- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 4Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 5Quyết định 985/QĐ-TTg năm 2018 về Kế hoạch thực hiện Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Thủ tướng Chính phủ ban hành
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3150/QĐ-UBND | Thái Bình, ngày 11 tháng 11 năm 2019 |
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ DANH MỤC VÀ QUY TRÌNH NỘI BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC QUẢN LÝ NGÀNH NGHỀ ĐẦU TƯ, KINH DOANH CÓ ĐIỀU KIỆN VỀ AN NINH TRẬT TỰ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CÔNG AN CẤP HUYỆN ĐƯỢC THỰC HIỆN THEO PHƯƠNG ÁN “5 TẠI CHỖ” TẠI BỘ PHẬN TIẾP NHẬN VÀ TRẢ KẾT QUẢ CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THÁI BÌNH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 về kiểm soát thủ tục hành chính; số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 985/QĐ-TTg ngày 08 tháng 8 năm 2018 của Chính phủ về việc ban hành Kế hoạch thực hiện Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Công an tỉnh tại Tờ trình số 2057/TTr-CAT-PV01 ngày 01 tháng 11 năm 2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục và Quy trình nội bộ 03 (ba) thủ tục hành chính lĩnh vực quản lý ngành nghề đầu tư, kinh doanh có điều kiện về an ninh trật tự thuộc thẩm quyền giải quyết của công an cấp huyện được thực hiện theo phương án “5 tại chỗ” tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện trên địa bàn tỉnh (có Phụ lục kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Đoàn đại biểu Quốc hội, Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Công an tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
DANH MỤC VÀ QUY TRÌNH NỘI BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3150/QĐ-UBND ngày 11/11/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Bình).
PHẦN I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
LĨNH VỰC QUẢN LÝ NGÀNH NGHỀ ĐẦU TƯ, KINH DOANH CÓ ĐIỀU KIỆN VỀ AN NINH TRẬT TỰ | ||
1 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện về ANTT để làm ngành, nghề kinh doanh có điều kiện | Quyết định số 5551/QĐ-BCA-V19 ngày 25/9/2015 ban hành bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ Công an |
2 | Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện về ANTT để làm ngành, nghề kinh doanh có điều kiện | Quyết định số 5551/QĐ-BCA-V19 ngày 25/9/2015 ban hành bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ Công an |
3 | Đổi giấy chứng nhận đủ điều kiện về ANTT để làm ngành, nghề kinh doanh có điều kiện | Quyết định số 5551/QĐ-BCA-V19 ngày 25/9/2015 ban hành bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ Công an |
PHẦN II: QUY TRÌNH NỘI BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
LĨNH VỰC QUẢN LÝ NGÀNH NGHỀ ĐẦU TƯ, KINH DOANH CÓ KIỆN VỀ AN NINH TRẬT TỰ | ||||
1. Cấp mới giấy chứng nhận đủ điều kiện về ANTT để làm ngành, nghề kinh doanh có kiện | 05 ngày việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | |||
1.1 | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, giao giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả | Cán bộ của đơn vị được cử đến làm việc tại Trung tâm | ½ ngày |
1.2 | Bước 2 | Thẩm định hồ sơ | Cán bộ của đơn vị được cử đến làm việc tại Trung tâm | 3 ngày |
1.3 | Bước 3 | Phê duyệt, ký Giấy chứng nhận đủ điều kiện về ANTT | Lãnh đạo Công an cấp huyện | 1 ngày |
|
| Đóng dấu vào Giấy chứng nhận Giấy chứng nhận đã được phê duyệt | Bộ phận văn thư |
|
1.4 | Bước 4 | Bàn giao Giấy chứng nhận đủ điều kiện về ANTT và biên lai thu phí cho cơ quan, tổ chức | Cán bộ của đơn vị được cử đến làm việc tại Trung tâm | ½ ngày |
2. Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện về ANTT để làm ngành, nghề kinh doanh có điều kiện | 04 ngày việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | |||
2.1 | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, giao giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả | Cán bộ của đơn vị được cử đến làm việc tại Trung tâm | ½ ngày |
2.2 | Bước 2 | Thẩm định hồ sơ | Cán bộ của đơn vị được cử đến làm việc tại Trung tâm | 2 ngày |
2.3 | Bước 3 | Phê duyệt, ký Giấy chứng nhận đủ điều kiện về ANTT | Lãnh đạo Công an cấp huyện | 1 ngày |
|
| Đóng dấu vào Giấy chứng nhận đã được phê duyệt | Bộ phận văn thư |
|
2.4 | Bước 4 | Bàn giao Giấy chứng nhận đủ điều kiện về ANTT và biên lai thu phí cho cơ quan, tổ chức | Cán bộ của đơn vị được cử đến làm việc tại Trung tâm | ½ ngày |
3. Đổi giấy chứng nhận đủ điều kiện về ANTT để làm ngành, nghề kinh doanh có điều kiện | 04 ngày việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | |||
3.1 | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, giao giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả | Cán bộ của đơn vị được cử đến làm việc tại Trung tâm | ½ ngày |
3.2 | Bước 2 | Thẩm định hồ sơ | Cán bộ của đơn vị được cử đến làm việc tại Trung tâm | 2 ngày |
3.3 | Bước 3 | Phê duyệt, ký Giấy chứng nhận đủ điều kiện về ANTT | Lãnh đạo Công an cấp huyện | 1 ngày |
|
| Đóng dấu vào Giấy chứng nhận đã được phê duyệt | Bộ phận văn thư |
|
3.4 | Bước 4 | Thu hồi Giấy chứng nhận đủ điều kiện về ANTT cũ. Bàn giao Giấy chứng nhận đủ điều kiện về ANTT mới và biên lai thu phí cho cơ quan, tổ chức | Cán bộ của đơn vị được cử đến làm việc tại Trung tâm | ½ ngày |
- 1Quyết định 2922/QĐ-UBND năm 2019 công bố Danh mục và Quy trình nội bộ thủ tục hành chính lĩnh vực tài chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện được thực hiện theo phương án 5 tại chỗ tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện trên địa bàn tỉnh Thái Bình
- 2Quyết định 2962/QĐ-UBND năm 2019 công bố Danh mục và Quy trình nội bộ thuộc thẩm quyền giải quyết của Bảo hiểm xã hội cấp huyện được thực hiện theo phương án 5 tại chỗ tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện trên địa bàn tỉnh Thái Bình
- 3Quyết định 2969/QĐ-UBND năm 2019 công bố Danh mục và Quy trình nội bộ thủ tục hành chính lĩnh vực nông nghiệp và phát triển nông thôn thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện được thực hiện theo phương án 5 tại chỗ tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện trên địa bàn tỉnh Thái Bình
- 4Quyết định 3025/QĐ-UBND năm 2019 công bố Danh mục và Quy trình nội bộ thủ tục hành chính lĩnh vực giao thông vận tải thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện được thực hiện theo phương án 5 tại chỗ tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện trên địa bàn tỉnh Thái Bình
- 5Quyết định 3027/QĐ-UBND năm 2019 công bố Danh mục và Quy trình nội bộ thủ tục hành chính lĩnh vực kế hoạch và đầu tư thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện được thực hiện theo phương án 5 tại chỗ tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện trên địa bàn tỉnh Thái Bình
- 6Quyết định 2702/QĐ-UBND năm 2019 công bố Danh mục và Quy trình nội bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải được thực hiện theo phương án 5 tại chỗ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thái Bình
- 7Quyết định 2729/QĐ-UBND năm 2019 công bố Danh mục và Quy trình nội bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo được giải quyết theo phương án 5 tại chỗ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thái Bình
- 8Quyết định 2931/QĐ-UBND năm 2019 công bố Danh mục và Quy trình nội bộ thủ tục hành chính lĩnh vực văn hóa, thể thao và du lịch thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện được giải quyết theo phương án 5 tại chỗ tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện do tỉnh Thái Bình ban hành
- 9Quyết định 2734/QĐ-UBND năm 2019 về Quy chế phối hợp trong việc giải quyết thủ tục hành chính theo phương án 5 tại chỗ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thái Bình
- 10Quyết định 2701/QĐ-UBND năm 2019 công bố Danh mục và Quy trình nội bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý khu kinh tế và các khu công nghiệp tỉnh được thực hiện theo phương án 5 tại chỗ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thái Bình
- 11Quyết định 734/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Công an cấp huyện tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng
- 12Quyết định 1359/QĐ-UBND năm 2023 về công bố Danh mục thủ tục hành chính mới và phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực quản lý đầu tư công thuộc thẩm quyền giải quyết của các Sở: Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Lao động - Thương binh và Xã hội và Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi
- 13Quyết định 1158/QĐ-UBND năm 2024 công bố danh mục và phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính mới liên quan đến lực lượng tham gia bảo vệ an ninh, trật tự ở cơ sở thực hiện liên thông cấp xã, cấp huyện trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 4Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 5Quyết định 985/QĐ-TTg năm 2018 về Kế hoạch thực hiện Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 6Quyết định 2922/QĐ-UBND năm 2019 công bố Danh mục và Quy trình nội bộ thủ tục hành chính lĩnh vực tài chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện được thực hiện theo phương án 5 tại chỗ tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện trên địa bàn tỉnh Thái Bình
- 7Quyết định 2962/QĐ-UBND năm 2019 công bố Danh mục và Quy trình nội bộ thuộc thẩm quyền giải quyết của Bảo hiểm xã hội cấp huyện được thực hiện theo phương án 5 tại chỗ tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện trên địa bàn tỉnh Thái Bình
- 8Quyết định 2969/QĐ-UBND năm 2019 công bố Danh mục và Quy trình nội bộ thủ tục hành chính lĩnh vực nông nghiệp và phát triển nông thôn thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện được thực hiện theo phương án 5 tại chỗ tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện trên địa bàn tỉnh Thái Bình
- 9Quyết định 3025/QĐ-UBND năm 2019 công bố Danh mục và Quy trình nội bộ thủ tục hành chính lĩnh vực giao thông vận tải thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện được thực hiện theo phương án 5 tại chỗ tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện trên địa bàn tỉnh Thái Bình
- 10Quyết định 3027/QĐ-UBND năm 2019 công bố Danh mục và Quy trình nội bộ thủ tục hành chính lĩnh vực kế hoạch và đầu tư thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện được thực hiện theo phương án 5 tại chỗ tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện trên địa bàn tỉnh Thái Bình
- 11Quyết định 2702/QĐ-UBND năm 2019 công bố Danh mục và Quy trình nội bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải được thực hiện theo phương án 5 tại chỗ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thái Bình
- 12Quyết định 2729/QĐ-UBND năm 2019 công bố Danh mục và Quy trình nội bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo được giải quyết theo phương án 5 tại chỗ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thái Bình
- 13Quyết định 2931/QĐ-UBND năm 2019 công bố Danh mục và Quy trình nội bộ thủ tục hành chính lĩnh vực văn hóa, thể thao và du lịch thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện được giải quyết theo phương án 5 tại chỗ tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện do tỉnh Thái Bình ban hành
- 14Quyết định 2734/QĐ-UBND năm 2019 về Quy chế phối hợp trong việc giải quyết thủ tục hành chính theo phương án 5 tại chỗ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thái Bình
- 15Quyết định 2701/QĐ-UBND năm 2019 công bố Danh mục và Quy trình nội bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý khu kinh tế và các khu công nghiệp tỉnh được thực hiện theo phương án 5 tại chỗ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thái Bình
- 16Quyết định 734/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Công an cấp huyện tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng
- 17Quyết định 1359/QĐ-UBND năm 2023 về công bố Danh mục thủ tục hành chính mới và phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực quản lý đầu tư công thuộc thẩm quyền giải quyết của các Sở: Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Lao động - Thương binh và Xã hội và Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi
- 18Quyết định 1158/QĐ-UBND năm 2024 công bố danh mục và phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính mới liên quan đến lực lượng tham gia bảo vệ an ninh, trật tự ở cơ sở thực hiện liên thông cấp xã, cấp huyện trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
Quyết định 3150/QĐ-UBND năm 2019 công bố Danh mục và Quy trình nội bộ thủ tục hành chính lĩnh vực quản lý ngành nghề đầu tư, kinh doanh có điều kiện về an ninh trật tự thuộc thẩm quyền giải quyết của công an cấp huyện được thực hiện theo phương án 5 tại chỗ tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện trên địa bàn tỉnh Thái Bình
- Số hiệu: 3150/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 11/11/2019
- Nơi ban hành: Tỉnh Thái Bình
- Người ký: Nguyễn Khắc Thận
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 11/11/2019
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực