- 1Luật thuế tài nguyên năm 2009
- 2Nghị định 50/2010/NĐ-CP hướng dẫn Luật Thuế tài nguyên 2009
- 3Luật sửa đổi các Luật về thuế 2014
- 4Nghị định 12/2015/NĐ-CP hướng dẫn Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của các Luật về thuế và sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định về thuế
- 5Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 6Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật 2015
- 7Thông tư 152/2015/TT-BTC hướng dẫn về thuế tài nguyên do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 8Nghị định 34/2016/NĐ-CP quy định chi tiết và biện pháp thi hành Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật
- 9Thông tư 174/2016/TT-BTC sửa đổi điểm a Khoản 4 Điều 6 Thông tư 152/2015/TT-BTC hướng dẫn về thuế tài nguyên do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 10Thông tư 44/2017/TT-BTC quy định về khung giá tính thuế tài nguyên đối với nhóm, loại tài nguyên có tính chất lý, hóa giống nhau do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 11Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật sửa đổi 2020
- 12Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 13Thông tư 05/2020/TT-BTC sửa đổi Thông tư 44/2017/TT-BTC quy định về khung giá tính thuế tài nguyên đối với nhóm, loại tài nguyên có tính chất lý, hóa giống nhau do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 14Nghị định 154/2020/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 34/2016/NĐ-CP hướng dẫn Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật
- 1Quyết định 36/2022/QĐ-UBND quy định Bảng giá tính thuế tài nguyên năm 2023 trên địa bàn tỉnh Yên Bái
- 2Quyết định 138/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái hết hiệu lực, ngưng hiệu lực toàn bộ và hết hiệu lực, ngưng hiệu lực một phần năm 2023
- 3Quyết định 306/QĐ-UBND năm 2024 công bố kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái, kỳ 2019-2023
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 35/2021/QĐ-UBND | Yên Bái, ngày 20 tháng 12 năm 2021 |
BAN HÀNH BẢNG GIÁ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN NĂM 2022 TẠI TỈNH YÊN BÁI
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH YÊN BÁI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020;
Căn cứ Luật Thuế tài nguyên ngày 25 tháng 11 năm 2009; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của các Luật về thuế ngày 26 tháng 11 năm 2014;
Căn cứ Nghị định số 50/2010/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2010 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Thuế tài nguyên;
Căn cứ Nghị định số 12/2015/NĐ-CP ngày 12 tháng 02 năm 2015 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của các luật về thuế và sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định về thuế;
Căn cứ Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật; Nghị định số 154/2020/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật;
Căn cứ Thông tư số 152/2015/TT-BTC ngày 02 tháng 10 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn về thuế tài nguyên; Thông tư số 174/2016/TT-BTC ngày 28 tháng 10 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính sửa đổi điểm a khoản 4 Điều 6 Thông tư số 152/2015/TT-BTC ngày 02 tháng 10 năm 2015 của Bộ Tài chính hướng dẫn về thuế tài nguyên;
Căn cứ Thông tư số 44/2017/TT-BTC ngày 12 tháng 5 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định khung giá tính thuế tài nguyên đối với nhóm, loại tài nguyên có tính chất lý, hóa giống nhau; Thông tư số 05/2020/TT-BTC ngày 20 tháng 01 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 44/2017/TT-BTC ngày 12 tháng 5 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định khung giá tính thuế tài nguyên đối với nhóm, loại tài nguyên có tính chất lý, hóa giống nhau;
Theo đề nghị của Sở Tài chính tỉnh Yên Bái tại Tờ trình số 3093/TTr-STC, ngày 15 tháng 12 năm 2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Bảng giá tính thuế tài nguyên năm 2022 trên địa bàn tỉnh Yên Bái như sau:
1. Đối tượng áp dụng
a) Các tổ chức, cá nhân là đối tượng nộp thuế tài nguyên theo quy định tại Điều 3 Luật Thuế tài nguyên ngày 25 tháng 11 năm 2009.
b) Các cơ quan, tổ chức, đơn vị, cá nhân khác có liên quan.
2. Mức giá tính thuế tài nguyên
Quy định tại Bảng giá tính thuế tài nguyên năm 2022 tại tỉnh Yên Bái ban hành kèm theo quyết định này.
Điều 2. Trách nhiệm của các cơ quan, đơn vị
1. Sở Tài chính
a) Đối với trường hợp giá tài nguyên biến động lớn phải điều chỉnh ngoài khung giá tính thuế tài nguyên, trong thời gian 30 ngày, Sở Tài chính chủ trì phối hợp với Cục Thuế, Sở Tài nguyên và Môi trường báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh có văn bản trao đổi với Bộ Tài chính trước khi quyết định ban hành văn bản điều chỉnh Bảng giá tính thuế tài nguyên.
b) Đối với loại tài nguyên mới chưa được quy định trong khung giá tính thuế tài nguyên, Sở Tài chính chủ trì, phối hợp với Cục Thuế, Sở Tài nguyên và Môi trường căn cứ giá giao dịch phổ biến trên thị trường hoặc giá bán tài nguyên đó trên thị trường trình Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành văn bản quy định bổ sung Bảng giá tính thuế đối với loại tài nguyên này.
c) Cung cấp thông tin đối với các trường hợp cần điều chỉnh, bổ sung khung giá tính thuế tài nguyên đối với trường hợp quy định tại khoản 1 Điều 6 Thông tư số 44/2017/TT-BTC ngày 12 tháng 5 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính và gửi văn bản về Bộ Tài chính để làm căn cứ điều chỉnh Khung giá tính thuế tài nguyên cho phù hợp, chậm nhất là 30 ngày kể từ ngày có phát sinh các trường hợp điều chỉnh, bổ sung Bảng giá tính thuế tài nguyên.
2. Cục Thuế tỉnh chủ trì, phối hợp với Sở Tài nguyên và Môi trường, Sở Tài chính và các Sở, ngành liên quan hướng dẫn, kiểm tra, giám sát các tổ chức, cá nhân có chức năng hoạt động kinh doanh liên quan đến tài nguyên trên địa bàn tỉnh thực hiện nghiêm việc đăng ký, kê khai, nộp thuế tài nguyên theo quy định tại quyết định này.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 01 năm 2022 và thay thế Quyết định số 22/2020/QĐ-UBND ngày 21 tháng 12 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái ban hành Bảng giá tính thuế tài nguyên 2021 tại tỉnh Yên Bái.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Thủ trưởng các cơ quan: Sở Tài chính, Cục Thuế tỉnh, Sở Tài nguyên và Môi trường, Sở Công thương, Sở Xây dựng, Kho bạc Nhà nước Yên Bái; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
BẢNG GIÁ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN NĂM 2022 TẠI TỈNH YÊN BÁI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 35/2021/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái)
Đơn vị: Đồng
Mã nhóm, loại tài nguyên | Tên nhóm, loại tài nguyên /Sản phẩm tài nguyên | Đơn vị tính | Giá tính thuế tài nguyên | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Cấp 1 | Cấp 2 | Cấp 3 | Cấp 4 | Cấp 5 | Cấp 6 | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
I |
|
|
|
|
| Khoáng sản kim loại |
|
| ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
|
|
|
|
|
| Sắt |
|
| ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
|
| I102 |
|
|
| Quặng Manhetit (có từ tính) |
|
| ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
|
|
| I10201 |
|
| Quặng Manhetit có hàm lượng Fe<30% | Tấn | 250.000 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
|
|
| I10202 |
|
| Quặng Manhetit có hàm lượng 30%≤Fe<40% | Tấn | 350.000 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
|
|
| I10203 |
|
| Quặng Manhetit có hàm lượng 40%≤Fe<50% | Tấn | 450.000 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
|
|
| I10204 |
|
| Quặng Manhetit có hàm lượng 50%≤Fe<60% | Tấn | 700.000 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
|
|
| I10205 |
|
| Quặng Manhetit có hàm lượng Fe≥60% | Tấn | 1.000.000 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
|
| I103 |
|
|
| Quặng Limonit (không từ tính) |
|
| ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
|
|
| I10301 |
|
| Quặng limonit có hàm lượng Fe≤30% | Tấn | 150.000 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
|
|
| I10302 |
|
| Quặng limonit có hàm lượng 30% | Tấn | 210.000 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
|
|
| I10303 |
|
| Quặng limonit có hàm lượng 40% | Tấn | 280.000 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
|
|
| I10304 |
|
| Quặng limonit có hàm lượng 50% | Tấn | 340.000 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
|
|
| I10305 |
|
| Quặng limonit có hàm lượng Fe>60% | Tấn | 420.000 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
| I4 |
|
|
|
| Vàng |
|
| ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
|
| I401 |
|
|
| Quặng vàng gốc |
|
| ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
|
|
| I40101 |
|
| Quặng vàng có hàm lượng Au <2 gram/Tấn | Tấn | 910.000 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
|
| I402 |
|
|
| Vàng kim loại (vàng cốm); vàng sa khoáng | kg | 750.000.000 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
| I5 |
|
|
|
| Đất hiếm |
|
| ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
|
| I501 |
|
|
| Quặng đất hiếm có hàm lượng TR2O3≤1% | Tấn | 120.000 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
|
| I502 |
|
|
| Quặng đất hiếm có hàm lượng 1% Tấn 190.000 I507 Quặng đất hiếm có hàm lượng >10% TR2O3 Tấn 1.500.000 I8 Chì, kẽm I802 Tinh quặng chì, kẽm I80201 Tinh quặng chì I8020101 Tinh quặng chì có hàm lượng Pb<50% Tấn 16.500.000 I8020102 Tinh quặng chì có hàm lượng Pb≥50% Tấn 22.500.000 I80202 Tinh quặng kẽm I8020201 Tinh quặng kẽm có hàm lượng Zn<50% Tấn 5.000.000 I8020202 Tinh quặng kẽm có hàm lượng Zn≥50% Tấn 7.000.000 I803 Quặng chì, kẽm I80301 Quặng chì kẽm hàm lượng Pb Zn<5% Tấn 800.000 I80302 Quặng chì kẽm hàm lượng 5%≤Pb Zn<10% Tấn 1.330.000 I80303 Quặng chì kẽm hàm lượng 10%≤Pb Zn<15% Tấn 1.870.000 I80304 Quặng chì kẽm hàm lượng Pb Zn≥15% Tấn 2.244.000 I10 Đồng I1001 Quặng đồng I100101 Quặng đồng có hàm lượng Cu <0,5% Tấn 586.500 I100102 Quặng đồng có hàm lượng 0,5%≤Cu<1% Tấn 1.164.500 I100103 Quặng đồng có hàm lượng 1%≤Cu<2% Tấn 1.946.500 I100104 Quặng đồng có hàm lượng 2%≤Cu<3% Tấn 2.750.000 I100105 Quặng đồng có hàm lượng 3%≤Cu<4% Tấn 3.665.000 I100106 Quặng đồng có hàm lượng 4%≤Cu<5% Tấn 4.810.000 I100107 Quặng đồng có hàm lượng Cu≥5% Tấn 6.050.000 I1002 Tinh quặng đồng có hàm lượng Cu<20% Tấn 18.150.000 |
Biểu 2. Khoáng sản không kim loại
Đơn vị: Đồng
Mã nhóm, loại tài nguyên | Tên nhóm, loại tài nguyên/Sản phẩm tài nguyên | Đơn vị tính | Giá tính thuế tài nguyên | |||||
Cấp 1 | Cấp 2 | Cấp 3 | Cấp 4 | Cấp 5 | Cấp 6 | |||
II |
|
|
|
|
| Khoáng sản không kim loại |
|
|
| II1 |
|
|
|
| Đất khai thác để san lấp, xây dựng công trình | m3 | 30.000 |
| II2 |
|
|
|
| Đá, sỏi |
|
|
|
| II201 |
|
|
| Sỏi |
|
|
|
|
| II20102 |
|
| Các loại cuội, sỏi, sạn khác | m3 | 168.000 |
|
|
| II20103 |
|
| Cuội kết (sỏi kết) | m3 | 50.000 |
|
| II202 |
|
|
| Đá |
|
|
|
|
| II20201 |
|
| Đá khối để xẻ (trừ đá hoa trắng, granit và dolomit) |
|
|
|
|
|
| II2020101 |
| Đá khối để xẻ có diện tích bề mặt dưới 0,1m2 | m3 | 850.000 |
|
|
|
| II2020102 |
| Đá khối để xẻ có diện tích bề mặt từ 0,1 m2 đến dưới 0,3 m2 | m3 | 1.700.000 |
|
|
|
| II2020103 |
| Đá khối để xẻ có diện tích bề mặt từ 0,3 m2 đến dưới 0,6 m2 | m3 | 5.100.000 |
|
|
|
| II2020104 |
| Đá khối để xẻ có diện tích bề mặt từ 0,6 m2 đến dưới 01 m2 | m3 | 7.000.000 |
|
|
|
| II2020105 |
| Đá khối để xẻ có diện tích bề mặt từ 01 m2 trở lên | m3 | 9.000.000 |
|
|
| II20202 |
|
| Đá mỹ nghệ (bao gồm tất cả các loại đá làm mỹ nghệ) |
|
|
|
|
|
| II2020201 |
| Đá mỹ nghệ có độ nguyên khối dưới 0,4m3 | m3 | 1.000.000 |
|
|
|
| II2020202 |
| Đá mỹ nghệ có độ nguyên khối đến từ 0,4m3 đến dưới 1m3 | m3 | 2.000.000 |
|
|
|
| II2020203 |
| Đá mỹ nghệ có độ nguyên khối từ 1m3 đến dưới 3m3 | m3 | 3.000.000 |
|
|
|
| II2020204 |
| Đá mỹ nghệ có độ nguyên khối trên 3m3 | m3 | 4.000.000 |
|
|
| II20203 |
|
| Đá làm vật liệu xây dựng thông thường |
|
|
|
|
|
| II2020301 |
| Đá hỗn hợp sau nổ mìn, đá xô bồ (khoáng sản khai thác) | m3 | 70.000 |
|
|
|
| II2020302 |
| Đá hộc | m3 | 110.000 |
|
|
|
| II2020303 |
| Đá cấp phối | m3 | 80.000 |
|
|
|
| II2020304 |
| Đá dăm các loại | m3 | 168.000 |
|
|
|
| II2020307 |
| Đá bụi, mạt đá | m3 | 100.000 |
| II3 |
|
|
|
| Đá nung vôi và sản xuất xi măng |
|
|
|
| II301 |
|
|
| Đá vôi sản xuất vôi công nghiệp (khoáng sản khai thác) | m3 | 90.000 |
|
| II302 |
|
|
| Đá sản xuất xi măng |
|
|
|
|
| II30201 |
|
| Đá vôi sản xuất xi măng (khoáng sản khai thác) | m3 | 84.000 |
|
|
| II30202 |
|
| Đá sét sản xuất xi măng (khoáng sản khai thác) | m3 | 63.000 |
|
|
| II30203 |
|
| Đá làm phụ gia sản xuất xi măng |
|
|
|
|
|
| II3020302 |
| Đá cát kết silic (khoáng sản khai thác) | m3 | 50.000 |
| II4 |
|
|
|
| Đá hoa trắng |
|
|
|
| II401 |
|
|
| Đá hoa trắng kích thước ≥ 0,4 m3 sau khai thác chưa phân loại màu sắc, chất lượng | m3 | 350.000 |
|
| II402 |
|
|
| Đá hoa trắng dạng khối (≥ 0,4 m3) để xẻ làm ốp lát |
|
|
|
|
| II40201 |
|
| Loại 1 - trắng đều | m3 | 15.000.000 |
|
|
| II40202 |
|
| Loại 2 - vân vệt | m3 | 10.500.000 |
|
|
| II40203 |
|
| Loại 3 - màu xám hoặc màu khác | m3 | 7.000.000 |
|
| II403 |
|
|
| Đá hoa trắng dạng khối (<0,4m3) để xẻ làm ốp lát | m3 | 3.000.000 |
|
| II404 |
|
|
| Đá hoa trắng sản xuất bột carbonat |
|
|
|
|
| II40401 |
|
| Đá hoa trắng sản xuất bột carbonat tại Yên Bình | m3 | 200.000 |
|
|
| II40402 |
|
| Đá hoa trắng sản xuất bột carbonat tại huyện khác | m3 | 140.000 |
|
| II405 |
|
|
| Đá hoa trắng <0,4 m3 để chế tác mỹ nghệ | m3 | 1.200.000 |
| II5 |
|
|
|
| Cát |
|
|
|
| II502 |
|
|
| Cát xây dựng |
|
|
|
|
| II50201 |
|
| Cát đen dùng trong xây dựng | m3 | 70.000 |
|
|
| II50202 |
|
| Cát vàng dùng trong xây dựng | m3 | 245.000 |
| II7 |
|
|
|
| Đất làm gạch, ngói | m3 | 50.000 |
| II8 |
|
|
|
| Đá Granite |
|
|
|
| II807 |
|
|
| Đá Granite bán phong hóa | m3 | 70.000 |
| II10 |
|
|
|
| Dolomite, quartzite |
|
|
|
| II1001 |
|
|
| Dolomite |
|
|
|
|
| II100101 |
|
| Đá Dolomite sau khai thác chưa phân loại màu sắc, chất lượng | m3 | 450.000 |
|
| II1002 |
|
|
| Quarzite |
|
|
|
|
| II100201 |
|
| Quặng Quarzite thường | tấn | 160.000 |
| II11 |
|
|
|
| Cao lanh (Kaolin/đất sét trắng/đất sét trầm tích; Quặng Fenspat làm nguyên liệu gốm sứ) |
|
|
|
| II1101 |
|
|
| Cao lanh (khoáng sản khai thác, chưa rây) | tấn | 210.000 |
|
| II1102 |
|
|
| Cao lanh đã rây | tấn | 560.000 |
|
| II1103 |
|
|
| Quặng Fenspat làm nguyên liệu gốm sứ (khoáng sản khai thác) | tấn | 150.000 |
|
| II1104 |
|
|
| Fenspat phong hóa | tấn | 90.000 |
| II12 |
|
|
|
| Mica, thạch anh kỹ thuật |
|
|
|
| II1202 |
|
|
| Thạch anh kỹ thuật |
|
|
|
|
| II120201 |
|
| Thạch anh kỹ thuật | tấn | 250.000 |
| II18 |
|
|
|
| Than nâu, than mỡ |
|
|
|
| II1801 |
|
|
| Than nâu | tấn | 760.000 |
| II20 |
|
|
|
| Kim cương, rubi, sapphire |
|
|
|
| II2001 |
|
|
| Ru bi thô chưa phân loại theo kích thước, chất lượng | kg | 880.000.000 |
|
| II2002 |
|
|
| Sapphire thô chưa phân loại theo kích thước, chất lượng | kg | 880.000.000 |
| II23 |
|
|
|
| Thạch anh tinh thể màu; cryolite; opan quý màu trắng, đỏ lửa; birusa; nefrite |
|
|
|
| II2301 |
|
|
| Thạch anh ám khói, trong suốt, tóc | tấn | 960.000.000 |
|
| II2302 |
|
|
| Anmetit (thạch anh tím) | tấn | 1.200.000.000 |
|
| II2303 |
|
|
| Thạch anh tinh thể khác | tấn | 30.000.000 |
| II24 |
|
|
|
| Khoáng sản không kim loại khác |
|
|
|
| II2401 |
|
|
| Barit |
|
|
|
|
| II240104 |
|
| Tinh quặng Barit hàm lượng 60% ≤ BaSO4 < 70% | tấn | 600.000 |
|
|
| II240105 |
|
| Tinh quặng Barit hàm lượng BaSO4 ≥ 70% | tấn | 800.000 |
|
| II2404 |
|
|
| Graphit |
|
|
|
|
| II240401 |
|
| Quặng Graphit khai thác | tấn | 600.000 |
|
|
| II240402 |
|
| Tinh quặng Graphit | tấn | 6.600.000 |
Biểu 3. Sản phẩm rừng tự nhiên
Đơn vị: Đồng
Mã nhóm, loại tài nguyên | Tên nhóm, loại tài nguyên /Sản phẩm tài nguyên | Đơn vị tính | Giá tính thuế tài nguyên | |||||
Cấp 1 | Cấp 2 | Cấp 3 | Cấp 4 | Cấp 5 | Cấp 6 | |||
III |
|
|
|
|
| Sản phẩm của rừng tự nhiên |
|
|
| III1 |
|
|
|
| Gỗ nhóm I |
|
|
|
| III1101 |
|
|
| Cẩm lai |
|
|
|
|
| III110101 |
|
| Đường kính (D) < 25cm | m3 | 14.500.000 |
|
|
| III110102 |
|
| 25cm≤D<50cm | m3 | 28.000.000 |
|
|
| III110103 |
|
| D ≥ 50 cm | m3 | 36.000.000 |
|
| III102 |
|
|
| Cẩm liên (cà gần) | m3 | 7.300.000 |
|
| III103 |
|
|
| Dáng hương (giáng hương) | m3 | 26.000.000 |
|
| III104 |
|
|
| Du sam | m3 | 24.000.000 |
|
| III105 |
|
|
| Gõ đỏ (Cà te/Hồ bì) |
|
|
|
|
| III10501 |
|
| D<25cm | m3 | 6.500.000 |
|
|
| III10502 |
|
| 25cm≤D<50cm | m3 | 28.000.000 |
|
|
| III10503 |
|
| D≥50 cm | m3 | 35.000.000 |
|
| III106 |
|
|
| Gụ |
|
|
|
|
| III10601 |
|
| D<25cm | m3 | 6.000.000 |
|
|
| III10602 |
|
| 25cm≤D<50cm | m3 | 12.000.000 |
|
|
| III10603 |
|
| D≥ 50 cm | m3 | 16.000.000 |
|
| III107 |
|
|
| Gụ mật (Gõ mật) |
|
|
|
|
| III10701 |
|
| D<25cm | m3 | 4.000.000 |
|
|
| III10702 |
|
| 25cm≤D<50cm | m3 | 8.500.000 |
|
|
| III10703 |
|
| D≥ 50 cm | m3 | 15.000.000 |
|
| III108 |
|
|
| Hoàng đàn | m3 | 40.000.000 |
|
| III109 |
|
|
| Huê mộc, Sưa (Trắc thối/Huỳnh đàn đỏ) | m3 | 4.000.000.000 |
|
| III110 |
|
|
| Huỳnh đường | m3 | 8.400.000 |
|
| III111 |
|
|
| Hương |
|
|
|
|
| III11101 |
|
| D<25cm | m3 | 7.500.000 |
|
|
| III11102 |
|
| 25cm≤D<50cm | m3 | 18.700.000 |
|
|
| III11103 |
|
| D≥ 50 cm | m3 | 22.800.000 |
|
| III112 |
|
|
| Hương tía | m3 | 16.800.000 |
|
| III113 |
|
|
| Lát | m3 | 11.400.000 |
|
| III114 |
|
|
| Mun | m3 | 17.000.000 |
|
| III115 |
|
|
| Muồng đen | m3 | 6.600.000 |
|
| III116 |
|
|
| Pơ mu |
|
|
|
|
| III11601 |
|
| D<25cm | m3 | 9.360.000 |
|
|
| III11602 |
|
| 25cm≤D<50cm | m3 | 18.000.000 |
|
|
| III11603 |
|
| D≥ 50 cm | m3 | 24.000.000 |
|
| III117 |
|
|
| Sơn huyết | m3 | 10.000.000 |
|
| III118 |
|
|
| Trai | m3 | 11.000.000 |
|
| III119 |
|
|
| Trắc |
|
|
|
|
| III11901 |
|
| D<25cm | m3 | 7.500.000 |
|
|
| III11902 |
|
| 25cm≤D<35cm | m3 | 14.500.000 |
|
|
| III11903 |
|
| 35cm≤D<50cm | m3 | 28.000.000 |
|
|
| III11904 |
|
| 50cm≤D<65cm | m3 | 73.900.000 |
|
|
| III11905 |
|
| D≥ 65cm | m3 | 180.000.000 |
|
| III1120 |
|
|
| Các loại khác |
|
|
|
|
| III112001 |
|
| D<25cm | m3 | 6.000.000 |
|
|
| III112002 |
|
| 25cm≤D<35cm | m3 | 8.400.000 |
|
|
| III112003 |
|
| 35cm≤D<50cm | m3 | 12.000.000 |
|
|
| III112004 |
|
| D≥ 50 cm | m3 | 23.000.000 |
| III2 |
|
|
|
| Gỗ nhóm II |
|
|
|
| III201 |
|
|
| Cẩm xe | m3 | 7.000.000 |
|
| III202 |
|
|
| Đinh (đinh hương) |
|
|
|
|
| III20201 |
|
| D<25cm | m3 | 9.500.000 |
|
|
| III20202 |
|
| 25cm≤D<50cm | m3 | 13.000.000 |
|
|
| III20203 |
|
| D≥50 cm | m3 | 17.000.000 |
|
| III203 |
|
|
| Lim xanh |
|
|
|
|
| III20301 |
|
| D<25cm | m3 | 7.600.000 |
|
|
| III20302 |
|
| 25cm≤D<50cm | m3 | 14.000.000 |
|
|
| III20303 |
|
| D≥ 50 cm | m3 | 16.000.000 |
|
| III204 |
|
|
| Nghiến |
|
|
|
|
| III20401 |
|
| D<25cm | m3 | 4.800.000 |
|
|
| III20402 |
|
| 25cm≤D<50cm | m3 | 8.000.000 |
|
|
| III20403 |
|
| D≥ 50 cm | m3 | 11.500.000 |
|
| III205 |
|
|
| Kiền kiền |
|
|
|
|
| III20501 |
|
| D<25cm | m3 | 6.000.000 |
|
|
| III20502 |
|
| 25cm≤D<50cm | m3 | 9.000.000 |
|
|
| III20503 |
|
| D≥ 50 cm | m3 | 15.000.000 |
|
| III206 |
|
|
| Da đá | m3 | 6.500.000 |
|
| III207 |
|
|
| Sao xanh | m3 | 7.000.000 |
|
| III208 |
|
|
| Sến | m3 | 10.000.000 |
|
| III209 |
|
|
| Sến mật | m3 | 6.000.000 |
|
| III210 |
|
|
| Sến mủ | m3 | 4.400.000 |
|
| III211 |
|
|
| Táu mật | m3 | 10.000.000 |
|
| III212 |
|
|
| Trai ly | m3 | 13.800.000 |
|
| III213 |
|
|
| Xoay |
|
|
|
|
| III21301 |
|
| D<25cm | m3 | 3.700.000 |
|
|
| III21302 |
|
| 25cm≤D<50cm | m3 | 5.000.000 |
|
|
| III21303 |
|
| D≥ 50 cm | m3 | 8.000.000 |
|
| III214 |
|
|
| Các loại khác |
|
|
|
|
| III21401 |
|
| D<25cm | m3 | 4.000.000 |
|
|
| III21402 |
|
| 25cm≤D<50cm | m3 | 9.000.000 |
|
|
| III21403 |
|
| D≥ 50 cm | m3 | 12.000.000 |
| III3 |
|
|
|
| Gỗ nhóm III |
|
|
|
| III301 |
|
|
| Bằng lăng | m3 | 5.000.000 |
|
| III302 |
|
|
| Cà chắc (cà chí) |
|
|
|
|
| III30201 |
|
| D<25cm | m3 | 3.100.000 |
|
|
| III30202 |
|
| 25cm≤D<50cm | m3 | 4.200.000 |
|
|
| III30203 |
|
| D≥ 50 cm | m3 | 6.000.000 |
|
| III303 |
|
|
| Cà ổi | m3 | 6.000.000 |
|
| III304 |
|
|
| Chò chỉ |
|
|
|
|
| III30401 |
|
| D<25cm | m3 | 3.200.000 |
|
|
| III30402 |
|
| 25cm≤D<50cm | m3 | 5.000.000 |
|
|
| III30403 |
|
| D≥ 50 cm | m3 | 10.000.000 |
|
| III305 |
|
|
| Chò chai | m3 | 6.000.000 |
|
| III306 |
|
|
| Chua khét | m3 | 6.000.000 |
|
| III307 |
|
|
| Dạ hương | m3 | 7.200.000 |
|
| III308 |
|
|
| Giỗi |
|
|
|
|
| III30801 |
|
| D<25cm | m3 | 9.000.000 |
|
|
| III30802 |
|
| 25cm≤D<50cm | m3 | 13.000.000 |
|
|
| III30803 |
|
| D≥ 50 cm | m3 | 18.000.000 |
|
| III309 |
|
|
| Dầu gió | m3 | 4.400.000 |
|
| III310 |
|
|
| Huỳnh | m3 | 6.000.000 |
|
| III311 |
|
|
| Re mit | m3 | 5.000.000 |
|
| III312 |
|
|
| Re hương | m3 | 5.400.000 |
|
| III313 |
|
|
| Săng lẻ | m3 | 7.200.000 |
|
| III314 |
|
|
| Sao đen | m3 | 5.000.000 |
|
| III315 |
|
|
| Sao cát | m3 | 4.000.000 |
|
| III316 |
|
|
| Trường mật | m3 | 6.000.000 |
|
| III317 |
|
|
| Trường chua | m3 | 6.000.000 |
|
| III318 |
|
|
| Vên vên | m3 | 4.400.000 |
|
| III319 |
|
|
| Các loại khác |
|
|
|
|
| III31901 |
|
| D<25cm | m3 | 2.400.000 |
|
|
| III31902 |
|
| 25cm≤D<35cm | m3 | 4.000.000 |
|
|
| III31903 |
|
| 35cm≤D<50cm | m3 | 6.600.000 |
|
|
| III31904 |
|
| D≥ 50 cm | m3 | 8.000.000 |
| III4 |
|
|
|
| Gỗ nhóm IV |
|
|
|
| III401 |
|
|
| Bô bô |
|
|
|
|
| III40101 |
|
| Chiều dài <2m | m3 | 2.000.000 |
|
|
| III40102 |
|
| Chiều dài ≥2m | m3 | 3.600.000 |
|
| III402 |
|
|
| Chặc khế | m3 | 4.000.000 |
|
| III403 |
|
|
| Cóc đá | m3 | 2.600.000 |
|
| III404 |
|
|
| Dầu các loại | m3 | 3.600.000 |
|
| III405 |
|
|
| Re (De) | m3 | 7.000.000 |
|
| III406 |
|
|
| Gội tía | m3 | 7.000.000 |
|
| III407 |
|
|
| Mỡ | m3 | 1.200.000 |
|
| III408 |
|
|
| Sến bo bo | m3 | 3.500.000 |
|
| III409 |
|
|
| Lim sừng | m3 | 3.500.000 |
|
| III410 |
|
|
| Thông | m3 | 2.800.000 |
|
| III411 |
|
|
| Thông lông gà | m3 | 5.400.000 |
|
| III412 |
|
|
| Thông ba lá | m3 | 3.300.000 |
|
| III413 |
|
|
| Thông nàng |
|
|
|
|
| III41301 |
|
| D<35cm | m3 | 2.100.000 |
|
|
| III41302 |
|
| D≥ 35 cm | m3 | 4.100.000 |
|
| III414 |
|
|
| Vàng tâm | m3 | 7.000.000 |
|
| III415 |
|
|
| Các loại khác |
|
|
|
|
| III41501 |
|
| D<25cm | m3 | 1.800.000 |
|
|
| III41502 |
|
| 25cm≤D<35cm | m3 | 3.200.000 |
|
|
| III41503 |
|
| 35cm≤D<50cm | m3 | 4.200.000 |
|
|
| III41504 |
|
| D≥ 50 cm | m3 | 6.000.000 |
| III5 |
|
|
|
| Gỗ nhóm V, VI, VII, VIII và các loại gỗ khác |
|
|
|
| III501 |
|
|
| Gỗ nhóm V |
|
|
|
|
| III50101 |
|
| Chò xanh | m3 | 6.000.000 |
|
|
| III50102 |
|
| Chò xót | m3 | 2.800.000 |
|
|
| III50103 |
|
| Dải ngựa | m3 | 3.600.000 |
|
|
| III50104 |
|
| Dầu | m3 | 4.500.000 |
|
|
| III50105 |
|
| Dầu đỏ | m3 | 3.600.000 |
|
|
| III50106 |
|
| Dầu đồng | m3 | 3.500.000 |
|
|
| III50107 |
|
| Dầu nước | m3 | 3.600.000 |
|
|
| III50108 |
|
| Lim vang (lim xẹt) | m3 | 5.400.000 |
|
|
| III50109 |
|
| Muồng (Muồng cánh dán) | m3 | 2.200.000 |
|
|
| III50110 |
|
| Sa mộc | m3 | 5.400.000 |
|
|
| III50111 |
|
| Sau sau (Táu hậu) | m3 | 900.000 |
|
|
| III50112 |
|
| Thông hai lá | m3 | 3.500.000 |
|
|
| III50113 |
|
| Các loại khác |
|
|
|
|
|
| III5011301 |
| D<25cm | m3 | 1.800.000 |
|
|
|
| III5011302 |
| 25cm≤D<50cm | m3 | 3.000.000 |
|
|
|
| III5011303 |
| D≥ 50 cm | m3 | 5.500.000 |
|
| III502 |
|
|
| Gỗ nhóm VI |
|
|
|
|
| III50201 |
|
| Bạch đàn | m3 | 2.400.000 |
|
|
| III50202 |
|
| Cáng lò | m3 | 3.600.000 |
|
|
| III50203 |
|
| Chò | m3 | 4.300.000 |
|
|
| III50204 |
|
| Chò nâu | m3 | 4.800.000 |
|
|
| III50205 |
|
| Keo | m3 | 2.400.000 |
|
|
| III50206 |
|
| Kháo vàng | m3 | 3.000.000 |
|
|
| III50207 |
|
| Mận rừng | m3 | 2.200.000 |
|
|
| III50208 |
|
| Phay | m3 | 2.200.000 |
|
|
| III50209 |
|
| Trám hồng | m3 | 3.000.000 |
|
|
| III50210 |
|
| Xoan đào | m3 | 3.700.000 |
|
|
| III50211 |
|
| Sấu | m3 | 12.600.000 |
|
|
| III50212 |
|
| Các loại khác |
|
|
|
|
|
| III5021201 |
| D<25cm | m3 | 1.300.000 |
|
|
|
| III5021202 |
| 25cm≤D<50cm | m3 | 2.600.000 |
|
|
|
| III5021203 |
| D≥ 50 cm | m3 | 5.000.000 |
|
| III503 |
|
|
| Gỗ nhóm VII |
|
|
|
|
| III50301 |
|
| Gáo vàng | m3 | 2.800.000 |
|
|
| III50302 |
|
| Lồng mức | m3 | 3.000.000 |
|
|
| III50303 |
|
| Mò cua (Mù cua/Sữa) | m3 | 3.000.000 |
|
|
| III50304 |
|
| Trám trắng | m3 | 3.000.000 |
|
|
| III50305 |
|
| Vang trứng | m3 | 3.000.000 |
|
|
| III50306 |
|
| Xoan | m3 | 2.000.000 |
|
|
| III50307 |
|
| Các loại khác |
|
|
|
|
|
| III5030701 |
| D<25cm | m3 | 1.300.000 |
|
|
|
| III5030702 |
| 25cm≤D<50cm | m3 | 2.800.000 |
|
|
|
| III5030703 |
| D≥ 50 cm | m3 | 4.000.000 |
|
| III504 |
|
|
| Gỗ nhóm VIII |
|
|
|
|
| III50401 |
|
| Bồ đề | m3 | 1.200.000 |
|
|
| III50402 |
|
| Bộp (đa xanh) | m3 | 5.000.000 |
|
|
| III50403 |
|
| Trụ mỏ | m3 | 1.000.000 |
|
|
| III50404 |
|
| Các loại khác |
|
|
|
|
|
| III5040401 |
| D<25cm | m3 | 1.000.000 |
|
|
|
| III5040402 |
| D≥25cm | m3 | 2.800.000 |
| III6 |
|
|
|
| Cành, ngọn, gốc, rễ |
|
|
|
| III601 |
|
|
| Cành, ngọn | m3 | Bằng 30% giá bán gỗ tương ứng |
|
| III602 |
|
|
| Gốc, rễ | m3 | Bằng 50% giá bán gỗ tương ứng |
| III7 |
|
|
|
| Củi | Ste = 0,7m3 | 700.000 |
| III8 |
|
|
|
| Tre, trúc, nứa, mai, giang, tranh, vầu, lồ ô |
|
|
|
| III801 |
|
|
| Tre |
|
|
|
|
| III80101 |
|
| D<5cm | Cây | 11.000 |
|
|
| III80102 |
|
| 5cm≤D<6cm | Cây | 18.000 |
|
|
| III80103 |
|
| 6cm≤D<10cm | Cây | 30.000 |
|
|
| III80104 |
|
| D≥ 10 cm | Cây | 40.000 |
|
| III802 |
|
|
| Trúc | Cây | 10 000 |
|
| III803 |
|
|
| Nứa |
|
|
|
|
| III80301 |
|
| D<7cm | Cây | 4.000 |
|
|
| III80302 |
|
| D≥ 7 cm | Cây | 8.000 |
|
| III804 |
|
|
| Mai |
|
|
|
|
| III80401 |
|
| D<6cm | Cây | 18.000 |
|
|
| III80402 |
|
| 6cm≤D<10cm | Cây | 30.000 |
|
|
| III80403 |
|
| D≥10 cm | Cây | 40.000 |
|
| III805 |
|
|
| Vầu |
|
|
|
|
| III80501 |
|
| D<6cm | Cây | 11.000 |
|
|
| III80502 |
|
| 6cm≤D<10cm | Cây | 21.000 |
|
|
| III80503 |
|
| D≥ 10 cm | Cây | 26.000 |
|
| III806 |
|
|
| Tranh |
|
|
|
| III807 |
|
|
| Giang |
|
|
|
|
| III80701 |
|
| D<6cm | Cây | 6.000 |
|
|
| III80702 |
|
| 6cm≤D<10cm | Cây | 10.000 |
|
|
| III80703 |
|
| D≥ 10 cm | Cây | 18.000 |
|
| III808 |
|
|
| Lồ ô |
|
|
|
|
| III80801 |
|
| D<6cm | Cây | 8.000 |
|
|
| III80802 |
|
| 6cm≤D<10cm | Cây | 15.000 |
|
|
| III80803 |
|
| D≥ 10 cm | Cây | 20.000 |
| III9 |
|
|
|
| Trầm hương, kỳ nam |
|
|
|
| III901 |
|
|
| Trầm hương |
|
|
|
|
| III90101 |
|
| Loại 1 | kg | 500.000.000 |
|
|
| III90102 |
|
| Loại 2 | kg | 100.000.000 |
|
|
| III90103 |
|
| Loại 3 | kg | 20.000.000 |
|
| III902 |
|
|
| Kỳ nam |
|
|
|
|
| III90201 |
|
| Loại 1 | kg | 1.000.000.000 |
|
|
| III90202 |
|
| Loại 2 | kg | 770.000.000 |
| III10 |
|
|
|
| Hồi, quế, sa nhân, thảo quả |
|
|
|
| III1001 |
|
|
| Hồi |
|
|
|
|
| III100101 |
|
| Tươi | kg | 80.000 |
|
|
| III100102 |
|
| Khô | kg | 100.000 |
|
| III1002 |
|
|
| Quế |
|
|
|
|
| III100201 |
|
| Tươi | kg | 30.000 |
|
|
| III100202 |
|
| Khô | kg | 110.000 |
|
| III1003 |
|
|
| Sa nhân |
|
|
|
|
| III100301 |
|
| Tươi | kg | 150.000 |
|
|
| III100302 |
|
| Khô | kg | 300.000 |
|
| III1004 |
|
|
| Thảo quả |
|
|
|
|
| III100401 |
|
| Tươi | kg | 120.000 |
|
|
| III100402 |
|
| Khô | kg | 400.000 |
Đơn vị: Đồng
Mã nhóm, loại tài nguyên | Tên nhóm, loại tài nguyên /Sản phẩm tài nguyên | Đơn vị tính | Giá tính thuế tài nguyên | |||||
Cấp 1 | Cấp 2 | Cấp 3 | Cấp 4 | Cấp 5 | Cấp 6 | |||
V |
|
|
|
|
| Nước thiên nhiên |
|
|
| V1 |
|
|
|
| Nước khoáng thiên nhiên, nước nóng thiên nhiên, nước thiên nhiên tinh lọc đóng chai, đóng hộp |
|
|
|
| V101 |
|
|
| Nước khoáng thiên nhiên, nước nóng thiên nhiên đóng chai, đóng hộp |
|
|
|
|
| V10101 |
|
| Nước khoáng thiên nhiên, nước nóng thiên nhiên dùng để đóng chai, đóng hộp chất lượng trung bình (so với tiêu chuẩn đóng chai phải lọc bỏ một số hợp chất để hợp quy với Bộ Y tế) | m3 | 200.000 |
|
|
| V10102 |
|
| Nước khoáng thiên nhiên, nước nóng thiên nhiên dùng để đóng chai, đóng hộp chất lượng cao (lọc, khử vi khuẩn, vi sinh, không phải lọc một số hợp chất vô cơ) | m3 | 450.000 |
|
|
| V10103 |
|
| Nước khoáng thiên nhiên, nước nóng thiên nhiên đóng chai, đóng hộp | m3 | 1.100.000 |
|
|
| V10104 |
|
| Nước khoáng thiên nhiên dùng để ngâm, tắm, trị bệnh, dịch vụ du lịch... | m3 | 20.000 |
|
| V102 |
|
|
| Nước thiên nhiên tinh lọc đóng chai, đóng hộp |
|
|
|
|
| V10201 |
|
| Nước thiên nhiên khai thác tinh lọc đóng chai, đóng hộp | m3 | 100.000 |
|
|
| V10202 |
|
| Nước thiên nhiên tinh lọc đóng chai, đóng hộp | m3 | 500.000 |
| V2 |
|
|
|
| Nước thiên nhiên dùng cho sản xuất kinh doanh nước sạch |
|
|
|
| V201 |
|
|
| Nước mặt | m3 | 2.000 |
|
| V202 |
|
|
| Nước dưới đất (nước ngầm) | m3 | 3.000 |
| V3 |
|
|
|
| Nước thiên nhiên dùng cho mục đích khác |
|
|
|
| V301 |
|
|
| Nước thiên nhiên dùng trong sản xuất rượu, bia, nước giải khát, nước đá | m3 | 40.000 |
|
| V302 |
|
|
| Nước thiên nhiên dùng cho khai khoáng | m3 | 40.000 |
|
| V303 |
|
|
| Nước thiên nhiên dùng mục đích khác như làm mát, vệ sinh công nghiệp, xây dựng | m3 | 3.000 |
- 1Quyết định 22/2020/QĐ-UBND về bảng giá tính thuế tài nguyên năm 2021 tại tỉnh Yên Bái
- 2Quyết định 42/2021/QĐ-UBND về Bảng giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn thành phố Hải Phòng
- 3Quyết định 24/2021/QĐ-UBND về Bảng giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Phú Thọ năm 2022
- 4Quyết định 32/2021/QĐ-UBND về Bảng giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp năm 2022
- 5Quyết định 15/2021/QĐ-UBND về Bảng giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Kiên Giang năm 2022
- 6Quyết định 36/2022/QĐ-UBND quy định Bảng giá tính thuế tài nguyên năm 2023 trên địa bàn tỉnh Yên Bái
- 7Quyết định 138/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái hết hiệu lực, ngưng hiệu lực toàn bộ và hết hiệu lực, ngưng hiệu lực một phần năm 2023
- 8Quyết định 306/QĐ-UBND năm 2024 công bố kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái, kỳ 2019-2023
- 1Quyết định 22/2020/QĐ-UBND về bảng giá tính thuế tài nguyên năm 2021 tại tỉnh Yên Bái
- 2Quyết định 36/2022/QĐ-UBND quy định Bảng giá tính thuế tài nguyên năm 2023 trên địa bàn tỉnh Yên Bái
- 3Quyết định 138/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái hết hiệu lực, ngưng hiệu lực toàn bộ và hết hiệu lực, ngưng hiệu lực một phần năm 2023
- 4Quyết định 306/QĐ-UBND năm 2024 công bố kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái, kỳ 2019-2023
- 1Luật thuế tài nguyên năm 2009
- 2Nghị định 50/2010/NĐ-CP hướng dẫn Luật Thuế tài nguyên 2009
- 3Luật sửa đổi các Luật về thuế 2014
- 4Nghị định 12/2015/NĐ-CP hướng dẫn Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của các Luật về thuế và sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định về thuế
- 5Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 6Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật 2015
- 7Thông tư 152/2015/TT-BTC hướng dẫn về thuế tài nguyên do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 8Nghị định 34/2016/NĐ-CP quy định chi tiết và biện pháp thi hành Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật
- 9Thông tư 174/2016/TT-BTC sửa đổi điểm a Khoản 4 Điều 6 Thông tư 152/2015/TT-BTC hướng dẫn về thuế tài nguyên do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 10Thông tư 44/2017/TT-BTC quy định về khung giá tính thuế tài nguyên đối với nhóm, loại tài nguyên có tính chất lý, hóa giống nhau do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 11Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật sửa đổi 2020
- 12Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 13Thông tư 05/2020/TT-BTC sửa đổi Thông tư 44/2017/TT-BTC quy định về khung giá tính thuế tài nguyên đối với nhóm, loại tài nguyên có tính chất lý, hóa giống nhau do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 14Nghị định 154/2020/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 34/2016/NĐ-CP hướng dẫn Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật
- 15Quyết định 42/2021/QĐ-UBND về Bảng giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn thành phố Hải Phòng
- 16Quyết định 24/2021/QĐ-UBND về Bảng giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Phú Thọ năm 2022
- 17Quyết định 32/2021/QĐ-UBND về Bảng giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp năm 2022
- 18Quyết định 15/2021/QĐ-UBND về Bảng giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Kiên Giang năm 2022
Quyết định 35/2021/QĐ-UBND về Bảng giá tính thuế tài nguyên năm 2022 trên địa bàn tỉnh Yên Bái
- Số hiệu: 35/2021/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 20/12/2021
- Nơi ban hành: Tỉnh Yên Bái
- Người ký: Ngô Hạnh Phúc
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 01/01/2022
- Tình trạng hiệu lực: Ngưng hiệu lực