- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 4Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 5Quyết định 985/QĐ-TTg năm 2018 về Kế hoạch thực hiện Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Thủ tướng Chính phủ ban hành
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3025/QĐ-UBND | Thái Bình, ngày 29 tháng 10 năm 2019 |
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ DANH MỤC VÀ QUY TRÌNH NỘI BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC GIAO THÔNG VẬN TẢI THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN ĐƯỢC THỰC HIỆN THEO PHƯƠNG ÁN “5 TẠI CHỖ” TẠI BỘ PHẬN TIẾP NHẬN VÀ TRẢ KẾT QUẢ CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THÁI BÌNH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 về kiểm soát thủ tục hành chính; số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 985/QĐ-TTg ngày 08 tháng 8 năm 2018 của Chính phủ về việc ban hành Kế hoạch thực hiện Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Giao thông vận tải tại Tờ trình số 130/TTr-SGTVT ngày 25 tháng 10 năm 2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục và Quy trình nội bộ 10 (mười) thủ tục hành chính lĩnh vực giao thông vận tải thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện được thực hiện theo phương án “5 tại chỗ” tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện trên địa bàn tỉnh Thái Bình (có Phụ lục kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01/11/2019.
Điều 3. Chánh Văn phòng Đoàn đại biểu Quốc hội, Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Giao thông vận tải, Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH Nguyễn Khắc Thận |
PHỤ LỤC
DANH MỤC VÀ QUY TRÌNH NỘI BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3025/QĐ-UBND ngày 29/10/2019 Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Bình).
PHẦN I: DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
STT | Tên thủ tục hành chính | Quyết định công bố |
LĨNH VỰC ĐƯỜNG THỦY NỘI ĐỊA | ||
1 | Đăng ký phương tiện lần đầu đối với phương tiện chưa khai thác trên đường thủy nội địa | Quyết định số 939/QĐ-UBND ngày 10/4/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa trong lĩnh vực giao thông vận tải thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Thái Bình |
2 | Đăng ký phương tiện lần đầu đối với phương tiện đang khai thác trên đường thủy nội địa | |
3 | Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển từ cơ quan đăng ký khác sang cơ quan đăng ký phương tiện thủy nội địa | |
4 | Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp phương tiện thay đổi tên, tính năng kỹ thuật | |
5 | Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện nhưng không thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện | |
6 | Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện đồng thời thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện | |
7 | Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chủ phương tiện thay đổi trụ sở hoặc nơi đăng ký hộ khẩu thường trú của chủ phương tiện sang đơn vị hành chính cấp tỉnh khác | |
8 | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện | |
9 | Xóa Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện | |
10 | Xác nhận trình báo đường thủy nội địa hoặc trình báo đường thủy nội địa địa phương. |
PHẦN II: QUY TRÌNH NỘI BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3025/QĐ-UBND ngày 29 tháng 10 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh).
LĨNH VỰC ĐƯỜNG THỦY NỘI ĐỊA
STT | CÁC BƯỚC | TRÌNH TỰ, NỘI DUNG THỰC HIỆN | BỘ PHẬN, CÔNG CHỨC THỰC HIỆN | THỜI GIAN THỰC HIỆN |
01. Đăng ký phương tiện lần đầu đối với phương tiện chưa khai thác trên đường thủy nội địa | 03 ngày làm việc | |||
1 | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả | Công chức làm việc tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện | 0,5 ngày |
2 | Bước 2 | Thẩm định, lấy ý kiến (nếu cần) | Công chức làm việc tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện phối hợp với Phòng Kinh tế Hạ tầng huyện, Phòng quản lý đô thị thành phố | 1,5 ngày |
3 | Bước 3 | Phê duyệt | Lãnh đạo huyện, thành phố | 01 ngày |
4 | Bước 4 | Đóng dấu, Trả kết quả | Bộ phận chuyên trách của Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện | |
02. Đăng ký phương tiện lần đầu đối với phương tiện đang khai thác trên đường thủy nội địa | 03 ngày làm việc | |||
1 | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả | Công chức làm việc tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện | 0,5 ngày |
2 | Bước 2 | Thẩm định, lấy ý kiến (nếu cần) | Công chức làm việc tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện phối hợp với Phòng Kinh tế Hạ tầng huyện, Phòng quản lý đô thị Thành phố | 1,5 ngày |
3 | Bước 3 | Phê duyệt | Lãnh đạo huyện, thành phố | 01 ngày |
4 | Bước 4 | Đóng dấu, Trả kết quả | Bộ phận chuyên trách của Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện | |
03. Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển từ cơ quan đăng ký khác sang cơ quan đăng ký phương tiện thủy nội địa | 03 ngày làm việc | |||
1 | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả | Công chức làm việc tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện | 0,5 ngày |
2 | Bước 2 | Thẩm định, lấy ý kiến (nếu cần) | Công chức làm việc tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện phối hợp với Phòng Kinh tế Hạ tầng huyện, Phòng quản lý đô thị Thành phố | 1,5 ngày |
3 | Bước 3 | Phê duyệt | Lãnh đạo huyện, thành phố | 01 ngày |
4 | Bước 4 | Đóng dấu, Trả kết quả | Bộ phận chuyên trách của Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện | |
04. Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp phương tiện thay đổi tên, tính năng kỹ thuật | 03 ngày làm việc | |||
1 | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả | Công chức làm việc tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện | 0,5 ngày |
2 | Bước 2 | Thẩm định, lấy ý kiến (nếu cần) | Công chức làm việc tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện phối hợp với Phòng Kinh tế Hạ tầng huyện, Phòng quản lý đô thị Thành phố | 1,5 ngày |
3 | Bước 3 | Phê duyệt | Lãnh đạo huyện, thành phố | 01 ngày |
4 | Bước 4 | Đóng dấu, Trả kết quả | Bộ phận chuyên trách của Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện | |
05. Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện nhưng không thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện | 03 ngày làm việc | |||
1 | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả | Công chức làm việc tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện | 0,5 ngày |
2 | Bước 2 | Thẩm định, lấy ý kiến (nếu cần) | Công chức làm việc tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện phối hợp với Phòng Kinh tế Hạ tầng huyện, Phòng quản lý đô thị Thành phố | 1,5 ngày |
3 | Bước 3 | Phê duyệt | Lãnh đạo huyện, thành phố | 01 ngày |
4 | Bước 4 | Đóng dấu, Trả kết quả | Bộ phận chuyên trách của Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện | |
06. Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện đồng thời thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện | 03 ngày làm việc | |||
1 | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả | Công chức làm việc tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện | 0,5 ngày |
2 | Bước 2 | Thẩm định, lấy ý kiến (nếu cần) | Công chức làm việc tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện phối hợp với Phòng Kinh tế Hạ tầng huyện, Phòng quản lý đô thị Thành phố | 1,5 ngày |
3 | Bước 3 | Phê duyệt | Lãnh đạo huyện, thành phố | 01 ngày |
4 | Bước 4 | Đóng dấu, Trả kết quả | Bộ phận chuyên trách của Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện | |
07. Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chủ phương tiện thay đổi trụ sở hoặc nơi đăng ký hộ khẩu thường trú của chủ phương tiện sang đơn vị hành chính khác | 03 ngày làm việc | |||
1 | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả | Công chức làm việc tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện | 0,5 ngày |
2 | Bước 2 | Thẩm định, lấy ý kiến (nếu cần) | Công chức làm việc tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện phối hợp với Phòng Kinh tế Hạ tầng huyện, Phòng quản lý đô thị Thành phố | 1,5 ngày |
3 | Bước 3 | Phê duyệt | Lãnh đạo huyện, thành phố | 01 ngày |
4 | Bước 4 | Đóng dấu, Trả kết quả | Bộ phận chuyên trách của Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện | |
08. Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện | 03 ngày làm việc | |||
1 | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả | Công chức làm việc tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện | 0,5 ngày |
2 | Bước 2 | Thẩm định, lấy ý kiến (nếu cần) | Công chức làm việc tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện phối hợp với Phòng Kinh tế Hạ tầng huyện, Phòng quản lý đô thị Thành phố | 1,5 ngày |
3 | Bước 3 | Phê duyệt | Lãnh đạo huyện, thành phố | 01 ngày |
4 | Bước 4 | Đóng dấu, Trả kết quả | Bộ phận chuyên trách của Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện | |
09. Xóa đăng ký phương tiện | 03 ngày làm việc | |||
1 | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả | Công chức làm việc tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện | 0,5 ngày |
2 | Bước 2 | Thẩm định, lấy ý kiến (nếu cần) | Công chức làm việc tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện phối hợp với Phòng Kinh tế Hạ tầng huyện, Phòng quản lý đô thị Thành phố | 1,5 ngày |
3 | Bước 3 | Phê duyệt | Lãnh đạo huyện, thành phố | 01 ngày |
4 | Bước 4 | Đóng dấu, Trả kết quả | Bộ phận chuyên trách của Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện |
|
10. Xác nhận trình báo đường thủy nội địa hoặc trình báo đường thủy nội địa địa phương | 03 giờ làm việc | |||
1 | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả | Công chức làm việc tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện | 0,5 giờ |
2 | Bước 2 | Thẩm định, lấy ý kiến (nếu cần) | Công chức làm việc tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện phối hợp với Phòng Kinh tế Hạ tầng huyện, Phòng quản lý đô thị Thành phố | 1,5 giờ |
3 | Bước 3 | Phê duyệt | Lãnh đạo huyện, thành phố | 01 giờ |
4 | Bước 4 | Đóng dấu, Trả kết quả | Bộ phận chuyên trách của Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện |
- 1Quyết định 1907/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện; Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Ngành Nông nghiệp Phát triển nông thôn do tỉnh Vĩnh Phúc ban hành
- 2Quyết định 2969/QĐ-UBND năm 2019 công bố Danh mục và Quy trình nội bộ thủ tục hành chính lĩnh vực nông nghiệp và phát triển nông thôn thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện được thực hiện theo phương án 5 tại chỗ tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện trên địa bàn tỉnh Thái Bình
- 3Quyết định 3027/QĐ-UBND năm 2019 công bố Danh mục và Quy trình nội bộ thủ tục hành chính lĩnh vực kế hoạch và đầu tư thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện được thực hiện theo phương án 5 tại chỗ tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện trên địa bàn tỉnh Thái Bình
- 4Quyết định 3150/QĐ-UBND năm 2019 công bố Danh mục và Quy trình nội bộ thủ tục hành chính lĩnh vực quản lý ngành nghề đầu tư, kinh doanh có điều kiện về an ninh trật tự thuộc thẩm quyền giải quyết của công an cấp huyện được thực hiện theo phương án 5 tại chỗ tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện trên địa bàn tỉnh Thái Bình
- 5Quyết định 2702/QĐ-UBND năm 2019 công bố Danh mục và Quy trình nội bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải được thực hiện theo phương án 5 tại chỗ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thái Bình
- 6Quyết định 2729/QĐ-UBND năm 2019 công bố Danh mục và Quy trình nội bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo được giải quyết theo phương án 5 tại chỗ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thái Bình
- 7Quyết định 2931/QĐ-UBND năm 2019 công bố Danh mục và Quy trình nội bộ thủ tục hành chính lĩnh vực văn hóa, thể thao và du lịch thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện được giải quyết theo phương án 5 tại chỗ tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện do tỉnh Thái Bình ban hành
- 8Quyết định 2734/QĐ-UBND năm 2019 về Quy chế phối hợp trong việc giải quyết thủ tục hành chính theo phương án 5 tại chỗ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thái Bình
- 9Quyết định 2720/QĐ-UBND năm 2019 công bố Danh mục và Quy trình nội bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội được giải quyết theo phương án 5 tại chỗ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thái Bình
- 10Quyết định 2402/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực giao thông vận tải thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Bến Tre
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 4Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 5Quyết định 985/QĐ-TTg năm 2018 về Kế hoạch thực hiện Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 6Quyết định 1907/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện; Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Ngành Nông nghiệp Phát triển nông thôn do tỉnh Vĩnh Phúc ban hành
- 7Quyết định 2969/QĐ-UBND năm 2019 công bố Danh mục và Quy trình nội bộ thủ tục hành chính lĩnh vực nông nghiệp và phát triển nông thôn thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện được thực hiện theo phương án 5 tại chỗ tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện trên địa bàn tỉnh Thái Bình
- 8Quyết định 3027/QĐ-UBND năm 2019 công bố Danh mục và Quy trình nội bộ thủ tục hành chính lĩnh vực kế hoạch và đầu tư thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện được thực hiện theo phương án 5 tại chỗ tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện trên địa bàn tỉnh Thái Bình
- 9Quyết định 3150/QĐ-UBND năm 2019 công bố Danh mục và Quy trình nội bộ thủ tục hành chính lĩnh vực quản lý ngành nghề đầu tư, kinh doanh có điều kiện về an ninh trật tự thuộc thẩm quyền giải quyết của công an cấp huyện được thực hiện theo phương án 5 tại chỗ tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện trên địa bàn tỉnh Thái Bình
- 10Quyết định 2702/QĐ-UBND năm 2019 công bố Danh mục và Quy trình nội bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải được thực hiện theo phương án 5 tại chỗ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thái Bình
- 11Quyết định 2729/QĐ-UBND năm 2019 công bố Danh mục và Quy trình nội bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo được giải quyết theo phương án 5 tại chỗ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thái Bình
- 12Quyết định 2931/QĐ-UBND năm 2019 công bố Danh mục và Quy trình nội bộ thủ tục hành chính lĩnh vực văn hóa, thể thao và du lịch thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện được giải quyết theo phương án 5 tại chỗ tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện do tỉnh Thái Bình ban hành
- 13Quyết định 2734/QĐ-UBND năm 2019 về Quy chế phối hợp trong việc giải quyết thủ tục hành chính theo phương án 5 tại chỗ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thái Bình
- 14Quyết định 2720/QĐ-UBND năm 2019 công bố Danh mục và Quy trình nội bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội được giải quyết theo phương án 5 tại chỗ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thái Bình
- 15Quyết định 2402/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực giao thông vận tải thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Bến Tre
Quyết định 3025/QĐ-UBND năm 2019 công bố Danh mục và Quy trình nội bộ thủ tục hành chính lĩnh vực giao thông vận tải thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện được thực hiện theo phương án 5 tại chỗ tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện trên địa bàn tỉnh Thái Bình
- Số hiệu: 3025/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 29/10/2019
- Nơi ban hành: Tỉnh Thái Bình
- Người ký: Nguyễn Khắc Thận
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 01/11/2019
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực