ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 84/QĐ-UBND | Tuyên Quang, ngày 03 tháng 3 năm 2023 |
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ HIỆN TRẠNG RỪNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH TUYÊN QUANG NĂM 2022
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TUYÊN QUANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số Điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Lâm nghiệp ngày 15/11/2017;
Căn cứ Thông tư số 33/2018/TT-BNNPTNT ngày 16/11/2018 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định về điều tra, kiểm kê rừng và theo dõi diễn biến rừng;
Theo đề nghị của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 28/TTr-SNN ngày 24/02/2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố hiện trạng rừng trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang, đến 31/12/2022, như sau:
1. Diện tích có rừng 426.204,77 ha (bao gồm cả diện tích có rừng và rừng trồng chưa thành rừng).
- Rừng tự nhiên: 233.132,70 ha.
- Rừng trồng: 193.072,07 ha.
2. Diện tích đất có rừng đủ tiêu chuẩn để tính tỷ lệ che phủ là 382.625,75 ha, tỷ lệ che phủ là 65,21%.
(Chi tiết số liệu tại Biểu số 01, 02, 03, 04 kèm theo)
Điều 2. Tổ chức thực hiện
1. Ủy ban nhân dân huyện, thành phố tiếp tục theo dõi diễn biến rừng và thực hiện trách nhiệm quản lý nhà nước về lâm nghiệp theo quy định của Luật Lâm nghiệp.
2. Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn có trách nhiệm quản lý, khai thác cơ sở dữ liệu diễn biến rừng và cập nhật diễn biến rừng hàng năm trên địa bàn tỉnh.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; các Giám đốc Sở: Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Tài nguyên và Môi trường; Cục trưởng Cục Thống kê; Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện, thành phố; Chi cục Trưởng Chi cục Kiểm lâm; Thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH |
Biểu số 01: DIỆN TÍCH RỪNG VÀ DIỆN TÍCH CHƯA THÀNH RỪNG PHÂN THEO MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG NĂM 2022 TỈNH TUYÊN QUANG
(Kèm theo Quyết định số 84/QĐ-UBND ngày 03/03/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang)
TT | Phân loại rừng | Mã | Diện tích đầu kỳ | Diện tích thay đổi | Diện tích cuối kỳ | Đặc dụng | Phòng hộ |
| ||||||||||
Cộng | Vườn quốc gia | Khu dự trữ thiên nhiên | Khu bảo tồn loài sinh cảnh | Khu bảo vệ cảnh quan | Khu rừng nghiên cứu | Cộng | Đầu nguồn | Rừng bảo vệ nguồn nước | Rừng phòng hộ biên giới | Rừng chắn gió, chắn cát | Rừng chắn sóng, lấn biển | Sản xuất | ||||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) | (15) | (16) | (17) | (18) | (19) |
| TỔNG DIỆN TÍCH (gồm diện tích có rừng và rừng trồng chưa thành rừng) | 0000 | 426.042,45 | 162,32 | 426.204,77 | 45.584,80 | 6.128,43 | 35.399,35 |
| 4.057,02 |
| 115.189,01 | 115.189,01 |
|
|
|
| 265.430,96 |
A | DIỆN TÍCH CÓ RỪNG | 1000 | 382.649,12 | -23,37 | 382.625,75 | 45.425,97 | 6.120,76 | 35.251,03 |
| 4.054,18 |
| 114.504,04 | 114.504,04 |
|
|
|
| 222.695,38 |
I | RỪNG PHÂN THEO NGUỒN GỐC | 1100 | 382.649,12 | -23,37 | 382.625,75 | 45.425,97 | 6.120,76 | 35.251,03 |
| 4.054,18 |
| 114.504,04 | 114.504,04 |
|
|
|
| 222.695,38 |
1 | Rừng tự nhiên | 1110 | 233.170,65 | -37,95 | 233.132,70 | 42.932,56 | 5.152,77 | 34.580,00 |
| 3.199,79 |
| 101.204,98 | 101.204,98 |
|
|
|
| 88.995,16 |
| - Rừng nguyên sinh | 1111 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Rừng thứ sinh | 1112 | 233.170,65 | -37,95 | 233.132,70 | 42.932,56 | 5.152,77 | 34.580,00 |
| 3.199,79 |
| 101.204,98 | 101.204,98 |
|
|
|
| 88.995,16 |
2 | Rừng trồng | 1120 | 149.478,47 | 14,58 | 149.493,05 | 2.493,41 | 967,99 | 671,03 |
| 854,39 |
| 13.299,42 | 13.299,42 |
|
|
|
| 133.700,22 |
| - Trồng mới trên đất chưa có rừng | 1121 | 78.082,40 | -1.881,11 | 76.201,29 | 1.182,31 | 377,00 | 607,87 |
| 197,44 |
| 7.048,40 | 7.048,40 |
|
|
|
| 67.970,58 |
| - Trồng lại sau khi khai thác rừng trồng đã có | 1122 | 71.241,23 | 1.892,15 | 73.133,38 | 1.311,10 | 590,99 | 63,16 |
| 656,95 |
| 6.251,02 | 6.251,02 |
|
|
|
| 65.571,26 |
| - Tái sinh tự nhiên từ rừng trồng đã khai thác | 1123 | 154,84 | 3,54 | 158,38 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 158,38 |
| Trong đó: | 1124 | 1.320,85 | -17,87 | 1.302,98 |
|
|
|
|
|
| 99,98 | 99,98 |
|
|
|
| 1.203,00 |
| - Cây cao su | 1125 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Cây đặc sản | 1126 | 1.320,85 | -17,87 | 1.302,98 |
|
|
|
|
|
| 99,98 | 99,98 |
|
|
|
| 1.203,00 |
II | RỪNG PHÂN THEO KIỆN LẬP ĐỊA | 1200 | 382.649,12 | -23,37 | 382.625,75 | 45.425,97 | 6.120,76 | 35.251,03 |
| 4.045,18 |
| 114.504,40 | 114.504,40 |
|
|
|
| 222.695,38 |
1 | Rừng trên núi đất | 1210 | 301.583,84 | -37,15 | 301.546,69 | 21.858,47 | 6.120,76 | 11.766,53 |
| 3.971,18 |
| 72.180,67 | 72.180,67 |
|
|
|
| 207.507,55 |
2 | Rừng trên núi đá | 1220 | 81.065,28 | 13,78 | 81.079,06 | 23.567,50 |
| 23.484,50 |
| 83,00 |
| 42.323,73 | 42.323,73 |
|
|
|
| 15.187,83 |
3 | Rừng trên đất ngập nước | 1230 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Rừng ngập mặn | 1231 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Rừng trên đất phèn | 1232 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Rừng ngập nước ngọt | 1233 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 | Rừng trên cát | 1240 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III | RỪNG TỰ NHIÊN PHÂN THEO LOÀI CÂY | 1300 | 233.170,65 | -37,95 | 233.132,70 | 42.932,56 | 5.152,77 | 34.580,00 |
| 3.199,79 |
| 101.204,98 | 101.204,98 |
|
|
|
| 88.995,16 |
1 | Rừng gỗ tự nhiên | 1310 | 165.229,45 | -15,24 | 165.214,21 | 34.770,29 | 3.600,78 | 29.453,51 |
| 1.676,00 |
| 72.086,18 | 72.086,18 |
|
|
|
| 58.357,74 |
| - Rừng gỗ lá rộng thường xanh hoặc nửa rụng lá | 1311 | 165.229,45 | -15,24 | 165.214,21 | 34.770,29 | 3.600,78 | 29.453,51 |
| 1.676,00 |
| 72.086,18 | 72.086,18 |
|
|
|
| 58.357,74 |
| - Rừng gỗ lá rộng rụng lá | 1312 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Rừng gỗ lá kim | 1313 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Rừng gỗ hỗn giao lá rộng và lá kim | 1313 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Rừng tre nứa | 1320 | 13.731,28 | -17,67 | 13.713,61 | 1.225,47 | 118,29 | 976,34 |
| 130,84 |
| 4.558,39 | 4.558,39 |
|
|
|
| 7.929,75 |
| - Nứa | 1321 | 7.826,19 | -16,77 | 7.809,42 | 497,52 | 115,83 | 276,70 |
| 104,99 |
| 2.544,80 | 2.544,80 |
|
|
|
| 4.767,10 |
| - Vầu | 1322 | 1.878,95 | -0,87 | 1.878,08 | 10,80 |
| 10,80 |
|
|
| 768,38 | 768,38 |
|
|
|
| 1.098,90 |
| - Tre/luồng | 1323 | 499,31 |
| 499,31 |
|
|
|
|
|
| 77,95 | 77,95 |
|
|
|
| 421,36 |
| - Lồ ô | 1324 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Các loài khác | 1325 | 3.526,83 | -0,03 | 3.526,80 | 717,15 | 2,46 | 688,84 |
| 25,85 |
| 1.167,26 | 1.167,26 |
|
|
|
| 1.642,39 |
3 | Rừng hỗn giao gỗ và tre nứa | 1330 | 52.634,10 | -5,04 | 52.629,06 | 6.916,49 | 1.433,70 | 4.089,84 |
| 1.392,95 |
| 24.458,34 | 24.458,34 |
|
|
|
| 21.254,23 |
| - Gỗ là chính | 1331 | 37.612,02 | -2,13 | 37.609,89 | 5.388,82 | 1.433,70 | 3.005,39 |
| 1.392,95 |
| 16.999,14 | 16.999,14 |
|
|
|
| 15.221,93 |
| - Tre nứa là chính | 1332 | 15.022,08 | -2,91 | 15.019,17 | 1.527,67 | 60,49 | 1.084,45 |
| 382,73 |
| 7.459,20 | 7.459,20 |
|
|
|
| 6.032,30 |
4 | Rừng cau dừa | 1340 | 1.575,82 |
| 1.575,82 | 20,31 |
| 20,31 |
|
|
| 102,07 | 102,07 |
|
|
|
| 1.453,44 |
B | DIỆN TÍCH CHƯA THÀNH RỪNG | 2000 | 84.342,17 | -396,53 | 83.945,64 | 1.508,44 | 49,82 | 1.147,67 |
| 310,95 |
| 7.120,46 | 7.120,46 |
|
|
|
| 75.316,74 |
1 | Diện tích đã trồng chưa đạt tiêu chí thành rừng | 2010 | 43.393,33 | 185,69 | 43.579,02 | 158,83 | 7,67 | 148,32 |
| 2,84 |
| 684,61 | 684,61 |
|
|
|
| 42.735,58 |
2 | Diện tích khoanh nuôi tái sinh | 2020 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Diện tích khác | 2030 | 40.948,84 | -582,22 | 40.366,62 | 1.349,61 | 42,15 | 999,35 |
| 308,11 |
| 6.435,85 | 6.435,85 |
|
|
|
| 32.581,16 |
- Cột (4) Cột (5) = Cột (6) = Cột (7) Cột (13) Cột (19);
- Cột (5): mang giá trị âm (-) nếu diện tích giảm;
- Hàng 0000 = Hàng 1000 Hàng 2010;
- Hàng 1000 = Hàng 1100=Hàng 1200;
- Hàng 1110 = Hàng 1300;
- Cột (19): bao gồm diện tích rừng trồng, rừng tự nhiên quy hoạch là rừng sản xuất và diện tích rừng tự nhiên, rừng trồng ngoài quy hoạch lâm nghiệp.
Biểu số 02: DIỆN TÍCH RỪNG VÀ DIỆN TÍCH CHƯA THÀNH RỪNG PHÂN THEO CHỦ RỪNG VÀ TỔ CHỨC ĐƯỢC GIAO QUẢN LÝ NĂM 2022 TỈNH TUYÊN QUANG
(Kèm theo Quyết định số 84 /QĐ-UBND ngày 03/3/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang)
Đơn vị tính: ha
TT | Phân loại rừng | Mã | Tổng | BQL rừng ĐD | BQL rừng PH | Tổ chức kinh tế | Lực lượng vũ trang | Tổ chức KH&CN,ĐT, GD | Hộ gia đình, cá nhân trong nước | Cộng đồng dân cư | Doanh nghiệp đầu tư nước ngoài | UBND xã (chưa giao) |
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) |
| TỔNG DIỆN TÍCH (gồm diện tích có rừng và rừng trồng chưa thành rừng) | 0000 | 426.204,77 | 6.191,94 | 45.866,24 | 25.054,92 | 1.147,53 | 678,62 | 78.491,50 |
|
| 268.774,02 |
A | DIỆN TÍCH CÓ RỪNG | 1000 | 382.625,75 | 6.184,27 | 45.604,03 | 17.716,42 | 1.086,44 | 600,20 | 62.119,79 |
|
| 249.314,60 |
I | RỪNG PHÂN THEO NGUỒN GỐC | 1100 | 382.625,75 | 6.184,27 | 45.604,03 | 17.716,42 | 1.086,44 | 600,20 | 62.119,79 |
|
| 249.314,60 |
1 | Rừng tự nhiên | 1110 | 233.132,70 | 5.169,69 | 42.829,58 | 1.469,74 | 347,32 |
| 16.998,21 |
|
| 166.318,16 |
| - Rừng nguyên sinh | 1111 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Rừng thứ sinh | 1112 | 233.132,70 | 5.169,69 | 42.829,58 | 1.469,74 | 347,32 |
| 16.998,21 |
|
| 166.318,16 |
2 | Rừng trồng | 1120 | 149.493,05 | 1.014,58 | 2.774,45 | 16.246,68 | 739,12 | 600,20 | 45.121,58 |
|
| 82.996,44 |
| - Trồng mới trên đất chưa có rừng | 1121 | 76.201,29 | 400,98 | 2.593,64 | 4.577,48 | 357,17 | 104,90 | 23.386,19 |
|
| 44.780,93 |
| - Trồng lại sau khi khai thác rừng trồng đã có | 1122 | 73.133,38 | 613,60 | 180,81 | 11.550,57 | 381,95 | 495,30 | 21.722,26 |
|
| 38.188,89 |
| - Tái sinh tự nhiên từ rừng trồng đã khai thác | 1123 | 158,38 |
|
| 118,63 |
|
| 13,13 |
|
| 26,62 |
| Trong đó: | 1124 | 1.302,98 |
| 79,27 | 6,51 |
|
| 780,97 |
|
| 436,23 |
| - Cây cao su | 1125 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Cây đặc sản | 1126 | 1.302,98 |
| 79,27 | 6,51 |
|
| 780,97 |
|
| 436,23 |
II | RỪNG PHÂN THEO KIỆN LẬP ĐỊA | 1200 | 382.625,75 | 6.184,27 | 45.604,03 | 17.716,42 | 1.086,44 | 600,20 | 62.119,79 |
|
| 249.314,60 |
1 | Rừng trên núi đất | 1210 | 301.546,69 | 6.184,27 | 24.651,17 | 17.624,12 | 933,11 | 600,20 | 60.279,43 |
|
| 191.274,39 |
2 | Rừng trên núi đá | 1220 | 81.079,06 |
| 20.952,86 | 92,30 | 153,33 |
| 1.840,36 |
|
| 58.040,21 |
3 | Rừng trên đất ngập nước | 1230 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Rừng ngập mặn | 1231 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Rừng trên đất phèn | 1232 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Rừng ngập nước ngọt | 1233 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 | Rừng trên cát | 1240 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III | RỪNG TỰ NHIÊN PHÂN THEO LOÀI CÂY | 1300 | 233.132,70 | 5.169,69 | 42.829,58 | 1.469,74 | 347,32 |
| 16.998,21 |
|
| 166.318,16 |
1 | Rừng gỗ tự nhiên | 1310 | 165.214,21 | 3.601,84 | 29.742,09 | 978,17 | 304,14 |
| 9.352,59 |
|
| 121.235,38 |
| - Rừng gỗ lá rộng thường xanh hoặc nửa rụng lá | 1311 | 165.214,21 | 3.601,84 | 29.742,09 | 978,17 | 304,14 |
| 9.352,59 |
|
| 121.235,38 |
| - Rừng gỗ lá rộng rụng lá | 1312 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Rừng gỗ lá kim | 1313 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Rừng gỗ hỗn giao lá rộng và lá kim | 1313 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Rừng tre nứa | 1320 | 13.713,61 | 130,22 | 1.038,76 | 110,96 |
|
| 1.880,51 |
|
| 10.553,16 |
| - Nứa | 1321 | 7.809,42 | 127,76 | 494,01 | 95,82 |
|
| 1.387,61 |
|
| 5.704,22 |
| - Vầu | 1322 | 1.878,08 |
| 502,40 |
|
|
| 290,25 |
|
| 1.085,43 |
| - Tre/luồng | 1323 | 499,31 |
| 0,48 |
|
|
| 89,81 |
|
| 409,02 |
| - Lồ ô | 1324 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Các loài khác | 1325 | 3.526,80 | 2,46 | 41,87 | 15,14 |
|
| 112,84 |
|
| 3.354,49 |
3 | Rừng hỗn giao gỗ và tre nứa | 1330 | 52.629,06 | 1.437,63 | 11.957,40 | 380,61 | 43,18 |
| 5.087,54 |
|
| 33.722,70 |
| - Gỗ là chính | 1331 | 37.609,89 | 1.373,47 | 11.659,27 | 209,76 |
|
| 4.034,14 |
|
| 20.333,25 |
| - Tre nứa là chính | 1332 | 15.019,17 | 64,16 | 298,13 | 170,85 | 43,18 |
| 1.053,40 |
|
| 13.389,45 |
4 | Rừng cau dừa | 1340 | 1.575,82 |
| 91,33 |
|
|
| 677,57 |
|
| 806,92 |
B | DIỆN TÍCH CHƯA THÀNH RỪNG | 2000 | 83.945,64 | 49,87 | 1.644,07 | 9.651,48 | 120,11 | 108,17 | 25.272,23 |
|
| 47.099,71 |
1 | Diện tích đã trồng chưa đạt tiêu chí thành rừng | 2010 | 43.579,02 | 7,67 | 262,21 | 7.338,50 | 61,09 | 78,42 | 16.371,71 |
|
| 19.459,42 |
2 | Diện tích khoanh nuôi tái sinh | 2020 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Diện tích khác | 2030 | 40.366,62 | 42,20 | 1.381,86 | 2.312,98 | 59,02 | 29,75 | 8.900,52 |
|
| 27.640,29 |
Ghi chú:
| Từ viết tắt trong biểu: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - UBND: Ủy ban nhân dân |
|
|
|
| - Hàng 0000 = Hàng 1000 Hàng 2010; |
|
|
| |||
| - BQL: Ban quản lý; |
|
|
|
| - Hàng 1000 = Hàng 1100=Hàng 1200 |
|
|
| |||
| - ĐD: Đặc dụng |
|
|
|
| - Hàng 1110 = Hàng 1300 |
|
|
|
| ||
| - PH: Phòng hộ; |
|
|
|
| - Cột (4) = Cột (6) của Biểu số 01 |
|
|
|
|
Biểu số 03: TỔNG HỢP TỶ LỆ CHE PHỦ RỪNG NĂM 2022 TỈNH TUYÊN QUANG
(Kèm theo Quyết định số 84/QĐ-UBND ngày 03/3/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang)
Đơn vị tính: diện tích (ha); Tỷ lệ che phủ rừng (%)
TT | Tên đơn vị | Tổng diện tích tự nhiên | Tổng diện tích có rừng | Rừng tự nhiên | Rừng trồng | Phân loại theo mục đích sử dụng | Tỷ lệ che phủ rừng | ||||
Diện tích rừng trồng đã thành rừng | Diện tích rừng trồng chưa thành rừng | Tổng cộng | Đặc dụng | Phòng hộ | Sản xuất | ||||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) |
1 | Huyện Chiêm Hóa | 114.624,25 | 77.772,03 | 53.784,06 | 23.987,97 | 12.784,54 | 90.556,57 | 9.135,26 | 19.072,49 | 62.348,82 | 67,85 |
2 | Huyện Hàm Yên | 90.054,61 | 52.991,68 | 19.114,43 | 33.877,25 | 8.446,93 | 61.438,61 | 5.269,85 | 8.070,94 | 48.097,82 | 58,84 |
3 | Huyện Lâm Bình | 91.754,76 | 72.427,56 | 67.726,40 | 4.701,16 | 4.369,90 | 76.797,46 |
| 48.346,36 | 28.451,10 | 78,94 |
4 | Huyện Na Hang | 86.353,73 | 67.723,73 | 59.509,68 | 8.214,05 | 4.069,33 | 71.793,06 | 21.239,17 | 21.049,56 | 29.504,33 | 78,43 |
5 | Huyện Sơn Dương | 78.795,13 | 40.666,70 | 12.925,46 | 27.741,24 | 3.782,33 | 44.449,03 | 9.828,30 | 3.715,88 | 30.904,85 | 51,61 |
6 | Huyện Yên Sơn | 106.773,79 | 65.233,83 | 18.666,80 | 46.567,03 | 9.353,34 | 74.587,17 | 112,22 | 13.697,09 | 60.777,86 | 61,10 |
7 | Thành phố Tuyên Quang | 18.438,36 | 5.810,22 | 1.405,87 | 4.404,35 | 772,65 | 6.582,87 |
| 1.236,69 | 5.346,18 | 31,51 |
Toàn tỉnh | 586.794,63 | 382.625,75 | 233.132,70 | 149.493,05 | 43.579,02 | 426.204,77 | 45.584,80 | 115.189,01 | 265.430,96 | 65,21 |
Ghi chú:
- Cột 4 = Cột (5) Cột (6)
- Cột (8) = Cột (9) Cột (10) Cột (11) = Cột (5 6 7)
- Cột (12) = [Cột (4)/Cột (3)] * 100
Biểu số 04: TỔNG HỢP DIỄN BIẾN DIỆN TÍCH RỪNG VÀ DIỆN TÍCH CHƯA THÀNH RỪNG THEO CÁC NGUYÊN NHÂN NĂM 2022 TỈNH TUYÊN QUANG
(Kèm theo Quyết định số 84 /QĐ-UBND ngày 03/3/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang)
Đơn vị tính: ha
TT | Phân loại rừng | Mã | Diện tích thay đổi | Trồng rừng | Rừng trồng đủ tiêu chí thành rừng | Khoanh nuôi tái sinh đủ tiêu chí thành rừng | Khai thác rừng | Cháy rừng | Phá rừng trái pháp luật, lấn chiếm rừng | Chuyển mục đích sử dụng | Thay đổi do sâu bệnh hại rừng, lốc xoáy, hạn hán, lũ lụt, sạt lở, ... | Nguyên nhân khác |
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) |
| TỔNG DIỆN TÍCH THAY ĐỔI (gồm diện tích có rừng và rừng trồng chưa thành rừng) | 0000 | 162,32 | 11.156,94 |
|
| -10.638,75 |
| -38,11 | -7,28 | -0,61 | -309,87 |
A | DIỆN TÍCH CÓ RỪNG | 1000 | -23,37 |
| 10.853,05 |
| -10.638,75 |
| -38,11 | -7,28 | -0,61 | -191,67 |
I | RỪNG PHÂN THEO NGUỒN GỐC | 1100 | -23,37 |
| 10.853,05 |
| -10.638,75 |
| -38,11 | -7,28 | -0,61 | -191,67 |
1 | Rừng tự nhiên | 1110 | -37,95 |
|
|
|
|
| -38,11 |
| -0,61 | 0,77 |
| - Rừng nguyên sinh | 1111 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Rừng thứ sinh | 1112 | -37,95 |
|
|
|
|
| -38,11 |
| -0,61 | 0,77 |
2 | Rừng trồng | 1120 | 14,58 |
| 10.853,05 |
| -10.638,75 |
|
| -7,28 |
| -192,44 |
| - Trồng mới trên đất chưa có rừng | 1121 | -1.881,11 |
| 3.442,91 |
| -5.161,33 |
|
| -6,72 |
| -155,97 |
| - Trồng lại sau khi khai thác rừng trồng đã có | 1122 | 1.892,15 |
| 7.401,76 |
| -5.472,58 |
|
| -0,56 |
| -36,47 |
| - Tái sinh tự nhiên từ rừng trồng đã khai thác | 1123 | 3,54 |
| 8,38 |
| -4,84 |
|
|
|
|
|
| Trong đó: | 1124 | -17,87 |
| 12,97 |
| -30,84 |
|
|
|
|
|
| - Cây cao su | 1125 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Cây đặc sản | 1126 | -17,87 |
| 12,97 |
| -30,84 |
|
|
|
|
|
II | RỪNG PHÂN THEO KIỆN LẬP ĐỊA | 1200 | -23,37 |
| 10.853,05 |
| -10.638,75 |
| -38,11 | -7,28 | -0,61 | -191,67 |
1 | Rừng trên núi đất | 1210 | -37,15 |
| 10.809,16 |
| -10.610,29 |
| -38,07 | -7,15 |
| -190,80 |
2 | Rừng trên núi đá | 1220 | 13,78 |
| 43,89 |
| -28,46 |
| -0,04 | -0,13 | -0,61 | -0,87 |
3 | Rừng trên đất ngập nước | 1230 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Rừng ngập mặn | 1231 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Rừng trên đất phèn | 1232 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Rừng ngập nước ngọt | 1233 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 | Rừng trên cát | 1240 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III | RỪNG TỰ NHIÊN PHÂN THEO LOÀI CÂY | 1300 | -37,95 |
|
|
|
|
| -38,11 |
| -0,61 | 0,77 |
1 | Rừng gỗ tự nhiên | 1310 | -15,24 |
|
|
|
|
| -16,96 |
| -0,61 | 2,33 |
| - Rừng gỗ lá rộng thường xanh hoặc nửa rụng lá | 1311 | -15,24 |
|
|
|
|
| -16,96 |
| -0,61 | 2,33 |
| - Rừng gỗ lá rộng rụng lá | 1312 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Rừng gỗ lá kim | 1313 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Rừng gỗ hỗn giao lá rộng và lá kim | 1313 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Rừng tre nứa | 1320 | -17,67 |
|
|
|
|
| -17,05 |
|
| -0,62 |
| - Nứa | 1321 | -16,77 |
|
|
|
|
| -16,15 |
|
| -0,62 |
| - Vầu | 1322 | -0,87 |
|
|
|
|
| -0,87 |
|
|
|
| - Tre/luồng | 1323 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Lồ ô | 1324 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Các loài khác | 1325 | -0,03 |
|
|
|
|
| -0,03 |
|
|
|
3 | Rừng hỗn giao gỗ và tre nứa | 1330 | -5,04 |
|
|
|
|
| -4,10 |
|
| -0,94 |
| - Gỗ là chính | 1331 | -2,13 |
|
|
|
|
| -1,19 |
|
| -0,94 |
| - Tre nứa là chính | 1332 | -2,91 |
|
|
|
|
| -2,91 |
|
|
|
4 | Rừng cau dừa | 1340 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B | DIỆN TÍCH CHƯA THÀNH RỪNG | 2000 | -396,53 |
| -10.853,05 |
| 10.638,75 |
| 38,11 | -97,59 | 0,61 | -123,36 |
1 | Diện tích đã trồng chưa đạt tiêu chí thành rừng | 2010 | 185,69 | 11.156,94 | -10.853,05 |
|
|
|
|
|
| -118,20 |
2 | Diện tích khoanh nuôi tái sinh | 2020 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Diện tích khác | 2030 | -582,22 | -11.156,94 |
|
| 10.638,75 |
| 38,11 | -97,59 | 0,61 | -5,16 |
Ghi chú:
- Hàng 0000 = Hàng 1000 Hàng 2010;
- Hàng 1000 = Hàng 1100=Hàng 1200
- Cột (4) = Cột (5) của Biểu số 01;
- Cột (4) = Cột (5) ... Cột (13)
- Diện tích rừng giảm thể hiện số âm
- 1Quyết định 359/QĐ-UBND năm 2023 công bố hiện trạng rừng tỉnh Thừa Thiên Huế năm 2022
- 2Quyết định 265/QĐ-UBND năm 2023 công bố hiện trạng rừng tỉnh Trà Vinh năm 2022
- 3Quyết định 105/QĐ-UBND năm 2023 công bố hiện trạng rừng trên địa bàn tỉnh Ninh Bình năm 2022
- 4Quyết định 348/QĐ-UBND năm 2023 công bố hiện trạng rừng tỉnh Sơn La năm 2022
- 5Quyết định 790/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt, công bố hiện trạng rừng tỉnh Thanh Hóa năm 2022
- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Luật Lâm nghiệp 2017
- 3Thông tư 33/2018/TT-BNNPTNT về điều tra, kiểm kê và theo dõi diễn biến rừng do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 4Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 5Quyết định 359/QĐ-UBND năm 2023 công bố hiện trạng rừng tỉnh Thừa Thiên Huế năm 2022
- 6Quyết định 265/QĐ-UBND năm 2023 công bố hiện trạng rừng tỉnh Trà Vinh năm 2022
- 7Quyết định 105/QĐ-UBND năm 2023 công bố hiện trạng rừng trên địa bàn tỉnh Ninh Bình năm 2022
- 8Quyết định 348/QĐ-UBND năm 2023 công bố hiện trạng rừng tỉnh Sơn La năm 2022
- 9Quyết định 790/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt, công bố hiện trạng rừng tỉnh Thanh Hóa năm 2022
Quyết định 84/QĐ-UBND năm 2023 công bố hiện trạng rừng trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang năm 2022
- Số hiệu: 84/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 03/03/2023
- Nơi ban hành: Tỉnh Tuyên Quang
- Người ký: Nguyễn Thế Giang
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 03/03/2023
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực