- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 4Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 5Quyết định 985/QĐ-TTg năm 2018 về Kế hoạch thực hiện Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Thủ tướng Chính phủ ban hành
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2797/QĐ-UBND | Thái Bình, ngày 04 tháng 10 năm 2019 |
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ DANH MỤC VÀ QUY TRÌNH NỘI BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA BẢO HIỂM XÃ HỘI TỈNH THÁI BÌNH ĐƯỢC THỰC HIỆN THEO PHƯƠNG ÁN “5 TẠI CHỖ” TẠI TRUNG TÂM PHỤC VỤ HÀNH CHÍNH CÔNG TỈNH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 về kiểm soát thủ tục hành chính; số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 985/QĐ-TTg ngày 08 tháng 8 năm 2018 của Chính phủ về việc ban hành Kế hoạch thực hiện Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Chánh Văn phòng Đoàn đại biểu Quốc hội, Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân tỉnh,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục và Quy trình nội bộ 04 (bốn) thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Bảo hiểm xã hội tỉnh Thái Bình được thực hiện theo phương án “5 tại chỗ” tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (có Phụ lục kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế Phần 1. Thủ tục hành chính thực hiện tại Trung tâm Hành chính công cấp tỉnh, Phụ lục kèm theo Quyết định số 1898/QĐ-UBND ngày 14/7/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc bổ sung Danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực Bảo hiểm xã hội thực hiện tại Trung tâm Hành chính công cấp tỉnh, cấp huyện trên địa bàn tỉnh Thái Bình
Điều 3. Chánh Văn phòng Đoàn đại biểu Quốc hội, Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Bảo hiểm xã hội tỉnh Thái Bình và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
DANH MỤC VÀ QUY TRÌNH NỘI BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2797/QĐ-UBND ngày 04 tháng 10 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Bình).
PHẦN I.
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
Số TT | Tên thủ tục hành chính | Quyết định công bố |
I | LĨNH VỰC CẤP SỔ BẢO HIỂM XÃ HỘI (BHXH), THẺ BẢO HIỂM Y TẾ (BHYT) | |
1 | Cấp lại, đổi, điều chỉnh thông tin trên sổ BHXH, thẻ BHYT (Thủ tục số 5 Phần I Phụ lục Quyết định số 929/QĐ-BHXH ngày 26/7/2018 của Bảo hiểm xã hội Việt Nam) | Quyết định số 929/QĐ-BHXH ngày 26/7/2018 của Bảo hiểm xã hội Việt Nam về việc công bố TTHC được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực thu BHXH, BHYT, BHTN, bảo hiểm tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp; cấp sổ BHXH, thẻ BHYT thuộc thẩm quyền giải quyết của Bảo hiểm xã hội Việt Nam |
1.1 | Trường hợp 1: Cấp lại thẻ BHYT do mất, hỏng | |
1.2 | Trường hợp 2: Cấp lại thẻ BHYT do thay đổi thông tin | |
1.3 | Trường hợp 3: Cấp lại sổ BHXH do mất | |
1.4 | Trường hợp 4: Cấp lại sổ BHXH do hỏng | |
1.5 | Trường hợp 5: Cấp lại tờ rời do mất, hỏng | |
II | LĨNH VỰC GIẢI QUYẾT HƯỞNG CÁC CHẾ ĐỘ BHXH | |
1 | Giải quyết hưởng lương hưu, trợ cấp hàng tháng đối với cán bộ xã (Trường hợp: Giải quyết chế độ hưu trí cho đối tượng hưu chờ, đối tượng bảo lưu thời gian công tác) (Thủ tục số 8 Phần A Phụ lục Quyết định số 777/QĐ-BHXH ngày 24/6/2019 của Bảo hiểm xã hội Việt Nam) | Quyết định số 777/QĐ-BHXH ngày 24/6/2019 của Bảo hiểm xã hội Việt Nam về việc công bố TTHC thay thế, bị bãi bỏ thuộc lĩnh vực giải quyết hưởng các chế độ BHXH và chi trả các chế độ BHXH, bảo hiểm thất nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Bảo hiểm xã hội Việt Nam. |
2 | Giải quyết hưởng chế độ tử tuất (Trường hợp: Đối tượng bảo lưu thời gian công tác) (Thủ tục số 10 Phần A Phụ lục Quyết định số 777/QĐ-BHXH ngày 24/6/2019 của Bảo hiểm xã hội Việt Nam) | |
3 | Giải quyết hưởng trợ cấp hàng tháng theo Quyết định số 613/QĐ-TTg (Thủ tục số 14 Phần A Phụ lục Quyết định số 777/QĐ-BHXH ngày 24/6/2019 của Bảo hiểm xã hội Việt Nam) |
PHẦN II:
QUY TRÌNH NỘI BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
STT | CÁC BƯỚC | TRÌNH TỰ, NỘI DUNG THỰC HIỆN | BỘ PHẬN, CÔNG CHỨC THỰC HIỆN | THỜI GIAN THỰC HIỆN | |
I. | LĨNH VỰC CẤP SỔ BHXH, THẺ BẢO HIỂM Y TẾ (BHYT) | ||||
1 | Cấp lại, đổi, điều chỉnh thông tin trên sổ BHXH, thẻ BHYT | ||||
1.1 | Trường hợp 1: Cấp lại thẻ BHYT do mất, hỏng | 01 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | |||
| Bước 1 | Tiếp nhận đúng đủ thành phần hồ sơ | Viên chức của Bảo hiểm xã hội được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 1/4 ngày | |
| Bước 2 | Kiểm tra, đối chiếu dữ liệu tại phần mềm TST | Viên chức của Bảo hiểm xã hội được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 1/4 ngày | |
| Bước 3 | In thẻ BHYT và nhập số serial ghi trên phôi thẻ BHYT vào phần mềm TST, | Viên chức của Bảo hiểm xã hội được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 1/4 ngày | |
| Bước 4 | Trả cho đối tượng theo giấy hẹn và lưu trữ hs theo quy định. | Viên chức của Bảo hiểm xã hội được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 1/4 ngày | |
1.2 | Trường hợp 2: Cấp lại thẻ BHYT do thay đổi thông tin | 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | |||
| Bước 1 | Tiếp nhận, kiểm tra. Đúng đủ thành phần hồ sơ scan toàn bộ hồ sơ chuyển đến Phòng Quản lý thu qua hệ thống phần mềm TNHS | Viên chức của Bảo hiểm xã hội được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 1/2 ngày | |
| Bước 2 | Thẩm định, đính kèm file mềm có ảnh chữ ký viên chức thực hiện (danh sách phê duyệt file pdf) vào hồ sơ trên phần mềm TNHS | Viên chức của Bảo hiểm xã hội tại Phòng Quản lý thu | 1/2 ngày | |
| Bước 3 | Lãnh đạo phòng ký số và duyệt hồ sơ, trình Lãnh đạo ký số phê duyệt trên TNHS, hiệu chỉnh dữ liệu khi lãnh đạo đã phê duyệt, đề nghị Tổ cấp mã số duyệt hiệu chỉnh, cấp lại thẻ BHYT theo nội dung đề nghị chuyển Bộ phận Tiếp nhận. | Viên chức của Bảo hiểm xã hội tại Phòng Quản lý thu | 01 ngày | |
| Bước 4 | In danh sách phê duyệt đã được ký số, đóng dấu Kiểm tra dữ liệu với hồ sơ cấp đổi thẻ BHYT/duyệt dữ liệu/in thẻ BHYT, đồng thời nhập số serial ghi trên phôi thẻ BHYT vào phần mềm TST | Viên chức của Bảo hiểm xã hội được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 1/2 ngày | |
| Bước 5 | Trả cho đối tượng theo giấy hẹn trả hồ sơ, và lưu trữ hs theo quy định | Viên chức của Bảo hiểm xã hội được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 1/2 ngày | |
1.3 | Trường hợp 3: Cấp lại sổ BHXH do mất | 04 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | |||
| Bước 1 | Đúng đủ thành phần hồ sơ scan toàn bộ hồ sơ chuyển đến Phòng Cấp sổ thẻ qua hệ thống phần mềm TNHS | Viên chức của Bảo hiểm xã hội được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 1 ngày | |
| Bước 2 | Kiểm tra, đối chiếu dữ liệu/ lập Danh sách thẩm định hồ sơ cấp mất sổ BHXH (đính kèm file mềm pdf vào TNHS) | Viên chức của Bảo hiểm xã hội tại Phòng cấp sổ thẻ | 01 ngày | |
| Bước 3 | Lãnh đạo phê duyệt (phê duyệt bằng chữ ký số)/ thao tác cấp lại tờ bìa và tờ rời theo quy định chuyển Bộ phận Tiếp nhận | Viên chức của Bảo hiểm xã hội tại Phòng cấp sổ thẻ | 01 ngày | |
| Bước 4 | In danh sách phê duyệt đã được ký số đóng dấu, vào phần in tờ bìa và tờ rời/kiểm tra/ đối chiếu hồ sơ đề nghị với dữ liệu/ in tờ bìa/ tờ rời/ đóng dấu | Viên chức của Bảo hiểm xã hội được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 1/2 ngày | |
| Bước 5 | Trả cho đối tượng theo giấy hẹn trả hồ sơ và lưu trữ hs theo quy định. | Viên chức của Bảo hiểm xã hội được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 1/2 ngày | |
1.4 | Trường hợp 4: Cấp lại sổ BHXH do hỏng | 04 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | |||
| Bước 1 | Tiếp nhận đúng đủ thành phần hồ sơ | Viên chức của Bảo hiểm xã hội được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 01 ngày | |
| Bước 2 | Kiểm tra, đối chiếu dữ liệu tại phần mềm TST | Viên chức của Bảo hiểm xã hội được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 1,5 ngày | |
| Bước 3 | In sổ BHXH tại phần mềm TST, đóng dấu | Viên chức của Bảo hiểm xã hội được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 1/2 ngày | |
| Bước 4 | Trả cho đối tượng theo giấy hẹn trả hồ sơ và lưu trữ hs theo quy định. | Viên chức của Bảo hiểm xã hội được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 01 ngày | |
1.5 | Trường hợp 5: Cấp lại tờ rời do mất, hỏng | 02 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | |||
| Bước 1 | Tiếp nhận đúng đủ thành phần hồ sơ | Viên chức của Bảo hiểm xã hội được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 1/2 ngày | |
| Bước 2 | Kiểm tra, đối chiếu dữ liệu tại phần mềm TST | Viên chức của Bảo hiểm xã hội được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 1/2 ngày | |
| Bước 3 | In tờ rời trên dữ liệu tại phần mềm TST, đóng dấu | Viên chức của Bảo hiểm xã hội được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 1/2 ngày | |
| Bước 4 | Trả cho đối tượng theo giấy hẹn trả hồ sơ và lưu trữ hs theo quy định. | Viên chức của Bảo hiểm xã hội được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 1/2 ngày | |
II. LĨNH VỰC GIẢI QUYẾT CHẾ ĐỘ CHÍNH SÁCH | |||||
1 | Giải quyết hưởng lương hưu, trợ cấp hàng tháng đối với cán bộ xã (Trường hợp: Giải quyết chế độ hưu trí cho đối tượng hưu chờ, đối tượng bảo lưu thời gian công tác) | 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | |||
| Bước 1 | Tiếp nhận, kiểm tra hs, đủ thành phần hồ sơ hợp lệ, scan Đơn đề nghị và Giấy tờ kèm theo (nếu có) chuyển đến Phòng chế độ BHXH | Viên chức của Bảo hiểm xã hội được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 1 ngày | |
| Bước 2 | Thẩm định, giải quyết, ký số | Viên chức của Bảo hiểm xã hội tại Phòng chế độ BHXH | 04 ngày | |
| Bước 3 | Lãnh đạo phê duyệt, ký số | Viên chức của Bảo hiểm xã hội tại Phòng chế độ BHXH | 01 ngày | |
| Bước 4 | In kết quả giải quyết, đóng dấu | Viên chức của Bảo hiểm xã hội được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 1/2 ngày | |
| Bước 5 | Trả cho đối tượng theo giấy hẹn trả hồ sơ và lưu trữ hs theo quy định | Viên chức của Bảo hiểm xã hội được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 1/2 ngày | |
2. | Giải quyết hưởng chế độ tử tuất (Trường hợp: Đối tượng bảo lưu thời gian công tác) | 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | |||
| Bước 1 | Tiếp nhận, kiểm tra hs, đủ thành phần hồ sơ hợp lệ, scan toàn bộ hồ sơ chuyển đến Phòng chế độ BHXH | Viên chức của Bảo hiểm xã hội được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 01 ngày | |
| Bước 2 | Thẩm định, giải quyết, ký số | Viên chức của Bảo hiểm xã hội tại Phòng chế độ BHXH | 02 ngày | |
| Bước 3 | Lãnh đạo phê duyệt, ký số | Viên chức của Bảo hiểm xã hội tại Phòng chế độ BHXH | 01 ngày | |
| Bước 4 | In kết quả giải quyết, đóng dấu | Viên chức của Bảo hiểm xã hội được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 1/2 ngày | |
| Bước 5 | Trả cho đối tượng theo giấy hẹn trả hồ sơ và lưu trữ hs theo quy định | Viên chức của Bảo hiểm xã hội được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 1/2 ngày | |
3. | Giải quyết hưởng trợ cấp hàng tháng theo Quyết định số 613/QĐ-TTg | 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | |||
| Bước 1 | Tiếp nhận, kiểm tra hs, đủ thành phần hồ sơ hợp lệ, scan toàn bộ hồ sơ chuyển đến Phòng CĐBHXH | Viên chức của Bảo hiểm xã hội được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 1 ngày | |
| Bước 2 | Thẩm định, giải quyết, ký số | Viên chức của Bảo hiểm xã hội tại Phòng CĐBHXH | 02 ngày | |
| Bước 3 | Lãnh đạo phê duyệt, ký số | Viên chức của Bảo hiểm xã hội tại Phòng CĐBHXH | 1 ngày | |
| Bước 4 | In kết quả giải quyết, đóng dấu | Viên chức của Bảo hiểm xã hội được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 1/2 ngày | |
| Bước 5 | Trả cho đối tượng theo giấy hẹn trả hồ sơ và lưu trữ hs theo quy định | Viên chức của Bảo hiểm xã hội được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 1/2 ngày | |
|
|
|
|
|
|
- 1Quyết định 2922/QĐ-UBND năm 2019 công bố Danh mục và Quy trình nội bộ thủ tục hành chính lĩnh vực tài chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện được thực hiện theo phương án 5 tại chỗ tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện trên địa bàn tỉnh Thái Bình
- 2Quyết định 2962/QĐ-UBND năm 2019 công bố Danh mục và Quy trình nội bộ thuộc thẩm quyền giải quyết của Bảo hiểm xã hội cấp huyện được thực hiện theo phương án 5 tại chỗ tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện trên địa bàn tỉnh Thái Bình
- 3Quyết định 2969/QĐ-UBND năm 2019 công bố Danh mục và Quy trình nội bộ thủ tục hành chính lĩnh vực nông nghiệp và phát triển nông thôn thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện được thực hiện theo phương án 5 tại chỗ tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện trên địa bàn tỉnh Thái Bình
- 4Quyết định 5022/QĐ-UBND năm 2019 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Bảo hiểm xã hội cấp huyện do Trung tâm hành chính công cấp huyện tiếp nhận và trả kết quả do tỉnh Long An ban hành
- 5Quyết định 5021/QĐ-UBND năm 2019 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Bảo hiểm xã hội tỉnh do Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Long An tiếp nhận và trả kết quả
- 6Quyết định 607/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi quản lý của Bảo hiểm xã hội tỉnh thực hiện tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bạc Liêu
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 4Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 5Quyết định 985/QĐ-TTg năm 2018 về Kế hoạch thực hiện Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 6Quyết định 2922/QĐ-UBND năm 2019 công bố Danh mục và Quy trình nội bộ thủ tục hành chính lĩnh vực tài chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện được thực hiện theo phương án 5 tại chỗ tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện trên địa bàn tỉnh Thái Bình
- 7Quyết định 2962/QĐ-UBND năm 2019 công bố Danh mục và Quy trình nội bộ thuộc thẩm quyền giải quyết của Bảo hiểm xã hội cấp huyện được thực hiện theo phương án 5 tại chỗ tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện trên địa bàn tỉnh Thái Bình
- 8Quyết định 2969/QĐ-UBND năm 2019 công bố Danh mục và Quy trình nội bộ thủ tục hành chính lĩnh vực nông nghiệp và phát triển nông thôn thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện được thực hiện theo phương án 5 tại chỗ tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện trên địa bàn tỉnh Thái Bình
- 9Quyết định 5022/QĐ-UBND năm 2019 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Bảo hiểm xã hội cấp huyện do Trung tâm hành chính công cấp huyện tiếp nhận và trả kết quả do tỉnh Long An ban hành
- 10Quyết định 5021/QĐ-UBND năm 2019 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Bảo hiểm xã hội tỉnh do Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Long An tiếp nhận và trả kết quả
- 11Quyết định 607/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi quản lý của Bảo hiểm xã hội tỉnh thực hiện tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bạc Liêu
Quyết định 2797/QĐ-UBND năm 2019 công bố Danh mục và Quy trình nội bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Bảo hiểm xã hội tỉnh Thái Bình được thực hiện theo phương án “5 tại chỗ” tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thái Bình
- Số hiệu: 2797/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 04/10/2019
- Nơi ban hành: Tỉnh Thái Bình
- Người ký: Đặng Trọng Thăng
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Dữ liệu đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 04/10/2019
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực