Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH TUYÊN QUANG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 302/QĐ-UBND

Tuyên Quang, ngày 30 tháng 3 năm 2024

 

QUYẾT ĐỊNH

PHÊ DUYỆT DANH MỤC VỊ TRÍ VIỆC LÀM VÀ CƠ CẤU HẠNG CHỨC DANH NGHỀ NGHIỆP VIÊN CHỨC TRONG CÁC ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP CÔNG LẬP TRỰC THUỘC SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH TỈNH TUYÊN QUANG

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TUYÊN QUANG

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Luật Viên chức ngày 15/11/2010; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Cán bộ, công chức và Luật Viên chức ngày 25/11/2019;

Căn cứ Nghị định số 115/2020/NĐ-CP ngày 25/11/2020 của Chính phủ quy định về tuyển dụng, sử dụng và quản lý viên chức; Nghị định số 85/2023/NĐ-CP ngày 07/12/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 115/2020/NĐ-CP ngày 25/9/2020 về tuyển dụng, sử dụng và quản lý viên chức; Nghị định số 106/2020/NĐ-CP ngày 10/9/2020 của Chính phủ về vị trí việc làm và số lượng người làm việc trong đơn vị sự nghiệp công lập;

Căn cứ Thông tư số 12/2022/TT-BNV ngày 30/12/2022 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ hướng dẫn về vị trí việc làm công chức lãnh đạo, quản lý; nghiệp vụ chuyên môn dùng chung; hỗ trợ, phục vụ trong cơ quan, tổ chức hành chính và vị trí việc làm chức danh nghề nghiệp chuyên môn dùng chung; hỗ trợ, phục vụ trong đơn vị sự nghiệp công lập;

Căn cứ Thông tư số 08/2023/TT-BTTTT ngày 28/7/2023 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông hướng dẫn về vị trí việc làm lãnh đạo, quản lý và chức danh nghề nghiệp viên chức chuyên ngành; cơ cấu viên chức theo chức danh nghề nghiệp trong đơn vị sự nghiệp công lập thuộc ngành, lĩnh vực Thông tin và Truyền thông;

Căn cứ Thông tư số 10/2023/TT-BVHTTDL ngày 09/8/2023 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch hướng dẫn về vị trí việc làm lãnh đạo, quản lý và chức danh nghề nghiệp chuyên ngành, cơ cấu viên chức theo chức danh nghề nghiệp trong đơn vị sự nghiệp công lập thuộc lĩnh vực văn hóa, thể thao và du lịch;

Căn cứ Thông tư số 11/2023/TT-BNNPTNT ngày 15/11/2023 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn hướng dẫn vị trí việc làm lãnh đạo, quản lý và chức danh nghề nghiệp chuyên ngành, cơ cấu viên chức theo chức danh nghề nghiệp trong các đơn vị sự nghiệp công lập thuộc ngành, lĩnh vực nông nghiệp và phát triển nông thôn;

Căn cứ Văn bản số 7583/BNV-TCBC ngày 23/12/2023 của Bộ Nội vụ về việc hướng dẫn một số nội dung vướng mắc trong việc xây dựng Đề án và phê duyệt vị trí việc làm; Văn bản số 64/BNV-CCVC ngày 05/01/2024 của Bộ Nội vụ về việc xác định cơ cấu ngạch công chức và cơ cấu hạng chức danh nghề nghiệp viên chức;

Căn cứ Quyết định số 38/2023/QĐ-UBND ngày 29/12/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy định phân cấp quản lý tổ chức bộ máy, vị trí việc làm, biên chế, số lượng người làm việc, hợp đồng lao động, cán bộ, công chức, viên chức và người quản lý doanh nghiệp thuộc thẩm quyền quản lý của Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang;

Căn cứ Quyết định số 692/QĐ-UBND ngày 15/6/2022 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn của các đơn vị sự nghiệp công lập thuộc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Tuyên Quang;

Theo đề nghị của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tại Tờ trình số 53/TTr-SVH ngày 23/3/2024; Sở Nội vụ tại Tờ trình số 105/TTr-SNV ngày 30/3/2024.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt Danh mục vị trí việc làm và cơ cấu hạng chức danh nghề nghiệp viên chức trong các đơn vị sự nghiệp công lập trực thuộc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Tuyên Quang (cụ thể tại phụ lục kèm theo).

Điều 2. Giao trách nhiệm

1. Giám đốc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch có trách nhiệm phê duyệt bản mô tả công việc, khung năng lực đối với từng vị trí việc làm và phê duyệt cơ cấu hạng chức danh nghề nghiệp viên chức đối với các phòng hoặc tương đương thuộc đơn vị sự nghiệp công lập (nếu có); thực hiện việc tuyển dụng, bố trí, quản lý, sử dụng viên chức, người lao động theo vị trí việc làm, bảo đảm cơ cấu hạng chức danh nghề nghiệp theo quy định.

2. Giám đốc Sở Nội vụ có trách nhiệm theo dõi, hướng dẫn, đôn đốc, kiểm tra việc thực hiện Quyết định này theo quy định.

Điều 3. Hiệu lực thi hành

1. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

2. Bãi bỏ các nội dung về vị trí việc làm của Đoàn nghệ thuật Dân tộc tỉnh tại Quyết định số 12/QĐ-UBND ngày 07/01/2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về phê duyệt Danh mục vị trí việc làm, hạng chức danh nghề nghiệp tối thiểu, số lượng người làm việc của Đoàn nghệ thuật Dân tộc tỉnh trực thuộc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch; Ban Di dân, tái định cư thủy điện Tuyên Quang; Quyết định số 197/QĐ-UBND ngày 15/3/2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về phê duyệt Danh mục vị trí việc làm, hạng chức danh nghề nghiệp tối thiểu, số lượng người làm việc của các đơn vị sự nghiệp công lập trực thuộc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch; Quyết định số 2062/QĐ-UBND ngày 31/12/2022 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về phê duyệt Danh mục vị trí việc làm; điều chỉnh vị trí việc làm, hạng chức danh nghề nghiệp tối thiểu, số lượng người làm việc tương ứng với vị trí việc làm của các đơn vị sự nghiệp công lập trực thuộc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch.

3. Chánh Văn phòng Ủy ban ban nhân dân tỉnh, Giám đốc sở: Văn hóa, Thể thao và Du lịch, Nội vụ; người đứng đầu cơ quan, đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Chủ tịch UBND tỉnh;
- Phó Chủ tịch UBND tỉnh;
- Ban Tổ chức Tỉnh ủy;
- Như khoản 3 Điều 3;
- Phó Chánh VP UBND tỉnh;
- Cổng Thông tin điện tử tỉnh;
- TP Nội chính; THVX (Giang);
- Lưu: VT, NC (Thg).

CHỦ TỊCH




Nguyễn Văn Sơn

 

PHỤ LỤC 01

DANH MỤC VỊ TRÍ VIỆC LÀM CỦA BẢO TÀNG TỈNH
(Kèm theo Quyết định số 302/QĐ-UBND ngày 30/3/2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang)

1. Tổng số vị trí việc làm (viết tắt là VTVL): 19 vị trí, trong đó:

- Nhóm VTVL viên chức lãnh đạo, quản lý: 04 vị trí (từ mã BTT-LĐ.01.01 đến mã BTT-LĐ.04.04).

- Nhóm VTVL viên chức nghiệp vụ chuyên ngành: 04 vị trí (từ mã BTT-CN.01.05 đến mã BTT-CN.04.08).

- Nhóm VTVL viên chức nghiệp vụ chuyên môn dùng chung: 07 vị trí (từ mã BTT-CM.01.09 đến mã BTT-CN.06.15).

- Nhóm VTVL hỗ trợ, phục vụ: 04 vị trí (từ mã BTT-PV.01.16 đến mã BTT- CN.04.19).

2. Sắp xếp thứ tự vị trí việc làm:

TT

Tên vị trí việc làm

Mã vị trí việc làm

Số lượng người làm việc và hợp đồng lao động tương ứng

I

Vị trí việc làm lãnh đạo, quản lý

 

11

1

Giám đốc

BTT-LĐ.01.01

01

2

Phó Giám đốc

BTT-LĐ.02.02

02

3

Trưởng phòng

BTT-LĐ.03.03

04

4

Phó Trưởng phòng

BTT-LĐ.04.04

04

II

Vị trí việc làm chức danh nghề nghiệp chuyên ngành

 

16

1

Di sản viên hạng II

BTT-CN.01.05

02

2

Di sản viên hạng III

BTT-CN.02.06

06

3

Hướng dẫn viên văn hoá hạng II

BTT-CN.03.07

02

4

Hướng dẫn viên văn hoá hạng III

BTT-CN.04.08

06

III

Vị trí việc làm chức danh nghề nghiệp chuyên môn dùng chung

 

4

1

Kế toán trưởng (hoặc phụ trách kế toán)

BTT-CM.01.09

01

2

Kế toán viên

BTT-CM.02.10

3

Chuyên viên về hành chính - văn phòng

BTT-CM.03.11

01

4

Công nghệ thông tin hạng III

BTT-CM.04.12

01

5

Bảo vệ thực vật hạng IV

BTT-CM.05.13

01

6

Văn thư viên

BTT-CM.06.14

Kiêm nhiệm

7

Cán sự thủ quỹ

BTT-CM.07.15

Kiêm nhiệm

IV

Vị trí việc làm hỗ trợ, phục vụ

 

03

1

Nhân viên Lái xe

BTT-PV.01.16

02

2

Nhân viên kỹ thuật

BTT-PV.02.17

01

3

Nhân viên Phục vụ

BTT-PV.03.18

Thuê khoán

4

Nhân viên Bảo vệ

BTT-PV.04.19

Thuê khoán

 

Tổng số

 

34

 

PHỤ LỤC 02

CƠ CẤU HẠNG CHỨC DANH NGHỀ NGHIỆP VIÊN CHỨC CỦA BẢO TÀNG TỈNH
(Kèm theo Quyết định số 302/QĐ-UBND ngày 30/3/2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang)

TT

Tên vị trí việc làm

Số lượng người làm việc tương ứng với hạng

Tỷ lệ

I

Chức danh nghề nghiệp viên chức hạng II và tương đương

04

 

1

Di sản viên hạng II

02

10%

2

Hướng dẫn viên văn hoá hạng II

02

10%

I

Chức danh nghề nghiệp viên chức hạng III và tương đương trở xuống

16

 

1

Di sản viên hạng III

06

30%

2

Hướng dẫn viên văn hoá hạng III

06

30%

3

Kế toán viên

01

5%

4

Chuyên viên về hành chính - văn phòng

01

5%

5

Công nghệ thông tin hạng III

01

5%

6

Bảo vệ thực vật hạng IV

01

5%

 

Tổng số

20

 

 

PHỤ LỤC 03

DANH MỤC VỊ TRÍ VIỆC LÀM CỦA BAN QUẢN LÝ QUẢNG TRƯỜNG NGUYỄN TẤT THÀNH
(Kèm theo Quyết định số 302/QĐ-UBND ngày 30/3/2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang)

1. Tổng số vị trí việc làm (viết tắt là VTVL): 14 vị trí, trong đó:

- Nhóm VTVL viên chức lãnh đạo, quản lý: 02 vị trí (từ mã BQLQT-LĐ.01.01 đến mã BQLQT-LĐ.02.02).

- Nhóm VTVL viên chức nghiệp vụ chuyên ngành: 02 vị trí (từ mã BQLQT- CN.01.03 đến mã BQLQT-CN.01.04).

- Nhóm VTVL viên chức nghiệp vụ chuyên môn dùng chung: 06 vị trí (từ mã BQLQT-CM.01.05 đến mã BQLQT-CM.06.11).

- Nhóm VTVL hỗ trợ phục vụ: 04 vị trí (từ mã BQLQT-PV.01.12 đến mã BQLQT-PV.04.14).

2. Sắp xếp theo thứ tự như sau:

TT

Tên vị trí việc làm

Mã vị trí việc làm

Số lượng người làm việc và hợp đồng lao động tương ứng

I

Vị trí việc làm lãnh đạo, quản lý

 

02

1

Giám đốc

BQLQT-LĐ.01.01

01

2

Phó Giám đốc

BQLQT-LĐ.02.02

01

II

Vị trí việc làm chức danh nghề nghiệp chuyên ngành

 

04

1

Hướng dẫn viên văn hoá hạng II

BQLQT-CN.01.03

02

2

Hướng dẫn viên văn hoá hạng III

BQLQT-CN.02.04

02

III

Vị trí việc làm chức danh nghề nghiệp chuyên môn dùng chung

 

01

1

Kế toán trưởng (hoặc phụ trách kế toán)

BQLQT-CM.01.05

01

2

Kế toán viên

BQLQT-CM.02.06

3

Chuyên viên về hành chính - văn phòng

BQLQT-CM.03.07

Kiêm nhiệm

4

Chuyên viên về truyền thông

BQLQT-CM.04.08

Kiêm nhiệm

5

Văn thư viên

BQLQT-CM.05.09

Kiêm nhiệm

6

Cán sự thủ quỹ

BQLQT-CM.06.10

Kiêm nhiệm

IV

Vị trí việc làm hỗ trợ, phục vụ

 

02

1

Nhân viên kỹ thuật

BQLQT-PV.01.11

01
(HĐ theo NĐ 111)

2

Nhân viên Lễ tân

BQLQT-PV.02.12

01
(HĐ theo NĐ 111)

3

Nhân viên Bảo vệ

BQLQT-PV.03.13

Thuê khoán

4

Nhân viên Phục vụ

BQLQT-PV.04.14

Thuê khoán

 

Tổng cộng

 

9

 

PHỤ LỤC 04

CƠ CẤU HẠNG CHỨC DANH NGHỀ NGHIỆP VIÊN CHỨC CỦA BAN QUẢN LÝ QUẢNG TRƯỜNG NGUYỄN TẤT THÀNH
(Kèm theo Quyết định số 302/QĐ-UBND ngày 30/3/2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang)

TT

Tên vị trí việc làm

Số lượng người làm việc tương ứng với hạng

Tỷ lệ

I

Chức danh nghề nghiệp viên chức hạng II và tương đương

02

 

1

Hướng dẫn viên văn hoá hạng II

02

40%

I

Chức danh nghề nghiệp viên chức hạng III và tương đương trở xuống

03

 

1

Hướng dẫn viên văn hoá hạng III

02

40%

2

Kế toán viên

01

20%

 

Tổng số

05

 

 

PHỤ LỤC 05

DANH MỤC VỊ TRÍ VIỆC LÀM CỦA ĐOÀN NGHỆ THUẬT DÂN TỘC TỈNH
(Kèm theo Quyết định số 302/QĐ-UBND ngày 30/3/2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang)

1. Tổng số vị trí việc làm (viết tắt là VTVL): 18 vị trí, trong đó:

- Nhóm VTVL viên chức lãnh đạo, quản lý: 04 vị trí (từ mã ĐNTDT-LĐ.01.01 đến mã ĐNTDT-LĐ.04.04).

- Nhóm VTVL viên chức nghiệp vụ chuyên ngành: 05 vị trí (từ mã ĐNTDT- CN.01.05 đến mã ĐNTDT-CN.05.09).

- Nhóm VTVL viên chức nghiệp vụ chuyên môn dùng chung: 06 vị trí (từ mã ĐNTDT- CM.01.10 đến mã ĐNTDT-CM.06.15).

- Nhóm VTVL hỗ trợ phục vụ: 03 vị trí (từ mã ĐNTDT-PV.01.16 đến mã ĐNTDT-PV.03.18).

2. Sắp xếp theo thứ tự như sau:

TT

Tên vị trí việc làm

Mã vị trí việc làm

Số lượng người làm việc và hợp đồng lao động tương ứng

I

Vị trí việc làm lãnh đạo, quản lý

 

08

1

Trưởng đoàn

ĐNTDT-LĐ.01.01

01

2

Phó Trưởng đoàn

ĐNTDT-LĐ.02.02

02

3

Trưởng phòng

ĐNTDT-LĐ.03.03

02

4

Phó Trưởng phòng

ĐNTDT-LĐ.04.04

03

II

Vị trí việc làm chức danh nghề nghiệp chuyên ngành

 

35

1

Đạo diễn nghệ thuật hạng III

ĐNTDT-CN.01.05

01

2

Diễn viên hạng III

ĐNTDT-CN.02.06

07

3

Diễn viên hạng IV

ĐNTDT-CN.03.07

23
(Năm 2026 giảm 01 người)

4

Kỹ sư hạng III

ĐNTDT-CN.04.08

02

5

Kỹ thuật viên hạng IV

ĐNTDT-CN.05.09

02

III

Vị trí việc làm chức danh nghề nghiệp chuyên môn dùng chung

 

01

1

Kế toán trưởng (hoặc phụ trách kế toán)

ĐNTDT-CM.01.10

01

2

Kế toán viên

ĐNTDT-CM.02.11

3

Chuyên viên về hành chính - văn phòng

ĐNTDT-CM.03.12

Kiêm nhiệm

4

Chuyên viên về truyền thông

ĐNTDT-CM.04.13

Kiêm nhiệm

5

Văn thư viên

ĐNTDT-CM.05.14

Kiêm nhiệm

6

Cán sự Thủ quỹ

ĐNTDT-CM.06.15

Kiêm nhiệm

IV

Vị trí việc làm hỗ trợ, phục vụ

 

03

1

Nhân viên Lái xe

ĐNTDT-PV.01.16

02
(01 viên chức; 01 HĐ theo NĐ 111)

2

Nhân viên Phục vụ

ĐNTDT-PV.02.17

01
(HĐ theo NĐ 111) và thuê khoán

3

Nhân viên Bảo vệ

ĐNTDT-PV.03.18

Thuê khoán

 

Tổng cộng

 

47
(đến năm 2026 còn 46 người)

 

PHỤ LỤC 06

CƠ CẤU HẠNG CHỨC DANH NGHỀ NGHIỆP VIÊN CHỨC CỦA ĐOÀN NGHỆ THUẬT DÂN TỘC TỈNH
(Kèm theo Quyết định số 302/QĐ-UBND ngày 30/3/2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang)

TT

Tên vị trí việc làm

Số lượng người làm việc tương ứng với hạng

Tỷ lệ

Chức danh nghề nghiệp viên chức hạng III và tương đương trở xuống

36

 

1

Đạo diễn nghệ thuật hạng III

01

3%

2

Diễn viên hạng III

07

19%

3

Diễn viên hạng IV

23

63%

4

Kỹ sư hạng III

02

6%

5

Kỹ thuật viên hạng IV

02

6%

6

Kế toán viên

01

3%

 

PHỤ LỤC 07

DANH MỤC VỊ TRÍ VIỆC LÀM CỦA TRUNG TÂM VĂN HÓA TỈNH
(Kèm theo Quyết định số 302/QĐ-UBND ngày 30/3/2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang)

1. Tổng số vị trí việc làm (viết tắt là VTVL): 25 vị trí, trong đó:

- Nhóm VTVL viên chức lãnh đạo, quản lý: 06 vị trí (từ mã TTVH-LĐ.01.01 đến mã TTVH-LĐ.06.06).

- Nhóm VTVL viên chức nghiệp vụ chuyên ngành: 09 vị trí (từ mã TTVH- CN.01.07 đến mã TTVH-CN.09.15).

- Nhóm VTVL viên chức nghiệp vụ chuyên môn dùng chung: 06 vị trí (từ mã TTVH-CM.01.16 đến mã TTVH-CM.06.21).

- Nhóm VTVL hỗ trợ phục vụ: 04 vị trí (từ mã TTVH-PV.01.12 đến mã TTVH- PV.04.25).

2. Sắp xếp theo thứ tự như sau:

TT

Tên vị trí việc làm

Mã vị trí việc làm

Số lượng người làm việc và HĐLĐ tương ứng

I

Vị trí việc làm lãnh đạo, quản lý

 

06

1

Giám đốc

TTVH-LĐ.01.01

01

2

Phó Giám đốc

TTVH-LĐ.02.02

01

3

Trưởng phòng

TTVH-LĐ.03.03

01

4

Đội trưởng

TTVH-LĐ.04.04

01

5

Phó Trưởng phòng

TTVH-LĐ.05.05

01

6

Phó Đội trưởng

TTVH-LĐ.06.06

01

II

Vị trí việc làm chức danh nghề nghiệp chuyên ngành

 

09

1

Hướng dẫn viên văn hóa hạng II

TTVH-CN.01.07

01

2

Hướng dẫn viên văn hóa hạng III

TTVH-CN.02.08

01

3

Hướng dẫn viên văn hóa hạng IV

TTVH-CN.03.09

4

Diễn viên hạng III

TTVH-CN.04.10

01

5

Diễn viên hạng IV

TTVH-CN.05.11

02

6

Họa sĩ hạng III

TTVH-CN.06.12

01

7

Tuyên truyền viên văn hóa chính

TTVH-CN.07.13

02
(Giảm 01 người năm 2026)

8

Tuyên truyền viên văn hóa

TTVH-CN.08.14

9

Tuyên truyền viên văn hóa trung cấp

TTVH-CN.09.15

01

III

Vị trí việc làm chức danh nghề nghiệp chuyên môn dùng chung

 

01

1

Kế toán trưởng (hoặc phụ trách kế toán)

TTVH-CM.01.16

01

2

Kế toán viên

TTVH-CM.02.17

3

Chuyên viên về hành chính - văn phòng

TTVH-CM.03.18

Kiêm nhiệm

4

Chuyên viên về truyền thông

TTVH-CM.04.19

Kiêm nhiệm

5

Văn thư viên

TTVH-CM.05.20

Kiêm nhiệm

6

Cán sự thủ quỹ

TTVH-CM.06.21

Kiêm nhiệm

IV

Vị trí việc làm hỗ trợ, phục vụ

 

01

1

Nhân viên Lái xe

TTVH -PV.01.22

01
(viên chức)

2

Nhân viên kỹ thuật

TTVH -PV.02.23

Kiêm nhiệm

3

Nhân viên Phục vụ

TTVH -PV.03.24

Kiêm nhiệm

4

Nhân viên Bảo vệ

TTVH -PV.04.25

Thuê khoán

 

Tổng cộng

 

17
(đến năm 2026 còn 16 người)

 

PHỤ LỤC 08

CƠ CẤU HẠNG CHỨC DANH NGHỀ NGHIỆP VIÊN CHỨC CỦA TRUNG TÂM VĂN HÓA TỈNH
(Kèm theo Quyết định số 302/QĐ-UBND ngày 30/3/2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang)

TT

Tên vị trí việc làm

Số lượng người làm việc tương ứng với hạng

Tỷ lệ

I

Chức danh nghề nghiệp viên chức hạng II và tương đương

03

 

1

Hướng dẫn viên văn hóa hạng II

01

10%

2

Tuyên truyền viên văn hóa chính

02

20%

II

Chức danh nghề nghiệp viên chức hạng III và tương đương trở xuống

07

 

1

Hướng dẫn viên văn hóa hạng III

01

10%

2

Hướng dẫn viên văn hóa hạng IV

3

Diễn viên hạng III

01

10%

4

Diễn viên hạng IV

02

20%

5

Họa sĩ hạng III

01

10%

6

Tuyên truyền viên văn hóa trung cấp

01

10%

7

Kế toán viên

01

10%

 

Tổng số

10

 

 

PHỤ LỤC 09

DANH MỤC VỊ TRÍ VIỆC LÀM CỦA TRUNG TÂM PHÁT HÀNH PHIM VÀ CHIẾU BÓNG
(Kèm theo Quyết định số 302/QĐ-UBND ngày 30/3/2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang)

1. Tổng số vị trí việc làm (viết tắt là VTVL): 24 vị trí, trong đó:

- Nhóm VTVL viên chức lãnh đạo, quản lý: 06 vị trí (từ mã PHPCB -LĐ.01.01 đến mã PHPCB- LĐ.06.06).

- Nhóm VTVL viên chức nghiệp vụ chuyên ngành: 08 vị trí (từ mã PHPCB - CN.01.07 đến mã PHPCB -CN.08.14).

- Nhóm VTVL viên chức nghiệp vụ chuyên môn dùng chung: 06 vị trí (từ mã PHPCB -CM.01.15 đến mã PHPCB-CM.06.20).

- Nhóm VTVL hỗ trợ phục vụ: 04 vị trí (từ mã PHPCB -PV.11.21 đến mã PHPCB -PV.04.24).

2. Sắp xếp theo thứ tự như sau:

TT

Tên vị trí việc làm

Mã vị trí việc làm

Số lượng người làm việc và hợp đồng lao động tương ứng

I

Vị trí việc làm lãnh đạo, quản lý

 

08

1

Giám đốc

PHPCB-LĐ.01.01

01

2

Phó Giám đốc

PHPCB-LĐ.02.02

01

3

Trưởng phòng

PHPCB-LĐ.03.03

01

4

Đội trưởng

PHPCB-LĐ.04.04

02

5

Phó Trưởng phòng

PHPCB-LĐ.05.05

01

6

Phó Đội trưởng

PHPCB-LĐ.06.06

02

II

Vị trí việc làm chức danh nghề nghiệp chuyên ngành

 

15

1

Kỹ sư hạng III

PHPCB-CN.01.07

11
(Năm 2025 giảm 01 người, năm 2026 giảm 01 người)

2

Kỹ thuật viên hạng IV

PHPCB-CN.02.08

3

Kỹ thuật dựng phim hạng III

PHPCB-CN.03.09

01

4

Kỹ thuật dựng phim hạng IV

PHPCB-CN.04.10

5

Tuyên truyền viên văn hoá

PHPCB-CN.05.11

02

6

Tuyên truyền viên văn hoá trung cấp

PHPCB-CN.06.12

7

Công nghệ thông tin hạng III

PHPCB-CN.07.13

01

8

Công nghệ thông tin hạng IV

PHPCB-CN.08.14

III

Vị trí việc làm chức danh nghề nghiệp chuyên môn dùng chung

 

01

1

Kế toán trưởng (hoặc phụ trách kế toán)

PHPCB-CM.01.15

01

2

Kế toán viên

PHPCB-CM.02.16

3

Chuyên viên về hành chính - văn phòng

PHPCB-CM.03.17

Kiêm nhiệm

4

Chuyên viên về truyền thông

PHPCB-CM.04.18

Kiêm nhiệm

5

Văn thư viên

PHPCB-CM.05.19

Kiêm nhiệm

6

Cán sự thủ quỹ

PHPCB-CM.06.20

Kiêm nhiệm

IV

Vị trí việc làm hỗ trợ, phục vụ

 

01

1

Nhân viên Lái xe

PHPCB-PV.01.21

01
(HĐ theo NĐ 111)

2

Nhân viên kỹ thuật

PHPCB-PV.02.22

Kiêm nhiệm

3

Nhân viên Phục vụ

PHPCB-PV.03.23

Kiêm nhiệm

4

Nhân viên Bảo vệ

PHPCB-PV.04.24

Thuê khoán

 

Tổng cộng

 

25
(đến năm 2026 còn 23 người)

 

PHỤ LỤC 10

CƠ CẤU HẠNG CHỨC DANH NGHỀ NGHIỆP VIÊN CHỨC CỦA TRUNG TÂM PHÁT HÀNH PHIM VÀ CHIẾU BÓNG
(Kèm theo Quyết định số 302/QĐ-UBND ngày 30/3/2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang)

Stt

Tên vị trí việc làm

Số lượng người làm việc tương ứng với hạng

Tỷ lệ

 

Chức danh nghề nghiệp viên chức hạng III và tương đương trở xuống

16

 

1

Kỹ sư hạng III

11

69%

2

Kỹ thuật viên hạng IV

3

Kỹ thuật dựng phim hạng III

01

6%

4

Kỹ thuật dựng phim hạng IV

5

Tuyên truyền viên văn hoá

02

13%

6

Tuyên truyền viên văn hoá trung cấp

7

Công nghệ thông tin hạng III

01

6%

8

Công nghệ thông tin hạng IV

9

Kế toán viên

01

6%

 

PHỤ LỤC 11

DANH MỤC VỊ TRÍ VIỆC LÀM CỦA
TRUNG TÂM HUẤN LUYỆN VÀ THI ĐẤU THỂ DỤC THỂ THAO
(Kèm theo Quyết định số 302/QĐ-UBND ngày 30/3/2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang)

1. Tổng số vị trí việc làm (viết tắt là VTVL): 15 vị trí, trong đó:

- Nhóm VTVL viên chức lãnh đạo, quản lý: 02 vị trí (từ mã TTHL&TĐ- LĐ.01.01 đến mã TTHL&TĐ-LĐ.02.02)

- Nhóm VTVL viên chức nghiệp vụ chuyên ngành: 02 vị trí (từ mã TTHL&TĐ- CN.01.03 đến mã TTHL&TĐ-CN.02.04)

- Nhóm VTVL viên chức nghiệp vụ chuyên môn dùng chung: 06 vị trí (từ mã TTHL&TĐ-CM.01.05 đến mã TTHL&TĐ-CM.06.10)

- Nhóm VTVL hỗ trợ phục vụ: 05 vị trí (từ mã TTHL&TĐ-PV.01.11 đến mã TTHL&TĐ-PV.05.15)

2. Sắp xếp thứ tự như sau:

TT

Tên vị trí việc làm

Mã vị trí việc làm

Số lượng người làm việc và hợp đồng lao động tương ứng

I

Vị trí việc làm lãnh đạo, quản lý

 

03

1

Giám đốc

TTHL&TĐ-LĐ.01.01

01

2

Phó Giám đốc

TTHL&TĐ -LĐ.02.02

02

II

Vị trí việc làm chức danh nghề nghiệp chuyên ngành

 

11

1

Huấn luyện viên hạng II

TTHL&TĐ -CN.01.03

02

2

Huấn luyện viên hạng III

TTHL&TĐ-CN.02.04

09

III

Vị trí việc làm chức danh nghề nghiệp chuyên môn dùng chung

 

01

1

Kế toán trưởng (hoặc phụ trách kế toán)

TTHL&TĐ -CM.01.05

01

2

Kế toán viên

TTHL&TĐ-CM.02.06

3

Chuyên viên hành chính - văn phòng

TTHL&TĐ-CM.03.07

Kiêm nhiệm

4

Chuyên viên về truyền thông

TTHL&TĐ-CM.04.08

Kiêm nhiệm

5

Văn thư viên

TTHL&TĐ-CM.05.09

Kiêm nhiệm

6

Cán sự thủ quỹ

TTHL&TĐ-CM.06.10

Kiêm nhiệm

III

Vị trí việc làm hỗ trợ, phục vụ

 

02

1

Nhân viên Phục vụ

TTHL&TĐ-PV.01.11

01
(HĐ theo NĐ 111)

2

Nhân viên Lái xe

TTHL&TĐ-PV.02.12

01
(HĐ theo NĐ 111)

3

Nhân viên kỹ thuật

TTHL&TĐ-PV.03.13

Kiêm nhiệm

4

Nhân viên Bảo vệ

TTHL&TĐ-PV.04.14

Thuê khoán

5

Nhân viên Nấu ăn

TTHL&TĐ-PV.05.15

Thuê khoán

 

Tổng cộng

 

17

 

PHỤ LỤC 12

CƠ CẤU HẠNG CHỨC DANH NGHỀ NGHIỆP VIÊN CHỨC CỦA
TRUNG TÂM HUẤN LUYỆN VÀ THI ĐẤU THỂ DỤC THỂ THAO
(Kèm theo Quyết định số 302/QĐ-UBND ngày 30/3/2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang)

TT

Tên vị trí việc làm

Số lượng người làm việc tương ứng với hạng

Tỷ lệ

I

Chức danh nghề nghiệp viên chức hạng II và tương đương

02

 

1

Huấn luyện viên hạng II

02

17%

II

Chức danh nghề nghiệp viên chức hạng III và tương đương trở xuống

10

 

1

Huấn luyện viên hạng III

09

75%

2

Kế toán viên

01

8%

 

Tổng số

12

 

 

PHỤ LỤC 13

DANH MỤC VỊ TRÍ VIỆC LÀM CỦA THƯ VIỆN TỈNH
(Kèm theo Quyết định số 302/QĐ-UBND ngày 30/3/2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang)

1. Tổng số vị trí việc làm (viết tắt là VTVL): 15 vị trí, trong đó:

- Nhóm VTVL viên chức lãnh đạo, quản lý: 02 vị trí (từ mã TVT-LĐ.01.01 đến mã TVT-LĐ.02.02).

- Nhóm VTVL viên chức nghiệp vụ chuyên ngành: 03 vị trí (từ mã TVT- CN.01.03 đến mã TVT-CN.03.05).

- Nhóm VTVL viên chức nghiệp vụ chuyên môn dùng chung: 06 vị trí (từ mã TVT-CM.01.06 đến mã TVT-CM.06.11).

- Nhóm VTVL hỗ trợ phục vụ: 04 vị trí (từ mã TVT-PV.01.12 đến mã TVT- PV.04.15).

2. Sắp xếp theo thứ tự như sau:

TT

Tên vị trí việc làm

Mã vị trí việc làm

Số lượng người làm việc và hợp đồng lao động tương ứng

I

Vị trí việc làm lãnh đạo, quản lý

 

02

1

Giám đốc

TVT-LĐ.01.01

01

2

Phó Giám đốc

TVT-LĐ.02.02

01

II

Vị trí việc làm chức danh nghề nghiệp chuyên ngành

 

10

1

Thư viện viên hạng II

TVT-CN.01.03

03

2

Thư viện viên hạng III

TVT-CN.02.04

06

3

Công nghệ thông tin hạng III

TVT-CN.03.05

01

III

Vị trí việc làm chức danh nghề nghiệp chuyên môn dùng chung

 

01

1

Kế toán trưởng (hoặc phụ trách kế toán)

TVT-CM.01.06

01

2

Kế toán viên

TVT-CM.02.07

3

Chuyên viên về hành chính - văn phòng

TVT-CM.03.08

Kiêm nhiệm

4

Chuyên viên về truyền thông

TVT-CM.04.09

Kiêm nhiệm

5

Văn thư viên

TVT-CM.05.10

Kiêm nhiệm

6

Cán sự Thủ quỹ

TVT-CM.06.11

Kiêm nhiệm

IV

Vị trí việc làm hỗ trợ, phục vụ

 

0

1

Nhân viên Lái xe

TVT-PV.01.12

Thuê khoán

2

Nhân viên kỹ thuật

TVT-PV.02.13

Kiêm nhiệm

3

Nhân viên Phục vụ

TVT-PV.03.14

Thuê khoán

4

Nhân viên Bảo vệ

TVT-PV.04.15

Thuê khoán

 

Tổng cộng

 

13

 

PHỤ LỤC 14

CƠ CẤU HẠNG CHỨC DANH NGHỀ NGHIỆP VIÊN CHỨC CỦA THƯ VIỆN TỈNH
(Kèm theo Quyết định số 302/QĐ-UBND ngày 30/3/2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang)

TT

Tên vị trí việc làm

Số lượng người làm việc tương ứng với hạng

Tỷ lệ

I

Chức danh nghề nghiệp viên chức hạng II và tương đương

03

 

1

Thư viện viên hạng II

03

27%

II

Chức danh nghề nghiệp viên chức hạng III và tương đương trở xuống

08

 

1

Thư viện viên hạng III

06

55%

2

Công nghệ thông tin hạng III

01

9%

3

Kế toán viên

01

9%

 

Tổng số

11

 

 

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 302/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt Danh mục vị trí việc làm và cơ cấu hạng chức danh nghề nghiệp viên chức trong các đơn vị sự nghiệp công lập trực thuộc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Tuyên Quang

  • Số hiệu: 302/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 30/03/2024
  • Nơi ban hành: Tỉnh Tuyên Quang
  • Người ký: Nguyễn Văn Sơn
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: Kiểm tra
  • Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra
Tải văn bản