- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 3Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 4Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 5Quyết định 21/2019/QĐ-UBND về Quy chế xây dựng và quản lý, vận hành, khai thác, sử dụng Cổng dịch vụ công và Hệ thống thông tin một cửa điện tử tỉnh Quảng Bình
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1220/QĐ-UBND | Quảng Bình, ngày 16 tháng 5 năm 2022 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/04/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 21/2019/QĐ-UBND ngày 10/7/2019 của UBND tỉnh Quảng Bình ban hành Quy chế xây dựng và quản lý, vận hành, khai thác, sử dụng Cổng dịch vụ công và Hệ thống thông tin một cửa điện tử tỉnh Quảng Bình;
Theo đề nghị của Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Công văn số 935/KHĐT-VP ngày 27/4/2022 và đề nghị của Chánh văn phòng UBND tỉnh.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này năm (05) quy trình nội bộ liên thông giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực Đầu tư theo phương thức đối tác công tư, Đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND tỉnh, Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Quảng Bình.
Điều 2. Sở Kế hoạch và Đầu tư, Văn phòng UBND tỉnh có trách nhiệm lập Danh sách đăng ký tài khoản cho cán bộ, công chức, viên chức được phân công thực hiện các bước xử lý công việc quy định tại các quy trình nội bộ ban hành kèm theo Quyết định này, gửi Sở Thông tin và Truyền thông để thiết lập cấu hình điện tử; đồng thời tổ chức thực hiện việc cập nhật thông tin, dữ liệu về tình hình tiếp nhận, giải quyết hồ sơ, trả kết quả thủ tục hành chính lên Hệ thống thông tin một cửa điện tử theo quy định tại Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 4466/QĐ-UBND ngày 26/11/2020 của UBND tỉnh phê duyệt các quy trình nội bộ liên thông giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực Đầu tư theo hình thức đối tác công tư (PPP) thuộc phạm vi quản lý của UBND tỉnh Quảng Bình.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư, Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông, Giám đốc Trung tâm Hành chính công tỉnh và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| CHỦ TỊCH |
QUY TRÌNH NỘI BỘ LIÊN THÔNG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC ĐẦU TƯ THEO PHƯƠNG THỨC ĐỐI TÁC CÔNG TƯ, ĐẤU THẦU LỰA CHỌN NHÀ ĐẦU TƯ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND TỈNH, SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ TỈNH QUẢNG BÌNH
(Kèm theo Quyết định số 1220/QĐ-UBND ngày 16 tháng 5 năm 2022 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Bình)
DANH MỤC CÁC QUY TRÌNH NỘI BỘ LIÊN THÔNG
Số TT | Số hiệu | Tên TTHC liên thông | Số trang |
I | Lĩnh vực Đầu tư theo phương thức đối tác công tư |
| |
1 | 01-TĐ-LT | Thẩm định báo cáo nghiên cứu khả thi, quyết định phê duyệt dự án PPP do nhà đầu tư đề xuất | 02 |
2 | 02-TĐ-LT | Thẩm định nội dung điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư, phê duyệt điều chỉnh chủ trương đầu tư dự án PPP do nhà đầu tư đề xuất | 04 |
3 | 03-TĐ-LT | Thẩm định nội dung điều chỉnh báo cáo nghiên cứu khả thi, phê duyệt điều chỉnh dự án PPP do nhà đầu tư đề xuất | 06 |
II | Lĩnh vực Đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư |
| |
4 | 04-TĐ-LT | Phê duyệt Danh mục dự án đầu tư có sử dụng đất do nhà đầu tư đề xuất (đối với dự án không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư) | 08 |
5 | 05-TĐ-LT | Phê duyệt Danh mục dự án đầu tư có sử dụng đất do nhà đầu tư đề xuất (đối với dự án không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư) | 10 |
NỘI DUNG QUY TRÌNH NỘI BỘ LIÊN THÔNG TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
Áp dụng tại các cơ quan: UBND tỉnh, Văn phòng UBND tỉnh, Sở Kế hoạch và Đầu tư
Thứ tự công việc | Đối tượng thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Cán bộ tiếp nhận hồ sơ của Sở tại Trung tâm HCC | Công chức tại Bộ phận một cửa của Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm HCC kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quyết (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển Phòng Đấu thầu, thẩm định xử lý | 04 giờ làm việc |
Bước 2 | Lãnh đạo Phòng Đấu thầu, thẩm định | Lãnh đạo Phòng chuyển hồ sơ cho chuyên viên xử lý | 01 ngày làm việc |
Bước 3 | Chuyên viên Phòng Đấu thầu, thẩm định | Chuyên viên phụ trách xử lý hồ sơ, báo cáo Lãnh đạo Phòng trình Lãnh đạo Sở gửi hồ sơ lấy ý kiến thẩm định của cơ quan nhà nước có liên quan; theo dõi và tổng hợp ý kiến thẩm định của cơ quan nhà nước có liên quan, lập báo cáo thẩm định trình Lãnh đạo Phòng | 49 ngày làm việc và 02 giờ làm việc |
Bước 4 | Lãnh đạo Phòng Đấu thầu, thẩm định | Lãnh đạo Phòng xử lý, xem xét trình Lãnh đạo Sở | 03 ngày làm việc |
Bước 5 | Lãnh đạo Sở Kế hoạch và Đầu tư | Lãnh đạo Sở xem xét phê duyệt, chuyển hồ sơ cho chuyên viên xử lý. | 05 ngày làm việc |
Bước 6 | Chuyên viên Phòng Đấu thầu, thẩm định | Chuyên viên Phòng phối hợp với Bộ phận văn thư Sở vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển hồ sơ, kết quả liên thông cho Bộ phận một cửa của Sở tại Trung tâm HCC. | 04 giờ làm việc |
Bước 7 | Cán bộ tiếp nhận hồ sơ của Sở tại Trung tâm HCC | Cán bộ Bộ phận một cửa của Sở tại Trung tâm HCC chuyển hồ sơ liên thông cho Bộ phận một cửa của Văn phòng UBND tỉnh | 04 giờ làm việc |
Bước 8 | Cán bộ tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của Văn phòng UBND tỉnh | Bộ phận một cửa của Văn phòng UBND tỉnh tiếp nhận hồ sơ liên thông chuyển chuyên viên thụ lý. | 02 giờ làm việc |
Bước 9 | Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh | Chuyên viên phụ trách lĩnh vực của VP UBND tỉnh tiếp nhận và xử lý, trình Lãnh đạo Văn phòng và Lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, quyết định, chuyển kết quả liên thông cho Bộ phận một cửa | 14,5 ngày làm việc |
Bước 10 | Cán bộ tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của Văn phòng UBND tỉnh | Bộ phận một cửa của UBND tỉnh chuyển hồ sơ, kết quả liên thông cho Sở Kế hoạch và Đầu tư | 02 giờ làm việc |
Bước 11 | Cán bộ tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của Sở tại Trung tâm HCC | Công chức tiếp nhận hồ sơ của Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm HCC: - Xác nhận trên phần mềm kết quả TTHC đã có tại bộ phận một cửa; thông báo cho tổ chức, cá nhân đến nhận kết quả (hoặc trả qua dịch vụ bưu chính công ích), vào sổ giao nhận kết quả; thu phí, lệ phí (nếu có). - Chuyển kết quả xử lý cho bộ phận Văn thư và Phòng Đấu thầu, thẩm định | 02 giờ làm việc |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 75 ngày làm việc |
Áp dụng tại các cơ quan: UBND tỉnh, Văn phòng UBND tỉnh, Sở Kế hoạch và Đầu tư
Thứ tự công việc | Đối tượng thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Cán bộ tiếp nhận hồ sơ của Sở tại Trung tâm HCC | Công chức tại Bộ phận một cửa của Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm HCC kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quyết (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển Phòng Đấu thầu, thẩm định xử lý | 04 giờ làm việc |
Bước 2 | Lãnh đạo Phòng Đấu thầu, thẩm định | Lãnh đạo Phòng chuyển hồ sơ cho chuyên viên xử lý | 01 ngày làm việc |
Bước 3 | Chuyên viên Phòng Đấu thầu, thẩm định | Chuyên viên phụ trách xử lý hồ sơ, báo cáo Lãnh đạo Phòng trình Lãnh đạo Sở gửi hồ sơ lấy ý kiến thẩm định của cơ quan nhà nước có liên quan; theo dõi và tổng hợp ý kiến thẩm định của cơ quan nhà nước có liên quan, lập báo cáo thẩm định trình Lãnh đạo Phòng | 19 ngày làm việc và 02 giờ làm việc |
Bước 4 | Lãnh đạo Phòng Đấu thầu, thẩm định | Lãnh đạo Phòng xử lý, xem xét trình Lãnh đạo Sở | 03 ngày làm việc |
Bước 5 | Lãnh đạo Sở Kế hoạch và Đầu tư | Lãnh đạo Sở xem xét phê duyệt, chuyển hồ sơ cho chuyên viên xử lý. | 05 ngày làm việc |
Bước 6 | Chuyên viên Phòng Đấu thầu, thẩm định | Chuyên viên Phòng phối hợp với Bộ phận văn thư Sở vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển hồ sơ, kết quả liên thông cho Bộ phận một cửa của Sở tại Trung tâm HCC. | 04 giờ làm việc |
Bước 7 | Cán bộ tiếp nhận hồ sơ của Sở tại Trung tâm HCC | Cán bộ Bộ phận một cửa của Sở tại Trung tâm HCC chuyển hồ sơ liên thông cho Bộ phận một cửa của Văn phòng UBND tỉnh | 04 giờ làm việc |
Bước 8 | Cán bộ tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của Văn phòng UBND tỉnh | Bộ phận một cửa của Văn phòng UBND tỉnh tiếp nhận hồ sơ liên thông chuyển chuyên viên thụ lý. | Theo kỳ họp HĐND tỉnh |
Bước 9 | Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh | Chuyên viên phụ trách lĩnh vực của VP UBND tỉnh tiếp nhận và xử lý, trình Lãnh đạo Văn phòng và Lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, quyết định, chuyển kết quả liên thông cho Bộ phận một cửa | |
Bước 10 | Cán bộ tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của Văn phòng UBND tỉnh | Bộ phận một cửa của UBND tỉnh chuyển hồ sơ, kết quả liên thông cho Sở Kế hoạch và Đầu tư | |
Bước 11 | Cán bộ tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của Sở tại Trung tâm HCC | Công chức tiếp nhận hồ sơ của Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm HCC: - Xác nhận trên phần mềm kết quả TTHC đã có tại bộ phận một cửa; thông báo cho tổ chức, cá nhân đến nhận kết quả (hoặc trả qua dịch vụ bưu chính công ích), vào sổ giao nhận kết quả; thu phí, lệ phí (nếu có). - Chuyển kết quả xử lý cho bộ phận Văn thư và Phòng Đấu thầu, thẩm định | 02 giờ làm việc |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | Theo kỳ họp HĐND tỉnh |
Áp dụng tại các cơ quan: UBND tỉnh, Văn phòng UBND tỉnh, Sở Kế hoạch và Đầu tư
Thứ tự công việc | Đối tượng thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Cán bộ tiếp nhận hồ sơ của Sở tại Trung tâm HCC | Công chức tại Bộ phận một cửa của Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm HCC kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quyết (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển Phòng Đấu thầu, thẩm định xử lý | 04 giờ làm việc |
Bước 2 | Lãnh đạo Phòng Đấu thầu, thẩm định | Lãnh đạo Phòng chuyển hồ sơ cho chuyên viên xử lý | 01 ngày làm việc |
Bước 3 | Chuyên viên Phòng Đấu thầu, thẩm định | Chuyên viên phụ trách xử lý hồ sơ, báo cáo Lãnh đạo Phòng trình Lãnh đạo Sở gửi hồ sơ lấy ý kiến thẩm định của cơ quan nhà nước có liên quan; theo dõi và tổng hợp ý kiến thẩm định của cơ quan nhà nước có liên quan, lập báo cáo thẩm định trình Lãnh đạo Phòng | 49 ngày làm việc và 02 giờ làm việc |
Bước 4 | Lãnh đạo Phòng Đấu thầu, thẩm định | Lãnh đạo Phòng xử lý, xem xét trình Lãnh đạo Sở | 03 ngày làm việc |
Bước 5 | Lãnh đạo Sở Kế hoạch và Đầu tư | Lãnh đạo Sở xem xét phê duyệt, chuyển hồ sơ cho chuyên viên xử lý. | 05 ngày làm việc |
Bước 6 | Chuyên viên Phòng Đấu thầu, thẩm định | Chuyên viên Phòng phối hợp với Bộ phận văn thư Sở vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển hồ sơ, kết quả liên thông cho Bộ phận một cửa của Sở tại Trung tâm HCC. | 04 giờ làm việc |
Bước 7 | Cán bộ tiếp nhận hồ sơ của Sở tại Trung tâm HCC | Cán bộ Bộ phận một cửa của Sở tại Trung tâm HCC chuyển hồ sơ liên thông cho Bộ phận một cửa của Văn phòng UBND tỉnh | 04 giờ làm việc |
Bước 8 | Cán bộ tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của Văn phòng UBND tỉnh | Bộ phận một cửa của Văn phòng UBND tỉnh tiếp nhận hồ sơ liên thông chuyển chuyên viên thụ lý. | 02 giờ làm việc |
Bước 9 | Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh | Chuyên viên phụ trách lĩnh vực của VP UBND tỉnh tiếp nhận và xử lý, trình Lãnh đạo Văn phòng và Lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, quyết định, chuyển kết quả liên thông cho Bộ phận một cửa | 14,5 ngày làm việc |
Bước 10 | Cán bộ tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của Văn phòng UBND tỉnh | Bộ phận một cửa của UBND tỉnh chuyển hồ sơ, kết quả liên thông cho Sở Kế hoạch và Đầu tư | 02 giờ làm việc |
Bước 11 | Cán bộ tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của Sở tại Trung tâm HCC | Công chức tiếp nhận hồ sơ của Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm HCC: - Xác nhận trên phần mềm kết quả TTHC đã có tại bộ phận một cửa; thông báo cho tổ chức, cá nhân đến nhận kết quả (hoặc trả qua dịch vụ bưu chính công ích), vào sổ giao nhận kết quả; thu phí, lệ phí (nếu có). - Chuyển kết quả xử lý cho bộ phận Văn thư và Phòng Đấu thầu, thẩm định | 02 giờ làm việc |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 75 ngày làm việc |
Áp dụng tại các cơ quan: UBND tỉnh, Văn phòng UBND tỉnh, Sở Kế hoạch và Đầu tư
Thứ tự công việc | Đối tượng thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Cán bộ tiếp nhận hồ sơ của Sở tại Trung tâm HCC | Công chức tại Bộ phận một cửa của Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm HCC kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quyết (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển Phòng Đấu thầu, thẩm định xử lý | 04 giờ làm việc |
Bước 2 | Lãnh đạo Phòng Đấu thầu, thẩm định | Lãnh đạo Phòng chuyển hồ sơ cho chuyên viên xử lý | 1 ngày làm việc |
Bước 3 | Chuyên viên Phòng Đấu thầu, thẩm định | Chuyên viên phụ trách xử lý hồ sơ, báo cáo Lãnh đạo Phòng trình Lãnh đạo Sở gửi hồ sơ lấy ý kiến thẩm định của cơ quan nhà nước có liên quan; theo dõi và tổng hợp ý kiến thẩm định của cơ quan nhà nước có liên quan, lập báo cáo thẩm định trình Lãnh đạo Phòng | 19 ngày làm việc và 02 giờ làm việc |
Bước 4 | Lãnh đạo Phòng Đấu thầu, thẩm định | Lãnh đạo Phòng xử lý, xem xét trình Lãnh đạo Sở | 03 ngày làm việc |
Bước 5 | Lãnh đạo Sở Kế hoạch và Đầu tư | Lãnh đạo Sở xem xét phê duyệt, chuyển hồ sơ cho chuyên viên xử lý. | 05 ngày làm việc |
Bước 6 | Chuyên viên Phòng Đấu thầu, thẩm định | Chuyên viên Phòng phối hợp với Bộ phận văn thư Sở vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển hồ sơ, kết quả liên thông cho Bộ phận một cửa của Sở tại Trung tâm HCC. | 04 giờ làm việc |
Bước 7 | Cán bộ tiếp nhận hồ sơ của Sở tại Trung tâm HCC | Cán bộ Bộ phận một cửa của Sở tại Trung tâm HCC chuyển hồ sơ liên thông cho Bộ phận một cửa của Văn phòng UBND tỉnh | 04 giờ làm việc |
Bước 8 | Cán bộ tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của Văn phòng UBND tỉnh | Bộ phận một cửa của Văn phòng UBND tỉnh tiếp nhận hồ sơ liên thông chuyển chuyên viên thụ lý. | 02 giờ làm việc |
Bước 9 | Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh | Chuyên viên phụ trách lĩnh vực của VP UBND tỉnh tiếp nhận và xử lý, trình Lãnh đạo Văn phòng và Lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, quyết định, chuyển kết quả liên thông cho Bộ phận một cửa | 9,5 ngày làm việc |
Bước 10 | Cán bộ tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của Văn phòng UBND tỉnh | Bộ phận một cửa của UBND tỉnh chuyển hồ sơ, kết quả liên thông cho Sở Kế hoạch và Đầu tư | 02 giờ làm việc |
Bước 11 | Cán bộ tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của Sở tại Trung tâm HCC | Công chức tiếp nhận hồ sơ của Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm HCC: - Xác nhận trên phần mềm kết quả TTHC đã có tại bộ phận một cửa; thông báo cho tổ chức, cá nhân đến nhận kết quả (hoặc trả qua dịch vụ bưu chính công ích), vào sổ giao nhận kết quả; thu phí, lệ phí (nếu có). - Chuyển kết quả xử lý cho bộ phận Văn thư và Phòng Đấu thầu, thẩm định | 02 giờ làm việc |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 40 ngày làm việc |
Áp dụng tại các cơ quan: UBND tỉnh, Văn phòng UBND tỉnh, Sở Kế hoạch và Đầu tư
Thứ tự công việc | Đối tượng thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Cán bộ tiếp nhận hồ sơ của Sở tại Trung tâm HCC | Công chức tại Bộ phận một cửa của Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm HCC kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quyết (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển Phòng Đấu thầu, thẩm định xử lý | 04 giờ làm việc |
Bước 2 | Lãnh đạo Phòng Đấu thầu, thẩm định | Lãnh đạo Phòng chuyển hồ sơ cho chuyên viên xử lý | 1 ngày làm việc |
Bước 3 | Chuyên viên Phòng Đấu thầu, thẩm định | Chuyên viên phụ trách xử lý hồ sơ, báo cáo Lãnh đạo Phòng trình Lãnh đạo Sở gửi hồ sơ lấy ý kiến thẩm định của cơ quan nhà nước có liên quan; theo dõi và tổng hợp ý kiến thẩm định của cơ quan nhà nước có liên quan, lập báo cáo thẩm định trình Lãnh đạo Phòng | 19 ngày làm việc và 02 giờ làm việc |
Bước 4 | Lãnh đạo Phòng Đấu thầu, thẩm định | Lãnh đạo Phòng xử lý, xem xét trình Lãnh đạo Sở | 03 ngày làm việc |
Bước 5 | Lãnh đạo Sở Kế hoạch và Đầu tư | Lãnh đạo Sở xem xét phê duyệt, chuyển hồ sơ cho chuyên viên xử lý. | 05 ngày làm việc |
Bước 6 | Chuyên viên Phòng Đấu thầu, thẩm định | Chuyên viên Phòng phối hợp với Bộ phận văn thư Sở vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển hồ sơ, kết quả liên thông cho Bộ phận một cửa của Sở tại Trung tâm HCC. | 04 giờ làm việc |
Bước 7 | Cán bộ tiếp nhận hồ sơ của Sở tại Trung tâm HCC | Cán bộ Bộ phận một cửa của Sở tại Trung tâm HCC chuyển hồ sơ liên thông cho Bộ phận một cửa của Văn phòng UBND tỉnh | 04 giờ làm việc |
Bước 8 | Cán bộ tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của Văn phòng UBND tỉnh | Bộ phận một cửa của Văn phòng UBND tỉnh tiếp nhận hồ sơ liên thông chuyển chuyên viên thụ lý. | 02 giờ làm việc |
Bước 9 | Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh | Chuyên viên phụ trách lĩnh vực của VP UBND tỉnh tiếp nhận và xử lý, trình Lãnh đạo Văn phòng và Lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, quyết định, chuyển kết quả liên thông cho Bộ phận một cửa | 9,5 ngày làm việc |
Bước 10 | Cán bộ tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của Văn phòng UBND tỉnh | Bộ phận một cửa của UBND tỉnh chuyển hồ sơ, kết quả liên thông cho Sở Kế hoạch và Đầu tư | 02 giờ làm việc |
Bước 11 | Cán bộ tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của Sở tại Trung tâm HCC | Công chức tiếp nhận hồ sơ của Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung tâm HCC: - Xác nhận trên phần mềm kết quả TTHC đã có tại bộ phận một cửa; thông báo cho tổ chức, cá nhân đến nhận kết quả (hoặc trả qua dịch vụ bưu chính công ích), vào sổ giao nhận kết quả; thu phí, lệ phí (nếu có). - Chuyển kết quả xử lý cho bộ phận Văn thư và Phòng Đấu thầu, thẩm định | 02 giờ làm việc |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 40 ngày làm việc |
- 1Quyết định 4466/QĐ-UBND năm 2020 phê duyệt các quy trình nội bộ liên thông giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực Đầu tư theo hình thức đối tác công tư (PPP) thuộc phạm vi quản lý của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Bình
- 2Quyết định 70/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính liên thông trong lĩnh vực Đầu tư theo phương thức đối tác công tư thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Bình Định
- 3Quyết định 3013/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Đầu tư tại Việt Nam; Đầu tư theo phương thức đối tác công tư; Đấu thầu: lựa chọn nhà đầu tư thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh, Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Phú Thọ
- 4Quyết định 349/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung lĩnh vực đầu tư theo phương thức đối tác công tư, đấu thầu thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Điện Biên
- 5Quyết định 1221/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt quy trình nội bộ liên thông giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực đầu tư theo phương thức đối tác công tư thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh, Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Quảng Bình
- 6Quyết định 959/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt quy trình nội bộ thủ tục hành chính Lĩnh vực Đầu tư theo phương thức đối tác công tư, đấu thầu thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Vĩnh Long
- 7Quyết định 2416/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục 45 thủ tục hành chính mới lĩnh vực đầu tư tại Việt Nam thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Lào Cai
- 8Quyết định 1898/QĐ-UBND năm 2022 về quy định thực hiện thí điểm liên thông thủ tục hành chính lĩnh vực đăng ký đầu tư, đăng ký kinh doanh, môi trường, đất đai, xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư, Sở Xây dựng, Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Cà Mau
- 9Quyết định 18/2023/QĐ-UBND sửa đổi Quy định nội dung về đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư thực hiện dự án nhà ở xã hội không sử dụng vốn nhà nước trên địa bàn tỉnh Bắc Giang kèm theo Quyết định 51/2021/QĐ-UBND
- 10Quyết định 3828/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính các lĩnh vực: Đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư; lĩnh vực Đầu tư tại Việt Nam; lĩnh vực Đầu tư theo phương thức đối tác công tư; lĩnh vực Đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn; lĩnh vực Đầu tư bằng vốn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA) và viện trợ không hoàn lại không thuộc hỗ trợ phát triển chính thức thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư thành phố Hà Nội
- 11Kế hoạch 245/KH-UBND năm 2023 thực hiện Kết luận 761/KL-BKHĐT do tỉnh Tuyên Quang ban hành
- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 3Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 4Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 5Quyết định 21/2019/QĐ-UBND về Quy chế xây dựng và quản lý, vận hành, khai thác, sử dụng Cổng dịch vụ công và Hệ thống thông tin một cửa điện tử tỉnh Quảng Bình
- 6Quyết định 70/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính liên thông trong lĩnh vực Đầu tư theo phương thức đối tác công tư thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Bình Định
- 7Quyết định 3013/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Đầu tư tại Việt Nam; Đầu tư theo phương thức đối tác công tư; Đấu thầu: lựa chọn nhà đầu tư thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh, Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Phú Thọ
- 8Quyết định 349/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung lĩnh vực đầu tư theo phương thức đối tác công tư, đấu thầu thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Điện Biên
- 9Quyết định 1221/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt quy trình nội bộ liên thông giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực đầu tư theo phương thức đối tác công tư thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh, Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Quảng Bình
- 10Quyết định 959/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt quy trình nội bộ thủ tục hành chính Lĩnh vực Đầu tư theo phương thức đối tác công tư, đấu thầu thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Vĩnh Long
- 11Quyết định 2416/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục 45 thủ tục hành chính mới lĩnh vực đầu tư tại Việt Nam thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Lào Cai
- 12Quyết định 1898/QĐ-UBND năm 2022 về quy định thực hiện thí điểm liên thông thủ tục hành chính lĩnh vực đăng ký đầu tư, đăng ký kinh doanh, môi trường, đất đai, xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư, Sở Xây dựng, Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Cà Mau
- 13Quyết định 18/2023/QĐ-UBND sửa đổi Quy định nội dung về đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư thực hiện dự án nhà ở xã hội không sử dụng vốn nhà nước trên địa bàn tỉnh Bắc Giang kèm theo Quyết định 51/2021/QĐ-UBND
- 14Quyết định 3828/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính các lĩnh vực: Đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư; lĩnh vực Đầu tư tại Việt Nam; lĩnh vực Đầu tư theo phương thức đối tác công tư; lĩnh vực Đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn; lĩnh vực Đầu tư bằng vốn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA) và viện trợ không hoàn lại không thuộc hỗ trợ phát triển chính thức thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư thành phố Hà Nội
- 15Kế hoạch 245/KH-UBND năm 2023 thực hiện Kết luận 761/KL-BKHĐT do tỉnh Tuyên Quang ban hành
Quyết định 1220/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt quy trình nội bộ liên thông giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực Đầu tư theo phương thức đối tác công tư, Đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh, Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Quảng Bình
- Số hiệu: 1220/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 16/05/2022
- Nơi ban hành: Tỉnh Quảng Bình
- Người ký: Trần Thắng
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 16/05/2022
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực