Hệ thống pháp luật

UỶ BAN NHÂN DÂN
TỈNH TUYÊN QUANG
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 12/QĐ-UBND

 Tuyên Quang, ngày 07 tháng 01 năm 2020

 

QUYẾT ĐỊNH

PHÊ DUYỆT DANH MỤC VỊ TRÍ VIỆC LÀM, HẠNG CHỨC DANH NGHỀ NGHIỆP TỐI THIỂU, SỐ LƯỢNG NGƯỜI LÀM VIỆC CỦA: ĐOÀN NGHỆ THUẬT DÂN TỘC TỈNH TRỰC THUỘC SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH TỈNH TUYÊN QUANG; BAN DI DÂN, TÁI ĐỊNH CƯ THỦY ĐIỆN TUYÊN QUANG

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TUYÊN QUANG

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Nghị định số 29/2012/NĐ-CP ngày 12/4/2012 của Chính phủ về tuyển dụng, sử dụng và quản lý viên chức;

Căn cứ Nghị định số 41/2012/NĐ-CP ngày 08/5/2012 của Chính phủ quy định về vị trí việc làm trong đơn vị sự nghiệp công lập;

Căn cứ Thông tư số 14/2012/TT-BNV ngày 18/12/2012 của Bộ Nội vụ hướng dẫn thực hiện Nghị định số 41/2012/NĐ-CP ;

Căn cứ Quyết định số 33/2013/QĐ-UBND ngày 20/12/2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang ban hành Quy định phân cấp quản lý viên chức; Quyết định số 04/2018/QĐ-UBND ngày 10/7/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định phân cấp quản lý viên chức ban hành kèm theo Quyết định số 33/2013/QĐ-UBND ngày 20/12/2013;

Xét đề nghị của Sở Nội vụ tại các tờ trình: Số 436/TTr-SNV ngày 12/12/2019, số 443/TTr-SNV ngày 17/12/2019,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt danh mục vị trí việc làm, hạng chức danh nghề nghiệp tối thiểu, số lượng người làm việc của: Đoàn Nghệ thuật Dân tộc tỉnh trực thuộc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch; Ban Di dân, tái định cư thủy điện Tuyên Quang.

(cụ thể tại các phụ lục kèm theo)

Điều 2. Giao trách nhiệm:

1. Giám đốc: Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch; Ban Di dân, tái định cư thủy điện Tuyên Quang căn cứ chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn theo quy định, có trách nhiệm hoàn thiện và phê duyệt bản mô tả công việc, khung năng lực của từng vị trí việc làm; thực hiện việc tuyển dụng, quản lý và sử dụng viên chức theo Danh mục vị trí việc làm đã được phê duyệt (đảm bảo tỷ lệ người làm chuyên môn, nghiệp vụ từ 65% trở lên); trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh (gửi Sở Nội vụ thẩm định) việc điều chỉnh, bổ sung Danh mục vị trí việc làm (nếu có) cho phù hợp, đáp ứng yêu cầu nhiệm vụ theo quy định hiện hành.

2. Sở Nội vụ có trách nhiệm hướng dẫn, theo dõi, kiểm tra, đôn đốc các cơ quan, đơn vị thực hiện các nội dung tại Khoản 1 Điều này theo đúng quy định.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc sở: Nội vụ, Văn hóa, Thể thao và Du lịch; Giám đốc Ban Di dân, tái định cư thủy điện Tuyên Quang và thủ trưởng các cơ quan, tổ chức có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

Nơi nhận:
- Chủ tịch UBND tỉnh;
- Các Phó Chủ tịch UBND tỉnh;
- Sở Nội vụ;
- Như Điều 3 (thực hiện);
- Phó Chánh VP UBND tỉnh;
- TP Nội chính;
- Lưu: VT, NC (Thg).

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Thế Giang

 

DANH MỤC

VỊ TRÍ VIỆC LÀM, HẠNG CHỨC DANH NGHỀ NGHIỆP TỐI THIỂU, SỐ LƯỢNG NGƯỜI LÀM VIỆC CỦA ĐOÀN NGHỆ THUẬT DÂN TỘC TỈNH TRỰC THUỘC SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH
 (Kèm theo Quyết định số: 12/QĐ-UBND ngày 07/ 01/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh)

TT

DANH MỤC VỊ TRÍ VIỆC LÀM

Hạng chức danh nghề nghiệp tối thiểu

Dự kiến số lượng người làm việc, lao động (đến năm 2021)

I

Vị trí việc làm gắn với công việc lãnh đạo, quản lý, điều hành

 

10

1

Trưởng đoàn

Hạng III

01

2

Phó Trưởng đoàn

Hạng III

02

3

Trưởng phòng

Hạng III

03

4

Phó Trưởng phòng

Hạng III

04

II

Vị trí việc làm gắn với công việc hoạt động nghề nghiệp

 

34

1

Đạo diễn nghệ thuật

Hạng IV

03

2

Diễn viên

Hạng IV

18

3

Nhạc công

Hạng IV

09

4

Kỹ thuật âm thanh, ánh sáng

Kỹ thuật viên

02

5

Công nghệ thông tin

Hạng III

01

6

Quản lý phục trang, đạo cụ

Hạng IV

01

III

Vị trí việc làm gắn với công việc hỗ trợ, phục vụ

 

03

1

Tổ chức nhân sự

Hạng IV

Kiêm nhiệm

2

Kế toán

Kế toán viên trung cấp

01

3

Văn thư, thủ quỹ

 

Kiêm nhiệm

4

Phục vụ

 

01

Hợp đồng 68

5

Lái xe

 

01

Hợp đồng 68

6

Bảo vệ

 

Thuê khoán

 

Tổng cộng:

 

47

 

PHỤ LỤC 2

DANH MỤC VỊ TRÍ VIỆC LÀM, HẠNG CHỨC DANH NGHỀ NGHIỆP TỐI THIỂU, SỐ LƯỢNG NGƯỜI LÀM VIỆC CỦA BAN DI DÂN, TÁI ĐỊNH CƯ THỦY ĐIỆN TUYÊN QUANG
(Kèm theo Quyết định số: 12/QĐ-UBND ngày 07/ 01/ 2020 của Chủ tịch UBND tỉnh)  

TT

DANH MỤC VỊ TRÍ VIỆC LÀM

Hạng chức danh nghề nghiệp tối thiểu

Số lượng người làm việc, lao động (đến năm 2021)

I

Vị trí việc làm gắn với công việc lãnh đạo, quản lý, điều hành

 

08

1

Giám đốc

Hạng II hoặc tương đương

01

2

Phó Giám đốc

Hạng II hoặc tương đương

01

3

Trưởng phòng

Hạng III

03

4

Phó Trưởng phòng

Hạng III

03

II

Vị trí việc làm gắn với công việc hoạt động nghề nghiệp

 

09

1

Quản lý, theo dõi công tác tổng hợp kế hoạch vốn đầu tư dự án

Hạng III

02

2

Quản lý, theo dõi công tác di dân, tái định cư

Hạng III

02

3

Quản lý công tác lập kế hoạch đầu tư dự án

Hạng III

01

4

Quản lý công tác tổng hợp quyết toán, kiểm toán

Hạng III

01

5

Quản lý thực hiện dự án

Hạng III

03

III

Vị trí việc làm gắn với công việc hỗ trợ, phục vụ

 

04

1

Hành chính tổng hợp

Hạng III

Kiêm nhiệm

2

Kế toán

Kế toán viên trung cấp

01

3

Văn thư, lưu trữ

Văn thư trung cấp

01

4

Công nghệ thông tin

Hạng III

Kiêm nhiệm

5

Thủ quỹ, tạp vụ

 

Kiêm nhiệm

6

Lái xe

 

02

Hợp đồng 68

7

Bảo vệ

 

Thuê khoán

 

Tổng cộng:

 

21

 

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 12/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt danh mục vị trí việc làm, hạng chức danh nghề nghiệp tối thiểu, số lượng người làm việc của: Đoàn Nghệ thuật Dân tộc tỉnh trực thuộc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch; Ban Di dân, tái định cư thủy điện Tuyên Quang

  • Số hiệu: 12/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 07/01/2020
  • Nơi ban hành: Tỉnh Tuyên Quang
  • Người ký: Nguyễn Thế Giang
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Dữ liệu đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: Kiểm tra
  • Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra
Tải văn bản