- 1Luật viên chức 2010
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Nghị định 106/2020/NĐ-CP về vị trí việc làm và số lượng người làm việc trong đơn vị sự nghiệp công lập
- 4Luật Cán bộ, công chức và Luật Viên chức sửa đổi 2019
- 5Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 6Nghị định 115/2020/NĐ-CP quy định về tuyển dụng, sử dụng và quản lý viên chức
- 7Thông tư 12/2022/TT-BNV hướng dẫn về vị trí việc làm công chức lãnh đạo, quản lý; nghiệp vụ chuyên môn dùng chung; hỗ trợ, phục vụ trong cơ quan, tổ chức hành chính và vị trí việc làm chức danh nghề nghiệp chuyên môn dùng chung; hỗ trợ, phục vụ trong đơn vị sự nghiệp công lập do Bộ trưởng Bộ Nội vụ ban hành
- 8Quyết định 247/QĐ-UBND năm 2023 về đổi tên, sắp xếp lại cơ cấu tổ chức của Trung tâm Giáo dục thường xuyên - Hướng nghiệp tỉnh Tuyên Quang trực thuộc Sở Giáo dục và Đào tạo
- 9Quyết định 721/QĐ-UBND năm 2023 về Quy định số lượng cấp phó của phòng chuyên môn, nghiệp vụ và tương đương thuộc Sở; quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của đơn vị sự nghiệp công lập trực thuộc Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Tuyên Quang
- 10Thông tư 20/2023/TT-BGDĐT hướng dẫn về vị trí việc làm, cơ cấu viên chức theo chức danh nghề nghiệp và định mức số lượng người làm việc trong các cơ sở giáo dục phổ thông và các trường chuyên biệt công lập do Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành
- 11Nghị định 85/2023/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 115/2020/NĐ-CP về tuyển dụng, sử dụng và quản lý viên chức
- 12Quyết định 38/2023/QĐ-UBND về Quy định phân cấp quản lý tổ chức bộ máy, vị trí việc làm, biên chế, số lượng người làm việc, hợp đồng lao động, cán bộ, công chức, viên chức, người quản lý doanh nghiệp thuộc thẩm quyền quản lý của Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 309/QĐ-UBND | Tuyên Quang, ngày 30 tháng 3 năm 2024 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TUYÊN QUANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Viên chức ngày 15/11/2010; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Cán bộ, công chức và Luật Viên chức ngày 25/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 115/2020/NĐ-CP ngày 25/11/2020 của Chính phủ quy định về tuyển dụng, sử dụng và quản lý viên chức; Nghị định số 85/2023/NĐ-CP ngày 07/12/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 115/2020/NĐ-CP ngày 25/9/2020 về tuyển dụng, sử dụng và quản lý viên chức; Nghị định số 106/2020/NĐ-CP ngày 10/9/2020 của Chính phủ về vị trí việc làm và số lượng người làm việc trong đơn vị sự nghiệp công lập;
Căn cứ Thông tư số 12/2022/TT-BNV ngày 30/12/2022 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ hướng dẫn về vị trí việc làm công chức lãnh đạo, quản lý; nghiệp vụ chuyên môn dùng chung; hỗ trợ, phục vụ trong cơ quan, tổ chức hành chính và vị trí việc làm chức danh nghề nghiệp chuyên môn dùng chung; hỗ trợ, phục vụ trong đơn vị sự nghiệp công lập;
Căn cứ Thông tư số 20/2023/TT-BGDĐT ngày 30/10/2023 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo hướng dẫn về vị trí việc làm, cơ cấu viên chức theo chức danh nghề nghiệp và định mức số lượng người làm việc trong các cơ sở giáo dục phổ thông và các trường chuyên biệt công lập;
Căn cứ Quyết định số 38/2023/QĐ-UBND ngày 29/12/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy định phân cấp quản lý tổ chức bộ máy, vị trí việc làm, biên chế, số lượng người làm việc, hợp đồng lao động, cán bộ, công chức, viên chức và người quản lý doanh nghiệp thuộc thẩm quyền quản lý của Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang;
Căn cứ Quyết định số 247/QĐ-UBND ngày 10/7/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh đổi tên, sắp xếp lại cơ cấu tổ chức của Trung tâm Giáo dục thường xuyên - Hướng nghiệp tỉnh Tuyên Quang trực thuộc Sở Giáo dục và Đào tạo và quy định cơ cấu tổ chức của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Tuyên Quang; Căn cứ Quyết định số 721/QĐ-UBND ngày 10/7/2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang quy định số lượng cấp phó của phòng chuyên môn, nghiệp vụ và tương đương thuộc Sở; quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của đơn vị sự nghiệp công lập trực thuộc Sở Giáo dục và Đào tạo;
Theo đề nghị của Sở Giáo dục và Đào tạo tại Tờ trình số 25/TTr-SGDĐT ngày 22/02/2024; Sở Nội vụ tại Tờ trình số 107/TTr-SNV ngày 30/3/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Danh mục vị trí việc làm và cơ cấu hạng chức danh nghề nghiệp viên chức các đơn vị sự nghiệp công lập trực thuộc Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Tuyên Quang, cụ thể như sau:
1. Danh mục vị trí việc làm (chi tiết tại phụ lục kèm theo).
2. Cơ cấu hạng chức danh nghề nghiệp viên chức:
a) Chức danh nghề nghiệp hạng I và tương đương: Tối đa không quá 10%. b) Chức danh nghề nghiệp hạng II và tương đương: Tối đa không quá 50%. c) Chức danh nghề nghiệp hạng III và tương đương trở xuống: Số lượng còn lại.
1. Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo có trách nhiệm:
a) Phê duyệt số lượng người làm việc tương ứng với từng vị trí việc làm đối từng đơn vị sự nghiệp công lập trực thuộc, trong đó bảo đảm các nội dung:
- Xác định rõ số lượng người làm việc được cấp có thẩm quyền giao không vượt số lượng theo quy định; số lượng người làm việc cần có theo định mức (đối với các đơn vị tự bảo đảm một phần chi thường xuyên); số lượng người làm việc của từng đơn vị không vượt định mức số lượng người làm việc theo quy định.
- Xác định cụ thể số lượng người làm việc phải thực hiện tinh giản theo lộ trình (nếu có); số lượng người làm việc tại các vị trí việc làm bảo đảm cơ cấu tổ chức của đơn vị và số lượng người làm việc tối thiểu/đầu mối; số lượng người làm việc tại các vị trí việc làm chức danh nghề nghiệp chuyên ngành chiếm tỷ lệ tối thiểu 65% tổng số lượng người làm việc của mỗi đơn vị sự nghiệp công lập.
b) Phê duyệt bản mô tả và khung năng lực của từng vị trí việc làm đối với các đơn vị sự nghiệp công lập bảo đảm Bản mô tả và khung năng lực của từng vị trí việc làm được mô tả đúng quy định của Bộ quản lý ngành, lĩnh vực và phù hợp với yêu cầu của từng vị trí việc làm.
c) Phê duyệt cơ cấu hạng chức danh nghề nghiệp viên chức cụ thể tại các đơn vị và đầu mối thuộc đơn vị (nếu có) bảo đảm cơ cấu được phê duyệt tại Quyết định này và phù hợp với yêu cầu nhiệm vụ, mức độ phức tạp của từng vị trí việc làm.
2. Giám đốc Sở Nội vụ có trách nhiệm theo dõi, hướng dẫn, đôn đốc, kiểm tra việc thực hiện Quyết định này theo quy định.
1. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
2. Bãi bỏ các nội dung quy định về vị trí việc làm trong các đơn vị sự nghiệp công lập trực thuộc Sở Giáo dục và Đào tạo và Phụ lục 05, Phụ lục 06, Phụ lục 07 tại Quyết định số 687/QĐ-UBND ngày 10/7/2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về phê duyệt Danh mục vị trí việc làm, hạng chức danh nghề nghiệp tối thiểu trong các cơ sở giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông công lập trực thuộc Sở Giáo dục và Đào tạo, Ủy ban nhân dân huyện, thành phố.
3. Chánh Văn phòng Ủy ban ban nhân dân tỉnh, Giám đốc: Sở Giáo dục và Đào tạo, Sở Nội vụ; người đứng đầu cơ quan, đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| CHỦ TỊCH |
DANH MỤC VỊ TRÍ VIỆC LÀM CỦA TRƯỜNG TRUNG HỌC PHỔ THÔNG (BAO GỒM TRƯỜNG THPT, TRƯỜNG PHỔ THÔNG DÂN TỘC NỘI TRÚ THPT VÀ TRƯỜNG THPT CHUYÊN)
(Kèm theo Quyết định số 309/QĐ-UBND ngày 30/3/2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang)
1. Tổng số vị trí việc làm (viết tắt là VTVL): 21 vị trí, trong đó:
- Nhóm VTVL lãnh đạo, quản lý: 02 vị trí (từ mã TTPT-LĐ.01.01 đến mã THPT- LĐ.02.02).
- Nhóm VTVL chức danh nghề nghiệp chuyên ngành: 07 vị trí (từ mã THPT- CN.01.03 đến mã THPT-CN.07.09).
- Nhóm VTVL chức danh nghề nghiệp chuyên môn dùng chung: 09 vị trí (từ mã THPT-CM.01.10 đến mã THPT-CM.09.18).
- Nhóm VTVL hỗ trợ phục vụ: 03 vị trí (từ mã THPT-PV.01.19 đến mã THPT- PV.03.21).
2. Sắp xếp theo thứ tự như sau:
STT | Tên vị trí việc làm | Mã vị trí việc làm |
I | Vị trí việc làm lãnh đạo, quản lý |
|
1 | Hiệu trưởng | THPT-LĐ.01.01 |
2 | Phó Hiệu trưởng | THPT-LĐ.02.02 |
II | Vị trí việc làm chức danh nghề nghiệp chuyên ngành |
|
1 | Giáo viên trung học phổ thông hạng I | THPT-CN.01.03 |
2 | Giáo viên trung học phổ thông hạng II | THPT-CN.02.04 |
3 | Giáo viên trung học phổ thông hạng III | THPT-CN.03.05 |
4 | Thiết bị, thí nghiệm | THPT-CN.04.06 |
5 | Giáo vụ | THPT-CN.05.07 |
6 | Tư vấn học sinh | THPT-CN.06.08 |
7 | Hỗ trợ giáo dục người khuyết tật | THPT-CN.07.09 |
III | Vị trí việc làm chức dang nghề nghiệp chuyên môn dùng chung |
|
1 | Thư viện viên hạng III | THPT-CM.01.10 |
2 | Thư viện viên hạng IV | THPT-CM.02.11 |
3 | Chuyên viên về quản trị công sở | THPT-CM.03.12 |
4 | Kế toán trưởng (hoặc phụ trách kế toán) | THPT-CM.04.13 |
5 | Kế toán viên | THPT-CM.05.14 |
6 | Kế toán viên trung cấp | THPT-CM.06.15 |
7 | Cán sự thủ quỹ | THPT-CM.07.16 |
8 | Văn thư viên trung cấp | THPT-CM.08.17 |
9 | Y tế học đường | THPT-CM.09.18 |
IV | Vị trí việc làm hỗ trợ, phục vụ |
|
1 | Nhân viên Phục vụ | THPT-PV.01.19 |
2 | Nhân viên Bảo vệ | THPT-PV.02.20 |
3 | Nhân viên nấu ăn | THPT-PV.03.21 |
DANH MỤC VỊ TRÍ VIỆC LÀM CỦA TRƯỜNG LIÊN CẤP TRUNG HỌC CƠ SỞ - TRUNG HỌC PHỔ THÔNG
((Kèm theo Quyết định số 309/QĐ-UBND ngày 30/3/2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang)
1. Tổng số vị trí việc làm (viết tắt là VTVL): 24 vị trí, trong đó:
- Nhóm VTVL lãnh đạo, quản lý: 02 vị trí (từ mã LCTHPT-LĐ.01.01 đến mã LCTHPT-LĐ.02.02).
- Nhóm VTVL chức danh nghề nghiệp chuyên ngành: 10 vị trí (từ mã LCTHPT- CN.01.03 đến mã LCTHPT-CN.10.12).
- Nhóm VTVL chức danh nghề nghiệp chuyên môn dùng chung: 09 vị trí (từ mã LCTHPT-CM.01.13 đến mã LCTHPT-CM.09.21).
- Nhóm VTVL hỗ trợ phục vụ: 03 vị trí (từ mã LCTHPT-PV.01.22 đến mã LCTHPT- PV.03.24).
2. Sắp xếp theo thứ tự như sau:
STT | Tên vị trí việc làm | Mã vị trí việc làm |
I | Vị trí việc làm lãnh đạo, quản lý |
|
1 | Hiệu trưởng | LCTHPT-LĐ.01.01 |
2 | Phó Hiệu trưởng | LCTHPT-LĐ.02.02 |
II | Vị trí việc làm chức danh nghề nghiệp chuyên ngành |
|
1 | Giáo viên trung học cơ sở hạng I | LCTHPT-CN.01.03 |
2 | Giáo viên trung học cơ sở hạng II | LCTHPT-CN.02.04 |
3 | Giáo viên trung học cơ sở hạng III | LCTHPT-CN.03.05 |
4 | Giáo viên trung học phổ thông hạng I | LCTHPT-CN.04.06 |
5 | Giáo viên trung học phổ thông hạng II | LCTHPT-CN.05.07 |
6 | Giáo viên trung học phổ thông hạng III | LCTHPT-CN.06.08 |
7 | Thiết bị, thí nghiệm | LCTHPT-CN.07.09 |
8 | Giáo vụ | LCTHPT-CN.08.10 |
9 | Tư vấn học sinh | LCTHPT-CN.09.11 |
10 | Hỗ trợ giáo dục người khuyết tật | LCTHPT-CN.10.12 |
III | Vị trí việc làm chức dang nghề nghiệp chuyên môn dùng chung |
|
1 | Thư viện viên hạng III | LCTHPT-CM.01.13 |
2 | Thư viện viên hạng IV | LCTHPT-CM.02.14 |
3 | Chuyên viên về quản trị công sở | LCTHPT-CM.03.15 |
4 | Kế toán trưởng (hoặc phụ trách kế toán) | LCTHPT-CM.04.16 |
5 | Kế toán viên | LCTHPT-CM.05.17 |
6 | Kế toán viên trung cấp | LCTHPT-CM.06.18 |
7 | Cán sự thủ quỹ | LCTHPT-CM.07.19 |
8 | Văn thư viên trung cấp | LCTHPT-CM.08.20 |
9 | Y tế học đường | LCTHPT-CM.09.21 |
IV | Vị trí việc làm hỗ trợ, phục vụ |
|
1 | Nhân viên Phục vụ | LCTHPT-PV.01.22 |
2 | Nhân viên Bảo vệ | LCTHPT-PV.02.23 |
3 | Nhân viên nấu ăn | LCTHPT-PV.03.24 |
DANH MỤC VỊ TRÍ VIỆC LÀM CỦA TRUNG TÂM GIÁO DỤC THƯỜNG XUYÊN
(Kèm theo Quyết định số 309/QĐ-UBND ngày 30/3/2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang)
1. Tổng số vị trí việc làm (viết tắt là VTVL): 23 vị trí, trong đó:
- Nhóm VTVL lãnh đạo, quản lý: 04 vị trí (từ mã TTGDTX-LĐ.01.01 đến mã TTGDTX -LĐ.04.04).
- Nhóm VTVL chức danh nghề nghiệp chuyên ngành: 07 vị trí (từ mã TTGDTX - CN.01.05 đến mã TTGDTX -CN.07.11).
- Nhóm VTVL chức danh nghề nghiệp chuyên môn dùng chung: 09 vị trí (từ mã TTGDTX -CM.01.12 đến mã TTGDTX -CM.09.20).
- Nhóm VTVL hỗ trợ phục vụ: 03 vị trí (từ mã TTGDTX -PV.01.21 đến mã TTGDTX -PV.03.23).
2. Sắp xếp theo thứ tự như sau:
STT | Tên vị trí việc làm | Mã vị trí việc làm |
I | Vị trí việc làm lãnh đạo, quản lý |
|
1 | Giám đốc | TTGDTX-LĐ.01.01 |
2 | Phó Giám đốc | TTGDTX-LĐ.02.02 |
3 | Trưởng phòng | TTGDTX-LĐ.03.03 |
4 | Phó Trưởng phòng | TTGDTX-LĐ.04.04 |
II | Vị trí việc làm chức danh nghề nghiệp chuyên ngành |
|
1 | Giáo viên trung học phổ thông hạng I | TTGDTX-LĐ.01.05 |
2 | Giáo viên trung học phổ thông hạng II | TTGDTX-LĐ.02.06 |
3 | Giáo viên trung học phổ thông hạng III | TTGDTX-LĐ.03.07 |
4 | Thiết bị, thí nghiệm | TTGDTX-LĐ.04.08 |
5 | Giáo vụ | TTGDTX-LĐ.05.09 |
6 | Tư vấn học sinh | TTGDTX-LĐ.06.10 |
7 | Hỗ trợ giáo dục người khuyết tật | TTGDTX-LĐ.07.11 |
III | Vị trí việc làm chức dang nghề nghiệp chuyên môn dùng chung |
|
1 | Thư viện viên hạng III | TTGDTX-CM.01.12 |
2 | Thư viện viên hạng IV | TTGDTX-CM.02.13 |
3 | Chuyên viên về quản trị công sở | TTGDTX-CM.03.14 |
4 | Kế toán trưởng (hoặc phụ trách kế toán) | TTGDTX-CM.04.15 |
5 | Kế toán viên | TTGDTX-CM.05.16 |
6 | Kế toán viên trung cấp | TTGDTX-CM.06.17 |
7 | Cán sự thủ quỹ | TTGDTX-CM.07.18 |
8 | Văn thư viên trung cấp | TTGDTX-CM.08.19 |
9 | Y tế học đường | TTGDTX-CM.09.20 |
IV | Vị trí việc làm hỗ trợ, phục vụ |
|
1 | Nhân viên Phục vụ | TTGDTX-PV.01.21 |
2 | Nhân viên Bảo vệ | TTGDTX-PV.02.22 |
3 | Nhân viên nấu ăn | TTGDTX-PV.03.23 |
- 1Quyết định 313/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt Danh mục vị trí việc làm và cơ cấu hạng chức danh nghề nghiệp viên chức của các đơn vị sự nghiệp công lập trực thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Tuyên Quang
- 2Quyết định 297/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt Danh mục vị trí việc làm và cơ cấu hạng chức danh nghề nghiệp viên chức trong các đơn vị sự nghiệp công lập trực thuộc Sở Y tế tỉnh Tuyên Quang
- 3Quyết định 302/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt Danh mục vị trí việc làm và cơ cấu hạng chức danh nghề nghiệp viên chức trong các đơn vị sự nghiệp công lập trực thuộc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Tuyên Quang
- 4Quyết định 733/QĐ-UBND năm 2024 danh mục vị trí việc làm và cơ cấu chức danh nghề nghiệp viên chức trong các cơ sở giáo dục mầm non công lập và cơ sở giáo dục phổ thông công lập trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh
- 1Luật viên chức 2010
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Nghị định 106/2020/NĐ-CP về vị trí việc làm và số lượng người làm việc trong đơn vị sự nghiệp công lập
- 4Luật Cán bộ, công chức và Luật Viên chức sửa đổi 2019
- 5Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 6Nghị định 115/2020/NĐ-CP quy định về tuyển dụng, sử dụng và quản lý viên chức
- 7Thông tư 12/2022/TT-BNV hướng dẫn về vị trí việc làm công chức lãnh đạo, quản lý; nghiệp vụ chuyên môn dùng chung; hỗ trợ, phục vụ trong cơ quan, tổ chức hành chính và vị trí việc làm chức danh nghề nghiệp chuyên môn dùng chung; hỗ trợ, phục vụ trong đơn vị sự nghiệp công lập do Bộ trưởng Bộ Nội vụ ban hành
- 8Quyết định 247/QĐ-UBND năm 2023 về đổi tên, sắp xếp lại cơ cấu tổ chức của Trung tâm Giáo dục thường xuyên - Hướng nghiệp tỉnh Tuyên Quang trực thuộc Sở Giáo dục và Đào tạo
- 9Quyết định 721/QĐ-UBND năm 2023 về Quy định số lượng cấp phó của phòng chuyên môn, nghiệp vụ và tương đương thuộc Sở; quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của đơn vị sự nghiệp công lập trực thuộc Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Tuyên Quang
- 10Thông tư 20/2023/TT-BGDĐT hướng dẫn về vị trí việc làm, cơ cấu viên chức theo chức danh nghề nghiệp và định mức số lượng người làm việc trong các cơ sở giáo dục phổ thông và các trường chuyên biệt công lập do Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành
- 11Nghị định 85/2023/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 115/2020/NĐ-CP về tuyển dụng, sử dụng và quản lý viên chức
- 12Quyết định 38/2023/QĐ-UBND về Quy định phân cấp quản lý tổ chức bộ máy, vị trí việc làm, biên chế, số lượng người làm việc, hợp đồng lao động, cán bộ, công chức, viên chức, người quản lý doanh nghiệp thuộc thẩm quyền quản lý của Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang
- 13Quyết định 313/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt Danh mục vị trí việc làm và cơ cấu hạng chức danh nghề nghiệp viên chức của các đơn vị sự nghiệp công lập trực thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Tuyên Quang
- 14Quyết định 297/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt Danh mục vị trí việc làm và cơ cấu hạng chức danh nghề nghiệp viên chức trong các đơn vị sự nghiệp công lập trực thuộc Sở Y tế tỉnh Tuyên Quang
- 15Quyết định 302/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt Danh mục vị trí việc làm và cơ cấu hạng chức danh nghề nghiệp viên chức trong các đơn vị sự nghiệp công lập trực thuộc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Tuyên Quang
- 16Quyết định 733/QĐ-UBND năm 2024 danh mục vị trí việc làm và cơ cấu chức danh nghề nghiệp viên chức trong các cơ sở giáo dục mầm non công lập và cơ sở giáo dục phổ thông công lập trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh
Quyết định 309/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt Danh mục vị trí việc làm và cơ cấu hạng chức danh nghề nghiệp viên chức của các đơn vị sự nghiệp công lập trực thuộc Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Tuyên Quang
- Số hiệu: 309/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 30/03/2024
- Nơi ban hành: Tỉnh Tuyên Quang
- Người ký: Nguyễn Văn Sơn
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 30/03/2024
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực