Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH VĨNH PHÚC
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 2452/QĐ-UBND

Vĩnh Phúc, ngày 22 tháng 10 năm 2018

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC QUY ĐỊNH CHỦNG LOẠI, SỐ LƯỢNG MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG TẠI CƠ QUAN, TỔ CHỨC, ĐƠN VỊ THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ CỦA TỈNH VĨNH PHÚC.

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Quản lý, sử dụng tài sản công số 15/2017/QH14 ngày 21/6/2017;

Căn cứ Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày 26/12/2017 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Quản lý, sử dụng tài sản công;

Căn cứ Quyết định số 50/2017/QĐ-TTg ngày 31/12/2017 của Thủ tướng Chính phủ quy định tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị;

Căn cứ Thông tư số 144/2017/TT-BTC ngày 29/12/2017 của Bộ Tài chính hướng dẫn một số nội dung của Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày 26/12/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Quản lý, sử dụng tài sản công;

Căn cứ Thông báo số 36/TB-TTHĐND ngày 05/10/2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh thông báo ý kiến kết luận của Thường trực HĐND tỉnh tại phiên họp thường trực ngày 04/10/2018;

Căn cứ Thông báo số 130/TB-UBND ngày 30/8/2018 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc về kết quả phiên họp UBND tỉnh tháng 8 năm 2008;

Xét đề nghị của Sở Tài chính tại Tờ trình số 563/TTr-STC ngày 05/9/2018.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Quy định danh mục, chủng loại, số lượng máy móc, thiết bị chuyên dùng trang bị tại cơ quan nhà nước, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội được ngân sách nhà nước bảo đảm hoạt động, đơn vị sự nghiệp công lập, Ban Quản lý chương trình, dự án sử dụng vốn ngân sách nhà nước (sau đây gọi chung là cơ quan, tổ chức, đơn vị) thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Vĩnh Phúc, bao gồm:

1. Chủng loại, số lượng máy móc, thiết bị chuyên dùng ngành Xây dựng (Phụ lục số 1).

2. Chủng loại, số lượng máy móc, thiết bị chuyên dùng ngành Tài nguyên và Môi trường (Phụ lục số 2).

3. Chủng loại, số lượng máy móc, thiết bị chuyên dùng ngành Văn hóa Thể thao và Du lịch (Phụ lục số 3).

4. Chủng loại, số lượng máy móc, thiết bị chuyên dùng ngành Khoa học và Công nghệ (Phụ lục số 4).

5. Chủng loại, số lượng máy móc, thiết bị chuyên dùng ngành Nông nghiệp và phát triển Nông thôn (Phụ lục số 5).

6. Chủng loại, số lượng máy móc, thiết bị chuyên dùng ngành Giao thông Vận tải (Phụ lục số 6).

7. Chủng loại, số lượng máy móc, thiết bị chuyên dùng ngành Thông tin Truyền thông (Phụ lục số 7).

8. Chủng loại, số lượng máy móc, thiết bị chuyên dùng Đài Phát thanh và Truyền hình tỉnh (Phụ lục số 8).

9. Chủng loại, số lượng máy móc, thiết bị chuyên dùng thuộc lĩnh vực khác (Phụ lục số 9).

10. Chủng loại, số lượng máy móc, thiết bị chuyên dùng cấp huyện (Phụ lục số 10).

Trường hợp cần thiết phải điều chỉnh (thay đổi chủng loại, tăng hoặc giảm số lượng) máy móc, thiết bị chuyên dùng để đáp ứng yêu cầu nhiệm vụ thì Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định sau khi có ý kiến thống nhất bằng văn bản của Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh.

Điều 2. Đối với danh mục thiết bị chuyên dùng phục vụ công tác chuyên môn của các ngành Y tế: thiết bị Y tế; Giáo dục - Đào tạo: thiết bị dạy học tại các trường mầm non, tiểu học, trung học cơ sở, trung học phổ thông; thiết bị thuộc các trường: Cao đẳng nghề Vĩnh Phúc, Cao đẳng kinh tế kỹ thuật, Cao đẳng Vĩnh Phúc, Trung cấp Y tế, Trung cấp văn hóa nghệ thuật và các Trung tâm giáo dục thường xuyên trong tỉnh trong tỉnh căn cứ nhu cầu thực tế và nguồn kinh phí đảm bảo, được trang bị phù hợp với quy định của Bộ, ngành có liên quan và phân cấp của HĐND tỉnh về quản lý, sử dụng tài sản công.

Điều 3. Thẩm quyền quyết định và nguồn kinh phí trang bị máy móc, thiết bị chuyên dùng tại cơ quan, tổ chức, đơn vị:

1. Thẩm quyền quyết định trang bị máy móc, thiết bị chuyên dùng: Thực hiện theo phân cấp của HĐND tỉnh về quản lý, sử dụng tài sản công.

2. Nguồn kinh phí trang bị máy móc, thiết bị chuyên dùng: Trong dự toán của từng cơ quan, tổ chức, đơn vị được cấp có thẩm quyền giao hàng năm và các nguồn thu hợp pháp khác của cơ quan, tổ chức, đơn vị.

3. Việc đầu tư mua sắm máy móc, thiết bị chuyên dùng phải căn cứ vào khả năng cân đối nguồn kinh phí và lộ trình phù hợp, đồng thời phải phù hợp với các quy định pháp luật khác có liên quan.

Điều 4. Đối với các tổ chức chính trị xã hội - nghề nghiệp, tổ chức xã hội, tổ chức xã hội nghề nghiệp thuộc phạm vi quản lý của tỉnh có thể căn cứ quy định tại Quyết định này để xây dựng quy định chủng loại, số lượng máy móc, thiết bị chuyên dùng cho tổ chức mình phù hợp với Điều lệ và thực tiễn hoạt động.

Điều 5. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.

Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Thủ trưởng các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc tỉnh quản lý; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố, thị xã và các cơ quan, đơn vị, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như điều 5;
- Bộ Tài chính (thay báo cáo);
- TTTU, TTHĐND tỉnh;
- Chủ tịch (báo cáo);
- Các Phó Chủ tịch;
- CPVP;
- Sở Tài chính;
- KBNN tỉnh;
- CV NCTH;
- Lưu VT,
(H 60b).

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH

PHÓ CHỦ TỊCH




Lê Duy Thành

 

PHỤ LỤC SỐ 1:

CHỦNG LOẠI, SỐ LƯỢNG MÁY MÓC THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG NGÀNH XÂY DỰNG
(Kèm theo Quyết định số: 2452/QĐ-UBND ngày 22 /10/2018 của UBND tỉnh)

ĐVT: chiếc/cái/bộ/hộp/hệ thống

STT

Tên tài sản - Chủng loại hoặc tương đương

Số lượng

Ghi chú

A

VĂN PHÒNG SỞ

 

 

1

Máy vi tính cấu hình cao, chạy ứng dụng phần mềm chuyên ngành, bản vẽ quy hoạch

3

 

2

Máy tính xách tay cấu hình cao phục vụ trình chiếu bản vẽ quy hoạch (Phòng Quy hoạch kiến trúc, Hạ tầng, Thanh tra)

3

 

3

Máy in màu A3 NBP

1

 

4

Máy phô tô tốc độ cao

1

 

5

Máy scan màu A4 hai mặt tự động

1

 

6

Thước cặp điện tử

3

 

7

Panme điện tử đo ngoài

3

 

8

Máy khoan bê tông điện dùng pin và mũi khoan

1

 

9

Máy siêu âm cốt thép

1

 

10

Búa Kiểm tra cường độ Bê tông hiện trường

1

 

11

Kính soi vết nứt bê tông

1

 

12

Thiết bị kiểm tra vữa

1

 

13

Máy khoan mẫu bê tông átphan

1

 

14

Thiết bị đo điện trở R

1

 

15

Thước lăn đo chiều dài đường

2

 

16

Ống nhòm đo khoảng cách

1

 

17

Máy ảnh có chức năng quay phim

1

 

B

VIỆN QUY HOẠCH

 

 

1

Máy toàn đạc điện tử

7

 

2

Máy thủy chuẩn tự động C320

2

 

3

Máy định vị toàn cầu (GPS) một tần số (X20B)

8

 

4

Máy định vị toàn cầu (GNSS) hai tần số (X91)

5

 

5

Máy định vị GPS cầm tay

6

 

6

Máy khoan YKƂ 12-25

2

 

7

Máy khoan XY-1A-4

2

 

8

Bộ thí nghiệm cắt cánh hiện trường

1

 

9

Bộ thiết bị thí nghiệm đo mô đun đàn hồi bằng cần Belkenman

1

 

10

Máy pho to copy A0

5

 

11

Máy pho to copy A4 tốc độ cao

3

 

12

Máy in màu A0

5

 

13

Máy in màu A4

10

 

14

Máy in A3

10

 

15

Máy chiếu chuyên dụng

3

 

16

Máy Scan màu

2

 

17

Máy tính để bàn tốc độ cao phục vụ công tác chuyên môn chạy ứng dụng phần mềm chuyên ngành, bản vẽ quy hoạch.

3

 

18

Máy tính xách tay cấu hình cao phục vụ trình chiếu bản vẽ quy hoạch

3

 

C

CHI CỤC GIÁM ĐỊNH XÂY DỰNG

 

 

1

Bộ thiết bị khảo sát độ gồ ghề mặt đường

1

 

2

Máy tính để bàn tốc độ cao phục vụ công tác chuyên môn chạy ứng dụng phần mềm chuyên ngành, bản vẽ quy hoạch.

1

 

3

Máy tính xách tay cấu hình cao phục vụ trình chiếu bản vẽ quy hoạch

1

 

4

Máy in màu A3 NBP

1

 

5

Máy phô tô tốc độ cao

1

 

6

Máy scan màu A4 hai mặt tự động

1

 

D

TRUNG TÂM GIÁM ĐỊNH CHẤT LƯỢNG XÂY DỰNG

 

 

1

Bộ thiết bị và dụng cụ kiểm tra, thí nghiệm về vật liệu gỗ

1

 

2

Bộ máy thử độ bền va đập theo phương pháp con lắc

1

 

3

Bộ Máy siêu âm khuyết tật kim loại và mối hàn

1

 

4

Máy thử độ thấm nước của bê tông

1

 

5

Máy kinh vĩ điện tử kết hợp thông tầng laze

1

 

6

Máy đo mài mòn của bê tông

1

 

7

Máy kiểm tra hàm lượng bọt khí của bê tông

1

 

8

Hệ thống máy nén ba trục tự động

1

 

9

Máy khoan bê tông điện dùng pin và mũi khoan

1

 

10

Máy cắt thép Kunwoo KMC-25H

1

 

11

Bộ thí nghiệm xác định co ngót bê tông

1

 

12

Thí nghiệm CBR/Marshall trong phòng thí nghiệm với khung chịu tải

1

 

13

Máy khoan lấy mẫu bê tông

1

 

14

Máy đầm mẫu CBR/proctor tự động

1

 

15

Máy siêu âm cốt thép

1

 

16

Máy siêu âm kiểm tra khuyết tật bê tông

1

 

17

Thiết bị thí nghiệm xác định độ thấm của bê tông ngoài hiện trường bằng phương pháp không phá hủy

1

 

18

Thiết bị kiểm tra sự không đồng nhất của cọc

1

 

19

Bàn thí nghiệm + ghế thí nghiệm

10

 

20

Bộ Thiết bị và dụng cụ kiểm tra, thí nghiệm về vật liệu gỗ

1

 

21

Bộ Thiết bị thí nghiệm biến dạng nhỏ

1

 

22

Bộ Thiết bị kiểm tra ống cống

1

 

23

Máy đo đa năng về kính xây dựng và kính dùng trong kiến trúc

1

 

24

Bộ thiết bị kiểm tra gạch men, gốm sứ, gạch lát nền, vỉa hè

1

 

25

Búa kiểm tra cường độ bê tông hiện trường

1

 

26

Máy kiểm tra độ bám dính theo phương pháp nhổ giật

1

 

27

Máy kéo (cho vật liệu á kim), nén hiển thị ra máy tính

1

 

28

Bộ thiết bị kiểm tra độ ẩm và độ chặt đất ngoài hiện trường bằng phương pháp không sử dụng nguồn phóng xạ

1

 

29

Máy nén bê tông 3000 KN

1

 

30

Kính soi vết nứt bê tông

1

 

31

Khuôn đúc mẫu bê tông lập phương - Việt Nam bằng nhựa

30

 

32

Bộ thiết bị thí nghiệm đầm chặt tiêu chuẩn của đất

1

 

33

Bộ thiết bị Thí nghiệm CBR trong phòng của đất

1

 

34

Bộ thí nghiệm tỷ trọng

1

 

35

Bộ thí nghiệm giới hạn chảy dẻo Atterberg

1

 

36

Bộ thí nghiệm xác định thành phần hạt

1

 

37

Bộ thí nghiệm xác định tính chống cắt và mài mòn của đất

1

 

38

Bộ thí nghiệm xác định dung trọng hiện trường

1

 

39

Bộ thí nghiệm xác định độ ẩm của hiện trường

1

 

40

Bộ thí nghiệm cơ lý xi măng

1

 

41

Bộ thí nghiệm cơ lý cát xây dựng

1

 

42

Bộ thí nghiệm cơ lý đá dăm, sỏi xây dựng

1

 

43

Bộ thí nghiệm độ mài mòn LosAngetes

1

 

44

Bộ thí nghiệm cơ lý bê tông và hỗn hợp bê tông

1

 

45

Bộ thí nghiệm Độ sụt

1

 

46

Bộ thí nghiệm hút phương pháp ly tâm

1

 

47

Bộ thí nghiệm độ kim lún của nhựa

1

 

48

Bộ thí nghiệm trọng lượng riêng của cát liệu thô

1

 

49

Bộ thí nghiệm trọng lượng cốt liệu mịn

1

 

50

Bộ thí nghiệm lượng khí trong hỗn hợp

1

 

51

Nhiệt kế kim loại

1

 

52

Bộ thiết bị thí nghiệm Marshall

1

 

53

Máy kéo vạn năng 30T

1

 

54

Bộ thiết bị kiểm tra vữa

1

 

55

Bộ thiết bị kiểm tra bê tông nhẹ

1

 

56

Bộ máy kiểm tra định vị cốt thép và các phụ kiện

1

 

57

Tủ sấy Menmét 1810

1

 

58

Cân Tadenwert 12kg/1g

1

 

59

Bộ sàng tiêu chuẩn 12 sàng nắp và đáy

1

 

60

Bộ thí nghiệm và kiểm tra Xm (Bàn dằn, bay, chảo, Vica, nồi hấp điện)

1

 

61

Bàn dung mẫu thí nghiệm

1

 

62

Khớp nối định vị cốt thép

1

 

63

Khuôn mẫu các loại

1

 

64

Máy kéo thép 50T

1

 

65

Cần Benkeman kiểm tra độ võng đường

1

 

66

Bộ ép tĩnh kiểm tra đường

1

 

67

Máy thử độ bền nén ARR 1500

1

 

68

Máy kiểm tra độ dầm chặt TROXLER

1

 

69

Súng bắn bê tông

1

 

70

Máy khoan mẫu bê tông átphan

1

 

71

Thiết bị đo điện trở R

1

 

72

Máy siêu âm bêtông TICO

1

 

73

Máy ép bêtông TIE 2000

1

 

74

Máy khoan XY-1 + Phụ kiện

1

 

75

Máy khoan UKB + Phụ kiện

1

 

76

Máy toàn đạc điện tử SET 510

3

 

77

Máy đo GPS HUC

4

 

78

Máy thủy chuẩn điện tử

2

 

79

Máy in màu khổ lớn A0

2

 

80

Máy Comnav T300 và phụ kiện kèm theo

2

 

81

Máy phô to khổ lớn A2,A1,A0

2

 

82

Máy tính để bàn tốc độ cao phục vụ công tác chuyên môn chạy ứng dụng phần mềm chuyên ngành, bản vẽ quy hoạch.

3

 

83

Máy tính xách tay cấu hình cao phục vụ trình chiếu bản vẽ quy hoạch

3

 

 

PHỤ LỤC SỐ 2:

CHỦNG LOẠI, SỐ LƯỢNG MÁY MÓC THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG NGÀNH TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
(Kèm theo Quyết định số: 2452/QĐ-UBND ngày 22 /10/2018 của UBND tỉnh)

ĐVT: chiếc/cái/bộ/hộp/hệ thống

STT

Chủng loại

Số lượng

Ghi chú

I

Văn phòng Sở

 

 

1

Máy vi tính để bàn cấu hình cao, chạy ứng dụng phần mềm chuyên ngành, đo vẽ bản đồ, kỹ thuật

2

 

2

Máy ghi âm

1

 

3

Máy phô tô tốc độ cao

1

 

4

Camera chuyên dụng

1

 

5

Máy GPS cầm tay

4

 

6

Máy toàn đạc điện tử

1

 

7

Máy GPS 2 tần

1

 

8

Máy ảnh (Có chức năng quay phim)

1

 

9

Ống nhòm đo khoảng cách

1

 

10

Máy tính xách tay cấu hình cao

2

 

11

Máy Scan màu A4 2 mặt tự động

1

 

12

Thuyền

25

 

13

Ca nô vận tốc cao

5

 

14

Máy đo khoảng cách

25

 

15

Máy GPS cầm tay (có độ chính xác 5-14m)

60

 

16

Máy đo độ sâu cầm tay

2

 

17

Thiết bị âm thanh hội trường (loa, đài, âm ly, mic không dây, míc có dây tại các bàn trong hội trường…)

1

 

18

Máy in A3

2

 

II

Chi cục Bảo vệ Môi trường

 

 

1

Máy ảnh

3

 

2

Máy tính xách tay cấu hình cao

2

 

3

Máy quay

3

 

5

Loa toàn giải, loa nén

1

 

6

Máy in màu chuyên dụng

1

 

7

Máy Scan chuyên dùng

1

 

9

Module phân tích khí NO/NO2/Nox/NH3

3

 

10

Module phân tích khí SO2

3

 

11

Module phân tích H2S

3

 

12

Module phân tích CO

3

 

13

Module phân tích O3

3

 

14

Module phân tích VOC

3

 

15

Module đo bụi

3

 

16

Bộ pha loãng khí cho hiệu chuẩn các module phân tích khí

3

 

17

Bộ sinh khí Zero

3

 

18

Bộ bình khí chuẩn và van giảm áp

3

 

19

Bộ phận bảo vệ sự ảnh hưởng của thời tiết và bức xạ nhiệt

3

 

20

Bộ đo hướng gió và tốc độ gió

3

 

21

Thiết bị đo nhiệt độ và độ ẩm không khí

3

 

22

Cột lắp các thiết bị đo khí tượng

3

 

23

Bộ thu và xử lý các số liệu khí tượng và các phụ kiện đi cùng với trạm

3

 

24

Bộ DataLogger thu và xử lý số liệu

3

 

25

Phần mềm thu thập, quản lý và lưu giữ số liệu tại trạm

3

 

26

Máy tính để bàn cấu hình cao

6

 

27

Container chuyên dụng để thiết bị

1

 

28

Hệ thống chống sét cho trạm

3

 

29

Hệ thống thông gió

3

 

30

Hệ thống báo cháy, báo khói

3

 

32

Bộ các phụ kiện lắp ráp, kiểm tra và hoàn thiện cho trạm

3

 

33

Hệ thống lấy mẫu khí

3

 

34

Hệ thống lấy mẫu bụi cung cấp đồng bộ với modul

3

 

35

Bộ lưu điện

3

 

36

Bộ truyền tín hiệu trạm quan trắc nước thải

3

 

37

Modul đo PH

3

 

38

Modul đo ô xy hòa tan

3

 

39

Modul đo COD

3

 

40

Modul đo TSS

3

 

41

Hệ thống làm sạch tự động cho các đầu đo: pH, DO

3

 

42

Thiết bị lấy mẫu nước tự động và bảo quản lạnh

3

 

43

Module đo lưu lượng kênh hở

3

 

44

Module đo độ màu

3

 

45

Tủ điện thép chống nước để ngoài trời

3

 

46

Hệ thống truyền dữ liệu và điều khiển tại trạm

3

 

47

Camera giám sát nguồn thải

3

 

48

Hệ thống máy chủ + màn hình theo dõi, bảo vệ toàn bộ các trạm quan trắc trên địa bàn tỉnh

2

 

49

Máy in chuyên dụng

3

 

50

Điều hòa cho trạm quan trắc

12

 

51

Ổn áp Lioa

3

 

52

Module đo amoni và nitorat

2

 

53

Module đo COD + TSS

2

 

54

Máy nén khí tại trạm khí

3

 

III

Trung tâm Kỹ thuật tài nguyên và môi trường

 

 

1

Máy vi tính để bàn cấu hình cao, chạy ứng dụng các phần mềm chuyên dụng (Đo vẽ bản đồ, vẽ kỹ thuật...)

2

 

2

Máy GPS (Máy định vị)

6

 

3

Máy GPS-RTK

5

 

4

Máy in Ao

1

 

5

Máy phôtô Ao

1

 

6

Máy toàn đạc điện tử

15

 

7

Máy khoan địa chất

1

 

8

Tủ sấy vật liệu

1

 

9

Thiết bị xác định giới hạn chảy casagrande

1

 

10

Tỷ trọng kế loại B dùng cho đất cát

5

 

11

Máy cắt đất 2 tốc độ

1

 

12

Máy nén cố kết không nở hông (Áp thấp)

1

 

13

Máy đầm tự động

1

 

14

Bộ thí nghiệm xác định hệ số thấm bằng cột áp không đổi

1

 

15

Bộ thí nghiệm xác định hệ số thấm bằng cột áp

1

 

16

Bộ thí nghiệm thành phần hạt

1

 

17

Schlumberger mini Diver: Đo mực nước trong lỗ khoan

1

 

18

Schlumberger Baro Diver: Đo áp suất không khí lỗ khoan

1

 

19

Bơm chìm Grundfos 5,5Kw và hộp điều khiển

1

 

20

Máy phát điện 5.5kW

1

 

21

Máy đo độ dẫn điện cầm tay

1

 

22

Điện cực đo độ dẫn (mua kèm theo)

1

 

23

Máy đo độ đục cầm tay

1

 

24

Thước đo mực nước dưới đất cầm tay

1

 

IV

Chi cục quản lý đất đai

 

 

1

Máy phô tô tốc độ cao

1

 

2

Máy in A3

1

 

V

Trung tâm Công nghệ thông tin tài nguyên và Môi trường

 

 

1

Máy quét màu A3

1

 

2

Máy quay video

1

 

3

Máy chụp ảnh

2

 

4

Máy tính xách tay cấu hình cao

1

 

5

Máy in phun màu A3

1

 

7

Máy scan A0

1

 

8

Máy quét A3

2

 

9

Máy in A3

1

 

10

Máy in bản đồ A0

1

 

11

Máy photo Ao

1

 

12

Máy đo GPS (RTK)

1

 

13

Máy toàn đạc điện tử

1

 

VI

Trung tâm Quan trắc tài nguyên và Môi trường

 

 

1

Tủ sấy

2

 

2

Máy hút ẩm

5

 

3

Tủ hút khí độc

3

 

4

Quang phổ kế UV-VIS

2

 

5

Bộ phá mẫu COD

2

 

6

Máy lắc đất

2

 

7

Tủ bảo quản mẫu

4

 

8

Lò phá mẫu vi sóng

1

 

9

Lò nung

1

 

10

Bể điều nhiệt

1

 

11

Bồn rửa siêu âm

2

 

12

Nồi hấp thanh trùng

2

 

13

Tủ BOD

1

 

14

Cân điện phân tích

3

 

15

Máy quang phổ hấp thụ nguyên tử AAS

1

 

16

Máy cất nước 2 lần

1

 

17

Máy quay cất chân không

1

 

18

Hệ thống phân tích đạm

1

 

19

Thiết bị chiết Soxhlet

1

 

20

Thiết bị co nito

1

 

21

Máy đo DO để bàn

1

 

22

Máy khuấy từ gia nhiệt

2

 

23

Thiết bị phân tích vi sinh

1

 

24

Tủ cấy vô trùng

2

 

25

Máy đo pH để bàn

2

 

26

Tủ ấm vi sinh

1

 

27

Tủ ấm nuôi cấy vi sinh vật

1

 

28

Nồi khử trùng

1

 

29

Bơm chân không

1

 

30

Máy đo độ ồn

2

 

31

Máy đo độ rung

2

 

32

Bơm chân không kiểu màng

2

 

33

Máy lấy mẫu bụi lơ lửng lưu lượng lớn

10

 

34

Thiết bị định vị toàn cầu 72

2

 

35

Bộ lấy mẫu đất

2

 

36

Bộ lấy mẫu trầm tích

2

 

37

Thiết bị lấy mẫu động vật phù du

2

 

38

Bộ đo vi khí hậu

2

 

39

Bơm lấy mẫu khí CO, SO2, NO2

5

 

40

Máy đo nước đa chỉ tiêu

2

 

41

Máy đo khí độc

2

 

42

Máy lấy mẫu bụi và khí thải theo Isokenetic

2

 

43

Tủ bảo quản mẫu hiện trường

2

 

44

Thiết bị lấy mẫu theo tầng

4

 

45

Máy đo lưu lượng dòng chảy

2

 

46

Máy đo nước đa chỉ tiêu

3

 

47

Thiết bị đo nồng độ khí độc trong không khí

2

 

48

Thiết bị đo nồng độ khí thải

2

 

49

Máy sắc ký GC/MS

1

 

50

Máy ICP/MS

1

 

51

Máy tính xách tay đi hiện trường

2

 

52

Bộ khoan lấy mẫu Chất thải rắn

2

 

53

Bộ cất phenol

1

 

54

Bộ cất Cyanua

1

 

55

Máy ly tâm

1

 

56

Máy in màu A3

1

 

57

Máy Phô tô tốc độ cao

1

 

58

Máy lắc Vorter

2

 

59

Thiết bị phân tích TOC

2

 

VII

Văn phòng đăng ký đất đai

 

 

1

Máy định vị GPS

8

 

2

Máy scan chuyên dùng A3

11

 

3

Máy scan chuyên dùng A4

11

 

4

Máy scaner A0

1

 

5

Máy in A0

1

 

6

Máy pho to A0

1

 

7

Máy toàn đạc điện tử

12

 

8

Máy đo GPS hai tần

10

 

9

Máy ảnh tích hợp GPS

10

 

10

Máy in A3

20

 

 

PHỤ LỤC SỐ 3:

CHỦNG LOẠI, SỐ LƯỢNG MÁY MÓC THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG NGÀNH VĂN HÓA THỂ THAO VÀ DU LỊCH
 (Kèm theo Quyết định số: 2452/QĐ-UBND ngày 22 /10/2018 của UBND tỉnh)

ĐVT: mét/chiếc/cái/bộ/hộp/hệ thống

Số TT

Chủng loại

Số lượng

Ghi chú

I

Trung tâm phát hành Phim và Chiếu bóng

 

 

1

Máy móc, thiết bị chuyên dùng tại Rạp

 

 

 

Máy chiếu kỹ thuật số 2K

1

 

 

Máy chiếu kỹ thuật số

4

 

 

Đầu phát 4K

1

 

 

Màn ảnh điện

1

 

 

Bộ âm thanh máy chiếu kỹ thuật số 2K

1

 

 

Máy vi tính

1

 

2

Máy móc, thiết bị chuyên dùng phục vụ công tác chiếu phim lưu động

 

 

 

Máy chiếu kỹ thuật số Full HD

2

 

 

Đầu phát 4K

2

 

 

Tăng âm

2

 

 

Đầu DVD

2

 

 

Loa thùng

4

 

 

Loa nén

2

 

 

Giá đỡ loa

4

 

 

Micro không dây

2

 

 

Máy phát điện công suất 5KW

2

 

 

Bộ giá di động để máy chiếu kỹ thuật số phục vụ công tác chiếu phim lưu động

2

 

II

Thư viện Tỉnh

 

 

 

Máy chủ, thiết bị mạng

 

 

 

Máy chủ CSDL

1

 

 

Máy chủ ứng dụng

1

 

 

Bộ lưu điện cho máy chủ

1

 

 

Hệ thống lưu trữ SAL

1

 

 

SWith Trung tâm

1

 

 

Thiết bị bảo mật(Firewall)

1

 

 

Tủ Rack

1

 

 

Thiết bị giám sát

 

 

 

Camera thân cố định

2

 

 

Camera màu gắn trần hồng ngoại

5

 

 

Camera lắp tại các phòng

5

 

 

Bàn điều khiển camera

1

 

 

Đầu ghi và chia hình KTS

1

 

 

Màn hình hiển thị camera

1

 

 

Máy móc, thiết bị khác

 

 

 

Máy hút bụi

2

 

 

Máy hút ẩm

3

 

 

Máy xén giấy

1

 

 

Cổng từ hai lối đi

1

 

 

Máy nạp/khử từ cho sách

2

 

 

Máy in mã vạch

2

 

 

Máy kiểm kê kho

3

 

 

Đầu đọc mã vạch

3

 

 

Máy in thẻ nhựa

1

 

III

Đoàn nghệ thuật ca múa nhạc

 

 

1

Thiết bị âm thanh phục vụ biểu diễn và các phụ kiện kèm theo

 

 

 

Hệ thống Ampifier (cho hệ thống loa toàn giải, loa siêu trầm, loa cho dàn nhạc,...)

17

 

 

Bộ phân chia tần cho hệ số

2

 

 

Mixer bàn trộn âm thanh

6

 

 

Tủ chứa thiết bị

4

 

 

Tủ chứa Mixer chuyên dụng

3

 

 

Hệ thống loa (Array 3way, siêu trầm kép, toàn giải, kiểm tra sân khấu,...)

64

 

 

Giá đỡ loa

3

 

 

Máy tính xách tay và phần mềm bản quyền xử lý và quản lý hiển thị các thông số loa

1

 

 

Đầu phát CD chuyên nghiệp

1

 

 

Đầu ghi đọc CD chuyên nghiệp

1

 

 

Đầu phát MD chuyên nghiệp

1

 

 

Micro không dây đơn (Tay cầm 20, cài ve áo chuyên hát 15)

35

 

 

Bộ khuyếch đại sóng cho Anten

2

 

 

Bộ chia Anten cho Micro

2

 

 

Nguồn cho bộ chia Anten

2

 

 

Bộ anten thu sóng UHF

2

 

 

Micro có dây

 

 

 

Micro Super-Cardioid Stage

3

 

 

Micro Cardioid Reporter's Dynamic Handheld

3

 

 

Chân Microphone

4

 

 

Micro cho nhạc cụ

 

 

 

Micro cho nhạc cụ biểu diễn không dây

5

 

 

Micro cho nhạc cụ có dây

5

 

 

Micro cho trống biểu diễn

10

 

 

Chân Microphone

20

 

2

Ánh sáng

 

 

 

Bàn điều khiển cho moving và par led, par64

3

 

 

Máy tạo khói

4

 

 

Máy khói lạnh (Cái)

2

 

 

Bộ chia và khuếch đại tín hiệu

2

 

 

Công suất cho đèn

2

 

 

Đèn Par (dạng sợi đốt)

34

 

 

Bóng đèn led par light - full màu

70

 

 

Đèn led par nhuộm màu

22

 

 

Moving led light - full màu

30

 

 

Đèn kỹ xảo moving Beam

28

 

 

Đèn Follow (đặc tả)

2

 

 

Đèn chiếu trời tổ chức lễ hội

4

 

 

Bộ phụ kiện lắp đặt hệ thống (Bộ)

1

 

3

Giàn không gian

 

 

 

Giàn không gian sân khấu hợp kim nhôm

1

 

 

Bộ sân khấu sơn tĩnh điện ngoài trời

1

 

4

Nhạc cụ

 

 

 

Đàn tranh

2

 

 

Đàn bầu

2

 

 

Đàn GhitaBass

1

 

 

Đàn Ghi ta Solo

1

 

 

Đàn Ghi ta Accor

1

 

 

Đàn Nhị

2

 

 

Đàn Tam thập lục

2

 

 

Đàn Ky Boord chuyên dụng

2

 

 

Trống dân tộc loại đại

1

 

 

Trống da

1

 

 

Trống dân tộc loại trung (5 chiếc 1 bộ)

1

 

 

Bộ sáo trúc các loại

1

 

 

Đàn Organ

2

 

 

Đàn dương cầm nằm

1

 

 

Đàn piano đứng

3

 

 

Tam tam

1

 

 

Đàn Tơ rưng

1

 

 

Đàn Đinh Pá

1

 

 

Đàn Nguyệt

1

 

 

Dàn Trống Âu lạc 5 chiếc

1

 

IV

Trung tâm Văn hóa tỉnh

 

 

 

Hệ thống âm thanh+ ánh sáng biểu diễn ngoài trời

 

 

1

Thiết bị âm thanh

 

 

 

Bàn Mixer kỹ thuật số cho âm thanh

1

 

 

Loa siêu trầm (bass)

4

 

 

Loa toàn giải (full)

8

 

 

Loa toàn giải treo sân khấu (line aray)

6

 

 

Loa kiểm tra sân khấu đơn (Monitor)

2

 

 

Khuyếch đại công suất cho loa siêu trầm

4

 

 

Khuyếch đại công suất cho loa toàn giải

8

 

 

Khuyếch đại công suất cho loa kiểm tra sân khấu

2

 

 

Micro không dây cầm tay cho ca sĩ

16

 

 

Micro cài áo cho ca sĩ

10

 

 

Micro chuyên dùng cho dàn nhạc

12

 

 

Thiết bị cân chỉnh tần số EQ

2

 

 

Thiết bị tạo hiệu ứng âm thanh ECHO

2

 

 

Đầu DVD

1

 

 

Hộp Cap line

2

 

 

Thiết bị lọc âm thanh Kỹ thuật số

1

 

2

Thiết bị ánh sáng

 

 

 

Bàn Mixer kỹ thuật số cho ánh sáng

1

 

 

Đèn moving

20

 

 

Đèn Par led

50

 

 

Đèn chiếu Par

20

 

 

Đèn kỹ xảo ánh sáng màu

10

 

 

Đèn kỹ xảo Folow đặc tả diễn viên

2

 

 

Máy tạo khói

2

 

 

Thiết bị chia tần số (CT)

1

 

 

Bàn mixer điều khiển đèn moving (MX)

2

 

 

Bàn mixer điều khiển đèn par led

2

 

 

Tủ đựng công suất âm thanh chuyên dụng

2

 

 

Tủ đựng công suất ánh sáng chuyên dụng

1

 

 

Tủ đựng đèn moving

20

 

 

Tủ đựng đèn Par Led

5

 

 

Tủ điện Lioa

1

 

 

Chân đèn Par

4

 

 

Chân đèn Par Led

6

 

 

Đàn organ

2

 

3

Bộ sân khấu sơn tĩnh điện biểu diễn ngoài trời diện tích 80m2

1

 

4

Giàn không gian treo thiết bị âm thanh, ánh sáng biểu diễn

1

 

5

Máy phát điện công suất lớn

1

 

6

Máy ảnh chuyên dụng

1

 

7

Máy vi tính thiết kế đồ họa

3

 

V

Nhà hát Chèo

 

 

1

Máy phát điện

1

 

2

Bộ Sân khấu di động

 

 

 

Sân khấu di động

1

 

 

Bậc tam cấp sân khấu lắp ghép di động

4

 

 

Thảm trải sân khấu (phù hợp với diện tích sân khấu)

2

 

4

Hệ thống âm thanh sân khấu

 

 

 

Amplifler

3

 

 

Bàn điều khiển;

1

 

 

Bàn Mixer

2

 

 

Bàn trộn

2

 

 

Bộ Micro dành cho trống

1

 

 

Bộ nén âm thanh

1

 

 

Bộ Preamps phòng thu

1

 

 

Bộ tạo hiệu quả tiếng ca

1

 

 

Bộ công suất loa

5

 

 

Contronler

2

 

 

Hộp tiếng phòng thu

2

 

 

Bộ làm Effect Master

2

 

 

bộ khuyếch đại công suất

8

 

 

Loa các loa

42

 

 

Bộ lọc tín hiệu

1

 

 

Bộ chia phone 6 kênh

1

 

 

Micro các loại

80

 

 

Sound Card thu âm

1

 

 

Bộ chia tần số

1

 

 

Thiết bị chống hú

4

 

 

Thiết bị tạo tiếng vang

3

 

 

Tai nghe kiểm âm phòng thu

4

 

 

Thiết bị lọc tần số âm thanh

1

 

 

Bộ phụ kiện

1

 

 

Loa line array 2 way liền công suất.

16

 

 

Loa Sub 18inch liền công suất.

8

 

 

Pat treo loa chuyên dụng của JBL treo lên khung - Frame for VRX932 system.

2

 

 

Tủ nguồn JBL

1

 

 

Loa monifor tích hợp Ampli.

4

 

 

Am li 2in 6out, chia dải tần cho loa.

1

 

 

Mixer kỹ thuật số.

1

 

 

Bộ tạo hiệu ứng vang.

1

 

 

Micro không dây Shure.

6

 

 

Chân Micro

4

 

 

Tủ máy, tủ đựng bàn Mixer

5

 

 

Ổn áp LIOA

3

 

 

Hòm đựng thiết bị

2

 

 

Giàn giá đỡ loa

1

 

5

Trang thiết bị ánh sáng sân khấu

 

 

 

Bàn điều khiển ánh sáng

4

 

 

08 Công suất đèn

8

 

 

Máy tạo khói

3

 

 

01 bộ Bàn điều khiển Lighting Console.

1

 

 

Đèn Moving Headbeam.

40

 

 

Đèn Par led.

54

 

 

Đèn Led mặt LED COB.

12

 

 

Bass treo đèn Moving Head + Cùm treo đèn

40

 

 

Tủ kỹ thuật, CP điện công tác - Đồng hồ đo điện, đèn báo hiệu, 6 ngõ ra Cp50A, 1CP 3 pha

2

 

 

Hộp gỗ đựng đèn và Mixer đèn

50

 

 

Phụ kiện

1

 

 

Đèn LED ánh sáng vàng + đèn LED nhuộm màu

90

 

 

Bộ chia và khuếch đại tín hiệu

2

 

 

Đèn MOVING LED LIGHT – FULL màu

30

 

 

Đèn POLLO

2

 

 

Đèn chiếu trời

4

 

 

Chân đèn

4

 

 

Tủ máy

2

 

 

Hộp đựng bàn điều khiển

3

 

 

Hộp đựng đèn MOVING

30

 

 

Hộp đựng đèn PAR và đèn LED

10

 

6

Nhạc cụ, trang thiết bị cho dàn nhạc

 

 

 

Các loại đàn, nhạc cụ

40

 

 

Trống

35

 

 

Micro + chân Micro cho dàn nhạc

16

 

VI

TT HUẤN LUYỆN THỂ DỤC THỂ THAO

 

 

A

Máy móc, thiết bị phục vụ luyện tập và thi đấu

 

 

1

Bắn súng

 

 

 

Súng trường thể thao và trang thiết bị phụ kiện kèm theo

12

 

 

Súng trường hơi và trang thiết bị phụ kiện kèm theo

12

 

 

Súng ngắn bắn nhanh và trang thiết bị phụ kiện kèm theo

10

 

 

Súng ngắn hơi và trang thiết bị phụ kiện kèm theo

12

 

 

Súng ngắn ổ quay và trang thiết bị phụ kiện kèm theo

6

 

 

Súng ngắn bắn chậm và trang thiết bị phụ kiện kèm theo

6

 

 

Máy nén khí

1

 

 

Máy ngắm các loại súng

10

 

 

Máy bia cơ 10m, 25m, 50m

20

 

 

Máy bia điện tử 10m, 25m, 50m

20

 

 

Máy bắn đĩa bay

5

 

 

Súng bắn đĩa bay

9

 

2

Bắn cung

 

 

 

Bộ Cung thi đấu (Báng cung, cánh cung, cần thăng bằng, giá đỡ

10

 

 

cung, đẩy tên, tấm kêu, chống dung, thước ngắm, chân cung, dây cung)

 

 

3

Quần vợt

 

 

 

Máy bắn bóng

2

 

4

Xe đạp

 

 

 

Xe đạp địa hình tập luyện, thi đấu và trang thiết bị phụ kiện kèm theo

10

 

 

Xe đạp đường trường tập luyện, thi đấu và trang thiết bị phụ kiện kèm theo

10

 

5

Đua thuyền

 

 

 

Thuyền tập luyện thi đấu C1

10

 

 

Thuyền tập luyện thi đấu C2

10

 

 

Thuyền tập luyện thi đấu C4

3

 

 

Xuồng máy

1

 

 

Trang thiết bị thể thao phục vụ bộ môn đua thuyền (chiếc mái chèo;...)

18

 

6

Máy chạy bộ điện

3

 

7

Bộ máy tập cơ

20

 

8

Bộ tạ tập thể lực

20

 

9

Bóng chuyền

 

 

 

Trang thiết bị phục vụ cho bộ môn bóng chuyền (đồng bộ thảm, cột lưới,...)

1

 

 

Trang thiết bị thể thao phục vụ bộ môn bóng chuyền (xe đẩy bóng,...)

2

 

10

Cử tạ

 

 

 

Bộ tạ tiêu chuẩn thi đấu

3

 

B

ĐỀ NGHỊ BỔ SUNG

 

 

 

Âm thanh Nhà thi đấu

 

 

 

Cabinet rack - TOA

01

 

 

Blower unit -TOA

01

 

 

Moniter panel -TOA

01

 

 

Emergency remote cotrol panel - TOA

01

 

 

Junction panel -TOA

01

 

 

Pre- Amplier Panel -TOA

01

 

 

Chime unit TOA

01

 

 

Paging Microphone -TOA

01

 

 

CD&Cassetes deck -JEIL

01

 

 

Remote microphone-TOA

01

 

 

Power Amplier -TOA

03

 

 

Bộ micro cầm tay UHF-TOA

03

 

 

Colum speaker -TOA

18

 

 

Ceiling speaker(3W)-TOA

44

 

 

Horn speaker -TOA

06

 

 

Attenuator -TOA

15

 

 

3-size blank panel -TOA

01

 

 

1 size peorrated panel-TOA

06

 

 

2-size blank panel-TOA

02

 

 

Assemble, tets, commissioning

01

 

 

Âm thanh di động

 

 

 

Mixer soundcrat

01

 

 

Công suất spirit

02

 

 

Công suất MH 7200

02

 

 

Loa thùng siêu trầm JBL

02

 

 

Loa toàn giải JBL

04

 

 

Bộ xử lý tín hiệu DBX

01

 

 

Equalizer DBX

01

 

 

Bộ Echo Yamaha

01

 

 

Micro không dây Shure

01

 

 

Cục công suất Yamaha XP 3500

01

 

 

Loa thùng Yamaha 250

02

 

 

Micro không dây AKG WMS 40

02

 

 

Thiết bị Điện

 

 

 

Tủ điện ATS chuyển nguồn thừ điện lưới sang máy phát điện và ngược lại

01

 

 

Máy phát điện 800KVA

01

 

 

Điều hòa tổng

10

 

 

Bóng đèn phục vụ thi đấu

52

 

 

Bóng đèn phục vụ thi đấu dự phòng

24

 

 

Bóng đèn truyền hình

21

 

 

Bảng điện tử Model 452MF 3123 hãng Stramatel

01

 

 

Dụng cụ thi đấu

 

 

 

Ghế trọng tài cầu lông

08

 

 

Bàn bóng bàn

02

 

 

Bàn bóng bàn Trung Quốc T2123

02

 

 

Bộ bóng chuyền cố định Senoh tiêu chuẩn FIVB

01

 

 

Ghế trọng tài BC Senoh Code:DL 520

01

 

 

Cọc cầu lông Hải Yến

04

 

 

Thang nâng di động để thay bóng đèn thi đấu

01

 

 

Bộ sân khấu di động sơn tĩnh điện

01

 

VII

TRƯỜNG NĂNG KHIẾU THỂ DỤC THỂ THAO

 

 

 

Máy móc thiết bị phục vụ công tác chuyên môn

 

 

1

Bắn súng

 

 

 

Súng trường hơi và trang thiết bị phụ kiện kèm theo

8

 

 

Súng ngắn hơi và trang thiết bị phụ kiện kèm theo

8

 

2

Bóng bàn

 

 

 

Máy bắn bóng

2

 

3

Quần vợt

 

 

 

Máy bắn bóng

2

 

4

Bóng chuyền

 

 

 

Trang thiết bị phục vụ cho bộ môn bóng chuyền (đồng bộ thảm, cột lưới,...)

1

 

 

Xe đẩy bóng

2

 

5

Máy tập thể lực chung cho học sinh, vận động viên

 

 

 

Máy tập các nhóm cơ đa chức năng 360°

2

 

 

Bộ dàn tập đa năng thể lực

1

 

 

Ghế tập đa năng

10

 

Ghi chú:

1. Đối với lĩnh vực Văn hóa: Các loại dây cáp nguồn, dây tín hiệu, jac cắm, jac nối vv... Không thuộc danh mục máy móc, thiết bị do vậy không quy định trong danh mục này

2. Đối với lĩnh vực TDTT: Các loại thảm (Taolu, thảm tiêu chuẩn thi đấu vv…), bệ bia, ống kính xem điểm trạm, bộ giá đỡ + bao tập luyện, bộ quần áo đồng phục, giầy, găng tay... của các môn; Bộ tên, bóng tennis, đĩa bay, bóng chuyền, đạn các loại, đài tán thủ, người nộm, rào luyện tập, không thuộc danh mục máy móc, thiết bị do vậy không quy định trong danh mục này

 

PHỤ LỤC SỐ 4:

CHỦNG LOẠI, SỐ LƯỢNG MÁY MÓC THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG NGÀNH KHOA HỌC VÀ CN
(Kèm theo Quyết định số: 2452/QĐ-UBND ngày 22 /10/2018 của UBND tỉnh)

ĐVT: chiếc/cái/bộ/hộp/hệ thống

TT

Chủng loại

Số lượng

Ghi chú

I

Văn phòng Sở

 

 

I.1

Thanh tra Sở

 

 

1

Máy kiểm tra nhanh chỉ số octan xăng

1

 

2

Máy kiểm tra nhanh chất lượng vàng (loại cầm tay)

1

 

3

Bộ cân điện tử để kiểm tra hàng đóng gói sẵn

1

 

4

Thiết bị kiểm tra độ dầy của tôn

1

 

I.2

Phòng quản lý công nghệ và thị trường công nghệ

 

 

1

Hệ đo Radon trong đất, nước và không khí.

1

 

2

Hệ đo suất liều bức xạ Gamma, bêta, alpha có cáp đo xa.

1

 

3

Hệ phổ kế Gamma hiện trường.

1

 

4

Máy đo nhiễm bẩn Alpha, Bêta bề mặt.

1

 

5

Liều kế cá nhân hiện số theo thời gian thực

5

 

6

Máy đo tia gammar cảnh báo xuất liều bức xạ xách tay

1

 

7

Máy đo tia gammar cảnh báo xuất liều bức xạ xách tay

1

 

8

Bộ đọc liều EPD Mk2 + Phần mềm

1

 

9

Máy nhận diện nguồn phóng xạ và đo liều

1

 

10

Quần-áo-mũ-kính-yếm-Găng tay chì và mặt nạ phòng độc

5

 

12

Buồng chì chứa nguồn phóng xạ

1

 

13

Máy đo suất liều IdentiFINDER

1

 

14

Máy kiểm tra nhiễm bẩn cơ thể

1

 

III

Chi cục TCĐLCL

 

 

1

Cân bàn điện tử đối chứng (Max 60Kg)

1

 

2

Cân bàn điện tử đối chứng (Max 15Kg)

2

 

3

Bộ đồ gá căn mẫu

1

 

4

Mặt phẳng chuẩn

1

 

5

Bộ căn mẫu sóng phẳng

1

 

6

Thiết bị chuẩn độ cứng cầm tay

1

 

7

Bộ tấm chuẩn độ cứng HRA, HRB, HRC, HV10, HV30, HBW10/3000

1

 

8

Thiết bị siêu âm đo chiều dày lớp phủ

1

 

9

Thiết bị đo độ bám dính màng sơn

1

 

10

Bộ xích chuẩn kiểm định cân bằng tải

1

 

11

Bộ thiết bị tháo, lắp (01 bộ lục giác, 01 bút thử điện, 01 kìm điện, 01 mỏ lết, 01 bộ tô vít) Phụ trợ

1

 

12

Thiết bị kiểm tra nhanh cetane trong dầu Diesel và octane trong xăng

1

 

13

Thiết bị kiểm tra xăng (cũ)

1

 

14

Thiết bị hiệu chuẩn áp suất dải thấp

1

 

15

Bộ hiệu chuẩn áp suất cầm tay

1

 

16

Nguồn áp suất (Bơm tạo áp)

1

 

17

Thiết bị huỳnh quang tia X lưu động kiểm tra tuổi vàng

1

 

18

Thiết bị đo khúc xạ mắt

1

 

19

Thiết bị đo tiêu cự kính thuốc

1

 

20

Lò nhiệt độ cao chuẩn

2

 

21

Bộ chỉ thị nhiệt độ chính xác cao

1

 

22

Nhiệt kế điện trở chuẩn

1

 

23

Thiết bị hiệu chuẩn xử lý đa năng

1

 

24

Lò nhiệt dải thấp

1

 

25

Lò nhiệt dải trung

1

 

26

Đồng hồ vạn năng

1

 

27

Đo chiều dài đường rò, khe hở không khí

1

 

28

Thiết bị đo dòng điện rò

1

 

29

Thiết bị đo điện trở cách điện

1

 

30

Thiết bị kiểm tra công tơ 1 pha cầm tay

1

 

31

Thiết bị kiểm tra công tơ 3 pha trên lưới

1

 

32

Thiết bị hiệu chuẩn đa năng

1

 

33

Thiết bị thử độ bề điện áp

1

 

34

Thiết bị đo công suất

1

 

35

Thiết bị thử độ bền, chọc thủng-Sử dụng côn rơi

1

 

36

Thiết bị thử đồ chơi hình người

1

 

37

Thiết bị thử độ sắc cạnh

1

 

38

Thiết bị thử tính rò rỉ của đồ chơi chứa chất lỏng

1

 

39

Thiết bị đồng bộ kiểm tra chất lượng xăng, dầu

1

 

40

Thiết bị đồng bộ kiểm tra chất lượng mũ bảo hiểm cho người đi mô tô, xe máy

1

 

41

Thiết bị đồng bộ kiểm tra chất lượng đồ chơi trẻ em

1

 

42

Thiết bị đồng bộ kiểm tra về an toàn đối với thiết bị điện và điện tử

1

 

43

Thiết bị đồng bộ kiểm tra tương thích điện từ đối với thiết bị điện và điện từ gia dụng

1

 

44

Thiết bị đồng bộ kiểm tra chất lượng thép; thép làm cốt bê tông và thép nhập khẩu cho sản xuất công nghiệp

1

 

45

Thiết bị kiểm tra nhanh chất lượng vàng trực tiếp tại hiện trường

1

 

46

Thiết bị đồng bộ kiểm tra về mã số mã vạch sử dụng trên nhãn sản phẩm.

1

 

47

Thiết bị đồng bộ để kiểm định phương tiện đo kiểm tra tốc độ phương tiện giao thông

1

 

48

Thiết bị cẩu tự hành phục vụ kiểm định cân ô tô đến 120 tấn

1

 

49

Thiết bị đồng bộ kiểm định cân kiểm tra tải trọng xe cơ giới

1

 

50

Thiết bị đồng bộ kiểm định đồng hồ đo nước lạnh kiểu cơ khí đường kính đến 25 mm

1

 

51

Thiết bị đồng bộ kiểm định đồng hồ nước lạnh có cơ cấu điện tử đường kính đến 25 mm

1

 

52

Thiết bị đồng bộ kiểm tra nhanh Đồng hồ đo nước lạnh cơ khí, điện tử trực tiếp tại hiện trường

1

 

53

Thiết bị đồng bộ kiểm định Bể đong cố định đến 30m3

1

 

54

Thiết bị đồng bộ kiểm định Áp kế điện tử

1

 

55

Thiết bị đồng bộ kiểm định Áp kế lò xo trên 700bar

1

 

56

Thiết bị đồng bộ kiểm định Phương tiện đo nồng độ cồn trong hơi thở

1

 

57

Thiết bị đồng bộ kiểm định Phương tiện đo nồng độ khí thải xe cơ giới

1

 

58

Thiết bị đồng bộ kiểm định Phương tiện đo nồng độ SO2, CO2, CO, NOx trong không khí

1

 

59

Thiết bị đồng bộ kiểm định Biến dòng đo lường

1

 

60

Thiết bị đồng bộ kiểm định Biến áp đo lường

1

 

61

Thiết bị đồng bộ kiểm định Phương tiện đo độ ồn

1

 

62

Thiết bị đồng bộ kiểm định Phương tiện đo độ rung động

1

 

63

Thiết bị đồng bộ kiểm định Phương tiện đo độ dọi

1

 

64

Bộ thiết bị kiểm định phương tiện đo tiêu cự kính mắt lưu động

1

 

65

Thiết bị đồng bộ kiểm định, kiểm tra máy đo tần số, thiết bị tính cước điện thoại.

1

 

66

Thiết bị đồng bộ kiểm định, kiểm tra trạm quan trắc môi trường cố định và lưu động

1

 

67

Thiết bị đồng bộ kiểm định Dao mổ điện trong y tế

1

 

68

Thiết bị đồng bộ kiểm định Lồng ấp trẻ sơ sinh trong y tế

1

 

69

Thiết bị đồng bộ kiểm định máy thở trong y tế

1

 

70

Thiết bị đồng bộ kiểm định máy theo dõi bệnh nhân trong y tế

1

 

71

Thiết bị đồng bộ kiểm định máy nội soi trong y tế

1

 

72

Thiết bị đồng bộ kiểm định máy siêu âm trong y tế

1

 

73

Thiết bị đồng bộ kiểm định buồng ô xi cao áp trong y tế

1

 

74

Thiết bị đồng bộ kiểm định máy đo độ loãng xương trong y tế

1

 

75

Thiết bị đồng bộ kiểm định máy đo thính lực trong y tế

1

 

76

Thiết bị đồng bộ kiểm định nhiệt ẩm kế trong y tế

1

 

77

Thiết bị đồng bộ kiểm định, hiệu chuẩn thiết bị máy truyền dịch/tiêm điện

1

 

IV

Trung tâm ứng dụng tiến bộ KH&CN

 

 

1

Tủ sấy

2

 

2

Kính hiển vi hai mắt

1

 

3

Máy đo PH

1

 

4

Máy đo cường độ ánh sáng

1

 

5

Máy lắc

2

 

6

Tủ cấy vi sinh

1

 

7

Tủ lạnh âm sâu -20°C

1

 

8

Nồi hấp khử trùng

1

 

9

Máy rửa chai lọ

1

 

10

Thiết bị đo kiểm tra khí

0

 

11

Máy cất nước hai lần

1

 

12

Máy ly tâm

1

 

13

Lò vi sóng

1

 

14

Tủ sấy dụng cụ

1

 

15

Máy đo PH meter

1

 

16

Kính hiển vi quang học+ Chụp ảnh

1

 

17

Bể rửa siêu âm

1

 

18

Máy khuấy từ gia nhiệt

1

 

19

Máy đóng bao bì

1

 

20

Máy nghiền

1

 

21

Lò hấp bịch nấm

1

 

22

Hệ thống lò hơi

1

 

23

Dây truyền máy đóng bịch nấm

1

 

24

Máy cất nước 1 lần

1

 

25

Pipet man (dùng để lấy môi trường)

2

 

26

Dây truyền sản xuất rượu

1

 

27

Bồn lên men vi sinh 1500 lít

1

 

V

Trung tâm thông tin KHCN và tin học

 

 

1

Máy quay Sony XDCAM EX

1

 

2

Máy ảnh Canon

1

 

3

Máy ảnh Cannon

1

 

4

Máy số hóa tài liệu

1

 

VI

Trung tâm Kỹ thuật tiêu chuẩn đo lường chất lượng

 

 

1

Thiết bị kiểm định công tơ 1 pha di động Ccx 0,2%

2

 

2

Thiết bị kiểm định điện tử công tơ 1 fa và 3fa. I max = 100A (0.2)

2

 

3

Bàn kiểm CT 3pha điện tử Max =30A (0.1)

1

 

4

Bộ KĐ công tơ 1 pha cơ khí lưu động (kèm 01 ct 1 pha); I max = 50A và Imax = 10A (0.5)

2

 

5

Thiết bị kiểm định công tơ điện tử lưu động 1 pha 3 vị trí

2

 

6

Hộp điện trở chuẩn 107 ÷ 108Ω (0.1 )

1

 

7

Hộp điện trở chuẩn 106Ω (0.02)

1

 

8

Hộp điện trở chuẩn cao 109 ÷ 1012Ω (0.1)

1

 

9

Hộp điện trở chuẩn 0 ÷ 104Ω (0.05)

1

 

10

Hộp điện trở chuẩn 0.1 ÷ 103

1

 

11

Hộp điện trở chuẩn 0 ÷ 100Ω (1)

1

 

12

Hộp điện trở chuẩn 700mA ÷ 2.2A

1

 

13

Megomet. 10000V

1

 

14

Bộ nhiệt kế và Ampe kế hiện số 600A

1

 

15

Biến áp tự ngẫu 1-250V; 10A ÷ 2.5kvA

1

 

16

Máy thử cao áp 3KV

1

 

17

TB thử độ bền cách điện 5kvA

2

 

18

Mêgôm mét đo điện trở cách điện

1

 

19

Hệ thống kiểm định biến dũng và biến áp đo lường

1

 

20

Bộ (bơm cao AP+chuẩn ) Đến 700 bar (0.025)

1

 

21

Bàn kiểm huyết áp kế cơ khí 50 ÷ 300 tor (0.2)

1

 

22

Bàn tạo áp suất Đến 500 bar

2

 

23

Bộ thiết bị kiểm định đồng hồ áp suất

2

 

24

Thiết bị tạo chân không

1

 

25

Áp kê chuẩn 0 ÷ 100 bar (0.6)

1

 

26

Áp kế chuẩn 0 ÷ 60bar(0.6)

1

 

27

Áp kế chuẩn 0 ÷ 600 bar (0.6)

1

 

28

Áp kế chuẩn 0 ÷ 40 bar (0.6)

1

 

29

Áp kế chuẩn 0 ÷ 250 bar (0.6)

1

 

30

Áp kế chuẩn 0 ÷ 400 bar (0.6)

1

 

31

Áp kế chuẩn 0 ÷ 6bar (0.6)

1

 

32

Áp kế chuẩn 0 ÷ 10 bar (0.5)

1

 

33

Áp kế chuẩn 0 ÷ 1,586 bar (0.4)

1

 

34

Áp kế chuẩn 0 ÷ 160 bar (0.6)

1

 

35

Áp kế chuẩn 0 ÷ 4 bar (0.4)

1

 

36

Áp kế chuẩn -1 ÷ 0 bar (0.4)

1

 

37

Áp kế chuẩn 0 ÷ 2.5 bar (0.4)

1

 

38

Áp kế chuẩn 0 ÷ 25 bar (0.5)

1

 

39

Thiết bị đồng bộ kiểm định Áp kế điện tử

1

 

40

Áp kế piston chuẩn cấp chính xác đến 0.015%

1

 

41

Áp kế piston chuẩn áp suất thủy lực cấp chính xác cao 0.015%

1

 

42

Bộ thiết bị chuẩn áp suất thủy lực điện tử cấp chính xác cao đến 0,025

1

 

43

Thiết bị đồng bộ kiểm định Áp kế lò xo trên 700bar

1

 

44

Thiết bị tạo lực kiểm định cân quá tải xách tay

1

 

45

Bộ kiểm tra tách khí

1

 

46

Bộ thiết bị kiểm định đồng hồ nước lạnh (đường kính công tơ nước 15-50 mm, cấp A, B, C)

2

 

47

Thiết bị kiểm định kiểm tra đồng hồ nước lưu động

2

 

48

Thiết bị đồng bộ kiểm định Bể đong cố định đến 30m3 (Bộ thiết bị đo bể bằng phương pháp hình học)

1

 

49

Thiết bị kiểm định máy đo điện tim

1

 

50

Thiết bị kiểm định máy đo điện não

1

 

51

Thiết bị chuẩn để kiểm định PTĐ tiêu cự kính mắt lưu động

1

 

52

Thiết bị kiểm định Taximet

1

 

53

Nguồn chuẩn nhiệt lỏng

1

 

54

Nguồn chuẩn nhiệt khô

2

 

55

Lò bức xạ vật đen và bộ điều khiển nhiệt độ

1

 

56

Thiết bị đo nhiệt độ Đến: 1700°C

1

 

57

Thiết bị đồng bộ để kiểm định phương tiện đo kiểm tra tốc độ phương tiện giao thông

1

 

58

Hệ thống thiết bị kiểm định phương tiện đo nồng độ cồn trong hơi thở

1

 

59

Thiết bị đồng bộ kiểm định Phương tiện đo nồng độ SO2, CO2, CO, NOx trong không khí

1

 

60

Hệ thống kiểm định biến dòng và biến áp đo lường

1

 

61

Thiết bị đồng bộ kiểm định Phương tiện đo độ ồn

1

 

62

Thiết bị đồng bộ kiểm định Phương tiện đo độ rung động

1

 

63

Thiết bị đồng bộ kiểm định Phương tiện đo độ dọi

1

 

64

Thiết bị đồng bộ kiểm định, kiểm tra máy đo tần số, thiết bị tính cước điện thoại.

1

 

65

Thiết bị đồng bộ kiểm định Dao mổ điện trong y tế

1

 

66

Thiết bị đồng bộ kiểm định Lồng ấp trẻ sơ sinh trong y tế

1

 

67

Thiết bị đồng bộ kiểm định máy thở trong y tế

1

 

68

Thiết bị đồng bộ kiểm định máy theo dõi bệnh nhân trong y tế

1

 

69

Thiết bị đồng bộ kiểm định máy nội soi trong y tế

1

 

70

Thiết bị đồng bộ kiểm định máy siêu âm trong y tế

1

 

71

Thiết bị đo công suất siêu âm của các thiết bị siêu âm chuẩn đoán hoặc điều trị

1

 

72

Thiết bị đồng bộ kiểm định buồng ô xi cao áp trong y tế

1

 

73

Thiết bị đồng bộ kiểm định máy đo độ loãng xương trong y tế

1

 

74

Thiết bị đồng bộ kiểm định máy đo thính lực trong y tế

1

 

75

Thiết bị đồng bộ kiểm định nhiệt ẩm kế trong y tế

1

 

76

Thiết bị đồng bộ kiểm tra nhanh chất lượng xăng, dầu

1

 

77

Thiết bị kiểm tra hàm lượng Lưu huỳnh trong xăng dầu bằng phổ huỳnh quang tia X

1

 

78

Bộ nguồn chuẩn alpha, bêta, gamma

3

 

79

Mẫu chuẩn Uran, Thori, Kali, Cs

4

 

80

Hệ đo hoạt độ tổng Alpha-Bêta phông thấp

1

 

81

Máy đo lưu lượng khí theo thời gian

1

 

82

Bộ kiểm định máy X-quang trong y tế

1

 

83

Thiết bị đo suất liều bức xạ cầm tay

2

 

84

Máy đo giám sát phóng xạ với buồng ion có cửa sổ Bêta

1

 

85

Phantom kiểm tra chất lượng hình ảnh máy CT

1

 

86

Máy phân tích khí thải

1

 

87

Máy đo độ nhớt của dầu nhiên liệu và dầu bôi trơn

1

 

88

Thiết bị đo chất lượng điện năng

1

 

89

Máy đo độ ồn

1

 

90

Máy đo độ rung

1

 

91

Máy đo độ PH, TDS, độ măn

1

 

92

Bộ phần mềm tích hợp giải pháp tiết kiệm năng lượng

1

 

93

Thiết bị kiểm tra tín hiệu và đánh giá biến tần

1

 

94

Thiết bị đo khoảng cách

1

 

95

Đồng hồ đo lưu lượng nước bằng siêu âm

1

 

96

Đồng hồ đo lưu lượng nước bằng siêu âm

1

 

97

Thiết bị đo tốc độ và áp suất gió

1

 

98

Nhiệt kế hồng ngoại

2

 

99

Hỏa kế quang học

1

 

100

Thiết bị dò tìm chỗ rò rỉ khí và chất lỏng

1

 

101

Thiết bị đánh giá đường ống dẫn khí.

1

 

102

Máy chụp ảnh nhiệt

1

 

103

Camera hồng ngoại

1

 

104

Máy đo áp suất khí

1

 

105

Thiết bị đo độ ẩm

1

 

106

Máy ghi nhiệt độ, độ ẩm

1

 

107

Tủ dưỡng mẫu xi măng

1

 

108

Máy trộn xi măng

1

 

109

Bàn dằn tạo mẫu xi măng

1

 

110

Máy lắc sàng

1

 

111

Máy kéo nén vạn năng và phụ kiện chọn thêm cho máy

1

 

112

Máy nén xi măng và phụ kiện chọn thêm cho máy

1

 

113

Máy cắt bê tông, gạch, đá

1

 

114

Máy xác định độ mài mòn

2

 

115

Bàn rung tạo mẫu bê tông

1

 

116

Súng bắn bê tông kiểu bật nảy

2

 

117

Tủ sấy có bộ phận điều chỉnh T0

1

 

118

Thiết bị đo độ rung trọng (Phễu rót cát)

1

 

119

Thiết bị thử độ lún nền đường (Cần Benkeman)

1

 

120

Thiết bị, dụng cụ xác định chỉ số CBR của đất, đá dăm trong PTN

1

 

121

Thiết bị thử độ hút nước của ngói

1

 

122

Máy mài nước

1

 

123

Máy trộn rơi tự do Loại nhỏ (150 lít)

1

 

124

Máy ly tâm chiết nhựa

1

 

125

Máy đo khả năng chịu tải của nền đường

1

 

126

Máy đo độ kéo dài của nhựa

1

 

127

Máy ép mẫu

1

 

128

Máy đo đọ kim lún nhựa đường tự động

1

 

129

Máy cắt mẫu thép cầm tay

1

 

130

Máy khoan bê tông (Mũi 75 mm)

1

 

131

Bộ thử lún nền đường (Kích + giá đỡ)

1

 

132

Máy thử uốn lại thép và Bộ phần mềm xử lý số liệu

2

 

133

Máy cắt kim loại

1

 

134

Bộ tạo mẫu Marshall tự động:

1

 

135

Máy trộn bê tông nhựa:

1

 

136

Bộ dụng cụ xác định hàm lượng Paraphin.

1

 

137

Máy khoan lấy mẫu bê tông:

1

 

138

Máy dò cốt thép trong bê tông:

1

 

139

Máy siêu âm bê tông kết hợp với súng bật nẩy:

1

 

140

Bộ thí nghiệm xác định giới hạn dẻo của đất:

1

 

141

Máy đầm nén CBR

1

 

142

Bộ thiết bị thí nghiệm CBR hiện trường

1

 

143

Máy nén bê tông 3000KN:

1

 

144

Bộ đầu búa uốn thép dùng cho máy kéo nén vạn năng

1

 

145

Bộ khuôn nén dập trong xilanh 150mm

1

 

146

Thiết bị xác định hàm lượng sét của đá/cát:

1

 

147

Bộ đầm mẫu marshall bằng tay

1

 

148

Bộ chưng cất nước trong nhựa đường:

1

 

149

Bộ chưng cất nhũ tương nhựa đường:

1

 

150

Bộ thử độ bắt lửa của nhựa gia nhiệt bằng điện:

1

 

151

Máy thí nghiệm hóa mềm tự động:

1

 

152

Bộ trưng cất nhựa đường lỏng gia nhiệt bằng Gas:

1

 

153

Bộ thí nghiệm độ nhớt

1

 

154

Máy kiểm tra uốn thép thủy lực

1

 

155

Máy dò và xác định đường kính cốt thép trong bê tông

1

 

156

Thiết bị thử độ dai va đập kim loại hiển thị điện tử

1

 

157

Bộ máy chuẩn bị mẫu thử độ dai va đập

1

 

158

Thiết bị kiểm tra độ cứng đa năng của kim loại-hiển thị điện tử

1

 

159

Thiết bị kiểm tra khuyết tật kim loại bằng siêu âm

1

 

160

Bộ dụng cụ kiểm tra khuyết tật bề mặt kim loại bằng phương pháp từ tính

1

 

161

Bộ hóa chất kiểm tra khuyết tật bề mặt kim loại bằng phương pháp thẩm thấu

1

 

162

Thiết bị kiểm tra lực kéo bu lông bằng siêu âm

1

 

163

Thiết bị kiểm tra lực căng kéo cáp thép thang máy, cầu trục

1

 

164

Máy quang phổ phát xạ phân tích thành phần hóa học của vật liệu, thép

1

 

165

Thiết bị kiểm tra bề dầy vật liệu bằng siêu âm công nghệ Triple Echo.

1

 

166

Thiết bị xác định trị số octan trong xăng (Phương pháp kiểm tra nhanh bằng hồng ngoại)

1

 

167

Máy sắc ký ion

1

 

168

Tủ sấy

2

 

169

Thiết bị xác định hàm lượng nước trong Dầu

1

 

170

Thiết bị phá mẫu bằng vi sóng

1

 

171

Bộ lưu điện

2

 

172

Thiết bị đo độ nhớt động học

1

 

173

Nồi hấp thanh trùng

2

 

174

Thiết bị đo DO

1

 

175

Thiết bị đo COD

1

 

176

Thiết bị xác định TOC

1

 

177

Thiết bị xác định trị số octan trong xăng kèm theo 01 bộ máy tính.

2

 

178

Thiết bị đo nhiệt trị. Xác định nhiệt trị của các mẫu rắn và lỏng.

1

 

179

Máy quang phổ HTNT kèm theo 01 bộ hóa hơi lạnh; 01

1

 

 

bộ hóa hơithủy ngân ; 01 bộ máy tính, máy in.

 

 

180

Máy cất nước 1 lần

1

 

181

Máy cất nước 2 lần

1

 

182

Máy đo pH

1

 

183

Kính hiển vi 3 mắt

2

 

184

Triết quang kế

1

 

185

Máy nghiền đa năng

1

 

186

Máy quang phổ UV-VIS

2

 

187

Bộ thiết bị thí nghiệm ăn mòn mảnh đồng trong xăng dầu

1

 

188

Hệ thống máy sắc ký lỏng khối phổ

1

 

189

Máy quang kế ngọn lửa

1

 

190

Máy xác định nhiệt độ chớp cháy cốc kín

1

 

191

Máy xác định nhiệt độ chớp cháy cốc hở

1

 

192

Thiết bị xác định thành phần cất

1

 

193

Thiết bị xác định hàm lượng nước trong Dầu

1

 

194

Cân phân tích điện tử 0 - 810g

1

 

195

Cân phân tích điện tử 0 - 210g

1

 

196

Máy lắc

2

 

197

Máy li tâm lạnh

1

 

198

Máy cô đặc chân không

1

 

199

Máy chuẩn độ điện thế tự động

2

 

200

Tủ BOD (2-40 độ C)

2

 

201

Thiết bị xác định hàm lượng Pb, S trong xăng (X-ray)+ bộ phần mềm xử lý số liệu

1

 

202

Tủ hút khí độc

4

 

203

Máy khuấy từ

1

 

204

Lò nung

2

 

205

Bộ dụng cụ lấy mẫu nước theo tiêu chuẩn

1

 

206

Bể rửa siêu âm

1

 

207

Bộ cất quay chân không

1

 

208

Máy lắc nuôi cấy vi sinh ổn nhiệt

1

 

209

Thiết bị lên men vi sinh

1

 

210

Máy tuần hoàn nước lạnh (thiết bị phụ trợ)

1

 

211

Tủ ổn nhiệt nuôi cấy vi sinh

1

 

212

Máy nghiền mẫu

1

 

213

Máy đếm khuẩn lạc

1

 

214

Máy đo 5 chỉ tiêu nước

1

 

215

Tủ cấy vi sinh vô trùng hồi lưu

1

 

216

Thiết bị xác tổng Nito, Phốt pho

1

 

217

Máy nén khí (thiết bị phụ trợ)

1

 

218

Máy sinh khí Nito

1

 

219

Máy bơm hút chân không

1

 

220

Máy Quang phổ hấp thụ nguyên tử Hệ lò graphit

1

 

221

Tủ bảo quản lạnh âm sâu (-20°c)

1

 

222

Nồi hấp thanh trùng model CL-32L

2

 

223

Đầu điện cực cho máy chuẩn độ điện thế

1

 

224

Thiết bị xác định trị số octance trong xăng

1

 

225

Thiết bị xác định độ nhớt động học

1

 

226

Thiết bị xác định hàm lượng cặn cacbon trong xăng dầu

1

 

227

Thiết bị xác định hàm lượng nhựa trong xăng

1

 

228

Thiết bị xác định áp suất hơi (Phương pháp LPG)

1

 

229

Thiết bị xác định hàm lượng cặn của khí ga hóa lỏng (LPG)

1

 

230

Bộ phụ kiện xác định độ ăn mòn tấm đồng của khí ga hóa lỏng (LPG)

1

 

231

Thiết bị xác định hàm lượng lưu huỳnh của khí ga hóa lỏng (LPG)

1

 

232

Thiết bị xác định hàm lượng Hydro cac bon, oxy trong xăng dầu, khí ga hóa lỏng

1

 

233

Thiết bị xác định độ ổn định oxy hóa trong xăng dầu

1

 

234

Bộ thiết bị, dụng cụ lấy và chứa mẫu khí ga hóa lỏng

1

 

Ghi chú: Quả cân sai số, quả cân chuẩn các loại; Bộ cân chuẩn; Bình chuẩn các loại là dụng cụ đo lường không thuộc danh mục máy móc, thiết bị do vậy không quy định ở danh mục này.

 

PHỤ LỤC SỐ 5:

CHỦNG LOẠI, SỐ LƯỢNG MÁY MÓC THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG NGÀNH NÔNG NGHIỆP VÀ PTNT
(Kèm theo Quyết định số: 2452/QĐ-UBND ngày 22 /10/2018 của UBND tỉnh)

ĐVT: cái/chiếc/bộ/hộp/hệ thống

STT

Chủng loại

Số lượng

Ghi chú

I

Văn phòng Sở

 

 

 

Máy móc, thiết bị chuyên dùng phục vụ công tác thanh tra

 

 

1

Máy ảnh chuyên dụng (phục vụ công tác thanh tra chuyên ngành)

1

 

2

Máy ghi âm (phục vụ công tác giải quyết đơn thư KNTC)

1

 

3

Camera chuyên dụng

1

 

4

Cân điện tử kiểm tra hàng đóng gói sẵn

1

 

5

Máy tính xách tay cấu hình cao

2

 

6

Máy in sách tay

2

 

7

Thùng chia mẫu

1

 

8

Tủ bảo quản mẫu

1

 

9

Xiên lấy mẫu

3

 

10

Máy đo khoảng cách điện tử

1

 

11

Ổ cứng lưu giữ tài liệu

2

 

12

Thiết bị âm thanh hội trường ((loa, đài, âm ly, mic không dây, míc có dây tại các bàn trong hội trường…)

1

 

 

Máy móc, thiết bị chuyên dùng phục vụ công tác quản lý xây dựng công trình

 

 

13

Máy in màu A3 NBP

1

 

14

Máy phô tô tốc độ cao

1

 

15

Máy scan màu A4 hai mặt tự động

1

 

16

Thước cặp điện tử

1

 

17

Máy khoan bê tông điện dùng pin và mũi khoan

1

 

18

Máy siêu âm cốt thép

1

 

19

Búa kiểm tra cường độ bê tông hiện trường

1

 

20

Kính soi vết nứt bê tông

1

 

21

Thiết bị kiểm tra vữa

1

 

22

Máy khoan mẫu bê tông átphan

1

 

23

Thước lăn đo chiều dài đường

1

 

24

Ống nhòm đo khoảng cách

1

 

25

Máy ảnh có chức năng quay phim

1

 

26

Máy toàn đạc điện tử

1

 

27

Máy thủy chuẩn tự động C 320

1

 

28

Máy định vị GPS cầm tay

1

 

29

Súng bắn bê tông

1

 

30

Máy thủy chuẩn điện tử

1

 

II

Chi cục thủy sản

 

 

1

Máy đo NO2

1

 

2

Máy đo NH3/NH4+

1

 

3

Máy đo H2S

1

 

4

Máy đo PH

1

 

5

Máy phân tích COD

1

 

III

Chi cục Kiểm Lâm

 

 

1

Ống nhòm ban đêm

14

 

2

Ống nhòm ban ngày

14

 

3

Loa pin chữa cháy

20

 

4

Máy cắt thực bì

16

 

5

Máy Cưa xăng

20

 

6

Máy thổi gió

21

 

7

Máy định vị GPS

12

 

8

Bộ đàm

20

 

9

Máy phát điện

7

 

10

Máy bơm chữa cháy

8

 

11

Nhà bạt

7

 

12

Quần áo AmiĂng

10

 

13

La bàn

15

 

14

Bi-đông đựng nước

300

 

15

Mặt nạ PCCCR

100

 

16

Mũ PCCCR

100

 

17

Xe ô tô chuyên dụng phục vụ PCCC

8

 

18

Xe mô tô chuyên dụng phục vụ PCCC

20

 

IV

Chi cục Chăn nuôi và Thú y

 

 

1

Máy xay mẫu

1

 

2

Máy ly tâm lạnh

1

 

3

Máy siêu âm động vật

1

 

4

Máy chụp X-quang động vật

1

 

5

Máy xét nghiệm huyết học tự động cho các loại động vật

1

 

6

Máy xét nghiệm sinh hóa nước tiểu tự động cho động vật

1

 

7

Lò đốt rác thí nghiệm

1

 

8

Máy hút ẩm

3

 

9

Tủ bảo quản mẫu

2

 

10

Túi hút khí độc

2

 

V

Chi cục thủy lợi

 

1

Máy thủy bình tự động

2

 

2

Máy định vị cầm tay

1

 

o

Máy kinh vĩ điện tử

1

 

4

Máy hồi âm (đo độ sâu dưới nước)

2

 

5

Máy ảnh

1

 

6

Máy đo tốc độ và lưu lượng gió

1

 

7

Lưu lượng kế

1

 

8

Máy đo PH và nhiệt độ cầm tay

2

 

9

Đồng hồ vạn năng

1

 

10

Ampe kế

6

 

11

Camera và mic tích hợp điều khiển từ xa

1

 

12

Ti vi

3

 

13

Loa

2

 

14

Máy đo độ cao, khoảng cách, tọa độ (máy Toàn đạc)

1

 

15

Máy quay camera

1

 

16

Thùng đo mưa

20

 

17

Cốc đo lượng mưa

20

 

VI

Trung tâm phát triển lâm nông nghiệp

 

1

Máy bơm tăng áp tự động có bình tích áp, công suất 1,5Kw

1

 

2

Máy định vị Garmin GPS map

3

 

3

Máy cưa xăng

2

 

4

Máy đo chiều cao cây

1

 

VII

Trung tâm Thông tin nông nghiệp & PTNT

 

 

1

Máy quay phim chuyên dụng

1

 

2

Máy ảnh chuyên dụng

1

 

3

Máy ghi âm

2

 

4

Tủ chống ẩm bảo quản máy ảnh, máy quay

1

 

5

Máy Scan ảnh

1

 

VIII

Trung tâm giống vật nuôi

 

 

1

Máy đếm tinh trùng tự động

1

 

2

Máy cất nước

1

 

3

Tủ bảo ôn bảo quản tinh

1

 

4

Tủ sấy khử trùng

1

 

5

Máy chia liều tinh

1

 

6

Máy phát điện

1

 

7

Máy phun thuốc sát trùng

4

 

8

Máy phun cao áp rửa chuồng

4

 

9

Thiết bị lọc nước

1

 

IX

Trung tâm giống thủy sản

 

 

1

Hệ thống máy bơm nước (máy bơm nước 3 pha 4,5kw, máy mồi nước 3kw)

2

 

2

Máy sục khí

10

 

X

Trung tâm giống cây trồng

 

 

1

Máy cấy 6 hàng Kubota NSUP68C

2

 

2

Máy hút bụi Hiclean

2

 

3

Máy vệ sinh công nghiệp HCC LEAL HC 460 B

1

 

4

Máy gặt lúa Kubota DC 70

1

 

5

Xe nâng Komatsu FD 25H-112T5 (3m) phục vụ nông nghiệp

1

 

XI

Trung tâm kiểm nghiệm chứng nhận chất lượng đất và vật tư nông nghiệp

 

1

Máy sắc ký lỏng ghép nối khối phổ 3 tứ cực

1

 

2

Bộ quả cân chuẩn 1mg-500g F1

1

 

3

Cân phân tích 4 số

8

 

4

Cân kỹ thuật 2 số

8

 

5

Máy lọc nước siêu sạch

1

 

6

Máy cất nước 2 lần

1

 

7

Lò vi sóng phá mẫu

2

 

8

Tủ hút khí độc

6

 

9

Tủ sấy chân không

4

 

10

Tủ bảo quản mẫu

4

 

11

Máy cô quay chân không

2

 

12

Máy ly tâm lạnh

1

 

13

Bể rửa siêu âm

2

 

14

Bộ chiết pha rắn (bao gồm cột chiết SPE

1

 

15

Bộ bơm mẫu tự động cho máy AAS 240FS & phụ kiện

1

 

16

Máy xay mẫu

5

 

17

Máy nghiền mẫu

4

 

18

Máy đo thủy ngân

1

 

19

Bếp phá mẫu 20 chỗ

1

 

20

Detector huỳnh quang của HPLC

1

 

21

Máy phân tích dầu trong nước

1

 

22

Bộ bơm mẫu tự động cho máy 450-GC và phụ kiện

1

 

23

Tủ ấm (22°C, 25C)

1

 

24

Tủ ấm (30°C)

4

 

25

Tủ ấm (35-37°C)

1

 

26

Tủ ấm (42-44°C)

2

 

27

Tủ ấm (50-60°C)

1

 

28

Tủ lạnh âm sâu -80°C

1

 

29

Tủ lạnh âm sâu -20°C

1

 

30

Nồi hấp tiệt trùng

3

 

31

Tủ sấy

3

 

32

Máy dập mẫu

4

 

33

Máy rót môi trường

1

 

34

Thiết bị hút khí tự động

1

 

35

Máy đếm khuẩn lạc tự động

2

 

36

Máy pha loãng mẫu theo trọng lượng

1

 

37

Máy phân bổ mẫu trên đĩa Petri

1

 

38

Máy nhuộm khuẩn Gram

1

 

39

Bộ lọc chân không

1

 

40

Bể điều nhiệt

5

 

41

Máy sấy khử trùng dụng cụ

2

 

42

Tủ lạnh đựng mẫu (bảo quản mẫu)

6

 

43

Máy đo PH môi trường

4

 

44

Máy lắc Vortex

6

 

45

Kính hiển vi 2 mắt

2

 

46

Ẩm nhiệt kế

18

 

47

Máy cất nước 2 lần

2

 

48

Bể rửa siêu âm

3

 

49

Thiết bị đốt que cấy

2

 

50

Bàn phân tích

15

 

51

Xe đẩy chứa dụng cụ phân tích

10

 

52

Ổn áp Lioa

5

 

53

Tủ ấm CO2

3

 

54

Tủ cấy sinh học an toàn

1

 

55

Tủ sấy thông gió

6

 

56

Bàn soi có đèn và kính lúp

2

 

57

Giá đặt mẫu có ngăn kéo

1

 

58

Máy đo nhanh độ ẩm hạt

2

 

59

Nhiệt kế được cấp chứng chỉ

1

 

60

Bàn đặt cân phân tích

23

 

61

Máy phun ẩm

1

 

62

Tủ ấm phá ngủ

1

 

63

Tủ sấy nhiệt độ ổn định

1

 

64

Tủ sinh trưởng

1

 

65

Thùng chia mẫu

1

 

66

Xe đẩy mẫu

1

 

67

Cân kỹ thuật (10-1g)

2

 

68

Cân phân tích (10-1g)

1

 

69

Cân phân tích (10-3g)

1

 

70

Máy đếm hạt

1

 

71

Máy kiểm tra độ thuần hạt giống

1

 

72

Máy thổi hạt

1

 

73

Sàng phân loại hạt và tạp chất

1

 

74

Thùng chia mẫu dạng nón

1

 

75

Máy ly tâm 5-7 ngàn vòng/phút

1

 

76

Máy hút ẩm không khí

20

 

77

Bàn phân tích đặt giữa phòng (chống axit, chống cháy kèm hệ thống điện, nước tự động)

8

 

78

Bàn phân tích đặt sát tường (chống axit, chống cháy)

8

 

79

Bếp cách cát

2

 

80

Bếp cách thủy 12 lỗ

3

 

81

Bếp phá mẫu

2

 

82

Lò nung 1200 độ C

2

 

83

Máy khuấy từ gia nhiệt

4

 

84

Máy lắc

1

 

85

Máy nghiền mẫu đất

1

 

86

Máy nghiền mẫu thực vật

1

 

87

Hệ thống lò Graphite GTA-120

1

 

88

Máy cất đạm  (ĐPB19.01;19.02;03.01;03.02;36.01;36.02)

1

 

89

Máy chuẩn độ tự động

1

 

90

Máy đo độ dẫn điện, độ mặn và nhiệt độ

1

 

91

Máy đo độ đục

1

 

92

Máy so màu Fluoride trong nước

1

 

93

Hệ thống sắc ký khí GC

1

 

94

Kính hiển vi quang học

1

 

95

Máy đếm khuẩn lạc

2

 

96

Máy quang kế ngọn lửa (Máy đo phát xạ K, Na, Ca)

1

 

97

Máy trắc quang (So màu UV-VIS)

1

 

98

Quang phổ hấp thụ nguyên tử AAS

1

 

100

Máy lắc tròn 15kg

1

 

101

Máy nghiền tinh

2

 

102

Máy nghiền thô

4

 

103

Máy rung Vortex

1

 

104

Tủ đựng mẫu làm việc trong ngày

1

 

105

Máy sắc ký lỏng cao áp HPLC phân tích axitamin

1

 

106

Cân phân tích (10-2g)

2

 

107

Cân phân tích (10-4g)

2

 

108

Máy ly tâm tốc độ cao

3

 

109

Hệ thống phân tích xơ 6 chỗ đồng bộ

1

 

110

Hệ thống phân tích xơ chiết lạnh

1

 

111

Máy khuấy từ ra nhiệt

1

 

112

Máy phân tích chất béo

1

 

113

Máy phân tích đạm

1

 

114

Máy so mầu UV-VIS

1

 

115

Tủ ấm lạnh (220C-250C)

1

 

116

Bộ nhiệt kế đầu dò

5

 

117

Tủ an toàn sinh học cấp 3

3

 

118

Bộ đọc Elisa

1

 

119

Tủ ấm lạnh lắc điện tử hiện số

1

 

120

Cân phân tích 3 số có lồng kính

4

 

121

Tủ nuôi yếm khí (có bình chứa CO2, thêm hộp nhựa cho đĩa Petri)

1

 

122

Máy đo độ ẩm hạt giống cây trồng

1

 

123

Máy thổi khô bằng khí nitơ

1

 

124

Cân phân tích 5 số

2

 

125

Bộ lưu điện SANTAK Online 10KVA/7KW

5

 

126

Hệ khối phổ phát xạ plasma (ICP-MS)

1

 

127

Sắc ký khí khối phổ GC/MS/MS

1

 

128

Máy sinh khí Ni tơ

1

 

129

Tủ lạnh bảo quản hóa chất

4

 

130

Máy trộn mẫu

1

 

131

Tủ ấm lạnh 300C

2

 

132

Máy cất quay R-300

2

 

133

Máy lọc nước siêu sạch (ion)

2

 

134

Thiết bị gia nhiệt bằng điện cho cuvet thạch anh ETC 60 Electrothermal Temperature Controller

1

 

135

Thiết bị gia nhiệt bằng điện cho cuvet thạch anh, khi phân tích As, Sb, Sn bằng phương pháp hydrua hóa

1

 

136

Thiết bị cấp nguồn cho đèn UltrAA UltrAA Lamp Control Module for 280 FS/240FS

1

 

137

Tủ lạnh lưu mẫu (-30°C)

2

 

138

Nồi hấp tiệt trùng (đứng)

2

 

139

Máy dập mẫu (thêm túi đựng mẫu)

1

 

140

Bộ lọc chân không (màng lọc vi khuẩn)

1

 

141

Máy sấy khử trùng dụng cụ

4

 

142

Thùng ổn nhiệt lấy mẫu hiện trường

5

 

143

Tủ cấy an toàn sinh học cấp 2

3

 

144

Tủ sấy dụng cụ

3

 

145

Bàn soi UV

1

 

146

Máy đo độ trắng

2

 

147

Máy trưng cất quay

1

 

148

Máy bơm chân không

2

 

149

Máy đo quang phổ

2

 

150

Thiết bị dùng để giảm áp suất

2

 

151

Máy sàng tách tấm

2

 

152

Thiết bị hấp chất thải y tế lây nhiễm 2 cửa

1

 

153

Phễu lọc Buchner

2

 

154

Máy lắc đứng

2

 

155

Máy lắc ngang

2

 

156

Thiết bị đồng hóa Ultra – Turrax

2

 

157

Bộ phân phối chân không

2

 

158

Máy khuấy đũa

2

 

159

Máy cô quay chân không

2

 

160

Máy chiết rót môi trường

2

 

161

Máy đo kích thước hạt

2

 

XII

Trung tâm nước sinh hoạt và VSMTNT

 

 

1

Máy đo độ đục cầm tay

1

 

2

Máy đo đa chỉ tiêu pH/độ dẫn/TDS/Nhiệt độ/Oxy hòa tan

1

 

3

Máy đo nồng độ Clo dư hiện số Cầm tay

1

 

4

Máy đo pH để bàn

1

 

5

Máy đo độ đục để bàn

1

 

6

Máy quang phổ đo chất lượng nước phòng thí nghiệm.

1

 

7

Cân phân tích

1

 

8

Cân Kỹ thuật

1

 

9

Tủ sấy

1

 

10

Tủ ấm điện tử hiện số

1

 

11

Tủ bảo quản mẫu đo BOD

1

 

12

Máy đo BOD

1

 

13

Thiết bị phản ứng nhiệt phá mẫu đo COD

1

 

14

Máy khuấy từ và gia nhiệt

1

 

15

Máy cất nước 1 lần

1

 

18

Bơm hút chân không

1

 

19

Bộ lọc chân không

1

 

21

Tủ cấy vi sinh 1.2M

1

 

22

Bình hút ẩm không vòi

1

 

23

Thiết bị dò khí độc cầm tay

1

 

24

Kính hiển vi soi nổi

1

 

25

Tủ hút khí độc

1

 

26

Máy bơm nước sạch

5

 

27

Máy bơm nước thô

5

 

28

Máy bơm nước rò rỉ

5

 

29

Máy bơm bùn

3

 

30

Máy bơm nước rửa lọc

4

 

31

Máy biến tần

5

 

32

Khởi động mềm

3

 

33

Cầu trục chạy điện 2 tấn, đường ray dài 12.9m

3

 

34

Pa lăng xích 0,5 tấn

3

 

35

Máy nén khí Q=550l/phút, H=10kg/cm2

4

 

36

Bình áp lực 2m3

3

 

37

Quạt thông gió làm mát 3600m3/h

3

 

38

Thiết bị phát hiện clo rò rỉ

3

 

39

Clorator 0-2 kg/h

6

 

40

Injector 0-2 kg/h

6

 

41

Máy biến áp 180KVA-10(22)/0,4kV ∆(∆)/Y0-11(11)

5

 

42

Máy trộn (2MC01, 2MC02)

4

 

43

Máy phản ứng

6

 

44

Máy cào nặn

4

 

45

Lắp đặt biến tần 37kW-400V

4

 

46

Lắp đặt biến tần 75kW-400V

3

 

47

Bộ điều khiển PLC

6

 

48

Máy gió Q=1040m3/h, H=6m

3

 

49

Máy nén khí 550l/phút, H=10kg/cm2

3

 

50

Bình áp lực 1,5m3

3

 

51

Cầu trục chạy điện 3tấn, L=31,2m

3

 

52

Thiết bị chuyển đổi tự động

3

 

53

Thiết bị điều chỉnh chân không

4

 

54

Thiết bị hấp thụ clo dư

4

 

55

Bình Clo 500kg

6

 

56

Bơm tăng áp cho Ejector

4

 

57

Thiết bị dập clo rò rỉ

3

 

58

Cân điện tử 2000KG

3

 

59

Quạt hút khí clo dò rỉ

4

 

61

Máy bơm định lượng phèn 0-5l/ph

4

 

62

Máy khuấy phèn P=0,75kw

4

 

63

Thùng chứa phèn

4

 

64

Bình chống rung

4

 

66

Pa lăng điện P= 1 tấn

3

 

67

Bơm cap áp Q=2 m3/h, H=50m

4

 

68

Thiết bị Clorator đồng bộ

3

 

69

Máy bơm trục ngang

23

 

70

Máy bơm chìm hố móng

12

 

71

Máy bơm chìm giếng khoan

21

 

72

Máy bơm Định lượng

24

 

73

Bơm tăng áp

10

 

74

Thiết bị chuyển đổi chân không dùng cho hệ clo công suất từ 0 - 4 Kg dùng bình clo 50kg

10

 

75

Mặt nạ phòng độc Scott/USA

4

 

XIII

Ban QLDA nông nghiệp và PTNT

 

 

1

Máy toàn đạc điện tử

1

 

2

Máy thủy bình

1

 

3

Máy siêu âm đo độ sâu lòng sông (máy đo sâu hồi âm)

1

 

4

Máy định vị GPS

1

 

Ghi chú: Bộ quả cân chuẩn các loại là dụng cụ đo lường không thuộc danh mục máy móc, thiết bị do vậy không quy định ở danh mục này.

 

PHỤ LỤC SỐ 6:

CHỦNG LOẠI, SỐ LƯỢNG MÁY MÓC THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG NGÀNH GIAO THÔNG VẬN TẢI
(Kèm theo Quyết định số: 2452/QĐ-UBND ngày 22 /10/2018 của UBND tỉnh)

ĐVT: chiếc/cái/bộ/hệ thống

STT

Tên tài sản

Số lượng

Ghi chú

I

Văn phòng Sở

 

 

1

Hệ thống thiết bị cấp giấy phép lái xe (Máy chủ, các bộ chuyển mạch tín hiệu, tường lửa, hệ thống bảo vệ, hệ thống dữ liệu theo Thông tư 07/2013)

2

 

2

Máy in cá thể giấy phép lái xe

2

 

3

Máy ảnh

2

 

4

Máy quay phim

2

 

5

Máy tính để bàn cấu hình cao ứng dụng phần mềm dự toán chuyên ngành, đo vẽ bản đồ, kỹ thuật

2

 

6

Máy thủy bình

1

 

7

Máy kinh vĩ

1

 

8

Máy in cá thể giấy phép lái xe

3

 

9

Máy chủ

3

 

10

Thiết bị định tuyến

2

 

11

Âm ly

1

 

12

Đẩy công suất

1

 

13

Loa Hội trường

2

 

14

Loa siêu trầm

2

 

15

Micro đại biểu

27

 

16

Micro không dây

2

 

17

Thiết bị tạo vang

1

 

18

Máy photocoppy

1

 

19

Lưu điện

1

 

20

Máy Scan

1

 

21

Máy chiếu

1

 

22

Thiết bị mạng Linksyn

1

 

23

Tủ kỹ thuật Rack

1

 

II

Thanh tra giao thông

 

 

1

Camera kỹ thuật số

2

 

2

Máy ảnh

2

 

3

Máy đo nồng độ cồn trong hơi thở

2

 

4

Cân xách tay kết nối không dây

10

 

6

Máy bộ đàm

5

 

7

Máy tính xách tay cấu hình cao

1

 

8

Micro

1

 

9

Còi ủ, loa

2

 

10

Gậy điều khiển giao thông

22

 

III

Trạm kiểm tra trọng tải xe lưu động

 

 

1

Bộ cân lưu động kiểm tra trọng tải xe

1

 

2

Cân điện tử xách tay

2

 

IV

Ban An toàn giao thông

 

 

1

Máy chiếu

2

 

2

Máy quay phim

2

 

3

Máy ảnh

2

 

4

Máy tính xách tay cấu hình cao

2

 

5

Đầu kỹ thuật số

1

 

6

Loa

1

 

7

Máy ghi âm

1

 

8

Máy photocoppy

1

 

9

Đèn còi

1

 

V

Trung tâm ĐT&SH Lái xe

 

 

1

Camera

2

 

2

Hệ thống đèn tín hiệu trên sân sát hạch

1

 

3

Thiết bị chấm điểm (bộ máy vi tính trung tâm điều khiển)

5

 

4

Thiết bị chấm điểm cài trong xe, mặt đất

22

 

5

Bộ phần mềm in dữ liệu và chấm điểm

6

 

6

Mô hình thiết bị dạy và học lái xe

1

 

7

Màn hình chờ thi

2

 

8

Máy photo copy

1

 

9

Máy fax

1

 

10

Máy tính học luật giao thông đường bộ

60

 

11

Bộ lưu điện

40

 

12

Máy chiếu

3

 

VI

Trung tâm Đăng kiểm xe cơ giới VP

 

 

*

DÂY CHUYỀN KIỂM TRA XE TẢI

 

 

1

Bộ máy kiểm tra khí xả động cơ xăng

1

 

2

Bộ máy kiểm tra khí xả động cơ diesel

1

 

3

Máy kiểm tra phanh cho xe có tải

1

 

4

Máy kiểm tra trượt ngang

1

 

5

Thiết bị hỗ trợ kiểm tra gầm cho xe tải

1

 

6

Máy kiểm tra độ ồn

1

 

7

Máy kiểm tra đèn chiếu pha

1

 

8

Kích nâng ô tô tải

1

 

9

Thanh đo lực phanh xe tải

1

 

*

DÂY CHUYỀN KIỂM TRA XE CON

 

 

1

Bộ máy kiểm tra khí xả động cơ xăng

1

 

2

Bộ máy kiểm tra khí xả động cơ diesel

1

 

3

Máy kiểm tra phanh

1

 

4

Máy kiểm tra trượt ngang

1

 

5

Thiết bị hỗ trợ kiểm tra gầm

1

 

6

Máy kiểm tra độ ồn

1

 

7

Máy kiểm tra đèn chiếu pha

1

 

8

Kích nâng thủy lực (bộ nâng hạ xe con)

1

 

9

Lon đấu nối cảm biến cân xe con

1

 

10

Máy nén khí

1

 

11

Thanh đo lực phanh xe con

1

 

12

Thiết bị hút khí nhà xưởng

1

 

13

Bộ máy chủ

1

 

14

Thiết bị cảm biến kiểm tra phanh xe con

1

 

15

Thiết bị cảm biến kiểm tra phanh xe tải

1

 

16

Thiết bị kiểm tra đèn pha kỹ thuật số

1

 

17

Thiết bị đo độ khói

3

 

18

Máy chủ IBM x 3650M3

1

 

19

Chech Pont 1140NGTP

1

 

20

Camera quan sát

6

 

21

Máy photocoppy

1

 

22

Máy ảnh

2

 

VII

Trung tâm tư vấn giám sát xây dựng CTGT

 

 

1

Cân điện tử

5

 

2

Cân cơ A đam

4

 

3

Cân đồng hồ

3

 

4

Máy nén thủy lực từ 0-:-2000KN

2

 

5

Máy kéo vạn năng 1000KN

2

 

6

Máy khoan, đường kính mũi D100

3

 

7

Tủ sấy từ 0-:300 độ C

3

 

8

Máy cắt phẳng

3

 

9

Máy cắt tam niên

3

 

10

Máy thí nghiệm CBR

3

 

11

Máy nén Marshall

3

 

12

Máy kiểm tra độ giãn của nhựa

3

 

13

14

15

16

17

18

Máy chiết xuất nhựa li tâm

Cần ben ken man

Thước đo độ bằng phẳng

Thiết bị ộp tĩnh

Tấm ép f500, f600

Chày, cối đầm nén Proctor tiêu chuẩn F100 trọng lượng chày 2,5kg

3

1

1

1

1

1

 

19

Chày, cối đầm nén Proctor cải tiền F125 trọng lượng chày 4,5kg

1

 

20

Khuân thí nghiệm CBR

3

 

21

Đĩa phân cách

1

 

22

Cối chày đồng

2

 

23

Máy nén CBR Việt Nam + CUNG Lực Trung Quốc 50 KN, tốc độ thí nghiệm gia tải 1,27mm/phút, điện pha 220V/50HZ

1

 

24

Rọ cân thủy tĩnh

1

 

25

Bình dung trọng 3 lít

1

 

26

Bình dung trọng 15 lít

1

 

27

Bộ nén dập đá trong xi lanh F75 và F150

1

 

28

Khuân Le chaterlier

6

 

29

Khuân xi măng 40x40x160cm

3

 

30

Máy nén Marshall Việt Nam tốc độ gia tải 50,8mm/phút + cung lực 30 KN Trung Quốc

1

 

31

Bình ổn nhiệt Marshall

1

 

32

Kích đùn mẫu vạn năng (ĐK 100 Và 150mm)

1

 

33

Máy triết xuất nhựa ly tâm

1

 

34

Cối sứ và chày ĐK 150mm

2

 

35

Khay thí nghiệm 60x60x10cm

5

 

36

Hộp nhôm độ ẩm

20

 

37

Thiết bị chia mẫu Dmax 500mm

1

 

38

Dao gạt đất

1

 

39

Búa cao su

1

 

40

Bình tỷ trọng 100ml

5

 

41

Que khuấy bằng thủy tinh dài 20cm

2

 

42

Cân 310g, e=0,01g

1

 

43

Bình hút ẩm

1

 

44

Bình tam giác 500ml

5

 

45

Bình trụ thủy tinh V=1000ml

2

 

46

Nhiệt kế thủy tinh 0-:-100°c

5

 

47

Máy hút chân không

1

 

48

Bình tỷ trọng thủy tinh 100ml

12

 

49

Máy kéo thép vạn năng 1000KN, máy uốn ximăng, bộ giá uốn mẫu XM, bộ giá nén mẫu XM

1

 

50

Sàng cấp phối đá răm F200

10

 

51

Bàn cân thủy tinh

1

 

52

Cân điện tử 6kgx0,1kg - Mỹ

2

 

53

Phễu rót cắt

1

 

54

Thước kẹp phòng thí nghiệm

1

 

55

Máy thử độ mài mòn Los Angeles

1

 

56

Đế phễu rót cát

1

 

57

Lò nung

1

 

58

Bộ đầm Marshall bằng tay

1

 

59

Phễu rót cát hiện trờng

2

 

60

Cân điện tử 600gx0,01

1

 

61

Cân điện tử 30gx0,01

1

 

62

Chén sứ chịu nhiệt

3

 

63

Sàng cấp phối BT nhựa

14

 

64

Sàng cấp phối đá dăm

9

 

65

Phễu rót cát

1

 

66

Nhiệt Kế

2

 

67

Cân đĩa 1000g TQ

1

 

68

Bộ thử ẩm nhanh

1

 

69

Van gạt

1

 

70

Ống đong

2

 

71

Mũi khoan bêtông nhựa

1

 

72

Máy Casagrande có đếm số lần dập

1

 

73

Dụng cụ đo góc nghỉ của cát

1

 

74

Kẹp gắp mẫu

2

 

75

Bình định mức 500ml

5

 

76

Bộ xác định độ ẩm nhanh hiện trờng bằng PP đất

1

 

77

Phiễu rót cát kèm theo tấm dung trọng hiện trờng

1

 

78

Bình dung trọng 10 lít

1

 

79

Côn + chày thử độ hấp thụ nớc của cát

1

 

80

Máy nén thủy lực 200 tấn dùng để nén mẫu BT có kích thớc 15 x 15 x 15cm, mẫu trụ ĐK15cm x cao 30cm, mẫu lập phơng 20 x20x20cm

1

 

81

Bay tròn chộn mẫu D100cm

1

 

82

Khuân xi măng kép 6: 20x20x20cm

1

 

83

Khuân bêtông kép 3: 100x100x100cm

2

 

84

Khuân bêtông kép 3: 150x150x150cm

3

 

85

Khuân bêtông hình trụ 150x300cm

3

 

86

Khuân uốn bê tông 150x150x150cm kép

2

 

87

Thước kẹp cơ khí 200mm

1

 

88

Đồng hồ bấm dây

1

 

89

Bộ thí nghiệm Vica

2

 

90

Côn thử độ sụt tiêu chuẩn

1

 

91

Thiết bị thử nhiệt độ bốc cháy của nhựa

1

 

92

Thiết bị thử độ hoá mềm của nhựa

1

 

93

Thiết bị thử tổn thất trong lò

1

 

94

Bộ tạo mẫu Marshall bằng tay kèm đế gỗ, ốc vít, bộ khuân tạo mẫu

 

 

95

Bộ dụng cụ chộn mẫu

1

 

96

Máy khoan bê tông tự hành, động cơ 4 kỳ, 4,5HP

1

 

97

Khay thí nghiệm 10x20x8cm

5

 

98

Bình hút chân không

1

 

99

Hộp thuốc thử đo ẩm nhanh hiện trờng

1

 

100

Dao cắt đất cho máy cắt đất dự ứng lực

5

 

101

Kính lúp cầm tay ĐK 7,5cm

1

 

102

Bình tỷ trọng xi măng Le Chaterlier

2

 

103

Bình tỷ trọng của nhựa

3

 

104

Cân điện tử 30kg, e=1g LD Việt Mỹ

1

 

105

Pipét cao su

2

 

106

Pipét thủy tinh

2

 

107

Bình tam giác 500ml có nút

5

 

108

Bình trụ thủy tinh V=50ml

2

 

109

Bình trụ thủy tinh V=100ml

2

 

110

Bình trụ thủy tinh V=250ml

2

 

111

Bình trụ thủy tinh V=500ml

2

 

112

Nhiệt kế thủy tinh 0-:-300°c

10

 

113

Máy trng cất nước

1

 

114

Máy thổi hơi nóng

1

 

115

Bếp cách cát

1

 

116

Cân 2610 g, e=0,1g - ADAM

1

 

117

Mũi khoan bê tông nhựa

5

 

118

Thước đo bánh xe

1

 

119

Khuân bêtông đơn 150x150

1

 

120

Khuân BT kép III 150x150

1

 

121

Máy khoan, mũi khoan

1

 

122

Phễu rút cỏt

2

 

123

Thước đo lăn Đài Loan

1

 

124

Đầu lưỡi khoan D10-VN

1

 

125

Đầu lưỡi khoan D100

2

 

126

Đầu lưỡi khoan D100-Hq Model TC5260

2

 

127

Khuân 150x150x150 kép 3 - VN

1

 

128

Mũi khoan bê tông D100-Hàn Quốc

1

 

129

Thớc kẹp tiêu chuẩn D300

2

 

130

Khuân lập phương 150x150x150

3

 

131

Giấy lọc D300

1

 

132

Dụng cụ khía cạnh

2

 

133

Khuân lập phương 150 kép 3

1

 

134

Súng bắn bê tông

1

 

135

Giá thí nghiệm

3

 

136

Bộ thí nghiệm giới hạn rẻo

2

 

137

Dao gọt đất

1

 

138

Bộ sàng tiêu chuẩn 10;5;1;0,5;0,25;0,1 (F200 mắt vuông)

1

 

139

Máy nén tam niên đồng bộ

1

 

140

Máy cắt phẳng đồng bộ va quay tay

1

 

141

Bình rửa có vòi

1

 

142

Bộ kim sắt

1

 

143

Bàn rằn mẫu quay tay

1

 

144

Ca đúc mẫu bê tông -T.TECH

2

 

145

Khuân bêtông kép 3: 70.7x70.7x70.7cm

3

 

146

Thùng chng mẫu xi măng

1

 

147

Máy kéo dãn dài của nhựa

1

 

148

Thân khung đúc mẫu Marshall

25

 

149

Dao vòng 623cm3 + búa + ống + 3 dao

1

 

150

Tủ xấy 0-:-300°c (101-2)

1

 

151

Máy cắt gạch, lỡi cắt

1

 

152

Máy khoan bêtông mũi khoan kim cương

1

 

153

Máy đo điện trở đất - Nhật

1

 

 

PHỤ LỤC SỐ 7:

CHỦNG LOẠI, SỐ LƯỢNG MÁY MÓC THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG NGÀNH THÔNG TIN TT
(Kèm theo Quyết định số: 2452/QĐ-UBND ngày 22 /10/2018 của UBND tỉnh)

ĐVT: chiếc/cái/bộ/hệ thống

STT

Chủng loại

Số lượng

Ghi chú

I

Văn phòng Sở

 

 

1

Máy đo điện trở đất

1

 

2

Máy đo tín hiệu đường truyền Internet

1

 

3

Máy đo tọa độ GPS

1

 

4

Máy quay chuyên dụng

1

 

5

Thiết bị phân tích dòng chuyển tải và giải mã IPTV

1

 

6

Máy phân tích tín hiệu truyền hình cáp số

1

 

7

Thiết bị phân tích tín hiệu, đo kiểm truyền hình số vệ tinh

1

 

8

Máy thu đo hợp chuẩn tương thích điện từ trường

1

 

9

Hệ thống đo, phát hiện nhiễu và dò tìm nguồn nhiễu vô tuyến điện

1

 

10

Hệ thống đo kiểm vùng phủ sóng vô tuyến

1

 

11

Máy đo phơi nhiễm điện từ trường

1

 

12

Máy phân tích phổ và đo phơi nhiễm điện từ trường mạng di động 4G

1

 

13

Hệ thống thiết bị đo kiểm Benchmarking

1

 

14

Máy ảnh

3

 

15

Máy ghi âm

3

 

16

Tủ bảo ôn

1

 

17

Máy tính xách tay chuyên dùng

4

 

18

Bộ máy chiếu

3

 

19

Máy vi tính đồng bộ chuyên dùng

2

 

20

Máy in, dán nhãn cáp

1

 

II

Cổng Thông tin - Giao tiếp điện tử (TT-GTĐT)

 

 

1

Máy ảnh chuyên dụng

6

 

2

Máy quay phim chuyên dụng

2

 

3

Micro định hướng

2

 

4

Tủ bảo ôn

3

 

5

Flycam

2

 

6

Máy tính cấu hình cao

3

 

7

Máy scan cấu hình cao

1

 

8

Bàn trộn âm thanh

1

 

9

Bộ dựng phi tuyến SD/HD

1

 

10

Máy ghi âm

6

 

11

Máy tính xách tay chuyên dùng

2

 

III

Trung tâm Hạ tầng thông tin

 

 

1

Thiết bị chuyển mạch lõi (Core Switches)

6

 

2

Thiết bị chuyển mạch L3 (Access Switch L3)

11

 

3

Thiết bị định tuyến (Router): Static, Dynamic, BGP

6

 

4

Thiết bị quản lý Log cho các thiết bị mạng

2

 

5

Thiết bị tường lửa lớp mạng

6

 

6

Thiết bị tường lửa ứng dụng WEB

2

 

7

Thiết bị tường lửa Database

2

 

8

Thiết bị Proxy

2

 

9

Thiết bị xác thực (Radius Software)

2

 

10

Thiết bị giám sát thiết bị mạng (Monitoring Device)

2

 

11

Thiết bị phòng chống và phát hiện xâm nhập (IPS)

6

 

12

Thiết bị kiểm soát truy cập và quản lý mật khẩu đặc quyền

3

 

13

Thiết bị cân bằng tải (Global Load Balancing)

6

 

14

Thiết bị chuyển mạch lưu trữ (SAN Switch)

6

 

15

Thiết bị điều khiển lưu trữ (Controller)

6

 

16

Thiết bị lưu trữ ngoài (Tape 2 Driver FC)

3

 

17

Điều hòa áp trần; điều khiển luân phiên; 48.000 BTU

3

 

18

UPS (Lưu điện) công suất 100kva

4

 

19

Máy phát điện dự phòng 500KVA

3

 

20

Máy chuyển mạch điện tự động ATS 800A

3

 

21

Thiết bị cắt lọc sét 3 pha 630A

2

 

22

Thiết bị tiếp đất < 1 (ôm)

2

 

23

Hệ thống kiểm soát cửa ra vào

1

 

24

Thiết bị phát hiện khói sớm siêu nhạy

2

 

25

Thiết bị chữa cháy: FM200

2

 

26

Phát hiện rò rỉ chất lỏng

2

 

27

Site scan: Giám sát môi trường, thiết bị hạ tầng của Emerson

2

 

28

Máy đo kiểm tín hiệu mạng

2

 

29

Máy hàn cáp quang

1

 

30

Máy in, dán nhãn cáp

1

 

31

Camera chuyên dụng (hệ thống)

1

 

32

Thiết bị lưu dữ liệu Camera chuyên dụng

1

 

33

Máy hút bụi chuyên dụng

1

 

34

Hệ thống màn hình giám sát chuyên dụng

1

 

35

Bộ máy chiếu

1

 

36

Thiết bị chuyển mạch lõi (Core Switches)

6

 

37

Thiết bị chuyển mạch L3 (Access Switch L3)

15

 

38

Thiết bị chuyển mạch L2 (Access Switch L2)

15

 

39

Thiết bị định tuyến (Router): Static, Dynamic, BGP

8

 

40

Thiết bị quản lý Log cho các thiết bị mạng

2

 

41

Thiết bị tường lửa lớp mạng

6

 

42

Thiết bị tường lửa ứng dụng WEB

4

 

43

Thiết bị tường lửa Database

4

 

44

Thiết bị Proxy caching, web filtering

2

 

45

Thiết bị xác thực (Radius Software)

2

 

46

Thiết bị quản lý trung tâm

2

 

47

Thiết bị giám sát thiết bị mạng (Monitoring Device)

2

 

48

Thiết bị phòng chống và phát hiện xâm nhập (IPS)

6

 

49

Thiết bị kiểm soát truy cập và quản lý mật khẩu đặc quyền

2

 

50

Thiết bị cân bằng tải (Global Load Balancing)

6

 

51

Thiết bị ngăn chặn các nguy cơ mất ATTT mạng WAN

34

 

52

Thiết bị quản lý cấu hình tập trung

2

 

53

Thiết bị trích xuất dữ liệu (TAP)

4

 

54

Thiết bị phân tích lưu lượng mạng

3

 

55

Thiết bị phòng chống mối nguy hại thường trực (APT)

3

 

56

Máy chủ (Server)

450

 

57

Thiết bị chuyển mạch lưu trữ (SAN Switch)

6

 

58

Hệ thống thiết bị lưu trữ (Controller, Enclosure, Ổ cứng)

6

 

59

Thiết bị lưu trữ ngoài (Tape 2 Driver FC)

3

 

60

Máy tính để bàn chuyên dùng phục vụ : Quản trị, giám sát, ứng cứu, trực kỹ thuật

15

 

61

Máy tính chuyên dùng lapptop phục vụ : Quản trị, ứng cứu

10

 

62

Cáp cấu trúc : Đồng, quang; dây nhảy các loại

Không giới hạn

 

63

Tủ Rack, KVM Switch, màn hình, PDU

46

 

64

Patch panel

75

 

65

ODP quang: Fiber Optic Rack Mount Patch Panel, 1U

50

 

66

Module Quang kết nối tốc độ cao: 1G,8G,10G

100

 

67

Điều hòa chính xác 60 - 74 kw

4

 

68

Điều hòa áp trần; điều khiển luân phiên; 48.000 BTU

4

 

69

UPS (Lưu điện) công suất 100kva

4

 

70

Máy phát điện dự phòng 500KVA

3

 

71

Máy chuyển mạch điện tự động ATS 800A

3

 

72

Thiết bị cắt lọc sét 3 pha 630A

2

 

73

Hệ thống tiếp đất < 1 (ôm)

2

 

74

Tủ điện: MCCB, Thanh cái, cắt sét, đồng hồ đo dòng, áp

18

 

75

Hệ thống cáp điện động lực

2

 

76

Ổ cắm 32A, chuẩn công nghiệp IP44

92

 

77

Máy biến áp cách ly 400kva

2

 

78

Ổn áp 500kva

2

 

79

Hệ thống giám sát điện năng SCADA

1

 

80

Hệ thống cắt điện khẩn cấp khi có sự cố (EPO)

5

 

81

Hệ thống kiểm soát cửa ra vào

1

 

82

Hệ thống thiết bị phát hiện khói sớm siêu nhạy

2

 

83

Hệ thống chữa cháy: FM200, CO

2

 

84

Hệ thống phát hiện rò rỉ chất lỏng

2

 

85

Hệ thống Site scan: Giám sát môi trường, thiết bị hạ tầng của Emerson

1

 

86

Đồng hồ đo nhiệt độ, độ ẩm LCD

7

 

87

Máy đo kiểm tín hiệu mạng: Quang, đồng

2

 

88

Đồng hồ Ampe kìm: 500 - 800 A; 50 - 100A

2

 

89

Máy hàn cáp quang

1

 

90

Máy in, dán nhãn cáp

2

 

91

Camera chuyên dụng (hệ thống)

1

 

92

Thiết bị lưu dữ liệu Camera chuyên dụng

2

 

93

Máy hút bụi chuyên dụng

2

 

94

Hệ thống màn hình chuyên dụng phục vụ giám sát, ứng cứu sự cố: Màn hình, Thiết bị điều khiển, Giá đỡ chuyên dụng, bàn ghế

1

 

95

Bộ máy chiếu

4

 

IV

Trung tâm Công nghệ thông tin và Truyền thông

 

 

1

Máy tính xách tay chuyên dùng

2

 

2

Máy vi tính đồng bộ chuyên dùng

1

 

3

Thiết bị đầu ghi quản lý, lưu trữ dữ liệu tín hiệu Camera

3

 

4

Hệ thống Camera giám sát chuyên dụng

3

 

5

Thiết bị bảo mật hợp nhất cho hệ thống

3

 

6

Máy chiếu chuyên dụng

3

 

7

Thiết bị kiểm tra an ninh cầm tay

3

 

8

Thiết bị cân bằng tải đường truyền

3

 

9

Micro không dây cầm tay

3

 

10

Micro không dây cài ve áo

3

 

11

Micro có dây cầm tay

3

 

12

Máy phát điện

1

 

13

Ổn áp

3

 

14

Máy hàn cáp quang

1

 

15

Thiết bị đo khoảng cách cầm tay

1

 

16

Máy Scan ảnh

1

 

 

PHỤ LỤC SỐ 8:

CHỦNG LOẠI, SỐ LƯỢNG MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG ĐÀI PT VÀ TH VĨNH PHÚC
(Kèm theo Quyết định số: 2452/QĐ-UBND ngày 22 /10/2018 của UBND tỉnh)

ĐVT: chiếc/cái/bộ/hệ thống

Stt

Chủng loại

Số lượng

Ghi chú

I

Máy quay (Camera)

Bao gồm các phụ kiện kèm theo

 

 

1

Camera cầm tay (thẻ SD/HD)

40

 

2

Camera vác vai (thẻ SD/HD)

5

 

3

Camera hệ thống trường quay HD

7

 

4

Hệ thống Flycam

2

 

II

Hệ thống cẩu camera HD (Bao gồm các phụ kiện kèm theo)

 

 

1

Hệ thống thiết bị điều khiển và cẩu camera

1

 

2

Hệ thống Camera cẩu HD

1

 

III

Bộ dựng phi tuyến SD/HD (Bao gồm các phụ kiện kèm theo).

 

 

1

Bộ dựng phi tuyến chuẩn HD

20

 

IV

Hệ thống trang thiết bị kỹ thuật phục vụ sản xuất và phát sóng phát thanh (Danh mục, chủng loại và số lượng trang thiết bị cụ thể của từng hệ thống được xác định trên căn cứ quy mô, danh mục và số lượng trang thiết bị của từng dự án được phê duyệt đầu tư).

 

 

1

Máy phát sóng phát thanh FM Công suất 5KW

1

 

2

Hệ thống trang thiết bị kỹ thuật phục vụ sản xuất và phát sóng phát thanh số gồm:

+ Hệ thống dựng audio.

+ Hệ thống lưu trữ dữ liệu.

+ Hệ thống server phát sóng tự động audio.

+ Hệ thống mạng (Mạng trục, Switch mạng).

+ Hệ thống máy phát thanh k thuật số.

+ Các phụ kiện phụ trợ kèm theo.

1

 

V

Hệ thống tổng khống chế phát sóng và các thiết bị phụ trợ (Danh mục, chủng loại và số lượng trang thiết bị cụ thể của từng hệ thống được xác định trên căn cứ quy mô, danh mục và số lượng trang thiết bị của từng dự án được phê duyệt đầu tư).

 

 

 

Hệ thống tổng khống chế phát sóng (chuẩn HD) và các thiết bị phụ trợ gồm:

+ Hệ thống chuyển mạch tổng khống chế có dự phòng (Router Video).

+ Server Playout có dự phòng.

+ File playout có dự phòng.

+ Hệ thống phân chia, xử lý tín hiệu.

+ Hệ thống Multiview.

+ Hệ thống đồng hồ đồng bộ tín hiệu.

+ Hệ thống Bắn chữ, đồ họa.

+ Thiết bị điều khiển, tạo logo, kiểm tra.

+ Các thiết bị phụ trợ khác.

1

 

VI

Hệ thống thiết bị lưu trữ và hệ thống mạng quản lý truy xuất cơ sở dữ liệu (MAM) toàn Đài (Danh mục, chủng loại và số lượng trang thiết bị cụ thể của từng hệ thống được xác định trên căn cứ quy mô, danh mục và số lượng trang thiết bị của từng dự án được phê duyệt đầu tư).

 

 

1

Lưu trữ hiện có: 24 TB (02) + 48TB (01)

+ Hệ thống server

+ Hệ thống lưu trữ

3

 

2

Hệ thống thiết bị server lưu trữ và hệ thống tủ thư viện lưu trữ.

+ Hệ thống lưu trữ trung tâm 192TB.

+ Hệ thống thư viện lưu trữ băng LTO.

+ Hệ thống transcode.

+ Hệ thống server ngest.

+ Các thiết bị phụ trợ khác.

1

 

3

Hệ thống mạng quản lý truy xuất cơ sở dữ liệu (MAM) toàn Đài.

+ Hệ thống mạng trục.

+ Hệ thống phần mềm quản lý.

+ Hệ thống Switch mạng.

+ Hệ thống tường lửa

+ Các thiết bị phụ trợ.

1

 

VII

Hệ thống trang thiết bị kỹ thuật cho trường quay (Danh mục, chủng loại và số lượng trang thiết bị cụ thể của từng hệ thống được xác định trên căn cứ quy mô, danh mục và số lượng trang thiết bị của từng dự án được phê duyệt đầu tư).

 

 

1

Hệ thống trang thiết bị kỹ thuật cho trường quay đa năng

- Hệ thống loa trang âm và thiết bị phụ trợ âm thanh trường quay.

+ Hệ thống mixer audio cho trường quay.

+ Hệ thống loa âm thanh trường quay.

+ Hệ thống micro có dây và không dây

+ Hệ thống intercom.

- Hệ thống ánh sáng sân khấu và thiết bị phụ trợ ánh sáng trường quay.

+ Hệ thống đèn + sào đèn trường quay.

+ Hệ thống nguồn Dimmer trường quay.

+ Hệ thống các bàn điều khiển trường quay

- Hệ thống trang thiết bị truyền hình trường quay.

+ Hệ thống camera HD cho trường quay.

+ Hệ thống Mixer Video số.

+ Hệ thống chuyển mạch (router) có dự phòng và hệ thống Multiview.

+ Hệ thống camera cẩu HD cho trường quay.

+ Hệ thống xử lý tín hiệu và kết nối đến tổng khống chế.

- Hệ thống màn hình LED và các thiết bị phụ trợ.

- Hệ thống dựng hình phi tuyến trường quay.

- Hệ thống xử lý đồ họa 3D.

3

 

VIII

Hệ thống thiết bị ghi hình lưu động mini cấu hình tối thiểu 4 Camera (Danh mục, chủng loại và số lượng trang thiết bị cụ thể của từng hệ thống được xác định trên căn cứ quy mô, danh mục và số lượng trang thiết bị của từng dự án được phê duyệt đầu tư). Bao gồm:

2

 

1

Hệ thống camera ghi hình HD và các phụ kiện kèm theo

 

 

2

Hệ thống Video/Monitor multiview

+ Video/Audio Mixer Switcher SD/HD

+ LCD-HD Monitor PGM Multi Viewer 15 inch

+ LCD-HD 40 inch Monitor kiểm tra tín hiệu

 

 

3

Hệ thống Audio

+ Hệ thống Talkback/Intercom 4 kênh (với 4 bộ liên lạc từ đạo diễn đến từng quay phim).

+ Tai nghe kiểm tra

 

 

4

Thiết bị ghi hình và phát lại hình ảnh

+ Thiết bị ghi hình trên thẻ nhớ chất lượng SD/HD

+ Thẻ nhớ 64GB

+ Đầu đọc thẻ nhớ

+ Máy trạm cho thu ghi phát file video/audio

 

 

5

Phụ kiện kèm theo

+ 16U Mobile Rack với các phụ kiện để đảm bảo hệ thống

+ Dây All in one dài 100 mét (05 cuộn/HT)

+ RULO cho dây cáp

 

 

IX

Hệ thống thiết bị trường quay ảo (Danh mục, chủng loại và số lượng trang thiết bị cụ thể của từng hệ thống được xác định trên căn cứ quy mô, danh mục và số lượng trang thiết bị của từng dự án được phê duyệt đầu tư). Bao gồm:

2

 

1

Hệ thống trường quay ảo hỗ trợ 04 camera SD/HD , nhiều lớp đồ họa và video, tích hợp sẵn chức năng ghi hình… bao gồm: Phần mềm Unicast (4 Input/2Output/4Chroma) Phần mềm Unicast (4Input/2Output/4Chroma) Proposal Summary Unicast Operation Software Key Featurs

+ Unicast Extreme Main GUI Program Software

+ 30 virtual studio (3D Background setting)

+ 10 Media Source Input Control Module

+ 12 CH Virtual Camera

+ 12 CH Virtual Switcher Control Module

+ 4 Input/ 2 Output/ 4 CH 3 Color Chroma-Key

 

 

2

Bàn điều khiển Tactical Control Keyboard

 

 

3

Cấu hình phần cứng tích hợp:

+ 1 Cạc xử lý tín hiệu ngõ vào DeckLink Duo 2

+ 1 Cạc xử lý tín hiệu ngõ ra DeckLink Studio 4K

+ Mainboard chipset Z170 or cao hơn

+ 1 CPU Intel Core i7-6700K 4.0 GHz / 8MB / HD 530 Graphics / Socket 1151 or cao hơn

+ 32GB DDR4 Bus 2133Mhz

+ Cạc xử lý đồ họa 8GB GDDR5 NVIDIA GeForce GTX 1080

+ 2x SSD 120GB SATA3 6Gb/s 2.5"

+ 1x SSD 500GB SATA3 6Gb/s 2.5"

+ 2x HDD Seagate NAS 2 TB , Sata3, 64MB Cache, 5900 Rpm (ST2000VN000)

+ 1x Monitor Led 27' Độ Phân Giải Màn Hình 2560x1440

+ Vỏ máy chuyên dụng Rackmout 4U

+ Nguồn chuyên dụng công suất 750W

+ Keyboard + Mouse, DVDRw

 

 

4

Bộ ghi tín hiệu SD/HD

 

 

5

Màn hình kiểm tra tín hiệu

 

 

6

Phông chuyên dùng để Chromakey

 

 

7

Hệ thống âm thanh

+ Bàn trộn âm thanh

+ Micro dùng cho PTV và tọa đàm

+ Loa kiểm âm kiểm tra âm thanh và Tai nghe kiểm tra tín hiệu

+ Bộ làm trễ tiếng

 

 

8

Bộ lưu điện và các Phụ kiện, lắp đặt, tích hợp

 

 

X

Hệ thống thiết bị xe truyền hình lưu động (Danh mục, chủng loại và số lượng trang thiết bị cụ thể của từng hệ thống được xác định trên căn cứ quy mô, danh mục và số lượng trang thiết bị của từng dự án được phê duyệt đầu tư).

 

 

1

Nâng cấp hệ thống trang thiết bị xe truyền hình lưu động chuẩn SD 4:3 cấu hình 5 camera đã có lên chuẩn HD, bao gồm:

+ Hệ thống 5 Camera HD có dây (cùng các thiết bị phụ trợ kèm theo).

+ Hệ thống Mixer & Router HD.

+ Hệ thống làm chậm HD

+ Hệ thống ghi đọc th HD (Ghi, phát tín hiệu).

+ Hệ thống Multiview HD

+ Hệ thống phân phối, xử lý tín hiệu.

+ Bộ thu phát camlink.

+ Các phụ kiện phụ trợ kèm theo

1

 

2

Hệ thống trang thiết bị kỹ thuật xe truyền hình lưu động chuẩn HD, bao gồm:

+ Hệ thống 7 Camera HD gồm: 5 Camera có dây và 2 Camera không dây (cùng các thiết bị phụ trợ và bộ thu phát không dây kèm theo).

+ Hệ thống Mixer & Router HD (có dự phòng).

+ Hệ thống làm chậm HD Hệ thống bắn chữ, đồ họa HD Hệ thống Mixer audio, Micro, xử lý âm thanh

+ Hệ thống ntercom (thông tin, liên lạc).

+ Hệ thống ghi đọc thẻ (Ghi, phát tín hiệu).

+ Hệ thống Multiview HD

+ Hệ thống phân phối, xử lý tín hiệu (truyền dẫn qua cáp quang, internet, mạng di động).

+ Máy phát điện dự phòng.

+ Các phụ kiện phụ trợ kèm theo

1

 

XI

Thiết bị máy móc chuyên dùng trang thông tin điện tử (Danh mục, chủng loại và số lượng trang thiết bị cụ thể của từng hệ thống được xác định trên căn cứ quy mô, danh mục và số lượng trang thiết bị của từng dự án được phê duyệt đầu tư).

 

 

1

Thiết bị mã hoá video chuyên dụng

2

 

2

Máy chủ

2

 

3

Phần mềm bản quyền Windowserver và SQL Server

2

 

4

Bộ cấp nguồn liên tục 10KVA (UPS)

1

 

5

Khay mở rộng hệ thống NAS

1

 

6

Ổ cứng lưu trữ (8-10TB)

24

 

7

Thiết bị cân bằng tải

1

 

8

"Bộ chuyển mạch Switch gigabit 24port + optical transceiver 2x10Gbps uplink Cisco WS-C3650- 24TD-S"

2

 

9

Card dựng hình chuyên dụng

2

 

10

Máy dựng Workstation

4

 

11

Bản quyền phần mềm streaming

1

 

12

Phần mềm xây dựng website tương thích với mọi loại thiết bị từ máy tính đến điện thoại di động

1

 

13

Phần mềm xây dựng chức năng truyền hình trực tuyến, cắt và lưu trữ tự động các chương trình truyền hình & phát thanh

1

 

14

Phần mềm hiển thị quảng cáo trên các video/truyền hình xem lại

1

 

XII

Một số thiết bị chuyên dùng phục vụ nâng cấp, thay thế và sửa chữa trong hoạt động sản xuất, truyền dẫn phát sóng phát thanh, truyền hình và trang thông tin điện tử hàng ngày.

 

 

1

Phần mềm phát sóng tự động HD

3

 

2

Ổ cứng máy dựng phi tuyến (Ổ SSD 500GB)

15

 

3

Bóng đèn lạnh trường quay (loại Osram - 36W)

40

 

4

Bóng đèn lạnh trường quay (loại Osram - 55W)

40

 

5

Bóng đèn trường quay (loại Halogen - 500W)

20

 

6

Bóng đèn trường quay (loại Halogen - 1000W)

20

 

7

Phần mềm diệt vi rút cho 2 máy chủ

6

 

8

Phần mềm diệt vi rút cho hệ thống máy tính chuyên dụng phục vụ sản xuất, truyền dẫn phát sóng phát thanh, truyền hình.

50

 

9

Ổ cứng lưu trữ ngoài 4-5TB

20

 

10

Ổ cứng di động 1TB

20

 

11

Micro ghi âm cài ve áo không dây chuyên dụng

40

 

12

Micro phỏng vấn có dây chuyên dụng

40

 

13

Đèn LED máy quay camera

40

 

14

Thẻ nhớ chuyên dụng 64 GB

30

 

15

Khung 12 khe cắm các bo mạch điều khiển.

2

 

16

Card truyền hình trực tuyến Streaming (SD/HD)

1

 

17

Bộ nguồn khung 12 khe cắm các bo mạch điều khiển.

3

 

18

Bộ chia tín hiệu SDI

4

 

19

Màn hình ti vi 45 - 65 inch

5

 

20

Bộ chia màn hình Multiview

4

 

21

Cạc chuyển đổi định dạng (Up/Down/cross converter)

2

 

22

Cạc nhúng/tách Audio (Audio embed/de-embed)

4

 

23

Pin camera thẻ cầm tay

22

 

24

Pin camera thẻ vác vai

6

 

25

Pin Plycam

4

 

26

Bộ chuyển đổi tín hiệu chuyên dụng SDI sang HDMI và HDMI sang SDI

4

 

27

Bộ lưu trữ điện (UPS) 1KVA - 15 KVA

5

 

28

Tai nghe kiểm thính chuyên dụng

10

 

29

Cạc phân phối tín hiệu SDI SD/HD

2

 

30

Máy Scan màu

2

 

31

Máy tính xách tay tốc độ cao cài đặt phần mềm ứng dụng chuyên ngành biên tập, gửi tin, bài

5

 

32

Máy tính để bàn tốc độ cao cài đặt phần mềm ứng dụng chuyên ngành biên tập, duyệt tin, bài

10

 

33

Máy ảnh tích hợp máy quay phim kỹ thuật số

2

 

34

Máy ghi âm kỹ thuật số

5

 

35

Máy phát điện dự phòng và hệ thống ATS tự động công suất 150-300KVA

1

 

36

Đầu ghi, đọc file.

4

 

37

Máy hút ẩm

15

 

Ghi chú: Số lượng và chủng loại trang thiết bị cụ thể của từng hệ thống từ mục I đến mục XI Phụ lục này được đầu tư căn cứ vào từng dự án được phê duyệt của cấp có thẩm quyền; khi sửa chữa, thay thế máy móc, thiết bị Đài PTTH có trách nhiệm cung cấp các tài liệu, căn cứ cần thiết có liên quan đến từng hệ thống cho Kho bạc nhà nước nơi giao dịch.

 

PHỤ LỤC SỐ 9:

CHỦNG LOẠI, SỐ LƯỢNG MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG THUỘC LĨNH VỰC KHÁC
(Kèm theo Quyết định số: 2452/QĐ-UBND ngày 22 /10/2018 của UBND tỉnh)

ĐVT: chiếc/cái/bộ/hộp/hệ thống

STT

Chủng loại tài sản

Số lượng

Ghi chú

A

VĂN PHÒNG HĐND TỈNH

 

 

 

Máy photocopy tốc độ cao

3

 

B

VĂN PHÒNG UBND TỈNH

 

 

I

Máy móc, thiết bị văn phòng

 

 

 

Ban IPA

 

 

1

Máy ảnh cấu hình cao

4

 

2

Máy ghi âm cấu hình cao

7

 

3

Máy chiếu phục vụ cho công tác xúc tiến đầu tư

4

 

4

Máy quay phim

4

 

5

Máy in màu

4

 

6

Máy chiếu hiện đại

4

 

7

Máy tính xách tay phục vụ cho công tác đầu tư xúc tiến

5

 

8

Máy Photo cấu hình cao phục vụ nhiệm vụ UB tỉnh giao

2

 

9

Máy quét scaner tốc độ cao (2 mặt)

2

 

10

Màn hình cảm ứng Full HD

3

 

11

Máy tính bảng cấu hình cao

5

 

12

Máy ghi âm điện thoại dành cho tổng đài

1

 

13

Máy ghi âm điện thoại có trả lời tự động

1

 

14

Tổng đài hỗ trợ chặn số gọi đến

1

 

15

Điện thoại kéo dài máy mẹ - con

1

 

16

Thiết bị nhắn tin chuyên dụng SMS

1

 

 

Ban Tiếp công Dân

 

 

1

Máy ảnh cấu hình cao

2

 

2

Máy ghi âm cấu hình cao

2

 

3

Máy quay phim

2

 

4

Máy in màu

2

 

5

Máy chiếu hiện đại

2

 

6

Máy tính xách tay phục vụ công tác tiếp dân

2

 

7

Điều hòa nhiệt độ 18000BTU-24000BTU phục vụ phòng đón tiếp công dân

2

 

8

Hệ thống điều hoà âm trần

2

 

9

Máy scen chuyên dùng A4

1

 

10

Máy tính để bàn phục vụ cho công tác tiếp dân

3

 

11

Máy in phục vụ cho công tác tiếp dân

3

 

12

Hệ thống camera giám sát

1

 

 

Văn phòng UBND tỉnh

 

 

1

Máy ảnh cấu hình cao chuyên phục vụ công tác đối nội, đối ngoại và các nhiệm vụ

4

 

2

Máy ghi âm cấu hình cao phục vụ các buổi đối thoại doanh nghiệp

6

 

3

Máy quay phim đối thoại doanh nghiệp, công tác tiếp dân

4

 

4

Máy in màu phục vụ in ấn cho công tác đối nội, đối ngoại, khách quốc tế

4

 

5

Máy tính để bàn cấu hình cao phục vụ Quản trị mạng hệ thống CNTT tại Tòa nhà trụ sở làm việc HĐND-UBND tỉnh

56

 

6

Máy tính xách tay cấu hình cao phục vụ Quản trị mạng hệ thống CNTT tại Tòa nhà trụ sở làm việc HĐND-UBND tỉnh, Thư ký ghi biên bản các cuộc họp UBND tỉnh

48

 

7

Máy Photo cấu hình cao phục vụ nhiệm vụ UB tỉnh giao và phục vụ công tác in ấn hồ sơ lưu trữ

8

 

8

Thiết bị quét văn bản phục vụ số hóa tài liệu

6

 

9

Ổn áp li oa phục vụ điện Trụ sở UB

4

 

10

Điều hòa nhiệt độ 18000BTU-24000BTU phục vụ phòng máy chủ, phòng đối thoại doanh nhân

13

 

11

Máy Scan phục vụ công tác Văn bản đi đến theo yêu cầu chính phủ điện tử

4

 

12

Ổ cứng sao lưu tài liệu lưu trữ

6

 

13

Máy hủy tài liệu

2

 

14

Máy chiếu hiện đại

4

 

15

Màn hình 100 in

2

 

 

Nhà khách tỉnh

 

 

*

HỆ THỐNG ÂM THANH & HIỂN THỊ NHÀ ĂN

1

 

 

Bao gồm:

 

 

1

Bộ thiết bị hỗ trợ quá tải tín hiệu

2

 

2

bộ trộn tín hiệu âm thanh

2

 

3

Bộ hiệu chỉnh giải tần hai kênh:

2

 

4

Bộ xử lý hiệu ứng

2

 

5

Bộ phân tần.

2

 

6

Tăng âm công suất chuyên dụng

6

 

7

Loa hai chiều công suất lớn.

16

 

8

Micro không dây cầm tay .

8

 

9

Hộp nguồn tổng.

2

 

10

Tủ thiết bị chuyên dụng lắp đặt cho hệ thống âm thanh.

2

 

11

Tivi

2

 

12

Đầu đĩa DVD.

2

 

*

HỆ THỐNG ÁNH SÁNG SÂN KHẤU NHÀ ĂN

 

 

1

Robot ánh sáng quay theo điều khiển lập trình

8

 

2

Đèn kỹ xảo sử dụng trong sân khấu 64 pha màu.

32

 

3

Đèn kỹ xảo Parled có tính năng điều khiển DMX sử dụng trong sân khấu.

8

 

4

Máy tạo khói sân khấu

4

 

5

Đèn Follow

2

 

6

Bàn điều khiển trung tâm DMX kết nối và điều khiển robot ánh sáng & đèn ParLed.

2

 

7

Bàn điều khiển trung tâm kết nối và điều khiển đèn kỹ xảo

2

 

8

Máy bắn kim tuyến.

4

 

9

Dàn khung kết cấu 3D treo trên sân khấu.

2

 

10

Bàn đặt thiết bị cho người điều khiển.

2

 

11

Bộ ổn áp nguồn cho toàn bộ hệ thống

2

 

*

Hệ thống mạng ADSL

 

 

1

Tủ Ráck 10U

15

 

2

Switch 24 port

1

 

3

Router Wireless

10

 

4

Modem ADSL

1

 

5

Chống sét lan truyền (net protect)

1

 

*

Hệ thống CCTV

 

 

1

Camera bán cầu, hồng ngoại treo trần, chức năng quan sát ngày đêm

6

 

2

Camera bán cầu quay quét

1

 

3

Camera Hình chữ nhật

4

 

4

Vỏ che ngoài trời cho camera và chân đế

3

 

5

màn hình quan sát 19 inch

2

 

6

Đầu ghi và chia hình

1

 

7

Bàn điều khiển quay quét (3 ĐK)

1

 

*

Hệ thống mạng truyền hình

 

 

1

Khuếch đại tín hiệu tivi(P.câmra+ P.tủ điện)

2

 

*

HỆ THỐNG ÂM THANH SÁNH SÁNG T1 HỘI TRƯỜNG

 

 

 

1.Hệ thống âm thanh và hệ thống điều khiển khu vực hành lang

 

 

1

Loa ốp trần

8

 

2

Micro thông báo khu vực sảnh tầng 1

1

 

3

Amplfier Mixer

1

 

4

Thiết bị ngoại vi Đầu CD Player phát nhạc nền

1

 

5

Tủ thiết bị

1

 

 

2. Hệ thống âm thanh - ánh sáng sân khấu biểu diễn Hội trườngđa năng (HT lớn)

 

 

1

Bàn trộn âm thanh

1

 

2

Amply

5

 

3

Loa thùng

12

 

4

Thiết bị ngoại vi (Micro vô tuyến cầm tay, bộ phân tần)

12

 

5

Comperesso - Nén tiếng

1

 

6

Thiết bị ngoại vi (bộ tạo vang)

1

 

7

Tủ thiết bị

1

 

8

Micro hội thảo

101

 

9

Ampli Trung tâm

2

 

 

3. Hệ thống ánh sáng sân khấu biểu diễn hội trường đa năng. (Hội trường lớn)

 

 

1

Bàn điều khiển ánh sáng

1

 

2

Công suất ánh sáng

2

 

3

Đèn Par

32

 

4

Đèn Movinghead

2

 

5

Đèn chiếu quét Scan

4

 

6

Bàn điều khiển đèn kỹ thuật

1

 

7

Đèn chiếu đuổi Foollow

1

 

8

Máy tạo khói công suất

2

 

9

Tủ thiết bị

1

 

*

HỆ THỐNG ÂM THANH PHÒNG HỌP ĐOÀN CHỦ TỊCH (Phòng họp số 3)

 

 

1

Micro hội thảo

17

 

2

Ampli trung tâm

1

 

3

Loa thùng toàn dải treo tường

4

 

4

Ampli Mier

1

 

5

Thiết bị ngoại vi (bộ micro vô tuyến cầm tay)

1

 

6

Tủ thiết bị

1

 

*

Hệ thống âm thanh phòng thảo luận tổ (Phòng số 5)

 

 

1

Micro hội thảo

16

 

2

Ampli trung tâm

1

 

3

Loa thùng toàn dải treo tường

4

 

4

Ampli Mier

1

 

5

Thiết bị ngoại vi (bộ micro vô tuyến cầm tay)

1

 

6

Tủ thiết bị 13U

1

 

*

Hệ thống âm thanh phòng họp báo (phòng họp số 2 tầng 1)

 

 

1

Micro hội thảo

5

 

2

Ampli trung tâm

1

 

3

Loa thùng toàn dải treo tường

4

 

4

Ampli Mier

1

 

5

Thiết bị ngoại vi (bộ micro vô tuyến cầm tay)

1

 

6

Tủ thiết bị 13U

1

 

*

Hệ thống âm thanh phòng khách (P.họp số 4)

 

 

1

Micrro để bàn cho chủ tọa

2

 

2

Lắp đặt thiết bị ngoại vi (bộ Micro vô tuyến cầm tay)

1

 

3

Loa gắn trần

6

 

4

Ampli Mier

1

 

*

HỆ THỐNG ÂM THANH SÁNG T2

 

 

 

1. Hệ thống âm thanh phòng hội thảo (Phòng họp số 7)

 

 

1

Micro hội thảo

16

 

2

Ampli trung tâm

1

 

3

Loa thùng toàn dải treo tường

4

 

4

Ampli Mier

1

 

5

Thiết bị ngoại vi (bộ micro vô tuyến cầm tay)

1

 

6

Tủ thiết bị

1

 

 

2. Hệ thống âm thanh phòng họp 100 chỗ (Phòng số 9)

 

 

1

Micrro để bàn cho chủ tọa

2

 

2

Lắp đặt thiết bị ngoại vi (bộ Micro vô tuyến cầm tay)

2

 

3

Loa thùng toàn dải treo tường

8

 

4

Ampli Mier

2

 

5

Tủ thiết bị

1

 

 

3.Hệ thống âm thanh phòng họp 150 chỗ (Phòng họp số 6)

 

 

1

Micrro để bàn cho chủ tọa

2

 

2

Lắp đặt thiết bị ngoại vi (bộ Micro vô tuyến cầm tay )

2

 

3

Loa thùng toàn dải treo tường

10

 

4

Ampli Mier

2

 

5

Tủ thiết bị

1

 

 

Các phụ kiện khác

 

 

1

Xào treo đèn Par

50

 

2

Ổn áp lioa

1

 

3

Đầu mini disk chuyên dụng (biến đổi tín hiệu truyền hình)

1

 

 

Hệ thống ánh sáng

 

 

1

Đèn Halozen

10

 

 

Hệ thống trình chiếu hội trường đa năng

 

 

1

Máy chiếu

1

 

2

Hệ thống giá treo máy chiếu

1

 

3

Ống kính chuyên dụng phù hợp kích thước màn hình

1

 

4

Bộ điều khiển tín hiệu máy chiếu và màn hình máy chiếu

1

 

5

Bộ Swichther chuyển mạch phân đường tín hiệu Audio - Video

1

 

6

Máy tính chuyên dụng phục vụ việc trình chiếu

1

 

 

Màn hình máy chiếu điều khiển nâng hạ bằng Mottor điện

 

 

1

Màn hình máy chiếu điều khiển nâng hạ bằng Mottor điện

1

 

2

Hệ cơ khí nâng hạ điều khiển treo màn âm trần lên xuống bằng motor điện

1

 

 

Hệ thống truyền hình

 

 

1

Màn hình công nghệ cao

10

 

 

Hệ thống thông tin liên lạc

 

 

1

Wifi

2

 

 

Hệ thống điều hòa

 

 

1

Máy điều hòa tủ đứng

2

 

2

Máy hút bụi công nghiệp công suất lớn

5

 

*

NỘI THẤT HỘI TRƯỜNG

 

 

 

Phòng HT 500 chỗ

 

 

1

Bức tượng Bác

1

 

2

Bục đặt tượng Bác

1

 

3

Bục phát biểu

1

 

4

Bàn đại biểu

10

 

5

Bàn thư ký

1

 

6

Bàn hội trường

88

 

7

Ghế đại biểu

17

 

8

Ghế liên hoàn

526

 

9

Ghế thư ký

2

 

10

Bục kê tượng Bác Hồ

1

 

11

Bục kê bàn ghế đoàn chủ tịch

10

 

12

Bục đứng sân khấu

10

 

 

Phòng khách (01 phòng)

 

 

1

Bàn tiếp khách

1

 

2

bàn nách giữa 2 ghế tiếp khách

22

 

3

Ghế

28

 

4

Kệ trang trí

2

 

5

Tủ BuFee nước

1

 

 

Phòng họp đoàn chủ tịch (01 phòng)

 

 

1

Bục phát biểu

1

 

2

bàn làm việc

1

 

3

bàn để hoa

1

 

4

Ghế phòng họp

18

 

5

Tủ BuFee nước

1

 

 

Phòng hội thảo (01 phòng)

 

 

1

Bàn họp hình oval

1

 

2

Bàn tiếp khách

2

 

3

Ghế phòng họp

24

 

4

Bàn

1

 

5

Tủ BuFee nước

1

 

 

Phòng họp báo (01 phòng)

 

 

1

Bàn làm việc

1

 

2

Ghế phòng họp

45

 

3

Ghế chủ tọa

5

 

4

Tủ BuFee nước

1

 

 

Phòng thảo luận tổ (01 phòng)

 

 

1

bàn thảo luận

1

 

2

Bàn tiếp khách

6

 

3

Ghế làm việc

28

 

4

Tủ BuFee nước

1

 

 

Phòng họp 100 chỗ (01 phòng)

 

 

1

Bàn làm việc

4

 

2

Ghế chủ tọa

5

 

3

Ghế làm việc

2

 

4

Ghế họp

100

 

5

Bục kê bàn ghế đoàn chủ tịch

6

 

6

Bàn bề mặt

42

 

7

Tủ BuFee nước

1

 

I

Phòng họp 150 chỗ (01 phòng)

 

 

1

Bàn làm việc

8

 

2

Ghế chủ tọa

7

 

3

Ghế họp

150

 

4

Bục kê bàn ghế đoàn chủ tịch

6

 

5

Bục phát biểu

1

 

6

Bàn

40

 

7

Tủ BuFee nước

1

 

 

Hành lang

 

 

1

Bàn

24

 

2

Ghế hành lang

120

 

 

Phòng khách chờ

 

 

1

Ghế tiếp khách

10

 

2

Bàn nách giữa 2 ghế,

5

 

3

Kệ trang trí phòng khách

1

 

4

Tủ

1

 

*

Khu vực nhà ăn T1+2

 

 

1

Ghế ngồi ăn

1.200

 

2

Bàn ăn

200

 

3

Tủ kệ trang trí trên để bình hoa dưới để ly tách Phòng ăn lớn + phòng ăn nhỡ + phòng ăn nhỏ

3

 

 

Phòng ăn VIP Tầng 2

 

 

1

Ghế ngồi ăn

60

 

2

Bàn ăn

10

 

3

Tủ kệ trang trí trên để bình hoa dưới để ly tách

1

 

 

Phòng ăn VIP Tầng 2

 

 

1

Ghế ngồi ăn

32

 

2

Bàn ăn

4

 

3

Tủ kệ để ly tách, rượu, khăn ăn cho TVPV

1

 

 

Phòng ăn VIP Tầng 2

 

 

1

Ghế ngồi ăn

12

 

2

Bàn ăn

2

 

 

Thiết bị nhà bếp

 

 

1

Bếp

18

 

2

Tủ nấu cơm

4

 

3

Máy hâm nóng đồ ăn

3

 

4

máy hâm súp

4

 

5

bàn chế biến

10

 

6

Giá đột lỗ 4 tầng

20

 

7

Tủ hấp 2 ngăn

2

 

8

Tủ giữ nóng thức ăn

2

 

9

Tủ bảo ôn

4

 

10

Máy thái lát thịt tự động

2

 

11

Xe đẩy thức ăn 2 tầng

10

 

12

Hệ thống ga cao áp

1

 

13

hệ thống ga hạ áp

1

 

14

Bình ga công nghiệp lắp hệ thống

23

 

15

Quạt công nghiệp có chân

10

 

16

Máy làm đá viên

2

 

17

Máy lọc nước tinh khiết để làm đá sạch

4

 

18

hệ thống đóng ngắt ga tự động.

1

 

19

Quạt hút khử mùi

1

 

20

Hệ thống ga 4 bình

1

 

21

Máy giặt công nghiệp

3

 

22

Hệ thống điều hòa Nhà ăn

2

 

23

Máy điều hòa tủ đứng

2

 

*

Phòng nghỉ

 

 

1

Điều hòa

45

 

2

Quạt trần

10

 

3

Máy hút bụi

3

 

4

Tủ lạnh

35

 

5

Ti vi

35

 

6

Ghế

21

 

7

Bàn nước

41

 

8

Bàn phấn phòng VIP

5

 

9

Đôn trang điểm

5

 

10

Bàn làm việc phòng V

5

 

11

Ghế tựa phòng V

5

 

12

Bàn nước

5

 

13

Ghế phòng nghỉ thường

52

 

14

Tủ quần áo

35

 

15

Tủ để quần áo

35

 

16

Tủ đầu giường

65

 

17

Giường

58

 

18

Giá để hành lý phòng nghỉ

5

 

19

Máy giặt

1

 

20

Bộ bàn ghế

2

 

21

Bộ bàn nước

5

 

22

Bộ bàn quầy lễ tân

1

 

C

TỈNH ỦY

 

 

1

Văn phòng Tỉnh ủy

 

 

 

MÁY MÓC THIẾT BỊ VĂN PHÒNG

 

 

1

Tủ tài liệu

20

 

2

Máy hủy tài liệu

20

 

3

Máy photocopy tốc độ cao

1

 

4

Máy scan chuyên dụng

2

 

5

Máy tính xách tay cấu hình cao

7

 

6

Máy ghi âm

3

 

7

Máy ảnh chuyên dụng

3

 

 

HỆ THỐNG ÂM THANH PHÒNG HỌP BTV, BCH

 

 

1

Micro hội thảo

20

 

2

Ampli trung tâm

01

 

3

Loa thùng toàn dải treo tường

04

 

4

Ampli Mier

01

 

5

Thiết bị ngoại vi ( bộ micro vô tuyến cầm tay)

01

 

6

Tủ thiết bị

01

 

7

Loa ốp trần

10

 

8

Micro thông báo khu vực sảnh tầng 1

01

 

9

Ổ cứng sao lưu tài liệu lưu trữ

10

 

 

KHU VỰC NHÀ ĂN TẦNG 1+2

 

 

1

Ghế ngồi ăn

100

 

2

Bàn ăn

50

 

3

Tủ kệ trang trí trên để bình hoa dưới để ly tách Phòng ăn lớn +

20

 

5

Hệ thống loa đài ánh sáng ở khu vực nhà ăn lớn

01

 

 

PHÒNG ĂN VIP TẦNG 2

 

 

1

Ghế ngồi ăn

96

 

2

Bàn ăn ( bàn tròng mặt kinh)

08

 

3

Tủ kệ trang trí trên để bình hoa dưới để ly tách

04

 

 

PHÒNG HỘI THẢO VIP TẦNG 1

 

 

1

Ghế ngồi ăn

50

 

2

Bộ bàn hình chữ U

01

 

3

Tủ để thiết bị điện tử

01

 

 

PHÒNG ĐÓN TIẾP

 

 

1

Bàn ghế sofa

04

 

2

Bàn hoa

01

 

 

THIẾT BỊ NHÀ BẾP

 

 

1

Bếp

 

 

2

Tủ nấu cơm

02

 

3

Máy hâm nóng đồ ăn

02

 

4

Máy hâm nóng súp

02

 

5

Bàn chê biến

02

 

6

Giá đột lỗ 4 tầng

02

 

7

Tủ hấp 2 ngăn

01

 

8

Tủ giữ nóng thức ăn

02

 

9

Tủ bảo ôn

02

 

10

Máy thái lát thịt tự động

01

 

11

Xe đẩy thức ăn 2 tầng

04

 

12

Hệ thống ga cao áp

04

 

13

Hệ thống ga hạ áp

04

 

14

Bình ga công nghiệp lắp hệ thống

04

 

15

Quạt công nghiệp có chân

06

 

16

Máy làm đá viên

01

 

17

Máy lọc nước tinh khiết để làm đá sạch

01

 

18

Hệ thống đóng ngắt ga tự động

04

 

19

Quạt hút khử mùi

04

 

20

Hệ thống ga 4 bình

02

 

21

Máy giặt công nghiệp

02

 

22

Hệ thống điều hòa Nhà ăn

01

 

23

Máy điều hòa đứng

04

 

 

PHÒNG NGHỈ

 

 

1

Điều hòa

48

 

2

Máy hút bụi

04

 

3

Tủ lạnh

34

 

4

Hệ thống đèn chiếu sân khấu

01

 

5

Hệ thống camera giám sát

12

 

6

Hệ thống cửa từ quản lý phòng nghỉ

34

 

7

Bảng đèn net điển tử

01

 

8

Máy phôtcoppy tốc độ cao

01

 

9

Bàn làm việc phòng VIP

02

 

10

Ghế tựa phòng VIP

08

 

11

Bàn nước

08

 

12

Ghế phòng nghỉ thường

26

 

13

Tủ quần áo

34

 

14

Tủ để minibar

34

 

15

Máy bơm điên chũa cháy

02

 

16

Máy sây khô quần áo

01

 

17

Giá để hành lý phòng nghỉ

34

 

18

Máy giặt ( Đan dụng)

02

 

19

Máy hút đáy bể bơi

01

 

20

Ghế bể bơi

06

 

21

Bộ bàn quầy lễ tân

02

 

2

Ủy ban Kiểm tra Tỉnh ủy

 

 

2.1

Máy photocopy tốc độ cao

1

 

2.2

Máy scan chuyên dụng

1

 

2.3

Máy tính xách tay cấu hình cao

1

 

2.4

Máy ảnh chuyên dụng

1

 

3

Đảng ủy khối các cơ quan tỉnh

 

 

3.1

Máy photocopy tốc độ cao

1

 

3.2

Máy scan chuyên dụng

1

 

3.3

Máy tính xách tay cấu hình cao

1

 

4

Ban Nội chính Tỉnh ủy

 

 

4.1

Máy photocopy tốc độ cao

1

 

4.2

Máy scan chuyên dụng

1

 

4.3

Máy tính xách tay cấu hình cao

1

 

4.4

Máy ảnh chuyên dụng

1

 

5

Ban Dân Vận Tỉnh ủy

 

 

5.1

Máy photocopy tốc độ cao

1

 

5.2

Máy scan chuyên dụng

1

 

5.3

Máy tính xách tay cấu hình cao

1

 

5.4

Máy ảnh chuyên dụng

1

 

6

Ban Tổ chức Tỉnh ủy

 

 

6.1

Máy photocopy tốc độ cao

1

 

6.2

Máy scan chuyên dụng

1

 

6.3

Máy tính xách tay cấu hình cao

1

 

6.4

Máy ảnh chuyên dụng

1

 

7

Đảng ủy khối Doanh nghiệp tỉnh

 

 

7.1

Máy photocopy tốc độ cao

1

 

7.2

Máy scan chuyên dụng

1

 

7.3

Máy tính xách tay cấu hình cao

1

 

7.4

Máy ảnh chuyên dụng

1

 

8

Ban Tuyên giáo Tỉnh ủy

 

 

8.1

Máy photocopy tốc độ cao

1

 

8.2

Máy scan chuyên dụng

1

 

8.3

Máy tính xách tay cấu hình cao

1

 

8.4

Máy ảnh chuyên dụng

1

 

9

Báo Vĩnh Phúc

 

 

9.1

Máy photocopy tốc độ cao

1

 

9.2

Máy scan chuyên dụng

1

 

9.3

Máy tính xách tay cấu hình cao

10

 

9.4

Máy ảnh chuyên dụng

13

 

9.5

Máy tính để bàn cấu hình cao

20

 

D

SỞ CÔNG THƯƠNG

 

 

I

Văn phòng Sở

 

 

1

Thiết bị đo khoảng cách cầm tay

4

 

2

Máy đo độ võng đường dây điện

2

 

3

Thiết bị đo điện trở nối đất

1

 

4

Thiết bị đo điện trở cách điện

1

 

5

Máy đo điện từ trường

1

 

6

Camera

1

 

7

Máy ảnh chuyên dụng

3

 

8

Thiết bị đo phân tích công suất, sóng hài

1

 

9

Ampe kìm đo dòng điện 2000A

1

 

10

Máy tính xách tay cấu hình cao

4

 

11

Máy GPS cầm tay

4

 

12

Máy toàn đạc điện tử

1

 

13

Thiết bị đếm tần số

2

 

14

Thiết bị đo bức xạ ánh sáng

2

 

15

Thiết bị đo cường độ ánh sáng

2

 

16

Máy in A3 chuyên dụng

4

 

17

Máy photocopy tốc độ cao

2

 

18

Ổ cứng di động 5TB

12

 

19

Thước kẹp Pame điện tử

2

 

20

Ống nhòm đo khoảng cách

2

 

21

Máy scan màu A4 2 mặt

2

 

II

Trung tâm năng lượng

 

 

1

Thiết bị kiểm tra công tơ điện trên lưới 1 pha

2

 

2

Thiết bị kiểm tra công tơ điện trên lưới 3 pha

2

 

3

Bàn kiểm công tơ điện 1 pha tự động, kỹ thuật số, cấp chính xác 0,1%

2

 

4

Bàn kiểm công tơ điện 3 pha tự động, kỹ thuật số, cấp chính xác 0,1%

2

 

5

Thiết bị thử độ bền cách điện

1

 

6

Thiết bị đo điện trở cách điện

1

 

7

Thiết bị phân tích chất lượng điện năng

1

 

8

Thiết bị đo nhiệt độ không tiếp xúc kèm hình ảnh (Camera nhiệt)

1

 

9

Thiết bị đo tốc độ gió, lưu lượng gió

1

 

10

Thiết bị đo tốc độ vòng quay cơ động

1

 

11

Thiết bị phân tích khí thải ống khói

1

 

12

Thiết bị đo lưu lượng bằng siêu âm

1

 

13

Máy đo năng lượng bức xạ mặt trời di động

1

 

14

Máy đo năng lượng bức xạ mặt trời cố định

1

 

15

Thiết bị ngoại vi (phần mềm kết nối, máy tính, máy in)

1

 

III

Chi Cục Quản lý thị trường (Chi cục QLTT)

 

 

1

Máy đo chỉ số ostan trong xăng dầu

1

 

2

Máy tính xách tay

2

 

E

SỞ NỘI VỤ

 

 

I

Các đơn vị thuộc và trực thuộc Sở

 

 

1

Máy photocopy tốc độ cao

1

 

2

Máy in màu

2

 

3

Máy vi tính để bàn tốc độ cao

2

 

4

Máy tính xách tay tốc độ cao

2

 

5

Máy ảnh chuyên dụng

1

 

6

Máy scan chuyên dụng

2

 

7

Máy quay phim

 

 

8

Máy ghi âm

 

 

II

Ban thi đua khen thưởng

 

 

1

Máy in màu A3 (Bằng khen...)

2

 

III

Chi cục Văn thư - Lưu trữ

 

 

1

Laptop phục vụ kiểm tra tài liệu

5

 

2

Bàn là tài liệu đa năng chuyên dụng

1

 

3

Camera quan sát, giám sát an ninh

1

 

4

Máy tra cứu đa năng

1

 

5

Máy khử trùng tài liệu

1

 

6

Bình khí Nitơ

2

 

7

Máy sấy khô tài liệu lưu trữ

1

 

8

Tủ kính áp tường cao (Phòng trưng bày)

1

 

9

Tủ kính áp tường lửng (Phòng trưng bày)

1

 

10

Tủ kính trưng bày giữa phòng hình chữ U

1

 

11

Máy in mã vạch

1

 

12

Máy đọc mã vạch

1

 

13

Tủ đựng thiết bị chuyên dụng Rack 19"

1

 

14

Máy đo độ ẩm, không khí cầm tay

1

 

15

Máy scan tự động chuyên dụng (Scan khổ giấy lên tới A1, chụp được hai trang trong một lần)

1

 

16

Bộ thiết bị lưu điện bảo về thiết bị server

1

 

17

Router (2811w/ACPWR,2FE,4HWICs,2PVDMs,1NME,2AIMS,IPBA SE,128F/512D)

1

 

18

Máy tính tốc độ cao

1

 

19

Thiết bị đầu ghi quản lý, lưu trữ dữ liệu tín hiệu camera (10BaseT/100BaseT/1000BaseT and half duplex/)

1

 

20

Thiết bị lưu trữ

1

 

21

Thiết bị định tuyến mạng

1

 

22

Máy tính chuyên dụng xử lý ảnh số hóa_WorkStation: Chuyên dụng kết nối máy quét và xử lý ảnh

1

 

23

Máy quét ảnh cuốn giấy A4: Trang bị để quét tài liệu thường có thể cuốn giấy khi quét

3

 

24

Máy quét ảnh kính phẳng A4 (Flatbed): 'Trang bị để quét các giấy dễ rách, mỏng,

1

 

25

Máy quét ảnh A3: 'Trang bị để quét các tài liệu khổ A3

1

 

F

SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO

 

 

1

Máy in A3 chuyên dụng TĐKT

3

 

2

Máy in màu

2

 

3

Máy in màu chuyên dụng

4

 

4

Máy in siêu tốc

4

 

5

Máy in bằng tốt nghiệp

2

 

6

Máy tính chuyên dụng phục vụ việc ra đề thi

27

 

7

Máy tính xách tay chuyên dùng

13

 

8

Máy photocopy chuyên dụng

4

 

9

Máy tính chuyên dụng

4

 

10

Máy scan siêu tốc

3

 

11

Máy hủy bằng

2

 

12

Bộ chia bài thi 12 ngăn

2

 

13

Điều hòa cây chuyên dụng 24000BTU

8

 

14

Ổ cứng chuyên dụng 5TB

5

 

15

Tủ sắt chuyên dụng 10 ngăn

5

 

16

Ống kích góc rộng + kích chắn tia UV

2

 

17

Ống kích góc hẹp + kích chắn tia UV

2

 

18

Bảng Led điện tử cơ quan

1

 

19

Barier cơ quan

1

 

G

BAN GPMB& PHÁT TRIỂN QUỸ ĐẤT

 

 

1

Máy toàn đạc điện tử

4

 

2

Máy trắc địa GPS

6

 

3

Máy quay camera

2

 

H

CÁC SỞ NGÀNH KHÁC VÀ CÁC ĐƠN VỊ TRỰC THUỘC, TỔ CHỨC CHÍNH TRỊ - XÃ HỘI

 

 

1

Máy photocopy tốc độ cao

2

 

2

Máy vi tính (để bàn hoặc xách tay) tốc độ cao

3

 

3

Máy ảnh

1

 

4

Máy quay (chỉ áp dụng cho Trung tâm thông tin/ trung tâm xúc tiến viện trợ PCP thuộc Sở Ngoại vụ)

1

 

5

Máy in phun màu A3 (chỉ áp dụng cho Trung tâm Thông tin thuộc Sở Ngoại vụ)

1

 

 

PHỤ LỤC SỐ 10:

CHỦNG LOẠI, SỐ LƯỢNG MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG CẤP HUYỆN
(Kèm theo Quyết định số: 2452/QĐ-UBND ngày 22 /10/2018 của UBND tỉnh)

ĐVT: chiếc/cái/bộ/hệ thống

STT

Cơ quan, tổ chức, đơn vị/ Chủng loại

Số lượng

Ghi chú

1

Văn phòng HĐND và UBND huyện/thành phố

 

 

 

Máy photocopy chuyên dụng

2

 

 

Máy scan chuyên dụng

1

 

 

Máy ảnh chuyên dụng

2

 

 

Máy quay video cầm tay

1

 

 

Máy đo khoảng cách

1

 

 

Máy in màu

2

 

 

Máy tính để bàn cấu hình cao

3

 

 

Máy chiếu

2

 

 

Máy lấy số xếp hàng tự động

1

 

2

VP huyện ủy/thành ủy

 

 

 

Máy photocopy chuyên dụng

2

 

 

Máy scan chuyên dụng

1

 

 

Máy ảnh

2

 

 

Máy in màu A1

2

 

 

Máy in A3

2

 

 

Máy in A0

1

 

 

Máy tính xách tay cấu hình cao

5

 

 

Máy ghi âm

2

 

 

Máy in màu

1

 

 

Ổ cứng ngoài

2

 

 

Máy phát điện

1

 

 

Máy tính cấu hình cao

2

 

 

Máy chiếu

1

 

3

Đài truyền thanh cấp huyện

 

 

 

Camera kỹ thuật số

4

 

 

Bộ dựng hình, bộ dựng phát thanh chuyên dụng

2

 

 

Máy tính dựng âm thanh Digital phi tuyến

1

 

 

Hệ thống thu-truyền phát thanh trực tuyến

1

 

 

Máy quay video chuẩn HD và phụ kiện

2

 

 

Máy quay video cầm tay

1

 

 

Tháp Anten

1

 

 

Máy phát sóng FM

1

 

 

Hệ thống cột phát sóng tam giác

1

 

 

Máy tính xách tay cho phóng viên tác nghiệp

1

 

 

Đầu đọc chuyên dụng

1

 

 

Máy ghi âm

2

 

 

Máy ảnh phóng viên

2

 

 

Ổ cứng ngoài

2

 

 

Máy ảnh

1

 

4

Ban Quản lý dự án cấp huyện

 

 

 

Máy thủy bình

2

 

 

Máy toàn đạc

1

 

 

Máy tính xách tay cấu hình cao

1

 

 

Máy photocopy chuyên dùng

1

 

5

Phòng Văn hóa &TT+ Trung tâm Văn hóa, thể thao cấp huyện, thành phố

 

 

 

Máy đo độ ồn (đo âm thanh)

1

 

 

May đo cường độ sáng

1

 

 

Máy ảnh

2

 

 

Máy in màu

1

 

 

Đàn organ

1

 

 

Đàn ghi ta

1

 

 

Máy thu âm tuyên truyền

1

 

 

Thiết bị tuyên truyền lưu động

1

 

 

Máy quay video

2

 

 

Máy đo diện tích và thể tích

1

 

 

Camera kỹ thuật số chuẩn HD

3

 

 

Bộ dựng hình, dựng phát thanh chuyên dụng

2

 

 

Máy phát sóng FM

1

 

 

Hệ thống cột phát sóng tam giác (Tháp anten)

1

 

 

Máy tính sách tay cho phóng viên tác nghiệp

2

 

 

Đầu đọc chuyên dụng

1

 

 

Máy ghi âm

2

 

6

Phòng Nội vụ

 

 

 

Máy in màu A3 chuyên dụng

1

 

7

Phòng Tài nguyên và Môi trường

 

 

 

Máy in đen trắng đảo mặt A3

1

 

 

Máy toàn đạc điện tử

1

 

 

Máy quay video

1

 

 

Máy vi tính để bàn cấu hình cao, chạy ứng dụng phần mềm chuyên ngành, đo vẽ bản đồ, kỹ thuật

2

 

 

Máy tính xách tay tốc độ cao

1

 

 

Máy phô tô tốc độ cao

1

 

 

Máy in A3 tốc độ cao

1

 

8

Phòng Thanh tra

 

 

 

Máy ảnh

1

 

 

Máy ghi âm

1

 

 

Máy đo khoảng cách

1

 

 

Thước lăn đo chiều dài

1

 

 

Máy khoan lấy mẫu bê tông, bê tông apphan

1

 

 

Thước cặp điện tử

1

 

9

Phòng Kinh tế hạ tầng

 

 

 

Máy thủy bình

1

 

 

Súng đo cường độ bê tông

1

 

 

Máy ảnh

1

 

 

Thước kẹp Panme điện tử

2

 

 

Máy đo độ cao, độ võng cáp điện

1

 

 

Thước lăn đo chiều dài

1

 

 

Máy khoan lấy mẫu bê tông, bê tông apphan

1

 

 

Thước cặp điện tử

1

 

 

Máy tính cấu hình cao

1

 

 

Máy tính sách tay

1

 

 

Máy in màu A3, A4

1

 

 

Máy photocopy chuyên dụng

1

 

 

Máy scan mầu A4 hai mặt tự động

1

 

 

Máy khoan bê tông điện dùng pin

1

 

 

Máy siêu âm cốt thép

1

 

 

Búa kiểm tra bê tông hiện trường

1

 

 

Kính soi vết nứt bê tông

1

 

 

Thiết bị kiểm tra vữa

1

 

 

Ống nhòm đo khoảng cách

1

 

 

Máy ảnh có chức năng quay phim

1

 

 

Máy siêu âm cốt thép

1

 

 

Thiết bị kiểm tra độ dạy của tôn

1

 

 

Cân bàn điện tử đối chứng

1

 

 

Thiết bị đo dòng điện rò

1

 

 

Thiết bị đo điện trở cách điện

1

 

 

Thiết bị thử độ lún của nền đường

1

 

10

Phòng Giáo dục và Đào tạo

 

 

 

Máy photocopy chuyên dùng

1

 

 

Máy scan chuyên dùng

1

 

 

Máy in bằng tốt nghiệp THCS

1

 

11

Phòng Quản lý đô thị

 

 

 

Máy ảnh

1

 

 

Máy thủy bình

1

 

 

Súng đo cường độ bê tông

1

 

 

Thước kẹp Panme điện tử

2

 

Ghi chú: Danh mục này áp dụng chung cho cấp huyện. Việc trang bị căn cứ vào nhu cầu thực tế và khả năng cân đối nguồn kinh phí của từng huyện, thành phố.

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 2452/QĐ-UBND năm 2018 quy định về chủng loại, số lượng máy móc, thiết bị chuyên dùng tại cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Vĩnh Phúc

  • Số hiệu: 2452/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 22/10/2018
  • Nơi ban hành: Tỉnh Vĩnh Phúc
  • Người ký: Lê Duy Thành
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: Kiểm tra
  • Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra
Tải văn bản