ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1519/QĐ-UBND | Bắc Kạn, ngày 29 tháng 8 năm 2019 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BAN HÀNH TIÊU CHUẨN, ĐỊNH MỨC MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG (KHÔNG BAO GỒM MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG THUỘC LĨNH VỰC Y TẾ) CỦA CÁC CƠ QUAN, TỔ CHỨC, ĐƠN VỊ THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ CỦA TỈNH BẮC KẠN
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC KẠN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Quản lý, sử dụng tài sản công ngày 21/6/2017;
Căn cứ Nghị định số: 151/2017/NĐ-CP ngày 26/12/2017 của Chính phủ Quy định chi tiết một số điều của Luật Quản lý, sử dụng tài sản công;
Căn cứ Quyết định số: 50/2017/QĐ-TTg ngày 31/12/2017 của Thủ tướng Chính phủ Quy định tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị;
Căn cứ Công văn số: 208/HĐND-VP ngày 28/8/2019 của Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh về việc cho ý kiến ban hành tiêu chuẩn, định mức máy móc, thiết bị chuyên dùng của cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Bắc Kạn;
Theo đề nghị của Sở Tài chính tại Tờ trình số: 99/TTr-STC ngày 24/5/2019 và Công văn số: 1270/STC-QLCS,G&TCDN ngày 09/8/2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành tiêu chuẩn, định mức máy móc, thiết bị chuyên dùng (không bao gồm máy móc, thiết bị chuyên dùng thuộc lĩnh vực y tế) của cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Bắc Kạn theo biểu chi tiết kèm theo Quyết định này.
Tiêu chuẩn, định mức máy móc, thiết bị chuyên dùng cho lĩnh vực giáo dục và đào tạo thực hiện theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo về danh mục đồ dùng, đồ chơi và thiết bị dạy học tối thiểu cho giáo dục mầm non, phổ thông và các văn bản hướng dẫn về công tác thiết bị dạy học cho giáo dục mầm non, phổ thông.
Điều 2. Các cơ quan, đơn vị có trách nhiệm thực hiện nội dung được phê duyệt tại Điều 1 và theo đúng quy định hiện hành.
Quyết định này thay thế Quyết định số: 784/QĐ-UBND ngày 07/6/2017 và các Quyết định bổ sung, điều chỉnh số lượng, chủng loại máy móc, thiết bị chuyên dùng của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành trước Quyết định này.
Điều 3. Chánh Văn phòng Đoàn Đại biểu Quốc hội, Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài chính, Giám đốc Kho bạc Nhà nước, Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có tên tại Điều 1 và Thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
PHỤ LỤC CHI TIẾT
TIÊU CHUẨN, ĐỊNH MỨC MÁY MÓC THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG CỦA CƠ QUAN, TỔ CHỨC, ĐƠN VỊ THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ CỦA TỈNH
(Kèm theo Quyết định số: 1519/QĐ-UBND ngày 29/8/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn)
STT | Chủng loại | ĐVT | Số lượng tối đa |
A | Sở Giao thông Vận tải |
|
|
I | Văn phòng Sở |
|
|
1 | Thiết bị máy móc cấp đổi Giấy phép lái xe theo công nghệ mới (gồm: Máy chủ Database, máy trạm quản trị ứng dụng; thiết bị mạng lan; thiết bị lưu điện; máy tính xách tay; máy in thẻ, máy phủ, v.v…) | Bộ | 01 |
2 | Máy ảnh | Chiếc | 01 |
3 | Máy in A3 | Chiếc | 01 |
4 | Máy Scan A3 | Chiếc | 01 |
5 | Máy quay camera | Chiếc | 01 |
6 | Máy tính xách tay | Chiếc | 01 |
II | Thanh tra Sở Giao thông Vận tải |
|
|
1 | Cân xách tay kiểm tra tải trọng xe cơ giới | Bộ | 04 |
2 | Máy đo nồng độ cồn trong hơi thở | Bộ | 02 |
3 | Máy ảnh | Chiếc | 04 |
4 | Máy quay camera | Chiếc | 04 |
5 | Thiết bị phục vụ công tác đảm bảo trật tự an toàn giao thông (gồm: Máy bộ đàm, thiết bị công nghệ chuyên dụng, máy ghi âm, v.v...) | Chiếc | 12 |
III | Ban Quản lý, bảo trì công trình đường bộ Bắc Kạn |
|
|
1 | Máy toàn đạc điện tử | Chiếc | 01 |
2 | Máy chiếu | Chiếc | 01 |
3 | Máy kinh vĩ | Chiếc | 01 |
4 | Máy thủy bình | Chiếc | 01 |
5 | Máy ảnh | Chiếc | 02 |
6 | Máy quay phim | Chiếc | 01 |
B | Sở Thông tin và Truyền thông |
|
|
I | Sở Thông tin và Truyền thông |
|
|
1 | Thiết bị hội nghị truyền hình | Bộ | 01 |
2 | Thiết bị chuyển mạch 24 cổng | Chiếc | 01 |
3 | Máy trạm | Bộ | 01 |
4 | Máy tính xách tay | Chiếc | 01 |
5 | Khối điều khiển trung tâm | Bộ | 01 |
6 | Hộp đại biểu kèm micro cần dài | Chiếc | 20 |
7 | Hộp chủ tịch kèm micro cần dài | Chiếc | 01 |
8 | Thiết bị Wireless Access Point | Chiếc | 01 |
9 | Máy định vị GPS | Chiếc | 01 |
10 | Máy đo điện trở đất | Chiếc | 01 |
11 | Camera quan sát | Bộ | 01 |
12 | Thiết bị báo cháy | Cái | 01 |
13 | Chữa cháy tự động | Bộ | 01 |
14 | Tivi + đầu thu kỹ thuật số | Bộ | 01 |
15 | Máy ảnh | Chiếc | 01 |
16 | Máy tính xách tay | Chiếc | 01 |
17 | Máy tính đồng bộ | Chiếc | 01 |
II | Trung tâm Công nghệ thông tin và Truyền thông |
|
|
1 | Máy chủ: 2x CPU; 896 GB RAM; 6 x 1.2TB HDD | Bộ | 03 |
2 | Máy chủ: 2 CPU; 1 TB Ram; 6x1.2TB HDD | Bộ | 03 |
3 | Chuyển mạch mạng SAN: FC 2/4/8Gbps; Licensed 8 ports; Thiết bị lưu trữ tập trung: Dual Control | Bộ | 03 |
4 | - Chuyển mạch mạng SAN: FC 4/8Gbps; Licensed 16 ports; - Thiết bị lưu trữ tập trung: Dual controller, 6x300GB SSD | Bộ | 03 |
5 | Máy phát điện 03 pha: Công suất 80KVA/88KVA | Cái | 02 |
6 | Thiết bị tường lửa lõi | Hệ thống | 02 |
7 | Hệ thống cảnh báo giám sát an toàn thông tin mạng | Bộ | 01 |
8 | Hệ thống cảnh báo giám sát an toàn thông tin Cổng Thông tin điện tử và ứng dụng trên nền Web | Bộ | 02 |
9 | Thiết bị Cân bằng tải Internet | Thiết bị | 02 |
10 | Thiết bị Cân bằng tải ứng dụng | Thiết bị | 02 |
11 | Tường lửa cho dải hệ thống DMZ, APP | Hệ thống | 02 |
12 | Tường lửa dải hệ thống LAN | Hệ thống | 02 |
13 | Thiết bị tường lửa cho hệ thống Email | Hệ thống | 02 |
14 | Thiết bị chuyển mạch 48 Gigabit port | Thiết bị | 02 |
15 | Thiết bị chuyển mạch: 48 Gigabit port | Thiết bị | 02 |
16 | Thiết bị Switch 24 x 10/100/1000 port | Thiết bị | 02 |
17 | Tủ rack 42U | Chiếc | 06 |
18 | UPS online 10000VA | Cái | 03 |
19 | UPS 03 pha online 10000VA | Cái | 03 |
20 | Điều hòa 01 chiều, công suất lạnh trần 40000-50000 BTU; hệ thống điều kiển tự động | Bộ | 02 |
21 | Điều hòa đứng công suất 48000 BTU | Bộ | 02 |
22 | Thiết bị cắt lọc sét 03 pha sơ cấp | Thiết bị | 01 |
23 | Thiết bị cắt lọc sét 03 pha thứ cấp | Thiết bị | 01 |
24 | Hệ thống tủ điện | Hệ thống | 01 |
25 | Hệ thống báo khói, báo cháy tự động | Hệ thống | 01 |
26 | Hệ thống theo dõi giám sát, điều khiển | Hệ thống | 01 |
27 | Máy tính xách tay | Chiếc | 02 |
28 | Thiết bị lưu trữ: QNAP | Thiết bị | 01 |
29 | Màn hình hiển thị | Thiết bị | 02 |
30 | Hệ thống camera giám sát | Hệ thống | 01 |
31 | Hệ thống theo dõi cảnh báo môi trường hoạt động | Hệ thống | 01 |
32 | Hệ thống bảo mật, xác thực ra vào TTDL | Hệ thống | 01 |
33 | Thiết bị định tuyến Router Cisco | Thiết bị | 02 |
34 | Hệ thống chống cháy tự động | Hệ thống | 01 |
35 | Module quang cho FG300D | Chiếc | 04 |
36 | Thiết bị chuyển mạch 24 x 10/100/1000 port cho mạng Lan | Thiết bị | 01 |
37 | Máy tính bảng | Chiếc | 02 |
38 | Thiết bị lưu trữ băng từ | Thiết bị | 02 |
39 | UPS 03 pha online 10000VA | Cái | 04 |
C | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc |
|
|
| Máy chiếu | Bộ | 01 |
D | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
|
|
I | Chi cục Kiểm Lâm |
|
|
1 | Máy định vị GPS | Chiếc | 40 |
2 | Ống nhòm đêm | Chiếc | 02 |
3 | Ống nhòm ngày | Chiếc | 12 |
4 | Máy ảnh Sony | Chiếc | 30 |
5 | Máy đo chiều cao cây đứng | Chiếc | 02 |
6 | Máy bẫy ảnh | Chiếc | 06 |
7 | Máy thổi gió chữa cháy | Chiếc | 02 |
8 | Cưa máy | Chiếc | 02 |
9 | Tủ sắt đựng vũ khí | Chiếc | 20 |
10 | Flycam | Chiếc | 02 |
II | Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật |
|
|
1 | Kính hiển vi có gắn Video Camera | Cái | 01 |
2 | Máy cất nước 02 lần | Cái | 01 |
3 | Tủ lạnh bảo quản mẫu | Cái | 01 |
4 | Tủ sấy mẫu | Cái | 01 |
5 | Tủ bảo ôn | Cái | 01 |
6 | Cân phân tích điện tử | Cái | 01 |
7 | Cân kỹ thuật | Cái | 01 |
8 | Máy quét ảnh Scanner | Cái | 01 |
9 | Máy phun thuốc trừ sâu tạo khói | Cái | 10 |
III | Chi cục Quản lý chất lượng nông, lâm sản và thủy sản |
|
|
1 | Máy điều hòa phòng bảo quản mẫu | Bộ | 01 |
2 | Tủ bảo quản mẫu | Chiếc | 02 |
3 | Máy in màu | Chiếc | 01 |
4 | Máy ly tâm | Chiếc | 01 |
5 | Máy kiểm tra tồn dư thuốc bảo vệ thực vật | Chiếc | 01 |
6 | Máy lắc mẫu | Cái | 02 |
7 | Dụng cụ (máy) hút mẫu | Cái | 03 |
IV | Trung tâm Nước sạch và Vệ sinh môi trường nông thôn |
|
|
1 | Tủ ấm xét nghiệm | Chiếc | 01 |
2 | Đầu đo oxy hòa tan | Chiếc | 01 |
3 | Máy cất nước 02 lần | Chiếc | 01 |
4 | Quạt hút khí độc hóa chất | Chiếc | 01 |
5 | Kính hiển vi | Chiếc | 01 |
6 | Bếp phá mẫu COD | Chiếc | 01 |
7 | Thiết bị chỉ đo BOD (đơn vị tính: Bộ) | Chiếc | 01 |
8 | Cân phân tích điện tử | Chiếc | 01 |
9 | Tủ cấy vi sinh đơn | Chiếc | 01 |
10 | Tủ sấy dụng cụ thí nghiệm | Chiếc | 01 |
11 | Máy Scan | Chiếc | 01 |
E | Sở Khoa học và Công nghệ |
|
|
I | Văn phòng Sở Khoa học và Công nghệ |
|
|
1 | Máy camera kỹ thuật số | Cái | 01 |
2 | Thẻ nhớ P2 | Cái | 02 |
3 | Đầu đọc DV + điều khiển | Cái | 01 |
4 | Máy ảnh Canon | Cái | 01 |
5 | Camera | Bộ | 01 |
6 | Bộ phi tuyến | Bộ | 01 |
II | Trung tâm ứng dụng KH-CN&ĐC |
|
|
1 | Tủ dưỡng hộ xi măng | Cái | 01 |
2 | Thiết bị kiểm tra đồng hồ nước | Bộ | 01 |
3 | Thiết bị tách khí cột đo nhiên liệu | Bộ | 01 |
4 | Nguồn áp suất | Cái | 01 |
5 | Máy mài mòn mẫu | Cái | 01 |
6 | Máy khuấy từ ra nhiệt | Cái | 01 |
7 | Máy cắt mẫu bê tông | Cái | 01 |
8 | Hộp điện trở 0,05% | Bộ | 01 |
9 | Bộ kiểm định công tơ 01 pha 03 vị trí | Bộ | 01 |
10 | Thiết bị lưu động kiểm tra công tơ 03 pha | Bộ | 01 |
11 | Bộ chuẩn dung tích thủy tinh | Bộ | 01 |
12 | Cân phân tích | Cái | 01 |
13 | Cân kỹ thuật | Cái | 01 |
14 | Máy kéo nén | Cái | 01 |
15 | Máy nén xi măng tự động | Cái | 01 |
16 | Máy kéo nén Tecnotest | Cái | 01 |
17 | Máy chiếu | Cái | 01 |
18 | Bộ thử nghiệm cát sỏi | Bộ | 01 |
19 | Bộ quả cân F1 | Bộ | 01 |
20 | Bộ kiểm định công tơ cố định 03 pha lưu động | Bộ | 01 |
21 | Bộ thử nghiệm đất | Bộ | 01 |
22 | Thiết bị tạo mẫu bê tông | Cái | 01 |
23 | Dụng cụ thí nghiệm khác | Bộ | 01 |
24 | Thiết bị phòng lạnh | Bộ | 01 |
25 | Máy phá bịch nấm | Cái | 01 |
26 | Máy đóng bịch nấm | Cái | 01 |
27 | Giá treo bịch nấm | Bộ | 01 |
28 | Máy phát điện đầu nổ 24 mã lực | Cái | 01 |
29 | Máy nghiền ngô, thóc loại 20 mã lực | Cái | 01 |
30 | Máy ấp nở bán công nghiệp đảo tự động | Cái | 01 |
31 | Bóng hồng ngoại | Bộ | 01 |
32 | Tủ sấy vô trùng | Cái | 01 |
33 | Tủ sấy | Cái | 01 |
34 | Tam giác miệng rộng | Bộ | 01 |
35 | Nồi hấp tiệt trùng | Cái | 01 |
36 | Máy đo độ PH | Cái | 01 |
37 | Máy cất nước 01 lần | Cái | 01 |
38 | Hệ thống dàn giá nuôi cấy mô | Bộ | 01 |
39 | Bình nitơ | Cái | 01 |
40 | Bình dung tích chuẩn | Cái | 01 |
III | Chi cục Tiêu chuẩn đo lường chất lượng |
|
|
1 | Thiết bị đo chỉ số octan | Bộ | 01 |
2 | Phần mềm nâng cấp thiết bị của dầu | Bộ | 01 |
3 | Thiết bị lấy mẫu xăng dầu | Bộ | 01 |
4 | Panme đo ngoài điện tử | Bộ | 01 |
5 | Thiết bị đo độ dày bê tông | Bộ | 01 |
6 | Tỷ trọng kế ASTM xác định khối lượng | Bộ | 01 |
7 | Máy khoan mẫu | Bộ | 01 |
8 | Thiết bị đo độ đầm chặt của đất | Bộ | 01 |
F | Thanh tra tỉnh |
|
|
1 | Máy khoan bê tông | Cái | 03 |
2 | Máy cắt bê tông | Cái | 03 |
3 | Máy định vị | Cái | 03 |
4 | Máy thủy bình | Cái | 02 |
5 | Máy ghi âm | Cái | 03 |
6 | Thước lăn | Cái | 03 |
G | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
|
|
I | Văn phòng Sở |
|
|
1 | Máy tính để bàn | Bộ | 04 |
2 | Máy đo ồn - Delta Ohm - HD 8701- Nhật | Chiếc | 01 |
3 | Máy đo ồn - Delta Ohm - HD 8701- Italia | Chiếc | 01 |
4 | Thiết bị đo độ rung - Extech - Partno 407860 | Chiếc | 01 |
5 | Thiết bị đo điện trở đất - Extech - 382152 | Chiếc | 01 |
6 | Thiết bị đo tốc độ gió - Extech - 407113 | Chiếc | 01 |
7 | Máy chiếu | Bộ | 02 |
8 | Máy ảnh | Chiếc | 01 |
9 | Hệ thống camera an ninh | Bộ | 01 |
10 | Máy photocopy | Chiếc | 02 |
II | Cơ sở Bảo trợ xã hội tổng hợp |
|
|
1 | Máy điện tim 01 hoặc 03 kênh | Cái | 01 |
2 | Máy siêu âm chuẩn đoán loại xách tay | Cái | 01 |
3 | Tủ bảo ôn bảo quản thức ăn | Cái | 01 |
4 | Máy phát điện loại 25KVA | Cái | 01 |
5 | Máy chiếu | Chiếc | 02 |
6 | Máy ảnh | Cái | 01 |
7 | Hệ thống Camera | Bộ | 01 |
8 | Ti vi, đầu đĩa, loa, âm ly | Bộ | 02 |
9 | Máy giặt quần áo (loại máy công nghiệp) | Cái | 01 |
10 | Máy giặt loại 15kg | Cái | 01 |
11 | Tủ nấu cơm điện (nồi hơi) | Cái | 01 |
12 | Máy bơm rửa sàn nhà | Bộ | 02 |
13 | Xe đạp tập thể dục | Cái | 10 |
14 | Ghế massage toàn thân | Cái | 02 |
15 | Thiết bị tập phục hồi chức năng tay chân 3 trong 1 | Cái | 05 |
16 | Tủ hấp sấy dụng cụ y tế | Bộ | 01 |
17 | Giường bệnh đa chức năng | Cái | 02 |
18 | Tủ lạnh bảo quản thuốc | Cái | 01 |
19 | Máy Scan | Chiếc | 01 |
III | Trung tâm Dịch vụ việc làm |
|
|
1 | Máy chủ | Bộ | 01 |
2 | Máy tính đồng bộ | Bộ | 01 |
3 | Máy Scan | Chiếc | 02 |
4 | Thiết bị lưu trữ NAS WD MY CLOUND | Thiết bị | 01 |
5 | Bộ Camera an ninh, màn hình theo dõi | Bộ | 01 |
6 | Máy bấm số tự động có màn hình hiển thị | Bộ | 01 |
7 | Máy in đa năng tốc độ cao | Bộ | 01 |
8 | Màn hình cảm ứng đa điểm kích thước 32 inches | Chiếc | 05 |
9 | Màn hình công nghệ led diện tích 06m2 | Chiếc | 01 |
10 | Thiết bị âm thanh dùng cho các phiên giao dịch việc làm lưu động tại cơ sở (gồm bộ giá đỡ, 01 dàn amply, bộ phận chỉnh âm, 06 micro, 04 loa loa công suất 500W | Bộ | 01 |
11 | Hệ thống máy chủ | Bộ | 01 |
12 | Máy photocoppy | Chiếc | 01 |
13 | Dù tròn lưu động chuyên dụng rộng 200m2 | Bộ | 01 |
IV | Cơ sở Cai nghiện ma túy |
|
|
1 | Máy ảnh | Chiếc | 01 |
2 | Ti vi | Chiếc | 02 |
3 | Bộ dụng cụ tiểu phẫu | Bộ | 01 |
4 | Hệ thống âm thanh | Bộ | 01 |
5 | Máy chạy bộ | Bộ | 02 |
6 | Máy tập tạ đa năng | Bộ | 02 |
7 | Máy lọc nước công nghiệp (350 lít/giờ) | Cái | 01 |
8 | Máy bơm nước điện 03 pha | Cái | 01 |
9 | Máy phát điện dưới 50KVA | Cái | 01 |
10 | Máy bộ đàm | Bộ | 01 |
11 | Bình đun nước năng lượng mặt trời | Bộ | 02 |
12 | Camera an ninh giám sát | Bộ | 01 |
13 | Máy sấy công nghiệp | Cái | 01 |
14 | Tủ đông bảo quản thức ăn | Cái | 01 |
15 | Máy chiếu | Cái | 01 |
16 | Máy Scan | Chiếc | 01 |
V | Trung tâm Điều dưỡng Người có công |
|
|
1 | Máy massage toàn thân | Cái | 15 |
2 | Bộ nồi xông hơi massage chân | Bộ | 12 |
3 | Tủ bảo ôn bảo quản thức ăn | Cái | 01 |
4 | Máy phát điện 13KVA | Cái | 01 |
5 | Điều hòa 9000 BTU | Chiếc | 18 |
6 | Điều hòa 12000 BTU | Chiếc | 35 |
7 | Điều hòa 18000 BTU | Chiếc | 05 |
8 | Điều hòa cây 18000 BTU | Chiếc | 04 |
9 | Tivi 49 inch | Chiếc | 02 |
10 | Máy Scan | Chiếc | 01 |
H | Sở Xây dựng |
|
|
I | Văn phòng Sở |
|
|
1 | Máy tính đồ họa để bàn | Bộ | 01 |
2 | Máy tính xách tay | Cái | 01 |
3 | Máy in A3 | Cái | 01 |
4 | Máy chiếu | Cái | 01 |
I | Sở Kế hoạch và Đầu tư |
|
|
1 | Máy vi tính đồng bộ | Bộ | 01 |
K | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
|
|
I | Văn phòng Sở |
|
|
1 | Máy quay phim | Chiếc | 01 |
2 | Thiết bị đo ánh sáng | Bộ | 01 |
3 | Thiết bị đo âm thanh | Bộ | 01 |
4 | Thiết bị đo PH, lượng clo dư trong nước | Bộ | 01 |
5 | Máy Scan | Cái | 01 |
6 | Máy chiếu | Bộ | 01 |
7 | Máy ảnh | Cái | 02 |
II | Trung tâm Thông tin xúc tiến Du lịch |
|
|
1 | Máy ảnh | Cái | 01 |
III | Trung tâm Văn hóa |
|
|
1 | Máy chiếu đa năng | Bộ | 14 |
2 | Máy chiếu phim nhựa | Bộ | 01 |
3 | Máy tính xách tay | Cái | 02 |
4 | Hệ thống đèn LED sân khấu | Bộ | 01 |
5 | Máy nổ | Cái | 03 |
6 | Máy phát điện | Cái | 05 |
7 | Đàn Organ | Cái | 02 |
8 | Bàn trộn âm thanh | Cái | 01 |
9 | Cục đẩy công suất | Cái | 03 |
10 | Micro không dây | Bộ | 06 |
11 | Loa thùng | Cái | 04 |
12 | Loa siêu trầm | Cái | 04 |
13 | Loa toàn dải | Cái | 04 |
14 | Loa kiểm tra | Cái | 02 |
15 | Bộ loa liền công suất | Bộ | 01 |
16 | Bàn trộn âm thanh | Cái | 02 |
17 | Bộ nén tiếng | Bộ | 01 |
18 | Bộ tạo vang | Bộ | 01 |
19 | Máy phân tần | Bộ | 01 |
20 | Máy nén tín hiệu | Cái | 01 |
21 | Đèn Moving | Cái | 08 |
22 | Đèn LED | Cái | 12 |
23 | Đầu phát + ổ cứng | Bộ | 10 |
24 | Bộ lưu trữ Card | Bộ | 01 |
25 | Sân khấu di động nhôm (kích thước 24m2) | Bộ | 01 |
IV | Thư viện tỉnh |
|
|
1 | Máy chủ | Bộ | 01 |
2 | Tivi (50 inch trở lên) | Cái | 01 |
3 | Tăng âm, loa đài | Bộ | 01 |
4 | Máy ảnh kỹ thuật số | Cái | 01 |
5 | Máy quay kỹ thuật số | Cái | 01 |
6 | Máy chiếu | Bộ | 01 |
7 | Máy Scan | Bộ | 01 |
8 | Máy photocopy | Cái | 01 |
9 | Điều hòa tủ đứng | Bộ | 02 |
10 | Hệ thống camera giám sát | Bộ | 01 |
V | Đoàn Nghệ thuật dân tộc |
|
|
1 | Loa Subass | Đôi | 05 |
2 | Loa Full | Đôi | 05 |
3 | Loa kiểm tra | Đôi | 09 |
4 | Loa thùng | Đôi | 04 |
5 | Loa kéo | Chiếc | 08 |
6 | Bàn trộn âm thanh | Chiếc | 03 |
7 | Âm ly | Chiếc | 02 |
8 | Bộ tạo hiệu ứng âm thanh chuyên nghiệp | Chiếc | 01 |
9 | Lọc âm nhạc cụ | Chiếc | 04 |
10 | Thiết bị xử lý tín hiệu tự động | Chiếc | 02 |
11 | Micrro không dây cầm tay | Bộ | 40 |
12 | Micrro không dây cài tai | Bộ | 10 |
13 | Máy vi tính xách tay | Bộ | 04 |
14 | Máy vi tính xách tay hoặc để bàn | Bộ | 03 |
15 | IPad (Máy tính bảng) | Chiếc | 03 |
16 | Bàn điều khiển ánh sáng | Bộ | 01 |
17 | Đèn tạo cảnh trang trí sân khấu | Bộ | 01 |
18 | Đèn Parcan và đèn chiếu phông | Bộ | 02 |
19 | Đèn chiếu đuổi | Chiếc | 02 |
20 | Cal điều khiển | Bộ | 01 |
21 | Máy khói | Bộ | 02 |
22 | Đàn Organ | Bộ | 03 |
23 | Đàn Guitar | Bộ | 03 |
24 | Đàn Piano | Bộ | 02 |
25 | Trống da, trống điện tử, trống dân tộc | Bộ | 03 |
26 | Nhạc cụ dân tộc | Bộ | 01 |
27 | Máy phát điện công suất 12000KW | Máy | 02 |
28 | Máy quay camera + chụp ảnh | Bộ | 01 |
29 | Máy chiếu | Bộ | 01 |
30 | Máy bộ đàm | Bộ | 01 |
VI | Trung tâm Huấn luyện và Thi đấu thể dục thể thao |
|
|
1 | Hệ thống camera | Bộ | 01 |
2 | Bàn bóng bàn | Bộ | 18 |
3 | Bộ cung | Bộ | 26 |
4 | Thước ngắm cung 01 dây | Bộ | 02 |
5 | Máy tập thể dục 10 công năng | Chiếc | 01 |
L | Sở Tài nguyên và Môi trường |
|
|
I | Văn phòng Sở |
|
|
1 | Máy đọc mã vạch | Cái | 01 |
2 | Nâng cấp Server máy chủ | Cái | 01 |
3 | Ổ lưu trữ số liệu 6T | Cái | 03 |
4 | Thiết bị lưu điện UPS 30KVA | Cái | 01 |
5 | Thiết bị cân bằng tải | Cái | 01 |
II | Trung tâm Công nghệ thông tin Tài nguyên và Môi trường |
|
|
1 | Máy photocopy A0 | Bộ | 01 |
2 | Máy Scan A0 | Bộ | 01 |
3 | Máy in A0 | Bộ | 01 |
4 | Máy tính chuyên dùng Workstation | Bộ | 02 |
5 | Máy điều hòa nhiệt độ chuyên dùng cho phòng máy chủ | Bộ | 01 |
III | Trung tâm Kỹ thuật tài nguyên và Môi trường tỉnh Bắc Kạn |
|
|
1 | Máy toàn đạc điện tử | Bộ | 02 |
2 | Máy tính để bàn | Bộ | 02 |
3 | Máy tính xách tay | Bộ | 02 |
4 | Thiết bị lấy mẫu nước theo tầng loại ngang | Cái | 01 |
5 | Thiết bị lấy mẫu nước theo tầng loại dọc | Cái | 01 |
6 | Thiết bị lấy mẫu nước thải tự động | Cái | 01 |
7 | Thiết bị lấy mẫu bùn trầm tích thông thường | Cái | 01 |
8 | Thiết bị lấy mẫu bùn trầm tích tầng sâu | Cái | 01 |
9 | Thiết bị lấy mẫu thủy sinh (bề mặt, lơ lửng trong nước và chìm đáy) | Cái | 01 |
10 | Thiết bị lấy mẫu khí xung quanh SO2, CO, NO2 theo phương pháp hấp thụ (lưu lượng thấp từ 0,5 - 2 lít/phút) | Cái | 03 |
11 | Thiết bị lấy mẫu bụi hiện trường (TSP, PM10, PM2.5) | Cái | 03 |
12 | Thiết bị lấy mẫu khí thải và mẫu bụi ống khói | Cái | 02 |
13 | Bộ dụng cụ lấy mẫu chất thải rắn | Bộ | 01 |
14 | Bộ khoan lấy mẫu chất thải rắn hiện trường | Bộ | 01 |
15 | Thiết bị đo lưu tốc dòng chảy (kênh hở) |
| 01 |
16 | Thiết bị đo chất lượng nước đa chỉ tiêu (10 chỉ tiêu) | Bộ | 01 |
17 | Máy đo độ ồn tích phân | Bộ | 01 |
18 | Máy đo độ rung tích phân | Bộ | 01 |
19 | Thiết bị đo khí thải ống khói | Bộ | 01 |
20 | Thiết bị đo nhiệt độ, áp suất, lưu tốc khí thải ống khói | Bộ | 01 |
21 | Cân kỹ thuật hiện trường | Cái | 01 |
22 | Máy định vị vệ tinh (GPS) | Cái | 01 |
23 | Máy sắc ký ion IC - 02 kênh | Bộ | 01 |
24 | Máy sắc ký khí khối phổ (GC/MS) | Bộ | 01 |
25 | Máy quang phổ hồng ngoại chuyển hóa Fourrier | Bộ | 01 |
26 | Thiết bị phân tích BOD5 (chai BOD tiêu chuẩn, tủ ủ mẫu, máy sục khí,…) | Bộ | 01 |
27 | Bộ phân tích TSS | Bộ | 01 |
28 | Thiết bị phân tích hàm lượng dầu trong nước tự động | Bộ | 01 |
29 | Bộ chưng cất đạm | Bộ | 01 |
30 | Bộ vô cơ hóa mẫu bằng nguyên lý vi sóng | Bộ | 01 |
31 | Thiết bị lọc nước siêu sạch | Bộ | 01 |
32 | Tủ lạnh (sử dụng liên tục) | Bộ | 02 |
33 | Tủ hút khí độc | Bộ | 02 |
34 | Bộ cất phenol | Bộ | 01 |
35 | Bộ cất cyanua | Bộ | 01 |
36 | Bộ cất quay chân không | Bộ | 01 |
37 | Bộ chiết soxhlet | Bộ | 01 |
38 | Bình hút ẩm | Cái | 04 |
39 | Máy ly tâm | Cái | 01 |
40 | Máy lắc đứng và ngang | Cái | 01 |
41 | Cân phân tích (03 số lẻ) | Cái | 01 |
42 | Cân kỹ thuật | Cái | 01 |
43 | Bơm chân không | Cái | 01 |
44 | Lò nung | Bộ | 01 |
45 | Bộ ổn nhiệt | Bộ | 01 |
46 | Tủ lạnh sâu | Cái | 02 |
47 | Tủ hút chân không | Cái | 01 |
48 | Tủ ấm | Cái | 01 |
49 | Máy TDS/EC để bàn | Cái | 01 |
50 | Máy đo DO để bàn (có đầu đo cho phân tích BOD5) | Bộ | 01 |
IV | Văn phòng Đăng ký đất đai tỉnh Bắc Kạn |
|
|
1 | Máy toàn đạc điện tử | Cái | 01 |
2 | Máy Scan màu A3 | Cái | 01 |
3 | Máy in màu A3 | Cái | 01 |
4 | Máy GPS tĩnh 01 tần số | Bộ | 01 |
5 | Máy in màu A0 | Cái | 01 |
6 | Máy photocoppy A0 | Cái | 01 |
7 | Máy in A3 | Cái | 01 |
V | Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai thành phố Bắc Kạn |
|
|
1 | Máy toàn đạc điện tử | Cái | 01 |
2 | Máy GPS cầm tay | Cái | 02 |
3 | Máy Scan màu A3 | Cái | 01 |
4 | Máy in màu A3 | Cái | 01 |
5 | Máy in A3 | Cái | 01 |
VI | Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai huyện Na Rì |
|
|
1 | Máy toàn đạc điện tử | Cái | 01 |
2 | Máy GPS cầm tay | Cái | 02 |
3 | Máy Scan màu A3 | Cái | 01 |
4 | Máy in màu A3 | Cái | 01 |
5 | Máy in A3 | Cái | 01 |
VII | Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai huyện Chợ Đồn |
|
|
1 | Máy toàn đạc điện tử | Cái | 01 |
2 | Máy GPS cầm tay | Cái | 02 |
3 | Máy Scan màu A3 | Cái | 01 |
4 | Máy in màu A3 | Cái | 01 |
5 | Máy in A3 | Cái | 01 |
VIII | Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai huyện Chợ Mới |
|
|
1 | Máy toàn đạc điện tử | Cái | 01 |
2 | Máy GPS cầm tay | Cái | 02 |
3 | Máy Scan màu A3 | Cái | 01 |
4 | Máy in màu A3 | Cái | 01 |
5 | Máy in A3 | Cái | 01 |
IX | Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai huyện Ba Bể |
|
|
1 | Máy toàn đạc điện tử | Cái | 01 |
2 | Máy GPS cầm tay | Cái | 02 |
3 | Máy Scan màu A3 | Cái | 01 |
4 | Máy in màu A3 | Cái | 01 |
5 | Máy in A3 | Cái | 01 |
X | Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai huyện Pác Nặm |
|
|
1 | Máy toàn đạc điện tử | Cái | 01 |
2 | Máy GPS cầm tay | Cái | 02 |
3 | Máy Scan màu A3 | Cái | 01 |
4 | Máy in màu A3 | Cái | 01 |
5 | Máy in A3 | Cái | 01 |
XI | Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai huyện Bạch Thông |
|
|
1 | Máy toàn đạc điện tử | Cái | 01 |
2 | Máy GPS cầm tay | Cái | 02 |
3 | Máy Scan màu A3 | Cái | 01 |
4 | Máy in màu A3 | Cái | 01 |
5 | Máy in A3 | Cái | 01 |
XII | Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai huyện Ngân Sơn |
|
|
1 | Máy toàn đạc điện tử | Cái | 01 |
2 | Máy GPS cầm tay | Cái | 02 |
3 | Máy Scan màu A3 | Cái | 01 |
4 | Máy in màu A3 | Cái | 01 |
5 | Máy in A3 | Cái | 01 |
M | Văn phòng Đoàn Đại Biểu Quốc hội, Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân tỉnh |
|
|
I | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
|
|
1 | Máy điều hòa 02 chiều | Bộ | 05 |
2 | Hệ thống điều hòa không khí loại tủ đứng | Hệ thống | 04 |
3 | Máy tính để bàn | Bộ | 20 |
4 | Máy quét 02 mặt tốc độ cao | Cái | 20 |
5 | Máy photocoppy | Cái | 01 |
6 | Tổng đài Yealink VOIP My PBX s50 50 User và 25 cuộc gọi đồng thời + Modul 2FXO hỗ trợ 2 đường vào analog PSTN | Hệ thống | 01 |
7 | Tủ rack 15U cho hệ thống mạng | Cái | 01 |
8 | Swich Cisco SG250 26-port Gigabit Smart | Cái | 01 |
9 | Hệ thống xếp hàng tự động | Hệ thống | 01 |
10 | Hệ thống mã vạch | Hệ thống | 01 |
11 | Hệ thống tra cứu hướng dẫn thủ tuch hành chính Kiosk tra cứu thông tin HPT | Hệ thống | 01 |
12 | Tivi Smart | Cái | 01 |
13 | Hệ thống camera giám sát | Hệ thống | 01 |
14 | Máy tính xách tay | Chiếc | 5 |
15 | UPS santak cho hệ thống mạng | Chiếc | 01 |
II | Trung tâm Công báo - Tin học |
|
|
1 | Máy tính xách tay | Chiếc | 02 |
2 | Máy ảnh | Chiếc | 04 |
3 | Máy Scan | Chiếc | 01 |
N | Trường Cao đẳng Nghề Dân tộc nội trú Bắc Kạn |
|
|
1 | Thiết bị tạo khí nitro | Chiếc | 01 |
2 | Máy ép lốp xe tải | Chiếc | 01 |
3 | Đồng hồ bơm lốp hiển thị số | Chiếc | 02 |
4 | Máy vá sắm lốp | Chiếc | 01 |
5 | Bộ tăng lực tháo bánh xe tải | Chiếc | 01 |
6 | Máy phay Blog máy và mài mặt máy | Chiếc | 01 |
7 | Máy nắn lazăng ô tô | Chiếc | 01 |
8 | Máy hàn cắt đa năng TIG/MMA/cắt công nghệ Inverter chuyên cho hàn sửa vỏ xe ô tô (03 trong 01) | Bộ | 01 |
9 | Bộ gia nhiệt hút vết lõm | Bộ | 01 |
10 | Phòng sơn sấy xe ô tô du lịch | Chiếc | 01 |
11 | Dàn pha sơn vi tính | Bộ | 01 |
12 | Vật liệu sơn ban đầu để đi vào hoạt động | Bộ | 01 |
13 | Thiết bị soi quan sát bên trong động cơ hộp số | Chiếc | 02 |
14 | Xe ô tô 04 chỗ ngồi cắt bổ, hoạt động được | Chiếc | 01 |
15 | Máy soi dàn lạnh điều hòa trên xe ô tô | Bộ | 01 |
16 | Mô hình hệ thống âm thanh | Bộ | 02 |
17 | Máy nén khí pít tông dẫn động đai | Chiếc | 02 |
18 | Máy sấy khí nén | Chiếc | 02 |
| Máy móc, thiết bị nghề nông lâm |
|
|
1 | Máy tính xách tay | Chiếc | 01 |
2 | Máy chiếu | Chiếc | 01 |
3 | Máy tính xách tay | Chiếc | 02 |
4 | Máy tính xách tay | Chiếc | 03 |
5 | Máy chiếu di động | Chiếc | 04 |
6 | Máy ảnh | Chiếc | 02 |
7 | Máy phá mẫu COD | Chiếc | 01 |
8 | Máy đo chỉ số COD | Chiếc | 01 |
9 | Water still, merit, W4000 (máy cất nước một lần) | Chiếc | 01 |
10 | Cân kỹ thuật điện tử | Chiếc | 01 |
11 | Cân phân tích | Chiếc | 01 |
12 | Máy khuấy từ có gia nhiệt hiển thị nhiệt độ và tốc độ khuấy | Chiếc | 01 |
13 | Máy ly tâm đa năng, ly tâm ống mao dẫn đa năng tốc độ cao | Chiếc | 01 |
14 | Máy cất nước một lần | Chiếc | 01 |
15 | Mô hình bò | Cái | 02 |
16 | Mô hình gà | Cái | 02 |
17 | Mô hình lợn | Cái | 02 |
18 | Tủ sấy | Chiếc | 01 |
19 | Máy chuẩn đoán thai | Chiếc | 01 |
20 | Máy phân tích sữa | Chiếc | 01 |
21 | Máy nghiền thức ăn gia súc gia cầm tự động | Chiếc | 02 |
22 | Máy ấp trứng tự động hóa 02 chiều | Chiếc | 02 |
23 | Bộ dụng cụ thụ tinh gà | Bộ | 02 |
24 | Máy cắt mỏ gà | Chiếc | 02 |
25 | Hệ thống phun sương siêu nhỏ | Hệ thống | 01 |
26 | Bộ khảo sát chất lượng trứng | Bộ | 01 |
27 | Hệ thống núm uống tự động cho lợn cỡ lớn | Hệ thống | 03 |
28 | Máy phun cao áp rửa chuồng + vòi | Chiếc | 02 |
29 | Máy phun thuốc sát trùng | Chiếc | 01 |
30 | Cân gia súc điện tử | Chiếc | 02 |
31 | Máy khám thai điện tử | Chiếc | 02 |
32 | Máy làm choáng (làm lợn ngất xỉu) | Chiếc | 01 |
33 | Máy đo nồng độ khí độc trong chuồng nuôi | Chiếc | 01 |
34 | Dụng cụ khử trùng ống dẫn tinh quản | Bộ | 11 |
35 | Bộ đồ đại phẫu gia súc | Bộ | 03 |
36 | Đèn soi phôi tinh bò | Chiếc | 02 |
37 | Bình dẫn đựng nitơ lỏng | Chiếc | 01 |
38 | Bình lạnh chứa nitơ | Chiếc | 02 |
39 | Máy phát hiện động dục | Chiếc | 02 |
40 | Máy chuẩn đoán viêm vú | Chiếc | 01 |
41 | Bình phun thuốc dùng cho bò | Chiếc | 01 |
42 | Dụng cụ khử sừng | Bộ | 02 |
43 | Tủ khử trùng | Chiếc | 01 |
44 | Máy pha thuốc | Chiếc | 01 |
45 | Máy đếm tinh trùng hiện số | Chiếc | 02 |
46 | Máy vắt sữa đơn | Chiếc | 01 |
47 | Máy băm, thái cỏ, rơm | Chiếc | 01 |
48 | Kính hiển vi điện tử | Chiếc | 06 |
49 | Máy khám thai lợn | Chiếc | 02 |
50 | Máy đo nồng độ khí độc trong chuồng nuôi | Chiếc | 02 |
51 | Máy phun thuốc sát trùng | Chiếc | 02 |
52 | Máy siêu âm dùng cho gia súc | Chiếc | 02 |
53 | Máy chế biến thức ăn gia súc | Chiếc | 01 |
54 | Tủ bảo quản | Chiếc | 02 |
55 | Bình chứa nitơ lỏng (dung tích bình 36,5 lít) | Chiếc | 01 |
56 | Máy siêu âm chẩn đoán kĩ thuật số thú y (di động) | Chiếc | 01 |
57 | Máy đo pH cầm tay điện tử hiện số | Chiếc | 02 |
58 | Thiết bị đo độ ẩm đất | Chiếc | 02 |
59 | Máy đo độ đục | Chiếc | 01 |
60 | Máy làm đất cỡ nhỏ | Chiếc | 02 |
61 | Cưa xăng khai thác gỗ | Chiếc | 02 |
62 | Bổ sung thiết bị tưới phun khu vực giâm hom vườn ươm 1 | Chiếc | 02 |
63 | Máy bơm nước đa tầng cánh | Chiếc | 02 |
64 | Máy kiểm tra độ ẩm hạt giống | Chiếc | 01 |
65 | Máy đóng bầu | Chiếc | 01 |
66 | Máy phân tích hàm lượng dinh dưỡng trong đất | Chiếc | 02 |
67 | Ống nhòm | Chiếc | 05 |
68 | Mô hình bộ xương lợn SMRL04 | Cái | 01 |
69 | Mô hình bộ xương bò | Cái | 01 |
70 | Mô hình bộ xương lợn SMRL06 | Cái | 01 |
71 | Mô hình bộ xương bò TR300A | Cái | 01 |
72 | Máy X-quang (chẩn đoán hình ảnh) | Chiếc | 01 |
73 | Kính hiển vi huỳnh quang trong nuôi cấy tế bào XDS- 2FL/OPTIKA | Chiếc | 01 |
74 | Kính hiển vi huỳnh quang trong nuôi cấy tế bào XDS- 3FL/OPTIKA | Chiếc | 01 |
75 | Tủ lạnh 06 cánh | Chiếc | 01 |
76 | Máy quay phim | Chiếc | 01 |
77 | Micropipette (các giải thể tích 0,1-1000µl) CAPP | Bộ | 01 |
78 | Micropipette (các giải thể tích 1-10ml) CAPP | Bộ | 01 |
79 | Tủ chứa, tủ hút hóa chất StoreflexTM 1634/Erlab | Chiếc | 01 |
80 | Kính hiển vi soi nổi | Chiếc | 01 |
81 | Nồi hấp tiệt trùng dung tích 200 lít | Chiếc | 01 |
82 | Nồi hấp tiệt trùng dung tích 300 lít RM05.300-NH | Chiếc | 01 |
83 | Tủ cấy vô trùng TL - PB - 06 | Chiếc | 01 |
84 | Tủ an toàn sinh học cấp 2 TDP-4S1 | Chiếc | 01 |
85 | Tủ hút khí độc CFH - 1.0/ETS - ANHOA | Chiếc | 01 |
86 | Tủ hút khí độc CFH - 1.0/ETS - ANHOA | Chiếc | 01 |
87 | Điều hòa 02 chiều | Chiếc | 02 |
88 | Máy hút ẩm | Chiếc | 01 |
89 | Nồi hơi (hiệu suất 86~87%, năng suất sinh hơi 200kg/h) | Chiếc | 01 |
90 | Tủ cấy giống nấm | Chiếc | 01 |
91 | Máy cấy giống nấm | Chiếc | 01 |
92 | Tủ cấy vô trùng TL-VCB-1000 | Chiếc | 02 |
93 | Hệ thống giàn nuôi và đèn chiếu sáng | Hệ thống | 10 |
94 | Hệ thống bồn rửa + bình nóng lạnh | Hệ thống | 01 |
95 | Máy xác định nồng độ tinh dịch | Chiếc | 01 |
96 | Cân gia súc cơ điện tử | Chiếc | 01 |
97 | Máy in ép chân tầng | Chiếc | 01 |
98 | Mô hình giải phẫu cơ thể ngựa | Chiếc | 01 |
99 | Mô hình hệ xương ngựa | Chiếc | 01 |
100 | Máy đo bụi không khí | Chiếc | 01 |
101 | Máy hút chân không | Chiếc | 01 |
102 | Máy đóng bịch nấm | Chiếc | 01 |
103 | Máy phá bịch nấm | Chiếc | 01 |
104 | Tủ sấy nấm | Chiếc | 01 |
105 | Máy sàng trộn mùn cưa | Chiếc | 01 |
106 | Hệ thống phun sương tưới nấm trong nhà nuôi trồng | Chiếc | 01 |
107 | Máy nghiền bắp cây và cùi bắp | Chiếc | 01 |
108 | Máy băm rơm | Chiếc | 01 |
109 | Máy đo độ dày mỡ lưng | Chiếc | 02 |
110 | Bộ đồ phẫu thuật gia súc | Chiếc | 02 |
111 | Nồi hấp tiệt trùng Hyrayama HV 85 (dung tích: 85 lít) | Chiếc | 01 |
112 | Máy dao mổ điện | Chiếc | 01 |
113 | Máy siêu âm xách tay | Chiếc | 01 |
114 | Máy xét nghiệm huyết học | Chiếc | 01 |
115 | Máy xét nghiệm sinh hóa | Chiếc | 01 |
116 | Đèn mổ 04 bóng L734-II | Chiếc | 04 |
117 | Bàn mổ thú y | Chiếc | 01 |
118 | Kính hiển vi sinh học | Chiếc | 01 |
119 | Tủ sấy | Chiếc | 01 |
120 | Tủ cấy vô trùng LA2-4A1-E | Chiếc | 01 |
121 | Nồi hấp tiệt trùng | Chiếc | 01 |
122 | Máy xới đất đa năng | Chiếc | 02 |
123 | Tủ bảo ôn | Chiếc | 01 |
124 | Máy ấp trứng | Chiếc | 01 |
125 | Kệ ươm giống | Chiếc | 04 |
126 | Máy băm rơm | Chiếc | 01 |
127 | Máy đóng bịch nấm | Chiếc | 01 |
128 | Băng tải nguyên liệu | Chiếc | 01 |
129 | Máy dao mổ điện Zeus 150 | Chiếc | 02 |
130 | Máy siêu âm xách tay | Chiếc | 01 |
131 | Máy xét nghiệm huyết học tự động | Chiếc | 02 |
132 | Máy xét nghiệm sinh hóa tự động | Chiếc | 02 |
133 | Đèn mổ 04 bóng | Chiếc | 02 |
134 | Bàn mổ thú y | Chiếc | 02 |
135 | Kính hiển vi kết nối máy tính | Chiếc | 02 |
136 | Tủ sấy | Chiếc | 02 |
137 | Máy xới đất đa năng | Chiếc | 02 |
138 | Tủ mát | Chiếc | 02 |
139 | Máy ủ/Ủ lắc STUART SI500 (+5 … 600C) | Cái | 01 |
| Máy móc, thiết bị nghề điện |
|
|
1 | Ép dầu cốt thủy lực | Chiếc | 02 |
2 | Tipho siết cáp TP-TSC | Chiếc | 02 |
3 | Máy tính để bàn | Chiếc | 10 |
4 | Mixer MG | Chiếc | 01 |
5 | Bộ xử lý tín hiệu CEL 2A | Chiếc | 01 |
6 | EQ PV231 | Chiếc | 01 |
7 | Loa Full | Chiếc | 01 |
8 | Loa Sub PV182 | Chiếc | 01 |
9 | Loa Sub PV183 | Chiếc | 01 |
10 | Am plifier công suất DP3000 | Chiếc | 02 |
| Máy móc, thiết bị nghề cơ khí |
|
|
1 | Máy tính xách tay | Chiếc | 03 |
2 | Máy chiếu đa năng | Chiếc | 03 |
3 | Máy chiếu | Chiếc | 03 |
4 | Máy doa xi lanh cơ khí | Chiếc | 01 |
5 | Máy nắn khung càng thủy lực | Chiếc | 01 |
6 | Xe máy | Chiếc | 03 |
7 | Mô hình cấu tạo xe UOAT(LX cũ) - tự chế tạo | Chiếc | 01 |
8 | Cầu nâng ô tô 02 trụ | Chiếc | 02 |
9 | Cầu nâng ô tô 04 trụ thủy lực (không có kích phụ và không có đĩa kiểm tra góp) | Chiếc | 01 |
10 | Thùng đồ nghề di động có 250 chi tiết | Chiếc | 01 |
11 | Thiết bị tháo lốp xe du lịch | Chiếc | 01 |
12 | Thiết bị cân bằng lốp xe du lịch | Chiếc | 01 |
13 | Máy ép thủy lực | Chiếc | 01 |
14 | Máy hàn vỏ xe tai nạn và hàn bấm | Chiếc | 01 |
15 | Thiết bị hút dầu thải bằng khí nén | Chiếc | 01 |
16 | Bơm dầu bằng khí nén | Chiếc | 02 |
17 | Thiết bị kiểm tra vòi phun và bộ quan sát tia phun động cơ diezel | Chiếc | 01 |
18 | Bộ dụng cụ 86 chi tiết chuyên dùng cho sửa chữa vỏ xe | Chiếc | 01 |
19 | Dụng cụ dùng để sửa chữa điện | Chiếc | 01 |
20 | Thiết bị kiểm tra và sửa tay biên | Chiếc | 01 |
21 | Kích phụ cho cầu 04 trụ loại khí thủy lực | Chiếc | 01 |
22 | Bộ đọc hộp đen đa năng | Chiếc | 01 |
23 | Tay vặn có đồng hồ hiển thị lực xiết | Chiếc | 01 |
24 | Phần mềm hướng dẫn kỹ thuật sửa chữa ô tô | Chiếc | 01 |
25 | Mô hình PANEL VIDEO-MOTOR | Mô hình | 01 |
26 | Mô hình động cơ diezel truyền động cầu sau phun gián tiếp cùng với bộ phân phối | Mô hình | 01 |
27 | Bộ thực hành động cơ xăng tháo lắp | Chiếc | 02 |
28 | Mô hình cắt bổ bơm cao áp | Mô hình | 02 |
29 | Mô hình hệ thống bơm cao áp kiểu quay (CAV) | Mô hình | 02 |
30 | Mô hình ly hợp | Mô hình | 02 |
31 | Mô hình cầu sau | Mô hình | 01 |
32 | Mô hình hộp số cơ khí | Mô hình | 01 |
33 | Mô hình hộp số tự động | Mô hình | 01 |
34 | Mô hình hệ thống treo kiểu lò xo phuộc nhún | Mô hình | 01 |
35 | Mô hình hệ thống treo kiểu nhíp bó-vấu đỡ | Mô hình | 01 |
36 | Mô hình hệ thống lái có trợ lực | Mô hình | 01 |
37 | Mô hình hệ thống phanh kiểu đĩa và tang trống | Mô hình | 01 |
38 | Mô hình hệ thống phanh ABS | Mô hình | 02 |
39 | Mô hình hệ thống điện ô tô | Mô hình | 01 |
40 | Bộ thực hành về máy lạnh ô tô (hoạt động được) | Bộ | 01 |
41 | Máy nạp gas điều hòa dùng cho gas 13 và 14a Turbo Clima 12-134 | Chiếc | 01 |
42 | Máy nạp ắc quy và đề khởi động 1300 | Chiếc | 01 |
43 | Máy cân bơm cao áp động cơ diezel 12 PSBH | Chiếc | 01 |
44 | Máy tiện láng đĩa phanh trống phanh TR 505 | Chiếc | 01 |
45 | Thùng đồ nghề di động 2400 O/VI4 | Chiếc | 01 |
46 | Bộ ta rô ren 446/C48 | Chiếc | 01 |
47 | Mô hình động cơ phun xăng điện tử - đa điểm sử dụng cảm biến đo gió kiểu dây nhiệt và hệ thống đánh lửa trực tiếp 04 máy | Chiếc | 01 |
48 | Động cơ diezel 04 xy lanh 04 kỳ điều khiển phun nhiên liệu bằng điện tử EDC DD4E-T201 | Chiếc | 01 |
49 | Máy mài trục cơ dùng cho xe du lịch và xe tải nhẹ MQ8260x1600 | Chiếc | 01 |
50 | Máy xúc bánh lốp (đã qua sử dụng) R140W-7 | Chiếc | 01 |
51 | Máy cắt đột liên hợp (CD13C+ động cơ SX 2003) | Chiếc | 01 |
52 | Máy khoan bàn K112AC AC-GP-2003 | Chiếc | 01 |
53 | Máy tiện T18A-SX2004 CK HN-Số 11 | Chiếc | 01 |
54 | Máy tiện HAAS TL - USA | Chiếc | 01 |
55 | Máy hàn HQ400-28KVA-Model 03, SM 17090407; 28090412; 28090410; SX 2004 | Chiếc | 01 |
56 | Máy hàn hồ quang DC- 320 công nghệ inverter | Chiếc | 04 |
57 | Máy hàn TIG AC/DC400 công nghệ inverter | Chiếc | 02 |
58 | Máy hàn MIG FX - 300 công nghệ diot | Chiếc | 03 |
59 | Bộ hàn hơi | Chiếc | 01 |
60 | Ụ động HAAS MANUAL TAILSTOCK TL - 1 AUTO, COOLANT PUMP KIT, 1,8HP | Chiếc | 01 |
61 | Robot hàn MA 1400AT-HS với nguồn hàn SR 350 | Chiếc | 01 |
62 | Công cụ uốn ống thủy lực | Chiếc | 01 |
63 | Máy uốn đa năng | Chiếc | 02 |
64 | Máy ép trục chính | Chiếc | 01 |
65 | Đế nén trục chính | Chiếc | 01 |
66 | Máy khoan đứng | Chiếc | 07 |
67 | Máy khoan bàn | Chiếc | 08 |
68 | Dụng cụ cắt ống | Chiếc | 01 |
69 | Cưa vòng kim loại | Chiếc | 01 |
70 | Bàn nguội di động | Chiếc | 01 |
71 | Máy khoét và khoan lỗ từ tính | Chiếc | 01 |
72 | Bộ sửa chữa thước căn lá | Bộ | 02 |
73 | Bộ van truyền động tháo dỡ ổ bi | Bộ | 01 |
74 | Mũi doa tay có thể điều chỉnh nhanh | Chiếc | 01 |
75 | Màn chắn tia hàn | Chiếc | 01 |
76 | Bộ phụ kiện lắp đặt màn chắn tia hàn | Bộ | 01 |
77 | Màn chắn hàn bảo vệ (4/08/031) | Chiếc | 01 |
78 | Dụng cụ đo chiều cao có định vị hai cột số, phạm vi đo 500mm (6/02/007) | Bộ | 01 |
79 | Bộ compa đo bước ren (6/02/010) | Bộ | 01 |
80 | Thước cặp có định vị phạm vi đo 500mm (6/02/012) | Chiếc | 01 |
81 | Thiết bị đo độ cứng (6/02/024) | Chiếc | 01 |
82 | Khung ni vô (6/02/027) | Chiếc | 01 |
83 | Bộ thước đo trong chính xác DIN 863 - (6/02/038) | Bộ | 01 |
84 | Xe đẩy thùng đa năng | Chiếc | 01 |
85 | Ê tô máy thủy lực điều khiển bằng tay | Chiếc | 05 |
86 | Mâm cặp máy tiện, bao gồm phụ kiện giữ mâm cặp | Chiếc | 09 |
87 | Bộ tháo lắp nhanh cho dụng cụ đầu WB | Chiếc | 01 |
88 | Bộ kẹp đảo chiều cho ren ngoài | Bộ | 10 |
89 | Bàn quay | Chiếc | 02 |
90 | Đầu chia độ | Chiếc | 01 |
91 | Mâm cặp - 04 chấu | Chiếc | 04 |
92 | Bánh xe dân hướng điều khiển bằng tay | Chiếc | 04 |
93 | Hộp dụng cụ kẹp | Hộp | 02 |
94 | Bộ kẹp đảo chiều cho ren trong | Bộ | 10 |
95 | Bộ dụng cụ cắt gọt gờ/cạnh | Bộ | 08 |
96 | Bộ tay quay bàn ren | Bộ | 02 |
97 | Bộ dụng rèn, gồm đe, bàn là chồn | Bộ | 02 |
98 | Smith Lò rèn Smith | Chiếc | 01 |
99 | Lưỡi cưa vòng | Chiếc | 02 |
100 | Thước đe chất lượng | Chiếc | 02 |
101 | Bộ con đột rỗng tinh xảo | Bộ | 02 |
102 | Bộ thước đo | Bộ | 01 |
103 | Khung để thiết bị cắt hàn | Chiếc | 02 |
104 | Thiết bị tạo khí nitro | Chiếc | 01 |
105 | Máy ép lốp xe tải | Chiếc | 01 |
106 | Đồng hồ bơm lốp hiển thị số | Chiếc | 02 |
107 | Máy vá săm lốp | Chiếc | 01 |
108 | Bộ tăng lực tháo bánh xe tải | Chiếc | 01 |
109 | Máy phay Blog máy và mài mặt máy | Chiếc | 01 |
110 | Máy nắn la zăng ô tô | Chiếc | 01 |
111 | Máy hàn cắt đa năng TIG/MMA/cắt công nghệ Inverter chuyên cho hàn sửa vỏ xe (03 trong 01) | Bộ | 01 |
112 | Bộ gia nhiệt hút vết lõm | Bộ | 01 |
113 | Phòng sơn sấy ôtô xe du lịch | Phòng | 01 |
114 | Dàn pha sơn vi tính | Bộ | 01 |
115 | Vật liệu sơn ban đầu để đi vào hoạt động | Bộ | 01 |
116 | Thiết bị soi quan sát bên trong động cơ hộp số | Chiếc | 02 |
117 | Xe ô tô 04 chỗ ngồi cắt bổ, hoạt động được | Chiếc | 01 |
118 | Máy soi dàn lạnh điều hòa trên xe ô tô | Bộ | 01 |
119 | Mô hình hệ thống âm thanh | Bộ | 02 |
120 | Máy nén khí pít tông dẫn động đai | Chiếc | 01 |
121 | Máy sấy khí nén | Chiếc | 01 |
122 | Máy hàn nhựa Pro | Bộ | 01 |
123 | Mô hình cắt bổ động cơ Hybrid hoặc động cơ + truyền lực Hybrid | Bộ | 01 |
124 | Mô hình hệ thống truyền lực | Bộ | 01 |
125 | Hệ thống truyền lực | Bộ | 02 |
126 | Mô hình hệ thống phanh dầu | Bộ | 01 |
127 | Mô hình hộp số tự động | Bộ | 01 |
128 | Máy ép tuy ô thủy lực | Bộ | 01 |
129 | Dụng cụ uốn ống điều hòa | Bộ | 01 |
130 | Thiết bị bơm dầu hộp số tự động | Bộ | 01 |
131 | Mô hình cắt bổ một số cụm chi tiết của ô tô | Bộ | 06 |
132 | Mô hình ô tô cắt bổ sử dụng động cơ xăng truyền động cầu trước | Bộ | 01 |
133 | Mô hình cắt bổ động cơ sử dụng hệ thống phun xăng điện tử gián tiếp | Bộ | 01 |
134 | Mô hình cắt bổ động cơ sử dụng hệ thống phun dầu điện tử | Bộ | 01 |
135 | Mô hình cắt bổ động cơ xăng 04 kỳ | Bộ | 01 |
136 | Mô hình cắt bổ động cơ diesel 04 kỳ | Bộ | 01 |
137 | Mô hình hệ thống nhiên liệu động cơ diesel sử dụng bơm cao áp VE | Bộ | 01 |
138 | Mô hình hệ thống nhiên liệu động cơ diesel sử dụng bơm cao áp PE | Bộ | 01 |
139 | Mô hình hệ thống điện xe ô tô | Bộ | 01 |
140 | Mô hình hệ thống đánh lửa bằng điện tử không tiếp điểm | Bộ | 01 |
141 | Mô hình hệ thống điện thân xe | Bộ | 01 |
142 | Mô hình hệ thống lái cơ khí tổng hợp | Bộ | 01 |
143 | Mô hình hệ thống lái trợ lực điện | Bộ | 02 |
144 | Mô hình hệ thống phanh khí nén | Bộ | 01 |
145 | Mô hình hệ thống điều hòa tự động | Bộ | 01 |
146 | Mô hình hệ thống phun xăng điện tử | Bộ | 01 |
147 | Động cơ xăng dùng chế hòa khí | Bộ | 01 |
148 | Động cơ diesel dùng bơm cao áp VE | Bộ | 01 |
149 | Động cơ diesel dùng bơm cao áp PE | Chiếc | 01 |
150 | Hộp số tự động | Chiếc | 06 |
151 | Bộ dụng cụ đo | Bộ | 01 |
152 | Bộ vam tháo sơ mi - xy lanh | Bộ | 01 |
153 | Vam tháo ổ bi đũa | Bộ | 03 |
154 | Vam moay ơ đầu trục bánh xe | Bộ | 01 |
155 | Cầu nâng 02 trụ | Bộ | 01 |
156 | Cầu nâng 04 trụ | Bộ | 01 |
157 | Giá treo động cơ | Chiếc | 06 |
158 | Giá đỡ hộp số, cầu xe | Chiếc | 02 |
159 | Máy ép thủy lực | Chiếc | 01 |
160 | Máy hàn điện hồ quang | Chiếc | 03 |
161 | Máy hàn khí | Bộ | 02 |
162 | Thiết bị soi | Bộ | 01 |
163 | Dụng cụ kiểm tra sức căng dây đai | Bộ | 01 |
164 | Dụng cụ kiểm tra áp suất bơm xăng | Bộ | 01 |
165 | Đồng hồ vạn năng | Chiếc | 02 |
166 | Dụng cụ kiểm tra và làm sạch bu gi | Chiếc | 01 |
167 | Máy chẩn đoán | Chiếc | 01 |
168 | Thiết bị kiểm tra góc đặt bánh xe | Bộ | 01 |
169 | Dụng cụ đo áp suất nén động cơ xăng | Bộ | 01 |
170 | Dụng cụ đo áp suất nén động cơ diesel | Bộ | 01 |
171 | Dụng cụ kiểm tra két nước làm mát | Bộ | 01 |
172 | Dụng cụ kiểm tra vòi phun động cơ xăng | Bộ | 01 |
173 | Máy rửa nước áp lực cao | Bộ | 01 |
174 | Máy rửa siêu âm | Bộ | 01 |
175 | Thiết bị rửa chi tiết | Bộ | 01 |
176 | Máy mài xu páp | Bộ | 01 |
177 | Máy rà xu páp cầm tay | Bộ | 02 |
178 | Dụng cụ xúc rửa làm sạch hệ thống bôi trơn | Bộ | 01 |
179 | Động cơ phun xăng điện tử | Chiếc | 01 |
180 | Mô hình hệ thống nhiên liệu động cơ diezen điều khiển điện tử | Bộ | 01 |
181 | Máy mài đĩa ép ly hợp | Chiếc | 01 |
182 | Dụng cụ tháo lắp | Bộ | 03 |
183 | Băng thử máy phát máy đề tích hợp | Bộ | 01 |
184 | Thiết bị thông rửa hệ thống nhiên liệu và làm sạch động cơ diesel | Bộ | 01 |
185 | Động cơ xăng 04 kỳ 2ZR - FE lắp trên xe Toyota Altis trang bị hệ thống điều khiển phối khí thông minh kép Dual VVT-I | Cái | 01 |
186 | Động cơ 04 kỳ phun dầu điện tử CRDI trên dòng xe Toyota | Cái | 01 |
187 | Băng thử phanh | Bộ | 01 |
188 | Thiết bị phân tích khí xả động cơ diezel | Bộ | 01 |
189 | Thiết bị phân tích khí xả động cơ xăng | Bộ | 01 |
190 | Đèn sấy sơn cục bộ | Bộ | 01 |
191 | Máy chiếu (Projector) | Bộ | 01 |
O | Liên hiệp các Hội Khoa học và Kỹ thuật |
|
|
| Máy chiếu | Bộ | 01 |
P | Thành phố Bắc Kạn |
|
|
I | Trung tâm Văn hóa thể thao và Truyền thông |
|
|
1 | Máy tính xách tay | Bộ | 02 |
2 | Máy ghi âm chuyên dụng | Chiếc | 01 |
3 | Camera PXW-X160 chuyên dụng | Bộ | 01 |
4 | Máy tăng âm | Chiếc | 01 |
5 | Bộ dựng hình phi tuyến | Bộ | 01 |
6 | Mixer 08 đường | Chiếc | 01 |
7 | Cột lưới bóng chuyền | Bộ | 03 |
8 | Đèn sân khấu | Bộ | 01 |
9 | Bộ tăng âm loa đài sân khấu | Bộ | 01 |
II | Phòng Tài chính - Kế hoạch |
|
|
| Máy chủ Tabmis | Bộ | 01 |
III | Phòng Lao động, Thương binh và Xã hội |
|
|
| Máy Scan | Cái | 02 |
IV | Ủy ban nhân dân xã Dương Quang |
|
|
1 | Máy Scan | Cái | 01 |
2 | Máy chiếu | Cái | 02 |
Q | Huyện Chợ Đồn |
|
|
I | Văn phòng Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân |
|
|
1 | Máy tính xách tay | Chiếc | 07 |
2 | Máy Scan | Chiếc | 02 |
II | Phòng Tài chính - Kế hoạch |
|
|
1 | Máy tính xách tay | Chiếc | 02 |
2 | Máy Scan | Chiếc | 01 |
3 | Máy tính đồng bộ | Bộ | 02 |
III | Văn phòng Phòng Giáo dục và Đào tạo |
|
|
1 | Máy Scan | Chiếc | 01 |
2 | Máy in A3 | Chiếc | 01 |
3 | Máy photocoppy | Chiếc | 01 |
4 | Máy chiếu | Chiếc | 01 |
5 | Loa hội trường, âm ly | Bộ | 01 |
R | Huyện Ngân Sơn |
|
|
I | Phòng Tài chính - Kế hoạch |
|
|
1 | Máy vi tính chuyên dùng (TABMISS) | Bộ | 02 |
2 | Máy in A3 | Cái | 01 |
3 | Máy Scan 02 mặt | Cái | 01 |
II | Văn phòng Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân huyện |
|
|
1 | Máy photocopy | Cái | 02 |
2 | Máy Scan 02 mặt | Cái | 02 |
3 | Máy Fax | Cái | 02 |
4 | Máy vi tính để bàn | Bộ | 07 |
5 | Máy vi tính laptop | Bộ | 02 |
S | Sở Y tế |
|
|
I | Văn phòng Sở |
|
|
| Trang thiết bị Hội trường lớn, bao gồm |
|
|
1 | Tivi LCD | Cái | 01 |
2 | Máy chiếu và màn chiếu | Bộ | 02 |
3 | Hệ thống âm thanh | Hệ thống | 01 |
4 | Điều hòa >= 28000 BTU | Cái | 02 |
5 | Máy vi tính xách tay (phục vụ trình chiếu) | Máy | 02 |
6 | Két sắt | Cái | 01 |
7 | Máy đếm tiền | Cái | 01 |
II | Bệnh viện Đa khoa tỉnh |
|
|
1 | Máy chủ | Bộ | 02 |
2 | Máy tính | Bộ | 04 |
3 | Máy tính xách tay | Chiếc | 36 |
4 | Máy Scan A4 (scan tự động 02 mặt, tốc độ cao) | Chiếc | 02 |
5 | Máy in đa năng (photo, scan, in tự động 02 mặt) | Chiếc | 32 |
6 | Máy ảnh | Cái | 01 |
7 | Máy phát điện dự phòng 300 - 500KVA | Chiếc | 02 |
8 | Hệ thống báo gọi y tá | Hệ thống | 01 |
9 | Hệ thống xếp số tự động | Hệ thống | 01 |
10 | Hệ thống camera giám sát | Bộ | 01 |
11 | Máy đọc mã vạch thẻ Bảo hiểm y tế đa tia | cái | 02 |
12 | Két sắt | Cái | 03 |
13 | Máy đếm tiền | Cái | 02 |
14 | Giá đựng thuốc INOX | Cái | 10 |
15 | Điều hòa nhiệt độ treo tường | Chiếc | 460 |
16 | Điều hòa tổng | Dàn | 18 |
| Trang thiết bị Hội trường lớn bao gồm |
|
|
17 | Tivi LCD | Cái | 01 |
18 | Máy chiếu và màn chiếu | Bộ | 02 |
19 | Hệ thống âm thanh | Hệ thống | 01 |
III | Trung tâm Y tế huyện, thành phố |
|
|
1 | Máy móc chuyên dùng chung cho Trung tâm Y tế các huyện, thành phố |
|
|
1.1 | Máy chủ | Bộ | 02 |
1.2 | Máy tính phục vụ máy chủ | Bộ | 04 |
1.3 | Máy chiếu | Chiếc | 04 |
1.4 | Máy Scan A4 (scan tự động 02 mặt, tốc độ cao) | Chiếc | 02 |
1.5 | Máy ảnh | Cái | 03 |
1.6 | Điều hòa nhiệt độ treo tường | Chiếc | 100 |
1.7 | Máy in thẻ nhựa | Cái | 01 |
1.8 | Máy phát điện dự phòng 50 - 200KVA | Chiếc | 01 |
1.9 | Hệ thống báo gọi y tá | Hệ thống | 01 |
1.10 | Hệ thống xếp số tự động | Hệ thống | 01 |
1.11 | Hệ thống camera giám sát | Bộ | 01 |
1.12 | Két sắt | Cái | 02 |
1.13 | Máy đếm tiền | Cái | 01 |
1.14 | Giá đựng thuốc INOX | Cái | 10 |
| Trang thiết bị Hội trường lớn bao gồm |
|
|
1.15 | Tivi LCD | Cái | 01 |
1.16 | Máy chiếu và màn chiếu | Bộ | 02 |
1.17 | Hệ thống âm thanh | Hệ thống | 01 |
2 | Máy móc chuyên dùng riêng cho Trung tâm Y tế các huyện, thành phố (ngoài Mục 1 nêu trên) |
|
|
2.1 | Trung tâm Y tế thành phố Bắc Kạn |
|
|
| - Máy tính xách tay | Chiếc | 25 |
| - Máy in đa năng (photo, scan, in tự động 02 mặt) | Chiếc | 25 |
| - Máy đọc mã vạch thẻ Bảo hiểm y tế đa tia | Cái | 10 |
2.2 | Trung tâm Y tế huyện Ba Bể |
|
|
| - Máy tính xách tay | Chiếc | 33 |
| - Máy in đa năng (photo, scan, in tự động 02 mặt) | Chiếc | 33 |
| - Máy đọc mã vạch thẻ Bảo hiểm y tế đa tia | Cái | 18 |
2.3 | Trung tâm Y tế huyện Chợ Đồn |
|
|
| - Máy tính xách tay | Chiếc | 39 |
| - Máy in đa năng (photo, scan, in tự động 02 mặt) | Chiếc | 39 |
| - Máy đọc mã vạch thẻ Bảo hiểm y tế đa tia | Cái | 24 |
2.4 | Trung tâm Y tế huyện Bạch Thông |
|
|
| - Máy tính xách tay | Chiếc | 34 |
| - Máy in đa năng (photo, scan, in tự động 02 mặt) | Chiếc | 34 |
| - Máy đọc mã vạch thẻ Bảo hiểm y tế đa tia | Cái | 19 |
2.5 | Trung tâm Y tế huyện Na Rì |
|
|
| - Máy tính xách tay | Chiếc | 39 |
| - Máy in đa năng (photo, scan, in tự động 02 mặt) | Chiếc | 39 |
| - Máy đọc mã vạch thẻ Bảo hiểm y tế đa tia | Cái | 24 |
2.6 | Trung tâm Y tế huyện Chợ Mới |
|
|
| - Máy tính xách tay | Chiếc | 33 |
| - Máy in đa năng (photo, scan, in tự động 02 mặt) | Chiếc | 33 |
| - Máy đọc mã vạch thẻ Bảo hiểm y tế đa tia | Cái | 14 |
2.7 | Trung tâm Y tế huyện Ngân Sơn |
|
|
| - Máy tính xách tay | Chiếc | 28 |
| - Máy in đa năng (photo, scan, in tự động 02 mặt) | Chiếc | 28 |
| - Máy đọc mã vạch thẻ Bảo hiểm y tế đa tia | Cái | 13 |
2.8 | Trung tâm Y tế huyện Pác Nặm |
|
|
| - Máy tính xách tay | Chiếc | 27 |
| - Máy in đa năng (photo, scan, in tự động 02 mặt) | Chiếc | 27 |
| - Máy đọc mã vạch thẻ Bảo hiểm y tế đa tia | Cái | 12 |
IV | Trung tâm Kiểm soát bệnh tật |
|
|
I | Trang thiết bị Khoa Truyền thông - Giáo dục sức khỏe |
|
|
1 | Máy quay DVCam hoặc HDCam | Cái | 01 |
2 | Máy quay camera kỹ thuật số chuyên dụng | Cái | 02 |
3 | Máy ảnh kỹ thuật số chuyên dụng (Từ 7 - ≥10 Megafix) | Cái | 02 |
4 | Máy ảnh kỹ thuật số | Cái | 03 |
5 | Bàn trộn âm thanh - âm ly - loa kiểm tra | Bộ | 01 |
6 | Bộ đèn chiếu sáng | Bộ | 01 |
7 | Hệ thống dựng hình phi tuyến | Bộ | 02 |
8 | Đầu đọc băng DVCam, HDCam | Cái | 01 |
9 | Đầu DVD kiểm tra tín hiệu từ đĩa hình | Cái | 01 |
12 | Máy ghi âm kỹ thuật số chuyên dụng | Cái | 02 |
13 | Bộ âm thanh- loa nén truyền thông lưu động | Bộ | 01 |
14 | Tủ hút ẩm bảo quản thiết bị | Cái | 02 |
15 | Projector | Cái | 01 |
16 | Màn chiếu lưu động | Cái | 01 |
17 | Đài cát xét hai cửa băng | Cái | 01 |
II | Trang thiết bị Phòng Sản xuất chương trình |
|
|
1 | Microphone định hướng Condenser cho phỏng vấn | Bộ | 02 |
2 | Hệ thống trộn hình ảnh di động tích hợp đa định dạng SD/HD - bao gồm đầy đủ Intercome và Tally cho sản xuất chương trình truyền hình, màn hình kiểm tra | Bộ | 01 |
3 | Màn hình lớn hiển thị Multiview trong trường quay cho sản xuất chương trình, 46 Inch | Bộ | 01 |
4 | Bộ máy bắn chữ và làm đồ họa trường quay - CG | Bộ | 01 |
5 | Hệ thống âm thanh trường quay | Bộ | 01 |
6 | UPS lưu điện hệ thống thiết bị trường quay | Bộ | 01 |
7 | Phụ kiện tích hợp lắp đặt hệ thống | Bộ | 01 |
8 | Máy tính xách tay | Chiếc | 03 |
9 | Máy tính để bàn | Chiếc | 27 |
| Trang thiết bị Hội trường lớn bao gồm |
|
|
1 | Tivi LCD | Cái | 1 |
2 | Máy chiếu và màn chiếu | Bộ | 2 |
3 | Hệ thống âm thanh | Hệ thống | 1 |
4 | Điều hòa >= 28000 BTU | Cái | 8 |
5 | Tủ đựng tài liệu | Cái | 1 |
| Trang thiết bị Văn phòng |
|
|
6 | Máy vi tính xách tay | Máy | 02 |
7 | Két sắt | Cái | 01 |
8 | Máy đếm tiền | Cái | 01 |
V | Trung tâm Kiểm nghiệm thuốc, mỹ phẩm, thực phẩm |
|
|
| Trang thiết bị Văn phòng |
|
|
1 | Máy vi tính xách tay | Máy | 02 |
2 | Két sắt | Cái | 01 |
3 | Máy đếm tiền | Cái | 01 |
VI | Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm |
|
|
1 | Máy chủ quản trị hệ thống | Bộ | 01 |
2 | Máy tính phục vụ máy chủ | Bộ | 02 |
| Trang thiết bị văn phòng |
|
|
3 | Máy vi tính xách tay | Máy | 02 |
4 | Két sắt | Cái | 01 |
5 | Máy đếm tiền | Cái | 01 |
VII | Trung tâm Pháp y |
|
|
| Trang thiết bị văn phòng |
|
|
1 | Máy vi tính xách tay | Máy | 2 |
2 | Két sắt | Cái | 1 |
VIII | Trung tâm Giám định y khoa |
|
|
| Trang thiết bị Văn phòng |
|
|
1 | Máy vi tính xách tay | Máy | 02 |
2 | Két sắt | Cái | 01 |
IX | Chi cục Dân số - Kế hoạch hóa gia đình và Trung tâm Dân số - Kế hoạch hóa gia đình huyện, thành phố |
|
|
1 | Máy chủ quản trị hệ thống - cơ sở dữ liệu | Bộ | 01 |
2 | Máy tính để bàn (máy trạm) | Bộ | 02 |
| Trang thiết bị Văn phòng |
|
|
3 | Máy vi tính xách tay | Máy | 02 |
4 | Két sắt | Cái | 01 |
5 | Máy đếm tiền | Cái | 10 |
T | Huyện Na Rì |
|
|
I | Phòng Nội vụ huyện |
|
|
1 | Máy photocoppy | Cái | 01 |
2 | Máy Scan | Cái | 01 |
II | Phòng Kinh tế và Hạ tầng |
|
|
1 | Máy photocoppy | Cái | 01 |
2 | Máy Scan | Cái | 01 |
III | Phòng Thanh tra |
|
|
1 | Máy photocoppy | Cái | 01 |
2 | Máy Scan | Cái | 01 |
IV | Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội |
|
|
1 | Máy photocoppy | Cái | 01 |
2 | Máy Scan | Cái | 01 |
V | Phòng Tài chính - Kế hoạch |
|
|
1 | Máy photocoppy | Cái | 01 |
2 | Máy Scan | Cái | 01 |
3 | Máy vi tính | Cái | 02 |
4 | Máy chủ | Cái | 01 |
5 | Điều hòa cây | Cái | 01 |
VI | Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
|
|
1 | Máy photocoppy | Cái | 01 |
2 | Máy Scan | Cái | 01 |
3 | Máy chiếu | Cái | 02 |
VII | Trung tâm Dịch vụ nông nghiệp |
|
|
1 | Máy photocoppy | Cái | 01 |
VIII | Trường Mầm non Yến Lạc |
|
|
1 | Máy Scan | Cái | 01 |
IX | Trường Tiểu học Yến Lạc |
|
|
1 | Máy Scan | Cái | 01 |
X | Trường Trung học cơ sở Yến Lạc |
|
|
1 | Máy Scan | Cái | 01 |
U | Huyện Chợ Mới |
|
|
I | Phòng Tư pháp |
|
|
1 | Máy chiếu | Bộ | 01 |
2 | Máy scan | Chiếc | 01 |
II | Trung tâm Văn hóa |
|
|
1 | Máy quay camera (ghi hình) | Bộ | 01 |
2 | Bàn điều khiển ánh sáng COD 24 | Bộ | 01 |
3 | Bàn trộn âm thanh MixerEMX 512SC | Bộ | 01 |
4 | Máy phát điện HONDA SH 7500 EX | Bộ | 01 |
III | Trường Mầm non Yên Cư |
|
|
1 | Máy Scan | Chiếc | 01 |
IV | Trường Mầm non Thanh Vận |
|
|
1 | Máy Scan | Chiếc | 01 |
V | Trường Mầm non Mai Lạp |
|
|
1 | Máy Scan | Chiếc | 01 |
VI | Trường Mầm non Thanh Mai |
|
|
1 | Camera | Bộ | 01 |
VII | Trường Mầm non Nông Hạ |
|
|
1 | Máy Scan | Chiếc | 01 |
2 | Camera | Bộ | 01 |
VIII | Trường Mầm non Thanh Bình |
|
|
1 | Máy Scan | Chiếc | 01 |
IX | Trường Mầm non Nông Thịnh |
|
|
1 | Máy Scan | Chiếc | 01 |
X | Trường Tiểu học Thanh Mai |
|
|
1 | Máy Scan | Chiếc | 01 |
XI | Tiểu học Yên Đĩnh |
|
|
1 | Máy Scan | Chiếc | 01 |
XII | Trường Tiểu học Nông Hạ |
|
|
1 | Máy Scan | Chiếc | 01 |
XIII | Trường Tiểu học Chợ Mới |
|
|
1 | Máy Scan | Chiếc | 01 |
XIV | Trường Tiểu học Yên Hân |
|
|
1 | Máy Scan | Chiếc | 01 |
XV | Trường Tiểu học Thanh Vận |
|
|
1 | Máy Scan | Chiếc | 01 |
XVI | Trường Tiểu học Như Cố |
|
|
1 | Máy Scan | Chiếc | 01 |
XVII | Tiểu học Nông Thịnh |
|
|
1 | Máy Scan | Chiếc | 01 |
XVIII | Trường Trung học cơ sở Thanh Mai |
|
|
1 | Máy Scan | Chiếc | 01 |
XIX | Trường Trung học cơ sở Quảng Chu |
|
|
1 | Máy Scan | Chiếc | 01 |
XX | Trường Trung học cơ sở Nông Hạ |
|
|
1 | Máy Scan | Chiếc | 01 |
2 | Camera | Bộ | 01 |
V | Sở Công thương |
|
|
1 | Máy garmin gpsmap 78/78s/78SC | Chiếc | 01 |
2 | Thiết bị đo nhiệt độ từ xa | Chiếc | 01 |
3 | Máy đo điện trở nối đất | Chiếc | 01 |
4 | Ống nhòm đo khoảng cách | Chiếc | 01 |
5 | Bộ thiết bị test nhanh kiểm tra an toàn thực phẩm | Bộ | 01 |
W | Sở Giáo dục và Đào tạo |
|
|
1 | Máy photocopy | Cái | 02 |
2 | Máy photocopy laser | Cái | 02 |
3 | Máy xếp trang và dập gim | Cái | 02 |
4 | Máy in kim phục vụ in bằng tốt nghiệp | Cái | 01 |
5 | Máy in màu | Cái | 02 |
6 | Máy in laser khổ A3 | Cái | 01 |
7 | Máy Scan | Cái | 02 |
8 | Máy tính cấu hình cao | Bộ | 05 |
9 | Camera hội nghị truyền hình | Cái | 01 |
10 | Hệ thống âm thanh hội thảo | Bộ | 01 |
11 | Máy hủy tài liệu | Cái | 02 |
12 | Máy ảnh | Chiếc | 02 |
13 | Camera | Chiếc | 01 |
14 | Máy tính xách tay | Chiếc | 03 |
15 | Máy Sever | Bộ | 01 |
| Máy móc thiết bị phục vụ đơn vị trực thuộc |
|
|
1 | Camera hội nghị truyền hình | Cái | 23 |
X | Huyện Bạch Thông |
|
|
| Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp - Giáo dục thường xuyên huyện Bạch Thông |
|
|
1 | Máy mài đá | Chiếc | 05 |
2 | Dụng cụ đo cơ khí | Bộ | 05 |
3 | Máy hàn điện tử | Bộ | 05 |
4 | Máy hàn hồ quang 01 chiều | Bộ | 05 |
5 | Máy hàn hồ quang xoay chiều | Chiếc | 05 |
6 | Cân kỹ thuật | Chiếc | 01 |
7 | Tủ mát | Chiếc | 02 |
8 | Máy ghép mí bao bì kim loại | Chiếc | 01 |
9 | Nồi tiệt trùng | Chiếc | 01 |
10 | Tủ sấy | Chiếc | 01 |
11 | Cân kỹ thuật | Chiếc | 01 |
12 | Tủ mát | Chiếc | 02 |
13 | Máy ghép mí bao bì kim loại | Chiếc | 01 |
14 | Máy trộn nguyên liệu | Bộ | 01 |
15 | Nồi tiệt trùng | Chiếc | 01 |
16 | Máy đóng gói hút chân không | Chiếc | 01 |
17 | Máy quét | Chiếc | 01 |
18 | Tủ sấy | Chiếc | 01 |
19 | Bảng tương tác thông minh | Chiếc | 03 |
20 | Máy chiếu gần | Chiếc | 03 |
21 | Máy chiếu vật thể | Chiếc | 03 |
22 | Máy tính cho giáo viên | Chiếc | 03 |
Y | Huyện Ba Bể |
|
|
| Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp - Giáo dục thường xuyên huyện Ba Bể |
|
|
1 | Máy mài đá | Chiếc | 05 |
2 | Dụng cụ đo cơ khí | Bộ | 05 |
3 | Máy hàn điện tử | Bộ | 05 |
4 | Máy hàn hồ quang 01 chiều | Bộ | 05 |
5 | Máy hàn hồ quang xoay chiều | Chiếc | 05 |
6 | Máy trộn bê tông | Chiếc | 02 |
7 | Mô hình nhà lưới nông nghiệp (200m2) | Mô hình | 01 |
8 | Máy tính cho giáo viên | Chiếc | 03 |
9 | Máy tính cho học sinh | Bộ | 25 |
10 | Ổn áp | Chiếc | 01 |
11 | Màn hình tương tác 75 inch | Bộ | 01 |
12 | Máy chiếu vật thể | Chiếc | 02 |
13 | Micro cầm tay không dây | Bộ | 01 |
14 | Máy in laser đen trắng | chiếc | 02 |
15 | Tivi (50inch) | Chiếc | 01 |
16 | Vật tư, phụ kiện lắp đặt và hoàn thiện hệ thống | Phòng | 01 |
17 | Máy rửa chén, ly | Chiếc | 01 |
18 | Máy rửa bát đĩa | Chiếc | 01 |
19 | Máy pha cà phê | Chiếc | 01 |
20 | Máy xay hạt cà phê | Chiếc | 01 |
21 | Máy xay đa năng | Chiếc | 02 |
22 | Máy cắt lát | Chiếc | 02 |
23 | Máy cưa xương | Chiếc | 01 |
Z | Ban An toàn giao thông huyện Chợ Mới |
|
|
1 | Cân ô tô xách tay | Bộ | 01 |
Z' | Ban An toàn giao thông huyện Bạch Thông |
|
|
1 | Cân ô tô xách tay | Bộ | 01 |
- 1Quyết định 784/QĐ-UBND năm 2017 về tiêu chuẩn, định mức máy móc thiết bị chuyên dùng của cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Bắc Kạn
- 2Quyết định 576/QĐ-UBND năm 2019 về điều chỉnh, bổ sung danh mục tiêu chuẩn, định mức máy móc, thiết bị chuyên dùng của một số đơn vị trên địa bàn tỉnh Thái Bình
- 3Quyết định 34/2019/QĐ-UBND về tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng tại cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc tỉnh Ninh Thuận
- 4Quyết định 27/2019/QĐ-UBND quy định về tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng thuộc lĩnh vực giáo dục và đào tạo của các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Bình Định
- 5Quyết định 25/2019/QĐ-UBND về tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng tại các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Hà Nam
- 6Quyết định 38/2019/QĐ-UBND quy định về chủng loại, số lượng máy móc, thiết bị chuyên dùng trang bị tại cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Vĩnh Phúc
- 7Quyết định 2235/QĐ-UBND năm 2019 về tiêu chuẩn, định mức máy móc, thiết bị chuyên dùng (chủng loại, số lượng) có giá mua từ 500 triệu đồng trở lên/01 đơn vị tài sản (trừ máy móc, thiết bị chuyên dùng trong lĩnh vực y tế, giáo dục và đào tạo) thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Thái Bình
- 8Quyết định 1977/QĐ-UBND năm 2019 về tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng thuộc lĩnh vực y tế của các cơ quan, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Bắc Kạn
- 9Quyết định 36/2019/QĐ-UBND quy định về tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng thuộc lĩnh vực y tế của đơn vị sự nghiệp y tế tuyến huyện, xã thuộc phạm vi quản lý trên địa bàn tỉnh Bình Phước
- 10Quyết định 1532/QĐ-UBND năm 2020 về tiêu chuẩn, định mức máy móc, thiết bị chuyên dùng của cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của tỉnh có giá mua từ 500 triệu đồng trở lên trên 01 đơn vị tài sản do tỉnh Bắc Kạn ban hành
- 1Quyết định 784/QĐ-UBND năm 2017 về tiêu chuẩn, định mức máy móc thiết bị chuyên dùng của cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Bắc Kạn
- 2Quyết định 1532/QĐ-UBND năm 2020 về tiêu chuẩn, định mức máy móc, thiết bị chuyên dùng của cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của tỉnh có giá mua từ 500 triệu đồng trở lên trên 01 đơn vị tài sản do tỉnh Bắc Kạn ban hành
- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Luật Quản lý, sử dụng tài sản công 2017
- 3Nghị định 151/2017/NĐ-CP về hướng dẫn Luật quản lý, sử dụng tài sản công
- 4Quyết định 50/2017/QĐ-TTg về quy định tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 5Quyết định 576/QĐ-UBND năm 2019 về điều chỉnh, bổ sung danh mục tiêu chuẩn, định mức máy móc, thiết bị chuyên dùng của một số đơn vị trên địa bàn tỉnh Thái Bình
- 6Quyết định 34/2019/QĐ-UBND về tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng tại cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc tỉnh Ninh Thuận
- 7Quyết định 27/2019/QĐ-UBND quy định về tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng thuộc lĩnh vực giáo dục và đào tạo của các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Bình Định
- 8Quyết định 25/2019/QĐ-UBND về tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng tại các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Hà Nam
- 9Quyết định 38/2019/QĐ-UBND quy định về chủng loại, số lượng máy móc, thiết bị chuyên dùng trang bị tại cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Vĩnh Phúc
- 10Quyết định 2235/QĐ-UBND năm 2019 về tiêu chuẩn, định mức máy móc, thiết bị chuyên dùng (chủng loại, số lượng) có giá mua từ 500 triệu đồng trở lên/01 đơn vị tài sản (trừ máy móc, thiết bị chuyên dùng trong lĩnh vực y tế, giáo dục và đào tạo) thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Thái Bình
- 11Quyết định 1977/QĐ-UBND năm 2019 về tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng thuộc lĩnh vực y tế của các cơ quan, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Bắc Kạn
- 12Quyết định 36/2019/QĐ-UBND quy định về tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng thuộc lĩnh vực y tế của đơn vị sự nghiệp y tế tuyến huyện, xã thuộc phạm vi quản lý trên địa bàn tỉnh Bình Phước
Quyết định 1519/QĐ-UBND năm 2019 về tiêu chuẩn, định mức máy móc, thiết bị chuyên dùng (không bao gồm máy móc, thiết bị chuyên dùng thuộc lĩnh vực y tế) của cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Bắc Kạn
- Số hiệu: 1519/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 29/08/2019
- Nơi ban hành: Tỉnh Bắc Kạn
- Người ký: Lý Thái Hải
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 29/08/2019
- Tình trạng hiệu lực: Ngưng hiệu lực