Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3172/QĐ-UBND | Thừa Thiên Huế, ngày 09 tháng 12 năm 2016 |
BAN HÀNH KẾ HOẠCH KIỂM SOÁT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH NĂM 2017
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị quyết số 30c/NQ-CP ngày 08 tháng 11 năm 2011 của Chính phủ ban hành Chương trình tổng thể cải cách hành chính nhà nước, giai đoạn 2011 - 2020;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp tại Tờ trình số 251/TTr-STP ngày 30 tháng 11 năm 2016,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Kế hoạch kiểm soát thủ tục hành chính năm 2017 trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Thủ trưởng các sở, ban, ngành cấp tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố Huế chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
KIỂM SOÁT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH NĂM 2017 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3172/QĐ-UBND ngày 09/12/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
1. Mục đích
a) Tổ chức thực hiện đạt hiệu quả cao nhất các nhiệm vụ kiểm soát thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh; thực hiện tốt công tác công bố, công khai thủ tục hành chính (TTHC) theo đúng quy định, làm cơ sở cho việc tổ chức thực hiện thủ tục hành chính và phòng ngừa, hạn chế tham nhũng, tiêu cực;
b) Nâng cao nhận thức của cán bộ, công chức, viên chức trong việc thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính và tiếp nhận, xử lý phản ánh, kiến nghị của cá nhân, tổ chức về quy định hành chính trên địa bàn tỉnh;
c) Nâng cao chất lượng các quy định thủ tục hành chính theo nguyên tắc chỉ ban hành và duy trì các thủ tục hành chính thật sự cần thiết, hợp lý, hợp pháp, có chi phí tuân thủ thấp nhất.
2. Yêu cầu
a) Nội dung Kế hoạch bảo đảm đầy đủ các nhiệm vụ kiểm soát thủ tục hành chính theo quy định; đồng thời, có chú trọng các nhiệm vụ trọng tâm, đảm bảo tính thiết thực và tiết kiệm;
b) Xác định rõ nhiệm vụ, trách nhiệm của các sở, ngành, UBND cấp huyện, UBND cấp xã trong quá trình thực hiện, thời hạn thực hiện và dự kiến sản phẩm;
c) Thực hiện nghiêm túc các nhiệm vụ được giao, gắn công tác kiểm soát thủ tục hành chính với việc thi đua khen thưởng; xử lý kịp thời những cá nhân, tập thể có hành vi tiêu cực trong quá trình kiểm soát thủ tục hành chính;
d) Huy động sự tham gia, phối hợp của các cơ quan, đơn vị, cá nhân, tổ chức có liên quan trong triển khai, thực hiện để nâng cao chất lượng, hiệu quả hoạt động kiểm soát thủ tục hành chính.
TT | Nội dung, nhiệm vụ | Cơ quan chủ trì | Cơ quan phối hợp | Kết quả | Thời gian thực hiện |
A. HOÀN THIỆN CÁC QUY CHẾ, QUY ĐỊNH VỀ KIỂM SOÁT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH | |||||
1. | Sửa đổi các quy định liên quan về công tác kiểm soát thủ tục hành chính (nếu cần thiết) | Sở Tư pháp | Các sở, ban, ngành cấp tỉnh | Quyết định | Khi có yêu cầu |
B. KIỂM SOÁT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN | |||||
I. | Kiểm soát quy định thủ tục hành chính trong dự thảo văn bản quy phạm pháp luật thuộc thẩm quyền ban hành của UBND tỉnh | ||||
1. | Thực hiện đánh giá tác động TTHC, tính toán chi phí tuân thủ TTHC (khi xây dựng dự án, dự thảo văn bản QPPL có quy định về TTHC) và lấy ý kiến tham gia của Sở Tư pháp | Các sở, ban, ngành cấp tỉnh |
| Dự thảo văn bản + Báo cáo kết quả đánh giá tác động của TTHC kèm các biểu mẫu | Theo KH ban hành văn bản QPPL |
2. | Tham gia ý kiến về TTHC đối với các văn bản quy phạm pháp luật có quy định về TTHC thuộc thẩm quyền ban hành của UBND tỉnh | Sở Tư pháp | Các cơ quan liên quan | Công văn góp ý | Thường xuyên trong năm |
3. | Thẩm định quy định về TTHC đối với các văn bản quy phạm pháp luật có quy định về TTHC thuộc thẩm quyền ban hành của UBND tỉnh | Sở Tư pháp |
| Báo cáo thẩm định | Thường xuyên trong năm |
II. | Kiểm soát việc thực hiện công bố thủ tục hành chính | ||||
1. | Tiếp tục thực hiện việc chuẩn hóa Bộ TTHC theo quy định tại Quyết định số 08/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ | Các sở, ban, ngành cấp tỉnh | Sở Tư pháp và UBND cấp huyện, cấp xã | Dự thảo Quyết định công bố | Quý I, II |
2. | Đôn đốc việc rà soát văn bản QPPL của các sở, ngành để thực hiện công bố bổ sung, sửa đổi hoặc bãi bỏ TTHC | Sở Tư pháp | Các sở, ban, ngành cấp tỉnh | Công văn | Thường xuyên trong năm |
3. | Xây dựng dự thảo Quyết định công bố TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của sở, ban, ngành, cấp huyện, cấp xã trình Chủ tịch UBND tỉnh ban hành. | Các sở, ban, ngành cấp tỉnh | Sở Tư pháp và UBND cấp huyện, cấp xã | Tờ trình kèm Dự thảo Quyết định | Thường xuyên trong năm khi có văn bản mới ban hành |
4. | Kiểm soát chất lượng hồ sơ trình công bố và trình Chủ tịch UBND tỉnh ban hành Quyết định công bố TTHC | Sở Tư pháp | Các sở, ban, ngành cấp tỉnh | Quyết định công bố | Thường xuyên trong năm |
5. | Thực hiện cập nhật, công bố công khai TTHC trên Cơ sở dữ liệu quốc gia. | Sở Tư pháp | Cục KS TTHC | Văn bản đề nghị công khai | Thường xuyên trong năm |
6. | Thực hiện niêm yết, công khai TTHC tại trụ sở cơ quan, đơn vị và cập nhật trên Hệ thống Thông tin TTHC của tỉnh. | Các sở, ban, ngành cấp tỉnh, UBND cấp huyện, xã |
|
| Thường xuyên trong năm |
III. | Rà soát các quy định hành chính, đơn giản hóa thủ tục hành chính; nghiên cứu đề xuất cải cách thủ tục hành chính | ||||
1. | Ban hành Kế hoạch rà soát, đánh giá TTHC năm 2017 | Sở Tư pháp | Các sở, ban, ngành cấp tỉnh, UBND cấp huyện, xã | Quyết định kèm theo Kế hoạch | Tháng 12/2016 |
2. | Thực hiện rà soát TTHC theo kế hoạch đã được phê duyệt | Các sở, ban, ngành cấp tỉnh, UBND cấp huyện, xã |
| Các biểu mẫu | Tháng 01-6 |
3. | Báo cáo kết quả rà soát và trình phương án đề xuất đơn giản hóa thủ tục hành chính | Các sở, ban, ngành cấp tỉnh, UBND cấp huyện, xã |
| Báo cáo | Trước 30/6 |
4. | Tổ chức rà soát độc lập các TTHC theo kế hoạch | Sở Tư pháp | Các cơ quan, cá nhân có liên quan |
| Tháng 7-9 |
5. | Báo cáo tổng hợp kết quả rà soát năm 2017 và trình UBND tỉnh quyết định thông qua phương án đơn giản hóa TTHC | Sở Tư pháp | Các đơn vị liên quan | Báo cáo | Tháng 10 |
6. | Nghiên cứu đề xuất cải cách thủ tục hành chính; kết hợp liên thông thủ tục hành chính | Các sở, ban, ngành cấp tỉnh, UBND cấp huyện, xã | Sở Tư pháp | Các văn bản của UBND tỉnh ban hành quy trình, thủ tục TTHC | Thường xuyên trong năm |
IV. | Tiếp nhận, xử lý các phản ánh kiến, nghị của cá nhân tổ chức về quy định hành chính | ||||
1. | Thực hiện công khai địa chỉ, email, số điện thoại tiếp nhận phản ánh, kiến nghị | Các sở, ban, ngành cấp tỉnh, UBND cấp huyện, xã |
|
| Thường xuyên trong năm |
2. | Thiết lập hệ thống thông tin tiếp nhận, xử lý phản ánh, kiến nghị về quy định hành chính và tình hình, kết quả giải quyết thủ tục hành chính tại các cấp chính quyền | Sở Tư pháp | Các sở, ban, ngành cấp tỉnh, UBND cấp huyện, xã |
| Theo chỉ đạo của Bộ Tư pháp |
3. | Tiếp nhận các phản ánh, kiến nghị của cá nhân tổ chức về quy định hành chính và chuyển cơ quan liên quan để xử lý | Sở Tư pháp | Các sở, ban, ngành cấp tỉnh, UBND cấp huyện, xã | Văn bản chuyển xử lý | Thường xuyên trong năm |
4. | Xử lý các phản ánh, kiến nghị của cá nhân tổ chức về quy định hành chính | Các sở, ban, ngành cấp tỉnh, UBND cấp huyện, xã |
| Văn bản trả lời | Thường xuyên trong năm |
5. | Tổ chức đối thoại với cá nhân, tổ chức về thủ tục hành chính, giải quyết thủ tục hành chính | Các sở, ban, ngành cấp tỉnh, UBND cấp huyện, xã |
| Đối thoại trực tiếp hoặc trực tuyến | 6 tháng/lần |
C. CÔNG TÁC TUYÊN TRUYỀN VÀ KIỂM TRA, GIÁM SÁT | |||||
I. | Công tác truyền thông | ||||
1. | Phối hợp với các cơ quan thông tấn, báo chí Trung ương, địa phương thực hiện tuyên truyền về công tác kiểm soát TTHC | Sở Tư pháp | Các cơ quan báo chí Trung ương, địa phương | Tin, bài, phóng sự | Hàng tháng |
2. | Thực hiện các hoạt động truyền thông khác hỗ trợ công tác kiểm soát TTHC, cải cách thủ tục hành chính. | Sở Tư pháp |
| Hội thảo, Hội thi, Tờ rơi, Pano,… | Theo Kế hoạch |
II. | Công tác kiểm tra, giám sát | ||||
1. | Ban hành Kế hoạch kiểm tra việc thực hiện công tác kiểm soát TTHC năm 2017 | Sở Tư pháp |
| Kế hoạch | Tháng 01 |
2. | Thực hiện kiểm tra công tác kiểm soát TTHC định kỳ | Sở Tư pháp | Các đơn vị liên quan | Kết luận kiểm tra | Quý II, III |
3. | Tham mưu, đề xuất biện pháp xử lý đối với những trường hợp vi phạm quy định về kiểm soát thủ tục hành chính (nếu có) | Sở Tư pháp | Các đơn vị liên quan |
| Quý IV |
D. NÂNG CAO NĂNG LỰC CÁN BỘ THỰC HIỆN NHIỆM VỤ KIỂM SOÁT TTHC | |||||
1. | Kiện toàn hệ thống công chức đầu mối cấp tỉnh | Sở Tư pháp | Các sở, ban, ngành cấp tỉnh, UBND cấp huyện, xã | Quyết định | Tháng 01, tháng 6 |
2. | Tham gia tập huấn nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Cục Kiểm soát TTHC tổ chức | Sở Tư pháp |
|
| Khi có kế hoạch của Cục |
3. | Tập huấn, hướng dẫn nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính cho các sở, ban, ngành và các huyện, thị xã, thành phố | Sở Tư pháp | Các sở, ban, ngành cấp tỉnh, UBND cấp huyện, xã | Hội nghị, hội thảo, văn bản hướng dẫn... | Hàng quý |
4. | Tổ chức giao ban định kỳ công tác kiểm soát thủ tục hành chính | Sở Tư pháp | Các sở, ban, ngành cấp tỉnh, UBND cấp huyện | Hội nghị | Các tháng 6 và 12 |
E. THỰC HIỆN “ĐỀ ÁN ĐƠN GIẢN HÓA CHẾ ĐỘ BÁO CÁO TRONG HOẠT ĐỘNG CỦA CƠ QUAN HÀNH CHÍNH NHÀ NƯỚC” | |||||
1. | Ban hành Kế hoạch thực hiện “Đề án đơn giản hóa chế độ báo cáo trong hoạt động của các cơ quan hành chính nhà nước” trên địa bàn tỉnh | Sở Tư pháp |
| Kế hoạch | Tháng 01 |
2. | Hệ thống hóa chế độ báo cáo theo ngành, lĩnh vực được phân công theo dõi, quản lý. | Các sở, ban, ngành cấp tỉnh, UBND cấp huyện, xã | Sở Tư pháp | Danh mục các loại Báo cáo | Quý I, II |
3. | Thực hiện rà soát, đánh giá từng loại báo cáo, chế độ báo cáo và đề xuất phương án đơn giản hóa | Các sở, ban, ngành cấp tỉnh, UBND cấp huyện, xã | Sở Tư pháp | Báo cáo tình hình, kết quả rà soát | Quý III, IV |
4. | Tổng hợp, đề xuất phương án đơn giản hóa chế độ báo cáo gửi Bộ Tư pháp | Sở Tư pháp |
| QĐ phê duyệt phương án đơn giản hóa | Tháng 12 |
G. CHẾ ĐỘ THÔNG TIN BÁO CÁO | |||||
1. | Báo cáo về kết quả thực hiện công tác kiểm soát TTHC của ngành, địa phương | Các sở, ban, ngành cấp tỉnh, UBND cấp huyện, xã |
| Báo cáo | Các tháng 5, 11 và đột xuất khi có yêu cầu |
2. | Tổng hợp, đánh giá tình hình thực hiện cải cách TTHC, kiểm soát TTHC của tỉnh báo cáo Bộ Tư pháp | Sở Tư pháp |
| Báo cáo của UBND tỉnh | Các tháng 5, 11 và đột xuất khi có yêu cầu |
1. Trên cơ sở Kế hoạch này, Thủ trưởng các sở, ban, ngành, Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố Huế xây dựng Kế hoạch kiểm soát TTHC năm 2017 của cơ quan, đơn vị và báo cáo về UBND tỉnh (thông qua Sở Tư pháp) trước ngày 20 tháng 01 năm 2017 để theo dõi, chỉ đạo.
2. Để đảm bảo tiến độ thời gian theo quy định, các cơ quan, đơn vị được giao là cơ quan chủ trì chủ động triển khai thực hiện các công việc được phân công; các đơn vị liên quan có trách nhiệm phối hợp tốt với cơ quan chủ trì trong việc triển khai thực hiện các nội dung công việc có liên quan.
3. Sở Tài chính bố trí đủ kinh phí cho Sở Tư pháp và các sở, ban, ngành liên quan để thực hiện các nhiệm vụ kiểm soát thủ tục hành chính theo đúng quy định tại Quyết định số 02/2014/QĐ-UBND của UBND tỉnh về Quy định mức chi các hoạt động kiểm soát thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh.
4. Sở Tư pháp giúp UBND tỉnh thường xuyên kiểm tra, đôn đốc các ngành, các cấp thực hiện Kế hoạch này; kịp thời tổng hợp, báo cáo những khó khăn, vướng mắc về UBND tỉnh để xem xét, giải quyết./.
- 1Quyết định 2153/QĐ-UBND năm 2016 công bố Danh sách cán bộ, công chức làm nhiệm vụ là đầu mối kiểm soát thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh An Giang
- 2Nghị quyết 38/2016/NQ-HĐND quy định mức chi thực hiện hoạt động kiểm soát thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc
- 3Quyết định 51/2016/QĐ-UBND Quy định việc lập dự toán, quản lý và sử dụng kinh phí thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính đối với cơ quan hành chính các cấp thuộc tỉnh Lào Cai
- 4Quyết định 24/2016/QĐ-UBND Quy định chế độ chi đối với hoạt động kiểm soát thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Bình Dương
- 5Quyết định 2459/QĐ-UBND năm 2016 thông qua phương án đơn giản hóa thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của các cấp chính quyền trên địa bàn do Ủy ban nhân dân tỉnh Nam Định
- 6Quyết định 3321/QĐ-UBND năm 2016 Chương trình hành động thực hiện Nghị quyết 63/NQ-CP, 64/NQ-CP giai đoạn 2016-2020 do tỉnh An Giang ban hành
- 7Quyết định 879/QĐ-UBND năm 2016 về Kế hoạch kiểm soát thủ tục hành chính năm 2017 do tỉnh Gia Lai ban hành
- 8Quyết định 2475/QĐ-UBND năm 2016 công bố bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ do Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng ban hành
- 9Quyết định 1436/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính mới và bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý các khu công nghiệp do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Thuận ban hành
- 10Quyết định 3759/QĐ-UBND năm 2016 Kế hoạch thực hiện hoạt động kiểm soát thủ tục hành chính năm 2017 trên địa bàn tỉnh Bình Thuận
- 11Quyết định 2811/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Xây dựng do Ủy ban nhân dân tỉnh Sơn La ban hành
- 12Quyết định 7195/QĐ-UBND năm 2016 Kế hoạch kiểm soát thủ tục hành chính năm 2017 trên địa bàn thành phố Hà Nội
- 13Quyết định 184/QĐ-UBND Kế hoạch hoạt động kiểm soát thủ tục hành chính năm 2017 của tỉnh Lâm Đồng
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Nghị quyết 30c/NQ-CP năm 2011 về Chương trình tổng thể cải cách hành chính nhà nước giai đoạn 2011 - 2020 do Chính phủ ban hành
- 3Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 4Quyết định 02/2014/QĐ-UBND về mức chi thực hiện hoạt động kiểm soát thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
- 5Quyết định 08/QĐ-TTg năm 2015 về Kế hoạch đơn giản hóa thủ tục hành chính trọng tâm năm 2015 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 6Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 7Quyết định 2153/QĐ-UBND năm 2016 công bố Danh sách cán bộ, công chức làm nhiệm vụ là đầu mối kiểm soát thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh An Giang
- 8Nghị quyết 38/2016/NQ-HĐND quy định mức chi thực hiện hoạt động kiểm soát thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc
- 9Quyết định 51/2016/QĐ-UBND Quy định việc lập dự toán, quản lý và sử dụng kinh phí thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính đối với cơ quan hành chính các cấp thuộc tỉnh Lào Cai
- 10Quyết định 24/2016/QĐ-UBND Quy định chế độ chi đối với hoạt động kiểm soát thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Bình Dương
- 11Quyết định 2459/QĐ-UBND năm 2016 thông qua phương án đơn giản hóa thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của các cấp chính quyền trên địa bàn do Ủy ban nhân dân tỉnh Nam Định
- 12Quyết định 3321/QĐ-UBND năm 2016 Chương trình hành động thực hiện Nghị quyết 63/NQ-CP, 64/NQ-CP giai đoạn 2016-2020 do tỉnh An Giang ban hành
- 13Quyết định 879/QĐ-UBND năm 2016 về Kế hoạch kiểm soát thủ tục hành chính năm 2017 do tỉnh Gia Lai ban hành
- 14Quyết định 2475/QĐ-UBND năm 2016 công bố bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ do Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng ban hành
- 15Quyết định 1436/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính mới và bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý các khu công nghiệp do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Thuận ban hành
- 16Quyết định 3759/QĐ-UBND năm 2016 Kế hoạch thực hiện hoạt động kiểm soát thủ tục hành chính năm 2017 trên địa bàn tỉnh Bình Thuận
- 17Quyết định 2811/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Xây dựng do Ủy ban nhân dân tỉnh Sơn La ban hành
- 18Quyết định 7195/QĐ-UBND năm 2016 Kế hoạch kiểm soát thủ tục hành chính năm 2017 trên địa bàn thành phố Hà Nội
- 19Quyết định 184/QĐ-UBND Kế hoạch hoạt động kiểm soát thủ tục hành chính năm 2017 của tỉnh Lâm Đồng
Quyết định 3172/QĐ-UBND năm 2016 Kế hoạch kiểm soát thủ tục hành chính năm 2017 do tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành
- Số hiệu: 3172/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 09/12/2016
- Nơi ban hành: Tỉnh Thừa Thiên Huế
- Người ký: Phan Ngọc Thọ
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Dữ liệu đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra