ sơ trên phần mềm một cửa điện tử. - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. - Ký xác nhận việc nhận kết quả trên Mẫu số 04. - Mời tổ chức, cá nhân đánh giá mức độ hài lòng. | Công chức Sở tại Trung tâm | Trong giờ hành chính | - Thu lại Mẫu số 01; - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
Thời gian thực hiện:
Không quá 30 (ba mươi) kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ (trong đó Sở kế hoạch và Đầu tư 20 ngày; UBND tỉnh 10 ngày).
Sơ đồ các bước thực hiện | Nội dung công việc | Đơn vị/người thực hiện | Thời gian thực hiện | Kết quả thực hiện |
B1: Nộp hồ sơ | - Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ; - Nhập dữ liệu thông tin hồ sơ vào phần mềm. - Quét scan và lưu trữ hồ sơ điện tử. | Tổ chức, cá nhân, công chức Sở tại Trung tâm | Trong giờ hành chính | - Mẫu số 01. - Mẫu số 04. - Hồ sơ. - Hệ thống thông tin một cửa điện tử được cập nhật dữ liệu. |
B2: Chuyển hồ sơ | Chuyển hồ sơ (giấy, điện tử) về Phòng Khoa giáo, Văn xã /Sở KHĐT | Công chức Sở tại Trung tâm | 04 giờ làm việc | - Mẫu số 01. - Mẫu số 04. - Hồ sơ. |
B3: Phân công xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Phòng Khoa giáo, Văn xã phân công cho chuyên viên xử lý | Lãnh đạo Phòng Khoa giáo, Văn xã | 04 giờ làm việc | Hồ sơ |
B4: Kiểm tra, xử lý hồ sơ | Chuyên viên Phòng Khoa giáo, Văn xã thực hiện: Kiểm tra, tham mưu xử lý, thẩm định hồ sơ theo quy định hiện hành. Tham mưu văn bản lấy kiến thẩm định của các cơ quan liên quan. | Chuyên viên Phòng Khoa giáo, Văn xã xử lý hồ sơ | 02 ngày làm việc | - Mẫu số 01. - Mẫu số 04 - Mẫu số 07 (nếu có). - Hồ sơ. - Dự thảo các văn bản. - Văn bản có liên quan (nếu có) |
B5: Tham gia ý kiến/thẩm định | Các cơ quan liên quan tham gia ý kiến thẩm định và gửi về Sở KHĐT theo yêu cầu | Các cơ quan, đơn vị liên quan | 06 ngày làm việc | Văn bản góp ý kiến/ thẩm định... |
B6: Tổng hợp ý kiến, xử lý hồ sơ trình lãnh đạo phòng xem xét | Tổng hợp ý kiến thẩm định. Trình lãnh đạo phòng xem xét | Chuyên viên Phòng Khoa giáo, Văn xã | 06 ngày làm việc | - Mẫu số 01 - Mẫu số 04. - văn bản góp ý/thẩm định... - Hồ sơ |
B7: Xem xét hồ sơ, trình lãnh đạo Sở phê duyệt | - Kiểm tra hồ sơ, dự thảo các văn bản; - Nếu đồng ý: trình lãnh đạo Sở xem xét. - Nếu không đồng ý: chuyển lại chuyên viên xử lý. | Lãnh đạo Phòng Khoa giáo, Văn xã | 02 ngày làm việc | - Mẫu số 01. - Mẫu số 04 - Hồ sơ. - Dự thảo các văn bản. - Văn bản có liên quan (nếu có) |
B8: Phê duyệt hồ sơ | Kiểm tra hồ sơ, dự thảo các văn bản: - Nếu đồng ý: Ký vào dự thảo văn bản và chuyển văn thư. - Nếu không đồng ý: chuyển lại lãnh đạo Phòng chuyên môn để xử lý | Lãnh đạo Sở | 02 ngày làm việc | - Mẫu số 01. - Mẫu số 04 - Hồ sơ. - Các văn bản có liên quan. |
B9: Gửi hồ sơ liên thông | - Văn thư vào số văn bản, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ. - Gửi hồ sơ liên thông cho Trung tâm | Văn thư | 04 giờ làm việc | - Mẫu số 01. - Mẫu số 04 - Hồ sơ. - Các văn bản có liên quan. |
Tiếp nhận, luân chuyển và xử lý hồ sơ liên thông tại Văn phòng UBND tỉnh | ||||
B10: Tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm | Trung tâm nhận hồ sơ liên thông, luân chuyển về Văn phòng UBND tỉnh để xử lý | Trung tâm | 04 giờ làm việc | - Hồ sơ. - Phiếu chuyển. |
B11: Phân công xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phân công xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | 01 ngày làm việc | - Phiếu chuyển. - Hồ sơ. |
B12: Xử lý hồ sơ | Phòng chuyên môn tham mưu xử lý | Phòng chuyên môn | 04 ngày làm việc | Dự thảo các văn bản của UBND tỉnh |
B13: Phê duyệt hồ sơ | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phê duyệt, trình lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, quyết định | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | 01 ngày làm việc | |
B14: Xem xét, quyết định hồ sơ | Lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, quyết định | Lãnh đạo UBND tỉnh | 01 ngày làm việc | - Văn bản chấp thuận/phê duyệt của UBND tỉnh. - Các giấy tờ khác có liên quan (nếu có). |
B15: Phát hành kết quả giải quyết | - Văn thư Văn phòng UBND tỉnh vào số văn bản, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ, - Chuyển kết quả giải quyết cho Trung tâm | Văn thư Văn phòng UBND tỉnh | 01 ngày làm việc | |
B16: chuyển kết quả giải quyết | Trung tâm nhận kết quả giải quyết; bàn giao cho Quầy tiếp nhận của Sở | Trung tâm | 01 ngày làm việc | Văn bản của UBND tỉnh |
B17: Trả kết quả | - Kết thúc hồ sơ trên phần mềm một của điện tử. - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. - Ký xác nhận việc nhận kết quả trên Mẫu số 04. - Mời tổ chức, cá nhân đánh giá mức độ hài lòng. | Công chức Sở tại Trung tâm | Trong giờ hành chính | - Thu lại Mẫu số 01; - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
Thời gian thực hiện:
Không quá 30 (ba mươi) ngày, kể từ ngày ký kết điều ước quốc tế cụ thể, thỏa thuận về vốn ODA, vốn vay ưu đãi (trong đó Sở kế hoạch và Đầu tư 20 ngày; UBND tỉnh 10 ngày).
Sơ đồ các bước thực hiện | Nội dung công việc | Đơn vị/người thực hiện | Thời gian thực hiện | Kết quả thực hiện |
B1: Nộp hồ sơ | - Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ; - Nhập dữ liệu thông tin hồ sơ vào phần mềm. - Quét scan và lưu trữ hồ sơ điện tử. | Tổ chức, cá nhân, công chức Sở tại Trung tâm | Trong giờ hành chính | - Mẫu số 01. - Mẫu số 04. - Hồ sơ. - Hệ thống thông tin một cửa điện tử được cập nhật dữ liệu. |
B2: Chuyển hồ sơ | Chuyển hồ sơ (giấy, điện tử) về Phòng Khoa giáo, Văn xã /Sở KHĐT | Công chức Sở tại Trung tâm | 04 giờ làm việc | - Mẫu số 01. - Mẫu số 04. - Hồ sơ. |
B3: Phân công xử lý hồ sơ | Lãnh đạo phòng chuyên môn phân công cho chuyên viên xử lý | Lãnh đạo Phòng Khoa giáo, Văn xã | 04 giờ làm việc | Hồ sơ |
B4: Kiểm tra, xử lý hồ sơ | Chuyên viên Phòng Phòng Khoa giáo, Văn xã thực hiện: Kiểm tra, tham mưu xử lý, thẩm định hồ sơ theo quy định hiện hành. Tham mưu văn bản lấy kiến ý kiến thẩm định của các cơ quan có liên quan. | Chuyên viên Phòng Khoa giáo, Văn xã xử lý hồ sơ | 02 ngày | - Mẫu số 01. - Mẫu số 04 - Mẫu số 07 (nếu có). - Hồ sơ. - Dự thảo các văn bản. - Văn bản có liên quan (nếu có) |
B5: tham gia ý kiến/thẩm định | Các cơ quan liên quan tham gia ý kiến thẩm định và gửi về Sở KHĐT theo yêu cầu | Các cơ quan, đơn vị liên quan | 07 ngày | Văn bản ý kiến thẩm định... |
B6: Tổng hợp ý kiến, xử lý hồ sơ trình lãnh đạo phòng xem xét | Tổng hợp ý kiến thẩm định. Trình lãnh đạo phòng xem xét | Chuyên viên Phòng Khoa giáo, Văn xã | 06 ngày | - Mẫu số 01 - Mẫu số 04. - văn bản góp ý/thẩm định... - Hồ sơ |
B7: Xem xét hồ sơ, trình lãnh đạo Sở phê duyệt | - Kiểm tra hồ sơ, dự thảo các văn bản; - Nếu đồng ý: trình lãnh đạo Sở xem xét. - Nếu không đồng ý: chuyển lại chuyên viên xử lý. | Lãnh đạo Phòng Khoa giáo, Văn xã | 02 ngày | - Mẫu số 01. - Mẫu số 04 - Hồ sơ. - Dự thảo các văn bản. - Văn bản có liên quan (nếu có) |
B8: Phê duyệt hồ sơ | Kiểm tra hồ sơ, dự thảo các văn bản: - Nếu đồng ý: Ký vào dự thảo văn bản và chuyển văn thư. - Nếu không đồng ý: chuyển lại lãnh đạo Phòng chuyên môn để xử lý | Lãnh đạo Sở | 1,5 ngày | - Mẫu số 01. - Mẫu số 04 - Hồ sơ. - Các văn bản có liên quan. |
B9: Gửi hồ sơ liên thông | - Văn thư vào số văn bản, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ. - Gửi hồ sơ liên thông cho Trung tâm | Văn thư | 02 giờ | - Mẫu số 01. - Mẫu số 04 - Hồ sơ. - Các văn bản có liên quan. |
Tiếp nhận, luân chuyển và xử lý hồ sơ liên thông tại Văn phòng UBND tỉnh | ||||
B10: Tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm | Trung tâm nhận hồ sơ liên thông, luân chuyển về Văn phòng UBND tỉnh để xử lý | Trung tâm | 04 giờ | - Hồ sơ. - Phiếu chuyển. |
B11: Phân công xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phân công xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | 04 giờ | - Phiếu chuyển. - Hồ sơ. |
B12: Xử lý hồ sơ | Phòng chuyên môn tham mưu xử lý | Phòng chuyên môn | 05 ngày | Dự thảo các văn bản... |
B13: Phê duyệt hồ sơ | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phê duyệt, trình lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, quyết định | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | 01 ngày | |
B14: Xem xét, quyết định hồ sơ | Lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, quyết định | Lãnh đạo UBND tỉnh | 02 ngày | - Văn bản chấp thuận/phê duyệt của UBND tỉnh. - Các giấy tờ khác có liên quan (nếu có). |
B15: Phát hành kết quả giải quyết | - Văn thư Văn phòng UBND tỉnh vào số văn bản, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ. - Chuyển kết quả giải quyết cho Trung tâm | Văn thư Văn phòng UBND tỉnh | 04 giờ | |
B16: Chuyển kết quả giải quyết | Trung tâm nhận kết quả giải quyết; bàn giao cho Quầy tiếp nhận của Sở | Trung tâm | 04 giờ | Văn bản chấp thuận/phê duyệt của UBND tỉnh. |
B17: Trả kết quả | - Kết thúc hồ sơ trên phần mềm một cửa điện tử. - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. - Ký xác nhận việc nhận kết quả trên Mẫu số 04. - Mời tổ chức, cá nhân đánh giá mức độ hài lòng. | Công chức Sở tại Trung tâm | Trong giờ hành chính | - Thu lại Mẫu số 01; - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
Thời gian thực hiện: Nghị định số 56/2020/NĐ-CP ngày 25/5/2020 không quy định, tuy nhiên Sở kế hoạch và Đầu tư dự kiến 30 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ (trong đó Sở kế hoạch và Đầu tư 20 ngày; UBND tỉnh 10 ngày).
Sơ đồ các bước thực hiện | Nội dung công việc | Đơn vị/người thực hiện | Thời gian thực hiện | Kết quả thực hiện |
B1: Nộp hồ sơ | - Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ; - Nhập dữ liệu thông tin hồ sơ vào phần mềm. - Quét scan và lưu trữ hồ sơ điện tử. | Tổ chức, cá nhân, công chức Sở tại Trung tâm | Trong giờ hành chính | - Mẫu số 01. - Mẫu số 04. - Hồ sơ. - Hệ thống thông tin một cửa điện tử được cập nhật dữ liệu. |
B2: Chuyển hồ sơ | Chuyển hồ sơ (giấy, điện tử) về Phòng Khoa giáo, Văn xã /Sở KHĐT | Công chức Sở tại Trung tâm | 04 giờ làm việc | - Mẫu số 01. - Mẫu số 04. - Hồ sơ. |
B3: Phân công xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Phòng Khoa giáo, Văn xã phân công cho chuyên viên xử lý | Lãnh đạo Phòng Khoa giáo, Văn xã | 04 giờ làm việc | Hồ sơ |
B4: Kiểm tra, xử lý hồ sơ | Chuyên viên Phòng Khoa giáo, Văn xã thực hiện: Kiểm tra, tham mưu xử lý, thẩm định hồ sơ theo quy định hiện hành. Tham mưu văn bản lấy kiến thẩm định của các cơ quan có liên quan. | Chuyên viên Phòng Khoa giáo, Văn xã xử lý hồ sơ | 03 ngày | - Mẫu số 01. - Mẫu số 04 - Mẫu số 07 (nếu có). - Hồ sơ. - Dự thảo các văn bản. - Văn bản có liên quan (nếu có) |
B5: tham gia ý kiến/thẩm định | Các cơ quan liên quan tham gia ý kiến thẩm định và gửi về Sở KHĐT theo yêu cầu | Các cơ quan, đơn vị có liên quan | 06 ngày | Văn bản ý kiến thẩm định |
B6: Tổng hợp ý kiến, xử lý hồ sơ trình lãnh đạo phòng xem xét | Tổng hợp ý kiến thẩm định. Trình lãnh đạo phòng xem xét | Chuyên viên Phòng Khoa giáo, Văn xã | 06 ngày | - Mẫu số 01 - Mẫu số 04. - văn bản góp ý/thẩm định... - Hồ sơ |
B7: Xem xét hồ sơ, trình lãnh đạo Sở phê duyệt | - Kiểm tra hồ sơ, dự thảo các văn bản; - Nếu đồng ý; trình lãnh đạo Sở xem xét. - Nếu không đồng ý: chuyển lại chuyên viên xử lý. | Lãnh đạo Phòng Khoa giáo, Văn xã | 02 ngày | - Mẫu số 01. - Mẫu số 04 - Hồ sơ. - Dự thảo các văn bản. - Văn bản có liên quan (nếu có) |
B8: Phê duyệt hồ sơ | Kiểm tra hồ sơ, dự thảo các văn bản; - Nếu đồng ý: Ký vào dự thảo văn bản và chuyển văn thư. - Nếu không đồng ý: chuyển lại lãnh đạo Phòng chuyên môn để xử lý | Lãnh đạo Sở | 1,5 ngày | - Mẫu số 01. - Mẫu số 04 - Hồ sơ. - Các văn bản có liên quan. |
B9: Gửi hồ sơ liên thông | - Văn thư vào số văn bản, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ. - Gửi hồ sơ liên thông cho Trung tâm | Văn thư | 02 giờ làm việc | - Mẫu số 01. - Mẫu số 04 - Hồ sơ. - Các văn bản có liên quan. |
Tiếp nhận, luân chuyển và xử lý hồ sơ liên thông tại Văn phòng UBND tỉnh | ||||
B10: Tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm | Trung tâm nhận hồ sơ liên thông, luân chuyển về Văn phòng UBND tỉnh để xử lý | Trung tâm | 04 giờ làm việc | - Hồ sơ. - Phiếu chuyển |
B11: Phân công xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phân công xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | 04 giờ làm việc | - Phiếu chuyển - Hồ sơ. |
B12: Xử lý hồ sơ | Phòng chuyên môn tham mưu xử lý | Phòng chuyên môn | 05 ngày | Dự thảo các văn bản. |
B13: Phê duyệt hồ sơ | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phê duyệt, trình lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, quyết định | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | 01 ngày | |
B14: Xem xét, quyết định hồ sơ | Lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, quyết định | Lãnh đạo UBND tỉnh | 02 ngày | - Văn bản chấp thuận/phê duyệt của UBND tỉnh. - Các giấy tờ khác liên quan (nếu có). |
B15: Phát hành kết quả giải quyết | - Văn thư Văn phòng UBND tỉnh vào số văn bản, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ. - Chuyển kết quả giải quyết cho Trung tâm | Văn thư Văn phòng UBND tỉnh | 04 giờ làm việc | |
B16: chuyển kết quả giải quyết | Trung tâm nhận kết quả giải quyết; bàn giao cho Quầy tiếp nhận của Sở | Trung tâm | 04 giờ làm việc | Văn bản chấp thuận/phê duyệt của UBND tỉnh. |
B17: Trả kết quả | - Kết thúc hồ sơ trên phần mềm một cửa điện tử. - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. - Ký xác nhận việc nhận kết quả trên Mẫu số 04. - Mời tổ chức, cá nhân đánh giá mức độ hài lòng. | Công chức Sở tại Trung tâm | Trong giờ hành chính | - Thu lại Mẫu số 01; - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
10. Trình tự, thủ tục quyết định chủ trương tiếp nhận khoản hỗ trợ ngân sách có mục tiêu.
Thời gian thực hiện: Thời gian xem xét, trình Thủ tướng Chính phủ về đề xuất chủ trương tiếp nhận khoản hỗ trợ ngân sách chung, ngân sách có mục tiêu kể từ ngày Bộ Kế hoạch và Đầu tư nhận đủ hồ sơ hợp lệ là không quá 45 ngày.
Sơ đồ các bước thực hiện | Nội dung công việc | Đơn vị/người thực hiện | Thời gian thực hiện | Kết quả thực hiện |
B1: Nộp hồ sơ | - Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ; - Nhập dữ liệu thông tin hồ sơ vào phần mềm. - Quét scan và lưu trữ hồ sơ điện tử. | Tổ chức, cá nhân, công chức Sở tại Trung tâm | Trong giờ hành chính | - Mẫu số 01. - Mẫu số 04. - Hồ sơ. - Hệ thống thông tin một cửa điện tử được cập nhật dữ liệu. |
B2: Chuyển hồ sơ | Chuyển hồ sơ (giấy, điện tử) về Phòng Khoa giáo, Văn xã /Sở KHĐT | Công chức Sở tại Trung tâm | 04 giờ làm việc | - Mẫu số 01. - Mẫu số 04. - Hồ sơ. |
B3: Phân công xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Phòng Khoa giáo, Văn xã phân công cho chuyên viên xử lý | Lãnh đạo Phòng Khoa giáo, Văn xã | 04 giờ làm việc | Hồ sơ |
B4: Kiểm tra, xử lý hồ sơ | Chuyên viên Phòng Khoa giáo, Văn xã thực hiện: Kiểm tra, tham mưu xử lý, thẩm định hồ sơ theo quy định hiện hành. Tham mưu văn bản lấy kiến thẩm định của các cơ quan có liên quan. | Chuyên viên Phòng Khoa giáo, Văn xã xử lý hồ sơ | 03 ngày | - Mẫu số 01. - Mẫu số 04 - Mẫu số 07 (nếu có). - Hồ sơ. - Dự thảo các văn bản. - Văn bản có liên quan (nếu có) |
B5: tham gia ý kiến/thẩm định | Các cơ quan có liên quan tham gia ý kiến thẩm định và gửi về Sở KHĐT theo yêu cầu | Các cơ quan, đơn vị có liên quan | 15 ngày | Văn bản ý kiến thẩm định |
B6: Tổng hợp ý kiến, xử lý hồ sơ trình lãnh đạo phòng xem xét | Tổng hợp ý kiến thẩm định. Trình lãnh đạo phòng xem xét | Chuyên viên Phòng Khoa giáo, Văn xã | 8 ngày | - Mẫu số 01 - Mẫu số 04. - Văn bản ý kiến thẩm định - Hồ sơ |
B7: Xem xét hồ sơ, trình lãnh đạo Sở phê duyệt | - Kiểm tra hồ sơ, dự thảo các văn bản; - Nếu đồng ý: trình lãnh đạo Sở xem xét. - Nếu không đồng ý: chuyển lại chuyên viên xử lý. | Lãnh đạo Phòng Khoa giáo, Văn xã | 3 ngày | - Mẫu số 01. - Mẫu số 04 - Hồ sơ. - Dự thảo các văn bản. - Văn bản liên quan (nếu có) |
B8: Phê duyệt hồ sơ | Kiểm tra hồ sơ, dự thảo các văn bản: - Nếu đồng ý: Ký vào dự thảo văn bản và chuyển văn thư. - Nếu không đồng ý: chuyển lại lãnh đạo Phòng chuyên môn để xử lý | Lãnh đạo Sở | 2 ngày | - Mẫu số 01. - Mẫu số 04 - Hồ sơ. - Các văn bản liên quan. |
B9: Gửi hồ sơ liên thông | - Văn thư vào số văn bản, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ. - Gửi hồ sơ liên thông cho Trung tâm | Văn thư | 4 giờ | - Mẫu số 01. - Mẫu số 04 - Hồ sơ. - Các văn bản có liên quan. |
Tiếp nhận, luân chuyển và xử lý hồ sơ liên thông tại Văn phòng UBND tỉnh | ||||
B10: Tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm | Trung tâm nhận hồ sơ liên thông, luân chuyển về Văn phòng UBND tỉnh để xử lý | Trung tâm | 4 giờ | - Hồ sơ. - Phiếu chuyển |
B11: Phân công xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phân công xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | 4 giờ | - Phiếu chuyển - Hồ sơ. |
B12: Xử lý hồ sơ | Phòng chuyên môn tham mưu xử lý | Phòng chuyên môn | 5 ngày | Dự thảo các văn bản của UBND tỉnh |
B13: Phê duyệt hồ sơ | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phê duyệt, trình lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, quyết định | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | 1 ngày | |
B14: Xem xét, quyết định hồ sơ | Lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, quyết định | Lãnh đạo UBND tỉnh | 2 ngày | - Văn bản chấp thuận/phê duyệt của UBND tỉnh. - Các giấy tờ khác liên quan (nếu có). |
B15: Phát hành kết quả giải quyết | - Văn thư Văn phòng UBND tỉnh vào số văn bản, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ. - Chuyển kết quả giải quyết cho Trung tâm | Văn thư Văn phòng UBND tỉnh | 4 giờ | |
B16: Chuyển kết quả giải quyết | Trung tâm nhận kết quả giải quyết; bàn giao cho Quầy tiếp nhận của Sở | Trung tâm | 4 giờ | Văn bản của UBND tỉnh. |
B17: Trả kết quả | - Kết thúc hồ sơ trên phần mềm một cửa điện tử. - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. - Ký xác nhận việc nhận kết quả trên Mẫu số 04. - Mời tổ chức, cá nhân đánh giá mức độ hài lòng. | Công chức Sở tại Trung tâm | Trong giờ hành chính | - Thu lại Mẫu số 01; - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
G. LĨNH VỰC HỖ TRỢ ĐẦU TƯ VÀO NÔNG NGHIỆP, NÔNG THÔN
Thời gian thực hiện: Không quá 15 (mười lăm) ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ (trong đó giải quyết tại Sở KHĐT 10 ngày làm việc; UBND tỉnh giải quyết trong thời gian 05 ngày làm việc).
Sơ đồ các bước thực hiện | Nội dung công việc | Đơn vị/người thực hiện | Thời gian thực hiện | Kết quả thực hiện |
B1: Nộp hồ sơ | - Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ; - Nhập dữ liệu thông tin hồ sơ vào phần mềm. - Quét scan và lưu trữ hồ sơ điện tử. | Tổ chức, cá nhân, công chức Sở tại Trung tâm | Trong giờ hành chính | - Mẫu số 01. - Mẫu số 04. - Hồ sơ. - Hệ thống thông tin một cửa điện tử được cập nhật dữ liệu. |
B2: Chuyển hồ sơ | Chuyển hồ sơ (giấy, điện tử) về Trung tâm Xúc tiến đầu tư/Sở KHĐT | Công chức Sở tại Trung tâm | 0,5 ngày làm việc | - Mẫu số 01. - Mẫu số 04. - Hồ sơ. |
B3: Phân công xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Trung tâm Xúc tiến đầu tư phân công cho chuyên viên xử lý | Lãnh đạo Trung tâm Xúc tiến đầu tư | 0,5 ngày làm việc | Hồ sơ |
B4: Kiểm tra, xử lý hồ sơ | Viên chức Trung tâm Xúc tiến đầu tư kiểm tra, tham mưu xử lý, thẩm định hồ sơ theo quy định hiện hành, trình lãnh đạo Phòng xem xét | Viên chức Trung tâm Xúc tiến đầu tư xử lý hồ sơ | 5,5 ngày làm việc | - Mẫu số 01. - Mẫu số 04 - Mẫu số 07 (nếu có). - Hồ sơ. - Dự thảo các văn bản. - Văn bản có liên quan (nếu có) |
B5: Xem xét hồ sơ, trình lãnh đạo Sở phê duyệt | - Kiểm tra hồ sơ, dự thảo các văn bản; - Nếu đồng ý: trình lãnh đạo Sở xem xét. - Nếu không đồng ý: chuyển lại Viên chức xử lý. | Lãnh đạo Trung tâm Xúc tiến đầu tư | 01 ngày làm việc | - Mẫu số 01. - Mẫu số 04 - Hồ sơ. - Dự thảo các văn bản. - Văn bản có liên quan (nếu có) |
B6: Phê duyệt hồ sơ | Kiểm tra hồ sơ, dự thảo các văn bản: - Nếu đồng ý: Ký vào dự thảo văn bản và chuyển văn thư. - Nếu không đồng ý: chuyển lại lãnh đạo Trung tâm Xúc tiến đầu tư để xử lý | Lãnh đạo Sở | 1,5 ngày làm việc | - Mẫu số 01. - Mẫu số 04 - Hồ sơ. - Các văn bản có liên quan. |
B7: Gửi hồ sơ liên thông | - Văn thư vào số văn bản, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ. - Gửi hồ sơ liên thông cho Trung tâm | Văn thư | 0,5 ngày làm việc | - Mẫu số 01. - Mẫu số 04 - Hồ sơ. - Các văn bản có liên quan. |
Tiếp nhận, luân chuyển và xử lý hồ sơ liên thông tại Văn phòng UBND tỉnh | ||||
B8: Tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm | Trung tâm nhận hồ sơ liên thông, luân chuyển về Văn phòng UBND tỉnh để xử lý | Trung tâm | 0,5 ngày làm việc | - Hồ sơ. - Phiếu chuyển. |
B9: Phân công xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phân công xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | 0,5 ngày làm việc | - Phiếu chuyển. - Hồ sơ. |
B10: Xử lý hồ sơ | Phòng chuyên môn tham mưu xử lý | Phòng chuyên môn | 02 ngày làm việc | Dự thảo các văn bản của UBND tỉnh |
B11: Phê duyệt hồ sơ | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phê duyệt, trình lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, quyết định | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | 0,5 ngày làm việc | |
B12: Xem xét, quyết định hồ sơ | Lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, quyết định | Lãnh đạo UBND tỉnh | 01 ngày làm việc | - Văn bản chấp thuận/phê duyệt của UBND tỉnh. - Các giấy tờ khác có liên quan (nếu có). |
B13: Phát hành kết quả giải quyết | - Văn thư Văn phòng UBND tỉnh vào số văn bản, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ. - Chuyển kết quả giải quyết cho Trung tâm | Văn thư Văn phòng UBND tỉnh | 0,5 ngày làm việc | |
B14: Trả kết quả | - Kết thúc hồ sơ trên phần mềm một cửa điện tử. - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. - Ký xác nhận việc nhận kết quả trên Mẫu số 04. Mời tổ chức, cá nhân đánh giá mức độ hài lòng. | Công chức Sở tại Trung tâm | Trong giờ hành chính | - Thu lại Mẫu số 01; - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
- 1Quyết định 632/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính liên thông trong lĩnh vực Đầu tư bằng vốn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA) và viện trợ không hoàn lại không thuộc hỗ trợ phát triển chính thức thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Bình Định
- 2Quyết định 324/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực thành lập và hoạt động của doanh nghiệp, hộ kinh doanh thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Điện Biên
- 3Quyết định 349/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung lĩnh vực đầu tư theo phương thức đối tác công tư, đấu thầu thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Điện Biên
- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Luật Đầu tư 2020
- 3Nghị định 57/2018/NĐ-CP về cơ chế, chính sách khuyến khích doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn
- 4Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 5Nghị định 56/2020/NĐ-CP về quản lý và sử dụng vốn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA) và vốn vay ưu đãi của các nhà tài trợ nước ngoài
- 6Quyết định 33/2018/QĐ-UBND về Quy chế thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi
- 7Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 8Quyết định 1179/QĐ-UBND năm 2018 quy định về sử dụng biểu mẫu trong quy trình giải quyết thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi
- 9Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 10Nghị định 31/2021/NĐ-CP hướng dẫn Luật Đầu tư
- 11Quyết định 39/2020/QĐ-UBND về Quy chế hoạt động của Cổng Dịch vụ công và Hệ thống thông tin một cửa điện tử tỉnh Quảng Ngãi
- 12Nghị định 107/2021/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 13Quyết định 632/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính liên thông trong lĩnh vực Đầu tư bằng vốn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA) và viện trợ không hoàn lại không thuộc hỗ trợ phát triển chính thức thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Bình Định
- 14Quyết định 324/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực thành lập và hoạt động của doanh nghiệp, hộ kinh doanh thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Điện Biên
- 15Quyết định 349/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung lĩnh vực đầu tư theo phương thức đối tác công tư, đấu thầu thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Điện Biên
Quyết định 2002/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Quảng Ngãi
- Số hiệu: 2002/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 15/12/2021
- Nơi ban hành: Tỉnh Quảng Ngãi
- Người ký: Đặng Văn Minh
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra