- 1Luật đất đai 2013
- 2Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai
- 3Thông tư 29/2014/TT-BTNMT quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 4Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 5Nghị quyết 19/NQ-HĐND năm 2016 thông qua danh mục công trình, dự án thu hồi đất năm 2017; dự án chuyển mục đích đất trồng lúa, rừng phòng hộ, rừng đặc dụng trên địa bàn thành phố Hà Nội năm 2017 thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân dân Thành phố Hà Nội
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 7210/QĐ-UBND | Hà Nội, ngày 29 tháng 12 năm 2016 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2017 QUẬN TÂY HỒ
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai 2013;
Căn cứ Nghị quyết số 19/NQ-HĐND ngày 06/12/2016 của HĐND Thành phố thông qua danh mục các dự án thu hồi đất năm 2017; dự án chuyển mục đích đất trồng lúa, rừng phòng hộ, rừng đặc dụng năm 2017 thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân thành phố Hà Nội;
Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 9526/TTr-STNMT ngày 30 tháng 9 năm 2016 và Báo cáo số 12033/BC-STNMT-CCQLĐĐ ngày 12 tháng 12 năm 2016,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2017 quận Tây Hồ (Kèm theo Bản đồ Kế hoạch sử dụng đất năm 2017 tỷ lệ 1/5.000 và Báo cáo thuyết minh tổng hợp Kế hoạch sử dụng đất năm 2017 của quận Tây Hồ, được Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường xác nhận ngày 12 tháng 12 năm 2016), với các nội dung chủ yếu như sau:
a) Diện tích các loại đất phân bổ trong năm 2017
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Diện tích kế hoạch năm 2017 (ha) |
| Tổng diện tích tự nhiên |
| 2.439,02 |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 444,33 |
1.1 | CHN | ||
| Trong đó: Đất trồng lúa | LUA |
|
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 5,72 |
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 24,99 |
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 171,29 |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 1.784,31 |
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | 7,64 |
2.2 | Đất an ninh | CAN | 5,22 |
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK |
|
2.4 | Đất khu chế xuất | SKT |
|
2.5 | Đất cụm công nghiệp | SKN |
|
2.6 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 2,21 |
2.7 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 53,79 |
2.8 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS | 5,78 |
2.9 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | |
2.10 | DDT | ||
2.12 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA |
|
2.13 | Đất ở tại nông thôn | ONT |
|
2.14 | ODT | ||
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 19,41 |
2.16 | DTS | ||
2.18 | Đất cơ sở tôn giáo | TON | 3,25 |
2.19 | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD | 10,89 |
2.20 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX |
|
2.21 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH | 2,98 |
2.22 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV | 4,51 |
2.23 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN | 5,71 |
2.24 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 161,49 |
2.25 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | 558,91 |
2.26 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK | 14,07 |
3 | Đất chưa sử dụng | CSD | 210,38 |
b) Danh mục các Công trình, dự án
Danh mục các Công trình, dự án nằm trong kế hoạch sử dụng đất năm 2017 kèm theo.
2. Trong năm thực hiện, UBND quận Tây Hồ có trách nhiệm rà soát, đánh giá, khả năng thực hiện các dự án trong Kế hoạch sử dụng đất năm 2017, trường hợp cần điều chỉnh hoặc phát sinh yêu cầu sử dụng đất để thực hiện các dự án phát triển kinh tế xã hội quan trọng cấp bách vì lợi ích quốc gia, lợi ích công cộng, dự án dân sinh bức xúc mà chưa có trong Kế hoạch sử dụng đất năm 2017 quận Tây Hồ đã được UBND Thành phố phê duyệt thì tổng hợp, báo cáo Sở Tài nguyên và Môi trường để tổng hợp, trình UBND Thành phố trước ngày 31/5/2017.
Điều 2. Căn cứ Điều 1 Quyết định này, UBND Thành phố giao:
1. UBND quận Tây Hồ:
a) Tổ chức công bố, công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.
b) Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuế đất, chuyển đổi mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt; Kiên quyết không quyết định chấp thuận đầu tư, cấp Giấy chứng nhận đầu tư, thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất đối với những dự án, công trình không nằm trong danh mục kế hoạch sử dụng đất.
c) Tổ chức kiểm tra thực hiện kế hoạch sử dụng đất; Phát hiện và xử lý kịp thời các trường hợp vi phạm kế hoạch sử dụng đất; Tăng cường kiểm tra, giám sát quá trình thực hiện kế hoạch sử dụng đất đảm bảo tính khả thi của kế hoạch sử dụng đất năm 2017.
d) Tổ chức thực hiện kế hoạch sử dụng đất, chặt chẽ, đảm bảo các chỉ tiêu sử dụng đất đã được UBND Thành phố phê duyệt.
đ) Cân đối xác định các nguồn vốn để thực hiện kế hoạch sử dụng đất đảm bảo tính khả thi của kế hoạch sử dụng đất.
e) Báo cáo kết quả thực hiện Kế hoạch sử dụng đất trước ngày 15/9/2017.
2. Sở Tài nguyên và Môi trường:
a) Tổ chức kiểm tra việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất.
b) Tổng hợp báo cáo UBND Thành phố kết quả thực hiện kế hoạch sử dụng đất trên địa bàn Thành phố đến ngày 01/10/2017.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND Thành phố; Giám đốc các Sở, ban, ngành của Thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân quận Tây Hồ và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN TRONG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2017 QUẬN TÂY HỒ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 7210/QĐ-UBND ngày 29 tháng 12 năm 2016 của UBND Thành phố)
STT | Danh mục công trình, dự án | Mã loại đất | Chủ đầu tư | Diện tích (ha) | Trong đó diện tích (ha) | Vị trí | Căn cứ pháp lý (có bản sao gửi kèm theo) | ||
Đất trồng lúa (ha) | Thu hồi đất | Địa danh huyện | Địa danh xã | ||||||
(1) | (2) |
| (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) |
I | Các dự án không thay đổi chỉ tiêu sử dụng đất (đã cắm mốc giới GPMB nhưng chưa có Quyết định giao đất;...) | ||||||||
1 | XD trường THCS An Dương | DGD | BQL DA quận | 0.5092 |
|
| Tây Hồ | Yên Phụ | Thông báo số 75/TB-UBND của UBND Quận ngày 20/3/2014 về việc thu hồi đất. Quyết định số 343/QĐ-UBND Quận ngày 07/3/2014 phê duyệt dự án đầu tư; Bản vẽ TMB 1/500; VB 3457/STNMT-KHTH ngày 30/6/2014 về điều chỉnh ranh giới, diện tích đất GPMB |
2 | DA GPMB di chuyển hộ dân ra khỏi vùng bảo vệ di tích đền Đồng Cổ | TIN | BQL DA quận | 0.1466 |
|
| Tây Hồ | Bưởi | Quyết định số 3074/QĐ-UBND của UBND Quận ngày 18/10/12 về việc phê duyệt dự án bồi thường, hỗ trợ và tái định cư theo quy hoạch Dự án |
3 | Khu cây xanh, nhà điều hành, tổ chức sự kiện và vui chơi giải trí công cộng Tây | TMD | Cty CP ĐTTM Hà Nội Xanh | 1.8200 |
|
| Tây Hồ | Quảng An | Giấy CNĐT số 01121001142 ngày 10/4/2013 của UBND TP Hà Nội; CV 5791/STNMT-KHTH ngày 29/10/2013 về việc xác định ranh giới, diện tích đất phục vụ GPMB |
4 | Chùa Tảo Sách | TIN | BQL DA quận | 0.7200 |
|
| Tây Hồ | Nhật Tân | QĐ 896/QĐ-UBND của UBND Quận ngày 02/4/2015 phê duyệt DA bồi thường, hỗ trợ và TĐC. TB thu hồi đất số 383/TB-UBND ngày 01/12/2014; số 2902/QĐ-UB ngày 26/8/2014 của UBND quận giao chủ đầu tư |
5 | XD tuyến đường ngõ 45 Võng Thị | DGT | BQL DA quận | 0.3407 |
|
| Tây Hồ | Bưởi | Quyết định số: 3098/QĐ-UBND của UBND Quận ngày 23/10/2012 về việc phê duyệt dự án đầu tư Dự án; TB thu hồi đất số 268/TB-UBND ngày 19/11/2012 |
6 | XD tuyến đường ngõ 612 Lạc Long Quân | DGT | BQL DA quận | 0.6385 |
|
| Tây Hồ | Nhật Tân | Quyết định số 3119/QĐ-UBND của UBND Quận ngày 24/10/2012 phê duyệt dự án đầu tư; TB thu hồi đất số 283/TB-UBND ngày 30/11/2012 |
7 | Dự án cống hóa mương Xuân La | DTL | UBND quận | 0.0000 |
|
| Tây Hồ | Xuân La | Công văn số 228/TTXT-XTĐT ngày 12/11/2015 của Trung tâm Xúc tiến đầu tư, Thương mại, Du lịch; Quyết định số 3998/QĐ-UBND Quận ngày 18/12/2014 |
8 | DA XD 03 tuyến đường khung và quảng trường trung tâm KĐTM Tây Hồ Tây | DGT | Cty TNHH THT | 0.0000 |
|
| Tây Hồ | Xuân La | 1307/BC-KH&ĐT ngày 11/12/2013 của Sở KH&ĐT và CV 161/UBND-QHXDGT ngày 09/01/2014 của UBND TP về việc chấp thuận chủ trương; |
9 | DA tuyến số 1 vào TT CĐTM Tây Hồ Tây | DGT | Cty TNHH THT | 3.6200 |
|
| Tây Hồ | Xuân La | TB số 48/TB-UBND ngày 23/3/2015 thông báo thu hồi đất |
10 | Đường Văn Cao - Hồ Tây | DGT | Sở GTVT | 0.2000 |
|
| Tây Hồ | Bưởi | VB số 3663/KH&ĐT-NN ngày 13/10/2015 của Sở KH và ĐT |
11 | DA công viên sinh thái tại Tổ 29 Quảng Bá | TMD | Tập đoàn HANAKA | 1.3000 |
|
| Tây Hồ | Quảng An | CV số 2285/STNMT-QHKHSDĐ ngày 06/5/2015 về việc cắm mốc GPMB; CV số 4989/UBND-QHXDGT của UBND TP ngày 10/07/2013 về việc Dự án ĐTXD công viên sinh thái tại tổ 29, cụm Quảng Bá |
12 | DA bãi đỗ xe tại khu đất cạnh Ao Sen Công đoàn | TMD | Cty CP Nam Quốc Sơn | 0.1304 |
|
| Tây Hồ | Quảng An | QĐ số 766/QĐ-UBND ngày 11/02/2015 của UBND TP Hà Nội về việc chấp thuận chủ trương đầu tư dự án; VB 3457/QHKT-TMB- PAKT(P2,P7) ngày 07/8/2015; đã CM |
13 | XD đường tổ 45 cụm 7 | DGT | BQL DA quận | 0.7216 |
|
| Tây Hồ | Phú Thượng | Quyết định số 284/QĐ-UBND của UBND Quận ngày 06/02/2007 về việc phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình |
14 | DA cải tạo môi trường vệ sinh KDC xung quanh mương thoát nước Thụy Khuê (dốc La Pho-cống Đõ) | DTL | BQL DA quận | 0.8000 |
|
| Tây Hồ | Thụy Khuê | QĐ 574/QĐ-UBND ngày 03/02/2009 của UBND TP phê duyệt DA; Quyết định số 5256/QĐ-UBND ngày 12/10/2009 của UBND TP về thu hồi đất tại phường Thụy Khuê |
15 | DA thương mại, DV y tế Tây Hồ Tây và nhà ở thấp tầng | ODT | LD Cty TNHH PT Bắc Việt và Cty CP Nam Quốc Sơn | 1.3900 |
|
| Tây Hồ | Xuân La | TB số 345/TB-UB ngày 15/9/2014 của UBND quận Tây Hồ về việc thu hồi đất |
16 | Dự án đầu tư XDCT khai thác mỏ cát san lấp bãi nổi sông Hồng tại phường Phú Thượng | SKX | Cty CP KTXD Thủ Đô | 3.5000 |
|
| Tây Hồ | Nhật Tân | CV số 6600/UBND-TNMT ngày 18/9/2015 của UBND TP Hà Nội về chủ trương cho thuê đất và CV 8114/STNMT-QHKHSDĐ ngày 25/11/2015 về việc cắm mốc |
17 | Dự án sản xuất nông nghiệp (trồng hoa, cây cảnh Cty CP cây cảnh Bảo Linh) | NNK | Cty CP cây cảnh Bảo Linh | 1.0936 |
|
| Tây Hồ | Tứ Liên | CV 7608/UBND-TNMT ngày 02/102/2014 của UBND TP HN về việc chủ trương cho Cty CP cây cảnh Bảo Linh thuê đất; TB số 130/TB- UBND ngày 04/6/2015 |
18 | Dự án hồ Bụng Cá | DTL | Cty TNHH ĐT và PTCN Mefrimex | 0.9869 |
|
| Tây Hồ | Quảng An | TB số 99/TB-UBND ngày 21/3/2011 về việc thu hồi đất để thực hiện dự án đầu tư theo kết quả đấu thầu quyền sử dụng đất năm 1997 (QĐ 1577/QĐ-UB ngày 23/4/1997) |
19 | Xây dựng đường trục Phú Thượng tuyến 3 | DGT | BQL DA | 1.8943 |
|
| Tây Hồ | Phú Thượng | QĐ số 3651/QĐ-UBND ngày 23/7/2010 của UBND TP phê duyệt DA và Thông báo số 232/TB-UBND ngày 30/7/2010 thông báo thu hồi đất |
20 | Tuyến B=17,5m đoạn từ cầu Nhật Tấn đến phía Đông cầu Thăng Long | DGT | BQL DA | 5.2200 |
|
| Tây Hồ | Phú Thượng | QĐ số 3986/QĐ-UBND ngày 16/8/2010 của UBND TP phê duyệt chủ trương đầu tư DA |
21 | XD Tuyến đường Đặng Thái Mai | DGT | BQL DA | 3.0324 |
|
| Tây Hồ | Quảng An | TB số 54/TB-UBND ngày 28/3/2013 của UBND quận về thông báo thu hồi đất; QĐ số 2399/QĐ-UBND ngày 03/9/2015 vv phê duyệt điều chỉnh chủ đầu tư |
22 | Tuyến đường ngõ 50 Đặng Thái Mai | DGT | BQL DA | 1.3180 |
|
| Tây Hồ | Quảng An | TB số 445/TB-UBND ngày 29/11/2011 của UBND quận vv thông báo thu hồi đất; VB 4283/STNMT-KHTH ngày 07/8/2014 phê duyệt điều chỉnh ranh giới GPMB |
23 | Dự án chùa Khai Nguyên | TIN |
| 1.2126 |
|
| Tây Hồ | Xuân La |
|
24 | Trường Mầm non Nhật Tân 2 | DGD | BQL DA quận | 0.7218 |
|
| Tây Hồ | Nhật Tân | Số 3122/QĐ-UB ngày 24/10/12 của UBND quận về việc phê duyệt dự án đầu tư. TB số 285/TB-UBND ngày 30/11/2012 về việc thu hồi đất để thực hiện dự án; VB 409/STNMT-KHTH ngày 25/01/2013 phê duyệt cắm mốc |
25 | Trung tâm GDTX quận Tây Hồ | DGD | BQL DA quận | 0.3697 |
|
| Tây Hồ | Nhật Tân | QĐ 10/2011/QĐ-UBND ngày 21/12/2011 vv phê duyệt dự án |
26 | Trường THCS Chìa khóa vàng | DGD | Cty Chìa khóa vàng | 0.5000 |
|
| Tây Hồ | Quảng An | Giấy chứng nhận đầu tư số 01121001815 ngày 29/6/2015 |
27 | Cải tạo môi trường hồ Tứ Liên | DTL | BQL DA quận | 3.4820 |
|
| Tây Hồ | Tứ Liên | QĐ 3527/QĐ-UBND ngày 16/7/2010 của UBND TP phê duyệt DA; VB cắm mốc ngày 01/2011; TB 27/TB-UBND ngày 12/01/2011 của UBND quận thông báo thu hồi đất |
28 | Ga ngầm C6 , C7 và đoạn chuyển tiếp | DGT |
| 1.4700 |
|
| Tây Hồ | Thụy Khuê | QĐ số 2054/QĐ-UBND ngày 13/11/2008 của UBND TP phê duyệt BCNCKT dự án vốn ODA CP Nhật; số 2297/QĐ-UBND ngày 28/3/2013 và số 1910/QĐ-UBND ngày 11/4/2014 của UBND TP phê duyệt tổng mặt bằng; CV 4712/STNMT-KHTH ngày 27/8/2014 vv cắm mốc |
29 | DA CT hỗn hợp TM, DV nhà ở (Cty CP Cung điện Mùa Đông) | ODT | Cty CP Cung điện Mùa Đông | 0.2808 |
|
| Tây Hồ | Phú Thượng | VB số 4239/UBND-TNMT ngày 23/6/2015 của UBND TP về việc chấp thuận chủ trương chuyển mục đích sử dụng đất |
30 | Đầu tư xây dựng mới nhà khách UBND Thành phố | DTS | Cty CP Tập đoàn Thái Bình | 0.7200 |
|
| Tây Hồ | Nhật Tân | TB số 88/TB-VP ngày 27/3/2015 của UBND TP Hà Nội |
31 | DA Tổ hợp KS, VP, TTTM, dịch vụ và căn hộ cao cấp cho thuê tại khu đất số 58 đường Tây Hồ, Quảng An | ODT | LD Công ty TNHH Hồ Tây MTV và Cty CP Vinpearl | 3.1286 |
|
| Tây Hồ | Quảng An | CV 3706/UBND-KH&ĐT ngày 17/5/2011 về việc chấp thuận đề xuất dự án Tổ hợp KS, VP, TTTM, dịch vụ và căn hộ cao cấp cho thuê VB số 4581/UBND-ĐT ngày 03/8/2016 của UBND Thành phố Hà Nội vv chấp thuận QHKT Dự án; 3903/QHKT-P9 ngày 18/7/2016 của Sở QHKT |
32 | DA nhà ở Lô D7 Phú Thượng | ODT | Cty Hiền Đức Tây Hồ | 0.8970 |
|
| Tây Hồ | Phú Thượng | Chuyển mục đích từ đất văn phòng sang xây dựng nhà ở, đang hoàn thiện thủ tục chấp thuận đầu tư |
33 | DA văn phòng, TT giao dịch điện tử và công nghệ phần mềm và khu nhà ở thấp tầng | ODT | Cty CP Tập đoàn HIPT | 0.2000 |
|
| Tây Hồ | Thụy Khuê | UBND thành phố Hà Nội có QĐ giao đất số 3284/QĐ-UBND ngày 10/5/2002 vv giao đất khu nhà ở cho thuê nay chuyển sang nhà ở để bán |
34 | Dự án công trình hỗn hợp văn phòng, nhà ở và căn hộ để bán | ODT | Cty CPĐT Phú Thượng | 0.3214 |
|
| Tây Hồ | Phú Thượng | Quyết định chủ trương đầu tư số 753/QĐ-UBND ngày 16/02/2016 của UBND Thành phố Hà Nội |
35 | Dự án khách sạn -130 Thụy Khuê | TMD | Cty CPXK Lương thực thực phẩm HN | 0.0554 |
|
| Tây Hồ | Thụy Khuê | Ngày 15/8/2015 Sở Quy hoạch kiến trúc có VB số 3639/QHKT-TMB- PAKT(P2) chấp thuận bản vẽ tổng mặt bằng khu đất |
36 | Khu dịch vụ khách sạn hồ Tây (ngách 35/7 Đặng Thái Mai) | TMD | Cty TNHH Hồ Tây MTV | 0.4631 |
|
| Tây Hồ | Quảng An | QĐ số 3661/QĐ-UBND ngày 31/7/2015 của UBND Thành phố Hà Nội |
37 | DA ĐTXD CTCC tại Ao Thùy Dương | DHT | Ban QLDA quận | 0.4375 |
|
| Tây Hồ | Quảng An | QĐ số 2328/QĐ-UBND ngày 29/3/2013 của UBND TP vv điều chỉnh QĐ 2374/QĐ-UBND ngày 07/6/1999 |
38 | DA CT hỗn hợp TM, DV nhà ở (Cty CP Cung điện Mùa Đông) | ODT | Cty CP Cung điện Mùa Đông | 0.2808 |
|
|
| Phú Thượng | VB số 4239/UBND-TNMT ngày 23/6/2015 của UBND TP về việc chấp thuận chủ trương chuyển mục đích sử dụng đất |
II | Những dự án chưa thực hiện trong KH năm 2016, chuyển sang thực hiện trong KHSDĐ năm 2017 | ||||||||
1 | XD HTKT đấu giá nhỏ, lẻ xen kẹt tại Tổ 40 Cụm 5 Xuân La | ODT | BQL DA quận | 0.0310 |
| 0.0310 | Tây Hồ | Xuân La | Quyết định 814/QĐ-UBND ngày 29/3/2016 của UBND quận về việc phê duyệt chủ trương đầu tư |
2 | Xây dựng trụ sở làm việc HTX Công nghiệp cổ phần Hoa Sen | TMD | HTX Công nghiệp cổ phần Hoa Sen | 0.0190 |
|
| Tây Hồ | Nhật Tân | UBND Thành phố có VB chấp thuận đền bù cho Công ty |
3 | Ngõ 67 Tô Ngọc Vân | DGT | BQL DA quận | 0.5000 |
| 0.5000 | Tây Hồ | Quảng An | QĐ số 5620/QĐ-UBND của UBND Thành phố ngày 12/11/2010 về việc phê duyệt dự án ĐTXD công trình |
4 | Ngõ 399 Âu Cơ | DGT | BQL DA quận | 0.1360 |
| 0.1360 | Tây Hồ | Nhật Tân | QĐ 721/QĐ-UBND ngày 15/3/2016 của UBND quận về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án; Thông báo số 127/TB-UBND ngày 24/6/2013 về việc thu hồi đất |
5 | Cải tạo ngõ 238 Âu Cơ | DGT | BQL DA quận |
|
|
| Tây Hồ | Quảng An | QĐ số 2399/QĐ-UBND của UBND quận ngày 03/9/2015 vv phê duyệt DA |
6 | Mở rộng chùa Võng Thị | TON | UBND quận | 0.0200 |
|
| Tây Hồ | Bưởi | CV 7483/UBND-TNMT ngày 23/10/2015 của UBND TP về chủ trương CMĐ sử dụng đất và giao đất MR khuôn viên chùa |
7 | Công trình điện phục vụ Trạm biến áp 110kV Công viên Thủ Lệ và Trạm 220kV Tây Hồ, Trạm 110kV Nhật Tân. | DNT | BQL DA lưới điện Hà Nội | 1.8200 |
| 1.8200 | Tây Hồ | các phường | CV 3220 ngày 22/10/2015 của BQL DA Lưới điện Hà Nội |
8 | DA Trung tâm Thương mại, Văn phòng và căn hộ cho thuê (tại 249 Thụy Khuê) | TMD | Cty CP VLXD Hà Nội - Cty CP đầu tư ĐĐS Toàn Cầu | 0.0949 |
|
| Tây Hồ | Thụy Khuê | CV số 7938/VP-CT ngày 17/11/2015 của Văn phòng UBND Thành phố |
9 | Xây dựng HTKT đấu giá tại khu đất giáp đường dạo Hồ Tây (tổ 24, 25 cũ) phường Quảng An | ODT | BQL DA quận | 0.0455 |
| 0.0455 |
| Quảng An | QĐ số 808/QĐ-UBND ngày 29/3/2016 của UBND quận phê duyệt chủ trương đầu tư Dự án; Quyết định 2497/QĐ-UBND ngày 14/09/2016 phê duyệt bổ sung danh mục và kinh phí từ nguồn thực hiện cải cách tiền lương bố trí cho đầu tư xây dựng cơ bản năm 2016 |
10 | Xây dựng HTKT đấu giá tại khu đất công, nền nhà vệ sinh công cộng cũ tại ngõ 193 đường Nghi Tàm, Yên Phụ. | ODT | BQL DA quận | 0.0025 |
| 0.0025 |
| Yên Phụ | QĐ số 808/QĐ-UBND ngày 29/3/2016 của UBND quận phê duyệt chủ trương đầu tư Dự án; Quyết định 2497/QĐ-UBND ngày 14/09/2016 phê duyệt bổ sung danh mục và kinh phí từ nguồn thực hiện cải cách tiền lương bố trí cho đầu tư xây dựng cơ bản năm 2016 |
11 | Xây dựng HTKT đấu giá tại khu đất nông nghiệp tại phố Phú Gia đối diện Nhà Văn hóa và Công an phường Phú Thượng | ODT | BQL DA quận | 0.3000 |
| 0.3000 |
| Phú Thượng | QĐ số 808/QĐ-UBND ngày 29/3/2016 của UBND quận phê duyệt chủ trương đầu tư Dự án; Quyết định 2497/QĐ-UBND ngày 14/09/2016 phê duyệt bổ sung danh mục và kinh phí từ nguồn thực hiện cải cách tiền lương bố trí cho đầu tư xây dựng cơ bản năm 2016 |
12 | Xây dựng HTKT đấu giá tại khu đất tổ 37, cụm 5 và đất kẹt Ao Thùng Lò, phường Xuân La | ODT | BQL DA quận | 0.0330 |
| 0.0330 |
| Xuân La | VB số 58/UBND-TCKH ngày 15/01/2016 của UBND quận vv giao nhiệm vụ lập báo cáo chủ trương đầu tư; QĐ số 2497/QĐ-UBND ngày 14/9/2016 của UBND phê duyệt bổ sung danh mục và kinh phí từ nguồn thực hiện cải cách tiền lương bố trí cho ĐTXDCB năm 2016 |
13 | DA XD tường rào chống lấn chiếm và sân chơi phục vụ mục đích công cộng tại ao An Thành | DKV | UBND phường Yên Phụ | 0.3496 |
|
| Tây Hồ | Yên Phụ | QĐ 1407/QĐ-UBND ngày 29/4/2011 của UBND quận về việc phê duyệt BCKTKT xây dựng dự án |
14 | Nhà sinh hoạt 1A | DSH | UBND phường | 0.0690 |
|
| Tây Hồ | Nhật Tân | Quy hoạch tổng mặt bằng tỷ lệ 1/200 |
III | Những dự án đăng ký mới thực hiện trong KHSDĐ năm 2017 | ||||||||
1 | XD bãi đỗ xe tại địa điểm suối phố Phú Thượng (B1/DX4:H2-1) | DGT | BQL DA quận | 0.1800 |
| 0.1800 | Tây Hồ | Phú Thượng | VB số 4390/UBND-ĐT ngày 26/7/2016 của UBND TP Hà Nội vv tổ chức lựa chọn nhà đầu tư thực hiện 10 bãi đỗ xe trên địa bàn quận Tây Hồ |
2 | XD bãi đỗ xe tại đầu ngõ 15 đường An Dương Vương (B1/DX2: H2-1) | DGT | BQL DA quận | 0.6200 |
| 0.6200 | Tây Hồ | Phú Thượng | VB số 4390/UBND-ĐT ngày 26/7/2016 của UBND TP Hà Nội vv tổ chức lựa chọn nhà đầu tư thực hiện 10 bãi đỗ xe trên địa bàn quận Tây Hồ |
3 | XD bãi đỗ xe giáp vòng xuyến cầu Nhật Tân phường Phú Thượng (B3/DX2: H2-1) | DGT | BQL DA Quận | 0.4100 |
| 0.4100 | Tây Hồ | Phú Thượng | VB số 4390/UBND-ĐT ngày 26/7/2016 của UBND TP Hà Nội vv tổ chức lựa chọn nhà đầu tư thực hiện 10 bãi đỗ xe trên địa bàn quận Tây Hồ |
4 | XD bãi đỗ xe giáp vòng xuyến cầu Nhật Tân phường Phú Thượng (B3/DX3: H2-1) | DGT | BQL DA Quận | 0.5800 |
| 0.5800 | Tây Hồ | Phú Thượng | VB số 4390/UBND-ĐT ngày 26/7/2016 của UBND TP Hà Nội vv tổ chức lựa chọn nhà đầu tư thực hiện 10 bãi đỗ xe trên địa bàn quận Tây Hồ |
5 | XD bãi đỗ xe cạnh TBA Nhật Tân phường Phú Thượng (B1/DX6: H2-1) | DGT | BQL DA Quận | 0.2000 |
| 0.2000 | Tây Hồ | Phú Thượng | VB số 4390/UBND-ĐT ngày 26/7/2016 của UBND TP Hà Nội vv tổ chức lựa chọn nhà đầu tư thực hiện 10 bãi đỗ xe trên địa bàn quận Tây Hồ |
6. | XD bãi đỗ xe cạnh Trường TH Xuân La, VĐ2 (C2/DX3: H2-1) | DGT | BQL DA Quận | 0.1900 |
| 0.1900 | Tây Hồ | Xuân La | VB số 4390/UBND-ĐT ngày 26/7/2016 của UBND TP Hà Nội vv tổ chức lựa chọn nhà đầu tư thực hiện 10 bãi đỗ xe trên địa bàn quận Tây Hồ |
7 | XD bãi đỗ xe tại khu đấu giá 16,8ha giáp VĐ2 phường Phú Thượng (1/P4: QH A6) | DGT | BQL DA Quận | 0.2000 |
|
| Tây Hồ | Phú Thượng | VB số 4390/UBND-ĐT ngày 26/7/2016 của UBND TP Hà Nội vv tổ chức lựa chọn nhà đầu tư thực hiện 10 bãi đỗ xe trên địa bàn quận Tây Hồ |
8 | XD bãi đỗ xe tại khu đấu giá 16,8ha giáp VĐ2 phường Phú Thượng (1/P5: QH A6) | DGT | BQL DA Quận | 0.1700 |
|
| Tây Hồ | Phú Thượng | VB số 4390/UBND-ĐT ngày 26/7/2016 của UBND TP Hà Nội vv tổ chức lựa chọn nhà đầu tư thực hiện 10 bãi đỗ xe trên địa bàn quận Tây Hồ |
9 | XD bãi đỗ xe tại địa điểm cạnh Phủ Tây Hồ (19/P1: QH A6) | DGT | BQL DA Quận | 0.5000 |
| 0.5000 | Tây Hồ | Quảng An | VB số 4390/UBND-ĐT ngày 26/7/2016 của UBND TP Hà Nội vv tổ chức lựa chọn nhà đầu tư thực hiện 10 bãi đỗ xe trên địa bàn quận Tây Hồ |
10 | XD bãi đỗ xe giáp vườn hoa Bến Chùm (19/P2: QH A6) | DGT | BQL DA Quận | 0.2000 |
| 0.2000 | Tây Hồ | Quảng An | VB số 4390/UBND-ĐT ngày 26/7/2016 của UBND TP Hà Nội vv tổ chức lựa chọn nhà đầu tư thực hiện 10 bãi đỗ xe trên địa bàn quận Tây Hồ |
11 | Khu phức hợp KS, căn hộ du lịch và dịch vụ (19/CCĐT: QH A6) | ODT | LD Cty Nam Quốc Sơn-T&T | 0.9000 |
|
| Tây Hồ | Quảng An | VB số 2838/UBND-KH&ĐT ngày 17/5/2016 của UBND TP HN vv chấp thuận chủ trương nghiên cứu dự án; BC số 554/BC-KH&ĐT ngày 06/5/2016 của Sở KHĐT HN |
12 | Khu tái định cư Xuân La (CT3, CT4) | ODT | Công ty cổ phần đô thị Hồ Tây | 1.3400 |
|
| Tây Hồ | Xuân La | Thông báo số 263-TB/TU ngày 23/6/2016 của Thành ủy về thực hiện các dự án xây dựng nhà ở TĐC trên địa bàn Thành phố |
13 | Xây dựng HTKT đấu giá tại điểm đất 565 Lạc Long Quân (số 565-569) | ODT | BQL DA quận | 0.0066 |
| 0.0066 | Tây Hồ | Xuân La | QĐ số 2069/QĐ-UBND ngày 19/7/2016 của UBND quận Tây Hồ vv bổ sung danh mục đấu giá QSD đất nhỏ lẻ, xen kẹt trên địa bàn quận Tây Hồ; Quyết định 2497/QĐ-UBND ngày 14/09/2016 phê duyệt bổ sung danh mục và kinh phí từ nguồn thực hiện cải cách tiền lương bố trí cho đầu tư xây dựng cơ bản năm 2016 |
14 | Xây dựng HTKT đấu giá tại khu đất kẹt sau GPMB ngõ 38 Xuân La (Tổ 36 Cụm 5, số 38/24-38/26) | ODT | BQL DA quận | 0.0192 |
| 0.0192 | Tây Hồ | Xuân La | QĐ số 2069/QĐ-UBND ngày 19/7/2016 của UBND quận Tây Hồ vv bổ sung danh mục đấu giá QSD đất nhỏ lẻ, xen kẹt trên địa bàn quận Tây Hồ; Quyết định 2497/QĐ-UBND ngày 14/09/2016 phê duyệt bổ sung danh mục và kinh phí từ nguồn thực hiện cải cách tiền lương bố trí cho đầu tư xây dựng cơ bản năm 2016 |
15 | Xây dựng HTKT đấu giá tại điểm đất nông nghiệp dọc tuyến đường Võ Chí Công | ODT | BQL DA quận | 0.5000 |
| 0.5000 |
| Xuân La | QĐ số 2069/QĐ-UBND ngày 19/7/2016 của UBND quận Tây Hồ vv bổ sung danh mục đấu giá QSD đất nhỏ lẻ, xen kẹt trên địa bàn quận Tây Hồ; Quyết định 2497/QĐ-UBND ngày 14/09/2016 phê duyệt bổ sung danh mục và kinh phí từ nguồn thực hiện cải cách tiền lương bố trí cho đầu tư xây dựng cơ bản năm 2016 |
16 | Xây dựng cơ sở làm việc Phòng cảnh sát Phòng cháy và chữa cháy quận Tây Hồ | CAN | Bộ Công An | 0.1500 |
|
| Tây Hồ | Khu đô thị Ciputra | VB số 1026/CSPCCCHN-P7 ngày 21/9/2016 của Cảnh sát phòng cháy và chữa cháy thành phố Hà Nội |
17 | XD sân vận động phường Bưởi (khu ao Nhà thờ An Thái) | DTT | UBND phường | 0.1800 |
|
| Tây Hồ | Bưởi | dự án dân sinh bức xúc, không phải GPMB |
18 | Xây dựng 02 tuyến đường A4, A5 (Khu trung tâm đô thị THT) | DGT | Cty TNHH THT | 7.7768 |
| 7.7768 | Tây Hồ | Xuân La | Thông báo số 62/TB-VP ngày 29/3/2016 của VP UBND TP Hà Nội thông báo kết luận của Chủ tịch UBND TP; Biên bản cắm mốc GPMB kèm theo VB 7028/STNMT-QHKHSDĐ ngày 20/7/2016 của Sở TNMTHN |
19 | DA ĐTXDCT khai thác mỏ cát san lấp bãi nổi sông Hồng | SKS | DNTN Dũng Hoa | 2.3000 |
|
| Tây Hồ | Phú Thượng | Thông báo số 2626/TB-STNMT ngày 19/10/2016 của Sở TNMT Hà Nội về kết quả thẩm định nhu cầu sử dụng đất |
20 | Cửa hàng xăng dầu Xuân La | TMD | Công ty CP dịch vụ thương mại và đầu tư CDT | 0,05 |
|
| Tây Hồ | Xuân La | Ngày 28/11/2016 UBND Thành phố có Quyết định số 6565/QĐ-UBND về quyết định chủ trương đầu tư dự án |
21 | XD đường giao thông và sân Nhà thờ An Thái | DGT | UBND phường | 0.2200 |
|
| Tây Hồ | Bưởi | dự án dân sinh bức xúc, không phải GPMB |
| Tổng |
|
| 63.9860 | 0.0000 | 14.0506 |
|
|
|
- 1Quyết định 100/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2017 quận Ba Đình, thành phố Hà Nội
- 2Quyết định 96/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2017 huyện Mỹ Đức, thành phố Hà Nội
- 3Quyết định 98/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2017 quận Hoàn Kiếm, thành phố Hà Nội
- 4Quyết định 7211/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2017 huyện Hoài Đức, thành phố Hà Nội
- 5Quyết định 7207/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2017 huyện Ba Vì, thành phố Hà Nội
- 6Quyết định 7212/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2017 huyện Quốc Oai, thành phố Hà Nội
- 7Quyết định 7208/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2017 thị xã Sơn Tây, thành phố Hà Nội
- 8Quyết định 328/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2017 của huyện Phú Riềng tỉnh Bình Phước
- 1Luật đất đai 2013
- 2Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai
- 3Thông tư 29/2014/TT-BTNMT quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 4Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 5Nghị quyết 19/NQ-HĐND năm 2016 thông qua danh mục công trình, dự án thu hồi đất năm 2017; dự án chuyển mục đích đất trồng lúa, rừng phòng hộ, rừng đặc dụng trên địa bàn thành phố Hà Nội năm 2017 thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân dân Thành phố Hà Nội
- 6Quyết định 100/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2017 quận Ba Đình, thành phố Hà Nội
- 7Quyết định 96/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2017 huyện Mỹ Đức, thành phố Hà Nội
- 8Quyết định 98/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2017 quận Hoàn Kiếm, thành phố Hà Nội
- 9Quyết định 7211/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2017 huyện Hoài Đức, thành phố Hà Nội
- 10Quyết định 7207/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2017 huyện Ba Vì, thành phố Hà Nội
- 11Quyết định 7212/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2017 huyện Quốc Oai, thành phố Hà Nội
- 12Quyết định 7208/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2017 thị xã Sơn Tây, thành phố Hà Nội
- 13Quyết định 328/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2017 của huyện Phú Riềng tỉnh Bình Phước
Quyết định 7210/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2017 quận Tây Hồ, thành phố Hà Nội
- Số hiệu: 7210/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 29/12/2016
- Nơi ban hành: Thành phố Hà Nội
- Người ký: Nguyễn Quốc Hùng
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 29/12/2016
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực