Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 302/QĐ-UBND | Tuyên Quang, ngày 30 tháng 3 năm 2024 |
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT DANH MỤC VỊ TRÍ VIỆC LÀM VÀ CƠ CẤU HẠNG CHỨC DANH NGHỀ NGHIỆP VIÊN CHỨC TRONG CÁC ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP CÔNG LẬP TRỰC THUỘC SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH TỈNH TUYÊN QUANG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TUYÊN QUANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Viên chức ngày 15/11/2010; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Cán bộ, công chức và Luật Viên chức ngày 25/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 115/2020/NĐ-CP ngày 25/11/2020 của Chính phủ quy định về tuyển dụng, sử dụng và quản lý viên chức; Nghị định số 85/2023/NĐ-CP ngày 07/12/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 115/2020/NĐ-CP ngày 25/9/2020 về tuyển dụng, sử dụng và quản lý viên chức; Nghị định số 106/2020/NĐ-CP ngày 10/9/2020 của Chính phủ về vị trí việc làm và số lượng người làm việc trong đơn vị sự nghiệp công lập;
Căn cứ Thông tư số 12/2022/TT-BNV ngày 30/12/2022 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ hướng dẫn về vị trí việc làm công chức lãnh đạo, quản lý; nghiệp vụ chuyên môn dùng chung; hỗ trợ, phục vụ trong cơ quan, tổ chức hành chính và vị trí việc làm chức danh nghề nghiệp chuyên môn dùng chung; hỗ trợ, phục vụ trong đơn vị sự nghiệp công lập;
Căn cứ Thông tư số 08/2023/TT-BTTTT ngày 28/7/2023 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông hướng dẫn về vị trí việc làm lãnh đạo, quản lý và chức danh nghề nghiệp viên chức chuyên ngành; cơ cấu viên chức theo chức danh nghề nghiệp trong đơn vị sự nghiệp công lập thuộc ngành, lĩnh vực Thông tin và Truyền thông;
Căn cứ Thông tư số 10/2023/TT-BVHTTDL ngày 09/8/2023 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch hướng dẫn về vị trí việc làm lãnh đạo, quản lý và chức danh nghề nghiệp chuyên ngành, cơ cấu viên chức theo chức danh nghề nghiệp trong đơn vị sự nghiệp công lập thuộc lĩnh vực văn hóa, thể thao và du lịch;
Căn cứ Thông tư số 11/2023/TT-BNNPTNT ngày 15/11/2023 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn hướng dẫn vị trí việc làm lãnh đạo, quản lý và chức danh nghề nghiệp chuyên ngành, cơ cấu viên chức theo chức danh nghề nghiệp trong các đơn vị sự nghiệp công lập thuộc ngành, lĩnh vực nông nghiệp và phát triển nông thôn;
Căn cứ Văn bản số 7583/BNV-TCBC ngày 23/12/2023 của Bộ Nội vụ về việc hướng dẫn một số nội dung vướng mắc trong việc xây dựng Đề án và phê duyệt vị trí việc làm; Văn bản số 64/BNV-CCVC ngày 05/01/2024 của Bộ Nội vụ về việc xác định cơ cấu ngạch công chức và cơ cấu hạng chức danh nghề nghiệp viên chức;
Căn cứ Quyết định số 38/2023/QĐ-UBND ngày 29/12/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy định phân cấp quản lý tổ chức bộ máy, vị trí việc làm, biên chế, số lượng người làm việc, hợp đồng lao động, cán bộ, công chức, viên chức và người quản lý doanh nghiệp thuộc thẩm quyền quản lý của Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang;
Căn cứ Quyết định số 692/QĐ-UBND ngày 15/6/2022 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn của các đơn vị sự nghiệp công lập thuộc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Tuyên Quang;
Theo đề nghị của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tại Tờ trình số 53/TTr-SVH ngày 23/3/2024; Sở Nội vụ tại Tờ trình số 105/TTr-SNV ngày 30/3/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Danh mục vị trí việc làm và cơ cấu hạng chức danh nghề nghiệp viên chức trong các đơn vị sự nghiệp công lập trực thuộc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Tuyên Quang (cụ thể tại phụ lục kèm theo).
Điều 2. Giao trách nhiệm
1. Giám đốc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch có trách nhiệm phê duyệt bản mô tả công việc, khung năng lực đối với từng vị trí việc làm và phê duyệt cơ cấu hạng chức danh nghề nghiệp viên chức đối với các phòng hoặc tương đương thuộc đơn vị sự nghiệp công lập (nếu có); thực hiện việc tuyển dụng, bố trí, quản lý, sử dụng viên chức, người lao động theo vị trí việc làm, bảo đảm cơ cấu hạng chức danh nghề nghiệp theo quy định.
2. Giám đốc Sở Nội vụ có trách nhiệm theo dõi, hướng dẫn, đôn đốc, kiểm tra việc thực hiện Quyết định này theo quy định.
Điều 3. Hiệu lực thi hành
1. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
2. Bãi bỏ các nội dung về vị trí việc làm của Đoàn nghệ thuật Dân tộc tỉnh tại Quyết định số 12/QĐ-UBND ngày 07/01/2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về phê duyệt Danh mục vị trí việc làm, hạng chức danh nghề nghiệp tối thiểu, số lượng người làm việc của Đoàn nghệ thuật Dân tộc tỉnh trực thuộc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch; Ban Di dân, tái định cư thủy điện Tuyên Quang; Quyết định số 197/QĐ-UBND ngày 15/3/2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về phê duyệt Danh mục vị trí việc làm, hạng chức danh nghề nghiệp tối thiểu, số lượng người làm việc của các đơn vị sự nghiệp công lập trực thuộc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch; Quyết định số 2062/QĐ-UBND ngày 31/12/2022 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về phê duyệt Danh mục vị trí việc làm; điều chỉnh vị trí việc làm, hạng chức danh nghề nghiệp tối thiểu, số lượng người làm việc tương ứng với vị trí việc làm của các đơn vị sự nghiệp công lập trực thuộc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
3. Chánh Văn phòng Ủy ban ban nhân dân tỉnh, Giám đốc sở: Văn hóa, Thể thao và Du lịch, Nội vụ; người đứng đầu cơ quan, đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC 01
DANH MỤC VỊ TRÍ VIỆC LÀM CỦA BẢO TÀNG TỈNH
(Kèm theo Quyết định số 302/QĐ-UBND ngày 30/3/2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang)
1. Tổng số vị trí việc làm (viết tắt là VTVL): 19 vị trí, trong đó:
- Nhóm VTVL viên chức lãnh đạo, quản lý: 04 vị trí (từ mã BTT-LĐ.01.01 đến mã BTT-LĐ.04.04).
- Nhóm VTVL viên chức nghiệp vụ chuyên ngành: 04 vị trí (từ mã BTT-CN.01.05 đến mã BTT-CN.04.08).
- Nhóm VTVL viên chức nghiệp vụ chuyên môn dùng chung: 07 vị trí (từ mã BTT-CM.01.09 đến mã BTT-CN.06.15).
- Nhóm VTVL hỗ trợ, phục vụ: 04 vị trí (từ mã BTT-PV.01.16 đến mã BTT- CN.04.19).
2. Sắp xếp thứ tự vị trí việc làm:
TT | Tên vị trí việc làm | Mã vị trí việc làm | Số lượng người làm việc và hợp đồng lao động tương ứng |
I | Vị trí việc làm lãnh đạo, quản lý |
| 11 |
1 | Giám đốc | BTT-LĐ.01.01 | 01 |
2 | Phó Giám đốc | BTT-LĐ.02.02 | 02 |
3 | Trưởng phòng | BTT-LĐ.03.03 | 04 |
4 | Phó Trưởng phòng | BTT-LĐ.04.04 | 04 |
II | Vị trí việc làm chức danh nghề nghiệp chuyên ngành |
| 16 |
1 | Di sản viên hạng II | BTT-CN.01.05 | 02 |
2 | Di sản viên hạng III | BTT-CN.02.06 | 06 |
3 | Hướng dẫn viên văn hoá hạng II | BTT-CN.03.07 | 02 |
4 | Hướng dẫn viên văn hoá hạng III | BTT-CN.04.08 | 06 |
III | Vị trí việc làm chức danh nghề nghiệp chuyên môn dùng chung |
| 4 |
1 | Kế toán trưởng (hoặc phụ trách kế toán) | BTT-CM.01.09 | 01 |
2 | Kế toán viên | BTT-CM.02.10 | |
3 | Chuyên viên về hành chính - văn phòng | BTT-CM.03.11 | 01 |
4 | Công nghệ thông tin hạng III | BTT-CM.04.12 | 01 |
5 | Bảo vệ thực vật hạng IV | BTT-CM.05.13 | 01 |
6 | Văn thư viên | BTT-CM.06.14 | Kiêm nhiệm |
7 | Cán sự thủ quỹ | BTT-CM.07.15 | Kiêm nhiệm |
IV | Vị trí việc làm hỗ trợ, phục vụ |
| 03 |
1 | Nhân viên Lái xe | BTT-PV.01.16 | 02 |
2 | Nhân viên kỹ thuật | BTT-PV.02.17 | 01 |
3 | Nhân viên Phục vụ | BTT-PV.03.18 | Thuê khoán |
4 | Nhân viên Bảo vệ | BTT-PV.04.19 | Thuê khoán |
| Tổng số |
| 34 |
PHỤ LỤC 02
CƠ CẤU HẠNG CHỨC DANH NGHỀ NGHIỆP VIÊN CHỨC CỦA BẢO TÀNG TỈNH
(Kèm theo Quyết định số 302/QĐ-UBND ngày 30/3/2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang)
TT | Tên vị trí việc làm | Số lượng người làm việc tương ứng với hạng | Tỷ lệ |
I | Chức danh nghề nghiệp viên chức hạng II và tương đương | 04 |
|
1 | Di sản viên hạng II | 02 | 10% |
2 | Hướng dẫn viên văn hoá hạng II | 02 | 10% |
I | Chức danh nghề nghiệp viên chức hạng III và tương đương trở xuống | 16 |
|
1 | Di sản viên hạng III | 06 | 30% |
2 | Hướng dẫn viên văn hoá hạng III | 06 | 30% |
3 | Kế toán viên | 01 | 5% |
4 | Chuyên viên về hành chính - văn phòng | 01 | 5% |
5 | Công nghệ thông tin hạng III | 01 | 5% |
6 | Bảo vệ thực vật hạng IV | 01 | 5% |
| Tổng số | 20 |
|
PHỤ LỤC 03
DANH MỤC VỊ TRÍ VIỆC LÀM CỦA BAN QUẢN LÝ QUẢNG TRƯỜNG NGUYỄN TẤT THÀNH
(Kèm theo Quyết định số 302/QĐ-UBND ngày 30/3/2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang)
1. Tổng số vị trí việc làm (viết tắt là VTVL): 14 vị trí, trong đó:
- Nhóm VTVL viên chức lãnh đạo, quản lý: 02 vị trí (từ mã BQLQT-LĐ.01.01 đến mã BQLQT-LĐ.02.02).
- Nhóm VTVL viên chức nghiệp vụ chuyên ngành: 02 vị trí (từ mã BQLQT- CN.01.03 đến mã BQLQT-CN.01.04).
- Nhóm VTVL viên chức nghiệp vụ chuyên môn dùng chung: 06 vị trí (từ mã BQLQT-CM.01.05 đến mã BQLQT-CM.06.11).
- Nhóm VTVL hỗ trợ phục vụ: 04 vị trí (từ mã BQLQT-PV.01.12 đến mã BQLQT-PV.04.14).
2. Sắp xếp theo thứ tự như sau:
TT | Tên vị trí việc làm | Mã vị trí việc làm | Số lượng người làm việc và hợp đồng lao động tương ứng |
I | Vị trí việc làm lãnh đạo, quản lý |
| 02 |
1 | Giám đốc | BQLQT-LĐ.01.01 | 01 |
2 | Phó Giám đốc | BQLQT-LĐ.02.02 | 01 |
II | Vị trí việc làm chức danh nghề nghiệp chuyên ngành |
| 04 |
1 | Hướng dẫn viên văn hoá hạng II | BQLQT-CN.01.03 | 02 |
2 | Hướng dẫn viên văn hoá hạng III | BQLQT-CN.02.04 | 02 |
III | Vị trí việc làm chức danh nghề nghiệp chuyên môn dùng chung |
| 01 |
1 | Kế toán trưởng (hoặc phụ trách kế toán) | BQLQT-CM.01.05 | 01 |
2 | Kế toán viên | BQLQT-CM.02.06 | |
3 | Chuyên viên về hành chính - văn phòng | BQLQT-CM.03.07 | Kiêm nhiệm |
4 | Chuyên viên về truyền thông | BQLQT-CM.04.08 | Kiêm nhiệm |
5 | Văn thư viên | BQLQT-CM.05.09 | Kiêm nhiệm |
6 | Cán sự thủ quỹ | BQLQT-CM.06.10 | Kiêm nhiệm |
IV | Vị trí việc làm hỗ trợ, phục vụ |
| 02 |
1 | Nhân viên kỹ thuật | BQLQT-PV.01.11 | 01 |
2 | Nhân viên Lễ tân | BQLQT-PV.02.12 | 01 |
3 | Nhân viên Bảo vệ | BQLQT-PV.03.13 | Thuê khoán |
4 | Nhân viên Phục vụ | BQLQT-PV.04.14 | Thuê khoán |
| Tổng cộng |
| 9 |
PHỤ LỤC 04
CƠ CẤU HẠNG CHỨC DANH NGHỀ NGHIỆP VIÊN CHỨC CỦA BAN QUẢN LÝ QUẢNG TRƯỜNG NGUYỄN TẤT THÀNH
(Kèm theo Quyết định số 302/QĐ-UBND ngày 30/3/2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang)
TT | Tên vị trí việc làm | Số lượng người làm việc tương ứng với hạng | Tỷ lệ |
I | Chức danh nghề nghiệp viên chức hạng II và tương đương | 02 |
|
1 | Hướng dẫn viên văn hoá hạng II | 02 | 40% |
I | Chức danh nghề nghiệp viên chức hạng III và tương đương trở xuống | 03 |
|
1 | Hướng dẫn viên văn hoá hạng III | 02 | 40% |
2 | Kế toán viên | 01 | 20% |
| Tổng số | 05 |
|
PHỤ LỤC 05
DANH MỤC VỊ TRÍ VIỆC LÀM CỦA ĐOÀN NGHỆ THUẬT DÂN TỘC TỈNH
(Kèm theo Quyết định số 302/QĐ-UBND ngày 30/3/2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang)
1. Tổng số vị trí việc làm (viết tắt là VTVL): 18 vị trí, trong đó:
- Nhóm VTVL viên chức lãnh đạo, quản lý: 04 vị trí (từ mã ĐNTDT-LĐ.01.01 đến mã ĐNTDT-LĐ.04.04).
- Nhóm VTVL viên chức nghiệp vụ chuyên ngành: 05 vị trí (từ mã ĐNTDT- CN.01.05 đến mã ĐNTDT-CN.05.09).
- Nhóm VTVL viên chức nghiệp vụ chuyên môn dùng chung: 06 vị trí (từ mã ĐNTDT- CM.01.10 đến mã ĐNTDT-CM.06.15).
- Nhóm VTVL hỗ trợ phục vụ: 03 vị trí (từ mã ĐNTDT-PV.01.16 đến mã ĐNTDT-PV.03.18).
2. Sắp xếp theo thứ tự như sau:
TT | Tên vị trí việc làm | Mã vị trí việc làm | Số lượng người làm việc và hợp đồng lao động tương ứng |
I | Vị trí việc làm lãnh đạo, quản lý |
| 08 |
1 | Trưởng đoàn | ĐNTDT-LĐ.01.01 | 01 |
2 | Phó Trưởng đoàn | ĐNTDT-LĐ.02.02 | 02 |
3 | Trưởng phòng | ĐNTDT-LĐ.03.03 | 02 |
4 | Phó Trưởng phòng | ĐNTDT-LĐ.04.04 | 03 |
II | Vị trí việc làm chức danh nghề nghiệp chuyên ngành |
| 35 |
1 | Đạo diễn nghệ thuật hạng III | ĐNTDT-CN.01.05 | 01 |
2 | Diễn viên hạng III | ĐNTDT-CN.02.06 | 07 |
3 | Diễn viên hạng IV | ĐNTDT-CN.03.07 | 23 |
4 | Kỹ sư hạng III | ĐNTDT-CN.04.08 | 02 |
5 | Kỹ thuật viên hạng IV | ĐNTDT-CN.05.09 | 02 |
III | Vị trí việc làm chức danh nghề nghiệp chuyên môn dùng chung |
| 01 |
1 | Kế toán trưởng (hoặc phụ trách kế toán) | ĐNTDT-CM.01.10 | 01 |
2 | Kế toán viên | ĐNTDT-CM.02.11 | |
3 | Chuyên viên về hành chính - văn phòng | ĐNTDT-CM.03.12 | Kiêm nhiệm |
4 | Chuyên viên về truyền thông | ĐNTDT-CM.04.13 | Kiêm nhiệm |
5 | Văn thư viên | ĐNTDT-CM.05.14 | Kiêm nhiệm |
6 | Cán sự Thủ quỹ | ĐNTDT-CM.06.15 | Kiêm nhiệm |
IV | Vị trí việc làm hỗ trợ, phục vụ |
| 03 |
1 | Nhân viên Lái xe | ĐNTDT-PV.01.16 | 02 |
2 | Nhân viên Phục vụ | ĐNTDT-PV.02.17 | 01 |
3 | Nhân viên Bảo vệ | ĐNTDT-PV.03.18 | Thuê khoán |
| Tổng cộng |
| 47 |
PHỤ LỤC 06
CƠ CẤU HẠNG CHỨC DANH NGHỀ NGHIỆP VIÊN CHỨC CỦA ĐOÀN NGHỆ THUẬT DÂN TỘC TỈNH
(Kèm theo Quyết định số 302/QĐ-UBND ngày 30/3/2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang)
TT | Tên vị trí việc làm | Số lượng người làm việc tương ứng với hạng | Tỷ lệ |
Chức danh nghề nghiệp viên chức hạng III và tương đương trở xuống | 36 |
| |
1 | Đạo diễn nghệ thuật hạng III | 01 | 3% |
2 | Diễn viên hạng III | 07 | 19% |
3 | Diễn viên hạng IV | 23 | 63% |
4 | Kỹ sư hạng III | 02 | 6% |
5 | Kỹ thuật viên hạng IV | 02 | 6% |
6 | Kế toán viên | 01 | 3% |
PHỤ LỤC 07
DANH MỤC VỊ TRÍ VIỆC LÀM CỦA TRUNG TÂM VĂN HÓA TỈNH
(Kèm theo Quyết định số 302/QĐ-UBND ngày 30/3/2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang)
1. Tổng số vị trí việc làm (viết tắt là VTVL): 25 vị trí, trong đó:
- Nhóm VTVL viên chức lãnh đạo, quản lý: 06 vị trí (từ mã TTVH-LĐ.01.01 đến mã TTVH-LĐ.06.06).
- Nhóm VTVL viên chức nghiệp vụ chuyên ngành: 09 vị trí (từ mã TTVH- CN.01.07 đến mã TTVH-CN.09.15).
- Nhóm VTVL viên chức nghiệp vụ chuyên môn dùng chung: 06 vị trí (từ mã TTVH-CM.01.16 đến mã TTVH-CM.06.21).
- Nhóm VTVL hỗ trợ phục vụ: 04 vị trí (từ mã TTVH-PV.01.12 đến mã TTVH- PV.04.25).
2. Sắp xếp theo thứ tự như sau:
TT | Tên vị trí việc làm | Mã vị trí việc làm | Số lượng người làm việc và HĐLĐ tương ứng |
I | Vị trí việc làm lãnh đạo, quản lý |
| 06 |
1 | Giám đốc | TTVH-LĐ.01.01 | 01 |
2 | Phó Giám đốc | TTVH-LĐ.02.02 | 01 |
3 | Trưởng phòng | TTVH-LĐ.03.03 | 01 |
4 | Đội trưởng | TTVH-LĐ.04.04 | 01 |
5 | Phó Trưởng phòng | TTVH-LĐ.05.05 | 01 |
6 | Phó Đội trưởng | TTVH-LĐ.06.06 | 01 |
II | Vị trí việc làm chức danh nghề nghiệp chuyên ngành |
| 09 |
1 | Hướng dẫn viên văn hóa hạng II | TTVH-CN.01.07 | 01 |
2 | Hướng dẫn viên văn hóa hạng III | TTVH-CN.02.08 | 01 |
3 | Hướng dẫn viên văn hóa hạng IV | TTVH-CN.03.09 | |
4 | Diễn viên hạng III | TTVH-CN.04.10 | 01 |
5 | Diễn viên hạng IV | TTVH-CN.05.11 | 02 |
6 | Họa sĩ hạng III | TTVH-CN.06.12 | 01 |
7 | Tuyên truyền viên văn hóa chính | TTVH-CN.07.13 | 02 |
8 | Tuyên truyền viên văn hóa | TTVH-CN.08.14 | |
9 | Tuyên truyền viên văn hóa trung cấp | TTVH-CN.09.15 | 01 |
III | Vị trí việc làm chức danh nghề nghiệp chuyên môn dùng chung |
| 01 |
1 | Kế toán trưởng (hoặc phụ trách kế toán) | TTVH-CM.01.16 | 01 |
2 | Kế toán viên | TTVH-CM.02.17 | |
3 | Chuyên viên về hành chính - văn phòng | TTVH-CM.03.18 | Kiêm nhiệm |
4 | Chuyên viên về truyền thông | TTVH-CM.04.19 | Kiêm nhiệm |
5 | Văn thư viên | TTVH-CM.05.20 | Kiêm nhiệm |
6 | Cán sự thủ quỹ | TTVH-CM.06.21 | Kiêm nhiệm |
IV | Vị trí việc làm hỗ trợ, phục vụ |
| 01 |
1 | Nhân viên Lái xe | TTVH -PV.01.22 | 01 |
2 | Nhân viên kỹ thuật | TTVH -PV.02.23 | Kiêm nhiệm |
3 | Nhân viên Phục vụ | TTVH -PV.03.24 | Kiêm nhiệm |
4 | Nhân viên Bảo vệ | TTVH -PV.04.25 | Thuê khoán |
| Tổng cộng |
| 17 |
PHỤ LỤC 08
CƠ CẤU HẠNG CHỨC DANH NGHỀ NGHIỆP VIÊN CHỨC CỦA TRUNG TÂM VĂN HÓA TỈNH
(Kèm theo Quyết định số 302/QĐ-UBND ngày 30/3/2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang)
TT | Tên vị trí việc làm | Số lượng người làm việc tương ứng với hạng | Tỷ lệ |
I | Chức danh nghề nghiệp viên chức hạng II và tương đương | 03 |
|
1 | Hướng dẫn viên văn hóa hạng II | 01 | 10% |
2 | Tuyên truyền viên văn hóa chính | 02 | 20% |
II | Chức danh nghề nghiệp viên chức hạng III và tương đương trở xuống | 07 |
|
1 | Hướng dẫn viên văn hóa hạng III | 01 | 10% |
2 | Hướng dẫn viên văn hóa hạng IV | ||
3 | Diễn viên hạng III | 01 | 10% |
4 | Diễn viên hạng IV | 02 | 20% |
5 | Họa sĩ hạng III | 01 | 10% |
6 | Tuyên truyền viên văn hóa trung cấp | 01 | 10% |
7 | Kế toán viên | 01 | 10% |
| Tổng số | 10 |
|
PHỤ LỤC 09
DANH MỤC VỊ TRÍ VIỆC LÀM CỦA TRUNG TÂM PHÁT HÀNH PHIM VÀ CHIẾU BÓNG
(Kèm theo Quyết định số 302/QĐ-UBND ngày 30/3/2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang)
1. Tổng số vị trí việc làm (viết tắt là VTVL): 24 vị trí, trong đó:
- Nhóm VTVL viên chức lãnh đạo, quản lý: 06 vị trí (từ mã PHPCB -LĐ.01.01 đến mã PHPCB- LĐ.06.06).
- Nhóm VTVL viên chức nghiệp vụ chuyên ngành: 08 vị trí (từ mã PHPCB - CN.01.07 đến mã PHPCB -CN.08.14).
- Nhóm VTVL viên chức nghiệp vụ chuyên môn dùng chung: 06 vị trí (từ mã PHPCB -CM.01.15 đến mã PHPCB-CM.06.20).
- Nhóm VTVL hỗ trợ phục vụ: 04 vị trí (từ mã PHPCB -PV.11.21 đến mã PHPCB -PV.04.24).
2. Sắp xếp theo thứ tự như sau:
TT | Tên vị trí việc làm | Mã vị trí việc làm | Số lượng người làm việc và hợp đồng lao động tương ứng |
I | Vị trí việc làm lãnh đạo, quản lý |
| 08 |
1 | Giám đốc | PHPCB-LĐ.01.01 | 01 |
2 | Phó Giám đốc | PHPCB-LĐ.02.02 | 01 |
3 | Trưởng phòng | PHPCB-LĐ.03.03 | 01 |
4 | Đội trưởng | PHPCB-LĐ.04.04 | 02 |
5 | Phó Trưởng phòng | PHPCB-LĐ.05.05 | 01 |
6 | Phó Đội trưởng | PHPCB-LĐ.06.06 | 02 |
II | Vị trí việc làm chức danh nghề nghiệp chuyên ngành |
| 15 |
1 | Kỹ sư hạng III | PHPCB-CN.01.07 | 11 |
2 | Kỹ thuật viên hạng IV | PHPCB-CN.02.08 | |
3 | Kỹ thuật dựng phim hạng III | PHPCB-CN.03.09 | 01 |
4 | Kỹ thuật dựng phim hạng IV | PHPCB-CN.04.10 | |
5 | Tuyên truyền viên văn hoá | PHPCB-CN.05.11 | 02 |
6 | Tuyên truyền viên văn hoá trung cấp | PHPCB-CN.06.12 | |
7 | Công nghệ thông tin hạng III | PHPCB-CN.07.13 | 01 |
8 | Công nghệ thông tin hạng IV | PHPCB-CN.08.14 | |
III | Vị trí việc làm chức danh nghề nghiệp chuyên môn dùng chung |
| 01 |
1 | Kế toán trưởng (hoặc phụ trách kế toán) | PHPCB-CM.01.15 | 01 |
2 | Kế toán viên | PHPCB-CM.02.16 | |
3 | Chuyên viên về hành chính - văn phòng | PHPCB-CM.03.17 | Kiêm nhiệm |
4 | Chuyên viên về truyền thông | PHPCB-CM.04.18 | Kiêm nhiệm |
5 | Văn thư viên | PHPCB-CM.05.19 | Kiêm nhiệm |
6 | Cán sự thủ quỹ | PHPCB-CM.06.20 | Kiêm nhiệm |
IV | Vị trí việc làm hỗ trợ, phục vụ |
| 01 |
1 | Nhân viên Lái xe | PHPCB-PV.01.21 | 01 |
2 | Nhân viên kỹ thuật | PHPCB-PV.02.22 | Kiêm nhiệm |
3 | Nhân viên Phục vụ | PHPCB-PV.03.23 | Kiêm nhiệm |
4 | Nhân viên Bảo vệ | PHPCB-PV.04.24 | Thuê khoán |
| Tổng cộng |
| 25 |
PHỤ LỤC 10
CƠ CẤU HẠNG CHỨC DANH NGHỀ NGHIỆP VIÊN CHỨC CỦA TRUNG TÂM PHÁT HÀNH PHIM VÀ CHIẾU BÓNG
(Kèm theo Quyết định số 302/QĐ-UBND ngày 30/3/2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang)
Stt | Tên vị trí việc làm | Số lượng người làm việc tương ứng với hạng | Tỷ lệ |
| Chức danh nghề nghiệp viên chức hạng III và tương đương trở xuống | 16 |
|
1 | Kỹ sư hạng III | 11 | 69% |
2 | Kỹ thuật viên hạng IV | ||
3 | Kỹ thuật dựng phim hạng III | 01 | 6% |
4 | Kỹ thuật dựng phim hạng IV | ||
5 | Tuyên truyền viên văn hoá | 02 | 13% |
6 | Tuyên truyền viên văn hoá trung cấp | ||
7 | Công nghệ thông tin hạng III | 01 | 6% |
8 | Công nghệ thông tin hạng IV | ||
9 | Kế toán viên | 01 | 6% |
PHỤ LỤC 11
DANH MỤC VỊ TRÍ VIỆC LÀM CỦA
TRUNG TÂM HUẤN LUYỆN VÀ THI ĐẤU THỂ DỤC THỂ THAO
(Kèm theo Quyết định số 302/QĐ-UBND ngày 30/3/2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang)
1. Tổng số vị trí việc làm (viết tắt là VTVL): 15 vị trí, trong đó:
- Nhóm VTVL viên chức lãnh đạo, quản lý: 02 vị trí (từ mã TTHL&TĐ- LĐ.01.01 đến mã TTHL&TĐ-LĐ.02.02)
- Nhóm VTVL viên chức nghiệp vụ chuyên ngành: 02 vị trí (từ mã TTHL&TĐ- CN.01.03 đến mã TTHL&TĐ-CN.02.04)
- Nhóm VTVL viên chức nghiệp vụ chuyên môn dùng chung: 06 vị trí (từ mã TTHL&TĐ-CM.01.05 đến mã TTHL&TĐ-CM.06.10)
- Nhóm VTVL hỗ trợ phục vụ: 05 vị trí (từ mã TTHL&TĐ-PV.01.11 đến mã TTHL&TĐ-PV.05.15)
2. Sắp xếp thứ tự như sau:
TT | Tên vị trí việc làm | Mã vị trí việc làm | Số lượng người làm việc và hợp đồng lao động tương ứng |
I | Vị trí việc làm lãnh đạo, quản lý |
| 03 |
1 | Giám đốc | TTHL&TĐ-LĐ.01.01 | 01 |
2 | Phó Giám đốc | TTHL&TĐ -LĐ.02.02 | 02 |
II | Vị trí việc làm chức danh nghề nghiệp chuyên ngành |
| 11 |
1 | Huấn luyện viên hạng II | TTHL&TĐ -CN.01.03 | 02 |
2 | Huấn luyện viên hạng III | TTHL&TĐ-CN.02.04 | 09 |
III | Vị trí việc làm chức danh nghề nghiệp chuyên môn dùng chung |
| 01 |
1 | Kế toán trưởng (hoặc phụ trách kế toán) | TTHL&TĐ -CM.01.05 | 01 |
2 | Kế toán viên | TTHL&TĐ-CM.02.06 | |
3 | Chuyên viên hành chính - văn phòng | TTHL&TĐ-CM.03.07 | Kiêm nhiệm |
4 | Chuyên viên về truyền thông | TTHL&TĐ-CM.04.08 | Kiêm nhiệm |
5 | Văn thư viên | TTHL&TĐ-CM.05.09 | Kiêm nhiệm |
6 | Cán sự thủ quỹ | TTHL&TĐ-CM.06.10 | Kiêm nhiệm |
III | Vị trí việc làm hỗ trợ, phục vụ |
| 02 |
1 | Nhân viên Phục vụ | TTHL&TĐ-PV.01.11 | 01 |
2 | Nhân viên Lái xe | TTHL&TĐ-PV.02.12 | 01 |
3 | Nhân viên kỹ thuật | TTHL&TĐ-PV.03.13 | Kiêm nhiệm |
4 | Nhân viên Bảo vệ | TTHL&TĐ-PV.04.14 | Thuê khoán |
5 | Nhân viên Nấu ăn | TTHL&TĐ-PV.05.15 | Thuê khoán |
| Tổng cộng |
| 17 |
PHỤ LỤC 12
CƠ CẤU HẠNG CHỨC DANH NGHỀ NGHIỆP VIÊN CHỨC CỦA
TRUNG TÂM HUẤN LUYỆN VÀ THI ĐẤU THỂ DỤC THỂ THAO
(Kèm theo Quyết định số 302/QĐ-UBND ngày 30/3/2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang)
TT | Tên vị trí việc làm | Số lượng người làm việc tương ứng với hạng | Tỷ lệ |
I | Chức danh nghề nghiệp viên chức hạng II và tương đương | 02 |
|
1 | Huấn luyện viên hạng II | 02 | 17% |
II | Chức danh nghề nghiệp viên chức hạng III và tương đương trở xuống | 10 |
|
1 | Huấn luyện viên hạng III | 09 | 75% |
2 | Kế toán viên | 01 | 8% |
| Tổng số | 12 |
|
PHỤ LỤC 13
DANH MỤC VỊ TRÍ VIỆC LÀM CỦA THƯ VIỆN TỈNH
(Kèm theo Quyết định số 302/QĐ-UBND ngày 30/3/2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang)
1. Tổng số vị trí việc làm (viết tắt là VTVL): 15 vị trí, trong đó:
- Nhóm VTVL viên chức lãnh đạo, quản lý: 02 vị trí (từ mã TVT-LĐ.01.01 đến mã TVT-LĐ.02.02).
- Nhóm VTVL viên chức nghiệp vụ chuyên ngành: 03 vị trí (từ mã TVT- CN.01.03 đến mã TVT-CN.03.05).
- Nhóm VTVL viên chức nghiệp vụ chuyên môn dùng chung: 06 vị trí (từ mã TVT-CM.01.06 đến mã TVT-CM.06.11).
- Nhóm VTVL hỗ trợ phục vụ: 04 vị trí (từ mã TVT-PV.01.12 đến mã TVT- PV.04.15).
2. Sắp xếp theo thứ tự như sau:
TT | Tên vị trí việc làm | Mã vị trí việc làm | Số lượng người làm việc và hợp đồng lao động tương ứng |
I | Vị trí việc làm lãnh đạo, quản lý |
| 02 |
1 | Giám đốc | TVT-LĐ.01.01 | 01 |
2 | Phó Giám đốc | TVT-LĐ.02.02 | 01 |
II | Vị trí việc làm chức danh nghề nghiệp chuyên ngành |
| 10 |
1 | Thư viện viên hạng II | TVT-CN.01.03 | 03 |
2 | Thư viện viên hạng III | TVT-CN.02.04 | 06 |
3 | Công nghệ thông tin hạng III | TVT-CN.03.05 | 01 |
III | Vị trí việc làm chức danh nghề nghiệp chuyên môn dùng chung |
| 01 |
1 | Kế toán trưởng (hoặc phụ trách kế toán) | TVT-CM.01.06 | 01 |
2 | Kế toán viên | TVT-CM.02.07 | |
3 | Chuyên viên về hành chính - văn phòng | TVT-CM.03.08 | Kiêm nhiệm |
4 | Chuyên viên về truyền thông | TVT-CM.04.09 | Kiêm nhiệm |
5 | Văn thư viên | TVT-CM.05.10 | Kiêm nhiệm |
6 | Cán sự Thủ quỹ | TVT-CM.06.11 | Kiêm nhiệm |
IV | Vị trí việc làm hỗ trợ, phục vụ |
| 0 |
1 | Nhân viên Lái xe | TVT-PV.01.12 | Thuê khoán |
2 | Nhân viên kỹ thuật | TVT-PV.02.13 | Kiêm nhiệm |
3 | Nhân viên Phục vụ | TVT-PV.03.14 | Thuê khoán |
4 | Nhân viên Bảo vệ | TVT-PV.04.15 | Thuê khoán |
| Tổng cộng |
| 13 |
PHỤ LỤC 14
CƠ CẤU HẠNG CHỨC DANH NGHỀ NGHIỆP VIÊN CHỨC CỦA THƯ VIỆN TỈNH
(Kèm theo Quyết định số 302/QĐ-UBND ngày 30/3/2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang)
TT | Tên vị trí việc làm | Số lượng người làm việc tương ứng với hạng | Tỷ lệ |
I | Chức danh nghề nghiệp viên chức hạng II và tương đương | 03 |
|
1 | Thư viện viên hạng II | 03 | 27% |
II | Chức danh nghề nghiệp viên chức hạng III và tương đương trở xuống | 08 |
|
1 | Thư viện viên hạng III | 06 | 55% |
2 | Công nghệ thông tin hạng III | 01 | 9% |
3 | Kế toán viên | 01 | 9% |
| Tổng số | 11 |
|
- 1Quyết định 991/QĐ-UBND năm 2020 về điều chỉnh Quyết định 81/QĐ-UBND phê duyệt vị trí việc làm, cơ cấu viên chức theo chức danh nghề nghiệp và số lượng người làm việc đối với đơn vị sự nghiệp công lập trực thuộc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Quảng Nam
- 2Quyết định 1759/QĐ-UBND năm 2020 sửa đổi Quyết định 1171/QĐ-UBND về phê duyệt Đề án vị trí việc làm, cơ cấu chức danh nghề nghiệp và số lượng người làm việc trong các đơn vị sự nghiệp thuộc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Phú Yên
- 3Quyết định 627/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt Đề án vị trí việc làm và cơ cấu viên chức theo chức danh nghề nghiệp của các đơn vị sự nghiệp công lập trực thuộc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh An Giang
- 4Quyết định 293/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt Đề án vị trí việc làm trong các đơn vị sự nghiệp công lập thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Quảng Ngãi
- 5Quyết định 595/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt Đề án vị trí việc làm và cơ cấu viên chức theo chức danh nghề nghiệp của Trung tâm Lưu trữ lịch sử trực thuộc Sở Nội vụ tỉnh Lạng Sơn
- 6Quyết định 309/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt Danh mục vị trí việc làm và cơ cấu hạng chức danh nghề nghiệp viên chức của các đơn vị sự nghiệp công lập trực thuộc Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Tuyên Quang
- 7Quyết định 15/2024/QĐ-UBND sửa đổi Quy định kèm theo Quyết định 22/2021/QĐ-UBND quy định về quản lý tổ chức bộ máy, số lượng người làm việc, vị trí việc làm, viên chức trong các đơn vị sự nghiệp công lập thuộc thẩm quyền quản lý của Ủy ban nhân dân thành phố Đà Nẵng
- 8Quyết định 745/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt tạm thời vị trí việc làm và cơ cấu viên chức theo chức danh nghề nghiệp trong các đơn vị sự nghiệp công lập thuộc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Quảng Nam
- 1Quyết định 12/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt danh mục vị trí việc làm, hạng chức danh nghề nghiệp tối thiểu, số lượng người làm việc của: Đoàn Nghệ thuật Dân tộc tỉnh trực thuộc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch; Ban Di dân, tái định cư thủy điện Tuyên Quang
- 2Quyết định 2062/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt danh mục vị trí việc làm; điều chỉnh vị trí việc làm, hạng chức danh nghề nghiệp tối thiểu, số lượng người làm việc tương ứng với vị trí việc làm của các đơn vị sự nghiệp công lập trực thuộc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch, Sở Công Thương, tỉnh Tuyên Quang
- 1Luật viên chức 2010
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Nghị định 106/2020/NĐ-CP về vị trí việc làm và số lượng người làm việc trong đơn vị sự nghiệp công lập
- 4Luật Cán bộ, công chức và Luật Viên chức sửa đổi 2019
- 5Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 6Quyết định 991/QĐ-UBND năm 2020 về điều chỉnh Quyết định 81/QĐ-UBND phê duyệt vị trí việc làm, cơ cấu viên chức theo chức danh nghề nghiệp và số lượng người làm việc đối với đơn vị sự nghiệp công lập trực thuộc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Quảng Nam
- 7Nghị định 115/2020/NĐ-CP quy định về tuyển dụng, sử dụng và quản lý viên chức
- 8Quyết định 1759/QĐ-UBND năm 2020 sửa đổi Quyết định 1171/QĐ-UBND về phê duyệt Đề án vị trí việc làm, cơ cấu chức danh nghề nghiệp và số lượng người làm việc trong các đơn vị sự nghiệp thuộc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Phú Yên
- 9Quyết định 627/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt Đề án vị trí việc làm và cơ cấu viên chức theo chức danh nghề nghiệp của các đơn vị sự nghiệp công lập trực thuộc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh An Giang
- 10Quyết định 692/QĐ-UBND năm 2022 quy định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn của các đơn vị sự nghiệp công lập thuộc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Tuyên Quang
- 11Thông tư 12/2022/TT-BNV hướng dẫn về vị trí việc làm công chức lãnh đạo, quản lý; nghiệp vụ chuyên môn dùng chung; hỗ trợ, phục vụ trong cơ quan, tổ chức hành chính và vị trí việc làm chức danh nghề nghiệp chuyên môn dùng chung; hỗ trợ, phục vụ trong đơn vị sự nghiệp công lập do Bộ trưởng Bộ Nội vụ ban hành
- 12Thông tư 08/2023/TT-BTTTT hướng dẫn về vị trí việc làm lãnh đạo, quản lý và chức danh nghề nghiệp viên chức chuyên ngành, cơ cấu viên chức theo chức danh nghề nghiệp trong đơn vị sự nghiệp công lập thuộc ngành, lĩnh vực Thông tin và Truyền thông do Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành
- 13Thông tư 10/2023/TT-BVHTTDL hướng dẫn về vị trí việc làm lãnh đạo, quản lý và chức danh nghề nghiệp chuyên ngành, cơ cấu viên chức theo chức danh nghề nghiệp trong đơn vị sự nghiệp công lập thuộc lĩnh vực văn hóa, thể thao và du lịch do Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch ban hành
- 14Thông tư 11/2023/TT-BNNPTNT hướng dẫn vị trí việc làm lãnh đạo, quản lý và chức danh nghề nghiệp chuyên ngành, cơ cấu viên chức theo chức danh nghề nghiệp trong đơn vị sự nghiệp công lập thuộc ngành, lĩnh vực nông nghiệp và phát triển nông thôn do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 15Nghị định 85/2023/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 115/2020/NĐ-CP về tuyển dụng, sử dụng và quản lý viên chức
- 16Công văn 7583/BNV-TCBC năm 2023 hướng dẫn nội dung vướng mắc trong việc xây dựng Đề án và phê duyệt vị trí việc làm do Bộ Nội vụ ban hành
- 17Quyết định 38/2023/QĐ-UBND về Quy định phân cấp quản lý tổ chức bộ máy, vị trí việc làm, biên chế, số lượng người làm việc, hợp đồng lao động, cán bộ, công chức, viên chức, người quản lý doanh nghiệp thuộc thẩm quyền quản lý của Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang
- 18Công văn 64/BNV-CCVC năm 2024 xác định cơ cấu ngạch công chức và cơ cấu hạng chức danh nghề nghiệp viên chức do Bộ Nội vụ ban hành
- 19Quyết định 293/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt Đề án vị trí việc làm trong các đơn vị sự nghiệp công lập thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Quảng Ngãi
- 20Quyết định 595/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt Đề án vị trí việc làm và cơ cấu viên chức theo chức danh nghề nghiệp của Trung tâm Lưu trữ lịch sử trực thuộc Sở Nội vụ tỉnh Lạng Sơn
- 21Quyết định 309/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt Danh mục vị trí việc làm và cơ cấu hạng chức danh nghề nghiệp viên chức của các đơn vị sự nghiệp công lập trực thuộc Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Tuyên Quang
- 22Quyết định 15/2024/QĐ-UBND sửa đổi Quy định kèm theo Quyết định 22/2021/QĐ-UBND quy định về quản lý tổ chức bộ máy, số lượng người làm việc, vị trí việc làm, viên chức trong các đơn vị sự nghiệp công lập thuộc thẩm quyền quản lý của Ủy ban nhân dân thành phố Đà Nẵng
- 23Quyết định 745/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt tạm thời vị trí việc làm và cơ cấu viên chức theo chức danh nghề nghiệp trong các đơn vị sự nghiệp công lập thuộc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Quảng Nam
Quyết định 302/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt Danh mục vị trí việc làm và cơ cấu hạng chức danh nghề nghiệp viên chức trong các đơn vị sự nghiệp công lập trực thuộc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Tuyên Quang
- Số hiệu: 302/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 30/03/2024
- Nơi ban hành: Tỉnh Tuyên Quang
- Người ký: Nguyễn Văn Sơn
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra