Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH NGHỆ AN

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 662/QĐ-UBND

Nghệ An, ngày 13 tháng 02 năm 2018

 

QUYẾT ĐỊNH

BAN HÀNH DANH SÁCH MÃ ĐỊNH DANH CÁC CƠ QUAN, ĐƠN VỊ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NGHỆ AN PHỤC VỤ KẾT NỐI, TRAO ĐỔI VĂN BẢN ĐIỆN TỬ THÔNG QUA HỆ THỐNG QUẢN LÝ VĂN BẢN VÀ ĐIỀU HÀNH

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NGHỆ AN

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Luật Công nghệ thông tin ngày 29/6/2006;

Căn cứ Thông tư số 10/2016/TT-BTTTT ngày 01/4/2016 của Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về cấu trúc mã định danh và định dạng dữ liệu gói tin phục vụ kết nối các hệ thống quản lý văn bản và điều hành;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông tại Tờ trình số 172/TTr-STT&TT ngày 07 tháng 02 năm 2018,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này danh sách mã định danh các cơ quan, đơn vị trên địa bàn tỉnh Nghệ An phục vụ kết nối, trao đổi văn bản điện tử thông qua hệ thống quản lý văn bản và điều hành.

Điều 2. Tổ chức thực hiện

1. Sở Thông tin và Truyền thông: Chủ trì tham mưu UBND tỉnh thực hiện việc cấp phát, quản lý; Tổ chức, hướng dẫn, kiểm tra, theo dõi việc khai thác mã định danh của các cơ quan, đơn vị trên địa bàn tỉnh Nghệ An.

2. Các sở, ban, ngành cấp tỉnh, UBND các huyện, thành phố, thị xã:

- Có trách nhiệm theo dõi, tổng hợp, đề xuất điều chỉnh, bổ sung danh sách mã định danh của các đơn vị thuộc, trực thuộc địa phương mình quản lý trực tiếp.

- Trong trường hợp cần bổ sung, thêm mới, chỉnh sửa tên gọi (hoặc cơ cấu tổ chức như: chia tách, sáp nhập, giải thể,... các đơn vị thuộc, trực thuộc) các cơ quan, đơn vị báo cáo về Sở Thông tin và Truyền thông để tổng hợp, đề xuất UBND tỉnh xem xét cấp mới hoặc cấp lại mã định danh theo quy định.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở, Thủ trưởng các ban, ngành cấp tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố, thị xã; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

Nơi nhận:
- Như điều 3;
- Bộ Thông tin và Truyền thông;
- Chủ tịch UBND tỉnh;
- PCT Lê Ngọc Hoa;
- Cục Tin học hóa;
- Cổng TTĐT tỉnh, Trung tâm TH-CB;
- Lưu: VT, CN (Tú).

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Lê Ngọc Hoa

 

PHỤ LỤC

DANH SÁCH MÃ ĐỊNH DANH CÁC CƠ QUAN, ĐƠN VỊ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NGHỆ AN PHỤC VỤ KẾT NỐI, TRAO ĐỔI VĂN BẢN ĐIỆN TỬ THÔNG QUA HỆ THỐNG QUẢN LÝ VĂN BẢN VÀ ĐIỀU HÀNH
(Kèm theo Quyết định số 662/QĐ-UBND ngày 02/2018 của UBND tỉnh)

I. Danh sách mã định danh cấp 2

STT

Tên cơ quan, đơn vị

Mã định danh

1

Văn phòng UBND tỉnh Nghệ An

000.00.01.H41

2

UBND huyện Anh Sơn tỉnh Nghệ An

000.00.02.H41

3

UBND huyện Con Cuông tỉnh Nghệ An

000.00.03.H41

4

UBND Huyện Diễn Châu tỉnh Nghệ An

000.00.04.H41

5

UBND huyện Đô Lương tỉnh Nghệ An

000.00.05.H41

6

UBND huyện Hưng Nguyên tỉnh Nghệ An

000.00.06.H41

7

UBND Huyện Kỳ Sơn tỉnh Nghệ An

000.00.07.H41

8

UBND huyện Nam Đàn tỉnh Nghệ An

000.00.08.H41

9

UBND huyện Nghi Lộc tỉnh Nghệ An

000.00.09.H41

10

UBND huyện Nghĩa Đàn tỉnh Nghệ An

000.00.10.H41

11

UBND huyện Quế Phong tỉnh Nghệ An

000.00.11.H41

12

UBND huyện Quỳ Châu tỉnh Nghệ An

000.00.12.H41

13

UBND huyện Quỳ Hợp tỉnh Nghệ An

000.00.13.H41

14

UBND Huyện Quỳnh Lưu tỉnh Nghệ An

000.00.14.H41

15

UBND huyện Tân Kỳ tỉnh Nghệ An

000.00.15.H41

16

UBND huyện Thanh Chương tỉnh Nghệ An

000.00.16.H41

17

UBND Huyện Tương Dương tỉnh Nghệ An

000.00.17.H41

18

UBND huyện Yên Thành tỉnh Nghệ An

000.00.18.H41

19

UBND Thị xã Cửa Lò tỉnh Nghệ An

000.00.19.H41

20

UBND Thị xã Hoàng Mai tỉnh Nghệ An

000.00.20.H41

21

UBND thị xã Thái Hòa tỉnh Nghệ An

000.00.21.H41

22

UBND Thành phố Vinh tỉnh Nghệ An

000.00.22.H41

23

Ban Dân tộc tỉnh Nghệ An

000.00.31.H41

24

Sở Công Thương tỉnh Nghệ An

000.00.32.H41

25

Sở Du lịch tỉnh Nghệ An

000.00.33.H41

26

Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Nghệ An

000.00.34.H41

27

Sở Giao thông Vận tải tỉnh Nghệ An

000.00.35.H41

28

Sở Khoa học Và Công nghệ tỉnh Nghệ An

000.00.37.H41

29

Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Nghệ An

000.00.38.H41

30

Sở Nội Vụ tỉnh Nghệ An

000.00.39.H41

31

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Nghệ An

000.00.40.H41

32

Sở Ngoại Vụ tỉnh Nghệ An

000.00.41.H41

33

Sở Tài chính tỉnh Nghệ An

000.00.42.H41

34

Sở Tài nguyên & Môi trường tỉnh Nghệ An

000.00.43.H41

35

Sở Tư pháp tỉnh Nghệ An

000.00.44.H41

36

Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Nghệ An

000.00.45.H41

37

Sở Văn hóa và Thể thao tỉnh Nghệ An

000.00.46.H41

38

Sở Xây Dựng tỉnh Nghệ An

000.00.47.H41

39

Sở Y tế tỉnh Nghệ An

000.00.48.H41

40

Thanh Tra Tỉnh Nghệ An

000.00.49.H41

41

Trung tâm xúc tiến đầu tư tỉnh Nghệ An

000.00.50.H41

42

Ban Quản Lý Khu Kinh Tế Đông Nam

000.00.51.H41

43

Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Nghệ An

000.00.52.H41

44

Đài phát thanh truyền hình tỉnh Nghệ An

000.00.53.H41

II. Danh sách mã định danh cấp 3 và cấp 4

1. Các đơn vị thuộc, trực thuộc UBND tỉnh

STT

Tên cơ quan, đơn vị thuộc, trực thuộc

Mã định danh

1

Nhà xuất bản Nghệ An

000.02.00.H41

2

Vườn Quốc gia Pù Mát

000.03.00.H41

3

Trường Đại học Y khoa Vinh

000.04.00.H41

4

Trường Đại học Kinh tế Nghệ An

000.05.00.H41

5

Trường Cao đẳng sư phạm Nghệ An

000.06.00.H41

6

Trường Cao đẳng văn hóa nghệ thuật Nghệ An

000.07.00.H41

7

Trường Cao đẳng nghề kỹ thuật Việt Đức

000.08.00.H41

8

Trường Cao đẳng nghề du lịch - thương mại Nghệ An

000.09.00.H41

2. Các đơn vị thuộc, trực thuộc Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh

STT

Tên cơ quan, đơn vị thuộc, trực thuộc

Mã định danh

1

Cổng thông tin điện tử Nghệ An

000.02.01.H41

2

Nhà khách Nghệ An

000.03.01.H41

3. Các đơn vị thuộc, trực thuộc lĩnh vực Giáo dục và Đào tạo

STT

Tên cơ quan, đơn vị

Mã định danh

1

TTGDTX số 1 Nghệ An

000.01.34.H41

2

TTGDTX số 2 Nghệ An

000.02.34.H41

3

Trung tâm KT-HNDN Nghệ An

000.03.34.H41

4

Trường Mầm non Hoa Sen

000.04.34.H41

5

Trường THPT 1/5 Nghĩa Đàn

000.05.34.H41

6

Trường THPT Anh Sơn 1

000.06.34.H41

7

Trường THPT Anh Sơn 2

000.07.34.H41

8

Trường THPT Anh Sơn 3

000.08.34.H41

9

Trường THPT Bắc Quỳnh Lưu

000.09.34.H41

10

Trường THPT Bắc Yên Thành

000.10.34.H41

11

Trường THPT Cát Ngạn

000.11.34.H41

12

Trường THPT Con Cuông

000.12.34.H41

13

Trường THPT Cờ Đỏ

000.13.34.H41

14

Trường THPT Cù Chính Lan

000.14.34.H41

15

Trường THPT Cửa Lò 1

000.15.34.H41

16

Trường THPT Cửa Lò 2

000.16.34.H41

17

Trường THPT Diễn Châu 2

000.17.34.H41

18

Trường THPT Diễn Châu 3

000.18.34.H41

19

Trường THPT Diễn Châu 4

000.19.34.H41

20

Trường THPT Diễn Châu 5

000.20.34.H41

21

Trường THPT DTNT số 1

000.21.34.H41

22

Trường THPT DTNT số 2

000.22.34.H41

23

Trường THPT Duy Tân

000.23.34.H41

24

Trường THPT Đặng Thai Mai

000.24.34.H41

25

trường THPT Đặng Thúc Hứa

000.25.34.H41

26

Trường THPT Đinh Bạt Tụy

000.26.34.H41

27

Trường THPT Đô Lương 1

000.27.34.H41

28

Trường THPT Đô Lương 2

000.28.34.H41

29

Trường THPT Đô Lương 3

000.29.34.H41

30

Trường THPT Đô Lương 4

000.30.34.H41

31

Trường THPT Đông Hiếu

000.31.34.H41

32

Trường THPT Hà Huy Tập

000.32.34.H41

33

Trường THPT Héc - Man

000.33.34.H41

34

Trường THPT Hoàng Mai

000.34.34.H41

35

Trường THPT Huỳnh Thúc Kháng

000.35.34.H41

36

Trường THPT Kim Liên

000.36.34.H41

37

Trường THPT Kỳ Sơn

000.37.34.H41

38

Trường THPT Lê Doãn Nhã

000.38.34.H41

39

Trường THPT Lê Hồng Phong

000.39.34.H41

40

Trường THPT Lê Lợi

000.40.34.H41

41

Trường THPT Lê Viết Thuật

000.41.34.H41

42

Trường THPT Lý Tự Trọng

000.42.34.H41

43

Trường THPT Mai Hắc Đế

000.43.34.H41

44

Trường THPT Mường Quạ

000.44.34.H41

45

Trường THPT Nam Đàn 1

000.45.34.H41

46

Trường THPT Nam Đàn 2

000.46.34.H41

47

Trường THPT Nam Yên Thành

000.47.34.H41

48

Trường THPT Hoàng Mai 2

000.48.34.H41

49

Trường THPT Nguyễn Trường Tộ, Thành phố Vinh

000.49.34.H41

50

Trường THPT Nghi Lộc 2

000.50.34.H41

51

Trường THPT Nghi Lộc 3

000.51.34.H41

52

Trường THPT Nghi Lộc 4

000.52.34.H41

53

Trường THPT Nghi Lộc 5

000.53.34.H41

54

Trường THPT Nghĩa Đàn

000.54.34.H41

55

Trường THPT Ngô Trí Hòa

000.55.34.H41

56

Trường THPT Nguyễn Cảnh Chân

000.56.34.H41

57

Trường THPT Nguyễn Du

000.57.34.H41

58

Trường THPT Nguyễn Duy Trinh

000.58.34.H41

59

Trường THPT Nguyễn Đức Mậu

000.59.34.H41

60

Trường THPT Nguyễn Huệ

000.60.34.H41

61

Trường THPT Nguyễn Sỹ Sách

000.61.34.H41

62

Trường THPT Nguyễn Thúc Tự

000.62.34.H41

63

Trường THPT Nguyễn Trãi

000.63.34.H41

64

Trường THPT Nguyễn Văn Tố

000.64.34.H41

65

Trường THPT Nguyễn Xuân Ôn

000.65.34.H41

66

Trường THPT Phạm Hồng Thái

000.66.34.H41

67

Trường THPT Phan Bội Châu

000.67.34.H41

68

Trường THPT Phan Đăng Lưu

000.68.34.H41

69

Trường THPT Phan Thúc Trực

000.69.34.H41

70

Trường THPT Quang Trung

000.70.34.H41

71

Trường THPT Quế Phong

000.71.34.H41

72

Trường THPT Quỳ Châu

000.72.34.H41

73

Trường THPT Quỳ Hợp 1

000.73.34.H41

74

Trường THPT Quỳ Hợp 2

000.74.34.H41

75

Trường THPT Quỳ Hợp 3

000.75.34.H41

76

Trường THPT Quỳnh Lưu 1

000.76.34.H41

77

Trường THPT Quỳnh Lưu 2

000.77.34.H41

78

Trường THPT Quỳnh Lưu 3

000.78.34.H41

79

Trường THPT Quỳnh Lưu 4

000.79.34.H41

80

Trường THPT Sào Nam

000.80.34.H41

81

Trường THPT Tân Kỳ

000.81.34.H41

82

Trường THPT Tân Kỳ 3

000.82.34.H41

83

Trường THPT Tây Hiếu

000.83.34.H41

84

Trường THPT Tương Dương 1

000.84.34.H41

85

Trường THPT Tương Dương 2

000.85.34.H41

86

Trường THPT Thái Lão

000.86.34.H41

87

Trường THPT Thanh Chương 1

000.87.34.H41

88

Trường THPT Thanh Chương 3

000.88.34.H41

89

Trường THPT Trần Đình Phong

000.89.34.H41

90

Trường THPT Văn Tràng

000.90.34.H41

91

Trường THPT VTC

000.91.34.H41

92

Trường THPT Yên Thành 2

000.92.34.H41

93

Trường THPT Yên Thành 3

000.93.34.H41

94

Ban quản lý dự án Sở Giáo dục và Đào tạo

000.94.34.H41

95

Công đoàn ngành Giáo dục

000.95.34.H41

96

Trường THPT Hoàng Mai 2

000.96.34.H41

4. Các đơn vị thuộc, trực thuộc lĩnh vực Y tế

STT

Tên cơ quan, đơn vị

Mã định danh

1

Bệnh viện chấn thương chỉnh hình

000.01.48.H41

2

Bệnh viện đa khoa khu vực Tây Bắc

000.02.48.H41

3

Bệnh viện đa khoa khu vực Tây Nam

000.03.48.H41

4

Bệnh viện Điều dưỡng phục hồi chức năng

000.04.48.H41

5

Bệnh viện hữu nghị đa khoa tỉnh

000.05.48.H41

6

Bệnh viện Lao và bệnh phổi

000.06.48.H41

7

Bệnh viện Mắt

000.07.48.H41

8

Bệnh viện Nội tiết

000.08.48.H41

9

Bệnh viện Sản Nhi

000.09.48.H41

10

Bệnh viện Tâm Thần

000.10.48.H41

11

Bệnh viện Ung bướu

000.11.48.H41

12

Bệnh viện Y học cổ truyền

000.12.48.H41

13

TT kiểm nghiệm dược phẩm mỹ phẩm

000.13.48.H41

14

Trung tâm chăm sóc sức khỏe sinh sản

000.14.48.H41

15

Trung tâm chống Phong- Da liễu

000.15.48.H41

16

Trung tâm giám định y khoa

000.16.48.H41

17

Trung tâm huyết học truyền máu

000.17.48.H41

18

Trung tâm Pháp y

000.18.48.H41

19

Trung tâm phòng chống HIV/AIDS

000.19.48.H41

20

Trung tâm phòng chống sốt rét-KST-CT

000.20.48.H41

21

Trung tâm tư vấn dịch vụ dân số - KHHGĐ

000.21.48.H41

22

Trung tâm truyền thông giáo dục sức khỏe

000.22.48.H41

23

Trung tâm y tế dự phòng tỉnh

000.23.48.H41

5. Các đơn vị thuộc, trực thuộc lĩnh vực Văn hóa, Thể Thao

STT

Tên cơ quan, đơn vị

Mã định danh

1

Ban quản lý di tích

000.01.46.H41

2

Bảo tàng Nghệ An

000.02.46.H41

3

Bảo tàng Xô Viết Nghệ Tĩnh

000.03.46.H41

4

Ban quản lý các dự án xây dựng công trình Văn hóa, Thể thao và Du lịch

000.04.46.H41

5

Ban quản lý Quảng trường Hồ Chí Minh và tượng đài Bác Hồ

000.05.46.H41

6

Ban quản lý dự án bảo tồn tôn tạo Khu di tích lịch sử văn hóa Kim Liên gắn với phát triển du lịch

000.06.46.H41

7

Đoàn ca múa nhạc dân tộc

000.07.46.H41

8

Khu di tích Kim Liên

000.08.46.H41

9

Tạp chí Văn hóa

000.09.46.H41

10

Thư viện tỉnh

000.10.46.H41

11

Trung tâm bảo tồn và phát huy di sản dân ca Xứ Nghệ

000.11.46.H41

12

Trung tâm thi đấu và dịch vụ thể thao

000.12.46.H41

13

Trung tâm văn hóa tỉnh

000.13.46.H41

14

Trung tâm đào tạo và huấn luyện thể dục thể thao

000.14.46.H41

15

Trường phổ thông năng khiếu thể dục thể thao

000.15.46.H41

6. Các đơn vị thuộc, trực thuộc lĩnh vực Lao động, Thương binh và Xã hội

STT

Tên cơ quan, đơn vị

Mã định danh

1

Chi cục Phòng, chống tệ nạn xã hội

000.02.38.H41

2

Làng trẻ em SOS Vinh

000.03.38.H41

3

Trung tâm Chỉnh hình - Phục hồi chức năng Vinh

000.04.38.H41

4

Trung tâm Công tác xã hội Nghệ An

000.05.38.H41

5

Trung tâm Giáo dục - Dạy nghề người khuyết tật Nghệ An

000.06.38.H41

6

Trung tâm Điều dưỡng Người có công

000.07.38.H41

7

Trường THPT Hermann Gmeiner

000.08.38.H41

8

Trường Trung cấp Dân tộc nội trú Nghệ An

000.09.38.H41

9

Quỹ Bảo trợ trẻ em Nghệ An

000.10.38.H41

10

Trường Trung cấp Kinh tế - Kỹ thuật Tây Nam Nghệ An

000.11.38.H41

11

Nhà nuôi dưỡng Thân nhân liệt sỹ

000.12.38.H41

12

Trung tâm Quản lý sau cai nghiện Ma túy

000.13.38.H41

13

Khu điều dưỡng thương binh - Tâm thần kinh

000.14.38.H41

14

Trung tâm điều dưỡng thương binh

000.15.38.H41

15

Trung tâm bảo trợ xã hội Nghệ An

000.16.38.H41

16

Trường Trung cấp Kinh tế - Công nghiệp - Thủ công nghiệp Nghệ An

000.17.38.H41

17

Trường Trung cấp Kinh tế - Kỹ thuật Bắc Nghệ An

000.18.38.H41

18

Trường Trung cấp Kinh tế - Kỹ thuật miền tây Nghệ An

000.19.38.H41

19

Trung tâm Dịch vụ việc làm Nghệ An

000.20.38.H41

20

Trung tâm Giáo dục lao động xã hội II

000.21.38.H41

21

Trung tâm Giáo dục lao động xã hội I

000.22.38.H41

22

Ban Quản lý nghĩa trang Việt - Lào

000.23.38.H41

7. Các đơn vị thuộc, trực thuộc lĩnh vực Khoa học và Công nghệ

STT

Tên cơ quan, đơn vị

Mã định danh

1

Chi cục Tiêu chuẩn - Đo lường - Chất lượng

000.02.37.H41

2

Trung tâm Kỹ thuật Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng

001.02.37.H41

2

Trung tâm Thông tin KHCN và Tin học

000.03.37.H41

3

Trung tâm ứng dụng tiến bộ KHKT

000.04.37.H41

4

Trung tâm Khoa học xã hội và Nhân văn

000.05.37.H41

8. Các đơn vị thuộc, trực thuộc lĩnh vực Tài nguyên và Môi trường

STT

Tên cơ quan, đơn vị

Mã định danh

1

Văn phòng Đăng Ký Quyền Sử Dụng Đất

000.02.43.H41

2

Chi cục Bảo vệ Môi trường

000.03.43.H41

3

Trung Tâm Kỹ thuật Tài nguyên Môi trường

000.04.43.H41

4

Trung Tâm Phát Triển Quỹ Đất

000.05.43.H41

5

Trung Tâm Công Nghệ Thông Tin

000.06.43.H41

6

Quỹ Bảo Vệ Môi Trường

000.07.43.H41

7

Trung Tâm Quan Trắc Tài nguyên và Môi trường

000.08.43.H41

9. Các đơn vị thuộc, trực thuộc lĩnh vực Thông tin và Truyền thông

STT

Tên cơ quan, đơn vị

Mã định danh

1

Trung tâm Công nghệ thông tin

000.02.45.H41

10. Các đơn vị thuộc, trực thuộc lĩnh vực Nội vụ

STT

Tên cơ quan, đơn vị

Mã định danh

1

Ban Thi đua khen thưởng tỉnh Nghệ An

000.02.39.H41

2

Ban Tôn giáo tỉnh Nghệ An

000.03.39.H41

3

Chi cục Văn thư lưu trữ tỉnh Nghệ An

000.04.39.H41

11. Các đơn vị thuộc, trực thuộc lĩnh vực Tư pháp

STT

Tên cơ quan, đơn vị

Mã định danh

1

Chi nhánh Trợ giúp Pháp lý số 1

000.02.44.H41

2

Chi nhánh Trợ giúp Pháp lý số 2

000.03.44.H41

3

Chi nhánh Trợ giúp Pháp lý số 3

000.04.44.H41

4

Phòng Công chứng số I

000.05.44.H41

5

Phòng Công chứng số II

000.06.44.H41

6

Trung tâm Trợ giúp pháp lý Nhà nước Nghệ An

000.07.44.H41

7

Trung tâm Dịch vụ bán đấu giá tài sản

000.08.44.H41

12. Các đơn vị thuộc, trực thuộc lĩnh vực Công Thương

STT

Tên cơ quan, đơn vị

Mã định danh

1

Trung Tâm Tiết kiệm năng lượng

000.02.32.H41

2

Trung Tâm Xúc tiến thương mại

000.03.32.H41

3

Trung Tâm Khuyến công & Tư vấn phát triển Công nghiệp

000.04.32.H41

4

Chi cục Quản lý thị trường

000.05.32.H41

13. Các đơn vị thuộc, trực thuộc lĩnh vực Tài chính

STT

Tên cơ quan, đơn vị

Mã định danh

1

Trung tâm Hỗ trợ tư vấn tài chính

000.02.42.H41

2

Thanh tra Tài chính

000.03.42.H41

14. Các đơn vị thuộc, trực thuộc lĩnh vực Xây dựng

STT

Tên cơ quan, đơn vị

Mã định danh

1

Trung tâm Kiểm định xây dựng

000.02.47.H41

2

Viện Quy hoạch kiến trúc XD

000.03.47.H41

15. Các đơn vị thuộc, trực thuộc lĩnh vực Giao thông Vận tải

STT

Tên cơ quan, đơn vị

Mã định danh

1

Thanh Tra Giao thông vận tải

000.02.35.H41

2

Ban Quản dự án công trình giao thông Nghệ An

000.03.35.H41

3

Ban quản lý dự án vốn sự nghiệp kinh tế

000.04.35.H41

4

Trung Tâm Đăng Kiểm xe cơ giới Nghệ An

000.05.35.H41

5

Trung tâm sát hạch lái xe cơ giới đường bộ Nghệ An

000.06.35.H41

6

Văn phòng quỹ bảo trì đường bộ Nghệ An

000.07.35.H41

7

Công đoàn ngành GTVT

000.08.35.H41

8

Văn phòng Ban an toàn giao thông tỉnh Nghệ An

000.09.35.H41

16. Các đơn vị thuộc, trực thuộc lĩnh vực Kế hoạch và đầu tư

STT

Tên cơ quan, đơn vị

Mã định danh

1

Trung tâm Xúc tiến đầu tư Nghệ An

000.02.52.H41

17. Các đơn vị thuộc, trực thuộc Ban Dân tộc

STT

Tên cơ quan, đơn vị

Mã định danh

1

Trung tâm tư vấn và hỗ trợ phát triển vùng dân tộc thiểu số

000.02.31.H41

18. Các đơn vị thuộc, trực thuộc lĩnh vực Du lịch

STT

n cơ quan, đơn vị thuộc, trực thuộc

Mã định danh

1

Thanh tra Sở Du lịch

000.02.33.H41

2

Trung tâm Thông tin Xúc tiến Du lịch

000.03.33.H41

19. Các đơn vị thuộc, trực thuộc Ban Quản Lý Khu Kinh Tế Đông Nam

STT

Tên cơ quan, đơn vị

Mã định danh

1

Ban Quản lý dự án - BQL Khu Kinh tế Đông Nam

000.02.51.H41

2

Công Ty Phát Triển Hạ Tầng Khu Công Nghiệp

000.03.51.H41

20. Các đơn vị thuộc, trực thuộc lĩnh vực Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

STT

Tên cơ quan, đơn vị

Mã định danh

1

Chi Cục Trồng trọt và Bảo vệ Thực vật

000.02.40.H41

2

Chi cục Chăn nuôi và Thú y

000.03.40.H41

3

Chi cục Kiểm lâm

000.04.40.H41

3.1

Đội Cơ động & Phòng cháy chữa cháy rừng số 1

001.04.40.H41

3.2

Đội Cơ động & Phòng cháy chữa cháy rừng số 2

002.04.40.H41

3.3

Đội Cơ động & Phòng cháy chữa cháy rừng số 3

003.04.40.H41

3.4

Hạt Kiểm lâm Anh Sơn

004.04.40.H41

3.5

Hạt Kiểm lâm Cửa Lò

005.04.40.H41

3.6

Hạt Kiểm lâm Con Cuông

006.04.40.H41

3.7

Hạt Kiểm lâm Diễn Châu

007.04.40.H41

3.8

Hạt Kiểm lâm Đô Lương

008.04.40.H41

3.9

Hạt Kiểm lâm Hưng Nguyên

009.04.40.H41

3.10

Hạt Kiểm lâm Hoàng Mai

010.04.40.H41

3.11

Hạt Kiểm lâm Kỳ Sơn

011.04.40.H41

3.12

Hạt Kiểm lâm Nam Đàn

012.04.40.H41

3.13

Hạt Kiểm lâm Nghi Lộc

013.04.40.H41

3.14

Hạt Kiểm lâm Nghĩa Đàn

014.04.40.H41

3.15

Hạt Kiểm lâm Quế Phong

015.04.40.H41

3.16

Hạt Kiểm lâm Quỳ Châu

016.04.40.H41

3.17

Hạt Kiểm lâm Quỳ Hợp

017.04.40.H41

3.18

Hạt Kiểm lâm Quỳnh Lưu

018.04.40.H41

3.19

Hạt Kiểm Lâm Tân Kỳ

019.04.40.H41

3.20

Hạt Kiểm lâm Thái Hòa

020.04.40.H41

3.21

Hạt Kiểm Lâm Thanh Chương

021.04.40.H41

3.22

Hạt Kiểm lâm Thành phố Vinh

022.04.40.H41

3.23

Hạt Kiểm lâm Tương Dương

023.04.40.H41

3.24

Hạt Kiểm lâm Yên Thành

024.04.40.H41

4

Chi cục Thủy sản

000.05.40.H41

5

Chi cục Thủy lợi

000.06.40.H41

6

Chi cục Phát triển Nông thôn

000.07.40.H41

7

Chi cục Quản lí chất lượng Nông lâm sản và thủy sản

000.08.40.H41

8

Trung tâm Khuyến nông

000.09.40.H41

9

Trung tâm Nước sạch và Vệ sinh Môi trường nông thôn

000.10.40.H41

10

Trung tâm Giống cây trồng

000.11.40.H41

11

Trung tâm giống chăn nuôi

000.12.40.H41

12

Trung tâm Giống thủy sản

000.13.40.H41

13

Ban quản lý cảng cá

000.14.40.H41

14

Khu Bảo tồn thiên nhiên Phù Huống

000.15.40.H41

15

Khu Bảo tồn thiên nhiên Pù Hoạt

000.16.40.H41

16

Ban quản lý Rừng đặc dụng Nam Đàn

000.17.40.H41

17

Ban quản lý rừng phòng hộ Huyện Kỳ Sơn

000.18.40.H41

18

Ban quản lý rừng phòng hộ Tương Dương

000.19.40.H41

19

Ban quản lý rừng phòng hộ Con Cuông

000.20.40.H41

20

Ban quản lý rừng phòng hộ Anh Sơn

000.21.40.H41

21

Ban quản lý rừng phòng hộ Tân Kỳ

000.22.40.H41

22

Ban quản lý rừng phòng hộ Quỳ Hợp

000.23.40.H41

23

Ban quản lý rừng phòng hộ Quỳ Châu

000.24.40.H41

24

Ban quản lý rừng phòng hộ Thanh Chương

000.25.40.H41

25

Ban quản lý rừng phòng hộ Nghi Lộc

000.26.40.H41

26

Ban quản lý rừng phòng hộ Quỳnh Lưu

000.27.40.H41

27

Ban quản lý rừng phòng hộ Yên Thành

000.28.40.H41

28

Đoàn điều tra quy hoạch lâm nghiệp

000.29.40.H41

29

Đoàn ĐT QH NN và Thủy sản

000.30.40.H41

30

Ban QLDA ngành NN và PTNN

000.31.40.H41

31

Ban QLDA NN và PTNN (NAPMU)

000.32.40.H41

32

Quỹ Bảo vệ phát triển rừng

000.33.40.H41

33

Văn phòng ĐP CT nông thôn mới

000.34.40.H41

34

Ban quản lý dự án Bản Mồng

000.35.40.H41

35

Ban QLDA Phục hồi và quản lý bền vững rừng phòng hộ Nghệ An (Jica2)

000.36.40.H41

36

Chương trình Lâm nghiệp

000.37.40.H41

37

Khu dự trữ sinh quyển

000.38.40.H41

38

Dự án CRSD

000.39.40.H41

39

Ban quản lý rừng và đồng bằng (VFD)

000.40.40.H41

40

Dự án WB4

000.41.40.H41

41

Công Đoàn Ngành Nông nghiệp và phát triển Nông thôn

000.42.40.H41

42

Văn phòng Đảng ủy sở Nông nghiệp và phát triển Nông thôn

000.43.40.H41

21. Các đơn vị thuộc, trực thuộc Ủy ban nhân dân huyện Anh Sơn

STT

Tên cơ quan, đơn vị

Mã định danh

1

Văn phòng UBND huyện Anh Sơn

000.01.02.H41

2

UBND Thị trấn Anh Sơn Huyện Anh Sơn

000.02.02.H41

3

UBND xã Bình Sơn Huyện Anh Sơn

000.03.02.H41

4

UBND xã Cao Sơn Huyện Anh Sơn

000.04.02.H41

5

UBND xã Cẩm Sơn Huyện Anh Sơn

000.05.02.H41

6

UBND xã Đỉnh Sơn Huyện Anh Sơn

000.06.02.H41

7

UBND xã Đức Sơn Huyện Anh Sơn

000.07.02.H41

8

UBND xã Hoa Sơn Huyện Anh Sơn

000.08.02.H41

9

UBND xã Hội Sơn Huyện Anh Sơn

000.09.02.H41

10

UBND xã Hùng Sơn Huyện Anh Sơn

000.10.02.H41

11

UBND xã Khai Sơn Huyện Anh Sơn

000.11.02.H41

12

UBND xã Lạng Sơn Huyện Anh Sơn

000.12.02.H41

13

UBND xã Lĩnh Sơn Huyện Anh Sơn

000.13.02.H41

14

UBND xã Long Sơn Huyện Anh Sơn

000.14.02.H41

15

UBND xã Phúc Sơn Huyện Anh Sơn

000.15.02.H41

16

UBND xã Tam Sơn Huyện Anh Sơn

000.16.02.H41

17

UBND xã Tào Sơn Huyện Anh Sơn

000.17.02.H41

18

UBND xã Tường Sơn Huyện Anh Sơn

000.18.02.H41

19

UBND xã Thạch Sơn Huyện Anh Sơn

000.19.02.H41

20

UBND xã Thành Sơn Huyện Anh Sơn

000.20.02.H41

21

UBND xã Thọ Sơn Huyện Anh Sơn

000.21.02.H41

22

UBND xã Vĩnh Sơn Huyện Anh Sơn

000.22.02.H41

23

Phòng Kinh tế và Hạ tầng Huyện Anh Sơn

000.23.02.H41

24

Phòng Dân tộc Huyện Anh Sơn

000.24.02.H41

25

Phòng Giáo dục và Đào tạo Huyện Anh Sơn

000.25.02.H41

26

Phòng Nông nghiệp và PTNT Huyện Anh Sơn

000.26.02.H41

27

Phòng Nội vụ Huyện Anh Sơn

000.27.02.H41

28

Phòng Lao động Thương binh và Xã hội huyện Anh Sơn

000.28.02.H41

29

Phòng Tài chính và Kế hoạch Huyện Anh Sơn

000.29.02.H41

30

Phòng Tài nguyên môi trường Huyện Anh Sơn

000.30.02.H41

31

Phòng Tư pháp Huyện Anh Sơn

000.31.02.H41

32

Phòng Thanh tra Huyện Anh Sơn

000.32.02.H41

33

Phòng Văn hóa và Thông tin Huyện Anh Sơn

000.33.02.H41

34

Phòng Y tế Huyện Anh Sơn

000.34.02.H41

35

Ban Quản lý dự án Huyện Anh Sơn

000.35.02.H41

36

Văn phòng Đăng Ký Quyền Sử Dụng Đất Huyện Anh Sơn

000.36.02.H41

37

Đài truyền hình huyện Anh Sơn

000.38.02.H41

38

Trung tâm văn hóa huyện Anh Sơn

000.39.02.H41

22. Các đơn vị thuộc, trực thuộc Ủy ban nhân dân huyện Con Cuông

STT

Tên cơ quan, đơn vị

Mã định danh

1

Văn phòng UBND huyện Con Cuông

000.01.03.H41

2

UBND Thị trấn Con Cuông Huyện Con Cuông

000.02.03.H41

3

UBND Xã Bình Chuẩn Huyện Con Cuông

000.03.03.H41

4

UBND Xã Bồng Khê Huyện Con Cuông

000.04.03.H41

5

UBND Xã Cam Lâm Huyện Con Cuông

000.05.03.H41

6

UBND Xã Châu Khê Huyện Con Cuông

000.06.03.H41

7

UBND Xã Chi Khê Huyện Con Cuông

000.07.03.H41

8

UBND Xã Đôn Phục Huyện Con Cuông

000.08.03.H41

9

UBND Xã Lạng Khê Huyện Con Cuông

000.09.03.H41

10

UBND Xã Lục Dạ Huyện Con Cuông

000.10.03.H41

11

UBND Xã Mậu Đức Huyện Con Cuông

000.11.03.H41

12

UBND Xã Môn Sơn Huyện Con Cuông

000.12.03.H41

13

UBND Xã Thạch Ngàn Huyện Con Cuông

000.13.03.H41

14

UBND Xã Yên Khê Huyện Con Cuông

000.14.03.H41

15

Phòng Kinh tế và Hạ tầng Huyện Con Cuông

000.15.03.H41

16

Phòng Dân tộc Huyện Con Cuông

000.16.03.H41

17

Phòng Giáo dục và Đào tạo Huyện Con Cuông

000.17.03.H41

18

Phòng Nông nghiệp và PTNT Huyện Con Cuông

000.18.03.H41

19

Phòng Nội vụ Huyện Con Cuông

000.19.03.H41

20

Phòng Lao động Thương binh và Xã hội Huyện Con Cuông

000.20.03.H41

21

Phòng Tài chính Kế Hoạch Huyện Con Cuông

000.21.03.H41

22

Phòng Tài nguyên Môi trường Huyện Con Cuông

000.22.03.H41

23

Phòng Tư pháp Huyện Con Cuông

000.23.03.H41

24

Phòng Thanh tra Huyện Con Cuông

000.24.03.H41

25

Phòng Văn hóa và Thông tin Huyện Con Cuông

000.25.03.H41

26

Phòng Y tế Huyện Con Cuông

000.26.03.H41

23. Các đơn vị thuộc, trực thuộc Ủy ban nhân nhân dân huyện Diễn Châu

STT

Tên cơ quan, đơn vị

Mã định danh

1

Văn Phòng UBND Huyện Diễn Châu

000.01.04.H41

2

Phòng Tài chính Kế hoạch Huyện Diễn Châu

000.03.04.H41

3

Phòng Nội vụ Huyện Diễn Châu

000.04.04.H41

4

Phòng Nông nghiệp & PTNT Huyện Diễn Châu

000.05.04.H41

5

Phòng Lao động Thương binh và Xã hội huyện Diễn Châu

000.06.04.H41

6

Phòng Tài nguyên & Môi trường Huyện Diễn Châu

000.07.04.H41

7

Phòng Kinh tế và Hạ tầng Huyện Diễn Châu

000.08.04.H41

8

Phòng Tư pháp Huyện Diễn Châu

000.09.04.H41

9

Phòng Thanh tra Huyện Diễn Châu

000.10.04.H41

10

Phòng Y tế Huyện Diễn Châu

000.11.04.H41

11

Phòng Giáo dục Huyện Diễn Châu

000.12.04.H41

12

Phòng Văn hóa - Thông tin Huyện Diễn Châu

000.13.04.H41

13

Văn phòng Đăng Ký QSD Đất Huyện Diễn Châu

000.14.04.H41

14

Ban Quản lý Dự án Huyện Diễn Châu

000.15.04.H41

15

UBND Thị trấn Diễn Châu

000.16.04.H41

16

UBND xã Diễn Cát Huyện Diễn Châu

000.17.04.H41

17

UBND xã Diễn Vạn Huyện Diễn Châu

000.18.04.H41

18

UBND xã Diễn Yên Huyện Diễn Châu

000.19.04.H41

19

UBND xã Diễn An Huyện Diễn Châu

000.20.04.H41

20

UBND xã Diễn Bích Huyện Diễn Châu

000.21.04.H41

21

UBND xã Diễn Bình Huyện Diễn Châu

000.22.04.H41

22

UBND xã Diễn Đoài Huyện Diễn Châu

000.23.04.H41

23

UBND xã Diễn Đồng Huyện Diễn Châu

000.24.04.H41

24

UBND xã Diễn Hải Huyện Diễn Châu

000.25.04.H41

25

UBND xã Diễn Hạnh Huyện Diễn Châu

000.26.04.H41

26

UBND xã Diễn Hoa Huyện Diễn Châu

000.27.04.H41

27

UBND xã Diễn Hoàng Huyện Diễn Châu

000.28.04.H41

28

UBND xã Diễn Hồng Huyện Diễn Châu

000.29.04.H41

29

UBND xã Diễn Hùng Huyện Diễn Châu

000.30.04.H41

30

UBND xã Diễn Kim Huyện Diễn Châu

000.31.04.H41

31

UBND xã Diễn Kỷ Huyện Diễn Châu

000.32.04.H41

32

UBND xã Diễn Lâm Huyện Diễn Châu

000.33.04.H41

33

UBND xã Diễn Liên Huyện Diễn Châu

000.34.04.H41

34

UBND xã Diễn Lộc Huyện Diễn Châu

000.35.04.H41

35

UBND xã Diễn Lợi Huyện Diễn Châu

000.36.04.H41

36

UBND xã Diễn Minh Huyện Diễn Châu

000.37.04.H41

37

UBND xã Diễn Mỹ Huyện Diễn Châu

000.38.04.H41

38

UBND xã Diễn Ngọc Huyện Diễn Châu

000.39.04.H41

39

UBND xã Diễn Nguyên Huyện Diễn Châu

000.40.04.H41

40

UBND xã Diễn Phong Huyện Diễn Châu

000.41.04.H41

41

UBND xã Diễn Phú Huyện Diễn Châu

000.42.04.H41

42

UBND xã Diễn Phúc Huyện Diễn Châu

000.43.04.H41

43

UBND xã Diễn Quảng Huyện Diễn Châu

000.44.04.H41

44

UBND xã Diễn Tân Huyện Diễn Châu

000.45.04.H41

45

UBND xã Diễn Thái Huyện Diễn Châu

000.46.04.H41

46

UBND xã Diễn Thắng Huyện Diễn Châu

000.47.04.H41

47

UBND xã Diễn Thành Huyện Diễn Châu

000.48.04.H41

48

UBND xã Diễn Tháp Huyện Diễn Châu

000.49.04.H41

49

UBND xã Diễn Thịnh Huyện Diễn Châu

000.50.04.H41

50

UBND xã Diễn Thọ Huyện Diễn Châu

000.51.04.H41

51

UBND xã Diễn Trung Huyện Diễn Châu

000.52.04.H41

52

UBND xã Diễn Trường Huyện Diễn Châu

000.53.04.H41

53

UBND xã Diễn Xuân Huyện Diễn Châu

000.54.04.H41

54

Đài Truyền Hình Diễn Châu Huyện Diễn Châu

000.55.04.H41

55

Trung Tâm Văn Hóa Huyện Diễn Châu

000.56.04.H41

56

Trung Tâm Giáo dục Thường xuyên Huyện Diễn Châu

000.57.04.H41

24. Các đơn vị thuộc, trực thuộc Ủy ban nhân dân huyện Đô Lương

STT

Tên Cơ quan, đơn vị

Mã định danh

1

Văn phòng UBND huyện Đô Lương

000.01.05.H41

2

Phòng Nội Vụ huyện Đô Lương

000.02.05.H41

3

Phòng Lao động Thương binh và Xã hội huyện Đô Lương

000.03.05.H41

4

Phòng Tài nguyên và Môi trường huyện Đô Lương

000.04.05.H41

5

Phòng Tư pháp huyện Đô Lương

000.05.05.H41

6

Phòng Thanh tra huyện Đô Lương

000.06.05.H41

7

Phòng Nông nghiệp và PTNT huyện Đô Lương

000.07.05.H41

8

Phòng Y tế huyện Đô Lương

000.08.05.H41

9

Phòng Kinh tế huyện Đô Lương

000.09.05.H41

10

Phòng Văn hóa - Thông tin huyện Đô Lương

000.10.05.H41

11

Phòng Giáo dục huyện Đô Lương

000.11.05.H41

12

Phòng Tài chính - Kế hoạch huyện Đô Lương

000.12.05.H41

13

Văn phòng Đăng ký QSD Đất huyện Đô Lương

000.13.05.H41

14

Trung tâm VHTT&TT huyện Đô Lương

000.14.05.H41

15

Đài truyền thanh truyền hình huyện Đô Lương

000.16.05.H41

16

Ban quản lý dự án huyện Đô Lương

000.17.05.H41

17

Thị trấn Đô Lương huyện Đô Lương

000.30.05.H41

18

UBND Xã Bắc Sơn huyện Đô Lương

000.31.05.H41

19

UBND Xã Bài Sơn huyện Đô Lương

000.32.05.H41

20

UBND Xã Bồi Sơn huyện Đô Lương

000.33.05.H41

21

UBND Xã Đà Sơn huyện Đô Lương

000.34.05.H41

22

UBND Xã Đại Sơn huyện Đô Lương

000.35.05.H41

23

UBND Xã Đặng Sơn huyện Đô Lương

000.36.05.H41

24

UBND Xã Đông Sơn huyện Đô Lương

000.37.05.H41

25

UBND Xã Giang Sơn Đông huyện Đô Lương

000.38.05.H41

26

UBND Xã Giang Sơn Tây huyện Đô Lương

000.39.05.H41

27

UBND xã Hiến Sơn huyện Đô Lương

000.40.05.H41

28

UBND Xã Hòa Sơn huyện Đô Lương

000.41.05.H41

29

UBND Xã Hồng Sơn huyện Đô Lương

000.42.05.H41

30

UBND Xã Lạc Sơn huyện Đô Lương

000.43.05.H41

31

UBND Xã Lam Sơn huyện Đô Lương

000.44.05.H41

32

UBND Xã Lưu Sơn huyện Đô Lương

000.45.05.H41

33

UBND Xã Minh Sơn huyện Đô Lương

000.46.05.H41

34

UBND Xã Mỹ Sơn huyện Đô Lương

000.47.05.H41

35

UBND Xã Nam Sơn huyện Đô Lương

000.48.05.H41

36

UBND Xã Ngọc Sơn huyện Đô Lương

000.49.05.H41

37

UBND Xã Nhân Sơn huyện Đô Lương

000.50.05.H41

38

UBND Xã Quang Sơn huyện Đô Lương

000.51.05.H41

39

UBND Xã Tân Sơn huyện Đô Lương

000.52.05.H41

40

UBND Xã Thái Sơn huyện Đô Lương

000.53.05.H41

41

UBND Xã Thịnh Sơn huyện Đô Lương

000.54.05.H41

42

UBND Xã Thuận Sơn huyện Đô Lương

000.55.05.H41

43

UBND Xã Thượng Sơn huyện Đô Lương

000.56.05.H41

44

UBND Xã Tràng Sơn huyện Đô Lương

000.57.05.H41

45

UBND Xã Trù Sơn huyện Đô Lương

000.58.05.H41

46

UBND Xã Trung Sơn huyện Đô Lương

000.59.05.H41

47

UBND Xã Văn Sơn huyện Đô Lương

000.60.05.H41

48

UBND Xã Xuân Sơn huyện Đô Lương

000.61.05.H41

49

UBND Xã Yên Sơn huyện Đô Lương

000.62.05.H41

25. Các đơn vị thuộc, trực thuộc Ủy ban nhân dân huyện Hưng Nguyên

STT

Tên cơ quan, đơn vị

Mã định danh

1

Văn phòng UBND huyện Hưng Nguyên

000.01.06.H41

2

UBND Thị Trấn Hưng Nguyên huyện Hưng Nguyên

000.02.06.H41

3

UBND xã Hưng Châu huyện Hưng Nguyên

000.03.06.H41

4

UBND xã Hưng Đạo huyện Hưng Nguyên

000.04.06.H41

5

UBND xã Hưng Khánh huyện Hưng Nguyên

000.05.06.H41

6

UBND xã Hưng Lam huyện Hưng Nguyên

000.06.06.H41

7

UBND xã Hưng Lĩnh huyện Hưng Nguyên

000.07.06.H41

8

UBND xã Hưng Lợi huyện Hưng Nguyên

000.08.06.H41

9

UBND xã Hưng Long huyện Hưng Nguyên

000.09.06.H41

10

UBND xã Hưng Mỹ huyện Hưng Nguyên

000.10.06.H41

11

UBND xã Hưng Nhân huyện Hưng Nguyên

000.11.06.H41

12

UBND xã Hưng Phú huyện Hưng Nguyên

000.12.06.H41

13

UBND xã Hưng Phúc huyện Hưng Nguyên

000.13.06.H41

14

UBND xã Hưng Tân huyện Hưng Nguyên

000.14.06.H41

15

UBND xã Hưng Tây huyện Hưng Nguyên

000.15.06.H41

16

UBND xã Hưng Thăng huyện Hưng Nguyên

000.16.06.H41

17

UBND xã Hưng Thịnh huyện Hưng Nguyên

000.17.06.H41

18

UBND xã Hưng Thông huyện Hưng Nguyên

000.18.06.H41

19

UBND xã Hưng Tiến huyện Hưng Nguyên

000.19.06.H41

20

UBND xã Hưng Trung huyện Hưng Nguyên

000.20.06.H41

21

UBND xã Hưng Xá huyện Hưng Nguyên

000.21.06.H41

22

UBND xã Hưng Xuân huyện Hưng Nguyên

000.22.06.H41

23

UBND xã Hưng Yên Bắc huyện Hưng Nguyên

000.23.06.H41

24

UBND xã Hưng Yên Nam huyện Hưng Nguyên

000.24.06.H41

25

Ban quản lý dự án đầu tư và xây dựng huyện Hưng Nguyên

000.25.06.H41

26

Văn phòng Đăng ký QSD đất huyện Hưng Nguyên

000.26.06.H41

27

Phòng Giáo dục và Đào tạo huyện Hưng Nguyên

000.27.06.H41

28

Phòng Hành chính Tư pháp huyện Hưng Nguyên

000.28.06.H41

29

Phòng Kinh tế và Hạ tầng huyện Hưng Nguyên

000.29.06.H41

30

Phòng Lao động Thương binh và Xã hội huyện Hưng Nguyên

000.30.06.H41

31

Phòng Nông nghiệp và PTNT huyện Hưng Nguyên

000.31.06.H41

32

Phòng Nội vụ huyện Hưng Nguyên

000.32.06.H41

33

Phòng Thanh tra huyện Hưng Nguyên

000.33.06.H41

34

Phòng Tài chính Kế hoạch huyện Hưng Nguyên

000.34.06.H41

35

Phòng Tài nguyên và Môi trường huyện Hưng Nguyên

000.35.06.H41

36

Phòng Văn hóa - Thông tin huyện Hưng Nguyên

000.36.06.H41

37

Phòng Y Tế huyện Hưng Nguyên

000.37.06.H41

26. Các đơn vị thuộc, trực thuộc Ủy ban nhân dân huyện Kỳ Sơn

STT

Tên cơ quan, đơn vị

Mã định danh

1

Văn phòng UBND huyện Kỳ Sơn

000.01.07.H41

2

UBND Thị trấn Mường Xén Huyện Kỳ Sơn

000.02.07.H41

3

UBND Xã Bảo Nam Huyện Kỳ Sơn

000.03.07.H41

4

UBND Xã Hữu Kiệm Huyện Kỳ Sơn

000.04.07.H41

5

UBND Xã Bắc Lý Huyện Kỳ Sơn

000.05.07.H41

6

UBND Xã Bảo Thắng Huyện Kỳ Sơn

000.06.07.H41

7

UBND Xã Chiêu Lưu Huyện Kỳ Sơn

000.07.07.H41

8

UBND Xã Đọoc Mạy Huyện Kỳ Sơn

000.08.07.H41

9

UBND Xã Hữu Lập Huyện Kỳ Sơn

000.09.07.H41

10

UBND Xã Huồi Tụ Huyện Kỳ Sơn

000.10.07.H41

11

UBND Xã Keng Đu Huyện Kỳ Sơn

000.11.07.H41

12

UBND Xã Mường Ải Huyện Kỳ Sơn

000.12.07.H41

13

UBND Xã Mường Lống Huyện Kỳ Sơn

000.13.07.H41

14

UBND Xã Mỹ Lý Huyện Kỳ Sơn

000.14.07.H41

15

UBND Xã Mường Típ Huyện Kỳ Sơn

000.15.07.H41

16

UBND Xã Nậm Càn Huyện Kỳ Sơn

000.16.07.H41

17

UBND Xã Nậm Cắn Huyện Kỳ Sơn

000.17.07.H41

18

UBND Xã Na Loi Huyện Kỳ Sơn

000.18.07.H41

19

UBND Xã Na Ngoi Huyện Kỳ Sơn

000.19.07.H41

20

UBND Xã Phà Đánh Huyện Kỳ Sơn

000.20.07.H41

21

UBND Xã Tà Cạ Huyện Kỳ Sơn

000.21.07.H41

22

UBND Xã Tây Sơn Huyện Kỳ Sơn

000.22.07.H41

23

Phòng Kinh tế và Hạ tầng Huyện Kỳ Sơn

000.23.07.H41

24

Phòng Dân tộc Huyện Kỳ Sơn

000.24.07.H41

25

Phòng GD&ĐT Huyện Kỳ Sơn

000.25.07.H41

26

Phòng Nông nghiệp và PTNT Huyện Kỳ Sơn

000.26.07.H41

27

Phòng Nội vụ Huyện Kỳ Sơn

000.27.07.H41

28

Phòng Lao động Thương binh và Xã hội huyện Kỳ Sơn

000.28.07.H41

29

Phòng TC&KH Huyện Kỳ Sơn

000.29.07.H41

30

Phòng Tài nguyên Môi trường Huyện Kỳ Sơn

000.30.07.H41

31

Phòng Tư pháp Huyện Kỳ Sơn

000.31.07.H41

32

Phòng Thanh tra Huyện Kỳ Sơn

000.32.07.H41

33

Phòng Văn hóa và Thông tin Huyện Kỳ Sơn

000.33.07.H41

34

Phòng Y tế Huyện Kỳ Sơn

000.34.07.H41

35

Trung tâm GDNN-GDTX Huyện Kỳ Sơn

000.35.07.H41

36

Trung tâm GDLĐXH Huyện Kỳ Sơn

000.36.07.H41

37

Trung tâm VH-TT Huyện Kỳ Sơn

000.37.07.H41

38

Ban Quản Lý Dự Án Huyện Kỳ Sơn

000.38.07.H41

39

Văn phòng ĐK QSD đất Huyện Kỳ Sơn

000.39.07.H41

40

Đài truyền hình Huyện Kỳ Sơn

000.40.07.H41

27. Các đơn vị thuộc, trực thuộc Ủy ban nhân dân huyện Nam Đàn

STT

Tên cơ quan, đơn vị

Mã định danh

1

Văn phòng UBND huyện Nam Đàn

000.01.08.H41

2

UBND Thị Trấn Nam Đàn Huyện Nam Đàn

000.02.08.H41

3

UBND Xã Hồng Long Huyện Nam Đàn

000.03.08.H41

4

UBND Xã Hùng Tiến Huyện Nam Đàn

000.04.08.H41

5

UBND Xã Khánh Sơn Huyện Nam Đàn

000.05.08.H41

6

UBND Xã Kim Liên Huyện Nam Đàn

000.06.08.H41

7

UBND Xã Nam Anh Huyện Nam Đàn

000.07.08.H41

8

UBND Xã Nam Cát Huyện Nam Đàn

000.08.08.H41

9

UBND Xã Nam Cường Huyện Nam Đàn

000.09.08.H41

10

UBND Xã Nam Giang Huyện Nam Đàn

000.10.08.H41

11

UBND Xã Nam Hưng Huyện Nam Đàn

000.11.08.H41

12

UBND Xã Nam Kim Huyện Nam Đàn

000.12.08.H41

13

UBND Xã Nam Lĩnh Huyện Nam Đàn

000.13.08.H41

14

UBND Xã Nam Lộc Huyện Nam Đàn

000.14.08.H41

15

UBND Xã Nam Nghĩa Huyện Nam Đàn

000.15.08.H41

16

UBND Xã Nam Phúc Huyện Nam Đàn

000.16.08.H41

17

UBND Xã Nam Tân Huyện Nam Đàn

000.17.08.H41

18

UBND Xã Nam Thái Huyện Nam Đàn

000.18.08.H41

19

UBND Xã Nam Thanh Huyện Nam Đàn

000.19.08.H41

20

UBND Xã Nam Thượng Huyện Nam Đàn

000.20.08.H41

21

UBND Xã Nam Trung Huyện Nam Đàn

000.21.08.H41

22

UBND Xã Nam Xuân Huyện Nam Đàn

000.22.08.H41

23

UBND Xã Vân Diên Huyện Nam Đàn

000.23.08.H41

24

UBND Xã Xuân Hòa Huyện Nam Đàn

000.24.08.H41

25

UBND Xã Xuân Lâm Huyện Nam Đàn

000.25.08.H41

26

Văn Phòng Đăng Ký Quyền Sử Dụng Đất Huyện Nam Đàn

000.26.08.H41

27

Phòng Giáo Dục Đào Tạo Huyện Nam Đàn

000.27.08.H41

28

Phòng Kinh Tế - Hạ Tầng Huyện Nam Đàn

000.28.08.H41

29

Phòng Nội Vụ Huyện Nam Đàn

000.29.08.H41

30

Phòng Thanh Tra Huyện Nam Đàn

000.30.08.H41

31

Phòng Tài Nguyên - Môi Trường Huyện Nam Đàn

000.31.08.H41

32

Phòng Tư Pháp Huyện Nam Đàn

000.32.08.H41

33

Phòng Văn Hóa - Thông Tin Huyện Nam Đàn

000.33.08.H41

34

Phòng Y Tế Huyện Nam Đàn

000.34.08.H41

35

Phòng Lao động Thương binh và Xã hội huyện Nam Đàn

000.35.08.H41

36

Phòng Nông Nghiệp Và PTNT Huyện Nam Đàn

000.36.08.H41

37

Phòng Tài Chính - Kế Hoạch Huyện Nam Đàn

000.37.08.H41

38

Ban Quản Lý Dự Án Huyện Nam Đàn

000.38.08.H41

28. Các đơn vị thuộc, trực thuộc Ủy ban nhân dân huyện Nghi Lộc

STT

Tên cơ quan, đơn vị

Mã định danh

1

Văn phòng UBND huyện Nghi Lộc

000.01.09.H41

2

UBND Thị Trấn Quán Hành huyện Nghi Lộc

000.02.09.H41

3

UBND xã Nghi Công Bắc huyện Nghi Lộc

000.03.09.H41

4

UBND Xã Nghi Công Nam huyện Nghi Lộc

000.04.09.H41

5

UBND Xã Nghi Diên huyện Nghi Lộc

000.05.09.H41

6

UBND Xã Nghi Đồng huyện Nghi Lộc

000.06.09.H41

7

UBND Xã Nghi Hoa huyện Nghi Lộc

000.07.09.H41

8

UBND Xã Nghi Hợp huyện Nghi Lộc

000.08.09.H41

9

UBND Xã Nghi Hưng huyện Nghi Lộc

000.09.09.H41

10

UBND Xã Nghi Khánh huyện Nghi Lộc

000.10.09.H41

11

UBND Xã Nghi Kiều huyện Nghi Lộc

000.11.09.H41

12

UBND Xã Nghi Lâm huyện Nghi Lộc

000.12.09.H41

13

UBND Xã Nghi Long huyện Nghi Lộc

000.13.09.H41

14

UBND Xã Nghi Mỹ huyện Nghi Lộc

000.14.09.H41

15

UBND Xã Nghi Phong huyện Nghi Lộc

000.15.09.H41

16

UBND Xã Nghi Phương huyện Nghi Lộc

000.16.09.H41

17

UBND Xã Nghi Quang huyện Nghi Lộc

000.17.09.H41

18

UBND Xã Nghi Thạch huyện Nghi Lộc

000.18.09.H41

19

UBND Xã Nghi Thái huyện Nghi Lộc

000.19.09.H41

20

UBND Xã Nghi Thiết huyện Nghi Lộc

000.20.09.H41

21

UBND Xã Nghi Thịnh huyện Nghi Lộc

000.21.09.H41

22

UBND Xã Nghi Thuận huyện Nghi Lộc

000.22.09.H41

23

UBND Xã Nghi Tiến huyện Nghi Lộc

000.23.09.H41

24

UBND Xã Nghi Trung huyện Nghi Lộc

000.24.09.H41

25

UBND Xã Nghi Trường huyện Nghi Lộc

000.25.09.H41

26

UBND Xã Nghi Văn huyện Nghi Lộc

000.26.09.H41

27

UBND Xã Nghi Vạn huyện Nghi Lộc

000.27.09.H41

28

UBND Xã Nghi Xá huyện Nghi Lộc

000.28.09.H41

29

UBND Xã Nghi Xuân huyện Nghi Lộc

000.29.09.H41

30

UBND Xã Nghi Yên huyện Nghi Lộc

000.30.09.H41

31

UBND Xã Phúc Thọ huyện Nghi Lộc

000.31.09.H41

32

Phòng Nội Vụ huyện Nghi Lộc

000.32.09.H41

33

Phòng Nông Nghiệp và PTNT huyện Nghi Lộc

000.33.09.H41

34

Phòng Kinh Tế Hạ Tầng huyện Nghi Lộc

000.34.09.H41

35

Phòng Lao động Thương binh và Xã hội huyện Nghi Lộc

000.35.09.H41

36

Phòng Giáo Dục Đào Tạo huyện Nghi Lộc

000.36.09.H41

37

Phòng Tài Chính- Kế Hoạch huyện Nghi Lộc

000.37.09.H41

38

Phòng Tài Nguyên Môi Trường huyện Nghi Lộc

000.38.09.H41

39

Phòng Tư Pháp UBND huyện Nghi Lộc

000.39.09.H41

40

Phòng Văn Hóa - Thông Tin huyện Nghi Lộc

000.40.09.H41

41

Phòng Thanh Tra huyện Nghi Lộc

000.41.09.H41

42

Phòng Y Tế huyện Nghi Lộc

000.42.09.H41

43

Văn Phòng Đăng Ký QSD Đất UBND huyện Nghi Lộc

000.43.09.H41

44

Ban Quản Lý Dự Án Và Đầu Tư Xây Dựng Huyện Nghi Lộc

000.45.09.H41

45

Đài Truyền thanh Truyền hình huyện Nghi Lộc

000.52.09.H41

29. Các đơn vị thuộc, trực thuộc Ủy ban nhân dân huyện Nghĩa Đàn

STT

Tên cơ quan, đơn vị

Mã định danh

1

Văn phòng UBND huyện Nghĩa Đàn

000.01.10.H41

2

Phòng Dân Tộc huyện Nghĩa Đàn

000.02.10.H41

3

Phòng Kinh tế - Hạ tầng huyện Nghĩa Đàn

000.03.10.H41

4

Phòng Nội vụ huyện Nghĩa Đàn

000.04.10.H41

5

Phòng Tài nguyên Môi trường huyện Nghĩa Đàn

000.05.10.H41

6

Phòng Y tế huyện Nghĩa Đàn

000.06.10.H41

7

Phòng Tài chính - Kế hoạch huyện Nghĩa Đàn

000.07.10.H41

8

Phòng Văn hóa & Thông tin huyện Nghĩa Đàn

000.08.10.H41

9

Phòng NN&PTNT huyện Nghĩa Đàn

000.09.10.H41

10

Phòng Tư pháp huyện Nghĩa Đàn

000.10.10.H41

11

Phòng Thanh tra huyện Nghĩa Đàn

000.11.10.H41

12

Phòng GD&ĐT huyện Nghĩa Đàn

000.12.10.H41

13

Phòng Lao động Thương binh và Xã hội huyện Nghĩa Đàn

000.13.10.H41

14

Văn phòng ĐKQSD đất huyện Nghĩa Đàn

000.14.10.H41

15

Trung tâm VHTT huyện Nghĩa Đàn

000.15.10.H41

16

Đài TT-TH huyện Nghĩa Đàn

000.17.10.H41

17

Ban QLDA ĐTXD huyện Nghĩa Đàn

000.18.10.H41

18

Trung tâm dạy nghề huyện Nghĩa Đàn

000.19.10.H41

19

UBND xã Nghĩa Trung huyện Nghĩa Đàn

000.20.10.H41

20

UBND Thị trấn Nghĩa Đàn huyện Nghĩa Đàn

000.21.10.H41

21

UBND xã Nghĩa Tân huyện Nghĩa Đàn

000.22.10.H41

22

UBND xã Nghĩa Mai huyện Nghĩa Đàn

000.23.10.H41

23

UBND xã Nghĩa Lợi huyện Nghĩa Đàn

000.24.10.H41

24

UBND xã Nghĩa Lạc huyện Nghĩa Đàn

000.25.10.H41

25

UBND xã Nghĩa Phú huyện Nghĩa Đàn

000.26.10.H41

26

UBND xã Nghĩa Sơn huyện Nghĩa Đàn

000.27.10.H41

27

UBND xã Nghĩa Thắng huyện Nghĩa Đàn

000.28.10.H41

28

UBND xã Nghĩa Lộc huyện Nghĩa Đàn

000.29.10.H41

29

UBND xã Nghĩa Lâm huyện Nghĩa Đàn

000.30.10.H41

30

UBND xã Nghĩa Yên huyện Nghĩa Đàn

000.31.10.H41

31

UBND xã Nghĩa Thọ huyện Nghĩa Đàn

000.32.10.H41

32

UBND xã Nghĩa Thịnh huyện Nghĩa Đàn

000.33.10.H41

33

UBND xã Nghĩa Khánh huyện Nghĩa Đàn

000.35.10.H41

34

UBND xã Nghĩa Hưng huyện Nghĩa Đàn

000.36.10.H41

35

UBND xã Nghĩa Hồng huyện Nghĩa Đàn

000.37.10.H41

36

UBND xã Nghĩa Hội huyện Nghĩa Đàn

000.38.10.H41

37

UBND xã Nghĩa Bình huyện Nghĩa Đàn

000.39.10.H41

38

UBND xã Nghĩa An huyện Nghĩa Đàn

000.40.10.H41

39

UBND xã Nghĩa Long huyện Nghĩa Đàn

000.41.10.H41

40

UBND xã Nghĩa Đức huyện Nghĩa Đàn

000.42.10.H41

41

UBND xã Nghĩa Minh huyện Nghĩa Đàn

000.43.10.H41

42

UBND xã Nghĩa Hiếu huyện Nghĩa Đàn

000.44.10.H41

43

UBND xã Nghĩa Liên huyện Nghĩa Đàn

000.45.10.H41

30. Các đơn vị thuộc, trực thuộc Ủy ban nhân dân huyện Quế Phong

STT

Tên cơ quan, đơn vị

Mã định danh

1

Văn phòng UBND huyện Quế Phong

000.01.11.H41

2

Phòng Dân tộc huyện Quế Phong

000.02.11.H41

3

Phòng Tư pháp huyện Quế Phong

000.03.11.H41

4

Phòng Lao động Thương binh và Xã hội huyện Quế Phong

000.04.11.H41

5

Phòng Kinh tế - Hạ tầng huyện Quế Phong

000.05.11.H41

6

Phòng Nông nghiệp huyện Quế Phong

000.06.11.H41

7

Phòng Nội vụ huyện Quế Phong

000.07.11.H41

8

Phòng Tài nguyên - Môi trường huyện Quế Phong

000.08.11.H41

9

Phòng Giáo dục và Đào tạo huyện Quế Phong

000.09.11.H41

10

Phòng Thanh tra huyện Quế Phong

000.10.11.H41

11

Phòng Tài chính - Kế hoạch huyện Quế Phong

000.11.11.H41

12

Phòng Văn hóa & Thông tin huyện Quế Phong

000.12.11.H41

13

Phòng Y tế huyện Quế Phong

000.13.11.H41

14

UBND Thị trấn Kim Sơn huyện Quế Phong

000.16.11.H41

15

UBND Xã Cắm Muộn huyện Quế Phong

000.17.11.H41

16

UBND Xã Châu Kim huyện Quế Phong

000.18.11.H41

17

UBND Xã Châu Thôn huyện Quế Phong

000.19.11.H41

18

UBND Xã Đồng Văn huyện Quế Phong

000.20.11.H41

19

UBND Xã Hạnh Dịch huyện Quế Phong

000.21.11.H41

20

UBND Xã Mường Nọc huyện Quế Phong

000.22.11.H41

21

UBND Xã Nậm Giải huyện Quế Phong

000.23.11.H41

22

UBND Xã Nậm Nhoóng huyện Quế Phong

000.24.11.H41

23

UBND Xã Quang Phong huyện Quế Phong

000.25.11.H41

24

UBND Xã Quế Sơn huyện Quế Phong

000.26.11.H41

25

UBND Xã Thông Thụ huyện Quế Phong

000.27.11.H41

26

UBND Xã Tiền Phong huyện Quế Phong

000.28.11.H41

27

UBND Xã Tri Lễ huyện Quế Phong

000.29.11.H41

31. Các đơn vị thuộc, trực thuộc Ủy ban nhân dân huyện Quỳ Châu

STT

Tên cơ quan, đơn vị

Mã định danh

1

Văn phòng UBND huyện Quỳ Châu

000.01.12.H41

2

Phòng Dân tộc huyện Quỳ Châu

000.02.12.H41

3

Phòng Tư pháp huyện Quỳ Châu

000.03.12.H41

4

Phòng Lao động Thương binh và Xã hội huyện Quỳ Châu

000.04.12.H41

5

Phòng Kinh tế - Hạ tầng huyện Quỳ Châu

000.05.12.H41

6

Phòng Nông nghiệp huyện Quỳ Châu

000.06.12.H41

7

Phòng Nội vụ huyện Quỳ Châu

000.07.12.H41

8

Phòng Tài nguyên - Môi trường huyện Quỳ Châu

000.08.12.H41

9

Phòng Giáo dục và Đào tạo huyện Quỳ Châu

000.09.12.H41

10

Phòng Thanh tra huyện Quỳ Châu

000.10.12.H41

11

Phòng Tài chính - Kế hoạch huyện Quỳ Châu

000.11.12.H41

12

Phòng Văn hóa & Thông tin huyện Quỳ Châu

000.12.12.H41

13

Phòng Y tế huyện Quỳ Châu

000.13.12.H41

14

Văn phòng ĐKQSD Đất huyện Quỳ Châu

000.15.12.H41

15

UBND xã Châu Bình huyện Quỳ Châu

000.16.12.H41

16

UBND xã Châu Bính huyện Quỳ Châu

000.17.12.H41

17

UBND xã Châu Hạnh huyện Quỳ Châu

000.18.12.H41

18

UBND xã Châu Hoàn huyện Quỳ Châu

000.19.12.H41

19

UBND xã Châu Hội huyện Quỳ Châu

000.20.12.H41

20

UBND xã Châu Nga huyện Quỳ Châu

000.21.12.H41

21

UBND xã Châu Phong huyện Quỳ Châu

000.22.12.H41

22

UBND xã Châu Thắng huyện Quỳ Châu

000.23.12.H41

23

UBND xã Châu Thuận huyện Quỳ Châu

000.24.12.H41

24

UBND xã Châu Tiến huyện Quỳ Châu

000.25.12.H41

25

UBND xã Diên Lãm huyện Quỳ Châu

000.26.12.H41

26

UBND Thị trấn Tân Lạc huyện Quỳ Châu

000.27.12.H41

32. Các đơn vị thuộc, trực thuộc Ủy ban nhân dân huyện Quỳ Hợp

STT

Tên cơ quan, đơn vị

Mã định danh

1

Văn phòng UBND huyện Quỳ Hợp

000.01.13.H41

2

Phòng Tài chính - Kế hoạch huyện Quỳ Hợp

000.02.13.H41

3

Phòng Kinh tế - Hạ tầng huyện Quỳ Hợp

000.03.13.H41

4

Phòng Giáo dục và đào tạo huyện Quỳ Hợp

000.04.13.H41

5

Phòng Nội vụ huyện Quỳ Hợp

000.05.13.H41

6

Phòng Lao động Thương binh và Xã hội huyện Quỳ Hợp

000.06.13.H41

7

Phòng Văn hóa và Thông tin huyện Quỳ Hợp

000.07.13.H41

8

Phòng Thanh tra huyện Quỳ Hợp

000.08.13.H41

9

Phòng Tài nguyên và Môi trường huyện Quỳ Hợp

000.09.13.H41

10

Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất huyện Quỳ Hợp

000.10.13.H41

11

Phòng Tư pháp huyện Quỳ Hợp

000.11.13.H41

12

Phòng Y tế huyện Quỳ Hợp

000.12.13.H41

13

Phòng Nông nghiệp và phát triển nông thôn huyện Quỳ Hợp

000.13.13.H41

14

Phòng Dân tộc huyện Quỳ Hợp

000.14.13.H41

15

Ban quản lý Dự án huyện Quỳ Hợp

000.15.13.H41

16

UBND Thị Trấn Quỳ Hợp huyện Quỳ Hợp

000.16.13.H41

17

UBND Xã Bắc Sơn huyện Quỳ Hợp

000.17.13.H41

18

UBND Xã Châu Cường huyện Quỳ Hợp

000.18.13.H41

19

UBND Xã Châu Đình huyện Quỳ Hợp

000.19.13.H41

20

UBND Xã Châu Hồng huyện Quỳ Hợp

000.20.13.H41

21

UBND Xã Châu Lộc huyện Quỳ Hợp

000.21.13.H41

22

UBND Xã Châu Lý huyện Quỳ Hợp

000.22.13.H41

23

UBND Xã Châu Quang huyện Quỳ Hợp

000.23.13.H41

24

UBND Xã Châu Thái huyện Quỳ Hợp

000.24.13.H41

25

UBND Xã Châu Thành huyện Quỳ Hợp

000.25.13.H41

26

UBND Xã Châu Tiến huyện Quỳ Hợp

000.26.13.H41

27

UBND Xã Đồng Hợp huyện Quỳ Hợp

000.27.13.H41

28

UBND Xã Hạ Sơn huyện Quỳ Hợp

000.28.13.H41

29

UBND Xã Liên Hợp huyện Quỳ Hợp

000.29.13.H41

30

UBND Xã Minh Hợp huyện Quỳ Hợp

000.30.13. H41

31

UBND Xã Nam Sơn huyện Quỳ Hợp

000.31.13.H41

32

UBND Xã Nghĩa Xuân huyện Quỳ Hợp

000.32.13.H41

33

UBND Xã Tam Hợp huyện Quỳ Hợp

000.33.13.H41

34

UBND Xã Thọ Hợp huyện Quỳ Hợp

000.34.13.H41

35

UBND Xã Văn Lợi huyện Quỳ Hợp

000.35.13.H41

36

UBND Xã Yên Hợp huyện Quỳ Hợp

000.36.13.H41

33. Các đơn vị thuộc, trực thuộc Ủy ban nhân dân huyện Quỳnh Lưu

STT

Tên cơ quan, đơn vị

Mã định danh

1

Văn Phòng UBND Huyện Quỳnh Lưu

000.01.14.H41

2

Phòng Tài chính Kế hoạch huyện Quỳnh Lưu

000.03.14.H41

3

Phòng Nội vụ huyện Quỳnh Lưu

000.04.14.H41

4

Phòng Nông nghiệp & PTNT huyện Quỳnh Lưu

000.05.14.H41

5

Phòng Lao động Thương binh và Xã hội huyện Quỳnh Lưu

000.06.14.H41

6

Phòng Tài nguyên & Môi trường huyện Quỳnh Lưu

000.07.14.H41

7

Phòng Kinh tế và Hạ tầng huyện Quỳnh Lưu

000.08.14.H41

8

Phòng Tư pháp huyện Quỳnh Lưu

000.09.14.H41

9

Phòng Thanh tra huyện Quỳnh Lưu

000.10.14.H41

10

Phòng Y tế huyện Quỳnh Lưu

000.11.14.H41

11

Phòng Giáo dục huyện Quỳnh Lưu

000.12.14.H41

12

Phòng Văn hóa - Thông tin huyện Quỳnh Lưu

000.13.14.H41

13

Văn phòng Đăng Ký Quyền Sử Dụng Đất huyện Quỳnh Lưu

000.14.14.H41

14

Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Quỳnh Lưu

000.15.14.H41

15

Đài Truyền hình Quỳnh Lưu

000.16.14.H41

16

Trung Tâm Văn Hóa Huyện huyện Quỳnh Lưu

000.17.14.H41

17

UBND Thị Trấn Cầu Giát huyện Quỳnh Lưu

000.18.14.H41

18

UBND Xã An Hòa huyện Quỳnh Lưu

000.19.14.H41

19

UBND Xã Ngọc Sơn huyện Quỳnh Lưu

000.20.14.H41

20

UBND Xã Quỳnh Bá huyện Quỳnh Lưu

000.21.14.H41

21

UBND Xã Quỳnh Bảng huyện Quỳnh Lưu

000.22.14.H41

22

UBND Xã Quỳnh Châu huyện Quỳnh Lưu

000.23.14.H41

23

UBND Xã Quỳnh Diện huyện Quỳnh Lưu

000.24.14.H41

24

UBND Xã Quỳnh Đôi huyện Quỳnh Lưu

000.25.14.H41

25

UBND Xã Quỳnh Giang huyện Quỳnh Lưu

000.26.14.H41

26

UBND Xã Quỳnh Hậu huyện Quỳnh Lưu

000.27.14.H41

27

UBND Xã Quỳnh Hoa huyện Quỳnh Lưu

000.28.14.H41

28

UBND Xã Quỳnh Hồng huyện Quỳnh Lưu

000.29.14.H41

29

UBND Xã Quỳnh Hưng huyện Quỳnh Lưu

000.30.14.H41

30

UBND Xã Quỳnh Lâm huyện Quỳnh Lưu

000.31.14.H41

31

UBND Xã Quỳnh Long huyện Quỳnh Lưu

000.32.14.H41

32

UBND Xã Quỳnh Lương huyện Quỳnh Lưu

000.33.14.H41

33

UBND Xã Quỳnh Minh huyện Quỳnh Lưu

000.34.14.H41

34

UBND Xã Quỳnh Mỹ huyện Quỳnh Lưu

000.35.14.H41

35

UBND Xã Quỳnh Nghĩa huyện Quỳnh Lưu

000.36.14.H41

36

UBND Xã Quỳnh Ngọc huyện Quỳnh Lưu

000.37.14.H41

37

UBND Xã Quỳnh Tam huyện Quỳnh Lưu

000.38.14.H41

38

UBND Xã Quỳnh Tân huyện Quỳnh Lưu

000.39.14.H41

39

UBND Xã Quỳnh Thạch huyện Quỳnh Lưu

000.40.14.H41

40

UBND Xã Quỳnh Thắng huyện Quỳnh Lưu

000.41.14.H41

41

UBND Xã Quỳnh Thanh huyện Quỳnh Lưu

000.42.14.H41

42

UBND Xã Quỳnh Thọ huyện Quỳnh Lưu

000.43.14.H41

43

UBND Xã Quỳnh Thuận huyện Quỳnh Lưu

000.44.14.H41

44

UBND Xã Quỳnh Văn huyện Quỳnh Lưu

000.45.14.H41

45

UBND Xã Quỳnh Yên huyện Quỳnh Lưu

000.46.14.H41

46

UBND Xã Sơn Hải huyện Quỳnh Lưu

000.47.14.H41

47

UBND Xã Tiến Thủy huyện Quỳnh Lưu

000.48.14.H41

48

UBND Xã Tân Sơn huyện Quỳnh Lưu

000.49.14.H41

49

UBND Xã Tân Thắng huyện Quỳnh Lưu

000.50.14.H41

34. Các đơn vị thuộc, trực thuộc Ủy ban nhân dân huyện Tân Kỳ

STT

Tên cơ quan, đơn vị

Mã định danh

1

Văn phòng UBND huyện Tân Kỳ

000.01.15.H41

2

Phòng Kinh Tế Hạ Tầng huyện Tân Kỳ

000.03.15.H41

3

Phòng Nội Vụ huyện Tân Kỳ

000.04.15.H41

4

Phòng Văn hóa - Thông Tin huyện Tân Kỳ

000.05.15.H41

5

Phòng Nông nghiệp -PTNT huyện Tân Kỳ

000.06.15.H41

6

Phòng Lao động Thương binh và Xã hội huyện Tân Kỳ

000.07.15.H41

7

Phòng Thanh tra huyện Tân Kỳ

000.08.15.H41

8

Phòng Tài nguyên - Môi trường huyện Tân Kỳ

000.09.15.H41

9

Phòng Y tế huyện Tân Kỳ

000.10.15.H41

10

Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất huyện Tân Kỳ

000.11.15.H41

11

Phòng TC-KH huyện Tân Kỳ

000.12.15.H41

12

Phòng Tư Pháp huyện Tân Kỳ

000.13.15.H41

13

Phòng GD-ĐT huyện Tân Kỳ

000.14.15.H41

14

Phòng Dân Tộc huyện Tân Kỳ

000.15.15.H41

15

UBND Xã Giai Xuân huyện Tân Kỳ

000.16.15.H41

16

UBND Xã Hương Sơn huyện Tân Kỳ

000.17.15.H41

17

UBND Xã Kỳ Sơn huyện Tân Kỳ

000.18.15.H41

18

UBND Xã Kỳ Tân huyện Tân Kỳ

000.19.15.H41

19

UBND Xã Nghĩa Bình huyện Tân Kỳ

000.20.15.H41

20

UBND xã Nghĩa Đồng huyện Tân Kỳ

000.21.15.H41

21

UBND xã Nghĩa Dũng huyện Tân Kỳ

000.22.15.H41

22

UBND xã Nghĩa Hành huyện Tân Kỳ

000.23.15.H41

23

UBND xã Nghĩa Hợp huyện Tân Kỳ

000.24.15.H41

24

UBND xã Nghĩa Phúc huyện Tân Kỳ

000.25.15.H41

25

UBND xã Nghĩa Thái huyện Tân Kỳ

000.26.15.H41

26

UBND xã Phú Sơn huyện Tân Kỳ

000.27.15.H41

27

UBND xã Tân An huyện Tân Kỳ

000.28.15.H41

28

UBND xã Tân Hợp huyện Tân Kỳ

000.29.15.H41

29

UBND xã Tân Hương huyện Tân Kỳ

000.30.15.H41

30

UBND xã Tân Long huyện Tân Kỳ

000.31.15.H41

31

UBND xã Tân Phú huyện Tân Kỳ

000.32.15.H41

32

UBND xã Tân Xuân huyện Tân Kỳ

000.33.15.H41

33

UBND xã Tiên Kỳ huyện Tân Kỳ

000.34.15.H41

34

UBND Xã Đồng Văn huyện Tân Kỳ

000.35.15.H41

35

UBND Xã Nghĩa Hoàn huyện Tân Kỳ

000.36.15.H41

36

UBND Thị Trấn Tân Kỳ huyện Tân Kỳ

000.37.15.H41

37

Đài TT-TH huyện Tân Kỳ

000.42.15.H41

38

Trung tâm GDNN-GDTX huyện Tân Kỳ

000.43.15.H41

39

Ban Quản lý dự án huyện Tân Kỳ

000.45.15.H41

40

Trung tâm Văn hóa huyện Tân Kỳ

000.46.15.H41

35. Các đơn vị thuộc, trực thuộc Ủy ban nhân dân huyện Than Chương

STT

Tên cơ quan, đơn vị thuộc, trực thuộc

Mã định danh

1

Văn phòng UBND huyện Thanh Chương

000.01.16.H41

2

Phòng Kinh tế - Hạ tầng huyện Thanh Chương

000.02.16.H41

3

Phòng Giáo dục - Đào tạo huyện Thanh Chương

000.03.16.H41

4

Phòng Lao động Thương binh và Xã hội huyện Thanh Chương

000.04.16.H41

5

Phòng Nông nghiệp huyện Thanh Chương

000.05.16.H41

6

Phòng Nội vụ huyện Thanh Chương

000.06.16.H41

7

Phòng Tư pháp huyện Thanh Chương

000.07.16.H41

8

Phòng Tài Chính - Kế Hoạch huyện Thanh Chương

000.08.16.H41

9

Phòng Thanh tra huyện Thanh Chương

000.09.16.H41

10

Phòng Tài nguyên - Môi trường huyện Thanh Chương

000.10.16.H41

11

Phòng Văn hóa huyện Thanh Chương

000.11.16.H41

12

Phòng Y tế huyện Thanh Chương

000.12.16.H41

13

Ban Dự án huyện Thanh Chương

000.13.16.H41

14

Phòng Dân tộc huyện Thanh Chương

000.14.16.H41

15

Văn phòng Đăng ký QSD đất huyện Thanh Chương

000.15.16.H41

16

Trung tâm giáo dục thường xuyên huyện Thanh Chương

000.17.16.H41

17

Trung tâm văn hóa huyện Thanh Chương

000.18.16.H41

18

Đài truyền thanh truyền hình huyện Thanh Chương

000.19.16.H41

19

UBND xã Cát Văn huyện Thanh Chương

000.30.16.H41

20

UBND xã Phong Thịnh huyện Thanh Chương

000.31.16.H41

21

UBND xã Thanh Hòa huyện Thanh Chương

000.32.16.H41

22

UBND xã Thanh Nho huyện Thanh Chương

000.33.16.H41

23

UBND xã Thanh Đức huyện Thanh Chương

000.34.16.H41

24

UBND xã Hạnh Lâm huyện Thanh Chương

000.35.16.H41

25

UBND xã Thanh Mỹ huyện Thanh Chương

000.36.16.H41

26

UBND xã Thanh Liên huyện Thanh Chương

000.37.16.H41

27

UBND xã Thanh Tiên huyện Thanh Chương

000.38.16.H41

28

UBND xã Thanh Lĩnh huyện Thanh Chương

000.39.16.H41

29

UBND xã Thanh Thịnh huyện Thanh Chương

000.40.16.H41

30

UBND xã Thanh Hương huyện Thanh Chương

000.41.16.H41

31

UBND xã Thanh Chi huyện Thanh Chương

000.42.16.H41

32

UBND xã Thanh An huyện Thanh Chương

000.43.16.H41

33

UBND xã Thanh Khê huyện Thanh Chương

000.44.16.H41

34

UBND xã Thanh Thủy huyện Thanh Chương

000.45.16.H41

35

UBND xã Võ Liệt huyện Thanh Chương

000.46.16.H41

36

UBND xã Thanh Long huyện Thanh Chương

000.47.16.H41

37

UBND xã Thanh Hà huyện Thanh Chương

000.48.16.H41

38

UBND xã Thanh Tùng huyện Thanh Chương

000.49.16.H41

39

UBND xã Thanh Mai huyện Thanh Chương

000.50.16.H41

40

UBND xã Thanh Giang huyện Thanh Chương

000.51.16.H41

41

UBND xã Thanh Xuân huyện Thanh Chương

000.52.16.H41

42

UBND xã Thanh Lâm huyện Thanh Chương

000.53.16.H41

43

UBND xã Thanh Hưng huyện Thanh Chương

000.54.16.H41

44

UBND xã Thanh Văn huyện Thanh Chương

000.55.16.H41

45

UBND xã Thanh Tường huyện Thanh Chương

000.56.16.H41

46

UBND xã Thanh Đồng huyện Thanh Chương

000.57.16.H41

47

UBND xã Thanh Phong huyện Thanh Chương

000.58.16.H41

48

UBND xã Thanh Ngọc huyện Thanh Chương

000.59.16.H41

49

UBND thị trấn Thanh Chương huyện Thanh Chương

000.60.16.H41

50

UBND xã Đồng Văn huyện Thanh Chương

000.61.16.H41

51

UBND xã Ngọc Sơn huyện Thanh Chương

000.62.16.H41

52

UBND xã Xuân Tường huyện Thanh Chương

000.63.16.H41

53

UBND xã Thanh Dương huyện Thanh Chương

000.64.16.H41

54

UBND xã Thanh Lương huyện Thanh Chương

000.65.16.H41

55

UBND xã Thanh Yên huyện Thanh Chương

000.66.16.H41

56

UBND xã Thanh Khai huyện Thanh Chương

000.67.16.H41

57

UBND xã Thanh Sơn huyện Thanh Chương

000.68.16.H41

58

UBND xã Ngọc Lâm huyện Thanh Chương

000.69.16.H41

36. Các đơn vị thuộc, trực thuộc Ủy ban nhân dân huyện Tương Dương

STT

Tên cơ quan, đơn vị

Mã định danh

1

Văn phòng UBND huyện Tương Dương

000.01.17.H41

2

UBND Thị trấn Hòa Bình Huyện Tương Dương

000.02.17.H41

3

UBND Xã Hữu Khuông Huyện Tương Dương

000.03.17.H41

4

UBND Xã Lưu Kiền Huyện Tương Dương

000.04.17.H41

5

UBND Xã Lượng Minh Huyện Tương Dương

000.05.17.H41

6

UBND Xã Mai Sơn Huyện Tương Dương

000.06.17.H41

7

UBND Xã Nhôn Mai Huyện Tương Dương

000.07.17.H41

8

UBND Xã Nga My Huyện Tương Dương

000.08.17.H41

9

UBND Xã Tam Đình Huyện Tương Dương

000.09.17.H41

10

UBND Xã Thạch Giám Huyện Tương Dương

000.10.17.H41

11

UBND Xã Tam Hợp Huyện Tương Dương

000.11.17.H41

12

UBND Xã Tam Quang Huyện Tương Dương

000.12.17.H41

13

UBND Xã Tam Thái Huyện Tương Dương

000.13.17.H41

14

UBND Xã Xá Lượng Huyện Tương Dương

000.14.17.H41

15

UBND Xã Xiêng My Huyện Tương Dương

000.15.17.H41

16

UBND Xã Yên Hòa Huyện Tương Dương

000.16.17.H41

17

UBND Xã Yên Na Huyện Tương Dương

000.17.17.H41

18

UBND Xã Yên Thắng Huyện Tương Dương

000.18.17.H41

19

UBND Xã Yên Tĩnh Huyện Tương Dương

000.19.17.H41

20

Phòng Kinh tế và Hạ tầng Huyện Tương Dương

000.20.17.H41

21

Phòng Dân tộc Huyện Tương Dương

000.21.17.H41

22

Phòng GD&ĐT Huyện Tương Dương

000.22.17.H41

23

Phòng Nông nghiệp và PTNT Huyện Tương Dương

000.23.17.H41

24

Phòng Nội vụ Huyện Tương Dương

000.24.17.H41

25

Phòng Lao động Thương binh và Xã hội Huyện Tương Dương

000.25.17.H41

26

Phòng TC&KH Huyện Tương Dương

000.26.17.H41

27

Phòng Tài nguyên Môi trường Huyện Tương Dương

000.27.17.H41

28

Phòng Tư pháp Huyện Tương Dương

000.28.17.H41

29

Phòng Thanh tra Huyện Tương Dương

000.29.17.H41

30

Phòng Văn hóa và Thông tin Huyện Tương Dương

000.30.17.H41

31

Phòng Y tế Huyện Tương Dương

000.31.17.H41

32

Trung tâm GDNN-GDTX Huyện Tương Dương

000.32.17.H41

33

Trung tâm GDLĐXH Huyện Tương Dương

000.33.17.H41

34

Trung tâm VH-TT Huyện Tương Dương

000.34.17.H41

35

Đài Truyền hình Huyện Tương Dương

000.35.17.H41

36

Văn phòng ĐK QSD đất Huyện Tương Dương

000.36.17.H41

37

Ban QLDA Huyện Tương Dương

000.37.17.H41

37. Các đơn vị thuộc, trực thuộc Ủy ban nhân dân huyện Yên Thành

STT

Tên cơ quan, đơn vị

Mã định danh

1

Văn Phòng UBND Huyện Yên Thành

000.01.18.H41

2

Phòng Tài chính Kế hoạch huyện Yên Thành

000.03.18.H41

3

Phòng Nội vụ huyện Yên Thành

000.04.18.H41

4

Phòng Nông nghiệp & PTNT huyện Yên Thành

000.05.18.H41

5

Phòng Lao động Thương binh và Xã hội huyện Yên Thành

000.06.18.H41

6

Phòng Tài nguyên & Môi trường huyện Yên Thành

000.07.18.H41

7

Phòng Kinh tế và Hạ tầng huyện Yên Thành

000.08.18.H41

8

Phòng Tư pháp huyện Yên Thành

000.09.18.H41

9

Phòng Thanh tra huyện Yên Thành

000.10.18.H41

10

Phòng Y tế huyện Yên Thành

000.11.18.H41

11

Phòng Văn hóa - Thông tin huyện Yên Thành

000.12.18.H41

12

Văn phòng Đăng Ký Quyền Sử Dụng Đất huyện Yên Thành

000.13.18.H41

13

Phòng Giáo dục huyện Yên Thành

000.14.18.H41

14

Ban Quản lý Dự án huyện Yên Thành

000.15.18.H41

15

UBND Thị Trấn Yên Thành Huyện Yên Thành

000.16.18.H41

16

UBND Xã Bắc Thành Huyện Yên Thành

000.17.18.H41

17

UBND Xã Bảo Thành Huyện Yên Thành

000.18.18.H41

18

UBND Xã Công Thành Huyện Yên Thành

000.19.18.H41

19

UBND Xã Đại Thành Huyện Yên Thành

000.20.18.H41

20

UBND Xã Đồng Thành Huyện Yên Thành

000.21.18.H41

21

UBND Xã Đô Thành Huyện Yên Thành

000.22.18.H41

22

UBND Xã Đức Thành Huyện Yên Thành

000.23.18.H41

23

UBND Xã Hậu Thành Huyện Yên Thành

000.24.18.H41

24

UBND Xã Hoa Thành Huyện Yên Thành

000.25.18.H41

25

UBND Xã Hồng Thành Huyện Yên Thành

000.26.18.H41

26

UBND Xã Hợp Thành Huyện Yên Thành

000.27.18.H41

27

UBND Xã Hùng Thành Huyện Yên Thành

000.28.18.H41

28

UBND Xã Khánh Thành Huyện Yên Thành

000.29.18.H41

29

UBND Xã Kim Thành Huyện Yên Thành

000.30.18.H41

30

UBND Xã Lăng Thành Huyện Yên Thành

000.31.18.H41

31

UBND Xã Liên Thành Huyện Yên Thành

000.32.18.H41

32

UBND Xã Long Thành Huyện Yên Thành

000.33.18.H41

33

UBND Xã Lý Thành Huyện Yên Thành

000.34.18.H41

34

UBND Xã Mã Thành Huyện Yên Thành

000.35.18.H41

35

UBND Xã Minh Thành Huyện Yên Thành

000.36.18.H41

36

UBND Xã Mỹ Thành Huyện Yên Thành

000.37.18.H41

37

UBND Xã Nam Thành Huyện Yên Thành

000.38.18.H41

38

UBND Xã Nhân Thành Huyện Yên Thành

000.39.18.H41

39

UBND Xã Phúc Thành Huyện Yên Thành

000.40.18.H41

40

UBND Xã Phú Thành Huyện Yên Thành

000.41.18.H41

41

UBND Xã Quang Thành Huyện Yên Thành

000.42.18.H41

42

UBND Xã Sơn Thành Huyện Yên Thành

000.43.18.H41

43

UBND Xã Tăng Thành Huyện Yên Thành

000.44.18.H41

44

UBND Xã Tân Thành Huyện Yên Thành

000.45.18.H41

45

UBND Xã Tây Thành Huyện Yên Thành

000.46.18.H41

46

UBND Xã Thịnh Thành Huyện Yên Thành

000.47.18.H41

47

UBND Xã Thọ Thành Huyện Yên Thành

000.48.18.H41

48

UBND Xã Tiến Thành Huyện Yên Thành

000.49.18.H41

49

UBND Xã Trung Thành Huyện Yên Thành

000.50.18.H41

50

UBND Xã Văn Thành Huyện Yên Thành

000.51.18.H41

51

UBND Xã Vĩnh Thành Huyện Yên Thành

000.52.18.H41

52

UBND Xã Viên Thành Huyện Yên Thành

000.53.18.H41

53

UBND Xã Xuân Thành Huyện Yên Thành

000.54.18.H41

38. Các đơn vị thuộc, trực thuộc Ủy ban nhân dân Thị xã Cửa Lò

STT

Tên cơ quan, đơn vị

Mã định danh

1

Văn phòng UBND Thị xã Cửa Lò

000.01.19.H41

2

Phòng Y Tế Thị xã Cửa Lò

000.02.19.H41

3

Phòng Nội Vụ Thị xã Cửa Lò

000.03.19.H41

4

Phòng Tài Chính-Kế Hoạch Thị xã Cửa Lò

000.04.19.H41

5

Phòng Tài Nguyên Môi Trường Thị xã Cửa Lò

000.05.19.H41

6

Phòng Kinh Tế Thị xã Cửa Lò

000.06.19.H41

7

Phòng Văn Hóa - Thông Tin Thị xã Cửa Lò

000.07.19.H41

8

Phòng Tư Pháp Thị xã Cửa Lò

000.08.19.H41

9

Phòng Quản Lý Đô Thị Thị xã Cửa Lò

000.09.19.H41

10

Phòng Thanh Tra Thị xã Cửa Lò

000.10.19.H41

11

Phòng Lao động Thương binh và Xã hội Thị xã Cửa Lò

000.11.19.H41

12

Phòng Giáo Dục Đào Tạo Thị xã Cửa Lò

000.12.19.H41

13

Trung tâm phát triển quỹ đất Thị xã Cửa Lò

000.13.19.H41

14

Văn phòng ĐK QSĐ đất Thị xã Cửa Lò

000.14.19.H41

15

UBND Phường Nghi Hải thị xã Cửa Lò

000.15.19.H41

16

UBND Phường Nghi Hòa thị xã Cửa Lò

000.16.19.H41

17

UBND Phường Nghi Hương thị xã Cửa Lò

000.17.19.H41

18

UBND Phường Nghi Tân thị xã Cửa Lò

000.18.19.H41

19

UBND Phường Nghi Thu thị xã Cửa Lò

000.19.19.H41

20

UBND Phường Nghi Thủy thị xã Cửa Lò

000.20.19.H41

21

UBND Phường Thu Thủy thị xã Cửa Lò

000.21.19.H41

39. Các đơn vị thuộc, trực thuộc Ủy ban nhân dân Thị xã Hoàng Mai

STT

Tên cơ quan, đơn vị

Mã định danh

1

Văn phòng UBND Thị xã Hoàng Mai

000.01.20.H41

2

Ban Giải phóng mặt bằng Thị Xã Hoàng Mai

000.02.20.H41

3

Phòng Tài chính Kế hoạch Thị xã Hoàng Mai

000.03.20.H41

4

Phòng Nội vụ Thị xã Hoàng Mai

000.04.20.H41

5

Phòng Lao động Thương binh và Xã hội thị xã Hoàng Mai

000.05.20.H41

6

Phòng Tài nguyên & Môi trường Thị xã Hoàng Mai

000.06.20.H41

7

Phòng Kinh tế Thị xã Hoàng Mai

000.07.20.H41

8

Phòng Tư pháp Thị xã Hoàng Mai

000.08.20.H41

9

Phòng Thanh tra Thị xã Hoàng Mai

000.09.20.H41

10

Phòng Y tế Thị xã Hoàng Mai

000.10.20.H41

11

Phòng Quản lý đô thị Thị xã Hoàng Mai

000.11.20.H41

12

Phòng Giáo dục Thị xã Hoàng Mai

000.12.20.H41

13

Phòng Văn hóa - Thông tin Thị xã Hoàng Mai

000.13.20.H41

14

Văn phòng Đăng Ký QSD Đất Thị xã Hoàng Mai

000.14.20.H41

15

Ban Quản lý Dự án Thị xã Hoàng Mai

000.15.20.H41

16

UBND Phường Mai Hùng Thị Xã Hoàng Mai

000.16.20.H41

17

UBND Phường Quỳnh Dị Thị Xã Hoàng Mai

000.17.20.H41

18

UBND Phường Quỳnh Phương Thị Xã Hoàng Mai

000.18.20.H41

19

UBND Phường Quỳnh Thiện Thị Xã Hoàng Mai

000.19.20.H41

20

UBND Phường Quỳnh Xuân Thị Xã Hoàng Mai

000.20.20.H41

21

UBND Xã Quỳnh Lộc Thị Xã Hoàng Mai

000.21.20.H41

22

UBND Xã Quỳnh Trang Thị Xã Hoàng Mai

000.22.20.H41

23

UBND Xã Quỳnh Vinh Thị Xã Hoàng Mai

000.23.20.H41

24

UBND Xã Quỳnh Lập Thị Xã Hoàng Mai

000.24.20.H41

25

UBND Xã Quỳnh Liên Thị Xã Hoàng Mai

000.25.20.H41

26

Đài Truyền Hình Hoàng Mai Thị Xã Hoàng Mai

000.27.20.H41

27

Trung Tâm Văn Hóa Hoàng Mai Thị Xã Hoàng Mai

000.28.20.H41

40. Các đơn vị thuộc, trực thuộc Ủy ban nhân dân Thị xã Thái Hòa

STT

Tên cơ quan, đơn vị

Mã định danh

1

Văn phòng UBND Thị xã Thái Hòa

000.01.21.H41

2

Phòng Tài chính- Kế hoạch Thị xã Thái Hòa

000.02.21.H41

3

Phòng Nội vụ Thị xã Thái Hòa

000.03.21.H41

4

Phòng Lao động Thương binh và Xã hội thị xã Thái Hòa

000.04.21.H41

5

Phòng Tài nguyên- Môi trường Thị xã Thái Hòa

000.05.21.H41

6

Phòng Quản lý đô thị Thị xã Thái Hòa

000.06.21.H41

7

Phòng Tư pháp Thị xã Thái Hòa

000.07.21.H41

8

Phòng Kinh tế Thị xã Thái Hòa

000.08.21.H41

9

Phòng Thanh tra Thị xã Thái Hòa

000.09.21.H41

10

Phòng VH&TT Thị xã Thái Hòa

000.10.21.H41

11

Phòng Y tế Thị xã Thái Hòa

000.11.21.H41

12

Ban Quản lý dự án Thị xã Thái Hòa

000.12.21.H41

13

Phòng Giáo dục& Đào tạo Thị xã Thái Hòa

000.13.21.H41

14

Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất Thị xã Thái Hòa

000.14.21.H41

15

Đài Truyền thanh, Truyền hình Thị xã Thái Hòa

000.15.21.H41

16

Trung tâm Văn hóa, Thông tin, thể thao Thị xã Thái Hòa

000.16.21.H41

17

Trung tâm GDTX Thị xã Thái Hòa

000.17.21.H41

18

UBND phường Hòa Hiếu Thị xã Thái Hòa

000.20.21.H41

19

UBND phường Quang Tiến Thị xã Thái Hòa

000.21.21.H41

20

UBND phường Long Sơn Thị xã Thái Hòa

000.22.21.H41

21

UBND phường Quang Phong Thị xã Thái Hòa

000.23.21.H41

22

UBND xã Nghĩa Tiến Thị xã Thái Hòa

000.24.21.H41

23

UBND xã Tây Hiếu Thị xã Thái Hòa

000.25.21.H41

24

UBND xã Nghĩa Hòa Thị xã Thái Hòa

000.26.21.H41

25

UBND xã Nghĩa Mỹ Thị xã Thái Hòa

000.27.21.H41

26

UBND xã Nghĩa Thuận Thị xã Thái Hòa

000.28.21.H41

27

UBND xã Đông Hiếu Thị xã Thái Hòa

000.29.21.H41

41. Các đơn vị thuộc, trực thuộc Ủy ban nhân dân Thành phố Vinh

STT

Tên cơ quan, đơn vị

Mã định danh

1

Văn phòng UBND Thành phố Vinh

000.01.22.H41

2

Phòng Nội Vụ Thành phố Vinh

000.02.22.H41

3

Phòng Lao động Thương binh và Xã hội thành phố Vinh

000.03.22.H41

4

Phòng Tài nguyên và Môi trường Thành phố Vinh

000.04.22.H41

5

Phòng Tư pháp Thành phố Vinh

000.05.22.H41

6

Phòng Thanh tra Thành phố Vinh

000.06.22.H41

7

Phòng Quản lý đô thị Thành phố Vinh

000.07.22.H41

8

Phòng Y tế Thành phố Vinh

000.08.22.H41

9

Phòng Kinh tế Thành phố Vinh

000.09.22.H41

10

Phòng Văn hóa và Thông tin Thành phố Vinh

000.10.22.H41

11

Phòng Giáo dục Thành phố Vinh

000.11.22.H41

12

Phòng Tài Chính - Kế hoạch Thành phố Vinh

000.12.22.H41

13

Trung tâm phát triển quỹ đất Thành phố Vinh

000.13.22.H41

14

Đội quản lý trật tự đô thị Thành phố Vinh

000.14.22.H41

15

Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất Thành phố Vinh

000.15.22.H41

16

Ban quản lý tiểu dự án phát triển đô thị Vinh

000.16.22.H41

17

Ban quản lý dự án đầu tư và xây dựng Thành phố Vinh

000.17.22.H41

18

Ban quản lý chợ Vinh

000.18.22.H41

19

Ban quản lý chợ Ga Vinh

000.19.22.H41

20

Ban nghĩa trang Thành phố Vinh

000.20.22.H41

21

Trung tâm văn hóa-thể thao Thành phố Vinh

000.21.22.H41

22

Trường Trung cấp nghề kinh tế kỹ thuật công nghiệp Vinh

000.22.22.H41

23

Nhà văn hóa thiếu nhi Việt Đức

000.23.22.H41

24

Đài Truyền thanh - Truyền hình Thành phố Vinh

000.24.22.H41

25

Trung tâm giáo dục lao động xã hội Thành phố Vinh

000.25.22.H41

26

Trung tâm dân số kế hoạch hóa gia đình Thành phố Vinh

000.26.22.H41

27

Công ty cổ phần quản lý và phát triển hạ tầng đô thị Vinh

000.27.22.H41

28

Công ty cổ phần môi trường và công trình đô thị Nghệ An

000.28.22.H41

29

Công ty cổ phần công viên cây xanh Thành phố Vinh

000.29.22.H41

30

UBND Phường Bến Thủy Thành phố Vinh

000.30.22.H41

31

UBND Phường Cửa Nam Thành phố Vinh

000.31.22.H41

32

UBND Phường Đội Cung Thành phố Vinh

000.32.22.H41

33

UBND Phường Đông Vĩnh Thành phố Vinh

000.33.22.H41

34

UBND Phường Hà Huy Tập Thành phố Vinh

000.34.22.H41

35

UBND Phường Hồng Sơn Thành phố Vinh

000.35.22.H41

36

UBND Phường Hưng Bình Thành phố Vinh

000.36.22.H41

37

UBND Phường Hưng Dũng Thành phố Vinh

000.37.22.H41

38

UBND Phường Hưng Phúc Thành phố Vinh

000.38.22.H41

39

UBND Phường Lê Lợi Thành phố Vinh

000.39.22.H41

40

UBND Phường Lê Mao Thành phố Vinh

000.40.22.H41

41

UBND Phường Quán Bàu Thành phố Vinh

000.41.22.H41

42

UBND Phường Quang Trung Thành phố Vinh

000.42.22.H41

43

UBND Phường Trung Đô Thành phố Vinh

000.43.22.H41

44

UBND Phường Trường Thi Thành phố Vinh

000.44.22.H41

45

UBND Phường Vinh Tân Thành phố Vinh

000.45.22.H41

46

UBND Xã Hưng Chính Thành phố Vinh

000.46.22.H41

47

UBND Xã Hưng Đông Thành phố Vinh

000.47.22.H41

48

UBND Xã Hưng Hòa Thành phố Vinh

000.48.22.H41

49

UBND Xã Hưng Lộc Thành phố Vinh

000.49.22.H41

50

UBND Xã Nghi Đức Thành phố Vinh

000.50.22.H41

51

UBND Xã Nghi Kim Thành phố Vinh

000.51.22.H41

52

UBND Xã Nghi Liên Thành phố Vinh

000.52.22.H41

53

UBND Xã Nghi Phú Thành phố Vinh

000.53.22.H41

54

UBND Xã Nghi Ân Thành phố Vinh

000.54.22.H41

55

Trạm chăn nuôi và thú y Thành phố Vinh

000.55.22.H41

56

Trạm khuyến nông Thành phố Vinh

000.56.22.H41

57

Trạm bảo vệ thực vật Thành phố Vinh

000.57.22.H41

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 662/QĐ-UBND năm 2018 về danh sách mã định danh cơ quan, đơn vị trên địa bàn tỉnh Nghệ An phục vụ kết nối, trao đổi văn bản điện tử thông qua hệ thống quản lý văn bản và điều hành

  • Số hiệu: 662/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 13/02/2018
  • Nơi ban hành: Tỉnh Nghệ An
  • Người ký: Lê Ngọc Hoa
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: Kiểm tra
  • Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra
Tải văn bản