CHỦ TỊCH NƯỚC | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1153/QĐ-CTN | Hà Nội, ngày 03 tháng 7 năm 2019 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CHO THÔI QUỐC TỊCH VIỆT NAM
CHỦ TỊCH
NƯỚC CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Căn cứ Điều 88 và Điều 91 Hiến pháp nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam;
Căn cứ Luật Quốc tịch Việt Nam năm 2008;
Xét đề nghị của Chính phủ tại Tờ trình số 244/TTr-CP ngày 03/6/2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 13 công dân hiện đang cư trú tại Hàn Quốc (có danh sách kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực từ ngày ký.
Thủ tướng Chính phủ, Bộ trưởng Bộ Tư pháp, Chủ nhiệm Văn phòng Chủ tịch nước và các công dân có tên trong Danh sách chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
DANH SÁCH
CÔNG DÂN VIỆT NAM HIỆN CƯ TRÚ TẠI HÀN QUỐC ĐƯỢC CHO THÔI QUỐC TỊCH VIỆT NAM
(Kèm theo Quyết định số 1153/QĐ-CTN ngày 03 tháng 7 năm 2019 của Chủ tịch nước)
1. | Ngô Thị Là, sinh ngày 12/9/1983 tại Hải Phòng Hiện trú tại: 278 Bangchuk-ri, Ganghyeon-myeon, Yangyang-gun, Gangwon-do, Hàn Quốc Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Thôn Xuân La, xã Thanh Sơn, huyện Kiến Thụy, tp. Hải Phòng | Giới tính: Nữ |
2. | Chu Văn Lộc, sinh ngày 21/4/1986 tại Bắc Ninh Hiện trú tại: 75 Mayu-ro, 20beon-gil, Siheung-si, Gyeonggi-do, Hàn Quốc Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Thôn Cầu Gạo, xã Yên Phụ, huyện Yên Phong, tỉnh Bắc Ninh | Giới tính: Nam |
3. | Nguyễn Thảo Yến, sinh ngày 19/4/1989 tại Hải Dương Hiện trú tại: 31 Sosa-ro, 300beon-gil, Bucheon-si, Gyeonggi-do, Hàn Quốc Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Phường Văn An, tp. Chí Linh, tỉnh Hải Dương | Giới tính: Nữ |
4. | Hoàng Văn Ngại, sinh ngày 07/10/1990 tại Nghệ An Hiện trú tại: 190-36 Moraejae-ro, Doan-myeon, Jungpyeong-gun, Chungcheongbuk-do, Hàn Quốc Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã Phúc Thọ, huyện Nghi Lộc, tỉnh Nghệ An | Giới tính: Nam |
5. | Nguyễn Thị Kim Thi, sinh ngày 22/5/1995 tại Cần Thơ Hiện trú tại: 166 Youngun-ro, Sangdang-gu, Cheongju-si, Chungcheongbuk-do, Hàn Quốc Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Phường Trung Kiên, quận Thốt Nốt, tp. Cần Thơ | Giới tính: Nữ |
6. | Nguyễn Thị Thúy Hoa, sinh ngày 16/12/1990 tại Hải Phòng Hiện trú tại: 5 Banji-ro, 32beon-gil, Seongsan-gu, Changwon-si, Gyeongsangnam-do, Hàn Quốc Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã Trường Sơn, huyện An Lão, tp. Hải Phòng | Giới tính: Nữ |
7. | Đỗ Huyền Trang, sinh ngày 13/5/1997 tại Nam Định Hiện trú tại: 124-9 Chungri-gil, Samsan-myeon, Haenam-gun, Jeollanam-do, Hàn Quốc Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Thị trấn Yên Định, huyện Hải Hậu, tỉnh Nam Định | Giới tính: Nữ |
8. | Dương Thị Thùy, sinh ngày 20/6/1989 tại Hải Dương Hiện trú tại: Namchondong-ro 35beon-gil 9-5 Namdong-gu, Incheon Gwangyeok-si, Hàn Quốc Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã Hợp Tiến, huyện Nam Sách, tỉnh Hải Dương | Giới tính: Nữ |
9. | An Thị Thu Trang, sinh ngày 01/4/1992 tại Hòa Bình Hiện trú tại: 25 Hoguk-ro, 481beon-gil, Soheul-eup, Pocheon-si, Gyeonggi-do, Hàn Quốc Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã Tân Hòa, thị xã Hòa Bình, tỉnh Hòa Bình | Giới tính: Nữ |
10. | Nguyễn Thị Ngọc Vàng, sinh ngày 02/8/1999 tại Hậu Giang Hiện trú tại: 350-9, Gayasan-ro, Yaro-myeon, Hapcheon-gun, Gyeongsangnam-do, Hàn Quốc Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Thị trấn Ngã Sáu, huyện Châu Thành, tỉnh Hậu Giang | Giới tính: Nữ |
11. | Quách Hải Đăng, sinh ngày 16/12/1998 tại Đồng Nai Hiện trú tại: 24 Seongsan-gil, Gamgog-myeon, Jeong-eub-si, Jeollabuk-do, Hàn Quốc Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã Bảo Vinh, thị xã Long Khánh, tỉnh Đồng Nai | Giới tính: Nam |
12. | Lê Thị Tươi, sinh ngày 06/11/1991 tại Quảng Ninh Hiện trú tại: 263-32, Daegasan-ro, Modong-myeon, Sangju-si, Gyeongsangbuk-do, Hàn Quốc Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Phường Phong Hải, thị xã Yên Hưng, tỉnh Quảng Ninh | Giới tính: Nữ |
13. | Vũ Mạnh Dũng, sinh ngày 05/01/2000 tại Hải Phòng Hiện trú tại: 37 Taehwa 8-gil, Andong-si, Gyeongsangbuk-do, Hàn Quốc Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã Hùng Thắng, huyện Tiên Lãng, tp. Hải Phòng. | Giới tính: Nam |
- 1Quyết định 347/QĐ-CTN năm 2019 về cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 27 công dân hiện đang cư trú tại Hàn Quốc do Chủ tịch nước ban hành
- 2Quyết định 643/QĐ-CTN năm 2019 về cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 36 công dân hiện đang cư trú tại Hàn Quốc do Chủ tịch nước ban hành
- 3Quyết định 729/QĐ-CTN năm 2019 về cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 36 công dân hiện đang cư trú tại Hàn Quốc do Chủ tịch nước ban hành
- 4Quyết định 1149/QĐ-CTN năm 2019 về cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 57 công dân hiện đang cư trú tại Hàn Quốc do Chủ tịch nước ban hành
- 5Quyết định 17/QĐ-CTN năm 2020 về cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 62 công dân hiện đang cư trú tại Hàn Quốc do Chủ tịch nước ban hành
- 1Luật Quốc tịch Việt Nam 2008
- 2Hiến pháp 2013
- 3Quyết định 347/QĐ-CTN năm 2019 về cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 27 công dân hiện đang cư trú tại Hàn Quốc do Chủ tịch nước ban hành
- 4Quyết định 643/QĐ-CTN năm 2019 về cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 36 công dân hiện đang cư trú tại Hàn Quốc do Chủ tịch nước ban hành
- 5Quyết định 729/QĐ-CTN năm 2019 về cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 36 công dân hiện đang cư trú tại Hàn Quốc do Chủ tịch nước ban hành
- 6Quyết định 1149/QĐ-CTN năm 2019 về cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 57 công dân hiện đang cư trú tại Hàn Quốc do Chủ tịch nước ban hành
- 7Quyết định 17/QĐ-CTN năm 2020 về cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 62 công dân hiện đang cư trú tại Hàn Quốc do Chủ tịch nước ban hành
Quyết định 1153/QĐ-CTN năm 2019 về cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 13 công dân hiện đang cư trú tại Hàn Quốc do Chủ tịch nước ban hành
- Số hiệu: 1153/QĐ-CTN
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 03/07/2019
- Nơi ban hành: Chủ tịch nước
- Người ký: Đặng Thị Ngọc Thịnh
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Từ số 555 đến số 556
- Ngày hiệu lực: 03/07/2019
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực