- 1Quyết định 11/2012/QĐ-UBND quy định giá tính lệ phí trước bạ đối với tài sản là xe ôtô, xe máy trên địa bàn tỉnh do Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Lắk ban hành
- 2Quyết định 36/2013/QĐ-UBND sửa đổi giá tính lệ phí trước bạ đối với tài sản là xe ô tô, xe máy kèm theo Quyết định 11/2012/QĐ-UBND do tỉnh Đắk Lắk ban hành
- 1Quyết định 45/2014/QĐ-UBND quy định sửa đổi, bổ sung giá tính lệ phí trước bạ đối với tài sản là xe ô tô, xe máy kèm theo Quyết định 11/2012/QĐ-UBND, 36/2013/QĐ-UBND, 28/2014/QĐ-UBND do tỉnh Đắk Lắk ban hành
- 2Quyết định 12/2015/QĐ-UBND Quy định sửa đổi giá tính lệ phí trước bạ đối với tài sản là xe ô tô, xe máy tại các Quy định kèm theo Quyết định 11/2012/QĐ-UBND, 28/2014/QĐ-UBND, 45/2014/QĐ-UBND do tỉnh Đắk Lắk ban hành
- 3Quyết định 25/2015/QĐ-UBND về Quy định sửa đổi, bổ sung giá tính lệ phí trước bạ đối với tài sản là xe ô tô, xe máy tại các Quy định theo các Quyết định 11/2012/QĐ-UBND,15/2013/QĐ-UBND,36/2013/QĐ-UBND, 28/2014/QĐ-UBND, 45/2014/QĐ-UBND do tỉnh Đắk Lắk ban hành
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 28/2014/QĐ-UBND | Đắk Lắk, ngày 18 tháng 08 năm 2014 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;
Căn cứ Nghị định 45/2011/NĐ-CP ngày 17/06/2011 của Chính phủ về lệ phí trước bạ;
Căn cứ Thông tư 124/2011/TT-BTC ngày 31/8/2011 của Bộ Tài chính hướng dẫn về lệ phí trước bạ; Thông tư số 34/2013/TT-BTC ngày 28/3/2013 của Bộ Tài chính về sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư 124/2011/TT-BTC ngày 31/8/2011 của Bộ Tài chính hướng dẫn về lệ phí trước bạ;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Tờ trình số 305/TTr-STC ngày 17/7/2014,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Quy định sửa đổi, bổ sung giá tính lệ phí trước bạ đối với tài sản là xe ô tô, xe máy tại các Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 11/2012/QĐ-UBND ngày 24/4/2012 của UBND tỉnh Đắk Lắk về việc ban hành Quy định giá tính lệ phí trước bạ đối với tài sản là xe ô tô, xe máy trên địa bàn tỉnh; Quyết định số 36/2013/QĐ-UBND ngày 12/12/2013 của UBND tỉnh Đắk Lắk Quy định sửa đổi, bổ sung giá tính lệ phí trước bạ đối với tài sản là xe ô tô, xe máy tại các Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 11/2012/QĐ-UBND ngày 24/4/2012.
Giao Sở Tài chính có trách nhiệm theo dõi, đôn đốc, kiểm tra việc triển khai thực hiện Quyết định này, định kỳ hàng năm báo cáo kết quả thực hiện về UBND tỉnh.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 10 ngày kể từ ngày ký và bãi bỏ các quy định sau:
Số thứ tự 47, 63, 88, 89 Phần I; Số thứ tự 24, 36, 64, 64, 65, 67, 112, 113, 118, 129, 130, 136, 138, 140, 159, 171, 186, 260, 282, 283, 284, 307, 322, 325, 326, 327, 328, 329, 333, 334, 335, 336, 337, 338, 339, 340, 341, 350, 357, 361, 386 Mục A Phần II; Số thứ tự 05, 06, 10, 12 Mục B Phần II Quy định về việc sửa đổi, bổ sung giá tính lệ phí trước bạ đối với tài sản là xe ô tô, xe máy tại các Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 11/2012/QĐ-UBND ngày 24/4/2012 và Quyết định số 15/2013/QĐ-UBND ngày 10/5/2013 của UBND tỉnh, ban hành kèm theo Quyết định số 36/2013/QĐ-UBND ngày 12/12/2013 của UBND tỉnh.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Tài chính; Cục trưởng Cục Thuế; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố; Thủ trưởng các tổ chức, đơn vị và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
Đơn vị tính: 1.000 đồng
Số TT | TÊN TÀI SẢN THÔNG SỐ KỸ THUẬT, NĂM SẢN XUẤT | NƯỚC SẢN XUẤT | GIÁ XE (Mới 100%) |
A | Bổ sung giá tính lệ phí trước bạ đối với xe máy tại Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 11/2012/QĐ-UBND ngày 24/4/2012 của UBND tỉnh |
|
|
1 | KAWASAKI Z1000, 1.043 cm3, năm 2012 | Mỹ | 451.000 |
2 | HONDA CB1000R ABS CB1000RA, 998.4 cm3, năm 2013 | Italia | 450.000 |
3 | MAX KAWA, 50Fi, năm 2013 | Nội địa hóa | 9.500 |
4 | HADOSIVA CKD50, 49.5 cm3, năm 2013 | Nội địa hóa | 8.500 |
5 | HONDA PCX JF56 PCX phiên bản tiêu chuẩn, năm 2013-2014 | Nội địa hóa | 49.047 |
6 | HONDA PCX JF56 PCX phiên bản cao cấp, năm 2013-2014 | Nội địa hóa | 51.406 |
7 | SYM ATTILA ELIZABETH EFI-VUH, 111.1 cm3, năm 2014 | Nội địa hóa | 34.000 |
8 | SYM ANGELA 50cc (VC2) | Nội địa hóa | 15.300 |
10 | SYM ATTILA VENUS (VJ5) | Nội địa hóa | 34.000 |
11 | HONDA WAVE RSX F1(D), 109.1 cm3, năm 2014 | Nội địa hóa | 20.466 |
12 | HONDA WAVE RSX F1,109.1 cm3, năm 2014 | Nội địa hóa | 21.491 |
13 | FONDA WAVE RSX F1(C), 109.1 cm3, năm 2014 | Nội địa hóa | 22.847 |
14 | PIAGGIO FLY 125 ie -110, 2014 | Nội địa hóa | 39.500 |
15 | PIAGGIO FLY 150 ie -310, 2014 | Nội địa hóa | 39.000 |
16 | YMAHA FZ150 2SD1, 150cc, năm 2014 | Indonesia | 64.125 |
B | Bổ sung giá tính lệ phí trước bạ đối với xe máy tại Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 36/2013/QĐ-UBND ngày 12/12/2013 của UBND tỉnh |
|
|
1 | HONDA SH150i, 152.7 cm3, năm 2013 | Italy | 156.420 |
2 | PIAGGIO LIBERTY 125 3V ie - 400, 124.5 cm3, năm 2013 | Nội địa | 58.500 |
3 |
| 12.800 | |
4 |
| 14.600 |
Mục II: SỬA ĐỔI, BỔ SUNG GIÁ TÍNH LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ ĐỐI VỚI XE Ô TÔ TẠI QUY ĐỊNH BAN HÀNH KÈM THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 11/2012/QĐ-UBND NGÀY 24/4/2012 VÀ QUYẾT ĐỊNH SỐ 36/2013/QĐ-UBND NGÀY 12/12/2013 CỦA UBND TỈNH
Đơn vị tính: 1.000 đồng
Số TT | TÊN TÀI SẢN THÔNG SỐ KỸ THUẬT, NĂM SẢN XUẤT | NƯỚC SẢN XUẤT | GIÁ XE (Mới 100%) |
A | SỬA ĐỔI QUYẾT ĐỊNH SỐ 36/2013/QĐ-UBND NGÀY 12/12/2013 CỦA UBND TỈNH |
|
|
1 | TRƯỜNG GIANG, DFMTD7,5TA, tải ben 1 cầu, năm 2010-2011 | Việt Nam | 435.000 |
2 | TRƯỜNG GIANG, DFMEQ3.45TC4x4/KM, tải thùng 2 cầu, năm 2012 | Việt Nam | 340.000 |
3 | TRƯỜNG GIANG, DFMEQ7T4x4/KM, tải thùng 2 cầu, năm 2012 | Việt Nam | 410.000 |
4 | KIA MORNING TA EXMT 12G E2 MT (RNYTA51M5), 1.248 cm3, 05 chỗ, số sàn 5 cấp | Việt Nam | 342.000 |
5 | KIA PICANTO TA 12G E2 MT (RNYTA51M5), 1.248 cm3, 05 chỗ, số sàn năm 2013 | Việt Nam | 372.000 |
6 | KIA CARENS FGKA 42 (EXMT HIGH), màu bạc, 7 chỗ, 1998 cm3, năm 2013 | Việt Nam | 529.000 |
7 | Việt Nam | 594.000 | |
8 | KIA SORENTO XM24G E2 MT-2WD, 2.359 cm3, 07 chỗ, năm 2013 | Hàn Quốc | 824.000 |
9 | KIA SORENTO XM 24G E2-AT - 2WD, 2.359 cm3, 07 chỗ, năm 2013 | Việt Nam | 829.000 |
10 | KIA SORENTO XM24G E2 AT-4WD, 07 chỗ, năm 2013 | Việt Nam | 859.000 |
11 | MAZDA 2 DE-AT, 05 chỗ, 1498 cm3, năm 2012-2013 | Việt Nam | 529.000 |
12 | MAZDA CX-5 AT-2WD, 5 chỗ, 1998 cm3, năm 2013 | Việt Nam | 1.009.000 |
13 | MAZDA CX-5 AT-AWD, 5 chỗ, 1998 cm3, năm 2013 | Việt Nam | 1.059.000 |
14 | MAZDA 3 BL-AT 1.6 Số tự động, 4 cấp 01 cầu, 05 chỗ, 1598 cm3, năm 2013 | Việt Nam | 659.000 |
15 | Đức | 3.031.600 | |
16 | Đức | 4.012.800 | |
17 | PORSCHE 911 CARRERA 4 chỗ, 3.436cc năm 2013-2014 | Đức | 5.522.000 |
18 | Đức | 6.364.600 | |
19 | PORSCHE 911 CARRERA CABRIOLET 4 chỗ, 3.436cc năm 2013-2014 | Đức | 6.254.600 |
20 | PORSCHE 911 CARRERA S CABRIOLET 4 chỗ, 3.800cc năm 2013-2014 | Đức | 7.103.800 |
21 | PORSCHE CAYENNE 5 chỗ, 3.598cc năm 2013-2014 | Đức | 3.124.000 |
22 | Đức | 4.129.400 | |
23 | PORSCHE CAYENNE S HYBRID 5 chỗ, 2.995cc năm 2013-2014 | Đức | 4.425.800 |
24 | PORSCHE CAYENNE TURBO 5 chỗ, 4.806cc năm 2013-2014 | Đức | 6.463.600 |
25 | PORSCHE CAYENNE GTS 5 chỗ, 4.806cc năm 2013-2014 | Đức | 4.908.200 |
26 | PORSCHE PANAMERA 4 chỗ, 3.605cc năm 2013-2014 | Đức | 4.426.400 |
27 | Đức | 4.510.000 | |
28 | Đức | 5.923.200 | |
29 | PORSCHE PANAMERA 4S 4 chỗ, 2.997cc năm 2013-2014 | Đức | 6.252.400 |
30 | FORD FOCUS DYB 4D PNDB AT, 1,6, máy xăng, 05 chỗ, năm 2012 - 2013 - 2014 | Việt Nam | 729.000 |
31 | TOYOTA LAND CRUISER PRADO TX-L 2.694 cm3, 4x4, 7 chỗ, số tự động 4 cấp năm | Nhật Bản | 2.071.000 |
32 | HON DA CITY 1.5L MT, năm 2012-2013 | Việt Nam | 550.000 |
33 | HON DA CITY 1.5L AT, năm 2013-2014 | Việt Nam | 615.000 |
34 | TOYOTA HIACE máy dầu 2.494 cm3, 16 chỗ, số tay 5 cấp, năm 2013 | Thái Lan | 1.179.000 |
35 | TOYOTA HIACE máy xăng 2693 cm3, 16 chỗ, số tay 5 cấp, năm 2013 | Thái Lan | 1.094.000 |
36 | TOYOTA INNOVA TGN40L-GKPDKU (INNOVA J), 8 chỗ số tự động 4 cấp, động cơ xăng dung tích 1.998 cm3, năm 2012-2013 | Việt Nam | 683.000 |
37 | NISSAN NAVARA LE, ôtô tải pick up cabip kép, 675 kg, 2.488 cm3, năm 2012-2013 | Thái Lan | 686.500 |
38 | NISSAN SUNNY N17 , năm 2013-2014 | Việt Nam | 483.000 |
39 | MITSUBISHI PAJERO SPORT D.4WD.MT, ôtô 7 chỗ, 2477 cm3, năm 2013-2014 | Việt Nam | 813.560 |
40 | MITSUBISHI PAJERO SPORT D.2WD.AT, ôtô 7 chỗ, 2477 cm3, năm 2013-2014 | Việt Nam | 803.000 |
41 | MITSUBISHI PAJERO SPORT G.2WD.AT, ôtô 7 chỗ, 2998 cm3, năm 2013-2014 | Việt Nam | 919.495 |
42 | Việt Nam | 565.000 | |
43 | Việt Nam | 515.000 | |
44 | FORD RANGER UG1VLAA, pick up, số tự động, loại 4x2, 1 cầu, năm 2013 | Việt Nam | 772.000 |
45 | RENAULT KOLEOS 5 chỗ, năm 2013 | Hàn Quốc | 1.140.000 |
B | BỔ SUNG QUYẾT ĐỊNH SỐ 11/2012/QĐ-UBND NGÀY 24/4/2012 CỦA UBND TỈNH |
|
|
1 | THACO FLC 600A-4WD, ô tô tải, 4.214 cm3, 03 chỗ, 6.000kg, năm 2013 | Việt Nam | 601.000 |
2 | KIA PICANTO TA 12G E2 AT (RNYTA51A4), 1.248 cm3, 05 chỗ, năm 2013 | Việt Nam | 422.000 |
3 | CNHTC TTCM/WD615.47-MB, ô tô tải có mui đóng mới từ ô tô sat-xi có buồng lái, 9.726 cm3 15.240 kg, năm 2013 | Trung Quốc | 1.100.000 |
4 | MEKONG AUTO PASO 990D DES/TK, ô tô tải thùng kín, 1.809 cm3, 900 kg, năm 2013 | Việt Nam | 175.000 |
5 | FREIGHTLINER, ôtô đầu kéo, 02 chỗ, trọng lượng kéo theo 36.913 cm3, năm 2004 | Mỹ | 850.000 |
6 | CUULONG ZB3812T3N-1/MB, ôtô tải có mui, 1.809 cm3, 03 chỗ, 1.050 kg, năm 2013 | Việt Nam | 200.000 |
7 | THACO TOWNER750A-TK, ôtô tải thùng kín, (đóng mới từ ôtô tải) 970 cm3, 02 chỗ, 600kg, năm 2013 | Việt Nam | 171.000 |
8 | DONGFENG DFL4251A9, ôtô đầu kéo, 16.250 kg, 8.900 cm3, năm 2012 | Trung Quốc | 1.000.000 |
9 | VEAM CAMEL TL 4.5T, ôtô tải, 03 chỗ, 3.907 cm3, 4.490 kg, năm 2013 | Việt Nam | 548.900 |
10 | MERCEDES BENZ E250 (W212), 1.991 cm3, 05 chỗ, năm 2013 | Việt Nam | 2.152.000 |
11 | LIFAN LF3090G, ô tô tải tự đổ, 5.000kg, năm 2006 | Việt Nam | 400.000 |
12 | HINO FL8JTSL-TL 6x2/VIETDANG-MB, ô tô tải có mui, 14.800 kg, 7.684 cm3, năm 2013 | Việt Nam | 1.774.000 |
13 | KIA RIO, (KNADN512) 05 chỗ, 1.396 cm3, AT, năm 2013 | Hàn Quốc | 545.000 |
14 | JIULONG 5840D, ôtô tải tự đổ, 3.450 kg, 03 chỗ, năm 2005 | Việt Nam | 165.000 |
15 | THACO FLD600A-4WD, ôtô tải tự đổ, 4.100 kg, 4.212 cm3, 03 chỗ, năm 2013 | Việt Nam | 529.000 |
16 | TRACOMECO UNIVERSE NOBLE K46G, ô tô khách có giường nằm 02 chỗ ngồi + 44 giường, 12.920 cm3, năm 2013 | Việt Nam | 3.655.000 |
17 | HYUNDAI TUCSON 4WD, 05 chỗ, 1.998 cm3, năm 2013 | Hàn Quốc | 950.000 |
18 | FORD FIESTA JA8 4D TSJA AT, 05 chỗ, 1.596 cm3, năm 2013 | Việt Nam | 553.000 |
19 | FAIRY DA465Q-1/D1, 05 chỗ, 970 cm3, năm 2008 | Việt Nam | 290.000 |
20 | THACO TOWNER750A-TK, ôtô tải thùng kín, (đóng mới từ ôtô tải) 970 cm3, 02 chỗ, 600kg năm 2013 | Việt Nam | 171.000 |
21 | VEAM FOX MB 1.5T-1, ôtô tải có mui, 1.490 kg, 2.665 cm3, năm 2013 | Việt Nam | 258.000 |
22 | VEAM FOX MB 1.5, ôtô tải có mui, 1.490 kg, 2.665 cm3, năm 2013 | Việt Nam | 241.000 |
23 | VEAM DRAGON MB 2.5T-1, ô tô tải có mui, 2.490 cm3, 3.298 cm3, năm 2013 | Việt Nam | 468.000 |
24 | VEAM CAMEL MB 4.5T, ôtô tải có mui, 3.907 cm3, 4.490 kg, năm 2013 | Việt Nam | 477.000 |
25 | CNHTC TTCM/YC6A260-33 MB, ô tô tải có mui, 13.500 kg, 7.255 cm3, 02 chỗ, năm 2013 | Việt Nam | 730.000 |
26 | TOYOTA INNOVA TGN40L-GKMDKU (INNOVA E), 08 chỗ, 1.998 cm3, năm 2013 | Việt Nam | 705.000 |
27 | YUEJIN NJ1042DAVN, ôtô tải thùng lửng, 2.200 kg, 3.856 cm3, năm 2006 | Việt Nam | 162.000 |
28 | THACO OLLIN 198-MBB, ôtô tải có mui, 1.830 kg, 3.432 cm3, năm 2013 | Việt Nam | 349.000 |
29 | TOYOTA LANDCRUISER PRADO TX-L (TRJ150L-GKPEK), 2.694 cm3, 07 chỗ, năm 2013 | Nhật Bản | 1.989.000 |
30 | THACO KB120SF, ô tô khách có giường nằm, 2 chỗ ngồi, 40 giường, 9.203 cm3, năm 2009 | Việt Nam | 2.250.000 |
31 | HINO WU342L-HBMMB3/ĐL-TMB, ôtô tải có mui, 4.009 cm3, 1.800 kg, năm 2010 | Việt Nam | 400.000 |
32 | TRANSINCO A-CA6101D84-1-K35B, ô tô khách có giường nằm, diesel, 01 chỗ ngồi, 34 giường, 2009 | Việt Nam | 1.152.000 |
33 | TRANSINCO 1-5HFC6700K3Y-B45A, ôtô khách 24 chỗ ngồi, 21 chỗ đứng, 4.750 cm3, năm 2008 | Việt Nam | 531.300 |
34 | Việt Nam | 663.000 | |
35 | THACO OLLIN 250-MBB, ô tô tải có mui, 3.432 cm3, 03 chỗ, 2.350 kg, năm 2013 | Việt Nam | 351.000 |
36 | DONGFENG DFL1203A/HH - C230 TM.C, ô tô tải có mui đóng mới từ ô tô sát xi có | Trung Quốc | 858.000 |
37 | MITSUBISHI MIRAGE, số tự động, 05 chỗ, 1.193 cm3, năm 2013 | Thái Lan | 462.000 |
38 | THACO OLLIN198-TK, ô tô tải thùng kín, 3.432 cm3, 03 chỗ, 1.730 kg, năm 2013 | Việt Nam | 355.000 |
39 | MAZDA 2, 05 chỗ, 1.498 cm3, năm 2011 | Nhật Bản | 534.000 |
40 | Đức | 1.720.000 | |
41 | CHIENTHANG, CT2D4, ô tô tải tự đổ, 3.298 cm3, 03 chỗ, 2.000 kg, năm 2013 | Việt Nam | 262.000 |
42 | SAMCO BGQ2, ô tô khách (thành phố), đóng mới từ ô tô sát xi, 5.193 cm3, 26 chỗ ngồi + 21 chỗ đứng, năm 2013 | Việt Nam | 1.220.000 |
43 | SAMCO BGQ1, ô tô khách (thành phố), đóng mới từ ô tô sát xi, 5.193 cm3, 28 chỗ ngồi + 22 chỗ đứng, năm 2013 | Việt Nam | 1.090.000 |
44 | MITSUBISHI TRITON GL, ô tô tải pick up cabin kép, 05 chỗ, 740 kg, 2.351 cm3, năm 2013 | Thái Lan | 505.000 |
45 | KIA K2700II, ô tô tải, 2.665 cm3, 03 chỗ, 1.250 cm3, năm 2013 | Việt Nam | 276.000 |
46 | BMW 528i, 05 chỗ, 1.997 cm3, năm 2013 | Đức | 2.768.000 |
47 | SUZUKI SL410R, 05 chỗ, năm 2001 | Việt Nam | 250.000 |
48 | HINO XZU720L - HKFRL3 - TMB - TV 32, ô tô tải có mui, 4.009 cm3, 03 chỗ, 4.050 kg, năm 2013 | Việt Nam | 667.000 |
49 | SSANGYUONG, xe trộn bê tông, năm 1996 | Hàn Quốc | 1.000.000 |
50 | BYD FO QCJ17100L, 05 chỗ, 998 cm3, năm 2010 | Trung Quốc | 250.000 |
51 | MITSUBISHI PAJERO GL (V93 WLND VQL), loại xe 05 chỗ có két đựng tiền phía sau được cải tạo từ xe 09 chỗ, 2.972 cm3, 300KG, năm 2013 | Nhật Bản | 1.200.000 |
52 | FORD EVEREST UW 151-7, 07 chỗ, số tự động, 2.499 cm3, năm 2013 | Việt Nam | 829.000 |
53 | Việt Nam | 608.000 | |
54 | PORSCHE CAYENNE, 05 chỗ, 3,598 cm3, năm 2013 | Đức | 3.206.500 |
55 | TOYOTA LANDCRUISER GX, 08 chỗ, 4.477 cm3, năm 2005 | Việt Nam | 1.515.000 |
56 | KIA K3 YD 20G E2 AT, 1.999 cm3, 05 chỗ, năm 2013 | Việt Nam | 669.000 |
57 | HYUNDAI HD320/ĐL-BNL ô tô xitec, 11.149 cm3, 02 chỗ, 16.280 kg, năm 2013 | Hàn Quốc | 2.300.000 |
58 | TOYOTA HIACE KDH222L - LEMDY, ô tô khách 16 chỗ, 2.494 cm3, năm 2013 | Nhật Bản | 1.164.000 |
59 | CHEVROLET ORLANDO KLIY YMA 11/BB7, 07 chỗ, 1.796 cm3, năm 2013 | Việt Nam | 743.000 |
60 | THACO OLLIN 450 - MBB, ô tô tải có mui, 4.100kg, 03 chỗ, 4.087 cm3, năm 2013 | Việt Nam | 444.000 |
61 | SUZUKI SWIFT GLX, 05 chỗ, 1.372 cm3, năm 2013 | Nhật Bản | 570.000 |
62 | JAC HFC1041K/KM4, ô tô tải có mui, 1.530 kg, 03 chỗ, 2.771 cm3, năm 2013 | Việt Nam | 310.000 |
63 | HYUNDAI HD260 ôtô bơm bê tông (model: KCP38RX170), 02 chỗ, 12.920 cm3, hệ thống bơm KCP, cần bơm dài 38 m, máy diesel, năm 2013 | Hàn Quốc | 6.034.000 |
64 | CHEVROLET CAPTIVA 1LR26 WITH LE9 ENGINE, 07 chỗ, 2.384 cm3, năm 2013 | Việt Nam | 909.000 |
65 | MITSUBISHI MIRAGE, MT, 05 chỗ, 1.1193 cm3, năm 2013 | Thái Lan | 440.000 |
66 | CHEVROLET SPARK KLIM-MHA12/1AA5 (SPARK 1.0 LT), 995 cm3, 05 chỗ, năm 2013 | Việt Nam | 340.000 |
67 | KIA PICANTO TA 12G E2 AT (KIA PICANTO TA S AT), 05 chỗ, 1.248 cm3, năm 2013 | Việt Nam | 398.000 |
68 | TOYOTA CAMRY ASV50L-JETEKU (CAMRY 2.5Q), số tự động 6 cấp, điều hòa tự động 3 vùng, 2.494 cm3, 05 chỗ, năm 2013 | Việt Nam | 1.292.000 |
69 | JAC TRA1045K, ô tô tải thùng lửng, 3.263 cm3, 03 chỗ, 2.500kg, năm 2006 | Việt Nam | 242.000 |
70 | CUULONG 9670D2A, ô tô tải tự đổ, 4.214 cm3, 03 chỗ, 6.800 kg, năm 2012 | Việt Nam | 460.000 |
71 | GIAIPHONG T0836.FAW-1/MPP, ô tô tải có mui, 970 cm3, 02 chỗ, 700kg, năm 2013 | Việt Nam | 134.000 |
72 | HINO FC9JLSW/TN-MCS, ô tô xtéc chở mủ cao su, 5,123 cm3, 03 chỗ, 4.965 kg, năm 2013 | Nhật Bản | 1.290.000 |
73 | SUBARU XV 2.01 PREMIUM, 05 chỗ, 1.995 cm3, năm 2013 | Nhật Bản | 1.300.000 |
74 | CHEVROLET AVEO KLAS SN4/446, 05 chỗ, 1.498 cm3, năm 2013 | Việt Nam | 469.000 |
75 | THACO HB70ES, ô tô khách 29 chỗ ngồi, 3.907 cm3, năm 2013 | Việt Nam | 1.055.000 |
76 | VIETTRUNG, ô tô tải tự đổ, 2.957 cm3, 03 chỗ, 1.200 kg, năm 2010 | Việt Nam | 255.000 |
77 | MITSUBISHI TRITON GLS, Pik up cabin kép, 05 chỗ, 2.477 cm3, năm 2013 | Thái Lan | 605.000 |
78 | NISSAN TEANA BDBAL VZL33EWABCD, 05 chỗ, AT, 2.488 cm3 (NISSAN TEANA 2.5SL), năm 2013 | Mỹ | 1.400.000 |
79 | MERCEDES BENZ E200 (W212), 05 chỗ, 1.991 cm3, năm 2013 | Việt Nam | 1.933.000 |
80 | KIA MORNING, ô tô tải van, 300kg, 02 người, 999 cm3, xe đã qua sử dụng - sx 2010 | Hàn Quốc | 295.000 |
81 | CHIEN THANG CT8D1.4X4, ô tô tải tự đổ, 4.257 cm3, 03 chỗ, 6.800kg, năm 2011 | Việt Nam | 453.000 |
82 | MERCEDES BENZ GLK 250 4MATIC (204 X), 05 chỗ, 1.991 cm3, năm 2013 | Việt Nam | 1.707.000 |
83 | ISUZU D-MAX 4X4, ô tô tải (pick up ca bin kép), 2.999 cm3, 05 chỗ, 570 kg, năm 2013 | Thái Lan | 822.000 |
84 | VOLKWAGEN WV2ZZZ, 08 chỗ, năm 1994 | Đức | 150.000 |
85 | KIA MORNING TA LXMT 12G E2 MT (RNYTA51M5), 1.248 cm3, 05 chỗ, số sàn 5 cấp năm 2013 | Việt Nam | 355.000 |
86 | KIA K3 CERATO GMT, 5 chỗ, năm 2013 (KNAX411AD) | Việt Nam | 588.000 |
87 | KIA K3 CERATO 5DR GAT, 5 chỗ, năm 2013 (KNAFZ511BE) | Việt Nam | 730.000 |
88 | MAZDA 2 DE-MT, 05 chỗ, 1498 cm3, năm 2012-2013 | Việt Nam | 499.000 |
89 | MAZDA 6, 05 chỗ, 1998 cm3, năm 2013 | Nhật Bản | 1.079.000 |
90 | MAZDA 6, 05 chỗ, 2488 cm3, năm 2013 | Nhật Bản | 1.215.000 |
91 | MAZDA BT-50 Ô tô tải, 5 chỗ, 2198 lít, số sàn 6 cấp | Thái Lan | 638.000 |
92 | MAZDA BT-50 Ô tô tải, 5 chỗ, 3198 lít, số tự động 6 cấp | Thái Lan | 760.000 |
93 | MAZDA CX9-AWD, 7 chỗ, 3726 lít, số tự động 6 cấp | Nhật Bản | 1.695.000 |
94 | MAZDA MX5, 2 chỗ, số tự động 6 cấp | Nhật Bản | 1.590.000 |
95 | VEAM VT200, ôtô tải, năm 2013-2014 | Việt Nam | 409.000 |
96 | VEAM VT200MB, ôtô tải, có mui năm 2013-2014 | Việt Nam | 425.000 |
97 | VEAM VT200TK, ôtô tải, thùng kín năm 2013-2014 | Việt Nam | 434.000 |
98 | VEAM VT250, ôtô tải, năm 2013-2014 | Việt Nam | 435.000 |
99 | VEAM VT250MB, ôtô tải, có mui năm 2013-2014 | Việt Nam | 451.000 |
100 | VEAM VT250TK, ôtô tải, thùng kín năm 2013-2014 | Việt Nam | 460.000 |
101 | VEAM MOTOR ô tô tải FOX TL1.5T-3, năm 2013-2014 | Việt Nam | 287.000 |
102 | VEAM MOTOR ô tô tải có mui FOX MB1.5T-3, năm 2013-2014 | Việt Nam | 302.000 |
103 | VEAM MOTOR ô tô tải thùng kín FOX TK1.5T-3, năm 2013-2014 | Việt Nam | 303.000 |
104 | FORD FORCUS DYB 4D PNDB MT AT, máy xăng, 04 cửa, 05 chỗ, năm 2013-2014 | Việt Nam | 699.000 |
105 | Mỹ | 5.673.000 | |
106 | Mỹ | 3.595.000 | |
107 | Mỹ | 2.571.000 | |
108 | Mỹ | 5.354.000 | |
109 | Mỹ | 2.932.000 | |
110 | FORD FIESTA JA8 4D UEJD MT MID, 05 chỗ, 1498 cm3, năm 2013-2014 | Việt Nam | 549.000 |
111 | FORD FIESTA JA8 5D UEJD AT MID, 05 chỗ, 1498 cm3, năm 2013-2014 | Việt Nam | 579.000 |
112 | FORD FIESTA JA8 5D UEJD AT SPORT, 05 chỗ, 1498 cm3, năm 2013-2014 | Việt Nam | 612.000 |
113 | FORD FIESTA JA8 4D UEJD AT TITA, 05 chỗ, 1498 cm3, năm 2013-2014 | Việt Nam | 612.000 |
114 | FORD FIESTA JA8 5D MIJE AT SPORT, 05 chỗ, 998 cm3, năm 2013-2014 | Việt Nam | 659.000 |
115 | SYM T880 SC1 - B2-1, ôtô tải 880kg, thùng kín có điều hòa 1.343 cm3, năm 2013-2014 | Việt Nam | 164.850 |
116 | SYM T880 SC1 - B2-1, ôtô tải 880kg, thùng kín không điều hòa 1.343 cm3, năm 2013-2014 | Việt Nam | 157.500 |
117 | NISSAN FDPALUYF15UWCC-DJB (JUKE CVT HR16 UPPER 5 chỗ,) năm 2013-2014 | Anh | 1.219.000 |
118 | SYM T880 SC1-A2, ôtô tải 880kg, có thùng lửng, có điều hòa, năm 2013-2014 | Việt Nam | 155.400 |
119 | SYM T880 SC1-A2, ôtô tải 880kg, có thùng lửng, không điều hòa, năm 2013-2014 | Việt Nam | 148.050 |
120 | SYM T880 SC1-A2, ôtô tải 880kg, không thùng lửng, có điều hòa, năm 2013-2014 | Việt Nam | 151.200 |
121 | SYM T880 SC1-A2, ôtô tải 880kg, không thùng lửng, không điều hòa, năm 2013-2014 | Việt Nam | 143.850 |
122 | SYM ô tô tải VAN V5-SC-A2, ô tô tải van, có điều hòa, năm 2013-2014 | Việt Nam | 266.700 |
123 | SYM ô tô con V9-SC3-B2, có điều hòa, năm 2013-2014 | Việt Nam | 310.800 |
124 | SYM SJ1-A, Loại cao cấp, có thùng lửng, có điều hòa, năm 2013-2014 | Việt Nam | 312.900 |
125 | SYM SJ1-A, Loại cao cấp, không thùng lửng, có điều hòa, năm 2013-2014 | Việt Nam | 294.000 |
126 | SYM SJ1-A, Loại tiêu chuẩn, có thùng lửng, có điều hòa, năm 2013-2014 | Việt Nam | 306.600 |
127 | SYM SJ1-A, Loại tiêu chuẩn, không thùng lửng, có điều hòa, năm 2013-2014 | Việt Nam | 287.700 |
128 | SYM SJ1-A, Loại tiêu chuẩn, có thùng lửng, không điều hòa, năm 2013-2014 | Việt Nam | 291.900 |
129 | FORD FOCUS DYB 5D PNDB AT, 1.6, máy xăng, 05 chỗ, năm 2012 - 2013-2014 | Việt Nam | 729.000 |
130 | SYM SJ1-A, Loại tiêu chuẩn, không thùng lửng, không điều hòa, năm 2013-2014 | Việt Nam | 273.000 |
131 | HON DA CITY 1.5L AT, năm 2013-2014 | Việt Nam | 590.000 |
132 | TOYOTA YARIS NPC151LAHPGKU (YARIS G) 05 chỗ, 1,299 cm3, năm 2014 | Thái Lan | 669.000 |
133 | TOYOTA YARIS NPC151LAHPGKU (YARIS E) 05 chỗ, 1,299 cm3, năm 2014 | Thái Lan | 620.000 |
134 | TOYOTA FORTUNER TGN61L-NKPSKU (FORTUNER TRD 4x2), 7 chỗ số tự động 4 cấp, động cơ xăng dung tích 2.694 cm3, năm 2013-2014 | Việt Nam | 1.009.000 |
135 | TOYOTA FORTUNER TGN61L-NKPSKU (FORTUNER TRD 4x4), 7 chỗ số tự động 4 cấp, động cơ xăng dung tích 2.694 cm3, năm 2013-2014 | Việt Nam | 1.115.000 |
136 | FORD RANGER UL2WLAA, pick up, số sàn, loại 4x4, 879kg công suất 92kw, năm 2014 | Việt Nam | 629.000 |
137 | FORD RANGER UL2WLAB, pick up, số sàn, loại 4x4, 863kg công suất 92kw, năm 2014 | Việt Nam | 635.000 |
138 | FORD RANGER XLS, UG1HLAE, pick up, số sàn, loại 4x2, 994kg công suất 92kw, năm 2014 | Việt Nam | 611.000 |
139 | FORD RANGER XLS, UG1HLAD, pick up, số tự động, loại 4x2, 947kg công suất 110kw, năm 2014 | Việt Nam | 638.000 |
140 | FORD RANGER WILDTRAK UL3ALAA, pick up, số tự động loại 4x4, 760kg công suất 110kw, năm 2014 | Việt Nam | 804.000 |
141 | FORD RANGER WILDTRAK UK8JLAB, pick up, số tự động loại 4x4, 760kg công suất 147kw, năm 2014 | Việt Nam | 838.000 |
142 | FORD RANGER XLT UG1TLAB, pick up, số tự động loại 4x4, 814kg công suất 110kw, năm 2014 | Việt Nam | 747.000 |
143 | FORD ECOSPORT JK85D UEJA MT MID, 5 chỗ, 1498cc, Mid trend, Non Pack, năm 2014 | Việt Nam | 598.000 |
144 | FORD ECOSPORT JK85D UEJA MT MID, 5 chỗ, 1498cc, Mid trend, Pack, năm 2014 | Việt Nam | 606.000 |
145 | FORD ECOSPORT JK85D UEJA AT MID, 5 chỗ, 1498cc, Mid trend, Non Pack, năm 2014 | Việt Nam | 644.000 |
146 | FORD ECOSPORT JK85D UEJA AT MID, 5 chỗ, 1498cc, Mid trend, Pack, năm 2014 | Việt Nam | 652.000 |
147 | FORD ECOSPORT JK85D UEJA AT TITA, 5 chỗ, 1498cc, Mid trend, Non Pack, năm 2014 | Việt Nam | 673.000 |
148 | FORD ECOSPORT JK85D UEJA AT TITA, 5 chỗ, 1498cc, Mid trend, Pack, năm 2014 | Việt Nam | 681.000 |
149 | KIA SORENTO XM22D E2 MT-2WD, 2.199 cm3, 07 chỗ, năm 2014 | Hàn Quốc | 838.000 |
150 | NISSAN INFINITI QX70 (TLSNLVLS51EGAE-C) 3,696cc 5 chỗ, 2 cầu, 2014 | Nhật Bản | 3.099.000 |
151 | NISSAN INFINITI QX80 (JPKNLHLZ62E Q7) 5,552cc 7 chỗ, 2 cầu, 2014 | Nhật Bản | 4.499.000 |
152 | TRƯỜNG GIANG, DFMYC8TA/KM, tải thùng 1 cầu, năm 2014 | Việt Nam | 615.000 |
- 1Quyết định 15/2013/QĐ-UBND quy định giá tính lệ phí trước bạ đối với tài sản là xe ô tô, xe máy và tài sản khác tại Quyết định 11/2012/QĐ-UBND do tỉnh Đắk Lắk ban hành
- 2Quyết định 18/2014/QĐ-UBND về Bảng giá tính lệ phí trước bạ tài sản trên địa bàn tỉnh Bình Thuận
- 3Quyết định 26/2014/QĐ-UBND về Bảng giá tính lệ phí trước bạ đối với xe ô tô, xe máy, tàu thủy, thuyền trên địa bàn tỉnh An Giang
- 4Quyết định 1357/QĐ-UBND năm 2014 sửa đổi Bảng giá tính lệ phí trước bạ đối với phương tiện xe ô tô, xe máy trên địa bàn tỉnh Yên Bái
- 5Quyết định 6352/QĐ-STC năm 2014 Bảng giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ tài sản như: tàu, thuyền, ô tô, xe máy, súng săn, súng thể thao do Sở Tài chính thành phố Hà Nội ban hành
- 6Quyết định 04/2016/QĐ-UBND Quy định về bổ sung, sửa đổi giá tính lệ phí trước bạ đối với tài sản là xe ô tô, xe máy tại các Quy định kèm theo Quyết định 11/2012/QĐ-UBND, 25/2015/QĐ-UBND do tỉnh Đắk Lắk ban hành
- 1Quyết định 11/2012/QĐ-UBND quy định giá tính lệ phí trước bạ đối với tài sản là xe ôtô, xe máy trên địa bàn tỉnh do Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Lắk ban hành
- 2Quyết định 15/2013/QĐ-UBND quy định giá tính lệ phí trước bạ đối với tài sản là xe ô tô, xe máy và tài sản khác tại Quyết định 11/2012/QĐ-UBND do tỉnh Đắk Lắk ban hành
- 3Quyết định 36/2013/QĐ-UBND sửa đổi giá tính lệ phí trước bạ đối với tài sản là xe ô tô, xe máy kèm theo Quyết định 11/2012/QĐ-UBND do tỉnh Đắk Lắk ban hành
- 4Quyết định 45/2014/QĐ-UBND quy định sửa đổi, bổ sung giá tính lệ phí trước bạ đối với tài sản là xe ô tô, xe máy kèm theo Quyết định 11/2012/QĐ-UBND, 36/2013/QĐ-UBND, 28/2014/QĐ-UBND do tỉnh Đắk Lắk ban hành
- 5Quyết định 12/2015/QĐ-UBND Quy định sửa đổi giá tính lệ phí trước bạ đối với tài sản là xe ô tô, xe máy tại các Quy định kèm theo Quyết định 11/2012/QĐ-UBND, 28/2014/QĐ-UBND, 45/2014/QĐ-UBND do tỉnh Đắk Lắk ban hành
- 6Quyết định 25/2015/QĐ-UBND về Quy định sửa đổi, bổ sung giá tính lệ phí trước bạ đối với tài sản là xe ô tô, xe máy tại các Quy định theo các Quyết định 11/2012/QĐ-UBND,15/2013/QĐ-UBND,36/2013/QĐ-UBND, 28/2014/QĐ-UBND, 45/2014/QĐ-UBND do tỉnh Đắk Lắk ban hành
- 1Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 2Nghị định 45/2011/NĐ-CP về lệ phí trước bạ
- 3Thông tư 124/2011/TT-BTC hướng dẫn lệ phí trước bạ do Bộ Tài chính ban hành
- 4Thông tư 34/2013/TT-BTC sửa đổi Thông tư 124/2011/TT-BTC hướng dẫn về lệ phí trước bạ do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 5Quyết định 18/2014/QĐ-UBND về Bảng giá tính lệ phí trước bạ tài sản trên địa bàn tỉnh Bình Thuận
- 6Quyết định 26/2014/QĐ-UBND về Bảng giá tính lệ phí trước bạ đối với xe ô tô, xe máy, tàu thủy, thuyền trên địa bàn tỉnh An Giang
- 7Quyết định 1357/QĐ-UBND năm 2014 sửa đổi Bảng giá tính lệ phí trước bạ đối với phương tiện xe ô tô, xe máy trên địa bàn tỉnh Yên Bái
- 8Quyết định 6352/QĐ-STC năm 2014 Bảng giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ tài sản như: tàu, thuyền, ô tô, xe máy, súng săn, súng thể thao do Sở Tài chính thành phố Hà Nội ban hành
- 9Quyết định 04/2016/QĐ-UBND Quy định về bổ sung, sửa đổi giá tính lệ phí trước bạ đối với tài sản là xe ô tô, xe máy tại các Quy định kèm theo Quyết định 11/2012/QĐ-UBND, 25/2015/QĐ-UBND do tỉnh Đắk Lắk ban hành
Quyết định 28/2014/QĐ-UBND sửa đổi giá tính lệ phí trước bạ đối với tài sản là xe ô tô, xe máy kèm theo Quyết định 11/2012/QĐ-UBND, 36/2013/QĐ-UBND do tỉnh Đắk Lắk ban hành
- Số hiệu: 28/2014/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 18/08/2014
- Nơi ban hành: Tỉnh Đắk Lắk
- Người ký: Hoàng Trọng Hải
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 28/08/2014
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực