Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH NINH THUẬN
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 34/2019/QĐ-UBND

Ninh Thuận, ngày 30 tháng 07 năm 2019

 

QUYẾT ĐỊNH

BAN HÀNH TIÊU CHUẨN, ĐỊNH MỨC SỬ DỤNG MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG CỦA CÁC CƠ QUAN, TỔ CHỨC, ĐƠN VỊ THUỘC TỈNH NINH THUẬN

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH THUẬN

Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật quản lý, sử dụng tài sản công ngày 21 tháng 6 năm 2017;

Căn cứ Quyết định số 50/2017/QĐ-TTg ngày 31 tháng 12 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ Quy định tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị;

Thực hiện Công văn số 84/HĐND-VP ngày 19 tháng 7 năm 2019 của Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh về việc thống nhất tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng của các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc tỉnh Ninh Thuận;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Tờ trình số 1619/TTr-STC ngày 17 tháng 6 năm 2019 và Báo cáo thẩm định số 1136/BC-STP ngày 13 tháng 6 năm 2019 của Sở Tư pháp,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phạm vi điều chỉnh:

Quyết định này quy định tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng tại các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Ninh Thuận.

Điều 2. Đối tượng áp dụng:

1. Cơ quan nhà nước, cơ quan Đảng Cộng sản Việt Nam, tổ chức chính trị - xã hội được ngân sách nhà nước đảm bảo kinh phí hoạt động, đơn vị sự nghiệp công lập, ban quản lý dự án sử dụng vốn nhà nước ở cấp tỉnh (sau đây gọi là cơ quan, tổ chức, đơn vị).

2. Người đứng đầu đơn vị sự nghiệp công lập tự bảo đảm chi thường xuyên và chi đầu tư ban hành tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng tại đơn vị.

3. Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố ban hành tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng các cơ quan, đơn vị, tổ chức trực thuộc, cấp xã sau khi có ý kiến thống nhất bằng văn bản của Thường trực Hội đồng nhân dân huyện, thành phố theo phân cấp tại Quyết định số 68/2018/QĐ-UBND ngày 07 tháng 8 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận ban hành Quy định phân cấp quản lý tài sản công của tỉnh Ninh Thuận.

4. Tiêu chuẩn máy móc, thiết bị chuyên dùng trong lĩnh vực y tế, giáo dục và đào tạo: thực hiện theo hướng dẫn của Bộ Y tế, Bộ Giáo dục và Đào tạo theo quy định tại khoản 2, Điều 8, Quyết định số 50/2017/QĐ-TTg ngày 31 tháng 12 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ.

Điều 3. Ban hành tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng của các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc tỉnh Ninh Thuận:

1. Ban hành tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng của các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc tỉnh Ninh Thuận theo biểu phụ lục đính kèm

2. Tiêu chuẩn, định mức tại Khoản 1 Điều này là mức tối đa làm cơ sở cho lập dự toán mua sắm máy móc, thiết bị chuyên dùng phục vụ công tác của cơ quan, tổ chức, đơn vị.

Điều 4. Tổ chức thực hiện

1. Thủ trưởng các cơ quan, tổ chức, đơn vị căn cứ vào tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng tại Quyết định này và các quy định của pháp luật có liên quan để lập kế hoạch, dự toán ngân sách mua sắm phục vụ công tác đặc thù của ngành và có trách nhiệm quản lý, sử dụng tài sản theo đúng chế độ quy định.

2. Sở Tài chính phối hợp với các cơ quan, tổ chức, đơn vị triển khai thực hiện Quyết định này. Trong quá trình thực hiện nếu có khó khăn, vướng mắc, các cơ quan, tổ chức, đơn vị phản ánh kịp thời về Sở Tài chính để tổng hợp, báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét sửa đổi, bổ sung cho phù hợp.

Điều 5. Điều khoản thi hành:

Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 09 tháng 8 năm 2019.

Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở; Thủ trưởng các Ban, ngành thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 5;
- Văn phòng Chính phủ;
- Bộ Tài chính (Cục Quản lý công sản);
- Vụ Pháp chế - Bộ Tài chính;
- Cục Kiểm tra VBQPPL (Bộ Tư pháp);
- TT Tỉnh ủy; TT. HĐND tỉnh;
- Đoàn ĐB Quốc hội tỉnh;
- Chủ tịch, các Phó Chủ tịch UBND tỉnh;
- TT. HĐND các huyện, thành phố;
- Kho bạc nhà nước tỉnh;
- Trung tâm CNTT và truyền thông;
- Cổng thông tin điện tử tỉnh;
- VPUB: LĐ, chuyên viên;
- Lưu: VT, KTTH.
LTP.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH




Lưu Xuân Vĩnh

 

PHỤ LỤC

TIÊU CHUẨN, ĐỊNH MỨC SỬ DỤNG MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG CỦA CÁC CƠ QUAN, ĐƠN VỊ, TỔ CHỨC THUỘC TỈNH NINH THUẬN

(Kèm theo Quyết định số 34/2019/QĐ-UBND ngày 30 tháng 7 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh)

STT

Tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng

Đơn vị tính

Số lượng tối đa

Ghi chú

I

SỞ VĂN HÓA - THỂ THAO - DU LỊCH

 

 

 

1

Văn phòng Sở

 

 

 

1.1

Máy chiếu + màn chiếu (44*244m)

Cái

01

 

1.2

Máy quay phim KTS

Cái

02

 

1.3

Máy ảnh KTS

Cái

03

 

2

Đoàn ca múa nhạc dân tộc

 

 

 

2.1

Loa monitor (1000W) + thùng bảo vệ

Cặp

02

 

2.2

Loa full đôi (1500W) + thùng bảo vệ

Cặp

02

 

2.3

Loa sub (1500W) + thùng bảo vệ

Cặp

02

 

2.4

Thiết bị chia tầng số (TC Electronic X24)

Cái

01

 

2.5

Mixer digital + tủ chuyên dùng

Cái

01

 

2.6

Micro sanphin (không dây)

Cái

10

 

2.7

Vi tính Laptop âm thanh

Cái

01

 

2.8

Cáp truyền tín hiệu âm thanh (16x8 Digital Snake Stage Box)

Bộ

01

 

2.9

Mixer đèn + tù chuyên dùng

Cái

01

 

2.10

Đèn moving head lasting + thùng đèn

Cái

08

 

2.11

Đèn Beam 200W+ thùng đèn

Cái

12

 

2.12

Đèn follow

Cái

02

 

2.13

Vi tính Laptop ánh sáng

Cái

01

 

2.14

Trụ đèn

Trụ

04

 

2.15

Trống điện tử

Bộ

01

 

2.16

Trống ginăng + giá đỡ

Cặp

01

 

2.17

Đàn Organ

Cây

02

 

2.18

Đàn ghita thùng

Cây

02

 

2.19

Trống Conga - Bongo

Bộ

01

 

2.20

Đàn guitar Bass

Cây

01

 

2.21

Đàn guitar Solos

Cây

01

 

2.22

Máy phát điện

Cái

01

 

2.23

Máy chiếu

Cái

02

 

3

Trung tâm Văn hóa tỉnh

 

 

 

3.1

Dàn âm thanh sân khấu

Bộ

01

 

3.2

Vi tính Laptop âm thanh

Cái

01

 

3.3

Cáp truyền tín hiệu âm thanh

Bộ

01

 

3.4

Vi tính Laptop ánh sáng

Cái

01

 

3.5

Trụ đèn

Trụ

04

 

3.6

Trống điện tử

Bọ

01

 

3.7

Đàn Organ

Cây

02

 

3.8

Đàn ghita thùng

Cây

02

 

3.9

Trống Conga - Bongo

Bộ

01

 

3.10

Đàn guitar Bass

Cây

01

 

3.11

Đàn guitar Solos

Cây

01

 

3.12

Hộp tiếng guitar

Hộp

02

 

3.13

Máy phát điện

Cái

01

 

3.14

Máy chiếu

Cái

01

 

3.15

Vi tính Laptop

Cái

01

 

3.16

Máy Phát điện-15 W

Cái

02

 

3.17

Đàn Organ S970

Cây

01

 

3.18

Trống Ghinăng+đế trống

Cặp

02

 

3.19

Màn hình Led

Cái

01

 

4

Trung tâm Nghiên cứu Văn hóa Chăm

 

 

 

4.1

Máy quay phim (4K)

Cái

01

 

4.2

Máy ghi âm 16GB

Cái

06

 

4.3

Máy ảnh

Cái

02

 

4.4

Máy vi tính Laptop

Cái

02

 

4.5

Đèn chiếu tranh ảnh, hiện vật

Cái

50

 

4.6

Bộ máy chiếu full HD bao gồm đầu phát máy chiếu, lap top, màn chiếu, mixer,..

Bộ

01

 

5

Trung tâm PH phim và Chiếu bóng

 

 

 

5.1

Bộ máy chiếu phim công nghệ số full HD

Bộ

04

 

5.2

Máy phát điện 2kw

Cái

03

 

5.3

Máy ảnh

Cái

01

 

5.4

Máy vi tính (laptop core i7, card VGA 2GB)

Cái

01

 

5.5

Camera HD

Cái

01

 

5.6

Máy sang đĩa (12 đĩa)

Cái

01

 

5.7

Bàn dựng phim

Cái

01

 

6

Thư viện tỉnh

 

 

 

6.1

Router With Firewall

Cái

01

 

6.2

Bộ MultiSaet

Bộ

01

 

6.3

Máy vi tính Compac Pro

Cái

40

 

7

Bảo tàng tỉnh

 

 

 

7.1

Máy ghi âm bộ nhớ trong 8G

Cái

02

 

8

Ban quản lý di tích tỉnh

 

 

 

8.1

Bộ đàm

Bộ

01

 

8.2

Máy ảnh

Cái

01

 

9

Trung tâm Thông tin Xúc tiến Du lịch

 

 

 

9.1

Máy ảnh

Cái

01

 

9.2

Tivi Led 48 inch

Cái

01

 

9.3

Máy chiếu

Cái

01

 

10

Trung tâm HL & Thi đấu TDTT

 

 

 

10.1

Bộ âm ly + loa

Bộ

02

 

10.2

Bộ máy chiếu

Bộ

01

 

10.3

Máy phát điện

Cái

02

 

10.4

Tivi 52 in

Cái

03

 

10.5

Giáp điện tử + nón điện tử + tất điện tử

Bộ

02

 

10.6

Máy bắn cầu lông

Cái

01

 

107

Máy bắn Bóng bàn

Cái

01

 

10.8

Máy bắn banh Quần Vợt

Cái

01

 

10.9

Máy chạy bộ đa năng điện Impulse

Cái

02

 

II

SỞ XÂY DỰNG

 

 

 

1

Văn phòng Sở

 

 

 

1.1

Máy thủy bình

Cái

01

 

1.2

Máy siêu âm bê tông cốt thép

Cái

01

 

13

Máy quét khổ A3 tự động 2 mặt

Cái

01

 

1.4

Máy in màu khổ A3

Cái

01

 

1.5

Máy in Laser khổ A3

Cái

01

 

1.6

Máy vi tính cấu hình cao

Cái

02

 

1.7

Máy chiếu

Cái

01

 

1.8

Máy ảnh

Cái

01

 

2

Thanh tra Sở

 

 

 

2.1

Máy thủy bình

Cái

01

 

2.2

Máy siêu âm bê tông cốt thép

Cái

01

 

III

SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ

 

 

 

1

Thiết bị kiểm tra hàm lượng lưu huỳnh trong dầu Diesel và Octan trong xăng

Cái

01

 

IV

SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI

 

 

 

1

Văn phòng Sở

 

 

 

1.1

Máy in Giấy phép lái xe + Máy ép màng bảo vệ.

Cái

02

 

2

Thanh tra Sở

 

 

 

2.1

Cân kiểm tra trọng tải ô tô (Loại cân xách tay 20 tấn /bánh xe.

Bộ

05

 

V

SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG

 

 

 

1

Văn phòng Đăng ký đất đai

 

 

 

1.1

Máy đo đạc GPS RTK

Cái

02

 

1.2

Máy đo toàn đạc điện tử Topcom

Cái

12

 

1.3

Máy định vị vệ tinh Garmin GPSMap

Cái

20

 

1.4

Máy in A3

Cái

18

 

1.5

Máy Scan A3

Cái

18

 

1.6

Máy in màu A0

Cái

04

 

1.7

Máy Photocopy A3

Cái

18

 

1.8

Máy Scan A4

Cái

24

 

1.9

Máy định vị GPS Garmin OREGON 650

Bộ

01

 

2

Trung tâm Quan trắc tài nguyên và môi trường

 

 

 

2.1

Thiết bị thu mẫu bụi tổng (TSP) ngoài hiện trường

Cái

01

 

2.2

Máy lấy mẫu khí ngoài hiện trường

Cái

01

 

2.3

Thiết bị đo khí thải công nghiệp (khí CO, NOx, SO2, O2)

Cái

01

 

2.4

Thiết bị lấy mẫu bụi, hơi axit, hơi kim loại, dioxin/furan trong khí thải công nghiệp (Isokinetic)

Cái

01

 

2.5

Thiết bị thu mẫu bụi hô hấp PM10 ngoài hiện trường

Cái

01

 

2.6

Thiết bị đo tiếng ồn

Cái

01

 

2.7

Thiết bị đo độ rung.

Cái

01

 

2.8

Thiết bị đo áp suất khí quyển

Cái

01

 

2.9

Thiết bị đo nhiệt độ, tốc độ gió trong không khí

Cái

01

 

2.10

Máy phát điện

Cái

01

 

2.11

Máy định vị GPS

Cái

01

 

2.12

Thiết bị đo đa chỉ tiêu (nhiệt độ, pH, DO, độ mặn, độ dẫn điện, độ đục) trong nước

Cái

01

 

2.13

Thiết bị lấy mẫu nước theo tầng

Cái

01

 

2.14

Thiết bị đo lưu lượng nước thải

Cái

01

 

2.15

Thiết bị đo tổng chất rắn hòa tan (TDS)

Cái

01

 

2.16

Thiết bị lấy mẫu trầm tích

Cái

01

 

2.17

Thiết bị lấy mẫu sinh vật phù du

Cái

01

 

2.18

Thiết bị quang phổ hấp thu phân tử (UV- Vis)

Cái

01

 

2.19

Thiết bị quang phổ hấp thu nguyên tử (AAS)

Cái

01

 

2.20

Thiết bị sắc ký khí ghép nối khối phổ (GC/MS)

Cái

01

 

2.21

Thiết bị phân tích Thủy ngân (Hg) và Asen(As)

Cái

01

 

2.22

Thiết bị chưng cất đạm

Cái

01

 

2.23

Thiết bị xử lý mẫu tổng Nitơ

Cái

01

 

2.24

Thiết bị xử lý mẫu 06 lỗ

Cái

01

 

2.25

Thiết bị ly tâm mẫu

Cái

02

 

2.26

Máy cô quay chân không

Cái

01

 

2.27

Tủ sấy

Cái

02

 

2.28

Tủ ủ

Cái

01

 

2.29

Tủ cấy vi sinh

Cái

01

 

2.30

Máy cất nước 02 lần

Cái

01

 

2.31

Bộ xử lý mẫu chỉ tiêu COD

Cái

01

 

2.32

Máy lọc nước Deion

Cái

01

 

2.33

Tủ lạnh lưu mẫu, hóa chất chuẩn

Cái

03

 

2.34

Tủ bảo quản hóa chất

Cái

01

 

2.35

Tủ bảo quản mẫu chuyên dụng

Cái

01

 

2.36

Tủ lạnh âm sâu

Cái

01

 

2.37

Cân phân tích 04 số lẻ

Cái

01

 

2.38

Nồi hấp tiệt trùng vi sinh

Cái

02

 

2.39

Thiết bị đo pH trong phòng thí nghiệm

Cái

02

 

2.40

Máy phá mẫu vi sóng

Cái

01

 

2.41

Bơm chân không

Cái

02

 

2.42

Nồi đun cách thủy

Cái

01

 

2.43

Lò nung

Cái

01

 

2.44

Bể ổn định nhiệt

Cái

01

 

2.45

Tủ hút hóa chất

Cái

02

 

2.46

Tủ ủ BOD5

Cái

01

 

3

Chi cục Biển

 

 

 

3.1

Máy tính thực địa loại bán siêu bền

Bộ

01

 

3.2

Thiết bị định vị và định hướng

Bộ

01

 

3.3

Phần mềm thủy đạc HyPack survey

Bộ

01

 

3.4

Máy đo sâu đơn tia

Bộ

01

 

3.5

Máy định vị cầm tay

Bộ

01

 

3.6

Phao quây dầu ven bờ/ven sông

m

500

 

3.7

Thiết bị thu gom dầu công suất từ 10 - 15 m3/h

Bộ

02

 

3.8

Máy phun rửa áp lực cao

Bộ

02

 

3.9

Dụng cụ thu gom dầu trên bãi biển

Bộ

50

 

3.10

Máy phân tích đa chỉ tiêu

Bộ

01

 

4

Chi cục Bảo vệ môi trường

 

 

 

4.1

Hệ thống tiếp nhận, quản lý kết quả quan trắc tự động liên tục

Cái

01

 

4.2

Máy đo độ ồn

Cái

01

 

4.3

Máy đo độ rung

Cái

01

 

4.4

Máy đo lưu lượng dòng chảy

Cái

01

 

4.5

Máy đo nhanh một số chỉ tiêu môi trường nước (pH, độ dẫn, TDS,...)

Cái

01

 

4.6

Máy đo vi khí hậu

Cái

01

 

4.7

Máy đo nhanh một số chi tiêu môi trường khí thải (NO2, SO2, CO, CO2,...)

Cái

01

 

4.8

Máy ảnh

Cái

01

 

4.9

Máy quay phim

Cái

01

 

4.10

Máy định vị GPS cầm tay

Cái

01

 

4.11

Thiết bị Radar xuyên đất (GPR hay Georadar)

Bộ

03

 

VI

ĐÀI PHÁT THANH VÀ TRUYỀN HÌNH

 

 

 

1

Camera HD phóng viên

Cái

40

 

2

Camera trường quay + xe màu

Cái

10

 

3

Bàn kỷ xảo 32 line

Bộ

03

 

4

Thiết bị lập và phát chương trình tự động chuẩn HD

Bộ

02

 

5

Máy phát điện 100 KVA

Cái

01

 

6

Hệ thống ánh sáng trường quay

Cái

01

 

7

Tivi trường quay

Cái

04

 

8

Bộ màn hình LED phim trường (1 lớn, 2 nhỏ)

Bộ

01

 

9

Hệ thống Flycam và thiết bị đi kèm

Bộ

02

 

10

Hệ thống truyền dẫn trực tiếp qua 4-5G/wifi chuẩn HD

Bộ

02

 

11

Bộ lưu trữ trung tâm dung lượng 120TB

Cái

01

 

12

Thiết bị khống chế chia tín hiệu chuẩn HD

Cái

02

 

13

Hệ thống mạng lưu trữ, quản lý tài liệu, ghi dựng và sản xuất chương trình nối mạng chuẩn HD

Cái

01

 

14

Thiết bị tiền kỳ và lưu động

Cái

01

 

15

Cải tạo, đầu tư và bổ sung nâng cấp xe màu lên chuẩn HD

Cái

01

 

16

Xe màu

Cái

01

 

17

Máy phát thanh

Cái

02

 

18

Bộ máy bắn chữ, logo NTV

Cái

02

 

19

Hệ thống cần cẩu và chân

Bộ

01

 

20

Bộ truyền quang trực tiếp

Bộ

03

 

21

Ups ONLINE 10KW

Bộ

02

 

22

Hệ thống Mutiview (cả màn hình 49 inch full HD)

Bộ

02

 

23

Bộ ghi chương trình chuẩn HD

Bộ

06

 

24

Hệ thống truyền tín hiệu HD (quang)

Bộ

03

 

25

Bộ máy tính chuyên dụng (sản xuất và phát sóng chương trình phát thanh)

Bộ

06

 

26

Bàn Mix chuyên dụng để thu chương trình phát thanh

Cái

02

 

27

Hệ thống máy chủ và đường quang

Hệ thống

01

 

28

Tivi kiểm tra loại Led 50"/hệ thống mutiview 3 hệ thống

Cái

30

 

29

Bộ thu ghi chương trình 2 kênh chuẩn SD/HD

Bộ

06

 

30

Bộ máy dựng phi tuyến chuẩn SD/HD giao tiếp MAM

Bộ

24

 

31

Bộ máy biên tập/kiểm duyệt lưu động giao tiếp MAM

Bộ

06

 

32

Hệ thống liên lạc nội bộ (intercom)

Hệ thống

02

 

33

Hệ thống ánh sáng các phòng thu

Hệ thống

03

 

34

Hệ thống deco các phòng thu

Hệ thống

03

 

35

Máy lạnh trung tâm (240.000 BTU)

Hệ thống

02

 

36

Hệ thống âm thanh Trung tâm SXCT

Hệ thống

01

 

VII

SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN

 

 

 

1

Chi cục Chăn nuôi và Thú y

 

 

 

1.1

Máy tách chiết DNA tự động

Cái

01

 

1.2

Hệ thống Western Blot

Cái

01

 

1.3

Tủ đông lạnh -86 độ C để lưu mẫu

Cái

01

 

1.4

Hệ thống Realtime PCR 6 màu

Cái

01

 

1.5

Máy quang phổ định lượng DNA/RNA/Protein

Cái

01

 

1.6

Bộ Micropipette đơn kênh, có thể điều chỉnh thể tích (6 cây pipet, giá treo)

Cái

04

 

1.7

Micropipet 8 kênh điện tử thể tích 10 - 300µl có thể điều chỉnh khoảng cách giữa các kênh và dụng cụ hỗ trợ cài đặt chương trình

Cái

02

 

1.8

Micropipet 8 kênh điện tử thể tích 0.5 - 12.50 µl và giá sạc

Cái

02

 

1.9

Bơm trợ hút pipet

Cái

04

 

1.10

Tủ hút khí độc

Cái

01

 

1.11

Máy cất nước 2 lần tự động

Cái

01

 

1.12

Máy rửa khay vi thể

Cái

01

 

1.13

Máy đọc khay vi thể

Cái

01

 

1.14

Tủ thao thác PCR

Cái

01

 

1.15

Máy ủ nhiệt khô, 2 block

Cái

01

 

1 16

Giá giữ lạnh cho ống PCR (PCR-Cooler)

Cái

04

 

1.17

Máy ly tâm lắng

Cái

02

 

1.18

Máy khuấy từ gia nhiệt

Cái

01

 

1.19

Tủ cấy an toàn sinh học cấp II

Cái

01

 

1.20

Tủ lạnh 1 - 10 độ C, thể tích 346 lit

Cái

02

 

1.21

Tủ lạnh -10 đến -30 độ C, thể tích 346 lit

Cái

02

 

1.22

Tủ đông lạnh -86 độ C để lưu mẫu

Cái

01

 

1.23

Máy lắc Vortex

Cái

02

 

1.24

Máy ly tâm lạnh

Cái

01

 

1.25

Máy ly tâm

Cái

01

 

1.26

Máy lắc ổn nhiệt có làm mát

Cái

01

 

1.27

Máy ly tâm lạnh đa năng

Cái

01

 

1.28

Cân phân tích, 210 g x 0.0001 g

Cái

01

 

1.29

Máy luân nhiệt có chức năng Gradient

Cái

01

 

1.30

Hệ thống điện di ngang và bộ nguồn

Cái

01

 

1.31

Nồi hấp tiệt trùng có chức năng sấy khô

Cái

01

 

1.32

Đồ nhựa tiêu hao

Cái

01

 

1.33

Máy đếm khuẩn lạc tự động

Cái

01

 

1.34

Máy lọc nước tinh khiết loại 2 từ nước máy

Cái

01

 

1.35

Máy chuẩn bị môi trường nuôi cấy

Cái

01

 

1.36

Hệ thống đổ môi trường tự động

Bộ

01

 

1.37

Kính hiển vi soi nổi truyền hình

Cái

03

 

1.38

Tủ ấm CO2 có điều khiển O2 cửa kính chia 6 ngăn

Cái

01

 

1.39

Tủ ấm 150 lit

Cái

02

 

1.40

Bể điều nhiệt (WATER BATH)

Cái

01

 

1.41

Tủ cấy an toàn sinh học cấp II

Cái

01

 

1.42

Máy khuấy từ gia nhiệt

Cái

02

 

1.43

Cân phân tích, 210 g x 0.001g

Cái

01

 

1.44

Cân phân tích, 210 g x 0.0001 g

Cái

01

 

1.45

Tủ sấy đối lưu cưỡng bức 250 lít

Cái

01

 

1.46

Máy nghiền mẫu

Cái

01

 

1.47

Tủ pha môi trường

Cái

01

 

1.48

Máy rót môi trường

Cái

01

 

1.49

Bộ Micropipette đơn kênh

Cái

01

 

1.50

Micropipet điện tử, đơn kênh

Cái

03

 

1.51

Bơm trợ hút pipet

Cái

02

 

1.52

Kính hiển vi quang học

Cái

01

 

1.53

Máy đo pH

Cái

01

 

1.54

Máy quang phổ UV-Vis

Cái

01

 

1.55

Đèn khí gas an toàn tiệt trùng dụng cụ nuôi cấy (Fireboy)

Cái

01

 

1.56

Máy lắc vòng

Cái

01

 

1.57

Nồi hấp tiệt trùng (phòng hấp dơ)

Cái

01

 

1.58

Nồi hấp tiệt trùng (hấp sạch)

Cái

01

 

1.59

Máy đếm tế bào máu tự động

Cái

01

 

1.60

Máy xét nghiệm huyết học cho thú y

Cái

01

 

1.61

Máy xét nghiệm sinh hóa cho thú y

Cái

01

 

1.62

Máy siêu âm thú y

Cái

01

 

1.63

Máy chụp X - Quang Thú y

Cái

01

 

2

Chi cục Thủy sản

 

 

 

2.1

Định vị vệ tinh

Cái

01

 

2.2

Đồng hồ đo vòng tua máy

Cái

02

 

2.3

Súng hơi cay

Cây

06

Khi mua sắm phải được cơ quan có thẩm quyền cấp phép

2.4

Tủ vô trùng

Cái

01

 

2.5

Máy phân tích đa nguyên tố

Cái

01

 

2.6

Máy đo OD

Cái

01

 

2.7

Nồi hấp tiệt trùng (Hấp các dụng cụ)

Cái

01

 

2.8

Tủ sấy

Cái

01

 

2.9

Máy Khuấy từ gia nhiệt

Cái

01

 

2.10

Cân phân tích

Cái

02

 

2.11

Kính hiển vi giải phẩu

Cái

01

 

2.12

Kính hiển vi Quang học

Cái

02

 

2.13

Máy đếm khuẩn lạc

Cái

01

 

2.14

Tủ ấm nuôi cấy vi sinh

Cái

01

 

2.15

Máy cất nước 2 lần tự động

Cái

01

 

2.16

Máy ly tâm lạnh

Cái

01

 

2.17

Máy lắc ống nghiệm

Cái

01

 

2.18

Tủ lạnh 02 ngăn

Cái

01

 

2.19

Lò vi sóng

Cái

01

 

220

Micropipette (10ml, 100ml, 1000ml)

Cái

06

 

2.21

Bàn đọc UV

Cái

01

 

2.22

Tủ hút khí độc

Cái

01

 

2.23

Máy nhiệt khô

Cái

01

 

2.24

Máy quang phổ so màu

Cái

01

 

2.25

Máy phá mẫu COD

Cái

01

 

2.26

Máy luân nhiệt

Cái

02

 

2.27

Motor nghiền mẫu

Cái

10

 

2.28

Tủ đông chứa Mẫu

Cái

01

 

2.29

Tủ ấm 150 lít

Cái

01

 

2.30

Bể cách thủy 11 lít

Cái

01

 

2.31

Bể điều nhiệt (water bath)

Cái

01

 

2.32

Tủ cấy an toàn sinh học cấp II

Cái

01

 

2.33

Khuấy từ gia nhiệt

Cái

01

 

2.34

Cân điện tự chính xác

Cái

02

 

2.35

Máy lọc nước tinh khiết loại 2 từ nước máy

Cái

01

 

2.36

Tủ sấy đối lưu cưỡng bức 250 lít

Cái

01

 

2.37

Kính hiển vi quang học ánh sáng đảo ngược (kính hiển vi soi ngược) kết nối máy tính

Cái

01

 

2.38

Thiết bị đo nước đa chỉ tiêu loại cầm tay đi hiện trường

Cái

01

 

2.39

Máy quang phổ uv-vis

Cái

01

 

2.40

Tủ hút khí độc

Cái

01

 

2.41

Máy lắc vortex

Cái

02

 

2.42

Bộ pipet đơn kênh điều chỉnh được thể tích

Cái

04

 

2.43

Máy lắc ổn nhiệt

Cái

01

 

2.44

Máy ly tâm lạnh đa năng (ly tâm thu sinh khối)

Cái

01

 

2.45

Máy ủ nhiệt khô

Cái

01

 

2.46

Bộ điện di gel agarose cho DNA, RNA

Bộ

02

 

2.47

Hệ thống chụp ảnh gel

Bộ

01

 

2.48

Máy realtime PCR 5 màu

Cái

01

 

2.49

Máy realtime My goMini

Cái

01

 

2.50

Tủ cấy vi sinh vô trùng

Cái

01

 

2.51

Máy đo quang phổ

Cái

01

 

2.52

Bộ pipet đơn kênh điều chỉnh được thể tích

Bộ

01

 

2.53

Nồi hấp tiệt trùng sạch (Hấp môi trường nuôi cấy vi sinh)

Cái

01

 

2.54

Tủ ấm lắc nuôi vi khuẩn

Cái

01

 

2.55

Tủ lạnh mát 02 cánh loại lớn

Cái

02

 

2.56

Tủ lạnh âm sâu chuyên dụng

Cái

01

 

2.57

Tủ âm 86°C dung tích 415L

Cái

01

 

2.58

Tủ thao tác vô trùng (Realtime PCR và PCR)

Cái

01

 

2.59

Hệ thống máy Trạm bờ Chi cục Thủy sản

Bộ

02

 

3

Chi cục Kiểm lâm

 

 

 

3.1

Máy phun nước chữa cháy đeo vai

Cái

02

 

3.2

Máy bơm nước chữa cháy (Máy bơm + Ống dẫn nước), loại trung

Bộ

01

 

3.3

Nhà bạt cơ động

Bộ

01

 

3.4

Đo khí tượng

Trạm

01

 

3.5

Ống nhòm đêm 2 mắt

Cái

02

 

VIII

SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG

 

 

 

1

Trung tâm Công nghệ thông tin và truyền thông

 

 

 

1.1

Máy scaner khổ A3 tự động 2 mặt

Cái

01

 

1.2

Máy scan màu đặc thù khổ A0 để scan các loại bản đồ chuyên ngành

Cái

01

 

1.3

Máy in màu khổ A0

Cái

01

 

1.4

Máy photocopy đặc thù khổ A0 để photo các loại bản đồ chuyên ngành

Cái

01

 

1.5

Hệ thống lưu trữ dữ liệu tập trung

Cái

01

 

1.6

Thiết bị tường lửa

Cái

01

 

1.7

Bộ lưu điện chuyên dùng

Bộ

01

 

IX

MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG ÁP DỤNG CHUNG CHO CÁC CƠ QUAN, TỔ CHỨC, ĐƠN VỊ.

 

 

 

1

Máy Scan phục vụ cho văn phòng

Cái

02

 

2

Hệ thống máy chủ (bao gồm bộ lưu điện)

Hệ thống

04

 

 

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 34/2019/QĐ-UBND về tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng tại cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc tỉnh Ninh Thuận

  • Số hiệu: 34/2019/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 30/07/2019
  • Nơi ban hành: Tỉnh Ninh Thuận
  • Người ký: Lưu Xuân Vĩnh
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 09/08/2019
  • Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực
Tải văn bản