CHỦ TỊCH NƯỚC | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 317/QĐ-CTN | Hà Nội, ngày 10 tháng 3 năm 2022 |
VỀ VIỆC CHO THÔI QUỐC TỊCH VIỆT NAM
CHỦ TỊCH
NƯỚC CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Căn cứ Điều 88 và Điều 91 Hiến pháp nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam;
Căn cứ Luật Quốc tịch Việt Nam năm 2008;
Theo đề nghị của Chính phủ tại Tờ trình số 37/TTr-CP ngày 11/02/2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 15 công dân hiện đang cư trú tại Nhật Bản (có danh sách kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực từ ngày ký.
Thủ tướng Chính phủ, Bộ trưởng Bộ Tư pháp, Chủ nhiệm Văn phòng Chủ tịch nước và các công dân có tên trong Danh sách chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| CHỦ TỊCH |
CÔNG DÂN VIỆT NAM HIỆN CƯ TRÚ TẠI NHẬT BẢN ĐƯỢC CHO THÔI QUỐC TỊCH VIỆT NAM
(Kèm theo Quyết định số 317/QĐ-CTN ngày 10 tháng 3 năm 2022 của Chủ tịch nước)
1. | Tô Ngọc Khánh My, sinh ngày 27/9/2017 tại Thừa Thiên Huế Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Lê Lợi, thị xã Chí Linh, tỉnh Hải Dương - Giấy khai sinh số 133 cấp ngày 17/10/2017 Hiện trú tại: Osaka-fu, Osaka-shi, Nishi-ku, Honden 2-7-17-1203 Hộ chiếu số: C4274677 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 14/12/2017 Nơi cư trú trước khi xuất nhập cảnh: Xã Lê Lợi, thị xã Chí Linh, tỉnh Hải Dương | Giới tính: Nữ |
2. | Phạm Kachi, sinh ngày 11/3/2015 tại Nhật Bản Hiện trú tại: Aichi-ken, Nagoya-shi, Nishi-ku, Onogi 4-163-3 Hộ chiếu số: C8015704 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 15/8/2019 | Giới tính: Nam |
3. | Phạm Công Anh Quốc, sinh ngày 11/5/1995 tại Nhật Bản Hiện trú tại: Hyogo-ken, Himeji-shi, Hanada-cho Ogawa 744-1 Hộ chiếu số: N2332645 do Tổng Lãnh sự quán Việt Nam tại Osaka cấp ngày 11/3/2021 | Giới tính: Nam |
4. | Võ Hoàng Kha, sinh ngày 05/02/2000 tại Nhật Bản Hiện trú tại: Hyogo-ken, Ibo-gun, Taishi-cho, Ota 1570-19 Hộ chiếu số: N1692508 do Tổng Lãnh sự quán Việt Nam tại Osaka cấp ngày 24/6/2014 | Giới tính: Nam |
5. | Trần Thành Phương, sinh ngày 15/7/1980 tại Hà Nội Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường Lê Lợi, thị xã Sơn Tây, thành phố Hà Nội - Giấy khai sinh số 74 ngày 13/9/1993 Hiện trú tại: Hyogo-ken, Kobe-shi, Nagata-ku, Sanban-cho 2-3-162 Hộ chiếu số: N2013832 do Đại sứ quán Việt Nam tại Nhật Bản cấp ngày 12/10/2018 Nơi cư trú trước khi xuất nhập cảnh: 110A8 tập thể Vĩnh Hổ, quận Đống Đa, thành phố Hà Nội | Giới tính: Nam |
6. | Ngô Hào Tâm, sinh ngày 21/8/2013 tại Thành phố Hồ Chí Minh Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường Tân Quý, quận Tân Phú, Thành phố Hồ Chí Minh - Giấy khai sinh số 631 ngày 27/8/2013 Hiện trú tại: Osaka-fu, Yao-shi, Yasunaka-cho 7-3-10 Hộ chiếu số: N2091189 do Tổng Lãnh sự quán Việt Nam tại Osaka cấp ngày 11/7/2019 Nơi cư trú trước khi xuất nhập cảnh: 69/6 đường Dương Văn Dương, phường Tân Quý, quận Tân Phú, Thành phố Hồ Chí Minh | Giới tính: Nam |
7. | Phạm Minh An, sinh ngày 19/7/2018 tại Nhật Bản Hiện trú tại: Hyogo-ken, Kobe-shi, Nada-ku, Haradadori 2-2-3-401 Hộ chiếu số: N1999158 do Tổng lãnh sự quán Việt Nam tại Osaka cấp ngày 12/10/2018 | Giới tính: Nam |
8. | Lê Trung Hiếu, sinh ngày 18/5/1985 tại Thành phố Hồ Chí Minh Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Tân Thới Nhì, huyện Hóc Môn, Thành phố Hồ Chí Minh - Giấy khai sinh số 156 ngày 29/5/1985 Hiện trú tại: Osaka-fu, Osaka-shi, Yodogawa-ku, Nakajima 1-35-171-3 Hộ chiếu số: N1836669 do Tổng lãnh sự quán Việt Nam tại Osaka cấp ngày 28/7/2017 Nơi cư trú trước khi xuất nhập cảnh: 22/7 Ấp Thống Nhất 1, xã Tân Thới Nhì, huyện Hóc Môn, Thành phố Hồ Chí Minh | Giới tính: Nam |
9. | Nguyễn Ngọc Saly, sinh ngày 14/02/1987 tại Quảng Nam Hiện trú tại: Osaka-fu, Osaka-shi, Yodogawa-ku, Nakajima 1-35-171-3 Hộ chiếu số: N1861933 do Tổng lãnh sự quán Việt Nam tại Osaka cấp ngày 31/01/2018 Nơi cư trú trước khi xuất nhập cảnh: K100/09 đường Tô Hiến Thành, tổ 36, phường Phước Mỹ, quận Sơn Trà, thành phố Đà Nẵng | Giới tính: Nữ |
10. | Lê Ngọc Bảo Hân, sinh ngày 17/7/2016 tại Nhật Bản Hiện trú tại: Osaka-fu, Osaka-shi, Yodogawa-ku, Nakajima 1-35-171-3 Hộ chiếu số: N2333346 do Tổng lãnh sự quán Việt Nam tại Osaka cấp ngày 21/6/2021 | Giới tính: Nữ |
11. | Huỳnh Thị Thoảng, sinh ngày 09/8/1982 tại Trà Vinh Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Phước Hảo, huyện Châu Thành, tỉnh Trà Vinh - Giấy khai sinh số 400 ngày 04/9/1982 Hiện trú tại: Osaka-fu, Osakasayama-shi, Onodai 3-5-9 Hộ chiếu số: N1919237 do Tổng lãnh sự quán Việt Nam tại Osaka cấp ngày 18/5/2018 Nơi cư trú trước khi xuất nhập cảnh: Ấp Ngãi Hoà, xã Phước Hảo, huyện Châu Thành, tỉnh Trà Vinh | Giới tính: Nữ |
12. | Lê Trọng Hữu, sinh ngày 04/8/1984 tại Kiên Giang Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Sơn Bình, huyện Hòn Đất, tỉnh Kiên Giang - Giấy khai sinh số 206 ngày 07/11/2011 Hiện trú tại: Osaka-fu, Fujidera-shi, Oi 2-2-28 Hộ chiếu số: N1627671 do Đại sứ quán Việt Nam tại Nhật Bản cấp ngày 01/8/2012 Nơi cư trú trước khi xuất nhập cảnh: Ấp Mương Kinh A, xã Sơn Bình, huyện Hòn Đất, tỉnh Kiên Giang | Giới tính: Nam |
13. | Lê Ngọc Gia My, sinh ngày 28/11/2013 tại Kiên Giang Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Sơn Bình, huyện Hòn Đất, tỉnh Kiên Giang - Giấy khai sinh số 193 ngày 04/12/2013 Hiện trú tại: Osaka-fu, Fujidera-shi, Oi 2-2-28 Hộ chiếu số: N2059257 do Đại sứ quán Việt Nam tại Nhật Bản cấp ngày 22/02/2019 Nơi cư trú trước khi xuất nhập cảnh: Xã Sơn Bình, huyện Hòn Đất, tỉnh Kiên Giang | Giới tính: Nữ |
14. | Lê Ngọc Gia Hân, sinh ngày 28/7/2012 tại Kiên Giang Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Sơn Bình, huyện Hòn Đất, tỉnh Kiên Giang - Giấy khai sinh số 157 ngày 21/8/2012 Hiện trú tại: Osaka-fu, Fujidera-shi, Oi 2-2-28 Hộ chiếu số: N1855173 do Đại sứ quán Việt Nam tại Nhật Bản cấp ngày 04/10/2017 Nơi cư trú trước khi xuất nhập cảnh: Xã Sơn Bình, huyện Hòn Đất, tỉnh Kiên Giang | Giới tính: Nữ
|
15. | Lê Ngọc Gia An, sinh ngày 30/3/2021 tại Nhật Bản Hiện trú tại: Osaka-fu, Fujidera-shi, Oi 2-2-28 Hộ chiếu số: N2333064 do Tổng lãnh sự quán Việt Nam tại Osaka cấp ngày 16/4/2021. | Giới tính: Nữ |
- 1Quyết định 115/QĐ-CTN năm 2022 về cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 05 công dân hiện đang cư trú tại Nhật Bản do Chủ tịch nước ban hành
- 2Quyết định 116/QĐ-CTN năm 2022 về cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 05 công dân hiện đang cư trú tại Nhật Bản do Chủ tịch nước ban hành
- 3Quyết định 264/QĐ-CTN năm 2022 về cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 25 công dân hiện đang cư trú tại Nhật Bản do Chủ tịch nước ban hành
- 4Quyết định 771/QĐ-CTN năm 2022 về cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 14 công dân hiện đang cư trú tại Nhật Bản do Chủ tịch nước ban hành
- 5Quyết định 834/QĐ-CTN năm 2022 về cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 61 công dân hiện đang cư trú tại Nhật Bản do Chủ tịch nước ban hành
- 1Luật Quốc tịch Việt Nam 2008
- 2Hiến pháp 2013
- 3Quyết định 115/QĐ-CTN năm 2022 về cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 05 công dân hiện đang cư trú tại Nhật Bản do Chủ tịch nước ban hành
- 4Quyết định 116/QĐ-CTN năm 2022 về cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 05 công dân hiện đang cư trú tại Nhật Bản do Chủ tịch nước ban hành
- 5Quyết định 264/QĐ-CTN năm 2022 về cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 25 công dân hiện đang cư trú tại Nhật Bản do Chủ tịch nước ban hành
- 6Quyết định 771/QĐ-CTN năm 2022 về cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 14 công dân hiện đang cư trú tại Nhật Bản do Chủ tịch nước ban hành
- 7Quyết định 834/QĐ-CTN năm 2022 về cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 61 công dân hiện đang cư trú tại Nhật Bản do Chủ tịch nước ban hành
Quyết định 317/QĐ-CTN năm 2022 về cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 15 công dân hiện đang cư trú tại Nhật Bản do Chủ tịch nước ban hành
- Số hiệu: 317/QĐ-CTN
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 10/03/2022
- Nơi ban hành: Chủ tịch nước
- Người ký: Nguyễn Xuân Phúc
- Ngày công báo: 20/03/2022
- Số công báo: Từ số 273 đến số 274
- Ngày hiệu lực: 10/03/2022
- Tình trạng hiệu lực: Đã biết