- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 4Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 5Quyết định 985/QĐ-TTg năm 2018 về Kế hoạch thực hiện Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Thủ tướng Chính phủ ban hành
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2969/QĐ-UBND | Thái Bình, ngày 23 tháng 10 năm 2019 |
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ DANH MỤC VÀ QUY TRÌNH NỘI BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN ĐƯỢC THỰC HIỆN THEO PHƯƠNG ÁN “5 TẠI CHỖ” TẠI BỘ PHẬN TIẾP NHẬN VÀ TRẢ KẾT QUẢ CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THÁI BÌNH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 về kiểm soát thủ tục hành chính; số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 985/QĐ-TTg ngày 08 tháng 8 năm 2018 của Chính phủ về việc ban hành Kế hoạch thực hiện Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 304/TTr-SNNPTNT ngày 15 tháng 10 năm 2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục và Quy trình nội bộ 05 (năm) thủ tục hành chính lĩnh vực nông nghiệp và phát triển nông thôn thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện được thực hiện theo phương án “5 tại chỗ” tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện trên địa bàn tỉnh (có Phụ lục kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01/11/2019.
Điều 3. Chánh Văn phòng Đoàn đại biểu Quốc hội, Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
DANH MỤC VÀ QUY TRÌNH NỘI BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2969/QĐ-UBND ngày 23/10/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Bình).
PHẦN I.
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
TT | Tên TTHC | Quyết định công bố của UBND tỉnh |
1 | Cấp giấy chứng nhận kinh tế trang trại | Quyết định số 3141/QĐ-UBND ngày 01/12/2017 |
2 | Cấp lại giấy chứng nhận kinh tế trang trại | |
3 | Cấp đổi giấy chứng nhận kinh tế trang trại | |
4 | Bố trí ổn định dân cư ngoài huyện, trong tỉnh | |
5 | Bố trí ổn định dân cư trong huyện |
PHẦN II:
QUY TRÌNH NỘI BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
1. Thủ tục Cấp giấy chứng nhận kinh tế trang trại
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Chức danh, vị trí, nội dung công việc | Thời gian (ngày/ngày làm việc) |
07 ngày | |||
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra tính hợp lệ, đầy đủ của hồ sơ. Nếu hồ sơ hợp lệ thì vào sổ theo dõi, viết hẹn thời gian trả kết quả. Nếu hồ sơ chưa hợp lệ hoặc hợp lệ nhưng chưa đầy đủ thì hướng dẫn cho tổ chức, cá nhân hoàn thiện, bổ sung | Cán bộ tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện | 0,5 |
Bước 2 | Giải quyết hồ sơ |
|
|
2.1 | Phân công thẩm định hồ sơ | Trưởng phòng (hoặc Phó trưởng phòng được ủy quyền) Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn huyện, Phòng Kinh tế thành phố. | 0,5 |
2.2 | Xử lý hồ sơ và dự thảo kết quả | Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ | 3,5 |
Ký dự thảo kết quả | Trưởng phòng (hoặc Phó trưởng phòng được ủy quyền) Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn huyện, Phòng Kinh tế thành phố. | 0,5 | |
2.3 | Duyệt kết quả thẩm định | Phó Chủ tịch UBND cấp huyện phụ trách lĩnh vực nông nghiệp và phát triển nông thôn. | 1 |
Phê duyệt kết quả | Chủ tịch UBND cấp huyện (hoặc Phó Chủ tịch được ủy quyền). | 1 | |
Bước 3 | Chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện | Cán bộ, chuyên viên được giao xử lý hồ sơ |
|
Bước 4 | Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân. | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện |
|
2. Thủ tục Cấp lại giấy chứng nhận kinh tế trang trại
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Chức danh, vị trí, nội dung công việc | Thời gian (ngày/ngày làm việc) |
05 ngày | |||
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra tính hợp lệ, đầy đủ của hồ sơ. Nếu hồ sơ hợp lệ thì vào sổ theo dõi, viết hẹn thời gian trả kết quả. Nếu hồ sơ chưa hợp lệ hoặc hợp lệ nhưng chưa đầy đủ thì hướng dẫn cho tổ chức, cá nhân hoàn thiện, bổ sung | Cán bộ tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện | 0,5 |
Bước 2 | Giải quyết hồ sơ |
|
|
2.1 | Phân công thẩm định hồ sơ | Trưởng phòng (hoặc Phó trưởng phòng được ủy quyền) Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn huyện, Phòng Kinh tế thành phố. | 0,5 |
2.2 | Xử lý hồ sơ và dự thảo kết quả | Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ | 2 |
Ký dự thảo kết quả | Trưởng phòng (hoặc Phó trưởng phòng được ủy quyền) Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn huyện, Phòng Kinh tế thành phố. | 0,5 | |
2.3 | Duyệt kết quả thẩm định | Phó Chủ tịch UBND cấp huyện phụ trách lĩnh vực nông nghiệp và phát triển nông thôn. | 1 |
Phê duyệt kết quả | Chủ tịch UBND cấp huyện (hoặc Phó Chủ tịch được ủy quyền). | 0,5 | |
Bước 3 | Chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện | Cán bộ, chuyên viên được giao xử lý hồ sơ |
|
Bước 4 | Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân. | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện |
|
3. Thủ tục Cấp đổi giấy chứng nhận kinh tế trang trại
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Chức danh, vị trí, nội dung công việc | Thời gian (ngày/ngày làm việc) |
07 ngày | |||
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra tính hợp lệ, đầy đủ của hồ sơ. Nếu hồ sơ hợp lệ thì vào sổ theo dõi, viết hẹn thời gian trả kết quả. Nếu hồ sơ chưa hợp lệ hoặc hợp lệ nhưng chưa đầy đủ thì hướng dẫn cho tổ chức, cá nhân hoàn thiện, bổ sung | Cán bộ tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện | 0,5 |
Bước 2 | Giải quyết hồ sơ |
|
|
2.1 | Phân công thẩm định hồ sơ | Trưởng phòng (hoặc Phó trưởng phòng được ủy quyền) Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn huyện, Phòng Kinh tế thành phố. | 0,5 |
2.2 | Xử lý hồ sơ và dự thảo kết quả | Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ | 3,5 |
Ký dự thảo kết quả | Trưởng phòng (hoặc Phó trưởng phòng được ủy quyền) Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn huyện, Phòng Kinh tế thành phố. | 0,5 | |
2.3 | Duyệt kết quả thẩm định | Phó Chủ tịch UBND cấp huyện phụ trách lĩnh vực nông nghiệp và phát triển nông thôn. | 1 |
Phê duyệt kết quả | Chủ tịch UBND cấp huyện (hoặc Phó Chủ tịch được ủy quyền). | 1 | |
Bước 3 | Chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện | Cán bộ, chuyên viên được giao xử lý hồ sơ |
|
Bước 4 | Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân. | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện |
|
4. Thủ tục Bố trí ổn định dân cư ngoài huyện, trong tỉnh
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Chức danh, vị trí, nội dung công việc | Thời gian (ngày/ngày làm việc) |
07 ngày | |||
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra tính hợp lệ, đầy đủ của hồ sơ. Nếu hồ sơ hợp lệ thì vào sổ theo dõi, viết hẹn thời gian trả kết quả. Nếu hồ sơ chưa hợp lệ hoặc hợp lệ nhưng chưa đầy đủ thì hướng dẫn cho tổ chức, cá nhân hoàn thiện, bổ sung | Cán bộ tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện | 0,5 |
Bước 2 | Giải quyết hồ sơ |
|
|
2.1 | Phân công thẩm định hồ sơ | Trưởng phòng (hoặc Phó trưởng phòng được ủy quyền) Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn huyện, Phòng Kinh tế thành phố. | 0,5 |
2.2 | Xử lý hồ sơ và dự thảo kết quả | Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ | 10 |
Ký dự thảo kết quả | Trưởng phòng (hoặc Phó trưởng phòng được ủy quyền) Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn huyện, Phòng Kinh tế thành phố. | 1,5 | |
2.3 | Duyệt kết quả thẩm định | Phó Chủ tịch UBND cấp huyện phụ trách lĩnh vực nông nghiệp và phát triển nông thôn. | 1,5 |
Phê duyệt kết quả | Chủ tịch UBND cấp huyện (hoặc Phó Chủ tịch được ủy quyền). | 1 | |
Bước 3 | Chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện | Cán bộ, chuyên viên được giao xử lý hồ sơ |
|
Bước 4 | Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân. | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện |
|
5. Thủ tục Bố trí ổn định dân cư trong huyện
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Chức danh, vị trí, nội dung công việc | Thời gian (ngày/ngày làm việc) |
07 ngày | |||
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra tính hợp lệ, đầy đủ của hồ sơ. Nếu hồ sơ hợp lệ thì vào sổ theo dõi, viết hẹn thời gian trả kết quả. Nếu hồ sơ chưa hợp lệ hoặc hợp lệ nhưng chưa đầy đủ thì hướng dẫn cho tổ chức, cá nhân hoàn thiện, bổ sung | Cán bộ tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện | 0,5 |
Bước 2 | Giải quyết hồ sơ |
|
|
2.1 | Phân công thẩm định hồ sơ | Trưởng phòng (hoặc Phó trưởng phòng được ủy quyền) Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn huyện, Phòng Kinh tế thành phố. | 0,5 |
2.2 | Xử lý hồ sơ và dự thảo kết quả | Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ | 10 |
Ký dự thảo kết quả | Trưởng phòng (hoặc Phó trưởng phòng được ủy quyền) Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn huyện, Phòng Kinh tế thành phố. | 1,5 | |
2.3 | Duyệt kết quả thẩm định | Phó Chủ tịch UBND cấp huyện phụ trách lĩnh vực nông nghiệp và phát triển nông thôn. | 1,5 |
Phê duyệt kết quả | Chủ tịch UBND cấp huyện (hoặc Phó Chủ tịch được ủy quyền). | 1 | |
Bước 3 | Chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện | Cán bộ, chuyên viên được giao xử lý hồ sơ |
|
Bước 4 | Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân. | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện |
|
- 1Quyết định 2787/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính thực hiện toàn bộ quy trình tiếp nhận hồ sơ, giải quyết và trả kết quả của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thừa Thiên Huế
- 2Quyết định 1346/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính trong lĩnh vực nông nghiệp và phát triển nông thôn thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk
- 3Quyết định 2490/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính bổ sung trong lĩnh vực Khoa học công nghệ và Môi trường thuộc phạm vi quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã tỉnh Yên Bái
- 4Quyết định 2778/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính mới; được thay thế và bị bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh An Giang
- 5Quyết định 2697/QĐ-UBND năm 2019 công bố Danh mục và Quy trình nội bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính được thực hiện theo phương án 5 tại chỗ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thái Bình
- 6Quyết định 2797/QĐ-UBND năm 2019 công bố Danh mục và Quy trình nội bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Bảo hiểm xã hội tỉnh Thái Bình được thực hiện theo phương án “5 tại chỗ” tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thái Bình
- 7Quyết định 3025/QĐ-UBND năm 2019 công bố Danh mục và Quy trình nội bộ thủ tục hành chính lĩnh vực giao thông vận tải thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện được thực hiện theo phương án 5 tại chỗ tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện trên địa bàn tỉnh Thái Bình
- 8Quyết định 3027/QĐ-UBND năm 2019 công bố Danh mục và Quy trình nội bộ thủ tục hành chính lĩnh vực kế hoạch và đầu tư thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện được thực hiện theo phương án 5 tại chỗ tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện trên địa bàn tỉnh Thái Bình
- 9Quyết định 3150/QĐ-UBND năm 2019 công bố Danh mục và Quy trình nội bộ thủ tục hành chính lĩnh vực quản lý ngành nghề đầu tư, kinh doanh có điều kiện về an ninh trật tự thuộc thẩm quyền giải quyết của công an cấp huyện được thực hiện theo phương án 5 tại chỗ tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện trên địa bàn tỉnh Thái Bình
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 4Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 5Quyết định 985/QĐ-TTg năm 2018 về Kế hoạch thực hiện Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 6Quyết định 2787/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính thực hiện toàn bộ quy trình tiếp nhận hồ sơ, giải quyết và trả kết quả của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thừa Thiên Huế
- 7Quyết định 1346/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính trong lĩnh vực nông nghiệp và phát triển nông thôn thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk
- 8Quyết định 2490/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính bổ sung trong lĩnh vực Khoa học công nghệ và Môi trường thuộc phạm vi quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã tỉnh Yên Bái
- 9Quyết định 2778/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính mới; được thay thế và bị bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh An Giang
- 10Quyết định 2697/QĐ-UBND năm 2019 công bố Danh mục và Quy trình nội bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính được thực hiện theo phương án 5 tại chỗ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thái Bình
- 11Quyết định 2797/QĐ-UBND năm 2019 công bố Danh mục và Quy trình nội bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Bảo hiểm xã hội tỉnh Thái Bình được thực hiện theo phương án “5 tại chỗ” tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thái Bình
- 12Quyết định 3025/QĐ-UBND năm 2019 công bố Danh mục và Quy trình nội bộ thủ tục hành chính lĩnh vực giao thông vận tải thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện được thực hiện theo phương án 5 tại chỗ tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện trên địa bàn tỉnh Thái Bình
- 13Quyết định 3027/QĐ-UBND năm 2019 công bố Danh mục và Quy trình nội bộ thủ tục hành chính lĩnh vực kế hoạch và đầu tư thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện được thực hiện theo phương án 5 tại chỗ tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện trên địa bàn tỉnh Thái Bình
- 14Quyết định 3150/QĐ-UBND năm 2019 công bố Danh mục và Quy trình nội bộ thủ tục hành chính lĩnh vực quản lý ngành nghề đầu tư, kinh doanh có điều kiện về an ninh trật tự thuộc thẩm quyền giải quyết của công an cấp huyện được thực hiện theo phương án 5 tại chỗ tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện trên địa bàn tỉnh Thái Bình
Quyết định 2969/QĐ-UBND năm 2019 công bố Danh mục và Quy trình nội bộ thủ tục hành chính lĩnh vực nông nghiệp và phát triển nông thôn thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện được thực hiện theo phương án 5 tại chỗ tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện trên địa bàn tỉnh Thái Bình
- Số hiệu: 2969/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 23/10/2019
- Nơi ban hành: Tỉnh Thái Bình
- Người ký: Nguyễn Khắc Thận
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 01/11/2019
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực