- 1Luật thuế tài nguyên năm 2009
- 2Nghị định 50/2010/NĐ-CP hướng dẫn Luật Thuế tài nguyên 2009
- 3Luật giá 2012
- 4Nghị định 177/2013/NĐ-CP hướng dẫn Luật giá
- 5Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 6Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật 2015
- 7Thông tư 152/2015/TT-BTC hướng dẫn về thuế tài nguyên do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 8Thông tư 12/2016/TT-BTC sửa đổi khoản 1 Điều 7 Thông tư 152/2015/TT-BTC hướng dẫn về thuế tài nguyên do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 9Thông tư 174/2016/TT-BTC sửa đổi điểm a Khoản 4 Điều 6 Thông tư 152/2015/TT-BTC hướng dẫn về thuế tài nguyên do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 10Thông tư 44/2017/TT-BTC quy định về khung giá tính thuế tài nguyên đối với nhóm, loại tài nguyên có tính chất lý, hóa giống nhau do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 11Luật Quản lý thuế 2019
- 12Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật sửa đổi 2020
- 13Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 14Thông tư 05/2020/TT-BTC sửa đổi Thông tư 44/2017/TT-BTC quy định về khung giá tính thuế tài nguyên đối với nhóm, loại tài nguyên có tính chất lý, hóa giống nhau do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 24/2021/QĐ-UBND | Phú Thọ, ngày 20 tháng 12 năm 2021 |
QUYẾT ĐỊNH
BAN HÀNH BẢNG GIÁ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH PHÚ THỌ NĂM 2022
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH PHÚ THỌ
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020;
Căn cứ Luật Thuế tài nguyên ngày 25 tháng 11 năm 2009;
Căn cứ Luật Quản lý thuế ngày 13 tháng 6 năm 2019;
Căn cứ Luật Giá ngày 20 tháng 6 năm 2012;
Căn cứ Nghị định số 50/2010/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2010 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Thuế tài nguyên;
Căn cứ Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá;
Căn cứ Thông tư số 152/2015/TT-BTC ngày 02 tháng 10 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn về thuế tài nguyên;
Căn cứ Thông tư số 12/2016/TT-BTC ngày 20 tháng 01 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung khoản 1 Điều 7 Thông tư số 152/2015/TT-BTC ngày 02 tháng 10 năm 2015 hướng dẫn về thuế tài nguyên;
Căn cứ Thông tư số 174/2016/TT-BTC ngày 28 tháng 10 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung điểm a Khoản 4 Điều 6 Thông tư số 152/2015/TT-BTC ngày 02 tháng 10 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn về thuế tài nguyên;
Căn cứ Thông tư số 44/2017/TT-BTC ngày 12 tháng 5 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định về khung giá tính thuế tài nguyên đối với nhóm, loại tài nguyên có tính chất lý, hóa giống nhau;
Căn cứ Thông tư số 05/2020/TT-BTC ngày 20 tháng 01 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 44/2017/TT-BTC ngày 12 tháng 5 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định về khung giá tính thuế tài nguyên đối với nhóm, loại tài nguyên có tính chất lý, hóa giống nhau;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo quyết định này Bảng giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Phú Thọ năm 2022, gồm:
1. Giá tính thuế tài nguyên đối với Khoáng sân kim loại (Phụ lục I);
2. Giá tính thuế tài nguyên đối với Khoáng sản không kim loại (Phụ lục II);
3. Giá tính thuế tài nguyên đối với Nước thiên nhiên (Phụ lục III).
4. Hệ số quy đổi sản lượng sản phẩm tài nguyên ra sản lượng tài nguyên khai thác thực hiện theo quy định tại Khoản 2 Điều 1 Quyết định số 22/2021/QĐ-UBND ngày 10 tháng 12 năm 2021 của UBND tỉnh Phú Thọ quy định tỷ lệ quy đổi từ khoáng sản thành phẩm ra khoáng sản nguyên khai làm căn cứ tính phí bảo vệ môi trường trên địa bàn tỉnh Phú Thọ.
5. Mức giá trên chưa bao gồm thuế giá trị gia tăng và chi phí vận chuyển (được ghi nhận riêng trên hóa đơn) theo quy định tại Điều 6, Thông tư số 152/2015/TT-BTC ngày 02/10/2015 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
Điều 2. Hiệu lực thi hành
Quyết định này có hiệu lực thi hành từ ngày 01 tháng 01 năm 2022 và thay thế Quyết định số 26/2020/QĐ-UBND ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Thọ ban hành Bảng giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Phú Thọ năm 2021.
Điều 3. Tổ chức thực hiện
1. Sở Tài chính:
a) Đối với trường hợp giá tính thuế tài nguyên trên thị trường có biến động tăng, giảm từ 20% trở lên so với Bảng giá tính thuế tài nguyên tại quyết định này, Sở Tài chính chủ trì, phối hợp với Sở Tài nguyên và Môi trường, Cục Thuế tỉnh báo cáo UBND tỉnh xem xét quyết định điều chỉnh. Đối với trường hợp giá tính thuế tài nguyên trên thị trường có biến động tăng từ 20% trở lên so với mức giá tối đa hoặc giảm từ 20% trở lên so với mức giá tối thiểu của Khung giá tính thuế tài nguyên do Bộ Tài chính ban hành, trong thời gian 30 ngày, Sở Tài chính chủ trì, phối hợp với Cục thuế tỉnh, Sở Tài nguyên và Môi trường báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh có văn bản trao đổi với Bộ Tài chính trước khi quyết định ban hành văn bản điều chỉnh Bảng giá tính thuế tài nguyên;
b) Đối với loại tài nguyên mới chưa được quy định trong Khung giá tính thuế tài nguyên, Sở Tài chính chủ trì, phối hợp với Cục thuế tỉnh, Sở Tài nguyên và Môi trường căn cứ giá giao dịch phổ biến trên thị trường hoặc giá bán tài nguyên đó trên thị trường trình Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định bổ sung Bảng giá tính thuế đối với loại tài nguyên này;
c) Cung cấp thông tin đối với các trường hợp cần điều chỉnh, bổ sung Khung giá tính thuế tài nguyên đối với trường hợp quy định tại khoản 1 Điều 6 Thông tư số 44/2017/TT-BTC ngày 12 tháng 5 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính và gửi văn bản về Bộ Tài chính làm căn cứ điều chỉnh Khung giá tính thuế tài nguyên cho phù hợp, chậm nhất là 30 ngày kể từ ngày có phát sinh các trường hợp điều chỉnh, bổ sung Bảng giá tính thuế tài nguyên.
2. Sở Tài nguyên và Môi trường: Có trách nhiệm theo dõi, rà soát các loại tài nguyên mới chưa được quy định trong Quyết định này kịp thời phối hợp với Sở Tài chính báo cáo với UBND tỉnh điều chỉnh, bổ sung giá tính thuế tài nguyên cho phù hợp.
3. Cục Thuế tỉnh: Căn cứ vào chính sách hiện hành về Thuế tài nguyên và Bảng giá tính thuế tài nguyên ban hành kèm theo Quyết định này để tổ chức thực hiện theo đúng quy định.
4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Thủ trưởng các cơ quan: Sở Tài chính, Sở Tài nguyên và Môi trường, Sở Kế hoạch và Đầu tư, Sở Xây dựng, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Sở Công Thương, Kho bạc Nhà nước tỉnh; Cục trưởng Cục Thuế tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thành, thị; các tổ chức và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
PHỤ LỤC I
GIÁ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN ĐỐI VỚI KHOÁNG SẢN KIM LOẠI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 24/2021/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Thọ)
Mã nhóm, loại tài nguyên | Tên nhóm, loại tài nguyên/ Sản phẩm tài nguyên | Đơn vị tính | Giá tính thuế | Ghi chú | |||||
Cấp 1 | Cấp 2 | Cấp 3 | Cấp 4 | Cấp 5 | Cấp 6 | ||||
I |
|
|
|
|
| Khoáng sản kim loại |
|
|
|
| I1 |
|
|
|
| Sắt |
|
|
|
|
| I101 |
|
|
| Sắt kim loại | Tấn | 8.000.000 |
|
|
| I102 |
|
|
| Quặng Manhetit (có từ tính) |
|
|
|
|
|
| I10201 |
|
| Quặng Manhetit có hàm lượng Fe<30% | Tấn | 250.000 |
|
|
|
| I10202 |
|
| Quặng Manhetit có hàm lượng 30%≤Fe<40% | Tấn | 350.000 |
|
|
|
| I10203 |
|
| Quặng Manhetit có hàm lượng 40%≤Fe<50% | Tấn | 500.000 |
|
|
|
| I10204 |
|
| Quặng Manhetit có hàm lượng 50%≤Fe<60% | Tấn | 700.000 |
|
|
|
| I10205 |
|
| Quặng Manhetit có hàm lượng Fe≥60% | Tấn | 1.000.000 |
|
|
| I103 |
|
|
| Quặng Limonit (không từ tính) |
|
|
|
|
|
| I10301 |
|
| Quặng limonit có hàm lượng Fe≤30% | Tấn | 150.000 |
|
|
|
| I10302 |
|
| Quặng limonit có hàm lượng 30% | Tấn | 210.000 |
|
|
|
| I10303 |
|
| Quặng limonit có hàm lượng 40% | Tấn | 280.000 |
|
|
|
| I10304 |
|
| Quặng limonit có hàm lượng 50% | Tấn | 340.000 |
|
|
|
| I10305 |
|
| Quặng limonit có hàm lượng Fe>60% | Tấn | 420.000 |
|
|
| I104 |
|
|
| Quặng sắt Deluvi | Tấn | 150.000 |
|
PHỤ LỤC II
GIÁ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN ĐỐI VỚI KHOÁNG SẢN KHÔNG KIM LOẠI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 24/2021/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Thọ)
Mã nhóm, loại tài nguyên | Tên nhóm, loại tài nguyên/ Sản phẩm tài nguyên | Đơn vị tính | Giá tính thuế (đồng) | Ghi chú | |||||
Cấp 1 | Cấp 2 | Cấp 3 | Cấp 4 | Cấp 5 | Cấp 6 | ||||
II |
|
|
|
|
| Khoáng sản không kim loại |
|
|
|
| II1 |
|
|
|
| Đất khai thác để san lấp, xây dựng công trình | m3 | 60.000 |
|
| II2 |
|
|
|
| Đá, sỏi |
|
|
|
|
| II201 |
|
|
| Sỏi |
|
|
|
|
|
| II20102 |
|
| Các loại cuội, sỏi, sạn khác |
|
|
|
|
|
|
| II2010201 |
| Sỏi Sông Lô, Sỏi Sông Chảy | m3 | 240.000 |
|
|
|
|
| II2010202 |
| Sỏi trên các địa bàn còn lại | m3 | 168.000 |
|
|
| II202 |
|
|
| Đá |
|
|
|
|
|
| II20203 |
|
| Đá làm vật liệu xây dựng thông thường |
|
|
|
|
|
|
| II2020301 |
| Đá hỗn hợp sau nổ mìn, đá xô bồ (khoáng sản khai thác) | m3 | 70.000 |
|
|
|
|
| II2020302 |
| Đá hộc | m3 | 82.000 |
|
|
|
|
| II2020303 |
| Đá cấp phối | m3 | 140.000 |
|
|
|
|
| II2020304 |
| Đá dăm các loại |
|
|
|
|
|
|
|
| II202030401 | Đá 0,5x1 | m3 | 155.000 |
|
|
|
|
|
| II202030402 | Đá 1x2 | m3 | 160.000 |
|
|
|
|
|
| II202030403 | Đá 2x4 | m3 | 150.000 |
|
|
|
|
|
| II202030404 | Đá 4x6 | m3 | 130.000 |
|
|
|
|
| II2020307 |
| Đá bụi, mạt đá | m3 | 100.000 |
|
|
|
|
| II2020308 |
| Đá thải loại | m3 | 70.000 |
|
| II3 |
|
|
|
| Đá nung vôi và sản xuất xi măng |
|
|
|
|
| II301 |
|
|
| Đá vôi sản xuất vôi công nghiệp (khoáng sản khai thác) | m3 | 90.000 |
|
|
| II302 |
|
|
| Đá sản xuất xi măng |
|
|
|
|
|
| II30201 |
|
| Đá vôi sản xuất xi măng (khoáng sản khai thác) | m3 | 105.000 |
|
|
|
| II30202 |
|
| Đá sét sản xuất xi măng (khoáng sản khai thác) | m3 | 63.000 |
|
|
|
| II30203 |
|
| Đá làm phụ gia sản xuất xi măng |
|
|
|
|
|
|
| II3020302 |
| Đá cát kết silic (khoáng sản khai thác) | m3 | 45.000 |
|
|
|
|
| II3020303 |
| Đá cát kết đen (khoáng sản khai thác) | m3 | 45.000 |
|
| II5 |
|
|
|
| Cát |
|
|
|
|
| II501 |
|
|
| Cát san lấp | m3 | 80.000 |
|
|
| II502 |
|
|
| Cát xây dựng |
|
|
|
|
|
| II50201 |
|
| Cát đen dùng trong xây dựng | m3 | 100.000 |
|
|
|
| II50202 |
|
| Cát vàng dùng trong xây dựng |
|
|
|
|
|
|
| II5020201 |
| Cát vàng Sông Lô, Cát vàng Sông Chảy | m3 | 350.000 |
|
|
|
|
| II5020202 |
| Cát vàng các địa bàn còn lại | m3 | 245.000 |
|
| II7 |
|
|
|
| Đất làm gạch, ngói | m3 |
|
|
|
| II701 |
|
|
| Đất sét trầm tích làm gạch, ngói | m3 | 120.000 |
|
|
| II702 |
|
|
| Đất sét đồi làm gạch xây không nung | m3 | 119.000 |
|
|
| II703 |
|
|
| Đất sét đồi làm gạch xây nung | m3 | 120.000 |
|
| II9 |
|
|
|
| Sét chịu lửa |
|
|
|
|
| II901 |
|
|
| Sét chịu lửa màu trắng, xám, xám trắng | Tấn | 266.000 |
|
|
| II902 |
|
|
| Sét chịu lửa các màu còn lại | Tấn | 126.000 |
|
|
| II903 |
|
|
| Đisten | Tấn | 180.000 |
|
| II10 |
|
|
|
| Dolomit (Dolomite), Quartzite |
|
|
|
|
| II1001 |
|
|
| Dolomit (Dolomite) |
|
|
|
|
|
| II100101 |
|
| Đá Dolomit (Dolomite) sau khai thác chưa phân loại màu sắc | m3 | 315.000 |
|
|
| II1002 |
|
|
| Quartzite |
|
|
|
|
|
| II100201 |
|
| Quặng Quartzite thường | Tấn | 112.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| II100202 |
|
| Quặng Quartzite (thạch anh tinh thể) | Tấn | 300.000 |
|
| II11 |
|
|
|
| Cao lanh (Kaolin/đất sét trắng/đất sét trầm tích; Quặng Felspat làm nguyên liệu gốm sứ) |
|
|
|
|
| II1101 |
|
|
| Cao lanh (khoáng sản khai thác, chưa rây) | Tấn | 300.000 |
|
|
| II1102 |
|
|
| Cao lanh đã rây | Tấn | 560.000 |
|
|
| II1103 |
|
|
| Quặng Felspat làm nguyên liệu gốm sứ (khoáng sản khai thác) | Tấn | 250.000 |
|
|
| II1104 |
|
|
| Felspat phong hóa | Tấn | 90.000 |
|
| II12 |
|
|
|
| Mica, thạch anh kỹ thuật |
|
|
|
|
| II1201 |
|
|
| Mica | Tấn | 1.500.000 |
|
|
| II1202 |
|
|
| Thạch anh kỹ thuật |
|
|
|
|
|
| II120201 |
|
| Thạch anh kỹ thuật | Tấn | 300.000 |
|
|
|
| II120202 |
|
| Thạch anh bột | Tấn | 1.050.000 |
|
|
|
| II120203 |
|
| Thạch anh hạt | Tấn | 1.500.000 |
|
| II15 |
|
|
|
| Secpentin (Quặng secpentin) | Tấn | 130.000 |
|
| II16 |
|
|
|
| Than antraxit hầm lò |
|
|
|
|
| II1601 |
|
|
| Than sạch trong than khai thác (cám 0-15, cục -15) | Tấn | 1.306.000 |
|
| II24 |
|
|
|
| Khoáng sản không kim loại khác |
|
|
|
|
| II2401 |
|
|
| Barit |
|
|
|
|
|
| II240101 |
|
| Quặng Barit khai thác hàm lượng BaSO4<20% | Tấn | 40.000 |
|
|
|
| II240102 |
|
| Quặng Barit khai thác hàm lượng 20% ≤ BaSO4<40% | Tấn | 110.000 |
|
|
|
| II240103 |
|
| Quặng Barit khai thác hàm lượng 40% ≤BaSO4 <60% | Tấn | 300.000 |
|
|
|
| II240104 |
|
| Tinh quặng Barit hàm lượng 60% ≤BaSO4 <70% | Tấn | 600.000 |
|
|
|
| II240105 |
|
| Tinh quặng Barit hàm lượng BaSO4 ≥ 70% | Tấn | 800.000 |
|
|
| II2405 |
|
|
| Quặng Tacl (Tale) |
|
|
|
|
|
| II240501 |
|
| Quặng Tacl khai thác | Tấn | 630.000 |
|
|
|
| II240502 |
|
| Bột Tacl | Tấn | 1.120.000 |
|
|
| II2412 |
|
|
| Các loại đất khác |
|
|
|
|
|
| II241201 |
|
| Đất làm phụ gia phân NPK | m3 | 60.000 |
|
PHỤ LỤC III
GIÁ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN ĐỐI VỚI NƯỚC THIÊN NHIÊN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 24/2021/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Thọ)
Mã nhóm, loại tài nguyên |
Tên nhóm, loại tài nguyên/ Sản phẩm tài nguyên
| Đơn vị tính | Giá tính thuế (đồng) | Ghi chú | |||||
Cấp 1 | Cấp 2 | Cấp 3 | Cấp 4 | Cấp 5 | Cấp 6 | ||||
V |
|
|
|
|
| Nước thiên nhiên |
|
|
|
| V1 |
|
|
|
| Nước khoáng thiên nhiên, nước nóng thiên nhiên, nước thiên nhiên tinh lọc đóng chai, đóng hộp |
|
|
|
|
| V101 |
|
|
| Nước khoáng thiên nhiên, nước nóng thiên nhiên đóng chai, đóng hộp |
|
|
|
|
|
| V10101 |
|
| Nước khoáng thiên nhiên, nước nóng thiên nhiên dùng để đóng chai, đóng hộp chất lượng trung bình (so với tiêu chuẩn đóng chai phải lọc bỏ một số hợp chất để hợp quy với Bộ Y tế) |
m3 | 200.000 |
|
|
|
| V10102 |
|
| Nước khoáng thiên nhiên, nước nóng thiên nhiên dùng để đóng chai, đóng hộp chất lượng cao (lọc, khử vi khuẩn, vi sinh, không phải lọc một số hợp chất vô cơ) |
m3 | 450.000 |
|
|
|
| V10103 |
|
| Nước khoáng thiên nhiên, nước nóng thiên nhiên đóng chai, đóng hộp | m3 | 1.100.000 |
|
|
|
| V10104 |
|
| Nước khoáng thiên nhiên dùng để ngâm, tắm, trị bệnh, dịch vụ du lịch... | m3 | 25.000 |
|
|
| V102 |
|
|
| Nước thiên nhiên tinh lọc đóng chai, đóng hộp |
|
|
|
|
|
| V10201 |
|
| Nước thiên nhiên khai thác tinh lọc đóng chai, đóng hộp | m3 | 100.000 |
|
|
|
| V10202 |
|
| Nước thiên nhiên tinh lọc đóng chai, đóng hộp | m3 | 500.000 |
|
| V2 |
|
|
|
| Nước thiên nhiên dùng cho sản xuất kinh doanh nước sạch |
|
|
|
|
| V201 |
|
|
| Nước mặt | m3 | 4.000 |
|
|
| V202 |
|
|
| Nước dưới đất (nước ngầm) | m3 | 7.000 |
|
| V3 |
|
|
|
| Nước thiên nhiên dùng cho mục đích khác |
|
|
|
|
| V301 |
|
|
| Nước thiên nhiên dùng trong sản xuất rượu, bia, nước giải khát, nước đá | m3 | 40.000 |
|
|
| V302 |
|
|
| Nước thiên nhiên dùng cho khai khoáng | m3 | 40.000 |
|
|
| V303 |
|
|
| Nước thiên nhiên dùng mục đích khác như làm mát, vệ sinh công nghiệp, xây dựng |
|
|
|
|
|
| V30301 |
|
| Nước mặt | m3 | 4.000 |
|
|
|
| V30302 |
|
| Nước dưới đất (nước ngầm) | m3 | 7.000 |
|
- 1Quyết định 26/2020/QĐ-UBND về bảng giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Phú Thọ năm 2021
- 2Quyết định 39/2021/QĐ-UBND về Bảng giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn thành phố Đà Nẵng
- 3Quyết định 42/2021/QĐ-UBND về Bảng giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn thành phố Hải Phòng
- 4Quyết định 18/2021/QĐ-UBND về Bảng giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa năm 2022
- 5Quyết định 32/2021/QĐ-UBND về Bảng giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp năm 2022
- 6Quyết định 66/2021/QĐ-UBND bổ sung giá tính thuế tài nguyên đối với sản phẩm “Hạt ươi” vào Phụ lục III kèm theo Quyết định 71/2018/QĐ-UBND về Bảng giá tính thuế tính tài nguyên trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
- 7Quyết định 24/2021/QĐ-UBND về Bảng giá tính thuế tài nguyên năm 2022 trên địa bàn tỉnh Bình Dương
- 8Quyết định 35/2021/QĐ-UBND về Bảng giá tính thuế tài nguyên năm 2022 trên địa bàn tỉnh Yên Bái
- 9Quyết định 15/2021/QĐ-UBND về Bảng giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Kiên Giang năm 2022
- 10Quyết định 43/2022/QĐ-UBND về Bảng giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Phú Thọ năm 2023
- 11Quyết định 122/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Thọ hết hiệu lực toàn bộ hoặc một phần năm 2022
- 1Quyết định 26/2020/QĐ-UBND về bảng giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Phú Thọ năm 2021
- 2Quyết định 43/2022/QĐ-UBND về Bảng giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Phú Thọ năm 2023
- 3Quyết định 122/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Thọ hết hiệu lực toàn bộ hoặc một phần năm 2022
- 1Luật thuế tài nguyên năm 2009
- 2Nghị định 50/2010/NĐ-CP hướng dẫn Luật Thuế tài nguyên 2009
- 3Luật giá 2012
- 4Nghị định 177/2013/NĐ-CP hướng dẫn Luật giá
- 5Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 6Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật 2015
- 7Thông tư 152/2015/TT-BTC hướng dẫn về thuế tài nguyên do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 8Thông tư 12/2016/TT-BTC sửa đổi khoản 1 Điều 7 Thông tư 152/2015/TT-BTC hướng dẫn về thuế tài nguyên do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 9Thông tư 174/2016/TT-BTC sửa đổi điểm a Khoản 4 Điều 6 Thông tư 152/2015/TT-BTC hướng dẫn về thuế tài nguyên do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 10Thông tư 44/2017/TT-BTC quy định về khung giá tính thuế tài nguyên đối với nhóm, loại tài nguyên có tính chất lý, hóa giống nhau do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 11Luật Quản lý thuế 2019
- 12Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật sửa đổi 2020
- 13Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 14Thông tư 05/2020/TT-BTC sửa đổi Thông tư 44/2017/TT-BTC quy định về khung giá tính thuế tài nguyên đối với nhóm, loại tài nguyên có tính chất lý, hóa giống nhau do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 15Quyết định 22/2021/QĐ-UBND quy định về tỷ lệ quy đổi từ khoáng sản thành phẩm ra khoáng sản nguyên khai làm căn cứ tính phí bảo vệ môi trường trên địa bàn tỉnh Phú Thọ
- 16Quyết định 39/2021/QĐ-UBND về Bảng giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn thành phố Đà Nẵng
- 17Quyết định 42/2021/QĐ-UBND về Bảng giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn thành phố Hải Phòng
- 18Quyết định 18/2021/QĐ-UBND về Bảng giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa năm 2022
- 19Quyết định 32/2021/QĐ-UBND về Bảng giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp năm 2022
- 20Quyết định 66/2021/QĐ-UBND bổ sung giá tính thuế tài nguyên đối với sản phẩm “Hạt ươi” vào Phụ lục III kèm theo Quyết định 71/2018/QĐ-UBND về Bảng giá tính thuế tính tài nguyên trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
- 21Quyết định 24/2021/QĐ-UBND về Bảng giá tính thuế tài nguyên năm 2022 trên địa bàn tỉnh Bình Dương
- 22Quyết định 35/2021/QĐ-UBND về Bảng giá tính thuế tài nguyên năm 2022 trên địa bàn tỉnh Yên Bái
- 23Quyết định 15/2021/QĐ-UBND về Bảng giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Kiên Giang năm 2022
Quyết định 24/2021/QĐ-UBND về Bảng giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Phú Thọ năm 2022
- Số hiệu: 24/2021/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 20/12/2021
- Nơi ban hành: Tỉnh Phú Thọ
- Người ký: Phan Trọng Tấn
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 01/01/2022
- Tình trạng hiệu lực: Ngưng hiệu lực