- 1Quyết định 45/2020/QĐ-UBND bổ sung Phụ lục về tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng của các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc tỉnh Ninh Thuận kèm theo Quyết định 34/2019/QĐ-UBND
- 2Quyết định 85/2023/QĐ-UBND bổ sung Phụ lục tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng của các cơ quan, tổ chức đơn vị thuộc tỉnh Ninh Thuận kèm theo Quyết định 34/2019/QĐ-UBND
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 34/2019/QĐ-UBND | Ninh Thuận, ngày 30 tháng 07 năm 2019 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH THUẬN
Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật quản lý, sử dụng tài sản công ngày 21 tháng 6 năm 2017;
Căn cứ Quyết định số 50/2017/QĐ-TTg ngày 31 tháng 12 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ Quy định tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị;
Thực hiện Công văn số 84/HĐND-VP ngày 19 tháng 7 năm 2019 của Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh về việc thống nhất tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng của các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc tỉnh Ninh Thuận;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Tờ trình số 1619/TTr-STC ngày 17 tháng 6 năm 2019 và Báo cáo thẩm định số 1136/BC-STP ngày 13 tháng 6 năm 2019 của Sở Tư pháp,
QUYẾT ĐỊNH:
Quyết định này quy định tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng tại các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Ninh Thuận.
1. Cơ quan nhà nước, cơ quan Đảng Cộng sản Việt Nam, tổ chức chính trị - xã hội được ngân sách nhà nước đảm bảo kinh phí hoạt động, đơn vị sự nghiệp công lập, ban quản lý dự án sử dụng vốn nhà nước ở cấp tỉnh (sau đây gọi là cơ quan, tổ chức, đơn vị).
2. Người đứng đầu đơn vị sự nghiệp công lập tự bảo đảm chi thường xuyên và chi đầu tư ban hành tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng tại đơn vị.
3. Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố ban hành tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng các cơ quan, đơn vị, tổ chức trực thuộc, cấp xã sau khi có ý kiến thống nhất bằng văn bản của Thường trực Hội đồng nhân dân huyện, thành phố theo phân cấp tại Quyết định số 68/2018/QĐ-UBND ngày 07 tháng 8 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận ban hành Quy định phân cấp quản lý tài sản công của tỉnh Ninh Thuận.
4. Tiêu chuẩn máy móc, thiết bị chuyên dùng trong lĩnh vực y tế, giáo dục và đào tạo: thực hiện theo hướng dẫn của Bộ Y tế, Bộ Giáo dục và Đào tạo theo quy định tại khoản 2, Điều 8, Quyết định số 50/2017/QĐ-TTg ngày 31 tháng 12 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ.
1. Ban hành tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng của các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc tỉnh Ninh Thuận theo biểu phụ lục đính kèm
2. Tiêu chuẩn, định mức tại Khoản 1 Điều này là mức tối đa làm cơ sở cho lập dự toán mua sắm máy móc, thiết bị chuyên dùng phục vụ công tác của cơ quan, tổ chức, đơn vị.
1. Thủ trưởng các cơ quan, tổ chức, đơn vị căn cứ vào tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng tại Quyết định này và các quy định của pháp luật có liên quan để lập kế hoạch, dự toán ngân sách mua sắm phục vụ công tác đặc thù của ngành và có trách nhiệm quản lý, sử dụng tài sản theo đúng chế độ quy định.
2. Sở Tài chính phối hợp với các cơ quan, tổ chức, đơn vị triển khai thực hiện Quyết định này. Trong quá trình thực hiện nếu có khó khăn, vướng mắc, các cơ quan, tổ chức, đơn vị phản ánh kịp thời về Sở Tài chính để tổng hợp, báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét sửa đổi, bổ sung cho phù hợp.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 09 tháng 8 năm 2019.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở; Thủ trưởng các Ban, ngành thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
(Kèm theo Quyết định số 34/2019/QĐ-UBND ngày 30 tháng 7 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
STT | Tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng | Đơn vị tính | Số lượng tối đa | Ghi chú |
I | SỞ VĂN HÓA - THỂ THAO - DU LỊCH |
|
|
|
1 | Văn phòng Sở |
|
|
|
1.1 | Máy chiếu + màn chiếu (44*244m) | Cái | 01 |
|
1.2 | Máy quay phim KTS | Cái | 02 |
|
1.3 | Máy ảnh KTS | Cái | 03 |
|
2 | Đoàn ca múa nhạc dân tộc |
|
|
|
2.1 | Loa monitor (1000W) + thùng bảo vệ | Cặp | 02 |
|
2.2 | Loa full đôi (1500W) + thùng bảo vệ | Cặp | 02 |
|
2.3 | Loa sub (1500W) + thùng bảo vệ | Cặp | 02 |
|
2.4 | Thiết bị chia tầng số (TC Electronic X24) | Cái | 01 |
|
2.5 | Mixer digital + tủ chuyên dùng | Cái | 01 |
|
2.6 | Micro sanphin (không dây) | Cái | 10 |
|
2.7 | Vi tính Laptop âm thanh | Cái | 01 |
|
2.8 | Cáp truyền tín hiệu âm thanh (16x8 Digital Snake Stage Box) | Bộ | 01 |
|
2.9 | Mixer đèn + tù chuyên dùng | Cái | 01 |
|
2.10 | Đèn moving head lasting + thùng đèn | Cái | 08 |
|
2.11 | Đèn Beam 200W+ thùng đèn | Cái | 12 |
|
2.12 | Đèn follow | Cái | 02 |
|
2.13 | Vi tính Laptop ánh sáng | Cái | 01 |
|
2.14 | Trụ đèn | Trụ | 04 |
|
2.15 | Trống điện tử | Bộ | 01 |
|
2.16 | Trống ginăng + giá đỡ | Cặp | 01 |
|
2.17 | Đàn Organ | Cây | 02 |
|
2.18 | Đàn ghita thùng | Cây | 02 |
|
2.19 | Trống Conga - Bongo | Bộ | 01 |
|
2.20 | Đàn guitar Bass | Cây | 01 |
|
2.21 | Đàn guitar Solos | Cây | 01 |
|
2.22 | Máy phát điện | Cái | 01 |
|
2.23 | Máy chiếu | Cái | 02 |
|
3 | Trung tâm Văn hóa tỉnh |
|
|
|
3.1 | Dàn âm thanh sân khấu | Bộ | 01 |
|
3.2 | Vi tính Laptop âm thanh | Cái | 01 |
|
3.3 | Cáp truyền tín hiệu âm thanh | Bộ | 01 |
|
3.4 | Vi tính Laptop ánh sáng | Cái | 01 |
|
3.5 | Trụ đèn | Trụ | 04 |
|
3.6 | Trống điện tử | Bọ | 01 |
|
3.7 | Đàn Organ | Cây | 02 |
|
3.8 | Đàn ghita thùng | Cây | 02 |
|
3.9 | Trống Conga - Bongo | Bộ | 01 |
|
3.10 | Đàn guitar Bass | Cây | 01 |
|
3.11 | Đàn guitar Solos | Cây | 01 |
|
3.12 | Hộp tiếng guitar | Hộp | 02 |
|
3.13 | Máy phát điện | Cái | 01 |
|
3.14 | Máy chiếu | Cái | 01 |
|
3.15 | Vi tính Laptop | Cái | 01 |
|
3.16 | Máy Phát điện-15 W | Cái | 02 |
|
3.17 | Đàn Organ S970 | Cây | 01 |
|
3.18 | Trống Ghinăng+đế trống | Cặp | 02 |
|
3.19 | Màn hình Led | Cái | 01 |
|
4 | Trung tâm Nghiên cứu Văn hóa Chăm |
|
|
|
4.1 | Máy quay phim (4K) | Cái | 01 |
|
4.2 | Máy ghi âm 16GB | Cái | 06 |
|
4.3 | Máy ảnh | Cái | 02 |
|
4.4 | Máy vi tính Laptop | Cái | 02 |
|
4.5 | Đèn chiếu tranh ảnh, hiện vật | Cái | 50 |
|
4.6 | Bộ máy chiếu full HD bao gồm đầu phát máy chiếu, lap top, màn chiếu, mixer,.. | Bộ | 01 |
|
5 | Trung tâm PH phim và Chiếu bóng |
|
|
|
5.1 | Bộ máy chiếu phim công nghệ số full HD | Bộ | 04 |
|
5.2 | Máy phát điện 2kw | Cái | 03 |
|
5.3 | Máy ảnh | Cái | 01 |
|
5.4 | Máy vi tính (laptop core i7, card VGA 2GB) | Cái | 01 |
|
5.5 | Camera HD | Cái | 01 |
|
5.6 | Máy sang đĩa (12 đĩa) | Cái | 01 |
|
5.7 | Bàn dựng phim | Cái | 01 |
|
6 | Thư viện tỉnh |
|
|
|
6.1 | Router With Firewall | Cái | 01 |
|
6.2 | Bộ MultiSaet | Bộ | 01 |
|
6.3 | Máy vi tính Compac Pro | Cái | 40 |
|
7 | Bảo tàng tỉnh |
|
|
|
7.1 | Máy ghi âm bộ nhớ trong 8G | Cái | 02 |
|
8 | Ban quản lý di tích tỉnh |
|
|
|
8.1 | Bộ đàm | Bộ | 01 |
|
8.2 | Máy ảnh | Cái | 01 |
|
9 | Trung tâm Thông tin Xúc tiến Du lịch |
|
|
|
9.1 | Máy ảnh | Cái | 01 |
|
9.2 | Tivi Led 48 inch | Cái | 01 |
|
9.3 | Máy chiếu | Cái | 01 |
|
10 | Trung tâm HL & Thi đấu TDTT |
|
|
|
10.1 | Bộ âm ly + loa | Bộ | 02 |
|
10.2 | Bộ máy chiếu | Bộ | 01 |
|
10.3 | Máy phát điện | Cái | 02 |
|
10.4 | Tivi 52 in | Cái | 03 |
|
10.5 | Giáp điện tử + nón điện tử + tất điện tử | Bộ | 02 |
|
10.6 | Máy bắn cầu lông | Cái | 01 |
|
107 | Máy bắn Bóng bàn | Cái | 01 |
|
10.8 | Máy bắn banh Quần Vợt | Cái | 01 |
|
10.9 | Máy chạy bộ đa năng điện Impulse | Cái | 02 |
|
II | SỞ XÂY DỰNG |
|
|
|
1 | Văn phòng Sở |
|
|
|
1.1 | Máy thủy bình | Cái | 01 |
|
1.2 | Máy siêu âm bê tông cốt thép | Cái | 01 |
|
13 | Máy quét khổ A3 tự động 2 mặt | Cái | 01 |
|
1.4 | Máy in màu khổ A3 | Cái | 01 |
|
1.5 | Máy in Laser khổ A3 | Cái | 01 |
|
1.6 | Máy vi tính cấu hình cao | Cái | 02 |
|
1.7 | Máy chiếu | Cái | 01 |
|
1.8 | Máy ảnh | Cái | 01 |
|
2 | Thanh tra Sở |
|
|
|
2.1 | Máy thủy bình | Cái | 01 |
|
2.2 | Máy siêu âm bê tông cốt thép | Cái | 01 |
|
III | SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ |
|
|
|
1 | Thiết bị kiểm tra hàm lượng lưu huỳnh trong dầu Diesel và Octan trong xăng | Cái | 01 |
|
IV | SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI |
|
|
|
1 | Văn phòng Sở |
|
|
|
1.1 | Máy in Giấy phép lái xe + Máy ép màng bảo vệ. | Cái | 02 |
|
2 | Thanh tra Sở |
|
|
|
2.1 | Cân kiểm tra trọng tải ô tô (Loại cân xách tay 20 tấn /bánh xe. | Bộ | 05 |
|
V | SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG |
|
|
|
1 | Văn phòng Đăng ký đất đai |
|
|
|
1.1 | Máy đo đạc GPS RTK | Cái | 02 |
|
1.2 | Máy đo toàn đạc điện tử Topcom | Cái | 12 |
|
1.3 | Máy định vị vệ tinh Garmin GPSMap | Cái | 20 |
|
1.4 | Máy in A3 | Cái | 18 |
|
1.5 | Máy Scan A3 | Cái | 18 |
|
1.6 | Máy in màu A0 | Cái | 04 |
|
1.7 | Máy Photocopy A3 | Cái | 18 |
|
1.8 | Máy Scan A4 | Cái | 24 |
|
1.9 | Máy định vị GPS Garmin OREGON 650 | Bộ | 01 |
|
2 | Trung tâm Quan trắc tài nguyên và môi trường |
|
|
|
2.1 | Thiết bị thu mẫu bụi tổng (TSP) ngoài hiện trường | Cái | 01 |
|
2.2 | Máy lấy mẫu khí ngoài hiện trường | Cái | 01 |
|
2.3 | Thiết bị đo khí thải công nghiệp (khí CO, NOx, SO2, O2) | Cái | 01 |
|
2.4 | Thiết bị lấy mẫu bụi, hơi axit, hơi kim loại, dioxin/furan trong khí thải công nghiệp (Isokinetic) | Cái | 01 |
|
2.5 | Thiết bị thu mẫu bụi hô hấp PM10 ngoài hiện trường | Cái | 01 |
|
2.6 | Thiết bị đo tiếng ồn | Cái | 01 |
|
2.7 | Thiết bị đo độ rung. | Cái | 01 |
|
2.8 | Thiết bị đo áp suất khí quyển | Cái | 01 |
|
2.9 | Thiết bị đo nhiệt độ, tốc độ gió trong không khí | Cái | 01 |
|
2.10 | Máy phát điện | Cái | 01 |
|
2.11 | Máy định vị GPS | Cái | 01 |
|
2.12 | Thiết bị đo đa chỉ tiêu (nhiệt độ, pH, DO, độ mặn, độ dẫn điện, độ đục) trong nước | Cái | 01 |
|
2.13 | Thiết bị lấy mẫu nước theo tầng | Cái | 01 |
|
2.14 | Thiết bị đo lưu lượng nước thải | Cái | 01 |
|
2.15 | Thiết bị đo tổng chất rắn hòa tan (TDS) | Cái | 01 |
|
2.16 | Thiết bị lấy mẫu trầm tích | Cái | 01 |
|
2.17 | Thiết bị lấy mẫu sinh vật phù du | Cái | 01 |
|
2.18 | Thiết bị quang phổ hấp thu phân tử (UV- Vis) | Cái | 01 |
|
2.19 | Thiết bị quang phổ hấp thu nguyên tử (AAS) | Cái | 01 |
|
2.20 | Thiết bị sắc ký khí ghép nối khối phổ (GC/MS) | Cái | 01 |
|
2.21 | Thiết bị phân tích Thủy ngân (Hg) và Asen(As) | Cái | 01 |
|
2.22 | Thiết bị chưng cất đạm | Cái | 01 |
|
2.23 | Thiết bị xử lý mẫu tổng Nitơ | Cái | 01 |
|
2.24 | Thiết bị xử lý mẫu 06 lỗ | Cái | 01 |
|
2.25 | Thiết bị ly tâm mẫu | Cái | 02 |
|
2.26 | Máy cô quay chân không | Cái | 01 |
|
2.27 | Tủ sấy | Cái | 02 |
|
2.28 | Tủ ủ | Cái | 01 |
|
2.29 | Tủ cấy vi sinh | Cái | 01 |
|
2.30 | Máy cất nước 02 lần | Cái | 01 |
|
2.31 | Bộ xử lý mẫu chỉ tiêu COD | Cái | 01 |
|
2.32 | Máy lọc nước Deion | Cái | 01 |
|
2.33 | Tủ lạnh lưu mẫu, hóa chất chuẩn | Cái | 03 |
|
2.34 | Tủ bảo quản hóa chất | Cái | 01 |
|
2.35 | Tủ bảo quản mẫu chuyên dụng | Cái | 01 |
|
2.36 | Tủ lạnh âm sâu | Cái | 01 |
|
2.37 | Cân phân tích 04 số lẻ | Cái | 01 |
|
2.38 | Nồi hấp tiệt trùng vi sinh | Cái | 02 |
|
2.39 | Thiết bị đo pH trong phòng thí nghiệm | Cái | 02 |
|
2.40 | Máy phá mẫu vi sóng | Cái | 01 |
|
2.41 | Bơm chân không | Cái | 02 |
|
2.42 | Nồi đun cách thủy | Cái | 01 |
|
2.43 | Lò nung | Cái | 01 |
|
2.44 | Bể ổn định nhiệt | Cái | 01 |
|
2.45 | Tủ hút hóa chất | Cái | 02 |
|
2.46 | Tủ ủ BOD5 | Cái | 01 |
|
3 | Chi cục Biển |
|
|
|
3.1 | Máy tính thực địa loại bán siêu bền | Bộ | 01 |
|
3.2 | Thiết bị định vị và định hướng | Bộ | 01 |
|
3.3 | Phần mềm thủy đạc HyPack survey | Bộ | 01 |
|
3.4 | Máy đo sâu đơn tia | Bộ | 01 |
|
3.5 | Máy định vị cầm tay | Bộ | 01 |
|
3.6 | Phao quây dầu ven bờ/ven sông | m | 500 |
|
3.7 | Thiết bị thu gom dầu công suất từ 10 - 15 m3/h | Bộ | 02 |
|
3.8 | Máy phun rửa áp lực cao | Bộ | 02 |
|
3.9 | Dụng cụ thu gom dầu trên bãi biển | Bộ | 50 |
|
3.10 | Máy phân tích đa chỉ tiêu | Bộ | 01 |
|
4 | Chi cục Bảo vệ môi trường |
|
|
|
4.1 | Hệ thống tiếp nhận, quản lý kết quả quan trắc tự động liên tục | Cái | 01 |
|
4.2 | Máy đo độ ồn | Cái | 01 |
|
4.3 | Máy đo độ rung | Cái | 01 |
|
4.4 | Máy đo lưu lượng dòng chảy | Cái | 01 |
|
4.5 | Máy đo nhanh một số chỉ tiêu môi trường nước (pH, độ dẫn, TDS,...) | Cái | 01 |
|
4.6 | Máy đo vi khí hậu | Cái | 01 |
|
4.7 | Máy đo nhanh một số chi tiêu môi trường khí thải (NO2, SO2, CO, CO2,...) | Cái | 01 |
|
4.8 | Máy ảnh | Cái | 01 |
|
4.9 | Máy quay phim | Cái | 01 |
|
4.10 | Máy định vị GPS cầm tay | Cái | 01 |
|
4.11 | Thiết bị Radar xuyên đất (GPR hay Georadar) | Bộ | 03 |
|
VI | ĐÀI PHÁT THANH VÀ TRUYỀN HÌNH |
|
|
|
1 | Camera HD phóng viên | Cái | 40 |
|
2 | Camera trường quay + xe màu | Cái | 10 |
|
3 | Bàn kỷ xảo 32 line | Bộ | 03 |
|
4 | Thiết bị lập và phát chương trình tự động chuẩn HD | Bộ | 02 |
|
5 | Máy phát điện 100 KVA | Cái | 01 |
|
6 | Hệ thống ánh sáng trường quay | Cái | 01 |
|
7 | Tivi trường quay | Cái | 04 |
|
8 | Bộ màn hình LED phim trường (1 lớn, 2 nhỏ) | Bộ | 01 |
|
9 | Hệ thống Flycam và thiết bị đi kèm | Bộ | 02 |
|
10 | Hệ thống truyền dẫn trực tiếp qua 4-5G/wifi chuẩn HD | Bộ | 02 |
|
11 | Bộ lưu trữ trung tâm dung lượng 120TB | Cái | 01 |
|
12 | Thiết bị khống chế chia tín hiệu chuẩn HD | Cái | 02 |
|
13 | Hệ thống mạng lưu trữ, quản lý tài liệu, ghi dựng và sản xuất chương trình nối mạng chuẩn HD | Cái | 01 |
|
14 | Thiết bị tiền kỳ và lưu động | Cái | 01 |
|
15 | Cải tạo, đầu tư và bổ sung nâng cấp xe màu lên chuẩn HD | Cái | 01 |
|
16 | Xe màu | Cái | 01 |
|
17 | Máy phát thanh | Cái | 02 |
|
18 | Bộ máy bắn chữ, logo NTV | Cái | 02 |
|
19 | Hệ thống cần cẩu và chân | Bộ | 01 |
|
20 | Bộ truyền quang trực tiếp | Bộ | 03 |
|
21 | Ups ONLINE 10KW | Bộ | 02 |
|
22 | Hệ thống Mutiview (cả màn hình 49 inch full HD) | Bộ | 02 |
|
23 | Bộ ghi chương trình chuẩn HD | Bộ | 06 |
|
24 | Hệ thống truyền tín hiệu HD (quang) | Bộ | 03 |
|
25 | Bộ máy tính chuyên dụng (sản xuất và phát sóng chương trình phát thanh) | Bộ | 06 |
|
26 | Bàn Mix chuyên dụng để thu chương trình phát thanh | Cái | 02 |
|
27 | Hệ thống máy chủ và đường quang | Hệ thống | 01 |
|
28 | Tivi kiểm tra loại Led 50"/hệ thống mutiview 3 hệ thống | Cái | 30 |
|
29 | Bộ thu ghi chương trình 2 kênh chuẩn SD/HD | Bộ | 06 |
|
30 | Bộ máy dựng phi tuyến chuẩn SD/HD giao tiếp MAM | Bộ | 24 |
|
31 | Bộ máy biên tập/kiểm duyệt lưu động giao tiếp MAM | Bộ | 06 |
|
32 | Hệ thống liên lạc nội bộ (intercom) | Hệ thống | 02 |
|
33 | Hệ thống ánh sáng các phòng thu | Hệ thống | 03 |
|
34 | Hệ thống deco các phòng thu | Hệ thống | 03 |
|
35 | Máy lạnh trung tâm (240.000 BTU) | Hệ thống | 02 |
|
36 | Hệ thống âm thanh Trung tâm SXCT | Hệ thống | 01 |
|
VII | SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN |
|
|
|
1 | Chi cục Chăn nuôi và Thú y |
|
|
|
1.1 | Máy tách chiết DNA tự động | Cái | 01 |
|
1.2 | Hệ thống Western Blot | Cái | 01 |
|
1.3 | Tủ đông lạnh -86 độ C để lưu mẫu | Cái | 01 |
|
1.4 | Hệ thống Realtime PCR 6 màu | Cái | 01 |
|
1.5 | Máy quang phổ định lượng DNA/RNA/Protein | Cái | 01 |
|
1.6 | Bộ Micropipette đơn kênh, có thể điều chỉnh thể tích (6 cây pipet, giá treo) | Cái | 04 |
|
1.7 | Micropipet 8 kênh điện tử thể tích 10 - 300µl có thể điều chỉnh khoảng cách giữa các kênh và dụng cụ hỗ trợ cài đặt chương trình | Cái | 02 |
|
1.8 | Micropipet 8 kênh điện tử thể tích 0.5 - 12.50 µl và giá sạc | Cái | 02 |
|
1.9 | Bơm trợ hút pipet | Cái | 04 |
|
1.10 | Tủ hút khí độc | Cái | 01 |
|
1.11 | Máy cất nước 2 lần tự động | Cái | 01 |
|
1.12 | Máy rửa khay vi thể | Cái | 01 |
|
1.13 | Máy đọc khay vi thể | Cái | 01 |
|
1.14 | Tủ thao thác PCR | Cái | 01 |
|
1.15 | Máy ủ nhiệt khô, 2 block | Cái | 01 |
|
1 16 | Giá giữ lạnh cho ống PCR (PCR-Cooler) | Cái | 04 |
|
1.17 | Máy ly tâm lắng | Cái | 02 |
|
1.18 | Máy khuấy từ gia nhiệt | Cái | 01 |
|
1.19 | Tủ cấy an toàn sinh học cấp II | Cái | 01 |
|
1.20 | Tủ lạnh 1 - 10 độ C, thể tích 346 lit | Cái | 02 |
|
1.21 | Tủ lạnh -10 đến -30 độ C, thể tích 346 lit | Cái | 02 |
|
1.22 | Tủ đông lạnh -86 độ C để lưu mẫu | Cái | 01 |
|
1.23 | Máy lắc Vortex | Cái | 02 |
|
1.24 | Máy ly tâm lạnh | Cái | 01 |
|
1.25 | Máy ly tâm | Cái | 01 |
|
1.26 | Máy lắc ổn nhiệt có làm mát | Cái | 01 |
|
1.27 | Máy ly tâm lạnh đa năng | Cái | 01 |
|
1.28 | Cân phân tích, 210 g x 0.0001 g | Cái | 01 |
|
1.29 | Máy luân nhiệt có chức năng Gradient | Cái | 01 |
|
1.30 | Hệ thống điện di ngang và bộ nguồn | Cái | 01 |
|
1.31 | Nồi hấp tiệt trùng có chức năng sấy khô | Cái | 01 |
|
1.32 | Đồ nhựa tiêu hao | Cái | 01 |
|
1.33 | Máy đếm khuẩn lạc tự động | Cái | 01 |
|
1.34 | Máy lọc nước tinh khiết loại 2 từ nước máy | Cái | 01 |
|
1.35 | Máy chuẩn bị môi trường nuôi cấy | Cái | 01 |
|
1.36 | Hệ thống đổ môi trường tự động | Bộ | 01 |
|
1.37 | Kính hiển vi soi nổi truyền hình | Cái | 03 |
|
1.38 | Tủ ấm CO2 có điều khiển O2 cửa kính chia 6 ngăn | Cái | 01 |
|
1.39 | Tủ ấm 150 lit | Cái | 02 |
|
1.40 | Bể điều nhiệt (WATER BATH) | Cái | 01 |
|
1.41 | Tủ cấy an toàn sinh học cấp II | Cái | 01 |
|
1.42 | Máy khuấy từ gia nhiệt | Cái | 02 |
|
1.43 | Cân phân tích, 210 g x 0.001g | Cái | 01 |
|
1.44 | Cân phân tích, 210 g x 0.0001 g | Cái | 01 |
|
1.45 | Tủ sấy đối lưu cưỡng bức 250 lít | Cái | 01 |
|
1.46 | Máy nghiền mẫu | Cái | 01 |
|
1.47 | Tủ pha môi trường | Cái | 01 |
|
1.48 | Máy rót môi trường | Cái | 01 |
|
1.49 | Bộ Micropipette đơn kênh | Cái | 01 |
|
1.50 | Micropipet điện tử, đơn kênh | Cái | 03 |
|
1.51 | Bơm trợ hút pipet | Cái | 02 |
|
1.52 | Kính hiển vi quang học | Cái | 01 |
|
1.53 | Máy đo pH | Cái | 01 |
|
1.54 | Máy quang phổ UV-Vis | Cái | 01 |
|
1.55 | Đèn khí gas an toàn tiệt trùng dụng cụ nuôi cấy (Fireboy) | Cái | 01 |
|
1.56 | Máy lắc vòng | Cái | 01 |
|
1.57 | Nồi hấp tiệt trùng (phòng hấp dơ) | Cái | 01 |
|
1.58 | Nồi hấp tiệt trùng (hấp sạch) | Cái | 01 |
|
1.59 | Máy đếm tế bào máu tự động | Cái | 01 |
|
1.60 | Máy xét nghiệm huyết học cho thú y | Cái | 01 |
|
1.61 | Máy xét nghiệm sinh hóa cho thú y | Cái | 01 |
|
1.62 | Máy siêu âm thú y | Cái | 01 |
|
1.63 | Máy chụp X - Quang Thú y | Cái | 01 |
|
2 | Chi cục Thủy sản |
|
|
|
2.1 | Định vị vệ tinh | Cái | 01 |
|
2.2 | Đồng hồ đo vòng tua máy | Cái | 02 |
|
2.3 | Súng hơi cay | Cây | 06 | Khi mua sắm phải được cơ quan có thẩm quyền cấp phép |
2.4 | Tủ vô trùng | Cái | 01 |
|
2.5 | Máy phân tích đa nguyên tố | Cái | 01 |
|
2.6 | Máy đo OD | Cái | 01 |
|
2.7 | Nồi hấp tiệt trùng (Hấp các dụng cụ) | Cái | 01 |
|
2.8 | Tủ sấy | Cái | 01 |
|
2.9 | Máy Khuấy từ gia nhiệt | Cái | 01 |
|
2.10 | Cân phân tích | Cái | 02 |
|
2.11 | Kính hiển vi giải phẩu | Cái | 01 |
|
2.12 | Kính hiển vi Quang học | Cái | 02 |
|
2.13 | Máy đếm khuẩn lạc | Cái | 01 |
|
2.14 | Tủ ấm nuôi cấy vi sinh | Cái | 01 |
|
2.15 | Máy cất nước 2 lần tự động | Cái | 01 |
|
2.16 | Máy ly tâm lạnh | Cái | 01 |
|
2.17 | Máy lắc ống nghiệm | Cái | 01 |
|
2.18 | Tủ lạnh 02 ngăn | Cái | 01 |
|
2.19 | Lò vi sóng | Cái | 01 |
|
220 | Micropipette (10ml, 100ml, 1000ml) | Cái | 06 |
|
2.21 | Bàn đọc UV | Cái | 01 |
|
2.22 | Tủ hút khí độc | Cái | 01 |
|
2.23 | Máy nhiệt khô | Cái | 01 |
|
2.24 | Máy quang phổ so màu | Cái | 01 |
|
2.25 | Máy phá mẫu COD | Cái | 01 |
|
2.26 | Máy luân nhiệt | Cái | 02 |
|
2.27 | Motor nghiền mẫu | Cái | 10 |
|
2.28 | Tủ đông chứa Mẫu | Cái | 01 |
|
2.29 | Tủ ấm 150 lít | Cái | 01 |
|
2.30 | Bể cách thủy 11 lít | Cái | 01 |
|
2.31 | Bể điều nhiệt (water bath) | Cái | 01 |
|
2.32 | Tủ cấy an toàn sinh học cấp II | Cái | 01 |
|
2.33 | Khuấy từ gia nhiệt | Cái | 01 |
|
2.34 | Cân điện tự chính xác | Cái | 02 |
|
2.35 | Máy lọc nước tinh khiết loại 2 từ nước máy | Cái | 01 |
|
2.36 | Tủ sấy đối lưu cưỡng bức 250 lít | Cái | 01 |
|
2.37 | Kính hiển vi quang học ánh sáng đảo ngược (kính hiển vi soi ngược) kết nối máy tính | Cái | 01 |
|
2.38 | Thiết bị đo nước đa chỉ tiêu loại cầm tay đi hiện trường | Cái | 01 |
|
2.39 | Máy quang phổ uv-vis | Cái | 01 |
|
2.40 | Tủ hút khí độc | Cái | 01 |
|
2.41 | Máy lắc vortex | Cái | 02 |
|
2.42 | Bộ pipet đơn kênh điều chỉnh được thể tích | Cái | 04 |
|
2.43 | Máy lắc ổn nhiệt | Cái | 01 |
|
2.44 | Máy ly tâm lạnh đa năng (ly tâm thu sinh khối) | Cái | 01 |
|
2.45 | Máy ủ nhiệt khô | Cái | 01 |
|
2.46 | Bộ điện di gel agarose cho DNA, RNA | Bộ | 02 |
|
2.47 | Hệ thống chụp ảnh gel | Bộ | 01 |
|
2.48 | Máy realtime PCR 5 màu | Cái | 01 |
|
2.49 | Máy realtime My goMini | Cái | 01 |
|
2.50 | Tủ cấy vi sinh vô trùng | Cái | 01 |
|
2.51 | Máy đo quang phổ | Cái | 01 |
|
2.52 | Bộ pipet đơn kênh điều chỉnh được thể tích | Bộ | 01 |
|
2.53 | Nồi hấp tiệt trùng sạch (Hấp môi trường nuôi cấy vi sinh) | Cái | 01 |
|
2.54 | Tủ ấm lắc nuôi vi khuẩn | Cái | 01 |
|
2.55 | Tủ lạnh mát 02 cánh loại lớn | Cái | 02 |
|
2.56 | Tủ lạnh âm sâu chuyên dụng | Cái | 01 |
|
2.57 | Tủ âm 86°C dung tích 415L | Cái | 01 |
|
2.58 | Tủ thao tác vô trùng (Realtime PCR và PCR) | Cái | 01 |
|
2.59 | Hệ thống máy Trạm bờ Chi cục Thủy sản | Bộ | 02 |
|
3 | Chi cục Kiểm lâm |
|
|
|
3.1 | Máy phun nước chữa cháy đeo vai | Cái | 02 |
|
3.2 | Máy bơm nước chữa cháy (Máy bơm + Ống dẫn nước), loại trung | Bộ | 01 |
|
3.3 | Nhà bạt cơ động | Bộ | 01 |
|
3.4 | Đo khí tượng | Trạm | 01 |
|
3.5 | Ống nhòm đêm 2 mắt | Cái | 02 |
|
VIII | SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG |
|
|
|
1 | Trung tâm Công nghệ thông tin và truyền thông |
|
|
|
1.1 | Máy scaner khổ A3 tự động 2 mặt | Cái | 01 |
|
1.2 | Máy scan màu đặc thù khổ A0 để scan các loại bản đồ chuyên ngành | Cái | 01 |
|
1.3 | Máy in màu khổ A0 | Cái | 01 |
|
1.4 | Máy photocopy đặc thù khổ A0 để photo các loại bản đồ chuyên ngành | Cái | 01 |
|
1.5 | Hệ thống lưu trữ dữ liệu tập trung | Cái | 01 |
|
1.6 | Thiết bị tường lửa | Cái | 01 |
|
1.7 | Bộ lưu điện chuyên dùng | Bộ | 01 |
|
IX | MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG ÁP DỤNG CHUNG CHO CÁC CƠ QUAN, TỔ CHỨC, ĐƠN VỊ. |
|
|
|
1 | Máy Scan phục vụ cho văn phòng | Cái | 02 |
|
2 | Hệ thống máy chủ (bao gồm bộ lưu điện) | Hệ thống | 04 |
|
- 1Quyết định 31/2018/QĐ-UBND về phân cấp thẩm quyền ban hành tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng tại các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý trên địa bàn tỉnh Gia Lai
- 2Quyết định 20/2018/QĐ-UBND về tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng (chủng loại, số lượng) tại các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang
- 3Quyết định 06/2019/QĐ-UBND quy định về tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng tại các cơ quan, tổ chức, đơn vị trên địa bàn tỉnh Trà Vinh
- 4Quyết định 576/QĐ-UBND năm 2019 về điều chỉnh, bổ sung danh mục tiêu chuẩn, định mức máy móc, thiết bị chuyên dùng của một số đơn vị trên địa bàn tỉnh Thái Bình
- 5Quyết định 27/2019/QĐ-UBND quy định về tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng thuộc lĩnh vực giáo dục và đào tạo của các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Bình Định
- 6Quyết định 25/2019/QĐ-UBND về tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng tại các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Hà Nam
- 7Quyết định 1519/QĐ-UBND năm 2019 về tiêu chuẩn, định mức máy móc, thiết bị chuyên dùng (không bao gồm máy móc, thiết bị chuyên dùng thuộc lĩnh vực y tế) của cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Bắc Kạn
- 8Quyết định 2235/QĐ-UBND năm 2019 về tiêu chuẩn, định mức máy móc, thiết bị chuyên dùng (chủng loại, số lượng) có giá mua từ 500 triệu đồng trở lên/01 đơn vị tài sản (trừ máy móc, thiết bị chuyên dùng trong lĩnh vực y tế, giáo dục và đào tạo) thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Thái Bình
- 9Quyết định 2452/QĐ-UBND năm 2018 quy định về chủng loại, số lượng máy móc, thiết bị chuyên dùng tại cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Vĩnh Phúc
- 10Quyết định 22/2019/QĐ-UBND quy định về tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng tại cơ quan, tổ chức, đơn vị trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp
- 11Quyết định 2752/QĐ-UBND năm 2019 về tiêu chuẩn, định mức máy móc, thiết bị chuyên dùng của hệ thống camera tại đơn vị trực thuộc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- 12Quyết định 42/2019/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 31/2018/QĐ-UBND do tỉnh An Giang ban hành
- 13Quyết định 22/2019/QĐ-UBND quy định về phân cấp thẩm quyền ban hành tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng tại cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý trên địa bàn tỉnh Bình Dương
- 1Quyết định 45/2020/QĐ-UBND bổ sung Phụ lục về tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng của các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc tỉnh Ninh Thuận kèm theo Quyết định 34/2019/QĐ-UBND
- 2Quyết định 85/2023/QĐ-UBND bổ sung Phụ lục tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng của các cơ quan, tổ chức đơn vị thuộc tỉnh Ninh Thuận kèm theo Quyết định 34/2019/QĐ-UBND
- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật 2015
- 3Luật Quản lý, sử dụng tài sản công 2017
- 4Quyết định 50/2017/QĐ-TTg về quy định tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 5Quyết định 68/2018/QĐ-UBND quy định về phân cấp quản lý tài sản công của tỉnh Ninh Thuận
- 6Quyết định 31/2018/QĐ-UBND về phân cấp thẩm quyền ban hành tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng tại các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý trên địa bàn tỉnh Gia Lai
- 7Quyết định 20/2018/QĐ-UBND về tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng (chủng loại, số lượng) tại các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang
- 8Quyết định 06/2019/QĐ-UBND quy định về tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng tại các cơ quan, tổ chức, đơn vị trên địa bàn tỉnh Trà Vinh
- 9Quyết định 576/QĐ-UBND năm 2019 về điều chỉnh, bổ sung danh mục tiêu chuẩn, định mức máy móc, thiết bị chuyên dùng của một số đơn vị trên địa bàn tỉnh Thái Bình
- 10Quyết định 27/2019/QĐ-UBND quy định về tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng thuộc lĩnh vực giáo dục và đào tạo của các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Bình Định
- 11Quyết định 25/2019/QĐ-UBND về tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng tại các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Hà Nam
- 12Quyết định 1519/QĐ-UBND năm 2019 về tiêu chuẩn, định mức máy móc, thiết bị chuyên dùng (không bao gồm máy móc, thiết bị chuyên dùng thuộc lĩnh vực y tế) của cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Bắc Kạn
- 13Quyết định 2235/QĐ-UBND năm 2019 về tiêu chuẩn, định mức máy móc, thiết bị chuyên dùng (chủng loại, số lượng) có giá mua từ 500 triệu đồng trở lên/01 đơn vị tài sản (trừ máy móc, thiết bị chuyên dùng trong lĩnh vực y tế, giáo dục và đào tạo) thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Thái Bình
- 14Quyết định 2452/QĐ-UBND năm 2018 quy định về chủng loại, số lượng máy móc, thiết bị chuyên dùng tại cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Vĩnh Phúc
- 15Quyết định 22/2019/QĐ-UBND quy định về tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng tại cơ quan, tổ chức, đơn vị trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp
- 16Quyết định 2752/QĐ-UBND năm 2019 về tiêu chuẩn, định mức máy móc, thiết bị chuyên dùng của hệ thống camera tại đơn vị trực thuộc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- 17Quyết định 42/2019/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 31/2018/QĐ-UBND do tỉnh An Giang ban hành
- 18Quyết định 22/2019/QĐ-UBND quy định về phân cấp thẩm quyền ban hành tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng tại cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý trên địa bàn tỉnh Bình Dương
Quyết định 34/2019/QĐ-UBND về tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng tại cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc tỉnh Ninh Thuận
- Số hiệu: 34/2019/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 30/07/2019
- Nơi ban hành: Tỉnh Ninh Thuận
- Người ký: Lưu Xuân Vĩnh
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 09/08/2019
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực