- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 3Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3842/QĐ-UBND | Thái Nguyên, ngày 27 tháng 11 năm 2019 |
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT CÁC QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC GIAO THÔNG VẬN TẢI THỰC HIỆN TẠI CẤP HUYỆN, CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THÁI NGUYÊN
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THÁI NGUYÊN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Giao thông vận tải,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này 18 quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực giao thông vận tải thực hiện tại cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên.
Điều 2. Giao Sở Thông tin và Truyền thông chủ trì, phối hợp với Sở Giao thông vận tải và các cơ quan, đơn vị có liên quan, căn cứ Quyết định này xây dựng quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính tại phần mềm của Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh theo quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Giao thông vận tải; Thông tin và Truyền thông; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn và các tổ chức cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| CHỦ TỊCH |
PHẦN I: DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
STT | Tên thủ tục hành chính |
I | TTHC thực hiện tại cấp huyện |
1 | Thủ tục Xóa Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện |
2 | Thủ tục Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện |
3 | Thủ tục Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chủ phương tiện thay đổi trụ sở hoặc nơi đăng ký hộ khẩu thường trú của chủ phương tiện sang đơn vị hành chính cấp tỉnh khác |
4 | Thủ tục Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện đồng thời thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện |
5 | Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện nhưng không thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện |
6 | Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp phương tiện thay đổi tên, tính năng kỹ thuật |
7 | Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển từ cơ quan đăng ký khác sang cơ quan đăng ký phương tiện thủy nội địa |
8 | Đăng ký lần đầu đối với phương tiện đang khai thác trên đường thủy nội địa |
9 | Thủ tục xác nhận trình báo đường thủy nội địa hoặc trình báo đường thủy nội địa bổ sung |
II | TTHC thực hiện tại cấp xã |
1 | Thủ tục Xóa Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện |
2 | Thủ tục Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện |
3 | Thủ tục Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chủ phương tiện thay đổi trụ sở hoặc nơi đăng ký hộ khẩu thường trú của chủ phương tiện sang đơn vị hành chính cấp tỉnh khác |
4 | Thủ tục Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện đồng thời thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện |
5 | Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện nhưng không thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện |
6 | Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp phương tiện thay đổi tên, tính năng kỹ thuật |
7 | Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển từ cơ quan đăng ký khác sang cơ quan đăng ký phương tiện thủy nội địa |
8 | Đăng ký lần đầu đối với phương tiện đang khai thác trên đường thủy nội địa |
9 | Thủ tục xác nhận trình báo đường thủy nội địa hoặc trình báo đường thủy nội địa bổ sung |
Phần II: NỘI DUNG CỤ THỂ CỦA TỪNG QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
I. Quy trình nội bộ TTHC thực hiện tại cấp huyện
1. Thủ tục Xóa Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện
2. Thủ tục Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện
3. Thủ tục Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chủ phương tiện thay đổi trụ sở hoặc nơi đăng ký hộ khẩu thường trú của chủ phương tiện sang đơn vị hành chính cấp tỉnh khác
4. Thủ tục Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện đồng thời thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện
5. Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện nhưng không thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện
6. Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp phương tiện thay đổi tên, tính năng kỹ thuật
7. Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển từ cơ quan đăng ký khác sang cơ quan đăng ký phương tiện thủy nội địa
8. Đăng ký lần đầu đối với phương tiện đang khai thác trên đường thủy nội địa
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian giải quyết |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ thủ tục hành chính tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện; xem xét, kiểm tra tính chính xác, đầy đủ của hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định, hướng dẫn đại diện tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ và nêu rõ lý do theo mẫu Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. - Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, phải nêu rõ lý do theo mẫu Phiếu từ chối giải quyết hồ sơ thủ tục hành chính. - Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định, tiếp nhận hồ sơ và lập Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả; quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật vào cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin Tiếp nhận và trả kết quả điện tử; chuyển hồ sơ cho Phòng kinh tế hạ tầng (Phòng QL đô thị) để giải quyết. | Cán bộ, công chức tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện | 0,5 ngày |
Bước 2 | Duyệt hồ sơ chuyển cho chuyên viên xử lý | Lãnh đạo Phòng kinh tế hạ tầng (Phòng QL đô thị). | 0,25 ngày |
Bước 3 | Nhận hồ sơ, xem xét, thẩm định hồ sơ, Dự thảo Kết quả trình Lãnh đạo UBND Phòng xét duyệt | Chuyên viên Phòng kinh tế hạ tầng (Phòng QL đô thị) | 1 ngày |
Bước 4 | Phê duyệt kết quả giải quyết, trình Lãnh đạo UBND cấp huyện ký duyệt | Lãnh đạo Phòng kinh tế hạ tầng (Phòng QL đô thị). | 0,25 ngày |
Bước 5 | Ký duyệt kết quả | Lãnh đạo UBND cấp huyện | 0,25 ngày |
Bước 6 | Chuyển kết quả về Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện | Chuyên viên Phòng kinh tế hạ tầng (Phòng QL đô thị) | 0,25 ngày |
Bước 7 | Trả kết quả và lưu hồ sơ theo dõi, thu phí, lệ phí (nếu có). | Cán bộ, công chức tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện | 0,5 ngày |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 3 ngày làm việc |
9. Thủ tục xác nhận trình báo đường thủy nội địa hoặc trình báo đường thủy nội địa bổ sung
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian giải quyết |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ thủ tục hành chính tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện; xem xét, kiểm tra tính chính xác, đầy đủ của hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định, hướng dẫn đại diện tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ và nêu rõ lý do theo mẫu Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. - Trường hợp từ chối nhận hồ sơ nêu rõ lý do theo mẫu Phiếu từ chối giải quyết hồ sơ thủ tục hành chính. - Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định, tiếp nhận hồ sơ và lập Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả (nếu người nộp hồ sơ có yêu cầu); quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật vào cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin Tiếp nhận và trả kết quả điện tử; chuyển hồ sơ cho Phòng kinh tế hạ tầng (Phòng QL đô thị) để giải quyết. | Cán bộ, công chức tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC của UBND cấp huyện | 30 phút |
Bước 2 | Duyệt hồ sơ chuyển cho chuyên viên xử lý | Lãnh đạo Phòng kinh tế hạ tầng (Phòng QL đô thị). | 15 phút |
Bước 3 | Nhận hồ sơ, xem xét, thẩm định hồ sơ, Dự thảo Kết quả trình Lãnh đạo UBND Phòng xét duyệt | Chuyên viên Phòng kinh tế hạ tầng (Phòng QL đô thị) | 30 phút |
Bước 4 | Phê duyệt kết quả giải quyết, trình Lãnh đạo UBND cấp huyện ký duyệt | Lãnh đạo Phòng kinh tế hạ tầng (Phòng QL đô thị) | 30 phút |
Bước 5 | Ký duyệt kết quả | Lãnh đạo UBND cấp huyện | 30 phút |
Bước 6 | Chuyển kết quả về Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện | Chuyên viên Phòng kinh tế hạ tầng (Phòng QL đô thị) | 15 phút |
Bước 7 | Trả kết quả và lưu hồ sơ theo dõi, thu phí, lệ phí (nếu có). | Cán bộ, công chức tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện | 30 phút |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 3 giờ làm việc |
II. Quy trình nội bộ TTHC thực hiện tại cấp xã
1. Thủ tục Xóa Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện
2. Thủ tục Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện
3. Thủ tục Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chủ phương tiện thay đổi trụ sở hoặc nơi đăng ký hộ khẩu thường trú của chủ phương tiện sang đơn vị hành chính cấp tỉnh khác
4. Thủ tục Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện đồng thời thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện
5. Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện nhưng không thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện
6. Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp phương tiện thay đổi tên, tính năng kỹ thuật
7. Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển từ cơ quan đăng ký khác sang cơ quan đăng ký phương tiện thủy nội địa
8. Đăng ký lần đầu đối với phương tiện đang khai thác trên đường thủy nội địa
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian giải quyết |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ thủ tục hành chính tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã; xem xét, kiểm tra tính chính xác, đầy đủ của hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định, hướng dẫn đại diện tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ và nêu rõ lý do theo mẫu Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. - Trường hợp từ chối nhận hồ sơ nêu rõ lý do theo mẫu Phiếu từ chối giải quyết hồ sơ thủ tục hành chính. - Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định, tiếp nhận hồ sơ và lập Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả; quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật vào cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin Tiếp nhận và trả kết quả điện tử. | Công chức phụ trách giao thông xây dựng. | 0,5 ngày |
Bước 2 | Xem xét, thẩm định hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết trình Lãnh đạo UBND phê duyệt | Công chức phụ trách giao thông xây dựng | 1,5 ngày |
Bước 3 | Xem xét, Ký phê duyệt kết quả | Lãnh đạo UBND xấp xã | 0,5 ngày |
Bước 4 | Trả kết quả và lưu hồ sơ theo dõi; thu phí, lệ phí (nếu có) | Công chức phụ trách giao thông xây dựng | 0,5 ngày |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 3 ngày làm việc |
9. Thủ tục xác nhận trình báo đường thủy nội địa hoặc trình báo đường thủy nội địa bổ sung
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian giải quyết |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ thủ tục hành chính tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã; xem xét, kiểm tra tính chính xác, đầy đủ của hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định, hướng dẫn đại diện tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ và nêu rõ lý do theo mẫu Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. - Trường hợp từ chối nhận hồ sơ nêu rõ lý do theo mẫu Phiếu từ chối giải quyết hồ sơ thủ tục hành chính. - Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định, tiếp nhận hồ sơ và lập Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả (nếu người nộp hồ sơ có yêu cầu); quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật vào cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin Tiếp nhận và trả kết quả điện tử; chuyển hồ sơ cho Bộ phận phụ trách giao thông - xây dựng để giải quyết. | Công chức phụ trách giao thông xây dựng | 30 phút |
Bước 2 | Xem xét, thẩm định hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết trình Lãnh đạo UBND phê duyệt | Công chức phụ trách giao thông xây dựng | 1 giờ |
Bước 3 | Xem xét, Ký phê duyệt kết quả | Lãnh đạo UBND xấp xã | 1 giờ |
Bước 4 | Trả kết quả và lưu hồ sơ theo dõi; thu phí, lệ phí (nếu có) | Công chức phụ trách giao thông xây dựng | 30 phút |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 3 giờ làm việc |
- 1Quyết định 3035/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực đường bộ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Thái Nguyên
- 2Quyết định 2402/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực giao thông vận tải thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Bến Tre
- 3Quyết định 1976/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực đường bộ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải Cao Bằng
- 4Quyết định 2037/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giao thông vận tải tỉnh Thái Nguyên
- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 3Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 4Quyết định 3035/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực đường bộ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Thái Nguyên
- 5Quyết định 2402/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực giao thông vận tải thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Bến Tre
- 6Quyết định 1976/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực đường bộ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải Cao Bằng
Quyết định 3842/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực giao thông vận tải thực hiện tại cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
- Số hiệu: 3842/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 27/11/2019
- Nơi ban hành: Tỉnh Thái Nguyên
- Người ký: Vũ Hồng Bắc
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 27/11/2019
- Ngày hết hiệu lực: 18/06/2021
- Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực