- 1Nghị quyết 19/2014/NQ-HĐND thông qua danh mục bổ sung dự án phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng phải thu hồi đất; danh mục dự án có sử dụng đất phải chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa dưới 10 héc ta, đất rừng phòng hộ dưới 20 héc ta thực hiện trong năm 2015 trên địa bàn tỉnh Phú Thọ
- 2Nghị quyết 07/2015/NQ-HĐND thông qua danh mục dự án phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng phải thu hồi đất; danh mục dự án có sử dụng đất phải chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa dưới 10 héc ta, đất rừng phòng hộ dưới 20 héc ta thực hiện trong năm 2016 trên địa bàn tỉnh Phú Thọ; danh mục dự án đưa ra khỏi Nghị quyết 08/2014/NQ-HĐND
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3704/QĐ-UBND | Phú Thọ, ngày 30 tháng 12 năm 2016 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2017 CỦA THỊ XÃ PHÚ THỌ, TỈNH PHÚ THỌ
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH PHÚ THỌ
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-TNMT ngày 02/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Xét đề nghị của UBND thị xã Phú Thọ tại Tờ trình số 174/TTr-UBND ngày 26/12/2016; đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 1020/TTr-TNMT ngày 29/12/2016,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2017 của thị xã Phú Thọ với các chỉ tiêu chủ yếu sau:
1. Phân bổ diện tích các loại đất trong năm kế hoạch:
Tổng diện tích đất tự nhiên là 6.520,16 ha, trong đó:
+ Đất nông nghiệp 4.154,41 ha.
(Đất chuyên trồng lúa nước 826,93 ha).
+ Đất phi nông nghiệp 2.337,25 ha.
+ Đất chưa sử dụng 28,50 ha.
(Cụ thể theo phụ biểu 01 kèm theo).
2. Kế hoạch thu hồi đất năm 2017
Tổng diện tích đất cần thu hồi để thực hiện các dự án là 136,92 ha, trong đó:
+ Đất nông nghiệp 135,76 ha;
(Đất chuyên trồng lúa nước là 12,32 ha).
+ Đất phi nông nghiệp 1,16 ha.
(Cụ thể theo phụ biểu 02 kèm theo).
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2017
Tổng diện tích đất chuyển mục đích sử dụng là 201,63 ha, trong đó:
+ Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp là 147,61 ha. (Đất chuyên trồng lúa nước là 14,82 ha).
+ Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp 44,60 ha.
+ Đất phi nông nghiệp không phải đất ở chuyển sang đất ở 9,42 ha.
(Cụ thể theo phụ biểu 03 kèm theo).
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2017
Diện tích đất chưa sử dụng năm 2017 là 28,50 ha, trong năm 2017 không có kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng.
5. Danh mục công trình thực hiện trong năm 2017
(Cụ thể theo phụ biểu 04 kèm theo).
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này:
1. Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm kiểm tra, đôn đốc việc thực hiện Kế hoạch sử dụng đất năm 2017 theo quy định, tham mưu thực hiện việc thu hồi đất, giao đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất đối với các trường hợp thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh quyết định theo kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt.
2. UBND thị xã Phú Thọ có trách nhiệm:
- Tổ chức công bố công khai và đôn đốc chỉ đạo tổ chức thực hiện Kế hoạch sử dụng đất năm 2017 theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;
- Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng nội dung Kế hoạch sử dụng đất năm 2017 đã được UBND tỉnh phê duyệt;
- Tăng cường công tác thanh tra, kiểm tra việc quản lý sử dụng đất, giải quyết kịp thời các tranh chấp về đất đai, kiên quyết xử lý các trường hợp vi phạm pháp luật đất đai, vi phạm quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất.
- Có giải pháp cụ thể theo quy định của pháp luật để huy động vốn và các nguồn lực đáp ứng nhu cầu vốn đầu tư cho việc thực hiện Kế hoạch sử dụng đất năm 2017.
Điều 3. Chánh văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, thủ trưởng các cơ quan có liên quan và Chủ tịch UBND thị xã Phú Thọ chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
PHÂN BỔ DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT TRONG NĂM KẾ HOẠCH
(Kèm theo Quyết định số: 3704/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2016 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
TT | CHỈ TIÊU | MÃ | Tổng diện tích | Phân theo đơn vị hành chính | |||||||||
Phường Âu Cơ | Phường Hùng Vương | Phường Thanh Vinh | Phường Trường Thịnh | Phường Phong Châu | Xã Hà Lộc | Xã Hà Thạch | Xã Phú Hộ | Xã Thanh Minh | Xã Văn Lung | ||||
| Tổng diện tích tự nhiên |
| 6.520,16 | 115,95 | 82,19 | 427,35 | 377,82 | 74,44 | 1.385,97 | 1.125,31 | 1.640,06 | 650,90 | 640,17 |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 4.154,41 | 15,26 | 17,08 | 252,49 | 221,11 | 0,49 | 976,19 | 654,61 | 1.235,06 | 331,82 | 450,31 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 1.245,59 | - | 4,42 | 69,90 | 107,80 | - | 283,45 | 321,90 | 188,59 | 100,99 | 168,54 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 826,93 | - | 4,42 | 38,29 | 68,41 | - | 183,06 | 217,35 | 173,25 | 27,92 | 114,23 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 746,22 | 3,42 | 3,72 | 42,02 | 32,81 | - | 266,33 | 79,51 | 87,35 | 112,96 | 118,10 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 1.280,65 | 11,71 | 8,94 | 138,24 | 50,39 | 0,49 | 284,35 | 200,00 | 422,72 | 81,01 | 82,81 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX | 618,69 | - | - | - | - | - | 80,05 | 0,37 | 492,05 | - | 46,22 |
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 251,62 | 0,13 | - | 2,33 | 30,11 | - | 59,04 | 52,83 | 35,68 | 36,86 | 34,64 |
1.8 | Đất làm muối | LMU | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 11,64 | - | - | - | - | - | 2,97 | - | 8,67 | - | - |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 2.337,25 | 100,69 | 65,11 | 160,61 | 152,75 | 73,95 | 408,30 | 467,10 | 403,42 | 318,43 | 186,90 |
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | 183,40 | 23,95 | 2,54 | 48,18 | - | - | - | - | 96,78 | 8,20 | 3,75 |
2.2 | Đất an ninh | CAN | 66,58 | 0,26 | 0,03 | 0,30 | 0,29 | 0,06 | - | 62,81 | - | - | 2,83 |
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK | 119,55 | - | - | - | - | - | 45,63 | 73,92 | - | - | - |
2.4 | Đất khu chế xuất | SKT | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.5 | Đất cụm công nghiệp | SKN | 6,00 | - | - | - | - | - | - | - | - | 6,00 | - |
2.6 | Đất thương mại dịch vụ | TMD | 3,16 | - | - | - | - | - | 2,60 | - | 0,26 | 0,30 | - |
2.7 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 61,70 | 2,34 | 2,66 | 10,75 | 2,86 | 2,95 | 11,34 | 3,58 | 20,32 | 0,09 | 4,81 |
2.8 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.9 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 890,44 | 25,65 | 36,60 | 42,24 | 60,33 | 14,50 | 239,83 | 174,17 | 149,12 | 54,67 | 93,34 |
2.10 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.11 | Đất có di tích lịch sử văn hóa | DDT | 0,08 | 0,02 | 0,06 | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.12 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA | 0,09 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | 0,09 |
2.13 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 255,27 | - | - | - | - | - | 84,95 | 58,99 | 111,33 | - | - |
2.14 | Đất ở tại đô thị | ODT | 231,94 | 30,23 | 18,79 | 36,18 | 35,55 | 17,26 | - | - | - | 36,59 | 57,34 |
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 8,48 | 1,20 | 1,63 | 0,22 | 1,82 | 1,05 | 0,32 | 0,35 | 0,91 | 0,70 | 0,28 |
2.16 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS | 12,84 | - | 0,03 | - | 0,25 | 0,59 | 6,31 | - | 5,66 | - | - |
2.17 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.18 | Đất cơ sở tôn giáo | TON | 11,61 | 0,13 | - | 0,17 | 0,10 | 0,08 | 1,94 | 5,60 | 1,99 | - | 1,60 |
2.19 | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD | 47,48 | - | 0,09 | 4,77 | 7,37 | - | 2,99 | 9,97 | 14,16 | 3,44 | 4,69 |
2.20 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX | 12,61 | - | - | - | - | - | - | 10,77 | - | 1,84 | - |
2.21 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH | 5,32 | 0,18 | 0,13 | 0,47 | 0,24 | 0,05 | 0,81 | 0,91 | 1,35 | 0,76 | 0,42 |
2.22 | Đất khu vui chơi giải trí công cộng | DKV | 12,63 | 0,50 | 1,98 | - | - | 1,16 | 5,06 | 0,53 | 0,10 | 2,30 | 1,00 |
2.23 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN | 2,52 | 0,05 | - | 0,07 | 0,29 | - | 0,61 | 0,19 | 0,07 | 0,65 | 0,59 |
2.24 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 350,10 | 16,18 | - | - | 38,13 | 36,25 | - | 61,45 | - | 198,09 | - |
2.25 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | 55,45 | - | 0,57 | 17,26 | 5,52 | - | 5,91 | 3,86 | 1,37 | 4,80 | 16,16 |
2.26 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
3 | Đất chưa sử dụng | CSD | 28,50 | - | - | 14,26 | 3,96 | - | 1,49 | 3,60 | 1,58 | 0,65 | 2,96 |
4 | Đất đô thị | KDT | 2.368,82 | 115,95 | 82,19 | 427,35 | 377,82 | 74,44 | - | - | - | 650,90 | 640,17 |
KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2017
(Kèm theo Quyết định số: 3704/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2016 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
TT | CHỈ TIÊU | MÃ | Tổng diện tích | Phân theo đơn vị hành chính | |||||||||
Phường Âu Cơ | Phường Hùng Vương | Phường Thanh Vinh | Phường Trường Thịnh | Phường Phong Châu | Xã Hà Lộc | Xã Hà Thạch | Xã Phú Hộ | Xã Thanh Minh | Xã Văn Lung | ||||
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 135,76 | 1,50 | - | 2,35 | 13,40 | 0,01 | 36,89 | 27,50 | 15,62 | 11,82 | 26,67 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 58,57 | - | - | 1,27 | 4,72 | - | 14,08 | 10,64 | 6,01 | 4,77 | 17,08 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 12,32 | - | - | - | 0,30 | - | 3,18 | 3,14 | 1,80 | 3,80 | 0,10 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 45,99 | 0,50 | - | 0,78 | 4,30 | - | 13,99 | 9,52 | 6,01 | 4,30 | 6,59 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 18,06 | 1,00 | - | 0,30 | 2,86 | 0,01 | 1,87 | 6,68 | 0,10 | 2,24 | 3,00 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX | 9,95 | - | - | - | - | - | 6,45 | - | 3,50 | - | - |
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 3,19 | - | - | - | 1,52 | - | 0,50 | 0,66 | - | 0,51 | - |
1.8 | Đất làm muối | LMU | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 1,16 | - | - | - | - | - | 0,29 | 0,87 | - | - | - |
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.2 | Đất an ninh | CAN | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.4 | Đất khu chế xuất | SKT | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.5 | Đất cụm công nghiệp | SKN | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.6 | Đất thương mại dịch vụ | TMD | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.7 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.8 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.9 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 0,91 | - | - | - | - | - | 0,04 | 0,87 | - | - | - |
2.10 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.11 | Đất có di tích lịch sử văn hóa | DDT | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.12 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.13 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 0,25 | - | - | - | - | - | 0,25 | - | - | - | - |
2.14 | Đất ở tại đô thị | ODT | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.16 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.17 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.18 | Đất cơ sở tôn giáo | TON | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.19 | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.20 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.21 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.22 | Đất khu vui chơi giải trí công cộng | DKV | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.23 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.24 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.25 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.26 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG NĂM 2017
(Kèm theo Quyết định số: 3704/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2016 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
TT | CHỈ TIÊU | MÃ | Tổng diện tích | Phân theo đơn vị hành chính | |||||||||
Phường Âu Cơ | Phường Hùng Vương | Phường Thanh Vinh | Phường Trường Thịnh | Phường Phong Châu | Xã Hà Lộc | Xã Hà Thạch | Xã Phú Hộ | Xã Thanh Minh | Xã Văn Lung | ||||
1 | Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp | NNP/PNN | 147,61 | 1,60 | 0,10 | 2,49 | 13,70 | 0,11 | 38,91 | 29,30 | 21,32 | 12,87 | 27,22 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA/PNN | 62,50 | - | - | 1,27 | 4,72 | - | 15,03 | 10,64 | 8,99 | 4,77 | 17,08 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC/PNN | 14,82 | - | - | - | 0,30 | - | 3,68 | 3,14 | 3,80 | 3,80 | 0,10 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK/PNN | 45,99 | 0,50 | - | 0,78 | 4,30 | - | 13,99 | 9,52 | 6,01 | 4,30 | 6,59 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN/PNN | 24,23 | 1,10 | 0,10 | 0,44 | 3,16 | 0,11 | 2,49 | 7,48 | 2,82 | 2,99 | 3,55 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH/PNN | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD/PNN | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX/PNN | 10,95 | - | - | - | - | - | 6,45 | 1,00 | 3,50 | - | - |
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS/PNN | 3,94 | - | - | - | 1,52 | - | 0,95 | 0,66 | - | 0,81 | - |
1.8 | Đất làm muối | LMU/PNN | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH/PNN | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2 | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
| 44,60 | - | - | - | - | - | - | - | 21,60 | - | 23,00 |
2.1 | Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm | LUA/CLN | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.2 | Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng | LUA/LNP | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.3 | Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản | LUA/NTS | 23,00 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | 23,00 |
2.4 | Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối | LUA/LMU | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.5 | Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản | HNK/NTS | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.6 | Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối | HNK/LMU | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.7 | Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác | RPH/NKR(a) | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.8 | Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác | RDD/NKR(a) | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.9 | Đất rừng sản xuất chuyển sang đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất | RSX/NKR (a) | 21,60 | - | - | - | - | - | - | - | 21,60 | - | - |
| làm muối và đất nông nghiệp khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10 | Đất phi nông nghiệp không phải đất ở chuyển sang đất ở | PKO/OCT | 9,42 | - | - | 2,10 | 0,96 | 3,71 | - | - | 2,65 | - | - |
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THỰC HIỆN TRONG NĂM 2017 THỊ XÃ PHÚ THỌ
(Kèm theo Quyết định số: 3704/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2016 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
TT | Tên dự án | Xã, phường | Địa điểm dự án | Diện tích tăng thêm (ha) | Sử dụng vào các loại đất | Quyết định phê duyệt, VB chấp thuận, GCN đầu tư, Quyết định phê duyệt danh mục đầu tư,… | |||||||||||
Đất phi nông nghiệp | Đất nông nghiệp | ||||||||||||||||
Đất ở tại nông thôn | Đất cơ sở sản xuất PNN | Đất giao thôn g | Đất thủy lợi | Đất cơ sở GDĐT | Đất cơ sở TDTT | Đất chuyên trồng LN | Đất trồng lúa nước còn lại | Đất trồng cây HNK | Đất trồng cây lâu năm | Đất rừng sản xuất | Đất nuôi trồng thủy sản | ||||||
A | Các dự án đăng ký mới năm 2017 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
A1 | Các dự án thông qua tại Nghị quyết số ..../2016/NQ-HĐND ngày .../.../2016 của HĐND tỉnh Phú Thọ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
a | Dự án xây dựng kết cấu hạ tầng kỹ thuật của địa phương gồm giao thông, thủy lợi, cấp nước, thoát nước, điện lực, thông tin liên lạc, chiếu sáng đô thị; công trình thu gom, xử lý chất thải |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
I | Dự án xây dựng cơ sở giáo dục - đào tạo (01 dự án) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
1 | Dự án mở rộng các trường mầm non: Phú Hộ 2, Văn Lung, Thanh Vinh; trường tiểu học Phú Hộ; Trường THCS Hà Thạch | Các xã Phú Hộ, Văn Lung, Hà Thạch và Phường Thanh Vinh | Các xã Phú Hộ, Văn Lung, Hà Thạch và Phường Thanh Vinh | 2,33 |
|
|
|
|
| 0,30 |
| 0,62 | 0,78 | 0,63 |
|
| Kế hoạch số 320/KH-UBND ngày 26/4/2016 của UBND thị xã Phú Thọ v/v xây dựng Trường học đạt chuẩn quốc gia giai đoạn 2016-2020 |
II | Các dự án, công trình đất giao thông |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
1 | Đường từ TL 315B (khu 9, xã Văn Lung) nối với đường Ngô Quyền (phường Trường Thịnh) | xã Văn Lung, Phường Trường Thịnh | xã Văn Lung, Phường Trường Thịnh | 4,00 |
|
|
|
|
|
| 0,20 | 0,60 | 1,50 | 1,70 |
|
| QĐ phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật số 2920/QĐ-UBND ngày 29/10/2015 của UBND thị xã Phú Thọ |
2 | Đường nối từ ĐT 315B đến đường 27/3 (Cầu Môm Lối, khu 8, xã Văn Lung) | Xã Văn Lung | Xã Văn Lung | 2,00 |
|
|
|
|
|
|
| 0,60 | 1,40 |
|
|
| QĐ phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật số 2919/QĐ-UBND ngày 29/10/2015 của UBND thị xã Phú Thọ |
3 | Dự án cải tạo, sửa chữa đường tỉnh 320 B đoạn Km0+00 - Km4+50 0 | Xã Văn Lung | Xã Văn Lung | 0,20 |
|
|
|
|
|
|
| 0,05 | 0,15 |
|
|
| QĐ số 2486/QĐ-UBND ngày 14/10/2015 của UBND tỉnh Phú Thọ |
III | Dự án công trình năng lượng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
1 | Xây dựng các công trình Đường dây và trạm biến áp | Các xã, phường | Các xã, phường | 0,05 |
|
|
|
|
|
|
| 0,02 |
| 0,03 |
|
| Văn bản số 121/HĐND-TT ngày 01/8/2016 của HĐND tỉnh Phú Thọ; Văn bản số 3299/UBND-KTN ngày 08/8/2016 của UBND tỉnh Phú Thọ |
b | Dự án xây dựng công trình phục vụ sinh hoạt chung của cộng đồng dân cư; dự án tái định cư, nhà ở cho sinh viên, nhà ở xã hội, nhà ở công vụ; xây dựng công trình của cơ sở tôn giáo; khu văn hóa, thể thao, vui chơi giải trí phục vụ công cộng; chợ; nghĩa trang, nghĩa địa nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
I | Dự án xây dựng công trình sinh hoạt chung của cộng đồng dân cư |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
1 | Mở rộng nhà sinh hoạt cộng đồng khu 1 | phường Thanh Vinh | phường Thanh Vinh | 0,05 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,05 |
|
| QĐ số 1597/QĐ-UBND ngày 26/6/2015 của UBND thị xã Phú Thọ v/v phê duyệt QH phân khu xây dựng phường Thanh Vinh, thị xã Phú Thọ tỷ lệ 1/2000 |
II | Dự án tái định cư |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
1 | Dự án tái định cư đường Hồ Chí Minh | xã Hà Lộc | Khu 14 | 1,24 |
|
|
|
|
|
| 0,08 |
| 1,16 |
|
|
| Thông báo kết luận số 28/TB-UBND ngày 22/3/2016 của UBND tỉnh Phú Thọ |
c | Dự án xây dựng khu đô thị mới, khu dân cư nông thôn mới; chỉnh trang đô thị, khu dân cư nông thôn; cụm công nghiệp; khu sản xuất, chế biến nông sản, lâm sản, thủy sản, hải sản tập trung; dự án phát triển rừng phòng hộ, rừng đặc dụng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
I | Dự án xây dựng khu nông thôn mới |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
1 | Dự án giao đất, đấu giá quyền sử dụng đất xây dựng khu dân cư nông thôn mới | xã Thanh Minh | Khu 3 | 0,70 |
|
|
|
|
|
|
| 0,10 |
| 0,60 |
|
| QĐ số 1682/QĐ-UBND ngày 26/6/2015 của UBND thị xã Phú Thọ về việc phê duyệt QH Phân khu xây dựng phường Thanh Minh, thị xã Phú Thọ tỷ lệ 1/2000 |
Xã Hà Lộc | Khu 9: 0,06 ha; Khu 5: 0,50 ha; Khu 7 (Rừng Linh: 0,25 ha; Gần NVH: 0,07 ha); khu 8: 0,20 ha; khu 14: (Gò Mít: 0,15 ha; Bờ Đơm: 0,06 ha; Gò Hang: 1,24 ha); khu 2: 0,07 ha; khu 3: 0,06 ha) | 1,07 |
|
|
|
|
|
|
| 0,10 | 0,72 | 0,25 |
|
| Các QĐ số: 1279/QĐ- UBND ngày 15/6/2016; 3332, 3331, 3324, 3326, 3329/QĐ-UBND ngày 31/12/2015 của UBND thị xã về việc phê duyệt quy hoạch chi tiết xây dựng; | ||
Xã Phú Hộ | khu 13: 0,40 ha; khu 14: 0,20 ha; khu 3: 0,07 ha; khu 8: 0,08 ha; khu 19: 0,07 ha | 0,75 |
|
|
|
|
|
|
| 0,08 | 0,35 | 0,32 |
|
| QĐ duyệt quy hoạch chi tiết số: 3328; 3327; 3333/QĐ-UBND ngày 31/12/2015 của UBND thị xã Phú Thọ; | ||
Xã Hà Thạch | Khu Giếng Đình: 0,08 ha; khu 8: 0,08 ha; khu 15: 0,10 ha | 0,26 |
|
|
|
|
|
| 0,06 |
| 0,20 |
|
|
| Quyết định duyệt quy hoạch chi tiết số: 3325/QĐ-UBND ngày 31/12/2015 của UBND thị xã Phú Thọ; | ||
Xã Văn Lung |
| 0,20 |
|
|
|
|
|
|
| 0,04 | 0,10 | 0,06 |
|
| QĐ số 1682/QĐ-UBND ngày 26/6/2015 của UBND thị xã Phú Thọ về việc phê duyệt quy hoạch Phân khu xây dựng phường Văn Lung, thị xã Phú Thọ tỷ lệ 1/2000 | ||
xã Hà Lộc | Khu 13: 1,00 ha; Gò Dâu, khu 14 | 1,30 |
|
|
|
|
|
| 0,90 |
| 0,40 |
|
|
| QĐ duyệt quy hoạch chi tiết số: 3332, 3334/QĐ- UBND ngày 31/12/2015 của UBND thị xã Phú Thọ; | ||
xã Phú Hộ | khu Đồng Đảng | 0,20 |
|
|
|
|
|
|
| 0,15 | 0,05 |
|
|
| QĐ duyệt quy hoạch chi tiết số: 3333/QĐ-UBND ngày 31/12/2015 của UBND thị xã Phú Thọ; | ||
xã Hà Thạch | Ven đường TL 325B | 3,00 |
|
|
|
|
|
|
| 2,20 | 0,80 |
|
|
| QĐ duyệt quy hoạch chi tiết số: 3330/QĐ-UBND ngày 31/12/2015 của UBND thị xã Phú Thọ; | ||
Xã Văn Lung | khu 10: 2,50 ha; khu Ao Lầu: 0,2 ha | 2,70 |
|
|
|
|
|
|
| 1,60 | 1,10 |
|
|
| QĐ số 1682/QĐ-UBND ngày 26/6/2015 của UBND thị xã Phú Thọ về việc phê duyệt QH Phân khu xây dựng phường Thanh Minh, thị xã Phú Thọ tỷ lệ 1/2000 | ||
II | Dự án xây dựng khu đô thị mới |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
1 | Dự án xây dựng hạ tầng kỹ thuật đấu giá quyền sử dụng đất khu đô thị mới | P. Trường Thịnh và P. Thanh Vinh | Ven Đường Ngô Quyền | 3,30 |
|
|
|
|
|
|
| 2,17 | 1,13 |
|
|
| QĐ số 1685/QĐ-UBND ngày 26/6/2015 của UBND thị xã Phú Thọ v/v phê duyệt quy hoạch phân khu xây dựng phường Trường Thịnh, thị xã Phú Thọ tỷ lệ 1/2000 |
P. Trường Thịnh | Khu 5 (Ba Bờ) | 1,50 |
|
|
|
|
|
|
| 0,10 |
|
|
| 1,40 |
| ||
P. Thanh Vinh | Khu Đồng Nhà Mười | 0,25 |
|
|
|
|
|
|
| 0,10 | 0,15 |
|
|
|
| ||
III | Dự án xây dựng cụm công nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
1 | Cụm Công nghiệp Thanh Minh (Giai đoạn 1) | Xã Thanh Minh |
| 6,00 |
|
|
|
|
|
| 3,80 |
| 1,00 | 0,80 |
| 0,40 | QĐ số 1414/QĐ-UBND ngày 15/6/2016 v/v thành lập cụm công nghiệp Thanh Minh, thị xã Phú Thọ, tỉnh Phú Thọ |
d | Các dự án phát triển kinh tế thuộc trường hợp nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất, thuê quyền sử dụng đất, nhận góp vốn bằng QSD đất |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
1 | Dự án Xây dựng trung tâm giới thiệu sản phẩm và kinh doanh thương mại dịch vụ của Công ty TNHH MTV Yến Vy Phú Thọ tại khu 13, xã Hà Lộc | Khu 13 Xã Hà Lộc | 0,45 |
|
|
|
|
|
|
| 0,45 |
|
|
|
| QĐ số 2301/QĐ-UBND ngày 12/9/2016 của UBND tỉnh Phú Thọ v/v QĐ chủ trương đầu tư để thực hiện dự án Xây dựng trung tâm giới thiệu sản phẩm và kinh doanh thương mại dịch vụ của Công ty TNHH MTV Yến Vy Phú Thọ | |
A2 | Các dự án thông qua tại các Nghị quyết năm 2014, 2015, 2016 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
1 | Dự án đầu tư xây dựng công trình: Đường nối từ nút giao IC9 đường cao tốc Nội Bài - Lào Cai đến đường Hùng Vương (đường 35m) | Xã Hà Lộc |
| 4,36 |
|
|
|
|
|
| 1,00 | 1,77 | 1,59 |
|
|
| Nghị quyết số 19/2014/NQ-HĐND ngày 15/12/2014 của HĐND tỉnh Phú Thọ; Văn bản số 1418/TB-TU ngày 10/9/2014; Văn bản số 4008/UBND-KT1 ngày 22/9/2014 của UBND tỉnh |
2 | Xây dựng HTKT khu dân cư mới | Xã Phú Hộ | Cầu Bục Trên - Khu 4 | 0,81 |
|
|
|
|
|
|
| 0,81 |
|
|
|
| Nghị quyết số 19/2014/NQ-HĐND ngày 15/12/2014 của HĐND tỉnh Phú Thọ |
A3 | Các dự án không phải thông qua Hội đồng nhân dân |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
1 | Khu đô thị Phú Hà | Phường Phong Châu |
| 2,70 |
| 2,70 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Khu đô thị Thanh Vinh | phường Thanh Vinh |
| 2,10 |
| 2,10 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B | Các dự án chuyển tiếp từ Kế hoạch sử dụng đất năm 2016 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
I | Đất an ninh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
1 | Trụ sở công an phường Văn Lung | Xã Văn Lung |
| 0,30 |
|
|
|
|
|
|
| 0,30 |
|
|
|
|
|
II | Đất khu công nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
1 | Khu công nghiệp Phú Hà | Xã Hà Lộc, xã Hà Thạch |
| 28,35 | 0,25 |
| 0,11 | 0,04 |
|
| 2,78 | 4,04 | 8,90 | 6,02 | 5,25 | 0,96 | Thông báo số 1272-TB/TU ngày 21/5/2014 của Tỉnh ủy Phú Thọ Kết luận của thường trực tỉnh ủy về quy hoạch khu công nghiệp Phú Hà |
III | Đất thương mại dịch vụ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
1 | Dự án xây dựng nhà hàng ăn, uống | Xã Phú Hộ | Khu 4 | 0,20 |
|
|
|
|
|
|
| 0,20 |
|
|
|
|
|
2 | Xây dựng cửa hàng bán lẻ xăng dầu của Công TNHH Việt Trung PT | Xã Hà Lộc | Đường Hùng Vương | 0,44 |
|
|
|
|
|
| 0,44 |
|
|
|
|
|
|
3 | Xây dựng cửa hàng bán lẻ xăng dầu của Công ty TNHH Huy Hoàng | Xã Thanh Minh | Cống Sấu | 0,30 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,30 |
|
4 | Xây dựng cửa hàng bán lẻ xăng dầu của Công TNHH Việt Trung PT | Xã Thanh Minh | Đường Trường Chinh | 0,30 |
|
|
|
|
|
|
| 0,15 | 0,15 |
|
|
|
|
IV | Dự án cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
1 | Dự án cơ sở sản xuất kinh doanh | Xã Hà Thạch | Khu 7, 8, 9 | 1,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1,00 |
|
|
Xã Hà Lộc | Khu 13 | 0,45 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,45 |
| ||
Xã Phú Hộ |
| 5,00 |
|
|
|
|
|
| 2,00 | 0,78 | 2,22 |
|
|
|
| ||
2 | Dự án cơ sở chế biến khoáng sản | Xã Hà Thạch | Khu 8 | 1,0 |
|
|
|
|
|
|
|
| 0,8 | 0,2 |
|
| Chủ đầu tư: Doanh nghiệp tư nhân Ngọc Phương |
3 | Chuyển mục đích sang đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp để đấu giá QSD đất thu hồi của Cty CP Ong Phú Thọ | Xã Phú Hộ | Công ty Ong Phú Thọ cũ | 2,26 |
| 2,26 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Quyết định số 2475/QĐ- UBND ngày 01/10/2007 của UBND tỉnh Phú Thọ về việc thu hồi đất của Công ty Ong Phú Thọ giao cho Trung tâm Phát triển quỹ đất quản lý tại xã Phú Hộ, thị xã Phú Thọ. |
V | Đất giao thông |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
1 | Đường Hồ Chí Minh | Xã Hà Lộc |
| 9,72 |
|
|
|
|
|
|
| 5,02 | 3,50 |
| 1,20 |
| Quyết định số 1409/QĐ- UBND ngày 15/10/2013 của UBND thị xã Phú Thọ về việc phê duyệt Báo cáo Kinh tế kỹ thuật công trình |
2 | Đường L6 kéo dài (nối tỉnh lộ 325B(xã Hà Thạch với tỉnh lộ 315B xã Văn Lung) | Xã Văn Lung, phường Trường Thịnh, xã Hà Thạch |
| 11,03 |
|
|
|
|
|
|
| 5,51 | 2,22 | 3,30 |
|
| Nghị quyết số 17/NQ- HĐND ngày 13/12/2013 của HĐND tỉnh Phú Thọ về việc Thông qua đề án nâng cấp thị xã Phú Thọ trở thành thành phố trực thuộc tỉnh năm 2016 |
3 | Dự án đường Sông hồng, đoạn từ Bến Đá (phường Âu Cơ) đến Cống Sấu (xã Thanh Minh) | Xã Thanh Minh, phường Trường Thịnh, Âu Cơ |
| 6,83 |
|
|
|
|
|
|
| 1,37 | 2,60 | 2,63 |
| 0,23 | Văn bản số 108/HC- HĐND ngày 23/7/2015 của HĐND tỉnh Phú Thọ. Thực hiện đề án nâng cấp thị xã Phú Thọ trở thành thành phố trực thuộc tỉnh năm 2016 |
4 | Dự án đường bao quanh khu nuôi trồng thủy sản bền vững xã Văn Lung | xã Văn Lung | 7,00 |
|
|
|
|
|
|
| 7,00 |
|
|
|
|
| |
5 | Dự án đầu tư tuyến đường tránh quốc lộ 2 đoạn qua thị trấn Phong Châu, huyện Phù Ninh tỉnh Phú Thọ | Xã Phú Hộ | 7,68 |
|
|
|
|
|
|
| 2,07 | 1,61 | 2,00 | 2,00 |
|
| |
6 | Dự án cải tạo, nâng cấp và gia cố tuyến đê tả sông Thao kết hợp đường giao thông đoạn Km64-Km80 từ TX Phú Thọ đến cầu Phong Châu, giai đoạn I: Đoạn từ Km64- Km75 và tuyến nhanh đê tả ngòi Lò Lợn | thị xã Phú Thọ | 9,80 |
|
|
|
|
|
|
| 4,40 | 4,00 | 1,40 |
|
|
| |
VI | Đất thủy lợi |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
1 | Dự án trạm xử lý nước thải tập trung Khu công nghiệp Phú Hà giai đoạn 1 công suất 5000 m3/ngày đêm | Xã Hà Lộc, xã Hà Thạch | 3,49 |
|
|
|
|
|
|
|
| 3,00 | 0,49 |
|
| Quyết định số 1145/QĐ- UBND ngày 26/5/2014 của UBND tỉnh Phú Thọ | |
IX | Đất công trình bưu chính viễn thông |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
1 | Xây dựng trạm BTS | Xã Hà Lộc | Long Ân, khu 13 | 0,035 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,035 |
|
| Văn bản số 1341/UBND-VXI ngày 21/5/2008 và văn bản số 2539/UBND-KT3 ngày 25/8/2009 của UBND tỉnh Phú Thọ về việc giao đất xây dựng các Trạm BTS của Viễn thông Phú Thọ |
Phường Thanh Vinh | Phường Thanh Vinh | 0,035 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,035 |
|
|
| ||
VII | Đất khu vui chơi giải trí công cộng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
1 | Vườn hoa công viên | Xã Thanh Minh | Gần trường THCS Hùng Vương | 2,30 |
|
|
|
|
|
|
|
| 2,30 |
|
|
|
|
2 | Vườn hoa công viên | Xã Văn Lung |
| 1,00 |
|
|
|
|
|
|
|
| 1,00 |
|
|
|
|
VIII | Đất sinh hoạt cộng đồng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
1 | Mở mới nhà văn hóa Khu 15 | Xã Hà Lộc | Khu 15 | 0,04 |
|
|
|
|
|
|
|
| 0,04 |
|
|
| Quyết định số 1866/QĐ- UBND ngày 31/12/2013 của UBND thị xã Phú Thọ về việc duyệt quy hoạch chi tiết |
IX | Đất cơ sở tôn giáo |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
1 | Dự án đầu tư xây dựng mở rộng Nhà Tràng xã Hà Thạch | Nhà thờ Nhà Tràng | 0,46 |
|
|
|
| 0,46 |
|
|
|
|
|
|
| Nghị quyết số 19/2014/NQ-HĐND ngày 15/12/2014 của HĐND tỉnh Phú Thọ | |
2 | Xây dựng chùa Thắng Sơn Cổ | Phường Âu Cơ | Phố Lê Đồng | 0,13 |
| 0,13 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Nghị quyết số 07/2015/NQ-HĐND ngày 14/12/2015 của HĐND tỉnh Phú Thọ |
X | Đất ở |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - |
| - | ||
1 | Xây dựng khu tái định cư thuộc dự án khu công nghiệp Phú Hà | Xã Hà Lộc | Khu 12, Long Ân | 0,60 |
|
|
|
|
|
|
|
| 0,40 |
|
| 0,20 | Thông báo số 1272- TB/TU ngày 21/5/2014 của Tỉnh ủy Phú Thọ Kết luận của thường trực tỉnh ủy về quy hoạch khu công nghiệp Phú Hà |
Xã Phú Hộ |
| 2,50 |
|
|
|
|
|
|
| 0,70 | 0,30 |
| 1,50 |
| |||
2 | Xây dựng HTKT đấu giá quyền sử dụng đất | Phường Trường Thịnh | Khu 2, khu 3 | 1,47 |
|
|
|
|
|
| 0,20 | 1,27 |
|
|
|
| Quyết định số 1472/QĐ- UBND ngày 30/6/2014 của UBND tỉnh Phú Thọ; Quyết định số 1473/QĐ- UBND ngày 30/6/2014 của UBND tỉnh Phú Thọ |
3 | Xây dựng HTKT khu dân cư | Xã Hà Lộc | Ma Đốc khu 13 | 0,18 |
|
|
|
|
|
|
|
| 0,18 |
|
|
| Quyết định số 1290/QĐ- UBND ngày 19/6/2014 của UBND thị xã Phú Thọ; Quyết định số 1870/QĐ-UBND ngày 31/12/2013 của UBND thị xã Phú Thọ; Quyết định số 1864, 1865/QĐ-UBND ngày 31/12/2013 của UBND thị xã Phú Thọ |
Xã Hà Thạch | Ven đường Tỉnh lộ 325 | 1,50 |
|
|
|
|
|
| 1,50 |
|
|
|
|
| |||
Xã Văn Lung | Đồng Cõn, Khu 4 | 2,00 |
|
|
|
|
|
|
| 2,00 |
|
|
|
| |||
Xã Văn Lung | Giếng Rỡ, Khu 8 | 0,35 |
|
|
|
|
|
|
|
| 0,35 |
|
|
| |||
Xã Văn Lung | Rừng Cả, Khu 10 | 1,55 |
|
|
|
|
|
|
| 1,46 | 0,09 |
|
|
| |||
Xã Phú Hộ | Chân Gò Huyện khu 9 | 2,50 |
|
|
|
|
|
| 1,80 |
| 0,70 |
|
|
| |||
4 | Khu đô thị Phú Hà | Phường Phong Châu |
| 1,01 |
| 1,01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 | Đấu giá QSD đất thu hồi của Công ty Mạnh Vạn Thắng | Phường Trường Thịnh | Cty CP Mạnh Vạn Thắng | 0,96 |
| 0,96 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Quyết định số 1887/QĐ- UBND ngày 04/7/208 về việc thu hồi của Công ty cổ phần Mạnh Vạn Thắng tại phường Trường Thịnh, thị xã Phú Thọ và giao cho Trung tâm Phát triển quỹ đất quản lý. |
6 | Đấu giá QSDĐ thu hồi của Viện Khoa học Kỹ thuật Nông Lâm Nghiệp miền núi phía Bắc | Xã Phú Hộ | Xã Phú Hộ | 0,39 |
| 0,39 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| QĐ số 08/QĐ-UBND ngày 6/01/2016 của UBND tỉnh Phú Thọ về việc thu hồi một phần diện tích của Viện khoa học kỹ thuật nông lâm nghiệp miền núi phía Bắc giao cho Trung tâm phát triển quỹ đất quản lý tại xã Phú Hộ. |
7 | Chuyển mục đích từ đất thương mại dịch vụ sang đất ở để thực thực hiện dự án nhà ở thương mại | Phường Phong Châu | Phố Phú An | 0.30 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Chủ đầu tư: Công ty Cổ phần Giang Nam Được Sở TNMT cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất tại Quyết định số 91/QĐ-TNMT ngày 15/7/2016 |
8 | Chuyển mục đích sử dụng đất từ đất vườn sang đất ở | Các xã, phường |
| 3,88 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 3,88 |
|
|
|
XI | Dự án phát triển nông nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
1 | Dự án vườn chè chất lượng cao kết hợp quảng bá thương hiệu chè Phú Thọ | Xã Phú Hộ | Khu 1 | 21,60 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 21,6 0 |
|
|
2 | Hạ tầng nuôi trồng thủy sản bền vững thuộc xã Văn Lung | Xã Văn Lung |
| 23,00 |
|
|
|
|
|
|
| 23,00 |
|
|
|
|
|
Tổng | 203,75 | 0,25 | 10,38 | 0,11 | 0,04 | 0,46 | 0,30 | 14,82 | 70,68 | 45,99 | 24,23 | 32,55 | 3,94 |
|
- 1Quyết định 326/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2017 của huyện Chơn Thành, tỉnh Bình Phước
- 2Quyết định 328/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2017 của huyện Phú Riềng tỉnh Bình Phước
- 3Quyết định 327/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2017 của thị xã Phước Long, tỉnh Bình Phước
- 4Quyết định 321/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2017 thành phố Ninh Bình, tỉnh Ninh Bình
- 5Quyết định 3571/QĐ-UBND năm 2020 phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện Đoan Hùng, tỉnh Phú Thọ
- 6Quyết định 3572/QĐ-UBND năm 2020 phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện Thanh Thủy, tỉnh Phú Thọ
- 1Luật đất đai 2013
- 2Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai
- 3Thông tư 29/2014/TT-BTNMT quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 4Nghị quyết 19/2014/NQ-HĐND thông qua danh mục bổ sung dự án phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng phải thu hồi đất; danh mục dự án có sử dụng đất phải chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa dưới 10 héc ta, đất rừng phòng hộ dưới 20 héc ta thực hiện trong năm 2015 trên địa bàn tỉnh Phú Thọ
- 5Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 6Nghị quyết 07/2015/NQ-HĐND thông qua danh mục dự án phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng phải thu hồi đất; danh mục dự án có sử dụng đất phải chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa dưới 10 héc ta, đất rừng phòng hộ dưới 20 héc ta thực hiện trong năm 2016 trên địa bàn tỉnh Phú Thọ; danh mục dự án đưa ra khỏi Nghị quyết 08/2014/NQ-HĐND
- 7Quyết định 326/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2017 của huyện Chơn Thành, tỉnh Bình Phước
- 8Quyết định 328/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2017 của huyện Phú Riềng tỉnh Bình Phước
- 9Quyết định 327/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2017 của thị xã Phước Long, tỉnh Bình Phước
- 10Quyết định 321/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2017 thành phố Ninh Bình, tỉnh Ninh Bình
- 11Quyết định 3571/QĐ-UBND năm 2020 phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện Đoan Hùng, tỉnh Phú Thọ
- 12Quyết định 3572/QĐ-UBND năm 2020 phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện Thanh Thủy, tỉnh Phú Thọ
Quyết định 3704/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2017 của thị xã Phú Thọ, tỉnh Phú Thọ
- Số hiệu: 3704/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 30/12/2016
- Nơi ban hành: Tỉnh Phú Thọ
- Người ký: Hoàng Công Thủy
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 30/12/2016
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực