- 1Luật thuế tài nguyên năm 2009
- 2Nghị định 50/2010/NĐ-CP hướng dẫn Luật Thuế tài nguyên 2009
- 3Luật giá 2012
- 4Nghị định 12/2015/NĐ-CP hướng dẫn Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của các Luật về thuế và sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định về thuế
- 5Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 6Thông tư 152/2015/TT-BTC hướng dẫn về thuế tài nguyên do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 7Nghị định 149/2016/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 177/2013/NĐ-CP hướng dẫn Luật giá
- 8Thông tư 44/2017/TT-BTC quy định về khung giá tính thuế tài nguyên đối với nhóm, loại tài nguyên có tính chất lý, hóa giống nhau do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 9Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 10Thông tư 05/2020/TT-BTC sửa đổi Thông tư 44/2017/TT-BTC quy định về khung giá tính thuế tài nguyên đối với nhóm, loại tài nguyên có tính chất lý, hóa giống nhau do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 1Quyết định 02/2023/QĐ-UBND về Bảng giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp năm 2023
- 2Quyết định 27/QĐ-UBND-HC năm 2024 công bố Danh mục Nghị quyết do Hội đồng nhân dân và Quyết định do Ủy ban nhân dân Tỉnh Đồng Tháp ban hành hết hiệu lực toàn bộ và hết hiệu lực một phần trong kỳ rà soát năm 2023
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 32/2021/QĐ-UBND | Đồng Tháp, ngày 21 tháng 12 năm 2021 |
QUYẾT ĐỊNH
BAN HÀNH BẢNG GIÁ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐỒNG THÁP NĂM 2022
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG THÁP
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật giá ngày 20 tháng 6 năm 2012;
Căn cứ Luật Thuế tài nguyên ngày 25 tháng 11 năm 2009;
Căn cứ Nghị định số 50/2010/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2010 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Thuế tài nguyên;
Căn cứ Nghị định số 12/2015/NĐ-CP ngày 12 tháng 02 năm 2015 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của các Luật về thuế và sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định về thuế;
Căn cứ Nghị định số 149/2016/NĐ-CP ngày 11 tháng 11 năm 2016 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 177/2013/NĐ- CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật giá;
Căn cứ Thông tư số 152/2015/TT-BTC ngày 02 tháng 10 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành hướng dẫn về thuế tài nguyên;
Căn cứ Thông tư số 44/2017/TT-BTC ngày 12 tháng 5 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định về khung giá tính thuế tài nguyên đối với nhóm, loại tài nguyên có tính chất lý, hóa giống nhau;
Căn cứ Thông tư số 05/2020/TT-BTC ngày 20 tháng 01 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 44/2017/TT-BTC ngày 12/5/2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định về khung giá tính thuế tài nguyên đối với nhóm, loại tài nguyên có tính chất lý, hóa giống nhau.
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Bảng giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp năm 2022 như sau: (Chi tiết tại Phụ lục đính kèm)
Điều 2. Quy định chung
1. Giá tính thuế tài nguyên quy định tại Quyết định này là giá bán đơn vị sản phẩm tài nguyên có cùng phẩm cấp, chất lượng chưa bao gồm thuế giá trị gia tăng, trường hợp sản phẩm tài nguyên được vận chuyển đi tiêu thụ, trong đó chi phí vận chuyển, giá bán sản phẩm tài nguyên được ghi nhận riêng trên hóa đơn thì giá tính thuế tài nguyên là giá bán sản phẩm tài nguyên không bao gồm chi phí vận chuyển; là cơ sở để các tổ chức, cá nhân khai thác tài nguyên thiên nhiên trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp thực hiện việc nộp thuế tài nguyên và là căn cứ để cơ quan thuế tính toán, xác định mức thu, quản lý thu thuế tài nguyên.
2. Trường hợp giá bán đơn vị sản phẩm tài nguyên chưa bao gồm thuế giá trị gia tăng ghi trên hóa đơn giá trị gia tăng hợp pháp cao hơn giá quy định tại Quyết định này thì giá tính thuế tài nguyên tính theo giá ghi trên hóa đơn; trường hợp giá bán trên đơn vị sản phẩm tài nguyên thấp hơn giá tính thuế tài nguyên quy định tại Quyết định này thì giá tính thuế tài nguyên áp dụng theo giá quy định tại Quyết định này.
3. Khi giá bán trên thị trường các loại tài nguyên nêu trong Quyết định này có biến động lớn; căn cứ các quy định hiện hành, Sở Tài chính chủ trì, phối hợp với Cục thuế, Sở Tài nguyên và Môi trường, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn và các cơ quan liên quan tổ chức rà soát, điều chỉnh giá trình Ủy ban nhân dân Tỉnh xem xét, phê duyệt điều chỉnh kịp thời.
4. Các tổ chức, cá nhân hoạt động khai thác tài nguyên, nộp thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh: trong trường hợp giá bán tài nguyên biến động lớn hoặc phát sinh loại tài nguyên mới báo cáo đề nghị điều chỉnh, bổ sung giá tính thuế tài nguyên gửi Uỷ ban nhân dân Tỉnh (qua Sở Tài chính tổng hợp) để xem xét, quyết định theo thẩm quyền.
5. Các nội dung khác có liên quan không quy định tại Quyết định này thì thực hiện theo Thông tư số 152/2015/TT-BTC ngày 02 tháng 10 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn về thuế tài nguyên; Thông tư số 44/2017/TT-BTC ngày 12 tháng 5 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định về khung giá tính thuế tài nguyên đối với nhóm, loại tài nguyên có tính chất lý, hóa giống nhau; Thông tư số 05/2020/TT-BTC ngày 20 tháng 01 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 44/2017/TT-BTC ngày 12 tháng 5 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định về khung giá tính thuế tài nguyên đối với nhóm, loại tài nguyên có tính chất lý, hóa giống nhau và các văn bản có liên quan khác.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01 tháng 01 năm 2022; thay thế Quyết định số 27/2020/QĐ-UBND ngày 07/12/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Tháp về việc quy định Bảng giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp năm 2021.
Điều 4. Chánh Văn phòng Uỷ ban nhân dân Tỉnh; Thủ trưởng các sở, ban, ngành Tỉnh; Chủ tịch Uỷ ban nhân dân huyện, thành phố; các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
PHỤ LỤC
BẢNG GIÁ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN ÁP DỤNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐỒNG THÁP NĂM 2022
(Ban hành kèm theo Quyết định số 32/2021/QĐ-UBND ngày 21/12/2021 của Uỷ ban nhân dân Tỉnh)
STT | Mã nhóm, loại tài nguyên | Tên nhóm, loại tài nguyên | Giá tính thuế | |||||
Cấp 1 | Cấp 2 | Cấp 3 | Cấp 4 | Cấp 5 | Cấp 6 | |||
| II |
|
|
|
|
| Khoáng sản không kim loại (khoáng sản nguyên khai, m3 sau khai thác) |
|
1 |
| II1 |
|
|
|
| Đất khai thác để san lấp, xây dựng công trình | 70.000 |
2 |
|
| II501 |
|
|
| Cát san lấp | 60.000 |
3 |
|
|
| II50201 |
|
| Cát xây dựng hạt nhuyễn (môđun độ lớn từ 0.7 đến 1.0) | 100.000 |
4 |
|
|
| II50202 |
|
| Cát xây dựng hạt trung (môđun độ lớn trên 1.0) | 250.000 |
5 |
| II7 |
|
|
|
| Đất làm gạch (sét làm gạch, ngói) | 140.000 |
| V |
|
|
|
|
| Nước thiên nhiên |
|
6 |
|
|
| V10201 |
|
| Nước thiên nhiên (nguyên khai) tinh lọc đóng chai, đóng hộp | 100.000 |
7 |
|
| V201 |
|
|
| Nước mặt (dùng cho sản xuất, kinh doanh nước sạch) | 2.000 |
8 |
|
| V202 |
|
|
| Nước dưới đất (dùng cho sản xuất, kinh doanh nước sạch) | 3.000 |
9 |
|
| V301 |
|
|
| Nước thiên nhiên dùng cho sản xuất rượu, bia, nước giải khát, nước đá | 40.000 |
10 |
|
| V303 |
|
|
| Nước thiên nhiên dùng mục đích khác (làm mát, vệ sinh công nghiệp, xây dựng, dùng cho sản xuất, chế biến thủy sản, hải sản, nông sản,...) | 4.000 |
- 1Quyết định 27/2020/QĐ-UBND về Bảng giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp năm 2021
- 2Quyết định 39/2021/QĐ-UBND về Bảng giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn thành phố Đà Nẵng
- 3Quyết định 18/2021/QĐ-UBND về Bảng giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa năm 2022
- 4Quyết định 24/2021/QĐ-UBND về Bảng giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Phú Thọ năm 2022
- 5Quyết định 66/2021/QĐ-UBND bổ sung giá tính thuế tài nguyên đối với sản phẩm “Hạt ươi” vào Phụ lục III kèm theo Quyết định 71/2018/QĐ-UBND về Bảng giá tính thuế tính tài nguyên trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
- 6Quyết định 35/2021/QĐ-UBND về Bảng giá tính thuế tài nguyên năm 2022 trên địa bàn tỉnh Yên Bái
- 7Quyết định 15/2021/QĐ-UBND về Bảng giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Kiên Giang năm 2022
- 8Quyết định 03/2021/QĐ-UBND bổ sung Quyết định 30/2019/QĐ-UBND về Bảng giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Hòa Bình
- 9Quyết định 66/2021/QĐ-UBND quy định về Bảng giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh An Giang
- 10Quyết định 56/2021/QĐ-UBND về Bảng giá tính thuế tài nguyên năm 2022 trên địa bàn tỉnh Long An
- 11Quyết định 34/2021/QĐ-UBND ban hành Bảng giá tính thuế tài nguyên năm 2022 đối với nhóm, loại tài nguyên có tính chất lý, hóa giống nhau trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn
- 12Quyết định 49/2021/QĐ-UBND ban hành Bảng giá tính thuế tài nguyên năm 2022 trên địa bàn tỉnh Cà Mau
- 13Quyết định 47/2021/QĐ-UBND về Bảng giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Bến Tre năm 2022
- 14Quyết định 02/2023/QĐ-UBND về Bảng giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp năm 2023
- 15Quyết định 27/QĐ-UBND-HC năm 2024 công bố Danh mục Nghị quyết do Hội đồng nhân dân và Quyết định do Ủy ban nhân dân Tỉnh Đồng Tháp ban hành hết hiệu lực toàn bộ và hết hiệu lực một phần trong kỳ rà soát năm 2023
- 1Quyết định 27/2020/QĐ-UBND về Bảng giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp năm 2021
- 2Quyết định 02/2023/QĐ-UBND về Bảng giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp năm 2023
- 3Quyết định 27/QĐ-UBND-HC năm 2024 công bố Danh mục Nghị quyết do Hội đồng nhân dân và Quyết định do Ủy ban nhân dân Tỉnh Đồng Tháp ban hành hết hiệu lực toàn bộ và hết hiệu lực một phần trong kỳ rà soát năm 2023
- 1Luật thuế tài nguyên năm 2009
- 2Nghị định 50/2010/NĐ-CP hướng dẫn Luật Thuế tài nguyên 2009
- 3Luật giá 2012
- 4Nghị định 12/2015/NĐ-CP hướng dẫn Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của các Luật về thuế và sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định về thuế
- 5Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 6Thông tư 152/2015/TT-BTC hướng dẫn về thuế tài nguyên do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 7Nghị định 149/2016/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 177/2013/NĐ-CP hướng dẫn Luật giá
- 8Thông tư 44/2017/TT-BTC quy định về khung giá tính thuế tài nguyên đối với nhóm, loại tài nguyên có tính chất lý, hóa giống nhau do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 9Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 10Thông tư 05/2020/TT-BTC sửa đổi Thông tư 44/2017/TT-BTC quy định về khung giá tính thuế tài nguyên đối với nhóm, loại tài nguyên có tính chất lý, hóa giống nhau do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 11Quyết định 39/2021/QĐ-UBND về Bảng giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn thành phố Đà Nẵng
- 12Quyết định 18/2021/QĐ-UBND về Bảng giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa năm 2022
- 13Quyết định 24/2021/QĐ-UBND về Bảng giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Phú Thọ năm 2022
- 14Quyết định 66/2021/QĐ-UBND bổ sung giá tính thuế tài nguyên đối với sản phẩm “Hạt ươi” vào Phụ lục III kèm theo Quyết định 71/2018/QĐ-UBND về Bảng giá tính thuế tính tài nguyên trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
- 15Quyết định 35/2021/QĐ-UBND về Bảng giá tính thuế tài nguyên năm 2022 trên địa bàn tỉnh Yên Bái
- 16Quyết định 15/2021/QĐ-UBND về Bảng giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Kiên Giang năm 2022
- 17Quyết định 03/2021/QĐ-UBND bổ sung Quyết định 30/2019/QĐ-UBND về Bảng giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Hòa Bình
- 18Quyết định 66/2021/QĐ-UBND quy định về Bảng giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh An Giang
- 19Quyết định 56/2021/QĐ-UBND về Bảng giá tính thuế tài nguyên năm 2022 trên địa bàn tỉnh Long An
- 20Quyết định 34/2021/QĐ-UBND ban hành Bảng giá tính thuế tài nguyên năm 2022 đối với nhóm, loại tài nguyên có tính chất lý, hóa giống nhau trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn
- 21Quyết định 49/2021/QĐ-UBND ban hành Bảng giá tính thuế tài nguyên năm 2022 trên địa bàn tỉnh Cà Mau
- 22Quyết định 47/2021/QĐ-UBND về Bảng giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Bến Tre năm 2022
Quyết định 32/2021/QĐ-UBND về Bảng giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp năm 2022
- Số hiệu: 32/2021/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 21/12/2021
- Nơi ban hành: Tỉnh Đồng Tháp
- Người ký: Trần Trí Quang
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 01/01/2022
- Ngày hết hiệu lực: 20/02/2023
- Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực