- 1Pháp lệnh phí và lệ phí năm 2001
- 2Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 3Nghị định 45/2011/NĐ-CP về lệ phí trước bạ
- 4Thông tư 124/2011/TT-BTC hướng dẫn lệ phí trước bạ do Bộ Tài chính ban hành
- 5Quyết định 943/QĐ-UBND năm 2013 sửa đổi Bảng giá tính lệ phí trước bạ đối với phương tiện xe ô tô, xe máy trên địa bàn tỉnh Yên Bái
- 6Quyết định 157/QĐ-UBND năm 2014 bổ sung Bảng giá tính lệ phí trước bạ đối với phương tiện xe ô tô, xe máy trên địa bàn tỉnh Yên Bái
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1357/QĐ-UBND | Yên Bái, ngày 26 tháng 8 năm 2014 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH YÊN BÁI
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Pháp lệnh phí và lệ phí;
Căn cứ Nghị định số 45/NĐ-CP ngày 17/6/2011 của Chính phủ về Lệ phí trước bạ;
Căn cứ Thông tư số 124/2011/TT-BTC ngày 31/8/2011 của Bộ Tài chính hướng dẫn về lệ phí trước bạ;
Căn cứ Quyết định số 1664/QĐ-UBND ngày 28/10/2011 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc Ban hành Bảng giá tính lệ phí trước bạ trên địa bàn tỉnh Yên Bái;
Căn cứ Quyết định số 943/QĐ-UBND ngày 31/7/2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái về việc bổ sung, sửa đổi Bảng giá tính lệ phí trước bạ đối với các loại phương tiện xe ô tô, xe máy trên địa bàn tỉnh Yên Bái;
Căn cứ Quyết định số 1860/QĐ-UBND ngày 03/12/2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái về việc bổ sung, sửa đổi Bảng giá tính lệ phí trước bạ đối với các loại phương tiện xe ô tô, xe máy trên địa bàn tỉnh Yên Bái;
Căn cứ Quyết định số 157/QĐ-UBND ngày 12/02/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái về việc bổ sung, sửa đổi Bảng giá tính lệ phí trước bạ đối với các loại phương tiện xe ô tô, xe máy trên địa bàn tỉnh Yên Bái;
Theo đề nghị của Sở Tài chính tại Tờ trình số 1286/TTr-STC.QLG&TSCS ngày 19/8/2014 về việc bổ sung, sửa đổi Bảng giá tính lệ phí trước bạ trên địa bàn tỉnh Yên Bái,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Bổ sung, sửa đổi Bảng giá tính lệ phí trước bạ đối với các loại phương tiện xe ô tô, xe máy trên địa bàn tỉnh Yên Bái (theo Phụ lục số I, Phụ lục số II đính kèm)
Điều 2. Trong quá trình thực hiện, cơ quan Thuế có trách nhiệm phát hiện kịp thời tài sản đăng ký nộp lệ phí trước bạ nhưng chưa được quy định trong bảng giá tính lệ phí trước bạ của địa phương hoặc giá quy định trong bảng giá chưa phù hợp với quy định thì phải có ý kiến đề xuất kịp thời gửi Sở Tài chính để báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh bổ sung, sửa đổi bảng giá tính lệ phí trước bạ cho phù hợp.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài chính, Cục trưởng Cục Thuế tỉnh, Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này
Quyết định có hiệu lực từ ngày ký./.
Nơi nhận: | CHỦ TỊCH |
BẢNG GIÁ MỘT SỐ LOẠI XE Ô TÔ LÀM CĂN CỨ TÍNH LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ (Giá mới 100% đã có thuế VAT)
(Kèm theo Quyết định số 1357/QĐ-UBND ngày 26 tháng 8 năm 2014 của UBND tỉnh Yên Bái)
ĐVT: Triệu đồng
STT | Loại tài sản | Năm SX | Giá xe theo QĐ cũ | Giá xe mới 100% | Ghi chú |
|
|
|
| ||
I | NHÀ MÁY Ô TÔ VEAM (Tổng công ty máy động lực và máy nông nghiệp Việt Nam) |
|
|
|
|
| Dòng xe sản xuất từ năm 2012 |
|
|
|
|
1 | Fox; Số loại: Fox TL 1.5T-1; Tải trọng: 1490kg; Mã sản phẩm: CT01X11111. |
| 270,0 | 297,0 | QĐ 943 |
2 | Fox; Số loại: Fox MB 1.5T-1; Tải trọng: 1490kg; Mã sản phẩm: CT01X11212. |
| 291,0 | 320,1 | QĐ 943 |
3 | Fox; Số loại: Fox TK 1.5T-1; Tải trọng: 1490kg; Mã sản phẩm: CT01X11313. |
| 294,0 | 323,4 | QĐ 943 |
4 | Dragon; Số loại: Dragon TL 2.5T-1; Tải trọng: 2490kg; Mã sản phẩm: ET21X11111. |
| 464,0 | 510,4 | QĐ 943 |
5 | Dragon; Số loại: Dragon MB 2.5T-1; Tải trọng: 2490kg; Mã sản phẩm: ET21X11212. |
| 481,0 | 529,1 | QĐ 943 |
6 | Dragon; Số loại: Dragon TK 2.5T-1; Tải trọng: 2490kg; Mã sản phẩm: ET21X11313. |
| 485,0 | 533,5 | QĐ 943 |
7 | Fox; Số loại: Fox TL 1.5T-3; Tải trọng: 1490kg; Mã sản phẩm: CT11X11111. |
| 287,1 | 287,1 | QĐ 157 |
8 | Fox; Số loại: Fox MB 1.5T-3; Tải trọng: 1490kg; Mã sản phẩm: CT11X11212. |
| 302,5 | 302,5 | QĐ 157 |
9 | Fox; Số loại: Fox TK 1.5T-3; Tải trọng: 1490kg; Mã sản phẩm: CT11X11313. |
| 303,6 | 303,6 | QĐ 157 |
10 | VT200; Số loại: VT 200; Tải trọng: 1990kg; Mã sản phẩm: DT10X11111. |
| 409,2 | 409,2 | QĐ 157 |
11 | VT200; Số loại: VT 200MB; Tải trọng: 1990kg; Mã sản phẩm: DT10X11212. |
| 425,7 | 425,7 | QĐ 157 |
12 | VT200; Số loại: VT 200TK; Tải trọng: 1990kg; Mã sản phẩm: DT10X11313. |
| 434,5 | 434,5 | QĐ 157 |
13 | VT250; Số loại: VT 250; Tải trọng: 2490kg; Mã sản phẩm: ET30X11111. |
| 435,6 | 435,6 | QĐ 157 |
14 | VT250; Số loại: VT 250MB; Tải trọng: 2490kg; Mã sản phẩm: ET30X11212. |
| 451,0 | 451,0 | QĐ 157 |
15 | VT250; Số loại: VT 250TK; Tải trọng: 2490kg; Mã sản phẩm: ET30X11313. |
| 460,9 | 460,9 | QĐ 157 |
16 | Dragon; Số loại: Dragon TL 2.5T-2; Tải trọng: 2490kg; Mã sản phẩm: ET22X11111. |
| 497,2 | 510,4 | QĐ 1860 |
17 | Dragon; Số loại: Dragon MB 2.5T-2; Tải trọng: 2490kg; Mã sản phẩm: ET22X11212. |
| 515,9 | 529,1 | QĐ 1860 |
18 | Dragon; Số loại: Dragon TK 2.5T-2; Tải trọng: 2490kg; Mã sản phẩm: ET22X11313. |
| 520,3 | 533,5 | QĐ 1860 |
19 | Fox; Số loại: Fox TL 1.5T-2; Tải trọng: 1490kg; Mã sản phẩm: CT10X11111. |
| 278,3 | 287,1 | QĐ 1860 |
20 | Fox; Số loại: Fox MB 1.5T-2; Tải trọng: 1490kg; Mã sản phẩm: CT10X11212. |
| 293,7 | 302,5 | QĐ 1860 |
21 | Fox; Số loại: Fox TK 1.5T-2; Tải trọng: 1490kg; Mã sản phẩm: CT10X11313. |
| 294,8 | 303,6 | QĐ 1860 |
22 | VM533603; Số loại: 533603-225; Tải trọng: 8300kg; Mã sản phẩm: Z101X11111. |
| 836,0 | 855,8 | QĐ 1860 |
II | HÃNG TOYOTA (Công ty ô tô Toyota Việt Nam) |
|
|
|
|
| Xe con |
|
|
|
|
1 | LEXUS RX 350 AWD (GGL15L-AWTGKW); Quy cách: 05 chỗ ngồi, số tự động 6 cấp, động cơ xăng, dung tích xi lanh 3.456 cm3; Xe nhập khẩu. | 2013,2014 | 2.392,0 | 2.392,0 | QĐ 157 |
III | CÔNG TY TNHH TCIE VIỆT NAM |
|
|
|
|
| Xe con |
|
|
|
|
1 | NISSAN; Số loại SUNNY N17 XV; Quy cách: Động cơ xăng, dung tích xi lanh 1.498 cm3, số tự động, 5 chỗ ngồi (Xe lắp ráp trong nước) | 2013,2014 | 588,0 | 565,0 | QĐ 943, QĐ 157 |
2 | NISSAN; Số loại SUNNY N17 XL; Quy cách: Động cơ xăng, dung tích xi lanh 1.498 cm3, số sàn, 5 chỗ ngồi (Xe lắp ráp trong nước) | 2013,2014 | 538,0 | 515,0 | QĐ 943, QĐ 157 |
|
|
|
| ||
I | NHÀ MÁY Ô TÔ VEAM (Tổng công ty máy động lực và máy nông nghiệp Việt Nam) |
|
|
|
|
| Dòng xe sản xuất năm 2009 |
|
|
|
|
1 | VM 551605-271; Số loại: 551605-271; Tải trọng: 11500kg; Mã sản phẩm: Z300X11414. |
|
| 1.098,9 |
|
| Dòng xe sản xuất năm 2010 |
|
|
|
|
1 | Cub; Số loại: Cub TK 1.25; Tải trọng: 1250kg; Mã sản phẩm: BT00X11313. |
|
| 232,1 |
|
2 | Cub; Số loại: Cub TK 1.25; Tải trọng: 1250kg; Mã sản phẩm: BT00X11003. |
|
| 211,2 |
|
3 | Cub; Số loại: Cub TK 1.25; Tải trọng: 1250kg; Mã sản phẩm: BT00X01313. |
|
| 224,4 |
|
4 | Cub; Số loại: Cub TK 1.25; Tải trọng: 1250kg; Mã sản phẩm: BT00X01003. |
|
| 203,5 |
|
5 | Bull; Số loại: Bull 2.5; Tải trọng: 2490kg; Mã sản phẩm: ET01X11111. |
|
| 295,9 |
|
6 | Bull; Số loại: Bull 2.5; Tải trọng: 2490kg; Mã sản phẩm: ET01X11001. |
|
| 283,8 |
|
7 | Bull; Số loại: Bull 2.5; Tải trọng: 2490kg; Mã sản phẩm: ET01X01111. |
|
| 288,2 |
|
8 | Bull; Số loại: Bull 2.5; Tải trọng: 2490kg; Mã sản phẩm: ET01X01001. |
|
| 276,1 |
|
9 | VM 555102-223; Số loại: 555102-223; Tải trọng: 7500kg; Mã sản phẩm: Z200X11414. |
|
| 658,9 |
|
10 | VM 551605-271; Số loại: 551605-271; Tải trọng: 11500kg; Mã sản phẩm: Z300X11414. |
|
| 1.098,9 |
|
| Dòng xe sản xuất năm 2011 |
|
|
|
|
1 | Fox; Số loại: Fox 1.5T; Tải trọng: 1490kg; Mã sản phẩm: CT00X11111. |
|
| 251,9 |
|
2 | Fox; Số loại: Fox 1.5T; Tải trọng: 1490kg; Mã sản phẩm: CT00X11001. |
|
| 243,1 |
|
3 | Fox; Số loại: Fox 1.5T; Tải trọng: 1490kg; Mã sản phẩm: CT00X01111. |
|
| 244,2 |
|
4 | Fox; Số loại: Fox 1.5T; Tải trọng: 1490kg; Mã sản phẩm: CT00X01001. |
|
| 235,4 |
|
5 | Bull; Số loại: Bull 2.5-1; Tải trọng: 2490kg; Mã sản phẩm: ET01X11111. |
|
| 324,5 |
|
6 | Bull; Số loại: Bull 2.5-1; Tải trọng: 2490kg; Mã sản phẩm: ET01X11001. |
|
| 312,4 |
|
7 | Bull; Số loại: Bull 2.5-1; Tải trọng: 2490kg; Mã sản phẩm: ET01X01111. |
|
| 316,8 |
|
8 | Bull; Số loại: Bull 2.5-1; Tải trọng: 2490kg; Mã sản phẩm: ET01X01001. |
|
| 304,7 |
|
9 | VM 437041-268; Số loại: 437041-268; Tải trọng: 5050kg; Mã sản phẩm: Z003X11111. |
|
| 548,9 |
|
10 | VM 437041-268; Số loại: 437041-268; Tải trọng: 5050kg; Mã sản phẩm: Z003X11001. |
|
| 524,7 |
|
11 | VM 533603-220; Số loại: 533603-220; Tải trọng: 8300kg; Mã sản phẩm: Z100X11111. |
|
| 768,9 |
|
12 | VM 533603-220; Số loại: 533603-220; Tải trọng: 8300kg; Mã sản phẩm: Z100X11001. |
|
| 740,3 |
|
13 | VM 555102-223; Số loại: 555102-223; Tải trọng: 7500kg; Mã sản phẩm: Z200X11414. |
|
| 658,9 |
|
14 | VM 555102-225; Số loại: 555102-225; Tải trọng: 7500kg; Mã sản phẩm: Z201X11414. |
|
| 698,5 |
|
15 | VM 551605-271; Số loại: 551605-271; Tải trọng: 11500kg; Mã sản phẩm: Z300X11414. |
|
| 1.098,9 |
|
| Dòng xe sản xuất từ năm 2012 |
|
|
|
|
1 | Rabit; Số loại: Rabbit TL 1.0T (Rabbit 1.0T); Tải trọng: 990kg; Mã sản phẩm: AT00X11111. |
|
| 249,7 |
|
2 | Rabit; Số loại: Rabbit TL 1.0T (Rabbit 1.0T); Tải trọng: 990kg; Mã sản phẩm: AT00X11001. |
|
| 240,9 |
|
3 | Rabit; Số loại: Rabbit TL 1.0T (Rabbit 1.0T); Tải trọng: 990kg; Mã sản phẩm: AT00X01111. |
|
| 242,0 |
|
4 | Rabit; Số loại: Rabbit TL 1.0T (Rabbit 1.0T); Tải trọng: 990kg; Mã sản phẩm: AT00X01001. |
|
| 233,2 |
|
5 | Rabit; Số loại: Rabbit TK 1.0T (Rabbit TK 1.0); Tải trọng: 990kg; Mã sản phẩm: AT00X11313. |
|
| 266,9 |
|
6 | Rabit; Số loại: Rabbit TK 1.0T (Rabbit TK 1.0); Tải trọng: 990kg; Mã sản phẩm: AT00X11003. |
|
| 240,9 |
|
7 | Rabit; Số loại: Rabbit TK 1.0T (Rabbit TK 1.0); Tải trọng: 990kg; Mã sản phẩm: AT00X01313. |
|
| 259,3 |
|
8 | Rabit; Số loại: Rabbit TK 1.0T (Rabbit TK 1.0); Tải trọng: 990kg; Mã sản phẩm: AT00X01003. |
|
| 233,2 |
|
9 | Rabit; Số loại: Rabbit MB 1.0 (Rabbit MB 1.0T); Tải trọng: 990kg; Mã sản phẩm: AT00X11212. |
|
| 263,4 |
|
10 | Rabit; Số loại: Rabbit MB 1.0 (Rabbit MB 1.0T); Tải trọng: 990kg; Mã sản phẩm: AT00X11002. |
|
| 240,9 |
|
11 | Rabit; Số loại: Rabbit MB 1.0 (Rabbit MB 1.0T); Tải trọng: 990kg; Mã sản phẩm: AT00X01212. |
|
| 255,7 |
|
12 | Rabit; Số loại: Rabbit MB 1.0 (Rabbit MB 1.0T); Tải trọng: 990kg; Mã sản phẩm: AT00X01002. |
|
| 233,2 |
|
13 | Rabit; Số loại: Rabbit MB 1.0 (Rabbit MB 1.0T); Tải trọng: 990kg; Mã sản phẩm: AT00X11112. |
|
| 249,7 |
|
14 | Rabit; Số loại: Rabbit MB 1.0 (Rabbit MB 1.0T); Tải trọng: 990kg; Mã sản phẩm: AT00X01112. |
|
| 242,0 |
|
15 | Rabit; Số loại: Rabbit TD 1.0 (Rabbit TD 1.0T); Tải trọng: 990kg; Mã sản phẩm: AB00X01414. |
|
| 264,0 |
|
16 | Cub; Số loại: Cub TL 1.25T (Cub 1.25T); Tải trọng: 1250kg; Mã sản phẩm: BT00X11111. |
|
| 262,9 |
|
17 | Cub; Số loại: Cub TL 1.25T (Cub 1.25T); Tải trọng: 1250kg; Mã sản phẩm: BT00X11001. |
|
| 253,0 |
|
18 | Cub; Số loại: Cub TL 1.25T (Cub 1.25T); Tải trọng: 1250kg; Mã sản phẩm: BT00X01111. |
|
| 255,2 |
|
19 | Cub; Số loại: Cub TL 1.25T (Cub 1.25T); Tải trọng: 1250kg; Mã sản phẩm: BT00X01001. |
|
| 245,3 |
|
20 | Cub; Số loại: Cub TK 1.25T (Cub TK 1.25); Tải trọng: 1250kg; Mã sản phẩm: BT00X11313. |
|
| 279,7 |
|
21 | Cub; Số loại: Cub TK 1.25T (Cub TK 1.25); Tải trọng: 1250kg; Mã sản phẩm: BT00X11003. |
|
| 253,0 |
|
22 | Cub; Số loại: Cub TK 1.25T (Cub TK 1.25); Tải trọng: 1250kg; Mã sản phẩm: BT00X01313. |
|
| 272,0 |
|
23 | Cub; Số loại: Cub TK 1.25T (Cub TK 1.25); Tải trọng: 1250kg; Mã sản phẩm: BT00X01003. |
|
| 245,3 |
|
24 | Cub; Số loại: Cub MB 1.25 (Cub MB 1.25T); Tải trọng: 1250kg; Mã sản phẩm: BT00X11212. |
|
| 277,5 |
|
25 | Cub; Số loại: Cub MB 1.25 (Cub MB 1.25T); Tải trọng: 1250kg; Mã sản phẩm: BT00X11002. |
|
| 253,0 |
|
26 | Cub; Số loại: Cub MB 1.25 (Cub MB 1.25T); Tải trọng: 1250kg; Mã sản phẩm: BT00X01212. |
|
| 269,8 |
|
27 | Cub; Số loại: Cub MB 1.25 (Cub MB 1.25T); Tải trọng: 1250kg; Mã sản phẩm: BT00X01002. |
|
| 245,3 |
|
28 | Cub; Số loại: Cub MB 1.25 (Cub MB 1.25T); Tải trọng: 1250kg; Mã sản phẩm: BT00X11112. |
|
| 262,9 |
|
29 | Cub; Số loại: Cub MB 1.25 (Cub MB 1.25T); Tải trọng: 1250kg; Mã sản phẩm: BT00X01112. |
|
| 255,2 |
|
30 | Cub; Số loại: Cub TD 1.25 (Cub TD 1.25T); Tải trọng: 1250kg; Mã sản phẩm: BB00X01414. |
|
| 279,4 |
|
31 | Fox; Số loại: Fox TL 1.5T (Fox 1.5T); Tải trọng: 1490kg; Mã sản phẩm: CT00X11111. |
|
| 276,1 |
|
32 | Fox; Số loại: Fox TL 1.5T (Fox 1.5T); Tải trọng: 1490kg; Mã sản phẩm: CT00X11001. |
|
| 265,1 |
|
33 | Fox; Số loại: Fox TL 1.5T (Fox 1.5T); Tải trọng: 1490kg; Mã sản phẩm: CT00X01111. |
|
| 268,4 |
|
34 | Fox; Số loại: Fox TL 1.5T (Fox 1.5T); Tải trọng: 1490kg; Mã sản phẩm: CT00X01001. |
|
| 257,4 |
|
35 | Fox; Số loại: Fox TK 1.5T (Fox TK 1.5); Tải trọng: 1490kg; Mã sản phẩm: CT00X11313. |
|
| 292,6 |
|
36 | Fox; Số loại: Fox TK 1.5T (Fox TK 1.5); Tải trọng: 1490kg; Mã sản phẩm: CT00X11003. |
|
| 265,1 |
|
37 | Fox; Số loại: Fox TK 1.5T (Fox TK 1.5); Tải trọng: 1490kg; Mã sản phẩm: CT00X01313. |
|
| 284,9 |
|
38 | Fox; Số loại: Fox TK 1.5T (Fox TK 1.5); Tải trọng: 1490kg; Mã sản phẩm: CT00X01003. |
|
| 257,4 |
|
39 | Fox; Số loại: Fox MB 1.5 (Fox MB 1.5T); Tải trọng: 1490kg; Mã sản phẩm: CT00X11212. |
|
| 291,5 |
|
40 | Fox; Số loại: Fox MB 1.5 (Fox MB 1.5T); Tải trọng: 1490kg; Mã sản phẩm: CT00X11002. |
|
| 265,1 |
|
41 | Fox; Số loại: Fox MB 1.5 (Fox MB 1.5T); Tải trọng: 1490kg; Mã sản phẩm: CT00X01212. |
|
| 283,8 |
|
42 | Fox; Số loại: Fox MB 1.5 (Fox MB 1.5T); Tải trọng: 1490kg; Mã sản phẩm: CT00X01002. |
|
| 257,4 |
|
43 | Fox; Số loại: Fox MB 1.5 (Fox MB 1.5T); Tải trọng: 1490kg; Mã sản phẩm: CT00X11112. |
|
| 276,1 |
|
44 | Fox; Số loại: Fox MB 1.5 (Fox MB 1.5T); Tải trọng: 1490kg; Mã sản phẩm: CT00X01112. |
|
| 268,4 |
|
45 | Fox; Số loại: Fox TD 1.5 (Fox TD 1.5T); Tải trọng: 1490kg; Mã sản phẩm: CB00X01414. |
|
| 294,8 |
|
46 | Fox; Số loại: Fox TL 1.5T-1; Tải trọng: 1490kg; Mã sản phẩm: CT01X11001. |
|
| 281,6 |
|
47 | Fox; Số loại: Fox TL 1.5T-1; Tải trọng: 1490kg; Mã sản phẩm: CT01X01111. |
|
| 289,3 |
|
48 | Fox; Số loại: Fox TL 1.5T-1; Tải trọng: 1490kg; Mã sản phẩm: CT01X01001. |
|
| 273,9 |
|
49 | Fox; Số loại: Fox TK 1.5T-1; Tải trọng: 1490kg; Mã sản phẩm: CT01X11003. |
|
| 281,6 |
|
50 | Fox; Số loại: Fox TK 1.5T-1; Tải trọng: 1490kg; Mã sản phẩm: CT01X01313. |
|
| 315,7 |
|
51 | Fox; Số loại: Fox TK 1.5T-1; Tải trọng: 1490kg; Mã sản phẩm: CT01X01003. |
|
| 273,9 |
|
52 | Fox; Số loại: Fox MB 1.5T-1; Tải trọng: 1490kg; Mã sản phẩm: CT01X11002. |
|
| 281,6 |
|
53 | Fox; Số loại: Fox MB 1.5T-1; Tải trọng: 1490kg; Mã sản phẩm: CT01X01212. |
|
| 312,4 |
|
54 | Fox; Số loại: Fox MB 1.5T-1; Tải trọng: 1490kg; Mã sản phẩm: CT01X01002. |
|
| 273,9 |
|
55 | Fox; Số loại: Fox TL 1.5T-2; Tải trọng: 1490kg; Mã sản phẩm: CT10X11001. |
|
| 276,1 |
|
56 | Fox; Số loại: Fox TL 1.5T-2; Tải trọng: 1490kg; Mã sản phẩm: CT10X01111. |
|
| 279,4 |
|
57 | Fox; Số loại: Fox TL 1.5T-2; Tải trọng: 1490kg; Mã sản phẩm: CT10X01001. |
|
| 268,4 |
|
58 | Fox; Số loại: Fox TK 1.5T-2; Tải trọng: 1490kg; Mã sản phẩm: CT10X11003. |
|
| 276,1 |
|
59 | Fox; Số loại: Fox TK 1.5T-2; Tải trọng: 1490kg; Mã sản phẩm: CT10X01313. |
|
| 295,9 |
|
60 | Fox; Số loại: Fox TK 1.5T-2; Tải trọng: 1490kg; Mã sản phẩm: CT10X01003. |
|
| 268,4 |
|
61 | Fox; Số loại: Fox MB 1.5T-2; Tải trọng: 1490kg; Mã sản phẩm: CT10X11002. |
|
| 276,1 |
|
62 | Fox; Số loại: Fox MB 1.5T-2; Tải trọng: 1490kg; Mã sản phẩm: CT10X01212. |
|
| 294,8 |
|
63 | Fox; Số loại: Fox MB 1.5T-2; Tải trọng: 1490kg; Mã sản phẩm: CT10X01002. |
|
| 268,4 |
|
64 | Fox; Số loại: Fox TL 1.5T-3; Tải trọng: 1490kg; Mã sản phẩm: CT11X11001. |
|
| 276,1 |
|
65 | Fox; Số loại: Fox TL 1.5T-3; Tải trọng: 1490kg; Mã sản phẩm: CT11X01111. |
|
| 279,4 |
|
66 | Fox; Số loại: Fox TL 1.5T-3; Tải trọng: 1490kg; Mã sản phẩm: CT11X01001. |
|
| 268,4 |
|
67 | Fox; Số loại: Fox TK 1.5T-3; Tải trọng: 1490kg; Mã sản phẩm: CT11X11003. |
|
| 276,1 |
|
68 | Fox; Số loại: Fox TK 1.5T-3; Tải trọng: 1490kg; Mã sản phẩm: CT11X01313. |
|
| 295,9 |
|
69 | Fox; Số loại: Fox TK 1.5T-3; Tải trọng: 1490kg; Mã sản phẩm: CT11X01003. |
|
| 268,4 |
|
70 | Fox; Số loại: Fox MB 1.5T-3; Tải trọng: 1490kg; Mã sản phẩm: CT11X11002. |
|
| 276,1 |
|
71 | Fox; Số loại: Fox MB 1.5T-3; Tải trọng: 1490kg; Mã sản phẩm: CT11X01212. |
|
| 294,8 |
|
72 | Fox; Số loại: Fox MB 1.5T-3; Tải trọng: 1490kg; Mã sản phẩm: CT11X01002. |
|
| 268,4 |
|
73 | Puma; Số loại: Puma TD 2.0T; Tải trọng: 1990kg; Mã sản phẩm: DB00X01414. |
|
| 366,3 |
|
74 | Puma; Số loại: Puma TL 2.0T (Puma 2.0, Puma 2.0-1); Tải trọng: 1990kg; Mã sản phẩm: DT01X11111. |
|
| 336,6 |
|
75 | Puma; Số loại: Puma TL 2.0T (Puma 2.0, Puma 2.0-1); Tải trọng: 1990kg; Mã sản phẩm: DT01X11001. |
|
| 322,3 |
|
76 | Puma; Số loại: Puma TL 2.0T (Puma 2.0, Puma 2.0-1); Tải trọng: 1990kg; Mã sản phẩm: DT01X01111. |
|
| 328,9 |
|
77 | Puma; Số loại: Puma TL 2.0T (Puma 2.0, Puma 2.0-1); Tải trọng: 1990kg; Mã sản phẩm: DT01X01001. |
|
| 314,6 |
|
78 | Puma; Số loại: Puma TK 2.0; Tải trọng: 1990kg; Mã sản phẩm: DT01X11313. |
|
| 360,2 |
|
79 | Puma; Số loại: Puma TK 2.0; Tải trọng: 1990kg; Mã sản phẩm: DT01X11003. |
|
| 322,3 |
|
80 | Puma; Số loại: Puma TK 2.0; Tải trọng: 1990kg; Mã sản phẩm: DT01X01313. |
|
| 352,5 |
|
81 | Puma; Số loại: Puma TK 2.0; Tải trọng: 1990kg; Mã sản phẩm: DT01X01003. |
|
| 314,6 |
|
82 | Puma; Số loại: Puma MB 2.0; Tải trọng: 1990kg; Mã sản phẩm: DT01X11212. |
|
| 359,1 |
|
83 | Puma; Số loại: Puma MB 2.0; Tải trọng: 1990kg; Mã sản phẩm: DT01X11002. |
|
| 322,3 |
|
84 | Puma; Số loại: Puma MB 2.0; Tải trọng: 1990kg; Mã sản phẩm: DT01X01212. |
|
| 351,4 |
|
85 | Puma; Số loại: Puma MB 2.0; Tải trọng: 1990kg; Mã sản phẩm: DT01X01002. |
|
| 314,6 |
|
86 | Puma; Số loại: Puma MB 2.0; Tải trọng: 1990kg; Mã sản phẩm: DT00X11112. |
|
| 336,6 |
|
87 | Puma; Số loại: Puma MB 2.0; Tải trọng: 1990kg; Mã sản phẩm: DT00X01112. |
|
| 328,9 |
|
88 | VT200; Số loại: VT 200; Tải trọng: 1990kg; Mã sản phẩm: DT10X11001. |
|
| 383,9 |
|
89 | VT200; Số loại: VT 200; Tải trọng: 1990kg; Mã sản phẩm: DT10X01111. |
|
| 401,5 |
|
90 | VT200; Số loại: VT 200; Tải trọng: 1990kg; Mã sản phẩm: DT10X01001. |
|
| 376,2 |
|
91 | VT200; Số loại: VT 200TK; Tải trọng: 1990kg; Mã sản phẩm: DT10X11003. |
|
| 383,9 |
|
92 | VT200; Số loại: VT 200TK; Tải trọng: 1990kg; Mã sản phẩm: DT10X01313. |
|
| 426,8 |
|
93 | VT200; Số loại: VT 200TK; Tải trọng: 1990kg; Mã sản phẩm: DT10X01003. |
|
| 376,2 |
|
94 | VT200; Số loại: VT 200MB; Tải trọng: 1990kg; Mã sản phẩm: DT10X11002. |
|
| 383,9 |
|
95 | VT200; Số loại: VT 200MB; Tải trọng: 1990kg; Mã sản phẩm: DT10X01212. |
|
| 418,0 |
|
96 | VT200; Số loại: VT 200MB; Tải trọng: 1990kg; Mã sản phẩm: DT10X01002. |
|
| 376,2 |
|
97 | Bull; Số loại: Bull TL 2.5T-1 (Bull 2.5-1); Tải trọng: 2490kg; Mã sản phẩm: ET01X11111. |
|
| 356,4 |
|
98 | Bull; Số loại: Bull TL 2.5T-1 (Bull 2.5-1); Tải trọng: 2490kg; Mã sản phẩm: ET01X11001. |
|
| 341,0 |
|
99 | Bull; Số loại: Bull TL 2.5T-1 (Bull 2.5-1); Tải trọng: 2490kg; Mã sản phẩm: ET01X01111. |
|
| 348,7 |
|
100 | Bull; Số loại: Bull TL 2.5T-1 (Bull 2.5-1); Tải trọng: 2490kg; Mã sản phẩm: ET01X01001. |
|
| 333,3 |
|
101 | Bull; Số loại: Bull TK 2.5T-1; Tải trọng: 2490kg; Mã sản phẩm: ET01X11313. |
|
| 382,9 |
|
102 | Bull; Số loại: Bull TK 2.5T-1; Tải trọng: 2490kg; Mã sản phẩm: ET01X11003. |
|
| 341,0 |
|
103 | Bull; Số loại: Bull TK 2.5T-1; Tải trọng: 2490kg; Mã sản phẩm: ET01X01313. |
|
| 375,1 |
|
104 | Bull; Số loại: Bull TK 2.5T-1; Tải trọng: 2490kg; Mã sản phẩm: ET01X01003. |
|
| 333,3 |
|
105 | Bull; Số loại: Bull MB 2.5T-1; Tải trọng: 2490kg; Mã sản phẩm: ET01X11212. |
|
| 380,0 |
|
106 | Bull; Số loại: Bull MB 2.5T-1; Tải trọng: 2490kg; Mã sản phẩm: ET01X11002. |
|
| 341,0 |
|
107 | Bull; Số loại: Bull MB 2.5T-1; Tải trọng: 2490kg; Mã sản phẩm: ET01X01212. |
|
| 372,3 |
|
108 | Bull; Số loại: Bull MB 2.5T-1; Tải trọng: 2490kg; Mã sản phẩm: ET01X01002. |
|
| 333,3 |
|
109 | Bull; Số loại: Bull MB 2.5T-1; Tải trọng: 2490kg; Mã sản phẩm: ET00X11112. |
|
| 356,4 |
|
110 | Bull; Số loại: Bull MB 2.5T-1; Tải trọng: 2490kg; Mã sản phẩm: ET00X01112. |
|
| 348,7 |
|
111 | Bull; Số loại: Bull TD 2.5T; Tải trọng: 2490kg; Mã sản phẩm: EB00601414. |
|
| 387,2 |
|
112 | VT250; Số loại: VT 250; Tải trọng: 2490kg; Mã sản phẩm: ET30X11001. |
|
| 407,0 |
|
113 | VT250; Số loại: VT 250; Tải trọng: 2490kg; Mã sản phẩm: ET30X01111. |
|
| 427,9 |
|
114 | VT250; Số loại: VT 250; Tải trọng: 2490kg; Mã sản phẩm: ET30X01001. |
|
| 399,3 |
|
115 | VT250; Số loại: VT 250TK; Tải trọng: 2490kg; Mã sản phẩm: ET30X11003. |
|
| 407,0 |
|
116 | VT250; Số loại: VT 250TK; Tải trọng: 2490kg; Mã sản phẩm: ET30X01313. |
|
| 453,2 |
|
117 | VT250; Số loại: VT 250TK; Tải trọng: 2490kg; Mã sản phẩm: ET30X01003. |
|
| 399,3 |
|
118 | VT250; Số loại: VT 250MB; Tải trọng: 2490kg; Mã sản phẩm: ET30X11002. |
|
| 407,0 |
|
119 | VT250; Số loại: VT 250MB; Tải trọng: 2490kg; Mã sản phẩm: ET30X01212. |
|
| 443,3 |
|
120 | VT250; Số loại: VT 250MB; Tải trọng: 2490kg; Mã sản phẩm: ET30X01002. |
|
| 399,3 |
|
121 | Dragon; Số loại: Dragon TL 2.5T-1; Tải trọng: 2490kg; Mã sản phẩm: ET21X11001. |
|
| 475,2 |
|
122 | Dragon; Số loại: Dragon TL 2.5T-1; Tải trọng: 2490kg; Mã sản phẩm: ET21X01111. |
|
| 502,7 |
|
123 | Dragon; Số loại: Dragon TL 2.5T-1; Tải trọng: 2490kg; Mã sản phẩm: ET21X01001. |
|
| 467,5 |
|
124 | Dragon; Số loại: Dragon TK 2.5T-1; Tải trọng: 2490kg; Mã sản phẩm: ET21X11003. |
|
| 475,2 |
|
125 | Dragon; Số loại: Dragon TK 2.5T-1; Tải trọng: 2490kg; Mã sản phẩm: ET21X01313. |
|
| 525,8 |
|
126 | Dragon; Số loại: Dragon TK 2.5T-1; Tải trọng: 2490kg; Mã sản phẩm: ET21X01003. |
|
| 467,5 |
|
127 | Dragon; Số loại: Dragon MB 2.5T-1; Tải trọng: 2490kg; Mã sản phẩm: ET21X11002. |
|
| 475,2 |
|
128 | Dragon; Số loại: Dragon MB 2.5T-1; Tải trọng: 2490kg; Mã sản phẩm: ET21X01212. |
|
| 521,4 |
|
129 | Dragon; Số loại: Dragon MB 2.5T-1; Tải trọng: 2490kg; Mã sản phẩm: ET21X01002. |
|
| 467,5 |
|
130 | Dragon; Số loại: Dragon TL 2.5T-2; Tải trọng: 2490kg; Mã sản phẩm: ET22X11001. |
|
| 475,2 |
|
131 | Dragon; Số loại: Dragon TL 2.5T-2; Tải trọng: 2490kg; Mã sản phẩm: ET22X01111. |
|
| 502,7 |
|
132 | Dragon; Số loại: Dragon TL 2.5T-2; Tải trọng: 2490kg; Mã sản phẩm: ET22X01001. |
|
| 467,5 |
|
133 | Dragon; Số loại: Dragon TK 2.5T-2; Tải trọng: 2490kg; Mã sản phẩm: ET22X11003. |
|
| 475,2 |
|
134 | Dragon; Số loại: Dragon TK 2.5T-2; Tải trọng: 2490kg; Mã sản phẩm: ET22X01313. |
|
| 525,8 |
|
135 | Dragon; Số loại: Dragon TK 2.5T-2; Tải trọng: 2490kg; Mã sản phẩm: ET22X01003. |
|
| 467,5 |
|
136 | Dragon; Số loại: Dragon MB 2.5T-2; Tải trọng: 2490kg; Mã sản phẩm: ET22X11002. |
|
| 475,2 |
|
137 | Dragon; Số loại: Dragon MB 2.5T-2; Tải trọng: 2490kg; Mã sản phẩm: ET22X01212. |
|
| 521,4 |
|
138 | Dragon; Số loại: Dragon MB 2.5T-2; Tải trọng: 2490kg; Mã sản phẩm: ET22X01002. |
|
| 467,5 |
|
139 | Tiger; Số loại: Tiger TL 3.0T; Tải trọng: 2990kg; Mã sản phẩm: FT00X11111. |
|
| 469,7 |
|
140 | Tiger; Số loại: Tiger TL 3.0T; Tải trọng: 2990kg; Mã sản phẩm: FT00X11001. |
|
| 446,6 |
|
141 | Tiger; Số loại: Tiger TL 3.0T; Tải trọng: 2990kg; Mã sản phẩm: FT00X01111. |
|
| 462,0 |
|
142 | Tiger; Số loại: Tiger TL 3.0T; Tải trọng: 2990kg; Mã sản phẩm: FT00X01001. |
|
| 438,9 |
|
143 | Tiger; Số loại: Tiger TK 3.0T; Tải trọng: 2990kg; Mã sản phẩm: FT00X11313. |
|
| 494,7 |
|
144 | Tiger; Số loại: Tiger TK 3.0T; Tải trọng: 2990kg; Mã sản phẩm: FT00X11003. |
|
| 446,6 |
|
145 | Tiger; Số loại: Tiger TK 3.0T; Tải trọng: 2990kg; Mã sản phẩm: FT00X01313. |
|
| 487,1 |
|
146 | Tiger; Số loại: Tiger TK 3.0T; Tải trọng: 2990kg; Mã sản phẩm: FT00X01003. |
|
| 438,9 |
|
147 | Tiger; Số loại: Tiger MB 3.0T; Tải trọng: 2990kg; Mã sản phẩm: FT00X11212. |
|
| 490,0 |
|
148 | Tiger; Số loại: Tiger MB 3.0T; Tải trọng: 2990kg; Mã sản phẩm: FT00X11002. |
|
| 446,6 |
|
149 | Tiger; Số loại: Tiger MB 3.0T; Tải trọng: 2990kg; Mã sản phẩm: FT00X01212. |
|
| 482,3 |
|
150 | Tiger; Số loại: Tiger MB 3.0T; Tải trọng: 2990kg; Mã sản phẩm: FT00X01002. |
|
| 438,9 |
|
151 | Lion; Số loại: Lion TL 3.5T; Tải trọng: 3490kg; Mã sản phẩm: GT20X11111. |
|
| 490,6 |
|
152 | Lion; Số loại: Lion TL 3.5T; Tải trọng: 3490kg; Mã sản phẩm: GT20X11001. |
|
| 467,5 |
|
153 | Lion; Số loại: Lion TL 3.5T; Tải trọng: 3490kg; Mã sản phẩm: GT20X01111. |
|
| 482,9 |
|
154 | Lion; Số loại: Lion TL 3.5T; Tải trọng: 3490kg; Mã sản phẩm: GT20X01001. |
|
| 459,8 |
|
155 | Lion; Số loại: Lion TK 3.5T; Tải trọng: 3490kg; Mã sản phẩm: GT20X11313. |
|
| 515,7 |
|
156 | Lion; Số loại: Lion TK 3.5T; Tải trọng: 3490kg; Mã sản phẩm: GT20X11003. |
|
| 467,5 |
|
157 | Lion; Số loại: Lion TK 3.5T; Tải trọng: 3490kg; Mã sản phẩm: GT20X01313. |
|
| 507,9 |
|
158 | Lion; Số loại: Lion TK 3.5T; Tải trọng: 3490kg; Mã sản phẩm: GT20X01003. |
|
| 459,8 |
|
159 | Lion; Số loại: Lion MB 3.5T; Tải trọng: 3490kg; Mã sản phẩm: GT20X11212. |
|
| 510,9 |
|
160 | Lion; Số loại: Lion MB 3.5T; Tải trọng: 3490kg; Mã sản phẩm: GT20X11002. |
|
| 467,5 |
|
161 | Lion; Số loại: Lion MB 3.5T; Tải trọng: 3490kg; Mã sản phẩm: GT20X01212. |
|
| 503,2 |
|
162 | Lion; Số loại: Lion MB 3.5T; Tải trọng: 3490kg; Mã sản phẩm: GT20X01002. |
|
| 459,8 |
|
163 | Lion; Số loại: Lion TL 3.5T-1; Tải trọng: 3490kg; Mã sản phẩm: GT21X11111. |
|
| 526,9 |
|
164 | Lion; Số loại: Lion TL 3.5T-1; Tải trọng: 3490kg; Mã sản phẩm: GT21X11001. |
|
| 491,7 |
|
165 | Lion; Số loại: Lion TL 3.5T-1; Tải trọng: 3490kg; Mã sản phẩm: GT21X01111. |
|
| 519,2 |
|
166 | Lion; Số loại: Lion TL 3.5T-1; Tải trọng: 3490kg; Mã sản phẩm: GT21X01001. |
|
| 484,0 |
|
167 | Lion; Số loại: Lion TK 3.5T-1; Tải trọng: 3490kg; Mã sản phẩm: GT21X11313. |
|
| 551,1 |
|
168 | Lion; Số loại: Lion TK 3.5T-1; Tải trọng: 3490kg; Mã sản phẩm: GT21X11003. |
|
| 491,7 |
|
169 | Lion; Số loại: Lion TK 3.5T-1; Tải trọng: 3490kg; Mã sản phẩm: GT21X01313. |
|
| 543,4 |
|
170 | Lion; Số loại: Lion TK 3.5T-1; Tải trọng: 3490kg; Mã sản phẩm: GT21X01003. |
|
| 484,0 |
|
171 | Lion; Số loại: Lion MB 3.5T-1; Tải trọng: 3490kg; Mã sản phẩm: GT21X11212. |
|
| 546,7 |
|
172 | Lion; Số loại: Lion MB 3.5T-1; Tải trọng: 3490kg; Mã sản phẩm: GT21X11002. |
|
| 491,7 |
|
173 | Lion; Số loại: Lion MB 3.5T-1; Tải trọng: 3490kg; Mã sản phẩm: GT21X01212. |
|
| 539,0 |
|
174 | Lion; Số loại: Lion MB 3.5T-1; Tải trọng: 3490kg; Mã sản phẩm: GT21X01002. |
|
| 484,0 |
|
175 | Camel; Số loại: Camel TL 4.5T; Tải trọng: 4490kg; Mã sản phẩm: HT00X11111. |
|
| 548,9 |
|
176 | Camel; Số loại: Camel TL 4.5T; Tải trọng: 4490kg; Mã sản phẩm: HT00X11001. |
|
| 513,7 |
|
177 | Camel; Số loại: Camel TL 4.5T; Tải trọng: 4490kg; Mã sản phẩm: HT00X01111. |
|
| 541,2 |
|
178 | Camel; Số loại: Camel TL 4.5T; Tải trọng: 4490kg; Mã sản phẩm: HT00X01001. |
|
| 506,0 |
|
179 | Camel; Số loại: Camel TK 4.5T; Tải trọng: 4490kg; Mã sản phẩm: HT00X11313. |
|
| 573,1 |
|
180 | Camel; Số loại: Camel TK 4.5T; Tải trọng: 4490kg; Mã sản phẩm: HT00X11003. |
|
| 513,7 |
|
181 | Camel; Số loại: Camel TK 4.5T; Tải trọng: 4490kg; Mã sản phẩm: HT00X01313. |
|
| 565,4 |
|
182 | Camel; Số loại: Camel TK 4.5T; Tải trọng: 4490kg; Mã sản phẩm: HT00X01003. |
|
| 506,0 |
|
183 | Camel; Số loại: Camel MB 4.5T; Tải trọng: 4490kg; Mã sản phẩm: HT00X11212. |
|
| 568,7 |
|
184 | Camel; Số loại: Camel MB 4.5T; Tải trọng: 4490kg; Mã sản phẩm: HT00X11002. |
|
| 513,7 |
|
185 | Camel; Số loại: Camel MB 4.5T; Tải trọng: 4490kg; Mã sản phẩm: HT00X01212. |
|
| 561,0 |
|
186 | Camel; Số loại: Camel MB 4.5T; Tải trọng: 4490kg; Mã sản phẩm: HT00X01002. |
|
| 506,0 |
|
187 | VM437041; Số loại: 437041-265; Tải trọng: 5050kg; Mã sản phẩm: Z001X11111. |
|
| 602,8 |
|
188 | VM437041; Số loại: 437041-265; Tải trọng: 5050kg; Mã sản phẩm: Z001X11001. |
|
| 578,6 |
|
189 | VM437041; Số loại: 437041-268; Tải trọng: 5050kg; Mã sản phẩm: Z003X11111. |
|
| 602,8 |
|
190 | VM437041; Số loại: 437041-268; Tải trọng: 5050kg; Mã sản phẩm: Z003X11001. |
|
| 578,6 |
|
191 | VM533603; Số loại: 533603-220; Tải trọng: 8300kg; Mã sản phẩm: Z100X11111. |
|
| 844,8 |
|
192 | VM533603; Số loại: 533603-220; Tải trọng: 8300kg; Mã sản phẩm: Z100X11001. |
|
| 816,2 |
|
193 | VM533603; Số loại: 533603-225; Tải trọng: 8300kg; Mã sản phẩm: Z101X11001. |
|
| 827,2 |
|
194 | VM555102; Số loại: 555102-223; Tải trọng: 7500kg; Mã sản phẩm: Z200X11414. |
|
| 723,8 |
|
195 | VM555102; Số loại: 555102-225; Tải trọng: 7500kg; Mã sản phẩm: Z201X11414. |
|
| 768,9 |
|
196 | VM551605; Số loại: 551605-271; Tải trọng: 11500kg; Mã sản phẩm: Z300X11414. |
|
| 1.184,7 |
|
197 | VM551605; Số loại: 551605-275; Tải trọng: 11500kg; Mã sản phẩm: Z301X11414. |
|
| 1.208,9 |
|
198 | VM630305; Số loại: 630305-220; Tải trọng: 13170kg; Mã sản phẩm: Z400X11111. |
|
| 1.087,9 |
|
199 | VM630305; Số loại: 630305-220; Tải trọng: 13170kg; Mã sản phẩm: Z400X11001. |
|
| 1.051,6 |
|
200 | VM651705; Số loại: 651705-282; Tải trọng: 10520kg; Mã sản phẩm: Z500X11414. |
|
| 1.317,8 |
|
201 | VM543203; Số loại: 543203-220; Tải trọng: 36000kg; Mã sản phẩm: Z600X11000. |
|
| 768,9 |
|
202 | VM642205; Số loại: 642205-222; Tải trọng: 44000kg; Mã sản phẩm: Z700X11000. |
|
| 988,9 |
|
203 | VM642208; Số loại: 642208-232; Tải trọng: 52000kg; Mã sản phẩm: Z800X11000. |
|
| 1.042,8 |
|
| Dòng xe mới sản xuất |
|
|
|
|
1 | VT150; Số loại: VT150TL; Tải trọng: 1490kg; Mã sản phẩm: CT20X11111. |
|
| 388,3 |
|
2 | VT150; Số loại: VT150TL; Tải trọng: 1490kg; Mã sản phẩm: CT20X11001. |
|
| 371,8 |
|
3 | VT150; Số loại: VT150TL; Tải trọng: 1490kg; Mã sản phẩm: CT20X01111. |
|
| 380,6 |
|
4 | VT150; Số loại: VT150TL; Tải trọng: 1490kg; Mã sản phẩm: CT20X01001. |
|
| 364,1 |
|
5 | VT150; Số loại: VT150MB; Tải trọng: 1490kg; Mã sản phẩm: CT20X11212. |
|
| 399,3 |
|
6 | VT150; Số loại: VT150MB; Tải trọng: 1490kg; Mã sản phẩm: CT20X11002. |
|
| 371,8 |
|
7 | VT150; Số loại: VT150MB; Tải trọng: 1490kg; Mã sản phẩm: CT20X01212. |
|
| 391,6 |
|
8 | VT150; Số loại: VT150MB; Tải trọng: 1490kg; Mã sản phẩm: CT20X01002. |
|
| 364,1 |
|
9 | VT150; Số loại: VT150MB; Tải trọng: 1490kg; Mã sản phẩm: CT20X11112. |
|
| 388,3 |
|
10 | VT150; Số loại: VT150MB; Tải trọng: 1490kg; Mã sản phẩm: CT20X01112. |
|
| 380,6 |
|
11 | VT150; Số loại: VT150TK; Tải trọng: 1490kg; Mã sản phẩm: CT20X11313. |
|
| 404,8 |
|
12 | VT150; Số loại: VT150TK; Tải trọng: 1490kg; Mã sản phẩm: CT20X11003. |
|
| 371,8 |
|
13 | VT150; Số loại: VT150TK; Tải trọng: 1490kg; Mã sản phẩm: CT20X01313. |
|
| 397,1 |
|
14 | VT150; Số loại: VT150TK; Tải trọng: 1490kg; Mã sản phẩm: CT20X01003. |
|
| 364,1 |
|
15 | VT1100; Số loại: VT1100MB; Tải trọng: 11000kg; Mã sản phẩm: Z401X11212. |
|
| 1.174,8 |
|
16 | VT1100; Số loại: VT1100MB; Tải trọng: 11000kg; Mã sản phẩm: Z401X11002. |
|
| 1.069,2 |
|
17 | VT1100; Số loại: VT1100MB; Tải trọng: 11000kg; Mã sản phẩm: Z401X01112. |
|
| 1.166,0 |
|
18 | VT1100; Số loại: VT1100MB; Tải trọng: 11000kg; Mã sản phẩm: Z401X01002. |
|
| 1.060,4 |
|
II | HÃNG FORD (Cty TNHH FORD Việt Nam) |
|
|
|
|
| Xe con |
|
|
|
|
1 | FORD EVEREST UW 151-7; Kiểu xe: 7 chỗ, hộp số tự động, truyền động 1 cầu, động cơ diesel, dung tích xi lanh 2499 cc, ICA2; Xe sản xuất, lắp ráp trong nước | 2014 |
| 823,0 |
|
2 | FORD EVEREST UW 151-2; Kiểu xe: 7 chỗ, hộp số cơ khí, truyền động 1 cầu, động cơ diesel, dung tích xi lanh 2499 cc, ICA2; Xe sản xuất, lắp ráp trong nước | 2014 |
| 774,0 |
|
3 | FORD EVEREST UW 851-2; Kiểu xe: 7 chỗ, hộp số cơ khí, truyền động 2 cầu, động cơ diesel, dung tích xi lanh 2499 cc, ICA2; Xe sản xuất, lắp ráp trong nước | 2014 |
| 861,0 |
|
4 | FORD FIESTA JA8 4D UEJD MT MID; Kiểu xe: Ô tô con, 05 chỗ ngồi, hộp số cơ khí, động cơ xăng, dung tích xi lanh 1.498 cm3, 4 cửa, Mid trend; Xe sản xuất, lắp ráp trong nước. | 2014 |
| 545,0 |
|
5 | FORD FIESTA JA8 5D UEJD AT MID; Kiểu xe: Ô tô con, 05 chỗ ngồi, hộp số tự động, động cơ xăng, dung tích xi lanh 1.498 cm3, 5 cửa, Mid trend; Xe sản xuất, lắp ráp trong nước. | 2014 |
| 566,0 |
|
6 | FORD FIESTA JA8 5D UEJD AT SPORT; Kiểu xe: Ô tô con, 05 chỗ ngồi, hộp số tự động, động cơ xăng, dung tích xi lanh 1.498 cm3, 5 cửa, SPORT; Xe sản xuất, lắp ráp trong nước. | 2014 |
| 604,0 |
|
7 | FORD FIESTA JA8 4D UEJD AT TITA; Kiểu xe: Ô tô con, 05 chỗ ngồi, hộp số tự động, động cơ xăng, dung tích xi lanh 1.498 cm3, 4 cửa, TITA; Xe sản xuất, lắp ráp trong nước. | 2014 |
| 599,0 |
|
8 | FORD FIESTA JA8 5D MIJE AT SPORT; Kiểu xe: Ô tô con, 05 chỗ ngồi, hộp số tự động, động cơ xăng, dung tích xi lanh 998 cm3, 5 cửa, SPORT; Xe sản xuất, lắp ráp trong nước. | 2014 |
| 659,0 |
|
9 | FORD ECOSPORT JK8 5D UEJA MT MID; Kiểu xe: Ô tô con, 05 chỗ ngồi, hộp số cơ khí, động cơ xăng, dung tích xi lanh 1.498 cm3, Mid trend, Non-Pack; Xe sản xuất, lắp ráp trong nước. | 2014 |
| 598,0 |
|
10 | FORD ECOSPORT JK8 5D UEJA MT MID; Kiểu xe: Ô tô con, 05 chỗ ngồi, hộp số cơ khí, động cơ xăng, dung tích xi lanh 1.498 cm3, Mid trend, Pack; Xe sản xuất, lắp ráp trong nước. | 2014 |
| 606,0 |
|
11 | FORD ECOSPORT JK8 5D UEJA AT MID; Kiểu xe: Ô tô con, 05 chỗ ngồi, hộp số tự động, động cơ xăng, dung tích xi lanh 1.498 cm3, Mid trend, Non-Pack; Xe sản xuất, lắp ráp trong nước. | 2014 |
| 644,0 |
|
12 | FORD ECOSPORT JK8 5D UEJA AT MID; Kiểu xe: Ô tô con, 05 chỗ ngồi, hộp số tự động, động cơ xăng, dung tích xi lanh 1.498 cm3, Mid trend, Pack; Xe sản xuất, lắp ráp trong nước. | 2014 |
| 652,0 |
|
13 | FORD ECOSPORT JK8 5D UEJA AT TITA; Kiểu xe: Ô tô con, 05 chỗ ngồi, hộp số tự động, động cơ xăng, dung tích xi lanh 1.498 cm3, Titanium, Non-Pack; Xe sản xuất, lắp ráp trong nước. | 2014 |
| 673,0 |
|
14 | FORD ECOSPORT JK8 5D UEJA AT TITA; Kiểu xe: Ô tô con, 05 chỗ ngồi, hộp số tự động, động cơ xăng, dung tích xi lanh 1.498 cm3, Titanium, Pack; Xe sản xuất, lắp ráp trong nước. | 2014 |
| 681,0 |
|
| Xe tải |
|
|
|
|
1 | Ford Ranger, 4x4, 916 kg, công suất 92kw, 2198 cc, xe ô tô tải-Pick up, Cabin kép, số sàn, cơ sở, Diesel, UL1E LAA (Xe nhập khẩu mới) | 2013, 2014 |
| 595,0 |
|
2 | Ford Ranger XLS, 4x2, 991 kg, công suất 92kw, 2198 cc, xe ô tô tải-Pick up, Cabin kép, số sàn, Diesel XLS, UG1H LAD (Xe nhập khẩu mới) | 2014 |
| 605,0 |
|
3 | Ford Ranger XLS, 4x2, 957 kg, công suất 110kw, 2198 cc, xe ô tô tải-Pick up, Cabin kép, số tự động, Diesel XLS, UG1S LAA (Xe nhập khẩu mới) | 2014 |
| 632,0 |
|
4 | Ford Ranger XLT, 4x4, 846 kg, công suất 110kw, 2198 cc, xe ô tô tải-Pick up, Cabin kép, số sàn, Diesel, UG1T LAA (Xe nhập khẩu mới) | 2014 |
| 744,0 |
|
5 | Ford Ranger WILDTRAK, 4x2, 895 kg, công suất 110kw, 2198 cc, xe ô tô tải-Pick up, Cabin kép, số tự động, Diesel Wildtrak, UG1V LAA (Xe nhập khẩu mới) | 2014 |
| 772,0 |
|
6 | Ford Ranger, 4x4, 1019 kg, công suất 92kw, 2198 cc, xe ô tô sát xi, Cabin kép, số sàn, cơ sở, Diesel, UL1J LAC (Xe nhập khẩu mới) | 2011,2012,2013,2014 |
| 585,0 |
|
7 | Ford Ranger, 4x4, 879 kg, công suất 92kw, 2198 cc, xe ô tô tải-Pick up, Cabin kép, số sàn, Diesel, UL2W LAA (Xe nhập khẩu mới) | 2014 |
| 629,0 |
|
8 | Ford Ranger, 4x4, 863 kg, công suất 92kw, 2198 cc, xe ô tô tải-Pick up, Cabin kép, số sàn, Diesel, UL2W LAB (Xe nhập khẩu mới) | 2014 |
| 635,0 |
|
9 | Ford Ranger XLS, 4x2, 994 kg, công suất 92kw, 2198 cc, xe ô tô tải-Pick up, Cabin kép, số sàn, Diesel XLS, UG1H LAE (Xe nhập khẩu mới) | 2014 |
| 611,0 |
|
10 | Ford Ranger XLS, 4x2, 947 kg, công suất 110kw, 2198 cc, xe ô tô tải-Pick up, Cabin kép, số tự động, Diesel XLS, UG1S LAD (Xe nhập khẩu mới) | 2014 |
| 638,0 |
|
11 | Ford Ranger XLS, 4x4, 760 kg, công suất 110kw, 2198 cc, xe ô tô tải-Pick up, Cabin kép, số tự động, Diesel Wildtrak, UL3A LAA (Xe nhập khẩu mới) | 2014 |
| 804,0 |
|
12 | Ford Ranger WILDTRAK, 4x4, 760 kg, công suất 147kw, 3198 cc, xe ô tô tải-Pick up, Cabin kép, số tự động, Diesel Wildtrak, UK8J LAB (Xe nhập khẩu mới) | 2014 |
| 838,0 |
|
13 | Ford Ranger XLT, 4x4, 814 kg, công suất 110kw, 2198 cc, xe ô tô tải-Pick up, Cabin kép, số sàn, Diesel, UG1T LAB (Xe nhập khẩu mới) | 2014 |
| 747,0 |
|
III | HÃNG HONDA (Công ty Honda Việt Nam) |
|
|
|
|
| Xe con |
|
|
|
|
1 | Accord 2.4S, 05 chỗ ngồi, xe nhập khẩu mới từ Thái Lan |
|
| 1.470,0 |
|
IV | HÃNG TOYOTA (Công ty ô tô Toyota Việt Nam) |
|
|
|
|
| Xe con |
|
|
|
|
1 | TOYOTA Yaris G; Số loại: NCP151L-AHPGKU; 5 chỗ ngồi, số tự động 4 cấp, động cơ xăng, dung tích xi lanh 1.299 cm3 (Xe nhập khẩu) | 2014 |
| 669,0 |
|
2 | TOYOTA Yaris E; Số loại: NCP151L-AHPRKU; 5 chỗ ngồi, số tự động 4 cấp, động cơ xăng, dung tích xi lanh 1.299 cm3 (Xe nhập khẩu) | 2014 |
| 620,0 |
|
3 | TOYOTA Fortuner TRD 4x4; Số loại: TGN51L-NKPSKU; 7 chỗ ngồi, số tự động 4 cấp, động cơ xăng, dung tích xi lanh 2.694 cm3, 4x4 (Xe sản xuất trong nước) |
|
| 1.115,0 |
|
4 | TOYOTA Fortuner TRD 4x2; Số loại: TGN61L-NKPSKU; 7 chỗ ngồi, số tự động 4 cấp, động cơ xăng, dung tích xi lanh 2.694 cm3, 4x2 (Xe sản xuất trong nước) |
|
| 1.009,0 |
|
V | CÔNG TY TNHH NISSAN VIỆT NAM |
|
|
|
|
| Xe con |
|
|
|
|
1 | INFINITI; Số loại: QX70; Mã code: TLSNLVLS51EGA8E-C-; Quy cách: Động cơ xăng, dung tích xi lanh 3.696 cm3, số tự động, 5 chỗ ngồi, SUV, 2 cầu (Xe nhập khẩu). | 2013, 2014 |
| 3.099,0 |
|
2 | INFINITI; Số loại: QX80; Mã code: JPKNLHLZ62EQ7 Quy cách: Động cơ xăng, dung tích xi lanh 5.552 cm3, số tự động, 7 chỗ ngồi, SUV, 2 cầu (Xe nhập khẩu). | 2013, 2014 |
| 4.499,0 |
|
VI | CÔNG TY TNHH NAM HÀN |
|
|
|
|
| Ô tô đầu kéo |
|
|
|
|
1 | Ô tô đầu kéo hiệu C & C; Công suất 460PS; SX tại Trung Quốc (Xe nhập khẩu mới) | 2014 |
| 1.250,0 |
|
2 | Ô tô đầu kéo hiệu C & C; Công suất 420PS; SX tại Trung Quốc (Xe nhập khẩu mới) | 2014 |
| 1.200,0 |
|
3 | Ô tô đầu kéo hiệu C & C; Công suất 380PS; SX tại Trung Quốc (Xe nhập khẩu mới) | 2014 |
| 1.150,0 |
|
4 | Ô tô đầu kéo hiệu C & C; Công suất 340PS; SX tại Trung Quốc (Xe nhập khẩu mới) | 2014 |
| 955,0 |
|
5 | Ô tô đầu kéo hiệu Dayun; Công suất 210PS; SX tại Trung Quốc (Xe nhập khẩu mới) | 2014 |
| 500,0 |
|
6 | Ô tô đầu kéo hiệu Dayun; Công suất 240PS; SX tại Trung Quốc (Xe nhập khẩu mới) | 2014 |
| 510,0 |
|
7 | Ô tô đầu kéo hiệu Dayun; Công suất 270PS; SX tại Trung Quốc (Xe nhập khẩu mới) | 2014 |
| 610,0 |
|
8 | Ô tô đầu kéo hiệu Dayun; Công suất 290PS; SX tại Trung Quốc (Xe nhập khẩu mới) | 2014 |
| 720,0 |
|
9 | Ô tô đầu kéo hiệu Dayun; Công suất 380PS; SX tại Trung Quốc (Xe nhập khẩu mới) | 2014 |
| 910,0 |
|
| Ô tô tải thùng |
|
|
|
|
1 | Ô tô tải thùng hiệu Dayun; Công suất 210PS; SX tại Trung Quốc (Xe nhập khẩu mới) | 2014 |
| 730,0 |
|
11 | Ô tô tải thùng hiệu Dayun; Công suất 240PS; SX tại Trung Quốc (Xe nhập khẩu mới) | 2014 |
| 750,0 |
|
12 | Ô tô tải thùng hiệu Dayun; Công suất 380PS; SX tại Trung Quốc (Xe nhập khẩu mới) | 2014 |
| 1.260,0 |
|
| Sơ mi rơ mooc |
|
|
|
|
1 | Sơ mi rơ mooc chở container 20 feet 2 trục, không có sàn hiệu Tianjun; SX tại Trung Quốc (Xe nhập khẩu mới) | 2014 |
| 200,0 |
|
2 | Sơ mi rơ mooc chở container 40 feet 2 trục, không có sàn hiệu Tianjun; SX tại Trung Quốc (Xe nhập khẩu mới) | 2014 |
| 235,0 |
|
3 | Sơ mi rơ mooc chở container 40 feet 3 trục, không có sàn hiệu Tianjun; SX tại Trung Quốc (Xe nhập khẩu mới) | 2014 |
| 300,0 |
|
4 | Sơ mi rơ mooc chở container 40 feet 3 trục, có sàn hiệu Tianjun; SX tại Trung Quốc (Xe nhập khẩu mới) | 2014 |
| 330,0 |
|
5 | Sơ mi rơ mooc chở container 40 feet 3 trục, cổ cò hiệu Tianjun; SX tại Trung Quốc (Xe nhập khẩu mới) | 2014 |
| 280,0 |
|
6 | Sơ mi rơ mooc lồng 3 trục 14,3m hiệu Tianjun; SX tại Trung Quốc (Xe nhập khẩu mới) | 2014 |
| 440,0 |
|
7 | Sơ mi rơ mooc lồng 3 trục 15,5m hiệu Tianjun; SX tại Trung Quốc (Xe nhập khẩu mới) | 2014 |
| 465,0 |
|
8 | Sơ mi rơ mooc có thành cao 90cm 3 trục 14,3m hiệu Tianjun; SX tại Trung Quốc (Xe nhập khẩu mới) | 2014 |
| 435,0 |
|
9 | Sơ mi rơ mooc chở container 45 feet 3 trục, có sàn hiệu Tianjun; SX tại Trung Quốc (Xe nhập khẩu mới) | 2014 |
| 370,0 |
|
BẢNG GIÁ MỘT SỐ LOẠI XE MÁY LÀM CĂN CỨ TÍNH LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ (Giá mới 100% đã có thuế VAT)
(Kèm theo Quyết định số 1357/QĐ-UBND ngày 26 tháng 8 năm 2013 của UBND tỉnh Yên Bái)
ĐVT: Triệu đồng
STT | Loại tài sản | Năm SX | Giá xe theo QĐ cũ | Giá xe mới 100% | Ghi chú |
|
|
|
| ||
I | Công ty cổ phần HONLEI VN |
|
|
|
|
1 | HONLEI C110 |
| 5,5 | 6,3 | QĐ 119 |
2 | SCR-YAMAHA C110 |
| 5,5 | 6,3 | QĐ 119 |
3 | KWASHAKI C110 |
| 5,5 | 6,3 | QĐ 119 |
4 | CITIS C110 |
| 5,5 | 6,3 | QĐ 119 |
5 | CITI @ C110 |
| 5,5 | 6,3 | QĐ 119 |
6 | KWASHAKI C50 |
| 5,5 | 6,3 | QĐ 119 |
7 | FONDARS C110 |
| 5,5 | 6,3 | QĐ 119 |
8 | FONDARS C50 |
| 5,5 | 6,3 | QĐ 119 |
9 | YAMALLAV C110 |
| 5,5 | 6,3 | QĐ 119 |
10 | CITIKOREV C110 |
| 5,5 | 6,3 | QĐ 119 |
11 | CITINEW C110 |
| 5,5 | 6,3 | QĐ 119 |
12 | RIMA C110 |
| 5,5 | 6,3 | QĐ 119 |
13 | ROLIMOTO C110 |
| 5,5 | 6,3 | QĐ 119 |
14 | ASTREA C110 |
| 5,5 | 6,3 | QĐ 119 |
15 | SCR-VAMAI-LA C110 |
| 5,5 | 6,3 | QĐ 119 |
16 | DAEEHAN C110 |
| 5,5 | 6,3 | QĐ 430 |
17 | DAEEHAN C50 |
| 5,5 | 6,3 | QĐ 430 |
|
|
|
| ||
I | HÃNG HONDA (Công ty Honda Việt Nam) |
|
|
|
|
1 | Wave RSX FI (Phanh cơ/Vành nan); Số loại: JA32 WAVE RSX FI (D); Màu sơn: Đen (NHB25), Trắng Xám NHB55), Đỏ Đen (R340). |
|
| 20,5 |
|
2 | Wave RSX FI (Phanh đĩa/Vành nan); Số loại: JA32 WAVE RSX FI; Màu sơn: Đen (NHB25), Trắng Xám NHB55), Đỏ Đen (R340). |
|
| 21,4 |
|
3 | Wave RSX FI (Phanh đĩa/Vành đúc); Số loại: JA32 WAVE RSX FI (C); Màu sơn: Đen (NHB25), Trắng Xám NHB55), Đỏ Đen (R340). |
|
| 22,8 |
|
4 | Future 125cc Chế hòa khí (Vành đúc, phanh đĩa); Số loại: JC536 FUTURE: Màu sơn: Xám-Ghi đậm (NHA62), Đen-Ghi đậm (NHB25E), Đen-Đỏ (NHB25K), Đỏ-Ghi đậm (R340), Nâu-Vàng (YR303), Đen (NHB25). |
|
| 24,3 |
|
5 | Future 125cc FI (Vành nan, phanh đĩa); Số loại: JC537 FUTURE FI: Màu sơn: Xám-Ghi đậm (NHA62), Đen-Ghi đậm (NHB25E), Đen-Đỏ (NHB25K), Đỏ-Ghi đậm (R340), Nâu-Vàng (YR303), Đen (NHB25). |
|
| 28,6 |
|
6 | Future 125cc FI (Vành đúc, phanh đĩa); Số loại: JC538 FUTURE FI (C): Màu sơn: Xám-Ghi đậm (NHA62), Đen-Ghi đậm (NHB25E), Đen-Đỏ (NHB25K), Đỏ-Ghi đậm (R340), Nâu-Vàng (YR303), Đen (NHB25). |
|
| 29,5 |
|
II | HÃNG YAMAHA (Công ty TNHH Yamaha Motor Việt Nam) |
|
|
|
|
1 | SIRIUS FI-1FCA; Ký hiệu: 1FCA |
|
| 19,2 |
|
2 | NOZZA STD (Phiên bản 1DR6); Ký hiệu: 1DR1 |
|
| 27,7 |
|
3 | GRANDE 2BM1 STD; Ký hiệu: 2BM1 |
|
| 38,0 |
|
4 | GRANDE 2BM2 DX; Ký hiệu: 2BM1 |
|
| 39,9 |
|
III | Công ty TNHH T&T MOTOR |
|
|
|
|
1 | FERROLI, CAVALRY, MIKADO, VESIANO, PALENNO; Dung tích: 50 cc; Loại: 50 super CUP |
|
| 7,0 |
|
2 | FERROLI, CAVALRY, MIKADO, VESIANO, PALENNO; Dung tích: 50 cc; Loại: 50 super CUP Iz |
|
| 7,3 |
|
3 | FERROLI, CAVALRY, MIKADO, VESIANO, PALENNO; Dung tích: 50 cc; Loại: 50 - 1WA |
|
| 5,5 |
|
4 | FERROLI, CAVALRY, MIKADO, VESIANO, PALENNO; Dung tích: 50 cc; Loại: 50 - 1D |
|
| 5,5 |
|
5 | FERROLI, CAVALRY, MIKADO, VESIANO, PALENNO; Dung tích: 50 cc; Loại: 50 - 1R cơ |
|
| 5,9 |
|
6 | FERROLI, CAVALRY, MIKADO, VESIANO, PALENNO; Dung tích: 50 cc; Loại: 50 - 1R đĩa |
|
| 6,0 |
|
7 | FERROLI, CAVALRY, MIKADO, VESIANO, PALENNO; Dung tích: 50 cc; Loại: 50 - 1WA Iz |
|
| 5,8 |
|
8 | FERROLI, CAVALRY, MIKADO, VESIANO, PALENNO; Dung tích: 50 cc; Loại: 50 - 1D Iz |
|
| 5,8 |
|
9 | FERROLI, CAVALRY, MIKADO, VESIANO, PALENNO; Dung tích: 50 cc; Loại: 50 - 1R cơ Iz |
|
| 6,2 |
|
10 | FERROLI, CAVALRY, MIKADO, VESIANO, PALENNO; Dung tích: 50 cc; Loại: 50 - 1R đĩa Iz |
|
| 6,4 |
|
11 | FERROLI, CAVALRY, MIKADO, VESIANO, PALENNO; Dung tích: 50 cc; Loại: 50 - 1D super 01 |
|
| 5,6 |
|
12 | FERROLI, CAVALRY, MIKADO, VESIANO, PALENNO; Dung tích: 50 cc; Loại: 50 - 1D super 02 |
|
| 5,7 |
|
13 | FERROLI, CAVALRY, MIKADO, VESIANO, PALENNO; Dung tích: 50 cc; Loại: 50 - 1D super 01 Iz |
|
| 5,9 |
|
14 | FERROLI, CAVALRY, MIKADO, VESIANO, PALENNO; Dung tích: 50 cc; Loại: 50 - 1D super 02 Iz |
|
| 6,0 |
|
III | Công ty CPLD VIỆT THÁI |
|
|
|
|
1 | Xe máy điện SHMI |
|
| 5,6 |
|
- 1Quyết định 1315/QĐ-UBND năm 2013 sửa đổi Bảng giá tính lệ phí trước bạ đối với phương tiện xe ô tô, xe máy trên địa bàn tỉnh Yên Bái
- 2Quyết định 579/QĐ-UBND năm 2014 bổ sung Bảng giá tính lệ phí trước bạ đối với phương tiện xe ô tô, xe máy trên địa bàn tỉnh Yên Bái
- 3Quyết định 28/2014/QĐ-UBND sửa đổi giá tính lệ phí trước bạ đối với tài sản là xe ô tô, xe máy kèm theo Quyết định 11/2012/QĐ-UBND, 36/2013/QĐ-UBND do tỉnh Đắk Lắk ban hành
- 4Quyết định 28/2014/QĐ-UBND về bảng giá tính lệ phí trước bạ xe ô tô, xe máy trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- 1Pháp lệnh phí và lệ phí năm 2001
- 2Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 3Nghị định 45/2011/NĐ-CP về lệ phí trước bạ
- 4Thông tư 124/2011/TT-BTC hướng dẫn lệ phí trước bạ do Bộ Tài chính ban hành
- 5Quyết định 943/QĐ-UBND năm 2013 sửa đổi Bảng giá tính lệ phí trước bạ đối với phương tiện xe ô tô, xe máy trên địa bàn tỉnh Yên Bái
- 6Quyết định 1315/QĐ-UBND năm 2013 sửa đổi Bảng giá tính lệ phí trước bạ đối với phương tiện xe ô tô, xe máy trên địa bàn tỉnh Yên Bái
- 7Quyết định 157/QĐ-UBND năm 2014 bổ sung Bảng giá tính lệ phí trước bạ đối với phương tiện xe ô tô, xe máy trên địa bàn tỉnh Yên Bái
- 8Quyết định 579/QĐ-UBND năm 2014 bổ sung Bảng giá tính lệ phí trước bạ đối với phương tiện xe ô tô, xe máy trên địa bàn tỉnh Yên Bái
- 9Quyết định 28/2014/QĐ-UBND sửa đổi giá tính lệ phí trước bạ đối với tài sản là xe ô tô, xe máy kèm theo Quyết định 11/2012/QĐ-UBND, 36/2013/QĐ-UBND do tỉnh Đắk Lắk ban hành
- 10Quyết định 28/2014/QĐ-UBND về bảng giá tính lệ phí trước bạ xe ô tô, xe máy trên địa bàn tỉnh Kon Tum
Quyết định 1357/QĐ-UBND năm 2014 sửa đổi Bảng giá tính lệ phí trước bạ đối với phương tiện xe ô tô, xe máy trên địa bàn tỉnh Yên Bái
- Số hiệu: 1357/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 26/08/2014
- Nơi ban hành: Tỉnh Yên Bái
- Người ký: Phạm Duy Cường
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 26/08/2014
- Tình trạng hiệu lực: Đã biết