- 1Luật giao thông đường bộ 2008
- 2Thông tư 49/2012/TT-BGTVT về Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về Bến xe khách do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 3Nghị định 86/2014/NĐ-CP về kinh doanh và điều kiện kinh doanh vận tải bằng xe ô tô
- 4Thông tư 63/2014/TT-BGTVT quy định về tổ chức, quản lý hoạt động vận tải hành khách, vận tải hàng hóa bằng xe ô tô và dịch vụ hỗ trợ vận tải đường bộ do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 5Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 6Thông tư 60/2015/TT-BGTVT sửa đổi Thông tư 63/2014/TT-BGTVT quy định về tổ chức, quản lý hoạt động kinh doanh vận tải bằng xe ô tô và dịch vụ hỗ trợ vận tải đường bộ do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 7Thông tư 73/2015/TT-BGTVT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về Bến xe khách Sửa đổi lần 1 năm 2015 do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 8Quyết định 411/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Quy hoạch tuyến vận tải khách cố định nội tỉnh đường bộ đến năm 2020 trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 346/QĐ-UBND | Tuyên Quang, ngày 03 tháng 10 năm 2017 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TUYÊN QUANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật giao thông đường bộ ngày 13 tháng 11 năm 2008;
Căn cứ Nghị định số 86/2014/NĐ-CP ngày 10/9/2014 của Chính phủ về kinh doanh và điều kiện kinh doanh vận tải bằng xe ô tô;
Căn cứ các Thông tư của Bộ Giao thông vận tải: Số 63/2014/TT-BGTVT ngày 07/11/2014 quy định về tổ chức, quản lý hoạt động vận tải bằng xe ô tô và dịch vụ hỗ trợ vận tải đường bộ; số 60/2015/TT-BGTVT ngày 02/11/2015 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 63/2014/TT-BGTVT ngày 07/11/2014 quy định về tổ chức, quản lý hoạt động vận tải bằng xe ô tô và dịch vụ hỗ trợ vận tải đường bộ; số 49/2012/TT-BGTVT ngày 12/12/2012 ban hành quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về bến xe khách; số 73/2015/TT-BGTVT ngày 11/11/2015 ban hành quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về bến xe khách sửa đổi lần 1 năm 2015;
Căn cứ Quyết định số 411/QĐ-UBND ngày 02/12/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang phê duyệt quy hoạch tuyến vận tải khách cố định nội tỉnh đường bộ đến năm 2020 trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Giao thông vận tải Tuyên Quang tại Tờ trình số 74/TTr-SGTVT ngày 12/9/2017,
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1. Phê duyệt điều chỉnh, bổ sung quy hoạch tuyến vận tải hành khách cố định nội tỉnh đến năm 2020 trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang, như sau:
1. Bổ sung mã số tuyến vào danh mục tuyến vận tải hành khách.
- Từ bến xe thành phố Tuyên Quang đi các xã: Kiến Thiết, Yên Thuận, Thượng Lâm, Xuân Lập;
- Từ bến xe Chiêm Hóa đi các xã: Hồng Quang, Bình An;
- Từ bến xe Na Hang đi xã Thượng Giáp.
- Bến xe Hàm Yên đi xã Lăng Can;
- Từ bến xe Chiêm Hóa đi các xã: Lăng Can, Thổ Bình, Thượng Lâm, Trung Hà; Phúc Yên;
- Từ bến xe Na Hang đi các xã: Lăng Can, Yên Hoa;
- Bến xe thành phố Tuyên Quang đi xã Mỹ Bằng.
(Chi tiết có biểu số 01, 02 kèm theo)
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký;
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Giao thông vận tải; Thủ trưởng các sở, ngành, đơn vị có liên quan và Chủ tịch UBND các huyện, thành phố chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH |
BỔ SUNG MÃ SỐ TUYẾN VÀ CHỈNH TĂNG LƯU LƯỢNG XE XUẤT BẾN MỘT SỐ TUYẾN ĐANG KHAI THÁC ĐƯA VÀO QUY HOẠCH TUYẾN VẬN TẢI KHÁCH CỐ ĐỊNH NỘI TỈNH ĐẾN NĂM 2020
(Kèm theo Quyết định số 346/QĐ-UBND ngày 3/10/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang)
STT | Mã số tuyến | Tên tuyến vận tải hành khách cố định nội tỉnh | Hành trình chạy xe chính (dùng cho cả hai chiều đi và chiều ngược lại <=>) | Cự ly tuyến (km) | Lưu lượng QH (xe xuất bến/tháng) | Phân Loại Tuyến QH | |||
Huyện nơi đi/đến (và ngược lại | Huyện nơi đi/đến (và ngược lại | Bến xe nơi đi/đến (và ngược lại | Bến xe nơi đi/đến (và ngược lại | ||||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 |
1 | 22.1150.A | Thành phố Tuyên Quang | Sơn Dương | Thành phố Tuyên Quang | Xã Hồng Lạc | (A) Bến xe thành phố Tuyên Quang- Cầu Nông Tiến - QL37-ĐT 186- xã Hồng Lạc | 85 | 60 | Tuyến đang khai thác |
2 | 22.1150.A | Thành phố Tuyên Quang | Sơn Dương | Thành phố Tuyên Quang | Xã Tân Trào | (A) Bến xe thành phố Tuyên Quang- Cầu Nông Tiến - QL37- QL2C - xã Tân Trào | 55 | 60 | Tuyến đang khai thác |
3 | 22.1173.A | Thành phố Tuyên Quang | Yên Sơn | Thành phố Tuyên Quang | Xã Hùng Lợi | (A) Bến xe thành phố Tuyên Quang- Cầu Nông Tiến - QL37- QL2C - xã Hùng Lợi | 45 | 60 | Tuyến đang khai thác |
4 | 22.1186.A | Thành phố Tuyên Quang | Yên Sơn | Thành phố Tuyên Quang | Xã Trung Môn | (A) Bến xe thành phố Tuyên Quang- Cầu Nông Tiến - QL2C - xã Trung Môn | 35 | 30 | Tuyến đang khai thác |
5 | 22.1176.A | Thành phố Tuyên Quang | Yên Sơn | Thành phố Tuyên Quang | Xã Kim Quan | (A) Bến xe thành phố Tuyên Quang- Cầu Nông Tiến - QL2C - xã Kim Quan | 40 | 30 | Tuyến đang khai thác |
6 | 22.1176.A | Thành phố Tuyên Quang | Yên Sơn | Thành phố Tuyên Quang | Xã Kiến Thiết | (A) Bến xe thành phố Tuyên Quang- Cầu Nông Tiến - QL2C - xã Kiến Thiết | 42 | 60 | Tuyến đang khai thác |
7 | 22.1161.A | Thành phố Tuyên Quang | Hàm Yên | Thành phố Tuyên Quang | Xã Minh Hương | (A) Bến xe thành phố Tuyên Quang- QL2C- Cầu Bợ- xã Minh Hương | 30 | 60 | Tuyến đang khai thác |
8 | 22.1160.A | Thành phố Tuyên Quang | Hàm Yên | Thành phố Tuyên Quang | Xã Yên Thuận | (A) Bến xe thành phố Tuyên Quang- QL2C- xã Yên Thuận | 73 | 60 | Tuyến đang khai thác |
9 | 22.1112.A | Thành phố Tuyên Quang | Chiêm Hóa | Thành phố Tuyên Quang | Chiêm Hóa | (A) Bến xe thành phố Tuyên Quang- QL2C- ĐT 190 - Bến xe Chiêm Hóa | 68 | 210 | Tuyến đang khai thác |
22.1112.B | (B) Bến xe thành phố Tuyên Quang- QL2C- Cầu Tứ Quận- Bến xe Chiêm Hóa | 60 | Tuyến đang khai thác | ||||||
10 | 22.1156.A | Thành phố Tuyên Quang | Chiêm Hóa | Thành phố Tuyên Quang | Xã Tân Mỹ | (A) Bến xe thành phố Tuyên Quang- QL2C- ĐT 190 - thị trấn Vĩnh Lộc - xã Tân Mỹ | 88 | 210 | Tuyến đang khai thác |
11 | 22.1155.A | Thành phố Tuyên Quang | Chiêm Hóa | Thành phố Tuyên Quang | Xã Minh Quang | (A) Bến xe thành phố Tuyên Quang- QL2C- ĐT 190 - thị trấn Vĩnh Lộc - xã Minh Quang | 102 | 120 | Tuyến đang khai thác |
12 | 22.1158.A | Thành phố Tuyên Quang | Chiêm Hóa | Thành phố Tuyên Quang | Xã Trung Hà | (A) Bến xe thành phố Tuyên Quang- QL2C- ĐT 190 - thị trấn Vĩnh Lộc - xã Trung Hà | 68 | 120 | Tuyến đang khai thác |
13 | 22.1154.A | Thành phố Tuyên Quang | Chiêm Hóa | Thành phố Tuyên Quang | Xã Linh Phú | (A) Bến xe thành phố Tuyên Quang- QL2C- ĐT 190 - thị trấn Vĩnh Lộc - xã Linh Phú | 110 | 120 | Tuyến đang khai thác |
14 | 22.1152.A | Thành phố Tuyên Quang | Chiêm Hóa | Thành phố Tuyên Quang | Xã Kiên Đài | (A) Bến xe thành phố Tuyên Quang- QL2C- ĐT 190 - thị trấn Vĩnh Lộc - xã Kiên Đài | 90 | 120 | Tuyến đang khai thác |
15 | 22.1113.A | Thành phố Tuyên Quang | Na Hang | Thành phố Tuyên Quang | Na Hang | (A) Bến xe thành phố Tuyên Quang- QL2C- ĐT 190 - thị trấn Vĩnh Lộc- Bến xe Na Hang | 111 | 540 | Tuyến đang khai thác |
16 | 22.1140.A | Thành phố Tuyên Quang | Na Hang | Thành phố Tuyên Quang | Xã Yên Hoa | (A) Bến xe thành phố Tuyên Quang- QL2C- ĐT 190 - QL 279 - xã Yên Hoa | 168 | 120 | Tuyến đang khai thác |
17 | 22.1138.A | Thành phố Tuyên Quang | Na Hang | Thành phố Tuyên Quang | Xã Thượng Giáp | (A) Bến xe thành phố Tuyên Quang- QL2C- ĐT 190 - QL 279 - xã Thượng Giáp | 174 | 60 | Tuyến đang khai thác |
18 | 22.1130.A | Thành phố Tuyên Quang | Na Hang | Thành phố Tuyên Quang | Xã Côn Lôn | (A) Bến xe thành phố Tuyên Quang- QL2C- ĐT 190 - QL 279 - Đường huyện xã Côn Lôn | 180 | 120 | Tuyến đang khai thác |
19 | 22.1125.A | Thành phố Tuyên Quang | Lâm Bình | Thành phố Tuyên Quang | Xã Thổ Bình | (A) Bến xe thành phố Tuyên Quang- QL2C- ĐT 190 - ĐT 188 xã Thổ Bình | 106 | 120 | Tuyến đang khai thác |
20 | 22.1121.A | Thành phố Tuyên Quang | Lâm Bình | Thành phố Tuyên Quang | Xã Bình An | (A) Bến xe thành phố Tuyên Quang- QL2C- ĐT 190 - ĐT 188 xã Bình An | 82 | 210 | Tuyến đang khai thác |
22.1121.B | (B) Bến xe thành phố Tuyên Quang- Cầu Nông Tiến - QL2C- ĐT 190 - xã Kim Bình - xã Bình An | 115 | |||||||
21 | 22.1116.A | Thành phố Tuyên Quang | Lâm Bình | Thành phố Tuyên Quang | Xã Lăng Can | (A) Bến xe thành phố Tuyên Quang- QL2C- ĐT 190 - QL 279 - xã Lăng Can | 146 | 210 | Tuyến đang khai thác |
22.1116.B | (B) Bến xe thành phố Tuyên Quang- QL2C- ĐT 190 - ĐT 188 - Đèo Khau Lắc - xã Lăng Can | 130 | |||||||
22 | 22.1126.A | Thành phố Tuyên Quang | Lâm Bình | Thành phố Tuyên Quang | Xã Thượng Lâm | (A) Bến xe thành phố Tuyên Quang- ĐT190 - QL2C- QL 279 - xã Thượng Lâm | 134 | 180 | Tuyến đang khai thác |
22.1116.B | (B) Bến xe thành phố Tuyên Quang- ĐT 190 - ĐT 188 - Đèo Khau Lắc - xã Thượng Lâm | 145 | |||||||
23 | 22.1127.A | Thành phố Tuyên Quang | Lâm Bình | Thành phố Tuyên Quang | Xã Xuân Lập | (A) Bến xe thành phố Tuyên Quang- QL2C- ĐT 190 - ĐT 188 - Đèo Khau Lắc - xã Xuân Lập | 160 | 90 | Tuyến đang khai thác |
24 | 22.1124.A | Thành phố Tuyên Quang | Lâm Bình | Thành phố Tuyên Quang | Xã Phúc Yên | (A) Bến xe khách thành phố Tuyên Quang- QL2C- ĐT 190 - ĐT 188 - Đèo Khau Lắc - xã Phúc Yên | 140 | 180 | Tuyến đang khai thác |
22.1124.B | (A) Bến xe khách thành phố Tuyên Quang- QL2C- ĐT 190 - QL2C thị trấn Na Hang - xã Phúc Yên | 168 | |||||||
25 | 22.1222.A | Chiêm Hóa | Lâm Bình | Chiêm Hóa | Xã Hồng Quang | (A) Bến xe khách huyện Chiêm Hóa xã Xuân Quang- xã Phúc Sơn-Ngã ba Minh Đức- UBND xã Hồng Quang | 45 | 210 | Tuyến đang khai thác |
22.1122.B | (B) Bến xe huyện Chiêm Hóa -ĐT 188 xã Tân An- xã Hà Lang- xã Trung Hà- UBND xã Hồng Quang | ||||||||
26 | 22.1221.A | Chiêm Hóa | Lâm Bình | Chiêm Hóa | Xã Bình An | (A) Bến xe Chiêm Hóa -ĐT 188- xã Bình An | 45 | 120 | Tuyến đang khai thác |
27 | 22.1254.A | Chiêm Hóa | Lâm Bình | Chiêm Hóa | Xã Linh phú | (A) Bến xe Chiêm Hóa - xã Vinh Quang- xã Tri Phú- xã Linh Phú | 34 | 30 | Tuyến đang khai thác |
28 | 22.1338.A | Na Hang | Na Hang | Na Hang | Xã Thượng Giáp | (A) Bến xe Na Hang - Đường huyện- xã Thượng Giáp | 76 | 90 | Tuyến đang khai thác |
BỔ SUNG MÃ SỐ TUYẾN VÀ TÊN TUYẾN VẬN TẢI HÀNH KHÁCH CỐ ĐỊNH NỘI TỈNH QUY HOẠCH MỚI ĐẾN NĂM 2020
(Kèm theo Quyết định số 346/QĐ-UBND ngày 3/10/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang)
STT | Mã số tuyến | Tên tuyến vận tải hành khách cố định nội tỉnh | Hành trình chạy xe chính (dùng cho cả hai chiều đi và chiều ngược lại <=>) | Cự ly tuyến (km) | Lưu lượng QH (xe xuất bến/tháng) | Phân Loại Tuyến QH | |||
Huyện nơi đi/đến (và ngược lại | Huyện nơi đi/đến (và ngược lại | Bến xe nơi đi/đến (và ngược lại | Bến xe nơi đi/đến (và ngược lại | ||||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 |
1 | 22.1192.A | Thành phố Tuyên Quang | Sơn Dương | Thành phố Tuyên Quang | Xã Lương Thiện | (A) Bến xe thành phố Tuyên Quang- Cầu Nông Tiến - QL37- xã Lương Thiện | 45 | 150 | Tuyến Quy hoạch mới |
2 | 22.1195.A | Thành phố Tuyên Quang | Sơn Dương | Thành phố Tuyên Quang | Xã Thanh Phát | (A) Bến xe thành phố Tuyên Quang- Cầu Nông Tiến - QL37- QL2C - xã Thanh Phát | 50 | 60 | Tuyến Quy hoạch mới |
3 | 22.1197.A | Thành phố Tuyên Quang | Sơn Dương | Thành phố Tuyên Quang | Xã Văn Phú | (A) Bến xe thành phố Tuyên Quang- Cầu Nông Tiến - QL37- ĐT 186 - xã Văn Phú | 62 | 60 | Tuyến Quy hoạch mới |
4 | 22.1193.A | Thành phố Tuyên Quang | Sơn Dương | Thành phố Tuyên Quang | Xã Lâm Xuyên | (A) Bến xe thành phố Tuyên Quang- Cầu Nông Tiến - QL37- ĐT 186 - xã Lâm Xuyên | 85 | 150 | Tuyến Quy hoạch mới |
5 | 22.1191.A | Thành phố Tuyên Quang | Sơn Dương | Thành phố Tuyên Quang | Xã Đại Phú | (A) Bến xe thành phố Tuyên Quang- Cầu Nông Tiến - QL37- ĐT 186 - xã Đại Phú | 60 | 60 | Tuyến Quy hoạch mới |
6 | 22.1194.A | Thành phố Tuyên Quang | Sơn Dương | Thành phố Tuyên Quang | Xã Ninh Lai | (A) Bến xe thành phố Tuyên Quang- Cầu Nông Tiến - QL37 - xã Ninh Lai | 54 | 60 | Tuyến Quy hoạch mới |
7 | 22.1185.A | Thành phố Tuyên Quang | Yên Sơn | Thành phố Tuyên Quang | Xã Trung Minh | (A) Bến xe thành phố Tuyên Quang- QL2C- xã Trung Minh | 60 | 150 | Tuyến Quy hoạch mới |
8 | 22.1188.A | Thành phố Tuyên Quang | Yên Sơn | Thành phố Tuyên Quang | Xã Xuân Vân | A) Bến xe thành phố Tuyên Quang- Cầu Nông Tiến - QL2C - xã Xuân Vân | 24 | 150 | Tuyến Quy hoạch mới |
9 | 22.1189.A | Thành phố Tuyên Quang | Yên Sơn | Thành phố Tuyên Quang | Xã Chiêu Yên | (A) Bến xe thành phố Tuyên Quang- QL2C- xã Chiêu Yên | 35 | 150 | Tuyến Quy hoạch mới |
10 | 22.1184.A | Thành phố Tuyên Quang | Yên Sơn | Thành phố Tuyên Quang | Xã Quý Quân | (A) Bến xe thành phố Tuyên Quang- QL2C- xã Quý Quân | 35 | 60 | Tuyến Quy hoạch mới |
11 | 22.1162.A | Thành phố Tuyên Quang | Hàm Yên | Thành phố Tuyên Quang | Xã Phù Lưu | (A) Bến xe thành phố Tuyên Quang- QL2C- thị trấn Tân Yên - xã Phù Lưu | 60 | 150 | Tuyến Quy hoạch mới |
12 | 22.1163.A | Thành phố Tuyên Quang | Hàm Yên | Thành phố Tuyên Quang | Xã Bằng Cốc | (A) Bến xe thành phố Tuyên Quang- QL2C- xã Bằng Cốc | 52 | 150 | Tuyến Quy hoạch mới |
13 | 22.1164.A | Thành phố Tuyên Quang | Hàm Yên | Thành phố Tuyên Quang | Xã Hùng Đức | (A) Bến xe thành phố Tuyên Quang- QL2C- xã Hùng Đức | 30 | 150 | Tuyến Quy hoạch mới |
14 | 22.1131.A | Thành phố Tuyên Quang | Na Hang | Thành phố Tuyên Quang | Xã Đà Vị | (A) Bến xe thành phố Tuyên Quang- thị trấn Na Hang - xã Đà Vị | 150 | 150 | Tuyến Quy hoạch mới |
15 | 22.1132.A | Thành phố Tuyên Quang | Na Hang | Thành phố Tuyên Quang | Xã Hồng Thái | (A) Bến xe thành phố Tuyên Quang- thị trấn Na Hang - xã Hồng Thái | 156 | 150 | Tuyến Quy hoạch mới |
16 | 22.1139.A | Thành phố Tuyên Quang | Na Hang | Thành phố Tuyên Quang | Xã Thượng Nông | (A) Bến xe thành phố Tuyên Quang- thị trấn Na Hang - xã Thượng Nông | 169 | 150 | Tuyến Quy hoạch mới |
17 | 22.1133.A | Thành phố Tuyên Quang | Na Hang | Thành phố Tuyên Quang | Xã Khau Tinh | ((A) Bến xe thành phố Tuyên Quang- thị trấn Na Hang QL279- xã Khau Tinh | 173 | 120 | Tuyến Quy hoạch mới |
18 | 22.1135.A | Thành phố Tuyên Quang | Na Hang | Thành phố Tuyên Quang | Xã Sinh Long | (A) Bến xe thành phố Tuyên Quang- thị trấn Na Hang - xã Sinh Long | 174 | 150 | Tuyến Quy hoạch mới |
19 | 22.11415.A | Sơn Dương | Hàm Yên | Sơn Dương | Hàm Yên | (A) Bến xe Sơn Dương-QL37-QL2- bến xe Hàm Yên | 70 | 60 | Tuyến Quy hoạch mới |
20 | 22.1214.A | Sơn Dương | Chiêm Hóa | Sơn Dương | Chiêm Hóa | (A) Bến xe Sơn Dương- QL2C- xã Trung Minh - xã Linh Phú- Bến xe Chiêm Hóa | 100 | 150 | Tuyến Quy hoạch mới |
22.1214.B | (B) Bến xe Sơn Dương QL37- QL2 - Bến xe Chiêm Hóa | 100 | 60 | Tuyến Quy hoạch mới | |||||
21 | 22.1314.A | Sơn Dương | Na Hang | Sơn Dương | Na Hang | (A) Bến xe Sơn Dương QL37- QL2 - Bến xe Na Hang | 140 | 150 | Tuyến Quy hoạch mới |
22.1314.B | (B) Bến xe Sơn Dương- QL2C- xã Trung Minh - xã Linh Phú- Bến xe Na Hang | 170 | 150 | Tuyến Quy hoạch mới | |||||
22 | 22.1416.A | Sơn Dương | Lâm Bình | Sơn Dương | Xã Lăng Can | (A) Bến xe Sơn Dương- QL37- QL2 - xã Lăng Can | 176 | 300 | Tuyến Quy hoạch mới |
22.1416.B | (B) Bến xe Sơn Dương- QL2C- xã Trung Minh - xã Linh Phú- xã Lăng Can | 180 | Tuyến Quy hoạch mới | ||||||
23 | 22.1516.A | Hàm Yên | Lâm Bình | Hàm Yên | Xã Lăng Can | Bến xe Hàm Yên-QL2-QL3B- đèo kheo lắc - xã Lăng Can | 95 | 300 | Tuyến Quy hoạch mới |
22.1516.B | Bến xe Hàm Yên-QL2-QL3B- thị trấn Na Hang - xã Lăng Can | 116 | Tuyến Quy hoạch mới | ||||||
24 | 22.1216.A | Chiêm Hóa | Lâm Bình | Chiêm Hóa | Xã Lăng Can | Bến xe Chiêm Hóa - ĐT 188- xã Lăng Can | 57 | 150 | Tuyến Quy hoạch mới |
25 | 22.1225.A | Chiêm Hóa | Lâm Bình | Chiêm Hóa | Xã Thổ Bình | Bến xe Chiêm Hóa - ĐT 188- xã Thổ Bình | 40 | 120 | Tuyến Quy hoạch mới |
26 | 22.1226.A | Chiêm Hóa | Lâm Bình | Chiêm Hóa | Xã Thượng Lâm | Bến xe Chiêm Hóa - ĐT 188- QL 279 - xã Thượng Lâm | 70 | 150 | Tuyến Quy hoạch mới |
27 | 22.1258.A | Chiêm Hóa | Lâm Bình | Chiêm Hóa | Xã Trung Hà | Bến xe Chiêm Hóa - xã Tân An- xã hà Lang - xã Trung Hà | 45 | 120 | Tuyến Quy hoạch mới |
28 | 22.1316.A | Na Hang | Lâm Bình | Na Hang | Xã Lăng Can | Bến xe Na Hang - QL 279 - xã Lăng Can | 40 | 90 | Tuyến Quy hoạch mới |
29 | 22.1340.A | Na Hang | Na Hang | Na Hang | Xã Yên Hoa | Bến xe Na Hang - QL 279 - xã Yên Hoa | 45 | 90 | Tuyến Quy hoạch mới |
30 | 22.1178.A | Thành phố Tuyên Quang | Yên Sơn | Thành phố Tuyên Quang | Xã Mỹ Bằng | Thành phố Tuyên Quang - QL37 - xã Mỹ Bằng | 25 | 90 | Tuyến Quy hoạch mới |
31 | 22.1224.A | Chiêm Hóa | Lâm Bình | Chiêm Hóa | Xã Phúc Yên | Bến xe Chiêm Hóa -ĐT 188- Đèo Khau Lắc - xã Phúc Yên | 75 | 90 | Tuyến Quy hoạch mới |
- 1Quyết định 975/QĐ-UBND năm 2015 phê duyệt Quy hoạch chi tiết tuyến vận tải hành khách cố định nội tỉnh đường bộ đến năm 2020, định hướng đến năm 2030 do tỉnh Lai Châu ban hành
- 2Quyết định 3583/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Quy hoạch mạng lưới vận tải hành khách bằng xe ô tô trên tuyến cố định nội tỉnh; vị trí điểm dừng, đón, trả khách trên tuyến cố định trên mạng lưới đường bộ tỉnh Quảng Bình đến năm 2030
- 3Quyết định 595/QĐ-UBND năm 2017 phê duyệt Quy hoạch mạng lưới tuyến vận tải hành khách cố định nội tỉnh và vị trí các điểm dừng, đón trả khách trên tuyến đường bộ thuộc địa bàn tỉnh Lâm Đồng đến năm 2020 và định hướng đến năm 2030
- 4Quyết định 3279/QĐ-UBND năm 2017 về điều chỉnh, sáp nhập và giao nhiệm vụ quản lý một số tuyến đường bộ trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh
- 5Quyết định 03a/2018/QĐ-UBND về sửa đổi Quy định về tổ chức quản lý hoạt động kinh doanh vận tải hành khách trong khu du lịch và bến khách ngang sông trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi kèm theo Quyết định 44/2015/QĐ-UBND
- 6Quyết định 5596/QĐ-UBND năm 2017 về phê duyệt điều chỉnh, bổ sung Quy hoạch mạng lưới tuyến vận tải hành khách cố định nội tỉnh đến năm 2020 do tỉnh Lào Cai ban hành
- 7Quyết định 126/QĐ-UBND năm 2018 về phê duyệt phương án sắp xếp, điều chuyển tuyến vận tải khách cố định bằng xe ô tô tại bến xe trong khu vực nội đô trên địa bàn thành phố Hải Phòng
- 8Quyết định 1370/QĐ-UBND năm 2018 bổ sung Khoản 1, Điều 1 Quyết định 2396/QĐ-UBND công bố quy hoạch tuyến vận tải khách cố định nội tỉnh và quy định vị trí lắp đặt các điểm đón, trả khách tuyến cố định trên địa bàn tỉnh Đồng Nai
- 9Quyết định 752/QĐ-UBND năm 2022 công bố tuyến vận tải hành khách đường thủy nội địa từ bến thủy nội địa CT15 đi hòn Sụp - bãi Nam - bãi Đa do thành phố Đà Nẵng ban hành
- 1Luật giao thông đường bộ 2008
- 2Thông tư 49/2012/TT-BGTVT về Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về Bến xe khách do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 3Nghị định 86/2014/NĐ-CP về kinh doanh và điều kiện kinh doanh vận tải bằng xe ô tô
- 4Thông tư 63/2014/TT-BGTVT quy định về tổ chức, quản lý hoạt động vận tải hành khách, vận tải hàng hóa bằng xe ô tô và dịch vụ hỗ trợ vận tải đường bộ do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 5Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 6Quyết định 975/QĐ-UBND năm 2015 phê duyệt Quy hoạch chi tiết tuyến vận tải hành khách cố định nội tỉnh đường bộ đến năm 2020, định hướng đến năm 2030 do tỉnh Lai Châu ban hành
- 7Thông tư 60/2015/TT-BGTVT sửa đổi Thông tư 63/2014/TT-BGTVT quy định về tổ chức, quản lý hoạt động kinh doanh vận tải bằng xe ô tô và dịch vụ hỗ trợ vận tải đường bộ do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 8Thông tư 73/2015/TT-BGTVT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về Bến xe khách Sửa đổi lần 1 năm 2015 do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 9Quyết định 3583/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Quy hoạch mạng lưới vận tải hành khách bằng xe ô tô trên tuyến cố định nội tỉnh; vị trí điểm dừng, đón, trả khách trên tuyến cố định trên mạng lưới đường bộ tỉnh Quảng Bình đến năm 2030
- 10Quyết định 595/QĐ-UBND năm 2017 phê duyệt Quy hoạch mạng lưới tuyến vận tải hành khách cố định nội tỉnh và vị trí các điểm dừng, đón trả khách trên tuyến đường bộ thuộc địa bàn tỉnh Lâm Đồng đến năm 2020 và định hướng đến năm 2030
- 11Quyết định 411/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Quy hoạch tuyến vận tải khách cố định nội tỉnh đường bộ đến năm 2020 trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang
- 12Quyết định 3279/QĐ-UBND năm 2017 về điều chỉnh, sáp nhập và giao nhiệm vụ quản lý một số tuyến đường bộ trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh
- 13Quyết định 03a/2018/QĐ-UBND về sửa đổi Quy định về tổ chức quản lý hoạt động kinh doanh vận tải hành khách trong khu du lịch và bến khách ngang sông trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi kèm theo Quyết định 44/2015/QĐ-UBND
- 14Quyết định 5596/QĐ-UBND năm 2017 về phê duyệt điều chỉnh, bổ sung Quy hoạch mạng lưới tuyến vận tải hành khách cố định nội tỉnh đến năm 2020 do tỉnh Lào Cai ban hành
- 15Quyết định 126/QĐ-UBND năm 2018 về phê duyệt phương án sắp xếp, điều chuyển tuyến vận tải khách cố định bằng xe ô tô tại bến xe trong khu vực nội đô trên địa bàn thành phố Hải Phòng
- 16Quyết định 1370/QĐ-UBND năm 2018 bổ sung Khoản 1, Điều 1 Quyết định 2396/QĐ-UBND công bố quy hoạch tuyến vận tải khách cố định nội tỉnh và quy định vị trí lắp đặt các điểm đón, trả khách tuyến cố định trên địa bàn tỉnh Đồng Nai
- 17Quyết định 752/QĐ-UBND năm 2022 công bố tuyến vận tải hành khách đường thủy nội địa từ bến thủy nội địa CT15 đi hòn Sụp - bãi Nam - bãi Đa do thành phố Đà Nẵng ban hành
Quyết định 346/QĐ-UBND năm 2017 về điều chỉnh quy hoạch tuyến vận tải hành khách cố định nội tỉnh đường bộ đến năm 2020 trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang
- Số hiệu: 346/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 03/10/2017
- Nơi ban hành: Tỉnh Tuyên Quang
- Người ký: Phạm Minh Huấn
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Dữ liệu đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 03/10/2017
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực