- 1Luật Tiêu chuẩn và quy chuẩn kỹ thuật 2006
- 2Luật Công nghệ thông tin 2006
- 3Nghị định 127/2007/NĐ-CP Hướng dẫn Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật
- 4Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 5Thông tư 10/2016/TT-BTTTT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về cấu trúc mã định danh và định dạng dữ liệu gói tin phục vụ kết nối các hệ thống quản lý văn bản và điều hành do Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1487/QĐ-UBND | Trà Vinh, ngày 23 tháng 07 năm 2018 |
QUYẾT ĐỊNH
BAN HÀNH MÃ ĐỊNH DANH CÁC CƠ QUAN, ĐƠN VỊ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH TRÀ VINH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TRÀ VINH
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật ngày 29 tháng 6 năm 2006;
Căn cứ Luật Công nghệ thông tin ngày 29 tháng 6 năm 2006;
Căn cứ Nghị định 127/2007/NĐ-CP ngày 01 tháng 8 năm 2007 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật;
Căn cứ Thông tư số 10/2016/TT-BTTTT ngày 01 tháng 4 năm 2016 của Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành “Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về cấu trúc mã định danh và định dạng dữ liệu gói tin phục vụ kết nối các hệ thống quản lý văn bản và điều hành”;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Mã định danh các cơ quan, đơn vị trên địa bàn tỉnh Trà Vinh.
Điều 2. Mã định danh theo
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông, Thủ trưởng các Sở, ngành tỉnh, Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố và tổ chức có liên quan căn cứ Quyết định thi hành.
Quyết định có hiệu lực kể từ ngày ký./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
DANH SÁCH
MÃ ĐỊNH DANH CÁC CƠ QUAN, ĐƠN VỊ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1487/QĐ-UBND ngày 23 tháng 7 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
STT | TÊN ĐƠN VỊ | Mã định danh |
1 | Văn phòng UBND tỉnh | 000.00.01.H59 |
1.1 | Trung tâm Tin học - Công báo | 000.01.01.H59 |
1.2 | Trung tâm Hội nghị và Nhà khách Trà Vinh | 000.02.01.H59 |
2 | Thanh tra tỉnh | 000.00.02.H59 |
3 | Sở Nội vụ | 000.00.03.H59 |
3.1 | Ban Tôn giáo | 000.01.03.H59 |
3.2 | Ban Thi đua - Khen thưởng | 000.02.03.H59 |
3.3 | Chi cục Văn thư - Lưu trữ | 000.03.03.H59 |
3.4 | Trung tâm Hành chính công | 000.04.03.H59 |
3.5 | Trung tâm Lưu trữ lịch sử | 000.05.03.H59 |
4 | Ban Dân tộc | 000.00.04.H59 |
5 | Sở Xây dựng | 000.00.05.H59 |
5.1 | Chi cục Giám định xây dựng | 000.01.05.H59 |
5.1.1 | Trung tâm Giám định chất lượng xây dựng | 001.01.05.H59 |
5.2 | Trung tâm Quy hoạch xây dựng | 000.02.05.H59 |
6 | Sở Tài chính | 000.00.06.H59 |
7 | Sở Công Thương | 000.00.07.H59 |
7.1 | Chi cục Quản lý thị trường | 000.01.07.H59 |
7.2 | Trung tâm Khuyến công và Tư vấn phát triển công nghiệp | 000.02.07.H59 |
7.3 | Trung tâm Xúc tiến Thương mại | 000.03.07.H59 |
8 | Sở Kế hoạch và Đầu tư | 000.00.08.H59 |
8.1 | Trung tâm Xúc tiến Đầu tư và Hỗ trợ doanh nghiệp | 000.01.08.H59 |
9 | Sở Giao thông vận tải | 000.00.09.H59 |
9.1 | Thanh tra Giao thông | 000.01.09.H59 |
9.2 | Đoạn Quản lý Giao thông thủy bộ | 000.02.09.H59 |
9.3 | Văn phòng Ban An toàn giao thông | 000.03.09.H59 |
9.4 | Trung tâm Đào tạo KTNV-GTVT | 000.04.09.H59 |
9.5 | Ban Quản lý Bến xe khách Trà Vinh | 000.05.09.H59 |
10 | Sở Tài nguyên và Môi trường | 000.00.10.H59 |
10.1 | Chi cục Bảo vệ môi trường | 000.01.10 H59 |
10.2 | Chi cục Quản lý đất đai | 000.02.10.H59 |
10.3 | Chi cục Biển và đảo | 000.03.10.H59 |
10.4 | Văn phòng Đăng ký đất đai | 000.04.10.H59 |
10.5 | Trung tâm Phát triển quỹ đất | 000.05.10.H59 |
10.6 | Trung tâm Công nghệ thông tin Tài nguyên và Môi trường | 000.06.10.H59 |
10.7 | Trung tâm Quan trắc - Kỹ thuật Tài nguyên và Môi trường | 000.07.10.H59 |
11 | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | 000.00.11.H59 |
11.1 | Ban Quản lý di tích | 000.01.11.H59 |
11.2 | Bảo tàng Tổng hợp | 000.02.11.H59 |
11.3 | Đoàn Nghệ thuật Khmer Ánh Bình Minh | 000.03.11.H59 |
11.4 | Thư viện | 000.04.11.H59 |
11.5 | Trung tâm Huấn luyện và Thi đấu thể dục thể thao | 000.05.11.H59 |
11.6 | Trung tâm Thông tin Xúc tiến Du lịch | 000.06.11.H59 |
11.7 | Trung tâm Văn hóa | 000.07.11.H59 |
11.8 | Trường Trung cấp Văn hóa Nghệ thuật và Thể thao | 000.08.11.H59 |
12 | Sở Khoa học và Công nghệ | 000.00.12.H59 |
12.1 | Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường chất lượng | 000.01.12.H59 |
12.1.1 | Trung tâm Kỹ thuật Tiêu chuẩn Đo lường chất lượng | 001.01.12.H59 |
12.2 | Trung tâm Thông tin Thống kê Khoa học và Công nghệ | 000.02.12.H59 |
12.3 | Trung tâm Ứng dụng tiến bộ khoa học kỹ thuật | 000.03.12.H59 |
12.4 | Trung tâm Ứng dụng tiến bộ khoa học và công nghệ | 000.04.12.H59 |
13 | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | 000.00.13.H59 |
13.1 | Chi cục Phòng chống tệ nạn xã hội | 000.01.13.H59 |
13.2 | Cơ sở Tư vấn và điều trị nghiện ma túy | 000.02.13.H59 |
13.3 | Trung tâm Bảo trợ xã hội | 000.03.13.H59 |
13.4 | Trung tâm Dịch vụ việc làm | 000.04.13.H59 |
13.5 | Văn phòng Ban Chỉ đạo giảm nghèo | 000.05.13.H59 |
13.6 | Trường Trung cấp nghề Dân tộc nội trú | 000.06.13.H59 |
14 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | 000.00.14.H59 |
14.1 | Ban Quản lý cảng cá | 000.01.14.H59 |
14.2 | Chi cục Phát triển nông thôn | 000.02.14.H59 |
14.3 | Chi cục Chăn nuôi và Thú y | 000.03.14.H59 |
14.3.1 | Trạm Chăn nuôi và Thú y thành phố Trà Vinh | 001.03.14.H59 |
14.3.2 | Trạm Chăn nuôi và Thú y huyện Càng Long | 002.03.14.H59 |
14.3.3 | Trạm Chăn nuôi và Thú y huyện Tiểu Cần | 003.03.14.H59 |
14.3.4 | Trạm Chăn nuôi và Thú y huyện Cầu Kè | 004.03.14.H59 |
14.3.5 | Trạm Chăn nuôi và Thú y huyện Châu Thành | 005.03.14.H59 |
14.3.6 | Trạm Chăn nuôi và Thú y huyện Trà Cú | 006.03.14.H59 |
14.3.7 | Trạm Chăn nuôi và Thú y huyện Cầu Ngang | 007.03.14.H59 |
14.3.8 | Trạm Chăn nuôi và Thú y huyện Duyên Hải | 008.03.14.H59 |
14.3.9 | Trạm Chăn nuôi và Thú y Thị xã Duyên Hải | 009.03.14.H59 |
14.3.10 | Trạm Chẩn đoán và điều trị bệnh động vật | 010.03.14.H59 |
14.3.11 | Trạm Kiểm dịch động vật Càng Long | 011.03.14.H59 |
14.3.12 | Trạm Kiểm dịch động vật Cổ Chiên | 012.03.14.H59 |
14.3.13 | Trạm Kiểm dịch động vật Trà Mẹt | 013.03.14.H59 |
14.3.14 | Trạm Kiểm dịch động vật Cầu Quan | 014.03.14.H59 |
14.4 | Chi cục Kiểm lâm | 000.04.14.H59 |
14.4.1 | Hạt Kiểm lâm liên huyện Duyên Hải - thị xã Duyên Hải | 001.04.14.H59 |
14.4.2 | Hạt Kiểm lâm liên huyện Châu Thành - Cầu Ngang | 002.04.14.H59 |
14.5 | Ban Quản lý rừng phòng hộ | 000.05.14.H59 |
14.6 | Chi cục Quản lý chất lượng Nông, Lâm sản và Thủy sản | 000.06.14.H59 |
14.7 | Chi cục Thủy lợi | 000.07.14.H59 |
14.7.1 | Hạt Quản lý đê điều | 001.07.14.H59 |
14.8 | Chi cục Thủy sản | 000.08.14.H59 |
14.8.1 | Trạm thủy sản vùng 1 | 001.08.14.H59 |
14.8.2 | Trạm thủy sản vùng 2 | 002.08.14.H59 |
14.8.3 | Trạm thủy sản vùng 3 | 003.08.14.H59 |
14.9 | Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật | 000.09.14.H59 |
14.9.1 | Trạm Trồng trọt và BVTV huyện Càng Long | 001.09.14.H59 |
14.9.2 | Trạm Trồng trọt và BVTV huyện Cầu Kè | 002.09.14.H59 |
14.9.3 | Trạm Trồng trọt và BVTV huyện Tiểu Cần | 003.09.14.H59 |
14.9.4 | Trạm Trồng trọt và BVTV huyện Cầu Ngang | 004.09.14.H59 |
14.9.5 | Trạm Trồng trọt và BVTV huyện Trà Cú | 005.09.14.H59 |
14.9.6 | Trạm Trồng trọt và BVTV huyện Châu Thành | 006.09.14.H59 |
14.9.7 | Trạm Trồng trọt và BVTV huyện Duyên Hải | 007.09.14.H59 |
14.10 | Trung tâm Giống | 000.10.14.H59 |
14.10.1 | Trại Giống cây trồng, vật nuôi | 001.10.14.H59 |
14.10.2 | Trại lúa giống Trại giống Thủy sản nước mặn, lợ - Hiệp Mỹ | 002.10.14.H59 |
14.10.3 | Trại giống Thủy sản nước lợ - Ngãi Hiệp | 003.10.14.H59 |
14.10.4 | Trại giống Thủy sản nước ngọt - Tiểu Cần | 004.10.14.H59 |
14.11 | Trung tâm Nước sạch và vệ sinh môi trường nông thôn | 000.11.14.H59 |
14.12 | Trung tâm Khuyến nông | 000.12.14.H59 |
14.12.1 | Trạm Khuyến nông thành phố Trà Vinh | 001.12.14.H59 |
14.12.2 | Trạm Khuyến nông huyện Càng Long | 002.12.14.H59 |
14.12.3 | Trạm Khuyến nông huyện Tiểu Cần | 003.12.14.H59 |
14.12.4 | Trạm Khuyến nông huyện Cầu Kè | 004.12.14.H59 |
14.12.5 | Trạm Khuyến nông huyện Châu Thành | 005.12.14.H59 |
14.12.6 | Trạm Khuyến nông huyện Trà Cú | 006.12.14.H59 |
14.12.7 | Trạm Khuyến nông huyện Cầu Ngang | 007.12.14.H59 |
14.12.8 | Trạm Khuyến nông huyện Duyên Hải | 008.12.14.H59 |
14.12.9 | Trạm Khuyến nông thị xã Duyên Hải | 009.12.14.H59 |
15 | Sở Tư pháp | 000.00.15.H59 |
15.1 | Phòng Công chứng số 1 | 000 01.15.H59 |
15.2 | Trung tâm Trợ giúp pháp lý | 000.02.15.H59 |
16 | Sở Giáo dục và Đào tạo | 000.00.16.H59 |
16.1 | Trung tâm Giáo dục thường xuyên tỉnh | 000.01.16.H59 |
16.2 | Trường Trung cấp Pali - Khmer | 000.02.16.H59 |
16.3 | Trung tâm GDTX - HNDN thành phố Trà Vinh | 000.03.16.H59 |
16.4 | Trung tâm GDTX - HNDN huyện Trà Cú | 000.04.16.H59 |
16.5 | Trung tâm GDNN - GDTX huyện Châu Thành | 000.05.16.H59 |
16.6 | Trung tâm GDNN - GDTX Thị xã Duyên Hải | 000.06.16.H59 |
16.7 | Trung tâm GDNN - GDTX huyện Cầu Kè | 000.07.16.H59 |
16.8 | Trung tâm GDNN - GDTX huyện Cầu Ngang | 000.08.16.H59 |
16.9 | Trung tâm GDNN - GDTX huyện Càng Long | 000.09.16.H59 |
16.10 | Trung tâm GDNN - GDTX huyện Tiểu Cần | 000.10.16.H59 |
16.11 | Trường Phổ thông DTNT - THPT tỉnh Trà Vinh | 000.11.16.H59 |
16.12 | Trường THPT Chuyên Nguyễn Thiện Thành | 000.12.16.H59 |
16.13 | Trường THPT Phạm Thái Bường | 000.13.16.H59 |
16.14 | Trường THPT Thành phố Trà Vinh | 000.14.16.H59 |
16.15 | Trường THPT Nguyễn Đáng | 000.15.16.H59 |
16.16 | Trường THPT Dương Háo Học | 000.16.16.H59 |
16.17 | Trường THPT Nguyễn Văn Hai | 000.17.16.H59 |
16.18 | Trường THPT Hồ Thị Nhâm | 000.18.16.H59 |
16.19 | Trường THPT Bùi Hữu Nghĩa | 000.19.16.H59 |
16.20 | Trường THPT Cầu Kè | 000.20.16.H59 |
16.21 | Trường THPT Phong Phú | 000.21.16.H59 |
16.22 | Trường THPT Tam Ngãi | 000.22.16.H59 |
16.23 | Trường THPT Tiểu Cần | 000.23.16.H59 |
16.24 | Trường THPT Cầu Quan | 000.24.16.H59 |
16.25 | Trường THPT Hiếu Tử | 000.25 16.H59 |
16.26 | Trường Phổ thông DTNT THCS và THPT huyện Tiểu Cần | 000.26.16.H59 |
16.27 | Trường THPT Vũ Đình Liệu | 000.27.16.H59 |
16.28 | Trường THPT Hòa Lợi | 000.28.16.H59 |
16.29 | Trường THPT Hòa Minh | 000.29.16.H59 |
16.30 | Trường THCS và THPT Lương Hòa A | 000.30.16.H59 |
16.31 | Trường THPT Trà Cú | 000.31.16.H59 |
16.32 | Trường THPT Tập Sơn | 000.32.16.H59 |
16.33 | Trường THPT Hàm Giang | 000.33.16.H59 |
16.34 | Trường THPT Đại An | 000.34.16.H59 |
16.35 | Trường THPT Long Hiệp | 000.35.16.H59 |
16.36 | Trường Phổ thông DTNT THCS và THPT huyện Trà Cú | 000.36.16.H59 |
16.37 | Trường THPT Đôn Châu | 000.37.16.H59 |
16.38 | Trường THPT Long Khánh | 000.38.16.H59 |
16.39 | Trường THPT Duyên Hải | 000.39.16.H59 |
16.40 | Trường THPT Long Hữu | 000.40.16.H59 |
16.41 | Trường THPT Dương Quang Đông | 000.41.16.H59 |
16.42 | Trường THPT Cầu Ngang A | 000.42.16.H59 |
16.43 | Trường THPT Cầu Ngang B | 000.43.16.H59 |
16.44 | Trường THPT Nhị Trường | 000.44.16.H59 |
17 | Sở Y tế | 000.00.17.H59 |
17.1 | Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm | 000.01.17.H59 |
17.2 | Chi cục Dân số - Kế hoạch hóa gia đình | 000.02.17.H59 |
17.3 | Bệnh viện Đa khoa tỉnh | 000.03.17.H59 |
17.4 | Bệnh viện Sản - Nhi | 000.04.17.H59 |
17.5 | Bệnh viện Lao và Bệnh phổi | 000.05.17.H59 |
17.6 | Bệnh viện Y dược Cổ truyền | 000.06.17.H59 |
17.7 | Bệnh viện Đa khoa khu vực Tiểu Cần | 000.07.17.H59 |
17.8 | Bệnh viện Đa khoa khu vực Cầu Ngang | 000.08.17.H59 |
17.9 | Trung tâm Y tế huyện Cầu Kè | 000.09.17.H59 |
17.10 | Trung tâm Y tế huyện Duyên Hải | 000.10.17.H59 |
17.11 | Trung tâm Y tế huyện Châu Thành | 000.11.17.H59 |
17.12 | Trung tâm Y tế thị xã Duyên Hải | 000.12.17.H59 |
17.13 | Trung tâm Y tế huyện Tiểu Cần | 000.13.17.H59 |
17.14 | Trung tâm Y tế huyện Càng Long | 000.14.17.H59 |
17.15 | Trung tâm Y tế huyện Trà Cú | 000.15.17.H59 |
17.16 | Trung tâm Y tế huyện Cầu Ngang | 000.16.17.H59 |
17.17 | Trung tâm Y tế thành phố Trà Vinh | 000.17.17.H59 |
17.18 | Trung tâm Dân số - KHHGĐ | 000.18.17.H59 |
17.19 | Trung tâm Kiểm soát bệnh tật | 000.19.17.H59 |
17.20 | Trung tâm Kiểm nghiệm | 000.20.17.H59 |
17.21 | Trung tâm Pháp y | 000.21.17.H59 |
18 | Sở Thông tin và Truyền thông | 000.00.18.H59 |
18.1 | Trung tâm Công nghệ thông tin và truyền thông | 000.01.18.H59 |
18.2 | Trung tâm Quản lý Cổng thông tin điện tử | 000.02.18.H59 |
19 | Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh Trà Vinh | 000.00.19.H59 |
19.1 | Cty Quản lý và Phát triển hạ tầng Khu kinh tế và các KCN | 000.01.19.H59 |
20 | Ban QLDA đầu tư các công trình giao thông | 000.00.20.H59 |
21 | Ban QLDA đầu tư xây dựng các công trình NN & PTNT | 000.00.21.H59 |
22 | Ban QLDA đầu tư XD các công trình dân dụng và CN | 000.00.22.H59 |
23 | Đài Phát thanh và Truyền hình tỉnh Trà Vinh | 000.00.23.H59 |
24 | Trường Chính trị tỉnh Trà Vinh | 000.00.24.H59 |
25 | Trường Đại học Trà Vinh | 000.00.25.H59 |
25.1 | Trường Thực hành Sư phạm Trà Vinh | 000.01.25.H59 |
26 | Trường Cao đẳng Y tế | 000.00.26.H59 |
27 | Trường Cao đẳng nghề Trà Vinh | 000.00.27.H59 |
28 | Cty TNHH Một thành viên Xổ số kiến thiết tỉnh Trà Vinh | 000.00.28.H59 |
29 | Cty TNHH Một thành viên Quản lý các công trình thủy lợi | 000.00.29.H59 |
30 | Cty Cổ phần Công trình đô thị Trà Vinh | 000.00.30.H59 |
31 | Cty Cổ phần Cấp thoát nước Trà Vinh | 000.00.31.H59 |
32 | UBND huyện Càng Long | 000.00.37.H59 |
32.1 | UBND xã Bình Phú | 000.01.37.H59 |
32.2 | UBND xã Đức Mỹ | 000.02.37.H59 |
32.3 | UBND xã Mỹ Cẩm | 000.03.37.H59 |
32.4 | UBND xã Tân An | 000.04.37.H59 |
32.5 | UBND xã Đại Phước | 000.05.37.H59 |
32.6 | UBND xã Nhị Long Phú | 000.06.37.H59 |
32.7 | UBND xã An Trường | 000.07.37.H59 |
32.8 | UBND xã Đại Phúc | 000.08.37.H59 |
32.9 | UBND xã Tân Bình | 000.09.37.H59 |
32.10 | UBND xã Huyền Hội | 000.10.37.H59 |
32.11 | UBND xã An Trường A | 000.11.37.H59 |
32.12 | UBND xã Phương Thạnh | 000.12.37.H59 |
32.13 | UBND xã Nhị Long | 000.13.37.H59 |
32.14 | UBND thị trấn Càng Long | 000.14.37.H59 |
32.15 | Văn phòng HĐND và UBND huyện Càng Long | 000.15.37.H59 |
32.16 | Phòng Nội vụ | 000.16.37.H59 |
32.17 | Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội | 000.17.37.H59 |
32.18 | Thanh tra | 000.18.37.H59 |
32.19 | Phòng Tư pháp | 000.19.37.H59 |
32.20 | Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | 000.20.37.H59 |
32.21 | Phòng Tài chính - Kế hoạch | 000.21.37.H59 |
32.22 | Phòng Tài nguyên - Môi trường | 000.22.37.H59 |
32.23 | Phòng Văn hóa Thông tin | 000.23.37.H59 |
32.24 | Phòng Kinh tế - Hạ tầng | 000.24.37.H59 |
32.25 | Phòng Giáo dục và Đào tạo | 000.25.37.H59 |
32.26 | Phòng Y tế | 000.26.37.H59 |
32.27 | Phòng Dân tộc | 000.27.37.H59 |
32.28 | Đài Truyền thanh | 000.28.37.H59 |
32.29 | Trường Trung học cơ sở Thái Bình | 000.29.37.H59 |
32.30 | Trường Trung học cơ sở Mỹ Cẩm | 000.30.37.H59 |
32.31 | Trường Trung học cơ sở A An Trường | 000.31.37.H59 |
32.32 | Trường Trung học cơ sở B An Trường | 000.32.37.H59 |
32.33 | Trường Trung học cơ sở An Trường A | 000.33.37.H59 |
32.34 | Trường Trung học cơ sở Tân An | 000.34.37.H59 |
32.35 | Trường Trung học cơ sở Huyền Hội | 000.35.37.H59 |
32.36 | Trường Trung học cơ sở Bình Phú | 000.36.37.H59 |
32.37 | Trường Trung học cơ sở Phương Thạnh | 000.37.37.H59 |
32.38 | Trường Trung học cơ sở Nhị Long | 000.38.37.H59 |
32.39 | Trường Trung học cơ sở Nhị Long Phú | 000.39.37.H59 |
32.40 | Trường Trung học cơ sở Đại Phúc | 000.40.37.H59 |
32.41 | Trường Trung học cơ sở Đại Phước | 000.41.37.H59 |
32.42 | Trường Trung học cơ sở Đức Mỹ | 000.42.37.H59 |
32.43 | Trường Phổ thông DTNT- THCS huyện Càng Long | 000.43.37.H59 |
32.44 | Trường Tiểu học thị trấn Càng Long A | 000.44.37.H59 |
32.45 | Trường Tiểu học thị trấn Càng Long B | 000.45.37.H59 |
32.46 | Trường Tiểu học thị trấn Càng Long C | 000.46.37.H59 |
32.47 | Trường Tiểu học Mỹ Cẩm A | 000.47.37.H59 |
32.48 | Trường Tiểu học Mỹ Cẩm B | 000.48.37.H59 |
32.49 | Trường Tiểu học A An Trường | 000.49.37.H59 |
32.50 | Trường Tiểu học B An Trường | 000.50.37.H59 |
32.51 | Trường Tiểu học An Trường D | 000.51.37.H59 |
32.52 | Trường Tiểu học B An Trường A | 000.52.37.H59 |
32.53 | Trường Tiểu học A An Trường A | 000.53.37.H59 |
32.54 | Trường Tiểu học Tân Bình A | 000.54.37.H59 |
32.55 | Trường Tiểu học Tân Bình B | 000.55.37.H59 |
32.56 | Trường Tiểu học Tân Bình C | 000.56.37.H59 |
32.57 | Trường Tiểu học Tân An A | 000.57.37.H59 |
32.58 | Trường Tiểu học Tân An B | 000.58.37.H59 |
32.59 | Trường Tiểu học Huyền Hội A | 000.59.37.H59 |
32.60 | Trường Tiểu học Huyền Hội B | 000.60.37.H59 |
32.61 | Trường Tiểu học Huyền Hội C | 000.61.37.H59 |
32.62 | Trường Tiểu học Bình Phú A | 000.62.37.H59 |
32.63 | Trường Tiểu học Bình Phú B | 000.63.37.H59 |
32.64 | Trường Tiểu học Bình Phú C | 000.64.37.H59 |
32.65 | Trường Tiểu học Phương Thạnh A | 000.65.37.H59 |
32.66 | Trường Tiểu học Phương Thạnh B | 000.66.37.H59 |
32.67 | Trường Tiểu học Phương Thạnh C | 000.67.37.H59 |
32.68 | Trường Tiểu học Nhị Long A | 000.68.37.H59 |
32.69 | Trường Tiểu học Nhị Long B | 000.69.37.H59 |
32.70 | Trường Tiểu học Nhị Long Phú | 000.70.37.H59 |
32.71 | Trường Tiểu học Đỗ Văn Nại | 000.71.37.H59 |
32.72 | Trường Tiểu học Đại Phúc | 000.72.37.H59 |
32.73 | Trường Tiểu học Đại Phước A | 000.73.37.H59 |
32.74 | Trường Tiểu học Đại Phước C | 000.74.37.H59 |
32.75 | Trường Tiểu học Đức Mỹ A | 000.75.37.H59 |
32.76 | Trường Tiểu học Đức Mỹ B | 000.76.37.H59 |
32.77 | Trường Tiểu học Đức Mỹ C | 000.77.37.H59 |
32.78 | Trường Mầm non Sao Mai | 000.78.37.H59 |
32.79 | Trường Mẫu giáo Tuổi Ngọc | 000.79.37.H59 |
32.80 | Trường Mẫu giáo Tuổi Hồng | 000.80.37.H59 |
32.81 | Trường Mẫu giáo Sơn Ca | 000.81.37.H59 |
32.82 | Trường Mẫu giáo Họa Mi | 000.82.37.H59 |
32.83 | Trường Mầm non Bé Ngoan | 000.83.37.H59 |
32.84 | Trường Mẫu giáo Tuổi Thơ | 000.84.37.H59 |
32.85 | Trường Mẫu giáo Tuổi Xuân | 000.85.37.H59 |
32.86 | Trường Mẫu giáo Hướng Dương | 000.86.37.H59 |
32.87 | Trường Mẫu giáo Hoa Mai | 000.87.37.H59 |
32.88 | Trường Mẫu giáo Anh Đào | 000.88.37.H59 |
32.89 | Trường Mẫu giáo Ánh Dương | 000.89.37.H59 |
32.90 | Trường Mầm non Trúc Xanh | 000.90.37.H59 |
32.91 | Trường Mẫu giáo Hương sen | 000.91.37.H59 |
32.92 | Trường Mẫu giáo Hoa Sen | 000.92.37.H59 |
32.93 | Trường Mẫu giáo Thiên Thanh | 000.93.37.H59 |
32.94 | Trường Mẫu giáo Ban Mai | 000.94.37.H59 |
32.95 | Trường Mẫu giáo Hoàng Oanh | 000.95.37.H59 |
33 | UBND huyện Cầu Kè | 000.00.38.H59 |
33.1 | UBND xã Phong Thạnh | 000.01.38.H59 |
33.2 | UBND xã Thạnh Phú | 000.02.38.H59 |
33.3 | UBND xã Ninh Thới | 000.03.38.H59 |
33.4 | UBND xã Phong Phú | 000.04.38.H59 |
33.5 | UBND xã Tam Ngãi | 000.05.38.H59 |
33.6 | UBND xã Châu Điền | 000.06.38.H59 |
33.7 | UBND xã Thông Hòa | 000.07.38.H59 |
33.8 | UBND xã Hòa Tân | 000.08.38.H59 |
33.9 | UBND xã An Phú Tân | 000.09.38.H59 |
33.10 | UBND xã Hòa Ân | 000.10.38.H59 |
33.11 | UBND thị trấn Cầu Kè | 000.11.38.H59 |
33.12 | Văn phòng HĐND và UBND huyện Cầu Kè | 000.12.38.H59 |
33.13 | Phòng Nội vụ | 000.13.38.H59 |
33.14 | Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội | 000.14.38.H59 |
33.15 | Thanh tra | 000.15.38.H59 |
33.16 | Phòng Tư pháp | 000.16.38.H59 |
33.17 | Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | 000.17.38.H59 |
33.18 | Phòng Tài chính - kế hoạch | 000.18.38.H59 |
33.19 | Phòng Tài nguyên - Môi trường | 000.19.38.H59 |
33.20 | Phòng Văn hóa Thông tin | 000.20.38.H59 |
33.21 | Phòng Kinh tế - hạ tầng | 000.21.38.H59 |
33.22 | Phòng Giáo dục và Đào tạo | 000.22.38.H59 |
33.23 | Phòng Y tế | 000.23.38.H59 |
33.24 | Phòng Dân tộc | 000.24.38.H59 |
33.25 | Đài Truyền thanh | 000.25.38.H59 |
33.26 | Ban Quản lý dự án Đầu tư xây dựng huyện Cầu Kè | 000.26.38.H59 |
33.27 | Trường Trung học cơ sở Thạnh Phú | 000.27.38.H59 |
33.28 | Trường Trung học cơ sở Thông Hòa | 000.28.38.H59 |
33.29 | Trường Trung học cơ sở Tam Ngãi | 000.29.38.H59 |
33.30 | Trường Trung học cơ sở An Phú Tân | 000.30.38.H59 |
33.31 | Trường Trung học cơ sở Hòa Ân | 000.31.38.H59 |
33.32 | Trường Trung học cơ sở thị trấn Cầu Kè | 000.32.38.H59 |
33.33 | Trường Trung học cơ sở Hòa Tân | 000.33.38.H59 |
33.34 | Trường Trung học cơ sở Châu Điền | 000.34.38.H59 |
33.35 | Trường Trung học cơ sở Phong Phú | 000.35.38.H59 |
33.36 | Trường Trung học cơ sở Phong Phú B | 000.36.38.H59 |
33.37 | Trường Trung học cơ sở Phong Thạnh | 000.37.38.H59 |
33.38 | Trường Trung học cơ sở Ninh Thới | 000.38.38.H59 |
33.39 | Trường Phổ thông DTNT - THCS huyện Cầu Kè | 000.39.38.H59 |
33.40 | Trường Tiểu học Thạnh Phú | 000.40.38.H59 |
33.41 | Trường Tiểu học Thạnh Phú B | 000.41.38.H59 |
33.42 | Trường Tiểu học Thông Hòa A | 000.42.38.H59 |
33.43 | Trường Tiểu học Thông Hòa B | 000.43.38.H59 |
33.44 | Trường Tiểu học Thông Hòa C | 000.44.38.H59 |
33.45 | Trường Tiểu học Thông Hòa D | 000.45.38.H59 |
33.46 | Trường Tiểu học Tam Ngãi A | 000.46.38.H59 |
33.47 | Trường Tiểu học Tam Ngãi B | 000.47.38.H59 |
33.48 | Trường Tiểu học Tam Ngãi C | 000.48.38.H59 |
33.49 | Trường Tiểu học An Phú Tân A | 000.49.38.H59 |
33.50 | Trường Tiểu học An Phú Tân B | 000.50.38.H59 |
33.51 | Trường Tiểu học An Phú Tân C | 000.51.38.H59 |
33.52 | Trường Tiểu học Hòa Ân A | 000.52.38.H59 |
33.53 | Trường Tiểu học Hòa Ân B | 000.53.38.H59 |
33.54 | Trường Tiểu học thị trấn Cầu Kè | 000.54.38.H59 |
33.55 | Trường Tiểu học Hòa Tân A | 000.55.38.H59 |
33.56 | Trường Tiểu học Hòa Tân B | 000.56.38.H59 |
33.57 | Trường Tiểu học Châu Điền A | 000.57.38.H59 |
33.58 | Trường Tiểu học Châu Điền B | 000.58.38.H59 |
33.59 | Trường Tiểu học Châu Điền C | 000.59.38.H59 |
33.60 | Trường Tiểu học Châu Điền D | 000.60.38.H59 |
33.61 | Trường Tiểu học Phong Phú A | 000.61.38.H59 |
33.62 | Trường Tiểu học Phong Phú B | 000.62.38.H59 |
33.63 | Trường Tiểu học Phong Phú C | 000.63.38.H59 |
33.64 | Trường Tiểu học Phong Thạnh A | 000.64.38.H59 |
33.65 | Trường Tiểu học Phong Thạnh B | 000.65.38.H59 |
33.66 | Trường Tiểu học Phong Thạnh C | 000.66.38.H59 |
33.67 | Trường Tiểu học Ninh Thới A | 000.67.38.H59 |
33.68 | Trường Tiểu học Ninh Thới B | 000.68.38.H59 |
33.69 | Trường Mẫu giáo Thạnh Phú | 000.69.38.H59 |
33.70 | Trường Mẫu giáo Thông Hòa | 000.70.38.H59 |
33.71 | Trường Mẫu giáo Tam Ngãi | 000.71.38.H59 |
33.72 | Trường Mầm non An Phú Tân | 000.72.38.H59 |
33.73 | Trường Mẫu giáo Hòa Ân | 000.73.38.H59 |
33.74 | Trường Mầm non thị trấn Cầu Kè | 000.74.38.H59 |
33.75 | Trường Mầm non Hòa Tân | 000.75.38.H59 |
33.76 | Trường Mầm non Châu Điền | 000.76.38.H59 |
33.77 | Trường Mầm non Phong Phú | 000.77.38.H59 |
33.78 | Trường Mẫu giáo Phong Thạnh | 000.78.38.H59 |
33.79 | Trường Mẫu giáo Ninh Thới | 000.79.38.H59 |
34 | UBND huyện Cầu Ngang | 000.00.39.H59 |
34.1 | UBND xã Mỹ Long Bắc | 000.01.39.H59 |
34.2 | UBND xã Mỹ Long Nam | 000.02.39.H59 |
34.3 | UBND xã Hiệp Mỹ Đông | 000.03.39.H59 |
34.4 | UBND xã Hiệp Mỹ Tây | 000.04.39.H59 |
34.5 | UBND xã Mỹ Hòa | 000.05.39.H59 |
34.6 | UBND xã Kim Hòa | 000.06.39.H59 |
34.7 | UBND xã Hiệp Hòa | 000.07.39.H59 |
34.8 | UBND xã Thuận Hòa | 000.08.39.H59 |
34.9 | UBND xã Vinh Kim | 000.09.39.H59 |
34.10 | UBND xã Long Sơn | 000.10.39.H59 |
34.11 | UBND xã Trường Thọ | 000.11.39.H59 |
34.12 | UBND xã Nhị Trường | 000.12.39.H59 |
34.13 | UBND xã Thạnh Hòa Sơn | 000.13.39.H59 |
34.14 | UBND thị trấn Cầu Ngang | 000.14.39.H59 |
34.15 | UBND thị trấn Mỹ Long | 000.15.39.H59 |
34.16 | Văn phòng HĐND và UBND huyện Cầu Ngang | 000.16.39.H59 |
34.17 | Phòng Nội vụ | 000.17.39.H59 |
34.18 | Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội | 000.18.39.H59 |
34.19 | Thanh tra | 000.19.39.H59 |
34.20 | Phòng Tư pháp | 000.20.39.H59 |
34.21 | Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | 000.21.39.H59 |
34.22 | Phòng Tài chính - Kế hoạch | 000.22.39.H59 |
34.23 | Phòng Tài nguyên - Môi trường | 000.23.39.H59 |
34.24 | Phòng Văn hóa Thông tin | 000.24.39.H59 |
34.25 | Phòng Kinh tế - hạ tầng | 000.25.39.H59 |
34.26 | Phòng Giáo dục và Đào tạo | 000.26.39.H59 |
34.27 | Phòng Y tế | 000.27.39.H59 |
34.28 | Phòng Dân tộc | 000.28.39.H59 |
34.29 | Đài Truyền thanh | 000.29.39.H59 |
34.30 | Trung tâm Hành chính công | 000.30.39.H59 |
34.31 | Trường Trung học cơ sở Hiệp Hòa | 000.31.39.H59 |
34.32 | Trường Trung học cơ sở Hiệp Mỹ Đông | 000.32.39.H59 |
34.33 | Trường Trung học cơ sở Hiệp Mỹ Tây | 000.33.39.H59 |
34.34 | Trường Trung học cơ sở Sơn Vọng | 000.34.39.H59 |
34.35 | Trường Trung học cơ sở Long Sơn | 000.35.39.H59 |
34.36 | Trường Trung học cơ sở Mỹ Hòa | 000.36.39.H59 |
34.37 | Trường Trung học cơ sở Mỹ Long Bắc | 000.37.39.H59 |
34.38 | Trường Trung học cơ sở Mỹ Long Nam | 000.38.39.H59 |
34.39 | Trường Trung học cơ sở Nhị trường | 000.39.39.H59 |
34.40 | Trường Trung học cơ sở Thạnh Hòa Sơn | 000.40.39.H59 |
34.41 | Trường Trung học cơ sở thị trấn Cầu Ngang | 000.41.39.H59 |
34.42 | Trường Trung học cơ sở thị trấn Mỹ Long | 000.42.39.H59 |
34.43 | Trường Trung học cơ sở Thuận Hòa | 000.43.39.H59 |
34.44 | Trường Trung học cơ sở Trường Thọ | 000.44.39.H59 |
34.45 | Trường Trung học cơ sở Vinh Kim | 000.45.39.H59 |
34.46 | Trường Phổ thông DTNT- THCS huyện Cầu Ngang | 000.46.39.H59 |
34.47 | Trường Tiểu học Hiệp Mỹ Đông | 000.47.39.H59 |
34.48 | Trường Tiểu học Hiệp Hòa A | 000.48.39.H59 |
34.49 | Trường Tiểu học Hiệp Hòa B | 000.49.39.H59 |
34.50 | Trường Tiểu học Hiệp Hòa C | 000.50.39.H59 |
34.51 | Trường Tiểu học Hiệp Mỹ Tây A | 000.51.39.H59 |
34.52 | Trường Tiểu học Hiệp Mỹ Tây B | 000.52.39.H59 |
34.53 | Trường Tiểu học Kim Hòa A | 000.53.39.H59 |
34.54 | Trường Tiểu học Kim Hòa B | 000.54.39.H59 |
34.55 | Trường Tiểu học Long Sơn A | 000.55.39.H59 |
34.56 | Trường Tiểu học Long Sơn B | 000.56.39.H59 |
34.57 | Trường Tiểu học Long Sơn C | 000.57.39.H59 |
34.58 | Trường Tiểu học Mỹ Hòa A | 000.58.39.H59 |
34.59 | Trường Tiểu học Mỹ Hòa B | 000.59.39.H59 |
34.60 | Trường Tiểu học Mỹ Long Bắc A | 000.60.39.H59 |
34.61 | Trường Tiểu học Mỹ Long Bắc B | 000.61.39.H59 |
34.62 | Trường Tiểu học Mỹ Long Nam A | 000.62.39.H59 |
34.63 | Trường Tiểu học Mỹ Long Nam B | 000.63.39.H59 |
34.64 | Trường Tiểu học Nhị Trường A | 000.64.39.H59 |
34.65 | Trường Tiểu học Nhị Trường B | 000.65.39.H59 |
34.66 | Trường Tiểu học Nhị Trường C | 000.66.39.H59 |
34.67 | Trường Tiểu học Thạnh Hòa Sơn A | 000.67.39.H59 |
34.68 | Trường Tiểu học Thạnh Hòa Sơn B | 000.68.39.H59 |
34.69 | Trường Tiểu học thị trấn Cầu Ngang | 000.69.39.H59 |
34.70 | Trường Tiểu học thị trấn Mỹ Long | 000.70.39.H59 |
34.71 | Trường Tiểu học Thuận Hòa | 000.71.39.H59 |
34.72 | Trường Tiểu học Trường Thọ A | 000.72.39.H59 |
34.73 | Trường Tiểu học Trường Thọ B | 000.73.39.H59 |
34.74 | Trường Tiểu học Vinh Kim A | 000.74.39.H59 |
34.75 | Trường Tiểu học Vinh Kim B | 000.75.39.H59 |
34.76 | Trường Tiểu học Vinh Kim C | 000.76.39.H59 |
34.77 | Trường Mầm non thị trấn Cầu Ngang | 000.77.39.H59 |
34.78 | Trường Mẫu giáo Hiệp Hòa | 000.78.39.H59 |
34.79 | Trường Mẫu giáo Hiệp Mỹ Đông | 000.79.39.H59 |
34.80 | Trường Mẫu giáo Hiệp Mỹ Tây | 000.80.39.H59 |
34.81 | Trường Mẫu giáo Kim Hòa | 000.81.39.H59 |
34.82 | Trường Mẫu giáo Long Sơn | 000.82.39.H59 |
34.83 | Trường Mẫu giáo Mỹ Hòa | 000.83.39.H59 |
34.84 | Trường Mẫu giáo Mỹ Long Bắc | 000.84.39.H59 |
34.85 | Trường Mẫu giáo Mỹ Long Nam | 000.85.39.H59 |
34.86 | Trường Mẫu giáo Nhị Trường | 000.86.39.H59 |
34.87 | Trường Mẫu giáo Thạnh Hòa Sơn | 000.87.39.H59 |
34.88 | Trường Mẫu giáo thị trấn Mỹ Long | 000.88.39.H59 |
34.89 | Trường Mẫu Giáo Thuận Hòa | 000.89.39.H59 |
34.90 | Trường Mẫu giáo Trường Thọ | 000.90.39.H59 |
34.91 | Trường Mẫu giáo Vinh Kim | 000.91.39.H59 |
34.92 | Trường Mẫu giáo Tuổi Thơ | 000.92.39.H59 |
35 | UBND huyện Châu Thành | 000.00.40.H59 |
35.1 | UBND xã Long Hòa | 000.01.40.H59 |
35.2 | UBND xã Hòa Minh | 000.02.40.H59 |
35.3 | UBND xã Hưng Mỹ | 000.03.40.H59 |
35.4 | UBND xã Phước Hảo | 000.04.40.H59 |
35.5 | UBND xã Hòa Lợi | 000.05.40.H59 |
35.6 | UBND xã Hòa Thuận | 000.06.40.H59 |
35.7 | UBND xã Nguyệt Hóa | 000.07.40.H59 |
35.8 | UBND xã Song Lộc | 000.08.40.H59 |
35.9 | UBND xã Lương Hòa | 000.09.40.H59 |
35.10 | UBND xã Lương Hòa A | 000.10.40.H59 |
35.11 | UBND xã Thanh Mỹ | 000.11.40.H59 |
35.12 | UBND xã Mỹ Chánh | 000.12.40.H59 |
35.13 | UBND xã Đa Lộc | 000.13.40.H59 |
35.14 | UBND thị trấn Châu Thành | 000.14.40.H59 |
35.15 | Văn phòng HĐND và UBND huyện Châu Thành | 000.15.40.H59 |
35.16 | Phòng Nội vụ | 000.16.40.H59 |
35.17 | Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội | 000.17.40.H59 |
35.18 | Thanh tra | 000.18.40.H59 |
35.19 | Phòng Tư pháp | 000.19.40.H59 |
35.20 | Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | 000.20.40.H59 |
35.21 | Phòng Tài chính - kế hoạch | 000.21.40.H59 |
35.22 | Phòng Tài nguyên - Môi trường | 000.22.40.H59 |
35.23 | Phòng Văn hóa Thông tin | 000.23.40.H59 |
35.24 | Phòng Kinh tế - hạ tầng | 000.24.40.H59 |
35.25 | Phòng Giáo dục và Đào tạo | 000.25.40.H59 |
35.26 | Phòng Y tế | 000.26.40.H59 |
35.27 | Phòng Dân tộc | 000.27.40.H59 |
35.28 | Đài Truyền thanh | 000.28.40.H59 |
35.29 | Trường Trung học cơ sở Hòa Minh B | 000.29.40.H59 |
35.30 | Trường Trung học cơ sở Long Hòa | 000.30.40.H59 |
35.31 | Trường Trung học cơ sở Hưng Mỹ | 000.31.40.H59 |
35.32 | Trường Trung học cơ sở Trương Văn Trì | 000.32.40.H59 |
35.33 | Trường Trung học cơ sở Hòa Thuận | 000.33.40.H59 |
35.34 | Trường Trung học cơ sở Lương Hòa | 000.34.40.H59 |
35.35 | Trường Trung học cơ sở Song Lộc | 000.35.40.H59 |
35.36 | Trường Trung học cơ sở Thanh Mỹ | 000.36.40.H59 |
35.37 | Trường Trung học cơ sở Đoàn Công Chánh | 000.37.40.H59 |
35.38 | Trường Trung học cơ sở Đa Lộc | 000.38.40.H59 |
35.39 | Trường Trung học cơ sở Thị Trấn Châu Thành | 000.39.40.H59 |
35.40 | Trường Phổ thông Dân tộc nội trú - THCS Châu Thành | 000.40.40.H59 |
35.41 | Trường Tiểu học Hòa Minh A | 000.41.40.H59 |
35.42 | Trường Tiểu học Hòa Minh C | 000.42.40.H59 |
35.43 | Trường Tiểu học Long Hòa | 000.43.40.H59 |
35.44 | Trường Tiểu học Long Hòa A | 000.44.40.H59 |
35.45 | Trường Tiểu học Long Hòa B | 000.45.40.H59 |
35.46 | Trường Tiểu học Hưng Mỹ A | 000.46.40.H59 |
35.47 | Trường Tiểu học Hưng Mỹ B | 000.47.40.H59 |
35.48 | Trường Tiểu học Phước Hảo A | 000.48.40.H59 |
35.49 | Trường Tiểu học Phước Hảo B | 000.49.40.H59 |
35.50 | Trường Tiểu học Hòa Lợi | 000.50.40.H59 |
35.51 | Trường Tiểu học Hòa Thuận A | 000.51.40.H59 |
35.52 | Trường Tiểu học Nguyệt Hóa | 000.52.40.H59 |
35.53 | Trường Tiểu học Nguyệt Hóa A | 000.53.40.H59 |
35.54 | Trường Tiểu học Tô Thị Huỳnh | 000.54.40.H59 |
35.55 | Trường Tiểu học Song Lộc A | 000.55.40.H59 |
35.56 | Trường Tiểu học Song Lộc B | 000.56.40.H59 |
35.57 | Trường Tiểu học Lương Hòa C | 000.57.40.H59 |
35.58 | Trường Tiểu học Thanh Mỹ A | 000.58.40.H59 |
35.59 | Trường Tiểu học Thanh Mỹ B | 000.59.40.H59 |
35.60 | Trường Tiểu học Mỹ Chánh A | 000.60.40.H59 |
35.61 | Trường Tiểu học Mỹ Chánh B | 000.61.40.H59 |
35.62 | Trường Tiểu học Đa Lộc A | 000.62.40.H59 |
35.63 | Trường Tiểu học Đa Lộc B | 000.63.40.H59 |
35.64 | Trường Tiểu học thị trấn Châu Thành | 000.64.40.H59 |
35.65 | Trường Mẫu giáo Hòa Minh | 000.65.40.H59 |
35.66 | Trường Mầm non Long Hòa | 000.66.40.H59 |
35.67 | Trường Mẫu giáo Hưng Mỹ | 000.67.40.H59 |
35.68 | Trường Mẫu giáo Sơn Ca | 000.68.40.H59 |
35.69 | Trường Mẫu giáo Hòa Lợi | 000.69.40.H59 |
35.70 | Trường Mẫu giáo Tuổi Hồng | 000.70.40.H59 |
35.71 | Trường Mẫu giáo Nguyệt Hóa | 000.71.40.H59 |
35.72 | Trường Mẫu giáo Hoa Sen | 000.72.40.H59 |
35.73 | Trường Mẫu giáo Song Lộc | 000.73.40.H59 |
35.74 | Trường Mẫu giáo Lương Hòa A | 000.74.40.H59 |
35.75 | Trường Mẫu giáo Thanh Mỹ | 000.75.40.H59 |
35.76 | Trường Mẫu giáo Tuổi Thơ | 000.76.40.H59 |
35.77 | Trường Mầm non Tuổi Xanh | 000.77.40.H59 |
35.78 | Trường Mẫu giáo Ban Mai | 000.78.40.H59 |
36 | UBND huyện Duyên Hải | 000.00.41.H59 |
36.1 | UBND xã Ngũ Lạc | 000.01.41.H59 |
36.2 | UBND xã Long Khánh | 000.02.41.H59 |
36.3 | UBND xã Đông Hải | 000.03.41.H59 |
36.4 | UBND xã Long Vĩnh | 000.04.41.H59 |
36.5 | UBND xã Đôn Xuân | 000.05.41.H59 |
36.6 | UBND xã Đôn Châu | 000.06.41.H59 |
36.7 | UBND thị trấn Long Thành | 000.07.41.H59 |
36.8 | Văn phòng HĐND và UBND huyện Duyên Hải | 000.08.41.H59 |
36.9 | Phòng Nội vụ | 000.09.41.H59 |
36.10 | Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội | 000.10.41.H59 |
36.11 | Thanh tra | 000.11.41.H59 |
36.12 | Phòng Tư pháp | 000.12.41.H59 |
36.13 | Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | 000.13.41.H59 |
36.14 | Phòng Tài chính - kế hoạch | 000.14.41.H59 |
36.15 | Phòng Tài nguyên - Môi trường | 000.15.41.H59 |
36.16 | Phòng Văn hóa Thông tin | 000.16.41.H59 |
36.17 | Phòng Kinh tế và hạ tầng | 000.17.41.H59 |
36.18 | Phòng Giáo dục và Đào tạo | 000.18.41.H59 |
36.19 | Phòng Y tế | 000.19.41.H59 |
36.20 | Phòng Dân tộc | 000.20.41.H59 |
36.21 | Đài Truyền thanh | 000.21.41.H59 |
36.22 | Trường Trung học cơ sở Ngũ Lạc | 000.22.41.H59 |
36.23 | Trường Trung học cơ sở Đôn Châu | 000.23.41.H59 |
36.24 | Trường Trung học cơ sở Đôn Xuân | 000.24.41.H59 |
36.25 | Trường Trung học cơ sở Long Vĩnh | 000.25.41.H59 |
36.26 | Trường Trung học cơ sở Long Khánh | 000.26.41.H59 |
36.27 | Trường Trung học cơ sở thị trấn Long Thành | 000.27.41.H59 |
36.28 | Trường Trung học cơ sở Đông Hải | 000.28.41.H59 |
36.29 | Trường Phổ thông DTNT - THCS huyện Duyên Hải | 000.29.41.H59 |
36.30 | Trường Tiểu học Ngũ Lạc A | 000.30.41.H59 |
36.31 | Trường Tiểu học Ngũ Lạc B | 000.31.41.H59 |
36.32 | Trường Tiểu học Ngũ Lạc C | 000.32.41.H59 |
36.33 | Trường Tiểu học Ngũ Lạc D | 000.33.41.H59 |
36.34 | Trường Tiểu học Đôn Châu A | 000.34.41.H59 |
36.35 | Trường Tiểu học Đôn Châu B | 000.35.41.H59 |
36.36 | Trường Tiểu học Đôn Châu C | 000.36.41.H59 |
36.37 | Trường Tiểu học Đôn Xuân A | 000.37.41.H59 |
36.38 | Trường Tiểu học Đôn Xuân B | 000.38.41.H59 |
36.39 | Trường Tiểu học Đôn Xuân C | 000.39.41.H59 |
36.40 | Trường Tiểu học Long Vĩnh A | 000.40.41.H59 |
36.41 | Trường Tiểu học Long Vĩnh B | 000.41.41.H59 |
36.42 | Trường Tiểu học Long Vĩnh C | 000.42.41.H59 |
36.43 | Trường Tiểu học Long Khánh | 000.43.41.H59 |
36.44 | Trường Tiểu học TT Long Thành | 000.44.41.H59 |
36.45 | Trường Tiểu học Đông Hải A | 000.45.41.H59 |
36.46 | Trường Tiểu học Đông Hải B | 000.46.41.H59 |
36.47 | Trường Tiểu học Đông Hải C | 000.47.41.H59 |
36.48 | Trường Tiểu học Đông Hải D | 000.48.41.H59 |
36.49 | Trường Mẫu giáo Ngũ Lạc | 000.49.41.H59 |
36.50 | Trường Mẫu giáo Hoa Mai | 000.50.41.H59 |
36.51 | Trường Mẫu giáo Đôn Châu | 000.51.41.H59 |
36.52 | Trường Mẫu giáo Đôn Xuân | 000.52.41.H59 |
36.53 | Trường Mẫu giáo Long Vĩnh | 000.53.41.H59 |
36.54 | Trường Mẫu giáo Long Khánh | 000.54.41.H59 |
36.55 | Trường Mẫu giáo TT Long Thành | 000.55.41.H59 |
36.56 | Trường Mẫu giáo Đông Hải | 000.56.41.H59 |
37 | UBND huyện Tiểu Cần | 000.00.42.H59 |
37.1 | UBND xã Phú Cần | 000.01.42.H59 |
37.2 | UBND xã Long Thới | 000.02.42.H59 |
37.3 | UBND xã Hiếu Tử | 000.03.42.H59 |
37.4 | UBND xã Hiếu Trung | 000.04.42.H59 |
37.5 | UBND xã Tân Hùng | 000.05.42.H59 |
37.6 | UBND xã Tân Hòa | 000.06.42.H59 |
37.7 | UBND xã Tập Ngãi | 000.07.42.H59 |
37.8 | UBND xã Ngãi Hùng | 000.08.42.H59 |
37.9 | UBND xã Hùng Hòa | 000.09.42.H59 |
37.10 | UBND thị trấn Tiểu Cần | 000.10.42.H59 |
37.11 | UBND thị Trấn Cầu Quan | 000.11.42.H59 |
37.12 | Văn phòng HĐND và UBND huyện Tiểu Cần | 000.12.42.H59 |
37.13 | Phòng Nội vụ | 000.13.42.H59 |
37.14 | Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội | 000.14.42.H59 |
37.15 | Thanh tra | 000.15.42.H59 |
37.16 | Phòng Tư pháp | 000.16.42.H59 |
37.17 | Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | 000.17.42.H59 |
37.18 | Phòng Tài chính - kế hoạch | 000.18.42.H59 |
37.19 | Phòng Tài nguyên - Môi trường | 000.19.42.H59 |
37.20 | Phòng Văn hóa Thông tin | 000.20.42.H59 |
37.21 | Phòng Kinh tế - hạ tầng | 000.21.42.H59 |
37.22 | Phòng Giáo dục và Đào tạo | 000.22.42.H59 |
37.23 | Phòng Y tế | 000.23.42.H59 |
37.24 | Phòng Dân tộc | 000.24.42.H59 |
37.25 | Đài Truyền thanh | 000.25.42.H59 |
37.26 | Trường Trung học cơ sở thị trấn Tiểu Cần | 000.26.42.H59 |
37.27 | Trường Trung học cơ sở Phú Cần | 000.27.42.H59 |
37.28 | Trường Trung học cơ sở Hiếu Tử | 000.28.42.H59 |
37.29 | Trường Trung học cơ sở Hiếu Trung | 000.29.42.H59 |
37.30 | Trường Trung học cơ sở thị trấn Cầu Quan | 000.30.42.H59 |
37.31 | Trường Trung học cơ sở Long Thới | 000.31.42.H59 |
37.32 | Trường Trung học cơ sở Tân Hòa | 000.32.42.H59 |
37.33 | Trường Trung học cơ sở Hùng Hòa | 000.33.42.H59 |
37.34 | Trường Trung học cơ sở Tân Hùng | 000.34.42.H59 |
37.35 | Trường Trung học cơ sở Tập Ngãi | 000.35.42.H59 |
37.36 | Trường Trung học cơ sở Ngãi Hùng | 000.36.42.H59 |
37.37 | Trường Tiểu học TT Tiểu Cần | 000.37.42.H59 |
37.38 | Trường Tiểu học Phú Cần A | 000.38.42.H59 |
37.39 | Trường Tiểu học Phú Cần B | 000.39.42.H59 |
37.40 | Trường Tiểu học Hiếu Tử A | 000.40.42.H59 |
37.41 | Trường Tiểu học Hiếu Tử B | 000.41.42.H59 |
37.42 | Trường Tiểu học Hiếu Tử C | 000.42.42.H59 |
37.43 | Trường Tiểu học Hiếu Trung A | 000.43.42.H59 |
37.44 | Trường Tiểu học Hiếu Trung B | 000.44.42.H59 |
37.45 | Trường Tiểu học TT Cầu Quan A | 000.45.42.H59 |
37.46 | Trường Tiểu học TT Cầu Quan B | 000.46.42.H59 |
37.47 | Trường Tiểu học Long Thới A | 000.47.42.H59 |
37.48 | Trường Tiểu học Long Thới B | 000.48.42.H59 |
37.49 | Trường Tiểu học Tân Hòa A | 000.49.42.H59 |
37.50 | Trường Tiểu học Tân Hòa B | 000.50.42.H59 |
37.51 | Trường Tiểu học Hùng Hòa A | 000.51.42.H59 |
37.52 | Trường Tiểu học Hùng Hòa B | 000.52.42.H59 |
37.53 | Trường Tiểu học Tân Hùng A | 000.53.42.H59 |
37.54 | Trường Tiểu học Tân Hùng B | 000.54.42.H59 |
37.55 | Trường Tiểu học Tập Ngãi A | 000.55.42.H59 |
37.56 | Trường Tiểu học Tập Ngãi B | 000.56.42.H59 |
37.57 | Trường Tiểu học Tập Ngãi C | 000.57.42.H59 |
37.58 | Trường Tiểu học Ngãi Hùng | 000.58.42.H59 |
37.59 | Trường Mầm non thị trấn Tiểu Cần | 000.59.42.H59 |
37.60 | Trường Mẫu giáo Phú Cần | 000.60.42.H59 |
37.61 | Trường Mẫu giáo Hiếu Tử | 000.61.42.H59 |
37.62 | Trường Mẫu giáo Hiếu Trung | 000.62.42.H59 |
37.63 | Trường Mầm non thị trấn Cầu Quan | 000.63.42.H59 |
37.64 | Trường Mẫu giáo Long Thới | 000.64.42.H59 |
37.65 | Trường Mẫu giáo Tân Hòa | 000.65.42.H59 |
37.66 | Trường Mẫu giáo Hùng Hòa | 000.66.42.H59 |
37.67 | Trường Mẫu giáo Tân Hùng | 000.67.42.H59 |
37.68 | Trường Mẫu giáo Tập Ngãi | 000.68.42.H59 |
37.69 | Trường Mẫu giáo Ngãi Hùng | 000.69.42.H59 |
38 | UBND huyện Trà Cú | 000.00.43.H59 |
38.1 | UBND xã Phước Hưng | 000.01.43.H59 |
38.2 | UBND xã Tập Sơn | 000.02.43.H59 |
38.3 | UBND xã An Quảng Hữu | 000.03.43.H59 |
38.4 | UBND xã Lưu Nghiệp Anh | 000.04.43.H59 |
38.5 | UBND xã Ngãi Xuyên | 000.05.43.H59 |
38.6 | UBND xã Thanh Sơn | 000.06.43.H59 |
38.7 | UBND xã Kim Sơn | 000.07.43.H59 |
38.8 | UBND xã Hàm Giang | 000.08.43.H59 |
38.9 | UBND xã Hàm Tân | 000.09.43.H59 |
38.10 | UBND xã Đại An | 000.10.43.H59 |
38.11 | UBND xã Định An | 000.11.43.H59 |
38.12 | UBND xã Long Hiệp | 000.12.43.H59 |
38.13 | UBND xã Tân Hiệp | 000.13.43.H59 |
38.14 | UBND xã Tân Sơn | 000.14.43.H59 |
38.15 | UBND xã Ngọc Biên | 000.15.43.H59 |
38.16 | UBND thị trấn Trà Cú | 000.16.43.H59 |
38.17 | UBND thị trấn Định An | 000.17.43.H59 |
38.18 | Văn phòng HĐND và UBND huyện Trà Cú | 000.18.43.H59 |
38.19 | Phòng Nội vụ | 000.19.43.H59 |
38.20 | Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội | 000.20.43.H59 |
38.21 | Thanh tra | 000.21.43.H59 |
38.22 | Phòng Tư pháp | 000.22.43.H59 |
38.23 | Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | 000.23.43.H59 |
38.24 | Phòng Tài chính - kế hoạch | 000.24.43.H59 |
38.25 | Phòng Tài nguyên - Môi trường | 000.25.43.H59 |
38.26 | Phòng Văn hóa Thông tin | 000.26.43.H59 |
38.27 | Phòng Kinh tế và hạ tầng | 000.27.43.H59 |
38.28 | Phòng Giáo dục và Đào tạo | 000.28.43.H59 |
38.29 | Phòng Y tế | 000.29.43.H59 |
38.30 | Phòng Dân tộc | 000.30.43.H59 |
38.31 | Đài Truyền thanh | 000.31.43.H59 |
38.32 | Trường Trung học cơ sở Phước Hưng | 000.32.43.H59 |
38.33 | Trường Trung học cơ sở Tập Sơn | 000.33.43.H59 |
38.34 | Trường Trung học cơ sở Tân Sơn | 000.34.43.H59 |
38.35 | Trường Trung học cơ sở An Quảng Hữu | 000.35.43.H59 |
38.36 | Trường Trung học cơ sở Lưu Nghiệp Anh | 000.36.43.H59 |
38.37 | Trường Trung học cơ sở thị trấn Trà Cú | 000.37.43.H59 |
38.38 | Trường Trung học cơ sở Thanh Sơn | 000.38.43.H59 |
38.39 | Trường Trung học cơ sở Kim Sơn | 000.39.43.H59 |
38.40 | Trường Trung học cơ sở Hàm Giang | 000.40.43.H59 |
38.41 | Trường Trung học cơ sở Đại An | 000.41.43.H59 |
38.42 | Trường Trung học cơ sở TT Định An | 000.42.43.H59 |
38.43 | Trường Trung học cơ sở Ngọc Biên | 000.43.43.H59 |
38.44 | Trường Trung học cơ sở Long Hiệp | 000.44.43.H59 |
38.45 | Trường Trung học cơ sở Tân Hiệp | 000.45.43.H59 |
38.46 | Trường Tiểu học Phước Hưng A | 000.46.43.H59 |
38.47 | Trường Tiểu học Phước Hưng B | 000.47.43.H59 |
38.48 | Trường Tiểu học Tập Sơn | 000.48.43.H59 |
38.49 | Trường Tiểu học Tân Sơn | 000.49.43.H59 |
38.50 | Trường Tiểu học An Quảng Hữu A | 000.50.43.H59 |
38.51 | Trường Tiểu học An Quảng Hữu B | 000.51.43.H59 |
38.52 | Trường Tiểu học Lưu Nghiệp Anh A | 000.52.43.H59 |
38.53 | Trường Tiểu học Lưu Nghiệp Anh B | 000.53.43.H59 |
38.54 | Trường Tiểu học Ngãi Xuyên A | 000.54.43.H59 |
38.55 | Trường Tiểu học Ngãi Xuyên B | 000.55.43.H59 |
38.56 | Trường Tiểu học thị trấn Trà Cú A | 000.56.43.H59 |
38.57 | Trường Tiểu học thị trấn Trà Cú B | 000.57.43.H59 |
38.58 | Trường Tiểu học Thanh Sơn | 000.58.43.H59 |
38.59 | Trường Tiểu học Kim Sơn | 000.59.43.H59 |
38.60 | Trường Tiểu học Hàm giang A | 000.60.43.H59 |
38.61 | Trường Tiểu học Hàm giang B | 000.61.43.H59 |
38.62 | Trường Tiểu học Hàm Tân | 000.62.43.H59 |
38.63 | Trường Tiểu học Đại An A | 000.63.43.H59 |
38.64 | Trường Tiểu học Đại An B | 000.64.43.H59 |
38.65 | Trường Tiểu học Định An | 000.65.43.H59 |
38.66 | Trường Tiểu học thị trấn Định An | 000.66.43.H59 |
38.67 | Trường Tiểu học Ngọc Biên A | 000.67.43.H59 |
38.68 | Trường Tiểu học Ngọc Biên B | 000.68.43.H59 |
38.69 | Trường Tiểu học Long Hiệp A | 000.69.43.H59 |
38.70 | Trường Tiểu học Long Hiệp B | 000.70.43.H59 |
38.71 | Trường Tiểu học Tân Hiệp A | 000.71.43.H59 |
38.72 | Trường Tiểu học Tân Hiệp B | 000.72.43.H59 |
38.73 | Trường Mẫu giáo Phước Hưng | 000.73.43.H59 |
38.74 | Trường Mẫu giáo Tập Sơn | 000.74.43.H59 |
38.75 | Trường Mẫu giáo Tân Sơn | 000.75.43.H59 |
38.76 | Trường Mẫu giáo An Quảng Hữu | 000.76.43.H59 |
38.77 | Trường Mẫu giáo Lưu Nghiệp Anh | 000.77.43.H59 |
38.78 | Trường Mẫu giáo Ngãi Xuyên | 000.78.43.H59 |
38.79 | Trường Mầm non thị trấn Trà Cú | 000.79.43.H59 |
38.80 | Trường Mẫu giáo Thanh Sơn | 000.80.43.H59 |
38.81 | Trường Mẫu giáo Kim Sơn | 000.81.43.H59 |
38.82 | Trường Mẫu giáo Hàm Giang | 000.82.43.H59 |
38.83 | Trường Mẫu giáo Hàm Tân | 000.83.43.H59 |
38.84 | Trường Mẫu giáo Đại An | 000.84.43.H59 |
38.85 | Trường Mẫu giáo Định An | 000.85.43.H59 |
38.86 | Trường Mẫu giáo Thị trấn Định An | 000.86.43.H59 |
38.87 | Trường Mẫu giáo Ngọc Biên | 000.87.43.H59 |
38.88 | Trường Mẫu giáo Long Hiệp | 000.88.43.H59 |
38.89 | Trường Mẫu giáo Tân Hiệp | 000.89.43.H59 |
39 | UBND thành phố Trà Vinh | 000.00.44.H59 |
39.1 | UBND Phường 1 | 000.01.44.H59 |
39.2 | UBND Phường 2 | 000.02.44.H59 |
39.3 | UBND Phường 3 | 000.03.44.H59 |
39.4 | UBND Phường 4 | 000.04.44.H59 |
39.5 | UBND Phường 5 | 000.05.44.H59 |
39.6 | UBND Phường 6 | 000.06.44.H59 |
39.7 | UBND Phường 7 | 000.07.44.H59 |
39.8 | UBND Phường 8 | 000.08.44 H59 |
39.9 | UBND Phường 9 | 000.09.44.H59 |
39.10 | UBND xã Long Đức | 000.10.44.H59 |
39.11 | Văn phòng HĐND và UBND thành phố Trà Vinh | 000.11.44.H59 |
39.11.1 | Trung tâm Hành chính công thành phố Trà Vinh | 001.11.44.H59 |
39.12 | Phòng Nội vụ | 000.12.44.H59 |
39.13 | Phòng Lao động TB&XH | 000.13.44.H59 |
39.14 | Thanh tra | 000.14.44.H59 |
39.15 | Phòng Tư pháp | 000.15.44.H59 |
39.16 | Phòng Quản lý đô thị | 000.16.44.H59 |
39.17 | Phòng Tài chính - kế hoạch | 000.17.44.H59 |
39.18 | Phòng Tài nguyên - Môi trường | 000.18.44.H59 |
39.19 | Phòng Văn hóa Thông tin | 000.19.44.H59 |
39.20 | Phòng Kinh tế | 000.20.44.H59 |
39.21 | Phòng Giáo dục và Đào tạo | 000.21.44.H59 |
39.22 | Phòng Y tế | 000.22.44.H59 |
39.23 | Phòng Dân tộc | 000.23.44.H59 |
39.24 | Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất | 000.24.44.H59 |
39.25 | Ban Quản lý Dự án nâng cấp đô thị | 000.25.44.H59 |
39.26 | Ban Quản lý các dự án | 000.26.44.H59 |
39.27 | Ban Quản lý chợ | 000.27.44.H59 |
39.28 | Trung tâm Phát triển quỹ đất | 000.28.44.H59 |
39.29 | Đài Truyền thanh thành phố Trà Vinh | 000.29.44.H59 |
39.30 | Trường Tiểu học - THCS Võ Thị Sáu | 000.30.44.H59 |
39.31 | Trường Trung học cơ sở Trần Phú | 000.31.44.H59 |
39.32 | Trường Trung học cơ sở Nguyễn Thị Minh Khai | 000.32.44.H59 |
39.33 | Trường Trung học cơ sở Trần Quốc Tuấn | 000.33.44.H59 |
39.34 | Trường Trung học cơ sở Lý Tự Trọng | 000.34.44.H59 |
39.35 | Trường Trung học cơ sở Minh Trí | 000.35.44.H59 |
39.36 | Trường Tiểu học Lê Văn Tám | 000.36.44.H59 |
39.37 | Trường Tiểu học Minh Trí | 000.37.44.H59 |
39.38 | Trường Tiểu học Lương Định Của | 000.38.44.H59 |
39.39 | Trường Tiểu học Hùng Vương | 000.39.44.H59 |
39.40 | Trường Tiểu học Lương Thế Vinh | 000.40.44.H59 |
39.41 | Trường Tiểu học Kiên Thị Nhẫn | 000.41.44.H59 |
39.42 | Trường Tiểu học Nguyễn Bá Ngọc | 000.42.44.H59 |
39.43 | Trường Tiểu học Nguyễn Du | 000.43.44.H59 |
39.44 | Trường Tiểu học Nguyễn Trãi | 000.44.44.H59 |
39.45 | Trường Tiểu học Nguyễn Hiền | 000.45.44.H59 |
39.46 | Trường Tiểu học Lê Anh Xuân | 000.46.44.H59 |
39.47 | Trường Tiểu học Trần Văn Ẩn | 000.47.44.H59 |
39.48 | Trường Tiểu học Kim Đồng | 000.48.44.H59 |
39.49 | Trường Tiểu học Bùi Hữu Nghĩa | 000.49.44.H59 |
39.50 | Trường Mầm non Hoa Hồng | 000.50.44.H59 |
39.51 | Trường Mầm non Họa Mi | 000.51.44.H59 |
39.52 | Trường Mầm non Ánh Dương | 000.52.44.H59 |
39.53 | Trường Mầm non Hướng Dương | 000.53.44.H59 |
39.54 | Trường Mẫu giáo Măng Non | 000.54.44.H59 |
39.55 | Trường Mẫu giáo Tuổi Xanh | 000.55.44.H59 |
39.56 | Trường Mẫu giáo Sơn Ca | 000.56.44.H59 |
39.57 | Trường Mẫu giáo Rạng Đông | 000.57.44.H59 |
39.58 | Trường Mẫu giáo Tuổi Ngọc | 000.58.44.H59 |
39.59 | Trường Mẫu giáo Tuổi Thơ | 000.59.44.H59 |
39.60 | Trường Mẫu giáo Hoa Mai | 000.60.44.H59 |
39.61 | Trường Mẫu giáo Hoa Sen | 000.61.44.H59 |
39.62 | Trường Mẫu giáo Sen Hồng | 000.62.44.H59 |
40 | UBND thị xã Duyên Hải | 000.00.45.H59 |
40.1 | UBND xã Dân Thành | 000.01.45.H59 |
40.2 | UBND xã Trường Long Hòa | 000.02.45.H59 |
40.3 | UBND xã Hiệp Thạnh | 000.03.45.H59 |
40.4 | UBND xã Long Hữu | 000.04.45.H59 |
40.5 | UBND xã Long Toàn | 000.05.45.H59 |
40.6 | UBND Phường 1 | 000.06.45.H59 |
40.7 | UBND Phường 2 | 000.07.45.H59 |
40.8 | Văn phòng HĐND và UBND thị xã Duyên Hải | 000.08.45.H59 |
40.9 | Phòng Nội vụ | 000.09.45.H59 |
40.10 | Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội | 000.10.45.H59 |
40.11 | Thanh tra | 000.11.45.H59 |
40.12 | Phòng Tư pháp | 000.12.45.H59 |
40.13 | Phòng Quản lý đô thị | 000.13.45.H59 |
40.14 | Phòng Tài chính - kế hoạch | 000.14.45.H59 |
40.15 | Phòng Tài nguyên - Môi trường | 000.15.45.H59 |
40.16 | Phòng Văn hóa Thông tin | 000.16.45.H59 |
40.17 | Phòng Kinh tế | 000.17.45.H59 |
40.18 | Phòng Giáo dục và Đào tạo | 000.18.45.H59 |
40.19 | Phòng Y tế | 000.19.45.H59 |
40.20 | Trường Trung học cơ sở Dân Thành | 000.20.45.H59 |
40.21 | Trường Trung học cơ sở Hiệp Thạnh | 000.21.45.H59 |
40.22 | Trường Trung học cơ sở Long Hữu | 000.22.45.H59 |
40.23 | Trường Trung học cơ sở Long Toàn | 000.23.45.H59 |
40.24 | Trường Trung học cơ sở Trường Long Hòa | 000.24.45.H59 |
40.25 | Trường Trung học cơ sở Nguyễn Đức Toàn | 000.25.45.H59 |
40.26 | Trường Trung học cơ sở Phường 1 | 000.26.45.H59 |
40.27 | Trường Tiểu học Dân Thành A | 000.27.45.H59 |
40.28 | Trường Tiểu học Hiệp Thạnh | 000.28.45.H59 |
40.29 | Trường Tiểu học Long Hữu A | 000.29.45.H59 |
40.30 | Trường Tiểu học Long Hữu B | 000.30.45.H59 |
40.31 | Trường Tiểu học Long Hữu C | 000.31.45.H59 |
40.32 | Trường Tiểu học Long Toàn A | 000.32.45.H59 |
40.33 | Trường Tiểu học Long Toàn B | 000.33.45.H59 |
40.34 | Trường Tiểu học Long Toàn C | 000.34.45.H59 |
40.35 | Trường Tiểu học Phường 1 | 000.35.45.H59 |
40.36 | Trường Tiểu học Trường Long Hòa | 000.36.45.H59 |
40.37 | Trường Tiểu học Trường Long Hòa B | 000.37.45.H59 |
40.38 | Trường Mầm non Phường 1 | 000.38.45.H59 |
40.39 | Trường Mẫu giáo Trường Long Hòa | 000.39.45.H59 |
40.40 | Trường Mẫu giáo Dân Thành | 000.40.45.H59 |
40.41 | Trường Mẫu giáo Hiệp Thạnh | 000.41.45.H59 |
40.42 | Trường Mẫu giáo Long Hữu | 000.42.45.H59 |
40.43 | Trường Mẫu giáo Long Toàn | 000.43.45.H59 |
40.44 | Trường Mẫu giáo Phường 2 | 000.44.45.H59 |
- 1Quyết định 2803/QĐ-UBND năm 2017 về mã định danh các cơ quan, đơn vị thuộc, trực thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Tĩnh tham gia trao đổi văn bản điện tử thông qua Hệ thống Quản lý văn bản và điều hành
- 2Quyết định 314/QĐ-UBND năm 2018 về Mã định danh các cơ quan, đơn vị tham gia trao đổi văn bản điện tử qua Hệ thống Quản lý văn bản và điều hành của tỉnh Bình Phước
- 3Quyết định 999/QĐ-UBND năm 2018 về mã định danh các cơ quan, đơn vị thuộc, trực thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh Nam Định tham gia trao đổi văn bản điện tử thông qua Hệ thống Quản lý văn bản và điều hành
- 4Quyết định 4235/QĐ-UBND năm 2018 về ban hành mã định danh các cơ quan nhà nước thành phố Hà Nội phục vụ kết nối các hệ thống quản lý văn bản và điều hành
- 5Quyết định 838/QĐ-UBND-HC năm 2018 về ban hành mã định danh các cơ quan, đơn vị tham gia trao đổi văn bản điện tử thông qua hệ thống Quản lý văn bản và điều hành của tỉnh Đồng Tháp
- 6Quyết định 1869/QĐ-UBND năm 2018 về mã định danh các cơ quan, đơn vị nhà nước phục vụ kết nối, liên thông hệ thống thông tin tỉnh Kiên Giang
- 7Quyết định 1227/QĐ-UBND năm 2019 về mã định danh các cơ quan, đơn vị tham gia trao đổi hồ sơ, văn bản điện tử thông qua Hệ thống quản lý văn bản và điều hành, Hệ thống thông tin một cửa điện tử tỉnh Hòa Bình
- 8Quyết định 1454/QĐ-UBND năm 2020 về mã định danh các cơ quan, đơn vị trên địa bàn tỉnh Yên Bái phục vụ kết nối, trao đổi văn bản điện tử thông qua hệ thống quản lý văn bản và điều hành do tỉnh Yên Bái ban hành
- 1Luật Tiêu chuẩn và quy chuẩn kỹ thuật 2006
- 2Luật Công nghệ thông tin 2006
- 3Nghị định 127/2007/NĐ-CP Hướng dẫn Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật
- 4Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 5Thông tư 10/2016/TT-BTTTT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về cấu trúc mã định danh và định dạng dữ liệu gói tin phục vụ kết nối các hệ thống quản lý văn bản và điều hành do Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành
- 6Quyết định 2803/QĐ-UBND năm 2017 về mã định danh các cơ quan, đơn vị thuộc, trực thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Tĩnh tham gia trao đổi văn bản điện tử thông qua Hệ thống Quản lý văn bản và điều hành
- 7Quyết định 314/QĐ-UBND năm 2018 về Mã định danh các cơ quan, đơn vị tham gia trao đổi văn bản điện tử qua Hệ thống Quản lý văn bản và điều hành của tỉnh Bình Phước
- 8Quyết định 999/QĐ-UBND năm 2018 về mã định danh các cơ quan, đơn vị thuộc, trực thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh Nam Định tham gia trao đổi văn bản điện tử thông qua Hệ thống Quản lý văn bản và điều hành
- 9Quyết định 4235/QĐ-UBND năm 2018 về ban hành mã định danh các cơ quan nhà nước thành phố Hà Nội phục vụ kết nối các hệ thống quản lý văn bản và điều hành
- 10Quyết định 838/QĐ-UBND-HC năm 2018 về ban hành mã định danh các cơ quan, đơn vị tham gia trao đổi văn bản điện tử thông qua hệ thống Quản lý văn bản và điều hành của tỉnh Đồng Tháp
- 11Quyết định 1869/QĐ-UBND năm 2018 về mã định danh các cơ quan, đơn vị nhà nước phục vụ kết nối, liên thông hệ thống thông tin tỉnh Kiên Giang
- 12Quyết định 1227/QĐ-UBND năm 2019 về mã định danh các cơ quan, đơn vị tham gia trao đổi hồ sơ, văn bản điện tử thông qua Hệ thống quản lý văn bản và điều hành, Hệ thống thông tin một cửa điện tử tỉnh Hòa Bình
- 13Quyết định 1454/QĐ-UBND năm 2020 về mã định danh các cơ quan, đơn vị trên địa bàn tỉnh Yên Bái phục vụ kết nối, trao đổi văn bản điện tử thông qua hệ thống quản lý văn bản và điều hành do tỉnh Yên Bái ban hành
Quyết định 1487/QĐ-UBND năm 2018 ban hành Mã định danh các cơ quan, đơn vị trên địa bàn tỉnh Trà Vinh
- Số hiệu: 1487/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 23/07/2018
- Nơi ban hành: Tỉnh Trà Vinh
- Người ký: Nguyễn Trung Hoàng
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 23/07/2018
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực