Hệ thống pháp luật

CHỦ TỊCH NƯỚC
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 834/QĐ-CTN

Hà Nội, ngày 25 tháng 7 năm 2022

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CHO THÔI QUỐC TỊCH VIỆT NAM

CHỦ TỊCH
NƯỚC CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Căn cứ Điều 88 và Điều 91 Hiến pháp nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam;

Căn cứ Luật Quốc tịch Việt Nam năm 2008;

Theo đề nghị của Chính phủ tại Tờ trình số 228/TTr-CP ngày 21/6/2022.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 61 công dân hiện đang cư trú tại Nhật Bản (có danh sách kèm theo).

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực từ ngày ký.

Thủ tướng Chính phủ, Bộ trưởng Bộ Tư pháp, Chủ nhiệm Văn phòng Chủ tịch nước và các công dân có tên trong Danh sách chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

CHỦ TỊCH
NƯỚC CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM




Nguyễn Xuân Phúc

 

DANH SÁCH

CÔNG DÂN VIỆT NAM HIỆN CƯ TRÚ TẠI NHẬT BẢN ĐƯỢC CHO THÔI QUỐC TỊCH VIỆT NAM
(Kèm theo Quyết định số 834/QĐ-CTN ngày 25 tháng 7 năm 2022 của Chủ tịch nước)

1.

Nguyễn Thị Oanh, sinh ngày 05/12/1994 tại Thái Bình

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Bình Nguyên, huyện Kiến Xương, tỉnh Thái Bình - Giấy khai sinh số 70 ngày 19/5/2000

Hiện trú tại: Tokyo-to, Higashimurayama-shi, Kumegawa-cho 3-11-88

Hộ chiếu số: B7190129 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 01/10/2012

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xóm 2, thôn Đông Lâu, xã Bình Nguyên, huyện Kiến Xương, tỉnh Thái Bình

Giới tính: Nữ

 

2.

Nguyễn Văn Lộc, sinh ngày 05/12/1984 tại Đà Nẵng

Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường Định Công, quận Hoàng Mai, thành phố Hà Nội - Giấy khai sinh số 457 cấp ngày 14/11/2008

Hiện trú tại: Tokyo-to, Minato-ku, Akasaka, 9-7-7-1012

Hộ chiếu số: N2118230 do Đại sứ quán Việt Nam tại Nhật Bản cấp ngày 28/10/2019

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 241 đường 17, phường Tân Quy, Quận 7, Thành phố Hồ Chí Minh

Giới tính: Nam

 

3.

Lê Thị Thanh, sinh ngày 18/01/1988 tại Hà Nội

Hiện trú tại: Saitama-ken, Kuki-shi, Kuki Higashi 5-4-18-501

Hộ chiếu số: B7205367 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 18/9/2012

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Phường Xuân La, quận Tây Hồ, thành phố Hà Nội

Giới tính: Nữ

 

 

4.

Đỗ Mỹ Hiền, sinh ngày 26/5/1979 tại Thanh Hóa

Nơi đăng ký khai sinh: UBND thị trấn Cẩm Thủy, huyện Cẩm Thủy, tỉnh Thanh Hóa - Giấy khai sinh số 19 cấp ngày 19/5/1998

Hiện trú tại: Tokyo-to, Hachioji-shi, Matsugaya 17-1-820

Hộ chiếu số: N2278643 do Đại sứ quán Việt Nam tại Nhật Bản cấp ngày 28/10/2020

Giới tính: Nữ

 

 

5.

Lương Viết Văn, sinh ngày 03/0/1983 tại Hải Dương

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã An Bình, huyện Nam Sách, tỉnh Hải Dương - Giấy khai sinh số 05 cấp ngày 08/01/2019

Hiện trú tại: Kanagawa-ken, Atsugi-shi, Aiko Nishi 1-5-23-1

Hộ chiếu số: C2779221 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 03/02/2017

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã An Bình, huyện Nam Sách, tỉnh Hải Dương

Giới tính: Nam

 

 

6.

Đỗ Xuân Cường, sinh ngày 05/4/1996 tại Hà Nội

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Tri Trung, huyện Phú Xuyên, thành phố Hà Nội - Giấy khai sinh số 20 cấp ngày 01/8/1996

Hiện trú tại: Nagano-ken, Matsumoto-shi, Murai machi nishi 1-25-40 Fores Noguchi B101

Hộ chiếu số: C0128203 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 05/3/2015

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xóm 3, thôn Trung Lập, xã Tri Trung, huyện Phú Xuyên, thành phố Hà Nội

Giới tính: Nam

 

7.

Giang Văn Ngã, sinh ngày 02/02/1986 tại Đồng Nai

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Bàu Hàm 1, huyện Thống Nhất, tỉnh Đồng Nai - Giấy khai sinh số 295 cấp ngày 21/9/1991

Hiện trú tại: 134-0088 Tokyo-to, Edogawa-ku, Nishi-kasai 6-19-4-801

Hộ chiếu số: N2096865 do Đại sứ quán Việt Nam tại Nhật Bản cấp ngày 07/5/2019

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Tổ 12, ấp Tân Lập 2, xã Cây Gáo, huyện Trảng Bom, tỉnh Đồng Nai

Giới tính: Nữ

 

 

8.

Nguyễn Văn Giang, sinh ngày 31/12/1982 tại Hải Dương

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Thượng Quận, huyện Kinh Môn, tỉnh Hải Dương

Hiện trú tại: Yamanashi-ken, Hokuto-shi, Sutama-cho, Wakamiko 90-1, Mirapro Hokuto Ryo 201

Hộ chiếu số: N2059437 do Đại sứ quán Việt Nam tại Nhật Bản cấp ngày 01/3/2019

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Thôn La Xá, xã Thượng Quận, huyện Kinh Môn, tỉnh Hải Dương

Giới tính: Nam

 

 

9.

Nguyễn Hà Bảo Châu, sinh ngày 30/4/2002 tại Vĩnh Phúc

Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường Đồng Tâm, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc - Giấy khai sinh số 11 cấp ngày 08/5/2002

Hiện trú tại: Tokyo-to, Shinagawa-ku, Futaba 3-chome 26-1

Hộ chiếu số: N1811082 do Đại sứ quán Việt Nam tại Nhật Bản cấp ngày 13/10/2016

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 151 phố II, phường Đồng Tâm, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc

Giới tính: Nữ

 

10.

Mạc Thị Quỳnh Anh, sinh ngày 15/11/1987 tại Thái Nguyên

Hiện trú tại: Tokyo-to, Mitaka-shi, Nozaki 1-8-16

Hộ chiếu số: B6079289 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 06/4/2012

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Phường Minh Khai, quận Bắc Từ Liêm, thành phố Hà Nội

Giới tính: Nữ

 

11.

Hồ Mạnh Cường, sinh ngày 20/4/1985 tại Thái Nguyên

Hiện trú tại: Tokyo-to, Mitaka-shi, Nozaki 1-8-16

Hộ chiếu số: B6122463 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 23/12/2011

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Phường Minh Khai, quận Bắc Từ Liêm, thành phố Hà Nội

Giới tính: Nam

 

 

12.

Phạm Nguyễn Hồng Hạnh, sinh ngày 12/12/1986 tại Bình Dương

Hiện trú tại: 427-0113 Shiuoka-ken, Shimada-shi, Yui 791-1

Hộ chiếu số: N2210945 do Đại sứ quán Việt Nam tại Nhật Bản cấp ngày 20/4/2020

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 817/18 đường Lê Hồng Phong, khu phố 7, phường Phú Thọ, thành phố Thủ Dầu Một, tỉnh Bình Dương

Giới tính: Nữ

 

13.

Lý Thị Thanh Huyền, sinh ngày 22/02/1983 tại Tuyên Quang

Nơi đăng ký khai sinh: UBND thị trấn Vĩnh Lộc, huyện Chiêm Hóa, tỉnh Tuyên Quang - Giấy khai sinh số 36 cấp ngày 26/9/2005

Hiện trú tại: Tokyo-to, Nerima-ku, Minamitanaka 4 chome 9-21, Nishi Paresu logi 104 go

Hộ chiếu số: B5976196 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 29/11/2011

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Tổ Rẹ 1, thị trấn Vĩnh Lộc, huyện Chiêm Hóa, tỉnh Tuyên Quang

Giới tính: Nữ

 

14.

Đặng Xuân Kiều Anh, sinh ngày 22/4/1998 tại Nhật Bản

Hiện trú tại: Yokohama-shi, Izumi-ku, Kamiidacho 2670-16-505

Hộ chiếu số: N1726302 do Đại sứ quán Việt Nam tại Nhật Bản cấp ngày 11/5/2015

Giới tính: Nữ

 

15.

Đỗ Lương Quỳnh Như, sinh ngày 22/10/1990 tại Đà Nẵng

Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường Thạch Thang, quận Hải Châu, thành phố Đà Nẵng - Giấy khai sinh số 744 cấp ngày 10/11/1990

Hiện trú tại: Saitama-ken, Misato-shi, Chuo 1-8-1, ART RESIDENCE IN MISATO CHUO 802

Hộ chiếu số: B5949375 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 07/02/2012

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Tổ 14, phường Thanh Khê Tây, quận Thanh Khê, thành phố Đà Nẵng

Giới tính: Nữ

 

16.

Lê Phương Vy, sinh ngày 01/02/1984 tại Thành phố Hồ Chí Minh

Nơi đăng ký khai sinh: UBND Phường 4, quận Bình Thạnh, Thành phố Hồ Chí Minh - Giấy khai sinh số 22 cấp ngày 10/02/1984

Hiện trú tại: Tokyo-to, Hachioji-shi, Higashi Asakawa-machi 621-1, Leopard Higashi phòng 204

Hộ chiếu số: N1854044 do Đại sứ quán Việt Nam tại Nhật Bản cấp ngày 19/01/2018

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 14 Hưng Phước 4, Phú Mỹ Hưng, phường Tân Phong, Quận 7, Thành phố Hồ Chí Minh

Giới tính: Nữ

 

17.

Hoàng Văn Tiến, sinh ngày 13/9/1991 tại Bắc Ninh

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Đại Bái, huyện Gia Bình, tỉnh Bắc Ninh - Giấy khai sinh số 70 cấp ngày 06/3/2018

Hiện trú tại: Chiba-ken, Narita-shi, Tsuchiya 806-2 kopoishii 101

Hộ chiếu số: B4387967 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 05/8/2010

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã Đại Bái, huyện Gia Bình, tỉnh Bắc Ninh

Giới tính: Nam

 

18.

Nguyễn Thái Thanh Khương, sinh ngày 04/11/1990 tại Thành phố Hồ Chí Minh

Nơi đăng ký khai sinh: UBND Phường 7, Quận 6, Thành phố Hồ Chí Minh - Giấy khai sinh số 233 cấp ngày 30/11/1990

Hiện trú tại: 241-0003, 2-2-1 Sugeinadazutsumi, Tama-ku, Kawasaki-shi, Kangawa Palace Miyuki 6th Building 203

Hộ chiếu số: B8307084 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 13/9/2013

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 551/34C Phạm Văn Chí, Phường 7, Quận 6, Thành phố Hồ Chí Minh

Giới tính: Nữ

 

19.

Trần Thị Dung, sinh ngày 20/6/1990 tại Bình Dương

Nơi đăng ký khai sinh: UBND thị trấn Lộc Ninh, huyện Lộc Ninh, thành phố Bình Phước - Giấy khai sinh số 198 cấp ngày 02/7/1994

Hiện trú tại: Saitama-ken, Saitama-shi, Midori-ku, Higashiurawa 3-29-11 Furawa Hiruzu 103

Hộ chiếu số: C1168001 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 03/12/2015

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Chánh Phú Hòa, thị xã Bến Cát, tỉnh Bình Dương

Giới tính: Nữ

 

20.

Hồ Nguyễn Thanh Trúc, sinh ngày 18/9/1984 tại Thành phố Hồ Chí Minh

Hiện trú tại: Kanagawa-ken, Kawasaki-shi, Nakahara-ku, Kamikodanaka, 1-39-10 phòng 103

Hộ chiếu số: B9747179 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 20/10/2014

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 532/1/34/6 khu y tế kỹ thuật cao, phường Bình Trị Đông B, quận Bình Tân, Thành phố Hồ Chí Minh

Giới tính: Nữ

 

21.

Bùi Thị Kiệm, sinh ngày 19/01/1993 tại Hải Phòng

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Ngũ Lão, huyện Thủy Nguyên, thành phố Hải Phòng - Giấy khai sinh số 10 cấp ngày 28/4/1993

Hiện trú tại: Hiroshima-ken, Fukuyama-shi, Nishi-cho 3-4-3 Ooya apato 102

Hộ chiếu số: B7002686 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 26/7/2012

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Đội 12, thôn Khuông Lư, xã Ngũ Lão, huyện Thủy Nguyên, thành phố Hải Phòng

Giới tính: Nữ

 

22.

Nguyễn Văn Tin, sinh ngày 30/4/1984 tại Quảng Ngãi

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Xuân Lập, huyện Xuân Lộc, tỉnh Đồng Nai - Giấy khai sinh số 122 cấp ngày 01/8/1988

Hiện trú tại: Ibaraki-ken, Kasumigaura-shi, Inayoshi 2-21-40, Prosperity Sanbankan 302

Hộ chiếu số: N1941253 do Đại sứ quán Việt Nam tại Nhật Bản cấp ngày 02/5/2018

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Năng Tây, xã Nghĩa Phương, huyện Tư Nghĩa, tỉnh Quảng Ngãi

Giới tính: Nam

 

23.

Phạm Văn Bảo, sinh ngày 08/9/1980 tại Hải Dương

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Cẩm Hưng, huyện Cẩm Giàng, tỉnh Hải Dương

Hiện trú tại: Saitama-ken, Kugayama-shi, Ginza 5-1-15-210 Life plaza

Hộ chiếu số: B6697870 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 03/5/2012

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: B3, tập thể Ngoại Thương, phường Thổ Quan, quận Đống Đa, thành phố Hà Nội

Giới tính: Nam

 

24.

Mai Thị Thu Hà, sinh ngày 13/02/1983 tại Hải Dương

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Phương Hưng, huyện Gia Lộc, tỉnh Hải Dương

Hiện trú tại: Saitama-ken, Kugayama-shi, Ginza 5-1-15-210 Life plaza

Hộ chiếu số: B8365911 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 17/9/2013

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: B3, tập thể Ngoại Thương, phường Thổ Quan, quận Đống Đa, thành phố Hà Nội

Giới tính: Nữ

 

25.

Phạm Quốc Bảo Hà, sinh ngày 03/9/2007 tại Hà Nội

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Phương Hưng, huyện Gia Lộc, tỉnh Hải Dương - Giấy khai sinh số 79 ngày 01/10/2007

Hiện trú tại: Saitama-ken, Kugayama-shi, Ginza 5-1-15-210 Life plaza

Hộ chiếu số: N2014160 do Đại sứ quán Việt Nam tại Nhật Bản cấp ngày 12/12/2018

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: B3, tập thể Ngoại Thương, phường Thổ Quan, quận Đống Đa, thành phố Hà Nội

Giới tính: Nam

 

26.

Nguyễn Minh Đức, sinh ngày 11/01/1988 tại Thành phố Hồ Chí Minh

Hiện trú tại: Tokyo-to, Nishi Tokyo-shi, Minami-cho 4-13-5 Hatakeyamakopo 102

Hộ chiếu số: N2174807 do Đại sứ quán Việt Nam tại Nhật Bản cấp ngày 09/01/2020

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Tổ 9, Ấp Tân Định, xã Tân Thông Hội, huyện Củ Chi, Thành phố Hồ Chí Minh

Giới tính: Nam

 

27.

Nguyễn Thị Phương Liên, sinh ngày 07/3/1997 tại Hà Nam

Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường Đồng Văn, thị xã Duy Tiên, tỉnh Hà Nam - Giấy khai sinh số 37 cấp ngày 21/10/2015

Hiện trú tại: Saitama-ken, Warabi-shi, Tsukagoshi 7-21-8, Kuredo Nishikawaguchi 601

Hộ chiếu số: C0894531 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 14/10/2015

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Phường Đồng Văn, thị xã Duy Tiên, tỉnh Hà Nam

Giới tính: Nữ

 

28.

Bùi Thị Phương Thanh, sinh ngày 07/11/1985 tại Ninh Thuận

Nơi đăng ký khai sinh: UBND thành phố Phan Rang - Tháp Chàm, tỉnh Ninh Thuận - Giấy khai sinh số 99 cấp ngày 03/01/1986

Hiện trú tại: Tokyo-to, Setagaya-ku, Hanegi 1 chome 12-9, My Stage Daitabashi 201

Hộ chiếu số: C3145015 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 25/7/2017

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Khu phố 10, phường Đông Hải, thành phố Phan Rang - Tháp Chàm, tỉnh Ninh Thuận

Giới tính: Nữ

 

29.

Lưu Thị Cẩm Tú, sinh ngày 08/9/1986 tại Đồng Nai

Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường Quang Vinh, thành phố Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai - Giấy khai sinh số 611 cấp ngày 25/9/1986

Hiện trú tại: Tokyo-to, Adachi-ku, Kahei 2-19-5-904

Hộ chiếu số: B7113543 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 04/9/2012

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 144/6D CMT8, khu phố 3, phường Quang Vinh, thành phố Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai

Giới tính: Nữ

 

30.

Mã Tố Bình, sinh ngày 13/12/1984 tại Thành phố Hồ Chí Minh

Hiện trú tại: Kanagawa-ken, Kawasaki-shi, Saiwai-ku, Ogura 3-6-52

Hộ chiếu số: N1941850 do Đại sứ quán Việt Nam tại Nhật Bản cấp ngày 16/3/2018

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 27/36/57 Bùi Tư Toàn, phường An Lạc, quận Bình Tân, Thành phố Hồ Chí Minh

Giới tính: Nữ

 

31.

Trần Hoàng Linh, sinh ngày 03/9/1989 tại Hà Nội

Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường Hàng Bạc, quận Hoàn Kiếm, thành phố Hà Nội - Giấy khai sinh số 428 cấp ngày 26/9/1989

Hiện trú tại: Tokyo-to, Suginami-ku, Hounan-cho, 1-1-9 U-HEIGHTS 203

Hộ chiếu số: B4092028 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 24/5/2010

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Số 7 Dịch Vọng, quận Cầu Giấy, thành phố Hà Nội

Giới tính: Nam

 

32.

Nguyễn Đại Cương, sinh ngày 08/10/1983 tại Bình Thuận

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Sùng Nhơn, huyện Đức Linh, tỉnh Bình Thuận - Giấy khai sinh số 63 cấp ngày 29/5/1987

Hiện trú tại: Gunma-ken, Ota-shi, Arai-cho, 256-1 Star Mansion 208

Hộ chiếu số: N2058561 do Đại sứ quán Việt Nam tại Nhật Bản cấp ngày 11/01/2019

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Thôn 2, xã Sùng Nhơn, huyện Đức Linh, tỉnh Bình Thuận

Giới tính: Nam

 

33.

Cao Lê Đài Trang, sinh ngày 07/5/1990 tại Bình Thuận

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Sùng Nhơn, huyện Đức Linh, tỉnh Bình Thuận - Giấy khai sinh số 196 cấp ngày 06/9/1991

Hiện trú tại: Gunma-ken, Ota-shi, Arai-cho, 256-1 Star Mansion 208

Hộ chiếu số: B8406584 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 20/8/2013

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Thôn 2, xã Sùng Nhơn, huyện Đức Linh, tỉnh Bình Thuận

Giới tính: Nữ

 

34.

Đỗ Văn Tiến Đạt, sinh ngày 19/3/1986 tại Bình Thuận

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Hàm Mỹ, huyện Hàm

Thuận Nam, tỉnh Bình Thuận - Giấy khai sinh số 148 cấp ngày 26/6/2001

Hiện trú tại: Tokyo-to, Itabashi-ku, Takashimadaira 9-37-4

Hộ chiếu số: N2290708 do Đại sứ quán Việt Nam tại Nhật Bản cấp ngày 05/01/2021

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 36/4 Nguyễn Trương, thành phố Phan Thiết, tỉnh Bình Thuận

Giới tính: Nam

 

35.

Nguyễn Thị Ngọc Châu, sinh ngày 29/4/1980 tại Thành phố Hồ Chí Minh

Nơi đăng ký khai sinh: UBND Phường 20, Quận 11, Thành phố Hồ Chí Minh - Giấy khai sinh số 69 cấp ngày 07/5/1980

Hiện trú tại: 26-25 Lljiie Sakura-shi, Tochigi-ken

Hộ chiếu số: N1963870 do Đại sứ quán Việt Nam tại Nhật Bản cấp ngày 04/6/2018

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 49/60/16 đường Trịnh Đình Trọng, phường Phú Trung, quận Tân Phú, Thành phố Hồ Chí Minh

Giới tính: Nữ

 

36.

Đào Thị Trinh, sinh ngày 23/8/1991 tại Hải Phòng

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Kiến Quốc, huyện Kiến Thụy, thành phố Hải Phòng - Giấy khai sinh số 512 cấp ngày 16/12/2013

Hiện trú tại: Saitama-ken, Saitama-shi, Minumaku marugasaki 1013-1

Hộ chiếu số: B8469730 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 08/11/2013

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Thôn 3, xã Kiến Quốc, huyện Kiến Thụy, thành phố Hải Phòng

Giới tính: Nữ

 

37.

Trịnh Thị Minh Ngọc, sinh ngày 30/4/1991 tại Hải Phòng

Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường Hồ Nam, quận Lê Chân, thành phố Hải Phòng - Giấy khai sinh số 108 cấp ngày 14/5/1991

Hiện trú tại: 5 Gunma-ken, Isesaki-shi, Sanno 1142-1 Mezon Tajima 101

Hộ chiếu số: N2058630 do Đại sứ quán Việt Nam tại Nhật Bản cấp ngày 16/01/2019

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Số 31-312 Tô Hiệu, phường Hồ Nam, quận Lê Chân, thành phố Hải Phòng

Giới tính: Nữ

 

38.

Phan Thanh Tĩnh, sinh ngày 28/01/1974 tại Bắc Ninh

Hiện trú tại: Kanagawa-ken, Kawasaki-shi, Kawasaki-ku, Daishiekimae 2 chome 1 ban 1, Grand Season phòng 127

Hộ chiếu số: N1941223 do Đại sứ quán Việt Nam tại Nhật Bản cấp ngày 27/4/2018

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Số nhà 581/38B Trường Chinh, phường Tân Sơn Nhì, quận Tân Phú, Thành phố Hồ Chí Minh

Giới tính: Nam

 

39.

Phạm Thị Bích Hậu, sinh ngày 12/5/1986 tại Phú Thọ

Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường Gia Cẩm, thành phố Việt Trì, tỉnh Phú Thọ - Giấy khai sinh số 457 cấp ngày 24/5/1986

Hiện trú tại: 5 Saitama-ken, Warabi-shi, Nishiki-cho, 5-3-19, SKYHAITSU AI 103

Hộ chiếu số: N2013736 do Đại sứ quán Việt Nam tại Nhật Bản cấp ngày 04/10/2018

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Tổ 19-A, khu 11 phường Gia Cẩm, thành phố Việt Trì, tỉnh Phú Thọ

Giới tính: Nữ

 

40.

Phạm Văn Tới, sinh ngày 02/10/1983 tại Nam Định

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Yên Bằng, huyện Ý Yên, tỉnh Nam Định - Giấy khai sinh số 94 cấp ngày 06/11/2002

Hiện trú tại: Shimane-ken, Matsue-shi, Tsuda-cho 301, River Side Mansion 301

Hộ chiếu số: B6074287 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 26/3/2012

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 210A2 tổ dân phố Nông Lâm, thị trấn Trâu Quỳ, huyện Gia Lâm, thành phố Hà Nội

Giới tính: Nam

 

41.

Lê Bá Khánh Vũ, sinh ngày 13/10/1992 tại Lâm Đồng

Hiện trú tại: Gunma-ken, Takasaki-shi, Ino-machi, 1285-1 Romanne Takasaki Ino Dai-ichi 303

Hộ chiếu số: B9563009 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 28/8/2014

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 66/24B Bùi Đình Túy, Phường 12, quận Bình Thạnh, Thành phố Hồ Chí Minh

Giới tính: Nam

 

42.

Nguyễn Thế Hiệp, sinh ngày 08/10/1984 tại Tiền Giang

Hiện trú tại: Kanagawa-ken, Yokohama-shi, Hodogaya-ku, Karibachou 165-14 Green Hills F-501

Hộ chiếu số: N1941398 do Đại sứ quán Việt Nam tại Nhật Bản cấp ngày 26/3/2018

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: A7 đường số 6, KDC Mỹ Thạnh Hưng, phường 6, thành phố Mỹ Tho, tỉnh Tiền Giang

Giới tính: Nam

 

43.

Phạm Thúy Mượt, sinh ngày 07/9/1993 tại Thái Bình

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Nguyên Xá, huyện Vũ Thư, tỉnh Thái Bình - Giấy khai sinh số 51 ngày 25/8/1999

Hiện trú tại: Shizuoka-ken, Shimada-shi, Minami-cho 1-5-5

Hộ chiếu số: B6037377 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 26/12/2011

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Thôn Thái, xã Nguyên Xá, huyện Vũ Thư, tỉnh Thái Bình

Giới tính: Nữ

 

44.

Nguyễn Thị Trang, sinh ngày 26/11/1986 tại Ninh Bình

Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường Bến Thành, Quận 1 thành phố Hồ Chí Minh - Giấy khai sinh số 187 cấp ngày 27/9/1989

Hiện trú tại: Aichi-ken, Nukata-gun, Kota-cho, Mutsuguri Hachiman 2-2 Mutsuguri Jutaku 1to301

Hộ chiếu số: B5472914 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 14/6/2011

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 62/4 Tây Sơn, phường 2, thành phố Bảo Lộc, tỉnh Lâm Đồng

Giới tính: Nữ

 

45.

Nguyễn Tuấn Dũng, sinh ngày 20/11/1984 tại Thanh Hóa

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Hoằng Quang, huyện Hoằng Hóa, tỉnh Thanh Hóa - Giấy khai sinh số 171 cấp ngày 24/3/2000

Hiện trú tại: Aici-ken, Nishio-shi, Sumisaki 4-79

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Tổ 25 phường Đại Kim, quận Hoàng Mai, thành phố Hà Nội

Giới tính: Nam

 

46.

Nguyễn Thị Hương Lý, sinh ngày 05/7/1984 tại Gia Lai

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Nghĩa An, huyện Kbang, tỉnh Gia Lai theo GKS số 30 ngày 30/5/2011

Hiện trú tại: Tokyo-to, Choufu-shi, Nishitsutsujigaoka, 4-23-14-301, Nhật Bản

Hộ chiếu số: N1822457 do ĐSQ Việt Nam tại Nhật Bản cấp ngày 10/4/2017

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 556 Giản Dân, Vĩnh Thuận, phường Long Bình, quận 9, TP. Hồ Chí Minh

Giới tính: Nữ

47.

Ngô Thanh Tùng, sinh ngày 22/3/1977 tại Hà Nội

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Phượng Cách, huyện Quốc Oai, TP Hà Nội theo GKS số 04 ngày 04/4/1977

Hiện trú tại: Ibaraki-ken, Kitasomagun Tonemachi Fukawa 454-132, Nhật Bản

Hộ chiếu số: N1755946 do ĐSQ Việt Nam tại Nhật Bản cấp ngày 25/11/2015

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 50/44 phố Phúc Xá, quận Ba Đình, TP Hà Nội

Giới tính: Nam

48.

Nguyễn Lương Thanh, sinh ngày 13/8/1980 tại Hà Nội

Nơi đăng ký khai sinh: UBND quận Ba Đình, TP Hà Nội theo GKS số 1908 ngày 22/8/1980

Hiện trú tại: Kanagawa-ken, Fujisawa-shi, Shonandai 5-26-1 Mezon De Shonan 203, Nhật Bản

Hộ chiếu số: B7082087 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 29/8/2012

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 49 Nguyễn Thái Học, phường Điện Biên, quận Ba Đình, TP Hà Nội

Giới tính: Nam

49.

Trần Thị Thanh Hà, sinh ngày 18/02/1983 tại Hòa Bình

Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường Điện Biên, quận Ba Đình, TP Hà Nội theo GKS số 106 ngày 20/8/2018

Hiện trú tại: Kanagawa-ken, Fujisawa-shi, Shonandai 5-26-1 Mezon De Shonan 203, Nhật Bản

Hộ chiếu số: B6401906 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 06/6/2012

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 49 Nguyễn Thái Học, phường Điện Biên, quận Ba Đình, TP Hà Nội

Giới tính: Nữ

50.

Trịnh Thị Lan Anh, sinh ngày 02/9/1990 tại Phú Thọ

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Cát Trù, huyện Cẩm Khê, tỉnh Phú Thọ theo GKS số 26 ngày 17/4/2009

Hiện trú tại: Tokyo Adachi-ku, Odai 2-16-4, Nhật Bản

Hộ chiếu số: B7150552 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 01/10/2012

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Cát Trù, huyện Cẩm Khê, tỉnh Phú Thọ

Giới tính: Nữ

51.

Vũ Văn Anh, sinh ngày 16/12/1989 tại Thái Bình

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Thụy Trình, huyện Thái Thụy, tỉnh Thái Bình theo GKS số 086 ngày 19/12/1989

Hiện trú tại: Phòng 101 Tòa nhà Shimizu Haitsu 8-30-4, quận Adachi, Tokyo, Nhật Bản

Hộ chiếu số: B8214364 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 25/7/2013

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Thôn Đông, xã Thụy Trình, huyện Thái Thụy, tỉnh Thái Bình

Giới tính: Nam

52.

Vương Thị Tuyết Hằng, sinh ngày 14/10/1980 tại Cần Thơ

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Thạnh An, huyện Vĩnh Thạnh, TP Cần Thơ theo GKS số 21 ngày 09/12/2014

Hiện trú tại: Tokyoto, Itabashiku Misono 2 Choume 3 Ban 15, Nhật Bản

Hộ chiếu số: B6978491 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 27/7/2012

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 78 Chiến Thắng, phường 9, quận Phú Nhuận, TP. Hồ Chí Minh

Giới tính: Nữ

53.

Từ Đỗ Vĩ Minh, sinh ngày 08/9/2007 tại TP. Hồ Chí Minh

Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường 9, quận Phú Nhuận, TP. Hồ Chí Minh theo GKS số 204 ngày 18/9/2007

Hiện trú tại: Tokyoto, Itabashiku Misono 2Choume 3Ban 15, Nhật Bản

Hộ chiếu số: N1821996 do ĐSQ Việt Nam tại Nhật Bản cấp ngày 07/4/2017

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 78 Chiến Thắng, phường 9, quận Phú Nhuận, TP. Hồ Chí Minh

Giới tính: Nữ

54.

Trần Thanh Huy, sinh ngày 25/6/1989 tại Nam Định

Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường Nguyễn Du, thành phố Nam Định, tỉnh Nam Định theo GKS số 119 ngày 05/9/1989

Hiện trú tại: Misono 1-41-10, quận Itabashi, Tokyo, Nhật Bản

Hộ chiếu số: B8463270 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 18/10/2013

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 33 Hoàng Diệu, phường Năng Tĩnh, thành phố Nam Định, tỉnh Nam Định

Giới tính: Nam

55.

Nguyễn Thị Ngọc Trúc, sinh ngày 01/5/1986 tại Đồng Nai

Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường Tam Hòa, thành phố Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai theo GKS số 184 ngày 12/5/1986

Hiện trú tại: Tokyo Kiyose, Umezono 3-9-3 Sanikoto 101, Nhật Bản

Hộ chiếu số: N21189843 do ĐSQ Việt Nam tại Nhật Bản cấp ngày 09/10/2019

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 736/139 khu phố 4, phường Tam Hiệp, thành phố Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai

Giới tính: Nữ

56.

Đậu Minh Thọ, sinh ngày 06/8/1983 tại Nghệ An

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Diễn Hạnh, huyện Diễn Châu, tỉnh Nghệ An theo GKS số 20 ngày 25/01/2017

Hiện trú tại: Số 5-13-15 Yokodaicho, quận Isogo, thành phố Yokohama, tỉnh Kanagawa, Nhật Bản

Hộ chiếu số: N1964244 do ĐSQ Việt Nam tại Nhật Bản cấp ngày 26/6/2018

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: xã Diễn Hạnh, huyện Diễn Châu, tỉnh Nghệ An

Giới tính: Nam

57.

Vũ Hương Linh, sinh ngày 20/7/2003 tại Hà Nội

Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường Hàng Buồm, quận Hoàn Kiếm, TP Hà Nội theo GKS số 117 ngày 01/10/2003

Hiện trú tại: Kyoto Soraku, Seikacho, Hishida, Nakakubota 1-73, Nhật Bản

Hộ chiếu số: N1836535 do TLSQ Việt Nam tại Osaka cấp ngày 23/5/2007

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 46 Mã Mây, phường Hàng Buồm, quận Hoàn Kiếm, TP Hà Nội

Giới tính: Nữ

58.

Lê Thị Hồng Hải, sinh ngày 16/12/1988 tại Bà Rịa - Vũng Tàu

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Phước Hội, huyện Đất Đỏ, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu theo GKS số 290 ngày 11/01/1989

Hiện trú tại: Osaka-fu, Osaka-shi, Higashi Yodogawa-ku, Shimoshinjo 1-10-9 Rizeone Shimoshinjo 303, Nhật Bản

Hộ chiếu số: B7390695 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 12/11/2012

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 22 ô2/3Bis, khu phố Hải Tân, thị trấn Phước Hải, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu

Giới tính: Nữ

59.

Trịnh Thị Hải Yến, sinh ngày 13/4/1989 tại Long An

Nơi đăng ký khai sinh: UBND thị trấn Hậu Nghĩa, huyện Đức Hòa, tỉnh Long An theo GKS số 365 ngày 18/11/2016

Hiện trú tại: Mie ken, Kuwana shi, Hidamari no oka, 6 choume, 697 banchi, Nhật Bản

Hộ chiếu số: N2108756 do TLSQ Việt Nam tại Osaka cấp ngày 08/10/2019

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 121, Ô 6 khu B, thị trấn Hậu Nghĩa, huyện Đức Hòa, tỉnh Long An

Giới tính: Nữ

60.

Nguyễn Thị Hương, sinh ngày 20/8/1982 tại Nam Định

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Liên Bảo, huyện Vụ Bản, tỉnh Nam Định theo GKS số 151 ngày 25/8/1982

Hiện trú tại: Nara-ken, Nara-shi, Ayameike minami 7-584-11, Nhật Bản

Hộ chiếu số: N1919099 do TLSQ Việt Nam tại Osaka cấp ngày 10/4/2018

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã Liên Bảo, huyện Vụ Bản, tỉnh Nam Định

Giới tính: Nữ

61.

Nguyễn Hoàng Uyển Dung, sinh ngày 27/11/1987 tại Ninh Thuận

Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Nhơn Sơn, thành phố Phan Rang - Tháp Chàm, tỉnh Ninh Thuận theo GKS số 189 ngày 14/10/1987

Hiện trú tại: Shiga-ken, Otsu-shi, Oe 5-32-12, Nhật Bản

Hộ chiếu số: C6523092 do Cục Quản lý xuất nhập cảnh cấp ngày 23/01/2019

Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Phường 7, thành phố Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng.

Giới tính: Nữ

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 834/QĐ-CTN năm 2022 về cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 61 công dân hiện đang cư trú tại Nhật Bản do Chủ tịch nước ban hành

  • Số hiệu: 834/QĐ-CTN
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 25/07/2022
  • Nơi ban hành: Chủ tịch nước
  • Người ký: Nguyễn Xuân Phúc
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 25/07/2022
  • Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Tải văn bản