Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH SƠN LA
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 2811/QĐ-UBND

Sơn La, ngày 14 tháng 11 năm 2016

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ XÂY DỰNG TỈNH SƠN LA

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH SƠN LA

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 05/2014/TT-BTP ngày 07 tháng 02 năm 2014 của Bộ Tư pháp về hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Xây dựng và Giám đốc Sở Tư pháp tỉnh Sơn La,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Bộ thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Xây dựng tỉnh Sơn La.

(có Danh mục và nội dung cụ thể kèm theo)

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Quyết định này thay thế Quyết định số 2069/QĐ-UBND ngày 25 tháng 9 năm 2012 của UBND tỉnh Sơn La về việc công bố bộ thủ tục hành chính mới ban hành/thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh Sơn La.

Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các sở: Xây dựng, Tư pháp; Thủ trưởng các sở, ban, ngành; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

Nơi nhận:
- Thường trực Tỉnh ủy (b/c);
- Thường trực HĐND tỉnh (b/c);
- Chủ tịch UBND tỉnh;
- Các Đ/c Phó Chủ tịch UBND tỉnh;
- Cục Kiểm soát TTHC- Bộ Tư Pháp;
- Như Điều 3;
- Sở Tư pháp;
- Trung tâm Công báo tỉnh;
- Lưu: VT, NC (70b).

CHỦ TỊCH




Cầm Ngọc Minh

 

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ XÂY DỰNG TỈNH SƠN LA

(Ban hành kèm theo Quyết định số 2811/QĐ-UBND ngày 24 tháng 11 năm 2016 của Chủ tịch UBND tỉnh Sơn La)

Phần I

DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH

STT

Tên thủ tục hành chính

Lĩnh vực

Cơ quan thực hiện

Số trang

A

CẤP TỈNH

 

 

 

1

Thẩm định dự án/dự án điều chỉnh hoặc thẩm định thiết kế cơ sở/thiết kế cơ sở điều chỉnh

Xây dựng

Sở Xây dựng

8

2

Thẩm định Báo cáo kinh tế - kỹ thuật/Báo cáo kinh tế - kỹ thuật điều chỉnh; thiết kế bản vẽ thi công, dự toán xây dựng/thiết kế bản vẽ thi công, dự toán xây dựng điều chỉnh (trường hợp thiết kế 1 bước)

Xây dựng

Sở Xây dựng

14

3

Thẩm định thiết kế, dự toán xây dựng/ thiết kế, dự toán xây dựng điều chỉnh

Xây dựng

Sở Xây dựng

20

4

Cấp/cấp lại (trường hợp CCHN hết hạn sử dụng)/cấp chuyển đổi /điều chỉnh, bổ sung nội dung chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, hạng III đối với cá nhân hoạt động xây dựng trong các lĩnh vực: Khảo sát xây dựng; Thiết kế quy hoạch xây dựng; Thiết kế xây dựng công trình; Giám sát thi công xây dựng; Kiểm định xây dựng; Định giá xây dựng.

Xây dựng

Sở Xây dựng

25

5

Cấp lại chứng chỉ hành nghề hạng II, hạng III (Trường hợp CCHN rách nát/thất lạc) đối với cá nhân hoạt động xây dựng trong các lĩnh vực: Khảo sát xây dựng; Thiết kế quy hoạch xây dựng; Thiết kế xây dựng công trình; Giám sát thi công xây dựng; Kiểm định xây dựng; Định giá XD.

Xây dựng

Sở Xây dựng

34

6

Cấp/cấp lại /điều chỉnh, bổ sung nội dung chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, hạng III đối với: tổ chức khảo sát xây dựng; tổ chức lập quy hoạch xây dựng; tổ chức thiết kế, thẩm tra thiết kế xây dựng; tổ chức lập, thẩm tra dự án đầu tư xây dựng; tổ chức quản lý dự án đầu tư xây dựng; tổ chức thi công xây dựng công trình; tổ chức giám sát thi công xây dựng; tổ chức kiểm định xây dựng; tổ chức quản lý, thẩm tra chi phí đầu tư xây dựng

Xây dựng

Sở Xây dựng

37

7

Thủ tục đăng tải/thay đổi, bổ sung thông tin năng lực của tổ chức (chỉ áp dụng cho tổ chức không thuộc đối tượng cấp chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng)

Xây dựng

Sở Xây dựng

46

8

Cấp giấy phép hoạt động xây dựng cho tổ chức và cá nhân nước ngoài hoạt động xây dựng tại Việt Nam thực hiện hợp đồng của dự án nhóm B, C

Xây dựng

Sở Xây dựng

49

9

Điều chỉnh giấy phép hoạt động xây dựng cho tổ chức và cá nhân nước ngoài hoạt động xây dựng tại Việt Nam thực hiện hợp đồng của dự án nhóm B, C

Xây dựng

Sở Xây dựng

54

10

Cấp giấy phép xây dựng đối với đối với công trình cấp I, II; Công trình không theo tuyến; Công trình tôn giáo; Công trình theo tuyến trong đô thị; Công trình tượng đài, tranh hoành tráng; Công trình quảng cáo; Công trình Trạm BTS loại 1; Công trình Trạm BTS loại 2; Công trình theo giai đoạn; Công trình theo dự án; Công trình sửa chữa, cải tạo; Di dời công trình; Công trình xây dựng có thời hạn

Xây dựng

Sở Xây dựng

57

11

Điều chỉnh, gia hạn, cấp lại giấy phép xây dựng đối với đối với công trình cấp I, II; Công trình không theo tuyến; Công trình tôn giáo; Công trình theo tuyến trong đô thị; Công trình tượng đài, tranh hoành tráng; Công trình quảng cáo; Công trình Trạm BTS loại 1; Công trình Trạm BTS loại 2; Công trình theo giai đoạn; Công trình theo dự án; Công trình sửa chữa, cải tạo; Di dời công trình; Công trình xây dựng có thời hạn

Xây dựng

Sở Xây dựng

80

12

Gia hạn thời hạn sở hữu nhà ở tại Việt Nam cho cá nhân, tổ chức nước ngoài

Nhà ở

Sở Xây dựng

86

13

Thông báo nhà ở hình thành trong tương lai đủ điều kiện được bán, thuê mua

Nhà ở

Sở Xây dựng

88

14

Thẩm định giá bán, giá cho thuê, thuê mua nhà ở xã hội được đầu tư xây dựng theo dự án bằng nguồn vốn ngoài ngân sách nhà nước

Nhà ở

Sở Xây dựng

90

15

Chấp thuận chủ trương đầu tư dự án xây dựng nhà ở thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp tỉnh quy định tại Khoản 5 Điều 9 Nghị định số 99/2015/NĐ-CP

Nhà ở

Sở Xây dựng

92

16

Chấp thuận chủ trương đầu tư dự án xây dựng nhà ở thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp tỉnh quy định tại Khoản 6 Điều 9 Nghị định số 99/2015/NĐ-CP

Nhà ở

Sở Xây dựng

98

17

Lựa chọn chủ đầu tư dự án xây dựng nhà ở thương mại quy định tại Khoản 2 Điều 18 Nghị định số 99/2015/NĐ-CP

Nhà ở

Sở Xây dựng

104

18

Thuê nhà ở công vụ thuộc thẩm quyền của UBND cấp tỉnh

Nhà ở

Sở Xây dựng

107

19

Cho thuê, thuê mua nhà ở xã hội thuộc sở hữu nhà nước

Nhà ở

Sở Xây dựng

110

20

Cho thuê nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước

Nhà ở

Sở Xây dựng

123

21

Bán nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước

Nhà ở

Sở Xây dựng

127

22

Chuyển nhượng toàn bộ hoặc một phần dự án bất động sản đối với dự án do UBND cấp tỉnh quyết định việc đầu tư.

Kinh doanh bất động sản

Sở Xây dựng

132

23

Cấp chứng chỉ hành nghề môi giới bất động sản

Kinh doanh bất động sản

Sở Xây dựng

142

24

Cấp lại (cấp đổi) chứng chỉ hành nghề môi giới bất động sản do bị mất, bị rách, bị cháy, bị hủy hoại do thiên tai hoặc lý do bất khả kháng hoặc cấp lại chứng chỉ hành nghề môi giới bất động sản do hết hạn (hoặc gần hết hạn)

Kinh doanh bất động sản

Sở Xây dựng

148

25

Thẩm định nhiệm vụ, nhiệm vụ điều chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức kinh doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp tỉnh (riêng với quy hoạch xây dựng khu chức năng đặc thù, chỉ áp dụng đối với khu vực quan trọng liên quan đến vấn đề phát triển kinh tế, an ninh quốc phòng).

Quy hoạch kiến trúc

Sở Xây dựng

156

26

Thẩm định đồ án, đồ án điều chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức kinh doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp tỉnh (riêng với quy hoạch xây dựng khu chức năng đặc thù, chỉ áp dụng đối với khu vực quan trọng liên quan đến vấn đề phát triển kinh tế, an ninh quốc phòng).

Quy hoạch kiến trúc

Sở Xây dựng

158

27

Cấp Giấy phép quy hoạch dự án đầu tư xây dựng công trình thuộc thẩm quyền của UBND cấp tỉnh quản lý

Quy hoạch kiến trúc

Sở Xây dựng

160

28

Cấp giấy phép chặt hạ, chuyển dịch cây xanh đô thị

Hạ tầng kỹ thuật

Sở Xây dựng

166

29

Kiểm tra công tác nghiệm thu đưa công trình vào sử dựng đối với các công trình trên địa bàn thuộc trách nhiệm quản lý của Sở Xây dựng, Sở quản lý công trình xây dựng chuyên ngành, trừ các công trình thuộc thẩm quyền kiểm tra của Hội đồng nghiệm thu Nhà nước các công trình xây dựng, cơ quan chuyên môn về xây dựng trực thuộc Bộ Xây dựng và Bộ quản lý công trình xây dựng chuyên ngành

Quản lý chất lượng công trình xây dựng

Sở Xây dựng, Sở quản lý công trình xây dựng chuyên ngành

170

B

CẤP HUYỆN

 

 

 

1

Thẩm định Báo cáo kinh tế - kỹ thuật/Báo cáo kinh tế - kỹ thuật điều chỉnh; thiết kế bản vẽ thi công, dự toán xây dựng/thiết kế bản vẽ thi công, dự toán xây dựng điều chỉnh (trường hợp thiết kế 1 bước).

Xây dựng

Phòng quản lý chức năng

172

2

Cấp giấy phép xây dựng đối với công trình không theo tuyến; Công trình tín ngưỡng; Công trình theo tuyến trong đô thị; Công trình quảng cáo; Công trình theo giai đoạn; Công trình theo dự án; Công trình sửa chữa, cải tạo; Di dời công trình; Công trình xây dựng có thời hạn; Công trình nhà ở riêng lẻ trừ các công trình thuộc thẩm quyền cấp GPXD của cấp trung ương, cấp tỉnh.

Xây dựng

Phòng quản lý chức năng

176

3

Điều chỉnh, gia hạn, cấp lại GPXD đối với công trình, nhà ở riêng lẻ xây dựng trong đô thị, trung tâm cụm xã, trong khu bảo tồn, khu di tích lịch sử- văn hóa thuộc địa bàn quản lý, trừ các công trình thuộc thẩm quyền cấp GPXD của cấp trung ương, cấp tỉnh.

Xây dựng

Phòng quản lý chức năng

194

4

Thẩm định nhiệm vụ, nhiệm vụ điều chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức kinh doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp huyện

Quy hoạch kiến trúc

Phòng quản lý chức năng

201

5

Thẩm định đồ án, đồ án điều chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức kinh doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp huyện.

Quy hoạch kiến trúc

Phòng quản lý chức năng

203

6

Thủ tục cấp Giấy phép quy hoạch dự án đầu tư xây dựng công trình thuộc thẩm quyền của UBND cấp huyện quản lý

Quy hoạch kiến trúc

Phòng quản lý chức năng

205

 

 

FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN

 

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 2811/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Xây dựng do Ủy ban nhân dân tỉnh Sơn La ban hành

  • Số hiệu: 2811/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 14/11/2016
  • Nơi ban hành: Tỉnh Sơn La
  • Người ký: Cầm Ngọc Minh
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 14/11/2016
  • Ngày hết hiệu lực: 03/07/2018
  • Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực
Tải văn bản