CHỦ TỊCH NƯỚC | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 264/QĐ-CTN | Hà Nội, ngày 22 tháng 02 năm 2022 |
VỀ VIỆC CHO THÔI QUỐC TỊCH VIỆT NAM
CHỦ TỊCH
NƯỚC CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Căn cứ Điều 88 và Điều 91 Hiến pháp nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam;
Căn cứ Luật Quốc tịch Việt Nam năm 2008;
Theo đề nghị của Chính phủ tại Tờ trình số 11/TTr-CP ngày 06/01/2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 25 công dân hiện đang cư trú tại Nhật Bản (có danh sách kèm theo)
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực từ ngày ký.
Thủ tướng Chính phủ, Bộ trưởng Bộ Tư pháp, Chủ nhiệm Văn phòng Chủ tịch nước và các công dân có tên trong Danh sách chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| CHỦ TỊCH |
CÔNG DÂN VIỆT NAM HIỆN CƯ TRÚ TẠI NHẬT BẢN ĐƯỢC CHO THÔI QUỐC TỊCH VIỆT NAM
(Kèm theo Quyết định số 264/QĐ-CTN ngày 22 tháng 02 năm 2022 của Chủ tịch nước)
1. | Võ Thị Hoa Trinh, sinh ngày 01/9/1989 tại Bình Dương Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường Tương Bình Hiệp, thành phố Thủ Dầu Một, tỉnh Bình Dương - Giấy khai sinh số 38 ngày 28/3/1990 Hiện trú tại: Tokyo-to, Kita-ku, Nishigahara 1-17-5 JPARK Komagome 402 Hộ chiếu số: C0081656 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 02/3/2015 Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 300/51/3 Tổ 100, khu 7, phường Hiệp Thành, Phạm Ngọc Thạch, thành phố Thủ Dầu Một, tỉnh Bình Dương | Giới tính: Nữ |
2. | Phạm Long Khánh, sinh ngày 09/01/1980 tại Nam Định Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Triệu Hải, huyện Đạ Teh, tỉnh Lâm Đồng - Giấy khai sinh số 81 cấp ngày 03/10/2000 Hiện trú tại: Aichi-ken, Toyama-shi, Miyagami-cho 8 Chomei 41 Banchi 36 Hộ chiếu số: N2174149 do Đại sứ quán Việt Nam tại Nhật Bản cấp ngày 20/02/2020 Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Thôn Bình Hòa, xã Đạ Pal, huyện Đạ Teh, tỉnh Lâm Đồng | Giới tính: Nam |
3. | Phạm Lê Gia Hân, sinh ngày 02/4/2013 tại Nhật Bản Hiện trú tại: Aichi-ken, Toyama-shi, Miyagami-cho 8 Chomei 41 Banchi 36 Hộ chiếu số: N1941189 do Đại sứ quán Việt Nam tại Nhật Bản cấp ngày 05/4/2018 | Giới tính: Nữ |
4. | Phạm Lê Yến Nhi, sinh ngày 21/9/2015 tại Nhật Bản Hiện trú tại: Aichi-ken, Toyama-shi, Miyagami-cho 8 Chomei 41 Banchi 36 Hộ chiếu số: N2174150 do Đại sứ quán Việt Nam tại Nhật Bản cấp ngày 20/02/2020 | Giới tính: Nữ |
5. | Phạm Gia Huy, sinh ngày 12/11/2020 tại Nhật Bản Hiện trú tại: Aichi-ken, Toyama-shi, Miyagami-cho 8 Chomei 41 Banchi 36 Hộ chiếu số: N2291707 do Đại sứ quán Việt Nam tại Nhật Bản cấp ngày 20/11/2020 | Giới tính: Nam |
6. | Vũ Ngọc Kim Phương, sinh ngày 25/11/1990 tại Thành phố Hồ Chí Minh Nơi đăng ký khai sinh: UBND quận Tân Bình, Thành phố Hồ Chí Minh - Giấy khai sinh số 13 cấp ngày 12/3/1991 Hiện trú tại: Tokyo-to, Nakano-ku, Chuo 4-60-6, Hoshino Daini Biru 301 Hộ chiếu số: N2203517 do Đại sứ quán Việt Nam tại Nhật Bản cấp ngày 12/6/2020 Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 76 Nguyễn Hồng Đào, Phường 14, quận Tân Bình, Thành phố Hồ Chí Minh | Giới tính: Nữ |
7. | Trần Vĩnh An, sinh ngày 24/12/1996 tại Khánh Hòa Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Vĩnh Thạnh, thành phố Nha Trang, tỉnh Khánh Hòa - Giấy khai sinh số 041 cấp ngày 20/01/1997 Hiện trú tại: Gunma-ken, Isesaki-shi, Moromachi 2-636-9 Hộ chiếu số: N1604273 do Đại sứ quán Việt Nam tại Nhật Bản cấp ngày 27/3/2012 Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Phú Trung, phường Vĩnh Thạnh, thành phố Nha Trang, tỉnh Khánh Hòa | Giới tính: Nam |
8. | Đinh Công Trực, sinh ngày 09/5/1998 tại Khánh Hòa Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường Vĩnh Nguyên, thành phố Nha Trang, tỉnh Khánh Hòa - Giấy khai sinh cấp ngày 10/5/1998 Hiện trú tại: Kanagawa-ken, Ebina-shi, Oyaminami 2-22-4-2 Hộ chiếu số: N1755578 do Đại sứ quán Việt Nam tại Nhật Bản cấp ngày 04/8/2015 Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Tổ 1 khóm Trí Nguyên, phường Vĩnh Nguyên, thành phố Nha Trang, tỉnh Khánh Hòa | Giới tính: Nam |
9. | Nguyễn Huy Hồng, sinh ngày 25/9/1983 tại Hải Phòng Hiện trú tại: Aichi-ken, Owariasahi-shi, Yoshioka-cho 2 chome 4 banchi 23 Hộ chiếu số: N2352212 do Đại sứ quán Việt Nam tại Nhật Bản cấp ngày 08/6/2021 Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 137 đường số 16, phường Bình Trị Đông B, quận Bình Tân, Thành phố Hồ Chí Minh | Giới tính: Nam |
10. | Nguyễn Nhật Nam, sinh ngày 25/7/2008 tại Thành phố Hồ Chí Minh Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường Bình Trị Đông B, quận Bình Tân, Thành phố Hồ Chí Minh - Giấy khai sinh số 230 cấp ngày 07/8/2008 Hiện trú tại: Aichi-ken, Owariasahi-shi, Yoshioka-cho 2 chome 4 banchi 23 Hộ chiếu số: N2173608 do Đại sứ quán Việt Nam tại Nhật Bản cấp ngày 31/01/2020 Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 137 đường số 16, phường Bình Trị Đông B, quận Bình Tân, Thành phố Hồ Chí Minh | Giới tính: Nam |
11. | Nguyễn Ngọc Uyên Nhi, sinh ngày 09/6/2012 tại Thành phố Hồ Chí Minh Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường Bình Trị Đông B, quận Bình Tân, Thành phố Hồ Chí Minh - Giấy khai sinh số 196 cấp ngày 13/6/2012 Hiện trú tại: Aichi-ken, Owariasahi-shi, Yoshioka-cho 2 chome 4 banchi 23 Hộ chiếu số: N1854785 do Đại sứ quán Việt Nam tại Nhật Bản cấp ngày 25/10/2017 Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 137 đường số 16, phường Bình Trị Đông B, quận Bình Tân, Thành phố Hồ Chí Minh | Giới tính: Nữ |
12. | Nguyễn Quang Hương Giang, sinh ngày 11/9/1982 tại Thành phố Hồ Chí Minh Nơi đăng ký khai sinh: UBND quận Tân Bình, Thành phố Hồ Chí Minh - Giấy khai sinh số 165 cấp ngày 12/10/1982 Hiện trú tại: Hyogo-ken, Amagasaki-shi, Nagasu Nishi Doori 1-8-1 Hộ chiếu số: N1555591 do Tổng Lãnh sự quán Việt Nam tại Osaka cấp ngày 09/11/2011 Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 385/20 Nguyễn Trọng Tuyển, Phường 2, quận Tân Bình, Thành phố Hồ Chí Minh | Giới tính: Nữ |
13. | Phan Lê Minh Trâm, sinh ngày 11/7/1990 tại Đà Nẵng Hiện trú tại: Saitama-ken, Sakado-shi, Naka-cho 9-23, Eterno Fiore No.102 Hộ chiếu số: N1929095 do Đại sứ quán Việt Nam tại Nhật Bản cấp ngày 26/01/2018 Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 135 Thái Thị Bôi, phường Chính Gián, quận Thanh Khê, thành phố Đà Nẵng | Giới tính: Nữ |
14. | Lâm Thị Chi, sinh ngày 30/4/1980 tại Cần Thơ Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường Thới Long, quận Ô Môn, thành phố Cần Thơ - Giấy khai sinh số 810 ngày 08/9/1986 Hiện trú tại Yamagata-ken, Kitamurayama-gun, Ooishida-machi, Iwaratukuro 183-5 Hộ chiếu số: N2433871 do Đại sứ quán Việt Nam tại Nhật Bản cấp ngày 15/9/2021 Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 58/B khu Vực Thới Xương 2, phường Thới Long, quận Ô Môn, thành phố Cần Thơ | Giới tính: Nữ |
15. | Nguyễn Thanh Nhã, sinh ngày 18/10/1998 tại Quảng Trị Nơi đăng ký khai sinh: UBND thị trấn Hồ Xá, huyện Vĩnh Linh, tỉnh Quảng Trị - Giấy khai sinh số 63 ngày 17/5/2001 Hiện trú tại: N-stage Minamihatogaya 404, 5-34-19 Minamihatogaya Kawaguchi, 334-0013 Hộ chiếu số: N1604140 do Đại sứ quán Việt Nam tại Nhật Bản cấp ngày 09/5/2012 Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Khóm Hải Tình, thị trấn Hồ Xá, huyện Vĩnh Linh, tỉnh Quảng Trị | Giới tính: Nữ |
16. | Lê Trung Lai, sinh ngày 15/10/1999 tại Nhật Bản Hiện trú tại: Kanagawa-ken, Yokohama-shi, Seya-ku, Mitsukyo 56-5-4-101 Hộ chiếu số: N1797662 do Đại sứ quán Việt Nam tại Nhật Bản cấp ngày 26/6/2016 | Giới tính: Nam |
17. | Nguyễn Tăng Minh, sinh ngày 16/11/1976 tại Đà Nẵng Hiện trú tại: Saitama-ken, Yashio-shi, Oaza 2-61-1-203 Hộ chiếu số: N1964348 do Đại sứ quán Việt Nam tại Nhật Bản cấp ngày 19/6/2018 Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 28 Phùng Hưng, quận Thanh Khê, thành phố Đà Nẵng | Giới tính: Nam |
18. | Nguyễn Hoàng Phương Linh, sinh ngày 04/11/2006 tại Hà Nội Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường Bách Khoa, quận Hai Bà Trưng, thành phố Hà Nội - Giấy khai sinh số 182 cấp ngày 14/11/2006 Hiện trú tại: 1-6-5-1 Tsumadanishi, Atsugi, Kanagawa Hộ chiếu số: N2174712 do Đại sứ quán Việt Nam tại Nhật Bản cấp ngày 06/01/2020 Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: P104-K2 tập thể Bách Khoa, phường Bách Khoa, quận Hai Bà Trưng, thành phố Hà Nội | Giới tính: Nữ |
19. | Trần Dương Minh, sinh ngày 03/6/2000 tại Nhật Bản Hiện trú tại: 1-6-29-1 Higashi Shindo, Hiratsuka-shi, Kanagawa-ken Hộ chiếu số: N1678263 do Đại sứ quán Việt Nam tại Nhật Bản cấp ngày 13/12/2013 | Giới tính: Nam |
20. | Nguyễn Hà Anh, sinh ngày 12/01/2011 tại Hà Nội Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường Điện Biên, quận Ba Đình, thành phố Hà Nội - Giấy khai sinh số 11 cấp ngày 24/01/2011 Hiện trú tại: 1 Kanagawa-ken, Fujisawa-shi, Shonandai 5-26-1 Mezon De Shonan 203 Hộ chiếu số: N2350164 do Đại sứ quán Việt Nam tại Nhật Bản cấp ngày 08/4/2021 Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 49 Nguyễn Thái Học, phường Điện Biên, quận Ba Đình, thành phố Hà Nội | Giới tính: Nữ |
21. | Từ Đỗ Vĩ Khang, sinh ngày 15/10/2012 tại Thành phố Hồ Chí Minh Nơi đăng ký khai sinh: UBND Phường 9, quận Phú Nhuận, Thành phố Hồ Chí Minh - Giấy khai sinh số 276 cấp ngày 25/10/2012 Hiện trú tại: Tokyo-to, Itabashi-ku, Misono 2 chome 3 ban 15 Hộ chiếu số: N2243411 do Đại sứ quán Việt Nam tại Nhật Bản cấp ngày 02/10/2020 Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 78 Chiến Thắng, Phường 9, quận Phú Nhuận, Thành phố Hồ Chí Minh | Giới tính: Nam |
22. | Trần Minh Anh, sinh ngày 17/01/2018 tại Nhật Bản Hiện trú tại: Misono 1-41-10, Itabashi ku, Tokyo Hộ chiếu số: N1854008 do Đại sứ quán Việt Nam tại Nhật Bản cấp ngày 22/01/2018 | Giới tính: Nữ |
23. | Trần Thiên An, sinh ngày 17/01/2018 tại Nhật Bản Hiện trú tại: Misono 1-41-10, Itabashi ku, Tokyo Hộ chiếu số: N1854009 do Đại sứ quán Việt Nam tại Nhật Bản cấp ngày 22/01/2018 | Giới tính: Nữ |
24. | Đậu Minh Quang, sinh ngày 21/3/2019 tại Nhật Bản Hiện trú tại: 5-13-15 Yokodaicho, Isogo ku, Yokohoma shi, Kanagawa ken Hộ chiếu số: N2096502 do Đại sứ quán Việt Nam tại Nhật Bản cấp ngày 08/4/2019 | Giới tính: Nam |
25. | Đậu Tường Vy sinh ngày 04/4/2017 tại Nhật Bản Hiện trú tại: 5-13-15 Yokodaicho, Isogo ku, Yokohoma shi, Kanagawa ken Hộ chiếu số: N1823001 do Đại sứ quán Việt Nam tại Nhật Bản cấp ngày 20/4/2017. | Giới tính: Nữ |
- 1Quyết định 2466/QĐ-CTN năm 2021 về cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 10 công dân hiện đang cư trú tại Nhật Bản do Chủ tịch nước ban hành
- 2Quyết định 116/QĐ-CTN năm 2022 về cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 05 công dân hiện đang cư trú tại Nhật Bản do Chủ tịch nước ban hành
- 3Quyết định 120/QĐ-CTN năm 2022 về cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 27 công dân hiện đang cư trú tại Nhật Bản do Chủ tịch nước ban hành
- 4Quyết định 317/QĐ-CTN năm 2022 về cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 15 công dân hiện đang cư trú tại Nhật Bản do Chủ tịch nước ban hành
- 5Quyết định 771/QĐ-CTN năm 2022 về cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 14 công dân hiện đang cư trú tại Nhật Bản do Chủ tịch nước ban hành
- 6Quyết định 834/QĐ-CTN năm 2022 về cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 61 công dân hiện đang cư trú tại Nhật Bản do Chủ tịch nước ban hành
- 1Luật Quốc tịch Việt Nam 2008
- 2Hiến pháp 2013
- 3Quyết định 2466/QĐ-CTN năm 2021 về cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 10 công dân hiện đang cư trú tại Nhật Bản do Chủ tịch nước ban hành
- 4Quyết định 116/QĐ-CTN năm 2022 về cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 05 công dân hiện đang cư trú tại Nhật Bản do Chủ tịch nước ban hành
- 5Quyết định 120/QĐ-CTN năm 2022 về cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 27 công dân hiện đang cư trú tại Nhật Bản do Chủ tịch nước ban hành
- 6Quyết định 317/QĐ-CTN năm 2022 về cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 15 công dân hiện đang cư trú tại Nhật Bản do Chủ tịch nước ban hành
- 7Quyết định 771/QĐ-CTN năm 2022 về cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 14 công dân hiện đang cư trú tại Nhật Bản do Chủ tịch nước ban hành
- 8Quyết định 834/QĐ-CTN năm 2022 về cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 61 công dân hiện đang cư trú tại Nhật Bản do Chủ tịch nước ban hành
Quyết định 264/QĐ-CTN năm 2022 về cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 25 công dân hiện đang cư trú tại Nhật Bản do Chủ tịch nước ban hành
- Số hiệu: 264/QĐ-CTN
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 22/02/2022
- Nơi ban hành: Chủ tịch nước
- Người ký: Nguyễn Xuân Phúc
- Ngày công báo: 08/03/2022
- Số công báo: Từ số 263 đến số 264
- Ngày hiệu lực: 22/02/2022
- Tình trạng hiệu lực: Đã biết