Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3025/QĐ-UBND | Thừa Thiên Huế, ngày 25 tháng 12 năm 2017 |
BAN HÀNH KẾ HOẠCH RÀ SOÁT, ĐÁNH GIÁ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH NĂM 2018 CỦA TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính và Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Kế hoạch rà soát, đánh giá thủ tục hành chính năm 2018 của tỉnh Thừa Thiên Huế.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở, Thủ trưởng các cơ quan chuyên môn thuộc UBND tỉnh, Chủ tịch UBND các huyện, thị xã thành phố Huế và các tổ chức, cá nhân liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
RÀ SOÁT, ĐÁNH GIÁ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH NĂM 2018 TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3025/QĐ-UBND ngày 25 tháng 12 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế)
Thực hiện Nghị quyết số 30c/NQ-CP ngày 08 tháng 11 năm 2011 của Chính phủ ban hành Chương trình tổng thể cải cách hành chính nhà nước giai đoạn 2011 - 2020 và Căn cứ nhiệm vụ kiểm soát thủ tục hành chính năm 2018, Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Kế hoạch rà soát, đánh giá thủ tục hành chính năm 2018 của tỉnh Thừa Thiên Huế với các nội dung cụ thể như sau:
1. Mục tiêu:
Rà soát các thủ tục hành chính đang áp dụng nhằm kịp thời phát hiện để sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ hoặc hủy bỏ quy định, thủ tục hành chính không cần thiết, không phù hợp, không đáp ứng yêu cầu nguyên tắc về quy định và thực hiện thủ tục hành chính, hoặc để cắt giảm chi phí về thời gian, tiền bạc của người dân, doanh nghiệp trong việc tuân thủ thủ tục hành chính; góp phần cải thiện môi trường kinh doanh, giải phóng mọi nguồn lực của xã hội...
2. Yêu cầu:
- Đơn giản hóa các thủ tục hành chính, cắt giảm chi phí tuân thủ thủ tục hành chính hiện hành.
- Phương án đơn giản hóa, sáng kiến cải cách thủ tục hành chính và quy định có liên quan (sản phẩm rà soát, đánh giá thủ tục hành chính) phải cụ thể, thiết thực và đáp ứng mục tiêu nêu trên.
1. Tập trung rà soát các thủ tục hành chính, nhóm thủ tục hành chính trọng tâm trong các lĩnh vực quản lý nhà nước như: tư pháp, văn hóa, nông nghiệp, ngoại vụ, khoa học và công nghệ, lao động thương binh và xã hội, tài nguyên môi trường, giáo dục và đào tạo... (theo danh mục kèm theo).
2. Ngoài các đơn vị được giao nhiệm vụ rà soát thủ tục hành chính nêu tại Phụ lục kèm theo Kế hoạch, các sở, ban, ngành, Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố Huế tự xây dựng kế hoạch và tổ chức thực hiện rà soát theo kế hoạch của từng đơn vị.
3. Trong quá trình thực hiện, nếu phát hiện thủ tục hành chính, quy định hành chính có vướng mắc, bất cập, khó thực hiện thì các đơn vị, địa phương chủ động bổ sung vào danh mục rà soát và tổng hợp kết quả vào báo cáo chung.
III. NGUYÊN TẮC RÀ SOÁT VÀ SẢN PHẨM
1. Nguyên tắc rà soát:
- Tập trung rà soát các thủ tục hành chính theo các tiêu chí: sự cần thiết, tính hợp lý, tính hợp pháp của thủ tục hành chính, những bất cập của quy định thủ tục hành chính so với thực tế.
- Việc rà soát, đánh giá được tiến hành trên cơ sở thống kê, tập hợp đầy đủ các thủ tục hành chính, các quy định có liên quan đến thủ tục hành chính cần rà soát, đánh giá để xem xét sự cần thiết, phù hợp của thủ tục hành chính với các quy định có liên quan với mục tiêu quản lý nhà nước, những thay đổi về kinh tế, xã hội và điều kiện khách quan khác.
- Kết quả của quá trình rà soát nhằm đề xuất phương án sửa đổi, bổ sung, thay thế hoặc bãi bỏ các quy định thủ tục hành chính không cần thiết, không hợp pháp, không hợp lý; đảm bảo thủ tục hành chính đơn giản, dễ hiểu, dễ thực hiện và cắt giảm chi phí tuân thủ thủ tục hành chính cho đối tượng thực hiện.
2. Sản phẩm:
- Báo cáo kết quả rà soát kèm Biểu mẫu rà soát và đề xuất phương án đơn giản hóa thủ tục hành chính của các sở, ban, ngành thuộc tỉnh, Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã và thành phố Huế.
- Báo cáo kết quả rà soát thủ tục hành chính, các quy định có liên quan và đề xuất phương án đơn giản hóa thủ tục hanh chính của Ủy ban nhân dân tỉnh.
- Quyết định phê duyệt phương án đơn giản hóa thủ tục hành chính của Ủy ban nhân dân tỉnh năm 2018.
1. Các sở ban, ngành cấp tỉnh, Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã và thành phố Huế có trách nhiệm triển khai thực hiện Kế hoạch này, hoàn thành việc rà soát đúng tiến độ, thời gian quy định và đáp ứng được mục tiêu đề ra; đảm bảo về chất lượng kết quả rà soát, đánh giá thủ tục hành chính và các quy định có liên quan; gửi văn bản báo cáo kết quả rà soát về Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh (bản giấy và bản điện tử) trước ngày 30/6/2018 để thẩm định, kiểm tra chất lượng. Kết quả rà soát gồm báo cáo, biểu mẫu rà soát, tính toán chi phí tuân thủ thủ tục hành chính, phương án đề xuất đơn giản hóa thủ tục hành chính; sơ đồ nhóm thủ tục hành chính trước và sau rà soát (đối với rà soát nhóm thủ tục hành chính).
2. Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh có trách nhiệm:
- Hướng dẫn phương pháp, cách thức rà soát; theo dõi, đôn đốc, kiểm tra việc triển khai thực hiện Kế hoạch này của các Sở, ban, ngành cấp tỉnh, Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố Huế;
- Kiểm tra chất lượng, kết quả rà soát của các đơn vị; Trường hợp kết quả rà soát chưa đạt yêu cầu, Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh không tiếp nhận, trả lại và đề nghị đơn vị rà soát bổ sung để đạt mục tiêu đặt ra; đồng thời báo cáo và đề xuất Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh phê bình các Sở, các địa phương không thực hiện nghiêm túc Kế hoạch này.
- Theo dõi tổng hợp những khó khăn vướng mắc trong quá trình thực hiện Kế hoạch và đề xuất Ủy ban nhân dân tỉnh kịp thời chỉ đạo giải quyết.
- Tổ chức rà soát độc lập hoặc huy động sự tham gia của các chuyên gia am hiểu chuyên môn tham gia rà soát (nếu cần thiết); Phân tích kết quả rà soát của các đơn vị, tổng hợp báo cáo kết quả và đề xuất phương án đơn giản hóa thủ tục hành chính trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh.
- Đôn đốc, kiểm tra các Sở, ban, ngành, Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố Huế, Ủy ban nhân dân cấp xã thực hiện các Quyết định thực thi phương án đơn giản hóa thủ tục hành chính của Ủy ban nhân dân tỉnh; các văn bản quy phạm pháp luật để thực thi phương án đơn giản hóa, sáng kiến cải cách thủ tục hành chính và quy định có liên quan đã được Chính phủ, Thủ tướng Chính phủ, bộ, ngành Trung ương thông qua.
Kinh phí thực hiện Kế hoạch này được sử dụng trong nguồn ngân sách đã được Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt đối với các hoạt động kiểm soát thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh năm 2018. Mức chi cho hoạt động rà soát được áp dụng theo các nội dung chi tại Quyết định số 02/2014/QĐ-UBND ngày 16 tháng 01 năm 2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh.
Ủy ban nhân dân tỉnh yêu cầu Thủ trưởng các sở, ban, ngành cấp tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã và thành phố Huế nghiêm túc triển khai thực hiện kế hoạch này./.
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH VÀ PHÂN CÔNG TRÁCH NHIỆM THỰC HIỆN
Số TT | Tên thủ tục hành chính/Nhóm thủ tục hành chính | Đơn vị thực hiện | Đơn vị phối hợp | Thời gian thực hiện |
|
|
| ||
1 | Nhóm thủ tục: Đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài; Đăng ký kết hôn có yếu tố nước ngoài; Đăng ký lại kết hôn có yếu tố nước ngoài; Đăng ký khai tử có yếu tố nước ngoài; Đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài; Đăng ký khai sinh kết hợp đăng ký nhận, cha, mẹ con có yếu tố nước ngoài; Đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân; Đăng ký giám hộ có yếu tố nước ngoài; Đăng ký chấm dứt giám hộ có yếu tố nước ngoài; Thay đổi, cải chính, bổ sung hộ tịch, xác định lại dân tộc; Ghi vào sổ hộ tịch việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài ở nước ngoài; Ghi vào sổ hộ tịch việc ly hôn, hủy việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài ở nước ngoài; Ghi vào sổ hộ tịch các việc hộ tịch khác của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài (khai sinh; giám hộ; nhận cha, mẹ, con; xác định cha, mẹ, con; nuôi con nuôi; khai tử; thay đổi hộ tịch); Đăng ký lại khai sinh có yếu tố nước ngoài; Đăng ký lại khai tử có yếu tố nước ngoài; Đăng ký khai sinh; Đăng ký kết hôn; Đăng ký khai sinh kết hợp đăng ký nhận cha, mẹ, con; Đăng ký khai sinh lưu động; Đăng ký kết hôn lưu động; Đăng ký khai tử lưu động; Đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài tại khu vực biên giới; Đăng ký kết hôn có yếu tố nước ngoài tại khu vực biên giới; Đăng ký nhận, cha, mẹ con có yếu tố nước ngoài tại khu vực biên giới; Đăng ký khai tử có yếu tố nước ngoài tại khu vực biên giới; Đăng ký giám hộ; Đăng ký chấm dứt giám hộ; Đăng ký thay đổi, cải chính, bổ sung hộ tịch; Đăng ký lại khai sinh; Đăng ký khai sinh cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân; Đăng ký lại kết hôn; Đăng ký lại khai tử. | Sở Tư pháp | Các sở, ban, ngành thuộc UBND tỉnh, UBND các huyện, thị xã, thành phố Huế | Tháng 1 - Tháng 6 |
2. | Cấp giấy xác nhận tình trạng hôn nhân | Sở Tư pháp | Văn phòng UBND tỉnh | |
3. | Đăng ký khai sinh; đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài. | |||
4. | Đăng ký kết hôn; đăng ký kết hôn có yếu tố nước ngoài. | |||
5. | Thủ tục Xin nhập quốc tịch Việt Nam | |||
6. | Thủ tục Xin thôi quốc tịch Việt Nam | |||
7. | Thủ tục Xin trở lại quốc tịch Việt Nam | |||
8. | Thủ tục Cấp giấy xác nhận có quốc tịch Việt Nam | |||
9. | Thủ tục Cấp giấy xác nhận là người có gốc Việt Nam | |||
10. | Thủ tục Giải quyết bồi thường tại cơ quan có trách nhiệm bồi thường trong hoạt động quản lý hành chính. | |||
11. | Thủ tục Đăng ký việc nuôi con nuôi trong nước | Sở Tư pháp | UBND các huyện, thị xã, thành phố Huế | Tháng 3- Tháng 6 |
12. | Thủ tục Giải quyết việc người nước ngoài cư trú ở khu vực biên giới nước láng giềng nhận trẻ em Việt Nam làm con nuôi | Sở Tư pháp | Văn phòng UBND tỉnh | Tháng 2 - Tháng 5 |
13. | Thủ tục Giải quyết việc người nước ngoài thường trú ở Việt Nam nhận trẻ em Việt Nam làm con nuôi | |||
14. | Thủ tục Cấp giấy xác nhận công dân Việt Nam thường trú ở khu vực biên giới đủ điều kiện nhận trẻ em nước láng giềng cư trú ở khu vực biên giới làm con nuôi | |||
15. | Thủ tục Giải quyết việc nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài trong trường hợp con riêng, cháu ruột, người nước ngoài đang làm việc, học tập ở Việt Nam từ 12 tháng trở lên | |||
16. | Thủ tục Đăng ký lại việc nuôi con nuôi trong nước | Sở Tư pháp |
| Tháng 2 - Tháng 6 |
17. | Thủ tục Cấp Phiếu lý lịch tư pháp cho công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú tại Việt Nam | |||
18. | Thủ tục Cấp Phiếu lý lịch tư pháp cho cơ quan tiến hành tố tụng (đối tượng là công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú tại Việt Nam) | |||
19. | Thủ tục Cấp Phiếu lý lịch tư pháp cho cơ quan nhà nước, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị xã hội (đối tượng là công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú tại Việt Nam) | |||
20. | Nhóm thủ tục: cấp chứng chỉ hành nghề Quản tài viên đối với luật sư, kiểm toán viên, người có trình độ cử nhân luật, kinh tế, kế toán, tài chính, ngân hàng và có thời gian công tác trong lĩnh vực được đào tạo từ 05 năm trở lên; Đăng ký hành nghề quản lý, thanh lý tài sản với tư cách cá nhân (đối với trường hợp cá nhân có quốc tịch Việt Nam); Đăng ký hành nghề quản lý, thanh lý tài sản đối với doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản | |||
21. | Nhóm thủ tục: Đăng ký hoạt động của trung tâm tư vấn pháp luật; Đăng ký hoạt động chi nhánh của trung tâm tư vấn pháp luật; cấp thẻ tư vấn viên pháp luật; cấp lại thẻ tư vấn viên pháp luật. | |||
22. | Nhóm thủ tục: Cấp giấy phép thành lập Trung tâm Trọng tài; Đăng ký hoạt động của Trung tâm trọng tài; Đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm trọng tài | |||
23. | Nhóm thủ tục: Cấp Chứng chỉ hành nghề luật sư đối với người đạt yêu cầu kiểm tra kết quả tập sự hành nghề luật sư; Cấp Chứng chỉ hành nghề luật sư đối với người được miễn tập sự hành nghề luật sư; Cấp lại Chứng chỉ hành nghề luật sư trong trường hợp Chứng chỉ hành nghề luật sư bị mất, bị rách, bị cháy hoặc vì lý do khác không cố ý; cấp lại Chứng chỉ hành nghề luật sư đối với những trường hợp bị thu hồi Chứng chỉ hành nghề luật sư quy định tại các điểm a, b, c, e và k khoản 1 Điều 18 của Luật Luật sư; Cấp lại Chứng chỉ hành nghề luật sư đối với những trường hợp bị thu hồi Chứng chỉ hành nghề luật sư quy định tại các điểm d và đ khoản 1 Điều 18 của Luật Luật sư; Cấp lại Chứng chỉ hành nghề luật sư đối với những trường hợp bị thu hồi Chứng chỉ hành nghề luật sư quy định tại các điểm g, h và i khoản 1 Điều 18 của Luật luật sư; Đăng ký hoạt động chi nhánh của tổ chức hành nghề luật sư; Đăng ký hành nghề luật sư với tư cách cá nhân. | |||
24. | Nhóm thủ tục: Bổ nhiệm công chứng viên; Bổ nhiệm lại công chứng viên; Đăng ký tập sự hành nghề công chứng; Đăng ký tập sự lại hành nghề công chứng sau khi chấm dứt tập sự hành nghề công chứng; Đăng ký tập sự hành nghề công chứng trong trường hợp người tập sự thay đổi nơi tập sự sang tổ chức hành nghề công chứng tại tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương khác | |||
25. | Nhóm thủ tục: Thay đổi nơi tập sự hành nghề công chứng trong cùng một tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương; Thay đổi nơi tập sự hành nghề công chứng sang tổ chức hành nghề công chứng tại tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương khác | |||
26. | Thủ tục Đăng ký hành nghề và cấp thẻ công chứng viên | |||
27. | Thủ tục Công chứng văn bản thỏa thuận phân chia di sản | |||
28. | Thủ tục Công chứng văn bản khai nhận di sản | |||
29. | Thủ tục công nhận và cấp thẻ cộng tác viên | |||
30. | Thủ tục cấp lại Thẻ cộng tác viên trợ giúp pháp lý | |||
31. | Thủ tục khiếu nại về từ chối thụ lý vụ việc trợ giúp pháp lý; không thực hiện trợ giúp pháp lý; thay đổi người trợ giúp pháp lý | |||
32. | Thủ tục yêu cầu trợ giúp pháp lý | |||
33. | Thủ tục thay đổi người thực hiện trợ giúp pháp lý |
|
|
|
34. | Đăng ký khai tử tại UBND cấp xã | UBND huyện A Lưới | UBND cấp xã | Tháng 3- Tháng 6 |
35. | Đăng ký nuôi con nuôi | |||
36. | Cấp bản sao từ sổ gốc | UBND huyện A Lưới |
| |
37. | Cấp bản sao trích lục hộ tịch | |||
|
|
| ||
38. | Cấp Giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân | Sở Lao động TB và XH |
| Tháng 1 - Tháng 6 |
39. | Thăm gặp thân nhân đối với học viên tại Trung tâm Bảo trợ xã hội thuộc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | |||
40. | Cấp giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm | |||
41. | Gia hạn giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm | |||
42. | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động huấn luyện an toàn vệ sinh lao động hạng A (đối với tổ chức, doanh nghiệp do cơ quan có thẩm quyền cấp tỉnh quyết định thành lập; doanh nghiệp, đơn vị do địa phương quản lý) | |||
43. | Gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động huấn luyện an toàn vệ sinh lao động hạng A (của tổ chức, doanh nghiệp do cơ quan có thẩm quyền cấp tỉnh quyết định thành lập; doanh nghiệp, đơn vị do địa phương quản lý) | |||
44. | Thông báo doanh nghiệp về những điều kiện chưa đảm bảo tự huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động hạng A (đối với tổ chức, doanh nghiệp do cơ quan có thẩm quyền cấp tỉnh quyết định thành lập, đơn vị do địa phương quản lý) | |||
45. | Thành lập trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh và trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh | |||
46. | Thành lập phân hiệu của trường trung cấp công lập thuộc tỉnh và phân hiệu của trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh | |||
47. | Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động liên kết đào tạo đối với trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp | |||
48. | Thủ tục cấp Giấy giới thiệu đi thăm viếng mộ liệt sĩ và hỗ trợ thăm viếng mộ liệt sĩ | UBND thành phố Huế |
| Tháng 1 - Tháng 6 |
49. | Thủ tục hỗ trợ người có công đi làm phương tiện, dụng cụ trợ giúp chỉnh hình, đi điều trị phục hồi chức năng | |||
50 | Tiếp nhận đối tượng bảo trợ xã hội có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn vào cơ sở bảo trợ xã hội |
| ||
51 | Tiếp nhận đối tượng cần sự bảo vệ khẩn cấp vào cơ sở bảo trợ xã hội, nhà xã hội | |||
52 | Tiếp nhận đối tượng tự nguyện vào cơ sở bảo trợ xã hội, nhà xã hội | |||
53 | Thực hiện, điều chỉnh, thôi hưởng trợ cấp xã hội hàng tháng cho đối tượng bảo trợ xã hội (bao gồm cả người khuyết tật; người khuyết tật mang thai, nuôi con dưới 36 tháng tuổi) | |||
54 | Thực hiện trợ cấp xã hội hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú trong cùng địa bàn quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh | |||
55 | Thực hiện trợ cấp xã hội hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú giữa các huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh | |||
56 | Hỗ trợ kinh phí nhận nuôi dưỡng, chăm sóc đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp | |||
57 | Hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng đối tượng bảo trợ xã hội (bao gồm cả người khuyết tật đặc biệt nặng) | |||
58 | Hỗ trợ chi phí mang táng cho đối tượng bảo trợ xã hội được trợ giúp xã hội thường xuyên tại cộng đồng | |||
59 | Trợ giúp xã hội đột xuất đối với người bị thương nặng ngoài nơi cư trú mà không có người thân thích chăm sóc | |||
60. | Thực hiện hỗ trợ kinh phí chăm sóc đối với hộ gia đình có người khuyết tật đặc biệt nặng | |||
61. | Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở chăm sóc người khuyết tật; cơ sở chăm sóc người cao tuổi thuộc trách nhiệm quản lý của cấp huyện | |||
62. | Cấp lại; điều chỉnh giấy phép hoạt động cơ sở chăm sóc người khuyết tật; cơ sở chăm sóc người cao tuổi thuộc trách nhiệm quản lý của cấp huyện | |||
|
|
| ||
63. | Cho phép tổ chức hội thảo có yếu tố nước ngoài trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế (đối với cơ quan, tổ chức của Việt Nam | Sở Ngoại vụ |
| Tháng 1 - Tháng 6 |
64. | Cho phép tổ chức hội thảo có yếu tố nước ngoài trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế (đối với cơ quan, tổ chức nước ngoài) | |||
65. | Thủ tục xuất cảnh của cán bộ, công chức, viên chức tỉnh | |||
|
|
| ||
66. | Thủ tục thu hồi đất do chấm dứt việc sử dụng đất theo pháp luật, tự nguyện trả lại đất đối với trường hợp thu hồi đất của tổ chức, cơ sở tôn giáo, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài. | Sở Tài nguyên và Môi trường | UBND các huyện, thị xã, thành phố Huế | Tháng 3 - Tháng 6 |
67. | Thủ tục thu hồi đất ở trong khu vực bị ô nhiễm môi trường có nguy cơ đe dọa tính mạng con người; đất ở có nguy cơ sạt lở, sụt lún, bị ảnh hưởng bởi hiện tượng thiên tai khác đe dọa tính mạng con người đối với trường hợp thu hồi đất ở thuộc dự án nhà ở của tổ chức kinh tế, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài. | Sở Tài nguyên và Môi trường |
| Tháng 1 - Tháng 4 |
68. | Phê duyệt trữ lượng khoáng sản | |||
69. | Thủ tục cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất | UBND huyện Phong Điền | Sở Tài nguyên và Môi trường | Tháng 1- Tháng 6 |
70. | Thu hồi Giấy chứng nhận đã cấp không đúng quy định của pháp luật đất đai do người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất | UBND thị xã Hương Trà |
| Tháng 1 - Tháng 6 |
71. | Đăng ký và cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản gắn liền với đất lần đầu | |||
72. | Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp chuyển nhượng, cho thuê, cho thuê lại, thừa kế, tặng cho, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất, chuyển quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất của vợ hoặc chồng thành của vợ và chồng | |||
73. | Cấp đổi giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất | |||
|
|
| ||
74. | Thông báo cam kết thực hiện mục tiêu xã hội, môi trường | Sở Kế hoạch và Đầu tư |
| Tháng 1 - Tháng 6 |
75. | Thông báo thay đổi nội dung cam kết thực hiện mục tiêu xã hội, môi trường | |||
76. | Thông báo chấm dứt cam kết thực hiện mục tiêu xã hội, môi trường | |||
77. | Thông báo tiếp nhận viện trợ, tài trợ | |||
78. | Thông báo thay đổi nội dung tiếp nhận viện trợ, tài trợ | |||
79. | Nộp lại con dấu và Giấy chứng nhận đăng ký mẫu dấu cho cơ quan công an nơi đã cấp Giấy chứng nhận đăng ký mẫu dấu | Sở Kế hoạch và Đầu tư | Công an tỉnh | |
80. | Cấp quyết định hỗ trợ đầu tư cho doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn theo Nghị định số 210/2013/NĐ-CP ngày 19/12/2013 của Chính phủ | Sở Kế hoạch và Đầu tư |
| |
|
|
| ||
81. | Cấp giấy phép hoạt động in và cấp giấy phép in xuất bản phẩm | Sở Thông tin và Truyền thông |
| Tháng 1 - Tháng 6 |
82. | Đăng ký hoạt động cơ sở in | |||
83. | Chuyển nhượng máy photocopy màu, máy in có chức năng photocopy màu | |||
84. | Đăng ký hoạt động phát hành xuất bản phẩm | |||
85. | Cấp giấy phép nhập khẩu xuất bản phẩm không kinh doanh | |||
86. | Cấp giấy phép tổ chức triển lãm, hội chợ xuất bản phẩm | |||
87. | Gia hạn giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp | |||
88. | Sửa đổi, bổ sung giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp | |||
89. | Sửa đổi, bổ sung giấy chứng nhận đăng ký thu tín hiệu truyền hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh | |||
90. | Báo cáo tình hình thực hiện giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp trên mạng | |||
|
|
| ||
91. | Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động lần đầu cho tổ chức khoa học và công nghệ | Sở Khoa học và Công nghệ |
| Tháng 1 - Tháng 6 |
92. | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận trong trường hợp đăng ký thay đổi người đứng đầu của tổ chức khoa học và công nghệ | |||
93. | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận hoạt động lần đầu cho văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ | |||
94. | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận trong trường hợp đăng ký thay đổi người đứng đầu văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ | |||
95. | Cấp giấy chứng nhận hoạt động của văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ trong trường hợp Giấy chứng nhận hoạt động bị mất | |||
96. | Cấp giấy chứng nhận hoạt động của văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ trong trường hợp Giấy chứng nhận hoạt động bị rách, nát | |||
97. | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận tổ chức đủ điều kiện hoạt động giám định sở hữu công nghiệp | |||
98. | Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận tổ chức đủ điều kiện hoạt động giám định sở hữu công nghiệp | |||
99. | Đăng ký kiểm tra chất lượng hàng hóa nhập khẩu | |||
100. | Tiếp nhận hồ sơ công bố hợp quy (trường hợp công bố hợp quy dựa trên kết quả tự đánh giá của tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh bên thứ nhất) | |||
|
|
| ||
101. | Cấp giấy tiếp nhận bản công bố hợp quy đối với sản phẩm có quy chuẩn kỹ thuật dựa trên kết quả tự đánh giá của tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh thực phẩm (bên thứ nhất) thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | Sở Y tế |
| Tháng 1 - Tháng 6 |
102. | Cấp giấy tiếp nhận bản công bố hợp quy đối với sản phẩm chưa có quy chuẩn kỹ thuật dựa trên kết quả tự đánh giá của tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh thực phẩm (bên thứ nhất) thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | |||
103. | Cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống cho các đối tượng được quy định tại Khoản 1 Điều 5 Thông tư 47/2014/TT-BYT ngày 11 tháng 12 năm 2014 | |||
104. | Cấp chứng chỉ Hành nghề Dược | |||
105. | Cấp mới Giấy chứng nhận phòng xét nghiệm đạt tiêu chuẩn an toàn sinh học cấp I thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | |||
106. | Cấp mới Giấy chứng nhận phòng xét nghiệm đạt tiêu chuẩn an toàn sinh học cấp II thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | |||
107. | Cấp lại Giấy chứng nhận phòng xét nghiệm đạt tiêu chuẩn an toàn sinh học hết hạn thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | |||
108. | Cấp lại Giấy chứng nhận phòng xét nghiệm đạt tiêu chuẩn an toàn sinh học bị hỏng, bị mất thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | |||
109. | Cấp lại Giấy chứng nhận phòng xét nghiệm đạt tiêu chuẩn an toàn sinh học do thay đổi tên thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | |||
110. | Cấp chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh đối với người Việt Nam thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | |||
111. | Cấp giấy tiếp nhận bản công bố hợp quy đối với sản phẩm có quy chuẩn kỹ thuật dựa trên kết quả tự đánh giá của tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh thực phẩm (bên thứ nhất) thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | |||
|
|
| ||
112. | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động mô tô nước trên biển | Sở Văn hóa thể thao |
| Tháng 1 - Tháng 6 |
113. | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động quần vợt | |||
114. | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động dù lượn và diều bay động cơ | |||
115. | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động bóng đá | |||
116. | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Yoga | |||
117. | Công nhận “Cơ quan, đơn vị, doanh nghiệp đạt chuẩn văn hóa”. | UBND thị xã Hương Trà |
| Tháng 6 - Tháng 11 |
|
|
| ||
118. | Thành lập trường năng khiếu thể dục thể thao thuộc địa phương hoặc lớp năng khiếu thể dục thể thao thuộc trường trung học phổ thông | Sở Giáo dục và Đào Tạo |
| Tháng 1- Tháng 6 |
119. | Giải thể trung tâm ngoại ngữ, tin học (theo đề nghị của cá nhân tổ chức thành lập trung tâm ngoại ngữ, tin học) | |||
120. | Cấp phép, gia hạn giấy phép tổ chức dạy thêm, học thêm đối với cấp THPT | |||
121. | Công nhận Phổ cập Giáo dục mầm non cho trẻ 5 tuổi đối với cấp huyện | |||
122. | Chuyển trường đối với học sinh Trung học phổ thông | |||
123. | Chuyển trường đối với học sinh THCS | |||
124. | Thủ tục đề nghị miễn giảm học phí cho HSSV | |||
125. | Nhóm TTHC về công nhận trường đạt chuẩn quốc gia (cho cả 3 TTHC: THCS, THPT và Trường phổ thông có nhiều cấp học) | |||
126. | Công nhận đạt chuẩn phổ cập giáo dục và xóa mù chữ | |||
|
|
| ||
127. | Cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm | Sở Công Thương |
| Tháng 2 - Tháng 6 |
128. | Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm (Trường hợp Giấy chứng nhận hết hiệu lực) | |||
129. | Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm (Trường hợp Giấy chứng nhận bị mất, thất lạc hoặc bị hỏng) | |||
130. | Kiểm tra và cấp Giấy xác nhận kiến thức về vệ sinh an toàn thực phẩm cho Tổ chức và cá nhân thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương | |||
131. | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dầu khí mỏ hóa lỏng cho cửa hàng bán LPG chai | |||
132. | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh LPG | |||
133. | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LPG vào chai | |||
134. | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LPG vào phương tiện vận tải | |||
135. | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện làm đại lý kinh doanh LPG | |||
136. | Cấp giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu | |||
137. | Cấp lại giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu | |||
138. | Cấp giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu | |||
139. | Cấp bổ sung, sửa đổi Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu | |||
140. | Cấp lại giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu | |||
|
|
| ||
141. | Nhóm TTHC cấp giấy phép xây dựng (cấp mới; sửa chữa, cải tạo, cấp lại, gia hạn, điều chỉnh, di dời) | Sở Xây dựng | UBND các huyện, thị xã và thành phố Huế | Tháng 2 - Tháng 5 |
142. | Nhóm TTHC thẩm định và phê duyệt nhiệm vụ quy hoạch và đồ án quy hoạch xây dựng; thẩm định và phê duyệt QĐQL theo đồ án quy hoạch xây dựng; cấp Giấy phép quy hoạch | |||
143. | Thẩm định thiết kế xây dựng/thiết kế xây dựng điều chỉnh đối với các công trình sử dụng vốn khác | |||
|
|
| ||
144. | Xác nhận nội dung quảng cáo thực phẩm | Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn |
| Tháng 1 - Tháng 6 |
145. | Xác nhận lại nội dung quảng cáo thực phẩm | |||
146. | Cấp giấy phép cho hoạt động trồng cây lâu năm thuộc rễ ăn sâu trên 1m trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND tỉnh; | |||
147. | Cấp giấy phép cho hoạt động nố mìn và hoạt động gây nổ không gây tác hại khác trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND tỉnh; | |||
148. | Cấp giấy phép cho các hoạt động giao thông vận tải của xe cơ giới trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi, trừ các trường hợp sau: a) các loại xe mô tô hai bánh, xe mô tô ba bánh, xe gắn máy, xe cơ giới dùng cho người tàn tật; b) xe cơ giới đi trên đường giao thông công cộng trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi; c) Xe cơ giới đi qua công trình thủy lợi kết hợp đường giao thông công cộng có trọng tải, kích thước phù hợp với tiêu chuẩn thiết kế của công trình thủy lợi; | |||
149. | Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND tỉnh; | |||
150. | Cấp giấy phép cho việc khai thác các hoạt động du lịch, thể thao có mục đích kinh doanh; hoạt động nghiên cứu khoa học làm ảnh hưởng đến vận hành, an toàn công trình các hoạt động kinh doanh dịch vụ trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND tỉnh; | |||
151. | Cấp giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi được quy định tại khoản 1, khoản 2, khoản 6, khoản 7, khoản 8 và khoản 10 Điều 1 Quyết định số 55/2004/QĐ-BNN ngày 01/11/2004 của Bộ Nông nghiệp và PTNT | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Văn phòng UBND tỉnh | Tháng 2 -Tháng 5 |
152. | Cấp giấy phép xả nước thải vào hệ thống công trình thủy lợi thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND tỉnh; | |||
153. | Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép xả nước thải vào hệ thống công trình thủy lợi thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND tỉnh. | |||
154. | Cấp giấy chứng nhận đăng ký tàu cá đóng mới; | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
| Tháng 1 - Tháng 6 |
155. | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký tàu cá tạm thời; | |||
156. | Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký tàu cá | |||
157. | Cấp giấy chứng nhận tàu cá đối với tàu cá chuyển nhượng quyền sở hữu | |||
158. | Cấp giấy chứng nhận đăng ký tàu cá đối với tàu cá thuộc diện thuê tàu trần, hoặc thuê - mua tàu | |||
159. | Cấp giấy chứng nhận đăng ký tàu cá đối với tàu cá cải hoán | |||
160. | Cấp giấy chứng nhận đăng ký bè cá | |||
161. | Cấp sổ danh bạ thuyền viên tàu cá | |||
162. | Cấp văn bản chấp thuận đóng mới, cải hoán tàu cá; | |||
163. | Xác nhận đã đăng ký tàu cá | |||
164. | Cấp phép nhập khẩu tàu cá mới | |||
165. | Cấp phép nhập khẩu tàu cá đã qua sử dụng; | |||
166. | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký tàu cá không thời hạn (đối với tàu cá nhập khẩu) | |||
167. | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký tàu cá tạm thời (đối với tàu cá nhập khẩu). | |||
168. | Cấp giấy phép khai thác thủy sản | |||
169. | Cấp gia hạn giấy phép khai thác thủy sản | |||
170. | Cấp đổi và cấp lại giấy phép khai thác thủy sản |
- 1Kế hoạch 14/KH-UBND năm 2017 rà soát, đánh giá và đơn giản hóa thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Cà Mau
- 2Quyết định 355/QĐ-UBND Kế hoạch rà soát, đánh giá thủ tục hành chính năm 2017 trên địa bàn tỉnh Nam Định
- 3Quyết định 209/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch rà soát, đánh giá quy định, thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu năm 2017
- 4Quyết định 04/2018/QĐ-UBND về bãi bỏ Quyết định 20/2014/QĐ-UBND và 37/2014/QĐ-UBND do tỉnh Long An ban hành
- 5Kế hoạch 08/KH-UBND về rà soát, đánh giá thủ tục hành chính năm 2018 trên địa bàn tỉnh Hòa Bình
- 6Quyết định 17/QĐ-UBND về Kế hoạch rà soát, đánh giá thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang năm 2018
- 7Quyết định 34/QĐ-UBND về Kế hoạch rà soát, đánh giá thủ tục hành chính năm 2018 do tỉnh Yên Bái ban hành
- 8Quyết định 07/QĐ-UBND về Kế hoạch rà soát, đánh giá thủ tục hành chính do tỉnh Điện Biên năm 2018
- 1Luật Luật sư 2006
- 2Quyết định 55/2004/QĐ-BNN Quy định việc cấp giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thuỷ lợi do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 3Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 4Nghị quyết 30c/NQ-CP năm 2011 về Chương trình tổng thể cải cách hành chính nhà nước giai đoạn 2011 - 2020 do Chính phủ ban hành
- 5Nghị định 210/2013/NĐ-CP về chính sách khuyến khích doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn
- 6Quyết định 02/2014/QĐ-UBND về mức chi thực hiện hoạt động kiểm soát thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
- 7Thông tư 47/2014/TT-BYT hướng dẫn quản lý an toàn thực phẩm đối với cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
- 8Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 9Kế hoạch 14/KH-UBND năm 2017 rà soát, đánh giá và đơn giản hóa thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Cà Mau
- 10Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 11Quyết định 355/QĐ-UBND Kế hoạch rà soát, đánh giá thủ tục hành chính năm 2017 trên địa bàn tỉnh Nam Định
- 12Quyết định 209/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch rà soát, đánh giá quy định, thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu năm 2017
- 13Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 14Quyết định 04/2018/QĐ-UBND về bãi bỏ Quyết định 20/2014/QĐ-UBND và 37/2014/QĐ-UBND do tỉnh Long An ban hành
- 15Kế hoạch 08/KH-UBND về rà soát, đánh giá thủ tục hành chính năm 2018 trên địa bàn tỉnh Hòa Bình
- 16Quyết định 17/QĐ-UBND về Kế hoạch rà soát, đánh giá thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang năm 2018
- 17Quyết định 34/QĐ-UBND về Kế hoạch rà soát, đánh giá thủ tục hành chính năm 2018 do tỉnh Yên Bái ban hành
- 18Quyết định 07/QĐ-UBND về Kế hoạch rà soát, đánh giá thủ tục hành chính do tỉnh Điện Biên năm 2018
Quyết định 3025/QĐ-UBND năm 2017 về Kế hoạch rà soát, đánh giá thủ tục hành chính năm 2018 của tỉnh Thừa Thiên Huế
- Số hiệu: 3025/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 25/12/2017
- Nơi ban hành: Tỉnh Thừa Thiên Huế
- Người ký: Nguyễn Văn Cao
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra