- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 4Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 5Quyết định 985/QĐ-TTg năm 2018 về Kế hoạch thực hiện Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Thủ tướng Chính phủ ban hành
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2697/QĐ-UBND | Thái Bình, ngày 26 tháng 9 năm 2019 |
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ DANH MỤC VÀ QUY TRÌNH NỘI BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI CHÍNH ĐƯỢC THỰC HIỆN THEO PHƯƠNG ÁN “5 TẠI CHỖ” TẠI TRUNG TÂM PHỤC VỤ HÀNH CHÍNH CÔNG TỈNH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 về kiểm soát thủ tục hành chính; số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 985/QĐ-TTg ngày 08 tháng 8 năm 2018 của Chính phủ về việc ban hành Kế hoạch thực hiện Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Tờ trình số 461/TTr-STC ngày 13 tháng 9 năm 2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục và Quy trình nội bộ 05 (năm) thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính được thực hiện theo phương án “5 tại chỗ” tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (có Phụ lục kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01/10/2019.
Điều 3. Chánh Văn phòng Đoàn đại biểu Quốc hội, Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài chính và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
DANH MỤC VÀ QUY TRÌNH NỘI BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2697/QĐ-UBND ngày 26 tháng 9 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Bình).
PHẦN I.
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
A. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN PHÊ DUYỆT CỦA SỞ TÀI CHÍNH
STT | Tên thủ tục hành chính | Quyết định công bố của UBND tỉnh |
I | LĨNH VỰC QUẢN LÝ CÔNG SẢN | |
1 | Mua quyển hóa đơn | Quyết định số 3054/QĐ-UBND ngày 23/11/2018 của UBND tỉnh về công bố danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính tỉnh Thái Bình. |
2 | Mua hóa đơn lẻ | |
3 | Thanh toán chi phí có liên quan đến việc xử lý tài sản công | |
II | LĨNH VỰC QUẢN LÝ GIÁ | |
1 | Đăng ký giá của các doanh nghiệp thuộc phạm vi cấp tỉnh | Quyết định số 339/QĐ-UBND ngày 25/01/2019 của UBND tỉnh về công bố danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực quản lý giá thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính tỉnh Thái Bình. |
B. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN PHÊ DUYỆT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
STT | Tên thủ tục hành chính | Quyết định công bố của UBND tỉnh |
LĨNH VỰC QUẢN LÝ CÔNG SẢN |
| |
1 | Hoàn trả hoặc khấu trừ tiền sử dụng đất đã nộp hoặc tiền nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất đã trả vào nghĩa vụ tài chính của chủ đầu tư dự án nhà ở xã hội | Quyết định số 3054/QĐ-UBND ngày 23/11/2018 của UBND tỉnh về công bố danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính tỉnh Thái Bình. |
PHẦN II:
QUY TRÌNH NỘI BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
STT | CÁC BƯỚC | TRÌNH TỰ, NỘI DUNG THỰC HIỆN | BỘ PHẬN, CÔNG CHỨC THỰC HIỆN | THỜI GIAN THỰC HIỆN |
I. LĨNH VỰC QUẢN LÝ CÔNG SẢN | ||||
1. Mua quyển hóa đơn | 04 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | |||
1 | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả | Công chức của Sở Tài chính được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 1/2 ngày |
2 | Bước 2 | Thẩm định | Công chức của Sở Tài chính được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 01 ngày |
3 | Bước 3 | Phê duyệt | Lãnh đạo cơ quan (hoặc cán bộ được ủy quyền) | 02 ngày |
4 | Bước 4 | Đóng dấu, trả kết quả | Bộ phận chuyên trách của Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 1/2 ngày |
2. Mua hóa đơn lẻ | 04 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | |||
1 | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả | Công chức của Sở Tài chính được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 1/2 ngày |
2 | Bước 2 | Thẩm định | Công chức của Sở Tài chính được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 01 ngày |
3 | Bước 3 | Phê duyệt | Lãnh đạo cơ quan (hoặc cán bộ được ủy quyền) | 02 ngày |
4 | Bước 4 | Đóng dấu, trả kết quả | Bộ phận chuyên trách của Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 1/2 ngày |
3. Thanh toán chi phí có liên quan đến việc xử lý tài sản công | 25 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | |||
1 | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả | Công chức của Sở Tài chính được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 1/2 ngày |
2 | Bước 2 | Thẩm định | Công chức của Sở Tài chính được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 14 ngày |
3 | Bước 3 | Phê duyệt | Lãnh đạo cơ quan | 10 ngày |
4 | Bước 4 | Đóng dấu, trả kết quả | Bộ phận chuyên trách của Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 1/2 ngày |
II. LĨNH VỰC QUẢN LÝ GIÁ | ||||
4. Đăng ký giá của các doanh nghiệp thuộc phạm vi cấp tỉnh | 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | |||
1 | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả | Công chức của Sở Tài chính được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 1/2 ngày |
2 | Bước 2 | Thẩm định | Công chức của Sở Tài chính được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 02 ngày |
3 | Bước 3 | Phê duyệt | Lãnh đạo cơ quan (hoặc cán bộ được ủy quyền) | 02 ngày |
4 | Bước 4 | Đóng dấu, trả kết quả | Bộ phận chuyên trách của Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 1/2 ngày |
B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN PHÊ DUYỆT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
STT | CÁC BƯỚC | TRÌNH TỰ, NỘI DUNG THỰC HIỆN | BỘ PHẬN, CÔNG CHỨC THỰC HIỆN | THỜI GIAN THỰC HIỆN |
LĨNH VỰC QUẢN LÝ CÔNG SẢN | ||||
1. Hoàn trả hoặc khấu trừ tiền sử dụng đất đã nộp hoặc tiền nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất đã trả vào nghĩa vụ tài chính của chủ đầu tư dự án nhà ở xã hội | 30 ngày kể từ ngày, nhận đủ hồ sơ hợp lệ | |||
1 | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả | Công chức của Sở Tài chính được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 1/2 ngày |
2 | Bước 2 | Thẩm định, báo cáo UBND tỉnh | Công chức của Sở Tài chính được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. Lãnh đạo Sở Tài chính | 19 ngày |
3 | Bước 3 | Phê duyệt | - Lãnh đạo UBND tỉnh - Lãnh đạo Sở Tài chính ký văn bản gửi Cục thuế tỉnh. Kho bạc nhà nước (trường hợp được UBND tỉnh chấp thuận) | 10 ngày |
4 | Bước 4 | Đóng dấu, trả kết quả | Bộ phận chuyên trách của Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 1/2 ngày |
- 1Quyết định 2922/QĐ-UBND năm 2019 công bố Danh mục và Quy trình nội bộ thủ tục hành chính lĩnh vực tài chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện được thực hiện theo phương án 5 tại chỗ tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện trên địa bàn tỉnh Thái Bình
- 2Quyết định 2962/QĐ-UBND năm 2019 công bố Danh mục và Quy trình nội bộ thuộc thẩm quyền giải quyết của Bảo hiểm xã hội cấp huyện được thực hiện theo phương án 5 tại chỗ tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện trên địa bàn tỉnh Thái Bình
- 3Quyết định 2969/QĐ-UBND năm 2019 công bố Danh mục và Quy trình nội bộ thủ tục hành chính lĩnh vực nông nghiệp và phát triển nông thôn thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện được thực hiện theo phương án 5 tại chỗ tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện trên địa bàn tỉnh Thái Bình
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 4Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 5Quyết định 985/QĐ-TTg năm 2018 về Kế hoạch thực hiện Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 6Quyết định 2922/QĐ-UBND năm 2019 công bố Danh mục và Quy trình nội bộ thủ tục hành chính lĩnh vực tài chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện được thực hiện theo phương án 5 tại chỗ tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện trên địa bàn tỉnh Thái Bình
- 7Quyết định 2962/QĐ-UBND năm 2019 công bố Danh mục và Quy trình nội bộ thuộc thẩm quyền giải quyết của Bảo hiểm xã hội cấp huyện được thực hiện theo phương án 5 tại chỗ tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện trên địa bàn tỉnh Thái Bình
- 8Quyết định 2969/QĐ-UBND năm 2019 công bố Danh mục và Quy trình nội bộ thủ tục hành chính lĩnh vực nông nghiệp và phát triển nông thôn thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện được thực hiện theo phương án 5 tại chỗ tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện trên địa bàn tỉnh Thái Bình
Quyết định 2697/QĐ-UBND năm 2019 công bố Danh mục và Quy trình nội bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính được thực hiện theo phương án 5 tại chỗ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thái Bình
- Số hiệu: 2697/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 26/09/2019
- Nơi ban hành: Tỉnh Thái Bình
- Người ký: Đặng Trọng Thăng
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 01/10/2019
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực