- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 5Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 6Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 7Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 8Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 9Quyết định 999/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bãi bỏ trong lĩnh vực đầu tư theo phương thức đối tác công tư, đấu thầu thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Lạng Sơn
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1100/QĐ-UBND | Lạng Sơn, ngày 04 tháng 6 năm 2021 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về Kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết TTHC;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ về hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 999/QĐ-UBND ngày 19/5/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh về công bố danh mục thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ trong lĩnh vực đầu tư theo phương thức đối tác công tư, đấu thầu thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Lạng Sơn;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Tờ trình số 88/TTr-SKHĐT ngày 25/5/2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa liên thông lĩnh vực đầu tư theo phương thức đối tác công tư, đấu thầu thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Lạng Sơn.
(Có Phụ lục và Quy trình nội bộ chi tiết kèm theo).
Điều 2. Giao Sở Thông tin và Truyền thông chủ trì, phối hợp với Sở Kế hoạch và Đầu tư, các cơ quan, đơn vị có liên quan, trên cơ sở quy trình nội bộ được phê duyệt tại Quyết định này, cập nhật quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính vào Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư, Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC VÀ QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA LIÊN THÔNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1100/QĐ-UBND ngày 04 tháng 6 năm 2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Lạng Sơn)
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC XÂY DỰNG QUY TRÌNH NỘI BỘ THỰC HIỆN THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA LIÊN THÔNG
Số TT | Tên thủ tục hành chính | Cơ quan thực hiện |
I | LĨNH VỰC ĐẦU TƯ THEO HÌNH THỨC ĐỐI TÁC CÔNG TƯ (02 TTHC) | - Sở Kế hoạch và Đầu tư. - Các sở, ban ngành có liên quan. - UBND các huyện, thành phố có liên quan đến dự án. - Chủ tịch UBND tỉnh. |
01 | Thẩm định báo cáo nghiên cứu khả thi, quyết định phê duyệt dự án PPP do nhà đầu tư đề xuất | |
02 | Thẩm định nội dung điều chỉnh báo cáo nghiên cứu khả thi, quyết định phê duyệt điều chỉnh dự án PPP do nhà đầu tư đề xuất | |
II | LĨNH VỰC ĐẤU THẦU LỰA CHỌN NHÀ ĐẦU TƯ (01 TTHC) |
|
01 | Danh mục dự án đầu tư có sử dụng đất do nhà đầu tư đề xuất (đối với dự án không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư) | - Sở Kế hoạch và Đầu tư. - Các sở, ban ngành có liên quan. - UBND các huyện, thành phố có liên quan đến dự án. - Chủ tịch UBND tỉnh. |
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA LIÊN THÔNG
Các cụm từ viết tắt:
- Thủ tục hành chính: TTHC.
- Kế hoạch và Đầu tư: KHĐT.
- Trung tâm Phục vụ hành chính công: TTPVHCC.
- Quản lý đầu tư ngoài ngân sách: QLĐTNNS.
- Quản lý đầu tư công: QLĐTC.
- Tiếp nhận và trả kết quả: TN&TKQ.
- Lãnh đạo phòng: LĐP.
- Báo cáo thẩm định, Báo cáo nghiên cứu tiền khả thi dự án PPP: Báo cáo thẩm định.
- Quyết định phê duyệt chủ trương đầu tư dự án PPP: Quyết định.
- Nhân viên Bưu điện: NVBĐ.
I. LĨNH VỰC ĐẦU TƯ THEO HÌNH THỨC ĐỐI TÁC CÔNG TƯ (02 TTHC).
1. Thẩm định báo cáo nghiên cứu khả thi, quyết định phê duyệt dự án PPP do nhà đầu tư đề xuất.
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 75 ngày, trong đó:
- Thời gian thẩm định: Không quá 60 ngày.
- Thời gian phê duyệt dự án PPP: Không quá 15 ngày.
Số TT | Trình tự | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện | Ghi chú |
B1 | - Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày, nhập hồ sơ điện tử. - Chuyển hồ sơ cho Lãnh đạo Sở KHĐT. | Công chức TN&TKQ | 0,5 ngày |
|
B2 | Phân công xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Sở | 01 ngày |
|
B3 | Phân công cho Chuyên viên xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Phòng QLĐTC | 0,5 ngày |
|
B4 | Thẩm định hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, thông báo cho cá nhân, tổ chức trong thời hạn không quá 03 ngày, nêu rõ lý do. - Trường hợp, hồ sơ đáp ứng yêu cầu, thực hiện bước tiếp theo. Chuẩn bị hồ sơ gửi lấy ý kiến thẩm định của các cơ quan nhà nước có liên quan, báo cáo Lãnh đạo Phòng QLĐTC. | Chuyên viên | 03 ngày |
|
B5 | Xem xét trình Lãnh đạo Sở Quyết định hồ sơ gửi lấy ý kiến thẩm định các cơ quan (hoặc thông báo cho cá nhân, tổ chức) | Lãnh đạo Phòng QLĐTC | 02 ngày |
|
B6 | Duyệt văn bản, hồ sơ gửi lấy ý kiến thẩm định | Lãnh đạo Sở | 02 ngày |
|
B7 | Ý kiến thẩm định, tham gia xử lý của các cơ quan liên quan | Các cơ quan có liên quan | 25 ngày |
|
B8 | Tổng hợp ý kiến thẩm định: - Nếu đạt yêu cầu, dự thảo Báo cáo thẩm định bằng văn bản trình Chủ tịch UBND tỉnh. - Nếu không đạt yêu cầu, báo cáo Lãnh đạo Phòng QLĐTC xin ý kiến xử lý. | Chuyên viên | 16 ngày |
|
B9 | Xem xét, kiểm tra nội dung Bản tổng hợp ý kiến thẩm định và dự thảo Báo cáo thẩm định trình Chủ tịch UBND tỉnh: - Nếu đồng ý: Trình Lãnh đạo Sở xem xét. - Nếu không đồng ý: Chuyển lại bước B8. | Lãnh đạo Phòng QLĐTC | 05 ngày |
|
B10 | Xem xét, kiểm tra nội dung Bản tổng hợp ý kiến thẩm định và dự thảo Báo cáo thẩm định trình Chủ tịch UBND tỉnh: - Nếu đồng ý: Ký duyệt trình Chủ tịch UBND tỉnh. - Nếu không đồng ý: Chuyển lại Lãnh đạo Phòng QLĐTC xử lý B9. | Lãnh đạo Sở | 05 ngày |
|
B11 | Xem xét, Quyết định | Chủ tịch UBND tỉnh | 15 ngày |
|
B12 | Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức | Công chức TN&TKQ | Không tính thời gian |
|
Tổng thời gian giải quyết | 75 ngày |
|
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 75 ngày, trong đó:
- Thời gian thẩm định: Không quá 60 ngày.
- Thời gian phê duyệt dự án PPP: Không quá 15 ngày.
Số TT | Trình tự | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện | Ghi chú |
B1 | - Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày, nhập hồ sơ điện tử. - Chuyển hồ sơ cho Lãnh đạo Sở KHĐT. | Công chức TN&TKQ | 0,5 ngày |
|
B2 | Phân công xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Sở | 01 ngày |
|
B3 | Phân công cho Chuyên viên xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Phòng QLĐTC | 0,5 ngày |
|
B4 | Thẩm định hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, thông báo cho cá nhân, tổ chức trong thời hạn không quá 03 ngày, nêu rõ lý do. - Trường hợp, hồ sơ đáp ứng yêu cầu, thực hiện bước tiếp theo. Chuẩn bị hồ sơ gửi lấy ý kiến thẩm định của các cơ quan nhà nước có liên quan, báo cáo Lãnh đạo Phòng QLĐTC. | Chuyên viên | 03 ngày |
|
B5 | Xem xét trình Lãnh đạo Sở Quyết định hồ sơ gửi lấy ý kiến thẩm định các cơ quan (hoặc thông báo cho cá nhân, tổ chức) | Lãnh đạo Phòng QLĐTC | 02 ngày |
|
B6 | Duyệt văn bản, hồ sơ gửi lấy ý kiến thẩm định | Lãnh đạo Sở | 02 ngày |
|
B7 | Ý kiến thẩm định, tham gia xử lý của các cơ quan liên quan | Các cơ quan có liên quan | 25 ngày |
|
B8 | Tổng hợp ý kiến thẩm định: - Nếu đạt yêu cầu, dự thảo Báo cáo thẩm định bằng văn bản trình Chủ tịch UBND tỉnh. - Nếu không đạt yêu cầu, báo cáo Lãnh đạo Phòng QLĐTC xin ý kiến xử lý. | Chuyên viên | 16 ngày |
|
B9 | Xem xét, kiểm tra nội dung Bản tổng hợp ý kiến thẩm định và dự thảo Báo cáo thẩm định trình Chủ tịch UBND tỉnh: - Nếu đồng ý: Trình Lãnh đạo Sở xem xét. - Nếu không đồng ý: Chuyển lại bước B8. | Lãnh đạo Phòng QLĐTC | 05 ngày |
|
B10 | Xem xét, kiểm tra nội dung Bản tổng hợp ý kiến thẩm định và dự thảo Báo cáo thẩm định trình Chủ tịch UBND tỉnh: - Nếu đồng ý: Ký duyệt trình Chủ tịch UBND tỉnh. - Nếu không đồng ý: Chuyển lại Lãnh đạo Phòng QLĐTC xử lý B9. | Lãnh đạo Sở | 05 ngày |
|
B11 | Xem xét, Quyết định | Chủ tịch UBND tỉnh | 15 ngày |
|
B12 | Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức | Công chức TN&TKQ | Không tính thời gian |
|
Tổng thời gian giải quyết | 75 ngày |
|
II. LĨNH VỰC ĐẤU THẦU LỰA CHỌN NHÀ ĐẦU TƯ (01 TTHC).
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 40 ngày.
Số TT | Trình tự | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện | Ghi chú |
B1 | - Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả, nhập hồ sơ điện tử. - Chuyển hồ sơ trình Lãnh đạo Sở KHĐT | Công chức một cửa Sở KHĐT tại TTPVHCC | 0,5 ngày |
|
B2 | Phân công xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Sở | 01 ngày |
|
B3 | Phân công cho chuyên viên xử lý hồ sơ | Lãnh đạo Phòng ĐTNNS | 0,5 ngày |
|
B4 | Thẩm định hồ sơ, dự thảo văn bản (trả hồ sơ nếu hồ sơ không đủ thẩm định) hoặc lấy ý kiến cơ quan liên quan. | Chuyên viên | 02 ngày |
|
B5 | - Ý kiến thẩm định của các cơ quan bằng văn bản. - Tổ chức họp, khảo sát địa điểm thực hiện dự án. | Các cơ quan liên quan | 15 ngày |
|
B6 | Tổng hợp ý kiến thẩm định và xin ý kiến lãnh đạo Phòng ĐTNNS: - Nếu đạt yêu cầu: Dự thảo Báo cáo thẩm định. - Nếu không đạt yêu cầu: Dự thảo Văn bản thông báo kết quả thẩm. | Chuyên viên | 5 ngày |
|
B7 | Xem xét, kiểm tra nội dung chuyên viên xin ý kiến: - Nếu đồng ý: Trình Lãnh đạo Sở xem xét. - Nếu không đồng ý: Chuyển lại B6. | Lãnh đạo Phòng ĐTNNS | 3 ngày |
|
B8 | Xem xét, kiểm tra nội dung Phòng ĐTNNS xin ý kiến: - Nếu đồng ý: Ký duyệt văn bản. - Nếu không đồng ý: Chuyển lại Lãnh đạo Phòng ĐTNNS xử lý B7. | Lãnh đạo Sở KHĐT | 03 ngày |
|
B9 | Chủ tịch UBND tỉnh xem xét Báo cáo thẩm định của Sở Kế hoạch và Đầu tư: Ban hành quyết định hoặc văn bản từ chối của Chủ tịch UBND tỉnh. | Chủ tịch UBND tỉnh | 10 ngày |
|
B10 | Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức (Quyết định hoặc văn bản từ chối của Chủ tịch UBND tỉnh) | Công chức một cửa Sở KHĐT tại TTPVHCC | Không tính thời gian |
|
Tổng thời gian giải quyết | 40 ngày |
|
- 1Quyết định 1271/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thực hiện theo cơ chế một cửa liên thông trong lĩnh vực đầu tư theo phương thức đối tác công tư, đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Thừa Thiên Huế
- 2Quyết định 947/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính đối với các thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính sửa đổi trong các lĩnh vực: Đầu tư theo phương thức đối tác công tư; Đấu thầu thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Yên Bái
- 3Quyết định 567/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, bị bãi bỏ; quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực đầu tư theo phương thức đối tác công tư, đấu thầu thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Lai Châu
- 4Quyết định 1193/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực thành lập và hoạt động của doanh nghiệp, lĩnh vực đầu tư bằng vốn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA) và viện trợ không hoàn lại không thuộc hỗ trợ phát triển chính thức, lĩnh vực đấu thầu, lĩnh vực đầu tư theo phương thức đối tác công tư và lĩnh vực đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn
- 5Quyết định 1997/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực đấu thầu, lĩnh vực đầu tư theo phương thức đối tác công tư, đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư, Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã tỉnh Ninh Thuận
- 6Quyết định 349/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung lĩnh vực đầu tư theo phương thức đối tác công tư, đấu thầu thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Điện Biên
- 7Quyết định 960/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư thành phố Cần Thơ
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 5Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 6Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 7Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 8Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 9Quyết định 1271/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thực hiện theo cơ chế một cửa liên thông trong lĩnh vực đầu tư theo phương thức đối tác công tư, đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Thừa Thiên Huế
- 10Quyết định 947/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính đối với các thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính sửa đổi trong các lĩnh vực: Đầu tư theo phương thức đối tác công tư; Đấu thầu thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Yên Bái
- 11Quyết định 567/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, bị bãi bỏ; quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực đầu tư theo phương thức đối tác công tư, đấu thầu thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Lai Châu
- 12Quyết định 999/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bãi bỏ trong lĩnh vực đầu tư theo phương thức đối tác công tư, đấu thầu thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Lạng Sơn
- 13Quyết định 1193/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực thành lập và hoạt động của doanh nghiệp, lĩnh vực đầu tư bằng vốn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA) và viện trợ không hoàn lại không thuộc hỗ trợ phát triển chính thức, lĩnh vực đấu thầu, lĩnh vực đầu tư theo phương thức đối tác công tư và lĩnh vực đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn
- 14Quyết định 1997/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực đấu thầu, lĩnh vực đầu tư theo phương thức đối tác công tư, đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư, Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã tỉnh Ninh Thuận
- 15Quyết định 349/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung lĩnh vực đầu tư theo phương thức đối tác công tư, đấu thầu thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Điện Biên
- 16Quyết định 960/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư thành phố Cần Thơ
Quyết định 1100/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa liên thông lĩnh vực đầu tư theo phương thức đối tác công tư, đấu thầu thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Lạng Sơn
- Số hiệu: 1100/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 04/06/2021
- Nơi ban hành: Tỉnh Lạng Sơn
- Người ký: Dương Xuân Huyên
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 04/06/2021
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực